hieuluat

Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 - 2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:33/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Trăm
    Ngày ban hành:17/09/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:27/09/2015Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH PHƯỚC
    __________

    Số: 33/2015/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Đồng Xoài, ngày 17 tháng 09 năm 2015

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019

    ____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014    của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2015,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019.

    Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019.

    Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Phước; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký./. 

     

    Nơi nhận:
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - TTTU, TT.HĐND tỉnh;
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - CT, PCT;
    - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Như Điều 3;
    - LĐVP, các phòng;
    - Trung tâm Tin học - Công báo;
    - Lưu: VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    CHỦ TỊCH





    Nguyễn Văn Trăm

     

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH PHƯỚC

    __________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

     

     

     

    QUY ĐỊNH

    Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
    (Kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh)

    ___________

     

    Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Quy định này quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019.

    2. Bảng giá các loại đất theo quy định này được sử dụng đlàm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013, bao gồm:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đi với phn diện tích trong hạn mức; cho phép chuyn mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính thuế sử dụng đất;

    c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    Điều 2. Giải thích từ ngữ

    1. Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.

    2. Giá trị quyn sử dụng đt là giá trị bằng tin của quyn sử dụng đt đi với một diện tích đất xác định trong thời hạn sử dụng đt xác định.

    3. Phân vùng đất tại nông thôn là việc phân định quỹ đất gồm các loại đất trong vùng có điều kiện đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu tương đng. Trên cơ sở đó phân ra các loại đất tại vùng: Đồng bằng, trung du, miền núi để định giá.

    4. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

    5. Đất liền kề là khu đất liền nhau, tiếp nối nhau với khu đất đã được xác định.

    6. Vị trí đất được tính là khoảng cách theo đường vuông góc từ mép ngoài hành lang bảo vệ đường bộ của trục đường giao thông đến thửa đất.

    Điều 3. Phân vùng đất tại nông thôn

    Tỉnh Bình Phước là tỉnh miền núi, do đó đất tại nông thôn được phân thành hai vùng: Trung du và miền núi. Trong đó:

    Xã trung du là xã có địa hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng và cao hơn miền núi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi.

    Xã miền núi là xã có địa hình cao hơn trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.

    Phân vùng các xã ở nông thôn trong tỉnh quy định cụ thể tại Phụ lục 3 kèm theo Quy định này.

    Điều 4. Xác định giá, khu vực và vị trí đất nông nghiệp

    1. Phân loại khu vực đất:

    Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu vực 1 có điều kiện giao thông thuận lợi nhất và thực tế giá sang nhượng cao nhất, khu vực 2 và khu vực 3 có điều kiện giao thông, giá sang nhượng thấp hơn, cụ thể như sau:

    a) Khu vực 1: Bao gồm đất nông nghiệp trong địa giới các phường thuộc thị xã, trong các khu phố thuộc thị trấn; đất ven các trục đường giao thông do Trung ương, tỉnh, huyện, thị quản lý, các trục đường giao thông liên xã; đất ven các trung tâm thương mại, khu công nghiệp hoặc khu dân cư mới được quy hoạch xây dựng.

    b) Khu vực 2: Bao gồm đất nông nghiệp tiếp giáp với trục đường giao thông liên thôn, liên ấp; đất nông nghiệp thuộc thị trấn ngoài khu vực trung tâm thị trấn (ngoài các khu phố). Ngoài ra, đất thuộc khu vực 1 nhưng có địa hình bất lợi, độ phì đất kém phù hợp hơn cho trồng trọt thì xếp vào khu vực 2.

    c) Khu vực 3: Bao gồm các đất có địa điểm còn lại trên địa bàn xã.

    2. Xác định vị trí đất:

    a) Vị trí 1: Tiếp giáp mép ngoài hành lang bảo vệ đường bộ (HLBVĐB) vào sâu 100 m.

    b) Vị trí 2: Cách mép HLBVĐB từ trên 100 m đến 300 m.

    c) Vị trí 3: Cách mép HLBVĐB từ trên 300 m đến 500 m.

    d) Vị trí 4: Cách mép HLBVĐB từ trên 500 m.

    3. Xác định giá đất: Đất nông nghiệp liền thửa nằm trên nhiều vị trí thì toàn bộ diện tích đất nông nghiệp đó được tính theo vị trí có giá cao nhất của thửa đất đó.

    a) Vị trí 1: Theo quy định tại Điều 12 và Điều 13 Quy định này. Trường hợp đất nằm trong phạm vi 100 m nhưng không tiếp giáp đường thì đơn giá đất được tính bằng 80% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    b) Vị trí 2: Đơn giá đất được tính bằng 80% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    c) Vị trí 3: Đơn giá đất được tính bằng 70% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    d) Vị trí 4: Đơn giá đất được tính bằng 60% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    Ghi chú: Riêng đơn giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất nuôi trồng thủy sản không phân biệt khu vực, vị trí quy định tại Điều 14, Điều 15 và Điều 16 Quy định này.

    Điều 5. Xác định giá, khu vực và vị trí đất ở tại nông thôn

    1. Phân loại khu vực đất:

    Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất. Khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

    Phân loại khu vực đất ở tại nông thôn trong mỗi xã được chia theo 03 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã, như sau:

    a) Khu vực 1: Bao gồm các đất tiếp giáp với trục đường giao thông do huyện, thị xã quản lý, đường liên xã, trung tâm cụm xã, khu dịch vụ thương mại thuộc xã (không bao gồm các trục đường quy định ở Phụ lục 2 kèm theo Quy định này).

    b) Khu vực 2: Bao gồm các đất tiếp giáp với trục đường giao thông liên thôn, liên ấp tiếp giáp với các điểm tập trung dân cư.

    c) Khu vực 3: Bao gồm các đất có địa điểm còn lại trên địa bàn xã.

    2. Xác định vị trí đất:

    a) Vị trí 1: Tiếp giáp mép ngoài HLBVĐB vào sâu 30 m (chỉ tính đất liền thửa).

    b) Vị trí 2: Cách mép ngoài HLBVĐB từ trên 30 m đến 100 m.

    c) Vị trí 3: Cách mép ngoài HLBVĐB từ trên 100 m đến 200 m.

    d) Vị trí 4: Cách mép ngoài HLBVĐB từ trên 200 m.

    3. Xác định giá đất: Đất ở tại nông thôn nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó.

    a) Vị trí 1: Theo bảng giá đất quy định tại Điều 17 Quy định này. Trường hợp đất nằm trong phạm vi 30 m nhưng không tiếp giáp đường thì đơn giá đất được tính bằng 75% đơn giá vị trí 1 cùng khu vực.

    b) Vị trí 2: Đơn giá đất được tính bằng 75% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    c) Vị trí 3: Đơn giá đất được tính bằng 65% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    d) Vị trí 4: Đơn giá đất được tính bằng 55% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    Điều 6. Xác định giá, khu vực và vị trí đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ

    1. Phân loại khu vực đất:

    Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất. Khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

    Phân loại khu vực đối với đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh bao gồm 03 khu vực đất tiếp giáp với trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ, các trục đường liên xã, liên thôn có mức sinh lợi cao hoặc tiếp giáp với nội ô thị xã, thị trấn, chợ, trung tâm thương mại, dịch vụ.

    Chi tiết các trục đường và khu vực đất quy định cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo Quy định này.

    2. Xác định vị trí đất:

    a) Vị trí 1: Tiếp giáp mép ngoài HLBVĐB vào sâu 30 m (chỉ tính đất liền thửa).

    b) Vị trí 2: Cách mép HLBVĐB từ trên 30 m đến 60 m.

    c) Vị trí 3: Cách mép HLBVĐB từ trên 60 m đến 120 m.

    d) Vị trí 4: Cách mép HLBVĐB từ trên 120 m đến 360 m.

    3. Xác định giá đất: Đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó. Cụ thể:

    a) Đối với các thị xã Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long:

    - Vị trí 1: Theo bảng giá đất quy định tại Điều 18 Quy định này và nhân với hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục 2 kèm theo Quy định này. Trường hợp thửa đất nằm trong phạm vi 30 m nhưng không tiếp giáp đường thì đơn giá đất được tính bằng 65% đơn giá vị trí 1 cùng khu vực.

    - Vị trí 2: Đơn giá đất được tính bằng 40% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    - Vị trí 3: Đơn giá đất được tính bằng 30% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    - Vị trí 4: Đơn giá đất được tính bằng 25% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    b) Đối với các huyện còn lại (không bao gồm huyện Chơn Thành):

    - Vị trí 1: Theo bảng giá đất quy định tại Điều 18 Quy định này và nhân với hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục 2 kèm theo Quy định này. Trường hợp thửa đất nằm trong phạm vi 30 m nhưng không tiếp giáp đường thì đơn giá đất được tính bằng 65% đơn giá vị trí 1 cùng khu vực.

    - Vị trí 2: Đơn giá đất được tính bằng 50% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    - Vị trí 3: Đơn giá đất được tính bằng 40% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    - Vị trí 4: Đơn giá đất được tính bằng 35% đơn giá đất vị trí 1 cùng khu vực.

    c) Huyện Chơn Thành:

    - Giá đất vị trí 1, 2, 3, 4: Quy định cụ thể tại Điều 18 Quy định này và nhân với hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục 2 kèm theo Quy định này. Trường hợp thửa đất nằm trong phạm vi 30 m nhưng không tiếp giáp đường thì đơn giá đất được tính bằng vị trí 2 cùng khu vực.

    - Vị trí ngoài 360 m: Đối với khu vực 1 và khu vực 2 ngoài phạm vi 360 m tính bằng đơn giá vị trí 1 khu vực 3; đối với khu vực 3 ngoài phạm vi 360 m tính bằng đơn giá vị trí 4 khu vực 3.

    d) Quy định đối với giá đất vị trí ngoài 360 m (không bao gồm huyện Chơn Thành):

    - Vị trí đất từ trên 360 m xác định theo khoản 2, Điều 5 Quy định này;

    - Đơn giá từng vị trí đất xác định theo bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1; trường hợp đơn giá vị trí 1 đất ở nông thôn khu vực 1 cao hơn đơn giá vị trí 4 đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ thì tính bằng vị trí 4 đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ và lấy đơn giá đất vị trí làm chuẩn để tính giá cho các vị trí đất tiếp theo đã xác định theo khoản 2, Điều 5 Quy định này.

    Điều 7. Xác định giá, loại đường phố và vị trí đất ở tại đô thị

    1. Loại đường phố:

    Loại đường phố trong nội ô thị xã, thị trấn để xác định giá đất, được căn cứ chủ yếu vào vị trí, khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện kết cấu hạ tầng, cảnh quan môi trường, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, cụ thể như sau:

    a) Đường phố loại 1: Là nơi có điều kiện đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, buôn bán, du lịch, sinh hoạt; có kết cấu hạ tầng đồng bộ; có giá đất thực tế cao nhất.

    b) Đường phố loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, du lịch, sinh hoạt; có kết cấu hạ tầng tương đối đồng bộ; có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình của đường phố loại 1.

    c) Đường phố loại 3: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, du lịch, sinh hoạt; có kết cấu hạ tầng chủ yếu đồng bộ: Cấp điện, cấp nước và thoát nước, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 2.

    d) Đường phố loại 4: Là nơi có điều kiện chưa được thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, du lịch, sinh hoạt; có kết cấu hạ tầng chủ yếu chưa đồng bộ: Cấp điện, cấp nước và thoát nước, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 3.

    Trên một con đường có thể phân thành nhiều loại đường phố, tương ứng với nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi, giá đất, kết cấu hạ tầng có hiện trạng khác nhau.

    Chi tiết các đường phố quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quy định này.

    2. Xác định vị trí đất:

    Việc xác định vị trí đất trong từng đường phố căn cứ vào điều kiện sinh lợi và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đường phố, cụ thể như sau:

    a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường phố (có ít nhất một mặt tiếp giáp đường phố), đất tiếp giáp mép HLBVĐB (sau khi đã trừ HLBVĐB) vào sâu 25 m.

    b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt, kinh doanh sản xuất thuận lợi, cách mép HLBVĐB từ trên 25 m đến 50 m, liền kề đất có vị trí 1.

    c) Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, trong hẻm của đường phố, có các điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh kém hơn đất vị trí 2, cách mép HLBVĐB từ trên 50 m đến 100 m, có một mặt tiếp giáp đất vị trí 2.

    d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, trong hẻm của đường phố, liền kề vị trí 3, có các điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh kém hơn vị trí 3 và cách mép HLBVĐB từ trên 100 m đến 200 m.

    3. Xác định giá đất: Đất ở tại đô thị nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó. Cụ thể:

    a) Vị trí 1, 2, 3, 4: Quy định cụ thể tại Điều 19 Quy định này và nhân với hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục 1 kèm theo Quy định này. Trường hợp thửa đất nằm trong phạm vi 25 m nhưng không tiếp giáp đường thì đơn giá đất được tính bằng 65% đơn giá vị trí 1 cùng loại đường phố (Nếu sau khi tính toán, đơn giá đất nhỏ hơn vị trí 2 thì tính bằng vị trí 2).

    b) Các thửa (lô) đất trong ngõ, trong hẻm của đường phố, liền kề vị trí 4, cách mép HLBVĐB từ trên 200 m, đơn giá đất ở được xác định bằng 85% đơn giá đất vị trí 4 cùng loại đường phố. Quy định tại điểm này không áp dụng cho thị xã Bình Long.

    Điều 8. Giá các thửa đất tiếp giáp nhiều loại đường phố, nhiều khu vực khác nhau

    1. Thửa đất có 02 mặt tiền trở lên (tiếp giáp với 02 trục đường khác nhau trở lên) thì giá trị của thửa đất xác định theo cách mà tổng giá trị của thửa đất là lớn nhất.

    2. Thửa đất tiếp giáp hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường thì giá của thửa đất đó xác định theo từng phân đoạn khu vực, đường phố tương ứng.

    Ghi chú: Điểm chuyển tiếp giá là điểm mà tại đó phân chia trục đường theo đường vuông góc thành 02 đoạn có khu vực, đường phố khác nhau (điểm chuyển tiếp giá có thể là trụ điện, cột km...)

    3. Cách xác định quy định tại Khoản 1, Khoản 2, điều này chỉ áp dụng cho các loại đất bao gồm: Đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác.

    Điều 9. Giá đất khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận

    1. Khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận (sau đây gọi là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất sau:

    a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 1.000 m;

    b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 500 m;

    c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh vào sâu địa giới của mỗi tỉnh theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 m thì không xếp loại đất giáp ranh.

    2. Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lời, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên, giá đất tại tỉnh Bình Phước thấp hơn các tỉnh, thành phố giáp ranh thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh của tỉnh Bình Phước được xác định như sau:

    - Nếu mức chênh lệch giá vượt quá 30% thì tính bằng 70% đơn giá đất của tỉnh, thành phố có giá đất cao hơn.

    - Nếu mức chênh lệch giá từ 30% trở xuống thì tính theo Bảng giá đất tại địa phương.

    Điều 10. Xác định đơn giá 01 m2 đất

    1. Đơn giá 01 m2 đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản được xác định theo Bảng giá các loại đất tương ứng được quy định tại Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16 Quy định này. Trường hợp đất rừng sản xuất dùng để trồng cây cao su thì tính giá đất trồng cây lâu năm.

    2. Đơn giá 01 m2 đất ở khu vực nông thôn được xác định theo Bảng giá đất tương ứng được quy định tại Điều 17 Quy định này (không áp dụng cho huyện Chơn Thành).

    3. Đơn giá 01 m2 đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm liền kề cùng khu vực, cùng loại đường phố, cùng vị trí.

    4. Đơn giá 01 m2 đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ; đất ở khu vực đô thị được xác định theo Bảng giá các loại đất tương ứng được quy định tại Điều 18 và Điều 19 Quy định này và nhân với hệ số điều chỉnh giá đất. Hệ số điều chỉnh giá đất được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quy định này (Hệ số điều chỉnh giá đất chỉ áp dụng đối với đất vị trí 1, từ vị trí 2 trở đi thì áp dụng hệ số điều chỉnh đối với những đoạn đường có hệ số điều chỉnh giá đất nhỏ hơn 1,0).

    5. Đơn giá 01 m2 đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng đơn giá đất ở liền kề cùng khu vực, cùng đường phố, cùng vị trí nhân với hệ số 0,6.

    6. Đơn giá 01 m2 đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng đơn giá đất ở liền kề cùng khu vực, cùng đường phố, cùng vị trí và nhân với hệ số 0,5.

    7. Đơn giá 01 m2 thương mại, dịch vụ được xác định bằng đơn giá đất ở liền kề cùng khu vực, cùng đường phố, cùng vị trí nhân với hệ số 0,8.

    8. Đối với đất phi nông nghiệp: Các thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 02 đường giao thông trở lên thì đơn giá đất bằng 1,2 lần giá thửa đất tiếp giáp 01 đường giao thông. Trong trường hợp này chỉ tính từ 02 đường trở lên trong những đường giao thông sau: Đường liên xã; đường do huyện, tỉnh, Trung ương quản lý; đường phố tại đô thị, đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.

    9. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo Quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

    10. Đơn giá các loại đất (trừ đất ở) quy định tại Quy định này tính cho thời hạn sử dụng đất là 50 năm.

    Điều 11. Điều chỉnh bảng giá đất

    1. UBND tỉnh điều chỉnh bảng giá đất trong các trường hợp sau:

    a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;

    b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

    c) Trong kỳ ban hành bảng giá đất, cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc các trường hợp quy định tại Điểm a, Điểm b khoản này.

    2. Nội dung điều chỉnh bảng giá đất:

    a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong bảng giá đất;

    b) Điều chỉnh bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả vị trí đất.

    3. Giá đất trong bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với khung giá đất và mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP.

     

    Chương 2. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 12. Đơn giá đất trồng cây hàng năm

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đng Xoài

    1

    Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

    50

     

     

     

     

     

    2

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    38

    30

    24

     

     

     

    II

    Thị xã Bình Long

    1

    Phường An Lộc

    30

     

     

     

     

     

    2

    Phường: Phú Đức, Phú Thịnh, Hưng Chiến

    27

     

     

     

     

     

    3

    Xã Thanh Lương

     

     

     

    23,5

    22

    20

    4

    Xã Thanh Phú

     

     

     

    22

    21

    20

    III

    Thị xã Phước Long

    1

    Phường: Long Thủy, Long Phước

    26

     

     

     

     

     

    2

    Phường: Phước Bình, Sơn Giang, Thác Mơ

     

     

     

    26

     

     

    3

    Xã: Long Giang, Phước Tín

     

     

     

    24

    20

     

    IV

    Huyện Chơn Thành

    1

    Thị trấn Chơn Thành

    45

    40

    30

     

     

     

    2

    Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành

    35

    30

    26

     

     

     

    3

    Xã: Minh Thắng, Nha Bích, Minh Long

    30

    28

    25

     

     

     

    4

    Xã Quang Minh

    28

    26

    24

     

     

     

    V

    Huyện Hớn Quản

    1

    Xã Tân Khai

    34

    30

    27

     

     

     

    2

    Xã Minh Tâm

    29

    27

    25

     

     

     

    3

    Xã: Đng Nơ, Minh Đức, Tân Hiệp, Tân Quan, Thanh Bình

    27

    25

    24

     

     

     

    4

    Xã An Phú

     

     

     

    27

    25

    23

    5

    Xã: Tân Lợi, Phước An

     

     

     

    26

    24

    22

    6

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    25

    23

    21

    7

    Xã: An Khương, Thanh An

     

     

     

    24

    22

    19

    VI

    Huyện Đng Phú

    1

    Thtrấn Tân Phú

    32

    27

    25

     

     

     

    2

    Xã: Tân Tiến, Tân Lập

    31

    26

    24

     

     

     

    3

    Xã: Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến

     

     

     

    31

    26

    22

    4

    Xã: Tân Hưng, Tân Lợi

    30

    25

    20

     

     

     

    5

    Xã Tân Phước

     

     

     

    30

    25

    21

    6

    Xã Tân Hòa

    27

    25

    20

     

     

     

    7

    Xã Đng Tâm

     

     

     

    27

    25

    20

    VII

    Huyện Bù Đăng

    1

    Thị trấn Đức Phong

     

     

     

    27

    25

    20

    2

    Xã: Thống Nhất, Minh Hưng, Đức Liễu

     

     

     

    26

    22

    20

    3

    Xã: Đoàn Kết, Bom Bo, Thọ Sơn, Nghĩa Trung, Phú Sơn, Bình Minh, Nghĩa Bình

     

     

     

    25

    23

    21

    4

    Xã Đồng Nai

     

     

     

    24

    22

    20

    5

    Xã Phước Sơn

     

     

     

    24

    22

    18

    6

    Xã: Đường 10, Đăk Nhau, Đăng Hà

     

     

     

    22

    20

    18

    VIII

    Huyện Lộc Ninh

    1

    Thị trấn Lộc Ninh

    32

    28

    24

     

     

     

    2

    Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng

    28

    26

    20

     

     

     

    3

    Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh

     

     

     

    26

    23

    18

    4

    Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh

    26

    23

    20

     

     

     

    5

    Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú

     

     

     

    26

    23

    20

    IX

    Huyện Bù Đp

    1

    Thị trấn Thanh Bình

     

     

     

    32,5

    26,5

     

    2

    Xã Tân Thành

     

     

     

    26

    23

    20

    3

    Xã Thanh Hòa, Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thin

     

     

     

    26

    23

    19

    X

    Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng

    1

    Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung

     

     

     

    24

    22,5

    20

    2

    Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh

     

     

     

    22

    21

    17

     

    Điều 13. Đơn giá đất trồng cây lâu năm

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã min núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đồng Xoài

    1

    Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

    55

     

     

     

     

     

    2

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    42

    38

    30

     

     

     

    II

    Thị xã Bình Long

    1

    Phường An Lộc

    47

     

     

     

     

     

    2

    Phường: Phú Đức, Phú Thịnh, Hưng Chiến

    45

     

     

     

     

     

    3

    Xã Thanh Lương

     

     

     

    27,5

    24

    22

    4

    Xã Thanh Phú

     

     

     

    25

    23

    21

    III

    Thị xã Phước Long

    1

    Phường: Long Thủy, Long Phước

    60

     

     

     

     

     

    2

    Phường: Phước Bình, Sơn Giang, Thác Mơ

     

     

     

    60

     

     

    3

    Xã: Long Giang, Phước Tín

     

     

     

    45

    35

    25

    IV

    Huyện Chơn Thành

    1

    Thị trấn Chơn Thành

    55

    50

    45

     

     

     

    2

    Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành

    50

    40

    35

     

     

     

    3

    Xã: Minh Thng, Nha Bích, Minh Long

    45

    35

    30

     

     

     

    4

    Xã Quang Minh

    35

    30

    25

     

     

     

    V

    Huyện Hớn Quản

    1

    Xã Tân Khai

    42

    35

    30

     

     

     

    2

    Xã: Minh Tâm, Đng Nơ

    35

    30

    27

     

     

     

    3

    Xã: Thanh Bình, Minh Đức, Tân Hiệp

    32

    29

    27

     

     

     

    4

    Xã Tân Quan

    35

    30

    27

     

     

     

    5

    Xã An Phú

     

