Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 32/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 15/10/2020 | Hết hiệu lực: | 13/09/2021 |
Áp dụng: | 26/10/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN ___________ Số: 32/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Sóc Trăng, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:
a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.
b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).
c) Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, thuế, tài chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với loại đất phi nông nghiệp được áp dụng tùy theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất cây hàng năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản được áp dụng tùy theo từng khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.
3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai thì hệ số được áp dụng chung với hệ số của loại đất phi nông nghiệp được quy định theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố.
4. Những vị trí, khu vực và những loại đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 Điều này thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
Điều 3. Trách nhiệm của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đúng quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
Đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2020.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ TC, Bộ TN&MT; - Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thành viên UBND tỉnh; - UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh; - Cục Thuế tỉnh; - Phòng TN&MT các huyện, TX, TP; - Chi cục Thuế các huyện, TX, Khu vực; - Báo ST, Đài PTTH tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh; - HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn; - Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Phụ lục 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
____________________
STT | Tên đường | Vị trí | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 | ||||||||
Từ | Đến | |||||||||||
A 1 | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | |||||||||||
Đường Hai Bà Trưng | 1 | Toàn tuyến | 1,41 | |||||||||
2 | Đường Đồng Khởi | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
3 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | Toàn tuyến | 1,13 | ||||||||
Hẻm 33 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
4 | Đường Phan Chu Trinh | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 1,30 | |||||||
Hẻm 59 | 1 | Suốt hẻm | 1,12 | |||||||||
5 | Đường Nguyễn Hùng Phước | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
6 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1 | Toàn tuyến |
1,12 | ||||||||
7 | Đường Trần Minh Phú | 1 | Toàn tuyến | 1,13 | ||||||||
8 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Du | 1,10 | |||||||
Hẻm 524 (Phường 9) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
9 | Đường Nguyễn Du | 1 | Toàn tuyến | 1,08 | ||||||||
Hẻm 11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 13 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
10 | Đường Lê Lợi | 1 | Đ. Tôn Đức Thắng | Nút giao thông Tượng đài trung tâm | 1,25 | |||||||
Hẻm 63 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
| Đường Hùng Vương | 1 | Cổng chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng) | Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 1,08 | |||||||
Hẻm 28 | 1 | Đường Hùng Vương | Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ | 1,21 | ||||||||
Hẻm 63 | 1 | Đường Hùng Vương | Rạch Trà Men | 1,21 | ||||||||
Hẻm nhánh 63/5 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
11 | Hẻm nhánh 63/8 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | ||||||||
Hẻm nhánh 63/19 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 93 | 1 | Đường Hùng Vương | Hẻm 63 đường Hùng Vương | 1,20 | ||||||||
Hẻm 93/24 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 3/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 121/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Đường Vành Đai | 1 | Đường Hùng Vương | Hết thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc | 1,20 | ||||||||
12 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | 1 | Đường Hai Bà Trưng | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,08 | |||||||
13 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Đồng Khởi | 1,19 | |||||||
2 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 1,10 | |||||||||
Hẻm 310 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 584, 730, 764, 944 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,27 | |||||||||
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn) | 1 | Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20 | Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01 | 1,05 | ||||||||
14 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Đường 30 tháng 4 | Đường Phú Lợi | 1,80 | |||||||
2 | Đường Phú Lợi - đường Lê Duẩn | Đ.Nguyễn Văn Linh - Đ. Dương Minh Quang | 1,50 | |||||||||
3 | Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang | Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim | 1,35 | |||||||||
Hẻm nhánh 897/39 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 897/42 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
15 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1 | Giáp Quốc lộ 1A (Phường 7) | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7) | 1,13 | |||||||
2 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7) | Giáp ranh Phường 10 | 1,13 | |||||||||
3 | Giáp ranh Phường 10 | Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên | 1,13 | |||||||||
16 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,05 | |||||||
17 | Đường Phú Lợi | 1 | Toàn tuyến | 1,08 | ||||||||
Hẻm 263, 244, 155, 333 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
18 | Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro | 1 | Đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20 | Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20 | 1,05 | |||||||
1 | Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21 | Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01 | 1,05 | |||||||||
19 | Quốc Lộ 1 A |
|
|
| ||||||||
Hẻm 215 (Phường 6) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 367 (Phường 6) | 1 | Quốc Lộ 1 | Đường Điện Biên Phủ | 1,10 | ||||||||
Hẻm nhánh 367/9 (Phường 6) | 1 | Suốt hẻm | 1,25 | |||||||||
Hẻm nhánh 3/39 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 54/1 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 54/8 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 170/43 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
Hẻm nhánh 170/54 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
Hẻm nhánh 222/9 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 222/7A (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1143/27 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1161/13 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1161/14 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1185/5 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1185/16 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1126/5 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1225/30 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 962/29 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 962/33 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 1056/25 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 1070/19 (Phường 10) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
20 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
| ||||||||
Hẻm 44 | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
| Hẻm 120 (Phường 3) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||
Hẻm 625 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
21 | Đường Hồ Minh Luân | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
22 | Đường Trần Phú | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
23 | Đường Trần Văn Sắc | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
24 | Đường Hồ Hoàng Kiếm | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
25 | Quảng Trường Bạch Đằng | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
26 | Đường Trương Công Định | 1 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,10 | |||||||
Hẻm 9, 93, 267, 278 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109(Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 98/1 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 86/19 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 56/1 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 46/1 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 46/12 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/9 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/57 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/71 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 195/239 | 1 | Suốt hẻm | 1,05 | |||||||||
Hẻm nhánh 156/3 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm 37 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
27 | Đường Trần Bình Trọng | 1 | Toàn tuyến | 1,06 | ||||||||
28 | Đường Bạch Đằng | 2 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường 30 tháng 4 | 1,20 | |||||||
Hẻm 182 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm 248 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
29 | Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
|
| |||||||
Hẻm 70 (Phường 9) | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 612 (Phường 9) | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Giáp kênh 3/2 | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 873 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | ||||||||
30 | Đường Vành Đai II (Phường 3) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 26 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 258 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
31 | Đường Mai Thanh Thế |
|
|
| ||||||||
Hẻm 1, 12 | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
32 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| ||||||||
Hẻm 65, 143, 181 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
33 | Đường Nguyễn Văn Hữu | 1 | Toàn tuyến | 1,14 | ||||||||
34 | Đường Calmette |
|
|
| ||||||||
Hẻm 33 | 1 | Từ Calmette | Đường Lai Văn Tửng | 1,12 | ||||||||
35 | Đường Bùi Viện |
|
|
| ||||||||
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 10, 17 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
36 37 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| ||||||||
Hẻm 4 | 1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 28 Nguyễn Ngọc Rạng | 1,10 | ||||||||
Đường Đề Thám |
|
|
| |||||||||
Hẻm 6 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 23 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
38 | Đường Lai Văn Tửng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
39 | Đường Dương Kỳ Hiệp | 3 | Tuyến Tránh Quốc lộ 1A | Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú | 1,12 | |||||||
Hẻm 197 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
40 | Đường Dương Minh Quan |
|
|
| ||||||||
| Hẻm 31 (Phường 3) | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | ||||||||
41 | Đường Văn Ngọc Chính |
|
|
| ||||||||
Hẻm 99 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 271 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
42 | Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
| ||||||||
Hẻm 122 | 1 | Giáp đường Đoàn Thị Điểm | Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 57 | 1,17 | ||||||||
43 | Đường Sóc Vồ |
|
|
| ||||||||
Hẻm 23, 103 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
Hẻm 171, 113, 97 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
Hẻm 199, 119, 157 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
