hieuluat

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:28/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Đức Duy
    Ngày ban hành:30/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH YÊN BÁI
    -------

    Số: 28/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI

    --------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cLuật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư s36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đt; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết s 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Văn bản s335/TT.HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh mức giá đt của Đoạn giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu thuộc đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 887/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Quy định về Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái; Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Chính phủ;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Thường trực T
    nh ủy;
    - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
    - Ch
    tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
    - Như Điều 3;
    - Sở Tư pháp (tự kiểm tra văn bản);
    - Các s
    , ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
    - Viện Kiểm sát nhân dân t
    nh;
    - T
    òa án nhân dân tnh;
    - HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
    - Báo Yên Bái, Đài Phát thanh và TH t
    nh;
    - Công báo t
    nh;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên)
    Đoàn ĐBQH, HĐND v
    à UBND tnh;
    - Lưu: VT, TH,
    XD, TC, TNMT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đỗ Đức Duy

     

    QUY ĐỊNH

    BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Bảng giá đất tại Quy định này thực hiện trong 05 năm (2020-2024), là căn cứ để thực hiện các nội dung sau:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính thuế sử dụng đất;

    c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

    g) Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;

    h) Tính tiền hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trc tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp;

    i) Tính tiền hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn;

    k) Tính tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước.

    2. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

    2. Người sử dụng đất và tổ chức, cá nhân có liên quan.

     

    Chương II. LOẠI XÃ, LOẠI ĐÔ THỊ VÀ KHU VỰC TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT

     

    Điều 3. Xác định loại xã và loại đô thị

    1. Trong xây dựng bảng giá đất, đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:

    a) Toàn bộ các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái là loại xã miền núi;

    b) Đối với đất nông nghiệp tại các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái được xác định như tại các xã (là loại xã miền núi).

    2. Tỉnh Yên Bái có 03 loại đô thị: Thành phố Yên Bái là đô thị loại III; thị xã Nghĩa Lộ là đô thị loại IV; các thị trấn thuộc huyện là đô thị loại V.

    Điều 4. Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất

    Việc xác định khu vực đxây dựng bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và các loại đất phi nông nghiệp khác theo từng xã được chia thành 2 khu vực quy định như sau:

    Khu vực 1: Là các thửa đất tiếp giáp đường giao thông đường bộ, có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, bao gồm tất cả các thửa đất thuộc vị trí 1 theo quy định này;

    Khu vực 2: Là khu vực còn lại trong địa giới hành chính xã, bao gồm các thửa đt không thuộc vị trí 1 theo quy định này.

     

    Chương III. VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 5. Vị trí đất nông nghiệp

    Loại đất nông nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai.

    Đất nông nghiệp có 3 vị trí như sau:

    1. Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

    a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;

    b) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;

    c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.

    2. Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

    a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;

    b) Có khoảng ch theo đường đi thực tế từ tha đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;

    c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.

    3. Vị trí 3: Gồm nhng thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.

    4. Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải từ xe trâu, bò kéo hoặc tương đương trở lên.

    Điều 6. Vị trí đất phi nông nghiệp

    1. Loại đất phi nông nghiệp tại Quy định này thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai.

    2. Căn cứ để xác định vị trí thửa đất phi nông nghiệp

    Việc xác định vị trí của một thửa đất phi nông nghiệp được căn cứ vào khoảng cách từ thửa đất đó đến chỉ giới hành lang an toàn giao thông của tuyến đường giao thông chính và căn cứ vào kích thước chiều rộng của ngõ mà thửa đất đó tiếp giáp;

    Đường giao thông chính tại phường, thị trấn là đường giao thông có trong Bảng giá đất.

    Đường giao thông chính tại xã là đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác còn lại.

    3. Các vị trí của đất phi nông nghiệp

    a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.

    Đối với thửa đất không tiếp giáp vi chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.

    Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ gii hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.

    Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp vi chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.

    b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

    c) Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:

    - Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

    - Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.

    d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:

    - Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

    - Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;

    - Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;

    - Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.

    đ) Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.

     

    Chương IV. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 7. Nguyên tắc áp dụng giá đất

    1. Thửa đất phi nông nghiệp mà có chiều sâu lớn hơn 20 m, tiếp giáp đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác tại các xã, thì giá đất từng phần theo chiều sâu của thửa đất kể từ chỉ giới hành lang an toàn của đoạn đường đó được quy định như sau:

    a) Diện tích của 20m đầu tiên tính bằng 100% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;

    b) Diện tích của chiều sâu từ trên 20m đến 40m tiếp theo tính bằng 50% giá đt vị trí 1 của đoạn đường đó;

    c) Diện tích của chiều sâu từ trên 40m đến 60m tiếp theo tính bằng 30% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;

    d) Diện tích của chiều sâu từ trên 60m tính bằng 20% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;

    đ) Thửa đất phi nông nghiệp không tiếp giáp với đường giao thông có trong bảng giá đất và thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp với đường liên thôn khác tại các xã thì không chia chiều sâu theo các Điểm a, b, c và d Khoản này;

    e) Đối với việc xác định giá các thửa đất có chiều sâu thửa đất lớn và hình thể đặc thù thì giao Sở Tài nguyên và Môi trưng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan xem xét, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;

    g) Trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và khi tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân: Không áp dụng phân chia thửa đất theo chiều sâu, cả thửa đất được tính bằng một giá theo vị trí của thửa đất.

    2. Hệ số theo chiều sâu trong trường hợp có nhiều thửa đất liền kề nhau của một chủ sử dụng đất

    Trường hp khu đất của một chủ sử dụng đất gồm nhiều thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng đất thì toàn bộ khu đất đó được xác định như một thửa đất. Nếu khu đất đó có ít nhất một thửa tiếp giáp đường giao thông có trong bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác tại các xã, mà có chiều sâu lớn thì giá đất từng phần theo chiều sâu kể từ chỉ giới hành lang an toàn giao thông của mỗi thửa đất phi nông nghiệp xác định theo Khoản 1 Điều này. Đi với thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì thực hiện theo Khoản 6 Điều này.

    3. Thửa đất có một cạnh tiếp giáp đường đi gồm đường giao thông chính, ngõ của đường giao thông chính, đường nhánh, ngõ của đường nhánh, nếu cạnh tiếp giáp với đường đi thuộc từ hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau trở lên thì lấy đường vuông góc với tim của đường đi (tại điểm giới hạn của hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau) làm ranh giới để phân chia thửa đất đó làm các phần và xác định diện tích của từng phần để áp giá theo đoạn hoặc vị trí tương ứng.

    4. Thửa đất nằm trong ngõ mà ngõ đó nối trực tiếp với nhiều tuyến đường giao thông có giá đất khác nhau thì vị trí, giá đất của thửa đất đó được xác định theo tuyến đường giao thông gần nht.

    5. Điểm giới hạn của các tuyến đường tại những nơi đường giao nhau là điểm giữa của các tuyến đường giao nhau đó chiếu vuông góc với chỉ giới hành lang đường.

    6. Một thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì không xác định giá đất theo chiều sâu thửa đất, giá của toàn bộ thửa đất được xác định theo Điều 10 Quy định này.

    7. Một thửa đất tiếp giáp nhiều đường có giá đất khác nhau thì giá thửa đất đó được xác định theo đường có giá đất cao nhất.

    8. Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng vi thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

    Điều 8. Điều kiện xác định giá đất

    1. Giá đất phi nông nghiệp khi thực hiện giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất áp dụng đối với đất đã có mặt bằng, trừ đất khai thác khoáng sản, công trình thủy điện và các trường hp tại Khoản 2 Điều này.

    2. Trường hp khi thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua đu giá hoặc cho thuế đất không qua đấu giá hoặc khi chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích phi nông nghiệp mà thửa đất phi nông nghiệp phải đào, đắp để có mặt bằng thì xác định giá đất như sau:

    a) Đối với thửa đất do tổ chức sử dụng:

    Căn cứ vào chi phí đào, đắp mặt bằng tương đương với khối lượng đào, đắp theo thiết kế được cơ quan có thẩm quyền thẩm định (theo quy định phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh), Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan xác định hệ số áp dụng giá đất như sau: Đối với thửa đất tại phường, thị trấn không được thấp hơn 0,6 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng; đối với thửa đất tại xã không được thấp hơn 0,5 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng.

    Trường hợp tổ chức sử dụng đất đề nghị xác định chi phí đào, đắp mặt bằng để áp dụng hệ số giá đất khi đã thực hiện xong việc đào, đắp mà chi phí đào, đắp theo hóa đơn, chứng từ thực tế thấp hơn so với thiết kế, dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định thì lấy chi phí đào, đắp theo hồ sơ hoàn công, hóa đơn, chứng từ thực tế để tính.

    b) Đối với thửa đất do hộ gia đình, cá nhân sử dụng:

    Căn cứ vào chi phí đào, đắp mặt bằng tương đương với khối lượng đào, đắp theo thiết kế được cơ quan có thẩm quyền thẩm định (Phòng Quản lý đô thị thành phố Yên Bái, thị Nghĩa Lộ; Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện), Phòng Tài chính kế hoạch chủ trì, phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường; Chi cục Thuế và các cơ quan liên quan xác định hệ số áp dụng giá đất như sau: Đối với thửa đất tại phường, thị trấn không được thấp hơn 0,6 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bằng; đối với thửa đất tại xã không được thấp hơn 0,5 lần so với giá của chính thửa đất đó trong điều kiện đã có mặt bng;

    c) Trường hợp người được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được áp dụng chính sách giảm tiền sử dụng đất thì áp dụng hệ số giá đất để tính tiền sử dụng đất trước, sau đó mới tính giảm trừ tiền sử dụng đất;

    d) Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán và xác đnh chi phí đào, đắp mặt bằng để áp dụng hệ số giá đất.

    Điều 9. Giá đất nông nghiệp

    1. Giá các loại đất nông nghiệp được quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo Quy định này.

    2. Đối với đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường, thị trấn:

    - Giá đất rừng sản xuất trong địa giới hành chính phường là 21.000 đồng/m2.

    - Giá đất nông nghiệp (trừ đất rng sản xuất) trong địa giới hành chính phường cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng v trí quy đnh trong Bảng giá đất 5.000 đồng/m2.

    - Giá đất nông nghiệp (trừ đất rừng sản xuất) trong địa giới hành chính thị trấn cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 4.000 đồng/m2.

    3. Giá đất nông nghiệp (trừ đất rng sản xuất) trong khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định trong Bảng giá đất 2.000 đồng/m2.

    4. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bằng 0,8 lần giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.

    5. Giá đất nông nghiệp khác tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm có cùng vị trí.

    Điều 10. Giá đất ở

    1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quy định này.

    2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quy định này.

    3. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Quy định này.

    4. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Quy định này.

    5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quy định này.

    6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên quy đnh tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quy định này.

    7. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trấn Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quy định này.

    8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Quy định này.

    9. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Quy định này.

    Điều 11. Giá đất của các vị trí đất ở tại phường, thị trấn

    1. Giá đất vị trí 1: Được quy định tại Điều 10 quy định này. Trường hợp thửa đất có chiu sâu lớn thì áp dụng quy định tại Điu 7 Quy định này.

    2. Giá đất vị trí 2: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 2 quy định bằng 40% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 2 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1.

    3. Giá đất vị trí 3: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 3 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1.

    4. Giá đất vị trí 4: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 4 quy định bằng 20% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 4 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1.

    5. Giá đất vị trí 5: Đối với các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 5 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1; đối với các thị trấn, giá đất vị trí 5 quy định bằng 8% giá đất vị trí 1.

    6. Giá đt ở tối thiểu tại đô thị

    a) Đi với các phường thuộc thành phố Yên Bái giá đất ở tối thiểu là 250.000 đồng/m2; các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ giá đất ở tối thiểu là 200.000 đồng/m2; các thị trấn giá đất ở tối thiểu là 150.000 đồng/m2;

    b) Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 quy định tại các Khoản 2, 3, 4, 5 Điều này hoặc thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà giá đất thấp hơn giá đất ở tối thiểu thì áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu quy định tại điểm a khoản này.

    Điều 12. Giá đất của các vị trí đất ở tại các xã

    1. Giá đất vị trí 1: Được quy định tại Điều 10 Quy định này. Trường hợp thửa đất có chiều sâu lớn thì áp dụng quy định tại Điều 7 Quy định này.

    2. Giá đất vị trí 2: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 2 quy định bằng 40% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 2 quy định bằng 50% giá đất vị trí 1.

    3. Giá đất vị trí 3: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 3 quy định bằng 30% giá đất vị trí 1.

    4. Giá đất vị trí 4: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 4 quy đnh bằng 20% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 4 quy định bng 10% giá đất vị trí 1.

    5. Giá đất vị trí 5: Đối với các xã thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, giá đất vị trí 5 quy định bằng 10% giá đất vị trí 1; đối với các xã thuộc các huyện, giá đất vị trí 5 quy định bằng 8% giá đt vị trí 1.

    6. Giá đất ở tối thiểu tại nông thôn

    a) Giá đất ở tối thiểu tại các xã thuộc thành phố Yên Bái là 150.000 đồng/m2; giá đất ở tối thiểu tại các xã còn lại là 100.000 đồng/m2.

    b) Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 quy định tại các Khoản 2, 3, 4, 5 Điều này hoặc thửa đất có chiu sâu lớn được áp dụng hệ số mà giá đất thấp hơn giá đất ở tối thiểu thì áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu quy định tại Điểm a Khoản này.

    Điều 13. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

    1. Giá đất sử dụng vào các mục đích như: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp không kinh doanh được tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.

    2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp có kinh doanh được tính bằng 0,8 lần giá đất ở có cùng vị trí.

    3. Giá đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 0,8 lần giá đất ở có cùng vị trí.

    4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 0,6 ln giá đất có cùng vị trí, trừ giá đất trong các khu, cụm công nghiệp quy định tại Khoản 8 Điu này.

    5. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng không kinh doanh là 15.000 đồng/m2.

    Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.

    6. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng tính bằng 0,5 lần giá đất nuôi trồng thủy sản.

    Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trng thủy sản là 8.000 đng/m2.

    Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sdụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản được tính bằng giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí.

    7. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.

    8. Giá đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại Bảng 11 ban hành kèm theo Quy định này và áp dụng chung cho tất cả các vị trí đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

    9. Trường hợp đất do hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng ổn định (không phải đất do Nhà nước giao); đất tổ chức đang sử dụng có nguồn gốc từ đất ở hoặc có nguồn gốc từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không do Nhà nước giao, thì giá đất bằng giá đất ở có cùng vị trí.

    10. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sdụng bng 0,5 ln giá đất sản xut, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí.

    11. Trường hợp giá đất tại các vị trí tính theo tỷ lệ so với vị trí 1 hoặc giá đất trong thửa đất có chiều sâu lớn được áp dụng hệ số mà thấp hơn giá đất tối thiểu thì được áp dụng bằng giá đất tối thiểu như sau:

    a) Giá đất sử dụng vào các mục đích: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp không kinh doanh được tính bằng giá đất ở tối thiểu;

    b) Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp có kinh doanh; đất thương mại, dịch vụ tối thiểu: Bằng 0,8 lần giá đất ở tối thiểu;

    c) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ti thiểu: Bằng 0,6 lần giá đất ở tối thiểu;

    d) Giá các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại tối thiểu: Bằng 0,5 lần giá đất ở ti thiểu.

    Điều 14. Giá đất chưa sử dụng

    1. Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng giá đất được xác định bằng 0,8 lần giá của loại đất liền kề, có cùng vị trí đã được xác định mục đích sdụng.

    2. Đất chưa sử dụng khi được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng vào mục đích nào thì giá đất được tính bằng giá của loại đất đó cùng vị trí.

     

    Chương V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 15. Xử lý chuyển tiếp

    Các trường hp đã nộp đầy đủ hồ sơ hp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định từ trước ngày 01 tháng 01 năm 2020 mà đến ngày 01 tháng 01 năm 2020 cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 39/2014/QĐ-UBNĐ ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái và Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái và hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định hiện hành.

    Điều 16. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất

    1. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất

    Khi Chính phủ điều chnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trlên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong Bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên hoặc khi hình thành những tuyến đường mới cần bổ sung vào Bảng giá đt hoặc thay đổi về mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường, vị trí đất cần điều chỉnh Bảng giá đất đã ban hành thì Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề xuất điều chỉnh Bảng giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất.

    2. Nội dung điều chỉnh Bảng giá đất

    a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong Bảng giá đất;

    b) Điều chỉnh Bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất.

    3. Giá đất trong bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với khung giá đất và quy định về mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điu 13 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP.

    Điều 17. Trách nhiệm thi hành

    1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Quy định này.

    2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc thì báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.

     

    BẢNG 1: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    Số thứ tự

    Loại đất

    Giá đất (đồng/m2)

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đất trồng lúa

    38.000

    33.000

    28.000

    2

    Đất bằng trồng cây hàng năm khác

    28.000

    23.000

    18.000

    3

    Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

    23.000

    18.000

    16.000

    4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    33.000

    28.000

    23.000

    5

    Đất trồng cây lâu năm

    26.000

    23.000

    19.000

    6

    Đất rừng sản xuất

     

     

     

    a)

    Tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải

    11.000

    9.000

    7.000

    b)

    Tại các xã thuộc khu vực III của các huyện: Văn Chấn, Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình, Lục Yên

    13.000

    11.000

    9.000

    c)

    Tại các xã, thị trấn còn lại

    15.000

    13.000

    11.000

     

    BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

     

    I

    TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc

     

     

    1

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

     

     

    1.1

    Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế

    6.300.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

    8.400.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An

    12.000.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh

    16.800.000

     

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm

    21.000.000

     

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

    25.000.000

     

    2

    Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh)

     

     

    2.1

    Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung

    25.000.000

     

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện

    25.000.000

     

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài

    23.000.000

     

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng

    18.000.000

     

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)

    18.000.000

     

    3

    Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên)

     

     

    3.1

    Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội - Yên Bái

    15.000.000

     

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám

    15.000.000

     

    4

    Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)

     

     

    4.1

    Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng

    15.000.000

     

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế

    13.000.000

     

    4.3

    Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du

    12.000.000

     

    4.4

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái

    10.500.000

     

    5

    Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc)

     

     

    5.1

    Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện

    5.500.000

     

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng

    3.500.000

     

    5.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu

    3.500.000

     

    5.4

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái

    4.000.000

     

    5.5

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

    3.000.000

     

    6

    Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)

     

     

    6.1

    Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377

    5.500.000

     

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang

    5.000.000

     

    6.3

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

    4.700.000

     

    6.4

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong

    5.500.000

     

    6.5

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư

    5.500.000

     

    6.6

    Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công

    7.700.000

     

    7

    Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên)

     

     

    7.1

    Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22

    7.700.000

     

    7.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành

    8.000.000

     

    7.3

    Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

    15.000.000

     

    7.4

    Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9

    9.000.000

     

    7.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án thành phố

    8.600.000

     

    7.6

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

    8.200.000

     

    7.7

    Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám

    7.000.000

     

    8

    Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc)

     

     

    8.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu 

    9.000.000

     

    8.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng

    4.800.000

     

    8.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt

    4.200.000

     

    8.4

    Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ

    3.000.000

     

    8.5

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

    2.400.000

     

    9

    Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên)

     

     

    9.1

    Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25

    9.000.000

     

    9.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên

    5.700.000

     

    10

    Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

     

     

    10.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

    5.040.000

     

    10.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

    3.600.000

     

    11

    Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

    3.000.000

     

    12

    Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hòa Bình)

     

     

    12.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

    5.000.000

     

    12.2

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình

    4.300.000

     

    13

    Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

    3.600.000

     

    14

    Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

    3.600.000

     

    15

    Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc)

    3.000.000

     

    16

    Phố Phó Đức Chính

     

     

    16.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

    4.000.000

     

    16.2

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình

    4.000.000

     

    17

    Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh)

     

     

    17.1

    Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11

    7.700.000

     

    17.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành

    6.000.000

     

    17.3

    Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

    8.000.000

     

    18

    Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão)

    5.000.000

     

    19

    Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)

     

     

    19.1

    Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết đất số nhà 27

    7.700.000

     

    19.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134

    6.300.000

     

    19.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

    5.000.000

     

    19.4

    Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh

    6.000.000

     

    19.5

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi

    7.000.000

     

    19.6

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung

    10.000.000

     

    19.7

    Đoạn tiếp theo đến Tòa án thành phố

    9.000.000

     

    19.8

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung

    11.000.000

     

    19.9

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5

    13.000.000

     

    20

    Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm)

     

     

    20.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh

    6.600.000

     

    20.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94

    3.000.000

     

    20.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng)

    1.700.000

     

    20.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm

    1.300.000

     

    21

    Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài)

     

     

    21.1

    Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất số nhà 46

    8.200.000

     

    21.2

    Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406

    5.500.000

     

    21.3

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên

    8.200.000

     

    22

    Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia)

     

     

    22.1

    Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

    3.000.000

     

    22.2

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41

    1.800.000

     

    22.3

    Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)

    1.200.000

     

    22.4

    Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia

    600.000

     

    23

    Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4)

     

     

    23.1

    Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

    10.200.000

     

    23.2

    Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m

    9.500.000

     

    23.3

    Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên

    12.000.000

     

    24

    Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương)

     

     

    24.1

    Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai)

    8.000.000

     

    24.2

    Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ

    6.000.000

     

    24.3

    Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương

    5.000.000

     

    25

    Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh)

     

     

    25.1

    Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS

    6.000.000

     

    25.2

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

    7.000.000

     

    25.3

    Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

    7.000.000

     

    25.4

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

    6.000.000

     

    25.5

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

    5.000.000

     

    25.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc

    3.500.000

     

    25.7

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh

    2.500.000

     

    26

    Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp)

     

     

    26.1

    Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216

    8.400.000

     

    26.2

    Đoạn tiếp theo đến số nhà 60

    7.600.000

     

    26.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng

    8.400.000

     

    27

    Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước)

     

     

    27.1

    Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67

    6.000.000

     

    27.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước)

    4.000.000

     

    28

    Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập)

     

     

    28.1

    Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m

    8.000.000

     

    28.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên

    6.000.000

     

    28.3

    Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự

    4.500.000

     

    28.4

    Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập

    4.500.000

     

    29

    Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)

    8.000.000

     

    30

    Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập)

     

     

    30.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m

    10.000.000

     

    30.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu

    7.200.000

     

    30.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập

    6.000.000

     

    31

    Phố Ngô Sĩ Liên

     

     

    31.1

    Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba

    5.500.000

     

    31.2

    Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)

    4.000.000

     

    32

    Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú)

     

     

    32.1

    Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành)

    10.000.000

     

    32.2

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

    10.000.000

     

