Tổng đài trực tuyến 19006192
 Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản | 
| Số hiệu: | 2885/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật | 
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín | 
| Ngày ban hành: | 12/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Áp dụng: | 22/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách | 
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 2885/QĐ-UBND  | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014  | 
STT  | Loại đất  | Mã  | Hiện trạng Năm 2010  | Quy hoạch đến năm 2020  | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha)  | Phường xác định (ha)  | Tổng số  | ||||||
Diện tích (ha)  | Cơ cấu (%)  | Diện tích (ha)  | Cơ cấu (%)  | |||||
(1)  | (2)  | (3)  | (4)  | (5)  | (6)  | (7)  | (8)  | (9)  | 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN  | 847,54  | 100,00  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 100,00  | ||
1  | Đất nông nghiệp  | NNP  | 158,95  | 18,75  | ||||
1.1  | Đất lúa nước  | DLN  | 117,35  | 13,85  | ||||
1.2  | Đất trồng lúa nương  | LUN  | ||||||
1.3  | Đất trồng cây hàng năm còn lại  | HNK  | ||||||
1.4  | Đất trồng cây lâu năm  | CLN  | 22,80  | 2,69  | ||||
1.5  | Đất rừng phòng hộ  | RPH  | ||||||
1.6  | Đất rừng đặc dụng  | RDD  | ||||||
1.7  | Đất rừng sản xuất  | RSX  | ||||||
1.8  | Đất nuôi trồng thủy sản  | NTS  | 18,80  | 2,22  | ||||
1.9  | Đất làm muối  | LMU  | ||||||
1.10  | Đất nông nghiệp khác  | NKH  | ||||||
2  | Đất phi nông nghiệp  | PNN  | 688,58  | 81,25  | 847,54  | 847,54  | 100,00  | |
2.1  | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN  | CTS  | 0,35  | 0,04  | 0,35  | 0,35  | 0,04  | |
2.2  | Đất quốc phòng  | CQP  | 0,50  | 0,06  | 0,52  | 0,52  | 0,06  | |
2.3  | Đất an ninh  | CAN  | 0,02  | 0,00  | 0,02  | 0,02  | 0,00  | |
2.4  | Đất khu công nghiệp  | SKK  | ||||||
2.5  | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh  | SKC  | 136,29  | 16,08  | 34,66  | 34,66  | 4,09  | |
2.6  | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ  | SKX  | ||||||
2.7  | Đất cho hoạt động khoáng sản  | SKS  | ||||||
2.8  | Đất di tích danh thắng  | DDT  | 0,11  | 0,01  | 2,75  | 2,75  | 0,32  | |
2.9  | Đất xử lý, chôn lấp chất thải  | DRA  | 1,58  | 0,19  | 4,58  | 4,58  | 0,54  | |
2.10  | Đất tôn giáo, tín ngưỡng  | TTN  | 0,03  | 0,00  | 0,03  | 0,03  | 0,00  | |
2.11  | Đất nghĩa trang, nghĩa địa  | NTD  | 1,47  | 0,17  | ||||
2.12  | Đất có mặt nước chuyên dùng  | MNC  | 19,64  | 19,64  | 2,32  | |||
2.13  | Đất sông, suối  | SON  | 347,17  | 44,15  | 358,16  | 358,16  | 42,26  | |
2.14  | Đất phát triển hạ tầng  | DHT  | 39,68  | 4,68  | 258,63  | 258,63  | 30,52  | |
Trong đó:  | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa  | DVH  | 0,15  | 0,02  | 83,75  | 83,75  | 9,88  | ||
Đất cơ sở y tế  | DYT  | 0,05  | 0,01  | 0,05  | 0,05  | 0,01  | ||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo  | DGD  | 0,86  | 0,10  | 9,36  | 9,36  | 1,10  | ||
