Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 32/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 15/10/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/10/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN ___________ Số: 32/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Sóc Trăng, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:
a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.
b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).
c) Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, thuế, tài chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với loại đất phi nông nghiệp được áp dụng tùy theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất cây hàng năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản được áp dụng tùy theo từng khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.
3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai thì hệ số được áp dụng chung với hệ số của loại đất phi nông nghiệp được quy định theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố.
4. Những vị trí, khu vực và những loại đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 Điều này thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Điều 3. Trách nhiệm của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đúng quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
Đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2020.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ TC, Bộ TN&MT; - Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thành viên UBND tỉnh; - UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh; - Cục Thuế tỉnh; - Phòng TN&MT các huyện, TX, TP; - Chi cục Thuế các huyện, TX, Khu vực; - Báo ST, Đài PTTH tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh; - HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn; - Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Phụ lục 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
____________________
STT | Tên đường | Vị trí | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 | ||||||||
Từ | Đến | |||||||||||
A 1 | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | |||||||||||
Đường Hai Bà Trưng | 1 | Toàn tuyến | 1,41 | |||||||||
2 | Đường Đồng Khởi | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
3 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | Toàn tuyến | 1,13 | ||||||||
Hẻm 33 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
4 | Đường Phan Chu Trinh | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 1,30 | |||||||
Hẻm 59 | 1 | Suốt hẻm | 1,12 | |||||||||
5 | Đường Nguyễn Hùng Phước | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
6 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1 | Toàn tuyến |
1,12 | ||||||||
7 | Đường Trần Minh Phú | 1 | Toàn tuyến | 1,13 | ||||||||
8 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Du | 1,10 | |||||||
Hẻm 524 (Phường 9) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
9 | Đường Nguyễn Du | 1 | Toàn tuyến | 1,08 | ||||||||
Hẻm 11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 13 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
10 | Đường Lê Lợi | 1 | Đ. Tôn Đức Thắng | Nút giao thông Tượng đài trung tâm | 1,25 | |||||||
Hẻm 63 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
| Đường Hùng Vương | 1 | Cổng chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng) | Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 1,08 | |||||||
Hẻm 28 | 1 | Đường Hùng Vương | Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ | 1,21 | ||||||||
Hẻm 63 | 1 | Đường Hùng Vương | Rạch Trà Men | 1,21 | ||||||||
Hẻm nhánh 63/5 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
11 | Hẻm nhánh 63/8 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | ||||||||
Hẻm nhánh 63/19 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 93 | 1 | Đường Hùng Vương | Hẻm 63 đường Hùng Vương | 1,20 | ||||||||
Hẻm 93/24 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 3/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 121/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Đường Vành Đai | 1 | Đường Hùng Vương | Hết thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc | 1,20 | ||||||||
12 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | 1 | Đường Hai Bà Trưng | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,08 | |||||||
13 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Đồng Khởi | 1,19 | |||||||
2 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 1,10 | |||||||||
Hẻm 310 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 584, 730, 764, 944 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn) | 1 | Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20 | Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01 | 1,05 | ||||||||
14 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Đường 30 tháng 4 | Đường Phú Lợi | 1,80 | |||||||
2 | Đường Phú Lợi - đường Lê Duẩn | Đ.Nguyễn Văn Linh - Đ. Dương Minh Quang | 1,50 | |||||||||
3 | Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang | Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim | 1,35 | |||||||||
Hẻm nhánh 897/39 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 897/42 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
15 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1 | Giáp Quốc lộ 1A (Phường 7) | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7) | 1,13 | |||||||
2 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7) | Giáp ranh Phường 10 | 1,13 | |||||||||
3 | Giáp ranh Phường 10 | Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên | 1,13 | |||||||||
16 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,05 | |||||||
17 | Đường Phú Lợi | 1 | Toàn tuyến | 1,08 | ||||||||
Hẻm 263, 244, 155, 333 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
18 | Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro | 1 | Đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20 | Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20 | 1,05 | |||||||
1 | Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21 | Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01 | 1,05 | |||||||||
19 | Quốc Lộ 1 A |
|
|
| ||||||||
Hẻm 215 (Phường 6) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 367 (Phường 6) | 1 | Quốc Lộ 1 | Đường Điện Biên Phủ | 1,10 | ||||||||
Hẻm nhánh 367/9 (Phường 6) | 1 | Suốt hẻm | 1,25 | |||||||||
Hẻm nhánh 3/39 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 54/1 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 54/8 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 170/43 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
Hẻm nhánh 170/54 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
