hieuluat

Quyết định 32/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất tỉnh Hòa Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:32/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Quang
    Ngày ban hành:19/07/2016Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:29/07/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÒA BÌNH

    -------

    Số: 32/2016/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hòa Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2016

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Hòa Bình

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (có biểu chi tiết kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định bảng giá các loại đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

    Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

    - Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai thực hiện.

    - Ủy ban nhân dân các huyện,thành phố ban hành Quyết định quy định chi tiết mốc giới các khu vực định giá các loại đất trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố để thực hiện bảng giá đất.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.

     

     

    TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Nguyễn Văn Quang

     

     

     

    Biểu số 01: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM - ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    STT

    Đơn vị hành chính

    Giá đất (ĐVT 1.000 đồng)

    VT1

    VT2

     

    1

    2

    5

    6

    I

    HUYỆN KỲ SƠN

     

     

    1

    Thị trấn Kỳ Sơn

    55

    45

    2

    Xã Mông Hóa

    55

    45

    3

    Xã Dân Hạ

    55

    45

    4

    Xã Dân Hòa

    55

    45

    5

    Xã Yên Quang

    55

    45

    6

    Xã Phúc Tiến

    55

    45

    7

    Xã Hợp Thịnh

    55

    45

    8

    Xã Hợp Thành

    55

    45

    9

    Xã Phú Minh

    55

    45

    10

    Xã Độc Lập

    50

    40

    II

    HUYỆN LẠC SƠN

     

     

    1

    Thị trấn Vụ Bản

    55

    45

    2

    Xã Ân Nghĩa

    55

    45

    3

    Xã Liên Vũ

    55

    45

    4

    Xã Thượng Cốc

    55

    45

    5

    Xã Vũ Lâm

    55

    45

    6

    Xã Xuất Hóa

    55

    45

    7

    Xã Yên Nghiệp

    55

    45

    8

    Xã Bình Cảng

    35

    30

    9

    Xã Bình Chân

    35

    30

    10

    Xã Định Cư

    50

    40

    11

    Xã Hương Nhượng

    50

    40

    12

    Xã Mỹ Thành

    35

    30

    13

    Xã Nhân Nghĩa

    50

    40

    14

    Xã Tân Lập

    50

    40

    15

    Xã Tân Mỹ

    50

    40

    16

    Xã Tuân Đạo

    50

    40

    17

    Xã Văn Nghĩa

    50

    40

    18

    Xã Văn Sơn

    35

    30

    19

    Xã Yên Phú

    50

    40

    20

    Xã Chí Đạo

    35

    30

    21

    Xã Chí Thiện

    35

    30

    22

    Xã Phú Lương

    35

    30

    23

    Xã Phúc Tuy

    35

    30

    24

    Xã Bình Hẻm

    25

    20

    25

    Xã Miền Đồi

    25

    20

    26

    Xã Ngọc Lâu

    25

    20

    27

    Xã Ngọc Sơn

    25

    20

    28

    Xã Quý Hòa

    25

    20

    29

    Xã Tự Do

    25

    20

    III

    HUYỆN ĐÀ BẮC

     

     

    1

    Thị trấn Đà Bắc

    55

    45

    2

    Xã Tu Lý

    55

    45

    3

    Xã Toàn Sơn

    55

    45

    4

    Xã Hào Lý

    50

    40

    5

    Xã Cao Sơn

    50

    40

    6

    Xã Hiền Lương

    35

    30

    7

    Xã Tân Minh

    35

    30

    8

    Xã Trung Thành

    35

    30

    9

    Xã Đoàn Kết

    35

    30

    10

    Xã Yên Hòa

    35

    30

    11

    Xã Đồng Ruộng

    35

    30

    12

    Xã Đồng Chum

    35

    30

    13

    Xã Giáp Đắt

    35

    30

    14

    Xã Tân Pheo

    35

    30

    15

    Xã Mường Chiềng

    35

    30

    16

    Xã Vầy Nưa

    35

    30

    17

    Xã Tiền Phong

    25

    20

    18

    Xã Mường Tuổng

    25

    20

    19

    Xã Đồng Nghê

    25

    20

    20

    Xã Suối Nánh

    25

    20

    IV

    HUYỆN TÂN LẠC

     

     

    1

    TT.Mường Khến

    55

    45

    2

    Xã Quy Hậu

    55

    45

    3

    Xã Mãn Đức

    55

    45

    4

    Xã Tử Nê

    55

    45

    5

    Xã Thanh Hối

    55

    45

    6

    Xã Đông Lai

    55

    45

    7

    Xã Ngọc Mỹ

    55

    45

    8

    Xã Phong Phú

    55

    45

    9

    Xã Tuân Lộ

    50

    40

    10

    Xã Quy Mỹ

    50

    40

    11

    Xã Do Nhân

    50

    40

    12

    Xã Lỗ Sơn

    50

    40

    13

    Xã Gia Mô

    50

    40

    14

    Xã Địch Giáo

    50

    40

    15

    Xã Mỹ Hòa

    50

    40

    16

    Xã Quyết Chiến

    35

    30

    17

    Xã Phú Cường

    35

    30

    18

    Xã Phú Vinh

    35

    30

    19

    Xã Trung Hòa

    35

    30

    20

    Xã Ngổ Luông

    25

    20

    21

    Xã Lũng Vân

    25

    20

    22

    Xã Bắc Sơn

    25

    20

    23

    Xã Nam Sơn

    25

    20

    24

    Xã Ngòi Hoa

    25

    20

    V

    HUYỆN CAO PHONG

     

     

    1

    TT Cao phong

     

     

    2

    Xã Tây Phong

    55

    45

    3

    Xã Nam Phong

    55

    45

    4

    Xã Thu Phong

    55

    45

    5

    Xã Dũng Phong

    55

    45

    6

    Xã Tân Phong

    55

    45

    7

    Xã Bắc Phong

    50

    40

    8

    Xã Bình Thanh

    50

    40

    9

    Xã Đông Phong

    50

    40

    10

    Xã Thung Nai

    35

    30

    11

    Xã Xuân Phong

    35

    30

    12

    Xã Yên Thượng

    25

    20

    13

    Xã Yên Lập

    25

    20

    VI

    HUYỆN LƯƠNG SƠN

     

     

    1

    TT.Lương Sơn

    55

    45

    2

    Xã Hòa Sơn

    55

    45

    3

    Xã Lâm Sơn

    55

    45

    4

    Xã Thành Lập

    55

    45

    5

    Xã Nhuận Trạch

    55

    45

    6

    Xã Trung Sơn

    55

    45

    7

    Xã Cao Thắng

    55

    45

    8

    Xã Cao Dương

    55

    45

    9

    Xã Tân Vinh

    55

    45

    10

    Xã Liên Sơn

    55

    45

    11

    Xã Cư Yên

    55

    45

    12

    Xã Trường Sơn

    50

    40

    13

    Xã Long Sơn

    50

    40

    14

    Xã Hợp Thanh

    50

    40

    15

    Xã Thanh Lương

    50

    40

    16

    Xã Hợp Hòa

    50

    40

    17

    Xã Tân Thành

    50

    40

    18

    Xã Tiến Sơn

    50

    40

    19

    Xã Hợp Châu

    35

    30

    20

    Xã Cao Răm

    35

    30

    VII

    HUYỆN MAI CHÂU

     

     

