hieuluat

Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất tỉnh Hưng Yên năm 2015

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng YênSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:31/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Phóng
    Ngày ban hành:20/12/2017Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:01/01/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HƯNG YÊN
    -------

    Số: 31/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH HƯNG YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2015

    ---------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015, cụ thể như sau:

    1. Giữ nguyên giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm; chi tiết theo Bảng số 01, Bảng số 02 đính kèm.

    2. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất ở nông thôn và đất ở đô thị; chi tiết theo Bảng số 03, Bảng số 04 đính kèm.

    3. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; chi tiết theo Bảng số 05, Bảng số 06 đính kèm.

    4. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; chi tiết theo Bảng số 07, Bảng số 08 đính kèm.

    5. Giữ nguyên giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp; chi tiết theo Bảng số 09 đính kèm.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

    Các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm đang áp dụng giá đất theo quy định tại Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh tiếp tục thực hiện theo đơn giá và hợp đồng đã ký cho đến hết chu kỳ ổn định giá thuê (05 năm) mà không bị điều chỉnh bởi Quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2018 đến 31/12/2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Phóng

     

    Bảng số 01

    GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

    1

    Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

    71

    2

    Các xã còn lại

    66

    II

    Huyện Văn Giang

    1

    Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

    76

    2

    Các xã còn lại

    71

    III

    Huyện Văn Lâm

    1

    Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

    76

    2

    Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

    71

    3

    Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

    66

    IV

    Huyện Mỹ Hào

    1

    Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

    71

    2

    Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm

    66

    3

    Các xã còn lại

    61

    V

    Huyện Khoái Châu

    1

    Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

    71

    2

    Các xã còn lại

    61

    VI

    Huyện Yên Mỹ

    1

    Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

    71

    2

    Các xã còn lại

    66

    VII

    Huyện Ân Thi

     

    Các xã, thị trấn

    61

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

    1

    Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và thị trấn Vương

    61

    2

    Các xã còn lại

    56

    IX

    Huyện Kim Động

     

    Các xã, thị trấn

    61

    X

    Huyện Phù Cừ

    1

    Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

    61

    2

    Các xã còn lại

    56

     

    Bảng số 02

    GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

    1

    Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

    85

    2

    Các xã còn lại

    79

    II

    Huyện Văn Giang

    1

    Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

    91

    2

    Các xã còn lại

    85

    III

    Huyện Văn Lâm

    1

    Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

    91

    2

    Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

    85

    3

    Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

    79

    IV

    Huyện Mỹ Hào

    1

    Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

    85

    2

    Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm

    79

    3

    Các xã còn lại

    73

    V

    Huyện Khoái Châu

    1

    Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

    85

    2

    Các xã còn lại

    73

    VI

    Huyện Yên Mỹ

    1

    Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

    85

    2

    Các xã còn lại

    79

    VII

    Huyện Ân Thi

     

    Các xã, thị trấn

    73

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

    1

    Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, thị trấn Vương

    73

    2

    Các xã còn lại

    67

    IX

    Huyện Kim Động

     

    Các xã, thị trấn

    73

    X

    Huyện Phù Cừ

    1

    Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

    73

    2

    Các xã còn lại

    67

     

    Bảng số 03

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

     

     

    1

    Xã Hồng Nam

     

     

     

    1.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    1.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Phố Hiến

    UBND xã

    3.000

    1.3

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    1.4

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    UBND xã

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    2.700

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.000

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    2

    Xã Trung Nghĩa

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38

    Giáp phường An Tảo

    Cây xăng quân đội

    6.000

    2.2

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    2.3

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.000

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    3

    Xã Liên Phương

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 39A

    Lê Đình Kiên

    Giáp xã Phương Chiểu

    7.000

    3.2

    Đường Dựng

    Quốc lộ 39A

    Đường Bãi

    6.000

    3.3

    Đường Ma

    Quốc lộ 39A

    Đường vào UBND xã Liên Phương

    4.000

    3.4

    Đường Bãi

    Đường Dựng

    Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

    4.000

    3.5

    Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

     

     

    6.000

    3.6

    Đường Ma (đoạn còn lại)

     

     

    3.500

    3.7

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    4.000

    3.8

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    3.9

    Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

     

     

    4.000

    3.10

    Đường Đầm Sen B

    Tô Hiệu

    Giáp xã Hồng Nam

    2.000

    3.11

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.000

    3.12

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    3.13

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    4

    Xã Bảo Khê

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

    Từ Dốc Suối

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    6.000

    4.2

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    4.3

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    4.4

    Đường Mạc Đĩnh Chi

     

     

    3.000

    4.5

    Đường 39 cũ

    Vườn hoa chéo

    Trần Hưng Đạo

    2.500

    4.6

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    2.500

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.800

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    4.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    5

    Xã Phương Chiểu

     

     

     

    5.1

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    4.000

    5.2

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Liên Phương

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    7.000

    5.3

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.500

    5.4

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.500

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    6

    Xã Quảng Châu

     

     

     

    6.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    6.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    7.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    7.3

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    3.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.200

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    8

    Xã Phú Cường

     

     

     

    8.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    8.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.200

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    9

    Xã Hùng Cường

     

     

     

    9.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    9.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.200

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    10

    Xã Hoàng Hanh

     

     

     

    10.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    10.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.200

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    II

    Huyện Văn Giang

     

     

     

    1

    Xã Xuân Quan

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 179

    Đường tỉnh 378

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    6.000

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    4.000

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    3.000

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.000

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    1.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    6.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

    2

    Xã Phụng Công

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 179 trong đê

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Đường tỉnh 378

    10.000

    2.2

    Đường 179 tỉnh ngoài đê

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Xuân Quan

    7.000

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    4.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    3.500

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.000

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    2.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    6.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

    3

    Xã Cửu Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 179

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    12.000

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    4.000

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    3.500

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.000

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    3.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    6.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

    4

    Xã Liên Nghĩa

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 26

     

     

    3.500

    4.2

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    4.500

    4.3

    Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Mễ Sở

    3.500

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    2.500

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    1.800

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    4.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    5

    Xã Thắng Lợi

     

     

     

    5.1

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    3.000

    5.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.200

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    5.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    6

    Xã Mễ Sở

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

    Đoạn còn lại

    10.000

    6.2

    Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Cống sông Đồng Quê

    6.500

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    4.000

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

     

     

    3.000

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    6.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    6.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

    7

    Xã Long Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 23 (đường 207A cũ)

    Giao đường 179

    Giáp xã Tân Tiến

    4.500

    7.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    4.500

    7.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    4.000

    7.4

    Đường huyện 26

     

     

    4.000

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    2.500

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    1.800

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    7.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    7.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    6.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

    8

    Xã Tân Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Hoàn Long

    4.000

    8.2

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Giáp xã Đông Tảo

    3.500

    8.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giao đường tỉnh 377

    3.500

    8.4

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    3.000

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    2.500

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.000

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    8.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.300

    8.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    9

    Xã Nghĩa Trụ

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm

    4.500

    9.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm

    2.500

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    2.500

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.000

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    9.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    10

    Xã Vĩnh Khúc

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ

    4.000

    10.2

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giáp xã Tân Tiến

    Giao đường tỉnh 376

    3.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

     

     

    2.500

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.000

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    10.7

    Đường đê sông Bắc Hưng Hải

     

     

    4.000

    10.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    III

    Huyện Văn Lâm

     

     

     

    1

    Xã Tân Quang

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    8.000

    1.2

    Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)

    Giáp thị trấn Như Quỳnh

    UBND xã Tân Quang

    10.000

    1.3

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    7.000

    1.4

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giao đường tỉnh 385

    Về phía xã Trưng Trắc 250m

    6.000

    1.5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    6.000

    1.6

    Đường Khu CN Tân Quang

    UBND xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    3.500

    1.7

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Đoạn còn lại

    3.000

    1.8

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    2.000

    1.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    2.000

    1.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    1.11

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    1.12

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    5.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

     

    - Đường <7m

     

     

    3.000

    2.14

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    2.000

    2

    Xã Trưng Trắc

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    8.000

    2.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Nghĩa Trụ

    5.000

    2.3

    Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Lác

    4.000

    2.4

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    4.000

    2.5

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

    Quốc lộ 5A

    Cổng trường

    4.000

    2.6

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giáp xã Tân Quang

    Giáp xã Lạc Hồng

    3.000

    2.7

    Đường vào UBND xã

    Từ trụ sở UBND xã

    Về các phía 500m

    4.000

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    2.000

    2.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    2.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    2.11

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    5.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

     

    - Đường <7m

     

     

    3.000

    2.12

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    2.000

    3

    Xã Đình Dù

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    8.000

    3.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    6.000

    3.3

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    3.500

    3.4

    Đường vào UBND xã

    Từ Quốc lộ 5A

    Đến đường tỉnh 385 (ĐH.19 cũ)

    2.500

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)

     

     

    2.000

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    1000

    3.7

    Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    600

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1000

    3.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    3.10

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    3.11

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    2.000

    4

    Xã Lạc Hồng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    7.500

    4.2

    Đường vào UBND xã

    Từ trụ sở UBND xã

    Về các phía 500m

    2.500

    4.3

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    3.000

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    2.000

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    4.7

    Đường huyện 11

     

     

    2.500

    4.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    4.10

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    1.800

    5

    Xã Lạc Đạo

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    6.000

    5.2

    Đường vào chợ Đậu

    Từ đường ĐT.385

    Đường huyện 19

    4.500

    5.3

    Đường huyện 19

     

    3.000

    5.4

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    3.000

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)

     

     

    2.000

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    1000

    5.7

    Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    600

    5.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1000

    5.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    5.10

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.000

     

    - Đường <7m

     

     

    3.000

    6

    Xã Chỉ Đạo

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    4.000

    6.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    2.500

    6.3

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    2.000

    6.4

    Đường huyện 19

     

     

    2.500

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    6.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2500

     

    - Đường <7m

     

     

    2000

    7

    Xã Minh Hải

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    3.000

    7.2

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    3.000

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    7.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    8

    Xã Đại Đồng

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    2.500

    8.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    2.500

    8.3

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    2.000

    8.4

    Đường trục kinh tế bắc nam

     

    3.000

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    8.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    9

    Xã Việt Hưng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    2.500

    9.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    2.000

    9.3

    Đường huyện 16

     

    1.500

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    9.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    10

    Xã Lương Tài

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    2500

    10.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    2000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên, đường liên thôn

     

     

    1.500

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    10.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    - Đường <7m

     

     

    500

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

     

     

    1

    Xã Nhân Hòa

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp TT Bần Yên Nhân

    Giáp xã Dị Sử

    5.000

    1.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    4.000

    1.3

    Đường trục trung tâm huyện

    Giáp TT Bần Yên Nhân

    Giáp xã Dị Sử

    4.000

    1.4

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Dị Sử

    Giáp xã Cẩm Xá

    2.500

    1.5

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Đường tỉnh 380

    Đường huyện 33

    2.500

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    2.000

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    1.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

    5.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

    4.000

     

    - Đường <7m

     

    3.000

    2

    Xã Dị Sử

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    4.000

    2.2

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    3.000

    2.3

    Đường trục trung tâm huyện

     

     

    2.500

    2.4

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    2.500

    2.5

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Dị Sử

    3.000

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    2.000

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    2.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    3

    Xã Phùng Chí Kiên

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dị Sử

    Giáp xã Bạch Sam

    4.000

    3.2

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Giáp xã Dị Sử

    Quốc lộ 5A

    4.000

    3.3

    Đường trục trung tâm huyện

     

     

    2.500

    3.4

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

    3.000

    3.5

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Xuân Dục

    2.500

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    2.000

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    3.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    4

    Xã Bạch Sam

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Minh Đức

    4.000

    4.2

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Dương Quang

    2.500

    4.3

    Đường dẫn cầu vượt Bạch Sam

     

     

    2.000

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    4.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    5

    Xã Minh Đức

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Bạch Sam

    Hết địa phận xã Minh Đức

    3.500

    5.2

    Quốc lộ 38A

    Quốc lộ 5A

    Cầu Sặt

    4.500

    5.3

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dương Quang

    2.500

    5.4

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Hòa Phong

    2.000

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    6

    Xã Hòa Phong

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Dương Quang

    Hết địa phận xã Hòa Phong

    1500

    6.2

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường huyện 30

    2.000

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    6.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    7

    Xã Dương Quang

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Bạch Sam

    Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm

    2.000

    7.2

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường tỉnh 387

    2.000

    7.3

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Cẩm xá

    Giáp xã Hòa Phong

    2.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    7.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    8

    Xã Cẩm Xá

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    2.500

    8.2

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    Giáp xã Dương Quang

    2.000

    8.3

    Đường 387 (đường 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    2.000

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    9

    Xã Phan Đình Phùng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    4.000

    9.2

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    Giáp xã Cẩm Xá

    2.500

    9.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Cẩm Xá

    Hết địa phận xã Phan Đình Phùng

    2.500

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.800

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    9.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    10

    Xã Xuân Dục

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Hưng Long

    2.000

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    11

    Xã Hưng Long

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Xuân Dục

    Cầu Thuần Xuyên

    2.000

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    12

    Xã Ngọc Lâm

     

     

     

    12.1

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12.4

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    V

    Huyện Khoái Châu

     

     

     

    1

    Xã Tân Dân

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

    4.000

    1.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp huyện Yên Mỹ

    2.500

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp xã Dạ Trạch

    2.500

    1.4

    Đường huyện 57

     

     

    4.500

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    1.6

    Các trục đường có mặt từ 2,5mđến dưới 3,5m

     

     

    900

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    1.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    2

    Xã Bình Kiều

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Đông Kết

    Giáp thị trấn Khoái Châu

    2.500

    2.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Liên Khê

    Giáp xã Phùng Hưng

    2.500

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    2.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    3

    Xã Liên Khê

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Dốc Kênh

    Giáp đất xã Bình Kiều

    2.500

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.800

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    3.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    4

    Xã An Vĩ

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 57

    Giao đường tỉnh 383

    Giáp xã Tân Dân

    4.500

    4.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

    3.500

    4.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Đoạn còn lại

    2.500

    4.4

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Chợ nông sản Khoái Châu

    3.000

    4.5

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Đoạn còn lại

    2.500

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    4.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    5

    Xã Ông Đình

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã An Vĩ

    Giáp xã Tân Dân

    2.500

    5.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã An Vĩ

    2.500

    5.3

    Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Dạ Trạch

    2.500

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.200

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    5.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    6

