Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 31/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 10/06/2016 | Hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Áp dụng: | 10/06/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 31/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Đồng Tháp, ngày 10 tháng 06 năm 2016 |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất | ||
1 | Đường từ Cụm dân cư số 1 đến ranh Cụm dân cư số 4 (phường An Thạnh) | 5 | 700.000 |
2 | Cụm dân cư ấp An Hòa (phường An Lạc) | 5 | 800.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
II | Khu dân cư tập trung | ||||
1 | Cụm dân cư số 5 – 12 (xã Tân Hội) | 250.000 | |||
III | Tuyến dân cư tập trung | ||||
1 | Tuyến dân cư Mười Độ (xã Bình Thạnh) | 200.000 | |||
8 | Tuyến dân cư Cầu Sen 1 + 2 (xã Bình Thạnh) | 200.000 |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất | ||
I | Đường phố | ||
II | Hẻm | Loại hẻm | |
1 | Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ) | 3 | 600.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
1 | Chợ thực phẩm xã Tân Phú | 700.000 | |||
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | Ghi chú |
A | Giá đấ t từng trục lộ | |||
I | Quốc lộ, tỉnh lộ | |||
II | Huyện lộ, lộ liên xã | |||
3 | Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận chuyển thành => Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận – Thạnh Quới | Chỉnh tên | ||
- Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch Ấp chuyển thành => Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch | L3 | 300.000 | Chỉnh tên | |
- Đoạn từ cầu Vàm Kinh đến Lãnh Lân | L3 | 300.000 | Bổ sung | |
- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) đến giáp ranh xã An Khánh | L3 | 300.000 | Bổ sung |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất | ||
I | Đường phố | ||
1 | Đường Lia 11A (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – đường đal tổ 33), phường 6 | 5 | 800.000 |
2 | Đường Lia 11B (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – giáp Tịnh Thới), phường 6 | 5 | 800.000 |
3 | Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót đến đường Bùi Văn Kén), Phường 4 | 5 | 1.200.000 |
4 | Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 đến đường Nguyễn Văn Cừ), Phường 4 | 5 | 800.000 |
5 | Đường nhựa tổ 9, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp điểm cuối đường Nguyễn Trung Trực), Phường 11 | 5 | 800.000 |
6 | Đường hẻm số 3, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp đường Thống Linh), Phường 11 | 5 | 1.200.000 |
7 | Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường) xã Mỹ Tân | 5 | 800.000 |
8 | Các tuyến đường đal Khóm Mỹ Phước, Phường 3 | 5 | 800.000 |
9 | Đường 7 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1 | 4 | 2.200.000 |
10 | Đường 5,5 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1 | 4 | 2.000.000 |
11 | Đường 17 mét có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 4, Phường 1 (Tôn Đức Thắng – Lê Văn Tám) | 3 | 4.000.000 |
12 | Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5, Phường 1 | 4 | 1.600.000 |
13 | Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên, Phường 6 | ||
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái | 5 | 1.300.000 | |
định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) | |||
- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên – đường đi xã Tịnh Thới. | 5 | 1.200.000 | |
14 | Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An – Phường 4 | ||
- Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến lộ Hòa Đông) | 4 | 2.500.000 | |
- Đường 10,5 mét | 4 | 2.500.000 | |
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến lộ Hòa Đông) | 3 | 3.500.000 | |
- Đường tiếp giáp công viên | 5 | 1.500.000 | |
15 | Hẻm số 9, phường 4 | ||
- Đường Trần Thị Nhượng đến cuối đường | 5 | 1.600.000 |
Số TT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá, vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
1 | Đường Hoà Đông | ||
- Đoạn từ Cầu sắt Vĩ – Cầu Cái da. | L2 | 2.500.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
1 | Đường đal Cái Da (bờ nam) xã Hòa An | L4 | 300.000 |
2 | Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi, xã Hòa An | L4 | 300.000 |
3 | Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long, xã Hòa An | L4 | 300.000 |
4 | Đường Hào Na, ấp Hòa Mỹ, xã Hòa An | L4 | 300.000 |
5 | Đường đal liên ấp, xã Tịnh Thới (đoạn từ cầu Khém Cá Chốt đến giáp đường đal Phường 6) | L4 | 300.000 |