     

     

    32

    28

    25

    6

    Xã: Tân Lợi, Phước An

     

     

     

    30

    28

    25

    7

    Xã: Tân Hưng, An Khương, Thanh An

     

     

     

    29

    27

    25

    VI

    Huyện Đồng Phú

    1

    Thị trấn Tân Phú

    45

    36

    29

     

     

     

    2

    Xã: Tân Tiến, Tân Lập

    39

    29

    25

     

     

     

    3

    Xã: Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến

     

     

     

    39

    29

    25

    4

    Xã: Tân Hưng, Tân Lợi

    36

    28

    25

     

     

     

    5

    Xã Tân Phước

     

     

     

    36

    28

    23

    6

    Xã Tân Hòa

    32

    25

    24

     

     

     

    7

    Xã Đồng Tâm

     

     

     

    32

    25

    22

    VII

    Huyện Bù Đăng

    1

    Thị trn Đức Phong

     

     

     

    35

    29

    24

    2

    Xã: Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu, Minh Hưng

     

     

     

    29

    27

    24

    3

    Xã: Bình Minh, Bom Bo, Thọ Sơn, Thống Nhất

     

     

     

    28

    26

    23

    4

    Xã: Phước Sơn, Đường 10, Đoàn Kết, Đăk Nhau

     

     

     

    27

    24

    22

    5

    Xã: Phú Sơn, Đng Nai, Đăng Hà

     

     

     

    26

    24

    22

    VIII

    Huyện Lộc Ninh

    1

    Thị trấn Lộc Ninh

    40

    35

    29

     

     

     

    2

    Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng

    29

    27

    26

     

     

     

    3

    Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh

    28

    26

    23

     

     

     

    4

    Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh

     

     

     

    27

    24

    22

    5

    Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú

     

     

     

    27

    24

    22

    IX

    Huyện Bù Đốp

    1

    Thị trấn Thanh Bình

     

     

     

    40

    35

     

    2

    Xã Tân Thành

     

     

     

    28

    25

    22

    3

    Xã: Thanh Hòa, Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện

     

     

     

    28

    25

    20

    X

    Huyện Bù Gia Mập và Phú Ring

    1

    Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung

     

     

     

    27

    24

    22

    2

    Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh

     

     

     

    25

    22

    21

     

    Điều 14. Đơn giá đất rừng sản xuất

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    I

    Thị xã Đồng Xoài

     

    1

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    16

     

    II

    Thị xã Phước Long

     

    1

    Xã: Long Giang, Phước Tín

     

    15

    III

    Huyện Hớn Quản

     

    1

    Xã: Đng Nơ, Tân Hiệp

    18

     

    2

    Xã: Minh Đức, Minh Tâm

    17

     

    IV

    Huyện Đồng Phú

     

    1

    Xã: Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Lập

    21

     

    2

    Xã: Tân Phước, Đồng Tiến

     

    21

    3

    Xã Tân Hòa

    17

     

    4

    Xã Đồng Tâm

     

    17

    V

    Huyện Bù Đăng

     

    1

    Xã: Thống Nhất, Đức Liễu, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Minh Hưng, Thọ Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đoàn Kết, Đường 10

     

    13

    2

    Xã: Đăng Hà, Phước Sơn, Đăk Nhau

     

    10

    VI

    Huyện Lộc Ninh

     

    1

    Xã: Lộc Thái, Lộc Đin, Lộc Hưng

    18

     

    2

    Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thnh

     

    18

    3

    Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh

    17

     

    4

    Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú

     

    17

    VII

    Huyện Bù Đốp

     

    1

    Xã: Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện, Tân Thành, Thanh Hòa

     

    12

    VIII

    Huyện Bù Gia Mập

     

    1

    Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Phước Minh

     

    12

     

    Điều 15. Đơn giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    I

    Huyện Hớn Quản

     

    1

    Xã: Đng Nơ, Tân Hiệp

    18

     

    2

    Xã: Minh Đức, Minh Tâm

    17

     

    II

    Huyện Bù Đăng

     

    1

    Xã: Thống Nhất, Đức Liễu, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Minh Hưng, Thọ Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đoàn Kết, Đường 10

     

    13

    2

    Xã: Đăng Hà, Phước Sơn, Đăk Nhau

     

    10

    III

    Huyện Lộc Ninh

     

    1

    Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh

    18

     

    2

    Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú

     

    18

    3

    Xã: Lộc Thái, Lộc Đin, Lộc Hưng

    17

     

    4

    Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thnh

     

    17

    IV

    Huyện Bù Đốp

     

    1

    Xã: Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện, Tân Thành, Thanh Hòa

     

    9

    V

    Huyện Bù Gia Mập

     

    1

    Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Phước Minh

     

    12

     

    Điều 16.  Đơn giá đất nuôi trồng thủy sản

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    I

    Thị xã Đồng Xoài

     

    1

    Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

    15

     

    2

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    13

     

    II

    Thị xã Bình Long

     

    1

    Phường: An Lộc, Phú Thịnh, Phú Đức, Hưng Chiến

    21,5

     

    2

    Xã: Thanh Lương

     

    16

    3

    Xã Thanh Phú

     

    15

    III

    Thị xã Phước Long

     

    1

    Phường: Long Thủy, Long Phước

    14

     

    2

    Phường: Phước Bình, Sơn Giang, Thác Mơ

     

    14

    3

    Xã: Long Giang, Phước Tín

     

    12

    IV

    Huyện Chơn Thành

     

    1

    Thị trấn Chơn Thành

    20

     

    2

    Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành

    15

     

    3

    Xã: Minh Thng, Nha Bích, Minh Long

    12

     

    4

    Xã Quang Minh

    11

     

    V

    Huyện Hớn Quản

     

    1

    Xã Minh Tâm

    17

     

    2

    Xã Tân Quan

    15

     

    3

    Xã: Tân Khai, Đồng Nơ, Minh Đức, Tân Hiệp, Thanh Bình

    13

     

    4

    Xã: An Phú, Tân Lợi, Phước An, Tân Hưng, An Khương, Thanh An

     

    11

    VI

    Huyện Đồng Phú

     

    1

    Thị trn Tân Phú

    22

     

    2

    Xã: Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Tiến

    18

     

    3

    Xã: Tân Phước, Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến

     

    18

    4

    Xã Tân Hòa

    16

     

    5

    Xã Đng Tâm

     

    16

    VII

    Huyện Bù Đăng

     

    1

    Thị trn Đức Phong

     

    11

    2

    Xã: Thng Nht, Đức Liễu, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Minh Hưng, Thọ Sơn, Phú Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đoàn Kết, Đường 10

     

    11

    3

    Xã: Đăng Hà, Phước Sơn, Đăk Nhau

     

    10

    VIII

    Huyện Lộc Ninh

     

     

    1

    Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh

    15

     

    2

    Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú

     

    15

    3

    Xã: Lộc Thái, Lộc Đin, Lộc Hưng

    13

     

    4

    Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thnh

     

    13

    IX

    Huyện Bù Đốp

     

     

    1

    Thị trấn Thanh Bình

     

    13

    2

    Xã: Tân Tiến, Thiện Hưng, Hưng Phước, Phước Thiện, Tân Thành, Thanh Hòa

     

    10

    X

    Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng

     

     

    1

    Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh

     

    9

    2

    Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung

     

    11

     

    Điều 17. Đơn giá đất ở khu vực nông thôn

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã min núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đồng Xoài

    1

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    160

    140

    120

     

     

     

    II

    Thị xã Bình Long

    1

    Xã Thanh Lương

     

     

     

    156

    120

    96

    2

    Xã Thanh Phú

     

     

     

    130

    100

    89

    III

    Thị xã Phước Long

     

     

     

     

     

     

    1

    Xã: Long Giang, Phước Tín

     

     

     

    130

    100

    90

    IV

    Huyện Hớn Quản

    1

    Xã Tân Khai

    290

    200

    170

     

     

     

    2

    Xã: Tân Quan, Thanh Bình, Đồng Nơ, Minh Tâm

    160

    130

    120

     

     

     

    3

    Xã: Minh Đức, Tân Hiệp

    160

    130

    115

     

     

     

    4

    Xã An Phú

     

     

     

    170

    130

    100

    5

    Xã Tân Lợi

     

     

     

    160

    130

    100

    6

    Xã Phước An

     

     

     

    150

    120

    100

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    140

    110

    100

    8

    Xã: An Khương, Thanh An

     

     

     

    130

    100

    90

    V

    Huyện Đồng Phú

    1

    Xã: Tân Tiến, Tân Lập, Tân Hưng

    150

    130

    115

     

     

     

    2

    Xã: Thuận Phú, Thuận Lợi, Đồng Tiến, Tân Phước

     

     

     

    150

    130

    115

    3

    Xã Tân Lợi

    140

    120

    111

     

     

     

    4

    Xã Tân Hòa

    130

    120

    95

     

     

     

    5

    Xã Đng Tâm

     

     

     

    110

    95

    89

    VI

    Huyện Bù Đăng

    1

    Xã Đức Liễu

     

     

     

    130

    115

    100

    2

    Xã Minh Hưng

     

     

     

    130

    115

    85

    3

    Xã Bom Bo

     

     

     

    125

    110

    90

    4

    Xã Đoàn Kết

     

     

     

    120

    110

    100

    5

    Xã: Nghĩa Bình, Thọ Sơn, Bình Minh, Nghĩa Trung

     

     

     

    120

    110

    90

    6

    Xã Thng Nht

     

     

     

    120

    110

    85

    7

    Xã Đăk Nhau

     

     

     

    110

    100

    90

    8

    Xã: Đường 10, Phú Sơn, Đồng Nai

     

     

     

    110

    100

    85

    9

    Xã: Phước Sơn, Đăng Hà

     

     

     

    110

    90

    70

    VII

    Huyện Lộc Ninh

    1

    Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng

    130

    120

    100

     

     

     

    2

    Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tn, Lộc Thạnh, Lộc Thịnh

     

     

     

    105

    95

    89

    3

    Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh

    130

    110

    90

     

     

     

    4

    Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú

     

     

     

    100

    95

    89

    VIII

    Huyện Bù Đốp

    1

    Xã: Tân Thành, Thanh Hòa, Tân Tiến, Thiện Hưng

     

     

     

    140

    120

    90

    2

    Xã: Hưng Phước, Phước Thiện

     

     

     

    130

    110

    90

    IX

    Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng

    1

    Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh

     

     

     

    100

    95

    80

    2

    Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung

     

     

     

    105

    100

    92

     

    Điều 18. Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã min núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đồng Xoài

    1

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    1.200

    700

    450

     

     

     

    II

    Thị xã Bình Long

    1

    Xã Thanh Lương

     

     

     

    1.080

    720

    540

    2

    Xã Thanh Phú

     

     

     

    900

    600

     

    III

    Thị xã Phước Long

    1

    Xã: Long Giang, Phước Tín

     

     

     

    800

    600

    350

    IV

    Huyện Chơn Thành

    1

    Xã: Minh Hưng, Minh Lập, Thành Tâm, Minh Thành

     

     

     

     

     

     

     

    - Vi trí 1

    1.250

    500

    170

     

     

     

     

    - Vị trí 2

    650

    300

    130

     

     

     

     

    - Vị trí 3

    500

    250

    110

     

     

     

     

    - Vị trí 4

    450

    200

    90

     

     

     

    2

    Xã: Minh Thắng, Nha Bích, Minh Long

     

     

     

     

     

     

     

    - Vị trí 1

    1.200

    450

    160

     

     

     

     

    - Vị trí 2

    600

    250

    120

     

     

     

     

    - Vị trí 3

    480

    200

    100

     

     

     

     

    - Vị trí 4

    420

    180

    70

     

     

     

    3

    Xã Quang Minh

     

     

     

     

     

     

     

    - Vị trí 1

     

     

    120

     

     

     

     

    - Vị trí 2

     

     

    90

     

     

     

     

    - Vi trí 3

     

     

    70

     

     

     

     

    - Vị trí 4

     

     

    50

     

     

     

    V

    Huyện Hớn Quản

    1

    Xã Tân Khai

    1.200

    1.000

    630

     

     

     

    2

    Xã Thanh Bình

    820

    660

    350

     

     

     

    3

    Xã Minh Tâm

     

    630

    450

     

     

     

    4

    Xã Tân Hiệp

    350

    250

    220

     

     

     

    5

    Xã: Tân Quan, Đng Nơ

    330

    270

    220

     

     

     

    6

    Xã Tân Lợi

     

     

     

    750

    610

    400

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    700

    550

    400

    8

    Xã Thanh An

     

     

     

    700

    500

    390

    9

    Xã An Khương

     

     

     

     

    500

    380

    10

    Xã An Phú

     

     

     

     

     

    400

    11

    Xã Phước An

     

     

     

     

     

    350

    VI

    Huyện Đồng Phú

    1

    Xã Tân Tiến

    1.080

    685

     

     

     

     

    2

    Xã Tân Lập

    1.080

    685

    530

     

     

     

    3

    Xã Tân Hưng

     

     

    530

     

     

     

    4

    Xã Thuận Phú

     

     

     

    1.080

    685

    530

    5

    Xã Thuận Lợi

     

     

     

     

    685

     

    6

    Xã Đng Tiến

     

     

     

    1.080

    685

    530

    7

    Xã Tân Phước

     

     

     

     

    685

    530

    8

    Xã Tân Lợi

     

     

    530

     

     

     

    9

    Xã Tân Hòa

     

     

    435

     

     

     

    10

    Xã Đng Tâm

     

     

     

     

    640

    435

    VII

    Huyện Bù Đăng

    1

    Xã Nghĩa Trung

     

     

     

    760

    580

    430

    2

    Xã Đức Liễu

     

     

     

    730

    530

    380

    3

    Xã Minh Hưng

     

     

     

    690

    520

    360

    4

    Xã Bom Bo

     

     

     

    700

    530

    380

    5

    Xã Thọ Sơn

     

     

     

     

    600

    400

    6

    Xã Phú Sơn

     

     

     

     

    560

    350

    7

    Xã Đoàn Kết

     

     

     

     

    540

    380

    8

    Xã Thống Nhất

     

     

     

     

    510

    360

    9

    Xã Bình Minh

     

     

     

     

    500

    350

    10

    Xã Đồng Nai

     

     

     

     

    500

    350

    11

    Xã Đường 10

     

     

     

     

    380

    280

    12

    Xã Phước Sơn

     

     

     

     

    350

    250

    13

    Xã Đăng Hà

     

     

     

     

    350

    250

    14

    Xã Đăk Nhau

     

     

     

     

    350

    250

    15

    Xã Nghĩa Bình

     

     

     

     

     

    395

    VIII

    Huyện Lộc Ninh

    1

    Xã: Lộc Thái, Lộc Điền, Lộc Hưng

    755

    622

    415

     

     

     

    2

    Xã: Lộc Hiệp, Lộc Thành, Lộc An, Lộc Tấn, Lộc Thnh, Lộc Thnh

     

     

     

    755

    622

    415

    3

    Xã: Lộc Thuận, Lộc Khánh

    730

    610

    400

     

     

     

    4

    Xã: Lộc Hòa, Lộc Thiện, Lộc Quang, Lộc Phú

     

     

     

    730

    610

    400

    IX

    Huyện Bù Đp

    1

    Xã: Thanh Hòa, Tân Thành, Tân Tiến, Thiện Hưng

     

     

     

    900

    700

    450

    2

    Xã: Hưng Phước, Phước Thiện

     

     

     

     

    600

    400

    X

    Huyện Bù Gia Mập và Phú Ring

    1

    Xã: Đăk Ơ, Bù Gia Mập, Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh, Đa Kia, Phước Minh

     

     

     

    500

    450

    350

    2

    Xã: Phước Tân, Bình Sơn, Bình Thắng, Bình Tân, Long Hưng, Long Hà, Long Bình, Bù Nho, Long Tân, Phú Riềng, Phú Trung

     

     

     

    600

    500

    400

     

    Điều 19. Đất ở khu vực đô thị

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Loại đô thị

    Giá đất (1.000 đồng/m2)

    Vị trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    1

    Thị xã Đồng Xoài

    III

     

     

    Đường phố loại 1

    5.000

    1.200

    1.000

    550

     

    Đường phố loại 2

    2.000

    800

    550

    450

     

    Đường phố loại 3

    1.000

    600

    450

    400

     

    Đường phố loại 4

    580

    400

    330

    300

    2

    Thị xã Bình Long

    IV

     

     

    Đường phố loại 1

    4.500

    1.310

    800

    700

     

    Đường phố loại 2

    2.250

    1.000

    690

    550

     

    Đường phố loại 3

    1.200

    720

    600

    450

     

    Đường phố loại 4

    400

    350

    320

    300

    3

    Thị xã Phước Long

    IV

     

     

    Đường phố loại 1

    2.800

    1.600

    900

    600

     

    Đường phố loại 2

    1.900

    1.200

    600

    400

     

    Đường phố loại 3

    900

    720

    350

    300

     

    Đường phố loại 4

    700

    500

    300

    200

    4

    Huyện Chơn Thành (Thị trấn Chơn Thành)

     

     

    Đường phố loại 1

    V

    3.500

    1.200

    600

    400

     

    Đường phố loại 2

    1.900

    900

    450

    300

     

    Đường phố loại 3

    1600

    600

    400

    280

     

    Đường phố loại 4

    750

    400

    300

    260

    5

    Huyện Đng Phú (Thị trấn Tân Phú)

     

     

    Đường phố loại 1

    V

    2.100

    640

    385

    300

     

    Đường phố loại 2

    1.240

    490

    300

    200

     

    Đường phố loại 3

    625

    325

    250

    170

     

    Đường phố loại 4

    360

    205

    180

    150

     

    Đơn giá đất ở của ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú là 125.000 đồng/m2 (không phân biệt khu vực, vị trí)

    6

    Huyện Bù Đăng (Thị trấn Đc Phong)

     

     

     

     

     

    Đường phố loại 1

    V

    2.100

    1.050

    525

    260

     

    Đường phố loại 2

    1.320

    630

    315

    225

     

    Đường phố loại 3

    1.050

    440

    260

    220

     

    Đường phố loại 4

    700

    300

    250

    150

    7

    Huyện Lộc Ninh (Thị trấn Lộc Ninh)

     

     

     

     

     

    Đường phố loại 1

    V

    3.500

    1.900

    730

    385

     

    Đường phố loại 2

    2.000

    1.350

    615

    350

     

    Đường phố loại 3

    1.500

    750

    570

    320

     

    Đường phố loại 4

    750

    540

    320

    170

    8

    Huyện Bù Đốp (Thị trấn Thanh Bình)

     

     

     

     

     

    Đường phố loại 1

    V

    1.400

    900

    500

    350

     

    Đường phố loại 2

    950

    600

    400

    200

     

    Đường phố loại 3

    600

    360

    250

    180

     

    Đường phố loại 4

    300

    220

    150

    120

     

     

    Chương 3. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

     

    Điều 20. Tổ chức thực hiện

    1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức việc xây dựng Bảng giá các loại đất đnh kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.

    Hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo tình hình biến động giá đất của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp phải điều chỉnh. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

    2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức việc xây dựng Bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần tại địa bàn mình. Hàng năm, theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn (tăng/giảm vượt quá 20%), rà soát những tuyến đường, đoạn đường được nâng cấp, hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng và trong quá trình xây dựng còn thiếu sót để kịp thời báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung.

    3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh, các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này.

    4. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã gửi báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung./.

     

     

    PHỤ LỤC 1

    BẢNG QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ ĐỐI VỚI KHU VỰC NỘI Ô THỊ XÃ, THỊ TRẤN
    (Kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh)

     

    STT

    Loại đường phố

    Đoạn đường

    Hệ số
    điều chỉnh

    Từ

    Đến

     

    A

    Thị xã Đng Xoài

     

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Trụ điện số 14 (hướng Chơn Thành) - P.Tân Phú;

    - Hẻm 635 QL 14 - P.Tân Bình

    1,4

    2

    Quốc lộ 14

    - Trụ điện số 14 (hướng Chơn Thành)- P.Tân Phú;

    - Hẻm 635 QL 14 - P.Tân Bình

    Ranh giới xã Tiến Thành

    1,2

    3

    Quốc lộ 14

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Đim cui ranh Cây xăng Công ty vật tư - P.Tân Đồng

    - Số nhà 285 QL 14 - P.Tân Thin

    1,4

    4

    Quốc lộ 14

    - Điểm cuối ranh Cây xăng Công ty vật tư - P.Tân Đồng

    - Số nhà 285 QL 14 - P.Tân Thin

    - Ngã 3 đường số 1 - QL14 - P.Tân Đồng

    - Ngã 3 đường Nguyễn Huệ - QL14 - P.Tân Thiện

    1,2

    5

    Quốc lộ 14

    - Ngã 3 đường số 1 - QL14 - phường Tân Đồng

    - Ngã 3 đường Nguyn Huệ - QL14 - phường Tân Thiện

    Cầu s2 ranh giới huyện Đồng Phú

    0,9

    7

    Phú Riềng Đỏ

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Đường Lê Quý Đôn - P.Tân Thiện

    - Đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình

    1,7

    8

    Phú Riềng Đỏ

    - Đường Lê Quý Đôn - P.Tân Thiện

    - Đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình

    - Cống Tầm Vông - P. Tân Xuân

    - Cống Tầm Vông - P.Tân Bình

    1,5

    9

    Phú Riềng Đỏ

    - Cng Tm Vông - P. Tân Xuân

    - Cống Tầm Vông - P.Tân Bình

    - Ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P.Tân Xuân

    - Tr đin H45 - P.Tân Bình

    1,3

    10

    Phú Riềng Đỏ

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú

    - Hẻm 1170 - P.Tân Đồng

    1,4

    11

    Phú Riềng Đỏ

    - Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú

    - Hẻm 1170 - P.Tân Đồng

    - Đường Trương Công Định - P.Tân Phú

    - Hẻm 1308 - P.Tân Đồng

    1,2

    12

    Phú Riềng Đỏ

    - Đường Trương Công Định - P.Tân Phú

    - Hẻm 1308 - P.Tân Đồng

    - Trụ điện H19 - P.Tân Phú

    - Cổng trường Nghiệp vụ cao su P.Tân Đồng

    1,1

    13

    Hùng Vương

    Quốc lộ 14

    Phú Riềng Đ

    1,6

    14

    Trần Hưng Đạo

    Phú Riềng Đ

    Hai Bà Trưng

    1,1

     

    Khu vực Chợ

     

     

     

    1

    Đường số 1

    Quốc lộ 14

    Đường số 7

    1,3

    2

    Đường số 2

    Đường s 7

    Phú Riềng Đỏ

    1,3

    3

    Đường số 3

    Quốc lộ 14

    Đường số 5

    1,3

    4

    Đường số 4

    Quốc lộ 14

    Đường số 7

    1,3

    5

    Đường số 5

    Đường Điểu Ông

    Đường Trần Quốc Ton

    1,3

    6

    Đường số 6

    Đường số 1

    Đường số 4

    1,3

    7

    Đường số 7

    Đường Điểu Ông

    Đường Trần Quốc Toản

    1,3

    8

    Đường số 8

    Đường số 2

    Đường Trần Quốc Toàn

    1,3

    9

    Đường số 9

    Đường số 2

    Đường Điểu Ông

    1,3

    10

    Đường Điểu Ông

    Quốc lộ 14

    Đưng Phú Riềng Đỏ

    1,3

    11

    Trần Quốc Toản

    Quốc lộ 14

    Đường Phú Riềng Đỏ

    1,3

     