    Xã Dạ Trạch

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Dốc Vĩnh

    2.000

    6.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã Đông Tảo

    2.000

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1500

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    6.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    7

    Xã Bình Minh

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 382

    Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang

    4.000

    7.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Giáp xã Đông Tảo

    2.500

    7.3

    Đường huyện 50 (đường 199C cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Dốc Đa Hoà

    2.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    7.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.500

    8

    Xã Hàm Tử

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 54

     

     

    2.000

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    8.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    9

    Xã Đông Tảo

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bình Minh

    Giao đường tỉnh 377

    4.500

    9.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

    2.000

    9.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang

    Giáp xã Dạ Trạch

    2.000

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    9.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.500

    10

    Xã Đông Ninh

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Bến đò Đông Ninh

    Hết địa phận xã Đông Ninh

    2.000

    10.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp Cty Sông Hồng

    Giáp xã Tân Châu

    1.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.200

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    10.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    11

    Xã Đông Kết

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Hết trạm xá xã Đông Kết

    5.000

    11.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Trạm xá xã Đông Kết

    Đi dốc đê 200m

    4.500

    11.3

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Đi Bình Kiều 200m

    4.000

    11.4

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Đoạn còn lại

    3.000

    11.5

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Dốc Bái

    Giáp xã Tân Châu

    2.500

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    11.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    11.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    12

    Xã Tứ Dân

     

     

     

    12.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.800

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    12.4

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    13

    Xã Đại Tập

     

     

     

    13.1

    Đường huyện 55

     

     

    1.800

    13.2

    Đường huyện 51

     

     

    1.800

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    13.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    14

    Xã Tân Châu

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Giáp xã Đông Ninh

    Giáp xã Đông Kết

    2.500

    14.2

    Đường huyện 52 (đường 209B cũ)

    Giao đường huyện 56

    Bến đò Tân Châu

    2.500

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    14.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7 đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    15

    Xã Dân Tiến

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Cầu Đào Viên

    5.500

    15.2

    Đường 379 (đường 206 cũ)

    Ngã ba Tô Hiệu

    Giáp xã Tân Dân

    4.500

    15.3

    Đường huyện 57 (đường công nghiệp)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Dân Tiến

    4500

    15.4

    Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Hồng Tiến

    3.500

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    15.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    16

    Xã Phùng Hưng

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT KC

    Cầu Khé

    4.000

    16.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Cầu Khé

    Giáp Đại Hưng

    3.500

    16.3

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Bình Kiều

    Giáp xã Dân Tiến

    3.000

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    16.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    17

    Xã Hồng Tiến

     

     

     

    17.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Việt Hoà

    Giáp xã Đồng Tiến

    5.500

    17.2

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    UBND xã Hồng Tiến

    4.500

    17.3

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    Giáp xã Dân Tiến

    4.500

    17.4

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    UBND xã Hồng Tiến

    Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

    3.500

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.800

    17.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    17.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    17.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    18

    Xã Việt Hòa

     

     

     

    18.1

    Đường huyện 58

     

     

    1.500

    18.2

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Hồng Tiến

    Giáp huyện Kim Động

    4.000

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    18.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    18.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    19

    Xã Đồng Tiến

     

     

     

    19.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Hồng Tiến

    5.000

    19.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    19.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    20

    Xã Thành Công

     

     

     

    20.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thuần Hưng

    Giáp xã Nhuế Dương

    4.000

    20.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    20.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    20.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    20.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    21

    Xã Đại Hưng

     

     

     

    21.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Thuần Hưng

    3.500

    21.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Chí Tân

    3.500

    21.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.800

    21.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    21.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    21.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    22

    Xã Thuần Hưng

     

     

     

    22.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Thành Công

    4.000

    22.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Giao đường huyện 53

    3.000

    22.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.800

    22.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    22.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    22.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    23

    Xã Nhuế Dương

     

     

     

    23.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thành Công

    Giáp huyện Kim Động

    3.000

    23.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    23.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    23.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    23.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    24

    Xã Chí Tân

     

     

     

    24.1

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Dốc đê

    3.500

    24.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    24.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    24.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    24.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

     

     

    1

    Xã Hoàn Long

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp huyện Văn Giang

    3.500

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.200

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    1.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    2

    Xã Tân Việt

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

     

     

    3.500

    2.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giao với đường tỉnh 376

    Giáp huyện Ân Thi

    2.500

    2.3

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Lý Thường Kiệt

    Giao với đường tỉnh 376

    3.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    2.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    3

    Xã Lý Thường Kiệt

     

     

     

    3.1

    Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39mới)

     

     

    4.000

    3.2

    Đường huyện 62 (204B)

     

     

    1.800

    3.3

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Cống Âu Thuyền

    Tiếp giáp xã Tân Việt

    3.000

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    3.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    4

    Xã Trung Hưng

     

     

     

    4.1

    Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39mới)

     

     

    4.000

    4.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    4.500

    4.3

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

     

     

    4.000

    4.3

    Đường huyện 43

     

     

    3.000

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    4.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    5

    Xã Liêu Xá

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Hiệp

    Giáp xã Tân Lập

    5.500

    5.2

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp huyện Mỹ Hào

    5.500

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.500

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    5.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.500

    6

    Xã Ngọc Long

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 42

     

     

    2.000

    6.2

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Tân Lập

    2.500

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    6.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    7

    Xã Trung Hoà

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 43

     

     

    3.000

    7.2

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Cầu Hầu

    4.500

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    7.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    8

    Xã Tân Lập

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Liêu Xá

    Ngã 5 Yên Mỹ

    5.000

    8.2

    Quốc lộ 39A

    Ngã 5 Yên Mỹ

    Giáp xã Liêu Xá

    5.000

    8.3

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

    Giao đường tỉnh 380

    Giáp TT Yên Mỹ

    5.000

    8.4

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Ngọc Long

    Giao Đường huyện 40

    4.000

    8.5

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giao đường huyện 40

    Ngã 5 Yên Mỹ

    5.000

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    2.200

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    8.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    8.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    9

    Xã Nghĩa Hiệp

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 34

     

     

    4.000

    9.2

    Đường huyện 42

     

     

    4.000

    9.3

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp huyện Mỹ Hào

    Về Nghĩa Hiệp 500m

    6.500

    9.4

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

    5.500

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    3.000

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.000

    9.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    9.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    10

    Xã Đồng Than

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Hoàn Long

    2.500

    10.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp huyện Văn Giang

    2.000

    10.3

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp xã Thanh Long

    1.800

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.400

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    11

    Xã Thanh Long

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ cả tuyến)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Giáp xã Đồng Than

    3.000

    11.2

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Việt Cường

    Giáp xã Minh Châu

    2.500

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    11.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    12

    Xã Việt Cường

     

     

     

    12.1

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp xã Thanh Long

    2.500

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.400

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    13

    Xã Giai Phạm

     

     

     

    13.1

    Đường quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Giai Phạm

    4.500

    13.2

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giao Quốc lộ 5

    UBND xã Giai Phạm

    4.500

    13.3

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

     

     

    3.000

    13.4

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    UBND xã Giai Phạm

    Giáp xã Đồng Than

    3.000

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    3.000

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.000

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    13.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.500

    14

    Xã Yên Hoà

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh lộ 379

    Đường tỉnh 381

    Giáp huyện Khoái Châu

    4.000

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.600

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    14.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    15

    Xã Yên Phú

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Đồng Than

    Giao đường tỉnh 382

    3.000

    15.2

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giao đường tỉnh 382

    Yên Hòa

    4.000

    15.3

    Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)

    Giao đường tỉnh 382

    Giáp xã Hoàn Long

    3.000

    15.4

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Việt Cường

    2.500

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    15.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    4.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    16

    Xã Minh Châu

     

     

     

    16.1

    Đường quốc lộ 39A

     

     

    4.500

    16.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giao Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Khoái Châu

    2.500

    16.3

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

     

     

    3.000

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    16.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

     

    1

    Xã Hồng Quang

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Hồng Vân

    2.500

    1.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp huyện Tiên Lữ

    2.000

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp huyện Kim Động

    1.500

    1.4

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp địa phận xã Hồng Vân

    750

    1.5

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Hạ Lễ

    700

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    1.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.300

    2

    Xã Hạ Lễ

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Hồng Quang

    Giáp huyện Phù Cừ

    1.200

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    800

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    2.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    3

    Xã Hồng Vân

     

     

     

     

    Đường tỉnh 376

     

     

    2.000

    3.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường huyện 63

    Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

    2.000

    3.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

    Giáp xã Hồ Tùng Mậu

    900

    3.3

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Tiền Phong

    750

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    3.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    4

    Xã Tiền Phong

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Trạm bơm thôn Bích Tràng

    Nghĩa trang liệt sỹ

    1.000

    4.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

    800

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    4.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    5

    Xã Đa Lộc

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ)

    Giáp huyện Phù Cừ

    Giáp xã Văn Nhuệ

    1.500

    5.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giáp xã Tiền Phong

    Giao đường tỉnh 386

    1.500

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    5.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    6

    Xã Hồ Tùng Mậu

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Chùa Gạo Bắc

    Ngã ba vào thôn Mão Cầu

    2.000

    6.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ )

    Đoạn còn lại

    1.500

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    6.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    7

    Xã Văn Nhuệ

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh lộ 386

    Giáp xã Đa Lộc

    Giáp đất Hoàng Hoa Thám

    1.000

    7.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    7.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    8

    Xã Hoàng Hoa Thám

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp tỉnh Hải Dương

    700

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    9

    Xã Xuân Trúc

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Vân Du

    1.000

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    9.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    10

    Xã Vân Du

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Quang Vinh

    2.000

    10.2

    Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Xuân Trúc

    Giáp xã Đào Dương

    1.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.200

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.700

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    11

    Xã Đặng Lễ

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38

    Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)

    Giáp xã Quảng Lãng

    2.000

    11.2

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

    Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

    1.500

    11.3

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

    Giáp huyện Kim Động

    1.200

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    11.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    12

    Xã Quảng Lãng

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 38

    Giáp địa phận xã Đặng Lễ

    Giáp huyện Kim Động

    1.500

    12.2

    Đường huyện 62 (đường 204B cũ)

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Xuân Trúc

    900

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    13

    Xã Đào Dương

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp xã Tân Phúc

    1000

    13.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Bắc Sơn

    1000

    13.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giao đường 382

    Giáp xã Bắc Sơn

    800

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    13.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.200

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.700

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    14

    Xã Cẩm Ninh

     

     

     

    14.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    750

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    14.4

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    15

    Xã Nguyễn Trãi

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Từ cống Ông Cò (Ông Lô)

    Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

    1.500

    15.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại

    1.200

    15.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    15.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    15.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.800

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    16

    Xã Tân Phúc

     

     

     

    16.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp xã Quang Vinh

    3.000

    16.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Quốc lộ 38

    1.800

    16.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Hết địa phận xã Tân Phúc

    1.200

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    16.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    17

    Xã Bãi Sậy

     

     

     

    17.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp xã Phù Ủng

    3.000

    17.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Cầu Cậy

    1.800

    17.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.200

    17.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    17.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    18

    Xã Phù Ủng

     

     

     

    18.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp tỉnh Hải Dương

    2.500

    18.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Giáp tỉnh Hải Dương

    1.200

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    18.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    18.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    19

    Xã Quang Vinh

     

     

     

    19.1

    Quốc lộ 38

    Giáp TT Ân Thi

    Giáp xã Tân Phúc

    1.500

    19.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp TT Ân Thi

    850

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    550

    19.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    19.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    20

    Xã Bắc Sơn

     

     

     

    20.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Phù Ủng

    1.200

    20.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Cầu Thuần Xuyên

    Giáp xã Bãy Sậy

    1.100

    20.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Tân Phúc

    900

    20.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    800

    20.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    20.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    20.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

     

     

    1

    Xã Đức Thắng

     

     

     

     

    Đường huyện 92

     

     

    850

    1.1

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Trụ sở UBND xã Đức Thắng

    Trạm xá xã Đức Thắng

    1.000

    1.2

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Đoạn còn lại

    850

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    1.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    2

    Xã Lệ Xá

     

     

     

    2.1

    Đường ĐH.91

    Từ UBND xã

    Thôn Phí Xá

    900

    2.2

    Đường ĐH.91

    Đoạn còn lại

    800

    2.3

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

    Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

    900

    2.4

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Lệ Xá

     

    850

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥3,5m

     

     

    700

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    2.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    3

    Xã Thụy Lôi

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)

    Giáp xã Đức Thắng

    Giáp xã Cương Chính

    2.000

    3.2

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Dốc Xuôi

    Trường Tiểu học Thụy Lôi

    1.500

    3.3

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Đoạn còn lại

    1.000

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    3.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.200

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    4

    Xã Minh Phượng

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 80

     

     

    1.000

    4.2

    Đường huyện 92

     

     

    820

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    4.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    5

    Xã Ngô Quyền

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp TT Vương

    Giáp xã Hưng Đạo

    2.500

    5.2

    Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95)

    Giáp xã Dị Chế

    Giáp xã Nhật Tân

    3.000

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    5.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    6

    Xã Trung Dũng

     

     

     

     

    Đường huyện 92

     

     

    1.000

    6.1

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Trụ sở UBND xã Trung Dũng

    Về hai phía 200m

    1.500

    6.2

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Đoạn còn lại

    1.000

    6.3

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp xã Thụy Lôi

    Giáp xã Lệ Xá

    1.000

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    6.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    7

    Xã Hải Triều

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Dị Chế

    Dốc Hới

    2.500

    7.2

    Đường mới

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Thiện Phiến

    3.000

    7.3

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Thuộc địa phân xã Hải Triều

    1.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    7.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    8

    Xã Thiện Phiến

     

     

     

    8.1

    Quốc lộ 39

    Nghĩa trang liệt sỹ

    Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

    3.500

    8.2

    Đường tỉnh 376

     

     

    3.000

    8.3

    Quốc lộ 39

    Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

    Cầu Triều Dương

    3.500

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    8.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.200

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    9

    Xã Cương Chính

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 99

     

     

    1.000

    9.2

    Đường huyện 92

     

     

    1.000

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    9.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    10

    Xã Hưng Đạo

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Ngô Quyền

    Giáp huyện Ân Thi

    2.000

    10.2

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Nhật Tân

    1.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    10.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    11

    Xã An Viên

     

     

     

     

    Đường huyện 92

     

     

    1.500

    11.1

    Quốc lộ 38B

    Giao đường huyện 72

    Hết địa phận xã An Viên

    5.000

    11.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Giao Quốc lộ 38B

    Hết trường Đại học Thủy Lợi

    3.000

    11.3

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đoạn còn lại

    2.000

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    11.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.300

