hieuluat

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) tỉnh Bắc Kạn

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc KạnSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:31/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lý Thái Hải
    Ngày ban hành:20/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẮC KẠN
    -------

    Số: 31/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

    -------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

    Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

    Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Lý Thái Hải

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

    (Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

     

    I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Mã hiệu

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    1

    Giá đất các xã, phường

    LUC

    70.000

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

    LUC

    65.000

    2

    Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

    LUC

    50.000

    3

    Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

    LUC

    45.000

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Bằng Lũng

    LUC

    65.000

    2

    Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

    LUC

    60.000

    3

    Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

    LUC

    50.000

     

    HUYỆN NA RÌ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Yến Lạc

    LUC

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

    LUC

    45.000

    3

    Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

    LUC

    40.000

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Phủ Thông

    LUC

    70.000

    2

    Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

    LUC

    60.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

    LUC

    50.000

     

    HUYỆN BA BỂ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Rã

    LUC

    60.000

    2

    Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

    LUC

    55.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

    LUC

    50.000

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

    LUC

    60.000

    2

    Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

    LUC

    50.000

    3

    Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

    LUC

    45.000

     

    HUYỆN PÁC NẶM

     

     

    1

    Giá đất xã Bộc Bố

    LUC

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

    LUC

    46.000

    3

    Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

    LUC

    45.000

    II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Mã hiệu

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    1

    Giá đất các xã, phường

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    60.000

    1.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    30.000

    1.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    70.000

    1.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    30.000

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    55.000

    1.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    20.000

    1.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    55.000

    1.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    20.000

    2

    Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

     

     

    2.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    45.000

    2.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    15.000

    2.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    45.000

    2.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    15.000

    3

    Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

     

     

    3.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    40.000

    3.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    15.000

    3.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    40.000

    3.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    15.000

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Bằng Lũng

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    55.000

    1.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    20.000

    1.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    55.000

    1.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    20.000

    2

    Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

     

     

    2.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    45.000

    2.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    15.000

    2.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    45.000

    2.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    15.000

    3

    Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

     

     

    3.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    40.000

    3.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    12.000

    3.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    40.000

    3.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    12.000

     

    HUYỆN NA RÌ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Yến Lạc

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    50.000

    1.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    20.000

    1.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    50.000

    1.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    20.000

    2

    Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

     

     

    2.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    43.000

    2.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    11.000

    2.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    40.000

    2.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    11.000

    3

    Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

     

     

    3.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    35.000

    3.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    10.000

    3.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    30.000

    3.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    10.000

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Phủ Thông

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    55.000

    1.2

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

     

     

    2.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    50.000

    2.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    15.000

    2.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    50.000

    2.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    15.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

     

     

    3.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    45.000

    3.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    15.000

    3.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    45.000

    3.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    15.000

     

    HUYỆN BA BỂ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Rã

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    55.000

    1.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    20.000

    1.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    55.000

    1.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    20.000

    2

    Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

     

     

    2.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    50.000

    2.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    15.000

    2.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    50.000

    2.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    15.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

     

     

    3.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    45.000

    3.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    12.000

    3.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    45.000

    3.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    12.000

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    55.000

    1.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    20.000

    1.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    55.000

    1.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    20.000

    2

    Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

     

     

    2.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    45.000

    2.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    15.000

    2.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    45.000

    2.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    15.000

    3

    Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

     

     

    3.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    40.000

    3.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    12.000

    3.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    40.000

    3.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    12.000

     

    HUYỆN PÁC NẶM

     

     

    1

    Giá đất xã Bộc Bố

     

     

    1.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    43.000

    1.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    12.000

    1.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    50.000

    1.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    12.000

    2

    Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

     

     

    2.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    40.000

    2.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    11.000

    2.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    40.000

    2.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    11.000

    3

    Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

     

     

    3.1

    - Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    35.000

    3.2

    - Đất trồng lúa nương

    LUN

    10.000

    3.3

    - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

    BHK

    35.000

    3.4

    - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

    NHK

    10.000

    III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Mã hiệu

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    1

    Giá đất các xã, phường

    CLN

    50.000

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

    CLN

    40.000

    2

    Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

    CLN

    35.000

    3

    Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

    CLN

    30.000

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Bằng Lũng

    CLN

    40.000

    2

    Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

    CLN

    35.000

    3

    Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

    CLN

    30.000

     

    HUYỆN NA RÌ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Yến Lạc

    CLN

    40.000

    2

    Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

    CLN

    30.000

    3

    Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

    CLN

    25.000

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Phủ Thông

    CLN

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

    CLN

    50.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

    CLN

    40.000

     

    HUYỆN BA BỂ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Rã

    CLN

    45.000

    2

    Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

    CLN

    40.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

    CLN

    35.000

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

    CLN

    50.000

    2

    Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

    CLN

    40.000

    3

    Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

    CLN

    35.000

     

    HUYỆN PÁC NẶM

     

     

    1

    Giá đất xã Bộc Bố

    CLN

    30.000

    2

    Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

    CLN

    20.000

    3

    Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

    CLN

    15.000

    IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Mã hiệu

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    1

    Giá đất các xã, phường

    RSX

    15.000

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

    RSX

    10.000

    2

    Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

    RSX

    8.000

    3

    Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

    RSX

    6.000

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Bằng Lũng

    RSX

    10.000

    2

    Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

    RSX

    8.000

    3

    Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

    RSX

    6.000

     

    HUYỆN NA RÌ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Yến Lạc

    RSX

    10.000

    2

    Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

    RSX

    7.500

    3

    Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

    RSX

    5.500

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Phủ Thông

    RSX

    10.000

    2

    Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

    RSX

    9.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

    RSX

    8.000

     

    HUYỆN BA BỂ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Rã

    RSX

    12.000

    2

    Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

    RSX

    10.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê

    RSX

    8000

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

    RSX

    8.000

    2

    Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

    RSX

    6.000

    3

    Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

    RSX

    5.000

     

    HUYỆN PÁC NẶM

     

     

    1

    Giá đất xã Bộc Bố

    RSX

    7.000

    2

    Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

    RSX

    6.000

    3

    Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

    RSX

    5.000

    V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Mã hiệu

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    1

    Giá đất các xã, phường

    NTS

    50.000

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

    NTS

    40.000

    2

    Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

    NTS

    30.000

    3

    Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

    NTS

    25.000

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Bằng Lũng

    NTS

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

    NTS

    45.000

    3

    Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

    NTS

    40.000

     

    HUYỆN NA RÌ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Yến Lạc

    NTS

    50.000

    2

    Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

    NTS

    30.000

    3

    Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

    NTS

    25.000

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Phủ Thông

    NTS

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

    NTS

    50.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

    NTS

    45.000

     

    HUYỆN BA BỂ

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Chợ Rã

    NTS

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

    NTS

    50.000

    3

    Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

    NTS

    45.000

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

     

    1

    Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

    NTS

    55.000

    2

    Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

    NTS

    45.000

    3

    Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

    NTS

    40.000

     

    HUYỆN PÁC NẶM

     

     

    1

    Giá đất xã Bộc Bố

    NTS

    35.000

    2

    Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

    NTS

    30.000

    3

    Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

    NTS

    25.000

    VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

    20.000

    2

    Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

    19.000

    3

    Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

    19.000

    II

    Đường Trường Chinh

     

     

    Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

    22.000

    III

    Đường Hùng Vương

    18.000

    IV

    Đường Trần Hưng Đạo

    18.000

    V

    Đường Kon Tum

     

    1

    Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

    8.000

    2

    Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

    7.000

    3

    Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

    6.000

    4

    Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

    3.500

    5

    Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)

    8.000

    VI

    Các trục đường phụ

     

    1

    Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

    2.000

    2

    Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

     

    2.1

    Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

    3.000

    2.2

    Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

    2.500

    3

    Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

     

    3.1

    Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

    2.500

    3.2

    Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

    2.000

    3.3

    Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

    1.500

    4

    Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

    5.000

    5

    Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

     

    5.1

    Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

    9.000

    5.2

    Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

    2.500

    5.3

    Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

    2.500

    6

    Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Vo Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

    7.000

    7

    Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

    5.000

    8

    Đường song song với đường Trường Chinh

    8.000

    9

    Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

    1.500

    10

    Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

    1.700

    11

    Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

    1.500

    12

    Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

     

    12.1

    Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

    4.500

    12.2

    Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

    5.000

    12.3

    Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

    7.000

    12.4

    Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

    6.000

    13

    Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

     

    13.1

    Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

    4.000

    13.2

    Các trục đường nội bộ còn lại

    3.000

    14

    Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

    3.000

    15

    Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

    3.500

    16

    Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

     

    16.1

    Đường Nguyễn Văn Thoát

    11.000

    16.2

    Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

    11.000

    16.3

    Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

    6.000

    16.4

    Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

    3.000

    17

    Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

    5.000

    18

    Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

    6.000

    19

    Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

    3.500

    20

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

     

    20.1

    Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

    700

    20.2

    Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

    1.500

    20.3

    Tổ 8A, Tổ 10A

    1.700

    20.4

    Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

    2.000

    20.5

    Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

    1.500

    20.6

    Các khu vực còn lại

    700

    21

    Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

    1.700

    22

    Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6

    3.500

     

    PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

    19.000

    2

    Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp

    17.000

    II

    Đường Phùng Chí Kiên

     

    1

    Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

    9.000

    2

    Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

    8.000

    3

    Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

    7.000

    III

    Đường Thái Nguyên

     

    1

    Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

    6.000

    2

    Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

    5.000

    IV

    Đường Trường Chinh

     