    Trung tâm thương mại thị xã Đồng Xoài

    1

    Phạm Ngọc Thảo

    Toàn tuyến

     

    1,5

    2

    Lê Thị Riêng

    Toàn tuyến

     

    1,5

    3

    Nơ Trang Long

    Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    1,5

    4

    Đường số 20

    Điểu Ông

    Nơ Trang Long

    1,3

    5

    Lê Thị Hồng Gấm

    Toàn tuyến

     

    1,3

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    Phú Riềng Đỏ

    - Ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P.Tân Xuân

    - Tr đin H45 - P.Tân Bình

    Ranh giới xã Tiến Hưng

    1,7

    2

    Phú Riềng Đỏ

    - Cổng trường NVCS - P.Tân Đồng

    Ranh giới huyện Đồng Phú

    1,7

    3

    Lê Quý Đôn - p. Tân Bình

    Phú Riềng Đỏ

    QL14

    2,3

    4

    Lê Quý Đôn

    Phú Riềng Đỏ

    Ngô Quyền

    2,8

    5

    Lê Quý Đôn

    Ngô Quyền

    Ngã tư Bàu Trúc

    2,0

    7

    Đường 6/1

    Lê Duẩn

    Nguyễn Văn Linh

    1,7

    8

    Nguyễn Văn Cừ

    Quốc lộ 14

    Trn Hưng Đạo

    1,7

    9

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,7

    10

    Nguyn Văn Linh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,7

    11

    Lê Hồng Phong

    Quốc lộ 14

    Trn Hưng Đạo

    1,7

    12

    Trường Chinh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,7

    13

    Trần Hưng Đạo

    Lê Duẩn

    Nguyễn Chí Thanh

    2,2

    14

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyễn Bình

    1,7

    15

    Nguyễn Huệ

    Quốc lộ 14

    - Đường vào Kp Suối Đá - bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ

    - Đường vào Kp Xuân Lộc - bên phải hướng đường Phú Riềng Đỏ

    1,2

    16

    Nguyễn Huệ

    - Đường vào Kp Sui Đá - bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ

    - Đường vào Kp Xuân Lộc - bên phải hướng đường Phú Riềng Đỏ

    Phú Riềng Đỏ

    1,0

    17

    Lê Duẩn

    Hùng Vương

    Lý Thường Kiệt

    2,2

    18

    Nguyễn Trãi

    Phú Riềng Đỏ

    Ngô Quyền

    1,2

    19

    Nguyễn Chánh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,7

    20

    Nguyễn Bình

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,7

    21

    Lý Thường Kiệt

    Ngã 3 Lê Dun - Lý Thường Kit

    Bùi Th Xuân

    1,5

    22

    Nguyễn Chí Thanh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,5

    23

    Đường số 30

    Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    1,5

    24

    Đường số 31

    Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    1,5

    25

    Đường số 20

    Đường số 31

    Đường số 30

    1,5

    26

    Đường số 20

    Đường Nơ Trang Long

    Đường Hùng Vương

    2,6

    27

    Bùi Th Xuân

    Lý Thường Kiệt

    Hồ Xuân Hương

    1,5

    28

    Các tuyến đường nằm trong khu phân lô tái định cư phía Đông Bắc đường Hùng Vương (P. Tân Bình)

    1,2

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

     

    Khu Trung tâm hành chính thị xã

     

     

     

    1

    Cách Mạng Tháng Tám

    Phú Riềng Đỏ

    Tái đnh cư Khu Lâm Viên

    1,8

    2

    Đặng Thai Mai

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đất khu dân cư

    1,8

    3

    Trương Công Định

    Phú Riềng Đỏ

    Tái đnh cư Khu Lâm Viên

    1,8

    4

    Bùi Th Xuân

    Phú Riềng Đỏ

    Đoàn ThĐiểm

    1,8

    5

    Hoàng Văn Thụ

    Lý Tự Trọng

    Trần Hưng Đạo

    1,8

    6

    Lý Tự Trọng

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Hồng Phong

    1,8

    7

    Trần Văn Trà

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,8

    8

    Nguyễn Thái Học

    Trường Chinh

    Nguyễn Chí Thanh

    1,8

    9

    Hoàng Văn Thái

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Bình

    1,8

    10

    Nguyễn Thị Định

    Hoàng Văn Thụ

    Nguyễn Bình

    1,8

    11

    Huỳnh Văn Nghệ

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Bình

    1,8

    12

    Hà Huy Tập

    6/1

    Trần Hưng Đạo

    1,8

    13

    Ngô Gia Tự

    6/1

    Trần Hưng Đạo

    1,8

    14

    Trường Chinh

    Trần Hưng Đạo

    Đập Suối Cam

    1,3

    15

    Thường Kiệt

    Phú Riềng Đỏ

    Trần Phú

    1,3

    16

    Trần Phú

    Lý Thường Kiệt

    QL 14

    1,3

    17

    Bùi Hữu Nghĩa

    Nguyễn Chánh

    Nguyễn Bình

    1,8

    18

    Hai Bà Trưng

    Quốc lộ 14

    Trương Công Định

    2,2

    19

    Đường N2

    Nguyễn Huệ

    Đường quy hoạch 32m

    1,2

    20

    Đường N1

    Đường D1

    Đường quy hoạch 32m

    1,0

    21

    Đường D1

    Đường 753

    Đường N2

    1,0

    22

    Đường D2

    Đường N2

    Đường N1

    1,0

    23

    Đường D3

    Đường N2

    Đường N1

    1,0

    24

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Hưng Đạo

    Hết đường Nguyễn Chí Thanh

    1,2

    25

    Đường Hồ Xuân Hương

    Toàn tuyến

     

    1,4

    26

    Ngô Quyền

    Lê Quý Đôn

    Cng trường tiểu học

    1,7

    27

    Đường 26/12 (P. Tân Phú)

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Đặng Thai Mai

    1,7

    28

    Đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ (p.Tân Phú)

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường vòng quanh hồ Suối Cam

    1,0

    29

    Đường số N-7 (trong khu quy hoạch dân cư cao su Đồng Phú)

    Đường ĐT 741

    Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, xã Tiến Thành

    1,0

    30

    Đường số N-13 (trong khu quy hoạch dân cư cao su Đồng Phú)

    Đường D9

    Hồ Xuân Hương

    1,0

    31

    Đường Đinh Công Tráng

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Khu đất Tái định cư cho cán bộ trại giam An Phước

    1,3

    32

    Đường số 26

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    1,3

    33

    Đường số 27

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    1,3

    34

    Đường số 28

    Đường số 26

    Đường số 30

    1,3

    35

    Đường Đinh Bộ Lĩnh

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Trần Quang Khải

    1,2

    36

    Đường Trần Quang Khải

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường quy hoạch 28m

    1,0

    37

    Đường 753

    Ngã tư Bàu Trúc

    Ngã ba đường 753 với đường D1

    2,0

    38

    Đường 753

    Ngã ba đường 753 với đường D1

    Cầu Rạt nhỏ

    1,2

    39

    Đường 753

    Cầu Rt nh

    Cu Rạt lớn (ranh huyện Đồng Phú)

    1,0

    40

    Đoàn ThĐiểm

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đt dân cư

    1,2

    41

    Lê Li

    Đặng Thai Mai

    Phạm Hùng

    1,2

    42

    Phạm Hùng

    Đường 26 tháng 12

    Đất dân cư

    1,2

    43

    Đường Hai Bà Trưng nối dài

    Trương Công Định

    Bùi Th Xuân

    1,2

    44

    Đường quy hoạch (đoạn giữa đường Phú Riềng Đỏ và đường Phạm Hùng)

    Bùi Th Xuân

    Đất dân cư

    1,2

    45

    Đường quy hoạch (đoạn giữa đường Bùi Thị Xuân và đường quy hoạch )

    Đường Hai Bà Trưng nối dài

    Phạm Hùng

    1,2

    46

    Bùi Hữu Nghĩa

    Lý Thường Kiệt

    Trần Hưng Đạo

    1,2

    47

    02 đường quy hoạch (đoạn giữa đường Lý Thường Kệt và đường bên cạnh UBND phường Tân Phú)

    Trần Phú

    Bùi Hữu Nghĩa

    1,2

    48

    Đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú)

    Trần Phú

    Trần Hưng Đạo

    1,2

    49

    Đường quy hoạch

    Đất dân cư

    Đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú)

    1,2

    50

    Đường quy hoạch

    Đường bên cạnh UBND phường Tân Phú

    Trần Hưng Đạo

    1,2

    51

    Đường số 1 - Phường Tân Đồng

    QL14

    Đất dân cư

    1,0

    52

    Đường số 2 - Phường Tân Đồng

    QL14

    TTVH phường Tân Đồng

    1,0

    53

    Đường Chu Văn An

    Trương Công Định

    Đường 26 tháng 12

    1,0

    54

    Đường Hà Huy Tập

    Trần Hưng Đạo

    Đường quy hoạch khu dân cư phía bắc tnh

    1,2

    55

    Các đường quy hoạch trong khu Trung tâm hành chính phường Tân Xuân

    1,2

    56

    Các đường còn lại trong khu quy hoch (khu A), khu dân cư cao su Đồng Phú

    1,0

    57

    Các đường quy hoạch còn li trong khu tái đnh cư Trung tâm hành chính thxã đã đưc tráng nhựa

    1,0

    IV

    Đường phố loại 4

     

     

     

    1

    Đường HBiểu Chánh (trước cổng trụ sở phường Tân Bình)

    Phú Riềng Đỏ

    Đường quy hoạch

    1,7

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

    Ngã ba Lê Duẩn - Lý Thường Kit

    Trần Phú

    1,4

    3

    Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đnhựa) thuộc nội ô thị xã gồm: Khu dân cư phía Bắc tnh lỵ; Khu dân cư trung tâm hành chính thị xã; Khu tái định cư Lâm viên phường Tân Phú

    1,6

    4

    Các đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc Khu dân cư khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú

    1,8

    5

    Các đường quy hoạch còn lại trong các khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa được đổ nhựa), thuộc nội ô thị xã, gồm: Khu tái định cư cấp cho cán bộ Trại giam An Phước; Khu tái định cư sở Nông nghiệp & PTNT- phường Tân Bình.

    1,6

    6

    Các đường quy hoạch khu tái định cư Trung tâm văn hóa phường Tân Đồng

    1,3

    7

    Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên

    1,0

    8

    Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên

    1,3

    9

    Các đường trong khu tái định cư làng quân nhân Binh đoàn 16

    1,3

    B

    Thị xã Bình Long

     

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Đường Trần Hưng Đạo

    Lý Thường Kiệt

    Nguyn Huệ

    1,1

    2

    Đường Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Huệ

    Đường Trần Phú

    1,3

    3

    Đường Hùng Vương

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Ngô Quyền

    1,0

    4

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Lê Lợi

    Đường Hùng Vương

    1,3

    5

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Lê Lợi

    Đường Hùng Vương

    1,1

    6

    Đường Lê Lợi

    Đinh Tiên Hoàng

    Đường Ngô Quyền

    1,3

    7

    Phạm Ngọc Thạch

    Trần Hưng Đạo

    Đường Lê Lợi

    1,3

    8

    Đường Nguyễn Huệ

    Nguyễn Văn Trỗi

    Phan Bi Châu

    1,0

    9

    Đường Nguyễn Huệ

    Phan Bi Châu

    Hùng Vương

    1,2

    10

    Đường Nguyễn Hu

    Hùng Vương

    Ngô Quyền (cũ)

    1,0

    11

    Đường Trần Hưng Đạo

    Lý Thường Kiệt

    Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh)

    1,0

    12

    Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long)

    Nguyễn Huệ

    Trần Hưng Đạo

    1,2

    13

    Đường Nguyễn Huệ

    Ngô Quyền (cũ)

    Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc)

    0,8

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    Ngô Quyền

    Đường Trừ Văn Thố

    Đường Hàm Nghi

    1,0

    2

    Đinh Tiên Hoàng

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Trừ Văn Thố

    1,0

    3

    Phan Bi Châu

    Lý Thường Kiệt

    Nguyễn Huệ

    1,0

    4

    Phan Bi Châu

    Nguyễn Huệ

    Ngô Quyền

    1,2

    5

    Trừ Văn Thố

    Đường Nguyn Huệ

    Đường Ngô Quyền

    1,0

    6

    Hùng Vương

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Nguyễn Du

    1,0

    7

    Nguyễn Du

    Trần Hưng Đạo

    Nơ Trang Long

    1,0

    8

    Nguyễn Du

    Nơ Trang Long

    Nguyễn Huệ

    1,0

    9

    Phạm Ngọc Thạch (NVT cũ)

    Trần Hưng Đạo

    Hàm Nghi

    1,0

    10

    Lê Quý Đôn

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Huệ

    1,0

    11

    Lý Thường Kiệt

    Chu Văn An

    Phan Bi Châu

    1,0

    12

    Quốc lộ 13

    Nguyễn Văn Trỗi

    Ngã ba Xa Cam

    1,0

    13

    Nguyễn Du

    Nguyễn Trãi

    Trần Hưng Đạo

    1,0

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

    1

    Phạm Ngọc Thạch

    Hàm Nghi

    Lê Hồng Phong

    1,0

    2

    Ngô Quyền

    Đường Hàm Nghi

    Phạm Ngọc Thạch

    1,0

    3

    Trần Phú

    Phan Bi Châu

    Bùi Th Xuân

    1,0

    4

    Chu Văn An

    Nguyễn Huệ

    Trn Hưng Đạo

    1,0

    5

    Nguyễn Du

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Trãi

    1,0

    6

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyn Huệ

    Phạm Ngọc Thạch

    1,0

    7

    Hàm Nghi

    Trần Phú

    Lê Quý Đôn

    1,0

    8

    Hùng Vương

    Ngô Quyền

    Trần Phú

    1,0

    9

    Hùng Vương

    Trần Phú

    Đoàn Thị Điểm

    1,0

    10

    Ngô Quyền

    Trừ Văn Thố

    Ngã ba nhà ông Tâm

    1,0

    11

    Đinh Tiên Hoàng

    Trừ Văn Thố

    Thủ Khoa Huân

    1,0

    12

    Đinh Tiên Hoàng

    Trần Hưng Đạo

    Hàm Nghi

    1,0

    13

    Phan Bi Châu

    Ngô Quyền

    Đoàn Thị Điểm

    1,0

    14

    Phan Bi Châu

    Lý Thường Kiệt

    Nguyễn Du

    1,0

    15

    Phan Bội Châu

    Đoàn Thị Điểm

    Ngã ba ông Chín Song

    1,0

    16

    Trừ Văn Thố

    Ngô Quyền

    Trn Phú

    1,0

    17

    Bùi Th Xuân

    Ngô Quyền

    Nguyễn Huệ

    1,0

    18

    Hồ Xuân Hương

    Nguyn Huệ

    Nguyễn Du

    1,0

    19

    Trần Hưng Đạo

    Ngã ba Cây Điệp

    Ranh giới xã Tân Lợi

    1,0

    20

    Thủ Khoa Huân

    Ngô Quyền

    Nguyễn Huệ

    1,0

    21

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Du

    Đoàn Thị Điểm

    1,0

    22

    Huỳnh Văn Nghệ

    Phan Bi Châu

    Khách sn

    1,0

    23

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Huệ

    Phạm Ngọc Thạch

    1,0

    24

    Nguyễn Văn Trỗi

    Nguyễn Huệ

    Kho vt tư cũ

    1,0

    25

    ĐT 752

    Ngã ba ông Chín Song

    Ngã ba ông Mười

    1,0

    26

    Quốc lộ 13

    Ngã ba Xa Cam

    Giáp ranh xã Thanh Bình

    1,0

    27

    Đoàn ThĐiểm

    Hùng Vương

    Nguyễn Văn Trỗi

    1,0

    IV

    Đường phố loại 4

     

     

     

    1

    Tú Xương

    Trn Phú

    Đoàn Thị Điểm

    1,6

    2

    Hàm Nghi

    Đoàn ThĐiểm

    Trần Phú

    1,6

    3

    Thủ Khoa Huân

    Ngô Quyền

    Đoàn Thị Điểm

    1,6

    4

    Nguyn Trung Trực

    Nguyễn Du

    Lê Đi Hành

    1,6

    5

    Nơ Trang Long

    Nguyễn Huệ

    Đường ray xe lửa

    1,9

    6

    Đường lòng hồ Sa Cát

    Phía đông hồ (đường đôi)

     

    1,6

    7

    Đường lòng hồ Sa Cát

    Phía tây hồ

     

    1,15

    8

    ĐT 752

    Ngã ba ông Mười

    Ngã ba xe tăng

    1,6

    9

    ĐT 752

    Ngã ba xe tăng

    Giáp xã Minh Tâm

    1,6

    10

    ALT1

    Nhà ông Trần Văn Minh

    Nhà ông Vựa

    1,0

    11

    ALT1

    Ngô Quyn cách 50m (gần cống ông Tráng)

    Cầu cây Sung

    1,0

    12

    ALT3

    Dốc le

    ĐT752 (cách 200m)

    1,0

    13

    ALT2

    Ngã ba cây xoài đôi

    ĐT752 (cách 50m)

    1,0

    14

    ALT11

    Nhà ông Lê Trường Thương

    ĐT752 (cách 200m)

    1,0

    15

    ALT13

    Nhà bà Phm Thi Le

    Nhà ông ba Dậu

    1,0

    16

    ALT12

    Nhà bà Phạm Thị Hồng Vân

    ALT14

    1,0

    17

    ALT12

    ALT14

    Nhà ông Vũ Thanh Huy

    1,0

    18

    ALT14

    Cống ông Tráng

    Nhà ông Nguyễn Anh Tài

    1,0

    19

    HCT8

    Ngã ba Minh Tâm

    Ngã tư Bình Ninh II

    1,0

    20

    HCT1

    Ngã ba ông Mười

    Ngã tư Bình Ninh II

    1,0

    21

    Lê Đi Hành

    Ngã 3 Ph Duy

    Ngã ba Trụ sở khu ph Xa Cam 2

    1,6

    22

    HCT26

    Ngã 3 trụ sXa Cam II

    HCT19

    1,0

    23

    HCT2

    Ngã ba ông Chín Song

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    1,0

    24

    HCT7

    Cổng chào Hưng Phú

    Ngã tư Bình Ninh II

    1,0

    25

    HCT19

    Ngã ba Xa Cam

    Vành đai lòng hồ Sa Cát

    1,0

    26

    HCT7

    Cng chào Kp.Hưng Thịnh

    Cổng chào Kp.Hưng Phú

    1,0

    27

    HCT19

    Ngã ba trụ sở UBND phường Hưng Chiến

    Ngã ba nhà ông Toa

    1,0

    28

    HCT19

    Ngã ba Bình Tây

    Ngã tư Bình Ninh II

    1,0

    29

    HCT24

    Ngã ba nghĩa địa Hưng Phú

    Giáp xã Minh Đức

    1,0

    30

    PTT1

    Trần Hưng Đạo (cách 50m)

    Nguyễn Du (cách 50m)

    1,9

    31

    PTT6

    Trần Hưng Đạo (cách 50m)

    Cầu Sắt

    1,6

    32

    Ngô Quyền

    Ngã ba ông Tâm

    Nguyễn Huệ

    1,6

    33

    Bùi Th Xuân

    Ngô Quyền

    Cuối đường (giáp suối)

    1,6

    34

    Trần Phú

    Bùi Th Xuân

    Ngô Quyền

    1,6

    35

    ALT4

    Ngã ba xe tăng

    Đi xã An Phú

    1,6

    36

    Đoàn ThĐiểm

    Hùng Vương

    Nguyễn Thái Học

    1,6

    39

    HCT3

    Ngã ba nghĩa địa Hưng Phú

    Ngã ba giáp ranh xã Minh Tâm

    1,0

    40

    HCT4

    Vành đai lòng hồ Xa Cát

    Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

    1,0

    41

    Lê Đi Hành nối dài

    Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2

    Cuối đường

    1,0

    42

    Lê Hồng Phong nối dài

    Phm Ngọc Thạch

    Cổng chùa Lam Sơn

    1,6

    45

    PTT2

    Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách PTT1 50m)

    Ngã ba nhà ông Trịnh

    1,0

    46

    PTT4

    Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Hu 200m)

    Ngã ba nhà ông Dân

    1,0

    47

    PTT22

    Ngã ba nhà ông Dân

    Ngã ba cuối đất nhà bà Long

    1,0

    48

    PTT3

    Đường rày xe la

    Ngã ba nhà ông Danh

    1,0

    51

    PĐT1

    Trần Hưng Đạo (cách 200m)

    Cầu Ba Kim

    1,6

    52

    PĐT1

    Cầu Ba Kiềm

    Nguyễn Trung Trực

    1,0

    53

    PĐT4

    Trần Hưng Đạo (cách 200m)

    Nguyễn Trung Trực

    1,0

    54

    PĐT9

    PĐT2

    Giáp ranh xã Tân Lợi

    1,0

    57

    T2 Lý Thường Kiệt

    Phan Bi Châu

    Trần Hưng Đạo

    1,6

    58

    Lê Đại Hành

    QL13

    Nguyễn Trung Trực

    1,6

    59

    Đường vào UBND phường Phú Đức

    Quốc lộ 13

    UBND phường Phú Đức

    1,6

    60

    Đường D1 (khu dân cư Thị ủy)

    Nguyễn Trãi

    Phan Bi Châu

    1,6

    61

    Đường D2 (khu dân cư Thị ủy)

    Nguyễn Trãi

    Phan Bi Châu

    1,6

    62

    Nguyễn Thái Học

    Đoàn Thị Điểm

    Nguyễn Huệ

    1,6

    63

    PĐT2

    PĐ T1

    Giáp ranh xã Tân Lợi

    1,0

    64

    PĐT3

    PĐ T1

    Nhà ông Bình (suối cầu đ)

    1,0

    65

    PĐT10

    PĐ T1

    Nhà ông Hạnh

    1,0

    66

    ALT5

    Đoàn Thị Điểm (cách 50m)

    Giáp ranh xã Thanh Phú

    1,0

    67

    ALT15

    Cách Ngô Quyn 50m (nhà bà Na)

    Đoàn Thị Điểm (cách 50m)

    1,0

    68

    HCT6

    Ngã 3 HCT7

    Đoàn Thị Điểm (cách 200m)

    1,0

    69

    Đường ven kênh Cầu Trắng

    Trần Hưng Đạo (cách 200m)

    Cầu Ba Kim

    1,0

    70

    Đường tổ 2 KP Phú Xuân

    Nơ Trang Long

    Nguyễn Du (cách 100m)

    1,0

    38

    Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc các phường có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 06m; các tha đất không giáp đường đi chung; các tha đt có đường đi tự phát theo các lô cao su tính bằng vị trí 4, đường phố loại 4, hệ số 1,0.