    1

    TT.Mai Châu

    55

    45

    2

    Xã Chiềng Châu

    55

    45

    3

    Xã Tòng Đậu

    55

    45

    4

    Xã Mai Hịch

    55

    45

    5

    Xã Vạn Mai

    50

    40

    6

    Xã Mai Hạ

    50

    40

    7

    Xã Nà Phòn

    50

    40

    8

    Xã Đồng Bảng

    50

    40

    9

    Xã Nà Mèo

    35

    30

    10

    Xã Piềng Vế

    35

    30

    11

    Xã Bao La

    35

    30

    12

    Xã Xăm Khòe

    35

    30

    13

    Xã Tân Sơn

    35

    30

    14

    Xã Ba Khan

    35

    30

    15

    Xã Thung Khe

    35

    30

    16

    Xã Cun Pheo

    35

    30

    17

    Xã Hang Kia

    35

    30

    18

    Xã Pà Cò

    35

    30

    19

    Xã Phúc Sạn

    35

    30

    20

    Xã Tân Mai

    35

    30

    21

    Xã Tân Dân

    35

    30

    22

    Xã Pù Bin

    35

    30

    23

    Xã Noong Luông

    35

    30

    VIII

    HUYỆN LC THỦY

     

     

    1

    TT. Chi Nê

    55

    45

    2

    TT. Thanh Hà

    55

    45

    3

    Xã Thanh Nông

    55

    45

    4

    Xã Phú Thành

    55

    45

    5

    Xã Phú Lão

    55

    45

    6

    Xã Đồng Tâm

    55

    45

    7

    Xã Cố Nghĩa

    55

    45

    8

    Xã Lạc Long

    55

    45

    9

    Xã Khoan Dụ

    50

    40

    10

    Xã Yên Bồng

    50

    40

    11

    Xã An Bình

    50

    40

    12

    Xã Liên Hòa

    50

    40

    13

    Xã An Lạc

    50

    40

    14

    Xã Hưng Thi

    50

    40

    15

    Xã Đồng Môn

    35

    30

    IX

    HUYỆN KIM BÔI

     

     

    1

    TT. Bo

    55

    45

    2

    Xã Mỵ Hòa

    55

    45

    3

    Xã Sào Báy

    55

    45

    4

    Xã Nam Thượng

    55

    45

    5

    Xã Hợp Kim

    55

    45

    6

    Xã Kim Bình

    55

    45

    7

    Xã Hạ Bì

    55

    45

    8

    Xã Vĩnh Đồng

    55

    45

    9

    Xã Đông Bắc

    55

    45

    10

    Xã Vĩnh Tiến

    55

    45

    11

    Xã Tú Sơn

    55

    45

    12

    Xã Kim Bôi

    50

    40

    13

    Xã Kim Truy

    50

    40

    14

    Xã Kim Sơn

    50

    40

    15

    Xã Hợp Đồng

    50

    40

    16

    Xã Sơn Thủy

    50

    40

    17

    Xã Bình Sơn

    50

    40

    18

    Xã Nật Sơn

    50

    40

    19

    Xã Hùng Tiến

    50

    40

    20

    Xã Kim Tiến

    50

    40

    21

    Xã Bắc Sơn

    50

    40

    22

    Xã Thượng Bì

    50

    40

    23

    Xã Trung Bì

    50

    40

    24

    Xã Thượng Tiến

    35

    30

    25

    Xã Đú Sáng

    35

    30

    26

    Xã Nuông Dăm

    35

    30

    27

    Xã Cuối Hạ

    35

    30

    28

    Xã Lập Chiệng

    35

    30

    X

    HUYỆN YÊN THỦY

     

     

    1

    TT. Hàng Trạm

    55

    45

    2

    Xã Yên Lạc

    55

    45

    3

    Xã Ngọc Lương

    55

    45

    4

    Xã Yên Trị

    55

    45

    5

    Xã Bảo Hiệu

    55

    45

    6

    Xã Lạc Thịnh

    55

    45

    7

    Xã Phú Lai

    55

    45

    8

    Xã Lạc Hưng

    55

    45

    9

    Xã Đa Phúc

    50

    40

    10

    Xã Đoàn Kết

    50

    40

    11

    Xã Lạc Lương

    50

    40

    12

    Xã Lạc Sỹ

    50

    40

    13

    Xã Hữu Lợi

    50

    40

    XI

    TP. HÒA BÌNH

     

     

    1

    Phường Phương Lâm

    55

    45

    2

    Phường Đồng Tiến

    55

    45

    3

    Phường Thái Bình

    55

    45

    4

    Phường Chăm Mát

    55

    45

    5

    Phường Tân Thịnh

    55

    45

    6

    Phường Tân Hòa

    55

    45

    7

    Phường Hữu Nghị

    55

    45

    8

    Phường Thịnh Lang

    55

    45

    9

    Xã Sủ Ngòi

    55

    45

    10

    Xã Dân Chủ

    55

    45

    11

    Xã Trung Minh

    55

    45

    12

    Xã Thống Nhất

    55

    45

    13

    Xã Hòa Bình

    55

    45

    14

    Xã Yên Mông

    55

    45

    15

    Xã Thái Thịnh

    50

    40

     

     

    Biểu số 02: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    STT

    Đơn vị hành chính

     Giá đất (ĐVT 1.000 đồng)

    VT1

    VT2

    1

    2

    5

    6

    I

    HUYỆN KỲ SƠN

     

     

    1

    Thị trấn Kỳ Sơn

    50

    40

    2

    Xã Mông Hóa

    50

    40

    3

    Xã Dân Hạ

    50

    40

    4

    Xã Dân Hòa

    50

    40

    5

    Xã Yên Quang

    50

    40

    6

    Xã Phúc Tiến

    50

    40

    7

    Xã Hợp Thịnh

    50

    40

    8

    Xã Hợp Thành

    50

    40

    9

    Xã Phú Minh

    50

    40

    10

    Xã Độc Lập

    40

    30

    II

    HUYỆN LẠC SƠN

     

     

    1

    Thị trấn Vụ Bản

    50

    40

    2

    Xã Ân Nghĩa

    50

    40

    3

    Xã Liên Vũ

    50

    40

    4

    Xã Thượng Cốc

    50

    40

    5

    Xã Vũ Lâm

    50

    40

    6

    Xã Xuất Hóa

    50

    40

    7

    Xã Yên Nghiệp

    50

    40

    8

    Xã Bình Cảng

    30

    25

    9

    Xã Bình Chân

    30

    25

    10

    Xã Định Cư

    40

    30

    11

    Xã Hương Nhượng

    40

    30

    12

    Xã Mỹ Thành

    30

    25

    13

    Xã Nhân Nghĩa

    40

    30

    14

    Xã Tân Lập

    40

    30

    15

    Xã Tân Mỹ

    40

    30

    16

    Xã Tuân Đạo

    40

    30

    17

    Xã Văn Nghĩa

    40

    30

    18

    Xã Văn Sơn

    30

    25

    19

    Xã Yên Phú

    40

    30

    20

    Xã Chí Đạo

    30

    25

    21

    Xã Chí Thiện

    30

    25

    22

    Xã Phú Lương

    30

    25

    23

    Xã Phúc Tuy

    30

    25

    24

    Xã Bình Hẻm

    20

    15

    25

    Xã Miền Đồi

    20

    15

    26

    Xã Ngọc Lâu

    20

    15

    27

    Xã Ngọc Sơn

    20

    15

    28

    Xã Quý Hòa

    20

    15

    29

    Xã Tự Do

    20

    15

    III

    HUYỆN ĐÀ BẮC

     

     

    1

    Thị trấn Đà Bắc

    50

    40

    2

    Xã Tu Lý

    50

    40

    3

    Xã Toàn Sơn

    50

    40

    4

    Xã Hào Lý

    40

    30

    5

    Xã Cao Sơn

    40

    30

    6

    Xã Hiền Lương

    30

    25

    7

    Xã Tân Minh

    30

    25

    8

    Xã Trung Thành

    30

    25

    9

    Xã Đoàn Kết

    30

    25

    10

    Xã Yên Hòa

    30

    25

    11

    Xã Đồng Ruộng

    30

    25

    12

    Xã Đồng Chum

    30

    25

    13

    Xã Giáp Đắt

    30

    25

    14

    Xã Tân Pheo

    30

    25

    15

    Xã Mường Chiềng

    30

    25

    16

    Xã Vầy Nưa

    20

    15

    17

    Xã Tiền Phong

    20

    15

    18

    Xã Mường Tuổng

    20

    15

    19

    Xã Đồng Nghê

    20

    15

    20

    Xã Suối Nánh

    20

    15

    IV

    HUYỆN TÂN LẠC

     