     

    Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

    22.000

    V

    Đường Kon Tum

     

     

    Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

    8.000

    VI

    Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

    5.000

    VII

    Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

     

    1

    Đường Nguyễn Văn Thoát

    11.000

    2

    Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

    11.000

    3

    Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

    6.000

    4

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

    6.000

    5

    Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

    8.000

    6

    Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

    3.000

    VIII

    Đường Cứu quốc

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

    5.000

    2

    Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

    1.500

    IX

    Đường Nguyễn Văn Tố

    5.000

    X

    Các trục đường phụ

     

    1

    Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

    3.000

    2

    Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

    5.000

    3

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

    3.000

    4

    Đường nhánh Tổ 2

     

    4.1

    Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

    800

    4.2

    Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

    800

    4.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

    600

    5

    Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

    1.200

    6

    Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

    2.000

    7

    Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

     

    7.1

    Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

    2.000

    7.2

    Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

    2.000

    7.3

    Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

    600

    8

    Đường nhánh Tổ 7

     

    8.1

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

    800

    8.2

    Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

    800

    8.3

    Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

    500

    8.4

    Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

    600

    9

    Đường nhánh Tổ 8A

     

    9.1

    Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

    1.000

    9.2

    Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

    1.000

    10

    Đường nhánh Tổ 8B

     

    10.1

    Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

    1.700

    10.2

    Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

    1.000

    10.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

    800

    10.4

    Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

    600

    10.5

    Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

    800

    10.6

    Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

    600

    10.7

    Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

    600

    10.8

    Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

    600

    11

    Đường nhánh Tổ 9

     

    11.1

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

    1.000

    11.2

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

    1.200

    11.3

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

    1.200

    11.4

    Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

    1.000

    11.5

    Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

    600

    11.6

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

    1.200

    11.7

    Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

    600

    11.8

    Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

    1.000

    11.9

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

    1.000

    11.10

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

    600

    11.11

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

    700

    12

    Đường nhánh Tổ 10

     

    12.1

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

    1.000

    12.2

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

    600

    12.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

    600

    12.4

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

    1.400

    12.5

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

    600

    12.6

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

    600

    12.7

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

    1.300

    12.8

    Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

    800

    12.9

    Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

    600

    12.10

    Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

    600

    12.11

    Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

    600

    12.12

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

    1.100

    12.13

    Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

    1.000

    13

    Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

     

    13.1

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

    1.300

    13.2

    Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

    600

    13.3

    Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

    800

    13.4

    Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

    600

    14

    Đường nhánh Tổ 12

     

    14.1

    Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

    500

    14.2

    Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

    600

    14.3

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

    1.500

    14.4

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

    1.000

    14.5

    Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

    700

    14.6

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

    700

    14.7

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

    900

    14.8

    Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

    700

    14.9

    Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

    600

    14.10

    Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

    600

    14.11

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

    600

    15

    Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

    1.200

    16

    Các khu vực còn lại

    400

     

    PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

     

    I

    Trục đường chính

     

    1

    Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

    3.000

    2

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

    2.1

    Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

    14.000

    2.2

    Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

    12.000

    2.3

    Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

    10.000

    3

    Đường Chiến thắng Phủ Thông

     

    3.1

    Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

    9.000

    3.2

    Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    7.000

    4

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    4.1

    Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    5.000

    4.2

    Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    3.000

    II

    Các trục đường nhánh

     

    1

    Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

    7.000

    2

    Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

    3.000

    3

    Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    2.000

    4

    Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    2.000

    5

    Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

    1.500

    6

    Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.500

    7

    Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng

    1.200

    8

    Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

    1.200

    9

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

    3.200

    10

    Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

    2.000

    11

    Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

    2.000

    12

    Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

    1.500

    13

    Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

    700

    14

    Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

     

    14.1

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

    1.500

    14.2

    Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.200

    15

    Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

    2.000

    16

    Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.500

    17

    Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

    800

    18

    Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

    1.700

    19

    Đường trong khu dân cư Nà Cốc

    2.000

    20

    Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

    700

    21

    Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

    600

    22

    Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

    2.000

    23

    Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

    700

    24

    Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

    1.500

    25

    Khu vực còn lại Tổ 6

    750

    26

    Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

    600

    27

    Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

    3.000

    28

    Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

    2.000

    29

    Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

    2.000

    30

    Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

    2.500

    31

    Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

     

    31.1

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

    3.200

    31.2

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

    3.400

    32

    Các khu vực còn lại

    700

     

    PHƯỜNG SÔNG CẦU

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

    20.000

    2

    Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

    19.000

    II

    Đường Hùng Vương

    16.000

    III

    Đường Đội Kỳ

     

    1

    Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

    13.000

    2

    Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

    9.000

    3

    Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

    7.000

    IV

    Đường Thanh niên

     

    1

    Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

    8.000

    2

    Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

    6.000

    3

    Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

    4.500

    V

    Đường Hoàng Trường Minh

     

    1

    Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

    5.000

    2

    Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

    3.000

    3

    Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

    5.000

    VI

    Đường Nông Quốc Chấn

     

    1

    Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

    4.000

    2

    Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

    3.000

    3

    Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

    3.000

    4

    Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

    3.500

    5

    Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

    1.500

    6

    Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

    700

    VII

    Đường Nguyễn Văn Tố

    5.000

    VIII

    Các trục đường phụ

     

    1

    Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

     

    1.1

    Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

    6.000

    1.2

    Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

    6.500

    2

    Đường vào Trường Quân sự

     

    2.1

    Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

    3.000

    2.2

    Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

    1.500

    2.3

    Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

    1.000

    3

    Đường Bàn Văn Hoan

    5.000

    4

    Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

    3.000

    5

    Đường Đội Kỳ cũ

     

    5.1

    Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ

    4.000

    5.2

    Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

    3.000

    6

    Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

    6.000

    7

    Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

    3.000

    8

    Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

    800

    9

    Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

    2.000

    10

    Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)

    1.500

    11

    Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

    3.000

    12

    Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

    2.000

    13

    Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

    2.000

    14

    Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

    2.500

    15

    Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

    3.500

    16

    Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

    1.500

    17

    Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

    3.000

    18

    Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

    2.500

    19

    Khu dân cư Tổ 13

     

    19.1

    Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

    1.200

    19.2

    Các trục đường nhánh

    900

    IX

    Các khu vực còn lại

     

    1

    Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

    1.500

    2

    Khu vực còn lại của Tổ 12

    1.000

    3

    Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

    700

    4

    Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

    600

    5

    Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

    500

     

    PHƯỜNG XUẤT HÓA

     

    I

    Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

     

    1

    Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

    3.000

    2

    Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

    1.700

    3

    Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

    3.000

    4

    Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

    2.500

    5

    Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

    1.000

    6

    Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B)

    500

    7

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn

    1.000

    II

    Các tuyến đường nhánh

     

    1

    Đường đi Tân Cư

     

    1.1

    Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

    400

    1.2

    Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

    300

    2

    Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

     

    2.1

    Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng

    200

    2.2

    Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

    250

    3

    Khu vực bên kia suối của Tổ 1

    250

    4

    Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

    250

    5

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

    500

    6

    Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

    400

    7

    Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

    400

    8

    Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

    300

    9

    Khu vực còn lại của Tổ 4

    200

    10

    Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

     

    10.1

    Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

    300

    10.2

    Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

    400

    10.3

    Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

    330

    10.4

    Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

    330

    11

    Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

     

    11.1

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

    1.000

    11.2

    Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

    500

    11.3

    Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

    400

    11.4

    Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

    250

    11.5

    Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

    400

    12

    Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

    400

    13

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

    450

    14

    Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

    400

    15

    Tuyến đường Khau Gia

     

    15.1

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

    1.000

    15.2

    Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

    250

    16

    Các khu vực còn lại

    200

     

    PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

     

    1

    Đường Chiến Thắng Phủ Thông

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

    4.000

    1.2

    Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

    2.500

    1.3

    Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

    1.200

    2

    Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

    3.000

    3

    Tuyến đường đi Phiêng My

     

    3.1

    Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

    1.000

    3.2

    Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

    700

    3.3

    Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

    500

    3.4

    Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

    400

    3.5

    Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

    450

    3.6

    Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

    350

    3.7

    Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

    300

    4

    Tổ Nà Pam

    400

    5

    Tổ Khuổi Hẻo

    300

    6

    Tuyến đường đi Mỹ Thanh

     

    6.1

    Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

    700

    6.2

    Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

    500

    6.3

    Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

    500

    6.4

    Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

    400

    6.5

    Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

    300

    6.6

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

    200

    7

    Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

    300

    8

    Tổ Pá Danh

     

    8.1

    Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

    1.000

    8.2

    Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

    700

    8.3

    Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

    400

    9

    Tổ Xây Dựng

    700

    10

    Tổ Nà Pèn

     

    10.1

    Đường Nà Pèn - Pá Danh

    700

    10.2

    Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken

    700

    10.3

    Khu tai đinh cư Khuôi Ken

    1.200

    10.4

    Các vị trí còn lại

    400

    11

    Tổ Đon Tuấn

     

    11.1

    Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

    800

    11.2

    Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

    400

    12

    Tổ Khuổi Dủm

    400

    13

    Tổ Lâm trường

     

    13.1

    Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

    600

    13.2

    Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

    350

    14

    Tổ Giao Lâm

    700

    15

    Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

    400

    16

    Tổ Khuổi Mật

     

    16.1

    Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

    1.000

    16.2

    Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

    500

    16.3

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

    300

    17

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

    700

    18

    Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

    200

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

    I

    Đường phố loại 1

     

    1

    Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

    2.000

    II

    Đường phố loại 2

     