44 | Đường Lê Hoàng Chu |
|
|
| ||||||||
Hẻm 294 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
45 46 | Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | 1 | Cầu Đen (Quốc lộ 1A) | tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1,12 | |||||||
Hẻm 325 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 233 | 1 | Suốt hẻm | 2,00 | |||||||||
Hẻm nhánh 233/12A | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 233/4D | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 233/1 1 | 1 | Suốt hẻm | 1.17 | |||||||||
Hẻm 114A | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 157 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/17 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/22 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 157/39 | 1 | Suốt hẻm | 1.23 | |||||||||
Hẻm 47 | 1 | Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa | BND Khóm 5 | 1,10 | ||||||||
Hẻm nhánh 60/29 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 70 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Đường Huỳnh Phan Hộ |
|
|
| |||||||||
Hẻm 2 | 1 | Đường Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||
Hẻm nhánh 2/10 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 2/13 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 36/8 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
47 | Đường Kênh Hồ Nước Ngọt |
|
|
| ||||||||
Hẻm nhánh 29/16 (Phường 6) | 1 | Suốt hẻm | 1.23 | |||||||||
Hẻm 32 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
48 | Đường Phú Tức |
|
|
| ||||||||
Hẻm 189 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
49 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Duẩn | 1,10 | |||||||
50 | Đường Trần Quang Khải |
|
|
| ||||||||
Hẻm 42, 47 | 1 | Suốt hẻm | 1,21 | |||||||||
51 | Đường Sương Nguyệt Anh | 1 | Đập thủy lợi Phường 7 | Kênh 3 tháng 2 (Đ. Dương Kỳ Hiệp) | 1,56 | |||||||
Hẻm 94 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 83 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 132 (Phường 2) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
52 | Tuyến tránh Quốc lộ 60 | 1 | Trên địa bàn Phường 7 | 1,18 | ||||||||
53 | Đường Trương Vĩnh Ký (Đ.Kênh Xáng Xà Lan cũ) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 135, 137 | 1 | Suốt hẻm | 1,07 | |||||||||
Hẻm 193, 291 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 97 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
54 | Phan Đăng Lưu (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 34 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 02 (Phường 7) | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
| Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
| ||||||||
Hẻm nhánh 163/2/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 222 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 222/15/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 352/8/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 311, 319, 337, 398 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 389/1/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 420 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 420/40/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 420/24/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,17
| |||||||||
Hẻm 452 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 452/24/4 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 452/28/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 498/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
55 | Hẻm nhánh 516/38/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | ||||||||
Hẻm nhánh 580/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 580/32/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
| Hẻm nhánh 580/42/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | ||||||||
Hẻm nhánh 580/49/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 580/61/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,14 | |||||||||
Hẻm nhánh 573/3/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,17 | |||||||||
Hẻm nhánh 638/2/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 638/1/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 638/2/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 684/9/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 684/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 708/10/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 708/18/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 708/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 726/22/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,13 | |||||||||
Hẻm nhánh 744/6/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm nhánh 744/12/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 55 (Phường 6) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hẻm 4 Đ. Nguyễn Chí Thanh | 1,10 | ||||||||
Hẻm 166 (Phường 8) | 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Hẻm 2 (Phường 8) | 1,05 | ||||||||
56 | Đường Phạm Hùng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 5/1 | 1 | Đường Phạm Hùng | Lộ đá cặp kênh cầu Xéo | 1,10 | ||||||||
Hẻm 5/13 | 1 | Hẻm 5/1 | Hết thửa 166, tờ bản đồ số 33 | 1,10 | ||||||||
Hẻm 843/1 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
Hẻm 843/2 | 1 | Suốt hẻm | 1,23 | |||||||||
57 | Đường Cao Thắng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 13 | 1 | Giáp đường Cao Thắng | Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19 | 1,10 | ||||||||
Hẻm 91 | 1 | Đường Cao Thắng | Hết thửa 4, tờ 48 của hộ ông Lý Văn Hiền | 1,17 | ||||||||
Hẻm 143 | 1 | Đường Cao Thắng | Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi | 1,17 | ||||||||
58 | Đường Chông Chác |
|
|
| ||||||||
Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182, 214, 215 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
59 | Đường Lương Định Của |
|
|
| ||||||||
Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 90 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
60 | Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2 | 1 | Đường Bà Triệu | Hết thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - Hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 43 | 1,10 | |||||||
Hẻm nhánh 63/19 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm nhánh 63/51 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 213 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 245 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 249 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 275 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
61 | Đường hẻm cầu Đen – Kênh Xáng |
|
|
| ||||||||
Hẻm 24 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm nhánh 24/5 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 68 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | |||||||||
Hẻm 84 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Hẻm 84/11 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
62 | Đường Lê Đại Hành |
|
|
| ||||||||
Hẻm 769, 859 (Phường 4) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
Lộ đá cặp kênh cầu Xéo |
|
|
|
| ||||||||
63 | Hẻm 36,68, 134, 236 | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | ||||||||
Hẻm 248 (Phường 5) | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | |||||||||
64 | Lộ nhựa cặp Quân Khu 9 | 1 | Đầu ranh thửa đất số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 1,10 | |||||||
| Hẻm 911/165 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||
II | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ | |||||||||||
1 | Khu dân cư Minh Châu |
| ||||||||||
Đường A1, A2 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Đường B | 3 | Đường A1 | Kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||
Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
B | THỊ XÃ NGÃ NĂM | |||||||||||
I | PHƯỜNG 1 | |||||||||||
1 | Đường Nguyễn Trung Trực | 5 | Kênh 90 | Hết tuyến | 1,10 | |||||||
2 | Lộ đal kênh Năm Kẹ | 1 | Giáp đường Phạm Hùng | Giáp ranh Phường 3 | 1,10 | |||||||
3 | Đường Mai Thanh Thế | 2 | Đường Trần Văn Bảy | Giáp đường Phạm Hùng | 1,17 | |||||||
4 | Đường Trần Hưng Đạo | 5 | Cầu Bến Long | Hết tuyến (giáp xã Long Bình) | 1,20 | |||||||
5 | Khu dân cư khóm 3, Phường 1 | 1 | Đường N1 | 1,20 | ||||||||
1 | Đường N2 | 1,20 | ||||||||||
1 | Đường N22 | 1,20 | ||||||||||
6 | Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4) | 1 | Suốt tuyến | 1,20 | ||||||||
7 | Đường 1 tháng 5 | 2 | Rạch Xẻo Cạy | Giáp ranh Phường 2 | 1,10 | |||||||
8 | Đường Lê Văn Tám | 2 | Giáp ranh đất bà Ba Đê | Hết ranh đất Hai Thời | 1,10 | |||||||
3 | Giáp ranh đất Hai Thời | Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới | 1,10 | |||||||||
9 | Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm) | 1 | Cầu Chùa Ông Bổn | Hết ranh đất Hai Thời | 1,10 | |||||||
10 | Đ. Lạc Long Quân | 2 | Giáp ranh đất Chùa Ông Bổn cũ | Giáp ranh xã Vĩnh Quới | 1,20 | |||||||
11 | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B) | 1 | Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ) | Cống ông Phạm Văn Bê (nghĩa trang liệt sĩ mới) | 1,21 | |||||||
12 | Đường Lê Hoàng Chu | 1 | Suốt đường | 1,20 | ||||||||
13 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1 | Quản lộ Phụng Hiệp | Hết tuyến | 1,20 | |||||||
14 | Đường Xẻo Cạy (hai bên) | 1 | Giáp đường 1 tháng 5 | Giáp đường 30/4 (cầu Dừa) | 1,20 | |||||||
15 | Kênh 90 (hai bên) | 1 | Giáp đường Nguyễn Trung Trực | Ranh xã Phường 3 | 1,20 | |||||||
16 | Lộ mới Khóm 2 | 1 | Cầu chùa Ông Bổn | Bờ kè chợ nổi | 1,20 | |||||||
II | PHƯỜNG 2 | |||||||||||
1 | Quản lộ Phụng Hiệp | 4 | Giáp Huyện Mỹ Tú | Giáp kinh xáng Mỹ Phước | 1,10 | |||||||
III | PHƯỜNG 3 | |||||||||||
1 | Quản lộ Phụng Hiệp | 2 | Cống Tám Xưa | Cống Hai Cường | 1,10 | |||||||
3 | Cầu Nàng Rền | Giáp tỉnh Bạc Liêu | 1,10 | |||||||||
2 | Lộ kinh Huỳnh Yến | 1 | Cầu Cống Đá cũ | Giáp ranh Mỹ Bình | 1,20 | |||||||
3 | Lộ kinh Ngang | 1 | Cầu Kinh Tư | Giáp ranh Mỹ Bình | 1,20 | |||||||
4 | Lộ kinh 90 | 1 | Giáp Khóm 7 Phường 1 | Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong | 1,20 | |||||||
5 | Lộ làng mới | 1 | Giáp Mỹ Bình | Giáp Bạc Liêu | 1,20 | |||||||
6 | Lộ bà Liếm | 1 | Cầu Huỳnh Yến | Cầu Hai Nhuận | 1,20 | |||||||
7 | Lộ kinh xóm Lầm | 1 | Tỉnh lộ 937B | Ngã ba Làng Mới (ông Khơi) | 1,20 | |||||||
8 | Kênh Tuấn Hớn | 1 | Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp | Cầu Hai Hổ | 1,20 | |||||||
1 | Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp | Cầu Ba Nhành | 1,20 | |||||||||
IV | XÃ MỸ QUỚI |
|
|
|
| |||||||
1 | Lộ B Mỹ Thành (kênh Thầy Cai Nhâm) | KV2-VT3 | Kênh Mương lộ | Giáp ranh xã Mỹ Bình | 1,15 | |||||||
V | XÃ TÂN LONG | |||||||||||
1 | Lộ liên xã Tân Long - Phường 2 | KV2-VT2 | Cầu Ba Bọng | Hết ranh xã | 1,10 | |||||||
2 | Hẻm trạm y tế | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Em | Hết ranh nhà máy ông Tư Cư | 1,15 | |||||||
VI | XÃ VĨNH QUỚI | |||||||||||
1 | Đường ôtô | KV1-VT2 | Hết tuyến | 1,15 | ||||||||
2 | Tuyến kinh xáng Quản Lộ Phụng Hiệp | KV2-VT2 | Cầu Đường Trâu | Cống Bảy Tươi | 1,15 | |||||||
KV2-VT2 | Cống Bảy Tươi | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,15 | |||||||||
3 | Tuyến Kinh Xáng Chìm | KV2-VT2 | Giáp ranh ấp 2 | Hết đất nhà thờ Cái Trầu | 1,15 | |||||||
4 | Tuyến rạch xẻo Sải | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón | 1,15 | |||||||
5 | Tuyến lộ chùa Ô Chum | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1) | 1,15 | |||||||
6 | Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum | KV2-VT2 | Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham | Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1) | 1,15 | |||||||
7 | Tuyến cứng hóa đê bao | KV2-VT3 | Đầu ranh đất nhà út Tô | Hết đất ông Thanh Văn | 1,15 | |||||||
VII | XÃ LONG BÌNH | |||||||||||
