Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3129/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/07/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 3129/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Thành phố phân bổ (**) (ha) | Quận xác định (ha) | Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Quận | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (*) | 486,34 | 100,00 | 486 | 486,34 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 486,34 | 100,00 | 486 | 486,34 | 100,00 | |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 4,30 | 0,89 | 5 | -1,13 | 3,87 | 0,80 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 63,33 | 13,02 | 63 | 63,18 | 12,99 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,65 | 0,13 | 1 | 0,61 | 0,13 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | ||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 23,58 | 4,85 | 17,92 | 17,92 | 3,68 | |
2.6 | Đất sản xuất VL XD, gốm sứ | SKX | - | - | ||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | ||||
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 1,07 | 0,22 | 1 | 0,66 | 1,66 | 0,34 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | ||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7,54 | 1,55 | 8 | -1,81 | 6,19 | 1,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,04 | 0,01 | - | - | ||
2.12 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 4,04 | 0,83 | 4,04 | 4,04 | 0,83 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 128,69 | 26,46 | 150 | 5,42 | 155,42 | 31,96 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,28 | 3,33 | 4 | 4,32 | 2,78 | |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,72 | 2,11 | 3 | 3,04 | 1,96 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12,38 | 9,62 | 15 | -1,00 | 14,00 | 9,01 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,06 | 1,60 | 4 | -0,40 | 3,60 | 2,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 253,11 | 52,04 | 247 | -13,57 | 233,44 | 48,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 486 | 486,34 | 100 | |||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 6 | 6 | 1,23 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện Tích năm HT | Diện tích đến các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
Tổng diện tích tự nhiên | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 4,30 | 4,31 | 4,31 | 4,33 | 4,09 | 4,56 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 63,33 | 63,33 | 63,33 | 63,33 | 63,32 | 63,32 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,65 | 0,65 | 0,65 | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở SX kinh doanh | SKC | 23,58 | 23,17 | 23,13 | 23,01 | 21,51 | 18,79 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1,07 | 1,07 | 1,07 | 1,07 | 1,66 | 1,66 |
2.9 | Đất bãi thải và xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7,54 | 7,53 | 7,52 | 7,52 | 7,08 | 7,06 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | - |
2.12 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 4,04 | 4,04 | 4,04 | 4,04 | 4,04 | 4,04 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 128,69 | 129,50 | 129,58 | 129,70 | 131,09 | 133,11 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 4,19 | 4,23 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,72 | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 3,04 | 3,13 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12,38 | 12,51 | 12,51 | 12,51 | 13,02 | 13,71 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,06 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 253,11 | 252,71 | 252,67 | 252,53 | 252,77 | 253,03 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D. 16 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 3129/QĐ-UBND quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của Q.Phú Nhuận
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 3129/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 |
Hiệu lực: | 04/07/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!