hieuluat

Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất tỉnh Sóc Trăng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:35/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thành Trí
    Ngày ban hành:31/12/2014Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:01/01/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH SÓC TRĂNG

    -------

    Số: 35/2014/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ------------------

    Sóc Trăng, ngày 31 tháng 12 năm 2014

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

    -------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Mục I Bảng giá cho thuê đất trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - VP. Chính phủ;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
    - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
    - Thành viên UBND tỉnh;
    - UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh;
    - TAND, VKSND tỉnh;
    - Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
    - Cục Thuế tỉnh;
    - Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
    - Chi cục Thuế các huyện, TX, TP;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Công báo tỉnh;
    - Lưu: HC, KT, TH, VX, XD, NC.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Thành Trí

     

     

    QUY ĐỊNH

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Chương I

    QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quy định này quy định bảng giá các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng theo Điều 10 Luật Đất đai năm 2013. Giá đất theo Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.

    2. Đối tượng áp dụng

    a) Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, kế hoạch và đầu tư, xây dựng, thuế, tài chính và các cơ quan khác có liên quan.

    b) Tổ chức, cơ sở tôn giáo; cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    c) Tổ chức, cá nhân thực hiện dự án đầu tư; các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến sử dụng đất.

    Điều 2. Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

    2. Tính thuế sử dụng đất.

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    7. Áp dụng đối với các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.

     

    Chương II

    PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, KHU VỰC, VỊ TRÍ

     

    Điều 3. Phân loại đô thị

    1. Đô thị loại III: Địa bàn thành phố Sóc Trăng.

    2. Đô thị loại IV: Địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, 03 phường thuộc thị xã Ngã Năm.

    3. Đô thị loại V: Địa bàn các thị trấn của các huyện, trung tâm các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V (phạm vi trung tâm các xã được xác định theo ranh giới quy hoạch đã được cắm mốc ngoài thực địa).

    Điều 4. Phân khu vực, vị trí đất nông nghiệp

    1. Phân khu vực

    a) Khu vực 1: Địa bàn thành phố Sóc Trăng.

    b) Khu vực 2: Gồm 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, 03 phường thuộc thị xã Ngã Năm; thị trấn thuộc các huyện và trung tâm các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận là đô thị loại V (phạm vi trung tâm các xã được xác định theo ranh giới quy hoạch đã được cắm mốc ngoài thực địa).

    c) Khu vực 3: Địa bàn các xã còn lại.

    2. Phân vị trí

    a) Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác ở các xã (khu vực 3), thị trấn và trung tâm xã được công nhận đô thị loại V, các phường thuộc thị xã Ngã Năm, thị xã Vĩnh Châu (khu vực 2) được phân từ 1 đến 6 vị trí (được thể hiện trên bản đồ giá đất tỷ lệ 1/5.000, 1/10.000) trên cơ sở các tiêu chí: Đơn vị hành chính cấp xã, năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh, khoảng cách từ nơi cư trú của khu vực tập trung dân cư đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm. Trong đó:

    - Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm.

    - Vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm, nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi hơn vị trí 1.

    - Vị trí 3, 4, 5, 6 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm, nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi hơn vị trí liền kề trước đó.

    b) Đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng được phân thành 06 vị trí, căn cứ vào các tiêu chí sau: Vị trí thửa đất tiếp giáp với các tuyến đường, khu dân cư, giá trị đất ở của tuyến đường, yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm, khoảng cách tiếp giáp đường giao thông.

    c) Đất rừng sản xuất, đất làm muối trên địa bàn các huyện, thị xã được phân thành 01 vị trí. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, được tính theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất rừng sản xuất trong cùng khu vực, vị trí.

    d) Đất bãi bồi ven sông, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp, giá đất được căn cứ vào giá đất nông nghiệp của loại đất cùng mục đích sử dụng và có cùng khu vực, vị trí để xác định.

    đ) Trường hợp thửa đất nông nghiệp có diện tích lớn, có từ 02 cạnh trở lên tiếp giáp với nhiều vị trí, thì vị trí đất được căn cứ vào vị trí có điều kiện thuận lợi về giao thông, về sản xuất để xác định.

    Điều 5. Phân khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn

    1. Phân khu vực: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khả năng sinh lợi trên địa bàn từng xã, được phân thành 03 khu vực:

    a) Khu vực 1: Là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

    b) Khu vực 2: Là khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực 1.

    c) Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi nhất.

    2. Phân vị trí đất thuộc khu vực 1 và khu vực 2:

    a) Vị trí 1: Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ, đường nhựa; tiếp giáp trục giao thông trung tâm khu vực, trung tâm chợ xã, trường học; có kết cấu hạ tầng thuận lợi trong sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi cao nhất khu vực.

    b) Vị trí 2: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 1, nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1.

    c) Vị trí 3: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 2, nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 2.

    d) Vị trí 4: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 3, nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 3.

    3. Phân vị trí đất khu vực 3:

    a) Vị trí 1: Thửa đất có cạnh tiếp giáp với các đường đal, đường đất (trừ các vị trí đã được quy định tại Khoản 2 Điều này) có khả năng sinh lợi cao nhất khu vực.

    b) Vị trí 2: Thửa đất có vị trí như vị trí 1, nhưng mức thuận lợi về giao thông, điều kiện sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1.

    c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại của khu vực.

    Điều 6. Phân vị trí đất ở tại đô thị

    1. Vị trí 1: Là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường, đoạn đường giao thông chính, có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực thuận lợi nhất và có khả năng sinh lợi cao nhất.

    2. Các vị trí tiếp theo (vị trí 2, 3, 4, 5, 6) là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường, đoạn đường giao thông kế tiếp vị trí liền kề trước đó và có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh kém thuận lợi hơn vị trí liền kề trước đó; có khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực xa hơn vị trí liền kề trước đó và có khả năng sinh lợi thấp hơn vị trí liền kề trước đó.

    Điều 7. Tính giá đất thâm hậu, phân loại hẻm, giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

    1. Giá đất thâm hậu

    a) Giá đất ở tại các vị trí quy định tại Điều 5 và Điều 6 Quy định này được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thâm hậu thứ 70 và từ mét thứ trên 70 thì giá đất được tính bảng tỷ lệ phần trăm (%) của giá đất mặt tiền trước đó.

    b) Trường hợp 02 thửa đất liền kề nhau có cùng một chủ sử dụng; trong đó, có 01 thửa đất có cạnh giáp đường giao thông và có chiều sâu thâm hậu dưới 30 mét, thì phần diện tích của thửa còn lại liền kề phía sau được tính thâm hậu theo quy định tại Điểm a Khoản này (áp dụng đối với đất phi nông nghiệp hoặc đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp).

    2. Phân loại hẻm, vị trí đất trong các hẻm:

    a) Cấp đường hẻm: Căn cứ theo chiều rộng mặt đường hẻm và khoảng cách tiếp giáp với đường giao thông chính mà hẻm đó đấu nối vào, được phân thành 03 cấp như sau:

    - Đường hẻm cấp 1: Có chiều rộng từ 04 m trở lên.

    - Đường hẻm cấp 2: Có chiều rộng từ 02 đến dưới 04 m.

    - Đường hẻm cấp 3: Có chiều rộng dưới 02 m.

    b) Vị trí đất trong đường hẻm: Các thửa đất tiếp giáp với đường hẻm được phân thành 03 vị trí căn cứ vào cấp hẻm, chiều sâu của hẻm; giá đất ở tại các vị trí của đường hẻm được tính thâm hậu theo quy định tại Khoản 1 Điều này.

    3. Giá đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng không phải là đất ở được quy định tại Phụ lục 1, giá đất của từng loại đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí tương ứng để làm cơ sở tính giá theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở.

     

    Chương III

    GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

     

    Điều 8. Đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (không bao gồm đất nông nghiệp khác)

    Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng được quy định tại Khoản 1 Phụ lục 5.

    Điều 9. Đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm (không bao gồm đất nông nghiệp khác và đất lâm nghiệp)

    1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu: Được quy định tại Khoản 3 Phụ lục 5.

    2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Ngã Năm: Được quy định tại Khoản 2 Phụ lục 5, Phụ lục 2 và Phụ lục 3. Đối với trường hợp đã quy định tại Khoản 2 Phụ lục 5 thì không áp dụng theo Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

    Điều 10. Đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện (trừ đất nông nghiệp khác và đất lâm nghiệp)

    Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện (trừ đất nông nghiệp khác và đất lâm nghiệp): Được quy định tại Khoản 7 và Khoản 10 Phụ lục 5, Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4. Đối với trường hợp đã quy định tại Khoản 7 Phụ lục 5 thì không áp dụng theo Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4.

    Điều 11. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại trên địa bàn tỉnh (trừ trường hợp quy định tại Điều 8, Điều 9 và Điều 10 Quy định này).

    1. Giá đất rừng sản xuất, đất phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nông nghiệp khác: Được quy định tại Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Phụ lục 1.

    2. Giá đất bãi bồi ven sông Hậu, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng; đất bãi bồi ven biển khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Được quy định tại Khoản 8 Khoản 9 Phụ lục 5.

     

    Chương IV

    GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

     

    Điều 12. Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được quy định tại Phụ lục 1 và Khoản 7, Khoản 8 Phụ lục 6.

    1. Giá đất ở tại đô thị quy định tại Phụ lục 1 và Khoản 8 Phụ lục 6 được áp dụng như sau: Giá đất ở tại các vị trí của các tuyến đường, hẻm được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền đường trước đó và từ mét thứ trên 70 trở lên được tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền đường trước đó, nhưng không thấp hơn 150.000 đồng/m2 đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng và không thấp hơn 120.000 đồng/m2 đối với địa bàn thị trấn, đô thị loại IV và loại V thuộc các huyện, thị xã.

    2. Đối với đất ở tại nông thôn quy định tại Phụ lục 1 và Khoản 7 Phụ lục 6 được áp dụng như sau: Giá đất ở tại các vị trí thuộc khu vực 1 và khu vực 2 của các tuyến đường, hẻm được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền và từ mét thứ trên 70 trở lên được tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 100.000 đồng/m2.

    3. Việc tính thâm hậu theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này chỉ áp dụng cho các thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường, hẻm và đối với các thửa đất liền kề phía sau của thửa đất có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (với điều kiện 02 thửa đất này phải cùng một chủ sử dụng đất).

    4. Đối với các tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lộ đang sử dụng vào mục đích công cộng nhưng chưa được quy định giá đất trong các phụ lục thì giá đất phía bên mương lộ được tính như sau:

    a) Trường hợp phía bên mương lộ không có đường đal, thì thửa đất có cạnh tiếp giáp mương lộ được tính bằng 60% giá thửa đất có cùng vị trí, khu vực phía bên không có mương lộ của cùng tuyến đường.

    b) Trường hợp phía bên mương lộ có đường đal nhưng không có quy định giá trong Phụ lục 1, thì thửa đất cặp đường đal được tính bằng 70% giá thửa đất có cùng vị trí, khu vực phía bên không có mương lộ của cùng tuyến đường.

    Điều 13. Đối với đất ở tại các đường hẻm đấu nối với các tuyến đường có tại Phụ lục 1 nhưng chưa được quy định giá trong Phụ lục 1, giá đất ở được tính theo giá các thửa đất ở giáp với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối nhân với hệ số sau:

    1. Hẻm có chiều rộng trên 4 m:

    a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào 300 mét và mét thứ 300 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,25.

    b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 đến mét thứ 500 tính từ đầu hẻm và mét thứ 500 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,20.

    c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,15.