     

    1

    TT.Mường Khến

    50

    40

    2

    Xã Quy Hậu

    50

    40

    3

    Xã Mãn Đức

    50

    40

    4

    Xã Tử Nê

    50

    40

    5

    Xã Thanh Hối

    50

    40

    6

    Xã Đông Lai

    50

    40

    7

    Xã Ngọc Mỹ

    50

    40

    8

    Xã Phong Phú

    50

    40

    9

    Xã Tuân Lộ

    40

    30

    10

    Xã Quy Mỹ

    40

    30

    11

    Xã Do Nhân

    40

    30

    12

    Xã Lỗ Sơn

    40

    30

    13

    Xã Gia Mô

    40

    30

    14

    Xã Địch Giáo

    40

    30

    15

    Xã Mỹ Hòa

    40

    30

    16

    Xã Quyết Chiến

    35

    30

    17

    Xã Phú Cường

    35

    30

    18

    Xã Phú Vinh

    35

    30

    19

    Xã Trung Hòa

    35

    30

    20

    Xã Ngổ Luông

    25

    20

    21

    Xã Lũng Vân

    25

    20

    22

    Xã Bắc Sơn

    25

    20

    23

    Xã Nam Sơn

    25

    20

    24

    Xã Ngòi Hoa

    25

    20

    V

    HUYỆN CAO PHONG

     

     

    1

    TT Cao phong

    50

    40

    2

    Xã Tây Phong

    50

    40

    3

    Xã Nam Phong

    50

    40

    4

    Xã Thu Phong

    50

    40

    5

    Xã Dũng Phong

    50

    40

    6

    Xã Tân Phong

    50

    40

    7

    Xã Bắc Phong

    40

    30

    8

    Xã Bình Thanh

    40

    30

    9

    Xã Đông Phong

    40

    30

    10

    Xã Thung Nai

    30

    25

    11

    Xã Xuân Phong

    30

    25

    12

    Xã Yên Thượng

    20

    15

    13

    Xã Yên Lập

    20

    15

    VI

    HUYỆN LƯƠNG SƠN

     

     

    1

    TT.Lương Sơn

    50

    40

    2

    Xã Hòa Sơn

    50

    40

    3

    Xã Lâm Sơn

    50

    40

    4

    Xã Thành Lập

    50

    40

    5

    Xã Nhuận Trạch

    50

    40

    6

    Xã Trung Sơn

    50

    40

    7

    Xã Cao Thắng

    50

    40

    8

    Xã Cao Dương

    50

    40

    9

    Xã Tân Vinh

    50

    40

    10

    Xã Liên Sơn

    50

    40

    11

    Xã Cư Yên

    50

    40

    12

    Xã Trường Sơn

    40

    30

    13

    Xã Long Sơn

    40

    30

    14

    Xã Hợp Thanh

    40

    30

    15

    Xã Thanh Lương

    40

    30

    16

    Xã Hợp Hòa

    40

    30

    17

    Xã Tân Thành

    40

    30

    18

    Xã Tiến Sơn

    40

    30

    19

    Xã Hợp Châu

    35

    30

    20

    Xã Cao Răm

    35

    30

    VII

    HUYỆN MAI CHÂU

     

     

    1

    TT.Mai Châu

    50

    40

    2

    Xã Chiềng Châu

    50

    40

    3

    Xã Tòng Đậu

    50

    40

    4

    Xã Mai Hịch

    40

    30

    5

    Xã Vạn Mai

    40

    30

    6

    Xã Mai Hạ

    40

    30

    7

    Xã Nà Phòn

    40

    30

    8

    Xã Đồng Bảng

    40

    30

    9

    Xã Nà Mèo

    30

    25

    10

    Xã Piềng Vế

    30

    25

    11

    Xã Bao La

    30

    25

    12

    Xã Xăm Khòe

    30

    25

    13

    Xã Tân Sơn

    30

    25

    14

    Xã Ba Khan

    30

    25

    15

    Xã Thung Khe

    30

    25

    16

    Xã Cun Pheo

    30

    25

    17

    Xã Hang Kia

    30

    25

    18

    Xã Pà Cò

    30

    25

    19

    Xã Phúc Sạn

    30

    25

    20

    Xã Tân Mai

    30

    25

    21

    Xã Tân Dân

    30

    25

    22

    Xã Pù Bin

    30

    25

    23

    Xã Noong Luông

    30

    25

    VIII

    HUYỆN LẠC THỦY

     

     

    1

    TT. Chi Nê

    50

    40

    2

    TT. Thanh Hà

    50

    40

    3

    Xã Thanh Nông

    50

    40

    4

    Xã Phú Thành

    50

    40

    5

    Xã Phú Lão

    50

    40

    6

    Xã Đồng Tâm

    50

    40

    7

    Xã Cố Nghĩa

    50

    40

    8

    Xã Lạc Long

    50

    40

    9

    Xã Khoan Dụ

    40

    30

    10

    Xã Yên Bồng

    40

    30

    11

    Xã An Bình

    40

    30

    12

    Xã Liên Hòa

    40

    30

    13

    Xã An Lạc

    40

    30

    14

    Xã Hưng Thi

    40

    30

    15

    Xã Đồng Môn

    30

    25

    IX

    HUYỆN KIM BÔI

     

     

    1

    TT. Bo

    50

    40

    2

    Xã Mỵ Hòa

    50

    40

    3

    Xã Sào Báy

    50

    40

    4

    Xã Nam Thượng

    50

    40

    5

    Xã Hợp Kim

    50

    40

    6

    Xã Kim Bình

    50

    40

    7

    Xã Hạ Bì

    50

    40

    8

    Xã Vĩnh Đồng

    50

    40

    9

    Xã Đông Bắc

    50

    40

    10

    Xã Vĩnh Tiến

    50

    40

    11

    Xã Tú Sơn

    50

    40

    12

    Xã Kim Bôi

    40

    30

    13

    Xã Kim Truy

    40

    30

    14

    Xã Kim Sơn

    40

    30

    15

    Xã Hợp Đồng

    40

    30

    16

    Xã Sơn Thủy

    40

    30

    17

    Xã Bình Sơn

    40

    30

    18

    Xã Nật Sơn

    40

    30

    19

    Xã Hùng Tiến

    40

    30

    20

    Xã Kim Tiến

    40

    30

    21

    Xã Bắc Sơn

    40

    30

    22

    Xã Thượng Bì

    40

    30

    23

    Xã Trung Bì

    40

    30

    24

    Xã Thượng Tiến

    30

    25

    25

    Xã Đú Sáng

    30

    25

    26

    Xã Nuông Dăm

    30

    25

    27

    Xã Cuối Hạ

    30

    25

    28

    Xã Lập Chiệng

    30

    25

    X

    HUYỆN YÊN THỦY

     

     

    1

    TT. Hàng Trạm

    50

    40

    2

    Xã Yên Lạc

    50

    40

    3

    Xã Ngọc Lương

    50

    40

    4

    Xã Yên Trị

    50

    40

    5

    Xã Bảo Hiệu

    50

    40

    6

    Xã Lạc Thịnh

    50

    40

    7

    Xã Phú Lai

    50

    40

    8

    Xã Lạc Hưng

    50

    40

    9

    Xã Đa Phúc

    40

    30

    10

    Xã Đoàn Kết

    40

    30

    11

    Xã Lạc Lương

    40

    30

    12

    Xã Lạc Sỹ

    40

    30

    13

    Xã Hữu Lợi

    40

    30

    XI

    TP. HÒA BÌNH

     

