Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 32/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 32/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Thành phố phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định (ha) | Quy hoạch đến 2020 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 30.651,30 | 100,00 | 30.651,30 | 30.651,30 | 30.651,30 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.042,57 | 58,86 | 14.575,70 | 359,10 | 14.934,80 | 48,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 10.381,21 | 57,54 | 8.746,90 | 106,56 | 8.853,46 | 59,28 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.737,30 | 8.743,10 | 13,46 | 8.756,56 | |||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.484,70 | 8,23 | 456,30 | 597,97 | 1.054,27 | 7,06 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.436,61 | 24,59 | 4.557,00 | 9,02 | 4.566,02 | 30,57 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 343,46 | 1,90 | 249,50 | 47,84 | 297,34 | 1,99 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác còn lại | NTS | 1.396,59 | 7,74 | 163,71 | 1,10 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.550,24 | 37,68 | 16.075,60 | -359,10 | 15.716,50 | 51,28 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 124,18 | 1,08 | 135,10 | 5,90 | 141,00 | 0,90 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 986,56 | 8,54 | 986,60 | 986,60 | 6,28 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 32,39 | 0,28 | 146,40 | 148,19 | 0,94 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 154,58 | 1,34 | 827,30 | -96,69 | 730,61 | 4,65 |
Đất xây dựng KCN | 100,10 | 554,60 | 52,53 | 607,13 | ||||
Đất xây dựng CCN | 54,48 | 272,70 | -149,22 | 123,48 | ||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 302,63 | 2,62 | 644,20 | 4,10 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 78,52 | 0,68 | 78,52 | 0,50 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,28 | 0,05 | 135,90 | 1,08 | 136,98 | 0,87 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 7,58 | 0,07 | 7,60 | 7,58 | 0,05 | |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 84,61 | 0,73 | 409,50 | 0,01 | 409,51 | 2,61 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 54,84 | 0,47 | 54,80 | 54,84 | 0,35 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 217,41 | 1,88 | 416,80 | 366,26 | 2,33 | |
2.12 | Đất SS và có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.486,61 | 12,87 | 1.479,39 | 9,41 | ||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.481,41 | 38,80 | 6.526,70 | 150,42 | 6.677,12 | 42,48 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 192,61 | 494,50 | 494,50 | |||
- | Đất cơ sở y tế | DYH | 14,62 | 133,90 | 3,10 | 137,00 | ||
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 178,33 | 670,20 | 670,20 | |||
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 182,02 | 600,40 | 600,40 | |||
- | Đất phát triển hạ tầng còn lại | 3.913,83 | 4.775,02 | |||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | 29,48 | 0,26 | 44,50 | 44,50 | 0,28 | ||
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 3.500,36 | 30,31 | 3.762,00 | 23,94 | |||
2.16 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2,80 | 0,02 | 49,20 | 0,31 | |||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.058,49 | 3,45 | ||||
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | BCS | ||||||
3.2 | Đất CSD đưa vào sử dụng | DCS | 1.058,50 | 1.058,50 | ||||
4 | Đất đô thị | DTD | 81,90 | 2.762,50 | 2.762,50 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Phân theo kỳ (ha) | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.769,01 | 2.338,75 | 1.430,26 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 1.962,32 | 1.253,32 | 709,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 438,34 | 290,01 | 148,33 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 262,10 | 230,10 | 32,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 58,12 | 52,30 | 5,82 |
1.5 | Đất nông nghiệp còn lại | 1.048,13 | 513,02 | 535,11 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | ||||
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 2,00 | 2,00 |
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 610,98 | 409,35 | 201,63 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 236,82 | 68,56 | 168,26 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 33,37 | 33,37 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 340,79 | 340,79 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 447,51 | 241,98 | 205,53 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4,00 | 4,00 | |