1 | Lộ A Mỹ Hòa - Mỹ Hiệp | KV2-VT3 | Giáp Khóm 7 phường 1 | Giáp xã Mỹ Bình | 1,10 | |||||||
VIII | XÃ MỸ BÌNH | |||||||||||
1 | Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới | KV2-VT2 | Cống Hai Nhân | Giáp ranh Phường 3 | 1,15 | |||||||
2 | Tuyến Cầu Nàng Rền | KV2-VT3 | Cầu Nàng Rền | Giáp Long Bình | 1,15 | |||||||
C | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | |||||||||||
I | PHƯỜNG 1 | |||||||||||
1 | Đường Trưng Trắc | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
2 | Đường Trưng Nhị | 1 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
3 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Đến ngã 4 đường Lê Lai | 1,10 | |||||||
2 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Đến đường Phan Thanh Giản | 1,05 | |||||||||
3 | Ngã tư Lê Lai | Hết đất Chùa Bà | 1,05 | |||||||||
4 | Giáp đất Chùa Bà | Cầu Ngang | 1,10 | |||||||||
Hẻm 2 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 9 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 10 | 1 | Đầu ranh đất ông Đỗ Văn Út | Hết ranh đất bà Kim Thị út | 1,10 | ||||||||
Hẻm 25 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 36 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 52 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 89 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 145 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
| Hẻm 162 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
Hẻm 196 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 301 (hẻm Khu thương nghiệp cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 332 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
4 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
| ||||||||
Hẻm 16 (cặp cây xăng số 13 cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 36 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 44 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 137 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 150 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 186 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 204 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 418 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
5 | Đường Lê Lợi | 2 | Cầu Vĩnh Châu | Đường Phan Thanh Giản | 1,07 | |||||||
3 | Ngã ba đường Phan Thanh Giản | Hết ranh Kho Cty Vĩnh Thuận | 1,10 | |||||||||
6 | Đường Phan Thanh Giản | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
Hẻm 13 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 21 (hẻm Cơ Khí cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Đường Nguyễn Huệ | 2 | Ngã 4 Đường 30 tháng 4 | Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản | 1,10 | ||||||||
4 | Giáp đường Thanh Niên | Ranh Phường Vĩnh Phước | 1,10
| |||||||||
Hẻm 3 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
7 | Hẻm 143 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
Hẻm 210 (cặp nhà ông Lâm Hai) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Kim Xê | 1,10 | ||||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,15 | ||||||||||
Hẻm 232 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
| Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát) | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
| Hẻm 286 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 305 (vào nhà ông Sơn Mo Nát) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Mã Quốc Cường | 1,15 | |||||||
| 2 | Đoạn còn lại | 1,15 | |||||||||
8 | Đường Thanh Niên |
|
|
| ||||||||
Hẻm 56 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
9 | Đường Đồng Khởi |
|
|
| ||||||||
Hẻm 110 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
10 | Đồng Khởi nối dài | 1 | Ngã 3 trại giam | Giáp ranh đất trại giam | 1,10 | |||||||
| Tỉnh lộ 935 | 2 | Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên | Giáp ranh phường Khánh Hòa | 1,05 | |||||||
11 | Hẻm 40 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
Hẻm 188 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
| Hẻm 244 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
12 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | Cầu Vĩnh Châu | Cầu chợ mới | 1,10 | |||||||
2 | Cầu Vĩnh Châu | Cống ông Trầm | 1,10 | |||||||||
13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
Hẻm 35 (trong chợ mới) | 1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Mé sông Vĩnh Thành | 1,10 | ||||||||
14 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
Hẻm 01 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
| Đường Lê Lai | 2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện lộ 48 | 1,10 | |||||||
| Hẻm 70 (cặp ngân hàng chính sách) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Quảng Thanh Cường | 1,10 | |||||||
| Hẻm 207 (hẻm 106 cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 289 (hẻm Lâm Nghiệp cũ) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
| Hẻm 325 (đối diện Đồn 646) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết ranh đất ông Nguyễn Quang | 1,15 | |||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,15 | ||||||||||
| Hẻm 186 (Giồng Giữa) | 2 | Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó | Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi | 1,15 | |||||||
| 3 | Đoạn còn lại | 1,15 | |||||||||
15 | Hẻm 210 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
| Hẻm 258 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
Hẻm 280 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 352 (vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Châu Xèm Tịch | 1,10 | ||||||||
2 | Giáp đất ông Châu Xèm Tịch | Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu | 1,15 | |||||||||
3 | Đoạn còn lại | 1,15 | ||||||||||
Hẻm 420 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 280 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
16 | Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn) |
|
|
| ||||||||
Hẻm 92 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 118 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 163 | 1 | Toàn tuyến | 1,15
| |||||||||
Hẻm 178 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 197 | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | |||||||||
Hẻm 204 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 244 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 261 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 336 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 360 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 376 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
17 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
| ||||||||
Hẻm 16 | I | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
Hẻm 143 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
18 | Đường Giồng Giữa (khu 5) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
Hẻm 14 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 24 | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
Hẻm 58 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
| Hẻm 76 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
| Hẻm 100 | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
19 | Đường Mậu Thân |
|
|
| ||||||||
Hẻm 100 (cặp nhà bà Dự) | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | |||||||||
20 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,15 | ||||||||
II | PHƯỜNG 2 | |||||||||||
1 | Đường đal mới | 1 | Giáp Huyện lộ 43 | Hết ranh nhà ông Trần Phết | 1,10 | |||||||
2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Đến hết đất ông Kim Vong | Cuối đường | 1,05 | |||||||
3 | Đường đal | 1 | Các lộ đal trong phạm vi Phường | 1,15 | ||||||||
III | PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC | |||||||||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Cống Wathpich | Hết đất Cây xăng Thanh La Hương | 1,10 | |||||||
4 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||||
2 | Huyện lộ 48 | 1 | Ngã ba Biển Dưới | về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối | 1,10 | |||||||
|
| 2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||
3 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Giáp ranh Phường 1 | Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,10 | |||||||
4 | Hẻm trong chợ xẻo Me | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
5 | Lộ Đai Trị | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu chợ | 1,10 | |||||||
2 | Các đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||||
|
| 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Mé sông Vĩnh Thành | 1,15 | |||||||
6 | Lộ Vĩnh Thành | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Chợ Vĩnh Thành | 1,15 | |||||||
|
| 2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||
7 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,15 | ||||||||
IV | PHƯỜNG KHÁNH HÒA | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 935 | 2 | Mé sông Mỹ Thanh | Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng | 1,10 | |||||||
2 | Đường đal | 1 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 1,15 | ||||||||
V | XÃ LẠC HÒA | |||||||||||
1 | Đường Ca Lạc – Lền Buối | KV2-VT3 | Giáp với Huyện lộ 43 | Giáp Sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
2 | Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A | KV2-VT3 | Lộ chùa Đại Bái | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,15 | |||||||
3 | Lộ Đal Hoà Nam - Hòa Thành | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
4 | Lộ đal Ca Lạc A | KV2-VT3 | Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ) | 1,15 | ||||||||
5 | Lộ đal Cao Sản | KV2-VT3 | Lộ Ca Lạc Đại Bái | Lộ Tân Du | 1,15 | |||||||
6 | Lộ Đal Vĩnh Biên | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
7 | Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B | KV2-VT3 | Giao Âu Thọ B | Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len | 1,15 | |||||||
8 | Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
9 | Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
10 | Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối | KV2-VT3 | Lộ đal Lền Buối | Sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
11 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
VI | XÃ VĨNH HẢI | |||||||||||
1 | Huyện lộ 43 | KV1-VT1 | Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến | Cống cầu ngang | 1,13 | |||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
3 | Đường lộ đal khu tái định cư khu 1 | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
4 | Đường lộ đal khu tái định cư khu 2 | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
VII | XÃ HOÀ ĐÔNG | |||||||||||
1 | Lộ đal Cảng Buối | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Lâm Phu Lượng | Hết ranh đất ông Trương Văn Quến | 1,15 | |||||||
| KV2-VT3 | Các đoạn còn lại | 1,15 | |||||||||
2 | Lộ đal Trà Teo Thạch Sao | KV2-VT3 | Hết ranh đất ông Tô Văn Hái | cuối tuyến | 1,15 | |||||||
3 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
VIII | XÃ VĨNH TÂN | |||||||||||
1 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
IX | XÃ LAI HÒA | |||||||||||
1 | Các tuyến lộ đal còn lại | KV2-VT3 | Trong phạm vi toàn xã | 1,10 | ||||||||
2 | Bắc Trà Niên 40 (phía Bắc) | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Kênh Năm Căn - Lai Hòa | 1,15 | |||||||
3 | Đường kênh Mười Non | KV2-VT3 | Bắc Trà Niên 40 | Đường huyện 40 (đê sông) | 1,15 | |||||||
4 | Đường Bồ Kện | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Kênh Năm Căn | 1,15 | |||||||
5 | Đường Năm Căn | KV2-VT3 | Kênh 7 Túc | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,15 | |||||||
6 | Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu | KV2-VT3 | Đường huyện 40 (đê sông) | Kênh Lung Giá | 1,15 | |||||||
X | XÃ VĨNH HIỆP | |||||||||||
1 | Đường huyện 46A | KV2-VT3 | Cầu Tân Lập | Giáp sông Trà Nho | 1,15 | |||||||
2 | Đường huyện 46B | KV2-VT3 | Đường huyện 42 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