    32.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

    7.000.000

     

    33

    Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú)

     

     

    33.1

    Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu

    4.000.000

     

    33.2

    Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m

    3.500.000

     

    33.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

    4.000.000

     

    34

    Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)

     

     

    34.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m

    5.500.000

     

    34.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi

    4.000.000

     

    35

    Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh)

    6.000.000

     

    36

    Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc)

     

     

    36.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học

    6.000.000

     

    36.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc

    5.000.000

     

    37

    Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

     

     

    37.1

     Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

    4.300.000

     

    37.2

     Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

    3.600.000

     

    38

    Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

     

     

    38.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

    4.300.000

     

    38.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

    3.600.000

     

    39

    Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên)

     

     

    39.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

    4.300.000

     

    39.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

    3.600.000

     

    40

    Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên)

     

     

    40.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

    4.300.000

     

    40.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

    3.600.000

     

    41

    Phố Đào Duy Từ

     

     

    41.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

    3.000.000

     

    41.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

    2.700.000

     

    42

    Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập)

    4.000.000

     

    43

    Phố Hòa Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hòa Bình)

    2.500.000

     

    44

    Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

    5.000.000

     

    45

    Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã tư Cao Lanh đến ngã năm cầu Yên Bái)

     

     

    45.1

    Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám

    16.000.000

     

    45.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du

    15.000.000

     

    45.3

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái

    14.000.000

     

    46

    Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa)

    4.500.000

     

    47

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

     

    47.1

    Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17

    5.000.000

     

    47.2

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng)

    4.000.000

     

    47.3

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung

    5.000.000

     

    48

    Đường Lý Tự Trọng

    7.000.000

     

    49

    Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm)

     

     

    49.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh

    4.000.000

     

    49.2

    Đoạn tiếp theo đi 100m

    3.000.000

     

    49.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm

    3.000.000

     

    50

    Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Bảo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh)

    4.000.000

     

    51

    Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

     

     

    51.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

    4.000.000

     

    51.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn

    3.000.000

     

    51.3

    Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế

    3.300.000

     

    51.4

    Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng

    2.700.000

     

    52

    Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)

    2.500.000

     

    53

    Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt)

     

     

    53.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

    4.000.000

     

    53.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

    3.000.000

     

    54

    Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)

    5.000.000

     

    55

    Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công)

    5.000.000

     

    56

    Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)

    3.000.000

     

    57

    Đường vào trường Nguyễn Trãi

     

     

    57.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

    3.000.000

     

    57.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi

    2.000.000

     

    58

    Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)

     

     

    58.1

    Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m

    2.700.000

     

    58.2

    Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m

    2.400.000

     

    58.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

    3.600.000

     

    58.4

    Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

    3.600.000

     

    58.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh

    2.000.000

     

    59

    Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường)

    3.200.000

     

    60

    Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong)

     

     

    60.1

    Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m

    3.000.000

     

    60.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong

    4.000.000

     

    61

    Đường Nguyễn Khắc Nhu

     

     

    61.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m

    5.000.000

     

    61.2

    Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m

    4.000.000

     

    61.3

    Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình

    4.000.000

     

    62

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

     

    62.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m

    2.100.000

     

    62.2

    Đoạn tiếp theo 100m

    1.500.000

     

    62.3

    Đoạn còn lại đến hết đất nhà ông Sinh

    1.200.000

     

    63

    Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ)

     

     

    63.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hòa

    3.500.000

     

    63.2

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

    5.500.000

     

    64

    Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương)

     

     

    64.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh

    4.500.000

     

    64.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2)

    3.000.000

     

    64.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)

    3.000.000

     

    65

    Đường Trương Quyền

     

     

    65.1

    Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền

    4.000.000

     

    65.2

    Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ)

    3.000.000

     

    65.3

    Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2)

    3.000.000

     

    66

    Phố Đặng Dung

     

     

    66.1

    Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ

    2.400.000

     

    66.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng

    2.000.000

     

    67

    Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom)

    8.700.000

     

    68

    Phố Minh Khai

     

     

    68.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối

    5.500.000

     

    68.2

    Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

    5.000.000

     

    68.3

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh

    8.000.000

     

    69

    Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)

     

     

    69.1

    Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

    4.500.000

     

    69.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6)

    3.200.000

     

    69.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ

    3.500.000

     

    70

    Đường Yên Thế

     

     

    70.1

    Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

    2.500.000

     

    70.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Nhà văn hóa

    2.000.000

     

    70.3

    Đoạn còn lại đến hết địa giới phường Yên Thịnh

    1.500.000

     

    71

    Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành)

     

     

    71.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

    3.500.000

     

    71.2

    Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin

    2.500.000

     

    71.3

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

    4.000.000

     

    72

    Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú)

     

     

    72.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy

    4.500.000

     

    72.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú

    3.500.000

     

    73

    Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt)

    2.700.000

     

    74

    Đường Nguyễn Văn Cừ

    20.000.000

     

    75

    Đường Nguyễn Tất Thành

     

     

    75.1

    Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh

    20.000.000

     

    75.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can

    15.000.000

     

    75.3

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

    12.000.000

     

    75.4

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh

    8.500.000

     

    76

    Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá)

    2.000.000

     

    77

    Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh)

     

     

    77.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

    2.200.000

     

    77.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi)

    1.500.000

     

    77.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 66)

    750.000

     

    77.4

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 64)

    750.000

     

    78

    Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái)

     

     

    78.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

    3.000.000

     

    78.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế

    2.200.000

     

    78.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh

    800.000

     

    79

    Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4)

     

     

    79.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

    2.700.000

     

    79.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    1.500.000

     

    80

    Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức)

     

     

    80.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

    2.000.000

     

    80.2

    Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường

    1.200.000

     

    81

    Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức)

     

     

    81.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

    2.000.000

     

    81.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

    1.200.000

     

    81.3

    Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà

    1.000.000

     

    81.4

    Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung

    1.000.000

     

    81.5

    Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh

    1.000.000

     

    82

    Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông)

    800.000

     

    83

    Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh

     

     

    83.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m

    2.200.000

     

    83.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

    1.800.000

     

    83.3

    Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh

    1.800.000

     

    83.4

    Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến

    1.800.000

     

    84

    Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)

     

     

    84.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

    3.300.000

     

    84.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    2.200.000

     

    85

    Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái)

     

     

    85.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

    3.300.000

     

    85.2

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm

    2.200.000

     

    85.3

    Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư

    1.700.000

     

    86

    Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường)

     

     

    86.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

    3.300.000

     

    86.2

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi

    1.600.000

     

    86.3

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà

    2.200.000

     

    87

    Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)

    2.300.000

     

    88

    Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái)

    8.000.000

     

    89

    Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học)

     

     

    89.1

    Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m

    4.000.000

     

    89.2

    Đoạn còn lại

    2.500.000

     

    90

    Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

    4.800.000

     

    91

    Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

    4.800.000

     

    92

    Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc

     

     

    92.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng

    1.400.000

     

    92.2

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)

    1.400.000

     

    92.3

    Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình

    1.400.000

     

    93

    Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo)

    1.400.000

     

    94

    Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu)

    3.000.000

     

    95

    Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

     

     

    95.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ

    1.400.000

     

    95.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ

    1.100.000

     

    96

    Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

     

     

    96.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ

    1.400.000

     

    96.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ

    1.100.000

     

    97

    Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)

    2.000.000

     

    98

    Đường Tổ dân phố Phú Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc

     

     

    98.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Anh

    1.500.000

     

    98.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa

    1.100.000

     

    99

    Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28, 29 phường Đồng Tâm)

     

     

    99.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m

    2.300.000

     

    99.2

    Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m

    1.800.000

     

    99.3

    Đoạn còn lại

    1.300.000

     

    100

    Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học

     

     

    100.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương

    1.500.000

     

    100.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    850.000

     

    100.3

    Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12

    1.500.000

     

    101

    Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học

     

     

    101.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2

    2.400.000

     

    101.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi)

    2.000.000

     

    102

    Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học

     

     

    102.1

    Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng

    2.400.000

     

    102.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình

    2.000.000

     

    102.3

    Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh

    1.300.000

     

    103

    Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ)

     

     

    103.1

    Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6

    2.300.000

     

    103.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải

    1.700.000

     

    103.3

    Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh)

    1.200.000

     

    103.4

    Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc

    2.300.000

     

    103.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    1.700.000

     

    104

    Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học

     

     

    104.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến

    4.500.000

     

    104.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ)

    3.300.000

     

    104.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ)

    2.300.000

     

    105

    Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học)

    2.300.000

     

    106

    Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh

     

     

    106.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

    2.000.000

     

    106.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba

    1.400.000

     

    106.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng)

    750.000

     

    106.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)

    1.100.000

     

    107

    Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh

     

     

    107.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

    2.300.000

     

    107.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    1.500.000

     

    108

    Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh

     

     

    108.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

    2.300.000

     

    108.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu sắt

    1.200.000

     

    109

    Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo)

    3.000.000

     

    110

    Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm)

    20.000.000

     

    111

    Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm

     

     

    111.1

    Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m

    7.000.000

     

    111.2

    Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m

    3.500.000

     

    111.3

    Đoạn còn lại

    4.000.000

     

    112

    Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 16, Tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu Chi cục Thuế thành phố)

     

     

    112.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m

    3.800.000

     

    112.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh, nhà ông Thái

    2.400.000

     

    112.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thường, bà Bích

    1.000.000

     

    113

    Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái)

     

     

    113.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m

    3.800.000

     

    113.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ, bà Lan

    2.400.000

     

    113.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    1.000.000

     

    114

    Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh

     

     

    114.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m

    500.000

     

    114.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    500.000

     

    115

    Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân

    8.000.000

     

    116

    Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh)

     

     

    116.1

    Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái

    15.000.000

     

    116.2

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bách Lẫm

    12.000.000

     

    117

    Đường Tuần Quán

    6.000.000

     

    118

    Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ đường cầu Tuần Quán đến hết Khu TĐC Tổ 14)

    6.000.000

     

    119

    Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam)

    2.000.000

     

    120

    Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm

     

     

    120.1

    Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 và tương đương

    8.000.000

     

    120.2

    Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 và tương đương

    6.000.000

     

    120.3

    Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 và tương đương

    4.500.000

     

    120.4

    Các nhánh còn lại

    3.500.000

     

    121

    Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc

    1.200.000

     

    122

    Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15 - 16 cũ) phường Nguyễn Phúc

    900.000

     

    123

    Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh)

     

     

    123.1

    Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường MN vào 100m

    3.500.000

     

    123.2

    Đoạn tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường)

    2.500.000

     

    123.3

    Đoạn tiếp theo đến VT1 đường Nguyễn Tất Thành

    4.000.000

     

    124

    Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân

     

     

    124.1

    Đoạn từ sau VT 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3)

    2.000.000

     

    124.2

    Đoạn tiếp theo đến Nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2)

    1.000.000

     

    124.3

    Đoạn còn lại cách VT1 đường Yên Ninh (Ngõ 919)

    1.500.000

     

    II

    TẠI PHƯỜNG: Nam Cường

     

     

    1

    Đường Trần Bình Trọng

     

     

    1.1

    Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão

    4.000.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường

    3.000.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường

    2.000.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay

    1.500.000

     

    2

    Đường Lê Chân

     

     

    2.1

    Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu)

    2.500.000

     

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân

    2.000.000

     

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường

    1.500.000

     

    3

    Đường Phạm Khắc Vinh

     

     

    3.1

    Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn Ca

    1.500.000

     

    3.2

    Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng

    1.000.000

     

    4

    Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự)

     

     

    4.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn

    500.000

     

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến đường đá Quân sự

    500.000

     

    5

    Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng)

    500.000

     

    6

    Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)

     

     

    6.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân

    500.000

     

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự

    500.000

     

    6.3

    Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc

    500.000

     

    7

    Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)

     

     

    7.1

    Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung

    500.000

     

    7.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi

    500.000

     

    7.3

    Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh

    500.000

     

    8

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

     

    8.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà

    2.000.000

     

    8.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh

    1.500.000

     

    8.3

    Đoạn còn lại

    1.000.000

     

    9

    Đường Đồng Tiến

     

     

    9.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương

    650.000

     

    9.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân

    500.000

     

    10

    Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền)

    500.000

     

    11

    Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến)

    500.000

     

    12

    Đường Tràn Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang)

    500.000

     

    13

    Đường Bờ Đập

     

     

    13.1

    Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường

    500.000

     

    13.2

    Đoạn còn lại

    500.000

     

    14

    Đường lên RADA

    500.000

     

    15

    Đường Láng Dài

     

     

    15.1

    Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ

    500.000

     

    15.2

    Nhánh rẽ sang nhà ông Thanh

    500.000

     

    16

    Đường Dộc Đình

    500.000

     

    17

    Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc)

    500.000

     

    18

    Các đoạn đường và các vị trí khác còn lại

    250.000

     

    III

    TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh

     

     

    1

    Đường Ngô Minh Loan

     

     

    1.1

    Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m

    7.800.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ

    7.200.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Trạm hạ thế

    7.200.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu

    5.500.000

     

    2

    Đường Hoàng Quốc Việt

     

     

    2.1

    Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng

    4.500.000

     

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên)

    3.000.000

     

    3

    Đường Hợp Minh - Mỵ

     

     

    3.1

    Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm Mủ

    4.000.000

     

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt

    1.500.000

     

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II

    1.100.000

     

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

    500.000

     

    4

    Đường bê tông Tổ 1

     

     

    4.1

    Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2

    1.100.000

     

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang

    500.000

     

    4.3

    Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ

    500.000

     

    4.4

    Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai

    750.000

     

    5

    Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc

    500.000

     

    6

    Đường đi xóm Cổ Hạc

     

     

    6.1

    Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên

    1.000.000

     

    6.2

    Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc

    500.000

     

    7

    Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh

     

     

    7.1

    Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật

    1.000.000

     

    7.2

    Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng

    500.000

     

    7.3

    Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng

    500.000

     

    8

    Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự)

    500.000

     

    9

    Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ)

    500.000

     

    10

    Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ)

    (Đường từ nghĩa trang qua cầu Máng đến cầu Mủ)

    500.000

     

    11

    Đường Gò Cấm

     

     

    11.1

    Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi

    1.800.000

     

    11.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển

    700.000

     

    11.3

    Đoạn còn lại đến sau VT1 đường Ngô Minh Loan

    1.000.000

     

    12

    Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng

    1.100.000

     

    13

    Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng

    700.000

     

    14

    Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường)

    1.000.000

     

    15

    Các đoạn đường bê tông còn lại

    500.000

     

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

     

    I

    XÃ MINH BẢO

     

     

    1

    Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo)

     

     

    1.1

    Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng

    2.000.000

     

    1.2

    Đoạn từ sau nhà ông Bổng đến nhà ông Báu

    1.800.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê

    1.500.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo

    1.500.000

     

    2

    Đường liên thôn xã Minh Bảo

     

     

    2.1

    Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)

     

     

    2.1.1

    Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt

    500.000

     

    2.1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia

    500.000

     

    2.2

    Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo

    500.000

     

    2.3

    Đường Thanh Niên đi Bảo Yên

    500.000

     

    2.4

    Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn)

    500.000

     

    2.5

    Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh

    500.000

     

    2.6

    Đường vào Hồ Thuận Bắc

    500.000

     

    2.7

    Đường xóm 1 Yên Minh

    500.000

     

    2.8

    Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh

    500.000

     

    3

    Đường Trực Bình đi Cường Bắc

    500.000

     

    4

    Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo)

    2.000.000

     

    5

    Đường Bảo Yên - Trực Bình

    500.000

     

    6

    Đường Thanh Niên - Trực Bình

    500.000

     

    7

    Đường Yên Minh - Bảo Thịnh

    500.000

     

    8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    250.000

     

    II

    XÃ TUY LỘC

     

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

     

    1.1

    Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước

    2.400.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long

    1.600.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nga Quán

    1.200.000

     

    2

    Đường liên thôn xã Tuy Lộc

     

     

    2.1

    Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái)

    840.000

     

    2.2

    Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc)

    700.000

     

    2.3

    Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống)

    700.000

     

    2.4

    Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay)

    700.000

     

    2.5

    Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung)

    700.000

     

    2.6

    Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức)

    700.000

     

    2.7

    Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay)

    700.000

     

    2.8

    Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I)

    700.000

     

    2.9

    Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến)

    700.000

     

    2.10

    Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng)

    700.000

     

    2.11

    Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay)

    700.000

     

    2.12

    Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt)

    700.000

     

    2.13

    Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên)

    700.000

     

    2.14

    Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành)

    700.000

     

    2.15

    Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh)

    700.000

     

    2.16

    Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà bà Hảo Lâm)

    700.000

     

    2.17

    Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV)

    700.000

     

    2.18

    Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III)

    700.000

     

    2.19

    Đường thôn Bái Dương nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt)

    700.000

     

    2.20

    Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt)

    700.000

     

    2.21

    Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay)

    700.000

     

    2.22

    Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt)

    700.000

     

    III

    XÃ TÂN THỊNH

     

     

    1

    Đường Thanh Hùng (Đường từ sau VT1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã)

    1.000.000

     

    2

    Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông)

    1.000.000

     

    3

    Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)

    1.000.000

     

    4

    Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành

    2.200.000

     

    5

    Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô)

    500.000

     

    6

    Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã

     

     

    6.1

    Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ

    550.000

     

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh

    550.000

     

    6.3

    Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay

    500.000

     

    6.4

    Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới)

    500.000

     

    7

    Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh

     

     

    7.1

    Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân

    500.000

     

    7.2

    Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến

    500.000

     

    7.2

    Đoạn ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Tiến

    500.000

     

    7.3

    Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh

    500.000

     

    8

    Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến

    500.000

     

    9

    Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh)

    600.000

     

    10

    Đường Trấn Ninh

     

     

    10.1

    Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng

    1.000.000

     

    10.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

    500.000

     

    10.3

    Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học

    500.000

     

    10.4

    Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã

    500.000

     

    11

    Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh)

    5.500.000

     

    12

    Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành)

    1.500.000

     

    13

    Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh

     

     

    13.1

    Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu

    11.400.000

     

    13.2

    Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 2

    9.000.000

     

    13.3

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

    6.500.000

     

    14

    Đường từ ngã tư vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A

    6.000.000

     

    15

    Đường nội bộ khu Tái định cư 2A

    2.000.000

     

    16

    Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú

    1.000.000

     

    17

    Đường Khu TĐC số 1 (Sau VT1 Đường Âu Cơ đến nhà ông Bình, thôn Thanh Hùng)

     

     

    17.1

    Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ đến nhà ông Bình

    4.000.000

     

    17.2

    Đoạn tiếp theo đến gặp Khu Tái định cư số 2A

    1.000.000

     

    18

    Đường cầu Tuần Quán

     

     

    18.1

    Đoạn từ Ngã 6 hướng đi cầu Tuần Quán vào 100m

    8.000.000

     

    18.2

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

    6.000.000

     

    19

    Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh thị trấn Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc)

    500.000

     

    20

    Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị

    500.000

     

    21

    Các đường liên thôn khác còn lại

    500.000

     

    IV

    XÃ ÂU LÂU:

     

     

    1

    Đường Ngô Minh Loan

     

     

    1.1

    Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi Minh Tiến

    7.000.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh

    5.000.000

     

    2

    Đường Âu Lâu - Quy Mông

     

     

    2.1

    Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m

    900.000

     

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến

    550.000

     

    3

    Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ

     

     

    3.1

    Đường từ đường Ngô Minh Loan đến gầm cầu chui

    2.000.000

     

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ

    500.000

     

    4

    Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận

    500.000

     

    5

    Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình

     

     

    5.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông

    1.700.000

     

    5.2

    Đoạn còn lại vào khu tái định cư thôn Đồng Đình

     

     

    6

    Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m

    500.000

     

    7

    Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m

    1.700.000

     

    8

    Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m

    800.000

     

    9

    Đường khu tái định cư thôn Đắng Con

    500.000

     

    10

    Đường Trục I xã Âu Lâu

     

     

    10.1

    Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công nghiệp

    2.000.000

     

    10.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến

    1.500.000

     

    11

    Các đường liên thôn khác còn lại

    500.000

     

    V

    XÃ GIỚI PHIÊN

     

     

    1

    Đường Hoàng Quốc Việt

     

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách UBND xã Giới Phiên 200m)

    3.000.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên

    5.000.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phúc Lộc

    3.000.000

     

    2

    Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt

    600.000

     

    3

    Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông

     

     

    3.1

    Đoạn từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng

    550.000

     

    3.2

    Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến hết đường Bê tông Ngòi Đong

    500.000

     

    3.3

    Đoạn Từ nhà VH thôn 2 đến nhà ông Bùi Văn Phong

    500.000

     

    4

    Đường thôn Ngòi Châu -  Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt

    600.000

     

    5

    Đường thôn Xóm Soi

     

     

    5.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi

    700.000

     

    5.2

    Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông

    600.000

     

    5.3

    Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thiện đến giáp ranh đất nhà ông Vũ Văn Hạnh

    500.000

     

    6

    Đường thôn Ngòi Đong

     

     

    6.1

    Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Kình)

    1.000.000

     

    6.2

    Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi

    1.000.000

     

    6.3

    Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Huấn)

    1.000.000

     

    7

    Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến nhà bà Hoa

    1.000.000

     

    8

    Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt))

    7.000.000

     

    9

    Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt))

    5.000.000

     

    10

    Các đường liên thôn khác còn lại

    500.000

     

    VI

    XÃ PHÚC LỘC:

     

     

    1

    Đường Hoàng Quốc Việt

     

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên đến đường rẽ đi Bảo Hưng

    3.200.000

     

    1.2

    Từ đường rẽ Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh

    1.700.000

     

    1.3

    Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh xã Minh Quân

    1.100.000

     

    2

    Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh

    700.000

     

    3

    Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ

    500.000

     

    4

    Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm

    750.000

     

    5

    Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái

    2.000.000

     

    6

    Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái

    2.000.000

     

    7

    Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)

    1.600.000

     

    8

    Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy

     

     

    8.1

    Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên

    720.000

     

    8.2

    Đoạn còn lại

    500.000

     

    9

    Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh

    500.000

     

    10

    Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh

    500.000

     

    11

    Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh

    500.000

     

    12

    Các đường liên thôn khác còn lại

    500.000

     

    13

    Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Phúc Lộc (Từ đầu cầu Văn Phú đến giáp ranh xã Bảo Hưng)

    7.000.000

     

    14

    Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế

    2.000.000

     

    15

    Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở

    2.000.000

     

    16

    Đường nhánh sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5)

    3.500.000

     

    17

    Đường nội bộ Khu 5A

     

     

    17.1

    Đoạn từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang)

    3.500.000

     

    17.2

    Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5)

    3.000.000

     

    17.3

    Các trục còn lại

    2.500.000

     

    VII

    XÃ VĂN PHÚ:

     

     

    1

    Đường Yên Bái - Văn Tiến

     

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị

    2.000.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m

    2.500.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến nhà nghỉ Hoa Cau

    3.000.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Văn Phú

    3.000.000

     