    C

    Thị xã Phước Long

     

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Đinh Tiên Hoàng

    Ngã ba giao đường ĐT 741

    Ngã tư giao đường Lê Quý Đôn

    1,5

    2

    Đinh Tiên Hoàng

    Ngã tư giao đường Lê Quý Đôn

    Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt

    1,3

    3

    Đinh Tiên Hoàng

    Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt

    Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

    1,0

    4

    Đinh Tiên Hoàng

    Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

    Trsở UBND th

    1,2

    5

    Quý Đôn

    Ngã tư giao lộ giáp đường 6/1

    Ngã ba giáp đường Trần Hưng Đo nối dài

    1,3

    6

    Đường nội bộ Khu thương mại Phước Long

    Toàn bộ các tuyến ni b

     

    1,2

    7

    Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

    Ngã ba Tư Hiền

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    1,8

    8

    Đường ĐT 741

    Ngã ba tượng Đức M

    Ngã ba Trần Hưng Đạo

    1,3

    9

    Đường ĐT 741

    Ngã ba Trần Hưng Đo

    Cầu Suối Dung

    1,4

    10

    Đường ĐT 741

    Giáp ranh phường Sơn Giang

    Ngã 3 đường ĐT759 và đường 741 (Ngã ba cơ khí chế biến cao su)

    2,0

    11

    Đường ĐT 741

    Ngã ba giáp đường ĐT 759 (vòng xoay)

    Ngã ba giáp đường ĐT 759 (vòng xoay) + 200m về hướng về Bù Nho

    1,5

    12

    Đường ĐT 741

    Ngã ba giáp đường ĐT 759 (vòng xoay) + 200m về hướng về Bù Nho

    Ngã ba đường đi vào Suối Minh (Nông trường 4)

    1,2

    13

    Đường ĐT 741

    Ngã ba sui Minh (Nông trường 4) hướng về Bù Nho

    Ngã ba Nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

    1,0

    14

    Đường ĐT 741

    Ngã ba Nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

    Giáp ranh xã Bình Tân, huyện Bù Gia Mập

    0,7

    15

    Đường ĐT 759

    Ngã ba đường ĐT759 và đường 741 (ngã ba cơ khí chế biến cao su đi về hướng UBND phường Phước Bình)

    Ngã 3 giao ĐT 741 (vòng xoay)

    1,7

    16

    Đường ĐT 759

    Ngã 3 giáp ĐT 741 (vòng xoay)

    Ngã 3 đường Xóm Chùa

    1,5

    17

    Đường ĐT 759

    Ngã 3 đường Xóm Chùa

    Hết ranh UBND phường Phước Bình

    1,2

    18

    Đường ĐT 759

    Ngã ba đường ĐT759 và đường 741 (ngã ba cơ khí chế biến cao su đi về Đa Kia)

    Hết ranh quy hoạch TTTM Phước Bình

    2,0

    19

    Đường ĐT 759

    Hết ranh quy hoạch TTTM Phước Bình về hướng xã Đa Kia

    Cổng trường tiểu học Sao Mai

    1,4

    20

    Đường ĐT 759

    Cổng trường tiểu học Sao Mai

    Giáp ranh xã Bình Sơn, huyện Bù Gia Mập

    1,0

    21

    Đường nội bộ Khu Thương mại Phước Bình

    Toàn bộ các tuyến nội bộ

     

    2,0

    22

    Đường số 12- Khu 6 (Sau lưng TTTM Phước Bình)

    Ngã 3 giáp ĐT 759

    Hết ranh quy hoạch TTTM Phước Bình

    1,7

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

    Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

    Tượng đài Chiến thắng

    1,1

    2

    Nguyễn Huệ

    Tượng đài Chiến thắng

    Lê Văn Duyệt

    1,3

    3

    Lê Văn A

    Toàn tuyến

     

    1,0

    4

    Trần Quang Khải

    Ngã ba đường 6/1

    Ngã 4 Lê Văn Duyệt

    1,0

    5

    Cách mng tháng 8

    Nguyễn Huệ

    Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hnh

    1,0

    6

    Hai Bà Trưng

    Toàn tuyến

     

    1,0

    7

    Trần Hưng Đạo

    Ngã ba giáp đường ĐT 741

    Ngã Tư giao với đường Lê Văn A

    1,6

    8

    Ngô Quyền

    Toàn tuyến

     

    1,3

    9

    Đường Hồ Long Thủy

    Ngã tư giáp đường 6/1

    Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

    1,0

    10

    Trần Quốc Ton

    Ngã tư giáp đường Trn Quang Khi

    Ngã tư giáp đường Lý Thái Tổ

    1,0

    11

    Sư Vn Hnh

    Toàn tuyến

     

    1,0

    12

    Đường Nguyn Huệ

    Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyt

    Hết tuyến

    1,0

    13

    Lý Thái T

    Toàn tuyến

     

    1,0

    14

    Đường ĐT 759

    Hết ranh UBND phường Phước Bình

    Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

    1,2

    15

    Đường Xóm Chùa

    Toàn tuyến

     

    1,0

    16

    Đường nội bộ Khu văn hóa - TDTT Phước Bình (Khu chợ PB cũ)

    Toàn bộ các tuyến nội bộ

     

    1,0

    17

    Đường đi Suối Minh

    Ngã ba giao đường ĐT 741

    Ngã ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng

    1,0

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

    1

    Lê Văn Duyệt

    Toàn tuyến

     

    1,0

    2

    Trần Hưng Đạo

    Ngã Tư giao với đường Lê Văn A

    Cuối tuyến (Khu 4)

    1,0

    3

    Đường Hồ Long Thủy

    Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

    Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ

    1,0

    4

    T Do

    Toàn tuyến

     

    1,0

    5

    Cách Mạng Tháng 8

    Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hnh

    Cuối tuyến (Khu 4)

    1,5

    6

    Trần Quốc Ton

    Giao lộ đường Lê Văn Duyệt

    Giao lộ đường Trần Quang Khải

    1,0

    7

    Nguyn Văn Trỗi (đoạn 1)

    Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

    Ngã ba giáp Trn Quốc Ton

    1,0

    8

    Nguyn Chí Thanh

    Ngã ba Đinh Tiên Hoàng

    Ngã ba Trn Hưng Đạo

    1,2

    9

    Đường Trần Quang Khi

    Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt

    Ngã ba đường Hồ Long Thủy

    1,0

    10

    Đường Hàm Nghi

    Toàn tuyến

     

    1,0

    11

    ĐT 741

    Cầu Suối Dung

    Ngã ba giao đường Nhơn Hòa 1

    1,0

    12

    ĐT 741

    Ngã ba giao đường Nhơn Hòa 1

    Giáp ranh phường Long Phước

    1,2

    13

    Đường ĐT 759

    Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

    Giáp ranh xã Phước Tín

    1,4

    14

    Đường vòng Sân bay Phước Bình

    Toàn tuyến

    1,7

    15

    Đường vào trường PTTH Phước Bình

    Ngã ba giao đường ĐT 741

    Hết tuyến

    1,0

    16

    Đường đi Suối Minh

    Ngã ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng

    Ranh xã Bình Tân

    1,0

    17

    Đường số 12- Khu 6 (Sau lưng TTTM Phước Bình)

    Hết ranh quy hoạch TTTM Phước Bình

    Giáp đường số 15

    1,5

    18

    Đường ĐT 741

    Tượng Đức Mẹ

    Cầu Thác M

    1,0

    19

    Đường Lê Quý Đôn (nối dài)

    Ngã ba đường Lê Quý Đôn giáp đường Trần Hưng Đạo

    Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

    1,0

    20

    Đường Lê Quý Đôn (ni dài)

    Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

    Hết tuyến

    0,8

    21

    Đường Tư Hiền 2 (Khu 2)

    Ngã 3 giáp ĐT 741

    Ngã ba giáp đường Lê Quý Đôn

    0,8

    22

    Đường Tập đoàn 7 (phn đất thuộc phường Long Phước)

    Ngã ba giáp ĐT 741

    Hết ranh quy hoạch khu tái định cư

    2,0

    23

    Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc phường Sơn Giang)

    Ngã ba giáp ĐT 741

    Hết ranh quy hoạch khu tái định cư

    1,2

    24

    Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình (Phường Long Phước)

    Ngã 3 giáp đường ĐT741

    Cổng nghĩa trang

    1,0

    IV

    Đường phố loại 4

     

     

     

    1

    Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

    Tượng đài chiến thắng

    Cầu Đak Lung

    1,0

    2

    Đường đi Đak Son (khu 4)

    Ngã 3 giáp đường Cách mạng tháng 8

    Ngã 3 (Nhà ông Nguyễn Bá Hiển)

    1,0

    3

    Nguyn Văn Cừ

    Toàn tuyến

     

    1,0

    4

    Trần Phú

    Toàn tuyến

     

    1,0

    5

    Lê Hồng Phong

    Toàn tuyến

     

    1,0

    6

    Đường Thanh Niên

    Toàn tuyến

     

    1,0

    7

    Đường đi An Lương

    Ngã 3 giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong

    Cầu An Lương

    1,0

    8

    Đường Phan Bội Châu

    Ngã 3 giáp đường 6/1 và ĐT741

    Hết tuyến đường nhựa

    1,0

    9

    Đường Kim Đồng

    Ngã 3 giáp đường H Long Thủy

    Ngã 3 (nhà ông Bùi Tín)

    1,0

    10

    Đường Bà Triệu

    Toàn tuyến

     

    1,0

    11

    Đường Cao Bá Quát

    Toàn tuyến

     

    1,0

    12

    Đường Phan Đình Giót

    Toàn tuyến

     

    1,0

    13

    Đường Hoàng Diệu

    Toàn tuyến

     

    1,0

    14

    Đường Tư Hiền 2 (khu 2)

    Ngã 3 giáp đường Lê Quý Đôn

    Hết tuyến đường nhựa

    1,0

    15

    Đường ĐT 741

    Đầu cầu Đức M

    Ranh xã Phú Nghĩa

    1,0

    16

    Đường đi Phước Tín

    Tượng Đức Mẹ

    Ranh xã Phước Tín

    1,0

    17

    Đường đi Hòa Tiến (đi khu 5)

    Ngã 4 giáp đường ĐT 741

    Đập tràn thủy điện Thác Mơ

    1,0

    18

    Đường vòng quanh núi Bà Rá

    Toàn tuyến

     

    1,0

    19

    Đường Sơn Long

    Cầu s1 (Ranh phường Thác Mơ)

    Cầu số 2

    1,0

    20

    Đường Sơn Long

    Cầu số 2

    Cu số 3 + 500m vhướng nghĩa trang liệt sỹ

    1,0

    21

    Đường Sơn Long

    Cầu số 3 + 500m về hướng nghĩa trang liệt sỹ

    Ngã 3 giáp đường ĐT741

    1,0

    22

    Đường Nhơn Hòa 1

    Ngã 3 giáp ĐT 741

    Ranh xã Long Giang

    1,0

    23

    Đường Nhơn Hòa 2

    Ngã 3 giáp ĐT 741

    Ranh xã Long Giang

    1,0

    24

    Đường Tp đoàn 7

    Hết ranh quy hoạch khu tái đnh cư

    Ranh xã Long Giang

    1,2

    25

    Đường Đak Tôn

    Ngã 3 giáp đường Vòng sân bay

    Hết tuyến đường nhựa

    1,0

    26

    Đường Suối Tân

    Ngã 3 giáp ĐT 741

    Ngã ba giáp ĐT 741 +500m

    1,2

    27

    Đường Suối Tân

    Ngã ba giáp ĐT 741 +500m

    Ngã ba giáp ĐT 741 +1.000m

    1,0

    28

    Đường Suối Tân

    Ngã ba giáp ĐT 741 +1.000m

    Ranh xã Bình Tân

    1,0

    29

    Đường xóm Huế

    Ngã 3 giáp ĐT 759

    Hết tuyến đường nhựa

    1,0

    30

    Đường vào núi Bà Rá (khu Phước Sơn, Phước Bình)

    Ngã 3 giáp ĐT 759

    Ngã 3 giáp đường vòng núi Bà

    1,0

    31

    Đường Nhà thiếu nhi đi vào

    Ngã ba giáp đường HLong Thủy

    Ngã ba nhà ông Hoàng Công Trường

    1,0

    32

    Đường Nhà thiếu nhi đi vào

    Ngã 3 Nhà ông Hoàng Công Trường

    Hết tuyến đường nhựa (Nhà ông Tuyến, ông Ton)

    1,0

    33

    Đường Nhà thiếu nhi đi vào

    Ngã 3 (Nhà ông Hoàng Công Trường)

    Hết tuyến đường nhựa (Giáp ranh bến xe)

    1,0

    34

    Đường Bù Xiết

    Ngã 3 giáp ĐT 741

    Giáp ranh xã Long Giang

    1,0

    35

    Đường nội ô khu phố 9 phường Long Phước

    Ngã ba ĐT 759 giáp ranh khu phố 8

    Ngã ba ĐT 759 giáp cng chào khu phố 9

    1,0

    36

    Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi

    Ngã 3 giáp đường Trần Quang Khải

    Ngã 3 giáp đường Nguyn Văn Trỗi

    1,0

    37

    Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã 3 Lý Thái Tvà Lê Văn Duyệt 50m)

    Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt

    Hết tuyến

    1,0

    38

    Đường vào sân vận động

    Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt

    Hết tuyến

    1,0

    39

    Đường hẻm HLong Thủy (Cách ngã 3 Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m)

    Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy

    Hết tuyến

    1,0

    40

    Tt cả các đường nội ô khu 6, 7, 8 phía đông đường ĐT 759 (theo bản đồ đo đạc chính quy)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    D

    Huyện Chơn Thành

    Thị trấn Chơn Thành

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Quốc lộ 13

    Ngã tư Chơn Thành

    Ngã 3 đường vào Giáo xứ Chơn Thành

    1,0

    2

    Quốc lộ 13

    Ngã 3 đường vào Giáo xứ Chơn Thành

    Đường số 3

    0,9

    3

    Quốc lộ 13

    Đường số 3

    Đường số 7

    0,7

    4

    Quốc lộ 13

    Đường số 7 (Ranh đường số 7 và Thánh thất Cao đài)

    Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3

    0,5

    5

    Quốc lộ 13

    Ngã ba tổ 9, 10 ấp 3

    Ranh giới xã Minh Hưng

    0,4

    6

    Quốc lộ 13

    Ngã tư Chơn Thành

    Cu Bến Đình

    1,0

    7

    Quốc lộ 13

    Cầu Bến Đình

    Ngã ba đường Gò Mạc

    0,9

    8

    Quốc lộ 13

    Ngã ba đường Gò Mạc

    Ranh giới xã Thành Tâm

    0,8

    9

    Quốc lộ 14

    Ngã tư Chơn Thành

    Hết thửa đất nhà ông Đ Quc Quýt (thửa số 99, tờ bản đồ số 90)

    1,0

    10

    Quốc lộ 14

    Hết thửa đất nhà ông ĐQuốc Quýt (thửa số 99, tờ bản đồ s 90)

    Cầu Suối Đôi

    0,8

    11

    Quốc lộ 14

    Cầu Suối Đôi

    Đường Đ9 (đường vào bệnh viện huyện Chơn Thành)

    0,7

    12

    Quốc lộ 14

    Đường Đ9 (đường vào bệnh viện huyện Chơn Thành)

    Ranh gii xã Minh Thành

    0,5

    13

    ĐT 751

    Ngã tư Chơn Thành

    Hết sân vận động (giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng)

    1,0

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    ĐT 751

    Sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bng)

    Hết đất trường PTTH Chu Văn An

    1,3

    2

    ĐT 751

    Hết đất trường PTTH Chu Văn An

    Ranh xã Minh Long

    1,0

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

    1

    Đường quy hoạch số 7

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 30m)

    Ngã ba đường số 3 nối dài

    1,2

    2

    Đường quy hoạch số 7

    Ngã ba đường số 3 nối dài

    Cuối tuyến (Cách HLBVĐB - QL 13: 30m)

    0,8

    3

    Đường số 8

    Đầu tuyến (đường ĐT 751)

    Ngã tư đường số 3 và đường số 8

    1,2

    4

    Đường s 8

    Ngã tư đường số 3 và đường số 8

    Hết đất của bà Huỳnh Thị Nhoi (ấp 2)

    0,8

    5

    Đường số 3

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 30m)

    Cuối tuyến (đường ĐT 751)

    0,9

    6

    Đường D1, D9

    Hết tuyến

     

    0,7

    7

    Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng

    TTHC huyện Chơn Thành

    Ranh giới xã Minh Hưng

    0,7

    8

    Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

    Hết tuyến

     

    0,5

    IV

    Đường phố loại 4

     

     

     

    1

    Đường Gò Mạc

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 13: 50m)

    Ngã ba đường tổ Kp 6 (hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng)

    1,0

    2

    Đường Gò Mạc

    Ngã ba đường tổ Kp 6 (hết đất nhà ông Nguyn Văn Hùng)

    Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm)

    0,8

    3

    Đường tổ 7, khu phố 1

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 50m)

    Ngã tư đường tổ 7, Kp 1 (hết đất nhà bà Cao Thị Động)

    1,2

    4

    Đường tổ 7, khu phố 1

    Ngã tư đường t7, Kp 1 (hết đất nhà bà Cao Thị Động

    Hết tuyến (Hết đất ông Huỳnh Văn Sảnh)

    1,0

    5

    Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 50m)

    Ngã ba đường liên t 7 p Hiếu Cảm (Nhà ông Nguyễn Văn Song)

    1,0

    6

    Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm

    Ngã ba đường liên t 7 p Hiếu Cảm (Nhà ông Nguyễn Văn Song)

    Cầu Suối Đĩa (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

    0,9

    7

    Đường t7, ấp Hiếu Cảm

    Cầu Suối Đĩa (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

    Cuối tuyến (Giáp ranh giới xã Minh Thành)

    0,8

    8

    Đường sỏi đỏ, ấp Hiếu Cảm

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 50m)

    Cuối tuyến (giáp đường tổ 7, ấp Hiếu Cảm)

    1,0

    9

    Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 50m)

    Ngã ba đường t4, Kp. Trung Lợi (hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đà)

    1,0

    10

    Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

    Ngã ba đường t4, Kp. Trung Lợi (hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đà)

    Giáp đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi

    0,8

    11

    Đường sỏi đỏ, khu phTrung Lợi

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 50 m)

    Ngã tư đường liên t2, Kp. Trung Lợi (hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn)

    1,0

    12

    Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi

    Ngã tư đường liên t2, Kp. Trung Lợi (hết đất bà Nguyễn Thị Hạnh)

    Đường điện 110KV

    0,9

    13

    Đường sỏi đ, khu phố Trung Lợi

    Đường điện 110KV

    Giáp ranh giới TT Chơn Thành và xã Minh Hưng

    0,8

    14

    Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng

    Đu tuyến (Cách HLBVĐB đường số 7 nối dài 50 m) (Nhà bà Trần Thị Oanh- Tư Tài)

    Giáp ranh giới TT Chơn Thành và xã Minh Hưng

    0,8

    15

    Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng

    Phía đông: Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 13: 50m)

    Giáp đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi

    1,0

    16

    Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng

    Giáp đường sỏi đỏ khu phTrung Lợi

    Đường TTHC huyện đi Minh Hưng

    0,9

    17

    Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng

    Đường TTHC huyện đi Minh Hưng

    Ranh giới xã Minh Hưng

    0,8

    18

    Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng

    Phía tây: Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 13: 50m)

    Ngã ba đường số 8 nối dài

    1,0

    19

    Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng

    Ngã ba đường số 8 nối dài

    Giáp ranh giới xã Minh Long

    0,9

    20

    Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành

    Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 13: 50m)

    Cuối tuyến

    0,9

    21

    Đường số 8 nối dài (ấp 2, ấp 3)

    Hết đất của bà Huỳnh Thị Nhoi (ấp 2)

    Cuối tuyến (giáp ranh xã Minh Hưng)

    0,8

    22

    Đường 239

    Đầu tuyến

    Ngã ba đường tổ 6, Kp. 8 (Sau TTYT dự phòng huyện Chơn Thành)

    1,0

    23

    Đường 239

    Ngã ba đường tổ 6, Kp. 8 (Sau TTYT dự phòng huyện Chơn Thành)

    Ranh giới xã Minh Long (phía Bắc hết đất ông Nguyễn Quang An)

    0,9

    24

    Đường 239

    Ranh giới xã Minh Long (phía Bắc hết đất ông Nguyn Quang An)

    Ranh giới xã Minh Long

    0,8

    25

    Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

    Đầu tuyến (Cách HLBV QL13 50m)

    Ngã 3 đường liên tổ 6, KP5 (hết đất bà Phạm Thị Niêm)

    1,0

    26

    Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

    Ngã 3 đường liên tổ 6, KP5 (hết đất bà Phạm Thị Niêm)

    Ngã 3 đường liên t5, KP5 (hết đất bà Nguyn Thị Ái)

    0,8

    27

    Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

    Ngã 3 đường liên tổ 5, KP5 (hết đất bà Nguyễn Thị Ái)

    Mương thoát nước liên khu 4-5 (hết đất ông Đào Văn Nguyện)

    0,7

    28

    Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

    Mương thoát nước liên khu 4- 5 (hết đất ông Đào Văn Nguyện)

    Ngã 3 đường liên tkhu 4 (hết đất ông Võ Văn Khen)

    0,8

    29

    Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

    Ngã 3 đường liên tổ khu 4 (hết đất ông Võ Văn Khen)

    Cuối tuyến (hết đất ông Phạm Văn Phơ)

    0,7

    30

    Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5

    Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang)

    Ngã ba đường liên tổ 4 khu phố 5 (hết đất bà Trần Thị Phước)

    0,7

    31

    Đường sỏi đỏ t4 khu phố 5

    Ngã ba đường liên t4 khu phố 5 (hết đất bà Trần Thị Phước)

    Ngã ba đường liên t5, khu phố 5 (giáp đt bà Nguyễn Thị Ái)

    0,7

    32

    Đường sỏi đỏ tổ 5, 6 khu phố 5

    Ngã ba đường tổ 5, khu phố 5 (giáp đất ông Vũ Đình Khiết)

    Ranh giới xã Thành Tâm

    0,7

    33

    Đường tổ 3, khu ph 5

    Toàn tuyến

     

    0,8

    E

    Huyện Đng Phú

    Thtrấn Tân Phú

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Trụ điện 73 ranh giới thị xã Đồng Xoài

    Tr đin 88

    1,0

    2

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Trụ điện 88

    Trụ điện 123 đối diện trường tiểu hc Tân Phú

    0,8

    3

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Trụ điện 123 đối diện trường tiểu hc Tân Phú

    Trụ điện 138 (nhà ông Trần Ngọc Luân)

    1,0

    4

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Trụ điện 138 (nhà ông Trần Ngọc Luân)

    Trụ điện 153 đối diện BVĐK Đồng Phú

    0,8

    5

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Trụ điện 153 đi diện BVĐK Đồng Phú

    Tr đin 160 ranh xã Tân Tiến

    0,7

    6

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Toàn tuyến

     

    1,0

    7

    Đường Chí Thanh

    Toàn tuyến

     

    1,0

    8

    Đường Mai Thúc Loan

    Toàn tuyến

     

    1,0

    9

    Đường Nguyễn Thị Định

    Toàn tuyến

     

    1,0

    10

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Toàn tuyến

     

    1,0

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Đầu tuyến (nhà ông Dinh)

    Ngã tư nhà bà Nguyễn Thị Loan (CĐ 6/11)