Hẻm nhánh 222/9 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 222/7A (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1143/27 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1161/13 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1161/14 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1185/5 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1185/16 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1126/5 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1225/30 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 962/29 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 962/33 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1056/25 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 1070/19 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
20 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
| ||||||||
Hẻm 44 | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
| Hẻm 120 (Phường 3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||
Hẻm 625 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
21 | Đường Hồ Minh Luân | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
22 | Đường Trần Phú | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
23 | Đường Trần Văn Sắc | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
24 | Đường Hồ Hoàng Kiếm | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
25 | Quảng Trường Bạch Đằng | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
26 | Đường Trương Công Định | 1 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,10 | |||||||
Hẻm 9, 93, 267, 278 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109(Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 98/1 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 86/19 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 56/1 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 46/1 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 46/12 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/9 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/57 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/71 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/239 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 156/3 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm 37 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
27 | Đường Trần Bình Trọng | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
28 | Đường Bạch Đằng | 2 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường 30 tháng 4 | 1,20 | |||||||
Hẻm 182 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm 248 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
29 | Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
|
| |||||||
Hẻm 70 (Phường 9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 612 (Phường 9) | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Giáp kênh 3/2 | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 873 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | ||||||||
30 | Đường Vành Đai II (Phường 3) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 26 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 258 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
31 | Đường Mai Thanh Thế |
|
|
| ||||||||
Hẻm 1, 12 | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
32 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| ||||||||
Hẻm 65, 143, 181 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
33 | Đường Nguyễn Văn Hữu | 1 | Toàn tuyến | 1,14 | ||||||||
34 | Đường Calmette |
|
|
| ||||||||
Hẻm 33 | 1 | Từ Calmette | Đường Lai Văn Tửng | 1,12 | ||||||||
35 | Đường Bùi Viện |
|
|
| ||||||||
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 10, 17 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
36 37 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| ||||||||
Hẻm 4 | 1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 28 Nguyễn Ngọc Rạng | 1,10 | ||||||||
Đường Đề Thám |
|
|
| |||||||||
Hẻm 6 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 23 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
38 | Đường Lai Văn Tửng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
39 | Đường Dương Kỳ Hiệp | 3 | Tuyến Tránh Quốc lộ 1A | Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú | 1,12 | |||||||
Hẻm 197 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
40 | Đường Dương Minh Quan |
|
|
| ||||||||
| Hẻm 31 (Phường 3) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | ||||||||
41 | Đường Văn Ngọc Chính |
|
|
| ||||||||
Hẻm 99 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 271 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
42 | Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
| ||||||||
Hẻm 122 | 1 | Giáp đường Đoàn Thị Điểm | Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 57 | 1,17 | ||||||||
43 | Đường Sóc Vồ |
|
|
| ||||||||
Hẻm 23, 103 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
Hẻm 171, 113, 97 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
Hẻm 199, 119, 157 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
44 | Đường Lê Hoàng Chu |
|
|
| ||||||||
Hẻm 294 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
45 46 | Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | 1 | Cầu Đen (Quốc lộ 1A) | tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1,12 | |||||||
Hẻm 325 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 233 | 1 | Suốt hẻm | 2,00 | |||||||||
Hẻm nhánh 233/12A | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 233/4D | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 233/1 1 | 1 | Suốt hẻm | 1.17 | |||||||||
Hẻm 114A | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 157 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/17 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/22 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/39 | 1 | Suốt hẻm | 1.23 | |||||||||
Hẻm 47 | 1 | Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa | BND Khóm 5 | 1,10 | ||||||||
Hẻm nhánh 60/29 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 70 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Đường Huỳnh Phan Hộ |
|
|
| |||||||||
Hẻm 2 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||
Hẻm nhánh 2/10 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 2/13 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 36/8 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
47 | Đường Kênh Hồ Nước Ngọt |
|
|
| ||||||||
Hẻm nhánh 29/16 (Phường 6) | 1 | Suốt hẻm | 1.23 | |||||||||
Hẻm 32 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
48 | Đường Phú Tức |
|
|
| ||||||||
Hẻm 189 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
49 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Duẩn | 1,10 | |||||||
50 | Đường Trần Quang Khải |
|
|
| ||||||||
Hẻm 42, 47 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
51 | Đường Sương Nguyệt Anh | 1 | Đập thủy lợi Phường 7 | Kênh 3 tháng 2 (Đ. Dương Kỳ Hiệp) | 1,56 | |||||||
Hẻm 94 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 83 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 132 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