    1

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

    1.200

    2

    Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

    1.200

    3

    Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

    900

    4

    Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

    750

    5

    Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

    850

    6

    Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

    750

    7

    Đường nội thị Tổ 6

    800

    III

    Các vị trí khác

     

    1

    Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

    550

    2

    Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

    400

    3

    Đường vào Trạm Y tế thị trấn

    500

    4

    Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

    350

    5

    Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

    450

    6

    Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

    550

    7

    Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

    800

    8

    Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

    450

    9

    Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

    450

    10

    Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

    350

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

    I

    Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

    4.000

    2

    Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

    3.360

    3

    Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

    2.400

    4

    Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

    1.920

    5

    Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

    1.760

    II

    Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

    2.880

    2

    Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

    1.920

    3

    Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

    1.000

    4

    Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

    4.000

    III

    Tuyến đi Định Hóa

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

    3.360

    2

    Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

    2.400

    3

    Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

    1.120

    IV

    Các đường phụ (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

    2.720

    2

    Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

    2.400

    3

    Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

    1.920

    4

    Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

    1.760

    5

    Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

    4.000

    6

    Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

    2.400

    7

    Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

    1.600

    8

    Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

    800

    9

    Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

    1.920

    10

    Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

    1.600

    11

    Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

    1.920

    12

    Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

    1.680

    13

    Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

    1.120

    14

    Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

    1.920

    15

    Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

    1.920

    16

    Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

    3.600

    17

    Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

    3.200

    18

    Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

    880

    19

    Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

    560

    20

    Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

    2.240

    21

    Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

    1.120

    22

    Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

    560

    V

    Các vị trí khác chưa nêu ở trên

    400

     

    HUYỆN NA RÌ

     

    I

    Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

     

    1

    Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

    2.100

    2

    Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

    1.200

    3

    Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

    2.100

    4

    Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

    2.000

    5

    Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

    1.200

    6

    Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

    2.000

    7

    Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

    1.200

    8

    Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

    1.000

    II

    Các trục đường phố cổ

     

    1

    Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

    1.200

    2

    Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

    600

    3

    Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

    1.200

    4

    Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

    1.200

    5

    Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

    800

    6

    Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

    800

    7

    Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

    1.200

    8

    Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

    1.100

    9

    Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

    1.200

    III

    Trục đường vành đai

     

    1

    Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

    1.200

    2

    Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

    1.200

    3

    Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

    1.200

    4

    Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

    500

    5

    Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

    1.200

    6

    Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

    1.200

    7

    Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

    1.800

    8

    Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

    1.500

    9

    Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

    600

    10

    Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

    800

    11

    Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

    600

    12

    Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

    500

    13

    Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

    800

    14

    Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

    800

    IV

    Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

     

    1

    Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

    1.500

    2

    Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

    1.600

    3

    Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

    1.700

    4

    Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

    1.800

    5

    Từ lô số 01 đến lô số 04

    1.900

    6

    Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

    2.100

    V

    Các khu vực còn lại

     

    1

    Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

    400

    2

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

    300

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

    I

    Trục đường QL3

     

    1

    Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

    4.500

    2

    Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.800

    3

    Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.800

    4

    Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.800

    5

    Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)

    3.000

    6

    Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

    1.800

    II

    Trục đường tỉnh lộ 258

     

    1

    Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

    3.000

    2

    Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

    1.800

    3

    Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

    1.800

    III

    Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

    1.000

     

    HUYỆN BA BỂ

     

    I

    Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

    1.900

    2

    Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

    1.400

    3

    Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

    1.750

    4

    Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

    1.400

    5

    Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

    2.300

    6

    Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

    2.400

    7

    Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

    2.550

    8

    Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

    2.000

    9

    Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

    2.550

    10

    Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

    2.450

    11

    Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

    2.550

    12

    Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

    2.550

    13

    Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

    2.550

    14

    Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

    2.100

    15

    Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

    1.700

    16

    Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

    2.350

    17

    Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

    1.400

    18

    Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

    2.100

    19

    Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

    1.700

    20

    Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

    1.400

    21

    Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

    2.550

    22

    Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

    1.700

    II

    Các trục đường phụ

     

    1

    Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

    1.800

    2

    Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

    1.500

    3

    Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

    850

    4

    Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

    850

    5

    Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

    1.200

    6

    Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

    1.400

    7

    Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

    900

    8

    Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

    1.800

    9

    Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

    1.000

    10

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

     

    10.1

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

    2.450

    10.2

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

    2.350

    11

    Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

    850

    III

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

    650

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

    I

    QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

     

    1

    Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

    1.500

    2

    Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

    1.200

    3

    Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

    600

    4

    Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    500

    5

    Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

    300

    II

    QL3 (đi về phía Vân Tùng)

     

    1

    Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

    1.200

    2

    Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

    500

    3

    Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    400

    4

    Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

    550

    5

    Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

    250

    III

    Đường đi Hà Hiệu (QL279)

     

    1

    Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

    1.500

    2

    Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

    1.350

    3

    Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

    600

    4

    Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

    500

    5

    Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    300

    6

    Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

    250

    7

    Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

    1.200

    IV

    Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

    500

    V

    Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

     

    1

    Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

    100

    2

    Các thôn vùng thấp còn lại

    120

    3

    Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

    500

    VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

    16.000

    2

    Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

    15.200

    3

    Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

    15.200

    II

    Đường Trường Chinh

     

     

    Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

    17.600

    III

    Đường Hùng Vương

    14.400

    IV

    Đường Trần Hưng Đạo

    14.400

    V

    Đường Kon Tum

     

    1

    Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

    6.400

    2

    Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

    5.600

    3

    Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

    4.800

    4

    Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

    2.800

    5

    Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

    6.400

    VI

    Các trục đường phụ

     

    1

    Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

    1.600

    2

    Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

     

    2.1

    Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

    2.400

    2.2

    Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

    2.000

    3

    Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

     

    3.1

    Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

    2.000

    3.2

    Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

    1.600

    3.3

    Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

    1.200

    4

    Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố

    4.000

    5

    Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

     

    5.1

    Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

    7.200

    5.2

    Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

    2.000

    5.3

    Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

    2.000

    6

    Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

    5.600

    7

    Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

    4.000

    8

    Đường song song với đường Trường Chinh

    6.400

    9

    Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

    1.200

    10

    Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

    1.360

    11

    Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

    1.200

    12

    Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

     

    12.1

    Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

    3.600

    12.2

    Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

    4.000

    12.3

    Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

    5.600

    12.4

    Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

    4.800

    13

    Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

     

    13.1

    Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

    3.200

    13.2

    Các trục đường nội bộ còn lại

    2.400

    14

    Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

    2.400

    15

    Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

    2.800

    16

    Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

     

    16.1

    Đường Nguyễn Văn Thoát

    8.800

    16.2

    Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu

    8.800

    16.3

    Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

    4.800

    16.4

    Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

    2.400

    17

    Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

    4.000

    18

    Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

    4.800

    19

    Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

    2.800

    20

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

     

    20.1

    Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

    560

    20.2

    Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

    1.200

    20.3

    Tổ 8A, Tổ 10A

    1.360

    20.4

    Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

    1.600

    20.5

    Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

    1.200

    20.6

    Các khu vực còn lại

    560

    21

    Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

    1.360

    22

    Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

    2.800

     

    PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

    15.200

    2

    Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

    13.600

    II

    Đường Phùng Chí Kiên

     

    1

    Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

    7.200

    2

    Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

    6.400

    3

    Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

    5.600

    III

    Đường Thái Nguyên

     

    1

    Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

    4.800

    2

    Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

    4.000

    IV

    Đường Trường Chinh

     

     

    Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

    17.600

    V

    Đường Kon Tum

     

     

    Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

    6.400

    VI

    Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

    4.000

    VII

    Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

     

    1

    Đường Nguyễn Văn Thoát

    8.800

    2

    Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

    8.800

    3

    Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

    4.800

    4

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

    4.800

    5

    Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

    6.400

    6

    Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

    2.400

    VIII

    Đường Cứu quốc

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

    4.000

    2

    Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

    1.200

    IX

    Đường Nguyễn Văn Tố

    4.000

    X

    Các trục đường phụ

     

    1

    Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

    2.400

    2

    Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

    4.000

    3

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh  ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

    2.400

    4

    Đường nhánh Tổ 2

     

    4.1

    Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

    640

    4.2

    Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

    640

    4.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

    480

    5

    Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

    960

    6

    Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

    1.600

    7

    Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

     

    7.1

    Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

    1.600

    7.2

    Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

    1.600

    7.3

    Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

    480

    8

    Đường nhánh Tổ 7

     

    8.1

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

    640

    8.2

    Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

    640

    8.3

    Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

    400

    8.4

    Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

    480

    9

    Đường nhánh Tổ 8A

     

    9.1

    Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

    800

    9.2

    Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

    800

    10

    Đường nhánh Tổ 8B

     

    10.1

    Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

    1.360

    10.2

    Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

    800

    10.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

    640

    10.4

    Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

    480

    10.5

    Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

    640

    10.6

    Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

    480

    10.7

    Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

    480

    10.8

    Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

    480

    11

    Đường nhánh Tổ 9

     

    11.1

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

    800

    11.2

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

    960

    11.3

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

    960

    11.4

    Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

    800

    11.5

    Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

    480

    11.6

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

    960

    11.7

    Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

    480

    11.8

    Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

    800

    11.9

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

    800

    11.10

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

    480

    11.11

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

    560

    12

    Đường nhánh Tổ 10

     

    12.1

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

    800

    12.2

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

    480

    12.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

    480

    12.4

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

    1.120

    12.5

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

    480

    12.6

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

    480

    12.7

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

    1.040

    12.8

    Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

    640

    12.9

    Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

    480

    12.10

    Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

    480

    12.11

    Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

    480

    12.12

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

    880

    12.13

    Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

    800

    13

    Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

     

