Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2952/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 16/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 2952/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 06 năm 2014 |
TT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Huyện phân bổ (ha) | Thị trấn xác định (ha) | Chỉ tiêu QHSDĐ của thị trấn | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.221,45 | 49,83 | 961,95 | 961,95 | 39,25 | |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 90,68 | 3,70 | ||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 289,40 | 11,81 | 180,28 | 180,28 | 7,36 | |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 719,83 | 29,37 | 760,03 | 760,03 | 31,01 | |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 57,53 | 2,35 | 987,91 | 987,91 | ||
Trong đó | ||||||||
- | Đất bãi bồi | 966,27 | 966,27 | |||||
- | Đất trong địa giới hành chính | 57,53 | 2,35 | 21,64 | 21,64 | 0,88 | ||
1.9 | Đất làm muối | LMU | 64,01 | 2,61 | ||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.229,63 | 50,17 | 1.489,13 | 1.489,13 | 60,75 | |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 9,84 | 0,40 | 18,71 | 18,71 | 0,76 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,20 | 0,09 | 3,48 | 3,48 | 0,14 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,09 | 0,04 | 1,59 | 1,59 | 0,06 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 4,86 | 0,20 | 14,84 | 14,84 | 0,61 | |
2.6 | Đất SX vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,47 | 0,47 | 0,02 | |||
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,86 | 0,16 | 3,86 | 3,86 | 0,16 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,95 | 0,08 | 1,95 | 1,95 | 0,08 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 1.052,11 | 42,92 | 1.013,50 | 1.013,50 | 41,35 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 72,00 | 2,94 | 151,37 | 151,37 | 6,18 | |
Trong đó | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,62 | 9,19 | 17,71 | 17,71 | 11,70 | |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,66 | 2,31 | 8,11 | 8,11 | 5,36 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 6,66 | 9,25 | 17,54 | 17,54 | 11,59 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,10 | 4,31 | 17,79 | 17,79 | 11,75 | |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 81,72 | 3,33 | 279,36 | 279,36 | 11,40 | |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
** | Chỉ tiêu trung gian | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | |||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 719,83 | 719,83 | 719,83 | |||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 180,82 | 180,82 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2010-2015 | 2015-2020 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 298,10 | 192,01 | 106,09 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | |||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | |||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 88,09 | 56,96 | 31,12 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 109,12 | 42,56 | 66,56 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PMN | 12,75 | 12,75 | |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,91 | 25,48 | 3,43 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 59,24 | 54,26 | 4,98 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.221,45 | 1.221,45 | 1.219,64 | 1.219,24 | 1.098,29 | 1.068,05 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 90,68 | 90,68 | 89,85 | 89,62 | 50,74 | 31,12 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 289,40 | 289,40 | 288,90 | 299,82 | 259,80 | 246,84 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 760,03 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 57,53 | 57,53 | 57,05 | 45,96 | 35,26 | 991,34 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất bãi bồi | 966,27 | ||||||
- | Đất trong địa giới hành chính | 57,53 | 57,53 | 57,05 | 45,96 | 35,26 | 25,07 | |
1.9 | Đất làm muối | LMU | 64,01 | 64,01 | 64,01 | 64,01 | 32,66 | 4,98 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.229,63 | 1.229,63 | 1.231,44 | 1.231,84 | 1.352,79 | 1.383,03 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 9,84 | 9,84 | 9,84 | 9,84 | 9,84 | 11,77 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 3,48 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,09 | 1,09 | 1,09 | 1,09 | 1,09 | 1,59 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất CS sản xuất kinh doanh | SKC | 4,86 | 4,86 | 4,86 | 4,86 | 4,84 | 4,84 |
2.6 | Đất SX vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,86 | 3,86 | 3,86 | 3,86 | 3,86 | 3,86 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,95 | 1,95 | 1,95 | 1,95 | 1,95 | 1,95 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.013,50 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 72,00 | 72,00 | 72,00 | 72,00 | 73,00 | 110,22 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,62 | 6,62 | 6,62 | 6,62 | 7,11 | 7,11 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 3,13 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 6,66 | 6,66 | 6,66 | 6,66 | 6,66 | 6,66 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,10 | 3,10 | 3,10 | 3,10 | 3,10 | 3,10 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 81,72 | 81,72 | 83,53 | 83,93 | 203,90 | 231,83 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
** | Chỉ tiêu trung gian | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 |
5 | Đất KBT thiên nhiên | DBT | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 760,03 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 180,82 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 192,02 | 1,81 | 0,40 | 120,95 | 68,86 | |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 56,97 | 0,83 | 38,88 | 17,26 | ||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 42,56 | 0,50 | 40,02 | 2,04 | ||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,75 | 12,75 | ||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,48 | 0,48 | 0,40 | 10,70 | 13,90 | |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 54,26 | 31,35 | 22,91 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2952/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2952/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/06/2014 |
Hiệu lực: | 26/06/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!