    0,9

    2

    Đường Phú Riềng Đ

    Ngã tư nhà bà Nguyễn Thị Loan (CĐ 6/11)

    Cuối tuyến (gặp đường vào cu Bà Mụ)

    0,8

    3

    Đường N1 (Lý Nam Đế), đường N2 (Lý Tự Trọng)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

    1

    Các đường phố còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

    Toàn tuyến

     

    1,0

    2

    Đường ngang khu hoa viên (NB1 đến NB4)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    3

    Đường Hùng Vương

    Toàn tuyến

     

    1,0

    IV

    Đường phố loại 4

     

     

    1,0

    1

    Đường dọc vành đai Hoa viên tượng đài

    Toàn tuyến

     

    1,0

    2

    Các đường còn lại khu dân cư tập trung

    Toàn tuyến

     

    1,0

    3

    Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm

    Toàn tuyến

     

    1,0

    4

    Đường D6 (đường dây 110 Kv khu dân cư tập trung)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    5

    Đường vào cầu Bà Mụ

    Đường ĐT 741

    Hết khu dân cư tập trung (đường D1)

    1,0

    6

    Đường vào cầu Bà Mụ

    Hết khu dân cư tập trung (đường D1)

    Điểm cuối Cầu bà Mụ

    1,0

    7

    Đường đi xã Tân Lợi

    Đầu tuyến từ Chợ Đồng Phú

    Hành lang đường điện 500kv

    1,0

    8

    Đường đi xã Tân Lợi

    Hành lang đường điện 500kv

    Cầu Rt

    1,0

    9

    Đường vào cầu ông Ký

    ĐT741

    Hành lang đường điện 500kv

    1,0

    10

    Đường vào cầu ông Ký

    Hành lang đường điện 500kv

    Cầu ông Ký

    1,0

    F

    Huyện Lộc Ninh

    Thtrấn Lc Ninh

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Quốc lộ 13

    Hùng Vương

    Huỳnh Tấn Phát

    1,2

    2

    Quốc lộ 13 (phía đông đường)

    Huỳnh Tấn Phát

    Nguyễn Bình

    1,0

    3

    Quốc lộ 13 (phía đông đường)

    Hùng Vương

    Cách Mạng Tháng 8

    1,0

    4

    Quốc lộ 13 (phía tây)

    Huỳnh Tấn Phát

    Nguyễn Bình

    1,2

    5

    Quốc lộ 13 (phía tây)

    Hùng Vương

    Cách Mạng Tháng 8

    1,2

    6

    Đường 7/4

    Giáp Quốc lộ 13

    Ngã ba đường Điện Biên Ph

    1,5

    7

    Đường 7/4

    Ngã ba đường Điện Biên Phủ

    Giáp đường Hùng Vương

    1,2

    8

    Trần Hưng Đạo

    Giáp đường 7/4

    Giáp Quốc Lộ 13

    1,5

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    Quốc lộ 13

    Nguyễn Bình

    Giáp ranh xã Lộc Thái

    1,0

    2

    Quốc lộ 13

    Ngã ba đường Cách mạng tháng 8

    Giáp ranh xã Lộc Tấn

    1,0

    3

    Hùng Vương

    Giáp Quốc lộ 13

    Giáp đường 7/4

    1,0

    4

    Huỳnh Tấn Phát

    Giáp Quốc lộ 13

    Cổng sau nhà máy chế biến mủ

    1,0

    5

    Nguyễn Chí Thanh

    Cầu ngập

    Giáp đường Trần Hưng Đạo

    1,0

    6

    Lý Tự Trọng

    Giáp đường Hùng Vương

    Giáp đường 7/4

    1,0

    7

    Điện Biên Phủ

    Giáp đường 7/4

    Giáp cầu Ông Kỳ

    1,2

    8

    Nguyễn Bnh Khiêm

    Giáp đường 7/4

    Giáp đường Huỳnh Tấn Phát

    1,0

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

    1

    Lý Thường Kiệt

    Giáp quốc lộ 13

    Hết tuyến

    1,0

    2

    Hùng Vương

    Giáp đường Đồng Khởi

    Giáp đường 7/4

    1,0

    3

    Tôn Đức Thắng

    Giáp quốc lộ 13

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    1,0

    4

    Nguyễn Du

    Giáp đường Hùng Vương

    Giáp đường hẻm số 39

    1,2

    5

    Nguyễn Du

    Giáp đường hẻm s 39

    Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp

    1,0

    6

    Đin Biên Phủ

    Giáp cầu Ông Kỳ

    Giáp đường Lê Li

    1,0

    7

    Đường hm Hùng Vương

    Giáp đường 7/4

    Giáp đường Hùng Vương

    1,0

    8

    Đường 3 tháng 2

    Toàn tuyến

    1,0

    9

    Trn Văn Trà

    Toàn tuyến

    1,0

    IV

    Đường phloại 4

     

     

     

    1

    Nguyễn Văn Trỗi

    Giáp Quốc lộ 13

    Hết tuyến

    0,8

    2

    Cách Mạng Tháng 8

    Giáp Quốc lộ 13

    Hết tuyến (Qua hố bom L10)

    0,8

    3

    Lý Thái Tổ

    Giáp Quốc lộ 13

    Hết tuyến

    1,0

    4

    Ngô Quyền

    Giáp Quốc lộ 13

    Hết tuyến

    0,7

    5

    Trần Phú

    Giáp Quốc lộ 13

    Hết tuyến

    1,0

    6

    Tôn Đức Thắng

    Giáp Nguyn Văn Linh

    Hết đường

    0,8

    7

    Huỳnh Tấn Phát

    Cổng sau nhà máy chế biến mủ

    Giáp Quốc lộ 13

    0,8

    8

    Nguyễn Tất Thành

    Giáp Quốc lộ 13

    Giáp ranh xã Lộc Thiện

    1,0

    9

    Nguyễn Bính

    Giáp Quốc lộ 13

    Giáp Nguyễn Huệ

    0,8

    10

    Phan Bi Châu

    Giáp Quốc lộ 13

    Giáp ranh xã Lộc Thuận

    1,0

    11

    Phan Châu Trinh

    Giáp Quốc lộ 13

    Giáp ranh xã Lộc Thiện

    1,0

    12

    Phạm Ngọc Thạch

    Giáp đường Lý Thường Kiệt

    Giáp đường Nguyễn Du

    1,0

    13

    Phạm Ngọc Thạch

    Giáp đường Lý Thường Kiệt

    Giáp đường Lộc Tấn

    0,5

    14

    Đồng Khởi

    Giáp đường Hùng Vương

    Giáp đường Điện Biên Phủ

    1,0

    15

    Huỳnh Văn Nghệ

    Giáp đường Đồng Khởi

    Giáp đường Điện Biên Phủ

    0,8

    16

    Nguyễn Đình Chiểu

    Giáp đường 7/4

    Giáp đường Đồng Khởi

    1,0

    17

    Nguyễn Trãi

    Giáp đường Lê Lợi

    Giáp ranh xã Lộc Thuận

    0,8

    18

    Lê Lợi

    Toàn tuyến

     

    0,8

    19

    Trần Quốc Toản

    Toàn tuyến

     

    0,8

    20

    Nguyễn Văn Linh

    Toàn tuyến

     

    1,0

    21

    Nguyễn Hữu Thọ

    Toàn tuyến

     

    1,0

    22

    Nguyễn Văn Cừ

    Toàn tuyến

     

    0,7

    23

    Nguyễn Thị Định

    Toàn tuyến

     

    1,0

    25

    Nơ Trang Long

    Giáp Nguyễn Tất Thành

    Giáp Lý Thái Tổ

    1,0

    26

    Nguyễn Huệ

    Toàn tuyến

     

    1,0

    27

    Hoàng Hoa Thám

    Nơ Trang Long

    Lê Hồng Phong

    0,8

    28

    Trương Công Định

    Nơ Trang Long

    Lê Hồng Phong

    0,8

    29

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Nguyễn Tất Thành

    Đường 3 tháng 2

    0,8

    30

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Tất Thành

    Đường 3 tháng 2

    1,5

    31

    Điện Biên Phủ

    Lê Lợi

    Hết đường nhựa

    0,8

    32

    Đường Hùng Vương nối dài

    Giáp đường Đồng Khởi

    Huỳnh Văn Nghệ

    0,5

    33

    Đường Võ Thị Sáu

    Giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Toàn tuyến

    0,5

    34

    Đường KP Ninh Thái

    Đường Huỳnh Tấn Phát

    Ranh xã Lộc Thái

    0,4

    35

    Những con đường còn lại chưa đặt tên trong thị trấn Lộc Ninh quy định là đường phố loại IV: đường nhựa hệ số điều chnh 1,0; đường đất hệ số điều chnh 0,7

     

    Ghi c: Đối với những thửa đất tiếp giáp với QL 13 nhưng bị chắn bởi suối tự nhiên, đng thời tiếp giáp với đường Hùng Vương. Do khả năng sinh lời cũng như việc lưu thông, đi lại đều phụ thuộc vào đường Hùng Vương, nên vị trí, loại đường phố được xác định theo đường Hùng Vương.

     

    G

    Huyện Bù Đăng

    Thị trấn Đức Phong

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 nhà ông Năng

    Cầu Bù Đăng

    0,8

    2

    Quốc lộ 14

    Cầu Bù Đăng

    Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi)

    1,0

    3

    Đường 14/12

    Toàn tuyến

     

    1,0

    4

    Đường Hùng Vương

    Ngã ba QL14

    Ngã ba đường Võ Thị Sáu

    1,0

    5

    Đường số 1

    Phía bên trái chợ chính

     

    1,0

    6

    Đường số 2

    Phía bên phải chợ chính

     

    1,0

    7

    Đường số 3

    Phía trái chợ phụ

     

    1,0

    8

    Đường số 4

    Phía phải chợ phụ

     

    1,0

    9

    Đường Lê Lợi

    Toàn tuyến

     

    0,8

    10

    Lê Quý Đôn

    Ngã tư QL14

    Hết ranh Trung tâm chính trị huyện

    1,0

    12

    Quý Đôn

    Hết ranh Trung tâm chính trị huyện

    Ngã 3 đường Hùng Vương

    0,8

    11

    Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

    Toàn tuyến

     

    1,0

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    Đường Hùng Vương

    Ngã ba đường Võ Thị Sáu

    Ngã ba giao đường Lê Quý Đôn

    1,0

    2

    Đoàn Đức Thái

    Ngã ba QL14

    Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

    0,8

    3

    Nguyễn Huệ

    Toàn tuyến

     

    0,8

    4

    Ngô Gia Tự

    Toàn tuyến

     

    1,0

    5

    Quý Đôn

    Ngã tư QL14

    Ngã ba Trần Hưng Đạo

    1,0

    6

    Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

    Toàn tuyến

     

    1,0

    7

    Trần Phú

    Toàn tuyến

     

    1,0

    8

    Võ Th Sáu

    Toàn tuyến

     

    1,0

    9

    Hai Bà Trưng

    Toàn tuyến

     

    1,0

    10

    Quốc lộ 14

    Ranh đất huyện đội Bù Đăng

    Cng ngang QL14 + 200m vhướng TT. Đức Phong

    1,0

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

    1

    Đường Hùng Vương

    Ngã ba giao đường Lê Quý Đôn

    Cầu Vĩnh Thin

    1,0

    2

    Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập

    Toàn tuyến

     

    1,0

    3

    Trần Hưng Đạo

    Toàn tuyến

     

    1,0

    4

    Điểu Ông

    Ngã ba giao QL14

    Ngã ba giao đường Hai Bà Trưng

    1,0

    5

    Nguyễn Văn Trỗi

    Toàn tuyến

     

    0,8

    6

    Lê Hồng Phong

    Ngã tư QL14

    Cống ông Năm Hương

    0,8

    7

    Quốc lộ 14

    Sui nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi)

    Ranh đất huyện đội Bù Đăng

    1,2

    9

    Đường D2 (khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    10

    Đường D3 (khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    11

    Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu

    Toàn tuyến

     

    1,0

    IV

    Đường phố loại 4

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Cống ngang QL14 + 200m về hướng TT. Đức Phong

    Ranh giới xã Minh Hưng

    1,2

    2

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 nhà ông Năng

    Giáp ranh với xã Đoàn Kết

    0,7

    3

    Điểu Ong

    Ngã ba giao đường Hai Bà Trưng

    Đập thủy lợi Bù Môn

    1,0

    4

    Điểu Ong

    Ngã 3 giao đường Điểu Ong

    Sóc Bù Môn

    1,0

    5

    Lê Hồng Phong

    Nhà ông Năm Hương

    Ngã ba Lý Thường Kiệt

    0,8

    6

    Nguyễn Thị Minh Khai

    QL14

    Ngã ba vào hồ Bra măng

    1,2

    7

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Đoạn còn lại

     

    1,0

    8

    Lý Thường Kiệt

    Toàn tuyến

     

    1,2

    9

    Nơ Trang Long

    Toàn tuyến

     

    1,0

    10

    Nguyễn Văn Cừ

    Toàn tuyến

     

    1,0

    11

    Đoàn Đức Thái

    Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

    Ngã ba giao đường Nguyễn Thị Minh Khai

    1,0

    12

    Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng;

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt

    0,8

    H

    Huyện Bù Đốp

    Thị trấn Thanh Bình

     

     

    I

    Đường phố loại 1

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B)

    Ranh xã Thanh Hòa (trụ điện 297)

    Trụ Điện 300

    1,2

    2

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B)

    Trụ Điện 300

    Trụ Điện 306

    1,5

    3

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B)

    Trụ Điện 306

    Trụ Điện 311

    1,7

    4

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B)

    Trụ Điện 311

    Trụ Điện 317

    1,4

    5

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B)

    Trụ Điện 317

    Ranh xã Thiện Hưng (Trụ điện số 324)

    1,2

    6

    Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

    Ngã ba công chánh

    Trụ Điện 394

    1,7

    7

    Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

    Trụ Điện 394

    Trụ Điện 391

    1,2

    8

    Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

    Trụ Điện 391

    Trụ Điện 389

    1,0

    9

    Đường Hùng Vương (N1)

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B)

    Hết đất nhà ông Cóong

    1,4

    10

    Đường Hùng Vương (N1)

    Giáp ranh đất nhà ông Cóong

    Hết đất nhà ông Khắc

    12

    11

    Đường Hùng Vương (N1)

    Giáp ranh đất nhà ông Khắc

    Đường Phạm Ngọc Thạch (D11)

    1,0

    12

    Đường Lê Hồng Phong (N5)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    13

    Đường trong khu vực chợ

    Toàn tuyến

     

    1,7

    II

    Đường phố loại 2

     

     

     

    1

    Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

    Trụ điện 389

    Ngã ba nhà ông Luyện

    1,0

    2

    Đường Nguyễn Trãi (D5)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    3

    Đường Lê Văn Sỹ (D7)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    4

    Đường Trần Huy Liệu (D9)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    5

    Đường Nguyễn Lương Bằng (D10)

    Toàn tuyến

     

    1,2

    6

    Đường Phạm Ngọc Thạch (D11)

    Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

    Cầu số1 (ông Điểu Tài)

    1,0

    7

    Đường Nguyễn Văn Trỗi (N17)

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B)

    Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

    1,0

    8

    Đường Nguyễn Chí Thanh (D8)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    9

    Đường 7/4 (N8)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    10

    Đường Phan Đăng Lưu (N16)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    11

    Đường Lý Tự Trọng (N13)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    12

    Đường Chu Văn An (D4)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    III

    Đường phố loại 3

     

     

     

    1

    Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

    Ngã ba nhà ông Luyện

    Cầu sông Bé mới

    1,0

    2

    Đường Phạm Ngọc Thạch (D11)

    Cầu số 1 (ông Điểu Tài)

    Giáp ranh xã Thanh Hòa

    1,0

    3

    Đường Nguyễn Đình Chiểu (D2)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    4

    Đường Lương Đình Của (D6)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    5

    Đường Cống Quỳnh (N20’)

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B) vào 30m

    Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2)

    1,0

    6

    Đường nhựa Cần Đơn

    Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

    Trụ điện 02

    1,0

    7

    Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

    Toàn tuyến

     

    1,0

    8

    Đường Tô Hiến Thành (N20)

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B) vào 30m

    Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

    1,2

    IV

    Đường phố loại 4

     

     

     

    1

    Đường nhựa Cần Đơn

    Trụ điện 02

    Hết tuyến

    1,2

    2

    Đường Lê Thị Riêng (D21)

    Toàn tuyến

     

    1,2

    3

    Đường D4'

    Toàn tuyến

     

    1,2

    4

    Đường Tôn Thất Tùng (D10')

    Toàn tuyến

     

    1,2

    5

    Đường suối đá ấp Thanh Trung

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 759B) vào 200 m

    Suối đá

    1,2

    6

    Đường suối đá ấp Thanh Trung

    Suối đá

    Cách đường Lê Duẩn (ĐT 759) 200m

    1,0

    7

    Đường N17

    Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1)

    Ranh xã Thanh Hòa

    1,2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 2

    BẢNG QUY ĐỊNH CÁC TRỤC ĐƯỜNG VÀ PHÂN LOẠI KHU VỰC THUỘC KHU VỰC VEN ĐÔ THỊ, VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, VEN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
    (Kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tnh)

     

    STT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Hệ số điu chỉnh

    Thuộc xã

    Phân loại khu vực

    Từ

    Đến

     

    A

    Thị xã Đng Xoài

    I

    ĐT 741

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 741

    Ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân

    Ranh giới huyện Đồng Phú

    1,4

    Xã Tiến Hưng

    Khu vực 1

    II

    Quốc lộ 14

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Điện lực Bình Phước

    Ranh giới phía tây Bệnh viện đa khoa tnh

    2,5

    Xã Tiến Thành

    Khu vực 1

    2

    Quốc lộ 14

    Ranh giới phía tây Bệnh viện đa khoa tỉnh

    Ranh giới phía tây UBND xã Tiến Thành

    2,1

    Xã Tiến Thành

    Khu vực 1

    3

    Quốc lộ 14

    Ranh giới phía tây UBND xã Tiến Thành

    Ranh giới xã Tân Thành

    1,9

    Xã Tiến Thành

    Khu vực 1

    4

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành

    Cổng Nông trường cao su Tân Thành

    1,7

    Xã Tân Thành

    Khu vực 1

    5

    Quốc lộ 14

    Cổng Nông trường cao su Tân Thành

    UBND xã Tân Thành

    1,4

    Xã Tân Thành

    Khu vực 2

    6

    Quốc lộ 14

    UBND xã Tân Thành

    Cầu Nha Bích

    1,2

    Xã Tân Thành

    Khu vực 2

    7

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    QL14

    Tôn Đức Thắng

    1,7

    Xã Tiến Thành

    Khu vực 2

    8

    Các đường quy hoạch khu dân cư ấp 1 xã Tiến Thành giao với QL14

    1,0

    Xã Tiến Thành

    Khu vực 2

    9

    Các đường quy hoạch khu dân cư ấp 1 xã Tiến Thành còn lại

    0,8

    Xã Tiến Thành

    Khu vực 2

    B

    Thị xã Bình Long

    1

    Q.lộ 13

    Ranh giới Thanh Lương - Thanh Phú

    Cột km số 103+ 650 (nhà ông Tuyến Nhật)

    1,0

    Xã Thanh Lương

    Khu vực 2

    2

    Q.lộ 13

    Cột km số 103+ 650 (nhà ông Tuyến Nhật)

    Cột km 104 + 350 (nhà ông Quý)

    1,0

    Xã Thanh Lương

    Khu vực 1

    3

    Q.lộ 13

    Cột km 104 + 350 (nhà ông Quý)

    Đài Liệt sỹ

    1,0

    Xã Thanh Lương

    Khu vc 2

    4

    Q.I 13

    Đài liệt sỹ

    Cu Cn Lê

    1,0

    Xã Thanh Lương

    Khu vực 3

    5

    ĐT 757

    Cách Q.I 13 30m

    Giáp ranh huyện Hớn Quản

    0,9

    Xã Thanh Lương

    Khu vực 3

    6

    Đường bao quanh chợ

    Toàn tuyến

    2,0

    Xã Thanh Lương

    Khu vực 1

    7

    Đường vào nhà máy xi măng

    QL13 (cách 30m)

    Cuối đường

    1,0

    Xã Thanh Lương

    Khu vực 3

    8

    Q.lộ 13

    Ranh giới An Lộc - Thanh Phú

    Ngã ba Sóc Bế (km 99)

    1,0

    Xã Thanh Phú

    Khu vực 1

    9

    Q.lộ 13

    Ngã ba Sóc Bế (km 99)

    Cột km số 100 + 900 (cây xăng Thạnh Phú)

    1,0

    Xã Thanh Phú

    Khu vực 2

    10

    Q.lộ 13

    Cột km s100 + 900 (cây xăng Thạnh Phú)

    Cột km s101 + 600 (nông trường Xa Cam)

    1,0

    Xã Thanh Phú

    Khu vực 1

    11

    Q.lộ 13

    Cột km số 101 + 600 (nông trường Xa Cam)

    Giáp ranh xã Thanh Lương

    1,0

    Xã Thanh Phú

    Khu vực 2

    12

    Đường bao quanh khu dân cư ch xã Thanh Phú

    Toàn tuyến

    1,0

    Xã Thanh Phú

    Khu vực 1

    C

    Thị xã Phưc Long

    1

    Đường ĐT 759

    Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả

    Ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương)

    1,0

    Xã Phước Tín

    Khu vực 1

    2

    Đường ĐT 759

    Ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Qu

    Ranh trường THCS hướng Bù Đăng

    1,5

    Xã Phuớc Tín

    Khu vực 1

    3

    Đường ĐT 759

    Ranh trường THCS hướng Bù Đăng

    Giáp ranh xã Phước Tân

    1,0

    Xã Phước Tín

    Khu vực 2

    4

    Đường trung tâm xã Phước Tín

    Ngã ba trung tâm xã Phước Tín (ĐT 759)

    Ngã 3 ranh thôn Phưc Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

    1,0

    Xã Phước Tín

    Khu vực 1

    5

    Đường trung tâm xã Phước Tín

    Ngã 3 ranh thôn Phước Quvới Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

    Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

    1,0

    Xã Phước Tín

    Khu vực 2

    6

    Đường trung tâm xã Phước Tín

    Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

    Lòng Hồ Thác Mơ

    1,0

    Xã Phước Tín

    Khu vực 3

    7

    Đường đi Thác Mơ

    Ngã ba đập Phước Tín vPhước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

    Ranh phường Thác Mơ

    1,0

    Xã Phước Tín

    Khu vực 3

    8

    Đường trung tâm xã Long Giang

    Giáp ranh phường Sơn Giang

    Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

    1,0

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    9

    Đường trung tâm xã Long Giang

    Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

    Cu An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy)