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Tiến

    2.500.000

     

    1.6

    Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến giáp ranh xã Văn Tiến

    3.500.000

     

    2

    Đường Trần Phú đi xã Tân Thịnh

    1.000.000

     

    3

    Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh)

    500.000

     

    4

    Đường thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc

     

     

    4.1

    Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân

    500.000

     

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh

    500.000

     

    5

    Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú

    6.500.000

     

    6

    Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh

    500.000

     

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    500.000

     

    VIII

    XÃ VĂN TIẾN:

     

     

    1

    Đường Yên Bái - Văn Tiến - Yên Bình

     

     

    1.1

    Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m

    2.500.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m

    2.500.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh

    2.000.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh

    2.000.000

     

    2

    Đường từ ngã ba ngân hàng đi chợ Văn Phú

     

     

    2.1

    Đoạn ngã ba Ngân hàng đến chợ Văn Phú

    2.000.000

     

    2.2

    Đường tái định cư ga Văn Phú

    1.500.000

     

    3

    Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng

     

     

    3.1

    Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị

    500.000

     

    3.2

    Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng

    500.000

     

    4

    Đường UBND xã Văn Tiến đi Hậu Bổng

     

     

    4.1

    Đoạn từ UBND xã đến giáp đất nhà ông Hậu

    1.800.000

     

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen

    1.300.000

     

    4.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ)

    800.000

     

    4.4

    Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông

    500.000

     

    4.5

    Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư)

    500.000

     

    4.6

    Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông)

    500.000

     

    5

    Đường Ngòi Xẻ đi Văn Lãng

     

     

    5.1

    Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh

    500.000

     

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Lãng

    500.000

     

    6

    Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh

     

     

    6.1

    Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ

    600.000

     

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Tân Thịnh

    500.000

     

    6.3

    Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông

    500.000

     

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    500.000

     

     

    BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    1

    Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã)

     

    1.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia)

    8.000.000

    1.2

    Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND phường Cầu Thia số nhà 120

    13.000.000

    1.3

    Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết số nhà  140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

    17.000.000

    1.4

    Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

    16.000.000

    1.5

    Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An)

    18.000.000

    1.6

    Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208  - phường Trung Tâm

    19.000.000

    1.7

    Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An

    19.000.000

    1.8

    Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An

    21.000.000

    1.9

    Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm

    22.000.000

    1.10

    Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm)

    24.500.000

    1.11

    Từ đất ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

    21.000.000

    1.12

    Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu

    19.000.000

    2

    Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải)

     

    2.1

    Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm)

    14.000.000

    2.2

    Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm)

    10.500.000

    3

    Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải)

     

    3.1

    Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết đất Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường)

    10.000.000

    3.2

    Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường)

    9.000.000

    3.3

    Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường)

    9.000.000

    3.4

    Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường)

    13.500.000

    3.5

    Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường)

    24.000.000

    3.6

    Từ giáp số nhà 198 và giáp đất ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường)

    24.000.000

    3.7

    Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường)

    23.750.000

    3.8

    Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường)

    22.000.000

    3.9

    Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường)

    14.000.000

    3.10

    Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường)

    12.000.000

    3.11

    Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường)

    12.500.000

    3.12

    Từ số nhà 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405

    10.000.000

    3.13

    Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng

    8.000.000

    3.14

    Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường)

    5.000.000

    3.15

    Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577

    10.000.000

    4

    Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu)

     

    4.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng)

    3.500.000

    4.2

    Từ số nhà  02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62

    4.700.000

    4.3

    Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An

    3.200.000

    4.4

    Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà  207 (cả 2 bên đường)

    2.500.000

    4.5

    Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311

    2.900.000

    4.6

    Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An)

    2.700.000

    I

    PHƯỜNG TRUNG TÂM

     

    1

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn)

     

    1.1

    Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

    23.000.000

    1.2

    Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73

    21.000.000

    1.3

    Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89

    21.500.000

    1.4

    Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

    4.000.000

    1.5

    Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

    3.000.000

    2

    Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

     

    2.1

    Từ Cầu trắng (giáp đất ông Cường Thanh) đến giáp số nhà 03

    21.500.000

    2.2

    Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15

    19.000.000

    2.3

    Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37

    20.000.000

    2.4

    Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46

    20.500.000

    2.5

    Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66

    21.000.000

    3

    Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

     

    3.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường)

    19.000.000

    3.2

    Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường)

    19.000.000

    3.3

    Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai). Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    5.000.000

    3.4

    Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau đất bà Tân đến hết số nhà 15

    8.500.000

    3.5

    Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

    1.500.000

    3.6

    Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão: Từ đất ông Điệt đến hết đất bà Phúc (Tổ 13)

    5.000.000

    4

    Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

     

    4.1

    Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

    2.000.000

    4.2

    Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

    6.000.000

    4.3

    Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18 

    2.500.000

    4.4

    Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

    4.500.000

    4.5

    Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 đến hết số nhà 26

    4.500.000

    4.6

    Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn

     

    4.6.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

    4.000.000

    4.6.2

    Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38

    3.000.000

    4.7

    Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết đất bà Huệ

    3.000.000

    4.8

    Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 16

    2.000.000

    4.9

    Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18

    3.300.000

    4.10

    Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    2.000.000

    4.11

    Đường đi cầu Nung cũ (từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú Trạng) đến đầu cầu nung cũ (đường đi Cầu Nung

     

    4.11.1

    Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng đến hết đất nhà ông Đại (cả hai bên đường)

    3.000.000

    4.11.2

     Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ)

    2.500.000

    4.11.3

    Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ đến hết đất nhà ông Công.

    1.000.000

    4.12

    Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32

    1.500.000

    4.13

    Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06

    2.000.000

    5

    Các ngõ đường Điện Biên

     

    5.1

    Ngõ 212 đường Điện Biên:

     

    5.1.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

    6.000.000

    5.1.2

    Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30

    6.500.000

    5.1.3

    Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò)

    11.000.000

    5.2

    Ngõ 242 đường Điện Biên

     

    5.2.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

    3.500.000

    5.2.2

    Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21

    2.500.000

    5.3

    Ngõ 236 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    2.500.000

    5.4

    Ngõ 178 đường Điện Biên 

     

    5.4.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

    3.000.000

    5.4.2

    Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16

    2.000.000

    5.5

    Ngõ 162 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường)

    2.000.000

    6

    Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 và số nhà 11

    6.000.000

    7

    Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

    6.500.000

    7.1

    Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

    1.500.000

    7.2

    Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

    2.000.000

    8

    Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)

     

    8.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường)

    6.500.000

    8.2

    Từ giáp số nhà 33 đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường)

    5.500.000

    8.3

    Từ giáp nhà ông Sơn đến hết số nhà 99

    6.000.000

    8.4

    Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm

     

    8.4.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường)

    2.000.000

    8.4.2

    Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19

    1.200.000

    8.5

    Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08

    900.000

    8.6

    Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm

    900.000

    8.7

    Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04

    900.000

    9

    Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)

     

    9.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23

    6.000.000

    9.2

    Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường)

    5.500.000

    10

    Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết địa giới phường)

     

    10.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm)

    6.000.000

    Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương)

    6.500.000

    10.2

    Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm)

    5.000.000

    Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương)

    5.500.000

    10.3

    Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường)

    3.500.000

    10.4

    Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

    3.000.000

    10.5

    Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường)

    2.000.000

    10.6

    Ngõ 5 đường Pá Kết: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

    2.000.000

    10.7

    Ngõ 28 đường Pá Kết: Từ số nhà 01 đến hết đất Nhà Văn hóa số nhà 07

    10.000.000

    11

    Đường Tô Hiệu

     

    11.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18

    4.500.000

    11.2

    Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)

    4.500.000

    11.3

    Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau đất nhà ông Tâm Vẻ)

    2.500.000

    12

    Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết địa giới phường)

     

    12.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

    3.500.000

    12.2

    Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường)

    3.000.000

    12.3

    Từ giáp số nhà 62 đến hết địa giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

    2.500.000

    12.4

    Ngõ 61 đường Bản Lè từ số nhà 02 đến số nhà 12

    1.500.000

    12.5

    Ngõ 37 đường Bản Lè từ sau vị trí 1 đến số nhà 10

    1.700.000

    12.6

    Ngõ 75 đường Bản Lè (từ đường Bản Lè đến đường tránh Quốc lộ 32 hết số nhà 05 đất ông Cương)

    2.500.000

    12.7

    Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 (nhà ông Ồn, ông Nhọt đến đường đi Cầu Nung

    2.500.000

    13

    Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên đến đất ông Yêm

     

    13.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường)

    4.000.000

    13.2

    Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường)

    3.000.000

    13.3

    Ngõ 22 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)

    1.500.000

    13.4

    Ngõ 16 đường Cang Nà: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

    1.500.000

    13.5

    Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

    1.500.000

    14

    Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)

     

    14.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường)

    12.000.000

    14.2

    Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19

    18.000.000

    14.3

    Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết số nhà 11

    6.000.000

    14.4

    Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

     

    14.4.1

    Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết đất chợ C

    16.000.000

    14.4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi)

    14.000.000

    14.4.3

    Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp đất ông Mè

    10.000.000

    14.4.4

    Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bản Xa

    9.000.000

    15

    Các tuyến đường khác còn lại

    300.000

    16

    Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) đến hết địa giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên

    5.500.000

    17

    Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)

     

    17.1

    Từ thửa đất số 631 (Khu 1) đến hết thửa đất số 662 (Khu 1)

    9.000.000

    17.2

    Từ thửa đất số 663 (khu 1) đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường)

    10.000.000

    18

    Đường nội bộ Khu 6

     

    18.1

    Từ ngõ 13 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng)

    11.000.000

    18.2

    Các đường nội bộ còn lại của Khu 6

    7.000.000

    19

    Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết địa giới phường

    13.000.000

    20

    Các đường nội bộ Khu 1

    4.000.000

    II

    PHƯỜNG PÚ TRẠNG

     

    1

    Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước)

     

    1.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 

    4.500.000

    1.2

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên)

    3.200.000

    1.3

    Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46

    2.000.000

    1.4

    Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80

    2.300.000

    1.5

    Từ giáp số nhà 80 đến hết đất Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường)

    1.900.000

    1.6

    Ngõ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43

    3.000.000

    1.7

    Ngõ 46 đường Hoa Ban từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21

    1.500.000

    1.8

    Ngõ 16 đường Hoa Ban

     

    1.8.1

    Từ số nhà 02 đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12

    3.000.000

    1.8.2

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33

    1.500.000

    1.9

    Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19

    1.000.000

    1.10

    Ngõ 82 đường Hoa Ban: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    1.000.000

    1.11

    Ngõ 86 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    1.000.000

    1.12

    Ngõ 102 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

    1.000.000

    1.13

    Ngõ 110 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 

    1.200.000

    1.14

    Ngõ 114 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 

    1.000.000

    1.15

    Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 25

    1.200.000

    2

    Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn)

     

    2.1

    Từ số nhà 02 đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường)

    3.500.000

    2.2

    Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường)

    2.500.000

    2.3

    Từ giáp số nhà 91 đến Cầu Treo phường Pú Trạng

    1.500.000

    2.4

    Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng đến hết đất khu dân cư

       800.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn

       300.000

    2.6

    Ngõ 72 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    1.100.000

    2.7

    Ngõ 76 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    1.100.000

    2.8

    Ngõ 90 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

    800.000

    2.9

    Ngõ 18 đường Pú Trạng từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

    1.000.000

    3

    Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết đất ông Thái)

     

    3.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường)

    2.200.000

    3.2

    Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy dương)

    1.800.000

    -

    Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy âm)

    1.300.000

    3.3

    Ngõ 31 đường 19/5: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

    1.200.000

    3.4

    Ngõ 30 đường Hoa Ban từ đất ông Thịnh đến đất ông Vinh

    1.200.000

    4

    Các ngõ, ngách đường Điện Biên

     

    4.1

    Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14

    3.800.000

    4.2

    Ngõ 282 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04

    1.900.000

    4.3

    Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    2.100.000

    5

    Đường Pú Lo

     

    5.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)

    3.500.000

    5.2

    Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 36

    2.300.000

    6

    Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

    1.600.000

    7

    Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng)

     

    7.1

    Từ số nhà 68 đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường)

    5.000.000

    7.2

    Từ giáp số nhà 106 đến sau số nhà 77

    2.500.000

    7.3

    Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    1.300.000

    8

    Đường Nghĩa Tân: Từ số nhà 65 đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường)

    4.700.000

    9

    Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ đất nhà ông Thắng đến khu tái định cư)

     

    9.1

    Từ đất ông Thắng đến hết đất ông Vị

    1.200.000

    9.2

    Từ đất ông Truy đến hết đất ông Nối 

    1.200.000

    10

    Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

     

    10.1

    Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 10

    800.000

    10.2

    Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 11

    800.000

    11

    Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

    1.200.000

    12

    Đường đi sân vận động mới (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyễn Quang Bích)

    3.000.000

    13

    Đường bao quanh sân vận động mới

    2.000.000

    14

    Các tuyến đường khác còn lại

       300.000

    III

    PHƯỜNG CẦU THIA

     

    1

    Các ngõ, ngách đường Điện Biên

     

    1.1

    Ngõ 5 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 27

    3.200.000

    1.2

    Ngách 9/5 đường Điện Biên

    1.100.000

    1.3

    Ngõ 6 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc lộ 32 đến SN 27 (hết đất nhà ông Nam đầu cầu Thia mới)

    3.300.000

    1.4

    Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên

    1.200.000

    1.5

    Đường vào bãi rác cũ (Từ đất nhà ông Toản đến giáp đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ)

    1.100.000

    1.6

    Ngõ 71 đường Điện Biên

     

    1.6.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

    4.500.000

    1.6.2

    Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19

    4.000.000

    1.6.3

    Từ giáp số nhà 19 đến hết số nhà 27

    3.500.000

    2

    Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ)

     

    2.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18

    5.100.000

    2.2

    Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 đến hết số nhà 42, số nhà 37

    4.000.000

    2.3

    Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 đến hết số nhà 51 và số nhà 62

    3.500.000

    2.4

    Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 đến hết số nhà 108

    1.800.000

    2.5

    Từ hết ngõ 108 đến hết số nhà 158 và số nhà 75

    1.500.000

    2.6

    Ngõ 152 đường Nậm Thia

     

    2.6.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

       500.000

    2.6.2

    Từ hết số nhà 06 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09

       700.000

    2.7

    Ngõ 90 đường Nậm Thia

       700.000

    2.8

    Ngõ 64 đường Nậm Thia (từ nhà ông Thử đến hết đất nhà ông Quyền)

    1.100.000

    2.9

    Ngõ 96 đường Nậm Thia (từ nhà bà Lâm đến hết đất nhà ông Vang)

    700.000

    3

    Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết địa giới phường)

     

    3.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25

    3.500.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết ngõ 36 và số nhà 47

    2.900.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 58

    1.800.000

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 65

    1.500.000

    3.5

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 83

    800.000

    3.6

    Ngõ 53 đường Bản Vệ: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 28

    800.000

    3.7

    Ngõ 48 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02

    800.000

    3.8

    Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 10

    1.300.000

    3.9

    Ngõ 36 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01; số nhà 02 đến hết số nhà 13 và số nhà 14

    1.500.000

    3.10

    Ngách 9/36 đường Bản Vệ

       500.000

    3.11

    Ngõ 10 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

       900.000

    3.12

    Ngõ 18 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường)

    1.300.000

    4

    Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán)

     

    4.1

    Từ đất Trạm xá Phường số nhà 02 đến hết số nhà 11

    4.000.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 31 và số nhà 22

    3.000.000

    4.3

    Ngõ 13 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp đất nhà ông Sâm)

    2.000.000

    4.4

    Ngõ 17 đường Tân Thượng. Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết đất ông Pản số nhà 8)

    2.000.000

    4.5

    Đường vào nhà ông Uân: Từ đường tránh Quốc lộ 32 (đất ông Pọm đến hết đất nhà ông Uân)

    1.200.000

    4.6

    Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường Cầu Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp đất nhà ông Thắng, nhà ông Nhất đến hết khu Tái định cư)

    1.500.000

    5

    Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết đất địa giới hành chính phường)

     

    5.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 và số nhà 27

    3.000.000

    5.2

    Từ giáp số nhà 27 đến hết số nhà 43 và số nhà 32

    2.500.000

    5.3

    Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết địa giới phường)

    2.000.000

    6

    Các tuyến đường khác còn lại

    300.000

    7

    Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới)

    5.000.000

    8

    Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết địa giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi)

    3.000.000

    9

    Đường nội bộ Khu 10

     

    9.1

    Từ đường Điện Biên đến ngõ 71 đường Điện Biên

    4.000.000

    9.2

    Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra đến cánh đồng

    3.500.000

    10

    Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32)

    7.000.000

    11

    Đường nội bộ Khu 15 (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy)

    4.500.000

    IV

    PHƯỜNG TÂN AN

     

    1

    Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên)

     

    1.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

    8.500.000

    1.2

    Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    3.000.000

    2

    Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích)

     

    2.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường)

    7.000.000

    2.2

    Từ số nhà 10 đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71

    6.000.000

    2.3

    Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 đến hết số nhà 109

    5.500.000

    2.4

    Ngõ 11 đường Ao Sen

     

    2.4.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

    4.000.000

    2.4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 12

    3.800.000

    2.4.3

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 42

    3.800.000

    2.4.4

    Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 60

    2.000.000

    2.5

    Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

    3.000.000

    2.6

    Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14

    1.200.000

    3

    Đường Nguyễn Du: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32

    6.500.000

    4

    Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49

    6.700.000

    4.1

    Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

    3.000.000

    4.2

    Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

    3.000.000

    5

    Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa)

      

    5.1

    Từ đất UBND thị xã số nhà 02 đến hết số nhà 14 (Ta luy dương)

    4.500.000

    5.2

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 (Ta luy âm)

    3.000.000

    5.3

    Từ số nhà 16 đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường)

    3.000.000

    5.4

    Từ số nhà 76 đến hết đất Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy dương)

    3.000.000

    5.5

    Từ số nhà 93 đến hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy âm)

    1.200.000

    5.6

    Ngõ 6 đường An Hòa

     

    5.6.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

    3.500.000

    5.6.2

    Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 27

    3.000.000

    5.6.3

    Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa

    2.500.000

    5.7

    Ngõ 14 đường An Hòa

     

    5.7.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường)

    3.000.000

    5.7.2

    Từ giáp số nhà 16 đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co)

    3.000.000

    5.8

    Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ đất nhà bà Hường (NS 02) đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)

     

    5.8.1

    Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) đến hết số nhà 06

    4.500.000

    5.8.2

    Từ số nhà 08 đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)

    3.500.000

    5.9

    Ngõ 20 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

    1.000.000

    5.10

    Ngõ 36 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

    1.000.000

    5.11

    Ngõ 54 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

    1.000.000

    5.12

    Ngõ 82 đường An Hòa: Từ số nhà 02A đến hết số nhà 06

    1.000.000

    5.13

    Ngõ 92 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

    1.000.000

    5.14

    Ngõ 98A đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

    1.000.000

    6

    Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co)

     

    6.1

    Từ sau vị trí 1 đường Tông Co đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường)

    2.000.000

    6.2

    Từ số nhà 30 đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường)

    2.500.000

    6.3

    Ngõ 2 đường 2/9: Từ số nhà 05 đến hết số nhà 19

    800.000

    6.4

    Ngõ 16 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

    800.000

    6.5

    Ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

    800.000

    6.6

    Ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

    800.000

    6.7

    Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau vị trí 1 đến hết đất nhà ông Đức (bà Xây)

    500.000

    7

    Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa)

     

    7.1

    Từ số nhà 05 đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường)

    2.300.000

    7.2

    Từ số nhà 29 đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường)

    2.000.000

    7.3

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)

    2.000.000

    7.4

    Ngõ 49 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

    800.000

    7.5

    Ngõ 46 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 07

    800.000

    7.6

    Ngõ 40 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

    800.000

    8

    Đường Tông Co

     

    8.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường)

    3.000.000

    8.2

    Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 đến hết số nhà 45

    3.000.000

    8.3

    Từ giáp số nhà 45 đến hết số nhà 40 và số nhà 59A

    2.500.000

    8.4

    Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A đến hết số nhà 99

    1.500.000

    8.5

    Ngõ 1 đường Tông Co

     

    8.5.1

    Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

    3.500.000

    8.5.2

    Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 47

    2.000.000

    8.5.3

    Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 55

    1.500.000

    8.6

    Ngõ 62 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18

    1.000.000

    8.7

    Ngõ 93 đường Tông Co: Từ số nhà  01 đến hết số nhà 13

    1.000.000

    9

    Các ngõ, ngách đường Điện Biên

     

    9.1

    Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3)

     

    9.1.1

    Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

    3.500.000

    9.1.2

    Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 42

    2.900.000

    9.1.3

    Từ giáp số nhà 42 đến hết số nhà 58

    1.800.000

    9.2

    Ngõ 199 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn

    4.500.000

    9.3

    Ngõ 229 đường Điện Biên

     

    9.3.1

    Từ nhà ông Đông đến ngách 3

    2.000.000

    9.3.2

    Từ ngách 3 đến ngõ 147 đường Điện Biên

    1.500.000

    10

    Các tuyến đường khác còn lại

       300.000

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    I

    XÃ NGHĨA PHÚC

     

     

    Khu vực 1

     

    1

    Đường Quốc Lộ 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải

     

    1.1

    Đoạn giáp địa giới phường Pú trạng (Thủy Toan) đến hết đất nhà ông Bằng

    8.000.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hà

    9.000.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

    8.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vĩnh

    6.000.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thạch

    5.500.000

    1.6

    Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần

     

    1.6.1

    Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần (Ta luy dương)

    5.000.000

    1.6.2

    Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Nhần (Ta luy âm)

    4.500.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết UBND xã Nghĩa Phúc

    5.500.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến chân cầu Suối Đôi

    3.500.000

     

    Khu vực 2

     

    2

    Đường thôn Ả Thượng

     

    2.1

    Đoạn từ nhà ông Đặng Anh đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng)

    1.500.000

    2.2

    Từ đường Quốc lộ 32 đến nhà ông Khánh

    2.000.000

    2.3

    Đường khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại

    1.600.000

    2.4

    Đoạn từ nhà ông Khiên đến nhà ông Thông

    1.200.000

    3

    Đường thôn Ả Hạ

     

    3.1

    Đoạn từ đất nhà ông Thiết đến hết đất nhà ông Nguyên

    1.000.000

    3.2

    Đoạn từ đất nhà ông Duân đến hết đất nhà ông Dèm

    500.000

    3.3

    Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Doanh

    600.000

    4

    Đường Ả Hạ đi Nghĩa Sơn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết đất nhà ông Bàng

    900.000

    5

    Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bản Bay

     

    5.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Hà Thủy

     

