Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3131/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/07/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------- Số: 3131/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | H.trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu | Huyện phân bổ | Xã xác định | Tổng số | ||||
D. tích | Cơ cấu | |||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 1.372,30 | 100,00 | 1.372,30 | 1.372,30 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 276,65 | 20,16 | 10,00 | 10,00 | 0,73 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 68,35 | 4,98 | ||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 0,14 | 0,01 | ||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 96,09 | 7,00 | ||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 112,07 | 8,17 | 10,00 | 10,00 | 0,73 | |
1.9 | Đất làm muối | LUM | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.095,65 | 79,84 | 1.362,30 | 1.362,30 | 99,27 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,24 | 0,02 | 0,84 | 0,84 | 0,06 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,79 | 2,79 | 0,20 | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 39,01 | 2,84 | 72,51 | -11,50 | 61,01 | 4,48 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 38,08 | 2,77 | 0,10 | 0,10 | 0,01 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,64 | 0,05 | 0,64 | 0,64 | 0,05 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,42 | 0,03 | 0,42 | -0,42 | ||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông suối | SON | 170,50 | 12,42 | 170,50 | 170,50 | 12,42 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 198,36 | 14,45 | 322,92 | 31,56 | 354,48 | 26,02 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,11 | 0,45 | 20,07 | 3,0 | 23,07 | 6,51 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 21,70 | 1,58 | 36,52 | 0,81 | 37,33 | 10,53 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 8,48 | 0,62 | 16,11 | 16,11 | 4,55 | |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 17,37 | 1,27 | 19,77 | -0,95 | 18,82 | 5,31 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 486,32 | 289,95 | 771,80 | 56,65 | ||
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 648,26 | 47,24 | ||||
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,14 | 0,01 | 0,14 | 0,14 | 0,01 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 1.372,30 | 1.372,30 | 100,00 | |||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 915,11 | 66,68 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu 2010-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 266,66 | 207,32 | 59,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 68,35 | 68,35 | |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | |||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 0,14 | 0,14 | |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 96,09 | 42,55 | 53,54 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 102,07 | 96,27 | 5,80 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Phân theo kỳ | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 1.372,30 | 1.372,30 | 1.372,30 | 1.372,30 | 1.372,30 | 1.372,30 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 276,65 | 276,65 | 276,65 | 276,65 | 94,05 | 69,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 68,35 | 61,60 | 60,96 | 59,85 | 5,00 | |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 0,14 | 0,37 | 0,37 | 0,22 | ||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 96,09 | 98,91 | 98,91 | 99,53 | 54,05 | 53,54 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 112,07 | 115,77 | 116,27 | 116,78 | 35,00 | 15,80 |
1.9 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,14 | 0,26 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.095,65 | 1.095,65 | 1.095,65 | 1.095,65 | 1.278,25 | 1.302,96 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,84 | 0,84 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,79 | 2,79 | ||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 39,01 | 39,01 | 39,01 | 39,01 | 52,51 | 52,51 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý chôn lấp chất thải | DRA | 38,08 | 38,08 | 38,08 | 38,08 | 0,10 | 0,10 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0.64 |
2.11 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông suối | SON | 170,50 | 170,50 | 170,50 | 167,50 | 170,50 | 170,50 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 198,36 | 198,36 | 198,36 | 198,36 | 307,32 | 309,84 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,11 | 6,11 | 6,11 | 6,11 | 20,07 | 20,07 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 21,70 | 21,70 | 21,70 | 21,70 | 36,52 | 36,52 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 8,48 | 8,48 | 8,48 | 8,48 | 13,01 | 13,51 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 17,37 | 17,37 | 17,37 | 17,37 | 17,82 | 17,82 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 765,65 | |||||
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 648,26 | 648,26 | 648,26 | 648,26 | 742,99 | |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 1.372,30 | |||||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 915,11 | 915,11 | 915,11 | 915,11 | 960,11 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,79 | 182,61 | 25,18 | |||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 68,35 | 63,35 | 5,00 | |||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 0,14 | 0,14 | ||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 43,02 | 42,04 | 0,98 | |||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 96,27 | 77,07 | 19,20 | |||
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | |||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.16 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 3131/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 3131/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 |
Hiệu lực: | 04/07/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!