3 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | KV2-VT3 | ĐT 936 | Cống Trà Nho | 1,15 | |||||||
4 | Đường huyện 42 | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Giáp sông Trà Nho | 1,15 | |||||||
5 | Đường Tân Lập B | KV2-VT3 | Cầu Tân Lập | Đường huyện 46B | 1,15 | |||||||
6 | Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước | KV2-VT3 | Cầu kênh 40 | Giáp khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước) | 1,15 | |||||||
7 | Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
8 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | KV2-VT3 | Đường Tân Lập B | Giáp khóm Vinh Thành (Vĩnh Phước) | 1,15 | |||||||
9 | Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
10 | Đường Xóm Lương | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Giáp sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
11 | Đường cặp kênh Phạm Kiểu | KV2-VT3 | Cầu Kênh Sườn | Đường huyện 40 (đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
12 | Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất bà Kiếm | Đường cặp kênh Phạm Kiểu | 1,15 | |||||||
13 | Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) | KV2-VT3 | Cống kênh Sườn | Đường huyện 46B | 1,15 | |||||||
14 | Đường cặp kênh Tân Lập – Tân Tỉnh | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Cống Trà Nho | 1,15 | |||||||
15 | Đường cặp kênh thầy Tám | KV2-VT3 | Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà SH cộng đồng | Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời | 1,15 | |||||||
16 | Đường Chài Chiềm | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Sông Trà Nho | 1,15 | |||||||
17 | Đường Lai Sào | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Nhà ông Hạnh | 1,15 | |||||||
18 | Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông | KV2-VT3 | ĐT 936 | Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước | 1,15 | |||||||
19 | Đường cặp kênh 2 An | KV2-VT3 | Đường Tân Hưng (đầu đất ông Bảy Chịa) | Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) | 1,15 | |||||||
20 | Đường cặp kênh Đặng Văn Đông | KV2-VT3 | Đường huyện 46B | Đường Xóm Lương | 1,15 | |||||||
21 | Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1 | KV2-VT3 | Nhà ông Gốc | Đường huyện 40 (Đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
22 | Đường Tân Hưng | KV2-VT3 | Đường huyện 46A | Đường huyện 40 (Đê cấp 1) | 1,15 | |||||||
23 | Đường Xóm mới | KV2-VT3 | Đường Tân Lập - Tân Thành B | Giáp sông Trà Niên | 1,15 | |||||||
24 | Đường đan vào Trạm Y tế | KV2-VT3 | Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp | Trạm Y tế | 1,15 | |||||||
25 | Đường đan vào Trường Mầm Non | KV2-VT3 | Đường huyện 46A (UBND xã cũ) | Hết đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp | 1,15 | |||||||
26 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã | 1,15 | ||||||||
D | HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||||||||
1 | THỊ TRẤN CHÂU THÀNH | |||||||||||
1 | Quốc Lộ 1A | 3 | Ranh xã Hồ Đắc Kiện | Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa đất số 669, tờ bản đồ số 8) | 1,10 | |||||||
2 | Đường hai bên nhà lồng chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
3 | Các đường khác khu vực chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,05 | ||||||||
4 | Đường Trần Phú | 1 | Từ giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất nhà trọ út Nhỏ (hết thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02) | 1,20 | |||||||
2 | Giáp ranh đất nhà trọ út Nhỏ (giáp thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02) | Đường Trần Hưng Đạo | 1,20 | |||||||||
5 | Đường huyện 5 (Đường huyện 94) | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Xây Cáp | 1,20 | |||||||
6 | Khu tái định cư Xây Đá | 2 | Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng | 1,10 | ||||||||
7 | Đường Hùng Vương | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Đường Phạm Ngũ Lão | 1,10 | |||||||
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Hưng Đạo | 1,10 | |||||||||
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
9 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
1 | Đường tỉnh 939 B | Cống ông Minh | 1,10 | |||||||||
10 | Tuyến đê bao Thuận Hoà (Đường huyện 93) | 2 | Cống ông Minh | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1,10 | |||||||
3 | Cống Thuận Hoà | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,10 | |||||||||
11 | Đường Bạch Đằng (đường Kênh Hậu cũ) | 3 | Đường đal Xây Cáp | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1,15 | |||||||
1 | Đường Hùng Vương | Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank | 1,15 | |||||||||
2 | Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank | Đường đal Xây Cáp | 1,15 | |||||||||
12 | Lộ đal | 1 | Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành | 1,10 | ||||||||
1 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt | Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa đất số 271, tờ bản đồ số 01) | 1,20 | |||||||||
1 | Cống ông Ướng | Cầu ranh xã Thuận Hoà | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03) | Giáp đê bao | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03) | Cống Thuận Hoà | 1,20 | |||||||||
1 | Đường Xây Cáp (toàn tuyến) | 1,10 | ||||||||||
13 | Lộ đal | 1 | Giáp đường Trần Hưng Đạo | Cầu Xây Cáp | 1,10 | |||||||
14 | Đường đất | 1 | Cống Thuận Hoà | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,20 | |||||||
1 | Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05) | Kênh 30/4 | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 01) | Hết ranh đất Công an huyện | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa đất số 651, tờ bản đồ số 08) | Kênh Mai Thanh | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Đường (thửa đất số 1228, tờ bản đồ số 01) | Giáp ranh đất Công an huyện | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 03) | Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 03) | 1,20 | |||||||||
1 | Kênh Mai Thanh Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh Lò gạch hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh Hai Long hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh 30/4 Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
1 | Rạch Xây Cáp hai bên Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||||
|
| 1 | Kênh 6 Sệp Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
1 | Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh ông Minh (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) | 1,20 | ||||||||||
1 | Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm | 1,20 | ||||||||||
1 | Sau trường mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 Hết đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05) | 1,20 | ||||||||||
15 | Đường giao thông nông thôn | 1 | Tòa án huyện | Kênh hậu Huyện lộ 5 | 1,15 | |||||||
16 | Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
17 | Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
18 | Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới) | 1 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
19 | Đường giao thông nông thôn | 1 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,20 | ||||||||
II 1 | XÃ THUẬN HÒA | |||||||||||
Đường Vào Trại Giống | KV1-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | |||||||||
2 | Đường vào khu hành chính | KV1-VT3 | Toàn tuyến | 1,15 | ||||||||
3 | Tuyến Đê Bao Thuận Hoà (Đường huyện 93) | KV2-VT2 | Giáp ranh Chùa Cũ | Giáp ranh xã An Hiệp | 1,10 | |||||||
4 | Lộ bao quanh khu hành chính xã | KV2-VT3 | Tuyến còn lại | 1,20 | ||||||||
5 | Lộ đal Ba Sâu | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
6 | Lộ đal Cống 2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
7 | Lộ đal 6 AI | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
8 | Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
9 | Lô đal kênh ông Ướng | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
10 | Lộ đal Tư Lung – Bảy Trang | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
11 | Lộ đal kênh Trà Tép | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
12 | Lộ đal kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
13 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
III | XÃ AN HIỆP | |||||||||||
1 | Quốc Lộ 1A | KV1-VT1 | Ranh xã Thuận Hoà | Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân | 1,21 | |||||||
ĐB | Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen) | Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại Du | 1,20 | |||||||||
ĐB | Giáp ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch Sóc Trăng | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 1,16 | |||||||||
KV1-VT1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Cầu đi Giồng Chùa A | 1,10 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 932 nối dài | KV1-VT2 | Cầu đi Giồng Chùa A | Hết ranh đất ông Hoàng (thửa đất số 826, tờ bản đồ số 05) | 1,10 | |||||||
KV1-VT3 | Cầu Bưng Tróp A | Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | 1,10 | |||||||||
KV2-VT3 | Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | Giáp ranh xã An Ninh | 1,15 | |||||||||
3 | Đường Sóc Vồ | KV1-VT2 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh xã An Ninh | 1,15 | |||||||
4 | Tuyến đê bao (Đường huyện 93) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
5 | Chợ An Trạch | KV1-VT1 | Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ | 1,15 | ||||||||
6 | Các hẻm Khu vực chợ An Trạch | KV2-VT3 | Toàn khu | 1,20 | ||||||||
7 | Đường vào chợ Bưng Tróp A | KV2-VT3 | Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ) | 1,20 | ||||||||
8 | Khu vực chợ Bưng Tróp A | KV2-VT3 | Toàn khu | 1,20 | ||||||||
9 | Đường đal | KV2-VT3 | Cầu Bưng Tróp | Hết đất Chùa Bưng Tróp | 1,20 | |||||||
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | Cầu ông Lonl | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Cầu ông Lonl | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 1,20 | ||||||||||
10 | Khu tái định cư | KV2-VT1 | Toàn khu | 1,10 | ||||||||
14 | Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC | KV2-VT1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
15 | Đường liên xã Thiện Mỹ - An | KV2-VT2 | Đầu đường | Cầu An Hiệp B | 1,10 | |||||||
Hiệp (Đường huyện 90) | KV2-VT3 | Cầu An Hiệp B | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,10 | ||||||||
16 | Đường đal ấp An Trạch (hẻm 3) | KV2-VT3 | Từ đường 932 | Kênh Thủy lợi | 1,20 | |||||||
17 | Đường đal ấp An Trạch (hẻm 4) | KV2-VT3 | Từ đường 932 | Kênh Thủy lợi | 1,20 | |||||||
18 | Đường đal | KV2-VT2 | Quốc lộ 1A | Kênh Thủy lợi | 1,10 | |||||||
IV | XÃ PHÚ TÂM | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 932 | ĐB | Từ cầu Phú Tâm | Hẻm Trạm Y Tế | 1,10 | |||||||
2 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
V | XÃ AN NINH | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 938 | KV1-VT2 | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07) | 1,10 | |||||||
KV1-VT3 | Cua Xà Lan (giáp ranh thừa 422, tờ bản đồ số 07) | Cầu Chùa | 1,10 | |||||||||
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Trường tiểu học An Ninh D | Cầu Trắng | 1,10 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 939 | KV1-VT2 | Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa đất số 1521, tờ bản đồ số 04) | Cống Kênh Mới | 1,10 | |||||||
KV1-VT3 | Cống Kênh Mới | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,10 | |||||||||
3 | Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ) | KV2-VT2 | Đường tỉnh 938 | Cầu kênh 76 | 1,10 | |||||||
KV2-VT3 | Cầu kênh 76 | Bưng Chóp | 1,20 | |||||||||
4 | Hẻm Chợ | KV1-VT1 | Đầu ranh đất bà Léng (đầu thửa đất số 1176, tờ bản đồ số 06) | Hết ranh đất bà Nguyên (thửa đất số 1195, tờ bản đồ số 06) | 1,10 | |||||||