    13.1

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

    1.040

    13.2

    Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

    480

    13.3

    Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

    640

    13.4

    Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

    480

    14

    Đường nhánh Tổ 12

     

    14.1

    Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

    400

    14.2

    Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

    480

    14.3

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

    1.200

    14.4

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

    800

    14.5

    Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

    560

    14.6

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

    560

    14.7

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

    720

    14.8

    Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

    560

    14.9

    Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

    480

    14.10

    Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

    480

    14.11

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

    480

    15

    Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

    960

    16

    Các khu vực còn lại

    320

     

    PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

     

    I

    Trục đường chính

     

    1

    Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

    2.400

    2

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

    2.1

    Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

    11.200

    2.2

    Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

    9.600

    2.3

    Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

    8.000

    3

    Đường Chiến thắng Phủ Thông

     

    3.1

    Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

    7.200

    3.2

    Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    5.600

    4

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    4.1

    Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    4.000

    4.2

    Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    2.400

    II

    Các trục đường nhánh

     

    1

    Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

    5.600

    2

    Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

    2.400

    3

    Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.600

    4

    Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.600

    5

    Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

    1.200

    6

    Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.200

    7

    Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

    960

    8

    Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

    960

    9

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

    2.560

    10

    Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

    1.600

    11

    Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

    1.600

    12

    Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

    1.200

    13

    Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

    560

    14

    Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

     

    14.1

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

    1.200

    14.2

    Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    960

    15

    Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

    1.600

    16

    Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.200

    17

    Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

    640

    18

    Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

    1.360

    19

    Đường trong khu dân cư Nà Cốc

    1.600

    20

    Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

    560

    21

    Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

    480

    22

    Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

    1.600

    23

    Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

    560

    24

    Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

    1.200

    25

    Khu vực còn lại Tổ 6

    600

    26

    Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

    480

    27

    Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

    2.400

    28

    Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

    1.600

    29

    Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.600

    30

    Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường  Trường Tiểu học Minh Khai

    2.000

    31

    Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

     

    31.1

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

    2.560

    31.2

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

    2.720

    32

    Các khu vực còn lại

    560

     

    PHƯỜNG SÔNG CẦU

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

    16.000

    2

    Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

    15.200

    II

    Đường Hùng Vương

    12.800

    III

    Đường Đội Kỳ

     

    1

    Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

    10.400

    2

    Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

    7.200

    3

    Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

    5.600

    IV

    Đường Thanh niên

     

    1

    Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

    6.400

    2

    Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

    4.800

    3

    Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

    3.600

    V

    Đường Hoàng Trường Minh

     

    1

    Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

    4.000

    2

    Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

    2.400

    3

    Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

    4.000

    VI

    Đường Nông Quốc Chấn

     

    1

    Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

    3.200

    2

    Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

    2.400

    3

    Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

    2.400

    4

    Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

    2.800

    5

    Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

    1.200

    6

    Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

    560

    VII

    Đường Nguyễn Văn Tố

    4.000

    VIII

    Các trục đường phụ

     

    1

    Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

     

    1.1

    Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

    4.800

    1.2

    Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

    5.200

    2

    Đường vào Trường Quân sự

     

    2.1

    Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

    2.400

    2.2

    Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

    1.200

    2.3

    Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

    800

    3

    Đường Bàn Văn Hoan

    4.000

    4

    Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

    2.400

    5

    Đường Đội Kỳ cũ

     

    5.1

    Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

    3.200

    5.2

    Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

    2.400

    6

    Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

    4.800

    7

    Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

    2.400

    8

    Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú)

    640

    9

    Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

    1.600

    10

    Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

    1.200

    11

    Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

    2.400

    12

    Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

    1.600

    13

    Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

    1.600

    14

    Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

    2.000

    15

    Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

    2.800

    16

    Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

    1.200

    17

    Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

    2.400

    18

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

    2.000

    19

    Khu dân cư Tổ 13

     

    19.1

    Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

    960

    19.2

    Các trục đường nhánh

    720

    IX

    Các khu vực còn lại

     

    1

    Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

    1.200

    2

    Khu vực còn lại của Tổ 12

    800

    3

    Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

    560

    4

    Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

    480

    5

    Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

    400

     

    PHƯỜNG XUẤT HÓA

     

    I

    Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

     

    1

    Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

    2.400

    2

    Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

    1.360

    3

    Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

    2.400

    4

    Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

    2.000

    5

    Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

    800

    6

    Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)

    400

    7

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

    800

    II

    Các tuyến đường nhánh

     

    1

    Đường đi Tân Cư

     

    1.1

    Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

    320

    1.2

    Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

    240

    2

    Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

     

    2.1

    Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng

    160

    2.2

    Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

    200

    3

    Khu vực bên kia suối của Tổ 1

    200

    4

    Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

    200

    5

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

    400

    6

    Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

    320

    7

    Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

    320

    8

    Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

    240

    9

    Khu vực còn lại của Tổ 4

    160

    10

    Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

     

    10.1

    Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

    240

    10.2

    Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

    320

    10.3

    Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

    264

    10.4

    Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

    264

    11

    Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

     

    11.1

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

    800

    11.2

    Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

    400

    11.3

    Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

    320

    11.4

    Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

    200

    11.5

    Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

    320

    12

    Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

    320

    13

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

    360

    14

    Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

    320

    15

    Tuyến đường Khau Gia

     

    15.1

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

    800

    15.2

    Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

    200

    16

    Các khu vực còn lại

    160

     

    PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

     

    1

    Đường Chiến thắng Phủ Thông

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

    3.200

    1.2

    Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

    2.000

    1.3

    Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

    960

    2

    Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

    2.400

    3

    Tuyến đường đi Phiêng My

     

    3.1

    Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

    800

    3.2

    Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

    560

    3.3

    Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

    400

    3.4

    Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

    320

    3.5

    Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

    360

    3.6

    Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

    280

    3.7

    Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

    240

    4

    Tổ Nà Pam

    320

    5

    Tổ Khuổi Hẻo

    240

    6

    Tuyến đường đi Mỹ Thanh

     

    6.1

    Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

    560

    6.2

    Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

    400

    6.3

    Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

    400

    6.4

    Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

    320

    6.5

    Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

    240

    6.6

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

    160

    7

    Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

    240

    8

    Tổ Pá Danh

     

    8.1

    Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

    800

    8.2

    Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

    560

    8.3

    Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

    320

    9

    Tổ Xây Dựng

    560

    10

    Tổ Nà Pèn

     

    10.1

    Đường Nà Pèn - Pá Danh

    560

    10.2

    Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken

    560

    10.3

    Khu tai đinh cư Khuôi Ken

    960

    10.4

    Các vị trí còn lại

    320

    11

    Tổ Đon Tuấn

     

    11.1

    Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

    640

    11.2

    Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

    320

    12

    Tổ Khuổi Dủm

    320

    13

    Tổ Lâm trường

     

    13.1

    Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

    480

    13.2

    Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

    280

    14

    Tổ Giao Lâm

    560

    15

    Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

    320

    16

    Tổ Khuổi Mật

     

    16.1

    Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

    800

    16.2

    Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

    400

    16.3

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

    240

    17

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

    560

    18

    Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

    160

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

    I

    Đường phố loại 1

     

    1

    Trục đường quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

    1.600

    II

    Đường phố loại 2

     

    1

    Từ cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

    960

    2

    Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

    960

    3

    Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

    720

    4

    Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

    600

    5

    Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

    680

    6

    Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

    600

    7

    Đường nội thị Tổ 6

    640

    III

    Các vị trí khác

     

    1

    Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

    440

    2

    Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

    320

    3

    Đường vào Trạm Y tế thị trấn

    400

    4

    Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

    280

    5

    Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

    360

    6

    Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

    440

    7

    Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

    640

    8

    Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

    360

    9

    Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

    360

    10

    Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

    280

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

    I

    Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

    3.200

    2

    Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

    2.688

    3

    Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

    1.920

    4

    Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

    1.536

    5

    Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

    1.408

    II

    Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

    2.304

    2

    Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

    1.536

    3

    Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

    800

    4

    Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

    3.200

    III

    Tuyến đi Định Hóa

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

    2.688

    2

    Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

    1.920

    3

    Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

    896

    IV

    Các đường phụ (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

    2.176

    2

    Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

    1.920

    3

    Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

    1.536

    4

    Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

    1.408

    5

    Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

    3.200

    6

    Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

    1.920

    7

    Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

    1.280

    8

    Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

    640

    9

    Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

    1.536

    10

    Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

    1.280

    11

    Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

    1.536

    12

    Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

    1.344

    13

    Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

    896

    14

    Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

    1.536

    15

    Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

    1.536

    16

    Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

    2.880

    17

    Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

    2.560

    18

    Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

    704

    19

    Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

    448

    20

    Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

    1.792

    21

    Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

    896

    22

    Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

    448

    V

    Các vị trí khác chưa nêu ở trên

    320

     

    HUYỆN NA RÌ

     

    I

    Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

     

    1

    Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

    1.680

    2

    Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

    960

    3

    Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

    1.680

    4

    Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

    1.600

    5

    Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

    960

    6

    Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

    1.600

    7

    Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

    960

    8

    Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

    800

    II

    Các trục đường phố cổ

     

    1

    Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

    960

    2

    Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

    480

    3

    Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

    960

    4

    Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

    960

    5

    Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

    640

    6

    Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

    640

    7

    Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

    960

    8

    Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

    880

    9

    Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

    960

    III

    Trục đường vành đai

     

    1

    Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

    960

    2

    Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

    960

    3

    Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

    960

    4

    Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

    400

    5

    Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

    960

    6

    Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

    960

    7

    Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

    1.440

    8

    Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

    1.200

    9

    Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

    480

    10

    Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

    640

    11

    Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

    480

    12

    Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

    400

    13

    Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

    640

    14

    Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

    640

    IV

    Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

     