2.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 113,29 | 50,19 | 63,10 |
2.3 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 49,10 | 26,20 | 22,90 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 32,70 | 32,20 | 0,50 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 180,83 | 133,39 | 47,44 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 67,59 | 67,59 |
TT | Chỉ tiêu | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 17.948,54 | 17.617,33 | 16.827,49 | 16.554,67 | 15.883,17 |
1.1 | Đất lúa nước | 10.364,50 | 10.207,30 | 10.210,96 | 10.026,06 | 9.463,03 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.411,93 | 1.323,73 | 1.289,76 | 1.273,02 | 1.194,23 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 4.436,61 | 4.436,61 | 4.206,61 | 4.206,61 | 4.547,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 343,46 | 342,91 | 334,76 | 328,44 | 329,63 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1.392,59 | 1.314,93 | 791,72 | 719,35 | 399,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 11.678,76 | 12.030,70 | 12.912,54 | 13.218,12 | 14.346,36 |
2.1 | Đất xd trụ sở cq, ctrình sự nghiệp | 124,18 | 124,68 | 130,67 | 131,27 | 134,65 |
2.2 | Đất quốc phòng | 915,86 | 915,86 | 1.107,86 | 1.016,86 | 1.016,86 |
2.3 | Đất an ninh | 32,39 | 32,39 | 42,49 | 144,56 | 147,16 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 154,58 | 171,38 | 183,38 | 183,38 | 200,48 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 304,13 | 425,26 | 487,50 | 505,50 | 603,00 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | 78,52 | 78,52 | 78,52 | 78,52 | 78,52 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,98 | 7,98 | 17,48 | 40,48 | 68,88 |
2.8 | Đất có di tích danh thắng | 7,58 | 7,58 | 7,58 | 7,58 | 7,58 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 158,31 | 158,31 | 204,01 | 298,51 | 348,51 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,84 | 54,84 | 54,84 | 54,84 | 54,84 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 317,41 | 323,10 | 352,53 | 352,53 | 352,53 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.485,89 | 1.485,89 | 1.485,89 | 1.485,89 | 1.485,89 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 4.507,45 | 4.681,98 | 4.879,62 | 5.034,53 | 5.873,92 |
Trong đó: | ||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | 192,61 | 311,86 | 315,32 | 320,52 | 392,83 |
- | Đất cơ sở y tế | 15,37 | 15,37 | 73,50 | 77,10 | 83,80 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 180,33 | 206,30 | 221,86 | 235,46 | 597,63 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 182,02 | 185,02 | 188,90 | 207,30 | 308,97 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 3.529,64 | 3.562,93 | 3.880,17 | 3.883,67 | 3.973,54 |
3 | Đất đô thị | 81,90 | 81,90 | 81,90 | 81,90 | 81,90 |
TT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2.338,75 | 94,03 | 350,96 | 572,32 | 260,74 | 1.060,70 |
1.1 | Đất lúa nước | 1.253,32 | 16,71 | 174,18 | 190,46 | 187,90 | 684,07 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 290,01 | 72,77 | 88,20 | 33,97 | 16,74 | 78,33 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 230,10 | 230,00 | 0,10 | |||
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,30 | 0,55 | 8,15 | 6,32 | 0,81 | 36,47 |
1.5 | Đất nông nghiệp còn lại | 513,02 | 4,00 | 80,43 | 111,57 | 55,29 | 261,73 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | ||||||
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 | 2,00 |
TT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 409,35 | 10,54 | 4,10 | 394,71 | ||
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | 68,56 | 10,54 | 4,10 | 53,92 | ||
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 340,79 | 340,79 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 241,98 | 34,49 | 5,56 | 90,75 | 30,15 | 78,03 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 50,19 | 1,70 | 9,50 | 15,40 | 23,59 | |
2.2 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 26,20 | 7,70 | 0,50 | 18,00 | ||
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 32,20 | 27,04 | 2,70 | 2,46 | ||
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | 133,39 | 5,75 | 2,86 | 71,09 | 17,25 | 36,44 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 32/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sóc Sơn
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 32/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 |
Hiệu lực: | 12/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!