52 | Tuyến tránh Quốc lộ 60 | 1 | Trên địa bàn Phường 7 | 1,18 | ||||||||
53 | Đường Trương Vĩnh Ký (Đ.Kênh Xáng Xà Lan cũ) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 135, 137 | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
Hẻm 193, 291 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 97 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
54 | Phan Đăng Lưu (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 34 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 02 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
| Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| ||||||||
Hẻm nhánh 163/2/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 222 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 222/15/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 352/8/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 311, 319, 337, 398 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 389/1/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 420 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 420/40/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 420/24/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,17
| |||||||||
Hẻm 452 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 452/24/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 452/28/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 498/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
55 | Hẻm nhánh 516/38/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | ||||||||
Hẻm nhánh 580/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 580/32/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
| Hẻm nhánh 580/42/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | ||||||||
Hẻm nhánh 580/49/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 580/61/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,14 | |||||||||
Hẻm nhánh 573/3/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 638/2/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 638/1/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 638/2/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 684/9/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 684/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 708/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 708/18/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 708/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 726/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 744/6/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 744/12/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 55 (Phường 6) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hẻm 4 Đ. Nguyễn Chí Thanh | 1,10 | ||||||||
Hẻm 166 (Phường 8) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hẻm 2 (Phường 8) | 1,05 | ||||||||
56 | Đường Phạm Hùng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 5/1 | 1 | Đường Phạm Hùng | Lộ đá cặp kênh cầu Xéo | 1,10 | ||||||||
Hẻm 5/13 | 1 | Hẻm 5/1 | Hết thửa 166, tờ bản đồ số 33 | 1,10 | ||||||||
Hẻm 843/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 843/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
57 | Đường Cao Thắng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 13 | 1 | Giáp đường Cao Thắng | Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19 | 1,10 | ||||||||
Hẻm 91 | 1 | Đường Cao Thắng | Hết thửa 4, tờ 48 của hộ ông Lý Văn Hiền | 1,17 | ||||||||
Hẻm 143 | 1 | Đường Cao Thắng | Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi | 1,17 | ||||||||
58 | Đường Chông Chác |
|
|
| ||||||||
Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182, 214, 215 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
59 | Đường Lương Định Của |
|
|
| ||||||||
Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 90 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
60 | Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2 | 1 | Đường Bà Triệu | Hết thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - Hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 43 | 1,10 | |||||||
Hẻm nhánh 63/19 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 63/51 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 213 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 245 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 249 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 275 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
61 | Đường hẻm cầu Đen – Kênh Xáng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 24 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 24/5 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 68 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 84 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 84/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
62 | Đường Lê Đại Hành |
|
|
| ||||||||
Hẻm 769, 859 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Lộ đá cặp kênh cầu Xéo |
|
|
|
| ||||||||
63 | Hẻm 36,68, 134, 236 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | ||||||||
Hẻm 248 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
64 | Lộ nhựa cặp Quân Khu 9 | 1 | Đầu ranh thửa đất số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 1,10 | |||||||
| Hẻm 911/165 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||
II | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ | |||||||||||
1 | Khu dân cư Minh Châu |
| ||||||||||
Đường A1, A2 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Đường B | 3 | Đường A1 | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||
Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
B | THỊ XÃ NGÃ NĂM | |||||||||||
I | PHƯỜNG 1 | |||||||||||
1 | Đường Nguyễn Trung Trực | 5 | Kênh 90 | Hết tuyến | 1,10 | |||||||
2 | Lộ đal kênh Năm Kẹ | 1 | Giáp đường Phạm Hùng | Giáp ranh Phường 3 | 1,10 | |||||||
3 | Đường Mai Thanh Thế | 2 | Đường Trần Văn Bảy | Giáp đường Phạm Hùng | 1,17 | |||||||
4 | Đường Trần Hưng Đạo | 5 | Cầu Bến Long | Hết tuyến (giáp xã Long Bình) | 1,20 | |||||||
5 | Khu dân cư khóm 3, Phường 1 | 1 | Đường N1 | 1,20 | ||||||||
1 | Đường N2 | 1,20 | ||||||||||
1 | Đường N22 | 1,20 | ||||||||||
6 | Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4) | 1 | Suốt tuyến | 1,20 | ||||||||
7 | Đường 1 tháng 5 | 2 | Rạch Xẻo Cạy | Giáp ranh Phường 2 | 1,10 | |||||||
8 | Đường Lê Văn Tám | 2 | Giáp ranh đất bà Ba Đê | Hết ranh đất Hai Thời | 1,10 | |||||||
3 | Giáp ranh đất Hai Thời | Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới | 1,10 | |||||||||
9 | Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm) | 1 | Cầu Chùa Ông Bổn | Hết ranh đất Hai Thời | 1,10 | |||||||
10 | Đ. Lạc Long Quân | 2 | Giáp ranh đất Chùa Ông Bổn cũ | Giáp ranh xã Vĩnh Quới | 1,20 | |||||||