    5.1.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Toàn

    1.000.000

    5.1.2

    Đoạn từ sau nhà ông Toàn đến hết đất nhà ông Hà Thủy

    800.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay)

    700.000

    5.3

    Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay đến hết đất nhà ông Trực

    400.000

     

    Khu vực 3

     

    6

    Các tuyến đường liên thôn khác còn lại

    200.000

    II

    XÃ NGHĨA AN

     

     

    Khu vực 1

     

    1

    Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

     

    1.1

    Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng đến đường vào Nhà văn hóa xã

    2.500.000

    1.2

    Từ giáp đường vào Nhà văn hóa xã đến hết đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3

    2.700.000

    1.3

    Từ giáp đất ông Dọc đến hết đất ông Lò Văn Học - Thôn Đêu 4

    2.500.000

    1.4

    Từ giáp đất ông Học đến hết đất địa phận xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn

    1.500.000

     

    Khu vực 2

     

    2

    Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn)

    800.000

    3

    Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)

     

    3.1

    Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đến hết nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường)

    900.000

    3.2

    Từ đất ông Hà Văn Ngược đến đường Bản Vệ

    600.000

    4

    Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 từ đất nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết đất nhà ông Sáng thôn Đêu 4

    600.000

    5

    Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2-Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3

    800.000

    6

    Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết đất nhà bà Ngoan thôn Đêu 2

    800.000

    7

    Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết đất nhà ông Tom

    600.000

    8

    Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết đất nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)

     

    8.1

    Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đến giáp đất nhà ông Kiêm thôn Đêu 4

    300.000

    8.2

    Từ đất nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 đến hết đất nhà ông Đức Họp

    400.000

    8.3

    Từ nhà ông Đức đến hết đất nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích

    400.000

    9

    Đường Nậm Đông: Từ đất nhà ông Dung Duyên đến hết đất địa phận xã

     

    9.1

    Đoạn từ đất nhà ông Dung Duyên đến hết đất ông Chu Văn Tướng

    1.200.000

    9.2

    Đoạn từ giáp nhà ông Tướng đến hết đất ông Hoàng Văn May

    900.000

    9.3

    Từ đất ông Hoàng Văn Bơ đến hết đất ông Trận

    600.000

    9.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng)

    300.000

    9.5

    Đoạn tiếp theo đến cầu treo Nậm Đông

    200.000

    9.6

    Đoạn tiếp theo đến hết địa giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu)

    150.000

    10

    Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng

    250.000

    11

    Đường dân sinh Đêu 3: Từ đất nhà ông Inh đêu 3 đến hết đất ông Hà Văn Cường Đêu 3

    400.000

    12

    Các tuyến đường liên thôn khác còn lại

    200.000

    III

    XÃ NGHĨA LỢI

     

    1

    Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn

     

    1.1

    Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua đất nhà ông Túm, nhà ông Ngân) đến hết đất nhà ông Khắng bản Phán Thượng

    1.000.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo (giáp đất nhà ông Khắng) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ

    800.000

    1.3

    Từ giáp đất nhà ông Kháng đến hết đất nhà bà Hòa bản Sà Rèn

    700.000

    1.4

    Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp đất nhà ông Ngành) đi bản Xa đến hết đất nhà bà Thanh

    500.000

    1.5

    Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp đất ông Túm) đến ngã ba Phán Thượng (hết đất ông Chính)

    500.000

    1.6

    Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp đất nhà ông Phong) đến hết đất nhà ông Chồm

    500.000

    1.7

    Từ ngã ba đất ông Khương đến giáp Suối Nung (Sà Rèn)

    500.000

    1.8

    Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn đến hết đất ông Học Sà Rèn

    500.000

    2

    Đường Bản Xa 

     

    2.1

    Từ UBND xã đến hết đất nhà ông Kem (nhánh 1)

    4.000.000

    2.2

    Từ UBND xã đến đường tránh Quốc lộ 32 (nhánh 2)

     

    2.2.1

    Từ UBND xã đến nhà ông Sơ

    4.000.000

    2.2.2

    Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5

    5.000.000

    2.3

    Đoạn từ nhà ông Phương đến cầu treo bản Xa

    2.200.000

    2.4

    Từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Pắt

    1.000.000

    2.5

    Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba đất Nhà văn hóa đến hết đất ông Thiệp

    800.000

    3

    Đường Chao Hạ 1

     

    3.1

    Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp đất nhà ông Ơn) đến nhà bà Nườn (nhánh

    1.200.000

    3.2

    Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp đất nhà ông Ún đến hết đất nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2

    800.000

    3.3

    Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bản Xa (giáp đất nhà bà Lột) đến hết đất nhà bà Kỳ bản Sang Hán

    1.200.000

    3.4

    Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1

    400.000

    4

    Đường Chao Hạ - Bản Xa (đoạn từ giáp phường Cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liên thôn bản Xa đi Sang Thái đến đường Thanh Niên kéo dài

     

    4.1

    Từ giáp địa giới phường Cầu Thia đến hết đất nhà ông Thuận

    2.000.000

    4.2

    Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán

    3.500.000

    4.3

    Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) đến đường Thanh Niên kéo dài

      2.500.000

    5

    Đường Chao Hạ 2

     

    5.1

    Từ nhà ông Nghĩa đến hết đất nhà ông Sách

    1.500.000

    5.2

    Từ giáp đất ông Đỉnh đến hết đất nhà ông Cù (Sang Thái)  

    1.000.000

    5.3

    Đường dân sinh Chao Hạ 2 đoạn từ ngã ba giáp đất ông Sách đến hết đất nhà ông Luận Chao Hạ 2 

    600.000

    6

    Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cống bản Phán Thượng)

     

    6.1

    Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

    2.500.000

    6.2

    Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến cống bản Phán Thượng

    1.250.000

    7

    Đường Sang Đốm

     

    7.1

    Từ cầu Sang Đốm đến nhà máy sắn

    800.000

    7.2

    Từ đất nhà ông Phòng (Sang Đốm) đến hết đất nhà ông È

    600.000

    8

    Đường khu tái định cư

     

    8.1

    Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu đất nhà ông Can bản Sang Thái đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán)

    600.000

    8.2

    Từ ngã tư trạm biến áp đến hết đất nhà ông Chùm (Sang Thái) 

    600.000

    9

    Các tuyến đường liên thôn khác còn lại

    200.000

    10

    Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường Cầu Thia)

     

    10.1

    Từ giáp gianh giới phường Trung Tâm đến Cầu giáp đất Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi.

    5.500.000

    10.2

    Đoạn tiếp theo từ đất Cây xăng khu 2 đến hết đất Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa.

    8.000.000

    10.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Cầu Thia

    5.300.000

    11

    Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia)

     

    11.1

    Từ tiếp giáp địa giới phường Trung Tâm đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

    8.000.000

    11.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Phương

    6.500.000

    12

    Đường nội bộ Khu 2

    5.000.000

    13

    Đường nội bộ Khu 5

     

    13.1

    Đoạn từ đường Nghĩa Lợi đến hết chợ mở rộng

    8.000.000

    13.2

    Các đường nội bộ còn lại khu 5

    5.500.000

    14

    Đường Nghĩa Lợi (đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết đất UBND xã)

    8.000.000

    15

    Đường Vành đai Suối Thia (từ cầu treo bản Xa đến tiếp giáp gianh giới phường Cầu Thia)

    2.000.000

    16

    Đường vào khu 7 và khu 9

     

    16.1

    Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 đến đường Chao Hạ, Bản Xa

    5.000.000

    16.2

    Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa đến hết khu 9

    3.500.000

    16.3

    Các đường Nội bộ khu 7, khu 9

    3.500.000

    17

    Các đường nội bộ khu 3 và khu 4

    3.500.000

     

    BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI NĂM 2020

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

    STT

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    1

    Quốc lộ 32

     

    1.1

    Đoạn từ đất nhà ông Lử đến hết đất của ông Của Dinh

    3.000.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đức Tâm

    3.200.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Câu Tâm

    2.700.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Của Dà

    2.700.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vấn Hường

    2.500.000

    1.6

    Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm)

    13.000.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm)

    15.000.000

    1.8

    Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm

    18.500.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Viễn Thông (đổi tên chủ SDĐ)

    13.000.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đương Ngọc

    11.000.000

    1.11

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiên Đương

    9.000.000

    1.12

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa Hằng

    7.500.000

    1.13

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cành Tiện

    5.500.000

    1.14

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sùng Giang

    3.800.000

    1.15

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Chinh

    3.800.000

    2

    Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai

     

    2.1

    Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là

    5.000.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung Huê

    4.000.000

    2.3

    Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quynh Hương đến hết đất nhà máy nước)

    2.500.000

    2.4

    Đoạn từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh

    3.000.000

    2.5

    Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái)

    2.500.000

    2.6

    Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Dơn

    2.500.000

    2.7

    Đoạn đất nhà ông Hòa Thơ đến Ngã ba đường lên xã Kim Nọi

    3.000.000

    2.8

    Đoạn đường từ đất nhà ông Chư Lụa đến đầu cầu cứng La Pu Khơ

    3.500.000

    2.9

    Các đường trục chính bản Thái (Tổ 5)

    2.500.000

    2.10

    Các khu vực khác còn lại

    300.000

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    I

    XÃ PÚNG LUÔNG

     

    1

    Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi Nghĩa Lộ

     

    1.1

    Từ đất nhà bà Ninh đến hết đất nhà bà Thoa

    3.500.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết cổng Ban quản lý rừng phòng hộ

    6.000.000

    1.3

    Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng đến hết đất nhà ông Dũng Yến

    8.500.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông bà Ngà

    6.000.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuấn Minh

    2.500.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết

    800.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1)

    1.500.000

    2

    Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, Sơn La

     

    2.1

    Đoạn từ đất nhà bà Thanh Dinh đến đầu cầu Ngã Ba Kim

    3.500.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Máy Cải Dầu (chia thành 2 đoạn)

    2.500.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến nhà bà Phếnh

    2.000.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông

    1.000.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào A Páo

    1.000.000

    2.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào Sông Sử

    600.000

    3

    Các đường nhánh

     

    3.1

    Đoạn từ BQL rừng phòng hộ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình)

    2.000.000

    3.2

    Đoạn đường lên Trường THCS-THPT Phúng Luông

    2.000.000

    4

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    II

    XÃ CAO PHẠ

     

    1

    Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Văn Chấn)

     

    1.1

    Từ đất nhà ông Dê đến hết đất Trường mầm non

    1.200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Kiểm lâm (Trạm Y tế cũ)

    1.500.000

    1.3

    Đoạn tiếp đến hết đất trạm Tiểu khu I

    2.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến Ngã ba đường rẽ bản Lìm Mông

    1.800.000

    2

    Đường bản Lìm Thái

     

    2.1

    Từ đất nhà ông Sinh đến hết đất nhà ông Đôi

    1.500.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Rùa

    1.800.000

    3

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    III

    XÃ KHAO MANG

     

    1

    Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Than Uyên)

     

    1.1

    Đoạn từ cầu xây (đi xã Lao Chải) đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang

    2.800.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế

    3.000.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyết

    5.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Ninh

    2.200.000

    1.5

    Khu vực trụ sở UBND xã Khao Mang (từ đất nhà ông Thào A Sang đến hết đất nhà ông Giàng Nhà Chơ)

    2.000.000

    1.6

    Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

    1.000.000

    2

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    IV

    XÃ HỒ BỐN

     

    1

    Quốc lộ 32 (Từ Mù Cang Chải đi Than Uyên)

     

    1.1

    Đoạn từ nhà ban quản lý Thủy điện Hồ Bốn đến hết đất nhà ông Hòa

    2.500.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phương Tươi

    2.000.000

    1.3

    Các đoạn còn lại dọc theo Quốc lộ 32

    1.000.000

    2

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    V

    XÃ CHẾ TẠO

     

    1

    Từ đất nhà ông Giàng A Sào đến hết nhà ông Phạm Quang Huy

    400.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Pàng Nù

    300.000

    3

    Từ đất nhà ông Phạm Quang Huy đến hết đất Trường Mầm Non Chế Tạo

    300.000

    4

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    VI

    XÃ NẬM KHẮT

     

    1

    Đường tỉnh lộ 175B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La

     

    1.1

    Đoạn từ đất nhà ông Thành Yến đến hết đất nhà ông Thào A Chua

    3.600.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Thào A Lâu

    2.200.000

    1.3

    Đoạn từ đất nhà ông Sùng A Can đến đầu cầu xây bê tông

    2.400.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết mương nước thủy lợi Nậm Khắt

    1.500.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Púng Luông

    1.000.000

    1.6

    Khu vực bản Làng Minh dọc đường tỉnh lộ 175B

    500.000

    1.7

    Đoạn từ đất nhà ông Lý A Của đến hết đất nhà ông Thào A Sính

    500.000

    2

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    VII

    XÃ NẬM CÓ

     

    1

    Đoạn từ cổng trào đến Trường PTCS Lý Tự Trọng

    1.200.000

    2

    Đoạn tiếp theo từ Trường PTCS Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Cang

    1.800.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thủ Duyên

    3.000.000

    4

    Đoạn từ Trạm thủy điện đến giáp cầu treo

    2.200.000

    5

    Đoạn từ đất nhà ông Trang A Của đến hết đất nhà ông Vàng A Dồng

    2.000.000

    6

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Pẳng

    500.000

    7

    Đoạn từ nhà máy Thủy điện đến hết đất nhà ông Hàng A Thào

    500.000

    8

    Các khu vực còn lại

    300.000

    9

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    VIII

    XÃ CHẾ CU NHA

     

    1

    Quốc lộ 32

     

    1.1

    Đoạn từ cầu trắng hạt 7 đến hết đất nhà ông Hờ Su Già

    900.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khang A Xà

    3.500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đầu cầu Si Mơ

    1.200.000

    2

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    IX

    XÃ LA PÁN TẨN

     

    1

    Đường lên xã La Pán Tẩn

     

    1.1

    Đoạn từ đài truyền hình Púng Luông đến đầu cầu sắt

    500.000

    1.2

    Đoạn từ đất nhà ông Giàng A Sàng đến hết đất nhà ông Hảng A Chù

    1.500.000

    1.3

    Đoạn từ đất bưu điện xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Vụ (đoạn bổ sung mới)

    1.300.000

    2

    Quốc lộ 32

     

    2.1

    Đoạn từ đất nhà bà Phan Thị Ninh đến hết đất nhà ông Giàng A Ninh

    3.000.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mùa A Hứ

    2.000.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Cháng Giao

    1.000.000

    2.4

    Đoạn từ đất nhà ông Lý Cháng Cở đến hết đất nhà ông Lý A Sử

    1.000.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý A Dì

    1.500.000

    2.6

    Các đoạn khác còn lại

    600.000

    3

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    X

    XÃ DẾ XU PHÌNH

     

    1

    Đoạn từ nhà ông Chang A Tống đến hết đất nhà ông Giàng A Hải

    1.200.000

    2

    Đoạn từ đất nhà ông Hảng A Chống đến hết đất nhà ông Hảng Dua Dình

    500.000

    3

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    XI

    XÃ MỒ DỀ

     

    1

    Quốc lộ 32

     

    1.1

    Đoạn từ cầu trắng (hạt 7) đến hết đất nhà bà Hoài

    2.000.000

    1.2

    Đoạn từ đất nhà xưởng ông Chinh đến hết Trường tiểu học (cung 11)

    1.000.000

    2

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

    XII

    XÃ LAO CHẢI

     

    1

    Trục đường chính của xã

     

    1.1

    Đoạn từ đầu cầu bê tông đến hết đất nhà ông Sùng A Khu

    350.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến mương Thủy lợi ông Thào A Chua (bản Dào Xa)

    300.000

    XIII

    XÃ CÒN LẠI

     

    1

    Khu trung tâm xã

    500.000

    2

    Khu vực các điểm trung tâm dân cư

    400.000

    3

    Các khu vực khác dọc theo Quốc lộ 32 còn lại

    350.000

    4

    Đường liên thôn còn lại

    200.000

     

    BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

    STT

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

     

    1

    Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn)

     

     

    1.1

    Đoạn từ Cầu vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên

    3.100.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng)

    3.900.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đài viễn thông huyện

    5.000.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thống kê

    6.000.000

     

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu ông Phạt

    4.500.000

     

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy

    1.900.000

     

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ)

    1.250.000

     

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn)

    850.000

     

    2

    Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

     

     

    2.1

    Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bản Công (đường bê tông)

    1.600.000

     

    2.2

    Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt

    1.400.000

     

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tếnh

    1.200.000

     

    2.4

    Các đoạn khác còn lại

    360.000

     

    3

    Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động

    2.200.000

     

    4

    Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ)

    1.700.000

     

    5

    Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công

    850.000

     

    6

    Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin

    1.200.000

     

    7

    Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su)

    2.600.000

     

    8

    Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con

     

     

    8.1

    Từ cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Sơn

    3.200.000

     

    8.2

    Đoạn tiếp theo đến hết Suối con

    2.400.000

     

    9

    Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên

    2.300.000

     

    10

    Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện

    1.500.000

     

    11

    Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ)

    2.400.000

     

    12

    Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ)

     

     

    12.1

    Đoạn từ ngã ba chợ đến giáp cầu cứng

    3.600.000

     

    12.2

    Đoạn tiếp theo đến Ban quản lý rừng phòng hộ

    2.200.000

     

    13

    Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly

    1.200.000

     

    14

    Các đoạn đường còn lại

    360.000

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    STT

    Tên đường

     Giá đất vị trí 1  (Đồng/m2)

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

     

    1

    XÃ XÀ HỒ

     

     

    1.1

    Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường PTCS Xà Hồ

    500.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến Km 3

    280.000

     

    1.3

    Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía

    300.000

     

    1.4

    Các đoạn đường còn lại

    140.000

     

    2

    XÃ PHÌNH HỒ

     

     

    2.1

    Đường Phình Hồ - Làng Nhì (Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía)

    500.000

     

    2.2

    Các đoạn đường còn lại

    140.000

     

    3

    XÃ TRẠM TẤU

     

     

    3.1

    Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn đến đường rẽ đi cầu Pá Hu)

    350.000

     

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Km 17

    400.000

     

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến Km 22

    250.000

     

    3.4

    Các đoạn đường còn lại

    140.000

     

    4

    XÃ BẢN MÙ

     

     

    4.1

    Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m

    280.000

     

    4.2

    Các đoạn đường còn lại

    140.000

     

    5

    XÃ HÁT LỪU

     

     

    5.1

    Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II

     

     

    5.1.1

    Từ cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ)

    500.000

     

    5.1.2

    Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong

    350.000

     

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu treo Lừu II

    290.000

     

    5.3

    Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù)

    450.000

     

    5.4

    Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) đến hết đất ở nhà ông An

    250.000

     

    5.5

    Đoạn đường từ Cầu vòm đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II

    400.000

     

    5.6

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ

    280.000

     

    5.7

    Các đoạn đường còn lại

    140.000

     

    6

    XÃ BẢN CÔNG

     

     

    6.1

    Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công

    500.000

     

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy nước

    210.000

     

    6.3

    Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

     

     

    6.3.1

    Đoạn từ giáp đất thị trấn đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông)

    1.200.000

     

    6.3.2

    Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) đến giáp đất thị trấn

    950.000

     

    6.3.3

    Các đoạn khác còn lại

    150.000

     

    6.4

    Các đoạn đường còn lại

    140.000

     

    7

    XÃ TÚC ĐÁN

     

     

    7.1

    Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m

    170.000

     

    7.2

    Các đoạn đường còn lại

    140.000

     

    8

    CÁC XÃ CÒN LẠI

     

     

     

    Pá Hu

    140.000

     

     

    Pá Lau

    140.000

     

     

    Làng Nhì

    140.000

     

     

    Ta Si Láng

    140.000

     

     

    BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

    STT

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

     

    I

    THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ

     

     

    1

    Trục đường Quốc lộ 37

     

     

    1.1

    Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Hiền

    2.750.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thọ

    2.000.000

     

    1.3

    Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Dương (Hiền)

    880.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tư

    715.000

     

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La

    240.000

     

    1.6

    Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết đất nhà ông Hiền

    300.000

     

    2

    Trục đường nội thị

    -  

     

    2.1

    Từ dốc đỏ cách 100m đến hết đất nhà bà Hằng (Hợp)

    440.000

     

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khiết

    500.000

     

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lẫm

    650.000

     

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cảo

    230.000

     

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỳ

    220.000

     

    2.6

    Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường đến hết đất nhà bà Dung

    420.000

     

    2.7

    Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) đến hết đất nhà ông Thùy

    220.000

     

    2.8

    Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) đến hết đất nhà ông Bắc (giáp xã Minh An)

    220.000

     

    2.9

    Đoạn từ đất nhà ông Viễn đến hết đất nhà ông Điều (Nhẫn)

    230.000

     

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    170.000

     

    II

    THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG NGHĨA LỘ

    -  

     

    1

    Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái)

    -  

     

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ

    2.600.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Minh Sen

    4.400.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vĩ Dương

    3.600.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiền Vượng

    2.450.000

     

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Huynh

    1.200.000

     

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phạm Minh Tuyến

    1.500.000

     

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Sơn Thịnh

    1.600.000

     

    2

    Các đoạn đường trục chính

    -  

     

    2.1

    Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương đến hết đất nhà bà Năm Dực

    380.000

     

    2.2

    Đoạn từ QL 32 đến hết đất nhà bà Thái Tươi

    610.000

     

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết khu vực trạm xá

    430.000

     

    3

    Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến

    -  

     

    3.1

    Đoạn từ QL 32 rẽ đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ

    600.000

     

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng khu chế biến

    350.000

     

    4

    Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ)

    -

     

    4.1

    Đoạn từ QL 32 đến hết đất nhà ông Bách

    420.000

     

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phù Nham

    250.000

     

    5

    Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú

    -

     

    5.1

    Đoạn từ QL 32 đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã

    600.000

     

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư đất nhà ông Tủa

    350.000

     

    6

    Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II

    -

     

    6.1

    Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu đến ngã tư (nhà ông Tề Ong)

    320.000

     

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn

    380.000

     

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    170.000

     

    III

    THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN

    -

     

    1

    Trục đường QL 32

    -

     

    1.1

    Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết đất nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1

    1.210.000

     

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Xôm (My) Tổ 2

    1.375.000

     

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10

    1.300.000

     

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9

    720.000

     

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đào Tổ 5A

    700.000

     

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B

    800.000

     

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất cây xăng bà Dung Tổ 8B

    1.210.000

     

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A

    1.200.000

     

    2

    Các đoạn đường trục chính

    -

     

    2.1

    Đoạn từ giáp QL 32 đến hết đất nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3

    265.000

     

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4

    220.000

     

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon)

    190.000

     

    2.4

    Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6

    400.000

     