    2. Hẻm có chiều rộng 2m đến dưới 4m:

    a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 150 mét và mét thứ 150 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,20.

    b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 đến mét thứ 250 tính từ đầu hẻm và mét thứ 250 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,15.

    c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,10.

    3. Hẻm có chiều rộng dưới 2 m:

    a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 100 mét và mét thứ 100 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,15.

    b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 đến mét thứ 200 tính từ đầu hẻm và mét thứ 200 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,10.

    c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,05.

    4. Giá đất các vị trí 1, 2 và 3 quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống tính từ mép hẻm giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền hẻm và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền hẻm. Giá đất trong các đường hẻm được tính theo quy định trên nhưng không thấp hơn 150.000 đồng/m2 đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng; không thấp hơn 120.000 đồng/m2 đối với địa bàn thị trấn, đô thị loại IV và loại V của các huyện, thị xã; không thấp hơn 100.000 đồng/m2 đối với địa bàn các xã còn lại.

    Trường hợp thửa đất nằm tại vị trí có nhiều đường hẻm thông nhau giáp với nhiều tuyến đường có mức giá khác nhau trong phụ lục, mức giá áp dụng tính cho thửa đất là mức giá tại hẻm có mức giá cao nhất khi áp dụng Khoản 1, 2 và 3 Điều này để tính đối với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối vào.

    Điều 14. Việc xác định địa danh điểm đầu và điểm cuối của bước giá theo tuyến đường, hẻm tại Phụ lục 1 được quy định như sau:

    1. Việc nêu vị trí, điểm tiếp giáp giữa các mức giá đất theo tuyến đường, hẻm tại Phụ lục 1 chỉ thể hiện ranh giới điểm đầu và điểm cuối của 01 bên đường, hẻm; ranh giới giá đất phía bên kia đường được xác định là điểm đầu hoặc điểm cuối của ranh thửa đất nằm đối diện với điểm đầu hoặc điểm cuối địa danh được nêu trong Phụ lục 1 theo đường vuông góc giao qua trục lộ giao thông, hẻm.

    2. Việc nêu giá đất từ một địa danh cụ thể về 02 phía với khoảng cách nhất định trên một đoạn đường, hẻm: Điểm cuối để xác định mức giá đất được tính đến hết ranh của các thửa đất tại mét cuối cùng của khoảng cách đã xác định về cả 02 phía và 02 bên của đoạn đường, hẻm đó.

    Điều 15. Đất ở tại vị trí hai tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã 3 hoặc ngã 4 mà thửa đất có 02 cạnh giáp với 02 tuyến đường giao thông thì giá đất ở được áp dụng cho thửa đất là giá đất ở của tuyến đường có mức giá cao hơn nhân hệ số 1,2 (trừ trường hợp thửa đất giáp hẻm).

     

    Chương V

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 16. Đối với trường hợp người sử dụng đất nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất, hồ sơ tính tiền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì nghĩa vụ tài chính được xác định theo giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm người sử dụng đất nộp đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thửa đất đủ điều kiện được áp dụng giá đất trong bảng giá đất.

    Điều 17. Đối với các dự án, công trình đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được xử lý như sau:

    1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quy định này.

    2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quy định này. Trường hợp bồi thường chậm thì giá đất để hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

    Điều 18. Trách nhiệm của Sở, ngành liên quan

    1. Sở Xây dựng hướng dẫn cụ thể việc xác định vị trí trung tâm xã và khu dân cư tập trung đã được phê duyệt quy hoạch, làm cơ sở để xác định giá đất.

    2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố công bố việc áp dụng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh theo Quy định này và thường xuyên theo dõi, kiểm tra; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh./.

     

     

     

    PHỤ LỤC 1

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

                                                                                                                  Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường

    Vị trí

    Đoạn đường

    Giá đất

     

    Từ

    Đến

     

    A

    THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

     

    1

    Đường Hai Bà Trưng

    1

    Suốt đường

    30,000

     

    2

    Đường Đồng Khởi

    1

    Suốt đường

    25,000

     

    Hẻm 122

    1

    Suốt hẻm

    2,700

     

    3

    Đường 3 tháng 2

    1

    Suốt đường

    25,000

     

    4

    Đường Nguyễn Văn Trổi

    1

    Suốt đường

    20,000

     

    Hẻm 33

    1

    Suốt hẻm

    4,000

     

    Hẻm 45

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    5

    Đường Đào Duy Từ

    1

    Suốt đường

    10,000

     

    6

    Đường Phạm Ngũ Lão

    1

    Đ. Hai Bà Trưng

    Đường 3 tháng 2

    20,000

     

    2

    Đ. Hai Bà Trưng

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    14,000

     

    Hẻm 36

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    7

    Đường Phan Chu Trinh

    1

    Đ. Hai Bà Trưng

    Đường 3 tháng 2

    22,000

     

    2

    Đ. Hai Bà Trưng

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    14,000

     

    3

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Đ. Đề Thám

    7,000

     

    Hẻm 124

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    Hẻm 118

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    8

    Đường Hàm Nghi

    1

    Suốt đường

    20,000

     

    9

    Đường Hoàng Diệu

    1

    Suốt đường

    22,000

     

    10

    Đường Nguyễn Hùng Phước

    1

    Suốt đường

    22,000

     

    11

    Đường Ngô Quyền

    1

    Suốt đường

    14,000

     

    12

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    1

    Suốt đường

    11,000

     

    13

    Đường Nguyễn Văn Cừ

    1

    Suốt đường

    8,000

     

    Hẻm 12

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 49

    1

    Suốt hẻm

    1,600

     

    14

    Đ. Trần Minh Phú

    1

    Suốt đường

    15,000

     

    15

    Đường Nguyễn Huệ

    1

    Đ. Hai Bà Trưng

    Đ. Nguyễn Du

    20,000

     

    2

    Đ. Hai Bà Trưng

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    18,000

     

    3

    Đ. Nguyễn Du

    Đ. Phan Đình Phùng

    7,000

     

    3

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Đầu Voi

    7,000

     

    4

    Đ. Phan Đình Phùng

    Hết đất Chùa Đại Giác

    5,000

     

    5

    Giáp đất Chùa Đại Giác

    Đường Lê Duẫn

    3,000

     

    Hẻm 155 (P1)

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 79 (P1)

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 103 (P1)

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 31 (P1)

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    Hẻm 365 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 381A (P9)

    1

    Nguyễn Huệ

    Hẻm 381B

    800

     

    Hẻm 381B (P9)

    1

    Nguyễn Huệ

    Hẻm 381A

    800

     

    Hẻm 433 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 467 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 471 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 510 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    16

    Đường Nguyễn Du

    1

    Suốt đường

    9,000

     

    Hẻm 11

    1

    Suốt hẻm

    1,800

     

    Hẻm 13

    1

    Suốt hẻm

    1,800

     

    17

    Đ. Nguyễn Đình Chiểu

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    Hẻm 5,129,22,44

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 89, 113

    1

    Suốt hẻm

    1,250

     

    18

    Đường Lê Lợi

    1

    Suốt đường

    15,000

     

    Hẻm 63

    1

    Suốt hẻm

    2,400

     

    19

    Đ. Hùng Vương

    1

    Cổng chính Hồ Nước Ngọt
    (Đường Yết Kiêu)

    Quốc lộ 1A

    12,000

     

    Hẻm 28, 63, 93, 121, 149, Hẻm Vành Đai.

    1

    Hùng Vương

    Hẻm 2 Đ. Huỳnh Phan Hộ

    2,200

     

    Hẻm 3, 7, 159

    1

    Hùng Vương

    Giáp hẻm 42 Yết Kiêu

    1,800

     

    Hẻm 101, 121

    1

    Hùng Vương

    Rạch Trà Men

    1,500

     

    20

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    1

    Suốt đường

    20,000

     

    Hẻm 93

    1

    Suốt hẻm

    3,000

     

    Hẻm 83

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 98

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 76

    1

    Suốt hẻm

    3,000

     

    Hẻm 84

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    Hẻm 48

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 145 (P6)

    1

    Xô Viết Nghệ Tỉnh

    Giáp hẻm 81 Ngô Gia Tự

    1,800

     

    21

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    1

    Đ. Hai Bà Trưng

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    20,000

     

    2

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Đ. Nguyễn Văn Hữu

    7,000

     

    Hẻm 58

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    22

    Đường Lý Thường Kiệt

    1

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Đ. Đồng Khởi

    18,000

     

    2

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Đầu Voi

    7,000

     

    3

    Đ. Đồng Khởi

    Đường Lê Duẩn

    5,000

     

    4

    Đường Lê Duẩn

    Giáp đất Hồ Thị Nhung (Thửa 228 tờ BĐ số 4)

    4,000

     

    5

    Hết đất Hồ Thị Nhung (Thửa 228 tờ BĐ số 4)

    Chợ Sung Đinh

    2,000

     

    Hẻm 176 (P1)

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 168 (P1)

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 310 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    1,200

     

    Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    Hẻm 680, 960 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 636, 666, 672, 843
    (lộ đal K6) (P4)

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    23

    Đường Trần Hưng Đạo

    1

    Đường 30/4

    Đường Phú Lợi

    12,500

     

    2

    Đường Phú Lợi

    Cầu kênh 3 tháng 2

    8,000

     

    3

    Cầu kênh 3 tháng 2

    Ngã 3 Trà Tim

    5,000

     

    23

    Hẻm 174, 98, 144 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    1,750

     

    Hẻm 62,118,132,140 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    1,400

     

    Hẻm 45, 51 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,800

     

    Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285, 427, 491, 567 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,600

     

    Hẻm 543, 505 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,200

     

    Hẻm 623, 647 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    24

    Đường Lê Hồng Phong

    1

    Đường Trần Hưng Đạo

    Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

    10,000

     

    2

    Đ. Nguyễn T Minh Khai

    Đ. Đoàn Thị Điểm

    8,000

     

    3

    Đ. Đoàn Thị Điểm

    Cuối đường

    4,500

     

    Hẻm 33 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 45, 51 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,800

     

    Hẻm 191, 199, 227, 249, 265,285,427,491,567(P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,600

     

    Hẻm 543, 505 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,200

     

    Hẻm 623, 647 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    25

    Đường Phú Lợi

    1

    Suốt đường

    8,000

     

    Hẻm 2, 263, 244, 155, 333

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 73

    1

    Đ. Phú Lợi

    Cuối hẻm ( giáp đất Lâm Thị Mười)

    1,500

     

    1

    Đ. Phú Lợi

    Giáp đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ 44)

    1,500

     

    Hẻm 188

    1

    Suốt hẻm

    1,600

     

    Hẻm 10, 293

    1

    Suốt hẻm

    1,600

     

    26

    Đường Lê Duẩn

    1

    Đ. Trần Hưng Đạo

    Đ. Lê Hồng Phong

    7,000

     

    2

    Đ. Lê Hồng Phong

    Đ. Lý Thường Kiệt

    6,000

     

    3

    Cầu Lê Duẩn
    (Sông Maspero)

    Đ. Phạm Hùng

    3,000

     

    Hẻm 697, 550 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    900

     

