Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 32/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 29/07/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH --------- Số:32/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c); - TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư Pháp; (để b/c); - Tổng cục Quản lý đất đai - Bộ TNMT (để b/c); - Website Chính phủ; - Cục Đăng ký thống kê - TC QLĐĐ; - Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Các Phó VP/UB tỉnh; - Trung tâm Công báo Tin học tỉnh; - Lưu: VT, TH, NL2; - Gửi: Bản giấy + Điện tử. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đình Sơn |
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu (đồng) | Thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Tổng (đồng) | ||
Nội nghiệp (đồng) | Ngoại nghiệp (đồng) | Nội nghiệp (đồng) | Ngoại nghiệp (đồng) | ||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Xã trung bình | 1.679.442 | 41.958 | 317.196 | 132.825 | 2.171.421 | 325.713 | 2.497… | ||
2 | Điều tra, khoanh vẽ, đo vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê | ||||||||||
- Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | 10.547.911 | 15.835.907 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 27.388.829 | 4.911.007 | 32.299.836 | ||
- Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | 10.904.941 | 19.674.914 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 31.584.867 | 5.732.363 | 37.317.231 | ||
- Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | 11.261.972 | 23.034.046 | 85.036 | 217.748 | 151.362 | 550.866 | 35.301.030 | 6.457.744 | 41.758.774 | ||
3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||||||||||
- Tỷ lệ 1/1.000 | 2.997.740 | 44.995 | 259.470 | 321.435 | 3.623.640 | 543.546 | 4.167.186 | ||||
- Tỷ lệ 1/2.000 | 3.354.771 | 47.265 | 259.470 | 350.458 | 4.011.964 | 601.795 | 4.613.759 | ||||
- Tỷ lệ 1/5.000 | 3.711.802 | 49.633 | 259.470 | 381.844 | 4.402.748 | 660.412 | 5.063.161 | ||||
- Tỷ lệ 1/10.000 | 4.247.348 | 52.109 | 259.470 | 416.289 | 4.975.216 | 746.282 | 5.721.498 | ||||
4 | Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất; xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 9.994.274 | 238.091 | 343.440 | 666.633 | 11.242.438 | 1.686.366 | 12.928.804 |
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật liệu (đồng) | Thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Tổng (đồng) |
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện trung bình | 5.416.323 | 201.245 | 329.508 | 138.867 | 6.085.943 | 912.891 | 6.998.834 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 19.830.423 | 475.475 | 326.268 | 1.510.804 | 22.142.971 | 3.321.446 | 25.464.416 | |
3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện | - | - | - | |||||
- Tỷ lệ 1/5.000 | 19.431.528 | 382.922 | 264.816 | 1.497.374 | 21.576.640 | 3.236.496 | 24.813.136 | ||
- Tỷ lệ 1/10.000 | 23.175.021 | 455.704 | 264.816 | 1.781.883 | 25.677.424 | 3.851.614 | 29.529.038 | ||
- Tỷ lệ 1/25.000 | 27.312.566 | 542.291 | 264.816 | 2.120.495 | 30.240.168 | 4.536.025 | 34.776.194 | ||
4 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 7.090.458 | 264.932 | 476.820 | 460.550 | 8.292.760 | 1.243.914 | 9.536.674 |
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật liệu (đồng) | Thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Tổng (đồng) |
1 | Công tác chuẩn bị | Tỉnh trung bình | 7.319.131 | 357.524 | 353.268 | 215.154 | 8.245.076 | 1.236.761 | 9.481.838 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 31.504.670 | 707.124 | 27.891 | 2.163.796 | 34.403.481 | 5.160.522 | 39.564.003 | |
3 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện | ||||||||
- Tỷ lệ 1/5.000 | 21.238.974 | 403.355 | 264.816 | 1.515.443 | 23.422.588 | 3.513.388 | 26.935.976 | ||
- Tỷ lệ 1/10.000 | 25.297.147 | 475.957 | 264.816 | 1.777.402 | 27.815.322 | 4.172.298 | 31.987.621 | ||
- Tỷ lệ 1/25.000 | 29.786.393 | 561.626 | 264.816 | 2.086.487 | 32.699.322 | 4.904.898 | 37.604.221 | ||
4 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 5.712.492 | 223.076 | 441.180 | 509.982 | 6.886.731 | 1.033.010 | 7.919.741 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 32/2015/QĐ-UBND đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu: | 32/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/07/2015 |
Hiệu lực: | 08/08/2015 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!