    2.5

    Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Trường) đến hết đất nhà ông Võ (Giáp ranh giới xã Sơn A) tổ 6

    400.000

     

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    170.000

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    STT

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1

    (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    I

    TÂN THỊNH

     

    1

    Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

     

    1.1

    Đoạn từ giáp địa giới xã Hưng Khánh đến hết đất nhà bà Hà Hoàng Ngân

    500.000

    1.2

    Đoạn từ đất nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Thìn

    300.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh

    800.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma

    2.200.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Lâm trường Ngòi Lao

    4.000.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến chân dốc Mỵ

    2.200.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cát Thịnh

    500.000

    2

    Trục đường tỉnh lộ 172

    -

    2.1

    Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết đất phòng khám đa khoa

    3.650.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thoại

    2.300.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bẩy

    1.600.000

    2.4

    Đoạn từ sau nhà ông Bẩy đến hết ranh giới xã (Giáp Đại Lịch)

    240.000

    3

    Trục đường huyện lộ

    -

    3.1

    Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết đất bà Thanh

    400.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (giáp xã Chấn Thịnh)

    450.000

    4

    Đường trục chính xã Tân Thịnh

    -

    4.1

    Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới xã (giáp TTNT Trần Phú)

    1.300.000

    4.2

    Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu Thôn 10

    500.000

    4.3

    Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới xã (giáp xã Cát Thịnh)

    400.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    II

    XÃ ĐẠI LỊCH

    -

    1

    Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m

    1.650.000

    2

    Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh

    -

    2.1

    Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết đất nhà ông Hải

    1.000.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hữu

    860.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy chè Việt Trung

    550.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lục

    300.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Chn Thịnh

    150.000

    3

    Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ

    -

    3.1

    Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cu Đèo Cuồng

    120.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thủy

    250.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng

    650.000

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến cách ngã ba cầu chợ 100m

    860.000

    4

    Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

    -

    4.1

    Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m đến hết đất nhà ông Tứ

    650.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phú

    460.000

    4.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Lâm trường đội 6

    300.000

    4.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngữ

    250.000

    4.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn 10

    460.000

    4.6

    Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè

    460.000

    4.7

    Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý

    650.000

    4.8

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Tình

    300.000

    4.9

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

    150.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    III

    XÃ CHẤN THỊNH

    -

    1

    Trục đường Đại Lịch - Minh An

    -

    1.1

    Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết đất ông Tú

    265.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Long

    660.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuấn

    720.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Đặng

    750.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nghĩa

    800.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Xuân

    850.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Linh

    900.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nhâm

    600.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Yến

    400.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận)

    210.000

    2

    Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An đến hết đất Chấn Thịnh (giáp Mỵ))

    430.000

    3

    Trục đường nội bộ liên khu vực

    -

    3.1

    Đoạn từ nhà ông Khải đến hết đất bà Hợp

    520.000

    3.2

    Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) đến hết đất nhà ông Thủy (Hương)

    750.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ

    1.200.000

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tâm (Lý)

    850.000

    3.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uông

    360.000

    3.6

    Đoạn tiếp theo hết đất xã Chấn Thịnh

    150.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    IV

    XÃ BÌNH THUẬN

    -

    1

    Trục đường tỉnh lộ

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) đến hết đất ông Tới

    230.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Lung

    400.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vân

    230.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Lâm

    700.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh)

    220.000

    1.6

    Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất trường Trung học cơ sở Bình Thuận

    220.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    V

    XÃ NGHĨA TÂM

    -

    1

    Trục đường tỉnh lộ

    -

    1.1

    Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An đến hết đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa

    2.200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến công trường tiểu học Nghĩa Tâm B

    1.100.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng

    450.000

    1.4

    Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14

    320.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận

    200.000

    1.6

    Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13

    250.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Minh An

    200.000

    2

    Tuyến liên thôn

    -

    2.1

    Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) đến đầu cầu Tho

    1.050.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II

    320.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm

    180.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ

    160.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VI

    XÃ MINH AN

    -

    1

    Trục đường QL 32 A

    -

    1.1

    Đoạn từ cầu Minh An đến hết đất ông Cản (Mậu)

    600.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn

    400.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất của xã (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ)

    150.000

    2

    Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm

    -

    2.1

    Đoạn từ cầu Minh An đến hết đất ông Chiên

    460.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm

    230.000

    3

    Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết đất nhà ông Đậu

    140.000

    4

    Đoạn từ UBND xã đến đất nhà máy chè bà Mến

    120.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VII

    XÃ THƯỢNG BẰNG LA

    -

    1

    Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết đất xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An))

    300.000

    2

    Trục đường QL 37 đoạn từ giáp đất TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh tỉnh Sơn La

    -

    2.1

    Đoạn từ giáp đất TTNT Trần Phú đến hết đất Trạm kiểm lâm cầu Gỗ

    250.000

    2.2

    Đoạn từ cầu Gỗ đến hết đất nhà ông Pháp (Lý)

    260.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ

    370.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ

    200.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Thượng Bằng La

    150.000

    3

    Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La

    200.000

    4

    Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La

    160.000

    5

    Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết đất nhà ông Cương thôn Cướm

    120.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VIII

    CÁT THỊNH

    -

    1

    Trục đường QL 32

    -

    1.1

    Đoạn từ đất ông Sứ đối diện đất ông Thức đến hết đất ông Sơn (Nga) phía đối diện đất ông Thủ

    5.300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện đất ông Cường Vân

    2.350.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hải (Lụa) phía đối diện đất ông Sự (Anh)

    1.200.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước)

    660.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Phụng

    150.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vấn

    140.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Bút

    150.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dũng

    1.000.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Toán

    300.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Suối Bu

    150.000

    2

    Trục đường QL 37

    -

    2.1

    Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Hiệp phía đối diện hết đất nhà ông Thẩm

    160.000

    2.2

    Đoạn từ đất nhà bà Được đến hết đất nhà ông Hiệp

    140.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hải

    600.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Quang (Quý)

    120.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hảo

    370.000

    2.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Sứ

    3.500.000

    2.7

    Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ đất nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú

    4.200.000

    2.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân - Nụ

    3.750.000

    2.9

    Đoạn từ đất nhà bà Tuyết đến qua cầu Ngòi Lao (hết đất ông Tráng)

    910.000

    2.10

    Đoạn từ giáp đất nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết đất ông Bình (Cát

    150.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    IX

    XÃ ĐỒNG KHÊ

    -

    1

    Trục đường Quốc lộ 32

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến lối rẽ nhà ông Cừ

    510.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước (nhà ông Lăng)

    350.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 18

    530.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cng thoát nước (nhà ông Sơn)

    1.000.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng)

    800.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Tèn

    380.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đồng Khê

    230.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    X

    XÃ SƠN THNH

    -

    1

    Trục đường QL32

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp Đông Khê đến giáp đất ông Trần Thái Hòa

    720.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nguyễn Thị Cải

    1.500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thập

    1.300.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng

    2.000.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quang Liễu

    3.000.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa

    3.650.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì

    3.210.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 193

    4.350.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến đất Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát)

    3.000.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Nhạn (Hồng Sơn)

    1.400.000

    1.11

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (Giáp TTNT Nghĩa Lộ)

    1.300.000

    2

    Các đoạn đường khác

    -

    2.1

    Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng đến đường đi Suối Giàng)

    1.700.000

    2.2

    Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng đến hết đất ông Lê Cao Đấu - Hoa)

    750.000

    2.3

    Trục đường C: đường nhánh 1,2,3,4,5,6

    1.360.000

    2.4

    Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

    1.500.000

    2.5

    Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế xã Sơn Thịnh

    400.000

    2.6

    Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì

    650.000

    3

    Khu Hồng Sơn

    -

    3.1

    Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết trục đường C (nhánh 8-9)

    1.300.000

    3.2

    Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết hết đất Bảo hiểm xã hội (nhánh 10-11)

    1.100.000

    3.3

    Trục đường C

    850.000

    3.4

    Trục đường D-D nhánh 9-11

    1.200.000

    3.5

    Đoạn từ Trung tâm y tế đến suối nước nóng Bản Hốc

    500.000

    4

    Khu Thác Hoa

    -

    4.1

    Đoạn từ cầu Thác Hoa đến hết đất Trường nội trú

    1.810.000

    4.2

    Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì

    1.200.000

    4.3

    Đoạn từ ngã tư đến hết đất ông Phạm Văn Hùng

    1.000.000

    4.4

    Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết đất bà Vũ Thị Thuận

    650.000

    4.5

    Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo Thác Hoa

    1.200.000

    5

    Đường Suối Giàng

    -

    5.1

    Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B

    1.600.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Thế

    1.700.000

    5.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III

    800.000

    5.4

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Sơn Thịnh

    460.000

    5.5

    Đoạn đường vào thôn An Thịnh

    320.000

    5.6

    Đoạn từ cầu Phù Sơn đến trung tâm thôn Phù Sơn

    230.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XI

    XÃ PHÙ NHAM

    -

    1

    Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

    -

    1.1

    Đoạn giáp địa giới xã Thanh Lương đến Cống ngang qua đường (Cống ba cửa)

    1.300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Thắng

    5.500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Thia

    5.350.000

    2

    Các đường liên xã

    -

    2.1

    Đoạn rẽ từ QL 32 đến hết đất nhà ông Nở (đường đi bản Chanh)

    1.500.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu treo bản Chanh

    1.600.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Mẫn

    330.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thuật (bản Đao)

    300.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Đài

    250.000

    2.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Chấn

    400.000

    2.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

    250.000

    2.8

    Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn

    280.000

    2.9

    Đoạn rẽ Quốc lộ 32 đến hết đất bà Chi Dùng

    300.000

    2.10

    Đoạn tiếp theo đến giáp bn Lào xã Thanh Lương

    250.000

    3

    Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham)

    -

    3.1

    Đoạn từ ngã ba tuyến tránh đến hết đất khu đấu giá giáp cầu

    5.000.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đầu cầu Thia mới

    4.500.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XII

    XÃ THẠCH LƯƠNG

    -

    1

    Các đường liên thôn

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến ngã ba ông Tỏ

    360.000

    1.2

    Đoạn từ ngã ba ông Tỏ đến giáp ranh TTNT Nghĩa Lộ

    330.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ đến hết trạm Thuỷ điện

    265.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Bản Có

    260.000

    1.5

    Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương đến Ngã ba ông Tỏ đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ đến giáp ranh TTNT Nghĩa Lộ

    150.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIII

    XÃ THANH LƯƠNG

    -

    1

    Trục đường QL 32

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp TTNT Nghĩa Lộ đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn

    1.500.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phù Nham

    1.200.000

    2

    Đường liên thôn

    -

    2.1

    Đoạn từ QL 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương

    230.000

    2.2

    Đoạn từ trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Lương đến giáp ranh giới xã Phù Nham

    200.000

    2.3

    Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà đến hết đất nhà văn hóa bản Khá Thượng 1

    200.000

    2.4

    Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng đến hộ ông Hà Văn Quýnh

    180.000

    2.5

    Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai đến giáp ranh đất hộ ông Lê Văn Quý.

    180.000

    2.6

    Đoạn từ QL32 đến hết đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ

    180.000

    2.7

    Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ

    180.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIV

    XÃ HẠNH SƠN

    -

    1

    Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu)

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp địa giới xã Nghĩa An đến cổng UBND xã

    650.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Pầng

    600.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phúc Sơn

    460.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XV

    XÃ PHÚC SƠN

    -

    1

    Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

    -

    1.1

    Đoạn giáp địa giới xã Hạnh Sơn đến hết đất ông Đinh Công Thuận

    385.000

    1.2

    Đoạn giáp địa giới xã Hạnh Sơn đến hết đất ông Lò Văn Đồi

    370.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã (giáp huyện Trạm Tấu)

    200.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVI

    XÃ SƠN A

    -

    1

    Trục đưng QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải)

    -

    1.1

    Đoạn từ đất nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Khâm

    1.410.000

    1.2

    Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS đến hết thôn Cò Cọi 2

    1.200.000

    1.3

    Các đoạn còn lại trên tuyến Quốc lộ 32

    750.000

    2

    Các trục đường nhánh

    -

    2.1

    Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến hết thôn Gốc Bục

    150.000

    2.2

    Đoạn từ lối rẽ QL 32 đến suối nước nóng (Bản Bon)

    190.000

    2.3

    Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Huy

    170.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVII

    X SƠN LƯƠNG

    -

    1

    Trục đường Quốc lộ 32

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn đến đường rẽ đi bản Nậm Mười

    1.200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành)

    240.000

    2

    Đường liên thôn

    -

    2.1

    Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến tiếp giáp đất xã Nậm Mười

    110.000

    2.2

    Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành)

    120.000

    2.3

    Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thuỷ điện Văn Chấn)

    220.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVIII

    XÃ GIA HỘI

    -

    1

    Trục đường QL 32

    -

    1.1

    Đoạn từ Km226 đến hết đất nhà ông Lò Trung Viên

    320.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lò Văn Thêm

    320.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Hải Chấn

    220.000

    1.4

    Các đoạn đường còn lại của QL 32

    200.000

    2

    Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh đất thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1)

    160.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIX

    XÃ NẬM BÚNG

    -

    1

    Trục đường QL 32

    -

    1.1

    Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) đến hết đất ông Vinh

    190.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5

    350.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nguyễn Quang Thuận

    1.200.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tường Nguyên

    300.000

    1.5

    Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3

    200.000

    1.6

    Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm

    110.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Triệu Y Đắc

    230.000

    1.8

    Đoạn còn lại của Quốc lộ 32

    170.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XX

    XTÚ LỆ

    -

    1

    Trục đường Quốc lộ 32

    -

    1.1

    Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến đất nhà ông Giang Sơn

    400.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Viết Ơn

    3.000.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuấn Vũ

    2.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hà Văn Đàm

    3.650.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm đến hết đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ)

    6.000.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm)

    3.900.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyên (Dương)

    1.450.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng

    300.000

    2

    Đường liên xã đi vào xã Nậm Có

    -

    2.1

    Từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng)

    1.060.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Khải (Bản Phạ)

    260.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, Mù Cang Chải)

    160.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXI

    XÃ NẬM LÀNH

    -

    1

    Đoạn từ giáp xã Sơn Lương đến giáp đất nhà ông Hoàng Phúc Hưng

    170.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Văn Ngân

    160.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến cầu treo Sòng Pành

    120.000

    4

    Đoạn từ Km226 QL 32 đến giáp xã Gia Hội

    190.000

    5

    Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc

    120.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXII

    XÃ NẬM MƯỜI

    -

    1

    Đoạn giáp xã Sơn Lương đến hết đất ông Bàn Thừa Định (Hiện)

    175.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dương

    165.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười

    320.000

    4

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng

    190.000

    5

    Đoạn từ đất nhà ông Ngân đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó

    150.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXIII

    XÃ SÙNG ĐÔ

    100.000

    XXIV

    XÃ SUỐI QUYỀN

    100.000

    XXV

    XÃ SUỐI GIÀNG

     

    1

    Đoạn từ giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến hết đất nhà ông Vàng Xáy Sùng

    160.000

    2

    Đoạn tiếp đến Ngã ba Giàng A, Giàng B

    600.000

    3

    Đoạn tiếp đến hết đất nhà ông Sổng A Phông

    120.000

    4

    Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết đất nhà ông Vàng Nhà Khua

    400.000

    5

    Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã đến hết đất nhà ông Tráng A Lâu

    390.000

    6

    Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ đến hết đất nhà ông Mùa A Lâu

    140.000

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    8

    Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua đến đất ông Trang A Lâu

    250.000

    XXVI

    XÃ SUỐI BU

    -

    1

    Đoạn giáp địa giới xã Sơn Thịnh đến hết đất nhà ông Trần Đình Cương

    510.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Bu

    300.000

    3

    Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc đến hết ranh giới xã (Đèo Ách)

    185.000

    4

    Đoạn từ thôn Bản Hc (Đồng Khê) đến hết đất nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu

    165.000

    5

    Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết đất nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao

    140.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXVII

    XÃ NGHĨA SƠN

    -

    1

    Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1

    -

    1.1

    Đoạn từ đất nhà ông Lê Quốc Trung đến hết đất nhà ông An Thế Quẫy

    200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Quang Nam

    165.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lò Văn Đoàn

    150.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1

    120.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXVII

    XÃ AN LƯƠNG

    -

    1

    Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 gốc Khe Mạ

    200.000

    2

    Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến đường rẽ Khe Cam

    250.000

    3

    Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi đến ngã Ba Sài Lương

    180.000

    4

    Đoạn từ nhà ông Sơ đến Trạm Y tế

    150.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    6

    Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 đến nhà ông Tọi

    150.000

    7

    Đoạn từ nhà ông Đô đến lối rẽ Mảm 2

    160.000

     

    BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1

    (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

     

    THỊ TRẤN MẬU A

     

    1

    Đường Lý Thường Kiệt

     

    1.1

    Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà

    3.000.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ

    3.500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A

    4.300.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến ngõ 182

    5.100.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ

    5.800.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an

    8.000.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy

    10.800.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện

    8.500.000

    2

    Đường Trần Hưng Đạo

     

    2.1

    Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22

    7.000.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến ngõ 34

    6.500.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến cống nhà ông Tùng

    6.000.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung

    3.200.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm điện

    1.800.000

    2.6

    Đoạn tiếp theo đên giáp đất cây xăng

    1.200.000

    2.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thức

    960.000

    2.8

    Đoạn tiếp theo đến đường Ngang

    800.000

    2.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dũng

    700.000

    2.10

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Thái

    500.000

    3

    Đường Lưong Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ)

    2.000.000

    4

    Đường Tuệ Tĩnh

     

    4.1

    Đoạn từ ngã tư công an đến hết đất nhà bà Phượng

    12.500.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên

    11.500.000

    4.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty Việt Trinh

    12.000.000

    4.4

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá

    11.500.000

    4.5

    Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

    11.000.000

    4.6

    Đoạn tiếp theo đến ngõ 228

    8.500.000

    4.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Bệnh viện

    3.500.000

    4.8

    Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ

    1.500.000

    5

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    5.1

    Đoạn từ bến xe khách đến hết đất nhà ông Cảm

    1.100.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến

    720.000

    5.3

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ

    600.000

    5.4

    Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt

    1.200.000

    6

    Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên)

    850.000

    7

    Đường Lý Tự Trọng

     

    7.1

    Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt

    14.500.000

    7.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Doanh

    6.500.000

    7.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thìn

    5.500.000

    7.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Bằng

    3.500.000

    7.5

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Hà Chương

    2.500.000

    7.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quang

    1.500.000

    7.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngòi A

    850.000

    8

    Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án)

    4.000.000

    9

    Đường Trần Quốc Toản

     

    9.1

    Đoạn từ ga Mậu A đến giáp đất nhà ông Phúc

    4.000.000

    9.2

    Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Điện

    5.500.000

    9.3

    Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cống nhà bà Minh

    5.500.000

    9.4

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu

    4.500.000

    9.5

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú

    3.000.000

    9.6

    Đoạn tiếp theo đến ngõ 88

    2.500.000

    9.7

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du

    2.000.000

    9.8

    Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

    2.200.000

    10

    Đường Võ Thị Sáu

     

    10.1

    Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Ton đến giáp đất nhà ông Minh

    2.600.000

    10.2

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu

    1.600.000

    10.3

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn

    1.200.000

    10.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Trinh

    800.000

    10.5

    Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

    750.000

    11

    Đường Thanh Niên

     

    11.1

    Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động

    6.000.000

    11.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Ton

    5.000.000

    11.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường trục T3

    4.500.000

    11.4

    Đoạn tiếp thep đến đường Trần Huy Liệu

    4.000.000

     

    Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên

     

    11.5

    Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản đến ngã tư đường trục T3)

    3.500.000

    11.6

    Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liệu)

    3.000.000

    11.7

    Đường trục T2

    2.500.000

    12

    Đường Gốc Sổ

     

    12.1

    Đoạn từ H44 đến đường rẽ nhà máy nước

    400.000

    12.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ

    500.000

    12.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất bà Tơ

    600.000

    12.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bản

    1.500.000

    12.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt)

    2.000.000

    13

    Đường Ga Nhâm

     

    13.1

    Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp đất ga Mậu A

    2.000.000

    13.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng Lương thực cũ

    1.500.000

    13.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chiến (ông Quy)

    1.200.000

    13.4

    Đoạn tiếp theo đến đường sắt (rẽ chè 2)

    1.000.000

    13.5

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường

    1.600.000

    14

    Đường Lê Hồng Phong

     

    14.1

    Đoạn từ Kho bạc đến ngõ 25

    5.000.000

    14.2

    Đoạn tiếp theo đến hết cổng Thi hành án

    4.500.000

    14.3

    Đoạn tiếp theo đến Ngõ 69

    3.500.000

    14.4

    Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

    2.500.000

    15

    Đường Chu Văn An

     

    15.1

    Đoạn từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An

    7.000.000

    15.2

    Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên

    3.500.000

    16

    Đường Trần Phú

     

    16.1

    Đoạn từ ngã tư Thư viện đến hết đất Huyện ủy

    3.900.000

    16.2

    Đoạn tiếp theo đến đường ngõ 69

    2.500.000

    17

    Đường Hồng Hà

     

    17.1

    Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến giáp đất nhà Văn hóa

    3.500.000

    17.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất đất ông Nam (Tôn Hoa Sen)

    2.650.000

    17.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông

    3.500.000

    17.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngọc

    5.000.000

    17.5

    Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mậu A

    6.500.000

    17.6

    Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong)

    6.000.000

    17.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất công an huyện Văn Yên

    5.600.000

    17.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh

    3.500.000

    17.9

    Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè

    2.000.000

    17.10

    Đoạn tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang

    1.500.000

    18

    Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng)

    1.500.000

    19

    Đường Nguyễn Du

     

    19.1

    Đoạn từ nhà ông Giang đến hết đất nhà ông Thính

    650.000

    19.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hiu

    550.000

    20

    Đường Làng Mnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A)

    500.000

    21

    Đường Quyết Tiến

     

    21.1

    Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết đất nhà ông Bút

    450.000

    21.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương

    400.000

    22

    Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến đất nhà ông Thiện)

    400.000

    23

    Đường Kim Đồng

     

    23.1

     Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến đất nhà ông Thử

    1.600.000

    23.2

    Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc 

    1.000.000

    23.3

    Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

    1.200.000

    24

    Đường Trần Huy Liệu 

    -

    24.1

    Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đất nhà ông Tuý

    1.200.000

    24.2

    Đoạn tiếp theo đến đường Ga Nhâm

    600.000

    25

    Đường Khu phố 2

     

    25.1

    Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường rẽ ra Trạm khuyến nông

    2.200.000

    25.2

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Soạn

    2.000.000

    25.3

    Các đường ngang còn lại trong khu

    1.600.000

    26

    Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2

     