    1

    Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

    1.200

    2

    Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

    1.280

    3

    Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

    1.360

    4

    Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

    1.440

    5

    Từ lô số 01 đến lô số 04

    1.520

    6

    Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

    1.680

    V

    Các khu vực còn lại

     

    1

    Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

    320

    2

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

    240

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

    I

    Trục đường QL3

     

    1

    Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

    3.600

    2

    Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.440

    3

    Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.440

    4

    Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.440

    5

    Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông)  về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

    2.400

    6

    Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

    1.440

    II

    Trục đường tỉnh lộ 258

     

    1

    Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

    2.400

    2

    Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

    1.440

    3

    Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

    1.440

    III

    Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

    800

     

    HUYỆN BA BỂ

     

    I

    Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

    1.520

    2

    Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

    1.120

    3

    Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

    1.400

    4

    Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

    1.120

    5

    Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

    1.840

    6

    Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

    1.920

    7

    Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

    2.040

    8

    Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

    1.600

    9

    Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

    2.040

    10

    Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

    1.960

    11

    Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

    2.040

    12

    Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

    2.040

    13

    Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

    2.040

    14

    Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

    1.680

    15

    Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

    1.360

    16

    Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

    1.880

    17

    Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

    1.120

    18

    Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

    1.680

    19

    Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

    1.360

    20

    Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

    1.120

    21

    Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

    2.040

    22

    Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

    1.360

    II

    Các trục đường phụ

     

    1

    Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông Ba Bể

    1.440

    2

    Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

    1.200

    3

    Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

    680

    4

    Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

    680

    5

    Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

    960

    6

    Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

    1.120

    7

    Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

    720

    8

    Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

    1.440

    9

    Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

    800

    10

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

     

    10.1

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

    1.960

    10.2

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

    1.880

    11

    Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

    680

    III

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

    520

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

    I

    QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

     

    1

    Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

    1.200

    2

    Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

    960

    3

    Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

    480

    4

    Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    400

    5

    Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

    240

    II

    QL3 (đi về phía Vân Tùng)

     

    1

    Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

    960

    2

    Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

    400

    3

    Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    320

    4

    Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

    440

    5

    Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

    200

    III

    Đường đi Hà Hiệu (QL279)

     

    1

    Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

    1.200

    2

    Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

    1.080

    3

    Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

    480

    4

    Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

    400

    5

    Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    240

    6

    Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

    200

    7

    Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

    960

    IV

    Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

    400

    V

    Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

     

    1

    Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

    80

    2

    Các thôn vùng thấp còn lại

    96

    3

    Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

    400

    VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

    12.000

    2

    Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

    11.400

    3

    Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

    11.400

    II

    Đường Trường Chinh

     

     

    Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

    13.200

    III

    Đường Hùng Vương

    10.800

    IV

    Đường Trần Hưng Đạo

    10.800

    V

    Đường Kon Tum

     

    1

    Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

    4.800

    2

    Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

    4.200

    3

    Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

    3.600

    4

    Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

    2.100

    5

    Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

    4.800

    VI

    Các trục đường phụ

     

    1

    Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

    1.200

    2

    Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

     

    2.1

    Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

    1.800

    2.2

    Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

    1.500

    3

    Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

     

    3.1

    Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

    1.500

    3.2

    Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

    1.200

    3.3

    Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

    900

    4

    Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

    3.000

    5

    Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

     

    5.1

    Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

    5.400

    5.2

    Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

    1.500

    5.3

    Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

    1.500

    6

    Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

    4.200

    7

    Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

    3.000

    8

    Đường song song với Đường Trường Chinh

    4.800

    9

    Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

    900

    10

    Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

    1.020

    11

    Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

    900

    12

    Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

     

    12.1

    Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

    2.700

    12.2

    Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

    3.000

    12.3

    Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

    4.200

    12.4

    Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

    3.600

    13

    Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

     

    13.1

    Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

    2.400

    13.2

    Các trục đường nội bộ còn lại

    1.800

    14

    Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

    1.800

    15

    Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

    2.100

    16

    Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

     

    16.1

    Đường Nguyễn Văn Thoát

    6.600

    16.2

    Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

    6.600

    16.3

    Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

    3.600

    16.4

    Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

    1.800

    17

    Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

    3.000

    18

    Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

    3.600

    19

    Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

    2.100

    20

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

     

    20.1

    Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

    420

    20.2

    Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

    900

    20.3

    Tổ 8A, Tổ 10A

    1.020

    20.4

    Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

    1.200

    20.5

    Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

    900

    20.6

    Các khu vực còn lại

    420

    21

    Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)

    1.020

    22

    Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

    2.100

     

    PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

    11.400

    2

    Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đương Thành Công cu)

    10.200

    II

    Đường Phùng Chí Kiên

     

    1

    Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

    5.400

    2

    Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

    4.800

    3

    Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

    4.200

    III

    Đường Thái Nguyên

     

    1

    Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

    3.600

    2

    Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

    3.000

    IV

    Đường Trường Chinh

     

     

    Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

    13.200

    V

    Đường Kon Tum

     

     

    Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

    4.800

    VI

    Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

    3.000

    VII

    Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

     

    1

    Đường Nguyễn Văn Thoát

    6.600

    2

    Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

    6.600

    3

    Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

    3.600

    4

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

    3.600

    5

    Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

    4.800

    6

    Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

    1.800

    VIII

    Đường Cứu quốc

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

    3.000

    2

    Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

    900

    IX

    Đường Nguyễn Văn Tố

    3.000

    X

    Các trục đường phụ

     

    1

    Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

    1.800

    2

    Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

    3.000

    3

    Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy)  đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

    1.800

    4

    Đường nhánh Tổ 2

     

    4.1

    Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

    480

    4.2

    Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

    480

    4.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

    360

    5

    Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

    720

    6

    Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

    1.200

    7

    Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

     

    7.1

    Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

    1.200

    7.2

    Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

    1.200

    7.3

    Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

    360

    8

    Đường nhánh Tổ 7

     

    8.1

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

    480

    8.2

    Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

    480

    8.3

    Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

    300

    8.4

    Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

    360

    9

    Đường nhánh Tổ 8A

     

    9.1

    Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

    600

    9.2

    Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

    600

    10

    Đường nhánh Tổ 8B

     

    10.1

    Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

    1.020

    10.2

    Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

    600

    10.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

    480

    10.4

    Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

    360

    10.5

    Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

    480

    10.6

    Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

    360

    10.7

    Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

    360

    10.8

    Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

    360

    11

    Đường nhánh Tổ 9

     

    11.1

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

    600

    11.2

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

    720

    11.3

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

    720

    11.4

    Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

    600

    11.5

    Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

    360

    11.6

    Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

    720

    11.7

    Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

    360

    11.8

    Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

    600

    11.9

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

    600

    11.10

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

    360

    11.11

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh

    420

    12

    Đường nhánh Tổ 10

     

    12.1

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

    600

    12.2

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

    360

    12.3

    Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

    360

    12.4

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

    840

    12.5

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

    360

    12.6

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

    360

    12.7

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

    780

    12.8

    Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

    480

    12.9

    Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

    360

    12.10

    Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

    360

    12.11

    Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

    360

    12.12

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

    660

    12.13

    Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

    600

    13

    Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

     

    13.1

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

    780

    13.2

    Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

    360

    13.3

    Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

    480

    13.4

    Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

    360

    14

    Đường nhánh Tổ 12

     

    14.1

    Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

    300

    14.2

    Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

    360

    14.3

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

    900

    14.4

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

    600

    14.5

    Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

    420

    14.6

    Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

    420

    14.7

    Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn  Thị Nghĩa

    540

    14.8

    Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

    420

    14.9

    Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

    360

    14.10

    Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

    360

    14.11

    Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

    360

    15

    Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

    720

    16

    Các khu vực còn lại

    240

     

    PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

     

    I

    Trục đường chính

     

    1

    Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

    1.800

    2

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

    2.1

    Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

    8.400

    2.2

    Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

    7.200

    2.3

    Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

    6.000

    3

    Đường Chiến thắng Phủ Thông

     

    3.1

    Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

    5.400

    3.2

    Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    4.200

    4

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    4.1

    Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    3.000

    4.2

    Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.800

    II

    Các trục đường nhánh

     

    1

    Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

    4.200

    2

    Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

    1.800

    3

    Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.200

    4

    Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.200

    5

    Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

    900

    6

    Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

    900

    7

    Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

    720

    8

    Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

    720

    9

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

    1.920

    10

    Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

    1.200

    11

    Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

    1.200

    12

    Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

    900

    13

    Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

    420

    14

    Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

     

    14.1

    Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

    900

    14.2

    Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    720

    15

    Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

    1.200

    16

    Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

    900

    17

    Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

    480

    18

    Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

    1.020

    19

    Đường trong khu dân cư Nà Cốc

    1.200

    20

    Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

    420

    21

    Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

    360

    22

    Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

    1.200

    23

    Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

    420

    24

    Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

    900

    25

    Khu vực còn lại Tổ 6

    450

    26

    Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

    360

    27

    Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

    1.800

    28

    Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

    1.200

    29

    Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

    1.200

    30

    Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

    1.500

    31

    Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

     

    31.1

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

    1.920

    31.2

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

    2.040

    32

    Các khu vực còn lại

    420

     

    PHƯỜNG SÔNG CẦU

     

    I

    Đường Võ Nguyên Giáp

     

    1

    Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

    12.000

    2

    Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

    11.400

    II

    Đường Hùng Vương

    9.600

    III

    Đường Đội Kỳ

     

    1

    Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

    7.800

    2

    Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

    5.400

    3

    Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

    4.200

    IV

    Đường Thanh niên

     

    1

    Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

    4.800

    2

    Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

    3.600

    3

    Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

    2.700

    V

    Đường Hoàng Trường Minh

     