    0,7

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    10

    Đường vào Tập đoàn 7

    Giáp ranh phường Sơn Giang

    Hết ranh trường tiu học thôn 7

    1,0

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    11

    Đường vào Tập đoàn 7

    Hết ranh trường tiểu học thôn 7

    Hết tuyến đường nhựa

    0,7

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    12

    Đường vào Nhơn Hòa 2

    Giáp ranh phường Sơn Giang

    Hết tuyến đường nhựa

    0,6

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    13

    Đường Bù Xiết

    Ngã 3 giáp đường ĐT 741

    Giáp ranh nghĩa địa Bù Xiết

    0,7

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    14

    Đường An Lương

    Ngã 3 An Lương

    Cầu Kinh tế

    0,7

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    15

    Đường Bù Xiết đi Nhơn Hòa 1

    Ngã ba giáp đường Bù Xiết

    Ngã ba giáp đường Nhơn Hòa 1

    0,7

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    16

    Đường An Lương đi Long Điền

    Cầu Kinh Tế An Lương hướng về Long Điền

    Cu Kinh Tế An Lương tới ranh đất bà Đoàn Thị Đối

    0,7

    Xã Long Giang

    Khu vực 3

    D

    Huyện Chơn Thành

    I

    Quốc lộ 13

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 13

    Ranh giới thị trấn Chơn Thành

    Cột điện 166 (đầu ranh đất bà Trần Thị Kha)

    0,4

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    2

    Quốc lộ 13

    Cột điện 166 (đầu ranh đất bà Trần Thị Kha)

    - Phía đông QL13: đường tổ ấp 1 (hết khu phân lô đường TTHC đi xã Minh Hưng)

    - Phía Tây QL13: đường tổ ấp 2 (đầu đất bà Nguyễn Thị Đào)

    0,6

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    3

    Quốc lộ 13

    - Phía đông QL13: đường tổ ấp 1 (hết khu phân lô đường TTHC đi xã Minh Hưng)

    - Phía Tây QL13: đường tấp 2 (đầu đất bà Nguyễn Thị Đào)

    Đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8, ấp 3A và ấp 9)

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    4

    Quốc lộ 13

    Đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8)

    Trụ điện 225 (hết đất bà Cái Thị Phương Uyên)

    0,6

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    5

    Quốc lộ 13

    Trụ điện 225 (hết đất bà Cái Thị Phương Uyên)

    Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản

    0,4

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    6

    Quốc lộ 13

    Ranh giới thị trấn Chơn Thành

    Đu đất Công ty gPhong Phú (Thửa s230, tờ bản đồ số 13)

    1,0

    Xã Thành Tâm

    Khu vực 1

    7

    Quốc lộ 13

    Đu đất Công ty g Phong Phú (Tha số 230, tờ bản đồ số 13)

    Trạm biến áp Chơn Thành (trụ điện số 1)

    0,6

    Xã Thành Tâm

    Khu vực 1

    8

    Quốc lộ 13

    Trạm biến áp Chơn Thành (trụ điện số 1)

    Cầu Tham Rớt

    0,4

    Xã Thành Tâm

    Khu vực 1

    II

    Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng

    1

    Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng

    Ngã ba quốc lộ 13

    Ranh giới thị trấn Chơn Thành

    1,5

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 2

    III

    ĐT 751 - TT Chơn Thành - cu Chà Và

     

     

     

     

    1

    ĐT 751

    Cột điện 26 (Ranh thị trấn Chơn Thành)

    Ct đin 54

    1,3

    Xã Minh Long

    Khu vực 2

    2

    ĐT 751

    Ct đin 54

    Cột điện 74

    1,6

    Xã Minh Long

    Khu vực 2

    3

    ĐT 751

    Cột điện 74

    Cột điện 110 (Cầu Chà Và)

    1,0

    Xã Minh Long

    Khu vực 2

    IV

    Quốc lộ 14

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn Chơn Thành

    Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích)

    0,6

    Xã Minh Thành

    Khu vực 1

    2

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Minh Thành

    Hết ranh Trạm xăng dầu Thành Tâm 2

    0,4

    Xã Nha Bích

    Khu vực 1

    3

    Quốc lộ 14

    Hết ranh Trạm xăng dầu Thành Tâm 2

    Cột điện 161 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

    0,6

    Xã Nha Bích

    Khu vực 1

    4

    Quốc lộ 14

    Cột điện 161 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

    Giáp ranh xã Minh Thắng

    0,4

    Xã Nha Bích

    Khu vc 1

    5

    Quốc lộ 14

    Giáp ranh xã Nha Bích

    Cột điện 201 (Cầu Suối Đông)

    0,4

    Xã Minh Thắng

    Khu vực 1

    6

    Quốc lộ 14

    Cột điện 201 (Cầu Suối Đông)

    Cột điện 218 (Ngã tư nông trường)

    0,6

    Xã Minh Thắng

    Khu vực 1

    7

    Quốc lộ 14

    Cột điện 218 (Ngã tư nông trường)

    Ranh giới xã Minh Lập

    0,4

    Xã Minh Thng

    Khu vực 1

    8

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Minh Thng (cầu suối Dung)

    Ngã 3 đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thng và ấp 6 xã Nha Bích

    0,4

    Xã Minh Lập

    Khu vực 1

    9

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 đường liên xã Minh lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích

    Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích

    0,6

    Xã Minh Lập

    Khu vực 1

    10

    Quốc lộ 14

    Ngã tư khu vực tập thđội sản xuất Nông trường Nha Bích

    Cầu Nha Bích

    0,4

    Xã Minh Lập

    Khu vực 1

    V

    Đường 756

     

     

     

     

     

    1

    Đường 756

    Tiếp giáp QL 14

    Trường THCS Mình Lập

    1,0

    Xã Minh Lập

    Khu vực 2

    2

    Đường 756

    Trường THCS Minh Lập

    Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản

    0,5

    Xã Minh Lập

    Khu vực 2

    VI

    Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đường số 8)

     

     

     

     

     

    1

    Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III)

    QL13

    Ngã tư đường s8 và đường đất đỏ

    2,5

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 2

    2

    Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại)

    Ngã tư đường số 8 và đường đất đ

    Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

    1,3

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 3

    VII

    Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa)

     

     

     

     

     

    1

    Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa)

    QL14

    Cng trường cp 2, 3 Nguyễn Bnh Khiêm

    1,0

    Xã Nha Bích

    Khu vực 2

    2

    Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất)

    Cổng trường cấp 2, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

    0,5

    Xã Nha Bích

    Khu vực 2

    VIII

    Đường liên xã Minh Thành - An Long, Phú Giáo, Bình Dương

     

     

     

     

     

    1

    Đường liên xã Minh Thành - An Long

    Đu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28)

    Hết đt nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

    1,6

    Xã Minh Thành

    Khu vực 3

    2

    Đường liên xã Minh Thành - An Long

    Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

    Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương

    1,3

    Xã Minh Thành

    Khu vực 3

    IX

    Các tuyến đường liên xã

    Toàn tuyến

     

    1,1

    Tt ccác xã trong huyện

    Khu vực 3

    X

    Các tuyến đường liên thôn, liên ấp; các tuyến đường bê tông nông thôn

    Toàn tuyến

     

    1,0

    Tất cả các xã trong huyện

    Khu vực 3

    XI

    Các tuyến đường còn lại

    Toàn tuyến

     

    1,0

    Tt cả các xã trong huyện

    Khu vực 3

    E

    Huyện Đng Phú

     

     

     

     

     

    I

    ĐT 741

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 741

    Ranh gii huyện Bù Gia Mập (cột điện 423)

    Cột điện 155 (giáp ranh xã Thuận Phú)

    1,0

    Xã Thuận Lợi

    Khu vực 2

    2

    ĐT 741

    Cột điện 155 (giáp ranh xã Thuận Phú)

    Cột điện 147

    1,0

    Xã Thuận Phú

    Khu vực 2

    3

    ĐT 741

    Ct đin 147

    Cột điện 131

    1,0

    Xã Thuận Phú

    Khu vực 1

    4

    ĐT 741

    Ct đin 131

    Cột điện 86 (giáp ranh thị xã Đồng Xoài)

    1,0

    Xã Thuận Phú

    Khu vực 2

    5

    ĐT 741

    Cột điện 157 (giáp ranh thị trấn Tân Phú)

    Cột điện 169

    1,0

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 2

    6

    ĐT 741

    Ct đin 169

    Ct đin 180

    1,0

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 1

    7

    ĐT 741

    Ct đin 180

    Cột điện 204 (giáp ranh xã Tân Lập)

    1,0

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 2

    8

    ĐT 741

    Cột điện 204 (giáp ranh xã Tân Lập)

    Cột đin 232

    1,0

    Xã Tân Lp

    Khu vực 2

    9

    ĐT 741

    Cột điện 232

    Cột đin 250

    1,1

    Xã Tân Lp

    Khu vực 1

    10

    ĐT 741

    Cột điện 250

    Cột điện 20 (giáp ranh tỉnh Bình Dương)

    1,0

    Xã Tân Lp

    Khu vực 2

    II

    Quốc Lộ 14

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Cầu 2 (giáp ranh thị xã Đồng Xoài)

    Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Cột đin 67 cũ)

    1,0

    Xã Đồng Tiến

    Khu vực 1

    2

    Quốc lộ 14

    Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Cột điện 67 cũ)

    Hết đất Công ty TNHH Nam Anh (Cột điện 149 cũ)

    1,0

    Xã Đồng Tiến

    Khu vực 2

    3

    Quốc lộ 14

    Hết đất Công ty TNHH Nam Anh (Cột điện 149 cũ)

    Đầu cầu 11 (Cột điện 195 cũ)

    1,0

    Xã Đồng Tiến

    Khu vực 3

    4

    Quốc lộ 14

    Nhà bà Lê Thị Hng - cầu 11

    Hết đất nhà bà Hoàng Thị Hường (Ct đin 210 cũ)

    1,0

    Xã Đồng Tâm

    Khu vực 2

    5

    Quốc lộ 14

    Hết đất nhà bà Hoàng Thị Hường (Cột điện 210 cũ)

    Hết đất nhà bà Bùi Thị Lệ (Cột điện 504 - bên phải đường QL14 từ Đồng Tâm đi Bù Đăng)

    1,0

    Xã Đồng Tâm

    Khu vực 3

    6

    Quốc lộ 14

    Hết đất nhà bà Bùi Thị Lệ (Cột điện 504 - bên phải đường QL14 t Đng Tâm đi Bù Đăng)

    Ranh huyện Bù Đăng

    1,0

    Xã Đồng Tâm

    Khu vực 2

    III

    Đường ĐT 753

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 753

    Giáp ranh Đồng Xoài

    Cột điện trung thế số 180 (UBND xã mới)

    0,8

    Xã Tân Phước

    Khu vực 2

    2

    ĐT 753

    Cột điện 102 (đối diện UBND xã cũ)

    Cột điện trung thế 229 (Cầu Cứ)

    1,0

    Xã Tân Phước

    Khu vực 3

    3

    ĐT 753

    Cột điện trung thế 229 (Cầu C)

    Hết tuyến

    0,4

    Tân Lợi, Tân Hòa, Tân Hưng

    Khu vực 3

    IV

    Đường ĐT 758

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 758

    Tượng đài Chiến Thắng (đầu đường ĐT 741)

    Ngã ba Xí nghiệp chế biến

    1,0

    Xã Thuận Phú

    Khu vực 2

    2

    ĐT 758

    Ngã ba Xí nghiệp chế biến

    Văn phòng thôn Thuận Phú 3

    0,8

    Xã Thun Phú

    Khu vực 2

    3

    ĐT 758

    Văn phòng thôn Thuận Phú 3

    Hết tuyến

    0,6

    Xã Thuận Phú

    Khu vực 3

    F

    Huyện Hớn Quản

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 13

    Ranh giới xã Tân Khai - Thanh Bình

    Trạm thu phí

    1,10

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    2

    Quốc lộ 13

    Trạm thu phí

    Đim đầu cây xăng Tn Kit

    1,1

    Tân Khai

    Khu vực 1

    3

    Quốc lộ 13

    Điểm đu cây xăng Tấn Kit

    Điểm đu Khu làm việc các cơ quan h.Hớn Quản

    1,10

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    4

    Quốc lộ 13

    Điểm đu Khu làm việc các cơ quan h.Hớn Qun

    Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành

    1,0

    Xã Tân Khai

    Khu vực 2

    5

    Bắc Nam 1a

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    6

    Bắc Nam 1b

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    7

    Bắc Nam 1

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    8

    Bắc Nam 2

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    9

    Bắc Nam 3

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    10

    Bắc Nam 4

    Toàn tuyến

    0,4

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    11

    Bắc Nam 4a

    Toàn tuyến

    0,38

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    12

    Bắc Nam 4b

    Toàn tuyến

    0,38

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    13

    Bắc Nam 5

    Toàn tuyến

    0,4

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    14

    Bắc Nam 6

    Toàn tuyến

    0,4

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    15

    Bắc Nam 7

    Toàn tuyến

    0,42

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    16

    Đông Tây 1

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bc Nam

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    17

    Đông Tây 1

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    18

    Đông Tây 2

    Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 2

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    19

    Đông Tây 2

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 3 giao đường Đông Tây 7

    0,42

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    20

    Đông Tây 3

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    21

    Đông Tây 3

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 3 giao đường Đông Tây 7

    0,42

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    22

    Đông Tây 4

    Toàn tuyến

    0,4

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    23

    Đông Tây 5

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    24

    Đông Tây 5

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7

    0,4

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    25

    Đông Tây 7

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    26

    Đông Tây 7

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7

    0,42

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    27

    Đông Tây 8

    Toàn tuyến

    0,74

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    28

    Đông Tây 9

    Toàn tuyến

    0,8

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    29

    Đông Tây 10

    Toàn tuyến

    0,93

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    30

    Đông Tây 11

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    31

    Đông Tây 12

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    32

    Đông Tây 13

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    33

    Đông Tây 14

    Toàn tuyến

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    34

    Đông Tây 15

    Ngã ba giao QL13

    Vòng xoay ngã 4 giao đường xã đi Đồng Nơ

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vc 1

    35

    Đông Tây 15

    Đoạn còn lại

     

    0,42

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    36

    Đông Tây 16

    Toàn tuyến

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vực 2

    37

    Đông Tây 17

    Toàn tuyến

    0,75

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    38

    Trục Chính Bắc Nam

    Ngã 3 giao đường Đông Tây 10

    Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

    0,59

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    39

    Trục Chính Bắc Nam

    Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

    Vòng xoay ngã 4 giao đường Đông Tây 15

    0,63

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    40

    Trục Chính Bắc Nam nối dài

    Đon còn li

     

    1,0

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    41

    Trục chính Đông Tây

    Toàn tuyến

    0,63

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

     

    Đường liên xã

    Ngã ba Tân Quan

    Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

     

    Đường liên xã

    Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7

    Giáp ranh xã Đồng Nơ

    0,5

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    42

    Quốc lộ 13

    Ranh giới hai xã Tân Khai - Thanh Bình

    Cng ba miệng (Tờ 43 thửa S1)

    1,0

    Xã Thanh Bình

    Khu vực 2

    43

    Quốc lộ 13

    Cống ba miệng (Tờ 43 thửa S1)

    Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long

    1,0

    Xã Thanh Bình

    Khu vực 1

    44

    Đường liên xã

    Ngã 3 Xã Trạch

    Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An

    1,0

    Xã Thanh Bình

    Khu vực 3

    45

    Đường liên xã

    Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình

    Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

    0,8

    Xã Phước An

    Khu vực 3

    46

    Đường liên xã

    Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

    Ngã 3 đi Tân Quan

    0,9

    Xã Phước An

    Khu vực 3

    47

    Đường liên xã

    Ngã 3 đi Tân Quan

    Giáp ranh xã Tân Lợi

    0,85

    Xã Phước An

    Khu vực 3

    48

    ĐT 758

    Ranh giới An Lộc - Tân Lợi

    Điểm cuối Đài Liệt sỹ

    1,0

    Xã Tân Lợi

    Khu vực 2

    49

    ĐT 758

    Điểm cuối Đài Liệt s

    Ngã 3 thác số 4

    1,0

    Xã Tân Lợi

    Khu vực 1

    50

    ĐT 758

    Ngã 3 thác số 4

    Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

    1,0

    Xã Tân Lợi

    Khu vực 2

    51

    ĐT 756

    Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

    Cầu Suối Cát

    1,0

    Xã Tân Lợi

    Khu vực 3

    52

    ĐT 756

    Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

    Ngã 5 Tân Hưng

    1,0

    Xã Tân Li

    Khu vực 3

    53

    Đường nhựa liên xã

    Cầu bà Hô giáp ranh xã Tân Khai

    Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

    1,0

    Xã Tân Quan

    Khu vực 2

    54

    Đường nha liên xã

    Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

    Đường đập hồ Suối Lai (Tờ 12 tha 47)

    1,0

    Xã Tân Quan

    Khu vực 3

    55

    Đường nha liên xã

    Đường đập hồ Suối Lai (Tờ 12 tha 47)

    Giáp ranh xã Quang Minh

    1,0

    Tân Quan

    Khu vực 1

    56

    Đường huyện 245

    Ngã 3 đoạn giáp ranh xã Tân Khai - Minh Đức - Đồng

    Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117)

    1,0

    Xã Đồng Nơ

    Khu vực 2

    57

    Đường huyn 245

    Đim cuối Văn phòng ấp 3 (t22 thửa 117)

    Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08)

    1,0

    Xã Đồng Nơ

    Khu vực 1

    58

    Đường huyện 245

    Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 tha 08)

    Cổng Nông trường 425

    1,0

    Xã Đồng Nơ

    Khu vực 3

    59

    Đưng huyện 245

    Ranh giới xã Đồng Nơ

    Bưu điện Tân Hiệp

    1,0

    Xã Tân Hiệp

    Khu vực 3

    60

    Đưng huyện 245

    Bưu điện Tân Hiệp

    Cây xăng Anh Quốc

    1,0

    Xã Tân Hiệp

    Khu vực 2

    61

    Đưng huyện 245

    Cây xăng Anh Quốc

    Nhà ông Chứ

    1,0

    Xã Tân Hiệp

    Khu vực 1

    62

    Đưng huyện 245

    Nhà ông Chứ

    Đến cầu số 5

    1,0

    Xã Tân Hiệp

    Khu vực 3

    63

    Đưng xã

    Ng 3 UBND xã Tân Hiệp

    Trường tiểu học Tân Hiệp

    1,0

    Xã Tân Hiệp

    Khu vực 1

    64

    ĐT 757

    Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương

    Cống giáp Thanh An

    1,0

    Xã An Khương

    Khu vực 3

    65

    Đường liên xã

    Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152)

    Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05)

    1,0

    Xã An Khương

    Khu vực 3

    66

    Ngã ba đi Lòng Hồ

    Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781)

    Cng s 1 p 3 (Tờ 23 thửa 445)

    1,0

    Xã An Khương

    Khu vực 3

    67

    ĐT 757

    Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ 24 thửa 186)

    Điểm cuối tha 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

    1,0

    Xã Thanh An

    Khu vực 2

    68

    ĐT 757

    Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ ông Lê Hoàng Đàn)

    Điểm cuối thủa 290, tờ bn đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

    0,93

    Xã Thanh An

    Khu vực 1

    69

    ĐT 757

    Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

    Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102)

    1,0

    Xã Thanh An

    Khu vực 2

    70

    ĐT 757

    Các đon còn li

     

    1,0

    Xã Thanh An

    Khu vực 3

    71

    ĐT 756

    Toàn tuyến

    1,0

    Xã Thanh An

    Khu vực 3

    72

    ĐT 756

    Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 tha 55)

    Ngã 3 giao đường ĐT 758

    1,0

    Xã Tân Hưng

    Khu vực 1

    73

    ĐT 756

    Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4

    Cầu suối Cát giáp xã Thanh An

    1,0

    Xã Tân Hưng

    Khu vực 3

    74

    ĐT 756

    Các đoạn còn li

    0,9

    Xã Tân Hưng

    Khu vực 2

    75

    ĐT 758

    Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng)

    Giáp ranh đất cao su nhà nước

    1,0

    Xã Tân Hưng

    Khu vực 2

    76

    ĐT 758

    Các đon còn lại

    1,0

    Xã Tân Hưng

    Khu vực 3

    77

    ĐT 752

    Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long

    Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

    0,85

    Xã Minh Tâm

    Khu vực 2

    78

    ĐT 752

    Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

    Ngã 3 giao đường 14C

    1,0

    Xã Minh Tâm

    Khu vực 2

    79

    ĐT 752

    Ngã 3 giao đường 14C

    Giáp sông Sài Gòn

    1,0

    Xã Minh Tâm

    Khu vực 3

    80

    Đường 14C

    Toàn tuyến

    1,0

    Xã Minh Tâm

    Khu vực 3

    81

    Đường nhựa liên xã

    Thửa đất s119, tờ bản đồ số 9

    Thửa đất s20, tờ bản đsố 7 (Nhà ông Cao Tn Kiệt) 1

    0,5

    Xã An Phú

    Khu vực 3

    G

    Huyện Lộc Ninh

    1

    Quốc lộ 13

    Cầu Cần Lê

    Ngã tư Đồng Tâm

    1,0

    Xã Lộc Thịnh

    Khu vực 3

    2

    Đường ĐT 754

    Ngã tư Đồng Tâm

    Cầu số 1

    0,9

    Xã Lộc Thịnh

    Khu vực 3

    3

    Đường ĐT 754

    Cầu số 1

    Giáp ranh Campuchia

    0,7

    Xã Lộc Thnh

    Khu vực 3

    4

    ĐT 792

    Ngã ba Hải quan Tây Ninh

    Giáp ranh tỉnh Tây Ninh

    0,7

    Xã Lộc Thịnh

    Khu vực 3

    5

    Quốc lộ 14C

    Toàn tuyến

    0,5

    Xã Lộc Thịnh

    Khu vực 3

    6

    Quốc lộ 13

    Ngã tư Đồng Tâm

    Giáp ranh xã Lộc Thái

    1,0

    Xã Lộc Hưng

    Khu vực 2

    7

    ĐT 754

    Ngã tư Đồng Tâm

    Cầu số 1

    0,9

    Xã Lộc Hưng

    Khu vực 3

    8

    ĐT 754

    Cầu số 1

    Giáp ranh xã Lộc Thịnh

    0,7

    Xã Lộc Hưng

    Khu vực 3

    9

    Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành

    Ngã ba Giáng Hương

    Cống Bảy Phụng

    1,0

    Xã Lộc Hưng

    Khu vực 3

    10

    Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành

    Cống Bảy Phụng

    Giáp ranh xã Lộc Thành

    0,6

    Xã Lộc Hưng

    Khu vực 3

    11

    Quốc lộ 13

    Giáp ranh xã Lộc Hưng

    Giáp ranh thị trấn

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 1

    12

    Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

    Ngã ba mới

    Ngã 3 cầu Đỏ

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 2

    13

    Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

    Ngã 3 cầu Đỏ

    Ngã ba cuối trường cấp III

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 3

    14

    Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

    Ngã 3 nhà ông Lân

    Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

    0,4

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 3

    15

    Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

    Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

    Giáp đường liên xã

    0,3

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 3

    16

    Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

    Ngã 3 cuối trường cấp III

    Ranh xã Lc Khánh

    0,4

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 3

    17

    Đường liên ấp 1 - ấp 3

    Giáp đường QL13

    Hết đường nhựa

    0,5

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 3

    18

    Liên xã Lộc Thái -Lộc Điền

    Ngã ba cũ (xóm bưng)