    26.1

    Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết đất nhà bà Miện

    1.150.000

    26.2

    Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú 

    950.000

    26.3

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Bằng

    750.000

    27

    Đường thôn Đồng Bưởi

     

    27.1

    Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Đán

    400.000

    27.2

    Đoạn tiếp theo đến đường Lý Tự Trọng 

    300.000

    28

    Đường Hà Chương

     

    28.1

    Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến hết đất ông Thắng

    750.000

    28.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Hóa

    550.000

    28.3

    Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường

    350.000

    28.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chiếm

    450.000

    28.5

    Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phấn trì

    400.000

    28.6

    Đoạn tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo

    450.000

    29

    Đường khác còn lại

    250.000

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    I

    XÃ LÂM GIANG

     

    1

    Đường An Bình - Lâm Giang

     

    1.1

    Đoạn từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài

    350.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh

    300.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tư Linh

    350.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm

    200.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài

    350.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hoá thôn Bãi Khay

    400.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm

    550.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay

    400.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nghĩa trang thôn Hợp Lâm

    250.000

    2

    Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ)

    210.000

    3

    Đường đến trung tâm xã

     

    3.1

    Từ đường Ngang đến hết đất khu tái định cư thôn Hợp Lâm

    130.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp

    120.000

    4

    Đường liên thôn

     

    4.1

    Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo, Ngòi Cài

    100.000

    4.2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    II

    XÃ AN BÌNH

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn từ Barie đến hết đất cây xăng

    1.500.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng Công an (cũ)

    2.900.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu Cà Lồ

    3.600.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút

    2.500.000

    2

    Đường An Bình - Lâm Giang

     

    2.1

    Đoạn từ cầu Trái Hút đến cổng trường cấp II An Bình

    2.300.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến đường ngang (ông Hương)

    1.500.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến trạm Y tế xã

    240.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Trỏ

    360.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà bà Việt

    240.000

    2.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất An Bình

    180.000

    3

    Đường liên thôn

     

    3.1

    Đoạn từ cổng nhà ông Hương đến barie

    240.000

    3.2

    Đoạn từ nhà ông Quỳ đến đất nhà bà Thục

    110.000

    3.3

    Đoạn từ nhà ông Vấn đến nhà ông Núi (thôn Tân Ninh - Hoa Nam)

    110.000

    3.4

    Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Khe Ly - Khe Trang)

    130.000

    3.5

    Đoạn từ cầu 72 đến cầu 77

    120.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    III

    XÃ ĐÔNG CUÔNG

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng )

    700.000

    2

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    2.1

    Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc

    800.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Hoan Son

    1.200.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Dũng Viễn

    800.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Lẫm

    800.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến đường ngang An Bình

    600.000

    3

    Đường vào đền Đông Cuông

     

    3.1

    Ngã ba cầu 10 đến đất nhà ông Tiến Thơm

    750.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng đền Đông Cuông

    950.000

    4

    Đường Đông Cuông - Quang Minh

     

    4.1

    Đoạn từ ngã ba đường ngang đến đất nhà ông Tuyến

    120.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Quang Minh

    120.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    110.000

    IV

    XÃ MẬU ĐÔNG

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần

    800.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

    620.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

    500.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Khánh

    620.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Trường

    550.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Khai

    500.000

    2

    Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh

     

    2.1

    Đoạn từ giáp đất Ngòi A đến đất nhà ông Viên

    120.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi)

    150.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Quang Minh

    120.000

    3

    Các đường liên thôn

     

    3.1

    Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A

    100.000

    V

    XÃ YÊN HƯNG

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn từ giáp đất Trấn Yên đến hết đất nhà ông Hùng Thuận

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mẫn Khang

    360.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thái Tám

    210.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hải Thanh

    300.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây

    360.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến cống ông Bảo

    180.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng

    110.000

    2

    Đường liên xã Yên Hưng - Yên Thái

     

    2.1

    Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu

    300.000

    2.2

    Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm

    250.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Thủy Nguyệt

    200.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Thái

    150.000

    3

    Các đường liên thôn

     

    3.1

    Đường thôn 1 (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận)

    100.000

    3.2

    Đường thôn 2 (đoạn từ nhà ông Tới đến hết đất nhà ông Phúc)

    100.000

    3.3

    Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết đất nhà bà Sinh)

    100.000

    3.4

    Đường thôn 5 - 6 - 7 (đoạn từ nhà ông Thuỷ đến hết đất nhà ông Nhường)

    100.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VI

    XÃ YÊN THÁI

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng

    220.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến dốc Lu

    220.000

    2

    Đường liên xã Yên Thái - Mậu A

     

    2.1

    Đoạn giáp đất Yên Hưng đến hết ngã ba nhà ông Huy

    360.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp

    300.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A

    240.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu

    150.000

    3

    Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ)

    200.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VII

    XÃ NGÒI A

     

    1

    Đường Mậu A - Tân Nguyên

     

    1.1

    Đoạn giáp đất Mậu A đến hết đất nhà ông Bảy

    270.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn

    250.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thanh

    200.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phái

    270.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Tươi

    200.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chúc

    100.000

    2

    Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh

     

    2.1

    Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mậu A - Tân Nguyên

    150.000

    2.2

    Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết đất nhà ông Tuỳnh

    100.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Uỷ ban cũ

    120.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc Sơn

    100.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến Quạch

    100.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VIII

    XÃ XUÂN ÁI

     

    1

    Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn

     

    1.1

    Từ đất nhà ông Nghiệp đến cầu Xi Măng

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoà (Cao)

    130.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Trường tiểu học

    350.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã

    600.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2

    550.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hương Minh

    300.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng Hợp

    150.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

    120.000

    2

    Đường Quy Mông - Đông An

     

    2.1

    Đoạn giáp xã Hoàng Thắng đến Ngòi Viễn

    100.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Yên

    160.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Lành

    270.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư

    600.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã

    2.000.000

    2.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thức Yến

    500.000

    2.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Hợp

    260.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    IX

    XÃ AN THỊNH

     

    1

    Đường An Thịnh - Đại Sơn

     

    1.1

    Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến khu Ngoại thương

    1.800.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Gò Mả thôn Đồng Vật

    360.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Trung Duy

    1.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến đất cống đập nhà ông Điều

    700.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến nhà bà Hoà vật tư

    1.300.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen

    3.000.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Yên Thịnh

    1.300.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Đại Phác

    1.800.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung

    550.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hưng

    350.000

    1.11

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Đại Sơn

    200.000

    2

    Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú)

     

    2.1

    Đoạn ngã ba đi Yên Phú đến hết đất trạm Y tế xã

    1.600.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Phú

    360.000

    3

    Đường Quy Mông - Đông An

     

    3.1

    Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến hết đất nhà ông Đoan

    750.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Mậu A

    3.500.000

    3.3

    Đoạn từ cầu Mậu A đến ngã 3 đi xã Tân Hợp

    3.500.000

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục

    1.900.000

    3.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Túc

    800.000

    3.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp

    300.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    150.000

    X

    XÃ ĐẠI PHÁC

     

    1

    Đường An Thịnh đi Đại Phác

     

    1.1

    Đoạn từ cống nhà ông Nội đến đất nhà ông Quý thôn Tân Thành

    1.300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất UBND xã Đại Phác

    1.200.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Thắng

    800.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo hết đất nhà ông Sinh

    500.000

    2

    Các đường liên thôn

     

    2.1

    Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An

    230.000

    2.2

    Từ Nhà văn hoá thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An

    250.000

    2.3

    Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hoá thôn Đại Thắng

    200.000

    2.4

    Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hoá Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An

    150.000

    2.5

    Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành

    150.000

    3

    Các đường  khác còn lại

    110.000

    XI

    XÃ ĐẠI SƠN

     

    1

    Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng

     

    1.1

    Đoạn giáp đất xã An Thịnh đến cống Mã Làng

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới

    300.000

    1.3

    Đoạn từ Đập đầu mối đến hết đất nhà Sơn Lan thôn Làng Mới

    280.000

    1.4

    Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết đất nhà ông Điệp Năm

    300.000

    1.5

    Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp đất xã Mỏ Vàng

    200.000

    2

    Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS đến nhà ông Lâm (thôn 4)

    230.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    XII

    XÃ CHÂU QUẾ HẠ

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Từ giáp đất Đông An đến Khe Cạn

    200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khôi

    300.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Sắt

    750.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo hết đất nhà ông Toàn Anh

    400.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Châu Quế Thượng

    200.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIII

    XÃ PHONG DỤ HẠ

     

    1

    Đường Đông An - Phong Dụ

     

    1.1

    Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng

    100.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Tiệp

    500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến đất ông Lẫm

    1.100.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm

    450.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chuyển

    100.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng

    120.000

    2

    Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu treo)

    1.000.000

    3

    Đường thôn 2 (từ đất nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng)

    110.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIV

    XÃ MỎ VÀNG

     

    1

    Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương

     

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cầu bê tông Ngòi Thíp

    150.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Phủ

    300.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tun

    200.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Quý

    300.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Mỏ Vàng

    150.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

     

    2.1

    Đường thôn Giàn Dầu

    200.000

    2.2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XV

    XÃ CHÂU QUẾ THƯỢNG

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn từ giáp đất xã Châu Quế Hạ đến suối Ngòi Lẫu

    260.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Nam đường cao tốc NB-LC

    250.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC

    200.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu sắt thôn Ngòi Lèn

    270.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương

    230.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Lào Cai

    180.000

    2

    Đường tại khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

     

    2.1

    Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam)

    120.000

    2.2

    Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thượng)

    120.000

    2.3

    Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cầu Treo)

    120.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    XVI

    XÃ ĐÔNG AN

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết đất nhà ông Vẻ

    200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thanh Ngà

    220.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Nhàn

    650.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thịnh

    290.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Hút, xã An Bình

    300.000

    2

    Đường Quy Mông - Đông An

     

    2.1

    Đoạn từ giáp đất Tân Hợp đến hết đất nhà ông Lý

    250.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Quyền

    300.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngòi Hút

    300.000

    3

    Đường Đông An - Phong Dụ

     

    3.1

    Đoạn từ đất nhà ông Lý Nga đến hết đất nhà ông Minh Hà

    250.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Châm

    120.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến Đèo Bụt

    120.000

    4

    Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tầm)(đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết đất nhà ông Hà)

    120.000

    5

    Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn

     

    5.1

    Đoạn từ Ngã 3 đến hết đất Nhà văn hoá thôn Tam Quan

    130.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dồn

    130.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVII

    XÃ YÊN PHÚ

     

    1

    Đường An Thịnh - Yên Hợp I

     

    1.1

    Đoạn từ đỉnh dốc đen đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đất ông Chiến thôn Cánh Tiên

    180.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Hợp I

    130.000

    2

    Đường Yên Phú - Yên Hợp II

     

    2.1

    Đoạn từ đất nhà ông Thảo đến đất nhà ông Vi

    130.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Yên Hợp II

    100.000

    3

    Đường Yên Phú - Viễn Sơn

     

    3.1

    Đoạn từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công 

    180.000

    3.2

     Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà ông Chiến thôn Yên Sơn

    450.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Viễn Sơn

    140.000

    3.4

    Đường tránh Mỏ đất hiếm

    140.000

    4

    Các đường liên thôn

     

    4.1

    Đoạn từ giáp đất ông Định đến đường tránh Mỏ đất hiếm thôn Yên Sơn

    170.000

    4.2

    Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn

    120.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVIII

    XÃ HOÀNG THẮNG

     

    1

    Đường Quy Mông - Đông An

     

    1.1

    Đoạn từ Quy Mông đến cầu Vật Dùng

    140.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa

    200.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạc

    250.000

    200.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cầu

     

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Ái

    150.000

    2

    Đường Hoàng Thắng - Kiên Thành - Viễn Sơn

     

    2.1

    Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Vật Dùng đến hết đất nhà ông Hải

    110.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Viễn Sơn

    120.000

    3

    Đường Nghiã Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ đất nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương)

    100.000

    4

    Đường liên thôn

     

    4.1

    Đoạn từ cổng UBND xã đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con)

    120.000

    4.2

    Đoạn từ đất bà Thêm đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội

    120.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIX

    XÃ TÂN HỢP

     

    1

    Đường Quy Mông - Đông An

     

    1.1

    Đoạn từ giáp đất An Thịnh đến cây xăng

    220.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư

    400.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân

    520.000

    1.4

    Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cống chui đường Cao tốc

    400.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng

    220.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đông An

    200.000

    2

    Đường Tân Hợp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông thuân Yến đến hết đất Tân Hợp)

    110.000

    3

    Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ Cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc )

    100.000

    4

    Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo)

    100.000

    5

    Đường Khe Hoả (đoạn từ Cầu treo đi bến đò)

    100.000

    6

    Đường  Ghềnh Gai (đoạn từ Cầu Máng đến đền Đức Ông)

    100.000

    7

    Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai)

    110.000

    8

    Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hoá thôn Gốc Gạo)

    150.000

    9

    Đường chợ Tân hợp

     

    9.1

    Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm

    230.000

    9.2

    Đoạn tiếp theo đến ngầm Tràn

    120.000

    10

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XX

    XÃ LANG THÍP

     

    1

    Đường Lâm Giang - Lang Thíp cũ

     

    1.1

    Đoạn từ giáp Lâm Giang đến cống bờ kè

    100.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp

    180.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến  mương đầu bãi ghi

    330.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cống Hồ trung tâm

    360.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp

    330.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường sắt)

    100,000

    2

    Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập)

    100.000

    3

    Đường liên thôn

     

    3.1

    Đoạn từ nhà ông Phong đến đất nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong)

    100.000

    3.2

    Đoạn từ ngã năm bản tin đi thôn Liên Kết đến trường Mầm non thôn Nghĩa Dũng 

    100.000

    3.3

    Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn Mỏ Đá

    100.000

    3.4

    Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thắng) áp dụng cho cả hai bên đường sắt)

    150.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXI

    XÃ QUANG MINH

     

    1

    Đường Trung tâm xã

     

    1.1

    Đoạn từ nhà ông Huy đến hết đất ủy ban xã

    280.000

    1.2

    Đoạn từ UBND đến hết đất nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván)

    150.000

    1.3

    Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam)

    280.000

    1.4

    Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục)

    280.000

    2

    Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai

     

    2.1

    Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai) 

    200.000

    2.2

    Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết đất xã Quang Minh

    120.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ

    120.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    110.000

    XXII

    XÃ VIỄN SƠN

     

    1

    Đường Yên Phú - Viễn Sơn

     

    1.1

    Đoạn từ giáp đất xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế

    130.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Viễn Sơn

    220.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Xuân Ái

    140.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXIII

    XÃ XUÂN TẦM

     

    1

    Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm

     

    1.1

    Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đất Nhà văn hóa Thôn 1 

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất trạm Y tế xã 

    110.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Nhà văn hoá thôn 2

    110.000

    2

    Đường Đông An - Phong Dụ 

     

    2.1

    Đoạn từ Đông An đến nhà ông Khà

    100.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thúy

    110.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến đất Phong Dụ Hạ

    100.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXIV

    XÃ PHONG DỤ THƯỢNG

     

    1

    Đường Đông An - Gia Hội, đoạn từ cống Khe Kè (To) đến cầu Khe Tắm (To)

    400.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại 

    110.000

    XXV

    XÃ NÀ HẨU

     

    1

    Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo Sử đến UBND xã)

    180.000

    2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    3

    Đoạn từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bản Tát

    180.000

    XXVI

    XÃ YÊN HỢP

     

    I

    Đường Quy Mông - Đông An

     

    1.1

    Đoạn giáp Xuân Ái đến hết đất nhà ông Tính 

    300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hà 

    420.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thân 

    480.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hán  

    660.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Tin

    990.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Như

    940.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Dũng

    700.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Khang

    700.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh 

    700.000

    2

    Đường Yên Hợp - Yên Phú - Viễn Sơn

     

    2.1

    Đoạn từ  UBND xã đến hết đất ông Nghiêm

    420.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Phú 

    220.000

    3

    Đường Yên Hợp - Yên Phú

     

    3.1

    Đoạn từ Ngã 3 thôn Yên Thành đến đất ông Đính

    300.000

    3.2

     Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Phú 

    200.000

    4

     Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

     

    BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    1

    Đường Phạm Văn Đồng

     

    1.1

    Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán đến đường sắt cắt đường bộ

    2.200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc

    6.000.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn đến giáp đường vào VKSND huyện

    5.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương

    3.000.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10

    2.000.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Việt Thành

    1.000.000

    2

    Đường Sông Thao

     

    2.1

    Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5)

    5.000.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục

    7.000.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến phòng Tài chính- Kế hoạch

    4.500.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo  đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1

    3.000.000

    3

    Đường Võ Thị Sáu

     

    3.1

    Đoạn cổng chợ dưới đến ngã tư Công an

    6.000.000

    3.2

    Đoạn từ cổng Công an đến hết đất Toà án huyện

    3.500.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến Trạm Thú y

    3.000.000

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

    1.500.000

    4

    Đường Đoàn Kết

    5.000.000

    5

    Đường Ngô Minh Loan

     

    5.1

    Đoạn từ phòng Giáo dục đến ngã tư UBND huyện

    6.000.000

    5.2

    Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y

    3.000.000

    6

    Đường Đầm Vối

     

    6.1

    Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện

    4.000.000

    6.2

    Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú

    2.200.000

    7

    Đường Lê Quý Đôn

    3.500.000

    8

    Đường Minh Khai

     

    8.1

    Đoạn từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm

    2.500.000

    8.2

    Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất ở nhà ông Tiến

    2.500.000

    8.3

    Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp

    2.000.000

    8.4

    Đoạn từ trạm biến áp 35KVA đến ga Cổ Phúc

    2.000.000

    9

    Đường Kim Đồng

     

    9.1

    Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân

    2.500.000

    9.2

    Đoạn từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú

    2.200.000

    10

    Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiểu học số 1

    1.000.000

    11

    Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nội trú

    2.000.000

    12

    Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến)

    2.000.000

    13

    Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành

    200.000

    14

    Đường Hoà Cuông

    800.000

    15

    Đường nhánh đồi Thương nghiệp

    2.000.000

    16

    Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5

    L500.000

    17

    Đoạn đường bê tông từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10

    160.000

    18

    Đường Nghĩa Phương

    2.200.000

    19

    Đường Thống Nhất

    3.000.000

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    I

    XÃ NGA QUÁN

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng
    (trụ sở UBND xã cũ) 100m

    700.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán

    800.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng

    1.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc

    2.000.000

    2

    Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)

    150.000

    3

    Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc)

    200.000

    4

    Đường Nga Quán - Cường Thịnh

     

    4.1

    Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh

    150.000

    4.2

    Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay

    150.000

    4.3

    Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh

    150.000

    4.4

    Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết đất ở nhà ông Lực

    120.000

    5

    Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp đất Sân bay

    200.000

    6

    Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc

    150.000

    7

    Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà

    150.000

    8

    Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết đất ở nhà ông Ngọc

    150.000

    9

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    II

    XÃ VIỆT THÀNH

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5)

    400.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất  nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6)

    600.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh

    300.000

    2

    Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp đất thị trấn Cổ Phúc)

    200.000

    3

    Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc

     

    3.1

    Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

    150.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông

    120.000

    4

    Đường ra bến đò Việt Thành

    200.000

    5

    Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn11)

     

    5.1

    Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết đất  nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11)

    100.000

    5.2

    Đoạn hết đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp đất nhà ông Hưng thôn Đình Phúc

    100.000

    6

    Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết đất ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ

    120.000

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    III

    XÃ ĐÀO THỊNH

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết đất ở  nhà ông Doãn Văn Hạnh

    300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính

    300.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến

    400.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh

    800.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh

    600.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đào Thịnh

    550.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ

    500.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục

    350.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp

    600.000

    2

    Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu

     

    2.1

    Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

    400.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3

    200.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng

    200.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5

    200.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà bà Đạt thôn 5

    150.000

    2.6

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc

    150.000

    2.7

    Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỷ (thôn 7)

    250.000

    2.8

    Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6)

    150.000

    2.9

    Đoạn từ cầu ông Hội đến hết đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6)

    150.000

    2.10

    Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7)

    150.000

    2.11

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7)

    150.000

    2.12

    Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Quân

    150.000

    2.13

    Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu)

    150.000

    2.14

    Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử)

    150.000

    3

    Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý

     

    3.1

    Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết đất ở nhà ông Vũ Văn Quế

    200.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh

    150.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai

    100.000

    4

    Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh

     

    4.1

    Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải

    250.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh

    250.000

    5

    Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt

    330.000

    6

    Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt

    250.000

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    IV

    XÃ BÁO ĐÁP

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây

    950.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh

    900.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt đường bộ

    1.100.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến giáp xã Yên Hưng

    2.000.000

    2

    Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ)

     

    2.1

    Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp

    1.350.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Bưu Cục Ngòi Hóp

    2.400.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Ngọc Tiện thôn Phố Hóp

    1.100.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng

    800.000

    3

    Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa

     

    3.1

    Đoạn từ cổng xí nghiệp chè đến ga Hóp

    1.300.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung

    700.000

    4

    Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng

    500.000

    5

    Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà thờ Nhân Nghĩa

    500.000

    6

    Đoạn từ Cầu Hóp đến Hội trường Thôn 4 (cũ)

    300.000

    7

    Đường thôn Phố Hóp từ chợ Hóp đến hết đất ở nhà bà Kim Liên

    800.000

    8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    V

    XÃ TÂN ĐỒNG

     

    1

    Đường trục chính xã Tân Đồng

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài

    300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Giảng đến ngầm tràn số 4

    750.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc

    400.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao

    220.000

    2

    Đoạn Đồng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát

     

    2.1

    Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba

    300.000

    2.2

    Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng

    150.000

    2.3

    Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát

    150.000

    3

    Các đường liên thôn còn lại

    100.000

    VI

    XÃ LƯƠNG THỊNH

     

    1

    Quốc lộ 37

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết đất ở nhà ông Tuấn thôn Đồng Bằng

    1.200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe Lụa

    500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m

    550.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến

    400.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến  đất nhà bà Lan thôn Lương Thiện

    1.200.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

    300 000

    2

    Đường Phương Đạo - Hồng Ca

     

    2.1

    Đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m

    550.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II

    150.000

    3

    Đường đi thôn Chấn Hưng

    150.000

    4

    Đường đi thôn Khe Bát

    150.000

    5

    Đường thôn Khe Vải đi thôn Liên Thịnh

    100.000

    6

    Đường từ Quốc lộ 37 đến giáp ranh xã Y Can

     