     

    1

    Phường Phương Lâm

    50

    40

    2

    Phường Đồng Tiến

    50

    40

    3

    Phường Thái Bình

    50

    40

    4

    Phường Chăm Mát

    50

    40

    5

    Phường Tân Thịnh

    50

    40

    6

    Phường Tân Hòa

    50

    40

    7

    Phường Hữu Nghị

    50

    40

    8

    Phường Thịnh Lang

    50

    40

    9

    Xã Sủ Ngòi

    50

    40

    10

    Xã Dân Chủ

    50

    40

    11

    Xã Trung Minh

    50

    40

    12

    Xã Thống Nhất

    50

    40

    13

    Xã Hòa Bình

    50

    40

    14

    Xã Yên Mông

    50

    40

    15

    Xã Thái Thịnh

    40

    30

     

    Biểu số 06: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (1.000 đ)

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    I

    Huyện Lương Sơn

     

     

     

     

     

    1

    Hòa Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    3,500

    2,200

    1,500

    750

    600

     

    Khu vực 2

    2,200

    1,500

    1,000

    550

    400

     

    Khu vực 3

    1,900

    1,200

    600

    400

    350

     

    Khu vực 4

    1,200

    1,000

    500

    350

    300

     

    Khu vực 5

    1,000

    800

    400

    300

    250

     

    Khu vực 6

    800

    600

    350

    250

    220

    2

    Nhuận Trạch

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    3,500

    2,200

    1,500

    750

    600

     

    Khu vực 2

    2,200

    1,500

    1,000

    550

    400

     

    Khu vực 3

    1,900

    1,200

    600

    400

    350

     

    Khu vực 4

    1,200

    1,000

    500

    350

    300

     

    Khu vực 5

    1,000

    800

    400

    300

    250

     

    Khu vực 6

    800

    600

    350

    250

    220

    3

    Tân Vinh

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,000

    1,600

    1,000

    600

    500

     

    Khu vực 2

    1,600

    1,200

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3

    1,300

    1,000

    600

    300

    280

     

    Khu vực 4

    1,000

    700

    450

    280

    250

     

    Khu vực 5

    800

    600

    400

    250

    230

     

    Khu vực 6

    600

    400

    320

    230

    210

    4

    Lâm Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,000

    1,600

    1,000

    600

    500

     

    Khu vực 2

    1,600

    1,200

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3

    1,300

    1,000

    600

    300

    280

     

    Khu vực 4

    1,000

    700

    450

    280

    250

     

    Khu vực 5

    800

    600

    400

    250

    230

     

    Khu vực 6

    600

    400

    320

    200

    210

    5

    Thành Lập

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,000

    1,600

    1,000

    600

    500

     

    Khu vực 2

    1,600

    1,200

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3

    1,300

    1,000

    600

    300

    280

     

    Khu vực 4

    1,000

    700

    450

    280

    250

     

    Khu vực 5

    800

    600

    400

    250

    230

     

    Khu vực 6

    600

    400

    320

    230

    210

    6

    Trung Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,400

    1,000

    600

    450

    420

     

    Khu vực 2

    1,100

    600

    450

    300

    280

     

    Khu vực 3

    600

    500

    350

    150

    130

     

    Khu vực 4

    500

    450

    320

    130

    120

     

    Khu vực 5

    450

    400

    300

    110

    100

     

    Khu vực 6

    400

    350

    280

    100

    90

    7

    Cao Thắng

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,400

    1,000

    600

    450

    420

     

    Khu vực 2

    1,100

    600

    450

    300

    280

     

    Khu vực 3

    600

    500

    350

    150

    130

     

    Khu vực 4

    500

    450

    320

    130

    120

     

    Khu vực 5

    450

    400

    300

    110

    100

     

    Khu vực 6

    400

    350

    280

    100

    90

    8

    Cao Dương

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,400

    1,000

    600

    450

    420

     

    Khu vực 2

    1,100

    600

    450

    300

    280

     

    Khu vực 3

    600

    500

    350

    150

    130

     

    Khu vực 4

    500

    450

    320

    130

    120

     

    Khu vực 5

    450

    400

    300

    110

    100

     

    Khu vực 6

    400

    350

    280

    100

    90

    9

    Hợp Thanh

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    540

    350

    270

    200

    180

     

    Khu vực 2

    350

    270

    250

    180

    160

     

    Khu vực 3

    270

    250

    180

    120

    100

     

    Khu vực 4

    250

    180

    120

    100

    80

     

    Khu vực 5

    180

    120

    100

    80

    70

     

    Khu vực 6

    120

    100

    80

    70

    60

    10

    Thanh Lương

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,400

    350

    270

    200

    180

     

    Khu vực 2

    350

    270

    250

    180

    160

     

    Khu vực 3

    270

    250

    180

    120

    100

     

    Khu vực 4

    250

    200

    160

    100

    80

     

    Khu vực 5

    200

    180

    120

    80

    70

     

    Khu vực 6

    120

    100

    80

    70

    60

    11

    Tân Thành

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,400

    350

    270

    200

    180

     

    Khu vực 2

    350

    270

    250

    180

    160

     

    Khu vực 3

    270

    250

    180

    120

    100

     

    Khu vực 4

    250

    200

    160

    100

    80

     

    Khu vực 5

    200

    180

    120

    80

    70

     

    Khu vực 6

    120

    100

    80

    70

    60

    12

    Cư Yên

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,400

    1,000

    600

    450

    420

     

    Khu vực 2

    1,100

    600

    450

    300

    280

     

    Khu vực 3

    600

    500

    350

    150

    130

     

    Khu vực 4

    500

    450

    320

    130

    120

     

    Khu vực 5

    450

    400

    300

    110

    100

     

    Khu vực 6

    400

    350

    280

    100

    90

    13

    Liên Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    540

    350

    270

    200

    180

     

    Khu vực 2

    350

    270

    250

    180

    160

     

    Khu vực 3

    270

    250

    180

    120

    100

     

    Khu vực 4

    250

    180

    120

    100

    80

     

    Khu vực 5

    180

    120

    100

    80

    70

     

    Khu vực 6

    120

    100

    80

    70

    60

    14

    Long Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,400

    350

    270

    200

    180

     

    Khu vực 2

    350

    270

    250

    180

    160

     

    Khu vực 3

    270

    250

    180

    120

    100

     

    Khu vực 4

    250

    200

    180

    120

    80

     

    Khu vực 5

    200

    180

    120

    80

    70

     

    Khu vực 6

    120

    100

    80

    70

    60

    15

    Hợp Hòa

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    540

    350

    270

    200

    180

     

    Khu vực 2

    350

    270

    250

    180

    160

     

    Khu vực 3

    270

    250

    180

    120

    100

     

    Khu vực 4

    250

    180

    120

    100

    80

     

    Khu vực 5

    180

    120

    100

    80

    70

     

    Khu vực 6

    120

    100

    80

    70

    60

    16

    Trường Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    400

    300

    150

    120

    100

     

    Khu vực 2

    250

    180

    120

    100

    90

     

    Khu vực 3

    200

    150

    100

    80

    70

     

    Khu vực 4

    150

    130

    90

    70

    60

     

    Khu vực 5

    130

    90

    70

    60

    50

     

    Khu vực 6

    100

    80

    60

    50

    45

    17

    Tiến Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    400

    300

    150

    120

    100

     

    Khu vực 2

    250

    180

    120

    100

    90

     

    Khu vực 3

    200

    150

    100

    80

    70

     

    Khu vực 4

    150

    130

    90

    70

    60

     

    Khu vực 5

    130

    90

    70

    60

    50

     