KV1-VT2 | Đầu ranh đất bà Dân (thửa đất số 1178, tờ bản đồ số 06) | Hết ranh đất ông Xe (thửa đất số 1226, tờ bản đồ số 06) | 1,10 | |||||||||
5 | Các hẻm trung tâm xã | KV1-VT3 | Đường sân bóng cũ | 1,10 | ||||||||
6 | Hẻm ấp Châu Thành | KV2-VT2 | Các hẻm xóm 1, 2, 3, 4 thuộc Ấp Châu Thành | 1,10 | ||||||||
7 | Hẻm khu vực Sóc Vồ | KV2-VT3 | Các hẻm | 1,20 | ||||||||
8 | Đường đal | KV2-VT3 | Lộ đal Xà Lan | 1,20 | ||||||||
9 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VI | XÃ THIỆN MỸ | |||||||||||
| Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp | KV1-VT1 | Giáp Tỉnh lộ 939 B | Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01) | 1,10 | |||||||
1 | KV1-VT2 | Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01) | Giáp ranh xã An Hiệp | 1,10 | ||||||||
2 | Lộ đal | KV2-VT2 | Cầu UBND xã | Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,20 | |||||||
3 | Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp) | KV2-VT3 | Giáp đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp | Giáp ấp Mỹ An | 1,20 | |||||||
4 | Khu vực nhà lồng chợ | KV1-VT1 | Dãy hai bên nhà lồng chợ | 1,05 | ||||||||
KV1-VT2 | Dãy phía sau nhà lồng chợ | 1,10 | ||||||||||
5 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VII | XÃ HỒ ĐẮC KIỆN | |||||||||||
1 | Lộ đai trung tâm xã | KV2-VT1 | Cầu Hai Sung | Cầu Kênh Gòn | 1,10 | |||||||
KV2-VT2 | Đầu ranh đất Tám Quốc (đầu bờ kè) | Cầu Kênh Gòn | 1,10 | |||||||||
2 | Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93) | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
KV2-VT3 | Cống chùa mới | Cầu 2 Sung | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT3 | Lộ Đal kênh Xây Đạo | 1,20 | ||||||||||
3 | Lộ đal | KV2-VT3 | Hết bờ kè kinh Gòn | Đê bao phân trường | 1,20 | |||||||
KV2-VT3 | Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 1,20 | |||||||||
KV2-VT3 | Hết bờ kè ấp Đắc Lực | Giáp ranh xã Đại Hải | 1,10 | |||||||||
KV2-VT3 | Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực | 1,10 | ||||||||||
4 | Lộ đal kênh Ba Rinh mới | KV2-VT3 | Giáp đường huyện 92 | Cầu Chín Hữu | 1,10 | |||||||
5 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Dân Trí | Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
6 | Đường giao thông nông thôn | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VIII | XÃ PHÚ TÂN | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ) | KV1-VT3 | Giáp ranh xã An Hiệp | Cầu 30/4 | 1,15 | |||||||
KV1-VT2 | Cầu 30/4 | Hết đất Tịnh Xá Ngọc Tâm | 1,17 | |||||||||
KV1-VT1 | Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm | Giáp ranh xã Phú Tâm | 1,12 | |||||||||
2 | Lộ Giếng Tiên | KV2-VT2 | Đường Tỉnh 932 | Cổng vào Giếng Tiên | 1,10 | |||||||
3 | Đường đal | KV2-VT2 | Xóm rẫy | 1,18 | ||||||||
KV2-VT2 | Chùa bốn mặt | 1,18 | ||||||||||
KV2-VT2 | Đường Trọt Trà Ét | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT2 | Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi | 1,10 | ||||||||||
KV2-VT2 | Toàn tuyến cặp kênh 30/4 | 1,10 | ||||||||||
KV2-VT3 | Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận | 1,20 | ||||||||||
KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||||
E | HUYỆN MỸ TÚ | |||||||||||
I | THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA | |||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | 7 | Ranh xã Long Hưng | Kênh 3 Vợi | 1,10 | |||||||
1 | Giáp ranh đất UBND thị trấn | Cầu 3 Thắng | 1,27 | |||||||||
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | 1 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
3 | Đường Hùng Vương | 2 | Đường Quang Trung (Đường tỉnh 940) | Cầu 1/5 (huyện đội) | 1,10 | |||||||
4 | Đường huyện 84 | 3 | Cầu Béc Trang | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
5 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Cầu Bệnh Viện | Đê Bé Bùi | 1,19 | |||||||
6 | Đường 30 tháng 4 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1,10 | |||||||
7 | Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2) | 1 | Đường Đồng Khởi | Ranh xã Long Hưng | 1,23 | |||||||
8 | Đường A1 | 1 | Ranh xã Mỹ Hương | Đường trung tâm xã Long Hưng | 1,10 | |||||||
9 | Đường Bộ Thon | 1 | Cầu 2 Minh | Ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
10 | Đường đal | 1 | Cầu 2 Minh | Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến | 1,10 | |||||||
11 | Đường đấu nối ĐT 939 | 1 | Tỉnh lộ 939 | Đường huyện 84 | 1,20 | |||||||
12 | Đường Kênh 1/5 | 1 | Đường huyện 84 - Tỉnh lộ 939 | Giáp ranh xã Long Hưng | 1,20 | |||||||
13 | Đường đal (tuyến Đồng Khởi - Rau Cần) | 1 | Đường Đồng Khởi | Giáp ranh xã Long Hưng | 1,20 | |||||||
14 | Lộ Chòm Tre | 1 | Cầu Đình (Chòm Tre) | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
15 | Đường đal | 1 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,20 | ||||||||
II | XÃ MỸ HƯƠNG | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 939B | KV2-VT2 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện | 1,12 | |||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
III | XÃ MỸ PHƯỚC | |||||||||||
1 | Lộ Đập Hội | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 82 | Cầu Phước Trường | 1,20 | |||||||
2 | Lộ ông Ban | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 82 | Hết đất ông Ba Bỉnh | 1,20 | |||||||
3 | Đường huyện 84 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
4 | Lộ Giải Phóng | KV2-VT3 | Lộ Nhu Gia | Giáp kênh Trà Cứu Can | 1,20 | |||||||
5 | Đường đal Lợi Phước An A | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Kênh 3 Trung | 1,10 | |||||||
6 | Đường đal Lợi Phước An B | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Kênh xóm Tiệm | 1,10 | |||||||
7 | Đường đal Trường A - Trường B | KV2-VT3 | Kênh 7 Xáng | Kênh U Quên | 1,10 | |||||||
8 | Đường đal Thới B | KV2-VT3 | Đường huyện 82 | Giáp ranh thị xã Ngã 5 | 1,10 | |||||||
9 | Lộ Xáng Cụt | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Trường học Mỹ Phước B | Cầu Út Tưởng | 1,10 | |||||||
10 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
IV | XÃ MỸ THUẬN | |||||||||||
1 | Lộ đal Ô Quên | KV2-VT3 | Cầu ô Quên | ĐT 938 | 1,20 | |||||||
2 | Đường huyện 87 (đường Rạch Rê) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
3 | Đường huyện 89 | KV2-VT3 | Đường huyện 87 (đường Rạch Rê) | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,20 | |||||||
4 | Đường đal Phước An | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
5 | Đường đal Phước Bình (2 m) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
6 | Đường đal Phước Bình (3) | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,10 | ||||||||
7 | Đường đal Tam Sóc C2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
8 | Đường đal Tam Sóc C1 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
9 | Đường đal Tam Sóc D2 | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
10 | Đường cống Lâm Trường | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 1,20 | ||||||||
11 | Lộ Rạch Bố Thảo Bờ Tây | KV2-VT3 | Cầu Hai Tiếu | Hết ranh đất bà Dương Du Nia | 1,20 | |||||||
12 | Lộ Tam Sóc | KV2-VT3 | Lý Sỹ Tol | Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne | 1,20 | |||||||
13 | Lộ Đê Phân Trường | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh | Đường vào cầu Mỹ Phước | 1,20 | |||||||
14 | Lộ Son Pich | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn | 1,20 | |||||||
15 | Đường đal Bưng Coi | KV2-VT3 | Cầu Bưng Coi | Cầu Ba Khánh | 1,20 | |||||||
16 | Lộ Rạch Chưng | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B | Hết đất Salate Prêch Chanh | 1,20 | |||||||
17 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
V | XÃ THUẬN HƯNG | |||||||||||
1 | Đường huyện 88 | KV2-VT1 | Cầu Đồn | Giáp ranh cầu Ngang | 1,10 | |||||||
KV2-VT2 | Giáp ranh cầu Ngang | Đường tỉnh 938 | 1,20 | |||||||||
2 | Lộ đal (song song Đường tỉnh | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,15 | |||||||
3 | Đường huyện 88B | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,15 | |||||||
4 | Lộ đal Rạch Tà Sam | KV2-VT3 | Đường huyện 88 | Hết đất ông Lê Văn Lé | 1,15 | |||||||
5 | Lộ đal Vàm Đình | KV2-VT3 | Cống Mỹ Hòa | Đường huyện 88 | 1,15 | |||||||
6 | Lộ đal | KV2-VT3 | Giáp ranh xã Mỹ Hương | Hết lộ đal Thiện Bình | 1,15 | |||||||
7 | Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng | KV2-VT3 | Cầu Đồn | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 1,15 | |||||||
8 | Lộ đal Bờ Tây Cái Triết | KV2-VT3 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Lộ đal Vàm Đình | 1,15 | |||||||
9 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Trà Lây 1 | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,15 | |||||||
10 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Sập | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,15 | |||||||
11 | Lộ đal | KV2-VT3 | Cầu Sư Tử | Giáp ranh xã Phú Mỹ | 1,15 | |||||||
12 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VI | XÃ LONG HƯNG | |||||||||||
1 | Đường huyện 87B | KV1-VT1 | Cầu Qua UB Xã | Hết ranh Trung tâm Thương mại | 1,20 | |||||||
KV1-VT3 | Giáp ranh đất ông Lê Việt Hùng | Kênh 1/5 | 1,10 | |||||||||
2 | Huyện lộ 32 | KV1-VT2 | Cầu Vượt Tân Phước | Giáp ranh huyện Châu Thành | 1,10 | |||||||
3 | Đường 940 | KV1-VT2 | Giáp Quản lộ Phụng Hiệp | Cống 3 Đấu | 1,10 | |||||||
KV2-VT1 | Cống 3 Đấu | Kênh Hai Bá | 1,10 | |||||||||
4 | Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng | KV1-VT3 | Dãy khu phố 2, 3, 4 | 1,10 | ||||||||
KV1-VT2 | Dãy khu phố 5, 6 | 1,10 | ||||||||||
5 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VII | XÃ HƯNG PHÚ | |||||||||||
1 | Đường huyện 86 | KV2-VT2 | Quản lộ Phụng Hiệp | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 1,10 | |||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
VIII | XÃ MỸ TÚ | |||||||||||
1 | Đường Vòng Cung - Cây Bàng | KV2-VT3 | Kinh 6 Đen | Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú | 1,15 | |||||||
2 | Đường tỉnh 939 | KV2-VT1 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1,10 | |||||||
3 | Đường huyện 86 (đường trung tâm xã) | KV2-VT2 | Kênh Cây Bàn | Đường tỉnh 940 | 1,10 | |||||||
4 | Đường hyện 86 | KV2-VT2 | Giáp ranh xã Hưng Phú | Cầu Trà Cú Cạn | 1,10 | |||||||
5 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
IX | XÃ PHÚ MỸ | |||||||||||
1 | Đường Đal, xã Phú Mỹ | KV2-VT3 | Ngã 3 ông Giao | Cầu Chùa Bưng Kha Don | 1,15 | |||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường đal còn lại | 1,15 | ||||||||
F | HUYỆN CÙ LAO DUNG | |||||||||||
I | THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG | |||||||||||
1 | Đường Hùng Vương | 3 | Đường 3 tháng 2 | Giáp ranh xã An Thạnh Tây | 1,18 | |||||||
2 | Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ | Cầu kinh Đình Trụ (giáp xã An Thạnh 2) | 1,10 | |||||||||
2 | Đường 1/5 | 1 | Suốt tuyến | 1,10 | ||||||||
II | XÃ AN THẠNH 1 | |||||||||||
1 | Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó | KV2- VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc | Đê Tả Hữu | 1,10 | |||||||
2 | Đuường đal Trường Tiền Lớn | KV2- VT2 | Đầu đất ông Phan Văn Út | Hết ranh đất bà Mai Thị Chua | 1,10 | |||||||
3 | Đường đal Rạch Trại - KDC | KV2- VT2 | Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm | Hết đường đal | 1,10 | |||||||
4 | Đường đal Long Ấn - cồn Cát | KV2- VT2 | Giáp Ngã tư đường trung tâm xã | Hết đường đal | 1,10 | |||||||
III | XÃ AN THẠNH TÂY | |||||||||||
1 | Lộ đal Bình Linh | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến | Bến phà Bình Linh | 1,10 | |||||||
2 | Lộ đal An Phú | KV1-VT3 | Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu | Bến đò Cồn Chén | 1,10 | |||||||
3 | Lộ đal An Phú | KV2-VT1 | Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê | 1,10 | |||||||
4 | Lộ đal An Phú | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân | Cầu bà Hành | 1,10 | |||||||
5 | Lộ đal An Phú A | KV2-VT1 | Cầu bà Hành | Đê Tả hữu | 1,10 | |||||||
