Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2900/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/10/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH ------- Số: 2900/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NNTNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Hồng Diên |
Số TT | Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp | Địa điểm | Giá đất (nghìn đồng/m2) |
A | Khu công nghiệp | ||
1 | Phúc Khánh | Thành phố Thái Bình | 980 |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | Thành phố Thái Bình | 980 |
3 | Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 840 |
4 | Cầu Nghìn | Huyện Quỳnh Phụ | 840 |
5 | Gia Lễ | Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình | 840 |
6 | Sông Trà | Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình | 840 |
B | Cụm công nghiệp | ||
1 | Phong Phú | Phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình | 820 |
2 | Trần Lãm | Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình | 820 |
3 | Thị trấn Vũ Thư | Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 700 |
4 | Tam Quang | Xã Tam Quang và xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư | 700 |
5 | Vũ Hội | Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 700 |
6 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư | 700 |
7 | Phúc Thành | Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư | 460 |
8 | Minh Lãng | Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư | 580 |
9 | Tân Minh | Xã Tự Tân, xã Minh Khai, huyện Vũ Thư | 700 |
10 | Vũ Quý | Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương | 700 |
11 | Vũ Ninh | Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 700 |
12 | Thanh Tân | Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương | 460 |
13 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Kiến Xương | 420 |
14 | Hồng Thái | Xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương | 440 |
15 | Cồn Nhất | Xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương | 440 |
16 | Trà Lý | Xã Tây Lương, huyện Tiền Hải | 700 |
17 | Cửa Lân | Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải | 460 |
18 | Tây An | Xã Tây An, huyện Tiền Hải | 460 |
19 | Nam Hà | Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải | 420 |
20 | Đông La | Xã Đông La, huyện Đông Hưng | 700 |
21 | Đông Phong | Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng | 700 |
22 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng | 700 |
23 | Xuân Động | Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện Đông Hưng | 730 |
24 | Đông Các | Xã Đông Các, huyện Đông Hưng | 730 |
25 | Phong Châu | Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng | 700 |
26 | Mê Linh | Xã Mê Linh, huyện Đông Hưng | 550 |
27 | Hồng Châu | Xã Hồng Châu, huyện Đông Hưng | 570 |
28 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Đông Hưng | 680 |
29 | Đô Lương | Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 630 |
30 | Thái Phương | Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà | 700 |
31 | Đồng Tu | Thị trấn Hưng Hà và xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà | 700 |
32 | Hưng Nhân | Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà | 700 |
33 | Tiền Phong | Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà | 460 |
34 | Đông Bắc | Xã Đông Đô và xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 650 |
35 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Hưng Hà | 630 |
36 | Thống Nhất | Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà | 670 |
37 | Điệp Nông | Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà | 500 |
38 | Đức Hiệp | Xã Liên Hiệp và xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà | 660 |
39 | Văn Lang | Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà | 530 |
40 | Quỳnh Côi | Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ | 700 |
41 | Đập Neo | Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | 460 |
42 | An Ninh | Xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ | 460 |
43 | Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ | 700 |
44 | Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ | 630 |
45 | Mỹ Xuyên | Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy | 460 |
46 | Thái Thọ | Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy | 500 |
47 | Thụy Tân | Xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy | 460 |
48 | Thụy Sơn | Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy | 630 |
49 | Thái Dương | Xã Thái Dương, huyện Thái Thụy | 570 |
50 | Thụy Dân | Xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy | 460 |
51 | Trà Linh | Xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy | 570 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 2900/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các KCN, Cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Số hiệu: | 2900/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 |
Hiệu lực: | 18/10/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!