Tổng đài trực tuyến 19006199
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2888/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------- Số: 2888/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* | 99,67 | 100,00 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 99,67 | 100,00 | 99,67 | 99,67 | 100,00 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,01 | 0,49 | 0,49 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,01 | -0,01 | ||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 6,93 | 6,95 | 1,41 | 1,41 | 1,41 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,78 | 0,79 | 0,78 | 0,78 | 0,79 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,05 | 0,05 | ||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 | 0,23 | 0,23 | |||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 18,36 | 18,43 | 16,63 | 16,63 | 16,69 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 20,24 | 20,31 | 27,03 | 27,03 | 27,12 | |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,41 | 1,41 | 1,41 | ||||
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 4,05 | 4,06 | 4,27 | 4,27 | 4,28 | ||
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | |||||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 52,81 | 52,99 | 53,26 | 53,08 | 53,26 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 99,67 | 100,00 | 99,67 | 99,67 | 100,00 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,49 | 0,49 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 6,93 | 6,93 | 6,93 | 6,93 | 5,31 | 4,76 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 18,36 | 18,36 | 18,36 | 15,65 | 15,65 | 15,65 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 20,24 | 20,24 | 20,24 | 21,19 | 23,33 | 24,66 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||||
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,11 | 4,27 | 4,27 | |
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | |||||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 52,81 | 52,81 | 52,81 | 54,57 | 54,04 | 53,26 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 | 99,67 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2888/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Kiểng, Q.7
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2888/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 |
Hiệu lực: | 22/06/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!