Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3130/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/07/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 3130/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | H.trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Huyện phân bổ | Thị trấn xác định | Tổng số | ||||
D. tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 855,40 | 100,00 | 855,40 | 855,40 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 545,66 | 63,79 | 66,28 | 66,28 | 7,75 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 312,58 | 36,54 | ||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 6,58 | 0,77 | 15,34 | 15,34 | 23,15 | |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 218,81 | 25,58 | 44,70 | 44,69 | 67,45 | |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,69 | 0,90 | 5,00 | 7,54 | ||
1.9 | Đất làm muối | LUM | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,23 | 1,23 | 1,85 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 308,75 | 36,09 | 789,12 | 789,12 | 92,25 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 25,06 | 2,93 | 26,07 | -0,47 | 25,60 | 2,99 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,34 | 2,34 | 0,27 | |||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,91 | 0,05 | 2,96 | 0,38 | ||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 29,00 | 29,00 | 3,39 | |||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 66,09 | 7,73 | 99,98 | -13,34 | 86,64 | 10,13 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0,33 | 0,04 | 0,33 | 0,33 | 0,04 | |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 0,14 | 0,14 | 0,02 | |||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,27 | 0,27 | 2,27 | 2,27 | 0,27 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,40 | 0,40 | 3,40 | -3,40 | ||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông suối | SON | 36,43 | 4,26 | 36,43 | 36,43 | 4,26 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 85,38 | 9,98 | 220,03 | 53,99 | 274,02 | 34,72 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,47 | 0,29 | 5,77 | 5,77 | 2,11 | |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,40 | 0,16 | 18,81 | 0,64 | 19,45 | 7,10 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 6,49 | 0,76 | 22,50 | 15,57 | 38,07 | 13,89 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,75 | 0,09 | 6,75 | -1,25 | 5,50 | 2,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 10,68 | 366,22 | -36,82 | 329,40 | 41,74 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,99 | 0,12 | ||||
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 100,00 | 855,40 | 855,40 | 100,00 | |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu 2010 - 2015 | Kỳ cuối 2016 - 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 479,38 | 349,91 | 129,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,40 | 232,10 | 43,30 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | |||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 11,58 | 5,23 | 6,35 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 189,71 | 109,89 | 79,83 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,69 | 2,69 | |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 15,60 | 10,25 | 5,35 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 15,60 | 10,25 | 5,35 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Phân theo kỳ | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 545,66 | 542,77 | 540,57 | 539,60 | 347,81 | 195,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 312,58 | 280,20 | 275,83 | 273,46 | 202,58 | 60,00 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 6,58 | 22,13 | 23,86 | 23,58 | 6,58 | 6,58 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 218,81 | 232,90 | 232,56 | 234,60 | 117,96 | 119,17 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,69 | 7,10 | 7,10 | 6,73 | 7,69 | 5,00 |
1.9 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,43 | 1,22 | 1,23 | 1,23 | 1,23 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 308,75 | 311,65 | 313,84 | 315,80 | 507,59 | 659,65 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 25,06 | 25,06 | 25,06 | 25,06 | 25,60 | 25,60 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,34 | 2,34 | ||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,96 | 2,96 | ||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 29,00 | 29,00 | ||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 66,09 | 66,77 | 67,14 | 68,21 | 79,98 | 79,98 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
2.9 | Đất xử lý chôn lấp chất thải | DRA | 0,14 | 0,14 | ||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,27 | 2,27 | 2,27 | 2,27 | 2,27 | 2,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 3,40 | 3,40 | 3,40 | 3,40 | 3,40 | 3,40 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông suối | SON | 36,43 | 36,43 | 36,43 | 36,43 | 36,43 | 36,43 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 85,38 | 85,38 | 85,38 | 85,38 | 151,90 | 176,10 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,47 | 2,47 | 2,47 | 2,47 | 5,77 | 5,77 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 12,75 | 12,75 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 6,49 | 6,49 | 6,49 | 6,49 | 16,45 | 19,95 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 5,30 | 5,50 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 92,01 | 93,84 | 94,73 | 173,29 | 301,15 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,99 | 0,99 | 0,99 | |||
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 349,91 | 2,90 | 2,19 | 0,98 | 191,78 | 152,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 232,10 | 1,86 | 1,51 | 0,25 | 135,02 | 93,46 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 5,23 | 0,25 | 0,35 | 0,10 | 1,26 | 3,27 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 109,89 | 0,20 | 0,33 | 0,25 | 55,00 | 54,10 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,69 | 0,59 | 0,37 | 0,50 | 1,23 | ||
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | ||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 10,25 | 1,50 | 2,56 | 2,25 | 2,52 | 1,42 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 10,25 | 1,50 | 2,56 | 2,25 | 2,52 | 1,42 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. 16 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 3130/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch SDĐ chi tiết 5 năm (2011-2015) thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 3130/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 |
Hiệu lực: | 04/07/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!