6 | Đường đal từ Hai Trác đến rạch Long Hồi xã Tịnh Thới | L4 | 300.000 |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Gi á đấ t | ||
I | Đường phố | ||
1 | Đường Gia Vàm 3 mét (từ giáp Tỉnh lộ 852 – Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung) | 4 | 500.000 |
2 | Đường Cái Sơn (ranh từ Quốc lộ 80 – cầu Cái Sơn) | 4 | 500.000 |
3 | Đường tổ số 6 và số 7 (đal 3 mét): + Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn) + Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng) + Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích) | 4 | 500.000 |
4 | Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn) | 4 | 500.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
II | Khu dân cư tập trung | ||||
1 | Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng | 3.200.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ, tỉnh lộ | ||
II | Huyện lộ, lộ liên xã | ||
1 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới | L4 | 300.000 |
2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | L4 | 300.000 |
3 | Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính UBND xã Hòa Long đến cầu Tư Lùng | L4 | 300.000 |
4 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê) | L4 | 300.000 |
5 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long – ranh Hòa Thành | L4 | 300.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
II | Cụm tuyến dân cư tập trung | ||||
2 | Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng | ||||
Bổ sung | - Đường A10, A13, A9, A8 | ||||
+ Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 | ||||
+ Nền bán thêm | 1.200.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Tuyến dân cư tập trung | ||
B | Giá đất từng trục lộ | ||
2 | Xã Thường Thới Tiền | ||
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) | L3 | 1.500.000 | |
- Từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) | L3 | 800.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Tuyến dân cư tập trung | ||
B | Giá đất từng trục lộ | ||
2 | Xã Thường Thới Tiền | ||
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) | |||
+ Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn cải Tiến) thuộc xã Thường Thới Tiền | L3 | 1.500.000 | |
+ Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 | L3 | 1.500.000 | |
- Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 | L3 | 800.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ 30 | ||
II | Đường liên xã An Long – Phú Ninh – Phú Thành A | ||
- Từ ranh An Long – Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh – Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) | L4 | 300.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
3 | Chợ Định Yên | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
3 | Chợ Định Yên | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ 30 | ||
13 | Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm) | ||
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai | L3 | 600.000 | |
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường | L3 | 400.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ 30 | ||
13 | Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm) | ||
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai | L3 | 400.000 | |
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường | L3 | 600.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
1 | Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền | L4 | 100.000 |
2 | Đường tỉnh lộ 845 nối dài từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên | L4 | 150.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | Ghi chú |
A | Giá đất từng trục lộ | |||
1 | Đường Cồn Bồng Bồng | L3 | 200.000 | Tân Khánh Đông |
2 | Đường Cồn Sậy | L3 | 200.000 | Tân Khánh Đông |
3 | Đường 26/3 | L3 | 200.000 | Tân Khánh Đông |
4 | Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng | L3 | 700.000 | Tân Khánh Đông |
5 | Đường xóm Bột mì | L3 | 300.000 | Tân Phú Đông |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Gi á đấ t từng trụ c lộ | ||
13 | Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | L3 | 700.000 |
27 | Đường Hạ tầng thủy sản | L3 | 250.000 |
35 | Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông | L3 | 300.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
13 | Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát – Quốc lộ 80) | L3 | 700.000 |
27 | Đường Nguyễn Văn Nhơn | L3 | 250.000 |