6 | Đường ô tô trung tâm xã Đại Ân 1 | KV2-VT1 | Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình | Cầu Đúc | 1,10 | |||||||
7 | Lộ đal Rạch Sung | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Phạm Thanh Hồng | Đê Tả hữu | 1,10 | |||||||
8 | Đường đal Đầu Lá An Lạc | KV2- VT1 | Đầu ranh đất ông Huỳnh Văn Chác | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ | 1,10 | |||||||
9 | Lộ đal rạch ông Cột | KV2- VT2 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Đáng | Hết ranh đất ông Trần Huệ Em | 1,10 | |||||||
IV | XÃ AN THẠNH 2 | |||||||||||
1 | Đường Tỉnh 933B | KV1-VT1 | Cầu kinh Đình Trụ (giáp thị trấn Cù Lao Dung) | Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ | 1,23 | |||||||
2 | Đường đal xóm Rẫy | KV2 -VT1 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,10 | |||||||
3 | Đường đal xóm Mới | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||
4 | Đường đal Bà Kẹo (Chùa Kostung) | KV2 -VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 1,15 | |||||||
5 | Đường đal Mù u | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh B) | 1,15 | |||||||
6 | Đường đal Bà Kẹo - Mù U | KV2 -VT3 | Giáp đường đal Bà Kẹo | Giáp đường đal Mù U | 1,15 | |||||||
7 | Đường đal Đầu Bần | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||
8 | Đường đal Rạch Dầy | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du A) | 1,15 | |||||||
9 | Đường đal Bà Chủ | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||
10 | Đường đal Bà Kẹo (tuyến sông Cồn Tròn) | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 1,15 | |||||||
11 | Đường đal mương ông Tám | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||
12 | Đường đal bà Cà | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 1,15 | |||||||
13 | Đường đal Công Điền | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 1,15 | |||||||
14 | Đường đal Đầu Bần | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du A) | 1,15 | |||||||
15 | Đường đal Rạch Lớn | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||
16 | Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||
17 | Đường đal Xóm Bãi | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 1,15 | |||||||
18 | Đường đal Bần Một | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 1,15 | |||||||
19 | Đường đal Bảy Chí | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A) | 1,15 | |||||||
20 | Đường đal xóm 3 | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||
21 | Đường đal xóm Đạo | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 93 3 B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 1,15 | |||||||
22 | Đường đal ông Lâm | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (đê Tả Hữu) | 1,15 | |||||||
23 | Đường GTNT Rạch Nai | KV2 -VT3 | Đường tỉnh 933B | Hết đường (đê Tả Hữu) | 1,15 | |||||||
V | XÃ AN THẠNH 3 | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 933B | KV2 -VT2 | Giáp đường đal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II | Hết ranh đất Tư Trực | 1,16 | |||||||
KV2 -VT1 | Giáp ranh đất ông Tư Trực | Lộ đal ông Sáu | 1,20 | |||||||||
KV1 -VT3 | Lộ đal ông Sáu | Hết ranh đất ông Chong | 1,20 | |||||||||
KV1 -VT1 | Giáp ranh đất ông Chong | Hết ranh đất ông Oanh | 1,15 | |||||||||
KV1 -VT2 | Đầu ranh đất Tư Giây | Hết ranh đất Trương Văn Hùng | 1,10 | |||||||||
KV2 -VT2 | Lộ đal Rạch Chồi | Hết ranh đất Hai Trừ | 1,10 | |||||||||
KV2 -VT2 | Đầu ranh đất Hai Việt | Cầu Kinh Xáng | 1,23 | |||||||||
2 | Đường đal | KV1 -VT2 | Rạch Mương Cột | Hết đất Quán Sang | 1,10 | |||||||
3 | Đường đal ông Tám | KV1 -VT2 | Đầu ranh đất thầy Vũ | Cầu Bà Hời | 1,10 | |||||||
KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Kiên | Hết ranh đất ông Minh | 1,15 | |||||||||
4 | Đường đal An Quới | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Khởi | Hết ranh đất ông Cảnh | 1,15 | |||||||
5 | Đường đai ông Sáu | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Thọ | Hết ranh đất ông Sáu | 1,15 | |||||||
6 | Đường đal Mù U | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Diệp | Hết ranh đất ông Nam | 1,15 | |||||||
7 | Đường đal rạch Chồi | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Đô | Hết ranh đất ông Tuấn | 1,15 | |||||||
8 | Đường đal Biên Phòng 634 | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Mới | Hết ranh đất ông Tròn | 1,15 | |||||||
9 | Đường đal 416 | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất bà Liên | Cầu 8 Bực | 1,15 | |||||||
10 | Đường đal Vàm Hồ | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Long | Hết ranh đất ông Phận | 1,15 | |||||||
11 | Đường đal ngọn Rạch Chốt | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Thạch Rết | Hết ranh đất ông Dương Văn Cường | 1,15 | |||||||
12 | Đường GTNT Rạch Chốt 1 | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Minh | Hết ranh đất ông Trần Văn Cò | 1,15 | |||||||
13 | Đường đal Vàm Rạch Tráng | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ | Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng | 1,15 | |||||||
14 | Đường GTNT Ruột Ngựa | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi | Hết ranh đất ông Lê Văn Núi | 1,15 | |||||||
15 | Đường GTNT Ruột Ngựa 2 | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Phan Văn Ngọc | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Khơi | 1,15 | |||||||
16 | Đường GTNT Ngã Cái | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Trần Bình Luận | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phương | 1,15 | |||||||
17 | Đường GTNT An Nghiệp | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Trào | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chính | 1,15 | |||||||
VI | XÃ AN THẠNH ĐÔNG | |||||||||||
1 | Đường đal UBND xã | KV2 -VT1 | Cầu Lòng Đầm. | Bến phà Lòng Đầm | 1,10 | |||||||
2 | Đường đền thờ Bác | KV2 -VT1 | Cầu Lòng Đầm. | Bến phà cũ | 1,10 | |||||||
3 | Lộ tẻ Vàm Tắc | KV2 -VT2 | Cầu Lòng Đầm. | Bến phà Vàm Tắc | 1,10 | |||||||
4 | Đường Trung tâm xã | KV1 -VT2 | Cầu Lòng Đầm | Hết ranh đất Điều Văn Toàn | 1,10 | |||||||
KV1 -VT3 | Giáp ranh đất Điền Văn Toàn | Cầu Rạch Giữa | 1,10 | |||||||||
KV2-VT1 | Cầu Rạch Giữa | Hết đường | 1,10 | |||||||||
5 | Lộ tẻ Bến Đá | KV2-VT1 | Đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||
6 | Lộ tẻ Rạch Giữa | KV2-VT1 | Đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||
7 | Đường đal bến phà Rạch Tráng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao) | 1,10 | |||||||
8 | Đường bến phà Bến Bạ | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||
9 | Lộ té Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt) | KV2-VT2 | Giáp đường bến phà Bến Bạ | Hết đường | 1,10 | |||||||
10 | Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||
11 | Đường đal Bến đò ông Trạng | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,10 | |||||||
12 | Đường đal nhà ông Ba Bồ | KV2-VT3 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,15 | |||||||
13 | Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh) | KV2-VT3 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 1,15 | |||||||
14 | Đường Đê bao Tà - Hữu | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 1,15 | ||||||||
15 | Lộ đal ông Ba Sẳn | KV2-VT3 | Huyện lộ An Thạnh Đông | Sông Trà Vinh | 1,15 | |||||||
16 | Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B | KV2-VT3 | Huyện lộ An Thạnh Đông | Sông Trà Vinh | 1,15 | |||||||
17 | Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao | KV2-VT3 | Cuối lộ trung tâm | Đê bao ấp Tân Long | 1,15 | |||||||
VII | XÃ ĐẠI ÂN 1 | |||||||||||
1 | Đường nhựa 933 | KV1-VT2 | Cầu Cồn Tròn | Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải | 1,10 | |||||||
KV1-VT1 | Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải | Bến phà đi Long Phú | 1,10 | |||||||||
2 | Đường đal Xã Bảy | KV2-VT2 | Đầu ranh đất UBND xã (cũ) | Giáp đường trung tâm xã | 1,10 | |||||||
3 | Đường đal (chợ cũ Xã Bảy) | KV2-VT2 | Giáp sông Hậu | Hết đường đal | 1,10 | |||||||
4 | Đường trung tâm xã | KV1-VT1 | Đầu ranh đất Trạm Y Tế | Hết đất Phan Văn Thống | 1,10 | |||||||
KV1-VT2 | Cầu Rạch Đáy | Hết đất Huỳnh Văn Hảo | 1,10 | |||||||||
KV1-VT2 | Giáp đất Huỳnh Văn Hảo | Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933) | 1,10 | |||||||||
KV1-VT3 | Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933) | Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu) | 1,10 | |||||||||
KV2- VT1 | Đầu ranh đất ông Thống | Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) | 1,10 | |||||||||
KV1-VT2 | Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) | Hết đất bà Phan Thị Lơn | 1,10 | |||||||||
KV1-VT3 | Đầu ranh nhà Phan Thị Lơn | Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng) | 1,10 | |||||||||
5 | Đường đal Nhà Thờ | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Rạch Nhà thờ | 1,10 | |||||||
6 | Đường đal Cây bàng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng) | 1,10 | |||||||
7 | Đường đal rạch Hai Lòng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp | 1,10 | |||||||
8 | Đường đal Tư Ngộ | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B) | 1,10 | |||||||
9 | Đường đal Rạch lớn | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố) | 1,10 | |||||||
10 | Đường đal Bần cầu | KV2-VT2 | Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau) | Hết ranh đất ông Bùi Dũng | 1,10 | |||||||
11 | Đường đal Kênh Xáng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ | 1,10 | |||||||
12 | Đường đal CIDA | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 1,10 | |||||||
13 | Đường đal Sáu Tịnh | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Bến phà Xóm Mới | 1,10 | |||||||
14 | Đường đal Xèo Sú | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 1,10 | |||||||
15 | Đường đal Khai Luông | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết ranh đất bà Tư Sang | 1,10 | |||||||
16 | Đường đal Rạch Đôi | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 1,10 | |||||||
17 | Đường đal Chủ Đài | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết ranh đất bà Tư Sang | 1,10 | |||||||
18 | Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn) | KV2-VT2 | Giáp cầu nối đường Trung tâm xã | Tiếp giáp đê bao | 1,10 | |||||||
19 | Đường đal kênh đào 1 | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Cầu Cồn Tròn | 1,10 | |||||||
20 | Đường đal Bần cầu - (xã An Thạnh Tây) | KV2-VT2 | Giáp lộ Bần Cầu | Cầu qua xã An Thạnh Tây | 1,10 | |||||||
21 | Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng) | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đê bao Tả - Hữu | 1,10 | |||||||
22 | Đường đal lộ trung tâm - Đê bao | KV2-VT2 | Giáp lộ Rạch lòng | Đê bao Tả - Hữu | 1,10 | |||||||
23 | Lộ đal Rạch ông Hai | KV2-VT3 | Huyện lộ 60 | Đê Tả Hữu | 1,15 | |||||||
24 | Huyện lộ 60 | KV2-VT2 | Huyện lộ 60 | Đê Tả Hữu | 1,10 | |||||||
G | HUYỆN THẠNH TRỊ | |||||||||||
I | THỊ TRẤN PHÚ LỘC | |||||||||||
1 | Đường Văn Ngọc Chính | 1 | Cầu Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt | 1,05 | |||||||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | 2 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Trung Trực | 1,10 | |||||||
3 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đường Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 1,15 | |||||||
4 | Quốc lộ 1A | 5 | Ngã 3 đường 937B | Cầu Nàng Rền | 1,40 | |||||||
5 | Đường Trần Văn Bảy | 1 | Đầu đường Trần Văn Bảy | Giáp Đường huyện 64 | 1,25 | |||||||
6 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 1 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh ấp Thạnh Điền | 1,40 | |||||||
7 | Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 1,05 | |||||||
8 | Hẻm 7 (cặp Huyện đội) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Het tuyến | 1,35 | |||||||
9 | Hẻm 8 (cặp UBND huyện) | 1 | Suốt tuyến | 1,40 | ||||||||
