Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 33/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------------------- Số: 33/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp TP phân bổ (ha) | Diện tích chênh lệch (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Cơ cấu (%) | |||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 14.250,92 | 100 | 14.250,92 | 100 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.010,57 | 56,21 | 5.613,90 | +786,11 | 6.400,01 | 44,91 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.487,40 | 38,51 | 3.176,10 | +474,20 | 3.650,30 | 25,61 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.424,1 8 | 38,06 | 3.169,80 | + 425,20 | 3.595,00 | 25,23 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 494,15 | 3,47 | 461,30 | +1,60 | 462,90 | 3,25 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,11 | 0,02 | 3,10 | + 0,01 | 3,11 | 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt | TSN | 333,81 | 2,34 | 295,80 | + 3,00 | 298,80 | 2,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.748,43 | 40,34 | 8.475,60 | -786,09 | 7.689,51 | 53,96 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 60,50 | 0,42 | 87,80 | 87,80 | 0,62 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4,38 | 0,03 | 27,50 | 27,50 | 0,19 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 0,01 | 12,00 | 12,00 | 0,08 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 475,50 | 3,34 | 751,40 | -44,53 | 706,87 | 4,96 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 482,22 | 3,38 | 621,11 | 621,11 | 4,36 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 45,09 | 0,32 | + 38,92 | 38,92 | 0,27 | |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 15,00 | 15,00 | 0,11 | |||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 14,27 | 0,10 | 14,30 | -0,03 | 14,27 | 0,10 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,39 | 0,00 | 24,80 | 24,80 | 0,17 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,36 | 0,23 | 33,90 | + 6,10 | 40,00 | 0,28 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 112,36 | 0,79 | 134,20 | +7,46 | 141,66 | 0,99 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 192,18 | 1,35 | 291,78 | 291,78 | 2,05 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.739,62 | 12,21 | 2.903,30 | 2.903,30 | 20,37 | |
Trong đó: | - | |||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 167,70 | 1,18 | 210,00 | +3,52 | 213,52 | 1,50 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 33,91 | 0,24 | 64,90 | -10,34 | 54,56 | 0,38 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83,49 | 0,59 | 484,60 | -343,57 | 141,03 | 0,99 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 146,69 | 1,03 | 156,70 | + 151,06 | 307,76 | 2,16 | |
2.14 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.747,83 | 12,26 | 1.905,51 | 1.905,51 | 13,37 | |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 261,73 | 1,84 | 540,70 | -258,43 | 282,27 | 1,98 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 491,92 | 3,45 | 161,40 | 161,40 | 1,13 | |
Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 491,92 | 3,45 | 161,40 | 161,400 | 1,13 | ||
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 330,52 | 330,52 | ||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 1.376,13 | 9,66 | 4.249,10 | 4.249,10 | 29,82 | |
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.052,80 | 14,40 | 2.079,58 | 2.079,58 | 14,59 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (20112020) | Phân theo giai đoạn | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.941,93 | 894,20 | 1.047,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.588,50 | 661,58 | 926,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 292,39 | 190,97 | 101,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,34 | 19,54 | 10,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,70 | 22,11 | 8,59 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 386,15 | 257,62 | 128,53 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại | LUA/HNC | 104,86 | 104,86 | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 152,28 | 98,55 | 53,73 |
2.3 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNC/NKH | 120,47 | 45,67 | 74,80 |
2.4 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa | HNC/LUA | 8,54 | 8,54 | - |
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 322,23 | 153,97 | 168,26 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 322,23 | 153,97 | 168,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,29 | 5,03 | 3,26 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 | 5,00 | |
1.2 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,02 | 0,02 | |
1.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | |||
1.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,24 | 0,00 | 0,24 |