35 | Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn – ranh Lấp Vò) | L3 | 300.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VPCP (I, II); - Các Bộ: TN&MT, TC; - TT/TU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT/UBND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh; - Các ban Đảng, đoàn thể tỉnh; - Sở Tư pháp; - Công báo tỉnh; - LĐVP/UBND tỉnh; - Lưu VT+NC(TH, KTN).bnt. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |
QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2014/QĐ-UBND | NAY ĐIỀU CHỈNH | |||||||
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 | Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 | Ghi Chú |
A | Giá đất theo QĐ 34/2014/QĐ-UBND | A | Giá đất đề xuất điều chỉnh | |||||
I | Đường phố | I | Đường phố | |||||
3 | Đường Cặp Xí nghiệp thuốc lá cũ (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) | 4 | 1.500.000 | 3 | Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) | 4 | 1.500.000 | Đổi tên đường |
5 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 5 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | |||||
- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh | 4 | 3.000.000 | - Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh | 4 | 4.000.000 | Điều chỉnh giá | ||
- Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80) | 5 | 700.000 | - Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80) | 5 | 1.500.000 | Điều chỉnh giá | ||
7 | Quốc lộ 80 (Tuyến mới) | 7 | Quốc lộ 80 (Tuyến mới) | |||||
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) | 5 | 1.500.000 | - Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) | 5 | 2.500.000 | Điều chỉnh giá | ||
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ | 5 | 700.000 | - Nút giao thông - cầu Bà Phủ | 5 | 1.000.000 | Điều chỉnh giá | ||
10 | Đường tỉnh lộ ĐT 848 | 10 | Đường tỉnh lộ ĐT 848 | |||||
- QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | 2.000.000 | - QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | 3.000.000 | Điều chỉnh giá | ||||
11 | Hương lộ 5 | 11 | Đường Lê Hồng Phong | Đổi tên đường | ||||
23 | Đường Tân An (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) | 5 | 800.000 | 23 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) | 5 | 800.000 | Đổi tên đường |
48 | Đường cặp công viên Sa Đéc (sau khu 50 căn) | 3 | 2.500.000 | 48 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 2.500.000 | Đổi tên đường |
50 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 700.000 | 50 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 1.000.000 | Điều chỉnh giá |
56 | Đường dưới cầu Hoà Khánh | 56 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đổi tên đường | ||||
- Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa | 5 | 600.000 | - Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa | 5 | 1.000.000 | Điều chỉnh giá | ||
57 | Đường vào Bến Xe | 57 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đổi tên đường | ||||
- Hết đường Bến xe cũ – Phạm Ngọc Thạch | 5 | 1.500.000 | Bổ sung thêm đoạn | |||||
59 | Đường nối từ khu dân cư K3P2 (B) đến khu dân cư khóm Hòa Khánh | 5 | 2.000.000 | 59 | Đường Cao Bá Quát (từ QL80 đến hết đường KDC K3P2, khu B) | 5 | 2.000.000 | Đổi tên đường. |
60 | Đường tắt bến xe | 5 | 1.500.000 | 60 | Bỏ tên đường này do đã sáp nhập vào đường Nguyễn Trung Trực | |||
64 | Đường vào bến phà (phường 3) | 3 | 1.500.000 | 64 | Đường Võ Văn Tần | 3 | 1.500.000 | Đổi tên đường |
75 | Đường hẻm số 8 (Phường 4) | 5 | 800.000 | 75 | Đường Ngô Văn Hay | 5 | 800.000 | Đổi tên đường |
76 | Đường Ngã Am - Ông Út | 5 | 300.000 | 76 | Đường Ngã Am (đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa) | 5 | 300.000 | Chỉnh tên và bổ sung thêm 1 đoạn |
79 | Đường Trạm Bơm | 5 | 700.000 | 79 | Đường Đào Duy Từ | 5 | 700.000 | Đổi tên đường |
80 | Đường cặp rạch Nàng Hai | 80 | Đường Đinh Công Tráng | Đổi tên đường | ||||
81 | Đường vào khu Công nghiệp A1 | 1 | 2.000.000 | 81 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1 | 2.000.000 | Đổi tên đường |
82 | Đường ngã ba Tân Qui Đông | 5 | 400.000 | 82 | Đường Bùi Thị Xuân | 5 | 400.000 | Đổi tên đường |
84 | Đường Rạch Dầu | 5 | 400.000 | 84 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 400.000 | Đổi tên (bờ trái của đường Rạch Dầu) |
Bổ Sung | Đường Nguyễn Khuyến | 5 | 400.000 | Bổ sung đường (bờ phải đường Rạch Dầu) | ||||
85 | Đường Sa Nhiên - Cái Sơn | 85 | Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường | |||||