    Cầu Đ

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 2

    19

    Liên xã Lộc Thái -Lộc Điền

    Cầu Đỏ

    Ranh Lc Thái - Lc Điền

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 3

    20

    Liên xã Lộc Thái - Lộc Thin

    Ngã ba Năm Bé

    Ngã ba ông Hai Thư

    0,8

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 3

    21

    Phan Châu Trinh

    Ngã tư Biên Phòng

    Giáp ranh Lộc Thiện

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 2

    22

    Phan Bội Châu

    Ngã tư Biên Phòng

    Cầu ông Năm Tài

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 2

    23

    Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

    Ranh Lộc Thái - Lộc Điền

    Cu Ông Đô

    1,0

    Xã Lộc Điền

    Khu vực 3

    24

    Liên xã Lc Thái - Lc Điền

    Cầu Ông Đô

    N3 trường học (Đi ấp 8)

    1,0

    Xã Lộc Điền

    Khu vực 2

    25

    Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

    Ngã 3 trường học (Đi ấp 8)

    Ranh Lc Khánh

    1,0

    Xã Lộc Điền

    Khu vực 3

    26

    Liên xã Lộc Đin - Lộc Thun

    Ngã ba nghĩa địa p 2 Lộc Điền

    Giáp ranh xã Lộc Thuận

    0,6

    Xã Lộc Điền

    Khu vực 3

    27

    Liên xã Lộc Đin - Lộc Quang

    Ngã 3 trường tiu học Lộc Điền A

    Giáp ranh lô cao su

    0,6

    Xã Lộc Điền

    Khu vực 3

    28

    Liên xã Lộc Đin - Lộc Khánh

    Ngã 3 trường tiu học Lộc Điền A

    Giáp ranh Lộc Đin - Lộc Khánh

    1,0

    Xã Lộc Điền

    Khu vc 3

    29

    Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh

    Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh

    Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh

    1,0

    Xã Lộc Khánh

    Khu vực 3

    30

    Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái

    Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái

    Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh

    1,0

    Xã Lộc Khánh

    Khu vực 3

    31

    Liên xã Lộc Thiện - Thị trấn

    Giáp ranh Thị Trấn

    Giáp đất Ủy ban xã

    1,0

    Xã Lộc Thiện

    Khu vực 2

    32

    Liên xã Lộc Thái-Lộc Thin

    Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái

    Ngã tư Mũi Tôn

    0,8

    Xã Lộc Thiện

    Khu vực 3

    33

    Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành

    Giáp ranh UB xã

    Ngã ba Lộc Bình

    0,8

    Xã Lộc Thiện

    Khu vực 3

    34

    Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái

    Ngã ba Lộc Bình

    Giáp ranh xã Lộc Thái

    0,6

    Xã Lộc Thiện

    Khu vực 3

    35

    Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn

    Trụ sở ấp làng 10

    Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn

    0,3

    Xã Lộc Thiện

    Khu vực 3

    36

    Quốc lộ 14C

    Toàn tuyến

     

    0,5

    Xã Lộc Thiện

    Khu vực 3

    37

    Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng

    Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lc Thnh

    Giáp ranh Lộc Hưng

    0,6

    Xã Lộc Thành

    Khu vực 3

    38

    Liên xã Lộc Thành - Lộc Thin

    Ngã ba cây xăng Lộc Thành

    Giáp ranh Lộc Thiện

    0,6

    Xã Lộc Thành

    Khu vực 3

    39

    Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái

    Ngã ba Lộc Bình

    Giáp ranh Lộc Thái

    0,6

    Xã Lộc Thành

    Khu vực 3

    40

    Quốc lộ 14C

    Toàn tuyến

     

    0,5

    Xã Lộc Thành

    Khu vực 3

    41

    Đường qua trung tâm xã Lộc Thành

    Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

    Nhà Văn hóa ấp Kiêu

    0,4

    Xã Lộc Thành

    Khu vực 3

    42

    Đường liên ấp

    Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

    Đập nước Tà Tê

    0,3

    Xã Lc Thành

    Khu vực 3

    43

    Quốc lộ 13

    Giáp ranh Thị Trấn

    Ngã ba liên ngành

    1,0

    Xã Lộc Tấn

    Khu vực 2

    44

    Quốc lộ 13-Hoàng Diệu

    Ngã ba liên ngành

    Giáp ranh Lộc Hiệp

    1,0

    Xã Lộc Tấn

    Khu vực 3

    45

    Quốc lộ 13

    Ngã ba liên ngành

    Giáp ranh Lộc Thạnh

    1,0

    Xã Lộc Tấn

    Khu vực 3

    46

    Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh

    Nhà hàng Sơn Hà

    Ngã ba hố bom làng 10

    1,0

    Xã Lộc Tấn

    Khu vực 3

    47

    Quốc lộ 14C

    Toàn tuyến

     

    0,5

    Xã Lc Tấn

    Khu vực 3

    48

    Quốc lộ 13 - Hoàng Diệu

    Giáp ranh Lộc Tấn

    Tr đin số 95

    1,0

    Xã Lộc Hiệp

    Khu vực 3

    49

    Quốc lộ 13-Hoàng Diệu

    Trụ điện số 95

    Trụ điện số 102 (hướng Hoàng Diệu)

    1,2

    Xã Lộc Hiệp

    Khu vực 2

    50

    Quốc lộ 13-Hoàng Diệu

    Trụ điện s102 (hướng Hoàng Diệu)

    Trụ điện s118 (hướng Hoàng Diệu)

    1,4

    Xã Lộc Hiệp

    Khu vực 2

    51

    Quốc lộ 13-Hoàng Diệu

    Trụ điện s118 (hướng Hoàng Diệu)

    Giáp ranh huyện Bù Đốp

    1,2

    Xã Lộc Hiệp

    Khu vực 2

    52

    Đường ĐT 756

    Ngã ba đi Lộc Quang

    Giáp ranh xã Lộc Phú

    1,0

    Xã Lộc Hiệp

    Khu vực 2

    53

    Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cm xã

    Toàn tuyến

     

    0,5

    Xã Lộc Hiệp

    Khu vực 3

    54

    Đường ĐT 756

    Giáp ranh Lộc Hiệp

    Tr đin số 72

    0,7

    Xã Lộc Phú

    Khu vực 3

    55

    Đường ĐT 756

    Trụ điện s 72

    Giáp ranh Lộc Quang

    1,0

    Xã Lộc Phú

    Khu vực 3

    56

    Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận

    Cổng chào ấp Bù Nồm

    Giáp ranh xã Lộc Thuận

    0,6

    Xã Lộc Phú

    Khu vực 3

    57

    Đường ĐT 756

    Giáp ranh Lộc Phú

    Trụ điện số 10 (hướng Minh Lập)

    1,0

    Xã Lộc Quang

    Khu vực 3

    58

    Đường ĐT 756

    Trụ điện số 10 (hướng Minh Lập)

    Giáp ranh xã Thanh An

    0,7

    Xã Lộc Quang

    Khu vực 3

    59

    Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận

    Cổng chào ấp Bù Nồm

    Giáp ranh xã Lộc Thuận

    0,6

    Xã Lộc Quang

    Khu vực 3

    60

    Đường nhựa vào UBND xã cũ

    Ngã 4 con Nai

    Tờng mẫu giáo Lộc Quang

    0,6

    Xã Lộc Quang

    Khu vực 3

    61

    Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

    Giáp ranh thị trấn

    Ngã ba đội 2, Nông trường VII

    0,8

    Xã Lộc Thun

    Khu vực 3

    62

    Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

    Ngã ba đội 2, Nông trường VII

    Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

    0,6

    Xã Lộc Thuận

    Khu vực 3

    63

    Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

    UBND xã Lộc Thun

    Giáp ranh Lộc Điền

    0,6

    Xã Lộc Thuận

    Khu vực 3

    64

    Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang

    Ngã ba Tam Lang

    Giáp ranh Lộc Quang

    0,6

    Xã Lộc Thun

    Khu vực 3

    65

    Quốc lộ 13

    Giáp ranh Lộc Tấn

    Trm kiểm soát Hoa Lư

    1,0

    Xã Lộc Hòa

    Khu vực 3

    66

    Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa

    Giáp QL13

    Trạm y tế xã

    0,6

    Xã Lộc Hòa

    Khu vc 3

    67

    Đường nhựa

    Ngã ba ấp 8A

    Hết chợ xã

    0,6

    Xã Lc Hòa

    Khu vực 3

    68

    Quốc lộ 13

    Giáp ranh Lộc Tấn

    Trạm kiểm soát Hoa Lư

    1,0

    Xã Lộc Thnh

    Khu vực 3

    69

    Đường 13B

    Ngã ba Chiu Riu

    Cu suối 1

    0,6

    Xã Lc Thnh

    Khu vực 3

    70

    Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

    0,6

    Xã Lộc Thạnh, Lộc Hòa

    Khu vực 3

    H

    Huyện Bù Gia Mập và Phú Riềng

    II

    ĐT 741

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 741

    Giáp ranh huyện Đồng Phú

    Đường vào chùa Pháp Tnh

    1,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    2

    ĐT 741

    Đường vào chùa Pháp Tnh

    Trường THCS Nguyn Du + 200m đi về hướng Bù Nho

    2,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    3

    ĐT 741

    Trường THCS Nguyn Du + 200m đi về hưng Phước Long

    Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

    1,5

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    4

    ĐT 741

    Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

    Ranh xã Bù Nho

    1,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 3

    5

    ĐT 741

    Giáp ranh xã Phú Riềng

    Trạm thu phí Bù Nho

    1,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 3

    6

    ĐT 741

    Trạm thu phí xã Bù Nho

    Ngã 3 đi Long Tân

    2,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 2

    7

    ĐT 741

    Ngã 3 đi Long Tân

    Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

    3,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 1

    8

    ĐT 741

    Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

    Đường vào sui Tân + 200m hướng đi Phước Long

    2,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 2

    9

    ĐT 741

    200m hướng đi Phước Long

    Giáp ranh xã Long Hưng

    1,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 2

    10

    ĐT 741

    Ranh giới xã Bù Nho

    Ranh giới xã Bình Tân

    1,0

    Xã Long Hưng

    Khu vực 2

    11

    ĐT 741

    Ranh xã Long Hưng

    + 500 m về hướng Đồng Xoài

    1,0

    Xã Bình Tân

    Khu vực 3

    12

    ĐT 741

    Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

    Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long

    1,0

    Xã Bình Tân

    Khu vực 2

    13

    ĐT 741

    Ranh xã Đức Hnh

    Đầu ngã ba xưng đá Thanh Dung

    1,0

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 3

    14

    ĐT 741

    Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung

    Đầu đường đôi về phía Phước Long

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 2

    15

    ĐT 741

    Đầu đường đôi về phía Phước Long

    Cu Phú Nghĩa

    1,5

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    16

    ĐT 741

    Cầu Phú Nghĩa

    Đầu ngã ba gốc gõ

    1,1

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 2

    17

    ĐT 741

    Đầu ngã ba gốc gõ

    Giáp ranh xã Đăk Ơ

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 3

    18

    ĐT 741

    Ngã 3 Đức Lập

    Ranh xã Phú Nghĩa - Đăk Ơ

    1,0

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 3

    19

    ĐT 741

    Ranh xã Phú Nghĩa - Đăk Ơ

    Cách trụ sUBND xã Đăk Ơ 2 km đi về hướng Phước Long

    1,0

    Xã Đăk Ơ

    Khu vực 3

    20

    ĐT 741

    Cách trụ sở UBND Đăk Ơ 2 km đi về hướng Phước Long

    Cách trụ sở UBND Đăk Ơ 1 km đi về hướng Phước Long

    1,0

    Xã Đăk Ơ

    Khu vực 2

    21

    ĐT 741

    Cách trụ sở UBND Đăk Ơ 1 km đi về hướng Phước Long

    Cách trụ sở UBND Đăk Ơ 300 m đi về hướng xã Bù Gia Mập

    2,0

    Xã Đăk Ơ

    Khu vực 1

    22

    ĐT 741

    Cách trụ sUBND Đăk Ơ 300 m đi về hướng xã Bù Gia Mập

    Cách trụ sở UBND Đăk Ơ 1 km đi về hướng xã Bù Gia Mập

    1,0

    Xã Đăk Ơ

    Khu vực 2

    23

    ĐT 741

    Cách trụ sở UBND Đăk Ơ 1 km đi về hướng xã Bù Gia Mập

    Ranh giới xã Bù Gia Mập

    1,0

    Xã Đăk Ơ

    Khu vực 3

    24

    ĐT 741

    Ranh Xã Đăk Ơ

    Ranh tỉnh Đăk Nông

    1,0

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    III

    Đường 312

     

     

     

     

     

    1

    Đường 312

    Ngã 4 giáp đường ĐT 741

    Hết ranh UBND xã Phú Riềng

    2,4

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    2

    Đường 312

    Hết ranh UBND xã Phú Riềng

    Ngã 4 Cầu đường

    1,5

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    3

    Đường 312

    Ngã 4 Cầu đường

    Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

    1,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    4

    Đường 312

    Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

    Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

    1,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 2

    5

    Đường 312

    Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

    Ranh giới xã Phú Trung

    1,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 3

    6

    Đường 312

    Ngã 3 QL 14 và đường 312

    UBND xã + 500 m về hướng QL 14

    1,0

    Xã Phú Trung

    Khu vực 3

    7

    Đường 312

    UBND xã + 500 m về hướng QL 14

    UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

    1,0

    Xã Phú Trung

    Khu vực 2

    8

    Đường 312

    UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

    Ranh giới xã Phú Riềng

    1,0

    Xã Phú Trung

    Khu vực 3

    IV

    Trung tâm Đức Hạnh

     

     

     

     

     

    1

    Trung tâm Đc Hạnh

    Ngã 3 ĐT 741

    UBND xã Đức Hạnh + 300 m

    1,0

    Xã Đức Hạnh

    Khu vực 1

    2

    Trung tâm Đức Hạnh

    UBND xã Đức Hạnh + 300 m

    Ngã 3 Phú Văn

    1,0

    Xã Đức Hnh

    Khu vực 2

    V

    Đường ĐT 759

     

     

     

     

     

    1

    Đường ĐT 759

    Ranh giới huyện Bù Đốp

    Ngã 3 rẽ vào đường thôn Bình Tiến

    1,0

    Xã Phước Minh

    Khu vực 3

    2

    Đường ĐT 759

    Ngã 3 rẽ vào đường thôn Bình Tiến

    Ranh xã Đa Kia

    1,0

    Xã Phước Minh

    Khu vực 2

    3

    Đường ĐT 759

    Ranh giới xã Phước Minh

    Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

    1,2

    Xã Đa Kia

    Khu vực 2

    4

    Đường ĐT 759

    Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

    Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

    1,0

    Xã Đa Kia

    Khu vực 2

    5

    Đường ĐT 759

    Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

    Ngã 3 Nhà máy nước

    1,2

    Xã Đa Kia

    Khu vực 1

    6

    Đường ĐT 759

    Ngã 3 Nhà máy nước

    Ranh xã Bình Sơn

    1,0

    Xã Đa Kia

    Khu vực 3

    7

    Đường ĐT 759

    Ranh xã Đa Kia

    Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

    1,0

    Xã Bình Sơn

    Khu vực 3

    8

    Đường ĐT 759

    Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

    Ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long

    1,2

    Xã Bình Sơn

    Khu vực 2

    9

    Đường ĐT 759

    Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long

    điện số 19A hướng đi Bù Na

    1,0

    Xã Phước Tân

    Khu vực 2

    10

    Đường ĐT 759

    điện số 19A hướng đi Bù Na

    Giáp ranh huyện Bù Đăng

    1,0

    Xã Phước Tân

    Khu vực 3

    VI

    Đường ĐT 757

     

     

     

     

     

    1

    Đường ĐT 757

    Ngã 3 Bù Nho

    Hết đất đường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà

    3,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 2

    2

    Đường ĐT 757

    Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến + 100 m về hướng Long Hà

    Ranh xã Long Hà

    1,4

    Xã Bù Nho

    Khu vực 3

    3

    Đường ĐT 757

    Ranh xã Bù Nho

    Ranh trường Tiu học Long Hà B

    1,0

    Xã Long Hà

    Khu vực 3

    4

    Đường ĐT 757

    Ranh trường Tiu học Long Hà B

    Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

    0,7

    Xã Long Hà

    Khu vực 3

    5

    Đường ĐT 757

    Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

    Ranh trụ sở UBND xã Long Hà

    1,0

    Xã Long Hà

    Khu vực 2

    6

    Đường ĐT 757

    Ranh trụ sở UBND xã Long

    Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

    1,7

    Xã Long Hà

    Khu vực 1

    7

    Đường ĐT 757

    Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

    Chùa Long

    1,2

    Xã Long Hà

    Khu vực 2

    8

    Đường ĐT 757

    Chùa Long Hà

    Cu Trà Thanh

    0,8

    Xã Long Hà

    Khu vực 3

    VII

    Đường ĐT 760

     

     

     

     

     

    1

    Đường ĐT 760

    Ngã 3 Hạnh Phúc

    Ngã 3 NT Tnh ủy Tin Giang

    1,0

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 2

    2

    Đường ĐT 760

    Ngã 3 Phú Văn (ngã ba NT Tnh ủy Tiền Giang) giáp ranh xã Phú Nghĩa, Đức Hạnh hướng Phú Nghĩa

    Trạm y tế xã Phú Văn hướng Bù Đăng

    1,0

    Xã Phú Văn

    Khu vực 1

    3

    Đường ĐT 760

    Trạm y tế xã Phú Văn hướng Bù Đăng

    Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

    1,0

    Xã Phú Văn

    Khu vực 2

    4

    Đường  ĐT 760

    Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

    Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

    1,0

    Xã Phú Văn

    Khu vực 1

    5

    Đường ĐT 760

    Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

    Giáp ranh huyện Bù Đăng

    1,0

    Xã Phú Văn

    Khu vực 3

    VIII

    Đường liên xã Long Hưng

    Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m vphía đường ĐT 741

    Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông tờng 4

    1,0

    Xã Long Hưng

    Khu vực 2

    IX

    Đường liên xã Bình Thắng

    Ranh trụ sở NT 1 (cũ)

    Đi xã Đa Kia 1,5 km

    1,0

    Xã Bình Thng

    Khu vực 2

    X

    Trung tâm Long Bình

     

     

     

     

     

    1

     

    Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà

    Cầu xã Long Bình

    1,0

    Xã Long Bình

    Khu vực 2

    2

     

    Cầu xã Long Bình

    Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

    1,0

    Xã Long Bình

    Khu vực 3

    XI

    Trung tâm xã Long Tân

    UBND xã + 2.500 m vhướng Bù Nho

    UBND xã + 1.000 m vhướng ấp 4, ấp 5

    1,5

    Xã Long Tân

    Khu vực 3

    XII

    Đường liên xã Long Hà

     

     

     

     

     

    1

     

    Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình

    Đầu đập NT6

    0,8

    Xã Long Hà

    Khu vực 1

    2

     

    Đầu đập NT 6

    Ranh xã Long Bình

    1,0

    Xã Long Hà

    Khu vực 3

    XIII

    Đường nội ô TTTM Bù Nho

     

     

     

    1

    S2 TTTM Bù Nho

    Lô đất LA2-1

    Lô đất LC1-9

    2,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 1

    2

    Số 4 TTTM Bù Nho

    Lô đất LE1-1

    Lô đất LC2-6

    2,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 1

    3

    S6 TTTM Bù Nho

    Lô đất LF1-2

    Lô đất LC2-15

    2,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 1

    XIV

    Đường nội ô TTTM Phú Riềng

     

     

     

    1

    Đường số 1 TTTM Phú Riềng

    Tiếp giáp đường DH 312

    Tiếp giáp đường s 3 TTTM

    2,5

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    2

    Đường số 2 TTTM Phú Riềng

    Tiếp giáp đường DH 312

    Tiếp giáp đường số 3 TTTM

    2,5

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    3

    Đường số 3 TTTM Phú Riềng

    Lô phố chợ LG 24 + 200m về hướng đông

    Hết ranh ch

    1,8

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    XV

    Đường thôn 19/5

     

     

     

     

     

    1

     

    Ngã ba thôn 19/5

    Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

    1,0

    Xã Đức Hạnh

    Khu vực 3

    2

     

    Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

    Ngã ba đường ĐT 741

    0,5

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 2

    XVI

    Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐT 312

    Ngã ba tiếp giáp ĐT 741

    Ngã ba tiếp giáp ĐT 312

    1,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 3

    XVII

    Đường vào nông trường 10 cũ

    Ngã tư Phú Riềng

    Giáp lô cao su nông trường 10

    1,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    XVIII

    Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân

    Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân

    Hết ranh trụ sNT 9 hướng vào xã Long Tân

    1,0

    Xã Bù Nho

    Khu vực 3

    XIX

    Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng

    Ngã ba tiếp giáp ĐT 759

    Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 +500m hướng đi Bình Thắng

    1,0

    Xã Đa Kia

    Khu vực 2

    XX

    Đường liên Xã Bình Tân đi xã Phưc Tân

    Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741

    Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8

    0,7

    Xã Bình Tân

    Khu vực 3

    XXI

    Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình

    Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu

    Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình

    0,7

    Xã Bình Tân

    Khu vực 3

    XXII

    Đường QL14

    Km 17+900m hướng đi Đng Xoài

    Km 21+150m hướng đi Bù Đăng

    1,0

    Xã Phú Trung

    Khu vực 2

    XXIII

    Đường thôn 1 xã Phú Văn

    Ngã tư kinh tế mới, giáp ranh xã Đức Hạnh, chạy theo bên hông Bưu điện, trường học

    Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m

    0,4

    Xã Phú Văn

    Khu vực 3

    XXIV

    Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập

     

     

     

     

    1

     

    Trạm cấp nước

    Cng vườn Quốc gia Bù Gia Mập

    0,5

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    2

     

    Trụ sở UBND xã

    Nhà ông Lê Văn Thiện

    0,5

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    3

     

    Nhà ông Điểu Xa Rông

    Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

    0,5

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    4

     

    Trạm y tế xã

    Nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền

    0,5

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    5

     

    Nhà ông Hà Văn Toàn

    Nhà ông  Nguyễn Văn Đủ

    0,5

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    6

     

    Nhà ông Chu Văn Dũng

    Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

    0,5

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    7

     

    Nhà ông Nguyn Trọng Hiếu

    Suối (sau Trường học)

    0,5

    Xã Bù Gia Mập

    Khu vực 3

    XXV

    Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn

    Ranh giới TX Bình Long

    Xưởng điều Nam Đô

    0,7

    Xã Bình Tân

    Khu vực 3

    XXVI

    Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn

    Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam)

    Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm)

    0,45

    Xã Phú Văn

    Khu vực 3

    I

    Huyện Bù Đốp

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 759B

    Trụ điện 148

    Trụ điện 181

    1,0

    Xã Tân Thành

    Khu vực 2

    2

    ĐT 759B

    Tr đin 181

    Tr đin 185

    1,2

    Xã Tân Thành

    Khu vực 1

    3

    ĐT 759B

    Trụ điện 185

    Tr đin 190

    1,5

    Xã Tân Thành

    Khu vực 1

    4

    ĐT 759B

    Tr đin 190

    Trụ điện 191

    1,2

    Xã Tân Thành

    Khu vực 1

    5

    ĐT 759B

    Tr đin 191

    Tr đin 209

    1,0

    Xã Tân Thành

    Khu vực 2

    6

    ĐT 759B

    Trụ điện 209

    Tr đin 234

    1,0

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 2

    7

    ĐT 759B

    Trụ điện 234

    Trụ điện 240

    1,0

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 1

    8

    ĐT 759B

    Trụ điện 240

    Tr đin 262

    1,0

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 2

    9

    ĐT 759B

    Tr đin 262

    Tr đin 268B

    0,9

    Xã Thanh Hòa

    Khu vực 2

    10

    ĐT 759B

    Trụ điện 268B

    Tr đin 282

    1,0

    Xã Thanh Hòa

    Khu vực 2

    11

    ĐT 759B

    Trụ điện 282

    Tr đin 297

    1,0

    Xã Thanh Hòa

    Khu vực 1

    12

    ĐT 759B

    Trụ điện 324 (Ranh TT Thanh Bình)