    Hẻm 546 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    27

    Quốc Lộ 1 A

    1

    Ngã ba Trà Men (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

    Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 )

    5,000

     

    2

    Ngã ba Trà Men(tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

    Đ. Dương Kỳ Hiệp

    4,000

     

    3

    Đ. Dương Kỳ Hiệp

    Cổng Trắng

    3,000

     

    4

    Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 )

    Giáp ranh huyện Châu Thành

    2,500

     

    5

    Cổng Trắng

    Ngã ba Trà Tim

    2,000

     

    Hẻm 437, 472, 389, 526 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 417, 448, 901 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757, 825, 726, 792, 882 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 506 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    400

     

    Hẻm 215 (P6)

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 367 (P6)

    1

    Quốc Lộ 1

    Điện Biên Phủ

    1,000

     

    Hẻm 1 (P7)

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    Hẻm 3 (P7)

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 121 (P7)

    1

    Quốc Lộ 1

    Kênh 30/4

    400

     

    Hẻm 54 (P7)

    1

    Quốc Lộ 1

    Đ. Lê Hoàng Chu

    300

     

    Hẻm 170 (P7)

    1

    Quốc Lộ 1

    cuối hẻm

    1,000

     

    Hẻm 222 (P7)

    1

    Quốc Lộ 1

    Đ. Lê Hoàng Chu

    400

     

    H 298 (P7)

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 334 (P7)

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    Hẻm 962, 1056, 1070, 1098

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    Lộ giao thông ranh K2-K3 (số 1132)

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    28

    Đường 30/4

    1

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Đ. Nguyễn Du

    12,500

     

    2

    Đ. Nguyễn Du

    Ngã 4 đường Lê Duẩn

    6,000

     

    3

    Ngã 4 đường Lê Duẩn

    Đ. Đoàn Thị Điểm

    2,500

     

    5

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Cầu Đen (Quốc lộ 1A)

    1,000

     

    4

    Đ. Đoàn Thị Điểm

    Cuối đường

    2,000

     

     

    Hẻm 5, 123 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    250

     

    Hẻm 44 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,800

     

    Hẻm 124, 134,152,174, 182, 202, 248 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,200

     

    Hẻm 164, 290 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    900

     

    Hẻm 332 (P3)

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    29

    Đường Hồ Minh Luân

    1

    Suốt đường

    12,500

     

    30

    Đường Trần Phú

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    31

    Đường Trần Văn Sắc

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    32

    Đường Hồ Hoàng Kiếm

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    33

    Quãng Trường Bạch Đằng

    1

    Suốt đường

    6,000

     

    34

    Đường Trương Công Định

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    1,250

     

    Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109, 195 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 156, 245 (P2)

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    35

    Đường Nguyễn Trung Trực

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    Hẻm 143

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    36

    Đ. Trần Bình Trọng

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    Hẻm 31, 53, 69

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm lộ 3

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 121

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    37

    Đường Lý Tự Trọng

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    Hẻm 25

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    38

    Đường Bùi Thị Xuân

    1

    Đ. Lý Tự Trọng

    Đ. Trương Văn Quới

    2,000

     

    39

    Đ. Trương Văn Quới

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    40

    Đường Nguyễn Trãi

    1

    Suốt đường

    10,000

     

    41

    Đường Bạch Đằng
    ( Sông Đinh cũ )

    1

    Đ. Lý Thường Kiệt

    Hết ranh đất nhà máy Thành Tín- Trần Minh Hưởng thửa 156 tờ BĐ 24

    2,500

     

    2

    Giáp ranh đất nhà máy Thành Tín-Trần Minh Hưởng thửa 156 tờ BĐ 24

    Đường 30 tháng 4

    1,000

     

    Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    Hẻm 128, 154 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    42

    Đường Điện Biên Phủ

    1

    Đ. Tôn Đức Thắng

    Đ. Yết Kiêu

    5,000

     

    2

    Đ. Yết Kiêu

    Cầu Đúc

    3,000

     

    3

    Cầu Đúc

    Cuối đường

    1,500

     

    Hẻm 94

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 102

    1

    Điện Biên Phủ

    Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

    1,000

     

    Hẻm 132

    1

    Điện Biên Phủ

    Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

    1,000

     

    Hẻm 156

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 218

    1

    Điện Biên Phủ

    Giáp hẻm 42 Yết Kiêu

    1,000

     

    Hẻm 294

    1

    Điện Biên Phủ

    Rạch Trà men

    1,000

     

    Hẻm 330

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    43

    Đường Mạc Đĩnh Chi

    1

    Đ. Đồng Khởi

    Ngã 4 đường Lê Duẩn

    6,000

     

    2

    Ngã 4 đường Lê Duẩn

    Đường Bạch Đằng

    3,500

     

    Hẻm 9, 45, 119, 233 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    Hẻm 23, 33, 53 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    1,200

     

    Hẻm 537, 539, 759 (P4)

    1

    Suốt hẻm

    700

     

    Hẻm 70 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 456 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    Hẻm 548 (P9)

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    44

    Đ. Phan Đình Phùng

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    Hẻm 150

    1

     

    600

     

    45

    Đường Vành Đai II

    1

    Đ. Dương Minh Quang

    Đ. Văn Ngọc Chính

    1,000

     

    46

    Đường Mai Thanh Thế

    1

    Đ. Đồng Khởi

    Đ. Nguyễn Du

    7,000

     

    2

    Đ. Nguyễn Du

    Cuối đường

    5,000

     

    Hẻm 1, 12

    1

    Suốt hẻm

    1,400

     

    Hẻm 64, 76, 152

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    47

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    Hẻm 65, 143, 181

    1

    Suốt hẻm

    1,200

     

    Hẻm 15, 27, 43

    1

    Suốt hẻm

    900

     

    48

    Đường Phan Bội Châu

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    49

    Đường Thủ Khoa Huân

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    50

    Đ. Trần Quang Diệu

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    51

    Đ. Nguyễn Văn Thêm

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    Hẻm 63

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    52

    Đường Ngô Gia Tự

    1

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    Ngã 3 đường Dã Tượng

    10,000

     

    2

    Đ. Lê Lai

    Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

    7,000

     

    Hẻm 81

    1

    Suốt hẻm

    1,800

     

    Hẻm 95

    1

    Suốt hẻm

    1,200

     

    53

    Đường Lê Vĩnh Hoà

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    Hẻm 2

    1

    Lê Vĩnh Hòa

    Hết thửa 107, tờ số 30 Ông Mã Chạp

    600

     

    2

    Giáp thửa 107, tờ số 30 Ông Mã Chạp

    Cuối hẻm

    450

     

    54

    Đường Nguyễn Văn Hữu

    1

    Suốt đường

    7,000

     

    Hẻm 55

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    55

    Đường Lê Lai

    1

    Suốt đường

    6,000

     

    56

    Đ. Calmette

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    Hẻm 33

    1

    Từ Calmette

    Lai Văn Tửng

    1,500

     

    57

    Đường Yết Kiêu

    1

    Suốt đường

    8,000

     

    Hẻm 42

    1

    Đ. Yết Kiêu

    Giáp hẻm 218
    Đ. Điện Biên Phủ

    1,000

     

    58

    Đường Dã Tượng

    1

    Suốt đường

    8,000

     

    59

    Đường Võ Đình Sâm

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    Hẻm 5, 9

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    60

    Đường Đặng Văn Viễn

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    61

    Đường Pasteur

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    Hẻm 50

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    62

    Đường Bùi Viện

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    Hẻm 2

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 10, 17

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    63

    Đ. Nguyễn Chí Thanh

    1

    Suốt đường

    7,000

     

    Hẻm 4

    1

    Nguyễn Chí Thanh

    Hết thửa 57, tờ 28
    Nguyễn Ngọc Rạng

    1,800

     

    Hẻm 79

    1

    Nguyễn Chí Thanh

    Lai Văn Tửng

    1,500

     

    64

    Đường Trần Văn Hòa

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    Hẻm 36, 74

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    65

    Đường Bà Triệu

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    66

    Đường Đề Thám

    1

    Suốt đường

    7,000

     

    Hẻm 6

    1

    Suốt hẻm

    2,500

     

    Hẻm 23

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 24

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    67

    Đường Sơn Đê

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    68

    Đường Lê Văn Tám

    1

    Suốt đường

    2,500

     

    69

    Đường Lai Văn Tửng

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    70

    Đường Châu Văn Tiếp

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    71

    Đ. Nguyễn Văn Linh

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    Hẻm 160, 222, 414,

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 48, 206, 366, 358, 468

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 305

    1

    Nguyễn Văn Linh

    Hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ 44)

    800

     

    Hẻm 104, 175

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    72

    Đường Dương Kỳ Hiệp

    1

    Đ. Nguyễn Văn Linh

    Quốc lộ 1A

    3,500

     

    2

    Quốc lộ 1A

    Phú Tức

    800

     

    Hẻm 75

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    73

    Đường Kênh 30/4

    1

    Từ Hồ nước ngọt

    Cầu dân sinh- Hết ranh đất ông Lâm Sên thửa 139, tờ BĐ 02

    1,000

     

    2

    Cầu dân sinh- Giáp ranh đất ông Lâm Sên thửa 139, tờ BĐ 02

    giáp ranh Phường 7

    600

     

    74

    Đ. Dương Minh Quan

    1

    Đ. Trần Hưng Đạo

    Đ. Văn Ngọc Chính

    3,500

     

    Hẻm 175, 243

    1

    Suốt hẻm

    700

     

    75

    Đường Văn Ngọc Chính

    1

    Đ. Lê Hồng Phong

    Chùa Mã Tộc

    3,500

     

    2

    Chùa Mã Tộc

    Tà Lách

    1,500

     

    3

    Tà Lách

    Cầu đúc giáp ranh Mỹ Xuyên

    600

     

    Hẻm 10, 26, 120, 69, 91, 135

    1

    Suốt hẻm

    540

     

    Hẻm 185, 221, 267, 327

    1

    Suốt hẻm

    260

     

    76

    Đường Đoàn Thị Điểm

    1

    Đ. Lê Hồng Phong

    Đường 30 tháng 4

    2,500

     

    Hẻm 122

    1

    Suốt hẻm

    500

     

    Hẻm 30, 74, 179

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    77

    Đường Sóc Vồ

    1

    Suốt đường

    400

     

    Hẻm 171, 113, 97

    1

    Suốt hẻm

    150

     

    Hẻm 199, 119, 157

    1

    Suốt hẻm

    200

     

    78

    Đường Lê Hoàng Chu

    1

    Cầu Kênh Xáng (QL 1A )

    Đường Sóc Vồ

    400

     

    79

    Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa

    1

    Cầu Đen ( QL 1A )

    Hết đất UBND Phường 7

    2,500

     

    2

    Giáp UBND Phường 7

    Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng

    1,500

     

    3

    Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng

    Bia tưởng niệm

    1,000

     

    4

    Bia tưởng niệm

    Giáp ranh Huyện Châu Thành

    600

     

    Hẻm 369 (đ.bãi rác)

    1

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Bãi Rác

    400

     

    Hẻm 325

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    79

    Hẻm 233

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    Hẻm 157

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    Hẻm 91

    1

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    BND khóm 5

    1,000

     

    Hẻm 47

    1

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    BND khóm 5

    300

     

    Hẻm 60

    1

    Suốt hẻm

    400

     

    Hẻm 70

    1

    Suốt hẻm

    350

     

    80

    Đường Trần Văn Bảy

    1

    Đường 30 tháng 4

    Đ. Lê Hồng Phong

    2,000

     

    Hẻm 20, 163

    1

    Suốt hẻm

    400

     

    81

    Đường Lý Đạo Thành

    1

    Suốt đường

    1,000

     

    Hẻm 8

    1

    Suốt hẻm

    200

     

    82

    Đ. Huỳnh Phan Hộ

    1

    Đ. Hùng Vương

    Cống rạch Trà Men

    1,000

     

    Hẻm 2

    1

    Huỳnh Phan Hộ

    Kênh 30/4

    400

     

    Hẻm 36

    1

    Huỳnh Phan Hộ

    Kênh 30/4

    400

     

    Hẻm 64

    1

    Huỳnh Phan Hộ

    Thửa số 114

    400

     

    Hẻm 76

    1

    Huỳnh Phan Hộ

    Kênh 30/4

    400

     

    Hẻm 110

    1

    Huỳnh Phan Hộ

    Kênh 30/4

    400

     

    Hẻm 117

    1

    Huỳnh Phan Hộ

    Rạch Trà men

    400

     

    83

    Đ. Trần Quốc Toản

    1

    Đ. Hùng Vương

    Cống rạch Trà Men

    1,000

     

    Hẻm 104

    1

    Trần Quốc Toản

    Rạch Trà men

    400

     

    Hẻm 109

    1

    Suốt hẻm

    400

     

    84

    Đ. Kênh Hồ Nước Ngọt

    1

    Suốt đường

    1,000

     

    Hẻm 29 (P6)

    1

    Từ kênh HNN

    Kênh 30/4

    400

     

    Hẻm 32 (P5)

    1

    Suốt hẻm

    150

     

    85

    Đường Phú Tức

    1

    Suốt đường

    400

     

    Hẻm 197

    1

    Suốt hẻm

    150

     

    86

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    Đ. Lê Hồng Phong

    Đ. Lê Duẩn

    5,000

     

    87

    Đ. Trần Quang Khải

    1

    Quốc lộ 1A

    Kênh 8 m

    1,200

     

    Hẻm 42, 47

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    88

    Đ. Sương Nguyệt Anh

    1

    Đập thủy lợi phường 7

    Kênh 3/2

    400

     

    Hẻm 94

    1

    Suốt hẻm

    150

     

    89

    KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60

    1

    Trên địa bàn phường 7

    800

     

    2

    Trên địa bàn phường 5

    800

     

    90

    Tỉnh lộ 8 nối dài

    1

    Suốt đường

    800

     

    91

    Lộ đá KDC Bình An

    1

    Suốt đường

    1,500

     

    92

    Đ. Kênh Xáng Xà Lan

    1

    Đập thủy lợi P7

    Ranh huyện Mỹ Tú

    400

     

    93

    Đường Cống Trắng

    1

    Quốc lộ 1A

    Trường QS Quân khu 9

    1,200

     

    Hẻm 911/12

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    94

    Đường kênh Thị đội cũ
    (Đ. Phạm Hùng, K3P8)

    1

    Đường Phạm Hùng

    Đến giáp ranh phường 5

    400

     

    95

    Đường Sóc Mồ côi cũ
    (Đ. Phạm Hùng, K7P8)

    1

    Đường Phạm Hùng

    Đến giáp ranh phường 5 (đường cùng)

    400

     

    96

    Đ. Lộ Châu Khánh (Đ.Phạm Hùng)

    1

    Cuối đường Phạm Hùng

    Giáp xã Châu Khánh

    400

     

    97

    Đường Tôn Đức Thắng

    1

    Cầu C247

    Đường Lê Vĩnh Hòa

    15,000

     

    2

    Đưòng Lê Vĩnh Hòa

    Hẻm Chùa Phước Nghiêm

    7,500

     

    3

    Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm

    Hết ranh UBND Phường 5

    5,000

     

    4

    Giáp ranh UBND Phường 5

    Giáp Đ. Lương Định Của

    3,000

     

    Hẻm 87

    1

    Suốt hẻm

    1,250

     

    Hẻm 163

    1

    Suốt hẻm

    1,250

     

    Hẻm 189

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 196

    1

    Suốt hẻm

    1,250

     

    Hẻm 222

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    Hẻm 250

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    Hẻm 278

    1

    Suốt hẻm

    1,750

     

    Hẻm 322

    1

    Suốt hẻm

    1,750

     

    Hẻm 352

    1

    Suốt hẻm

    1,750

     

    Hẻm 354A

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 283

    1

    Suốt hẻm

    1,250

     

    Hẻm 311

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 319

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 337

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 371

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 389

    1

    Suốt hẻm

     

    600

     

    Hẻm 368

    1

    Suốt hẻm

    1,500

     

    Hẻm 382

    1

    Suốt hẻm

    1,250

     

    Hẻm 398

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 420

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 452

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 472

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 498

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    Hẻm 516

    1

    Suốt hẻm

    800

     

    97

    Hẻm 532

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 542

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 552

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    Hẻm 580

    1

    Suốt hẻm

    1,000

     

    Hẻm 596

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 638

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    Hẻm 658

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 525

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 573

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 593

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 658

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 674

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 684

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 708

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 716

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 726

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 744

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 762

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 780

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 788

    1

    Suốt hẻm

    600

     

    Hẻm 792

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    Hẻm 806

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 814

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 81(P6)

    1

    Suốt hẻm

    1,800

     

    Hẻm 55 (P6)

    1

    Tôn Đức Thắng

    Hết thửa 81, tờ BĐ 28 Trịnh Kim Chúi

    1,800

     

    Hẻm 146 (P8)

    1

    Suốt hẻm

    2,800

     

    Hẻm 166 (P8)

    1

    Suốt hẻm

    3,000

     

    Hẻm 178 (P8)

    1

    Suốt hẻm

    2,000

     

    98

    Đường Phạm Hùng

    1

    Đ. Bà Triệu

    Ngã ba đ. Coluso

    3,000

     

    2

    Ngã ba đ. Coluso

    Cống 77

    1,500

     

    3

    Cống 77

    Cầu Saintard

    1,000

     

    Hẻm 147A (P5)

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 843

    1

    Suốt hẻm

    250

     

    Hẻm 5

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    Hẻm 117

    1

    Đ. Phạm Hùng

    Hết thửa 177 tờ BĐ 34 Trần Mạnh Cường

    600

     

    2

    Giáp thửa 177 tờ BĐ 34 Trần Mạnh Cường

    Cuối hẻm

    450

     

    Hẻm 54

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 98

    1

    Suốt hẻm

    750

     

    Hẻm 112

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 126

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 158

    1

    Suốt hẻm

    450

     

    Hẻm 838

    1

    Suốt hẻm

    250

     

    99

    Đường Cao Thắng

    1

    Đ. Coluso

    Đ. Phạm Hùng

    800

     

    Hẻm 143

    1

    Đ. Cao Thắng

    Hết thửa 119 Nguyễn Văn Chơi

    200

     

    Hẻm 91

    1

    Đ. Cao Thắng

    Hết thửa 66 Nguyễn Văn Nghả

    200

     

    100

    Đường Chông Chác

    1

    Suốt đường

    400

     

    Hẻm 145, 167,96, 134, 172, 182, 214, 215

    1

    Suốt hẻm

    150

     

    101

    Đường Lương Định Của

    1

    Cống Chông Chác

    Giáp ranh H.Long Phú

    2,000

     

    Hẻm 71, 81, 176,192, 204 (P5)

    1

    Suốt hẻm

    225

     

    Hẻm 97 (P5)

    1

    Suốt hẻm

    400

     

    102

    Đường Kênh Xáng (Coluso)

    1

    Suốt đường

    1,500

     

    Hẻm 24 Cầu đen Kênh Xáng

    1

    Đầu hẻm

    Thửa 138, tờ số 38 Huỳnh Thị Dư

    300

     

    2

    Giáp thửa 138, tờ số 38 Huỳnh Thị Dư

    Cuối hẻm

    250

     

    102

    Hẻm 68

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    Hẻm 213

    1

    Suốt hẻm

    225

     

    Hẻm 245

    1

    Suốt hẻm

    225

     

    Hẻm 275

    1

    Suốt hẻm

    225

     

    Hẻm 260

    1

    Suốt hẻm

    300

     

    Hẻm Cầu Đen kênh Xáng

    1

    Đầu hẻm

    Hết thửa 504, tờ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

    300

     

    2

    Giáp thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

    Hết thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu

    250

     

    3

    Giáp thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu

    Cuối hẻm

    150

     

    103

    Lộ đá Coluso

    1

    Đ. Phạm Hùng (TL 6 cũ)

    Đường Kênh Xáng

    1,200

     

    104

    Lộ Đal Khóm 6 (Sông Đinh)

    1

    Khóm 6

    600

     

    105

    Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

    1

    Đường Phạm Hùng

    Giáp Đường Chông Chác

    400

     

    Hẻm 36, 68, 134, 236

    1

    Suốt hẻm

    150

     

    106

    Lộ nhựa (Coluso nối dài)

    1

    Đường Phạm Hùng

    Lộ đá cặp kênh cầu xéo

    800

     

    107

    Đường Kênh Quảng Khuôl

    1

    Đường Mạc Đỉnh Chi

    Đường 30/4 - Khóm 5P9

    800

     

    108

    Lộ nhựa cặp kênh 8m - P2

    1

    Đ. Dương Kỳ Hiệp

    Giáp ranh phường 7

    400

     

    109

    Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)

    1

    Quốc lộ 1A

    Cống An Ninh

    400

     

    2

    Cống An Ninh

    Đ. Sóc Vồ

    300

     

    110

    Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10

    1

    Quốc lộ 1A

    Đ. Văn Ngọc Chính

    300

     

    111

    Lộ nhựa cặp Quân Khu IX

    1

    Hết Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2)

    Giáp Ranh Phường 10

    1,000

     

    Hẻm 911/165

    1

    Suốt hẻm

    250

     

    112

    Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8

    1

    Từ Đường Coluso

    Ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)

    800

     

    113

    Khu Dân cư Hưng Thịnh

    1

    Toàn khu dân cư

    2,500

     

    114

    Lộ đal Xóm Chài

    1

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Lê Duẩn

    600

     

    115

    Lộ đal phường 9

    1

    Đường 30/4

    Cuối đường

    600

     

    116

    KDC Nguyên Hưng Phát

    1

    Khu C, Khu D, Khu E, Khu F

    1,900

     

    2

    Khu HV

    800

     

    117

    KDC Sáng Quang P10

    1

    Toàn khu dân cư

    900

     

    118

    KDC Minh Châu

     

    Đường A1, A2

    1

    Suốt đường

    560

     

    Đường B

    1

    Quốc lộ 1A

    Đường A2

    1,120

     

    2

    Đường A2

    Đường A1

    620

     

    3

    Quốc lộ 1A

    Kênh 30/4

    336

     

    Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

    1

    Suốt đường

    560

     

    Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19

    1

    Suốt đường

    208

     

    119

    KDC xung quanh trường Quân sự Quân Khu 9

     

    Khu A

    1

    Các lô A5, A8, A12

    5,000

     

    Khu B

    1

    Có mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo

    5,000

     

    Đường số 1

    1

    Giáp Đ. Trần Hưng Đạo

    Đường số 9

    2,800

     

    2

    Đường số 9

    Đường số 7

    2,000

     

    Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 6A, 7, 8, 9, 10

    1

    Suốt đường

    1,400

     

    120

    Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A

     

    Tiểu dự án 1: Bố trí tái định cư cho các hộ bị giải tỏa bởi các dự án chỉnh trang đô thị của TPST

    3

    Dãy nhà bên trong (lộ giới 8m)

    900

     

    2

    Dãy bên ngoài (giáp đường số 7)

    1,080

     

    1

    Dãy bên ngoài (giáp đường số 8)

    1,280

     

    Tiểu dự án 5: Khu dân cư phục vụ cho các hộ có thu nhập trung bình, thấp

    3

    Dãy nhà bên trong

    1,000

     

    2

    Dãy bên ngoài (giáp khu tái định cư)

    1,200

     

    1

    Dãy bên ngoài (giáp tuyến Nam Nhân lực )

    1,400

     

    121

    Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ Đ. Hoàng Diệu

    1

    Toàn hẻm

    5,000

     

    B

    HUYỆN MỸ XUYÊN

     

    I

    Thị trấn Mỹ Xuyên

     

    1

    Đường Trưng Vương 1

    1

    Suốt đường

    4,500

     

    2

    Đường Trưng Vương 2

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    3

    Đường Lê Lợi

    1

    Giáp đường Phan Đình Phùng

    Hẻm 1 Lê Lợi

    4,500

     

    2

    Đoạn còn lại

    4,000

     

    4

    Hẻm 1 Lê Lợi

    1

    Suốt hẻm

    1,400

     

    5

    Hẻm 2 Lê Lợi

    1

    Suốt hẻm

    1,400

     

    6

    Đường Phan Đình Phùng

    1

    Suốt đường

    3,200

     

    7

    Đường Lý Thường Kiệt

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    8

    Đ. Nguyễn Tri Phương

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    9

    Đường tỉnh 934

    1

    Giáp Đ. Lê Hồng Phong

    Ngã tư Phước Kiện

    3,500

     

    2

    Giáp Đ. Đoàn Minh Bảy

    Cầu Tiếp Nhật

    2,500

     

    3

    Cầu Tiếp Nhật

    Ranh xã Tài Văn

    1,800

     

    10

    Hẻm 40 (nghĩa trang)

    1

    Giáp đường tỉnh 934

    Kênh Xáng (hết ranh đất bà Phan Thị Thẩm)

    1,000

     

    11

    Hẻm 111

    1

    Suốt hẻm (Phạm Thị Nữ đến Đặng Thị Ba)

    800

     

    12

    Hẻm 1 (Thạnh Lợi)

    1

    Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ôngh Tạ Kim Sủng)

    1,000

     

    13

    Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)

    1

    Giáp đường tỉnh 934

    Hết ranh đất ông Châu Quí Phát

    1,000

     

    2

    Giáp ranh đất ông Châu Quí Phát

    Giáp đường Huỳnh Văn Chính

    400

     

    14

    Đường đi Tài Công

    1

    Giáp đường tỉnh 934

    Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề

    800

     

    15

    Hẻm Cầu Cái Xe

    1

    Giáp đường tỉnh 934

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen

    800

     

    16

    Đ. Trường Công Nông

    1

    Giáp đường tỉnh 934

    Kênh An Nô

    800

     

    17

    Hẻm 99

    1

    Giáp đường tỉnh 934

    Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Chánh

    800

     

    18

    Đường tỉnh 934

    1

    Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)

    Cống số 1

    1,500

     

    2

    Cống số 1

    Ranh TP Sóc Trăng

    1,000

     

    19

    Đường Triệu Nương

    1

    Giáp đường Hoàng Diệu

    Giáp đường Lý Thường Kiệt

    4,500

     

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

    Ngã tư Phước Kiện

    3,500

     

    20

    Đường Ngô Quyền

    1

    Cầu bà Thủy

    Cầu số 2

    760

     

    2

    Đoạn còn lại

    400

     

    21

    Đường Nguyễn Thái Học

    1

    Giáp Đường Hoàng Diệu

    Miễu lò heo

    1,500

     

    2

    Đoạn còn lại

    760

     

    22

    Đường Trần Hưng Đạo

    1

    Từ cầu Chà Và

    Cơ quan Huyện Ủy cũ lên 300m

    2,500

     

    2

    Từ Huyện Ủy cũ lên 300m

    Hết lộ Dân Sinh

    1,500

     

    3

    Đoạn còn lại

    800

     

    23

    Đường Phan Chu Trinh

    1

    Đường Ngô Quyền

    Hết Miếu Ông Hổ

    600

     

    2

    Đoạn còn lại

    200

     

    24

    Đường Phan Thanh Giãn

    1

    Giáp đường Triệu Nương vào

    Hết dãy phố họ Mã

    760

     

    2

    Đoạn còn lại

    400

     

    25

    Đường Văn Ngọc Tố

    1

    Suốt đường

    3,500

     

    26

    Đường Đoàn Minh Bảy

    1

    Suốt đường

    3,500

     

    27

    Đường Huỳnh Văn Chính

    1

    Giáp Tỉnh Lộ 8

    Hết đất kho vật liệu Trung Hưng

    1,000

     

    2

    Đoạn còn lại

    600

     

    28

    Đường Thầy Cùi

    1

    Suốt đường

    500

     

    29

    Đ. Lê Văn Duyệt

    1

    Suốt đường

    680

     

    30

    Đường vào Trường Tiểu Học Mỹ Xuyên 2

    1

    Suốt đường

    800

     

    31

    Huyện lộ 14

    1

    Ngã tư Phước Kiện

    Hẻm kênh Chủ Hổ

    1,500

     

    2

    Đoạn còn lại

    1,000

     

    32

    Hẻm Đình Thần

    1

    Giáp Huyện Lộ 14

    Đường Thầy Cùi

    500

     

    33

    Hẻm 67 (Trường học)

    1

    Giáp Huyện Lộ 14

    Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn

    500

     

    34

    Hẻm 147 Kênh Chú Hổ

    1

    Giáp Huyện Lộ 14

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng

    500

     

    35

    Đường Hoàng Diệu

    1

    Cầu Chà Và

    Cầu Bà Thủy

    5,000

     

    36

    Đường Phan Bội Châu

    1

    Đ. Trần Hưng Đạo

    Cầu Lò Heo

    1,100

     

    2

    Đoạn còn lại

    800

     

    37

    Hẻm 20

    1

    Giáp đường Phan Bội Châu

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

    600

     

    38

    Hẻm 70

    1

    Giáp đường Phan Bội Châu

    Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út

    600

     

    39

    Đường Phước Kiện

    1

    Suốt đường

    400

     

    40

    Đường vào khu dân cư điện lực

    1

    Giáp đường tỉnh 934

    KDC Điện lực

    1,000

     

    41

    Khu dân cư Điện lực

    1

    Toàn Khu

    500

     

    42

    KDC Đại Thành

    1

    Toàn Khu

    1,600

     

    II

    Xã Đại Tâm

     

    1

    Đường đi Trà Mẹt - Tham Đôn

    KV2-VT1

    Vào 300m

    330

     

    KV2-VT2

    Phần còn lại

    200

     

    2

    Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ)

    KV2-VT1

    Vào 300m

    300

     

    KV2-VT2

    300m

    500m

    200

     

    KV2-VT3

    Phần còn lại

    130

     

    3

    Đường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn)

    KV1-VT2

    Giáp Quốc lộ 1

    Cầu đúc số C4

    1,000

     

    KV1-VT3

    Cầu đúc số C4

    Giáp ranh Tham Đôn

    500

     

    4

    Quốc lộ 1A

    KV1-VT1

    Ngã 3 Trà Tim

    Hết đất Chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)

    2,500

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh Chùa Sà Lôn

    Cống Sà Lôn

    1,800

     

    KV1-VT3

    Cống Sà Lôn

    Giáp ranh xã Thạnh Phú

    1,500

     

    III

    Xã Thạnh Phú

     

    1

    Đường nhựa vào ấp Rạch Sên

    KV2-VT2

    Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3)

    Trường học Rạch Sên

    330

     

    2

    Đường nhựa ấp Cần Đước

    KV2-VT2

    Suốt Đường

    300

     

    3

    Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)

    KV1-VT2

    Giáp Quốc lộ 1A

    Vào 500 m

    520

     

    KV1-VT3

    Từ trên 500 m

    Đến 700 m

    370

     

    4

    Lộ Nhựa Khu 2

    KV1-VT1

    Quốc lộ 1A cũ (Trạm cấp nước)

    Đến đường đan thứ I

    1,100

     

    KV1-VT2

    Đoạn còn lại

    Đến cống khu 1

    700

     

    5

    Đường đan khu 3

    KV1-VT2

    Quốc lộ 1A

    Đến hết đất hãng nước đá Trung Tín

    710

     

    6

    Đường đất khu 3

    KV2-VT1

    Giáp Lộ đan khu 3

    Đến cống Rạch Sên

    460

     

    7

    Đường Khu 4 xuống Phà Chàng Ghé

    KV1-VT3

    Quốc lộ 1A

    Đến cống 4 Hơn

    510

     

    KV2-VT1

    Cống 4 Hơn

    Đến ngã 4 khu 4

    470

     

    KV2-VT2

    Đoạn còn lại đến phà Chàng Ghé

    420

     

    8

    Đường Rạch Bà Chuội

    KV1-VT3

    Suốt đường (đường loại 3)

    550

     

    9

    Đường vào khu căn cứ Tỉnh Ủy

    KV1-VT2

    Suốt tuyến

    850

     

    10

    Khu vực chợ Thạnh Phú

    ĐB

    Khu trung tâm chợ

    3,500

     

    11

    Quốc lộ 1A (Cũ)

    KV1-VT2

    Hết đất Ngân hàng NN&PTNT

    Sông Nhu Gia

    2,500

     

    KV1-VT1

    Sông Nhu Gia

    Giáp Đường vào Khu căn cứ Tỉnh Ủy

    3,500

     

    12

    Quốc lộ 1A

    ĐB

    Cầu Cần Đước (đoạn Cầu Nhu Gia mới)

    Giáp đường tỉnh 940

    2,500

     

    KV1-VT1

    Từ giáp đường 940

    Qua Cống Sóc Bưng 200m

    1,500

     

    KV1-VT1

    Cầu Cần Đước

    Giáp ranh xã Đại Tâm

    1,500

     

    KV1-VT2

    Cách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới

    1,200

     

    13

    Đường tỉnh 940

    KV2-VT1

    Quốc lộ 1A

    Ngã 4 Khu 4

    600

     

    KV2-VT1

    Giáp Quốc Lộ 1A (đường tỉnh 940)

    Giáp Xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)

    600

     

    KV2-VT2

    Từ Ngã 4 Khu 4

    Phà Chàng Ré

    420

     

    IV

    Xã Thạnh Quới

     

    1

    Lộ đal vào Đay sô

    KV2-VT1

    Từ đầu hẻm vào 700 m

    400

     

    2

    Lộ đan đi Bưng Thum

    KV2-VT1

    Vào 500 m

    400

     

    3

    Khu vực chợ Hòa Khanh

    KV1-VT3

    Giáp Quốc lộ 1A

    Đến chùa Trà Cuôn

    600

     

    4

    Quốc lộ 1A (Khu vực chợ Thạnh Quới)

    KV1-VT1

    Cầu Xẻo Tra

    Về hướng Thạnh Phú 500m

    2,000

     

    KV1-VT2

    Điểm cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú

    Cách cầu Lịch Trà 1000m

    1,500

     

    KV1-VT1

    Cầu Lịch Trà

    Về hai phía 1000 m

    2,000

     

    KV1-VT3

    Phần còn lại

    1,200

     

    5

    Huyện lộ 20

    KV2-VT1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Hết đất Nhà máy nước đá Trường Hưng

    400

     

    KV2-VT2

    Giáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng

    Giáp ranh xã Gia Hòa 2

    300

     

    V

    Xã Ngọc Tố

     

    1

    Đường tỉnh 936

    KV2-VT1

    Ranh xã Ngọc Đông

    Cống Đập Đá

    400

     

    2

    Đường tỉnh 936 B

    KV2-VT2

    Đường đal vào cầu Miểu Lẩm

    Giáp ranh Hòa Tú 2

    300

     

    3

    Khu Vực chợ Cổ Cò

    ĐB

    Khu trung tâm chợ (Giới hạn bởi: Kênh Cống đập đá, Sông Cổ Cò, Đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B)

    1,100

     

    VI

    Xã Ngọc Đông

     

    1

    Đường tỉnh 936

    KV2-VT1

    Từ phà Dù Tho

    Đến ranh xã Ngọc Tố

    400

     

    2

    Huyện Lộ 15

    KV2-VT2

    Ngã ba Hòa Thượng

    Ranh xã Hòa Tú 1

    300

     

    VII

    Xã Hòa Tú 1

     

    1

    Huyện Lộ 15

    KV2-VT2

    Ranh xã Ngọc Đông

    Ngã 3 Hòa Phuông

    300

     

    2

    Đường tỉnh 940

    KV2-VT2

    Ranh xã Gia Hòa 1

    Ranh xã Hòa Tú 2

    300

     

    VIII

    Xã Hòa Tú 2

     

    1

    Đường tỉnh 936B

    KV2-VT2

    Cầu Vàm Lẻo

    Giáp ranh xã Ngọc Tố

    300

     

    KV2-VT1

    Trường THCS Hoà Tú 2

    Cách Cầu xã 350m

    500

     

    2

    Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)

    KV2-VT2

    Giáp ranh Hoà Tú 1

    Cầu Hòa Phú

    400

     

    KV2-VT1

    Cầu Hòa Phú

    Sông Cổ Cò

    500

     

    3

    Lộ đal Khu vực chợ Dương Kiển

    KV1-VT1

    Trạm y tế xã Hòa Tú 2

    Đường tỉnh 940

    700

     

    4

    Lộ Đal (qua cầu chợ)

    KV2-VT3

    Cầu chợ

    Hết ranh đất chùa Bữu Linh

    200

     

    5

    Lộ Đal (Hòa Nhờ A)

    KV2-VT3

    Đường tỉnh 940

    Kênh Hoà Nhờ

    200

     

    IX

    Xã Gia Hòa 1

     

    1

    Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)

    KV2-VT3

    Phà Chàng Ghé

    Ranh xã Hòa Tú 1

    400

     

    2

    Đường huyện 18

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    300

     

    X

    Xã Gia Hòa 2

     

    1

    Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2

    KV1-VT1

    Cầu xã Gia Hòa 2

    Hết đất trạm Y tế xã

    400

     

    2

    Đường huyện 18

    KV2-VT2

    Hết đất UBND xã Gia Hoà 2

    Đến giáp ranh Gia Hoà 1

    300

     

    3

    Huyện lộ 20

    KV2-VT2

    Cầu Cà Lăm

    Giáp ranh Bạc Liêu

    300

     

    XI

    Xã Tham Đôn

     

    1

    Huyện lộ 14

    KV1-VT3

    Ranh thị trấn Mỹ Xuyên

    Ngã 3 Vũng Đùng

    500

     

    KV2-VT2

    Ngã 3 Vũng Đùng

    Hết đất Chùa Tắc Gồng

    300

     

    2

    Đường tỉnh 936

    KV2-VT1

    Hết đất UBND xã Tham Đôn

    Xuống Phà Dù Tho

    400

     

    KV1-VT3

    Ngã 3 Vũng Đùng

    Giáp ranh xã Đại Tâm

    500

     

    3

    Lộ Cần Giờ 1

    KV2 - VT1

    Giáp đường 936

    Ranh TP Sóc Trăng

    400

     

    C

    HUYỆN MỸ TÚ

     

    I

    Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

     

    1

    Trần Hưng Đạo

    8

    Ranh xã Long Hưng

    Kênh 3 Vợi

    400

     

    7

    Kênh 3 Vợi

    Hết ranh đất nhà 6 Cao

    600

     

    5

    Giáp ranh đất nhà 6 Cao

    Kênh Ông Quân

    900

     

    4

    Kênh Ông Quân

    Đập Chín Lời

    1,500

     

    2

    Đập Chín Lời

    Hết ranh UBND thị trấn

    3,000

     

    1

    Giáp ranh UBND thị trấn

    Cầu 3 Thắng

    5,000

     

    3

    Cầu 3 Thắng

    Đập 6 Giúp

    2,000

     

    6

    Đập 6 Giúp

    Ranh xã Mỹ Tú

    700

     

    2

    Đ. Phạm Ngũ Lão

    1

    Phía trái nhà lòng chợ

    2,700

     

    3

    Đ. Nguyễn Đình Chiểu

    1

    Phía phải nhà lòng chợ

    2,300

     

    4

    Đ. Lý Thường Kiệt

    1

    Đ. Hùng Vương

    Hết ranh đất nhà bà Bé

    1,350

     

    5

    Đ. Hùng Vương

    3

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Trần Phú

    3,000

     

    1

    Đ. Trần Hưng Đạo

    Đ. Quang Trung (ĐT 940)

    6,000

     

    2

    Đ. Quang Trung (ĐT 940)

    Cầu 1/5 (huyện đội)

    4,000

     

    6

    Đường Lê Thánh Tông
    và Lê Thánh Tông nối dài

    1

    Đ.Trần Hưng Đạo

    Đ.Hùng Vương và
    Đ. Quang Trung

    3,000

     

    7

    Đường Ngô Quyền

    1

    Cầu 3 Thắng

    Cầu Đê Mỹ Phước

    2,000

     

    8

    Đường F12

    1

    Cầu 3 Thắng

    Nhà lồng chợ mới

    1,700

     

    9

    Đường huyện 84 (ĐH 27+30)

    1

    Cầu 1/5 (huyện đội)

    Hết ranh cây xăng ông Đôi

    500

     

    2

    Giáp ranh cây xăng ông Đôi

    Cầu Béc Trang

    350

     

    3

    Cầu Béc Trang

    Giáp ranh xã Mỹ Tú

    200

     

    10

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    Cầu Bệnh Viện

    Đê Bé Bùi

    300

     

    11

    Đường Trần Phú

    3

    Ranh xã Long Hưng

    Cầu nhà trẻ

    300

     

    1

    Cầu nhà trẻ

    Cầu bệnh viện

    3,000

     

    2

    Cầu Bệnh viện

    Kênh Út Biện

    600

     

    3

    Kênh Út Biện

    Ranh xã Mỹ Tú

    300

     

    12

    Đường Đồng Khởi

    1

    Cầu nhà trẻ

    Ranh xã Mỹ Hương

    300

     

    14

    Đường 3/2

    1

    Đường Trần Phú

    Đường Điện Biên Phủ

    2,000

     

    15

    Đường 30/4

    1

    Đường Trần Phú

    Đường Điện Biên Phủ

    1,500

     

    16

    Đ. Huỳnh Văn Triệu

    1

    Đường Trần Phú

    Đường Điện Biên Phủ

    1,000

     

    17

    Đường Lý Tự Trọng

    1

    Đường 3/2

    Đường 30/4

    1,500

     

    18

    Đường Quang Trung (Đ. Tỉnh 940)

    4

    Ranh xã Long Hưng

    Cầu Sáu Xôi

    1,200

     

    2

    Cầu Sáu Xôi

    Kênh hậu Huyện Đội

    4,000

     

    1

    Kênh hậu Huyện Đội

    Cầu Đê Mỹ Phước

    6,000

     

    2

    Cầu đê Mỹ Phước

    Hết ranh đất bà Hân

    4,000

     

    3

    Giáp ranh đất bà Hân

    Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1)

    1,500

     

    19

    Đường Điện Biên Phủ

    1

    Đường 30/4

    Đường 3/2

    2,000

     

    20

    Đường tỉnh 939

    1

    Đ. Quang Trung (ĐT 940)

    Cầu kênh 1/5

    3,000

     

    2

    Cầu kênh 1/5

    Kênh Ba Hữu

    800

     

    3

    Kênh Ba Hữu

    Ranh xã Mỹ Tú

    500

     

    21

    Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)

    1

    Đ. Đồng Khởi

    Ranh xã Long Hưng

    300

     

    22

    Đường A1

    1

    Ranh xã Mỹ Hương

    Đ.trung tâm xã Long Hưng

    300

     

    23

    Lộ Dal

    1

    Tuyến còn lại

    150

     

    II

    Xã Mỹ Hương

     

    1

    Đường Chợ Cá

    ĐB

    Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ

    2,000

     

    2

    Đường vào sau Chợ mới

    KV1-VT1

    Lộ mới từ đường tỉnh 939

    Giáp đường lộ cũ(vào chợ)

    1,500

     

    3

    Đường tỉnh 939.

    KV2-VT2

    Giáp ranh xã An Ninh

    Đường vào Chợ mới

    600

     

    KV1-VT1

    Đường vào Chợ mới

    Cầu Xẻo Gừa

    1,500

     

    KV1-VT2

    Cầu Xẻo Gừa

    Hết ranh đất ông Tuấn

    1,000

     

    KV1-VT3

    Giáp Ranh đất ông Tuấn

    Cầu Bà Lui

    900

     

    KV2-VT2

    Cầu Bà Lui

    Kênh Ba Anh

    600

     

    KV2-VT1

    Kênh Ba Anh

    Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh

    750

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất Thầy Vĩnh

    Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

    1,000

     

    4

    Đường tỉnh 939B.

    KV2-VT1

    Giáp ranh xã Thiện Mỹ

    Giáp ranh TT-HHN

    500

     

    5

    Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường A1)

    KV2- VT2

    Đường tỉnh 939B

    Kinh rau Cần

    250

     

    6

    Lộ Đal

    KV1-VT3

    Cầu Xẻo Gừa

    Trường mẫu giáo (Xóm Lớn).

    700

     

    KV1-VT3

    Cầu Xẻo Gừa

    Cầu ông Tám Bầu

    700

     

    KV1-VT1

    Ủy ban nhân dân xã cũ

    Kho phân 6 Địa

    1,000

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh chợ Xẻo Gừa

    Hết ranh đất bà Trịnh Ngọc Ba

    800

     

    KV2-VT3

    Giáp cống ranh chợ Xẽo Gừa

    Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng

    700

     

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    III

    Xã Mỹ Phước

     

    1

    Đường Huyện 82 (ĐH25)

    KV1-VT2

    Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)

    Trạm Y Tế

    300

     

    KV1-VT1

    Trạm Y Tế

    Cầu 3 Trí

    400

     

    KV1-VT2

    Cầu 3 Trí

    Ranh huyện Ngã 5

    300

     

    2

    Đường huyện 84 (ĐH 27+30).