10 | Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất Thái Phước Khai | 1,15 | |||||||
11 | Hẻm 10 | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Giáp đường Vành đai | 1,10 | |||||||
12 | Lộ đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất ông Thắng | 1,40 | |||||||
13 | Các tuyến đường còn lại | 1 | Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc | 1,20 | ||||||||
II | THỊ TRẤN HƯNG LỢI | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 937B | 4 | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà | Cầu số 1 | 1,10 | |||||||
2 | Lộ ấp Xóm Tro 1 | 1 | Đầu ranh đất ông Đặng | Hết đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu) | 1,10 | |||||||
1 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu) | Cầu ông Kịch | 1,10 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha | Hết ranh đất ông Tăng Kịch | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Tăng Nam | Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh | 1,10 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất Thạch Thị Son | Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh | 1,10 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất Thạch Cal | Hết ranh đất Thạch Khiêm | 1,10 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất Hàng Hel | Giáp kênh Thầy Ban | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu kênh Bà Ngẫu | Hết đất ông Thạch Nhỏ | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất ông Danh Thoáng | Giáp ranh xã Châu Hưng | 1,20 | |||||||||
3 | Đường số 2 | 1 | Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng | Hết ranh đất Quách Hưng Đại | 1,10 | |||||||
5 | Lộ ấp số 8 | 1 | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà | Hết ranh đất ông Lý Mưng | 1,20 | |||||||
1 | Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl | Hết ranh đất ông Lâm Hong | 1,20 | |||||||||
1 | Đầu ranh đất Trần Hoàng | Hết ranh đất Liêu Tên | 1,20 | |||||||||
1 | Giáp đường tỉnh 937B | Hết đường đal nhà Thạch Phel | 1,20 | |||||||||
6 | Lộ ấp số 9 | 4 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận | Hết ranh đất Lý Oi | 1,15 | |||||||
4 | Đầu ranh đất Lý Oi | Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị | 1,15 | |||||||||
4 | Giáp ranh đất Lý Oi | Hết ranh đất ông Danh Lợi | 1,15 | |||||||||
4 | Đầu ranh đất ông Sinh | Hết ranh đất ông Cậy | 1,15 | |||||||||
4 | Đầu ranh đất ông Lâm Liêm | Hết ranh đất ông Trần Quýt | 1,15 | |||||||||
7 | Đường đal | 1 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Út | Hết ranh đất ông Khel (giáp chùa) | 1,15 | |||||||
8 | Lộ đal Chợ Cũ-Xóm Tro | 1 | Đường tỉnh 937B | Hết rang đất ông Hàng Hel | 1,10 | |||||||
9 | Lộ ấp Giồng Chùa (mới) | 1 | Giáp ranh thị trấn Phú Lộc | Hết ranh đất Quách Mứng | 1,10 | |||||||
10 | Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi | 1 | Cầu số 1 | Hết đất nhà Tô Quệnh | 1,10 | |||||||
11 | Lộ đal ấp Xóm Tro | 1 | Đầu ranh đất ông Tăng Kịch | Giáp ranh xã Châu Hưng | 1,10 | |||||||
12 | Lộ ấp số 9 | 1 | Đầu ranh đất ông Lâm Liêm | Hết ranh đất ông Trần Quýt | 1,10 | |||||||
13 | Lộ Xóm Tro 1 | 1 | Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh | Hết ranh đất ông Tô Vương | 1,10 | |||||||
14 | Các tuyến đường còn lại | 1 | Lộ đal còn lại thị trấn Hưng Lợi | 1,20 | ||||||||
III | XÃ THẠNH TRỊ | |||||||||||
1 | Lộ kinh 8 thước | KV2-VT3 | Cầu bà Nguyệt | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 1,40 | |||||||
IV | XÃ TUÂN TỨC | |||||||||||
1 | Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ) | KV2-VT2 | Giáp ranh Phú Lộc | Hết ranh đất Trường THCS Tuân Tức | 1,10 | |||||||
KV2-VT3 | Giáp ranh Nhà máy Lai Thành | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 1,15 | |||||||||
4 | Lộ ấp Trung Thành | KV2-VT3 | Kênh 10 Quởn | Giáp ranh Thị trấn Phú Lộc | 1,15 | |||||||
7 | Lộ đal ấp Trung Thành | KV2-VT3 | Giáp ranh ấp Phú Tân | Hết ranh đất miếu Ông Tà | 1,15 | |||||||
8 | Các tuyến đường còn lại | KV2-VT3 | Lộ đal còn lại xã Tuân Tức | 1,15 | ||||||||
V | XÃ VĨNH LỢI | |||||||||||
1 | Các tuyến đường còn lại | KV2-VT3 | Lộ đal còn lại xã Vĩnh Lợi | 1,20 | ||||||||
VI | XÃ VĨNH THÀNH | |||||||||||
1 | Các tuyến đường còn lại | KV2-VT3 | Lộ đal còn lại xã Vĩnh Thành | 1,20 | ||||||||
VII | XÃ THẠNH TÂN | |||||||||||
1 | Huyện lộ 61 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ | Giáp Ranh xã Thạnh Trị | 1,40 | |||||||
VIII | XÃ LÂM KIẾT | |||||||||||
1 | Đường Liên Xã | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải | Hết ranh đất Lâm Thái | 1,10 | |||||||
2 | Lộ đal Kiết Bình | KV2-VT3 | Đường tỉnh 940 | Giáp ranh xã Lâm Tân | 1,15 | |||||||
KV2-VT3 | Cống Sa Keo | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều | 1,15 | |||||||||
3 | Lộ Kiết Thắng | KV2-VT3 | Cầu Kiết Thắng | Hết ranh đất ông Đặng | 1,15 | |||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | KV2-VT3 | Lộ đal còn lại xã Lâm Kiết | 1,20 | ||||||||
IX | XÃ LÂM TÂN | |||||||||||
1 | Huyện lộ 61 (Huyên 2 cũ) | KV2-VT1 | Kênh Mương Điều Chắc Tức | Kênh rạch Trúc | 1,10 | |||||||
2 | Lộ kênh 14/9 | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 1,15 | ||||||||
3 | Các tuyến đường còn lại | KV2-VT3 | Lộ đal còn lại xã Lâm Tân | 1,20 | ||||||||
H | HUYỆN LONG PHÚ | |||||||||||
I | THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI | |||||||||||
1 | Các đường còn lại | 1 | Đường vào bãi rác | Suốt tuyến | 1,15 | |||||||
2 | Lộ rạch bà Phụng | 2 | Giáp ranh đất ông Ba Tân | Đường vào Bãi Rác | 1,15 | |||||||
II | XÃ LONG PHÚ | |||||||||||
1 | Các đường đal còn lại phía Đông Đường Tỉnh 933C | KV2 - VT3 | Cầu Mặn 2 | Cầu Thanh Niên Mười Chiến | 1,15 | |||||||
I | HUYỆN MỸ XUYÊN | |||||||||||
I | THỊ TRẤN MỸ XUYÊN | |||||||||||
1 | Đường Trưng Vương 1 | 1 | Suốt đường | 1,18 | ||||||||
2 | Đường Trưng Vương 2 | 1 | Suốt đường | 1,30 | ||||||||
3 | Đường Lê Lợi | 1 | Giáp đường Phan Đình Phùng | Hẻm 1 Lê Lợi | 1,20 | |||||||
2 | Đoạn còn lại | 1,30 | ||||||||||
4 | Hẻm 1 Lê Lợi | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||
5 | Hẻm 2 Lê Lợi | 1 | Suốt hẻm | 1,20 | ||||||||
6 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Suốt đường | 1,14 | ||||||||
7 | Đường tỉnh 934 | 1 | Giáp đường Lê Hồng Phong | Ngã tư Phước Kiện | 1,10 | |||||||
3 | Cầu Tiếp Nhật | Ranh xã Tài Văn | 1,10 | |||||||||
8 | Đường tỉnh 934 | 1 | Ngã tư Phước Kiện (ngã tư Máy Kéo) | Cống số 1 | 1,10 | |||||||
2 | Cống số 1 | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 1,20 | |||||||||
9 | Hẻm 108 (nghĩa trang) | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Kênh Xáng | 1,18 | |||||||
10 | Hẻm 111 | 1 | Suốt hẻm | 1,10 | ||||||||
11 | Hẻm 1 (Thạnh Lợi) | 1 | Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng) | 1,20 | ||||||||
12 | Hẻm 2 (Chùa Xén Cón) | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 33) | 1,10 | |||||||
13 | Hẻm Cầu Cái Xe | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen | 1,10 | |||||||
14 | Hẻm 99 | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm | 1,10 | |||||||
15 | Đường Ngô Quyền | 2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||
16 | Đường Nguyễn Thái Học | 2 | Đoạn còn lại | 1,20 | ||||||||
17 18 | Đường Phan Chu Trinh | 1 | Đường Ngô Quyền | Hết miếu Ông Hổ | 1,10 | |||||||
Đường Phan Thanh Giãn | 1 | Giáp đường Triệu Nương vào | Hết dãy phố họ Mã | 1,10 | ||||||||
19 | Hẻm Đình Thần | 1 | Giáp Huyện lộ 56 | Đường Thầy Cùi | 1,10 | |||||||
20 | Hẻm 67 (trường học) | 1 | Giáp Huyện lộ 56 | Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn | 1,10 | |||||||
21 | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m | 1,10 | ||||||||||
II | XÃ ĐẠI TÂM | |||||||||||
1 | Đường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) | KV2-VT3 | 300m | 500m | 1,15 | |||||||
KV2-VT3 | Phần còn lại | 1,15 | ||||||||||
III | XÃ THẠNH PHÚ | |||||||||||
1 | Đường nhựa vào ấp Rạch Sên | KV2-VT2 | Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3) | Hết ranh đất Trường học Rạch Sên | 1,10 | |||||||
2 | Đường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) | KV1-VT2 | Giáp Quốc lộ 1A | Vào 500 m | 1,05 | |||||||
3 | Đường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré | KV2-VT2 | Đoạn còn lại đến cầu Chàng Ré | 1,10 | ||||||||
4 | Quốc lộ 1A | ĐB | Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 3) | Cầu Cần Đước | 1,10 | |||||||
IV | XÃ NGỌC ĐÔNG | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 936 | KV2-VT1 | Từ phà Dù Tho | Giáp ranh xã Ngọc Tố | 1,46 | |||||||
2 | Huyện lộ 15 | KV2-VT1 | Ngã ba Hòa Thượng | Hết ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1 | 1,50 | |||||||
KV1-VT3 | Giáp ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1 | Hết ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông | 1,40 | |||||||||
KV2-VT1 | Giáp ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông | Giáp ranh xã Hòa Tú 1 | 1,40 | |||||||||
V | XÃ HÒA TÚ 1 | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 940 | KV1-VT2 | Đoạn còn lại | 1,10 | ||||||||
VI | XÃ HÒA TÚ 2 | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) | KV2-VT1 | Cầu Hòa Phú | Sông Cổ Cò | 1,10 | |||||||
2 | Lộ đal ấp Dương Kiểng | KV2-VT3 | Cầu chợ | Hết ranh đất chùa Bửu Linh | 1,15 | |||||||
3 | Lộ đal (Hòa Nhờ A) | KV2-VT3 | Đường tỉnh 940 | Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B) | 1,15 | |||||||
VII | XÃ GIA HÒA 1 | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) | KV1-VT2 | Cầu Chàng Ré (giáp ranh xã Thạnh Phú) | Ngã ba Tam Hòa | 1,20 | |||||||
2 | Đường đal | KV2-VT3 | Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m | 1,15 | ||||||||
VIII | XÃ GIA HÒA 2 | |||||||||||
1 | Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2 | KV1-VT2 | Cầu xã Gia Hòa 2 | Hết ranh đất trạm Y tế xã | 1,20 | |||||||
2 | Đường huyện 52 | KV2-VT1 | Giáp ranh đất UBND xã Gia Hoà 2 | Đến giáp ranh xã Gia Hoà 1 | 1,15 | |||||||
3 | Đường huyện 53 | KV1-VT3 | Cầu Cà Lăm | Giáp ranh Bạc Liêu | 1,10 | |||||||
IX | XÃ THAM ĐÔN | |||||||||||
1 | Huyện lộ 56 | KV1-VT1 | Ranh thị trấn Mỹ Xuyên | Ngã 3 Vũng Đùng | 1,10 | |||||||
KV1-VT2 | Ngã 3 Vũng Đùng | Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng | 1,32 | |||||||||
KV2-VT2 | Giáp ranh đất Chùa Tắc Gồng | Phà Hòa Tú 1 | 1,10 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 936 | KV1-VT3 | Hết ranh đất UBND xã Tham Đôn | Xuống Phà Dù Tho | 1,20 | |||||||
KV1-VT2 | Ngã 3 Vũng Đùng | Giáp ranh xã Đại Tâm | 1,15 | |||||||||
3 | Đường huyện lộ 57 | KV1-VT2 | Giáp đường 936 | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 1,20 | |||||||
4 | Đường Nhựa | KV2-VT2 | Chùa Tắc Gồng | Cầu Trà Mẹt | 1,10 | |||||||
KV2-VT1 | Cầu Trà Mẹt | Cống Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm) | 1,10 | |||||||||
K | HUYỆN KẾ SÁCH | |||||||||||
I | THỊ TRẤN AN LẠC THÔN | |||||||||||
1 | Đường chợ chính | 4 | Đầu ranh đất tiệm vàng Hồng Nguyên | Cầu ông Lý Ớ | 1,10 | |||||||
2 | Cầu ông Lý Ớ | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,10 | |||||||||
II | XÃ TRINH PHÚ | |||||||||||
1 | Đường huyện 4 | KV1-VT2 | Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội) | Giáp ranh xã Ba Trinh | 1,10 | |||||||
2 | Đường tỉnh 932 | KV1-VT2 | Giáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp) | Giáp xã Xuân Hòa (rạch Cái Trâm) | 1,10 | |||||||
3 | Lộ đal mở rộng | KV2-VT3 | Giáp ranh UBND xã Trinh Phú | Cầu Thanh Niên Ấp 1 | 1,20 | |||||||
4 | Lộ đal mở rộng | KV2-VT3 | Cầu Ba Chợ | Hết ranh đất ông Hai Việt | 1,15 | |||||||
III | XÃ XUÂN HÒA | |||||||||||
1 | Đường Cái Cao bờ Bắc | KV2-VT3 | Giáp ranh Thị trấn An Lạc Thôn | Hết ranh nhà ông Võ Văn Thiện | 1,15 | |||||||
2 | Đường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa | KV2-VT3 | Cầu 6 Ngây | Kênh ranh 3 xã (giáp ranh xã Ba Trinh) | 1,15 | |||||||
IV | XÃ AN MỸ | |||||||||||
1 | Đường đal | KV2-VT3 | Cầu Rạch Bà Tép | Cầu Hai Lép | 1,15 | |||||||