    Giáp ranh đất ông Liêu A Linh

    1,2

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 1

    13

    ĐT 759B

    Giáp ranh đất ông Liêu A Linh

    Trụ điện 348 (Ngã ba đồi chi khu)

    1,0

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 2

    14

    ĐT 759B

    Trụ điện 348 (Ngã ba đi chi khu)

    Trụ điện 351 (Ngã ba thôn 6)

    1,3

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 1

    15

    ĐT 759B

    Trụ điện 351

    Trđiện 373

    1,0

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 2

    16

    ĐT 759B

    Trụ đin 369

    Trđiện 437

    1,0

    Xã Hưng Phước

    Khu vực 2

    17

    ĐT 759B

    Trụ điện 437

    Cửa khẩu Hoàng Diệu

    1,0

    Xã Hưng Phước

    Khu vực 3

    18

    ĐT 759B

    Trụ điện 373

    Trđiện 437

    1,0

    Xã Phước Thiện

    Khu vực 2

    19

    ĐT 759B

    Trụ điện 437

    Cửa khẩu Hoàng Diệu

    1,0

    Xã Phước Thiện

    Khu vực 3

    20

    Đường liên doanh

    Đường ĐT 759B vào 30m

    Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành

    1,2

    Xã Tân Thành

    Khu vực 3

    21

    Đường liên doanh

    Hết ranh đất trưng THCS xã Tân Thành

    Đồn cầu trắng

    0,6

    Xã Tân Thành

    Khu vực 3

    22

    Đường Sóc Nê

    Ngã ba Sóc Nê vào 60m

    Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

    0,5

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 3

    23

    Đường Sóc Nê

    Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

    Suối Đá

    0,3

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 3

    24

    Đường ĐT 759

    Ngã ba nhà ông Luyện

    Cầu sông Bé mới

    1,0

    Xã Thanh Hòa

    Khu vực 3

    25

    Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa

    Giáp TT Thanh Bình

    Ngã ba nhà ông Nhãn

    0,7

    Xã Thanh Hòa

    Khu vực 3

    26

    Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa

    Ngã ba nhà ông Nhãn

    Ngã ba nhà ông Rụ

    0,6

    Xã Thanh Hòa

    Khu vực 3

    27

    Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa

    Ngã ba nhà ông Rụ

    Rẫy ông Thành PCT UB

    0,5

    Xã Thanh Hòa

    Khu vực 3

    28

    Đường nhựa

    Ngã ba đồi chi khu

    Ngã ba nhà bà Ti thôn 3

    1,0

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 3

    29

    Đường quanh chợ Thiện Hưng

    Toàn tuyến

     

    1,2

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 2

    30

    Đường trong khu vực chợ

    Toàn tuyến

     

    1,3

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 1

    31

    Đường nhựa

    Từ ngã ba chợ

    Bnh vin E717

    1,0

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 3

    32

    Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng

    Toàn tuyến

     

    1,0

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 2

    33

    Đường nhựa

    Ngã ba thôn 6

    Trụ điện 10 nhà ông Lưu Văn Châu

    1,0

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 3

    34

    Đường nhựa

    Ngã ba bến xe mới vào 360m (Không tính các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 759B)

    Hết ranh đất Trung tâm học tập cộng đồng

    0,4

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 3

    J

    Huyện Bù Đăng

     

     

     

     

     

    I

    Đường QL14

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới huyện Đồng Phú

    Cầu 23

    1,0

    Xã Nghĩa Trung

    Khu vực 2

    2

    Quốc lộ 14

    Cu 23

    Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung

    0,8

    Xã Nghĩa Trung

    Khu vc 1

    3

    Quốc lộ 14

    Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung

    Ranh xã Đức Liễu-Nghĩa Bình

    1,0

    Xã Nghĩa Bình

    Khu vực 3

    4

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

    Cầu Pan Toong

    1,0

    Xã Đc Liễu

    Khu vực 3

    5

    Quốc lộ 14

    Cầu Pa Toong

    Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

    1,0

    Xã Đức Liễu

    Khu vực 2

    6

    Quốc lộ 14

    Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

    Ngã ba Sao Bọng - Bù Đăng 400m

    1,2

    Xã Đức Liễu

    Khu vực 1

    7

    Quốc lộ 14

    Ngã ba Sao Bọng => Bù Đăng + 400m

    Ngã ba đường 36

    0,8

    Xã Đức Liễu

    Khu vực 2

    8

    Quốc lộ 14

    Ngã ba đường 36

    Cầu 38 (Đức Liễu)

    0,8

    Xã Đức Liễu

    Khu vực 3

    9

    Đường QL 14 cũ

    Ngã ba 33

    Ngã ba Đc Liễu

    1,0

    Xã Đức Liễu

    Khu vực 3

    10

    Quốc lộ 14

    Cầu 38 (Đức Liễu)

    Ngã ba Nông trường Minh Hưng

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 3

    11

    Đường vào Nông trường Minh Hưng

    Ngã ba Nông trường Minh Hưng

    Hết ranh Nông trường Minh Hưng

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 3

    12

    Quốc lộ 14

    Ngã ba Nông trường Minh Hưng

    Ranh Trường TH Minh Hưng + 200m hướng NT

    0,8

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 3

    13

    Quốc lộ 14

    Hết ranh Trường TH Minh Hưng + 200m hưng NT

    Hết ranh XN chế biến hạt điều Mai Hương

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    14

    Quốc lộ 14

    Hết ranh XN chế biến hạt điu Mai Hương

    Cống Hai Tai

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 3

    15

    Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn Đức Phong - Đoàn Kết

    Ranh giới xã Đoàn Kết - Thọ Sơn

    1,0

    Xã Đoàn Kết

    Khu vực 3

    16

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Đoàn Kết - Thọ Sơn

    Ngã ba Sơn Hiệp

    1,0

    Xã Th Sơn

    Khu vực 3

    17

    Quốc lộ 14

    Ngã ba Sơn Hiệp

    Chợ dân lập Thọ Sơn + 200m hướng xã Phú Sơn

    1,0

    Xã Thọ Sơn

    Khu vực 2

    18

    Quốc lộ 14

    Chợ dân lập Thọ Sơn + 200m hướng xã Phú Sơn

    Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

    1,0

    Xã Thọ Sơn

    Khu vực 3

    19

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

    Đập thủy lợi Nông trường

    1,0

    Xã Phú Sơn

    Khu vực 3

    20

    Quốc lộ 14

    Đập thủy lợi Nông trường

    Cổng vào Nông trường

    1,0

    Xã Phú Sơn

    Khu vực 2

    21

    Quốc lộ 14

    Cng vào Nông trường

    Ranh giới tỉnh Đăk Nông

    1,0

    Xã Phú Sơn

    Khu vực 3

    II

    Đường ĐT 760

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 760

    Ngã ba Minh Hưng

    Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    2

    ĐT 760

    Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

    Ranh nhà ông Trần Hùng

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 2

    3

    ĐT 760

    Hết ranh nhà ông Trần Hùng

    Cầu Sông Lấp

    1,0

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 3

    4

    ĐT 760

    Cầu Sông Lấp

    Ngã ba tình Nghĩa

    1,0

    Xã Bình Minh

    Khu vực 3

    5

    ĐT 760

    Ngã ba tình nghĩa

    Hội trường thôn 3 xã Bình Minh

    1,0

    Xã Bình Minh

    Khu vực 2

    6

    ĐT 760

    Hội trường thôn 3 xã Bình Minh

    Cầu Sập

    1,0

    Xã Bình Minh

    Khu vực 3

    7

    ĐT 760

    Cầu Sp

    Ranh Nhà Văn hóa Bom Bo

    1,0

    Xã Bom Bo

    Khu vực 3

    8

    ĐT 760

    Ranh Nhà văn hóa Bom Bo

    Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng

    0,8

    Xã Bom Bo

    Khu vực 1

    9

    Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

    Ngã tư Bom Bo

    Hết ranh cây xăng Hương Thi

    1,0

    Xã Bom Bo

    Khu vực 2

    10

    Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

    Hết ranh cây xăng Hương Thi

    Cầu đi Đak Nhau

    1,0

    Xã Bom Bo

    Khu vực 3

    11

    Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

    Cầu đi Đak Nhau

    Hết ranh Trường Lương Thế Vinh

    0,8

    Xã Bom Bo

    Khu vực 3

    12

    Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

    Hết ranh Trường Lương Thế Vinh

    Ranh giới xã Bom Bo - Đăk Nhau

    0,8

    Xã Bom Bo

    Khu vực 3

    13

    Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

    Ranh giới xã Bom Bo - Đăk Nhau

    Hết ranh nhà ông Trường (Kế toán xã)

    0,8

    Xã Đak Nhau

    Khu vực 3

    14

    Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

    Hết ranh nhà ông Trường (Kế toán xã)

    Cng thoát nước trước nhà ông Thành

    1,0

    Xã Đak Nhau

    Khu vực 3

    15

    Đường đi Đăk Liên

    Ngã tư Bom Bo

    Ngã tư nhà ông Đ Đình Hùng

    1,0

    Xã Bom Bo

    Khu vực 3

    16

    Đường đi Đăk Liên

    Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

    Hết ranh đất nhà bà Doanh Thị Bông

    0,7

    Xã Bom Bo

    Khu vực 3

    17

    Đường Nội Ô

    Ranh nhà ông Ba Thành

    Ngã ba Cây xăng Hương Thi đường đi Đăk Nhau

    0,8

    Xã Bom Bo

    Khu vực 2

    18

    Đường Nội Ô

    Ranh nhà ông Cao Văn Yên

    Ngã ba đường nhà Ông Trường

    1,0

    Xã Bom Bo

    Khu vực 3

    19

    ĐT 760

    Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng

    Ngã ba ông Xây

    1,0

    Xã Đường 10 - Bom Bo

    Khu vực 3

    20

    ĐT 760

    Ngã ba ông Xây

    Ranh trường TH Võ Thị Sáu

    1,0

    Xã Đường 10

    Khu vực 3

    21

    ĐT 760

    Ranh trường TH Võ Thị Sáu

    Ranh nhà ông Nguyn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

    1,0

    Xã Đường 10

    Khu vực 2

    22

    ĐT 760

    Ranh nhà ông Nguyn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

    Ranh gii huyện Phước Long

    1,0

    Xã Đường 10

    Khu vực 3

    III

    Đường hai bên chợ Minh Hưng

    Hành lang nhà lồng chợ chính

    Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

    1,5

    Xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    IV

    Đường hai bên chợ Nghĩa Trung

    Hành lang nhà lồng chợ chính

    Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

    1,0

    Xã Nghĩa Trung

    Khu vực 2

    V

    Đường hai bên chợ Bom Bo

    Hành lang nhà lồng chợ chính

    Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

    1,0

    Xã Bom Bo

    Khu vực 2

    VI

    Đường hai bên chợ Thống Nhất

    Hành lang nhà lồng chợ chính

    Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

    1,0

    Xã Thống Nhất

    Khu vực 2

    VII

    Đường hai bên chợ Thọ Sơn

    Hành lang nhà lồng chợ chính

    Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

    1,0

    Xã Th Sơn

    Khu vực 2

    VIII

    Đường Sao Bọng - Đăng Hà

     

     

     

     

     

    1

     

    Ngã ba Sao Bọng

    Ngã ba Sao Bọng +300m

    1,0

    Xã Đức Liu

    Khu vực 2

    2

     

    Ngã ba Sao Bọng + 300m hướng Đăng Hà

    Ranh xã Đức Liu-Thng Nhất

    1,0

    Xã Đức Liễu

    Khu vực 3

    3

     

    Ranh xã Đức Liễu

    Ranh trường tiu học Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

    0,8

    Xã Thống Nhất

    Khu vc 3

    4

     

    Ranh trường tiu học Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

    Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất ra Sao Bọng +400m

    1,0

    Xã Thống Nhất

    Khu vực 3

    5

     

    Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất ra Sao Bọng +400m

    Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất đi Đăng Hà +300m

    1,0

    Xã Thốnq Nhất

    Khu vực 2

    6

     

    Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất đi Đăng Hà +300m

    Ngã ba Tám Láo (thôn 9)

    1,0

    Xã Thống Nhất

    Khu vực 3

    7

     

    Ngã ba Tám Láo (thôn 9)

    Ranh xã Thông Nht - Đăng Hà

    0,8

    Xã Thống Nhất

    Khu vực 3

    8

     

    Ranh xã Thống Nhất - Đăng Hà

    Cầu Đăng Hà, Cát Tiên

    0,8

    Xã Đăng Hà

    Khu vực 3

    IX

    Đường ĐT 755

     

     

     

     

     

    1

     

    Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất

    Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất hướng đi xã Phước Sơn + 500m

    1,0

    Xã Thống Nhất

    Khu vực 2

    2

     

    Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất hướng đi xã Phước Sơn + 500m

    Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn

    1,0

    Xã Thống Nhất

    Khu vực 3

    3

     

    Ranh giới xã Thng Nhất - Phước Sơn

    Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3)

    1,0

    Xã Phước Sơn

    Khu vực 3

    4

     

    Hết ranh nhà ông Nguyn Tấn Đá (thôn 3)

    Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4)

    1,0

    Xã Phước Sơn

    Khu vực 2

    5

     

    Cống nước nhà bà Trần ThDung (ấp 4)

    Cầu Tân Minh

    1,0

    Xã Phước Sơn, Đoàn Kết

    Khu vực 3

    6

     

    Cầu Tân Minh

    Ranh TT Đức Phong

    0,8

    Xã Đoàn Kết

    Khu vực 2

    7

     

    Ngã tư Thng Nhất đi Lam Sơn

    Hết tuyến

    0,5

    Xã Thống Nhất

    Khu vực 3

    X

    Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

     

     

     

     

    1

     

    Ngã ba Vườn chuối

    Ngã ba trung tâm cụm xã Đồng Nai => QL 14 + 100 m

    0,8

    Xã Đoàn Kết - Đồng Nai

    Khu vực 3

    2

     

    Ngã ba trung tâm cụm xã Đồng Nai

    Ngã ba trung tâm cụm xã Đồng Nai => QL 14+ 100 m

    1,0

    Xã Đồng Nai

    Khu vực 2

    3

     

    Ngã ba trung tâm cụm xã Đồng Nai vào xã cũ + 500m

    Ngã ba trung tâm cụm xã Đồng Nai => trảng cỏ Bù Lạch + 1.000m

    1,0

    Xã Đồng Nai

    Khu vực 2

    XI

    Đường ĐT 759

    Ngã ba QL14

    Ranh giới xã Phước Tân, H.Bù Gia Mập

    1,0

    Xã Nghĩa Trung

    Khu vực 3

    XII

    Đường ĐT-753B

    Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn

    Hết tuyến

    0,5

    Xã Nghĩa Trung

    Khu vực 3

    XIII

    Đường hai bên chợ Đc Liễu

    Hết tuyến

    1,2

    Xã Đức Liễu

    Khu vực 1

    XIV

    Đường nhựa

    Ngã ba đường ĐT 755

    Đường Lý Thường Kiệt

    1,0

    Xã Đoàn Kết

    Khu vực 3

     

     

     

    PHỤ LỤC 3

    BẢNG PHÂN VÙNG CÁC LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
    (Kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Huyện, thị xã

    Phân vùng

    QĐ công nhận xã miền núi

    Xã miền núi

    Xã trung du

     

    I

    TH XÃ ĐNG XOÀI

     

     

     

    1

    Phường Tân Phú

     

    x

     

    2

    Phường Tân Đông

     

    x

     

    3

    Phường Tân Bình

     

    x

     

    4

    Phường Tân Xuân

     

    x

     

    5

    Phường Tân Thiện

     

    x

     

    6

    Xã Tiến Thành

     

    x

     

    7

    Xã Tân Thành

     

    x

     

    8

    Xã Tiến Hưng

     

    x

     

    II

    TH XÃ BÌNH LONG

     

     

     

    1

    Phường Hưng Chiến

     

    x

     

    2

    Phường An Lộc

     

    x

     

    3

    Phường Phú Thịnh

     

    x

     

    4

    Phường Phú Đức

     

    x

     

    5

    Xã Thanh Lương

    x

     

    QĐ số 68/UBQĐ ngày 09/8/1997

    6

    Xã Thanh Phú

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    III

    THỊ XÃ PHƯỚC LONG

     

     

     

    1

    Phường Thác Mơ

    x

     

    QĐ số 42/1997/UBQĐ ngày 23/5/1997

    2

    Phường Long Thủy

     

    x

     

    3

    Phường Phước Bình

    x

     

    QĐ số 42/1997/UBQĐ ngày 23/5/1997

    4

    Phường Long Phước

     

    x

     

    5

    Phường Sơn Giang

    x

     

    QĐ số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998

    6

    Xã Long Giang

    x

     

    QĐ số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998 (tách ra từ Sơn Giang)

    7

    Xã Phước Tín

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    IV

    HUYN CHƠN THÀNH

     

     

     

    1

    Th trn Chơn Thành

     

    x

     

    2

    Xã Thành Tâm

     

    x

     

    3

    Xã Minh Lập

     

    x

     

    4

    Xã Quang Minh

     

    x

     

    5

    Xã Minh Hưng

     

    x

     

    6

    Xã Minh Long

     

    x

     

    7

    Xã Minh Thành

     

    x

     

    8

    Xã Nha Bích

     

    x

     

    9

    Xã Minh Thắng

     

    x

     

    V

    HUYỆN ĐNG PHÚ

     

     

     

    1

    Thtrấn Tân Phú

     

    x

     

    2

    Xã Thun Li

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    3

    Xã Đồng Tâm

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    4

    Xã Tân Phước

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    5

    Xã Thuận Phú

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    6

    Xã Đồng Tiến

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    7

    Xã Tân Hưng

     

    x

     

    8

    Xã Tân Li

     

    x

     

    9

    Xã Tân Lập

     

    x

     

    10

    Xã Tân Hòa

     

    x

     

    11

    Xã Tân Tiến

     

    x

     

    VI

    HUYỆN HỚN QUN

     

     

     

    1

    Xã Thanh An

    x

     

    QĐ số 68/UBQĐ ngày 09/8/1997

    2

    Xã An Khương

    x

     

    QĐ số 68/UBQĐ ngày 09/8/1997

    5

    Xã Phước An

    x

     

    QĐ số 68/UBQĐ ngày 09/8/1997

    4

    Xã An Phú

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    5

    Xã Tân Lợi

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    6

    Xã Tân Hưng

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    7

    Xã Minh Đức

     

    x

     

    8

    Xã Minh Tâm

     

    x

     

    9

    Xã Thanh Bình

     

    x

     

    10

    Xã Tân Khai

     

    x

     

    11

    Xã Đồng Nơ

     

    x

     

    12

    Xã Tân Hiệp

     

    x

     

    13

    Xã Tân Quan

     

    x

     

    VII

    HUYN LC NINH

     

     

     

    1

    Thtrấn Lộc Ninh

     

    x

     

    2

    Xã Lộc Hòa

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    3

    Xã Lộc An

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    4

    Xã Lộc Tấn

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    5

    Xã Lộc Hiệp

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    6

    Xã Lộc Quang

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    7

    Xã Lộc Thành

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    8

    Xã Lộc Thnh

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    9

    Xã Lộc Thin

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    10

    Xã Lộc Thnh

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    11

    Xã Lộc Phú

    x

     

    QĐ số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009

    12

    Xã Lộc Thun

     

    x

     

    13

    Xã Lộc Thái

     

    x

     

    14

    Xã Lộc Đin

     

    x

     

    15

    Xã Lộc Hưng

     

    x

     

    16

    Xã Lộc Khánh

     

    x

     

    VIII

    HUYN BÙ GIA MP VÀ PHÚ RING

     

     

    1

    Xã Long Tân

    x

     

    QĐ số 26/1998/QĐ-UB ngày 16/3/1998

    2

    Xã Đăk Ơ

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    3

    Xã Đức Hnh

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    4

    Xã Đak Kia

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    5

    Xã Bình Thắng

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    6

    Xã Long Hưng

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    7

    Xã Phước Tân

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997 (tách ra từ Phước Tín)

    8

    Xã Bù Nho

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    9

    Xã Long Hà

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    10

    Xã Phú Riềng

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    11

    Xã Bù Gia Mập

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    12

    Xã Long Bình

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    13

    Xã Phú Trung

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    14

    Xã Phú Nghĩa

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    15

    Xã Phú Văn

    x

     

    QĐ số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009

    16

    Xã Phước Minh

    x

     

    QĐ số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009

    17

    Xã Bình Tân

    x

     

    QĐ số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009

    18

    Xã Bình Sơn

    x

     

    QĐ số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009

    IX

    HUYN BÙ ĐP

     

     

     

    1

    Thị trấn Thanh Bình

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    2

    Xã Hưng Phước

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    3

    Xã Thiện Hưng

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    4

    Xã Thanh Hòa

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    5

    Xã Tân Tiến

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    6

    Xã Phước Thin

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    7

    Xã Tân Thành

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    X

    HUYN BÙ ĐĂNG

     

     

     

    1

    Thị trấn Đức Phong

    x

     

    QĐ số 68/UBQĐ ngày 9/8/1997

    2

    Xã Đức Liu

    x

     

    QĐ số 68/UBQĐ ngày 9/8/1997

    3

    Xã Đường 10

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997 (tách ra từ Đăk Nhau)

    4

    Xã Đăk Nhau

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    5

    Xã Th Sơn

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    6

    Xã Minh Hưng

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    7

    Xã Đoàn Kết

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    8

    Xã Đồng Nai

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    9

    Xã Thống Nhất

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    10

    Xã Nghĩa Trung

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    11

    Xã Đăng Hà

    x

     

    QĐ số 42/1997/QĐ-UB ngày 23/5/1997

    12

    Xã Phú Sơn

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    13

    Xã Bom Bo

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    14

    Xã Phước Sơn

    x

     

    QĐ số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

    15

    Xã Nghĩa Bình

    x

     

    QĐ số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009

    16

    Xã Bình Minh

    x

     

    QĐ số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009

     

     

    Đối với các xã mới thành lập được tách ra từ một xã hiện có, thì xã mới thành lập được xếp cùng loại với xã gốc. Trường hợp xã mới hình thành từ nhiều xã hiện có, thì xã mới được xếp cùng loại với xã có điều kiện thuận lợi nhất./.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 31/2004/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 03/12/2004 Hiệu lực: 01/04/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 42/2009/NĐ-CP của Chính phủ về việc phân loại đô thị
    Ban hành: 07/05/2009 Hiệu lực: 02/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 32/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân nhân tỉnh Bình Phước về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
    Ban hành: 19/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Quyết định 64/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/09/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
    Ban hành: 19/12/2016 Hiệu lực: 29/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 - 2019

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
    Số hiệu:33/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/09/2015
    Hiệu lực:27/09/2015
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Trăm
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 - 2019 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 - 2019 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X