11 | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B) | 1 | Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ) | Cống ông Phạm Văn Bê (nghĩa trang liệt sĩ mới) | 1,21 | |||||||
12 | Đường Lê Hoàng Chu | 1 | Suốt đường | 1,20 | ||||||||
13 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1 | Quản lộ Phụng Hiệp | Hết tuyến | 1,20 | |||||||
14 | Đường Xẻo Cạy (hai bên) | 1 | Giáp đường 1 tháng 5 | Giáp đường 30/4 (cầu Dừa) | 1,20 | |||||||
15 | Kênh 90 (hai bên) | 1 | Giáp đường Nguyễn Trung Trực | Ranh xã Phường 3 | 1,20 | |||||||
16 | Lộ mới Khóm 2 | 1 | Cầu chùa Ông Bổn | Bờ kè chợ nổi | 1,20 | |||||||
II | PHƯỜNG 2 | |||||||||||
1 | Quản lộ Phụng Hiệp | 4 | Giáp Huyện Mỹ Tú | Giáp kinh xáng Mỹ Phước | 1,10 | |||||||
III | PHƯỜNG 3 | |||||||||||
1 | Quản lộ Phụng Hiệp | 2 | Cống Tám Xưa | Cống Hai Cường | 1,10 | |||||||
3 | Cầu Nàng Rền | Giáp tỉnh Bạc Liêu | 1,10 | |||||||||
2 | Lộ kinh Huỳnh Yến | 1 | Cầu Cống Đá cũ | Giáp ranh Mỹ Bình | 1,20 | |||||||
3 | Lộ kinh Ngang | 1 | Cầu Kinh Tư | Giáp ranh Mỹ Bình | 1,20 | |||||||
4 | Lộ kinh 90 | 1 | Giáp Khóm 7 Phường 1 | Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong | 1,20 | |||||||
5 | Lộ làng mới | 1 | Giáp Mỹ Bình | Giáp Bạc Liêu | 1,20 | |||||||
6 | Lộ bà Liếm | 1 | Cầu Huỳnh Yến | Cầu Hai Nhuận | 1,20 | |||||||
7 | Lộ kinh xóm Lầm | 1 | Tỉnh lộ 937B | Ngã ba Làng Mới (ông Khơi) | 1,20 | |||||||
8 | Kênh Tuấn Hớn | 1 | Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp | Cầu Hai Hổ | 1,20 | |||||||
1 | Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp | Cầu Ba Nhành | 1,20 | |||||||||
IV | XÃ MỸ QUỚI |
|
|
|
| |||||||
1 | Lộ B Mỹ Thành (kênh Thầy Cai Nhâm) | KV2-VT3 | Kênh Mương lộ | Giáp ranh xã Mỹ Bình | 1,15 | |||||||
V | XÃ TÂN LONG | |||||||||||
1 | Lộ liên xã Tân Long - Phường 2 | KV2-VT2 | Cầu Ba Bọng | Hết ranh xã | 1,10 | |||||||
2 | Hẻm trạm y tế | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Em | Hết ranh nhà máy ông Tư Cư | 1,15 | |||||||
VI | XÃ VĨNH QUỚI | |||||||||||
1 | Đường ôtô | KV1-VT2 | Hết tuyến | 1,15 | ||||||||
2 | Tuyến kinh xáng Quản Lộ Phụng Hiệp | KV2-VT2 | Cầu Đường Trâu | Cống Bảy Tươi | 1,15 | |||||||
KV2-VT2 | Cống Bảy Tươi | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,15 | |||||||||
3 | Tuyến Kinh Xáng Chìm | KV2-VT2 | Giáp ranh ấp 2 | Hết đất nhà thờ Cái Trầu | 1,15 | |||||||
4 | Tuyến rạch xẻo Sải | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón | 1,15 | |||||||
5 | Tuyến lộ chùa Ô Chum | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1) | 1,15 | |||||||
6 | Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham | Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1) | 1,15 | |||||||
7 | Tuyến cứng hóa đê bao | KV2-VT3 | Đầu ranh đất nhà út Tô | Hết đất ông Thanh Văn | 1,15 | |||||||
VII | XÃ LONG BÌNH | |||||||||||
1 | Lộ A Mỹ Hòa - Mỹ Hiệp | KV2-VT3 | Giáp Khóm 7 phường 1 | Giáp xã Mỹ Bình | 1,10 | |||||||
VIII | XÃ MỸ BÌNH | |||||||||||
1 | Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới | KV2-VT2 | Cống Hai Nhân | Giáp ranh Phường 3 | 1,15 | |||||||
2 | Tuyến Cầu Nàng Rền | KV2-VT3 | Cầu Nàng Rền | Giáp Long Bình | 1,15 | |||||||
C | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | |||||||||||
I | PHƯỜNG 1 | |||||||||||
1 | Đường Trưng Trắc | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
2 | Đường Trưng Nhị | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
3 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Đến ngã 4 đường Lê Lai | 1,10 | |||||||
2 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Đến đường Phan Thanh Giản | 1,05 | |||||||||
3 | Ngã tư Lê Lai | Hết đất Chùa Bà | 1,05 | |||||||||
4 | Giáp đất Chùa Bà | Cầu Ngang | 1,10 | |||||||||
Hẻm 2 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 9 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 10 | 1 | Đầu ranh đất ông Đỗ Văn Út | Hết ranh đất bà Kim Thị út | 1,10 | ||||||||
Hẻm 25 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 36 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 52 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 89 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 145 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
| Hẻm 162 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
Hẻm 196 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 301 (hẻm Khu thương nghiệp cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 332 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
4 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
| ||||||||
Hẻm 16 (cặp cây xăng số 13 cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 36 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 44 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 137 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 150 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 186 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 204 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 418 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
5 | Đường Lê Lợi | 2 | Cầu Vĩnh Châu | Đường Phan Thanh Giản | 1,07 | |||||||
3 | Ngã ba đường Phan Thanh Giản | Hết ranh Kho Cty Vĩnh Thuận | 1,10 | |||||||||
6 | Đường Phan Thanh Giản | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
Hẻm 13 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 21 (hẻm Cơ Khí cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Đường Nguyễn Huệ | 2 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản | 1,10 | ||||||||
4 | Giáp đường Thanh Niên | Ranh Phường Vĩnh Phước | 1,10
| |||||||||
Hẻm 3 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
7 | Hẻm 143 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
Hẻm 210 (cặp nhà ông Lâm Hai) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Kim Xê | 1,10 | ||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,15 | ||||||||||
Hẻm 232 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
| Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát) | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
| Hẻm 286 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 305 (vào nhà ông Sơn Mo Nát) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Mã Quốc Cường | 1,15 | |||||||
| 2 | Đoạn còn lại | 1,15 | |||||||||
8 | Đường Thanh Niên |
|
|
| ||||||||
Hẻm 56 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
9 | Đường Đồng Khởi |
|
|
| ||||||||
Hẻm 110 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
10 | Đồng Khởi nối dài | 1 | Ngã 3 trại giam | Giáp ranh đất trại giam | 1,10 | |||||||
| Tỉnh lộ 935 | 2 | Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên | Giáp ranh phường Khánh Hòa | 1,05 | |||||||
11 | Hẻm 40 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
Hẻm 188 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
| Hẻm 244 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
12 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | Cầu Vĩnh Châu | Cầu chợ mới | 1,10 | |||||||
2 | Cầu Vĩnh Châu | Cống ông Trầm | 1,10 | |||||||||