1.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,03 | 0,01 | 3,02 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 3,03 | 0,01 | 3,02 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | |||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.010,57 | 7.972,81 | 7.902,01 | 7.676,15 | 7.526,93 | 7.272,28 |
Trong đó: | - | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.487,40 | 5.466,86 | 5.457,85 | 5.160,49 | 4.941,92 | 4.630,95 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.424,18 | 5.403,64 | 5.394,63 | 5.097,27 | 4.941,92 | 4.567,73 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 494,15 | 494,03 | 485,17 | 483,55 | 478,87 | 473,70 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,81 | 333,81 | 332,79 | 318,65 | 315,31 | 307,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.748,43 | 5.786,19 | 5.857,00 | 6.119,25 | 6.337,47 | 6.645,72 |
Trong đó: | - | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 60,50 | 60,50 | 61,58 | 65,24 | 73,47 | 74,39 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 6,68 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 1,09 | 1,09 | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 475,50 | 475,50 | 475,50 | 475,50 | 495,50 | 520,50 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 482,22 | 486,10 | 486,10 | 508,40 | 520,93 | 546,28 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 45,09 | 45,09 | 45,09 | 43,46 | 42,17 | 40,44 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 |
2.10 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,39 | 0,39 | 0,39 | 9,67 | 9,80 | 24,80 |
2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,36 | 33,36 | 33,36 | 40,00 | 40,00 | 40,00 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 112,36 | 114,88 | 114,85 | 118,35 | 120,85 | 131,04 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 192,18 | 192,18 | 192,18 | 188,02 | 188,02 | 223,37 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.739,62 | 1.770,59 | 1.840,35 | 2.018,46 | 2.175,70 | 2.348,34 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 167,70 | 168,28 | 168,28 | 186,56 | 187,47 | 195,23 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 33,91 | 33,91 | 38,84 | 39,99 | 44,45 | 53,12 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83,49 | 83,63 | 84,28 | 99,18 | 121,89 | 126,12 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 146,69 | 146,69 | 146,69 | 170,58 | 188,04 | 189,44 | |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.747,83 | 1.747,95 | 1.747,95 | 1.774,51 | 1.792,39 | 1.813,68 |
2.16 | Đất ở tại đô thị | ODT | 261,73 | 261,73 | 261,73 | 263,93 | 264,93 | 266,87 |
3 | Đất đô thị | DTD | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 3.105,56 |
4 | Đất bằng chua sử dụng | CSD | 491,92 | 491,92 | 491,91 | 455,52 | 386,52 | 332,92 |
Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 491,92 | 491,92 | 491,91 | 455,52 | 386,52 | 332,92 | |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | - | 0,01 | 36,40 | 105,40 | 159,00 | |||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.052,80 | 2.065,67 | 2.072,33 | 2.207,62 | 2.291,92 | 2.361,54 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 894,20 | 37,76 | 70,80 | 257,23 | 218,22 | 310,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 661,58 | 20,54 | 17,55 | 194,13 | 164,27 | 265,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 190,97 | 17,10 | 43,37 | 51,65 | 45,93 | 32,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,54 | 0,12 | 8,86 | 1,62 | 4,68 | 4,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,11 | - | 1,02 | 9,83 | 3,34 | 7,92 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 257,62 | - | 8,54 | 124,43 | 70,90 | 53,75 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại | LUA/HNC | 104,86 | - | - | 61,66 | 43,20 | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 98,55 | - | - | 41,57 | 11,10 | 45,88 |
2.3 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNC/NKH | 45,67 | - | - | 21,20 | 16,60 | 7,87 |
2.4 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa | HNC/LUA | 8,54 | - | 8,54 | - | - | - |
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 153,97 | - | - | 31,37 | 69,00 | 53,60 |
Trong đó: | - | |||||||
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC | 153,97 | 31,37 | 69,00 | 53,60 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,03 | - | 0,01 | 5,02 | - | - |
Trong đó: | - | |||||||
1.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 | - | - | 5,00 | - | - |
1.3 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - |
1.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mê Linh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 33/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 |
Hiệu lực: | 12/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!