KV2-VT3 | Giáp ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách | Cầu Chùa An Nghiệp | 1,15 | |||||||||
V | XÃ ĐẠI HẢI | |||||||||||
1 | Đường tỉnh 932B | KV1-VT3 | Cầu Mang Cá 1 | Hết ranh đất nhà ông 2 Đực | 1,20 | |||||||
KV1-VT3 | Hết ranh đất nhà ông 2 Đực | Cống Vũ Đào | 1,10 | |||||||||
2 | Tuyến cặp kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) | KV2-VT3 | Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch | Giáp ranh xã Kế An | 1,15 | |||||||
VI | XÃ BA TRINH | |||||||||||
1 | Đường Trâu ấp 6 - ấp 12 | KV2-VT3 | Suốt đường | 1,15 | ||||||||
VII | XÃ THỚI AN HỘI | |||||||||||
1 | Chợ Cầu Lộ | ĐB | Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn | 1,25 | |||||||
2 | Đường huyện 5B | KV1-VT1 | Suốt tuyến | 1,20 | ||||||||
3 | Đường đal xuống bến phà (tuyến mới) | KV1-VT1 | Giáp Huyện lộ 4 | Bến phà - Hốt đất Trấn Thành Lập | 1,05 | |||||||
4 | Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới) | KV1-VT1 | Giáp Huyện lộ 4 | Cầu Trinh Phú | 1,05 | |||||||
5 | Đường đal ấp Đại An | KV2-VT3 | Giáp đường tỉnh 932 | Hết ranh trụ sở Ấp Đại An | 1,15 | |||||||
6 | Đường đal ấp Xóm Đồng 1 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 4 | Cầu Năm Kiều | 1,15 | |||||||
7 | Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2 | KV2-VT3 | Giáp đường tỉnh 932 | Giáp ranh xã Kế Thành | 1,15 | |||||||
VIII | XÃ AN LẠC TÂY | |||||||||||
1 | Chợ An Lạc Tây | KV1-VT1 | Đầu ranh đất bà Chi | Hết ranh đất ông Đại | 1,20 | |||||||
2 | Đường huyện 4 | KV1-VT2 | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội) | 1,10 | |||||||
3 | Đường đal Trạm y tế | KV2-VT2 | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu | Giáp đất bà Chi (dọc Sông Hậu) | 1,10 | |||||||
4 | Đường đal kênh Hai Liềm | KV2-VT3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu 2 Liềm | 1,15 | |||||||
IX | XÃ NHƠN MỸ | |||||||||||
1 | Khu vực chợ | KV1-VT2 | Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu | Cầu tàu | 1,15 | |||||||
L | HUYỆN TRẦN ĐỀ | |||||||||||
I | THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ | |||||||||||
1 | Đê ngăn mặn | 2 | Đầu ranh bến tàu SunerDong | Ngã tư Khu hành chính | 3,00 | |||||||
Phụ lục 2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
_______________________
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 |
A | HUYỆN MỸ TÚ |
| |
I | KV2 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá. | 1,25 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | 1,25
|
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | |||
3 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên. | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn. | |||
4 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 1,10 |
II | KV3 | Xã Mỹ Hương | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành. | 1,00 |
2 | VT4 | Các vị trí còn lại. | 1,05 |
III | KV3 | Xã Thuận Hưng | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm. | 1,10 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,10 |
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 1,10 |
IV | KV2 | Xã Long Hưng | |
1 | VT2 | Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phung Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 1,10 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5 , kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phung Hiệp | 1,10 |
3 | VT5 | Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,10 |
4 | VT6 | Các vị trí còn lại | 1,10 |
B | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV2 | Thị trấn Kế sách |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh số 1 | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh số 1 | |||
II | KV3 | Xã Kế Thành | |
1 | VT2 | Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần | 1,10 |
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa | |||
2 | VT3 | Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề. | 1,10 |
Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú | |||
III | KV3 | Xã Kế An, Xã Trinh Phú | |
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
IV | KV3 | Xã Đại Hải | |
1 | VT2 | Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông số 1. | 1,20 |
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh. | |||
Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện | |||
2 | VT3 | Các khu vực còn lại | 1,20 |
V | KV3 | Xã Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ | |
1 | VT3 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,20 |
C | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV3 | Xã Thạnh Tân |
|
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu | 1,10 |
Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lot c. xã Thanh Tri: Phía Bắc: Gián kênh 5 Hat. kênh 9 San | |||
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm | 1,20 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú | |||
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,10 |
D | HUYỆN LONG PHÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Long Phú | |
1 | VT4 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. | 1,20 |
II | KV2 | Thị trấn Đại Ngãi | |
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. | 1,20 |
III | KV3 | Xã Song Phụng | |
1 | VT3 | Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính. | 1,20 |
Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa. | |||
2 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã | 1,20 |
IV | KV3 | Xã Long Đức | |
1 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. | 1,20 |
E | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV2 | Thị trấn Cù Lao Dung | |
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn | 1,05 |
II | KV3 | Xã An Thạnh I | |
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,20 |
III | KV3 | Xã An Thạnh Tây | |
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh 2 | |
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
V | KV3 | Xã An Thạnh 3 | |
1 | VT3 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
VI | KV3 | Xã An Thạnh Nam | |
1 | VT4 | Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su) | 1,10 |
2 | VT5 | Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến cầu Cây mắm) | 1,10 |
VII | KV3 | Xã An Thạnh Đông | |
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 1,10 |
VIII | KV3 | Xã Đại Ân 1 |
|
1 | VT3 | Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh) | 1,20 |
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,20 |
Phụ lục 3
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
____________________
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 |
A | HUYỆN MỸ TÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá. | 1,10 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | |||
3 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên. | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn | |||
B | HUYỆN KẾ SÁCH ỉ | ||
I | KV2 | Thị Trấn Kế sách |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh số 1 | 1,10 |
Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh số 1 | |||
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo | 1,10 | ||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,10 |
II | KV2 | Thị trấn An Lạc Thôn |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
III | KV3 | Xã Kế Thành |
|
1 | VT4 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,15 |
IV | KV3 | Xã Kế An |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,10 |
V | KV3 | Xã Trinh Phú |
|
1 | VT2 | Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn. | 1,20 |
VI | KV3 | Xã Đại Hải |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông số 1. | 1,20 |
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh. | |||
Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện | |||
VII | KV3 | Xã Ba Trinh |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
VIII | KV3 | Xã An Lạc Tây |
|
1 | VT2 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
C | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV2 | Thị trấn Phú Lộc |
|
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi | 1,10 |
Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường;- Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức | |||
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị | 1,10 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,10 |
II | KV3 | Thị trấn Hưng Lợi |
|
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành | 1,10 |
Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát | |||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,10 |
D | HUYỆN LONG PHÚ | ||
I | KV2- | Thị trấn Long Phú |
|
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn. | 1,20 |
II | KV2 | Thị trấn Đại Ngãi |
|
1 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn. | 1,20 |
II | KV3 | Xã Song Phụng. |
|
1 | VT2 | Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính. | 1,15 |
Đông:giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa. | |||
III | KV3 | Xã Long Đức. |
|
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã. | 1,2 |
E | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV2 | Thị trấn Cù Lao Dung |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây lâu năm của thị trấn | 1,2 |
II | KV3 | Xã An Thạnh 1 |
|
1 | VT1 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,20 |
III | KV3 | Xã An Thạnh Tây |
|
1 | VT1 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,10 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,30 |
V | KV3 | Xã An Thạnh 3 |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 1,10 |
VI | KV3 | Xã An Thạnh Đông |
|
1 | VT2 | Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ. | 1,20 |
F | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
I | KV2 | Thị trấn Châu Thành |
|
1 | VT2 | Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt | 1,20 |
2 | VT3 | Phần còn lại | 1,10 |
3 | VT4 | Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân | 1,10 |
Phụ lục 4
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
___________________
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 |
A | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV3 | Xã An Lạc Tây |
|
1 | VT1 | Toàn bộ đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 1,10 |
II | KV3 | Xã Phong Nẵm |
|
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 1,10 |
III | KV3 | Xã Nhơn Mỹ |
|
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn | 1,20 |
B | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV2 | Thị trấn Phú Lộc |
|
1 | VT4 | Khu vực ấp Thạnh Điền | 1,15 |
II | KV3 | Xã Lâm Kiết |
|
1 | VT3 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi | 1,15 |
2 | VT4 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 1,15 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 1,15 |
C | HUYỆN CÙ LAO DUNG |
| |
I | KV3 | Xã An Thạnh 1 |
|
1 | VT4 | Toàn xã | 1,10 |
II | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
|
1 | VT2 | Toàn xã | 1,10 |
III | KV3 | Xã An Thạnh 3 |
|
1 | VT3 | Toàn xã | 1,20 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh Nam |
|
1 | VT4 | Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực Nông trường 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn | 1,10 |
2 | VT5 | Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm. | 1,10 |
V | KV3 | Xã Anh Thạnh Đông |
|
1 | VT3 | Toàn xã | 1,05 |
VI | KV3 | Xã Đại Ân 1 |
|
1 | VT3 | Toàn xã | 1,20 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản căn cứ |
13 | Văn bản căn cứ |
14 | Văn bản căn cứ |
15 | Văn bản căn cứ |
16 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 tỉnh Sóc Trăng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số hiệu: | 32/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/10/2020 |
Hiệu lực: | 26/10/2020 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày hết hiệu lực: | 13/09/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |