Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 34/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 34/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Thành phố phân bổ | Cấp Huyện xác định | Tổng số | |||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN | 7.562,80 | 100,00 | 7.562,80 | 7.562,80 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 2.779,93 | 36,76 | 468,80 | 468,80 | 6,20 | |
1.1 | Đất trồng lúa | 750,65 | 9,93 | 200,07 | 200,07 | 2,65 | |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 750,65 | 200,07 | 200,07 | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.551,24 | 20,51 | 127,19 | 1,68 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 379,85 | 5,02 | 164,40 | 110,38 | 1,46 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 66,07 | 0,87 | 40,10 | 15,10 | 0,20 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 32,11 | 0,42 | 16,05 | 0,21 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.733,36 | 62,59 | 7.067,40 | 7.067,40 | 93,45 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 227,59 | 3,01 | 232,80 | 14,16 | 246,96 | 3,27 |
2.2 | Đất quốc phòng | 123,55 | 1,63 | 258,00 | 258,00 | 3,41 | |
2.3 | Đất an ninh | 66,14 | 0,87 | 71,20 | 71,20 | 0,94 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 93,09 | 1,23 | 111,10 | 197,64 | 308,74 | 4,08 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 256,45 | 3,39 | 366,40 | 4,84 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng GS | 49,09 | 0,65 | 49,09 | 0,65 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 22,00 | 0,29 | |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 33,06 | 0,44 | 33,00 | 0,06 | 33,06 | 0,44 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 10,79 | 0,14 | 585,80 | 23,96 | 0,32 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 16,64 | 0,22 | 16,60 | 0,86 | 17,46 | 0,23 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 83,05 | 1,10 | 93,30 | 93,30 | 1,23 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 174,36 | 2,31 | 159,01 | 2,10 | ||
2.13 | Đất sông, suối | 513,86 | 6,79 | 498,86 | 6,60 | ||
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 1.578,24 | 20,87 | 2.955,50 | 2.682,25 | 35,47 | |
Đất giao thông | 755,80 | 9,99 | 1.313,77 | 17,37 | |||
Đất thủy lợi | 240,26 | 3,18 | 347,44 | 4,59 | |||
Đất cơ sở văn hóa | 204,81 | 2,71 | 164,90 | 21,75 | 186,65 | 2,47 | |
Đất cơ sở y tế | 5,42 | 0,07 | 35,60 | 13,50 | 49,10 | 0,65 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 154,27 | 2,04 | 480,30 | 480,30 | 6,35 | ||
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 151,22 | 2,00 | 183,20 | 38,34 | 221,54 | 2,93 | |
Đất chợ | 16,51 | 0,22 | 29,69 | 0,39 | |||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 8,62 | 0,11 | 125,42 | 1,66 | ||
2.16 | Đất ở | 1.498,85 | 19,82 | 2.111,70 | 27,92 | ||
Đất ở tại nông thôn | 1.432,74 | 18,94 | 2.006,42 | 26,53 | |||
Đất ở tại đô thị | 66,11 | 0,87 | 191,20 | 105,28 | 1,39 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | 49,51 | 0,65 | 26,70 | 26,60 | 0,35 | |
4 | Đất đô thị | 212,58 | 2,81 | 212,60 | 212,58 | 2,81 |
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2.311,13 | 1.237,43 | 1.073,70 |
1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 544,58 | 310,43 | 234,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.450,41 | 787,11 | 663,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 249,12 | 113,15 | 135,97 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 50,97 | 10,69 | 40,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 16,06 | 16,06 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | 22,91 | 3,28 | 19,63 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,40 | 0,40 | |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 2,07 | 1,07 | 1,00 |
- | Đất giao thông | 0,97 | 0,97 | |
- | Đất thủy lợi | 1,05 | 0,05 | 1,00 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 0,05 | 0,05 | |
2.3 | Đất phi nông nghiệp khác | 18,63 | 18,63 | |
2.4 | Đất ở | 1,81 | 1,81 |
Thứ tự | Loại đất | Diện tích năm hiện trạng 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | |
1 | Đất nông nghiệp | 2.779,93 | 2.689,63 | 2.502,04 | 2.150,22 | 1.900,16 | 1.542,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | 750,65 | 739,29 | 677,65 | 632,37 | 557,98 | 434,22 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 750,65 | 739,29 | 677,65 | 632,37 | 557,98 | 434,22 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.551,24 | 1.477,18 | 1.358,15 | 1.073,22 | 962,54 | 770,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 379,85 | 374,97 | 368,59 | 346,98 | 282,50 | 266,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 66,07 | 66,07 | 65,53 | 65,53 | 65,03 | 55,38 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 32,11 | 32,11 | 32,11 | 32,11 | 32,11 | 16,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.733,36 | 4.824,98 | 5.012,57 | 5.364,54 | 5.614,60 | 5.974,07 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 227,59 | 227,89 | 229,50 | 231,55 | 239,83 | 239,93 |
2.2 | Đất quốc phòng | 123,55 | 123,55 | 123,55 | 123,35 | 123,35 | 126,60 |
2.3 | Đất an ninh | 66,14 | 66,14 | 66,84 | 69,71 | 73,74 | 74,50 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 10,79 | 10,79 | 10,79 | 10,79 | 10,79 | 31,59 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 93,09 | 96,16 | 157,81 | 296,74 | 296,74 | 296,74 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 256,45 | 270,91 | 287,05 | 296,19 | 327,78 | 334,85 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 49,09 | 49,09 | 49,09 | 49,09 | 49,09 | 49,09 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.9 | Đất di tích danh thắng | 33,06 | 33,06 | 33,06 | 33,06 | 33,06 | 33,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 16,64 | 16,64 | 16,64 | 17,46 | 17,46 | 17,46 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 83,05 | 83,05 | 86,76 | 87,76 | 90,56 | 93,30 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 174,36 | 171,66 | 167,73 | 164,31 | 164,31 | 160,75 |
2.13 | Đất sông, suối | 513,86 | 513,86 | 513,86 | 513,86 | 513,86 | 513,86 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 1.578,24 | 1.624,02 | 1.703,14 | 1.861,74 | 1.968,71 | 2.113,04 |
Đất giao thông | 755,80 | 760,94 | 790,07 | 874,98 | 883,42 | 897,27 | |
Đất thủy lợi | 240,26 | 240,26 | 228,46 | 229,01 | 220,94 | 226,92 | |
Đất cơ sở văn hóa | 204,81 | 217,16 | 223,69 | 229,85 | 230,52 | 234,94 | |
Đất cơ sở y tế | 5,42 | 13,61 | 16,54 | 21,22 | 22,14 | 32,14 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 154,27 | 167,91 | 215,87 | 269,29 | 364,73 | 474,03 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 151,22 | 150,22 | 150,97 | 155,96 | 163,79 | 164,29 | |
Đất chợ | 16,51 | 23,97 | 25,61 | 27,85 | 29,51 | 29,69 | |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 8,62 | 10,13 | 10,13 | 13,57 | 13,57 | 18,07 |
2.16 | Đất ở | 1.498,85 | 1.528,05 | 1.556,64 | 1.595,38 | 1.691,76 | 1.871,24 |
- | Đất ở tại đô thị | 66,11 | 66,11 | 66,11 | 66,33 | 78,51 | 105,78 |
- | Đất ở tại nông thôn | 1.432,74 | 1.461,94 | 1.490,53 | 1.529,05 | 1.613,25 | 1.765,46 |
3 | Đất chưa sử dụng | 49,51 | 48,19 | 48,19 | 48,04 | 48,04 | 46,23 |
4 | Đất đô thị | 212,58 | 212,58 | 212,58 | 212,58 | 212,58 | 212,58 |
Thứ tự | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.237,43 | 90,30 | 187,59 | 351,82 | 250,06 | 357,66 |
1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 310,43 | 11,36 | 61,64 | 45,28 | 74,40 | 117,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 787,11 | 74,06 | 119,03 | 284,93 | 110,69 | 198,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 113,15 | 4,88 | 6,38 | 21,61 | 64,48 | 15,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10,69 | 0,54 | 0,50 | 9,65 | ||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 16,06 | 16,06 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Thứ tự | Mục đích sử dụng | DT đưa vào sử dụng | Chia theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,28 | 1,32 | 0,15 | 1,81 | ||
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,40 | 0,40 | ||||
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 1,07 | 0,92 | 0,15 | |||
2.3 | Đất ở | 1,81 | 1,81 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 34/QĐ-UBND duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Từ Liêm
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 34/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 |
Hiệu lực: | 12/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!