13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
Hẻm 35 (trong chợ mới) | 1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Mé sông Vĩnh Thành | 1,10 | ||||||||
14 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
Hẻm 01 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
| Đường Lê Lai | 2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện lộ 48 | 1,10 | |||||||
| Hẻm 70 (cặp ngân hàng chính sách) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Quảng Thanh Cường | 1,10 | |||||||
| Hẻm 207 (hẻm 106 cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 289 (hẻm Lâm Nghiệp cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 325 (đối diện Đồn 646) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết ranh đất ông Nguyễn Quang | 1,15 | |||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,15 | ||||||||||
| Hẻm 186 (Giồng Giữa) | 2 | Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó | Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi | 1,15 | |||||||
| 3 | Đoạn còn lại | 1,15 | |||||||||
15 | Hẻm 210 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
| Hẻm 258 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
Hẻm 280 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 352 (vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Châu Xèm Tịch | 1,10 | ||||||||
2 | Giáp đất ông Châu Xèm Tịch | Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu | 1,15 | |||||||||
3 | Đoạn còn lại | 1,15 | ||||||||||
Hẻm 420 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 280 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
16 | Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 92 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 118 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 163 | 1 | Toàn tuyến | 1,15
| |||||||||
Hẻm 178 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 197 | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | |||||||||
Hẻm 204 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 244 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 261 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 336 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 360 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 376 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
17 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| ||||||||
Hẻm 16 | I | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 143 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
18 | Đường Giồng Giữa (khu 5) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
Hẻm 14 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 24 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 58 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
| Hẻm 76 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
| Hẻm 100 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
19 | Đường Mậu Thân |
|
|
| ||||||||
Hẻm 100 (cặp nhà bà Dự) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
20 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,15 | ||||||||
II | PHƯỜNG 2 | |||||||||||
1 | Đường đal mới | 1 | Giáp Huyện lộ 43 | Hết ranh nhà ông Trần Phết | 1,10 | |||||||
2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Đến hết đất ông Kim Vong | Cuối đường | 1,05 | |||||||
3 | Đường đal | 1 | Các lộ đal trong phạm vi Phường | 1,15 | ||||||||
III | PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC | |||||||||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Cống Wathpich | Hết đất Cây xăng Thanh La Hương | 1,10 | |||||||
4 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||||
2 | Huyện lộ 48 | 1 | Ngã ba Biển Dưới | về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối | 1,10 | |||||||
|
| 2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||
3 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Giáp ranh Phường 1 | Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,10 | |||||||
4 | Hẻm trong chợ xẻo Me | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
5 | Lộ Đai Trị | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu chợ | 1,10 | |||||||
2 | Các đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||
|
| 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Mé sông Vĩnh Thành | 1,15 | |||||||
6 | Lộ Vĩnh Thành | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Chợ Vĩnh Thành | 1,15 | |||||||
|
| 2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||
7 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,15 | ||||||||
IV | PHƯỜNG KHÁNH HÒA | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 935 | 2 | Mé sông Mỹ Thanh | Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng | 1,10 | |||||||
2 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,15 | ||||||||
V | XÃ LẠC HÒA | |||||||||||
1 | Đường Ca Lạc – Lền Buối | KV2-VT3 | Giáp với Huyện lộ 43 | Giáp Sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
2 | Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A | KV2-VT3 | Lộ chùa Đại Bái | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,15 | |||||||
3 | Lộ Đal Hoà Nam - Hòa Thành | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
4 | Lộ đal Ca Lạc A | KV2-VT3 | Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ) | 1,15 | ||||||||
5 | Lộ đal Cao Sản | KV2-VT3 | Lộ Ca Lạc Đại Bái | Lộ Tân Du | 1,15 | |||||||
6 | Lộ Đal Vĩnh Biên | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
7 | Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B | KV2-VT3 | Giao Âu Thọ B | Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len | 1,15 | |||||||
8 | Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
9 | Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
10 | Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối | KV2-VT3 | Lộ đal Lền Buối | Sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
11 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
VI | XÃ VĨNH HẢI | |||||||||||
1 | Huyện lộ 43 | KV1-VT1 | Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến | Cống cầu ngang | 1,13 | |||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
3 | Đường lộ đal khu tái định cư khu 1 | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
4 | Đường lộ đal khu tái định cư khu 2 | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
VII | XÃ HOÀ ĐÔNG | |||||||||||
1 | Lộ đal Cảng Buối | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Lâm Phu Lượng | Hết ranh đất ông Trương Văn Quến | 1,15 | |||||||
| KV2-VT3 | Các đoạn còn lại | 1,15 | |||||||||
2 | Lộ đal Trà Teo Thạch Sao | KV2-VT3 | Hết ranh đất ông Tô Văn Hái | cuối tuyến | 1,15 | |||||||
3 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
VIII | XÃ VĨNH TÂN | |||||||||||
1 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
IX | XÃ LAI HÒA | |||||||||||
1 | Các tuyến lộ đal còn lại | KV2-VT3 | Trong phạm vi toàn xã | 1,10 | ||||||||