Đất cơ sở thể dục thể thao  | DTT  | 0,16  | 0,02  | 10,22  | 10,22  | 1,21  | ||
2.15  | Đất phi nông nghiệp khác  | PNK  | ||||||
2.16  | Đất ở đô thị  | 134,39  | 15,86  | 168,21  | 168,21  | 19,85  | ||
3  | Đất chưa sử dụng  | DCS  | ||||||
4  | Đất khu du lịch  | DDL  | ||||||
5  | Đất khu dân cư nông thôn  | DNT  | ||||||
6  | Đất đô thị  | DTD  | 847,54  | 100,00  | 847,54  | 847,54  | 100,00  | |
STT  | Chỉ tiêu  | Mã  | Cả thời kỳ  | Phân theo kỳ  | |
Kỳ đầu  | Kỳ cuối  | ||||
(1)  | (2)  | (3)  | (4)  | (5)  | (6)  | 
1  | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp  | NNP/PNN  | 158,96  | 128,38  | 30,58  | 
1.1  | Đất lúa nước  | DLN/PNN  | 117,36  | 108,53  | 8,83  | 
1.2  | Đất trồng lúa nương  | LUN/PNN  | |||
1.3  | Đất trồng cây hàng năm còn lại  | HNK/PNN  | |||
1.4  | Đất trồng cây lâu năm  | CLN/PNN  | 22,80  | 5,20  | 17,60  | 
1.5  | Đất rừng phòng hộ  | RPH/PNN  | |||
1.6  | Đất rừng đặc dụng  | RDD/PNN  | |||
1.7  | Đất rừng sản xuất  | RSX/PNN  | |||
1.8  | Đất nuôi trồng thủy sản  | NTS/PNN  | 18,80  | 14,65  | 4,15  | 
1.9  | Đất làm muối  | LMU/PNN  | |||
1.10  | Đất nông nghiệp khác  | NNK/PNN  | |||
2  | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp  | Không có  | |||
STT  | CHỈ TIÊU  | Mã  | Diện tích năm 2010  | Diện tích đến các năm  | ||||
Năm 2011  | Năm 2012  | Năm 2013  | Năm 2014  | Năm 2015  | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | ||
1  | Đất nông nghiệp  | NNP  | 158,95  | 158,96  | 158,96  | 158,96  | 62,36  | 30,58  | 
1.1  | Đất lúa nước  | DLN  | 117,35  | 117,36  | 117,36  | 117,36  | 29,63  | 8,83  | 
1.2  | Đất trồng lúa nương  | LUN  | ||||||
1.3  | Đất trồng cây hàng năm còn lại  | HNK  | ||||||
1.4  | Đất trồng cây lâu năm  | CLN  | 22,80  | 22,80  | 22,80  | 22,80  | 22,72  | 17,60  | 
1.5  | Đất rừng phòng hộ  | RPH  | ||||||
1.6  | Đất rừng đặc dụng  | RDD  | ||||||
1.7  | Đất rừng sản xuất  | RSX  | ||||||
1.8  | Đất nuôi trồng thủy sản  | NTS  | 18,80  | 18,80  | 18,80  | 18,80  | 10,01  | 4,15  | 
1.9  | Đất làm muối  | LMU  | ||||||
1.10  | Đất nông nghiệp khác  | NKH  | ||||||
2  | Đất phi nông nghiệp  | PNN  | 688,58  | 688,57  | 688,57  | 688,57  | 785,17  | 816,95  | 
2.1  | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN  | CTS  | 0,35  | 0,35  | 0,35  | 0,35  | 0,35  | 0,35  | 
2.2  | Đất quốc phòng  | CQP  | 0,50  | 0,50  | 0,50  | 0,50  | 0,52  | 0,52  | 
2.3  | Đất an ninh  | CAN  | 0,02  | 0,02  | 0,02  | 0,02  | 0,02  | 0,02  | 
2.4  | Đất khu công nghiệp  | SKK  | ||||||
2.5  | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh  | SKC  | 136,29  | 136,61  | 136,61  | 136,61  | 129,24  | 99,06  | 
2.6  | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ  | SKX  | ||||||
2.7  | Đất cho hoạt động khoáng sản  | SKS  | ||||||
2.8  | Đất di tích danh thắng  | DDT  | 0,11  | 0,11  | 0,11  | 0,11  | 2,75  | 2,75  | 