    Khu vực 6

    100

    80

    60

    50

    45

    18

    Cao Răm

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    150

    120

    80

    70

    60

     

    Khu vực 2

    120

    100

    60

    50

    45

     

    Khu vực 3

    100

    80

    50

    40

    35

     

    Khu vực 4

    80

    70

    45

    38

    30

     

    Khu vực 5

    70

    60

    40

    35

    28

     

    Khu vực 6

    60

    50

    35

    30

    25

    19

    Hợp Châu

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    150

    120

    80

    70

    60

     

    Khu vực 2

    120

    100

    60

    50

    45

     

    Khu vực 3

    100

    80

    50

    40

    35

     

    Khu vực 4

    80

    70

    48

    35

    30

     

    Khu vực 5

    70

    60

    45

    32

    28

     

    Khu vực 6

    60

    50

    40

    30

    25

     

    Biểu số 07: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (1.000đ)

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    I

    Huyện Lương Sơn

     

     

     

     

     

    1

    Hòa Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,200

    1,400

    1,000

    500

    450

     

    Khu vực 2

    1,500

    1,000

    650

    350

    300

     

    Khu vực 3

    1,200

    750

    450

    250

    220

     

    Khu vực 4

    900

    700

    380

    230

    200

     

    Khu vực 5

    750

    600

    300

    220

    180

     

    Khu vực 6

    600

    450

    260

    180

    160

    2

    Nhuận Trạch

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,200

    1,400

    1,000

    500

    450

     

    Khu vực 2

    1,500

    1,000

    650

    350

    300

     

    Khu vực 3

    1,200

    750

    450

    250

    220

     

    Khu vực 4

    900

    700

    380

    230

    200

     

    Khu vực 5

    750

    600

    300

    220

    180

     

    Khu vực 6

    600

    450

    260

    180

    160

    3

    Tân Vinh

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,500

    1,200

    750

    500

    380

     

    Khu vực 2

    1,300

    1,000

    600

    350

    320

     

    Khu vực 3

    1,000

    700

    450

    250

    210

     

    Khu vực 4

    750

    520

    320

    210

    180

     

    Khu vực 5

    600

    450

    300

    180

    170

     

    Khu vực 6

    450

    300

    240

    150

    130

    4

    Lâm Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,500

    1,200

    750

    500

    380

     

    Khu vực 2

    1,300

    1,000

    600

    350

    320

     

    Khu vực 3

    1,000

    700

    450

    250

    210

     

    Khu vực 4

    750

    520

    320

    210

    180

     

    Khu vực 5

    600

    450

    300

    180

    170

     

    Khu vực 6

    450

    300

    240

    150

    130

    5

    Thành Lập

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,500

    1,200

    750

    500

    380

     

    Khu vực 2

    1,300

    1,000

    600

    350

    320

     

    Khu vực 3

    1,000

    700

    450

    250

    210

     

    Khu vực 4

    750

    520

    320

    210

    180

     

    Khu vực 5

    600

    450

    300

    180

    170

     

    Khu vực 6

    450

    300

    240

    150

    130

    6

    Trung Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    500

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    200

    75

    65

    7

    Cao Thắng

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    500

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    200

    75

    65

    8

    Cao Dương

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    500

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    200

    75

    65

    9

    Hợp Thanh

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    550

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    10

    Thanh Lương

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    11

    Tân Thành

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    12

    Cư Yên

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    500

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    250

    75

    65

    13

    Liên Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    550

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    14

    Long Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    15

    Hợp Hòa

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    550

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    16

    Trường Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    250

    150

    90

    70

    75

     

    Khu vực 2

    160

    110

    70

    60

    70

     

    Khu vực 3

    120

    90

    60

    50

    55

     

    Khu vực 4

    110

    80

    55

    48

    45

     

    Khu vực 5

    90

    75

    50

    45

    40

     

    Khu vực 6

    75

    60

    45

    40

    35

    17

    Tiến Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    250

    150

    90

    70

    75

     

    Khu vực 2

    160

    110

    70

    60

    70

     

    Khu vực 3

    120

    90

    60

    50

    55

     

    Khu vực 4

    110

    80

    55

    48

    45

     

    Khu vực 5

    90

    75

    50

    45

    40

     

    Khu vực 6

    75

    60

    45

    40

    35

    18

    Cao Răm

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    90

    80

    60

    50

    45

     

    Khu vực 2

    80

    70

    50

    40

    38

     

    Khu vực 3

    70

    50

    40

    30

    28

     

    Khu vực 4

    60

    48

    38

    28

    25

     

    Khu vực 5

    65

    45

    35

    25

    20

     

    Khu vực 6

    45

    40

    30

    20

    18

    19

    Hợp Châu

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    90

    80

    60

    50

    45

     

    Khu vực 2

    80

    70

    50

    40

    38

     

    Khu vực 3

    70

    50

    40

    30

    28

     

    Khu vực 4

    60

    48

    38

    28

    25

     

    Khu vực 5

    65

    45

    35

    25

    20

     

    Khu vực 6

    45

    40

    30

    20

    18

     

    Biểu số 08: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    Số TT

    Tên đơn vị
    hành chính

    Giá đất (1.000đ)

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    I

    Huyện Lương Sơn

     

     

     

     

     

    1

    Hòa Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,200

    1,400

    1,000

    500

    450

     

    Khu vực 2

    1,500

    1,000

    650

    350

    300

     

    Khu vực 3

    1,200

    750

    450

    250

    220

     

    Khu vực 4

    900

    700

    380

    230

    200

     

    Khu vực 5

    750

    600

    300

    220

    180

     

    Khu vực 6

    600

    450

    260

    180

    160

    2

    Nhuận Trạch

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    2,200

    1,400

    1,000

    500

    450

     

    Khu vực 2

    1,500

    1,000

    650

    350

    300

     

    Khu vực 3

    1,200

    750

    450

    250

    220

     

    Khu vực 4

    900

    700

    380

    230

    200

     

    Khu vực 5

    750

    600

    300

    220

    180

     

    Khu vực 6

    600

    450

    260

    180

    160

    3

    Tân Vinh

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,500

    1,200

    750

    500

    380

     

    Khu vực 2

    1,300

    1,000

    600

    350

    320

     

    Khu vực 3

    1,000

    700

    450

    250

    210

     

    Khu vực 4

    750

    520

    320

    210

    180

     

    Khu vực 5

    600

    450

    300

    180

    170

     

    Khu vực 6

    450

    300

    240

    150

    130

    4

    Lâm Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,500

    1,200

    750

    500

    380

     

    Khu vực 2

    1,300

    1,000

    600

    350

    320

     

    Khu vực 3

    1,000

    700

    450

    250

    210

     

    Khu vực 4

    750

    520

    320

    210

    180

     

    Khu vực 5

    600

    450

    300

    180

    170

     

    Khu vực 6

    450

    300

    240

    150

    130

    5

    Thành Lập

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,500

    1,200

    750

    500

    380

     

    Khu vực 2

    1,300

    1,000

    600

    350

    320

     

    Khu vực 3

    1,000

    700

    450

    250

    210

     

    Khu vực 4

    750

    520

    320

    210

    180

     

    Khu vực 5

    600

    450

    300

    180

    170

     

    Khu vực 6

    450

    300

    240

    150

    130

    6

    Trung Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    500

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    200

    75

    65

    7

    Cao Thắng

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    500

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    200

    75

    65

    8

    Cao Dương

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    600

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    200

    75

    65

    9

    Hợp Thanh

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    550

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    10

    Thanh Lương

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    11

    Tân Thành

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    12

    Cư Yên

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    750

    400

    320

    310

     

    Khu vực 2

    800

    550

    350

    200

    190

     

    Khu vực 3

    500

    350

    250

    100

    80

     

    Khu vực 4

    450

    320

    230

    90

    75

     