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    3

    Đường Huyện 81
    (trung tâm xã Hưng Phú)

    KV2-VT2

    Đường huyện 84

    Ranh xã Hưng Phú

    200

     

    4

    Đường tỉnh 939

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    140

     

    5

    Khu vực chợ

    KV1-VT1

    Các lộ bên dãy nhà lồng chợ

    400

     

    6

    Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    200

     

    7

    Đường Vào Khu Căn Cứ

    KV2-VT2

    Đường Huyện 82

    Khu căn cứ

    200

     

    8

    Đường Đal Lợi A

    KV2-VT3

    Đường Huyện 82

    Kênh 3 Trung

    150

     

    9

    Đường Đal Lợi B

    KV2-VT3

    Đường Huyện 82

    Kênh Xóm Tiệm

    160

     

    10

    Đường Đal Trường A - Trường B

    KV2-VT3

    Kênh 7 Xáng

    Kênh U Quên

    150

     

    11

    Đường Đal Thới B

    KV2-VT3

    Đường Huyện 82

    Giáp ranh Huyện Ngã 5

    150

     

    12

    Đường Đal

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    IV

    Xã Mỹ Thuận

     

    1

    Đường Tỉnh 938.

    KV1-VT2

    Ranh xã Thuận Hưng

    Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)

    280

     

    KV1–VT1

    Giáp trạm cấp nước (Tam sóc A)

    Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước

    360

     

    2

    Đường Tỉnh 940.

    KV1-VT1

    Ranh xã Mỹ Tú

    Cầu Cái Trầu mới

    400

     

    KV1-VT2

    Cầu Cái Trầu mới

    Ranh huyện Thạnh Trị

    250

     

    3

    Đường Huyện 82 (ĐH 25)

    KV2-VT1

    Đường tỉnh 940

    Ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)

    250

     

    4

    Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê)

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    200

     

    5

    Đường đal Phước An

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    6

    Đường đal Phước Bình

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    7

    Đường đal Tam Sóc C2

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    8

    Vòng Cung đường 940 cũ & đường vào cầu Mỹ Phước

    KV2-VT1

    Suốt tuyến

    250

     

    9

    Đường đal Tam Sóc C1

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    10

    Đường đal Tam Sóc D2

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    11

    Đường cống Lâm Trường

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    160

     

    12

    Đường Đal

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    V

    Xã Thuận Hưng

     

    1

    Đường Tỉnh 939.

    KV1-VT1

    Cầu trắng

    Hết ranh đất Trạm bơm

    1,000

     

    2

    Đường Tỉnh 938

    KV1-VT1

    Cầu trắng

    Giáp ranh Cầu Trà Lây 1

    700

     

    KV1-VT2

    Cầu Trà Lây 1

    Giáp ranh Kênh Tà Chum

    400

     

    KV1-VT3

    Kênh Tà Chum

    Ranh xã Mỹ Thuận

    280

     

    3

    Đường Huyện 88A (ĐH 31)

    KV2-VT1

    Cầu Đồn

    Giáp ranh Cầu Ngang

    250

     

    KV2-VT2

    Cầu Ngang

    Đường Tỉnh 938

    200

     

    4

    Lộ đal (song song đường tỉnh 938)

    KV2-VT3

    Đường Huyện 88A

    Giáp ranh xã Mỹ Hương

    140

     

    5

    Đường huyện 88B

    KV2-VT3

    Đường Huyện 88A

    Giáp Mỹ Hương

    150

     

    6

    Lộ Đal

    KV2-VT3

    Giáp Mỹ Hương

    Hết lộ đal Thiện Bình

    150

     

    7

    Lộ Đal

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    VI

    Xã Long Hưng

     

    1

    Đường Huyện 87B (ĐH 26)

    6

    Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

    Kênh Hai Bá

    200

     

    4

    Kênh Hai Bá

    Cầu Vượt Mỹ Khánh

    350

     

    3

    Cầu Vượt Mỹ Khánh

    Cầu Qua UB Xã

    500

     

    1

    Cầu Qua UB Xã

    Hết ranh đất ông Trà

    2,000

     

    2

    Giáp ranh đất ông Trà

    Kênh 1/5

    600

     

    5

    Kênh 1/5

    Kênh Đập Đá

    300

     

    2

    Huyện lộ 32
    (ĐH 87C)

    1

    Cầu Qua UB Xã

    Cầu Vượt Tân Phước

    400

     

    2

    Cầu Vượt Tân Phước

    Ranh huyện Châu Thành

    300

     

    3

    Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

    2

    Ranh tỉnh Hậu Giang

    Cầu Mỹ Khánh

    600

     

    1

    Cầu Mỹ Khánh

    Cầu 1/5

    800

     

    2

    Cầu 1/5

    Cầu Đập Đá

    600

     

    4

    Đường Ô tô đến TT xã
    (ĐH 87B)

    2

    Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

    Cầu Vượt Mỹ Khánh

    250

     

    1

    Cầu Vượt Mỹ Khánh

    Cầu Qua UB Xã và nhánh đến trường THCS Long Hưng A

    400

     

    5

    Đường 940

    1

    Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

    Cống 3 Đấu

    600

     

    2

    Cống 3 Đấu

    Kênh Hai Bá

    400

     

    3

    Kênh Hai Bá

    Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

    350

     

    6

    Lộ Đal

    1

    Tuyến còn lại

    150

     

    VII

    Xã Hưng Phú

     

    1

    Đường Huyện 87B (ĐH 26)

    KV2-VT2

    Kênh Đập Đá

    Kênh Bắc Bộ

    200

     

    KV2-VT1

    Kênh Bắc Bộ

    Kênh Miễu

    250

     

    KV2-VT2

    Kênh Miễu

    Kênh Chín Mùi

    200

     

    KV2-VT1

    Kênh Chín Mùi

    Kênh Ka Rê

    250

     

    2

    Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

    KV1-VT3

    Kênh Đập Đá

    Kênh Bắc Bộ

    450

     

    KV1-VT3

    Kênh Bắc Bộ

    Kênh Miễu

    450

     

    KV2-VT1

    Kênh Miễu

    Kênh Chín Mùi

    400

     

    KV1-VT3

    Kênh Chín Mùi

    Kênh Tư Lang

    450

     

    KV1-VT1

    Kênh Tư Lang

    Kênh Út Cứng

    550

     

    KV1-VT2

    Kênh Út Cứng

    Kênh Ka Rê

    500

     

    3

    Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81)

    KV1-VT1

    Ranh UBND xã

    Cầu Kênh 1000

    300

     

    KV1-VT2

    Cầu Kênh 1000

    Cầu Nguyễn Việt Hồng

    250

     

    KV1-VT3

    Cầu Nguyễn Việt Hồng

    Ranh xã Mỹ phước

    200

     

    4

    Lộ Đal

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    VIII

    Xã Mỹ Tú

     

    1

    Đường huyện 84 (ĐH 27+30).

    KV2-VT2

    Ranh thị trấn

    Ranh xã Mỹ Phước

    160

     

    2

    Đường Huyện 86 (ĐH 27)

    KV2-VT2

    Cầu 8 Lương

    Giáp ranh nhà ông Hai Lích

    160

     

    KV2-VT2

    Giáp ranh nhà ông Hai Lích

    Cầu Mai Văn Thời (cầu xã)

    200

     

    3

    Đường Đại Nia

    KV2-VT2

    Kinh 6 Đen

    Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú

    200

     

    4

    Đường tỉnh 940.

    KV1-VT1

    Giáp ranh thị trấn

    Cầu Số 2

    500

     

    KV1-VT2

    Cầu Số 2

    Ranh xã Mỹ Thuận

    300

     

    5

    Đường tỉnh 939

    KV2-VT1

    Ranh thị trấn

    Ranh xã Mỹ phước

    250

     

    6

    Đường Huyện 86
    (Đường trung tâm xã)

    KV2-VT3

    Kênh Cây Bàn

    Đường Tỉnh 940

    150

     

    7

    Đường Đal

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    IX

    Xã Phú Mỹ

     

    1

    Đường Tỉnh 939

    KV1-VT3

    Giáp ranh xã Đại Tâm

    Cổng xà la ten

    300

     

    KV1-VT1

    Cổng xà la ten

    Cầu Phú Mỹ 2

    500

     

    KV1-VT3

    Cầu Phú Mỹ 2

    Hết ranh Đồn công tác CT28

    300

     

    KV1-VT2

    Hết ranh Đồn công tác CT28

    Cầu Trắng

    400

     

    2

    Đường huyện 89 (ĐH 12)

    KV2-VT2

    Ranh Đường Tỉnh 939

    Kênh Phú Mỹ 1

    200

     

    KV2-VT3

    Kênh Phú Mỹ 1

    Rạch Rê

    160

     

    3

    Lộ đal Phú Tức

    KV2-VT1

    Ranh phường 2, TPST

    Cống Thủy Lợi

    350

     

    KV2-VT2

    Cống Thủy Lợi

    Hết đường Đal

    300

     

    4

    Đường Đal

    KV2-VT1

    Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ

    400

     

    KV2 -VT2

    Đường tỉnh 939

    Kênh 2

    200

     

    5

    Đường Đal

    KV2 -VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    D

    HUYỆN KẾ SÁCH

     

    I

    Thị trấn Kế Sách

     

    1

    Đường 30/4

    1

    Hết ranh đất nhà thầy Lén

    Cầu sắt Kế Sách

    6,000

     

    2

    Đường Ung Công Uẩn

    1

    Đầu cầu An Mỹ

    Ngã tư Ung Công Uẩn

    4,000

     

    2

    Ngã Tư Ung Công Uẩn

    Giáp Đường Kênh Lộ mới

    2,500

     

    3

    Đường Phan Văn Hùng

    2

    Giáp Đường Tỉnh 932

    Ngã tư Ung Công Uẩn

    3,500

     

    1

    Ngã tư Ung Công Uẩn

    Cầu sắt Kế Sách

    5,000

     

    3

    Cầu sắt Kế Sách

    Hết đất Trường Mẫu giáo

    2,500

     

    4

    Giáp đất Trường Mẫu giáo

    Cầu Trắng

    1,500

     

    4

    Đường Tỉnh 932

    1

    Giáp đường Phan Văn Hùng

    Hết ranh đất Nghĩa trang Huyện

    2,000

     

    2

    Hết đất bà Yến (Giáp ranh đất Nghĩa trang Huyện)

    Cầu NaTưng

    1,200

     

    5

    Đường 3/2

    1

    Suốt đường

    4,000

     

    6

    Đường Bạch Đằng

    1

    Suốt đường

    1,500

     

    7

    Đường Nguyễn Văn Thơ

    1

    Suốt đường

    5,000

     

    8

    Đường Lê Văn Lợi

    1

    Suốt đường

    1,800

     

    9

    Đ. Nguyễn Trung Tĩnh

    1

    Suốt đường

    1,200

     

    10

    Hẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm)

    1

    Suốt đường

    2,000

     

    11

    Hẻm 2 (Nhà Châu Văn Lâm)

    1

    Suốt đường

    1,200

     

    12

    Hẻm 3 (bà Giàu)

    1

    Hết đất nhà bà Giàu

    Hết đất ông Hà Ngọc Em

    1,200

     

    2

    Hết đất nhà ông Thạch Nóc

    Cuối hẻm

    600

     