    12

    Xã Thủ Sỹ

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39

    Giáp xã Thiện Phiến

    Giáp thành phố Hưng Yên

    3.500

    12.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Ngã tư Ba Hàng

    Về hai phía 150m

    3.000

    12.3

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đoạn còn lại

    2.000

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    12.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    12.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.300

    13

    Xã Nhật Tân

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 38B

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    5.000

    13.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    2.000

    13.3

    Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95)

    Giáp thành phố Hưng Yên

    Giáp xã Ngô Quyền

    2.500

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    13.7

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    2.000

    13.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    2.000

    14

    Xã Dị Chế

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Trụ sở UBND xã Dị Chế

    4.000

    14.2

    Quốc lộ 38B

    Giáp xã Nhật Tân

    Giáp thị trấn Vương

    4.000

    14.3

    Đường nội thị khu dân cư số 02

     

     

    3.500

    14.4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại

    2.500

    14.5

    Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95)

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Ngô Quyền

    3.500

    14.6

    Đường huyện 91

     

     

    1.000

    14.7

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Đức Thắng

    2.000

    14.8

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    14.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

     

     

    600

    14.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m

     

     

    500

    14.11

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.800

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

     

    1

    Xã Thọ Vinh

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp huyện Khoái Châu

    2.000

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    1.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    2

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Đường huyện 71

    Giáp xã Thọ Vinh

    2.000

    2.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giao đường tỉnh 378

    Giáp xã Đức Hợp

    2.000

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    2.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    3

    Xã Mai Động

     

     

     

    3.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    3.4

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    4

    Xã Đức Hợp

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp xã Hùng An

    1.200

    4.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

    Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ

    Ngã tư thôn Tam Đa

    1.200

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

    Đoạn còn lại

    800

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    4.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    5

    Xã Hùng An

     

     

     

    5.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Đức Hợp

    Giáp xã Song Mai

    1.200

    5.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Đường tỉnh 378

    1.200

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    800

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    6

    Xã Ngọc Thanh

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Hiệp Cường

    2.000

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    6.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    7

    Xã Hiệp Cường

     

     

     

    7.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp TP Hưng Yên

    4.500

    7.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Giáp xã Ngọc Thanh

    Giáp huyện Tiên Lữ

    2.000

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    7.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    8

    Xã Song Mai

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp thị trấn Lương Bằng

    Giáp xã Đồng Thanh

    2.000

    8.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Cầu Mai Xá

    2.000

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    800

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    9

    Xã Đồng Thanh

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Song Mai

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.200

    9.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    1.000

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    800

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    9.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    10

    Xã Toàn Thắng

     

     

     

    10.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Hạt Quản lý đường bộ

    4.500

    10.3

    Quốc lộ 38

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Nghĩa Dân

    3.000

    10.2

    Quốc lộ 39A

    Đoạn còn lại

    3.500

    10.4

    Đường huyện 74

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Vĩnh Xá

    1.500

    10.5

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Quốc lộ 39A

    1.000

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    10.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    3.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    - Đường <7m

     

     

    1.500

    11

    Xã Vĩnh Xá

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 74

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giao đường huyện 73

    1.500

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    800

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11.5

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    12

    Xã Nghĩa Dân

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Tiếp giáp xã Toàn Thắng

    4.500

    12.2

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giáp huyện Ân Thi

    3.000

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    13

    Xã Phạm Ngũ Lão

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Toàn Thắng

    4.000

    13.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Giáp xã Toàn Thắng

    1.000

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    800

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    13.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    14

    Xã Nhân La

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp huyện Ân Thi

    2.000

    14.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Vũ Xá

    1.200

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    14.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    15

    Xã Chính Nghĩa

     

     

     

    15.1

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    2.500

    15.2

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Giáp TT Lương Bằng

    3.000

    15.3

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp xã Nhân La

    2.000

    15.4

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Nhân La

    1.500

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    15.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     

    - Đường <7m

     

     

    1.200

    16

    Xã Vũ Xá

     

     

     

    16.1

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    2.500

    16.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp huyện Ân Thi

    2.300

    16.3

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Nhân La

    1.200

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    16.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    X

    Huyện Phù Cừ

     

     

     

    1

    Xã Đoàn Đào

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 38B

    Cầu Quán Đỏ

    Giáp thị trấn Trần Cao

    2.500

    1.2

    Đường huyện 86

     

     

    800

    1.3

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp xã Phan Sào Nam

    1.000

    1.4

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Từ nhà ông Khang

    Giáp Quốc lộ 38B

    1.500

    1.5

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Đoạn còn lại

    1.000

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.400

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    1.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    2

    Xã Quang Hưng

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 64

    Từ Minh Tân

    Quốc lộ 38

    800

    2.2

    Quốc lộ 38B

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Cầu Tràng

    2.500

    2.3

    Đường huyện 64 (đường 201 cũ)

    Quốc lộ 38B

    Cổng thôn Thọ Lão

    1.000

    2.4

    Đường huyện 64 (đường 201 cũ)

    Cổng thôn Thọ Lão

    Giáp xã Tống Phan

    800

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    2.8

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    3

    Xã Đình Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tống Phan

    Giáp xã Tiên Tiến

    2.000

    3.2

    Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ

    Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)

    Đường tỉnh 386

    1.800

    3.3

    Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giao đường huyện 81

    1.500

    3.4

    Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

    Giao đường huyện 81

    Giáp huyện Tiên Lữ

    1.000

    3.5

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Đường huyện 83

    Giáp xã Đoàn Đào

    1.000

    3.6

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giáp xã Minh Tiến

    1.000

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    3.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    3.10

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    4

    Xã Tiên Tiến

     

     

     

    4.1

    Đường ĐH.85

     

     

    800

    4.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Hết đất nhà ông Sông

    2.000

    4.3

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)

    Giáp xã Tam Đa

    1.500

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    4.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    5

    Xã Tống Phan

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Giao đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

    2.500

    5.2

    Đường huyện 87

     

     

    800

    5.3

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

    Giáp xã Nhật Quang

    2.000

    5.4

    Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Đường tỉnh 386

    2.000

    5.5

    Đường huyện 64 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Nhật Quang

    Giáp xã Quang Hưng

    800

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    5.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    6

    Xã Tam Đa

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tiên Tiến

    Giáp xã Nguyên Hòa

    1.500

    6.2

    Đường huyện 64

     

     

    800

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    6.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    7

    Xã Minh Hoàng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp huyện Ân Thi

    Giáp xã Đoàn Đào

    1.000

    7.2

    Đường huyện 86

     

     

    800

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    7.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    8

    Xã Minh Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp huyện Tiên Lữ

    1.000

    8.2

    Đường huyện 85

     

     

    800

    8.3

    Đường huyện 64

     

     

    800

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    9

    Xã Minh Tân

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân

    Đường vào thôn Duyệt Văn

    2.000

    9.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Đoạn còn lại

    1.500

    9.3

    Đường huyện 64 (đường 202B cũ)

     

     

    800

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    9.7

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    2.000

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    - Đường <7m

     

     

    1.000

    10

    Xã Nhật Quang

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

     

     

    1.000

    10.2

    Đường huyện 64 (đường 201 cũ)

     

     

    800

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    - Đường <7m

     

     

    800

    11

    Xã Nguyên Hòa

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Dốc La Tiến

    Cổng làng La Tiến

    1.800

    11.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Đoạn còn lại

    1.500

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    - Đường <7m

     

     

    800

    12

    Xã Tống Trân

     

     

     

    12.1

    Đường huyện 85

     

     

    800

    12.2

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp huyện Tiên Lữ

    Đường tỉnh 378

    1.000

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12.6

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    - Đường <7m

     

     

    800

    13

    Xã Phan Sào Nam

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp thị trấn Trần Cao

    1.500

    13.2

    Đường huyện 86

    Từ giao đường tỉnh 386

    Đường huyện 81

    1.000

    13.3

    Đường huyện 86

    Đoạn còn lại

    800

    13.4

    Đường huyện 64

     

     

    800

    13.5

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp xã Đoàn Đào

    1.000

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    600

    13.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    13.9

    Các khu dân cư mới và đấu giá

     

     

     

     

    - Đường quy hoạch ≥15m

     

     

    1.500

     

    - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    - Đường <7m

     

     

    800

     

    Bảng số 04

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường, phố

    Loại đô thị

    Đoạn đường, phố

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

     

    I

    Thành phố Hưng Yên

    III

     

     

     

    1

    Đường Điện Biên

     

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    22.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    17.000

    3

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Đường An Tảo

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    13.000

    4

    Đường Điện Biên

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    13.000

    5

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Bãi Sậy

    15.000

    6

    Đường Nguyễn Trãi

     

    Tô Hiệu

    Chợ Phố Hiến

    12.000

    7

    Đường Chùa Chuông

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    12.000

    8

    Đường Tô Hiệu

     

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    13.000

    9

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Lê Văn Lương

    Hải Thượng Lãn Ông

    9.000

    10

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiệu

    11.000

    11

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    11.000

    12

    Đường Lê Văn Lương

     

    Nguyễn Văn Linh

    Chân cầu An Tảo

    10.000

    13

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    10.000

    14

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Nguyễn Đình Nghị

    10.000

    15

    Đường Lê Lai

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    9.000

    16

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    9.000

    17

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Triệu Quang Phục

    Phạm Bạch Hổ

    9.000

    18

    Đường Lê Văn Lương

     

    Chân cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    7.000

    19

    Đường Đoàn Thị Điểm

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    8.000

    20

    Đường Hồ Xuân Hương

     

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thiện Thuật

    8.000

    21

    Đường Nguyễn Huệ

     

    Nguyễn Trãi

    Cống Cửa Gàn

    8.000

    22

    Đường Chu Mạnh Trinh

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    9.000

    23

    Đường Vũ Trọng Phụng

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    7.000

    24

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    Dốc Suối (phía Đông)

    8.000

    25

    Đường Phạm Bạch Hổ

     

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    7.000

    26

    Đường Đinh Điền

     

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    9.000

    27

    Phố Tuệ Tĩnh

     

    An Vũ

    Trần Quang Khải

    10.000

    28

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Ngũ Lão

    6.000

    29

    Đường An Vũ

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    8.000

    30

    Đường Đông Thành

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nam Thành

    6.000

    31

    Đường Nguyễn Du

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    6.000

    32

    Đường Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Phương Cái

    5.000

    33

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phương Độ

    3.500

    34

    Đường Lê Thanh Nghị

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    7.000

    35

    Đường Trưng Nhị

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    6.000

    36

    Đường Bãi Sậy

     

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    5.000

    37

    Đường Trần Quốc Toản

     

    Nguyễn Du

    Trưng Trắc

    6.000

    38

    Đường Trưng Trắc

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    6.000

    39

    Đường Nguyễn Lương Bằng

     

    Chu Mạnh Trinh

    Đinh Điền

    9.000

    40

    Đường Bùi Thị Cúc

     

    Phạm Ngũ Lão

    Bắc Thành

    5.000

    41

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Nguyễn Văn Linh

    Ngô Gia Tự

    5.000

    42

    Đường Phó Đức Chính

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

    5.000

    43

    Đường Dương Quảng Hàm

     

    Bà Triệu

    Đông Thành

    5.000

    44

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    Nguyễn Quốc Ân

    Bắc Thành

    5.000

    45

    Đường Bà Triệu

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đông Thành

    5.000

    46

    Đường Kim Đồng

     

    Bắc Thành

    Bùi Thị Cúc

    5.000

    47

    Đường Nguyễn Quốc Ân

     

    Đông Thành

    Trung tâm Giáo dục thường xuyên

    5.000

    48

    Đường Trần Quang Khải

     

    Phạm Bạch Hổ

    Nguyễn Phong Sắc

    9.000

    49

    Đường Trần Quang Khải

     

    Nguyễn Phong Sắc

    Triệu Quang Phục

    5.500

    50

    Phố Trương Định

     

    Lê Văn Lương

    Hoàng Hoa Thám

    9.000

    51

    Đường Phạm Huy Thông

     

    Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

    Vũ Trọng Phụng

    5.000

    52

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nguyễn Công Hoan

    5.000

    53

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Bãi Sậy

    Phan Đình Phùng

    6.000

    54

    Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190)

     

    Nguyễn Trãi

    Bà Triệu

    3.500

    55

    Đường Bắc Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    4.500

    56

    Đường Tây Thành

     

    Bắc Thành

    Nam Thành

    4.500

    57

    Đường Nam Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    4.500

    58

    Phố Phùng Chí Kiên

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    6.000

    59

    Phố Sơn Nam

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    4.500

    60

    Phố Tôn Thất Tùng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    5.000

    61

    Phố Ngô Tất Tố

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Văn Linh

    5.000

    62

    Đường quy hoạch ≥15m

     

    Thuộc các phường

    4.500

    63

    Phố Ngô Gia Tự

     

    Phùng Chí Kiên

    Hoàng Hoa Thám

    7.000

    64

    Phố Nguyễn Phong Sắc

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    6.000

    65

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    6.000

    66

    Phố Huỳnh Thúc Kháng

     

    Đinh Điền

    Nguyễn Lương Bằng

    5.000

    67

    Phố Tô Chấn

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    6.000

    68

    Phố Lương Văn Can

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    6.000

    69

    Phố Đinh Gia Quế

     

    Đinh Điền

    Lê Thanh Nghị

    7.000

    70

    Phố Lương Ngọc Quyến

     

    Đinh Gia Quế

    Trần Quang Khải

    6.000

    71

    Phố Nguyễn Hữu Huân

     

    Trần Quang Khải

    Sơn Nam

    5.000

    72

    Phố Lương Định Của

     

    Triệu Quang Phục

    Tuệ Tĩnh

    4.500

    73

    Phố Tạ Quang Bửu

     

    Hồ Đắc Di

    Phạm Ngọc Thạch

    4.500

    74

    Phố Hồ Đắc Di

     

    Lương Định Của

    Hải Thượng Lãn Ông

    4.500

    75

    Phố Phạm Ngọc Thạch

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    4.500

    76

    Phố Đặng Văn Ngữ

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    4.500

    77

    Phố Nguyễn Văn Huyên

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    4.500

    78

    Phố Đặng Thai Mai

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    4.500

    79

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    4.500

    80

    Phố Nguyễn Khuyến

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    4.500

    81

    Phố Đào Tấn

     

    Sơn Nam

    Nam Cao

    4.500

    82

    Phố Xuân Diệu

     

    Đào Tấn

    Nguyễn Lương Bằng

    4.500

    83

    Phố Nam Cao

     

    Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    4.500

    84

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Lương Bằng

    4.500

    85

    Phố Nguyễn Viết Xuân

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Văn Trỗi

    4.500

    86

    Phố Lý Tự Trọng

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Hải Thượng Lãn Ông

    4.500

    87

    Phố Nguyễn Thái Học

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    4.500

    88

    Phố Cao Bá Quát

     

    Nguyễn Thái Học

    Đinh Công Tráng

    4.500

    89

    Phố Tống Duy Tân

     

    Cao Bá Quát

    Nguyễn Thiện Kế

    4.500

    90

    Phố Đinh Công Tráng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    4.500

    91

    Phố Nguyễn Thiện Kế

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    4.500

    92

    Phố Phạm Hồng Thái

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    4.500

    93

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    4.500

    94

    Phố Hoàng Diệu

     

    Nhân Dục

    Chu Mạnh Trinh

    4.500

    95

    Phố Mạc Thị Bưởi

     

    Nhân Dục

    Trần Thị Tý

    4.500

    96

    Phố Bùi Thị Xuân

     

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Thị Tý

    4.500

    97

    Phố Trần Thị Tý

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nhân Dục

    4.500

    98

    Phố Trần Nhật Duật

     

    Doãn Nỗ

    Nguyễn Biểu

    4.500

    99

    Phố Doãn Nỗ

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    4.500

    100

    Phố Nguyễn Cảnh Chân

     

    Doãn Nỗ

    Triệu Quang Phục

    4.500

    101

    Phố Trần Khánh Dư

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nguyễn Biểu

    4.500

    102

    Phố Trần Khát Chân

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    4.500

    103

    Phố Nguyễn Gia Thiều

     

    Trần Nhật Duật

    Nguyễn Biểu

    4.500

    104

    Phố Dã Tượng

     

    Trần Nhật Duật

    Trần Khánh Dư

    4.500

    105

    Phố Nguyễn Biểu

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    4.500

    106

    Đường Chùa Đông

     

    An Vũ

    Tô Hiệu

    5.000

    107

    Đường quy hoạch < 15m

     

    Thuộc các phường

    3.500

    108

    Đường Trần Bình Trọng

     

    Phạm Ngũ Lão

    Nguyễn Du

    4.500

    109

    Đường Trưng Trắc

     

    Đê sông Hồng

    Bãi Sậy

    4.500

    110

    Đường Phan Đình Phùng

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    4.500

    111

    Đường 266

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    4.500

    112

    Đường Lê Đình Kiên

     

    Tô Hiệu

    Phương Độ

    4.500

    113

    Phố Mạc Đĩnh Chi

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    4.500

    114

    Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120)

     

    Phạm Ngũ Lão

    Khu TT may

    4.500

    115

    Đường Trương Hán Siêu

     

    Chùa Đông

    Trần Nhật Duật

    4.500

    116

    Đường Phan Chu Trinh

     

    Lê Thanh Nghị

    Sơn Nam

    4.500

    117

    Đường Lý Thường Kiệt

     

    Sơn Nam

    Đinh Điền

    4.500

    118

    Đường Nguyễn An Ninh

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    4.500

    119

    Đường Phan Bội Châu

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    4.500

    120

    Đường Trần Quý Cáp

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    4.500

    121

    Phố Tô Hiến Thành

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Chí Thanh

    4.000

    122

    Phố Lê Trọng Tấn

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiến Thành

    4.000

    123

    Phố Sơn Nam

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê Sông Hồng

    4.000

    124

    Đường Bạch Đằng

     

    Bãi Sậy

    Cửa Khẩu

    5.000

    125

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Đê sông Hồng

    Phan Đình Phùng

    3.000

    126

    Phố Bạch Thái Bưởi

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tô Ngọc Vân

    3.000

    127

    Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

     

    Lê Văn Lương

    Nghĩa trang

    3.500

    128

    Đường Tống Trân

     

    Đông Thành

    Tây Thành

    4.000

    129

    Phố An Tảo

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    3.000

    130

    Đường Dương Hữu Miên

     

    Đê Sông Hồng

    Ngã ba bến đò Nẻ

    3.000

    131

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Ngô Gia Tự

    Triệu Quang Phục

    4.000

    132

    Phố Nguyễn Tri Phương

     

    Phố Chùa Diều

    Phố An Tảo

    3.500

    133

    Phố Nguyễn Trung Trực

     

    Tô Ngọc Vân

    Mai Hắc Đế

    3.000

    134

    Phố Nguyễn Chí Thanh

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    KĐT Phúc Hưng

    3.000

    135

    Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

     

     

     

    4.500

    136

    Đường Đỗ Nhân

     

    An Vũ

    Chu Mạnh Trinh

    3.000

    137

    Đường vào Khu Nông Lâm

     

    Phường Minh Khai

    2.000

    138

    Đường Phương Cái

     

    Phương Độ

    Phố Hiến

    3.000

    139

    Phố Nhân Dục

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    4.500

    140

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Dân cư Lê Lợi

    3.000

    141

    Đường Hoàng Ngân

     

    Lê Văn Lương

    Bờ sông Điện Biên

    3.000

    142

    Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

     

    Trưng Nhị

    Trường PTCS Lê Lợi

    3.000

    143

    Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

     

    Lê Văn Lương

    Dân cư

    3.000

    144

    Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

     

    Phường An Tảo

    3.000

    145

    Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

     

    Trưng Nhị

    Dân cư

    2.000

    146

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Huy Thông

    3.000

    147

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

     

    Điện Biên

    Dân cư

    3.000

    148

    Phố Tân Nhân

     

    Trưng Trắc

    Bạch Đằng

    3.000

    149

    Phố Chi Lăng

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trưng Trắc

    3.000

    150

    Phố Chùa Diều

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    3.000

    151

    Đường bờ sông Điện Biên

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    3.500

    152

    Phố Trần Nguyên Hãn

     

    Đê Sông Hồng

    Tam Đằng

    3.000

    153

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật- Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trường PTCS Lê Lợi

    3.000

    154

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

     

    Thuộc các phường

    2.500

    155

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Phạm Bạch Hổ

    Mai Hắc Đế

    3.000

    156

    Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    3.000

    157

    Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    3.000

    158

    Đường Mậu Dương

     

    Điện Biên

    Phố Hiến

    2.500

    159

    Đường Hàn Lâm

     

    Điện Biên

    Nguyễn Đình Nghị

    2.500

    160

    Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

     

    Trưng Nhị

    Trưng Trắc

    3.000

    161

    Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

     

    Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    3.000

    162

    Đường Phương Độ

     

    Xã Hồng Nam

    Mậu Dương

    3.000

    163

    Đường Nam Tiến

     

    Bạch Đằng

    Xã Quảng Châu

    3.000

    164

    Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    3.000

    165

    Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    3.000

    166

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

     

    Điện Biên

    Khu dân cư

    3.000

    167

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    3.000

    168

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    3.000

    169

    Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

     

    Tây Thành

    Dân cư

    3.000

    170

    Ngõ 1 đường Tây Thành

     

     

     

    3.000

    171

    Phố Vọng Cung

     

    Bãi Sậy

    Nguyễn Du

    3.000

    172

    Phố Mai Hắc Đế

     

    Đê Sông Hồng

    Hải Thượng Lãn Ông

    3.000

    173

    Phố Tô Ngọc Vân

     

    Tam Đằng

    Đê sông Hồng

    3.000

    174

    Phố Văn Miếu

     

    Chùa Chuông

    Đê sông Hồng

    3.000

    175

    Phố Cao Xá

     

    Nguyễn Văn Linh

    Đê sông Hồng

    3.000

    176

    Đường Đằng Giang

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    2.500

    177

    Phố Tân Thị

     

    Chi Lăng

    Đê sông Hồng

    2.500

    178

    Phố Tam Đằng

     

    Đinh Điền

    Đê sông Hồng

    3.000

    179

    Đường Bạch Đằng

     

    Cửa Khẩu

    Bến phà cũ (bờ sông)

    3.000

    180

    Phố Lê Quý Đôn

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê sông Hồng

    3.000

    181

    Đường Lương Điền

     

    Hàn Lâm

    Phương Độ

    2.500

    182

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

     

    Thuộc các phường

    1.500

    183

    Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng

     

    Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

    1.200

    184

    Khu đô thị Phúc Hưng

     

    Đường có mặt cắt <15m

    4.500

    185

    Đường gom chợ Gạo

     

    Phường An Tảo

    6.000

    186

    Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

     

    Nhà văn hoá

    Cuối xóm Bắc

    1.200

    187

    Đường Hoàng Quốc Việt

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    5.000

    188

    Đường Trần Hưng Đạo

     

    Đinh Điền

    Dốc Suối

    6.000

    189

    Khu đô thị Tân Sáng

     

    Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

    9.000

    > 24m

    7.000

    15m - 24m

    6.000

    < 15m

    5.000

    190

    Khu đô thị Sơn Nam Plaza

     

    Mặt đường Phạm Ngũ Lão

    9.000

    > 24m

    7.000

    15m - 24m

    6.000

    < 15m

    5.000

    191

    Khu đô thị Tân Phố Hiến

     

    > 24m

    8.000

    15m - 24m

    6.000

    < 15m

    5.000

    II

    Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường 179

     

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Cửu Cao

    14.000

    2

    Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

     

     

     

    12.000

    3

    Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

     

     

     

    10.000

    4

    Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

     

    Giao đường 179

    Giáp xã Liên Nghĩa

    8.000

    5

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

     

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Hưng Long

    6.500

    6

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

    Đường huyện 24

    Giáp xã Cửu Cao

    4.000

    7

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    3.000

    8

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt <2,5m

     

     

     

    1.800

    9

    Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

     

     

     

    12.000

    10

    Khu đô thị Hưng Thịnh

     

     

     

    9.000

    11

    Đường Thanh Niên

     

    ĐH.24

    Đường 179

    6.000

    12

    Khu đô thị Hải Long Trang

     

     

     

    7.000

    13

    Khu dân cư mới 4,3ha

     

     

     

    10.000

    14

    Khu TĐC đường tỉnh 379

     

     

     

    10.000

    15

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥ 15m

     

     

     

    7.000

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    5.500

     

    Đường <7m

     

     

     

    4.000

    III

    Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Cầu Như Quỳnh

    Bưu Điện

    10.000

    2

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Bưu Điện

    Cầu vượt Như Quỳnh

    8.000

    3

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Quốc lộ 5 A

    Cầu Như Quỳnh

    8.000

    4

    Quốc lộ 5A

     

    Giáp thành phố Hà Nội

    Cầu vượt Như Quỳnh

    8.000

    5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    6.000

    6

    Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    6.500

    7

    Đường 385 (đường 19 cũ)

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    6.000

    8

    Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh

     

    Quốc lộ 5 A

    UBND thị trấn Như Quỳnh

    4.500

    9

    Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

     

     

     

    4.000

    10

    Đường ĐH.11

     

     

     

    4.000

    11

    Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

     

     

     

    7.000

    12

    ĐH.19

     

     

     

    3.000

    13

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    2.000

    14

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.000

    15

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

    16

    Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh

     

     

     

    4.500

    17

    Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

     

     

     

    4.500

    18

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥ 15m

     

     

     

    7.000

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    5.500

     

    Đường <7m

     

     

     

    3.000

    IV

    Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 5A

     

    Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ)

    Giáp địa phận xã Nhân Hòa

    7.000

    2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

     

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ

    8.000

    3

    Đường trục trung tâm

     

    Đường tỉnh 380

    Giáp xã Nhân Hòa

    6.000

    4

    Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần)

     

    Giao Quốc lộ 5

    Giao Quốc lộ 5

    9.000

    5

    Đường huyện 37 (đường qua Bệnh viện Đa khoa cũ)

     

    Đường tỉnh 380

    Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

    6.500

    6

    Đường huyện 37 (đường qua Bệnh viện Đa khoa cũ)

     

    Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

    Giao Quốc lộ 5

    6.000

    7

    Đường huyện 35 (Đường gom cũ)

     

    Đường tỉnh 380 (UBND huyện)

    Giao đường huyện 36

    5.000

    8

    Khu tái định cư Phố Nối (cạnh Bệnh viện ĐK Phố Nối)

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.500

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.000

    9

    Đường huyện 34

     

    Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    4.000

    10

    Đường vào thôn Phú Đa

     

    Giao đường huyện 35

    Vào thôn Phú Đa 300m

    5.000

    11

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    2.500

    12

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.800

    13

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    1.200

    14

    Khu chung cư đô thị Phố Nối

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.500

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.500

    15

    Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.500

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.000

    16

    Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    7.000

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    4.000

    Mặt cắt đường dưới 7m

    3.000

    17

    Khu dân cư chợ bao bì

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    7.000

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    5.500

    Mặt cắt đường dưới 7m

    3.500

    18

    Khu nhà ở Phúc Thành

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.000

    19

    Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    5.500

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.000

    20

    Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.000

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    5.000

    Mặt cắt đường dưới 7m

     

    21

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥ 15m

     

     

     

    7.000

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    5.500

     

    Đường <7m

     

     

     

    3.500

    V

    Thị trấn Khoái Châu

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

     

    Giáp xã An vỹ

    Hết đất ở cũ Thôn Vinh Quang

    5.500

    2

    Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

     

    Đoạn còn lại

    4.500

    3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Giáp xã An vỹ

    UBND thị trấn

    4.500

    4

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    UBND thị trấn

    Giáp xã Phùng Hưng

    4.000

    5

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    1.500

    6

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    900

    7

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

    8

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥ 15m

     

     

     

    4.000

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.000

     

    Đường <7m

     

     

     

    2.000

    VI

    Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

     

    ĐH.44 (Đường công vụ)

     

     

     

    3.500

    1

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

     

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp xã Trung Hưng

    6.000

    2

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

     

    Đường huyện 40

    Giáp xã Thanh Long

    4.000

    3

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    3.500

    4

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    2.500

    5

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    2.000

    6

    Khu đô thị mới Yên Mỹ

     

    Đường từ QL 39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

    6.000

    Các vị trí còn lại

    5.000

    7

    Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

     

    Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL 39 đến ĐH. 40

    6.000

    Các vị trí còn lại

    5.500

    8

    Khu bất động sản Thăng Long

     

    Mặt cắt đường >24m

    6.000

    Mặt cắt đường từ 15 - 24m

    5.000

    Mặt cắt đường <15m

    4.000

    9

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

    Đường ≥ 15m

     

     

    6.500

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

    5.000

     

    Đường <7m

     

     

    4.000

    VII

    Thị trấn Ân Thi

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38

     

    Cổng làng thôn Thổ Hoàng

    Giáp xã Quang Vinh

    4.000

    2

    Quốc lộ 38

     

    Cổng làng thôn Thổ Hoàng

    Phố Phạm Huy Thông

    3.000

    3

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Giáp xã Quang Vinh

    Giao đường tỉnh 386

    3.500

    4

    Quốc lộ 38

     

    Phố Phạm Huy Thông

    Cầu Đìa

    2.500

    5

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Giao đường tỉnh 386

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    2.200

    6

    Đường tỉnh lộ 386

     

    Giao cắt đường 376

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    2.200

    7

    Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

     

     

     

    2.200

    8

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    1.500

    9

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.200

    10

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    500

    11

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥ 15m

     

     

     

    4.500

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.500

     

    Đường <7m

     

     

     

    2.500

    VIII

    Thị trấn Vương

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    Giao đường huyện 90

    6.000

    2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    6.000

    3

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường huyện 90

    Trung tâm Y tế huyện

    4.500

    4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    5.000

    5

    Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95)

     

    Cầu Phố Giác

    UBND thị trấn

    4.000

    6

    Đường nội thị khu Âu Bơm

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 1

    5.000

    7

    Đường nội thị 1

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    4.000

    8

    Quốc lộ 38B

     

    TT Y tế huyện

    Cầu Quán Đỏ

    3.000

    9

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Ngô Quyền

    3.000

    10

    Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95)

     

    Cầu Phố Giác

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    4.000

    11

    Đường nội thị 2

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    4.000

    12

    Đường nội thị khu tái định cư số 3

     

    Đường nội thị 1

    Đường nội thị 2

    4.000

    13

    Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 2

    3.000

    14

    Đường vào khu tái định cư số 2

     

    Đường tỉnh 376

    Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

    3.500

    15

    Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95)

     

    UBND thị trấn

    Cầu Quán Đỏ

    2.000

    16

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

     

    Quốc lộ 38B

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    2.500

    17

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥3,5m

     

     

     

    1.000

    18

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    750

    19

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5 m

     

     

     

    600

    20

    Đường ĐH.91

     

     

     

    2.000

    21

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥15m

     

     

     

    3.000

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    2.500

     

    Đường <7m

     

     

     

    1.800

    IX

    Thị trấn Lương Bằng

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 71

    Giao đường huyện 60

    5.000

    2

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Hiệp Cường

    5.000

    3

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Chính Nghĩa

    4.500

    4

    Đường huyện 71(đường 208 cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Cầu Mai Xá

    4.500

    5

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Mai Viên

    Cầu Động Xá

    4.000

    6

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Động Xá

    Giáp xã Vũ Xá

    3.500

    7

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    3.000

    8

    Các trục đường có mặt cắt ≥3,5m

     

     

     

    1.200

    9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

     

    900

    10

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

    11

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥15m

     

     

     

    5.000

     

    Đường 7 đến dưới 15m

     

     

     

    3.500

     

    Đường <7m

     

     

     

    2500

    X

    Thị trấn Trần Cao

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Giao đường khu dân cư số 01

    5.500

    2

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

     

    Quốc lộ 38B

    Chợ Trần Cao

    4.000

    3

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Nhà máy nước Trần Cao

    Cầu qua sông Hòa Bình

    5.000

    4

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Khách sạn Phúc Hưng

    Nhà máy nước Trần Cao

    4.500

    5

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

     

     

     

    3.000

    6

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Cầu vào Trung tâm Y tế huyện

    2.500

    7

    Đường khu dân cư số 02

     

     

     

    3.000

    8

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường khu dân cư số 01

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    4.500

    9

    Quốc lộ 38B

     

    UBND thị trấn

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    3.000

    10

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Đoạn còn lại

    3.000

    11

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu vào trung tâm y tế

    Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

    2.000

    12

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    Cầu vào thôn Cao Xá

    1.500

    13

    Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386

     

     

     

    1.700

    14

    Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

     

    Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

    Giáp địa phận xã Tống Phan

    2.000

    15

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    1.000

    16

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    500

    17

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    700

    18

    Các khu dân cư mới

     

     

     

     

     

    Đường ≥15m

     

     

     

    4.500

     

    Đường từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.000

     

    Đường <7m

     

     

     

    2.500

     

    Bảng 05

    GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
    (Tính cho thời gian 70 năm)
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

     

     

    1

    Xã Hồng Nam

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Phố Hiến

    UBND xã

    1.200

    1.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    UBND xã

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    1.000

    1.3

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.500

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    1.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    2

    Xã Trung Nghĩa

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38

    Giáp phường An Tảo

    Cây xăng quân đội

    2.200

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    2.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    3

    Xã Liên Phương

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 39A

    Lê Đình Kiên

    Giáp xã Phương Chiểu

    2.200

    3.2

    Đường Dựng

    Tô Hiệu

    Đường Bãi

    1.400

    3.3

    Đường Ma

    Quốc lộ 39A

    Đường vào UBND xã Liên Phương

    1.200

    3.4

    Đường Bãi

    Đường Dựng

    Xóm bãi An Chiểu

    1.200

    3.5

    Đường Đầm Sen B

    Tô Hiệu

    Giáp xã Hồng Nam

    1.000

    3.6

    Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

    Quốc lộ 39A

    Hướng đi Quốc lộ 38 (giáp phường An Tảo)

    1.800

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    3.9

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    4

    Xã Bảo Khê

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

    Từ Dốc Suối

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    1.800

    4.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    1.000

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    4.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    5

    Xã Phương Chiểu

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Liên Phương

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    1.500

    5.2

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.500

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    6

    Xã Quảng Châu

     

     

     

    6.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    6.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.500

    7.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Phú Cường

     

     

     

    8.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    8.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Hùng Cường

     

     

     

    9.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    9.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Hoàng Hanh

     

     

     

    10.1

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.500

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    10.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    II

    Huyện Văn Giang

     

     

     

    1

    Xã Xuân Quan

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 179

    Đường tỉnh 378

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    2.400

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.500

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    1.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    2

    Xã Phụng Công

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 179 trong đê

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Đường tỉnh 378

    3.100

    2.2

    Đường 179 tỉnh ngoài đê

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Xuân Quan

    2.400

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.600

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    3

    Xã Cửu Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 179

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    3.100

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.000

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.600

    3.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    4

    Xã Liên Nghĩa

     

     

     

    4.1

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    1.600

    4.2

    Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Mễ Sở

    1.400

    4.3

    Đường huyện 26

     

     

    1.400

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    4.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    5

    Xã Thắng Lợi

     

     

     

    5.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.600

    5.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    5.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    6

    Xã Mễ Sở

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

    Trung tâm chợ Mễ

    Cách 100m về 2 bên

    3.100

    6.2

    Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Giáp xã Bình Minh

    2.400

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.000

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.600

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

    7

    Xã Long Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 23 (đường 207A cũ)

    Giao đường 179

    Giáp xã Tân Tiến

    2.000

    7.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    1.800

    7.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    1.200

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.600

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.300

    7.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    8

    Xã Tân Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Hoàn Long

    1.400

    8.2

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Giáp xã Đông Tảo

    1.400

    8.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giao đường tỉnh 377

    1.200

    8.4

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    1.200

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    8.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    9

    Xã Nghĩa Trụ

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm

    1.800

    9.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    Giáp xã Tân Quang -  Văn Lâm

    1.200

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.600

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    10

    Xã Vĩnh Khúc

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ

    1.400

    10.2

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giáp xã Tân Tiến

    Giao đường tỉnh 376

    1.200

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    10.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    III

    Huyện Văn Lâm

     

     

     

    1

    Xã Tân Quang

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    2.600

    1.2

    Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)

    Giáp thị trấn Như Quỳnh

    UBND xã Tân Quang

    2.400

    1.3

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    2.400

    1.4

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giao đường tỉnh 385

    Về phía xã Trưng Trắc 250m

    2.000

    1.5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    2.000

    1.6

    Đường Khu CN Tân Quang

    UBND xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    1.400

    1.7

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Đoạn còn lại

    1.000

    1.8

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    1.000

    1.9

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    1.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    1.11

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    2

    Xã Trưng Trắc

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    2.600

    2.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Nghĩa Trụ

    1.600

    2.3

    Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Lác

    1.600

    2.4

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    1.600

    2.5

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    1.400

    2.6

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giáp xã Tân Quang

    Giáp xã Lạc Hồng

    1.000

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    2.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    2.10

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    3

    Xã Đình Dù

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    2.600

    3.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    2.000

    3.3

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    1.400

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    3.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    1000

    4

    Xã Lạc Hồng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    2.600

    42

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    1.400

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    4.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    5

    Xã Lạc Đạo

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    1.400

    5.2

    Đường vào chợ Đậu

    Từ đường ĐT.385

    Đường huyện 19

    1.200

    5.3

    Đường huyện 19

     

    1.200

    5.4

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    1.400

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    5.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

    6

    Xã Chỉ Đạo

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    1.200

    6.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    1.200

    6.3

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    1.000

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    6.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Minh Hải

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    1.200

    7.2

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    1.400

    7.3

    Đường trục kinh tế Bắc - Nam

     

     

    1.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    7.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Đại Đồng

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    1.000

    8.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    1.000

    8.3

    Đường trục kinh tế Bắc - Nam

     

    1.000

    8.4

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    900

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    8.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Việt Hưng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    1.000

    9.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    850

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    850

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Lương Tài

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    1.000

    10.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    850

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    850

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    10.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

     

     

    1

    Xã Nhân Hòa

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp TT Bần Yên Nhân

    Giáp xã Dị Sử

    2.000

    1.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    1.800

    1.3

    Đường trục trung tâm huyện

    Giáp Bần Yên Nhân

    Giáp xã Dị Sử

    2.000

    1.4

    Đường trục kinh tế Bắc - Nam

     

     

    1.600

    1.5

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Dị Sử

    Giáp xã Cẩm Xá

    1.000

    1.6

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Đường tỉnh 380

    Đường huyện 33

    1.000

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    1.9

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    2

    Xã Dị Sử

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    1.800

    2.2

    Đường trục trung tâm huyện

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    1.600

    2.3

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    1.800

    2.4

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    1.000

    2.5

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Dị Sử

    1.000

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.400

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

    2.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    3

    Xã Phùng Chí Kiên

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dị Sử

    Giáp xã Bạch Sam

    1.400

    3.2

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Giáp xã Dị Sử

    Quốc lộ 5A

    1.400

    3.3

    Đường trục trung tâm huyện

    Giáp xã Dị Sử

    Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

    1.000

    3.4

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

    1.000

    3.5

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Xuân Dục

    1.000

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    3.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

    4

    Xã Bạch Sam

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Minh Đức

    1.400

    4.2

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Dương Quang

    1.000

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    4.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

    5

    Xã Minh Đức

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Bạch Sam

    Hết địa phận xã Minh Đức

    1.400

    5.2

    Quốc lộ 38A

    Quốc lộ 5A

    Cầu Sặt

    1.200

    5.3

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dương Quang

    1.000

    5.4

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Hòa Phong

    1.000

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.100

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    5.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

    6

    Xã Hòa Phong

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Dương Quang

    Hết địa phận xã Hòa Phong

    1.000

    6.2

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường huyện 30

    900

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    850

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Dương Quang

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Bạch Sam

    Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm

    1.000

    7.2

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường tỉnh 387

    900

    7.3

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Cẩm xá

    Giáp xã Hòa Phong

    900

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    7.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Cẩm Xá

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    1.000

    8.2

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    Giáp xã Dương Quang

    1.000

    8.3

    Đường 387 (đường 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    1.000

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    8.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Phan Đình Phùng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    1.500

    9.2

    Đường trục kinh tế Bắc - Nam

     

     

    1.200

    9.3

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    Giáp xã Cẩm Xá

    1.000

    9.4

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Cẩm Xá

    Hết địa phận xã Phan Đình Phùng

    1.000

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    9.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Xuân Dục

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Hưng Long

    1.000

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    10.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    11

    Xã Hưng Long

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Xuân Dục

    Cầu Thuần Xuyên

    1.000

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    11.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    12

    Xã Ngọc Lâm

     

     

     

    12.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    12.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    V

    Huyện Khoái Châu

     

     

     

    1

    Xã Tân Dân

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

    1.500

    1.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp huyện Yên Mỹ

    1.000

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp xã Dạ Trạch

    1.000

    1.4

    Đường huyện 57

     

     

    1.600

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    1.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    2

    Xã Bình Kiều

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Đông Kết

    Giáp thị trấn Khoái Châu

    1.000

    2.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Liên Khê

    Giáp xã Phùng Hưng

    900

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    3

    Xã Liên Khê

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Dốc Kênh

    Giáp đất xã Bình Kiều

    1.000

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    3.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    4

    Xã An Vĩ

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 57

    Giao đường tỉnh 383

    Giáp xã Tân Dân

    1.600

    4.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Hết địa phận xã An Vĩ

    1.200

    4.3

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Giáp xã Ông Đình

    1.000

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    4.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    5

    Xã Ông Đình

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã An Vĩ

    Giáp xã Tân Dân

    1.000

    5.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã An Vĩ

    900

    5.3

    Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Dạ Trạch

    900

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    5.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    6

    Xã Dạ Trạch

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Dốc Vĩnh

    1.000

    6.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã Đông Tảo

    1.000

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Bình Minh

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 382

    Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang

    1.400

    7.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Giáp xã Đông Tảo

    1.200

    7.3

    Đường huyện 50 (đường 199C cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Dốc Đa Hoà

    900

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    7.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Hàm Tử

     

     

     

    8.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    8.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Đông Tảo

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bình Minh

    Giao đường tỉnh 377

    1.500

    9.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

    1.200

    9.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Tiến- Văn Giang

    Giáp xã Dạ Trạch

    1.200

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    9.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Đông Ninh

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Bến đò Đông Ninh

    Hết địa phận xã Đông Ninh

    1.000

    10.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp Cty Sông Hồng

    Giáp xã Tân Châu

    800

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    10.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    11

    Xã Đông Kết

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Hết trạm xá xã Đông Kết

    2.000

    11.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Trạm xá xã Đông Kết

    Đi dốc đê 200m

    1.800

    11.3

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Đi Bình Kiều 200m

    1.600

    11.4

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Đoạn còn lại

    1.200

    11.5

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Dốc Bái

    Giáp xã Tân Châu

    1.000

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    11.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    12

    Xã Tứ Dân

     

     

     

    12.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    12.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    13

    Xã Đại Tập

     

     

     

    13.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    13.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    13.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    14

    Xã Tân Châu

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Giáp xã Đông Ninh

    Giáp xã Đông Kết

    1.000

    14.2

    Đường huyện 52 (đường 209B cũ)

    Giao đường huyện 56

    Bến đò Tân Châu

    1.000

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    14.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    15

    Xã Dân Tiến

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Cầu Đào Viên

    2.200

    15.2

    Đường 379 (đường 206 cũ)

    Ngã ba Tô Hiệu

    Giáp xã Tân Dân

    2.200

    15.3

    Đường huyện 57 (đường công nghiệp)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Dân Tiến

    2.000

    15.4

    Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Hồng Tiến

    1.400

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    15.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    16

    Xã Phùng Hưng

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp thị trấn Khoái Châu

    Giáp xã Đại Hưng

    1.200

    16.2

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Bình Kiều

    Giáp xã Dân Tiến

    1.200

    16.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    16.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    17

    Xã Hồng Tiến

     

     

     

    17.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Việt Hoà

    Giáp xã Đồng Tiến

    2.200

    17.2

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    UBND xã Hồng Tiến

    1.800

    17.3

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    Giáp xã Dân Tiến

    1.800

    17.4

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    UBND xã Hồng Tiến

    Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

    1.200

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    17.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    17.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    18

    Xã Việt Hòa

     

     

     

    18.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Hồng Tiến

    Giáp huyện Kim Động

    1.400

    18.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    18.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    19

    Xã Đồng Tiến

     

     

     

    19.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Hồng Tiến

    2.200

    19.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    19.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    20

    Xã Thành Công

     

     

     

    20.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thuần Hưng

    Giáp xã Nhuế Dương

    1.300

    20.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    20.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    20.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    21

    Xã Đại Hưng

     

     

     

    21.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Thuần Hưng

    1.000

    21.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Chí Tân

    1.000

    21.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    21.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    21.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    22

    Xã Thuần Hưng

     

     

     

    22.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Thành Công

    1.300

    22.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Giao đường huyện 53

    1.000

    22.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    22.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    22.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    23

    Xã Nhuế Dương

     

     

     

    23.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thành Công

    Giáp huyện Kim Động

    1.000

    23.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    23.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    23.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    24

    Xã Chí Tân

     

     

     

    24.1

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Dốc đê

    1.000

    24.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    24.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    24.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

     

     

    1

    Xã Hoàn Long

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh lộ 379

     

     

     

    1.2

    Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp huyện Văn Giang

    1.200

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    1.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    2

    Xã Tân Việt

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Cầu Hầu

    Giáp huyện Ân Thi

    1.400

    2.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

     

     

    1.200

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    3

    Xã Lý Thường Kiệt

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Cống Âu Thuyền

    Tiếp giáp xã Tân Việt

    1.000

    3.2

    Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới)

     

     

    1.600

    3.3

    Đường huyện 62 (204B)

     

     

    1.000

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    3.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    4

    Xã Trung Hưng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Yên Mỹ

    Cầu Lực Điền

    1.800

    4.2

    Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới)

     

     

    1.600

    4.3

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

    Quốc lộ 39A

    Giáp thị trấn Yên Mỹ

    1.400

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    4.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    5

    Xã Liêu Xá

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Hiệp

    Giáp xã Tân Lập

    2.200

    5.2

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp huyện Mỹ Hào

    1.800

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    6

    Xã Ngọc Long

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Tân Lập

    1.200

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

    6.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Trung Hoà

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Cầu Hầu

    1.400

    7.23

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Tân Lập

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Liêu Xá

    Ngã 5 Yên Mỹ

    2.200

    8.2

    Quốc lộ 39A

    Ngã 5 Yên Mỹ

    Giáp xã Liêu Xá

    1.800

    8.3

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

    Giao đường tỉnh 380

    Giáp TT Yên Mỹ

    2.000

    8.4

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Ngọc Long

    Ngã 5 Yên Mỹ

    1.600

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    8.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    9

    Xã Nghĩa Hiệp

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp huyện Mỹ Hào

    Về Nghĩa Hiệp 500m

    2.400

    9.2

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

    2.200

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    10

    Xã Đồng Than

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Hoàn Long

    1.200

    10.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp huyện Văn Giang

    1.000

    10.3

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp xã Thanh Long

    1.000

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    10.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    11

    Xã Thanh Long

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Ngã 3 Lò Rèn

    1.200

    11.2

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Ngã 3 Lò Rèn

    Giáp xã Đồng Than

    1.200

    11.3

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Việt Cường

    Giáp xã Minh Châu

    1.200

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    11.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    12

    Xã Việt Cường

     

     

     

    12.1

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp xã Thanh Long

    1.200

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    12.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    13

    Xã Giai Phạm

     

     

     

    13.1

    Đường quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Giai Phạm

    2.200

    13.2

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giao Quốc lộ 5

    UBND xã Giai Phạm

    1.500

    13.3

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp xã Ngọc Long

    1.200

    13.4

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    UBND xã Giai Phạm

    Giáp xã Đồng Than

    1.200

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    13.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    14

    Xã Yên Hoà

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh lộ 379

     

     

    1.600

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    14.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    15

    Xã Yên Phú

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh lộ 379

     

     

     

    15.2

    Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Hoàn Long

    Giao đường tỉnh 379

    1.600

    15.3

    Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)

    Giao đường tỉnh 382

    Giáp xã Hoàn Long

    1.000

    15.4

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Việt Cường

    1.000

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.200

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

    15.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    16

    Xã Minh Châu

     

     

     

    16.1

    Đường quốc lộ 39A

    Cầu Lực Điền

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.600

    16.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giao Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Khoái Châu

    1200

    16.3

    Đường dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đường 39 mới)

     

     

    1600

    16.4

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Cống Âu Thuyền

    Giáp xã Thanh Long

    1.200

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.000

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    850

    16.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

     

    1

    Xã Hồng Quang

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

     

    1.200

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

     

    1.000

    1.4

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp địa phận xã Hồng Vân

    800

    1.5

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Hạ Lễ

    800

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    700

    1.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    2

    Xã Hạ Lễ

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Hồng Quang

    Giáp huyện Phù Cừ

    900

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    2.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    3

    Xã Hồng Vân

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

     

    1.200

    3.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Tiền Phong

    900

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    3.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    4

    Xã Tiền Phong

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Trạm Bơm thôn Bích Tràng

    Nghĩa trang liệt sỹ

    900

    4.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

    850

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    4.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    5

    Xã Đa Lộc

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ)

    Giáp huyện Phù Cừ

    Giáp xã Văn Nhuệ

    1.000

    5.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giáp xã Tiền Phong

    Giao đường tỉnh 386

    900

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    6

    Xã Hồ Tùng Mậu

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.000

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    850

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    6.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Văn Nhuệ

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh lộ 386

    Giáp xã Đa Lộc

    Giáp đất Hoàng Hoa Thám

    1.000

    7.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Hoàng Hoa Thám

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp tỉnh Hải Dương

    900

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Xuân Trúc

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Vân Du

    1.000

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    9.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Vân Du

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Quang Vinh

    1.200

    10.2

    Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Xuân Trúc

    Giáp xã Đào Dương

    1.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    850

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    10.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    11

    Xã Đặng Lễ

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38

    Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)

    Giáp xã Quảng Lãng

    1.200

    11.2

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

     

     

    900

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    11.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    12

    Xã Quảng Lãng

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 38

    Giáp địa phận xã Đặng Lễ

    Giáp huyện Kim Động

    1.200

    12.2

    Đường huyện 62 (đường 204B cũ)

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Xuân Trúc

    900

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    12.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    13

    Xã Đào Dương

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp xã Tân Phúc

    1.000

    13.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Bắc Sơn

    1.000

    13.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giao đường 382

    Giáp xã Bắc Sơn

    900

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    13.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    14

    Xã Cẩm Ninh

     

     

     

    14.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    14.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    15

    Xã Nguyễn Trãi

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

    Cống trạm bơm qua đường 376

    1.000

    15.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    15.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    15.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    16

    Xã Tân Phúc

     

     

     

    16.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp xã Quang Vinh

    1.200

    16.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Quốc lộ 38

    1.000

    16.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Hết địa phận xã Tân Phúc

    900

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    16.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    17

    Xã Bãi Sậy

     

     

     

    17.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp xã Phù Ủng

    1.200

    17.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Cầu Cậy

    1.000

    17.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    17.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    17.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    18

    Xã Phù Ủng

     

     

     

    18.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp tỉnh Hải Dương

    1.200

    18.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Giáp tỉnh Hải Dương

    1.000

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    18.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    19

    Xã Quang Vinh

     

     

     

    19.1

    Quốc lộ 38

    Giáp TT Ân Thi

    Giáp xã Tân Phúc

    1.200

    19.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp TT Ân Thi

    1.000

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    19.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    20

    Xã Bắc Sơn

     

     

     

    20.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Phù Ủng

    1.000

    20.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Cầu Thuần Xuyên

    Giáp xã Bãy Sậy

    1.000

    20.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Tân Phúc

    900

    20.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    20.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    20.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

     

     

    1

    Xã Đức Thắng

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Trụ sở UBND xã Đức Thắng

    Trường Tiểu học Đức Thắng

    900

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    1.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    2

    Xã Lệ Xá

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

     

     

    900

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    2.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    3

    Xã Thụy Lôi

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)

    Giáp xã Đức Thắng

    Giáp xã Cương Chính

    1.000

    3.2

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

     

     

    900

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    3.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    4

    Xã Minh Phượng

     

     

     

    4.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    4.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    4.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    5

    Xã Ngô Quyền

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp TT Vương

    Giáp xã Hưng Đạo

    1.000

    5.2

    Đường bờ sông Hoà Bình

    Giáp xã Dị Chế

    Giáp xã Nhật Tân

    1.000

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    6

    Xã Trung Dũng

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

     

     

    900

    6.2

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp xã Thụy Lôi

    Giáp xã Lệ Xá

    900

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Hải Triều

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Dị Chế

    Dốc Hới

    1.000

    7.2

    Đường mới

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Thiện Phiến

    1.000

    7.3

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Thuộc địa phân xã Hải Triều

    900

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    7.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Thiện Phiến

     

     

     

    8.1

    Quốc lộ 39

    Nghĩa trang liệt sỹ

    Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

    1.400

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Cương Chính

     

     

     

    9.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    9.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Hưng Đạo

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Ngô Quyền

    Giáp huyện Ân Thi

    1.000

    10.2

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Nhật Tân

    900

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    10.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    11

    Xã An Viên

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38B

    Giao đường huyện 72

    Hết địa phận xã An Viên

    1.600

    11.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Giao Quốc lộ 38B

    Giáp xã Thủ Sỹ

    1.000

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    11.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    12

    Xã Thủ Sỹ

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39

    Giáp xã Thiện Phiến

    Giáp thành phố Hưng Yên

    1.400

    12.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Ngã tư Ba Hàng

    Về hai phía 150m

    1.200

    12.3

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đoạn còn lại

    900

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    12.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    13

    Xã Nhật Tân

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 38B

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    1.600

    13.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    1.000

    13.3

    Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

    Giáp thành phố Hưng Yên

    Giáp xã Ngô Quyền

    1.200

    13.4

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

    Đường huyện 72

    Giáp xã Hưng Đạo

    900

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    13.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    14

    Xã Dị Chế

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Qua cổng chợ Ché 150m

    1.600

    14.2

    Quốc lộ 38B

    Giáp xã Nhật Tân

    Giáp thị trấn Vương

    1.600

    14.3

    Đường nội thị khu dân cư số 02

     

     

    1.200

    14.4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Qua cổng chợ Ché 150m

    Trường mầm non xã Dị Chế

    1.200

    14.5

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Trường mầm non Dị Chế

    Trường THCS Dị Chế

    1.000

    14.6

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại

    800

    14.7

    Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Ngô Quyền

    1.000

    14.8

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Đức Thắng

    900

    14.9

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    14.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    14.11

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

     

    1

    Xã Thọ Vinh

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp huyện Khoái Châu

    900

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    1.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    2

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Đường huyện 71

    Giáp xã Thọ Vinh

    900

    2.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giao đường tỉnh 378

    Giáp xã Đức Hợp

    900

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    3

    Xã Mai Động

     

     

     

    3.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    850

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    3.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    4

    Xã Đức Hợp

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp xã Hùng An

    900

    4.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    4.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    5

    Xã Hùng An

     

     

     

    5.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Đức Hợp

    Giáp xã Song Mai

    900

    5.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Đường tỉnh 378

    900

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    6

    Xã Ngọc Thanh

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Hiệp Cường

    900

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    6.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Hiệp Cường

     

     

     

    7.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp TP Hưng Yên

    1.500

    7.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Giáp xã Ngọc Thanh

    Giáp huyện Tiên Lữ

    900

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    7.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Song Mai

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp thị trấn Lương Bằng

    Giáp xã Đồng Thanh

    1.000

    8.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Cầu Mai Xá

    900

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    8.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Đồng Thanh

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Song Mai

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.000

    9.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    900

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Toàn Thắng

     

     

     

    10.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Hạt Quản lý đường bộ

    2.000

    10.3

    Quốc lộ 38

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Nghĩa Dân

    1.600

    10.2

    Quốc lộ 39A

    Đoạn còn lại

    1.600

    10.4

    Đường huyện 74

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Vĩnh Xá

    900

    10.5

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Quốc lộ 39A

    900

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    10.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    11

    Xã Vĩnh Xá

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 74

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giao đường huyện 73

    900

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    11.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    12

    Xã Nghĩa Dân

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Tiếp Giáp xã Toàn Thắng

    1.800

    12.2

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giáp huyện Ân Thi

    1.600

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    900

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    800

    12.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    13

    Xã Phạm Ngũ Lão

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Toàn Thắng

    1.600

    13.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Giáp xã Toàn Thắng

    900

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    13.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    14

    Xã Nhân La

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp huyện Ân Thi

    900

    14.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Vũ Xá

    900

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    14.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    15

    Xã Chính Nghĩa

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Giáp TT Lương Bằng

    1.600

    15.2

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp xã Nhân La

    900

    15.3

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Nhân La

    900

    15.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    15.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    16

    Xã Vũ Xá

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp huyện Ân Thi

    900

    16.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Nhân La

    900

    16.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    16.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    X

    Huyện Phù Cừ

     

     

     

    1

    Xã Đoàn Đào

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 38B

    Cầu Quán Đỏ

    Giáp thị trấn Trần Cao

    1.200

    1.2

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp xã Phan Sào Nam

    900

    1.3

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp xã Minh Hoàng

    Giáp huyện Tiên Lữ

    900

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    1.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    2

    Xã Quang Hưng

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38B

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Cầu Tràng

    1.200

    2.2

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Quốc lộ 38B

    Cổng thôn Thọ Lão

    900

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    3

    Xã Đình Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tống Phan

    Giáp xã Tiên Tiến

    1.000

    3.2

    Đường cạnh Trung tâm y tế huyện

    Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)

    Đường tỉnh 386

    900

    3.3

    Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

     

     

    900

    3.5

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Đường huyện 83

    Giáp xã Đoàn Đào

    900

    3.6

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giáp xã Minh Tiến

    900

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    3.9

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    4

    Xã Tiên Tiến

     

     

     

    4.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.000

    4.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    4.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    5

    Xã Tống Phan

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.200

    5.2

    Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng Yên

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Đường tỉnh 386

    1.000

    5.3

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Nhật Quang

    Giáp xã Quang Hưng

    900

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    5.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    6

    Xã Tam Đa

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tiên Tiến

    Giáp xã Nguyên Hòa

    1.000

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    6.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    7

    Xã Minh Hoàng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp huyện Ân Thi

    Giáp xã Đoàn Đào

    900

    7.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    8

    Xã Minh Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp huyện Tiên Lữ

    900

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    9

    Xã Minh Tân

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.000

    9.2

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Phan Sào Nam

    Đường tỉnh 386

    900

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    10

    Xã Nhật Quang

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

     

     

    900

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    10.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    11

    Xã Nguyên Hòa

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.000

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    11.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    12

    Xã Tống Trân

     

     

     

    12.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp huyện Tiên Lữ

    Đường tỉnh 378

    900

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    12.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    13

    Xã Phan Sào Nam

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp thị trấn Trần Cao

    1.000

    13.2

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp xã Đoàn Đào

    900

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    800

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    750

    13.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

     

    Bảng 06

    GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
    (Tính cho thời hạn 70 năm)
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường, phố

    Loại đô thị

    Đoạn đường, phố

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

     

    I

    Thành phố Hưng Yên

    III

     

     

     

    1

    Đường Điện Biên

     

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    8.800

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    6.800

    3

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Lê Văn Lương

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    4.800

    4

    Đường Điện Biên

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    4.800

    5

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Bãi Sậy

    6.000

    6

    Đường Nguyễn Trãi

     

    Tô Hiệu

    Chợ Phố Hiến

    4.800

    7

    Đường Chùa Chuông

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    4.800

    8

    Đường Tô Hiệu

     

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    4.800

    9

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    4.000

    10

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    4.000

    11

    Đường Lê Văn Lương

     

    Nguyễn Văn Linh

    Chân cầu An Tảo

    4.000

    12

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    4.000

    13

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Nguyễn Đình Nghị

    4.000

    14

    Đường Lê Lai

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    3.600

    15

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    3.600

    16

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Triệu Quang Phục

    Phạm Bạch Hổ

    3.600

    17

    Đường Lê Văn Lương

     

    Chân cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    2.800

    18

    Đường Đoàn Thị Điểm

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    3.200

    19

    Đường Hồ Xuân Hương

     

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thiện Thuật

    4.000

    20

    Đường Nguyễn Huệ

     

    Nguyễn Trãi

    Cống Cửa Gàn

    3.200

    21

    Đường Chu Mạnh Trinh

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    3.600

    22

    Đường Vũ Trọng Phụng

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    3.200

    23

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    Dốc Suối (phía Đông)

    3.200

    24

    Đường Phạm Bạch Hổ

     

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    2.800

    25

    Đường Đinh Điền

     

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    3.600

    26

    Phố Tuệ Tĩnh

     

    An Vũ

    Trần Quang Khải

    3.600

    27

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Ngũ Lão

    2.400

    28

    Đường An Vũ

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    2.800

    29

    Đường Đông Thành

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nam Thành

    2.400

    30

    Đường Nguyễn Du

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    2.400

    31

    Đường Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Phương Cái

    2.400

    32

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phương Độ

    1.400

    33

    Đường Lê Thanh Nghị

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    2.800

    34

    Đường Trưng Nhị

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    2.400

    35

    Đường Bãi Sậy

     

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    2.000

    36

    Đường Trần Quốc Toản

     

    Nguyễn Du

    Trưng Trắc

    2.400

    37

    Đường Trưng Trắc

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    2.400

    38

    Đường Nguyễn Lương Bằng

     

    Chu Mạnh Trinh

    Đinh Điền

    2.800

    39

    Đường Bùi Thị Cúc

     

    Phạm Ngũ Lão

    Bắc Thành

    2.000

    40

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Nguyễn Văn Linh

    Ngô Gia Tự

    2.000

    41

    Đường Phó Đức Chính

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

    2.000

    42

    Đường Dương Quảng Hàm

     

    Bà Triệu

    Đông Thành

    2.000

    43

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    Nguyễn Quốc Ân

    Bắc Thành

    2.000

    44

    Đường Bà Triệu

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đông Thành

    2.000

    45

    Đường Kim Đồng

     

    Bắc Thành

    Bùi Thị Cúc

    2.000

    46

    Đường Nguyễn Quốc Ân

     

    Đông Thành

    Trung tâm Giáo dục thường xuyên

    2.000

    47

    Đường Trần Quang Khải

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    2.000

    48

    Phố Trương Định

     

    Lê Văn Lương

    Hoàng Hoa Thám

    2.000

    49

    Đường Phạm Huy Thông

     

    Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

    Vũ Trọng Phụng

    2.000

    50

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nguyễn Công Hoan

    2.000

    51

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Bãi Sậy

    Phan Đình Phùng

    2.000

    52

    Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190)

     

    Nguyễn Trãi

    Bà Triệu

    1.400

    53

    Đường Bắc Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    1.800

    54

    Đường Tây Thành

     

    Bắc Thành

    Nam Thành

    1.800

    55

    Đường Nam Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    1.800

    56

    Phố Phùng Chí Kiên

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    1.800

    57

    Phố Sơn Nam

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    1.800

    58

    Phố Tôn Thất Tùng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    2.000

    59

    Phố Ngô Tất Tố

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Văn Linh

    2.000

    60

    Đường quy hoạch ≥15m

     

    Thuộc các phường

    2.000

    61

    Phố Ngô Gia Tự

     

    Phùng Chí Kiên

    Hoàng Hoa Thám

    2.000

    62

    Phố Nguyễn Phong Sắc

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    2.000

    63

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    2.000

    64

    Phố Huỳnh Thúc Kháng

     

    Đinh Điền

    Nguyễn Lương Bằng

    2.000

    65

    Phố Tô Chấn

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    2.000

    66

    Phố Lương Văn Can

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    2.000

    67

    Phố Đinh Gia Quế

     

    Đinh Điền

    Lê Thanh Nghị

    2.000

    68

    Phố Lương Ngọc Quyến

     

    Đinh Gia Quế

    Trần Quang Khải

    2.000

    69

    Phố Nguyễn Hữu Huân

     

    Trần Quang Khải

    Sơn Nam

    2.000

    70

    Phố Lương Định Của

     

    Triệu Quang Phục

    Tuệ Tĩnh

    1.800

    71

    Phố Tạ Quang Bửu

     

    Hồ Đắc Di

    Phạm Ngọc Thạch

    1.800

    72

    Phố Hồ Đắc Di

     

    Lương Định Của

    Hải Thượng Lãn Ông

    1.800

    73

    Phố Phạm Ngọc Thạch

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    1.800

    74

    Phố Đặng Văn Ngữ

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    1.800

    75

    Phố Nguyễn Văn Huyên

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    1.800

    76

    Phố Đặng Thai Mai

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    1.800

    77

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    1.800

    78

    Phố Nguyễn Khuyến

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    1.800

    79

    Phố Đào Tấn

     

    Sơn Nam

    Nam Cao

    1.800

    80

    Phố Xuân Diệu

     

    Đào Tấn

    Nguyễn Lương Bằng

    1.800

    81

    Phố Nam Cao

     

    Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    1.800

    82

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Lương Bằng

    1.800

    83

    Phố Nguyễn Viết Xuân

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.800

    84

    Phố Lý Tự Trọng

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Hải Thượng Lãn Ông

    1.800

    85

    Phố Nguyễn Thái Học

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    1.800

    86

    Phố Cao Bá Quát

     

    Nguyễn Thái Học

    Đinh Công Tráng

    1.800

    87

    Phố Tống Duy Tân

     

    Cao Bá Quát

    Nguyễn Thiện Kế

    1.800

    88

    Phố Đinh Công Tráng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    1.800

    89

    Phố Nguyễn Thiện Kế

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    1.800

    90

    Phố Phạm Hồng Thái

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    1.800

    91

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    1.800

    92

    Phố Hoàng Diệu

     

    Nhân Dục

    Chu Mạnh Trinh

    1.800

    93

    Phố Mạc Thị Bưởi

     

    Nhân Dục

    Trần Thị Tý

    1.800

    94

    Phố Bùi Thị Xuân

     

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Thị Tý

    1.800

    95

    Phố Trần Thị Tý

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nhân Dục

    1.800

    96

    Phố Trần Nhật Duật

     

    Doãn Nỗ

    Nguyễn Biểu

    1.800

    97

    Phố Doãn Nỗ

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    1.800

    98

    Phố Nguyễn Cảnh Chân

     

    Doãn Nỗ

    Triệu Quang Phục

    1.800

    99

    Phố Trần Khánh Dư

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nguyễn Biểu

    1.800

    100

    Phố Trần Khát Chân

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    1.800

    101

    Phố Nguyễn Gia Thiều

     

    Trần Nhật Duật

    Nguyễn Biểu

    1.800

    102

    Phố Dã Tượng

     

    Trần Nhật Duật

    Trần Khánh Dư

    1.800

    103

    Phố Nguyễn Biểu

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    1.800

    104

    Đường Chùa Đông

     

    An Vũ

    Tô Hiệu

    2.000

    105

    Đường quy hoạch < 15m

     

    Thuộc các phường

    1.500

    106

    Đường Trần Bình Trọng

     

    Phạm Ngũ Lão

    Nguyễn Du

    1.800

    107

    Đường Trưng Trắc

     

    Đê sông Hồng

    Bãi Sậy

    1.800

    108

    Đường Phan Đình Phùng

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    1.800

    109

    Đường 266

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    1.800

    110

    Đường Lê Đình Kiên

     

    Tô Hiệu

    Phương Độ

    1.800

    111

    Phố Mạc Đĩnh Chi

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    1.800

    112

    Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120)

     

    Phạm Ngũ Lão

    Khu TT may

    1.800

    113

    Đường Trương Hán Siêu

     

    Chùa Đông

    Trần Nhật Duật

    1.800

    114

    Đường Phan Chu Trinh

     

    Lê Thanh Nghị

    Sơn Nam

    1.800

    115

    Đường Lý Thường Kiệt

     

    Sơn Nam

    Đinh Điền

    1.800

    116

    Đường Nguyễn An Ninh

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    1.800

    117

    Đường Phan Bội Châu

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    1.800

    118

    Đường Trần Quý Cáp

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    1.800

    119

    Phố Tô Hiến Thành

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Chí Thanh

    1.000

    120

    Phố Lê Trọng Tấn

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiến Thành

    1.600

    121

    Phố Sơn Nam

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê sông Hồng

    1.600

    122

    Đường Bạch Đằng

     

    Bãi Sậy

    Cửa Khẩu

    2.000

    123

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Đê sông Hồng

    Phan Đình Phùng

    1.200

    124

    Phố Bạch Thái Bưởi

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tô Ngọc Vân

    1.200

    125

    Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

     

    Lê Văn Lương

    Nghĩa trang

    1.400

    126

    Đường Tống Trân

     

    Đông Thành

    Tây Thành

    1.600

    127

    Phố An Tảo

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    1.400

    128

    Đường Dương Hữu Miên

     

    Đê sông Hồng

    Ngã ba bến đò Nẻ

    1.200

    129

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Ngô Gia Tự

    Triệu Quang Phục

    1.600

    130

    Phố Nguyễn Tri Phương

     

    Phố Chùa Diều

    Phố An Tảo

    1.400

    131

    Phố Nguyễn Trung Trực

     

    Tô Ngọc Vân

    Mai Hắc Đế

    1.200

    132

    Phố Nguyễn Chí Thanh

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Chu Mạnh Trinh

    1.200

    133

    Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc khu đô thị Phúc Hưng)

     

     

     

    1.800

    134

    Đường Đỗ Nhân

     

    An Vũ

    Chu Mạnh Trinh

    1.400

    135

    Đường vào Khu Nông Lâm

     

    Phường Minh Khai

    800

    136

    Đường Phương Cái

     

    Phương Độ

    Phố Hiến

    1.200

    137

    Phố Nhân Dục

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    1.800

    138

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Dân cư Lê Lợi

    1.200

    139

    Đường Hoàng Ngân

     

    Lê Văn Lương

    Bờ sông Điện Biên

    1.200

    140

    Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

     

    Trưng Nhị

    Trường PTCS Lê Lợi

    1.200

    141

    Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

     

    Lê Văn Lương

    Dân cư

    1.200

    142

    Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

     

    Phường An Tảo

    1.200

    143

    Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

     

    Trưng Nhị

    Dân cư

    1.200

    144

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Huy Thông

    1.200

    145

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

     

    Điện Biên

    Dân cư

    1.200

    146

    Phố Tân Nhân

     

    Trưng Trắc

    Bạch Đằng

    1.200

    147

    Phố Chi Lăng

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trưng Trắc

    1.200

    148

    Phố Chùa Diều

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    1.200

    149

    Đường bờ sông Điện Biên

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    1.200

    150

    Phố Trần Nguyên Hãn

     

    Đê sông Hồng

    Tam Đằng

    1.200

    151

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật- Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trường PTCS Lê Lợi

    1.200

    152

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

     

    Thuộc các phường

    1.000

    153

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Phạm Bạch Hổ

    Mai Hắc Đế

    1.200

    154

    Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    1.200

    155

    Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    1.200

    156

    Đường Mậu Dương

     

    Điện Biên

    Phố Hiến

    1.000

    157

    Đường Hàn Lâm

     

    Điện Biên

    Nguyễn Đình Nghị

    1.200

    158

    Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

     