    Khu vực 5

    400

    300

    220

    80

    70

     

    Khu vực 6

    350

    280

    250

    75

    65

    13

    Liên Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    550

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    14

    Long Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    1,000

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    15

    Hợp Hòa

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    550

    350

    250

    200

    135

     

    Khu vực 2

    350

    250

    200

    180

    120

     

    Khu vực 3

    250

    200

    180

    90

    75

     

    Khu vực 4

    180

    140

    90

    75

    60

     

    Khu vực 5

    140

    90

    75

    60

    55

     

    Khu vực 6

    90

    75

    60

    55

    45

    16

    Trường Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    250

    150

    90

    70

    75

     

    Khu vực 2

    160

    110

    70

    60

    70

     

    Khu vực 3

    120

    90

    60

    50

    55

     

    Khu vực 4

    110

    80

    55

    48

    45

     

    Khu vực 5

    90

    75

    50

    45

    40

     

    Khu vực 6

    75

    60

    45

    40

    35

    17

    Tiến Sơn

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    250

    150

    90

    70

    75

     

    Khu vực 2

    160

    110

    70

    60

    70

     

    Khu vực 3

    120

    90

    60

    50

    55

     

    Khu vực 4

    110

    80

    55

    48

    45

     

    Khu vực 5

    90

    75

    50

    45

    40

     

    Khu vực 6

    75

    60

    45

    40

    35

    18

    Cao Răm

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    90

    80

    60

    50

    45

     

    Khu vực 2

    80

    70

    50

    40

    38

     

    Khu vực 3

    70

    50

    40

    30

    28

     

    Khu vực 4

    60

    48

    38

    28

    25

     

    Khu vực 5

    55

    45

    35

    25

    20

     

    Khu vực 6

    45

    40

    30

    20

    18

    19

    Hợp Châu

     

     

     

     

     

     

    Khu vực 1

    90

    80

    60

    50

    45

     

    Khu vực 2

    80

    70

    50

    40

    38

     

    Khu vực 3

    70

    50

    40

    30

    28

     

    Khu vực 4

    60

    48

    38

    28

    25

     

    Khu vực 5

    55

    45

    35

    25

    20

     

    Khu vực 6

    45

    40

    30

    20

    18

     

    Biểu số 09: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất (1.000đ/m2)

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    I

    TP. HÒA BÌNH

    3

     

     

     

     

     

     

    1

    Phường Phương Lâm

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

    20.000

    14.200

    9.500

    6,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

    14.000

    9.000

    6.000

    4,500

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

    10,000

    7,500

    5,500

    4,000

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

    7,500

    5,400

    4,600

    3,200

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm;

    5,500

    4,600

    3,900

    2,800

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

    4,300

    3,450

    2,800

    1,700

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

    4,000

    3,200

    2,600

    1,600

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A

    2,500

    2,000

    1,650

    1,000

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

    1,700

    1,400

    1,100

    700

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

    1,400

    1,100

    900

    550

     

    12

    Đường phố loại 12

     

    Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống

    1,000

    800

    500

    400

     

    2

    Phường Đồng Tiến

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

    14,000

    10,000

    7,500

    5,500

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

    10,000

    7,500

    5,500

    4,000

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

    7,500

    5,500

    4,000

    3,200

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen.

    4,000

    3,200

    2,600

    1,600

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

    2,500

    2,000

    1,650

    1,000

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

    1,500

    1,200

    1,000

    600

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét.

    1,000

    800

    650

    400

     

    9

    Đường phố loại 9

     

     Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

    600

    400

    350

    250

     

    3

    Phường Chăm Mát

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

    5,500

    4,600

    3,900

    2,800

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

    3,500

    2,800

    2,300

    1,400

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

    3,000

    2,400

    1,950

    1,200

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

    2,500

    2,000

    1,650

    1,000

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

    600

    400

    350

    250

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

    400

    300

    250

    200

     

    4

    Phường Tân Thịnh

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.

    10,000

    7,500

    5,500

    4,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trương Hán Siêu.

    7,500

    5,400

    4,600

    3,200

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

    5,500

    4,600

    3,900

    2,800

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.

    4,300

    3,450

    2,800

    1,700

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.

    4,000

    3,200

    2,600

    1,600

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.

    3,500

    2,800

    2,300

    1,400

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.

    3,000

    2,400

    1,950

    1,200

     

    8

    Đường phố loại 8

     

     Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

    2,500

    2,000

    1,650

    1,000

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

    1,500

    1,200

    1,000

    600

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

    1,200

    950

    750

    500

     

    12

    Đường phố loại 12

     

     Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

    800

    650

    550

    350

     

    13

    Đường phố loại 13

     

    Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét.

    600

    500

    400

    300

     

    14

    Đường phố loại 14

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

    400

    300

    200

    100

     

    5

    Phường Tân Hòa

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Thịnh Lang.

    10,000

    7,500

    5,500

    4,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Quý Cáp.

    5,500

    4,600

    3,900

    2,800

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).

    4,000

    3,200

    2,600

    1,600

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ.

    2,500

    1,800

    1,600

    1,100

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).

    1,700

    1,400

    1,100

    700

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét.

    1,500

    1,200

    1,000

    600

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.

    1,400

    1,100

    900

    550

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.

    1,200

    950

    750

    500

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).

    1,000

    800

    650

    400

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.

    600

    400

    350

    250

     

    12

    Đường phố loại 12

     

    Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12

    400

    300

    250

    200

     

    6

    Phường Hữu Nghị

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.

    5,500

    4,600

    3,900

    2,800

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia);

    4,000

    3,200

    2,600

    1,600

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.

    3,500

    2,800

    2,300

    1,400

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).

    3,000

    2,400

    1,950

    1,200

     

    5

    Đường phố loại 5

     

     Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).

    2,500

    2,000

    1,500

    1,000

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.

    1,700

    1,400

    1,100

    7,000

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

    1,400

    1,100

    900

    550

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

    1,200

    950

    750

    500

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

    600

    500

    400

    350

     

    7

    Phường Thái Bình

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

    5,500

    4,600

    3,900

    2,800

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.

     4,000

     3,500

     3,400

     2,800

     

    3

    Đường phố loại 3

     

     Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

    3,000

    2,400

    1,950

    1,200

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

    2,500

    2,000

    1,650

    1,000

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5.

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650

    1,500

    1,200

    1,000

    600

     

    7

    Đường phố loại 7

     

     Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình).

    1,000

    800

    650

    400

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

    600

    400

    350

    250

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

    400

    300

    250

    200

     

    8

    Phường Thịnh Lang

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp.

    10,000

    7,500

    5,500

    4,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong.

    7,500

    5,400

    4,600

    3,200

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

    5,500

    4,600

    3,900

    2,800

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

    3,000

    2,400

    1,950

    1,200

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

    2,500

    2,000

    1,650

    1,000

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).

    2,000

    1,600

    1,300

    800

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

    1,500

    1,200

    1,000

    600

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

    1,400

    1,100

    900

    550

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

    1,200

    950

    750

    500

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

    600

    400

    350

    250

     

    9

    Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

    14,000

    9,000

    6,000

    4,500

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

    10,000

    7,500

    5,500

    4,000

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

    7,500

    5,400

    4,600

    3,200

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.

    4,000

    3,200

    2,600

    1,600

     

    II

    HUYỆN LƯƠNG SƠN

     

     

     

     

     

     

     

    TT Lương Sơn

    5

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố Loại 1

     

    Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7.

    5,500

    4,100

    2,800

    1,500

     

    2

    Đường phố Loại 2

     

    Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

    4,500

    2,800

    2,000

    900

     

    3

    Đường phố Loại 3

     

    Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.