    1

    Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

    3.000

    2

    Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

    1.800

    3

    Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

    3.000

    VI

    Đường Nông Quốc Chấn

     

    1

    Từ cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

    2.400

    2

    Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

    1.800

    3

    Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

    1.800

    4

    Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

    2.100

    5

    Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh

    900

    6

    Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

    420

    VII

    Đường Nguyễn Văn Tố

    3.000

    VIII

    Các trục đường phụ

     

    1

    Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

     

    1.1

    Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

    3.600

    1.2

    Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

    3.900

    2

    Đường vào Trường Quân sự

     

    2.1

    Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

    1.800

    2.2

    Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

    900

    2.3

    Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

    600

    3

    Đường Bàn Văn Hoan

    3.000

    4

    Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

    1.800

    5

    Đường Đội Kỳ cũ

     

    5.1

    Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

    2.400

    5.2

    Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

    1.800

    6

    Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

    3.600

    7

    Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

    1.800

    8

    Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

    480

    9

    Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn  Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

    1.200

    10

    Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

    900

    11

    Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

    1.800

    12

    Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

    1.200

    13

    Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

    1.200

    14

    Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

    1.500

    15

    Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

    2.100

    16

    Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

    900

    17

    Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

    1.800

    18

    Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

    1.500

    19

    Khu dân cư Tổ 13

     

    19.1

    Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

    720

    19.2

    Các trục đường nhánh

    540

    IX

    Các khu vực còn lại

     

    1

    Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

    900

    2

    Khu vực còn lại của Tổ 12

    600

    3

    Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

    420

    4

    Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

    360

    5

    Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

    300

     

    PHƯỜNG XUẤT HÓA

     

    I

    Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

     

    1

    Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

    1.800

    2

    Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

    1.020

    3

    Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

    1.800

    4

    Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

    1.500

    5

    Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

    600

    6

    Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)

    300

    7

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

    600

    II

    Các tuyến đường nhánh

     

    1

    Đường đi Tân Cư

     

    1.1

    Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

    240

    1.2

    Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

    180

    2

    Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

     

    2.1

    Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng

    120

    2.2

    Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

    150

    3

    Khu vực bên kia suối của Tổ 1

    150

    4

    Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

    150

    5

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

    300

    6

    Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

    240

    7

    Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

    240

    8

    Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

    180

    9

    Khu vực còn lại của Tổ 4

    120

    10

    Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

     

    10.1

    Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

    180

    10.2

    Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

    240

    10.3

    Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

    198

    10.4

    Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

    198

    11

    Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

     

    11.1

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

    600

    11.2

    Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

    300

    11.3

    Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

    240

    11.4

    Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

    150

    11.5

    Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

    240

    12

    Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

    240

    13

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

    270

    14

    Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

    240

    15

    Tuyến đường Khau Gia

     

    15.1

    Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

    600

    15.2

    Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

    150

    16

    Các khu vực còn lại

    120

     

    PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

     

    1

    Đường Chiến thắng Phủ Thông

     

    1.1

    Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

    2.400

    1.2

    Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

    1.500

    1.3

    Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến hết đất thanh phô

    720

    2

    Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

    1.800

    3

    Tuyến đường đi Phiêng My

     

    3.1

    Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

    600

    3.2

    Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

    420

    3.3

    Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

    300

    3.4

    Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

    240

    3.5

    Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

    270

    3.6

    Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

    210

    3.7

    Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

    180

    4

    Tổ Nà Pam

    240

    5

    Tổ Khuổi Hẻo

    180

    6

    Tuyến đường đi Mỹ Thanh

     

    6.1

    Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

    420

    6.2

    Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

    300

    6.3

    Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

    300

    6.4

    Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

    240

    6.5

    Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

    180

    6.6

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

    120

    7

    Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

    180

    8

    Tổ Pá Danh

     

    8.1

    Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

    600

    8.2

    Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

    420

    8.3

    Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

    240

    9

    Tổ Xây Dựng

    420

    10

    Tổ Nà Pèn

     

    10.1

    Đường Nà Pèn - Pá Danh

    420

    10.2

    Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư KhuôiKén

    420

    10.3

    Khu tai đinh cư Khuôi Ken

    720

    10.4

    Các vị trí còn lại

    240

    11

    Tổ Đon Tuấn

     

    11.1

    Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

    480

    11.2

    Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

    240

    12

    Tổ Khuổi Dủm

    240

    13

    Tổ Lâm Trường

     

    13.1

    Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

    360

    13.2

    Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

    210

    14

    Tổ Giao Lâm

    420

    15

    Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

    240

    16

    Tổ Khuổi Mật

     

    16.1

    Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

    600

    16.2

    Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

    300

    16.3

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

    180

    17

    Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

    420

    18

    Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

    120

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

    I

    Đường phố loại 1

     

    1

    Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

    1.200

    II

    Đường phố loại 2

     

    1

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

    720

    2

    Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20 m)

    720

    3

    Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

    540

    4

    Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

    450

    5

    Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

    510

    6

    Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

    450

    7

    Đường nội thị Tổ 6

    480

    III

    Các vị trí khác

     

    1

    Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

    330

    2

    Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

    240

    3

    Đường vào Trạm Y tế thị trấn

    300

    4

    Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

    210

    5

    Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

    270

    6

    Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

    330

    7

    Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

    480

    8

    Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

    270

    9

    Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

    270

    10

    Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

    210

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

    I

    Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

    2.400

    2

    Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

    2.016

    3

    Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

    1.440

    4

    Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

    1.152

    5

    Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

    1.056

    II

    Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

    1.728

    2

    Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước)

    1.152

    3

    Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

    600

    4

    Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

    2.400

    III

    Tuyến đi Định Hóa

     

    1

    Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

    2.016

    2

    Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

    1.440

    3

    Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

    672

    IV

    Các đường phụ (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

    1.632

    2

    Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

    1.440

    3

    Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

    1.152

    4

    Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

    1.056

    5

    Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

    2.400

    6

    Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

    1.440

    7

    Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

    960

    8

    Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

    480

    9

    Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

    1.152

    10

    Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

    960

    11

    Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

    1.152

    12

    Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

    1.008

    13

    Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

    672

    14

    Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

    1.152

    15

    Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Thị Trấn

    1.152

    16

    Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

    2.160

    17

    Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

    1.920

    18

    Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

    528

    19

    Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

    336

    20

    Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

    1.344

    21

    Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

    672

    22

    Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

    336

    V

    Các vị trí khác chưa nêu ở trên

    240

     

    HUYỆN NA RÌ

     

    I

    Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

     

    1

    Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

    1.260

    2

    Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

    720

    3

    Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

    1.260

    4

    Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

    1.200

    5

    Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

    720

    6

    Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

    1.200

    7

    Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

    720

    8

    Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

    600

    II

    Các trục đường phố cổ

     

    1

    Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

    720

    2

    Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

    360

    3

    Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

    720

    4

    Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

    720

    5

    Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

    480

    6

    Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

    480

    7

    Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

    720

    8

    Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

    660

    9

    Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

    720

    III

    Trục đường vành đai

     

    1

    Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

    720

    2

    Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

    720

    3

    Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

    720

    4

    Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

    300

    5

    Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

    720

    6

    Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

    720

    7

    Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

    1.080

    8

    Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

    900

    9

    Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

    360

    10

    Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

    480

    11

    Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

    360

    12

    Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

    300

    13

    Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

    480

    14

    Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

    480

    IV

    Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

     

    1

    Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

    900

    2

    Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

    960

    3

    Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

    1.020

    4

    Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

    1.080

    5

    Từ lô số 01 đến lô số 04

    1.140

    6

    Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

    1.260

    V

    Các khu vực còn lại

     

    1

    Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

    240

    2

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

    180

     

    BẠCH THÔNG

     

    I

    Trục đường QL3

     

    1

    Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

    2.700

    2

    Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.080

    3

    Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.080

    4

    Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

    1.080

    5

    Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

    1.800

    6

    Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

    1.080

    II

    Trục đường tỉnh lộ 258

     

    1

    Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

    1.800

    2

    Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

    1.080

    3

    Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

    1.080

    III

    Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

    600

     

    HUYỆN BA BỂ

     

    I

    Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

    1.140

    2

    Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

    840

    3

    Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

    1.050

    4

    Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

    840

    5

    Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

    1.380

    6

    Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

    1.440

    7

    Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

    1.530

    8

    Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

    1.200

    9

    Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

    1.530

    10

    Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

    1.470

    11

    Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

    1.530

    12

    Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

    1.530

    13

    Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

    1.530

    14

    Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

    1.260

    15

    Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

    1.020

    16

    Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

    1.410

    17

    Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

    840

    18

    Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

    1.260

    19

    Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

    1.020

    20

    Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

    840

    21

    Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

    1.530

    22

    Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

    1.020

    II

    Các trục đường phụ

     

    1

    Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

    1.080

    2

    Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

    900

    3

    Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

    510

    4

    Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

    510

    5

    Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

    720

    6

    Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

    840

    7

    Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

    540

    8

    Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

    1.080

    9

    Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

    600

    10

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

     

    10.1

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

    1.470

    10.2

    Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

    1.410

    11

    Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

    510

    III

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

    390

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

    I

    QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

     

    1

    Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

    900

    2

    Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

    720

    3

    Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

    360

    4

    Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    300

    5

    Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

    180

    II

    QL3 (đi về phía Vân Tùng)

     

    1

    Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

    720

    2

    Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

    300

    3

    Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    240

    4

    Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

    330

    5

    Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

    150

    III

    Đường đi Hà Hiệu (QL279)

     

    1

    Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

    900

    2

    Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

    810

    3

    Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

    360

    4

    Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

    300

    5

    Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

    180

    6

    Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

    150

    7

    Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

    720

    IV

    Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

    300

    V

    Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

     