    Trưng Nhị

    Trưng Trắc

    1.200

    159

    Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

     

    Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    1.200

    160

    Đường Phương Độ

     

    Xã Hồng Nam

    Mậu Dương

    1.200

    161

    Đường Nam Tiến

     

    Bạch Đằng

    Xã Quảng Châu

    1.200

    162

    Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    1.200

    163

    Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    1.200

    164

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

     

    Điện Biên

    Khu dân cư

    1.200

    165

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.200

    166

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.200

    167

    Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2)

     

    Tây Thành

    Dân cư

    1.200

    168

    Phố Vọng Cung

     

    Bãi Sậy

    Nguyễn Du

    1.200

    169

    Phố Mai Hắc Đế

     

    Đê Sông Hồng

    Hải Thượng Lãn Ông

    1.200

    170

    Phố Tô Ngọc Vân

     

    Tam Đằng

    Đê sông Hồng

    1.200

    171

    Phố Văn Miếu

     

    Chùa Chuông

    Đê sông Hồng

    1.200

    172

    Phố Cao Xá

     

    Nguyễn Văn Linh

    Đê sông Hồng

    1.200

    173

    Đường Đằng Giang

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    1.000

    174

    Phố Tân Thị

     

    Chi Lăng

    Đê sông Hồng

    1.000

    175

    Phố Tam Đằng

     

    Đinh Điền

    Đê sông Hồng

    1.200

    176

    Đường Bạch Đằng

     

    Cửa Khẩu

    Bến phà cũ (bờ sông)

    1.200

    177

    Phố Lê Quý Đôn

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê sông Hồng

    1.200

    178

    Đường Lương Điền

     

    Hàn Lâm

    Phương Độ

    1.000

    179

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

     

    Thuộc các phường

    700

    180

    Đường GT và bê tông ngoài đê Sông Hồng

     

    Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

    700

    181

    Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

     

    Nhà văn hoá

    Cuối xóm Bắc

    700

    182

    Khu đô Phúc Hưng

     

    Đường có mặt cắt < 15m

    2.800

    183

    Đường gom Chợ Gạo

     

    Phường An Tảo

    3.600

    184

    Đường Hoàng Quốc Việt

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    2.000

    185

    Đường Trần Hưng Đạo

     

    Đinh Điền

    Dốc Suối

    2.400

    186

    Khu đô thị Tân Sáng

     

    Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

    2.400

    > 24m

    2.200

    15m - 24m

    2.000

    < 15m

    1.800

    187

    Khu đô thị Sơn Nam Plaza

     

    Mặt đường Phạm Ngũ Lão

    2.700

    > 24m

    2.200

    15m - 24m

    2.000

    < 15m

    1.800

    188

    Khu đô thị Tân Phố Hiến

     

    > 24m

    2.000

    15m - 24m

    1.800

    < 15m

    1.600

    II

    Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường 179

     

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Cửu Cao

    4.200

    2

    Đường 379

     

    Từ nút giao 179

    Hà Nội

    4.000

    3

    Đường 379

     

    Từ nút giao 179

    về phía Hưng Yên

    3.600

    4

    Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

     

    Giao đường 179

    Giáp xã Liên Nghĩa

    3.200

    5

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

     

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Hưng Long

    2.700

    6

    Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

     

     

     

    4.000

    7

    Khu đô thị Hưng Thịnh

     

     

     

    3.200

    8

    Đường Thanh Niên

     

    ĐH 24

    Đường 179

    2.000

    9

    Khu đô thị Hải Long Trang

     

     

     

    2.800

    10

    Khu TDC đường tỉnh 379

     

     

     

    2.000

    11

    Khu dân cư mới 4,3 ha

     

     

     

    2.800

    12

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    2.000

    13

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    III

    Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Cầu Như Quỳnh

    Bưu Điện

    4.000

    2

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Bưu Điện

    Cầu vượt Như Quỳnh

    3.200

    3

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Quốc lộ 5 A

    Cầu Như Quỳnh

    3.200

    4

    Quốc lộ 5A

     

    Giáp thành phố Hà Nội

    Cầu vượt Như Quỳnh

    3.200

    5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    1.800

    6

    Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    1.600

    7

    Đường 385 (đường 19 cũ)

     

    Đoạn còn lại Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    1.800

    8

    Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh

     

    Quốc lộ 5 A

    UBND thị trấn Như Quỳnh

    1.800

    9

    Khu dân cư phía đường tàu thôn Minh Khai

     

     

     

    1.600

    10

    Đường huyện 11

     

     

     

    2.000

    11

    Đường trục trung tâm huyện

     

     

     

    2.000

    12

    Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

     

     

     

    2.400

    13

    Đường từ Quốc lộ 5A vào thôn Ngọc Quỳnh

     

     

     

    1.200

    14

    Đường huyện 19

     

     

     

    1.200

    15

    Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh

     

     

     

    1.800

    16

    Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

     

     

     

    1.800

    17

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.800

    18

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    IV

    Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 5A

     

    Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ)

    Giáp địa phận xã Nhân Hòa

    2.800

    2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

     

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ

    3.200

    3

    Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần)

     

    Giao Quốc lộ 5

    Giao Quốc lộ 5

    3.200

    4

    Đường huyện 37 (đường qua Bệnh viện Đa khoa)

     

    Đường tỉnh 380

    Giao Quốc lộ 5

    2.600

    5

    Đường huyện 35 (Đường gom cũ)

     

    Đường tỉnh 380 (UBND huyện)

    Giao đường huyện 36

    1.800

    6

    Đường trục trung tâm huyện (đường dẫn cầu vượt)

     

     

    2.400

    7

    Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    1.600

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    1.400

    8

    Đường huyện 34

     

    Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    1.400

    9

    Đường vào thôn Phú Đa

     

    Giao đường huyện 35

    Vào thôn Phú Đa 300m

    1.400

    10

    Khu chung cư đô thị Phố Nối

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    2.400

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    2.000

    11

    Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    2.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    1.600

    12

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.800

    13

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    V

    Thị trấn Khoái Châu

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

     

    Giáp xã An Vĩ

    Giáp xã Bình Kiều

    2.000

    2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Giáp xã An Vĩ

    UBND thị trấn

    2.000

    3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    UBND thị trấn

    Giáp xã Phùng Hưng

    1.400

    4

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.400

    5

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    VI

    Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 39

     

     

     

    2.200

    2

    Đường huyện 44 (đường công vụ)

     

     

     

    1.400

    3

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

     

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp xã Trung Hưng

    2.400

    4

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

     

    Đường huyện 40

    Giáp xã Thanh Long

    1.400

    5

    Khu đô thị mới Yên Mỹ

     

    Đường từ QL 39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

    2.400

    Các vị trí còn lại

    1.600

    6

    Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

     

    Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL 39 đến ĐH. 40

    2.400

    Các vị trí còn lại

    2.000

    7

    Khu bất động sản Thăng Long

     

    Mặt cắt đường >24m

    2.400

    Mặt cắt đường từ 15 - 24m

    2.000

    Mặt cắt đường <15m

    1.600

    8

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.600

    9

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    VII

    Thị trấn Ân Thi

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38

     

     

     

    1.500

    2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Giáp xã Quang Vinh

    Giao đường tỉnh 386

    1.200

    3

    Đường tỉnh lộ 386

     

    Giao cắt đường 376

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    2.200

    4

    Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

     

     

     

    1.000

    5

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.000

    6

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    800

    VIII

    Thị trấn Vương

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    Giao đường huyện 90

    2.200

    2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    2.200

    3

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường huyện 90

    Trung tâm Y tế huyện

    1.800

    4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    2.000

    5

    Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95)

     

    Cầu Phố Giác

    UBND thị trấn

    1.600

    6

    Đường nội thị khu Âu Bơm

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 1

    1.600

    7

    Đường nội thị 1

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    1.280

    8

    Quốc lộ 38B

     

    TT Y tế huyện

    Cầu Quán Đỏ

    1.400

    9

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Ngô Quyền

    1.200

    10

    Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95)

     

    Cầu Phố Giác

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    1.200

    11

    Đường nội thị 2

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    1.200

    12

    Đường nội thị khu tái định cư số 3

     

    Đường nội thị 1

    Đường nội thị 2

    1.200

    13

    Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 2

    1.200

    14

    Đường vào khu tái định cư số 2

     

    Đường tỉnh 376

    Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

    1.200

    15

    Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95)

     

    UBND thị trấn

    Cầu Quán Đỏ

    1.000

    16

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

     

    Quốc lộ 38B

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    1.000

    17

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.400

    18

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    800

    IX

    Thị trấn Lương Bằng

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 71

    Giao đường huyện 60

    2.000

    2

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Hiệp Cường

    2.000

    3

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Chính Nghĩa

    1.800

    4

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Cầu Mai Xá

    1.600

    5

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Mai Viên

    Cầu Động Xá

    1.400

    6

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Động Xá

    Giáp xã Vũ Xá

    1.000

    7

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    1.000

    8

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.200

    9

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    800

    X

    Thị trấn Trần Cao

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Giao đường khu dân cư số 01

    2.000

    2

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

     

    Quốc lộ 38B

    Chợ Trần Cao

    1.200

    3

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Nhà máy nước Trần Cao

    Cầu qua sông Hòa Bình

    1.800

    4

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Khách sạn Phúc Hưng

    Nhà máy nước Trần cao

    1.600

    5

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

     

     

     

    1.000

    6

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Sân vận động huyện

    1.000

    7

    Đường khu dân cư số 02

     

     

     

    1.000

    8

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường khu dân cư số 01

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    1.600

    9

    Quốc lộ 38B

     

    UBND thị trấn

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    1.200

    10

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Đoạn còn lại

    1.200

    11

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu vào trung tâm y tế

    Công ty Giống cây trồng Hưng Yên

    900

    12

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    Cầu vào thôn Cao Xá

    900

    13

    Các trục đường QH có mặt cắt >15m

     

     

     

    1.000

    14

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    800

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng số 07

    GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
    (Tính cho thời hạn 70 năm)
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Tên đơn vị hành chính và vị trí

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình; ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m

    1.200

    3

    Ven đường huyện

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

    800

    II

    Huyện Văn Giang

     

    1

    Ven quốc lộ; đường tỉnh 379

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải phòng

    1.200

    3

    Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

    900

    III

    Huyện Văn Lâm

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Đường trục kinh tế Bắc Nam; ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải

    1.200

    3

    Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại; ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m

    1.000

    4

    Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

    900

    5

    Các vị trí còn lại

    700

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Đường trục trung tâm huyện

    1.400

    3

    Đường trục kinh tế Bắc Nam; đường quy hoạch 69m; ven đường tỉnh thuộc các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Minh Đức

    1.200

    4

    Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại

    1.000

    5

    Ven đường huyện tại các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Minh Đức và các trục đường có mặt cắt >15m

    900

    6

    Ven đường huyện tại các xã còn lại

    800

    7

    Các vị trí còn lại

    700

    V

    Huyện Yên Mỹ

     

    1

    Ven quốc lộ; đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    1.500

    2

    Đường tỉnh 379; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình; đường quy hoạch 69m; ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa

    1.200

    3

    Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    1.000

    4

    Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m

    900

    5

    Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

    800

    6

    Các vị trí còn lại

    700

    VI

    Huyện Khoái Châu

     

    1

    Ven quốc lộ; đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình; đường tỉnh 379

    1.200

    2

    Đường huyện 57; ven đường tỉnh

    1.000

    3

    Ven đường huyện

    800

    4

    Các vị trí còn lại

    700

    VII

    Huyện Kim Động

     

    1

    Ven quốc lộ; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.200

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

    3

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    800

    4

    Các vị trí còn lại

    700

    VIII

    Huyện Ân Thi

     

    1

    Ven quốc lộ; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.200

    2

    Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải phòng

    1.000

    3

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    800

    4

    Các vị trí còn lại

    700

    IX

    Huyện Tiên Lữ

     

    1

    Ven quốc lộ; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.200

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

    3

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    800

    4

    Các vị trí còn lại

    700

    X

    Huyện Phù Cừ

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.200

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

    3

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    800

    4

    Các vị trí còn lại

    700

     

    Bảng số 08

    GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
    (Tính cho thời hạn 70 năm)
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Tên đơn vị hành chính và đường, phố

    Đoạn đường

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

     

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

     

     

    1

    Đường Điện Biên

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    4.500

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    4.000

    3

    Đường Tô Hiệu

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    4.000

    4

    Đường Lê Văn Lương

    Nguyễn Văn Linh

    Cầu An Tảo

    4.000

    5

    Đường Triệu Quang Phục

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    3.000

    6

    Đường Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    3.000

    7

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Lê Văn Lương

    Giáp xã Bảo Khê

    3.000

    8

    Đường Lê Văn Lương

    Cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    2.500

    9

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

    Bãi Sậy

    Nguyễn Đình Nghị

    2.500

    10

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    2.500

    11

    Đường Chu Mạnh Trinh

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    2.500

    12

    Đường Phạm Bạch Hổ

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    2.500

    13

    Đường Bãi Sậy

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    2.500

    14

    Đường Đinh Điền

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    2.500

    15

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đinh Điền

    Dốc Suối

    2.200

    16

    Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m

    Thuộc các phường

    2.000

    17

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

    Thuộc các phường

    1.500

    18

    Các vị trí còn lại

     

    1.000

    II

    Huyện Văn Giang

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    III

    Huyện Văn Lâm

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    V

    Huyện Yên Mỹ

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    VI

    Huyện Khoái Châu

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.200

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    VII

    Huyện Kim Động

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.200

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    VIII

    Huyện Ân Thi

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.200

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    IX

    Huyện Tiên Lữ

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.200

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    X

    Huyện Phù Cừ

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.200

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    Bảng 09

    GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
    (Tính cho thời hạn 70 năm)
    (Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

    STT

    Địa bàn

    Mức giá (1.000 đồng/m2)

    1

    Thành phố Hưng Yên

    700

    2

    Huyện Văn Giang

    1.000

    3

    Huyện Văn Lâm

    1.000

    4

    Huyện Mỹ Hào

    1.000

    5

    Huyện Yên Mỹ

    1.000

    6

    Huyện Khoái Châu

    700

    7

    Huyện Kim Động

    700

    8

    Huyện Ân Thi

    700

    9

    Huyện Tiên Lữ

    700

    10

    Huyện Phù Cừ

    700

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất tỉnh Hưng Yên năm 2015

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
    Số hiệu:31/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/12/2017
    Hiệu lực:01/01/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Phóng
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất tỉnh Hưng Yên năm 2015 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X