2 | Bắc Trà Niên 40 (phía Bắc) | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Kênh Năm Căn - Lai Hòa | 1,15 | |||||||
3 | Đường kênh Mười Non | KV2-VT3 | Bắc Trà Niên 40 | Đường huyện 40 (đê sông) | 1,15 | |||||||
4 | Đường Bồ Kện | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Kênh Năm Căn | 1,15 | |||||||
5 | Đường Năm Căn | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,15 | |||||||
6 | Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu | KV2-VT3 | Đường huyện 40 (đê sông) | Kênh Lung Giá | 1,15 | |||||||
X | XÃ VĨNH HIỆP | |||||||||||
1 | Đường huyện 46A | KV2-VT3 | Cầu Tân Lập | Giáp sông Trà Nho | 1,15 | |||||||
2 | Đường huyện 46B | KV2-VT3 | Đường huyện 42 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
3 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | KV2-VT3 | ĐT 936 | Cống Trà Nho | 1,15 | |||||||
4 | Đường huyện 42 | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Giáp sông Trà Nho | 1,15 | |||||||
5 | Đường Tân Lập B | KV2-VT3 | Cầu Tân Lập | Đường huyện 46B | 1,15 | |||||||
6 | Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước | KV2-VT3 | Cầu kênh 40 | Giáp khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước) | 1,15 | |||||||
7 | Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
8 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | KV2-VT3 | Đường Tân Lập B | Giáp khóm Vinh Thành (Vĩnh Phước) | 1,15 | |||||||
9 | Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
10 | Đường Xóm Lương | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Giáp sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
11 | Đường cặp kênh Phạm Kiểu | KV2-VT3 | Cầu Kênh Sườn | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
12 | Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất bà Kiếm | Đường cặp kênh Phạm Kiểu | 1,15 | |||||||
13 | Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) | KV2-VT3 | Cống kênh Sườn | Đường huyện 46B | 1,15 | |||||||
14 | Đường cặp kênh Tân Lập – Tân Tỉnh | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Cống Trà Nho | 1,15 | |||||||
15 | Đường cặp kênh thầy Tám | KV2-VT3 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà SH cộng đồng | Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời | 1,15 | |||||||
16 | Đường Chài Chiềm | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Sông Trà Nho | 1,15 | |||||||
17 | Đường Lai Sào | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Nhà ông Hạnh | 1,15 | |||||||
18 | Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông | KV2-VT3 | ĐT 936 | Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước | 1,15 | |||||||
19 | Đường cặp kênh 2 An | KV2-VT3 | Đường Tân Hưng (đầu đất ông Bảy Chịa) | Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) | 1,15 | |||||||
20 | Đường cặp kênh Đặng Văn Đông | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Đường Xóm Lương | 1,15 | |||||||
21 | Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1 | KV2-VT3 | Nhà ông Gốc | Đường huyện 40 (Đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
22 | Đường Tân Hưng | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Đường huyện 40 (Đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
23 | Đường Xóm mới | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Giáp sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
24 | Đường đan vào Trạm Y tế | KV2-VT3 | Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp | Trạm Y tế | 1,15 | |||||||
25 | Đường đan vào Trường Mầm Non | KV2-VT3 | Đường huyện 46A (UBND xã cũ) | Hết đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp | 1,15 | |||||||
26 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
D | HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||||||||
1 | THỊ TRẤN CHÂU THÀNH | |||||||||||
1 | Quốc Lộ 1A | 3 | Ranh xã Hồ Đắc Kiện | Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa đất số 669, tờ bản đồ số 8) | 1,10 | |||||||
2 | Đường hai bên nhà lồng chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
3 | Các đường khác khu vực chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
4 | Đường Trần Phú | 1 | Từ giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất nhà trọ út Nhỏ (hết thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02) | 1,20 | |||||||
2 | Giáp ranh đất nhà trọ út Nhỏ (giáp thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02) | Đường Trần Hưng Đạo | 1,20 | |||||||||
5 | Đường huyện 5 (Đường huyện 94) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Xây Cáp | 1,20 | |||||||
6 | Khu tái định cư Xây Đá | 2 | Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng | 1,10 | ||||||||
7 | Đường Hùng Vương | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Đường Phạm Ngũ Lão | 1,10 | |||||||
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Hưng Đạo | 1,10 | |||||||||
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
9 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
1 | Đường tỉnh 939 B | Cống ông Minh | 1,10 | |||||||||
10 | Tuyến đê bao Thuận Hoà (Đường huyện 93) | 2 | Cống ông Minh | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1,10 | |||||||
3 | Cống Thuận Hoà | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,10 | |||||||||
11 | Đường Bạch Đằng (đường Kênh Hậu cũ) | 3 | Đường đal Xây Cáp | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1,15 | |||||||
1 | Đường Hùng Vương | Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank | 1,15 | |||||||||
2 | Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank | Đường đal Xây Cáp | 1,15 | |||||||||
12 | Lộ đal | 1 | Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành | 1,10 | ||||||||
1 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt | Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa đất số 271, tờ bản đồ số 01) | 1,20 | |||||||||
1 | Cống ông Ướng | Cầu ranh xã Thuận Hoà | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03) | Giáp đê bao | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03) | Cống Thuận Hoà | 1,20 | |||||||||
1 | Đường Xây Cáp (toàn tuyến) | 1,10 | ||||||||||
13 | Lộ đal | 1 | Giáp đường Trần Hưng Đạo | Cầu Xây Cáp | 1,10 | |||||||
14 | Đường đất | 1 | Cống Thuận Hoà | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,20 | |||||||
1 | Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05) | Kênh 30/4 | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 01) | Hết ranh đất Công an huyện | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa đất số 651, tờ bản đồ số 08) | Kênh Mai Thanh | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Đường (thửa đất số 1228, tờ bản đồ số 01) | Giáp ranh đất Công an huyện | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 03) | Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 03) | 1,20 | |||||||||
1 | Kênh Mai Thanh Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh Lò gạch hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh Hai Long hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh 30/4 Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Rạch Xây Cáp hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