    1

    Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

    60

    2

    Các thôn vùng thấp còn lại

    72

    3

    Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

    300

    IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

     

    THÀNH PHỐ BẮC KẠN

     

     

    XÃ NÔNG THƯỢNG

     

    I

    Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)

     

    1

    Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

    2.500

    2

    Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

    1.100

    3

    Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

    900

    4

    Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận

    700

    5

    Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

    500

    II

    Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên

     

    1

    Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu

    800

    2

    Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)

    500

    3

    Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời

    700

    4

    Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

    1.000

    III

    Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

    4.000

    IV

    Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

    5.000

    V

    Các trục đường nhánh

     

    1

    Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song

    550

    2

    Đường vào Kho K97

     

    2.1

    Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97

    2.000

    2.2

    Từ sau 100m đường vào Kho K97

    1.200

    3

    Đường vào thôn Thôm Luông

    700

    4

    Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông

    500

    5

    Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

    400

    6

    Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản

    500

    7

    Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

    400

    8

    Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ

    500

    9

    Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

    400

    10

    Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

    400

    11

    Các khu vực còn lại

    300

     

    XÃ DƯƠNG QUANG

     

    1

    Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)

    3.000

    2

    Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

    1.500

    3

    Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt

    300

    4

    Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

    1.000

    5

    Khu vực thôn Phặc Tràng

     

    5.1

    Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết

    3.500

    5.2

    Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

    1.000

    5.3

    Khu tái định cư Khuôi Ken thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt

    1.200

    5.4

    Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

     

    5.4.1

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

    3.200

    5.4.2

    Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

    3.400

    5.5

    Các khu vực còn lại

    1.000

    6

    Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng

    400

    7

    Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa

    500

    8

    Khu trục đường liên thôn Nà Pài

    300

    9

    Khu đường Nà Cưởm

     

    9.1

    Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh

    500

    9.2

    Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

    300

    10

    Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài

    250

    11

    Trục đường Bản Cáu - Bản Trang

    300

    12

    Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng

    300

    13

    Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

    250

    14

    Các khu vực còn lại

    200

     

    HUYỆN CHỢ MỚI

     

    I

    Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

     

    1

    Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

    2.000

    2

    Đường Yên Đĩnh - Bình Văn

     

    2.1

    Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

    1.100

    2.2

    Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

    550

    3

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện

    850

    4

    Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)

    430

    5

    Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

    600

    6

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

    500

    7

    Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình

    550

    8

    Đường liên xã thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu

    400

    9

    Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

    150

    II

    Khu vực các xã

     

    1

    Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)

     

    1.1

    Xã Thanh Bình

     

    -

    Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

    350

    -

    Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

    870

    -

    Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

    360

    -

    Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng

    800

    -

    Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)

    560

    -

    Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)

    600

    -

    Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

    350

    -

    Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình

    550

    -

    Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình

    130

    1.2

    Xã Nông Thịnh

     

    -

    Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm  (mương Khe Còn)

    360

    -

    Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

    560

    -

    Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

    450

    1.3

    Xã Nông Hạ

     

    -

    Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62

    950

    -

    Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

    450

    -

    Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh

    330

    -

    Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

    600

    1.4

    Xã Cao Kỳ

     

    -

    Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ

    650

    1.5

    Xã Hòa Mục

     

    -

    Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

    340

    -

    Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

    310

    -

    Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

    500

    1.6

    Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

    310

    2

    Trục QL3B (xã Tân Sơn)

    250

    3

    Đất ở các xã

     

    3.1

    Xã Yên Cư

     

    -

    Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

    320

    -

    Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

    220

    -

    Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư

    130

    -

    Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư

    110

    3.2

    Xã Yên Hân

     

    -

    Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

    800

    -

    Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai

    320

    -

    Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu

    280

    3.3

    Xã Bình Văn

     

    -

    Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

    320

    3.4

    Xã Như Cố

     

    -

    Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)

    500

    -

    Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

    300

    -

    Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256

    250

    3.5

    Xã Quảng Chu

     

    -

    Từ cầu treo đến đường QL3

    400

    -

    Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu

    550

    3.6

    Xã Thanh Vận

     

    -

    Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)

    550

    3.7

    Xã Mai Lạp

     

    -

    Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

    450

    -

    Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

    350

    -

    Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ

    350

    -

    Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

    350

    -

    Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

    350

    -

    Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

    300

    -

    Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

    350

    -

    Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)

    250

    -

    Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)

    250

    -

    Đất ở nông thôn còn lại

    150

    3.8

    Xã Thanh Mai

     

    -

    Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

    900

    3.9

    Xã Tân Sơn

     

    -

    Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

    350

    4

    Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

    220

    5

    Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

    110

    6

    Đất ở nông thôn của các xã

     

    6.1

    Đất ở nông thôn còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

    120

    6.2

    Đất ở nông thôn còn lại của các xã xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

    110

    6.3

    Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

    100

     

    HUYỆN CHỢ ĐỒN

     

    I

    Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên)

     

    1

    Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía

    500

    2

    Ngã ba thôn Nà Tải xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía

    465

    3

    Xung quanh chợ Phương Viên

     

    3.1

    Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

    550

    3.2

    Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

    450

    3.3

    Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

    450

    4

    Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên

    200

    II

    Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

     

    1

    Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

    690

    2

    Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

    480

    3

    Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung

    480

    4

    Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía

    350

    5

    Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma

    600

    6

    Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng

    250

    7

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

    300

    III

    Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

     

    1

    Đoạn chợ Yên Nhuận

     

    1.1

    Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

    450

    1.2

    Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

    375

    2

    Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

    300

    3

    Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

     

    3.1

    Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ

    180

    3.2

    Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

    130

    4

    Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

    195

    IV

    Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B

     

    1

    Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)

    450

    2

    Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng

    230

    3

    Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

    350

    4

    Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)

    225

    5

    Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng

    150

    6

    Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh

    250

    7

    Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh

    200

    8

    Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

    250

    9

    Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)

    200

    V

    Thị tứ Bản Thi

     

    1

    Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

    200

    2

    Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

    250

    VI

    Các trục đường liên xã

     

    1

    Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

    150

    2

    Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B

     

    2.1

    Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

    465

    2.2

    Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

    375

    2.3

    Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

    375

    2.4

    Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía

    315

    2.5

    Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện

    300

    2.6

    Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc

    300

    2.7

    Các vị trí khác chưa nêu ở trên

    130

    3

    Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

     

    3.1

    Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2

    130

    3.2

    Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc

    130

    3.3

    Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư

    130

    4

    Đường Quảng Bạch - Tân Lập

    130

    5

    Đường Bằng Lũng - Đại Sảo

    130

    6

    Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

    105

    VII

    Các tuyến đường khác

     

    1

    QL3C Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận

    130

    2

    QL3C Bình Trung - Phong Huân

    120

    3

    QL3C Nghĩa Tá - Phong Huân

    130

    4

    QL3C Bằng Lãng - Khu C

    130

    5

    QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc

    300

    6

    QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

    120

    7

    Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng

    300

    8

    Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

    300

    9

    Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

    130

    VIII

    Đất ở nông thôn còn lại

    90

     

    HUYỆN NA RÌ

     

    A

    Khu vực giáp ranh với thị trấn

     

    I

    Xã Lương Hạ

     

    1

    Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường

    900

    2

    Từ giáp đất nhà ông Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động

    1.600

    3

    Từ ngã ba đường đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)

    1.500

    4

    Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử

    600

    5

    Từ ngã ba đường đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương

    600

    6

    Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

    500

    7

    Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

    300

    8

    Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

    240

    9

    Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

    170

    10

    Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

    70

    11

    Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ

    450

    12

    Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ

    120

    13

    Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ

    150

    14

    Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

    110

    15

    Đường vào động Nàng Tiên

     

    15.1

    Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến

    320

    15.2

    Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên

    100

    16

    Đường Kim Lư - Lương Thành

     

    16.1

    Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)

    290

    16.2

    Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh xã Lương Hạ

    100

    17

    Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

    250

    18

    Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở

    150

    19

    Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng

    100

    20

    Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 03m

    80

    II

    Xã Kim Lư

     

    1

    Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)

    250

    2

    Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

    600

    3

    Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

    110

    4

    Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

    120

    5

    Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

    130

    6

    Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

    190

    7

    Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

    600

    8

    Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào

    130

    9

    Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B

    150

    10

    Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

    70

    III

    Xã Lam Sơn

     

    1

    Trục QL3B

     

    1.1

    Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát

    260

    1.2

    Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

    180

    1.3

    Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

    450

    1.4

    Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

    120

    1.5

    Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư

    260

    2

    Quốc lộ 279

     

    2.1

    Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

    270

    2.2

    Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

    70

    2.3

    Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

    180

    3

    Các trục đường khác

     

    3.1

    Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

    170

    3.2

    Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)

    90

    3.3

    Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

    70

    3.4

    Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

    70

    B

    Các trung tâm cụm xã

     

    I

    Trung tâm xã Cường Lợi

     

    1

    Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

    170

    2

    Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học

    270

    3

    Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)

    270

    4

    Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

    130

    5

    Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

    120

    6

    Từ ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế

    240

    7

    Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

    120

    8

    Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

    110

    9

    Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

    100

    10

    Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

    200

    11

    Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

    150

    12

    Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

    80

    13

    Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

    80

    14

    Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

    60

    15

    Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi

    100

    16

    Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư

    80

    17

    Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

    60

    II

    Trung tâm xã Lạng San

     

    1

    Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu

    70

    2

    Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

    85

    3

    Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

    330

    4

    Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San

    220

    5

    Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

    70

    6

    Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

    200

    7

    Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

    280

    8

    Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

    60

    III

    Trung tâm xã Xuân Dương

     