    6.1

    Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chiều

    500.000

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán

    200.000

    6.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can

    150.000

    7

    Đường nội thôn Đồng Bằng  1+2

    100.000

    8

    Đường đi thôn Đồng Hào,Lương Tàm, Khe Cá

    100.000

    9

    Các đường liên thôn còn lại

    100.000

    VII

    XÃ HƯNG THỊNH

     

    1

    Quốc lộ 37

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc Km19+500m

    150.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cống giáp ranh nhà ông Quyết

    250.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Vũ Văn Doanh thôn Yên Định

    800 000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 4 xã Hưng Khánh

    200.000

    2

    Đường vào trung tâm xã

     

    2.1

    Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu Hưng Thịnh

    400.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Vũ Minh Tâm

    300.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp I  Hưng Thịnh

    700.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 6 xã Hưng Khánh

    100.000

    3

    Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh

     

    3.1

    Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà ông Hoàn Ánh

    300.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh

    100.000

    4

    Đường Trực Chính đi Trực Khang

    100.000

    5

    Đường từ trung tâm xã đi thôn Quang Vinh

     

    5.1

    Đoạn từ trung tâm xã đến ngã ba Yên Thuận

    150.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết thôn Quang Vinh

    150.000

    5.3

    Đoạn từ ngã ba Yên Thuận đi thôn Kim Bình

    100.000

    6

    Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình

    100.000

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VIII

    XÃ HƯNG KHÁNH

     

    1

    Quốc lộ 37

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh đến hết đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến)

    150.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh

    2.500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở Nhà bà Âu Thôn 4

    2.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca

    1.100.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh

    500.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam Hồng Ca

    300.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang Thôn 8

    1.100.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh

    600.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh (Văn Chấn)

    200.000

    2

    Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh

     

    2.1

    Quốc lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3

    600.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Chứa

    300.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

    100.000

    3

    Quốc lộ 37 đi Hồng Ca

     

    3.1

    Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn 5

    200.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Hồng Ca

    120.000

    4

    Quốc lộ 37 đi Phương Đạo

     

    4.1

    Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn 1

    300.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh

    100.000

    5

    Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1

    120.000

    6

    Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn 8

    150.000

    7

    Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 8

    350.000

    8

    Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi Phá Thooc thôn 11

    120.000

    9

    Quốc lộ 37 Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh

    120.000

    10

    Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi thôn 2 (Khu dân cư mới)

    400.000

    11

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    IX

    XÃ HỒNG CA

     

    1

    Đường Hưng Khánh - Hồng Ca

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m

    150.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam

    200.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

    500.000

    2

    Đường trung tâm xã

     

    2.1

    Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm

    500.000

    2.2

    Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm

    500.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron

    200.000

    3

    Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp

    200.000

    4

    Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải

    200.000

    5

    Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng đến Bản Khum

    200.000

    6

    Các đường liên thôn còn lại

    150.000

    X

    XÃ MINH QUÂN

     

    1

    Quốc lộ 32C

     

    1.1

    Đoạn giáp xã Phúc Lộc đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân

    700.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn

    500.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương

    500.000

    2

    Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

     

    2.1

    Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

    150.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến xã Bảo Hưng

    150.000

    3

    Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân)

     

    3.1

    Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn

    150.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Tý

    150.000

    4

    Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp

     

    4.1

    Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết đất ở nhà ông Loan

    150.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng

    150.000

    5

    Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi

     

    5.1

    Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc)

    220.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Cấp thôn Linh Đức

    200.000

    5.3

    Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp đến hết đất ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh

    200.000

    5.4

    Đường Âu cơ đi Bảo Hưng

    250.000

    6

    Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu

    100.000

    7

    Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân

    150.000

    8

    Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân

    5.000.000

    9

    Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi

    700.000

    10

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XI

    XÃ MINH TIẾN

     

    1

    Đường Âu Lâu - Quy Mông

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú

    300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

    250.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Hội trường thôn Quang Minh

    300.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can

    200.000

    2

    Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường cấp I-II đi thôn Hồng Tiến.

     

    2.1

    Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường cấp I, II đến hết đất ở nhà bà Tĩnh

    150.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến

    120.000

    3

    Đường đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh
    đến hết đất ở nhà ông Toàn

    120.000

    4

    Đường đi thôn 6 (Minh Phú)

     

    4.1

    Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm

    120.000

    4.2

    Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết đất ở nhà ông Nam

    120.000

    5

    Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến)

     

    5.1

    Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến

    120.000

    5.2

    Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến đất ở nhà ông Cường

    120.000

    6

    Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên đến cổng nhà ông Khoẻ

    120.000

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XII

    XÃ Y CAN

     

    1

    Đường Âu Lâu - Quy Mông

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Minh Tiến đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc)

    200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi

    300.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa

    250.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

    200.000

    2

    Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến

    200.000

    3

    Quốc lộ 37 đi Cầu Rào

     

    3.1

    Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết đất ở nhà ông Hùng Thinh thôn Quyết Thắng

    180.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

    150.000

    4

    Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông

     

    4.1

    Đoạn từ hết đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết đất ở nhà ông Chân

    180.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông

    180.000

    5

    Đoạn từ hết đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song (Kiên Thành)

    150.000

    6

    Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh)

    180.000

    7

    Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc

    180.000

    8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    XIII

    XÃ QUY MÔNG

     

    1

    Đường Âu Lâu - Quy Mông

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Y Can đến Cầu Rào

    250.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm

    330.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị

    250.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hoàng Thắng (Văn Yên )

    165.000

    2

    Đường Quy Mông - Kiên Thành

     

    2.1

    Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 Quy Mông đến giáp đất ông Bình thôn Tân Việt

    220.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

    100.000

    3

    Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can

    100.000

    4

    Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành

     

    4.1

    Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông

    220.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo

    100.000

    4.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

    100.000

    5

    Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành

     

    5.1

    Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết đất ở nhà bà Tỉnh Tân Thành

    220.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành

    100.000

    6

    Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Hoàng Thắng

    100.000

    7

    Đoạn từ ngã 3 thôn HợpThành đi nga ba nhà ông Duẩn

    100.000

    8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    110.000

    XIV

    XÃ KIÊN THÀNH

     

    1.

    Đường Quy Mông - Kiên Thành

     

    1.1

    Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi

    120.000

    1.2

    Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ

    600.000

    2

    Ngã ba Ngầm đôi đi Đồng Song

    100.000

    3

    Đường ngã ba chợ đi xã Hoàng Thắng (Văn Yên)

     

    3.1

    Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng trạm Y Tế

    600.000

    3.2

    Đoạn từ trạm Y tế đến hết đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát

    100.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến xã Hoàng Thắng (Văn Yên)

    100.000

    4

    Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng

     

    4.1

    Đoạn từ ngã 3 chợ  đến hết đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh

    500.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng

    100.000

    5

    Các đường liên thôn còn lại

    100.000

    XV

    XÃ VIỆT CƯỜNG

     

    1

    Đường Hợp Minh - Mỵ

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương

    200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A

    220.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến hết đất ở nhà ông thức thôn 3A

    350.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3A

    300.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Vân Hội

    180.000

    2

    Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm

     

    2.1

    Đoạn từ trường Mầm non đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan

    250.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương

    150.000

    3

    Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Thiều

     

    3.1

    Đoạn từ ngã ba ông Chấp đến hết đất ở nhà ông Quế

    120.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

    120.000

    4

    Đường Hợp Minh - Mỵ đi  Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí)

    100.000

    5

    Đường Đồng Phú đi Đồng Máy

    100.000

    6

    Đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi đường 7 cây 9

     

    6.1

    Đoạn từ ngã ba ông Phương đến hết đất ở ông Thôn

    100.000

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn 8A

    100.000

    7

    Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai  với xã Việt Hồng

     

    7.1

    Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cầu Bến Đình

    200.000

    7.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

    250.000

    8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVI

    XÃ VÂN HỘI

     

    1

    Đường Hợp Minh - Mỵ (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Việt Hồng)

    150.000

    2

    Đường Vân Hội - Quân Khê

     

    2.1

    Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội

    660.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh

    250.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê

    150.000

    3

    Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai  với xã Việt Hồng

     

    3.1

    Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ỏ nhà ông Thành Đôi

    450.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

    250.000

    4

    Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi Cầu Treo

    150.000

    5

    Đoạn từ nhà Ngọc Thuỷ đến cổng trường PTCS

    150.000

    6

    Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưởng niệm đi thôn 8 (Minh Phú)

    150.000

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVII

    XÃ VIỆT HỒNG

     

    1

    Hợp Minh - Mỵ

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Vân Hội đến Trạm Kiểm lâm

    100.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến trạm xá xã Việt Hồng

    165.000

    1.3

    Đoạn tiếp đến hết đất ở nhà ông Hà Bản Din

    100.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch

    100.000

    2

    Đường đi Hang Dơi

     

    2.1

    Từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công (bản Vần)

    100.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thỉnh (bản Nả)

    100.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hang Dơi

    100.000

    3

    Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến hết giáp ranh xã Hưng Thịnh.)

    100.000

    4

    Đoạn từ ngã ba đường Hợp Minh Mỵ đến đình trong bản Chao

    100.000

    5

    Các đường liên thôn còn lại

    100.000

    XVIII

    XÃ HOÀ CUÔNG

     

    1

    Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5

    250.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3

    400.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng

    200.000

    2

    Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi Minh Quán

     

    2.1

    Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4

    150.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

    120.000

    3

    Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp xã ranh Việt Thành

    120.000

    4

    Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương Yên Bình

    100.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIX

    XÃ MINH QUÁN

     

    1

    Đường Uỷ ban nhân dân huyện đi nhà máy Z 183

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến giáp đất ở hộ bà Thuỷ Vân

    800.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh

    650.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183

    600.000

    2

    Đường Minh Quán - Cường Thịnh

     

    2.1

    Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thịnh

    100.000

    2.2

    Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183

    100.000

    3

    Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183

    120.000

    4

    Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hoà Cuông

    150.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XX

    XÃ CƯỜNG THỊNH

     

    1

    Đường Nga Quán - Cường Thịnh

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba đồi Cọ

    200.000

    1.2

    Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, thành phố Yên Bái)

    200.000

    1.3

    Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã đến đường rẽ đi xưởng chè

    250.000

    1.4

    Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng

    230.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán

    180.000

    1.6

    Đoạn từ ngã ba UBND xã đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần

    230.000

    1.7

     Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải

    200.000

    1.8

    Đoạn  từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo

    150.000

    1.9

    Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh

    150.000

    1.10

    Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân

    150.000

    1.11

    Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)

    100.000

    1.12

    Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc

    150.000

    1.13

    Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù

    150.000

    1.14

    Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen

    120.000

    1.15

    Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo

    250.000

    1.16

    Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến nga ba ông Hùng Dung

    150.000

    2

    Các đường liên thôn còn lại

    100.000

    XXI

    XÃ BẢO HƯNG

     

    1

    Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng (Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái)

    450.000

    2

    Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng)

    450.000

    3

    Đường Bảo Hưng - Minh Quân

     

    3.1

    Đoạn ngã ba Bảo Hưng đến giáp đất nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm

    500.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã đến cầu ông Vân thôn Bảo Lâm

    550.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh

    600.000

    3.4

    Đoạn giáp đường âu cơ đến ngã ba Bẩy Bịch

    600.000

    3.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân

    300.000

    3.6

    Đoạn ngã ba ông Quốc thôn Bảo Lâm đến ngã ba rẽ vào nhà bà Út thôn Ngòi Đong

    500.000

    3.7

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Thắng Mỵ

    950.000

    3.8

    Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết đất nhà ông Sơn thôn Chiến Khu

    600.000

    4

    Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Phúc Lộc

    200.000

    5

    Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi xã Minh Quân

     

    5.1

    Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành)

    550.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay

    400.000

    5.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi xã Minh Quân

    200.000

    6

    Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

     

    6.1

    Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến ngã tư đường Âu Cơ thôn Bình Trà

    500.000

    6.2

    Đoạn từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến hết đất trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng

    1.000.000

    6.3

    Đoạn Tiếp theo đến thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

    300.000

    7

    Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hoá thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hoá thôn Bảo Lâm

    200.000

    8

    Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

    5.000.000

    9

    Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh

    1,200.000

    10

    Các đường liên thôn khác còn lại

    150.000

     

    BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    I

    THỊ TRẤN YÊN BÌNH

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

     

    1.1

    Đoạn từ đường Đại Đồng đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm)

    8.000.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh

    6.000.000

    2

    Đường Đinh Tiên Hoàng

     

    2.1

    Đoạn từ Km 8+600 đến hết đất Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh

    4.500.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9

    4.000.000

    3

    Đường Đại Đồng

    -

    3.1

    Từ giáp xã Đại Đồng đến hết đất Chi nhánh điện Yên Bình

    1.200.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV

    4.000.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty ga Tân An Bình

    3.500.000

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10

    4.000.000

    3.5

    Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú

    3.000.000

    3.6

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11

    4.500.000

    3.7

    Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông

    7.000.000

    3.8

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện)

    10.000.000

    3.9

    Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp đất nhà ông Cường)

    15.000.000

    3.10

    Đoạn tiếp theo đến cổng lên đội Thi hành án

    14.000.000

    3.11

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà tình nghĩa

    13.500.000

    3.12

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Cửa hàng dược Km14 Yên Bái

    10.000.000

    3.13

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thể

    4.500.000

    3.14

    Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 15

    2.600.000

    3.15

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

    1.200.000

    4

    Đường Hương Lý

     

    4.1

    Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú

    2.000.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng

    1.050.000

    4.3

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng

    2.250.000

    4.4

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học đến ngã ba rẽ vào đường bê tông

    3.000.000

    4.5

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn)

    2.000.000

    4.6

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

    1.200.000

    5

    Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cảng đến bến đá

    800.000

    6

    Đường Vũ Văn Uyên

     

    6.1

    Đoạn từ bến cảng Km 12 đến giáp đất Nhà văn hóa tổ dân phố 7

    2.450.000

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng

    3.000.000

    6.3

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) đến cầu Bản

    3.500.000

    6.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất phòng Giáo dục và Đào tạo

    2.500.000

    6.5

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

    1.000.000

    7

    Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình

     

    7.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất Nhà văn hóa tổ 11

    1.200.000

    7.2

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình

    1.000.000

    8

    Đường Nguyễn Văn Mậu

    4.500.000

    9

    Đường Trần Nhật Duật

     

    9.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa)

    1.200.000

    9.2

    Đoạn tiếp theo đến bến hồ Km 11

    770.000

    10

    Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất Công ty Ga Tân An Bình

    1.000.000

    11

    Đường Tân Quang

     

    11.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đạị Đồng đến hết đất Trường Dân tộc nội trú

    1.000.000

    11.2

    Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

    1.100.000

    12

    Đường Đông Lý

     

    12.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc)

    2.300.000

    12.2

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp đất nhà ông Toàn Én)

    1.500.000

    12.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa

    1.000.000

    13

    Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý)

    1.200.000

    14

    Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình)

     

    14.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết đất nhà ông Lê Sỹ Chấn

    1.000.000

    14.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường Bê tông

    600.000

    15

    Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

    1.000.000

    16

    Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thịnh

    1.000.000

    17

    Đường Vũ Văn Mật

    -

    17.1

    Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường  Hương Lý

    600.000

    17.2

    Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường)

    700.000

    17.3

    Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất xã Phú Thịnh

    500.000

    18

    Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật)

    2.500.000

    19

    Các đoạn đường chưa xếp loại

    420.000

    II

    THỊ TRẤN THÁC BÀ

    -

    1

    Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem

    -

    1.1

    Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác Ông

    1.700.000

    1.2

    Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời)

    800.000

    1.3

    Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà

    1.000.000

    1.4

    Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà

    800.000

    1.5

    Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà

    1.200.000

    1.6.

    Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô

    1.000.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết đất nhà bà Nhung khu 1)

    2.500.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp đất nhà ông Trịnh Văn Tám)

    2.100.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất trường cấp II

    2.500.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Sửu)

    2.000.000

    1.11

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phà Hiên

    1.000.000

    1.12

    Đoạn từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết địa giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà)

    700.000

    2

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ

    400.000

    3

    Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

     

    3.1

    Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi)

    800.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

    600.000

    4

    Các đoạn đường chưa xếp loại

    350.000

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    I

    XÃ PHÚ THỊNH

     

    1

    Đường Hương Lý

     

    1.1

    Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng văn hoá Đăng Thọ

    750.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Phú Thịnh

    550.000

    2

    Đường Vũ Văn Uyên

     

    2.1

    Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định cư

    700.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh

    1.200.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Phú Thịnh

    550.000

    3

    Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh)

    150.000

    4

    Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh

     

    4.1

    Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1

    300.000

    4.2

    Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình

    300.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    II

    XÃ THỊNH HƯNG

     

    1

    Quốc lộ 70

     

    1.1

    Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16

    880.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo qua đất trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết đất nhà ông Khánh)

    1.100.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Văn Lãng (Km19)

    600.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết xã Thịnh Hưng

    200.000

    2

    Đường liên xã Thịnh Hưng - Văn Lãng

     

    2.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174

    200.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum

    150.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Thịnh Hưng

    120.000

    3

    Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng

     

    3.1

    Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết đất nhà ông Hà Tài Úy

    300.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Thịnh Hưng

    200.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    III

    XÃ ĐẠI MINH

     

    1

    Quốc lộ 37

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Tâm Thắng

    5.500.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã

    2.000.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân)

    1.200.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Đại Minh

    900.000

    2

    Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh (Đoạn từ cống Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến)

    110.000

    3

    Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cống Bản đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận))

    110.000

    4

    Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh

    200.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    110.000

    IV

    XÃ HÁN ĐÀ

     

    1

    Quốc lộ 37

     

    1.1

    Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm

    500.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2

    1.000.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hán Đà

    600.000

    2

    Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1(Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Nhân)

    120.000

    3

    Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

    120.000

    4

    Đường bê tông vào thôn An Lạc 4 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trần Quang Đông)

    120.000

    5

    Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Vương Đại Thành)

    120.000

    6

    Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng)

    180.000

    7

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    V

    XÃ ĐẠI ĐỒNG

    -

    1

    Quốc lộ 70

    -

    1.1

    Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đát

    880.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình

    600.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang

    600.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Minh Bảo

    240.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù

    180.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Đại Đồng

    150.000

    2

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo đến hết địa phận xã Đại Đồng

    150.000

    3

    Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý))

    100.000

    4

    Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cổng nhà ông Vượng)

    120.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VI

     XÃ TÂN HƯƠNG

     

    1

     Quốc lộ 70

     

    1.1

    Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai

    200.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến mốc Km11

    350.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến mốc Km13

    400.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến mốc Km15

    500.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1

    500.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hoá thôn Yên Thắng 50m (hết đất nhà ông Phan Văn Năm)

    1.500.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 2

    750.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Hương

    300.000

    2

    Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ)

    200.000

    3

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà

    150.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VII

    XÃ CẢM ÂN

     

    1

    Quốc lộ 70

     

    1.1

    Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải)

    600.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng

    900.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ)

    1.500.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc)

    750.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân

    390.000

    2

    Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn

     

    2.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc)

    1.300.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân

    520.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm

    600.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân

    280.000

    3

    Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên)

     

    3.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút)

    300.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến Cầu nước sạch

    200.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Cảm Ân

    240.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    VIII

    XÃ BẢO ÁI

     

    1

    Quốc lộ 70

     

    1.1

    Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết đất nhà ông La Ngọc Kim

    300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22

    700.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự

    2.000.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cầu Km26

    700.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26

    800.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên)

    500.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến cổng rẽ vào Nhà máy chè Văn Hưng 

    600.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Bảo Ái

    500.000

    2

    Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù

     

    2.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang

    300.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Khang

    150.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp

    100.000

    3

    Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán

     

    3.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cổng trường THCS xã Bảo Ái

    300.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nam (trưởng thôn)

    150.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình

    100.000

    4

    Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn Đoàn Kết

     

    4.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đất nhà ông Cường

    150.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn

    100.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    IX

    XÃ TÂN NGUYÊN

     

    1

    Quốc lộ 70

     

    1.1

    Từ giáp ranh xã Bảo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long)

    480.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cổng UBND xã cũ)

    1.200.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Cầu Km32

    1.540.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Độ

    600.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến mốc Km34

    300.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình)

    500.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Nguyên

    180.000

    2

    Tuyến Mậu A - Tân Nguyên

     

    2.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong

    220.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Lý Trình II

    120.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Nguyên

    100.000

    3

    Đường vào thôn Đèo Thao

     

    3.1

    Đoạn từ cầu đến cổng trường Tiểu học

    220.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Đèo Thao

    100.000

    4

    Đường vào thôn Đông Ké (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn)

    100.000

    5

    Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng))

    120.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    X

    XÃ MÔNG SƠN

     

    1

    Từ giáp xã Tân Hương đến cống qua đường (gần nhà ông Trường Thao)

    220.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ

    600.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá

    300.000

    4

    Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ

     

    4.1

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến cổng vào nhà bà Thực

    100.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi Nỳ

    100.000

    5

    Đường vào đập Khe Sến

     

    5.1

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến bờ đập Khe Sến

    100.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đệ

    100.000

    6

    Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông

    120.000

    7

    Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh)

    100.000

    8

    Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp hồ Thác Bà))

    100.000

    9

    Đường vào thôn Trung Sơn

     

    9.1

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi

    100.000

    9.2

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến mỏ đá thôn Trung Sơn

    120.000

    9.3

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn       

    100.000

    10

    Đường vào thôn Làng Cạn

     

    10.1

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Đinh Văn Sự

    100.000

    10.2

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu)

    100.000

    11

    Đường vào thôn Làng Mới

     

    11.1

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm nối đường đi thôn Giang Sơn (hết đất nhà ông Kiểm)

    120.000

    11.2

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Thái

    100.000

    12

    Đường vào thôn Thủy Sơn (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Sang)

    100.000

    13

    Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân-Mông Sơn đến Trung tâm cai nghiện

    100.000

    14

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XI

    XÃ VĨNH KIÊN

     

    1

    Quốc lộ 37

     

    1.1

    Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết trường mầm non thôn Phúc Khánh

    300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình

    500.000

    2

    Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

     

    2.1

    Đoạn từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải)

    600.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến trạm biến thế thôn Ba Chãng

    550.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến Ngầm tràn

    600.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Vũ Linh

    230.000

    3

    Đường bê tông vào Đội Lâm Sinh thôn Mạ

     

    3.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cống qua đường (giáp nhà ông Tỵ)

    300.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ

    120.000

    4

    Đường bê tông từ doanh trại bộ đội đến hội trường thôn Mạ

    120.000

    5

    Đường liên xã Vĩnh Kiên -Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình )

    140.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XII

    XÃ VŨ LINH

     

    1

    Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế

     

    1.1

    Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển)

    300.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên

    760.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến Cống đôi (giáp đất ông Thanh)