2.9  | Đất xử lý, chôn lấp chất thải  | DRA  | 1,58  | 1,58  | 1,58  | 1,58  | 1,58  | 4,58  | 
2.10  | Đất tôn giáo, tín ngưỡng  | TTN  | 0,03  | 0,03  | 0,03  | 0,03  | 0,03  | 0,03  | 
2.11  | Đất nghĩa trang, nghĩa địa  | NTD  | 1,47  | 1,47  | 1,47  | 1,47  | 1,14  | 0,70  | 
2.12  | Đất có mặt nước chuyên dùng  | SMN  | 5,48  | 5,48  | ||||
2.13  | Đất sông, suối  | SON  | 374,17  | 374,16  | 374,16  | 374,16  | 365,97  | 365,60  | 
2.14  | Đất phát triển hạ tầng  | DHT  | 39,68  | 39,68  | 39,68  | 61,42  | 146,01  | 206,81  | 
Trong đó:  | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa  | DVH  | 0,15  | 0,15  | 0,15  | 3,50  | 72,94  | 72,94  | |
Đất cơ sở y tế  | DYT  | 0,05  | 0,05  | 0,05  | 0,05  | 0,05  | 0,05  | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo  | DGD  | 0,86  | 0,86  | 0,86  | 2,11  | 4,16  | 4,16  | |
Đất cơ sở thể dục thể thao  | DTT  | 0,16  | 0,16  | 0,16  | 10,26  | 10,25  | 10,25  | |
2.15  | Đất phi nông nghiệp khác  | PNK  | ||||||
2.16  | Đất ở đô thị  | 134,39  | 134,08  | 134,08  | 112,34  | 132,10  | 131,06  | |
3  | Đất chưa sử dụng  | DCS  | ||||||
4  | Đất khu du lịch  | DDL  | ||||||
5  | Đất khu dân cư nông thôn  | DNT  | ||||||
6  | Đất đô thị  | DTD  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 847,54  | 
STT  | Chỉ tiêu  | Mã  | Diện tích  | Phân theo các năm (ha)  | ||||
Năm 2011  | Năm 2012  | Năm 2013  | Năm 2014  | Năm 2015  | ||||
1  | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp  | NNP/PNN  | 128,38  | 96,60  | 31,78  | |||
1.1  | Đất lúa nước  | LUC/PNN  | 108,53  | 87,73  | 20,80  | |||
1.2  | Đất trồng lúa nương  | LUN/PNN  | ||||||
1.3  | Đất trồng cây HN còn lại  | HNK/PNN  | ||||||
1.4  | Đất trồng cây lâu năm  | CLN/PNN  | 5,20  | 0,08  | 5,12  | |||
1.5  | Đất rừng phòng hộ  | RPH/PNN  | ||||||
1.6  | Đất rừng đặc dụng  | RDD/PNN  | ||||||
1.7  | Đất rừng sản xuất  | RSX/PNN  | ||||||
1.8  | Đất nuôi trồng thủy sản  | NTS/PNN  | 14,65  | 8,79  | 5,86  | |||
1.9  | Đất làm muối  | LMU/PNN  | ||||||
1.10  | Đất nông nghiệp khác  | NNK/PNN  | ||||||
2  | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp  | Không có  | ||||||
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.  | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín  | 
01  | Văn bản căn cứ | 
02  | Văn bản căn cứ | 
03  | Văn bản căn cứ | 
04  | Văn bản căn cứ | 
05  | Văn bản căn cứ | 
06  | Văn bản căn cứ | 
Quyết định 2885/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thuận, Quận 7
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | 
| Số hiệu: | 2885/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản: | Quyết định | 
| Ngày ban hành: | 12/06/2014 | 
| Hiệu lực: | 22/06/2014 | 
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách | 
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | 
| Số công báo: | Theo văn bản | 
| Người ký: | Nguyễn Hữu Tín | 
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!