    1

    Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

    800

    2

    Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

    200

    3

    Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

    200

    4

    Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

    200

    5

    Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá

    200

    6

    Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

    100

    IV

    Trung tâm xã Cư Lễ

     

    1

    Trục QL 3B

     

    1.1

    Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

    320

    1.2

    Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

    150

    1.3

    Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

    80

    1.4

    Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

    60

    2

    Trục QL279

     

    2.1

    Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

    320

    2.2

    Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

    150

    2.3

    Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

    60

    3

    Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

    60

    V

    Trung tâm xã Hảo Nghĩa

     

    1

    Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

    100

    2

    Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

    450

    3

    Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

    90

    4

    Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống ngầm

    90

    5

    Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót

    90

    6

    Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng

    80

    7

    Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

    80

    C

    Các trục đường liên xã

     

    1

    Các đường liên xã trong huyện

     

    1.1

    Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

    70

    1.2

    Các đường liên xã còn lại

    60

    2

    Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

     

    2.1

    Xã Đổng Xá

     

    -

    Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

    80

    -

    Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã

    100

    -

    Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

    80

    -

    Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học

    70

    2.2

    Xã Liêm Thủy

     

    -

    Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

    100

    -

    Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

    80

    -

    Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân

    100

    -

    Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

    100

    2.3

    Xã Dương Sơn

     

    -

    Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu

    100

    -

    Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

    70

    -

    Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

    70

    -

    Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo

    60

    2.4

    Xã Văn Minh

     

    -

    Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

    70

    -

    Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành

    70

    2.5

    Xã Ân Tình

     

    -

    Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường

    70

    2.6

    Xã Văn Học

     

    -

    Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01

    70

    -

    Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

    70

    2.7

    Xã Kim Hỷ

     

    -

    Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn

    70

    -

    Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

    70

    2.8

    Xã Vũ Loan

     

    -

    Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

    100

    -

    Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan

    70

    -

    Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa

    70

    -

    Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc

    70

    2.9

    Xã Lương Thành

     

    -

    Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)

    60

    -

    Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

    70

    -

    Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)

    100

    -

    Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

    70

    2.10

    Xã Côn Minh

     

    -

    Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

    200

    -

    Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

    100

    -

    Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

    80

    -

    Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

    150

    -

    Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)

    300

    -

    Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

    100

    2.11

    Xã Hữu Thác

     

    -

    Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

    80

    -

    Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

    80

    -

    Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác

    80

    -

    Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

    100

    2.12

    Xã Quang Phong

     

    -

    Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

    90

    -

    Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

    100

    -

    Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

    120

    -

    Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

    100

    -

    Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)

    90

    -

    Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng  Trường Mầm non xã Quang Phong

    90

    -

    Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng

    80

    -

    Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển

    70

    2.13

    Xã Lương Thượng

     

    -

    Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

    80

    -

    Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

    60

    D

    Các vị trí chưa nêu ở trên

    60

     

    HUYỆN BẠCH THÔNG

     

    A

    Khu vực các xã

     

    1

    Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)

    2.800

    2

    Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)

    1.000

    3

    Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)

    500

    4

    Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình  - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

    300

    5

    Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà  Văn Thập

    2.700

    6

    Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)

    1.500

    7

    Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)

    1.500

    8

    Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)

    600

    9

    Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)

    500

    10

    Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương

    300

    11

    Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258

    400

    12

    Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

    400

    13

    Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn

    500

    14

    Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị

    500

    15

    Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

    500

    16

    Các đường trục xã và liên xã còn lại

    300

    17

    Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

    100

    B

    Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

     

    1

    Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng

    2.000

    2

    Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

    1.000

    3

    Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

    1.500

    4

    Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ)

    1.000

     

    HUYỆN BA BỂ

     

     

    Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

     

    I

    Đất khu du lịch

     

    1

    Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

    1.100

    2

    Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)

    1.000

    3

    Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu

    900

    4

    Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

    900

    5

    Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể

    2.000

    6

    Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

    900

    7

    Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

    650

    8

    Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)

    300

    II

    Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh

    1.000

    2

    Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

    500

    3

    Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể

    350

    4

    Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

    500

    5

    Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)

    300

    III

    Đường QL279 (dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu

    350

    2

    Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

    470

    3

    Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)

    350

    4

    Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch

    250

    5

    Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

    320

    6

    Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

    500

    7

    Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

    400

    8

    Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang

    250

    IV

    Đường ĐT253 (212)

     

    1

    Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

    350

    2

    Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu

    250

    3

    Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến

    250

    4

    Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam

    300

    5

    Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La

    250

    V

    Đường ĐT258B

     

    1

    Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

    800

    2

    Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

    580

    3

    Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

    270

    VI

    Các trục đường phụ

     

    1

    Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)

    700

    2

    Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

    800

    3

    Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

    800

    4

    Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

    400

    5

    Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

    270

    6

    Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn

    300

    7

    Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ

    250

    8

    Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng

    300

    9

    Từ tiếp đất Thị Trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát

    450

    10

    Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao

    200

    VII

    Các trục đường khác chưa nêu ở trên

    120

     

    HUYỆN NGÂN SƠN

     

    A

    Xã Lãng Ngâm

     

    I

    Trục QL3 (về phía Bạch Thông)

     

    1

    Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

     

    1.1

    Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương

    500

    1.2

    Tư hêt đât nha ông Vương đên hêt đât nhà ông Tiến

    600

    1.3

    Tư hêt đât nha ông Tiên đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

    500

    2

    Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)

    200

    3

    Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

    120

    4

    Từ cầu Slam Pác đến QL279

    100

    5

    Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

    120

    6

    Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

    120

    II

    Đi về phía thị trấn Nà Phặc

     

    1

    Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)

    400

    III

    Tuyến QL279

     

    1

    Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

    200

    2

    Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

    100

    3

    Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

    100

    IV

    Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

    350

    B

    Khu vực xã Vân Tùng

     

    I

    Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

     

    1

    Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

    2.000

    2

    Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

    1.300

    3

    Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

     

    3.1

    Khu đấu giá quyền sử dụng đất

    2.600

    3.2

    Các khu vực còn lại

    1.500

    4

    Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

    600

    5

    Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

    300

    6

    Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

    350

    7

    Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

    700

    II

    Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

     

    1

    Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

    1.500

    2

    Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

    400

    III

    Các trục đường khác

     

    1

    Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

    750

    2

    Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

    650

    3

    Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

    500

    4

    Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

    1.600

    5

    Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)

    1.500

    6

    Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

    1.150

    7

    Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

    200

    8

    Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

    650

    9

    Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

    400

    10

    Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

    300

    11

    Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

    700

    12

    Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

    500

    13

    Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

    350

    C

    Xã Đức Vân

     

    1

    Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

    400

    2

    Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

    500

    3

    Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân

    650

    4

    Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

    300

    5

    Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)

    300

    6

    Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

    300

    D

    Khu vực xã Bằng Vân

     

    I

    Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

     

    1

    Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

    2.000

    2

    Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

    1.500

    3

    Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

    500

    4

    Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

     

    4.1

    Từ cua Bật Bông đến hết đất nha ông Đăng Tuân Dương

    250

    4.2

    Tư hêt đât nha ông Đăng Tuân Dương đên hêt đât Băng Vân

    200

    5

    Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

    300

    6

    Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân

    300

    II

    Trục đường QL3 về phía Đức Vân

     

    1

    Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

    1.500

    2

    Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

    700

    3

    Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

    500

    4

    Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

    350

    5

    Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

    300

    Đ

    Xã Hương Nê

     

    1

    Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

    250

    2

    Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

    600

    3

    Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

    150

    4

    Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

    250

    E

    Xã Thuần Mang

     

    1

    Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế

    1500

    2

    Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

    700

    3

    Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

    450

    4

    Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

    300

    5

    Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

    450

    6

    Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

    350

    7

    Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)

    250

    8

    Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

    250

    9

    Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)

    120

    G

    Khu vực các xã còn lại

     

    1

    Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)

    220

    2

    Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

    120

    3

    Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

    100

    4

    Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên

    90

     

    HUYỆN PÁC NẶM

     

    I

    Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

     

    1

    Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục

    320

    2

    Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

    1.250

    3

    Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

    2.000

    4

    Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

    1.900

    5

    Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

    720

    6

    Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành

    320

    7

    Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)

    2.000

    8

    Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

    3.000

    9

    Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

    700

    10

    Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)

    320

    11

    Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

    1.750

    12

    Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ

    4.850

    13

    Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố

    1.250

    14

    Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

    350

    15

    Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố

    2.000

    16

    Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)

    1.500

    17

    Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai

    500

    18

    Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh

    110

    19

    Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

    5.000

    20

    Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú

    3.500

    21

    Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

    875

    22

    Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

    260

    23

    Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng

    400

    24

    Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện

    1.800

    25

    Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang

    320

    26

    Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)

    2.400

    27

    Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

    320

    28

    Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư

    150

    II

    Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)

    255

    1

    Xã Nghiên Loan

     

    1.1

    Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)

    150

    1.2

    Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)

    255

    1.3

    Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)

    150

    2

    Xã Xuân La

     

    2.1

    Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)

    150

    2.2

    Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ

    255

    2.3

    Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)

    150

    3

    Đất ở các xã còn lại

    255

    III

    Các trục đường liên xã

     

    1

    Đất ở thuộc các trục đường liên xã

    100

    2

    Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)

    220

    3

    Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)

    340

    4

    Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)

    255

    IV

    Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

     

    1

    Xã Bộc Bố

    100

    2

    Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

    80

    3

    Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

    60

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) tỉnh Bắc Kạn

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
    Số hiệu:31/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lý Thái Hải
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) tỉnh Bắc Kạn (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X