    180.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh

    720.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất Trường mầm non xã (trường Tiểu học số 1 cũ)

    2.210.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tầm Vông

    720.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m về phía Phúc An

    300.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Phúc An

    120.000

    2

    Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà

     

    2.1

    Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến cầu Ngòi Phúc

    1.250.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Bạch Hà

    120.000

    3

    Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung)

    150.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIII

    XÃ PHÚC AN

     

    1

    Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

     

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến

    120.000

    1.2

    Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An

    250.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã đến đất nhà ông Ma Văn Poóc

    1.000.000

    1.4

    Từ đất nhà ông Ma Văn Poóc đến nhà ông Nguyễn Văn Hột

    500.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành

    100.000

    2

    Đường tránh đi cầu treo

     

    2.1

    Đoạn từ cổng UBND xã đến cầu treo

    400.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

    100.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIV

    XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế)

     

    1

    Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành

    160.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học số 2

    170.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai

    150.000

    4

    Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cổng UBND xã Yên Thành đến giáp địa phận xã Hồng Đức)

    100.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XV

    XÃ XUÂN LAI

     

    1

    Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

     

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến cống qua đường (thôn Trung Tâm)

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh nhà ông Liên)

    210.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia

    120.000

    2

    Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường dải nhựa)

    100.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVI

    XÃ MỸ GIA

     

    1

     Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế

     

    1.1

    Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4)

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1)

    120.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5)

    370.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cảm Nhân

    140.000

    2

    Đoạn từ UBND xã đi bến Cảng

    140.000

    3

    Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh)

    140.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVII

    XÃ CẢM NHÂN

     

    1

    Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

     

    1.1

    Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến Cầu Sắt

    150.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi xã Tích Cốc

    370.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp

    450.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tắng Sính (chợ Ngọc cũ)

    1.000.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngọc Chấn

    100.000

    2

    Đường liên xã Cảm Nhân - Tích Cốc

     

    2.1

    Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cảm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung

    1.000.000

    2.2

    Từ nhà ông  Lèo Văn Cung đến cống qua đường giáp đất nhà ông Nông Văn Giới

    990.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn

    800.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thượng

    1.300.000

    2.5

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hoàng Minh Trí

    800.000

    2.6

    Từ nhà ông Hoàng Minh Trí đến Đài tưởng niệm

    800.000

    2.7

    Đoạn tiếp theo đến xã Tích Cốc

    400.000

    3

    Đường vào thôn Làng Hùng

     

    3.1

    Đoạn từ ngã ba đến sân vận động

    380.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m

    220.000

    4

    Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bầu)

    120.000

    5

    Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh

    -

    5.1

    Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh

    220.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh)

    120.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XVIII

    XÃ TÍCH CỐC

     

    1

    Từ giáp xã Cảm Nhân đến nhà ông Huấn thôn 1

    120.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương)

    220.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - Tuyên Quang

    120.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XIX

    XÃ NGỌC CHẤN

     

    1

     Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế

     

    1.1

    Từ giáp đất xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Hùng)

    120.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông)

    150.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Xuân Long

    100.000

    2

    Đường vào thôn 1 (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân

    100.000

    3

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XX

    XÃ XUÂN LONG

     

    1

    Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng )

    100.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến cổng trường THCS + 200 m

    200.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m

    100.000

    4

    Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m

    200.000

    5

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên

    100.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXI

    XÃ PHÚC NINH

     

    1

    Từ giáp đất thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn

    100.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hứa Ngọc Diễm

    100.000

    3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã

    100.000

    4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXII

    XÃ YÊN BÌNH

     

    1

    Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang

    500.000

    2

    Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà

     

    2.1

    Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m đến ngầm tràn Liên Hiệp (ngầm Bỗng)

    150.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình

    300.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi

    1.000.000

    2.4

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã

    120.000

    3

    Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên

     

    3.1

    Đoạn ngã tư (giáp chợ) đến cầu Đức Tiến

    500.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Vĩnh Kiên

    110.000

    4

    Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

     

    4.1

    Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình đến cầu Táu (Đội 15 cũ)

    110.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37

    120.000

    5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    110.000

    XXIII

    XÃ BẠCH HÀ

     

    1

    Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Tàu đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái

    150.000

    2

    Đoạn tiếp theo đến Nhà thờ

    150.000

    3

    Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi

    150.000

    4

    Đoạn từ nhà ông Nông Văn Binh đến giáp nhà ông Phạm Trung Kiên

    350.000

    5

    Đoạn từ nhà ông Phạm Trung Kiên đến qua cổng đài tưởng niệm 50m

    450.000

    6

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh

    150.000

    7

    Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn

    100.000

    8

    Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn

    100.000

    9

    Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Khải

    250.000

    10

    Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến hết đất ông Đỗ Văn Tàu

    350.000

    11

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

    XXIV

    XÃ VĂN LÃNG

     

    1

    Đường Phú Thịnh đi Văn Lãng - Văn Tiến

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh xã Phú Thịnh đến nhà ông Lập (thôn 2)

    150.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành (thôn 4)

    180.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Văn Lãng

    120.000

    2

    Đường Văn Lãng đi Thịnh Hưng (Đoạn từ nhà ông Tĩnh (thôn 2) đến hết địa phận xã Văn Lãng)

    130.000

    3

    Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Văn Lãng

    120.000

    4

    Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Văn Lãng đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa)

    120.000

    5

    Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi Phú Thịnh đến hết địa phận xã Văn Lãng

    120.000

    6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    100.000

     

    BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

    Số thứ tự

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    1

     Đường Nguyễn Tất Thành

     

    1.1

    Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường gần nhà ông Ninh

    600.000

    1.2

     Đoạn tiếp theo đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ

    600.000

    1.3

     Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật

    850.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khang

    1.600.000

    1.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An

    2.400.000

    1.6

    Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực

    3.120.000

    1.7

    Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6

    5.400.000

    1.8

    Đoạn tiếp theo đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn

    7.800.000

    1.9

    Đoạn tiếp theo đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý

    13.000.000

    1.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên

    17.200.000

    1.11

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngỗi

    11.000.000

    1.12

    Đoạn tiếp theo đến đường vào trường nghề

    5.400.000

    1.13

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà ông Đạt

    3.120.000

    1.14

    Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung

    2.600.000

    1.15

    Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ)

    1.560.000

    1.16

    Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế

    1.400.000

    2

    Đường Võ Thị Sáu

    -

    2.1

    Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất nhà bà Tươi

    450.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường

    360.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường Phú Yên

    450 000

    3

    Đường Phú Yên

    -

    3.1

    Từ cống sau đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Quân

    720.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu

    800.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa Dung

    1.300.000

    4

    Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai

    -

     

    Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất nhà ông Hiệu

    2.880.000

    5

    Đường Vũ Công Mật

    -

    5.1

    Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết đất nhà ông Hiệu

    3.360.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng

    3.600.000

    5.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bàng

    2.400.000

    5.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương

    1.200.000

    5.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son

    600.000

    6

    Đường Phạm Văn Đồng

    -

    6.1

    Từ đất nhà bà Khằm đến giáp đường Trần Phú

    5.520.000

    6.2

    Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám

    6.000.000

    6.3

    Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

    4.080.000

    7

    Đường Nguyễn Hữu Minh

    -

     

    Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường

    2.880.000

    8

    Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh)

    -

    8.1

    Từ giáp đất nhà bà Phong đến giáp đất Kho bạc Lục Yên

    1.920.000

    8.2

    Các vị trí còn lại sau UBND huyện

    1.680.000

    8.2.1

    Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến giáp đất nhà bà Viện

    1.680.000

    8.2.2

    Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân

    1.680.000

    8.2.3

    Đoạn từ hết đất nhà ông Nhi đến hết đất nhà bà Năm

    1.680.000

    8.2.4

    Đoạn từ hết đất nhà ông Đạo đến hết đất nhà ông Ngọc

    1.680.000

    9

    Đường Bà Triệu

    -

    9.1

    Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng

    5.400.000

    9.2

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế

    2.880.000

    10

    Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ)

    -

    10.1

    Từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà ông Thắng

    1.200.000

    10.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh

    960.000

    10.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận

    600.000

    11

    Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội

    -

    11.1

    Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi tổ 10

    720.000

    11.2

    Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường

    960.000

    12

    Đường Trần Phú

    -

    12.1

    Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cống thoát nước

    6.000.000

    12.2

    Từ Kho bạc đến giáp đường Phạm Văn Đồng

    5.520.000

    12.3

    Từ đất nhà Tuấn Thủy đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn

    4.080.000

    12.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh

    2.400.000

    12.5

    Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập

    1.200.000

    12.6

    Từ đất nhà ông Sơn đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ)

    720.000

    13

    Đường vào trường Lê Hồng Phong

    -

     

    Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà Phương

    2.400.000

    14

    Đường Khau Làu

    -

    14.1

    Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến giáp đất nhà ông Thạch

    2.520.000

    14.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cầu Máng

    660.000

    14.3

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Khánh

    960.000

    14.4

    Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ đến đường lên trạm nước sạch

    2.400.000

    14.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đổng Xuân Dũng

    1.440.000

    14.6

    Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng đến giáp đất nhà Dịch vụ Nông Nghiệp

    7.200.000

    14.7

    Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện

    420.000

    15

    Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ)

    -

     

    Từ nhà ông Chử đến giáp đất nhà bà Quyên

    480.000

    16

    Đường Lý Tự Trọng

    -

     

    Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc

    9.750.000

    17

    Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo
    (khu dân cư tổ 7 mới)

    -

    17.1

    Từ hết đất nhà ông Lợi đến hết đất nhà ông Mình

    3.600.000

    17.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo

    2.640.000

    18

    Đường Hoàng Hoa Thám

    -

    18.1

    Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế)

    6.500.000

    18.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tuyên

    3.120.000

    19

    Đường Hoàng Văn Thụ

    -

    19.1

    Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến đến hết trường Hoàng Văn Thụ

    2.880.000

    19.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ và đến đường rẽ vào nhà Thờ

    1.200.000

    19.3

    Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV

    840.000

    19.4

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên

    480.000

    20

    Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ)  Trong khu nhà Lý Đạt Lam

    1.560.000

    21

    Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú (từ đất ông Trần Quân Lực đến hết đất nhà Cường Loan)

    960.000

    22

    Đường khu tái định cư thôn Cốc Há

    1.050.000

    23

    Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu tái định cư đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan)

    3.120.000

    24

    Các đoạn đường còn lại

    180.000

    ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    STT

    Tên đường

    Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

    (1)

    (2)

    (3)

    1

    XÃ MAI SƠN

     

    1.1

    Từ giáp đất xã Yên Thắng đến hết trường Mầm non Sơn Ca

    250.000

    1.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Lớp

    920.000

    1.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vinh

    1.050.000

    1.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiễu

    1.400.000

    1.5

    Đường đi xã Lâm Thượng (Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối diện trường cấp 3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần)

    1.700.000

    1.6

    Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông Sinh

    290.000

    1.7

    Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ giáp đất nhà ông Ngôn đến hết đất nhà ông Trịnh

    800.000

    1.8

    Đoạn từ nhà ông Trịnh đến giáp đất xã Lâm Thượng

    250.000

    1.9

    Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến giáp đất xã Khánh Thiện

    160.000

    1.10

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    2

    XÃ TÂN PHƯỢNG

     

    2.1

    Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết đất nhà ông Thương

    150.000

    2.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu

    240.000

    2.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến

    160.000

    2.4

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    3

    XÃ LÂM THƯỢNG

     

    3.1

    Từ đầu xã Lâm Thượng đến giáp đất nhà ông Thân

    230.000

    3.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Viễn

    360.000

    3.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du bản Hin Lạn A

    340.000

    3.4

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thận

    220.000

    3.5

    Từ nhà ông Thận đến nhà ông Hoàng Văn Sôn

    200.000

    3.6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    4

    XÃ YÊN THẮNG

     

    4.1

    Từ giáp đất thị trấn Yên thế đến hết đất nhà ông Ngoạt

    2.880.000

    4.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân)

    1.500.000

    4.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Minh Xuân

    750.000

    4.4

    Từ ngã 3 (đi Hà Giang) đến tiếp giáp đất nhà ông Quân

    250.000

    4.5

    Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân

    800.000

    4.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân

    250.000

    4.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn)

    200.000

    4.8

    Từ ranh giới thị trấn đến hết đất nhà ông Phạm Đắc Ninh

    600.000

    4.9

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Lĩnh

    600.000

    4.10

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    5

    XÃ VĨNH LẠC

     

    5.1

    Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Lực

    240.000

    5.2

    Đoạn tiếp theo đến hết cầu sắt

    240.000

    5.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nhật

    440.000

    5.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Liêm

    760.000

    5,5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chủ

    440.000

    5.6

    Đoạn từ đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã đến hết đất nhà ông Thực

    290.000

    5.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Vĩnh Lạc

    290.000

    5.8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    6

    XÃ KHÁNH THIỆN

     

    6.1

    Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hồng

    180.000

    6.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát

    180.000

    6.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bốn

    200.000

    6.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại

    180.000

    6.5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    7

    Xà LIỄU ĐÔ

     

    7.1

    Giáp Thị trấn Yên Thế  đến cột mốc Km5  (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

    960.000

    7.2

    Đoạn tiếp theo đến cầu Lạnh

    480.000

    7.3

    Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Liễu Đô (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

    360.000

    7.4

    Đường Liễu Đô - Mường Lai

    240.000

    7.5

    Đường Liễu Đô - An Phú

    200.000

    7.6

    Đường đi Làng Lạnh (từ nhà ông Kiên đến hết phân hiệu Trường TH Lý Tự Trọng)

    290.000

    7.7

    Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong)

    290.000

    7.8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    8

    XÃ AN PHÚ

     

    8.1

    Từ cột mốc Minh Tiến đến cổng làng văn hoá thôn Nà Lại

    170.000

    8.2

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba bảng tin đường xuống trạm Y tế

    200.000

    8.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc

    280.000

    8.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc Văn Luận

    170.000

    8.5

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    9

    XÃ MINH TIẾN

     

    9.1

    Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc đến cột mốc Km 12

    620.000

    9.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ Dưỡng

    600.000

    9.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện

    450.000

    9.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến

    400.000

    9.5

    Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú)

    250.000

    9.6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    10

    XÃ MƯỜNG LAI

     

    10.1

    Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu Ngầm Bản Thu

    360.000

    10.2

    Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51

    290.000

    10.3

    Từ ngầm Cốc Kè đến hết đất trường cấp 1

    840.000

    10.4

    Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện số 23 Thôn 6

    360.000

    10.5

    Từ ngã tư Khương Mười đến hết đất nhà ông Nông Đức Trình

    840.000

    10.6

    Từ ngầm Cốc Kè đến bảng tin thôn 8

    460.000

    10.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn 9

    260.000

    10.8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    11

    XÃ MINH XUÂN

     

    11.1

    Từ giáp đất tỉnh Hà Giang đến hết đất nhà ông Lưu

    400.000

    11.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dần

    620.000

    11.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hình (Giáp ranh xã Yên Thắng)

    750.000

    11.4

    Đoạn từ nhà ông Bộ đến đường rẽ vào nhà ông Đại

    2.600.000

    11.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn Yên Thế

    1.560.000

    11.6

    Các đường liên thôn còn lại

    120.000

    12

    XÃ MINH CHUẨN

     

    12.1

    Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống gần nhà ông Do

    170.000

    12.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè

    170.000

    12.3

    Từ cống Đồng Kè đến hết đất nhà ông Lương Văn Về

    170.000

    12.4

    Đoạn tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ

    270.000

    12.5

    Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn 5

    200.000

    12.6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    13

    XÃ TÂN LẬP

     

    13.1

    Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến hết đất nhà ông Đào Ngọc Sinh

    160.000

    13.2

    Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến hết đất ông Lương Đức Diệu

    160.000

    13.3

    Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến hết đất ông Nguyễn Hữu Tình

    160.000

    13.4

    Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn Văn Trực

    160.000

    13.5

    Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Ôn đến giáp đất xã Phan Thanh

    160.000

    13.6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    14

    XÃ PHAN THANH

     

    14.1

    Từ Ngầm tràn Tân Lập đến hết đất nhà ông Bế Văn Mai

    160.000

    14.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thăng (Bản Chang)

    160.000

    14.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hoà

    210.000

    14.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngoạn

    160.000

    14.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cương

    160.000

    14.6

    Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng

    160.000

    14.7

    Đoạn từ bến đò đến nhà ông Thịnh (Từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông Thịnh)

    160.000

    14.8

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    15

    XÃ KHAI TRUNG

     

    15.1

    Từ cổng xã văn hoá đến hết đất nhà ông Phùng Văn Lý

    260.000

    15.2

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    16

    XÃ TÔ MẬU

     

    16.1

    Từ đầu cầu Tô Mậu đến hết đất nhà bà Nga (Tỉnh lộ 171)

    290.000

    16.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gấm

    200.000

    16.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nịnh

    220.000

    16.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành

    300.000

    16.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Kiên

    170.000

    16.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bốn

    200.000

    16.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Đua

    220.000

    16.8

     Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hoà

    290.000

    16.9

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    17

    XÃ TÂN LĨNH

     

    17.1

    Từ cầu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171)

    400.000

    17.2

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hào

    450.000

    17.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạ

    800.000

    17.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp

    450.000

    17.5

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục

    260.000

    17.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây

    400.000

    17.7

    Từ đất nhà ông Tây đến hết đất nhà ông Dũng Sàn

    1.700.000

    17.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông

    500.000

    17.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoa

    450.000

    17.10

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Thắng

    500.000

    17.11

    Đường Tân Lĩnh - Khai Trung (Cầu Tân Lĩnh đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chuẩn)

    380.000

    17.12

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    18

    XÃ PHÚC LỢI

     

    18.1

    Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất nhà ông Lù Văn Độ

    200.000

    18.2

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham

    160.000

    18.3

    Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu Văn Ngân

    160.000

    18.4

    Từ nhà ông Phùng Xuân Thuỷ đến cầu Ngòi Thuồng

    200.000

    18.5

    Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà ông Lý Hữu Đường

    850.000

    18.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Hữu Trình

    360.000

    18.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tú

    240.000

    18.8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn

    160.000

    18.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Tiến Phủ

    160.000

    18.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi Hiền

    240.000

    18.11

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đón

    160.000

    18.12

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông

    320.000

    18.13

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái

    780.000

    18.14

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu

    320.000

    18.15

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp

    360.000

    18.16

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm

    160.000

    18.17

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    19

    XÃ TRÚC LÂU

     

    19.1

    Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất nhà ông Trì

    200.000

    19.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng

    360.000

    19.3

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lập

    480.000

    19.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khoản

    1.200.000

    19.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghiêu

    720.000

    19.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuyền

    360.000

    19.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động Quan

    160.000

     

    Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70 đi thôn Tu Trạng:

     

    19.8

    Đoạn từ ngầm đến hết đất ông Mô và đất quy hoạch đường vào thôn Bản Lẫu

    540.000

    19.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh

    240.000

    19.10

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quảng

    170.000

    19.11

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chính

    160.000

    19.12

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    20

    XÃ AN LẠC

     

    20.1

    Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến Cầu Ngầm thôn Cửa Hốc

    1.560.000

    20.2

    Đoan tiếp theo đến đường vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc

    840.000

    20.3

    Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m ngược Lào Cai

    600.000

    20.4

    Đoạn tiếp theo đến Cầu km 74

    530.000

    20.5

     Đoạn tiếp theo đến cầu km 75

    530.000

    20.6

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    21

    XÃ TRUNG TÂM

     

    21.1

    Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà ông Khương

    200.000

    21.2

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng

    250.000

    21.3

    Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Ngòi Thìu

    1.700.000

    21.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phụng

    500.000

    21.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ

    300.000

    21.6

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sài

    200.000

    21.7

    Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi

    160.000

    21.8

    Đường từ giáp đất nhà ông Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt (đường đi thôn Sâm Dưới)

    600.000

    21.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngò

    250.000

    21.10

     Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông Tuyến (đường đi Khe Hùm)

    500.000

    21.11

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bắc

    400.000

    21.12

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    22

    XÃ KHÁNH HÒA

     

    22.1

    Đoạn từ cột mốc Km 62 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Hùng

    620.000

    22.2

    Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 63

    850.000

    22.3

    Từ cột mốc Km 63 đến giáp đất nhà ông Ký

    2.000.000

    22.4

    Từ ngã 3 Khánh Hoà dọc Quốc lộ 70 mỗi phía 150 mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu trắng)

    3.700.000

    22.5

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã An Lạc

    1.200.000

    22.6

    Từ ngã 3 Khánh Hoà đường đi vào huyện 50 m (đến giáp cống qua đường nhà ông Mác)

    2.000.000

    22.7

    Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường cạnh nhà ông Đường

    1.000.000

    22.8

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu

    620.000

    22.9

    Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp cống qua đường nhà bà Oanh (đường đi làng Chạp)

    300.000

    22.10

    Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

    250.000

    22.11

    Đường trung tâm xã Khánh Hoà

    620.000

    22.12

    Ngã ba Làng Chạp (bản 2) dọc mỗi phía 200m

    200.000

    22.13

    Đoạn tiếp theo đến Khe Giang

    160.000

    22.14

    Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải

    160.000

    22.15

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

    23

    XÃ ĐỘNG QUAN

     

    23.1

    Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54

    340.000

    23.2

    Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe Nàng

    300.000

    23.3

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia

    340.000

    23.4

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vũ Đình Tân

    1.200.000

    23.5

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyến

    370.000

    23.6

    Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến

    320.000

    23.7

    Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha

    500.000

    23 8

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Thuỷ

    750.000

    23.9

    Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệu

    1.250.000

    23.10

    Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62

    620.000

    23.11

    Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất nhà ông Thư

    160.000

    23.12

    Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà Thoát

    160.000

    23.13

    Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13

    200.000

    23.14

    Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo

    250.000

    23.15

    Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Trường

    200.000

    23.16

    Các đường liên thôn khác còn lại

    120.000

     

    BẢNG 11: GIÁ ĐẤT TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    STT

    Khu công nghiệp

    Giá đất (Đồng/m2)

    1

    Khu Công nghiệp Âu Lâu

    260.000

    2

    Khu công nghiệp Phía Nam

    450.000

    3

    Khu công nghiệp Minh Quân

    280.000

    4

    Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên

    350.000

    5

    Cụm công nghiệp Mông Sơn

    60.000

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
    Ban hành: 14/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 01/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
    Ban hành: 02/01/2020 Hiệu lực: 02/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 13/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
    Ban hành: 10/08/2020 Hiệu lực: 20/08/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (03)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (02)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 28/2019/QĐ-UBND Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
    Số hiệu:28/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đỗ Đức Duy
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X