    3,500

    2,500

    1,500

    900

     

    4

    Đường phố Loại 4

     

    Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

    2,250

    1,350

    900

    585

     

    5

    Đường phố Loại 5

     

    Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

    1,500

    900

    600

    400

     

    6

    Đường phố Loại 6

     

    Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

    1,000

    600

    450

    270

     

    7

    Đường phố Loại 7

     

    Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái).

    720

    450

    360

    250

     

    8

    Đường phố Loại 8

     

    Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

    540

    360

    300

    180

     

    III

    HUYỆN YÊN THỦY

     

     

     

     

     

     

    TT Hàng Trạm

    5

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố Loại 1

     

    Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

    6,000

    5,000

    4,000

    3,000

     

    2

    Đường phố Loại 2

     

    Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

    4,000

    3,000

    2,000

    1,500

     

    3

    Đường phố Loại 3

     

    Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

    3,000

    2,000

    1,500

    1,000

     

    4

    Đường phố Loại 4

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

    2,000

    1,500

    1,000

    850

     

    5

    Đường phố Loại 5

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

    1,500

    1,000

    850

    700

     

    6

    Đường phố Loại 6

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.

    1,000

    850

    700

    600

     

    7

    Đường phố Loại 7

     

     Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

    850

    700

    600

    500

     

    8

    Đường phố Loại 8

     

    Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

    600

    500

    400

    300

     

     

    Biểu số 10: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất (1.000đ/m2)

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    I

    TP. HÒA BÌNH

    3

     

     

     

     

     

     

    1

    P.Phương Lâm

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

     15,500

     11,100

    8,000

    5,100

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

     10,800

    7,700

    5,100

    3,800

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

     7,700

    6,000

    4,600

    3,400

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

     5,800

    4,300

    3,800

    2,700

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm;

     4,300

    3,700

    3,300

    2,400

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm

     3,300

    2,700

    2,400

    1,400

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

     3,100

    2,500

    2,200

    1,300

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A

     1,900

    1,600

    1,300

    850

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

     1,500

    1,250

    1,100

    680

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

     1,320

    1,120

    935

    600

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

     1,080

    880

    760

    470

     

    12

    Đường phố loại 12

     

    Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống

     

     

     

     

     

    2

    P. Đồng Tiến

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

     10,850

    8,200

    5,850

    4,350

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

     7,750

    6,000

    4,650

    3,400

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

     5,850

    4,400

    3,550

    2,750

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen.

     3,100

    2,550

    2,200

    1,350

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

     1,950

    1,600

    1,375

    850

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

     1,550

    1,280

    1,100

    680

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

     1,170

    960

    850

    510

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét.

     775

    640

    555

    340

     

    9

    Đường phố loại 9

     

     Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

     465

    320

    275

    210

     

    3

    P. Chăm Mát

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

     4,300

    3,700

    3,300

    2,400

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

     2,700

    2,250

    1,950

    1,190

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

     2,350

    1,950

    1,625

    1,050

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

     1,950

    1,600

    1,375

    850

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

     1,550

    1,280

    1,100

    680

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

     460

    320

    270

    210

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

     310

    240

    200

    170

     

    4

    P. Tân Thịnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.

     7,750

    6,000

    4,650

    3,400

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trương Hán Siêu.

     5,850

    4,350

    3,800

    2,750

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

     4,300

    3,700

    3,200

    2,400

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.

     3,350

    2,770

    2,300

    1,450

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.

     3,100

    2,550

    2,050

    1,350

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.

     2,700

    2,150

    1,800

    1,200

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.

     2,350

    1,900

    1,570

    1,000

     

    8

    Đường phố loại 8

     

     Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

     1,950

    1,600

    1,320

    850

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).

     1,550

    1,270

    1,050

    700

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

     1,175

    950

    800

    520

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

     930

    750

    620

    420

     

    12

    Đường phố loại 12

     

     Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

     620

    520

    450

    300

     

    13

    Đường phố loại 13

     

    Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét.

     450

    420

    350

    250

     

    14

    Đường phố loại 14

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

     350

    250

    180

    100

     

    5

    P. Tân Hòa

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Thịnh Lang.

     7,750

    6,000

    4,650

    3,400

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Quý Cáp.

     4,300

    3,700

    3,200

    2,400

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).

     3,450

    3,000

    2,320

    1,350

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ.

     1,950

    1,600

    1,320

    850

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

     1,550

    2,770

    1,070

    670

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).

     1,320

    1,120

    935

    600

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét.

     1,170

    960

    800

    520

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.

     1,070

    850

    700

    470

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.

     930

    720

    570

    420

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).

     750

    600

    500

    350

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.

     470

    350

    300

    220

     

    12

    Đường phố loại 12

     

    Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12

     320

    250

    200

    160

     

    6

    P. Hữu Nghị

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.

     4,300

    3,700

    3,200

    2,400

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia);

     3,100

    2,500

    2,050

    1,350

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.

     2,650

    2,150

    1,750

    1,150

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).

     2,350

    1,900

    1,520

    1,000

     

    5

    Đường phố loại 5

     

     Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).

     2,050

    1,750

    1,500

    950

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

     1,700

    1,530

    1,470

    900

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.

     1,320

    1,120

    920

    620

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

     1,100

    870

    750

    470

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

     600

    470

    370

    250

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

     475

    400

    320

    270

     

    7

    P. Thái Bình

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

     4,300

    3,700

    3,200

    2,400

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.

     3,200

    2,800

    2,700

    2,000

     

    3

    Đường phố loại 3

     

     Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

     2,350

    1,950

    1,620

    1,020

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

     1,950

    1,600

    1,320

    850

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5.

     1,550

    1,270

    1,000

    700

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650

     1,170

    970

    800

    520

     

    7

    Đường phố loại 7

     

     Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình).

     770

    620

    520

    370

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

     470

    350

    300

    220

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

     320

    250

    200

    150

     

    8

    P. Thịnh Lang

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp.

     7,750

    6,000

    4,650

    3,400

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong.

     5,850

    4,350

    3,800

    2,750

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

     4,300

    3,700

    3,200

    2,400

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

     2,500

    2,050

    1,720

    1,100

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

     2,100

    1,750

    1,720

    900

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).

     1,750

    1,400

    1,150

    750

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

     1,300

    1,070

    950

    570

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

     1,120

    920

    720

    520

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

     950

    775

    620

    450

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

     600

    450

    370

    270

     

    9

    Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

     10,850

    7,700

    5,250

    4,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

     7,750

    6,000

    4,500

    3,500

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

     5,850

    4,350

    3,800

    2,850

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.

     3,100

    2,500

    2,050

    1,300

     

    II

    HUYỆN LƯƠNG SƠN

     

     

     

     

     

     

    TT Lương Sơn

    5

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố Loại 1

     

    Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7).

    4,100

    2,400

    2,000

    1,100

     

    2

    Đường phố Loại 2

     

    Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

    3,200

    2,000

    1,300

    650

     

    3

    Đường phố Loại 3

     

    Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.

    2,000

    1,800

    1,100

    600

     

    4

    Đường phố Loại 4

     

    Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

    1,800

    1,100

    700

    400

     

    5

    Đường phố Loại 5

     

    Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

    1,200

    700

    500

    300

     

    6

    Đường phố Loại 6

     

    Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

    800

    500

    350

    200

     

    7

    Đường phố Loại 7

     

    Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);

    600

    350

    280

    150

     

    8

    Đường phố Loại 8

     

    Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

    400

    280

    250

    150

     

    III

    HUYỆN YÊN THỦY

     

     

     

     

     

     

    TT Hàng Trạm

    5

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố Loại 1

     

    Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

    3,000

    2,000

    1,500

    1,000

     

    2

    Đường phố Loại 2

     

    Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

    1,700

    1,600

    1,200

    800

     

    3

    Đường phố Loại 3

     

    Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

    1,500

    1,100

    700

    400

     

    4

    Đường phố Loại 4

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

    900

    740

    640

    280

     

    5

    Đường phố Loại 5

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

    740

    640

    280

    190

     

    6

    Đường phố Loại 6

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm;

    Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.