|
| 1 | Kênh 6 Sệp Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
1 | Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh ông Minh (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm | 1,20 | ||||||||||
1 | Sau trường mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 Hết đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05) | 1,20 | ||||||||||
15 | Đường giao thông nông thôn | 1 | Tòa án huyện | Kênh hậu Huyện lộ 5 | 1,15 | |||||||
16 | Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
17 | Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
18 | Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới) | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
19 | Đường giao thông nông thôn | 1 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,20 | ||||||||
II 1 | XÃ THUẬN HÒA | |||||||||||
Đường Vào Trại Giống | KV1-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
2 | Đường vào khu hành chính | KV1-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
3 | Tuyến Đê Bao Thuận Hoà (Đường huyện 93) | KV2-VT2 | Giáp ranh Chùa Cũ | Giáp ranh xã An Hiệp | 1,10 | |||||||
4 | Lộ bao quanh khu hành chính xã | KV2-VT3 | Tuyến còn lại | 1,20 | ||||||||
5 | Lộ đal Ba Sâu | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
6 | Lộ đal Cống 2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
7 | Lộ đal 6 AI | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
8 | Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
9 | Lô đal kênh ông Ướng | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
10 | Lộ đal Tư Lung – Bảy Trang | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
11 | Lộ đal kênh Trà Tép | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
12 | Lộ đal kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
13 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
III | XÃ AN HIỆP | |||||||||||
1 | Quốc Lộ 1A | KV1-VT1 | Ranh xã Thuận Hoà | Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân | 1,21 | |||||||
ĐB | Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen) | Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại Du | 1,20 | |||||||||
ĐB | Giáp ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch Sóc Trăng | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 1,16 | |||||||||
KV1-VT1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Cầu đi Giồng Chùa A | 1,10 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 932 nối dài | KV1-VT2 | Cầu đi Giồng Chùa A | Hết ranh đất ông Hoàng (thửa đất số 826, tờ bản đồ số 05) | 1,10 | |||||||
KV1-VT3 | Cầu Bưng Tróp A | Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | 1,10 | |||||||||
KV2-VT3 | Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | Giáp ranh xã An Ninh | 1,15 | |||||||||
3 | Đường Sóc Vồ | KV1-VT2 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh xã An Ninh | 1,15 | |||||||
4 | Tuyến đê bao (Đường huyện 93) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
5 | Chợ An Trạch | KV1-VT1 | Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ | 1,15 | ||||||||
6 | Các hẻm Khu vực chợ An Trạch | KV2-VT3 | Toàn khu | 1,20 | ||||||||
7 | Đường vào chợ Bưng Tróp A | KV2-VT3 | Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ) | 1,20 | ||||||||
8 | Khu vực chợ Bưng Tróp A | KV2-VT3 | Toàn khu | 1,20 | ||||||||
9 | Đường đal | KV2-VT3 | Cầu Bưng Tróp | Hết đất Chùa Bưng Tróp | 1,20 | |||||||
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | Cầu ông Lonl | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Cầu ông Lonl | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 1,20 | ||||||||||
10 | Khu tái định cư | KV2-VT1 | Toàn khu | 1,10 | ||||||||
14 | Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC | KV2-VT1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
15 | Đường liên xã Thiện Mỹ - An | KV2-VT2 | Đầu đường | Cầu An Hiệp B | 1,10 | |||||||
Hiệp (Đường huyện 90) | KV2-VT3 | Cầu An Hiệp B | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,10 | ||||||||
16 | Đường đal ấp An Trạch (hẻm 3) | KV2-VT3 | Từ đường 932 | Kênh Thủy lợi | 1,20 | |||||||
17 | Đường đal ấp An Trạch (hẻm 4) | KV2-VT3 | Từ đường 932 | Kênh Thủy lợi | 1,20 | |||||||
18 | Đường đal | KV2-VT2 | Quốc lộ 1A | Kênh Thủy lợi | 1,10 | |||||||
IV | XÃ PHÚ TÂM | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 932 | ĐB | Từ cầu Phú Tâm | Hẻm Trạm Y Tế | 1,10 | |||||||
2 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
V | XÃ AN NINH | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 938 | KV1-VT2 | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07) | 1,10 | |||||||
KV1-VT3 | Cua Xà Lan (giáp ranh thừa 422, tờ bản đồ số 07) | Cầu Chùa | 1,10 | |||||||||
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Trường tiểu học An Ninh D | Cầu Trắng | 1,10 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 939 | KV1-VT2 | Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa đất số 1521, tờ bản đồ số 04) | Cống Kênh Mới | 1,10 | |||||||
KV1-VT3 | Cống Kênh Mới | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,10 | |||||||||
3 | Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ) | KV2-VT2 | Đường tỉnh 938 | Cầu kênh 76 | 1,10 | |||||||
KV2-VT3 | Cầu kênh 76 | Bưng Chóp | 1,20 | |||||||||
4 | Hẻm Chợ | KV1-VT1 | Đầu ranh đất bà Léng (đầu thửa đất số 1176, tờ bản đồ số 06) | Hết ranh đất bà Nguyên (thửa đất số 1195, tờ bản đồ số 06) | 1,10 | |||||||
KV1-VT2 | Đầu ranh đất bà Dân (thửa đất số 1178, tờ bản đồ số 06) | Hết ranh đất ông Xe (thửa đất số 1226, tờ bản đồ số 06) | 1,10 | |||||||||
5 | Các hẻm trung tâm xã | KV1-VT3 | Đường sân bóng cũ | 1,10 | ||||||||
6 | Hẻm ấp Châu Thành | KV2-VT2 | Các hẻm xóm 1, 2, 3, 4 thuộc Ấp Châu Thành | 1,10 | ||||||||
7 | Hẻm khu vực Sóc Vồ | KV2-VT3 | Các hẻm | 1,20 | ||||||||
8 | Đường đal | KV2-VT3 | Lộ đal Xà Lan | 1,20 | ||||||||
9 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VI | XÃ THIỆN MỸ | |||||||||||
| Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp | KV1-VT1 | Giáp Tỉnh lộ 939 B | Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01) | 1,10 | |||||||
1 | KV1-VT2 | Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01) | Giáp ranh xã An Hiệp | 1,10 | ||||||||
2 | Lộ đal | KV2-VT2 | Cầu UBND xã | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,20 | |||||||
3 | Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp) | KV2-VT3 | Giáp đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp | Giáp ấp Mỹ An | 1,20 | |||||||
4 | Khu vực nhà lồng chợ | KV1-VT1 | Dãy hai bên nhà lồng chợ | 1,05 | ||||||||
KV1-VT2 | Dãy phía sau nhà lồng chợ | 1,10 | ||||||||||
5 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VII | XÃ HỒ ĐẮC KIỆN | |||||||||||
1 | Lộ đai trung tâm xã | KV2-VT1 | Cầu Hai Sung | Cầu Kênh Gòn | 1,10 | |||||||