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường đal phía sông ) | 5 | 400.000 | Đường Đoàn Thị Điểm | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường nhựa) | 5 | 400.000 | Đường Hoa Sa Đéc | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Cai dao - Cái Sơn (đường cặp sông) | 5 | 400.000 | Đường Trần Quang Khải | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Cai Dao - Cái Sơn (đường Nhựa) | 5 | 400.000 | Đường Cao Thắng | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Đường đal Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải) | 5 | 400.000 | Đường Thủ Khoa Huân | 5 | 400.000 | Đổi tên (bờ phải của đường dal Phú Qúi) | ||
Bổ Sung | Đường Thiên Hộ Dương | 5 | 400.000 | Đổi tên (bờ trái của đường dal Phú Qúi) | ||||
86 | Ngã ba Trọng Tuấn - Cầu Sa Nhiên | 5 | 400.000 | 86 | 500.000 | Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái | ||
87 | Đường Sa Nhiên - Mù U | 87 | Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường | |||||
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung | 5 | 500.000 | Đường Phùng Khắc Khoan | 5 | 500.000 | Đổi tên đường | ||
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung (phía đường đal) | 5 | 400.000 | Đường Phạm Hồng Thái | 5 | 500.000 | Đổi tên và tăng giá | ||
88 | Đường số 4 | 5 | 1.000.000 | 88 | Đường Ngô Quyền | 5 | 1.000.000 | Đổi tên đường |
89 | Từ đường Ông Thung - đường 848 | 5 | 500.000 | 89 | Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái | |||
90 | Đường Ông Thung - Cai Dao | 5 | 300.000 | 90 | Đường Trần Khánh Dư | 5 | 300.000 | Đổi tên đường |
93 | Đường Cai Dao dưới | 93 | Đường Thi Sách | Đổi tên đường | ||||
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Quan (414) | 5 | 300.000 | - Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Mỹ | 5 | 300.000 | Đổi tên đoạn | ||
94 | Đường rạch Cái Sơn (đoạn cầu Cái Sơn – giáp xã Tân Dương) | 5 | 400.000 | 94 | Đường Nguyễn An Ninh | 5 | 400.000 | Đổi tên đường |
Bổ sung | Đường Tôn Thất Tùng | 5 | 1.500.000 | Bổ sung, đổi tên đường từ đường nội bộ KDC Khóm 3, Phường 1 | ||||
96 | Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc | 101 | Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc | |||||
- Đường rộng 16m | 1 | 11.700.000 | Bỏ tên đường này do tách ra để đổi tên đường khác | |||||
Bổ sung | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1 | 11.700.000 | Bổ sung, đổi tên từ đoạn của KDC Trung tâm TM TP Sa Đéc | ||||
97 | Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2 | 4 | 1.500.000 | 97 | Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2 | 4 | 2.000.000 | Điều chỉnh giá |
98 | Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B) | 5 | 1.500.000 | 98 | Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B) | 5 | 2.000.000 | Điều chỉnh giá |
Bổ sung | Đường Trương Định | 4 | 2.000.000 | Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC K3P2. | ||||
Bổ sung | Đường Phan Đình Phùng | 4 | 1.200.000 | Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC Tân Hòa | ||||
* BỔ SUNG MỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG | ||||||||
Đường phía sau trường Trung học Sa Đéc | 5 | 2.000.000 | Phường 1 | |||||
Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt | 5 | 2.500.000 | Phường 1 | |||||
Đường Nguyễn Văn Phối | 3 | 3.500.000 | Phường 1 | |||||
Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An (đoạn từ KDC (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch) | 5 | 1.000.000 | Phường 2 | |||||
Đường Cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Cty xổ số Đồng Tháp) | 5 | 600.000 | Phường 2 | |||||
Đường Hoàng Sa | 5 | 1.000.000 | Phường 3 | |||||
Đường Trường Sa | 5 | 800.000 | Phường 4 | |||||
Đường Võ Trường Toản (đường ĐT848 – | 5 | 1.500.000 | P. An Hòa | |||||
Nguyễn Sinh Sắc) | ||||||||
Đường hẻm Tổ 10 (hẻm Công Bằng) | P. An Hòa | |||||||
- Đường ĐT 848 đến rạch Bà Bóng | 4 | 2.000.000 | ||||||
- Phía bên kia rạch | 5 | 1.300.000 | ||||||
Đường rạch Hai Đường | P. An Hòa | |||||||
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be | 4 | 600.000 | ||||||
- Từ nhà ông Trần Văn Be – cầu Hai Đường | 5 | 300.000 | ||||||
Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ | 5 | 1.500.000 | P. An Hòa | |||||
Đường Vành đai ĐT 848 | Tân Quy Tây, Tân Quy Đông, Tân Khánh Đông | |||||||
- Khu vực xã Tân Quy Tây | 3 | 1.000.000 | ||||||
- Khu vực phường Tân Quy Đông | 3 | 1.000.000 | ||||||
- Khu vực xã Tân Khánh Đông | 3 | 1.000.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản thay thế |
09 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Đồng Tháp điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019)
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu: | 31/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/06/2016 |
Hiệu lực: | 10/06/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!