    400

    340

    230

    170

     

    7

    Đường phố Loại 7

     

    Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

    230

    170

    110

    80

     

    8

    Đường phố Loại 8

     

    Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

    170

    110

    90

    70

     

     

    Biểu số 11: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019

    (Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất (1.000đ/m2)

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    I

    TP. HÒA BÌNH

    3

     

     

     

     

     

     

    1

    P. Phương Lâm

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

     11,000

     8,000

    6,500

    4,200

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

     7,700

    6,400

    4,200

    3,200

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

     5,500

    4,500

    3,800

    2,800

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

     4,200

    3,300

    3,100

    2,300

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm;

     3,100

    2,800

    2,700

    2,000

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

     2,400

    2,100

    2,000

    1,200

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

     2,200

    1,900

    1,800

    1,100

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A

     1,400

    1,200

    1,100

    700

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

     1,100

    960

    900

    560

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

     940

    840

    770

    500

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

     770

    660

    630

    390

     

    12

    Đường phố loại 12

     

    Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống

     550

    480

    460

    280

     

    2

    P. Đồng Tiến

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

     7,700

    6,400

    4,200

    3,200

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

     5,500

    4,500

    3,800

    2,800

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

     4,200

    3,300

    3,100

    2,300

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen.

     2,200

    1,900

    1,800

    1,100

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

     1,400

     1,200

     1,100

     700

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

     1,100

    960

    900

    560

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

     840

    720

    700

    420

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét.

     550

    480

    460

    280

     

    9

    Đường phố loại 9

     

     Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

     330

    240

    200

    170

     

    3

    P. Chăm Mát

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

     3,100

    2,800

    2,700

    2,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

     1,900

    1,700

    1,600

    980

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

     1,700

    1,500

    1,100

    700

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

     1,400

    1,200

    1,100

    700

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

     1,100

    960

    900

    560

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

     330

    240

    200

    170

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

     220

    180

    160

    140

     

    4

    P. Tân Thịnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.

     5,500

    4,500

    3,800

    2,800

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trương Hán Siêu.

     4,200

    3,300

    3,000

    2,300

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

     3,100

    2,800

    2,500

    2,000

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.

     2,400

    2,100

    1,800

    1,200

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.

     2,200

    1,900

    1,500

    1,100

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.

     1,900

    1,500

    1,300

    1,000

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.

     1,700

    1,400

    1,200

    800

     

    8

    Đường phố loại 8

     

     Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

     1,400

    1,200

    1,000

    700

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).

     1,100

    950

    800

    600

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

     850

    700

    600

    450

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

     660

    550

    500

    350

     

    12

    Đường phố loại 12

     

     Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

     450

    400

    350

    250

     

    13

    Đường phố loại 13

     

    Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét.

     450

    420

    350

    250

     

    14

    Đường phố loại 14

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

     400

    350

    300

    200

     

    5

    P. Tân Hòa

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Thịnh Lang.

     5,500

    4,500

    3,800

    2,800

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Quý Cáp.

     3,100

    2,800

    2,500

    2,000

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).

     2,900

    2,600

    2,100

    1,200

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ.

     1,400

    1,200

    1,100

    700

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

     1,100

    950

    850

    550

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).

     940

    840

    770

    500

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét.

     840

    720

    600

    450

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.

     750

    600

    500

    400

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.

     660

    500

    400

    350

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).

     500

    400

    350

    300

     

    11

    Đường phố loại 11

     

    Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.

     350

    300

    250

    200

     

    12

    Đường phố loại 12

     

    Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12

     250

    200

    150

    120

     

    6

    P. Hữu Nghị

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.

     3,100

    2,800

    2,500

    2,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia);

     2,400

    2,100

    1,800

    1,200

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.

     2,200

    1,800

    1,500

    1,100

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).

     1,800

    1,500

    1,200

    900

     

    5

    Đường phố loại 5

     

     Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).

     1,700

    1,400

    1,100

    800

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

     1,400

    1,200

    1,000

    600

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.

     950

    850

    750

    550

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

     800

    650

    600

    400

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

     600

    550

    500

    350

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

     350

    300

    250

    200

     

    7

    P. Thái Bình

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

     3,100

    2,800

    2,500

    2,000

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.

     2,400

    2,100

    2,000

    1,200

     

    3

    Đường phố loại 3

     

     Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

     1,700

    1,500

    1,300

    850

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

     1,400

    1,200

    1,000

    700

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5.

     1,100

    950

    700

    600

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650

     850

    750

    600

    450

     

    7

    Đường phố loại 7

     

     Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình).

     550

    450

    400

    350

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

     350

    300

    250

    200

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

     250

    200

    150

    100

     

    8

    P. Thịnh Lang

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp.

     5,500

    4,500

    3,800

    2,800

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong.

     4,200

    3,300

    3,000

    2,300

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

     3,100

    2,800

    2,500

    2,000

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

     2,000

    1,700

    1,500

    1,000

     

    5

    Đường phố loại 5

     

    Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

     1,700

    1,500

    1,000

    800

     

    6

    Đường phố loại 6

     

    Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).

     1,500

    1,200

    1,000

    700

     

    7

    Đường phố loại 7

     

    Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

     1,100

    950

    900

    550

     

    8

    Đường phố loại 8

     

    Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

     850

    750

    550

    500

     

    9

    Đường phố loại 9

     

    Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

     700

    600

    500

    400

     

    10

    Đường phố loại 10

     

    Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

     600

    500

    400

    300

     

    9

    Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố loại 1

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

     7,700

    6,400

    4,500

    3,500

     

    2

    Đường phố loại 2

     

    Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

     5,500

    4,500

    3,500

    3,000

     

    3

    Đường phố loại 3

     

    Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

     4,200

    3,300

    3,000

    2,500

     

    4

    Đường phố loại 4

     

    Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.

     2,200

    1,800

    1,500

    1,000

     

    II

    HUYỆN LƯƠNG SƠN

     

     

     

     

     

     

     

    TT Lương Sơn

    5

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố Loại 1

     

    Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7.

    4,100

    2,400

    2,000

    1,100

     

    2

    Đường phố Loại 2

     

    Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

    3,200

    2,000

    1,300

    650

     

    3

    Đường phố Loại 3

     

    Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.

    2,000

    1,800

    1,100

    600

     

    4

    Đường phố Loại 4

     

    Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

    1,800

    1,100

    700

    400

     

    5

    Đường phố Loại 5

     

    Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

    1,200

    700

    500

    300

     

    6

    Đường phố Loại 6

     

    Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

    800

    500

    350

    200

     

    7

    Đường phố Loại 7

     

    Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);

    600

    350

    280

    150

     

    8

    Đường phố Loại 8

     

    Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

    400

    280

    250

    150

     

    III

    HUYỆN YÊN THỦY

     

     

     

     

     

     

    TT Hàng Trạm

    5

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường phố Loại 1

     

    Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

    3,000

    2,000

    1,500

    1,000

     

    2

    Đường phố Loại 2

     

    Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

    1,700

    1,600

    1,200

    800

     

    3

    Đường phố Loại 3

     

    Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

    1,500

    1,100

    700

    400

     

    4

    Đường phố Loại 4

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

    900

    740

    640

    280

     

    5

    Đường phố Loại 5

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

    740

    640

    280

    190

     

    6

    Đường phố Loại 6

     

    Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.

    400

    340

    230

    170

     

    7

    Đường phố Loại 7

     

     Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

    230

    170

    110

    80

     

    8

    Đường phố Loại 8

     

    Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

    170

    110

    90

    70

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 32/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất tỉnh Hòa Bình

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
    Số hiệu:32/2016/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/07/2016
    Hiệu lực:29/07/2016
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Quang
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X