KV2-VT2 | Đầu ranh đất Tám Quốc (đầu bờ kè) | Cầu Kênh Gòn | 1,10 | |||||||||
2 | Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93) | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
KV2-VT3 | Cống chùa mới | Cầu 2 Sung | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT3 | Lộ Đal kênh Xây Đạo | 1,20 | ||||||||||
3 | Lộ đal | KV2-VT3 | Hết bờ kè kinh Gòn | Đê bao phân trường | 1,20 | |||||||
KV2-VT3 | Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Hết bờ kè ấp Đắc Lực | Giáp ranh xã Đại Hải | 1,10 | |||||||||
KV2-VT3 | Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực | 1,10 | ||||||||||
4 | Lộ đal kênh Ba Rinh mới | KV2-VT3 | Giáp đường huyện 92 | Cầu Chín Hữu | 1,10 | |||||||
5 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Dân Trí | Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
6 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VIII | XÃ PHÚ TÂN | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ) | KV1-VT3 | Giáp ranh xã An Hiệp | Cầu 30/4 | 1,15 | |||||||
KV1-VT2 | Cầu 30/4 | Hết đất Tịnh Xá Ngọc Tâm | 1,17 | |||||||||
KV1-VT1 | Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm | Giáp ranh xã Phú Tâm | 1,12 | |||||||||
2 | Lộ Giếng Tiên | KV2-VT2 | Đường Tỉnh 932 | Cổng vào Giếng Tiên | 1,10 | |||||||
3 | Đường đal | KV2-VT2 | Xóm rẫy | 1,18 | ||||||||
KV2-VT2 | Chùa bốn mặt | 1,18 | ||||||||||
KV2-VT2 | Đường Trọt Trà Ét | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT2 | Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi | 1,10 | ||||||||||
KV2-VT2 | Toàn tuyến cặp kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||
KV2-VT3 | Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||
E | HUYỆN MỸ TÚ | |||||||||||
I | THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA | |||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | 7 | Ranh xã Long Hưng | Kênh 3 Vợi | 1,10 | |||||||
1 | Giáp ranh đất UBND thị trấn | Cầu 3 Thắng | 1,27 | |||||||||
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
3 | Đường Hùng Vương | 2 | Đường Quang Trung (Đường tỉnh 940) | Cầu 1/5 (huyện đội) | 1,10 | |||||||
4 | Đường huyện 84 | 3 | Cầu Béc Trang | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
5 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Cầu Bệnh Viện | Đê Bé Bùi | 1,19 | |||||||
6 | Đường 30 tháng 4 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1,10 | |||||||
7 | Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2) | 1 | Đường Đồng Khởi | Ranh xã Long Hưng | 1,23 | |||||||
8 | Đường A1 | 1 | Ranh xã Mỹ Hương | Đường trung tâm xã Long Hưng | 1,10 | |||||||
9 | Đường Bộ Thon | 1 | Cầu 2 Minh | Ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
10 | Đường đal | 1 | Cầu 2 Minh | Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến | 1,10 | |||||||
11 | Đường đấu nối ĐT 939 | 1 | Tỉnh lộ 939 | Đường huyện 84 | 1,20 | |||||||
12 | Đường Kênh 1/5 | 1 | Đường huyện 84 - Tỉnh lộ 939 | Giáp ranh xã Long Hưng | 1,20 | |||||||
13 | Đường đal (tuyến Đồng Khởi - Rau Cần) | 1 | Đường Đồng Khởi | Giáp ranh xã Long Hưng | 1,20 | |||||||
14 | Lộ Chòm Tre | 1 | Cầu Đình (Chòm Tre) | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
15 | Đường đal | 1 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,20 | ||||||||
II | XÃ MỸ HƯƠNG | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 939B | KV2-VT2 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện | 1,12 | |||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
III | XÃ MỸ PHƯỚC | |||||||||||
1 | Lộ Đập Hội | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 82 | Cầu Phước Trường | 1,20 | |||||||
2 | Lộ ông Ban | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 82 | Hết đất ông Ba Bỉnh | 1,20 | |||||||
3 | Đường huyện 84 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
4 | Lộ Giải Phóng | KV2-VT3 | Lộ Nhu Gia | Giáp kênh Trà Cứu Can | 1,20 | |||||||
5 | Đường đal Lợi Phước An A | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Kênh 3 Trung | 1,10 | |||||||
6 | Đường đal Lợi Phước An B | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Kênh xóm Tiệm | 1,10 | |||||||
7 | Đường đal Trường A - Trường B | KV2-VT3 | Kênh 7 Xáng | Kênh U Quên | 1,10 | |||||||
8 | Đường đal Thới B | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Giáp ranh thị xã Ngã 5 | 1,10 | |||||||
9 | Lộ Xáng Cụt | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Trường học Mỹ Phước B | Cầu Út Tưởng | 1,10 | |||||||
10 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
IV | XÃ MỸ THUẬN | |||||||||||
1 | Lộ đal Ô Quên | KV2-VT3 | Cầu ô Quên | ĐT 938 | 1,20 | |||||||
2 | Đường huyện 87 (đường Rạch Rê) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
3 | Đường huyện 89 | KV2-VT3 | Đường huyện 87 (đường Rạch Rê) | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,20 | |||||||
4 | Đường đal Phước An | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
5 | Đường đal Phước Bình (2 m) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
6 | Đường đal Phước Bình (3) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
7 | Đường đal Tam Sóc C2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
8 | Đường đal Tam Sóc C1 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
9 | Đường đal Tam Sóc D2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
10 | Đường cống Lâm Trường | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
11 | Lộ Rạch Bố Thảo Bờ Tây | KV2-VT3 | Cầu Hai Tiếu | Hết ranh đất bà Dương Du Nia | 1,20 | |||||||
12 | Lộ Tam Sóc | KV2-VT3 | Lý Sỹ Tol | Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne | 1,20 | |||||||
13 | Lộ Đê Phân Trường | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh | Đường vào cầu Mỹ Phước | 1,20 | |||||||
14 | Lộ Son Pich | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn | 1,20 | |||||||
15 | Đường đal Bưng Coi | KV2-VT3 | Cầu Bưng Coi | Cầu Ba Khánh | 1,20 | |||||||
16 | Lộ Rạch Chưng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B | Hết đất Salate Prêch Chanh | 1,20 | |||||||
17 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
V | XÃ THUẬN HƯNG | |||||||||||
1 | Đường huyện 88 | KV2-VT1 | Cầu Đồn | Giáp ranh cầu Ngang | 1,10 | |||||||
KV2-VT2 | Giáp ranh cầu Ngang | Đường tỉnh 938 | 1,20 | |||||||||
2 | Lộ đal (song song Đường tỉnh | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,15 | |||||||
3 | Đường huyện 88B | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,15 | |||||||
4 | Lộ đal Rạch Tà Sam | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Hết đất ông Lê Văn Lé | 1,15 | |||||||
5 | Lộ đal Vàm Đình | KV2-VT3 | Cống Mỹ Hòa | Đường huyện 88 | 1,15 | |||||||
6 | Lộ đal | KV2-VT3 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | Hết lộ đal Thiện Bình | 1,15 | |||||||
7 | Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng | KV2-VT3 | Cầu Đồn | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,15 | |||||||
8 | Lộ đal Bờ Tây Cái Triết | KV2-VT3 |