    13

    Hẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị)

    1

    Suốt đường

    2,000

     

    14

    Đường Thiều Văn Chỏi

    1

    Suốt đường

    2,200

     

    15

    Đường Lê Lợi

    1

    Suốt đường

    1,200

     

    16

    Đường Huyện 6

    1

    Cầu An Mỹ

    Ngã Ba Bến đò

    3,500

     

    2

    Ngã 3 Bến đò

    Hết đất nhà nuôi yến

    2,500

     

    3

    Giáp đất nhà nuôi yến

    Cống Mười Mót

    1,500

     

    4

    Cống Mười Mót

    Giáp ranh xã An Mỹ

    1,000

     

    17

    Khu Dân cư - Thương mại

    1

    Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2

    3,500

     

    2

    Khu H1, H2, E2

    3,000

     

    3

    Khu B, C, D

    2,000

     

    18

    Đ. Nguyễn Hoàng Huy

    1

    Suốt đường

    2,000

     

    19

    Đường Lộ mới

    1

    Giáp đường tỉnh 932 (Phía trên đất liền)

    Cống kênh Nổi

    1,200

     

    2

    Giáp đường tỉnh 932 (Phía bên kênh)

    Cống kênh Nổi

    1,000

     

    20

    Đường đal đi Kế Thành

    1

    Cầu kênh Nổi

    Cầu Bưng Tiết (KếThành)

    900

     

    21

    Đường xuống bến đò

    1

    Bến đò

    Giáp Đường Huyện 6

    2,200

     

    22

    Lô Đal ấp An Khương

    1

    Hết đất ông Nam Công An

    Rạch Bưng Túc

    350

     

    23

    Đường Đal tái định cư Phương Nam

    1

    Giáp Đường Ung Công Uẩn

    Giáp Đường Thiều Văn Chỏi

    900

     

    24

    Đường Vòng cung

    1

    Hết đất Trường Tiểu Học Kế Sách 1

    Cầu Trắng

    900

     

    25

    Hẻm ông Tào Cua

    1

    Suốt tuyến (về 2 phía)

    1,000

     

    26

    Đường đal Hải Ký

    1

    Hết đất ông Hai Hải

    Giáp ranh ấp An Nghiệp

    350

     

    1

    Giáp đất ông Hai Hải

    Hết ranh đất ông Ba Thai

    350

     

    27

    Đường đal Cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ

    1

    Cầu Thanh niên

    Giáp ranh xã Nhơn Mỹ

    350

     

    28

    Đường Đal Ấp An Thành

    1

    Các đường nội bộ

    350

     

    29

    Đường Đal Na Tưng (Ấp An Phú)

    1

    Giáp Tỉnh lộ 932

    Cầu Út Hòa (Giáp ranh xã Kế Thành)

    350

     

    30

    Đường Trường Tiểu học Kế Sách 2

    1

    Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng)

    Giáp Đường Lộ mới

    1,800

     

    31

    Đường đal ấp An Định

    1

    Các đường nội bộ

    350

     

    32

    Đường đal nhà thầy Khen

    1

    Hết đất bà Kiết

    Hết đất ông Viễn

    350

     

    33

    Đường đal Trường Cấp 3

    1

    Giáp Đường Vòng cung

    Giáp ranh đất Trường cấp 3

    350

     

    34

    Đường đal Nhà ông Tư Khánh

    1

    Hết ranh đất ông Tư Khánh

    Hết đất ông Sơn Chôm

    350

     

    35

    Đường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo)

    1

    Giáp ranh đất ông Khôi

    Cuối hẻm

    350

     

    36

    Hẻm Bệnh viện

    1

    Giáp Đường tỉnh 932

    Hết ranh đất ông Luận

    350

     

    37

    Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1)

    1

    Giáp Bến đò

    Cổng Trạm Xăng dầu (giáp Huyện lộ 6)

    1,000

     

    38

    Hẻm Phở Anh Thư

    1

    Giáp ranh đất Phở Anh Thư

    Đến ranh hết đất nhà bà Sang

    350

     

    39

    Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương

    1

    Hết ranh đất bà Tuyết

    Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy

    1,000

     

    40

    Hẻm nhà ông Khải chụp hình

    1

    Giáp ranh đất ông Khải

    Giáp đất KDC Thương mại

    1,000

     

    41

    Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi

    1

    Giáp ranh đất ông Thọ

    Hết ranh đất nhà ông Cường

    750

     

    1

    Hết ranh đất bà Hạnh

    Hết ranh nhà ông Mã Lắng

    750

     

    1

    Hết ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa

    Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan

    750

     

    42

    Các hẻm tiếp giáp đường 3/2

    1

    Hết ranh đất ông Hoàng Anh

    Giáp ranh đất Trung tâm Dân số

    750

     

    1

    Hết ranh đất ông Việt

    Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước

    750

     

    1

    Hết đất ông Sa

    Hết đất ông Dũng

    750

     

    43

    Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng)

    1

    Cầu Thanh niên

    Giáp Kênh Cầu Trắng

    350

     

    44

    Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp AN1)

    1

    Cầu Thanh niên

    Hết đất Chùa Vân Trung

    350

     

    45

    Đường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết

    1

    Giáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định)

    Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú)

    250

     

    46

    Đường đal nhà máy ông Tài

    1

    Cống Kênh Nổi

    Giáp Cầu Bưng Tiết

    350

     

    47

    Khu tái định cư An Định

    1

    Các đường nội bộ

    250

     

    48

    Các đường tiếp giáp KDC thương mại

    1

    Suốt tuyến

    1,000

     

    II

    Xã Kế Thành

     

    1

    Đường tỉnh 932C (Đường Huyện 2 cũ)

    KV1-VT2

    Cầu Bưng Tiết

    Cầu Kế Thành

    550

     

    2

    Đường Đal kênh chùa

    KV2-VT3

    Cầu Kế Thành

    Chùa bà Bốp

    200

     

    III

    Xã Kế An

     

    1

    Đường tỉnh 932C

    KV1-VT2

    Cầu Kế Thành

    Cầu số 1

    550

     

    IV

    Xã Trinh Phú

     

    1

    Đường Huyện 4 (mới)

    KV1-VT2

    Cầu Sóc Tổng

    Giáp ranh xã Ba Trinh

    500

     

    2

    Đường Tỉnh 932

    KV1-VT2

    Giáp ranh xã Thới An Hội (Sông Rạch Vọp)

    Giáp xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm)

    500

     

    3

    Đường mới về UBND xã Trinh Phú

    KV1-VT1

    Cầu Thới An Hội

    Giáp đường tỉnh 932

    600

     

    KV1-VT2

    Giáp đường tỉnh 932

    Hết đất Trụ Sở UBND xã

    400

     

    V

    Xã Xuân Hòa

     

    1

    Đường Tỉnh 932B

    KV1-VT1

    Cầu Rạch Bần

    Hết ranh đất ông Bửu

    500

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất ông Bửu

    Giáp ranh xã Ba Trinh

    400

     

    VI

    Xã An Lạc Thôn

     

    1

    Đường chính

    1

    Cầu Công An

    Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập

    3,500

     

    2

    Giáp ranh đất ông Lê Trọng Lập

    Sông Hậu

    2,000

     

    2

    Đường chợ chính

    1

    Cầu Công An

    Hết ranh đất Hoàng Ba

    2,500

     

    2

    Hết đất ông Dư (nước đá)

    Hết ranh đất Chùa Bà

    2,000

     

    2

    Hết ranh đất ông Sành

    Hết ranh đất ông Tư Minh

    2,000

     

    3

    Hết ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên

    Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

    1,200

     

    4

    Hết đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà)

    Cầu Kênh Đào

    1,000

     

    3

    Đường Tỉnh 932B

    1

    Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Rạch Bần

    1,000

     

    4

    Đường bờ sông

    1

    Hết ranh đất Nguyễn Văn Lợi

    Ngã Ba Tám Khải

    800

     

    1

    Hết ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh

    Sông Cái Côn

    900

     

    5

    Đường vô phân viện

    1

    Hết ranh đất ông Quốc Lương

    Hết ranh đất Mười Kết

    1,000

     

    6

    Quốc lộ Nam Sông hậu

    2

    Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

    Mương Khai (phía bên lộ)

    1,200

     

    3

    Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

    Mương Khai (phía bên kênh)

    1,000

     

    1

    Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

    Hết đất Trường cấp 2

    1,500

     

    1

    Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

    Hết ranh đất Mai Văn Dũng

    1,500

     

    4

    Mương Khai

    Phèn Đen

    600

     

    7

    Đường đal Trường Tiểu học

    1

    Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành

    Hết đất Trường Tiểu học

    600

     

    8

    Đường đal Trường Trung học

    1

    Giáp Quốc lộ NSH

    Hết ranh đất Trường Trung học

    600

     

    9

    Hẻm Bà Bảy Uốn tóc

    1

    Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng

    600

     

    10

    Hẻm Tư Râu

    1

    Hết đất La Thanh Long

    Sông Hậu

    600

     

    11

    Hẻm ông Mong

    1

    Hết đất Nguyễn Văn Hổ

    Sông Hậu

    600

     

    12

    Hẻm ông Lón

    1

    Hết ranh đất Trần Thị Huệ

    Sông Hậu

    600

     

    13

    Hẻm Bà Đẹp

    1

    Hết ranh đất Trần Thị Đẹp

    Sông Hậu

    600

     

    14

    Hẻm 7 Giảng

    1

    Hết ranh đất Bảy Giảng

    Hết đất Nguyễn Văn Út

    600

     

    15

    Hẻm Ba Thích

    1

    Hết đất Trương Thanh Tòng

    Hết đất Trần Văn Sướng

    600

     

    16

    Hẻm Út Miễu

    1

    Hết ranh đất Lê Thị Nhỏ

    Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc

    600

     

    17

    Hẻm Út Canh chua

    1

    Hết ranh đất Lê Văn Hiền

    Hết ranh đất Trần Văn Ý

    600

     

    18

    Hẻm Ủy ban

    1

    Hết ranh đất Hà Văn Buôl

    Hết ranh đất Trần văn Tha

    600

     

    19

    Hẻm nhà ông Trí Dũng

    1

    Hết đất nhà ông Trí Dũng

    Giáp ranh Khu Hành chính thị trấn

    600

     

    20

    Hẻm mới

    1

    Giáp ranh trường Cấp 3

    Hết đất Khu Hành chính Thị Trấn

    600

     

    21

    Hẻm mới

    1

    Giáp ranh đất ông Long

    Giáp ranh đất Trường cấp 3

    600

     

    22

    Đường giao thông đến trung tâm xã

    1

    Giáp ranh xã Trinh Phú

    Giáp Nam Sông Hậu

    500

     

    23

    Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh

    1

    Suốt tuyến

    250

     

    24

    Các tuyến đường đal ấp An Thới

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    25

    Các tuyến đường đal ấp An Bình

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    26

    Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen

    1

    Suốt tuyến

    150

     

    VII

    Xã Phong Nẫm

     

    1

    Khu vực xã

    KV1-VT1

    Hết đất Trụ sở UBND xã

    Hết đất tổ Điện lực

    350

     

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất Trụ sở UBND xã

    Hết ranh đất 4 Suôl

    350

     

    KV1-VT1

    Hết đất trường Tiểu học

    Cầu Bà Xe

    350

     

    2

    Đường huyện 1

    KV2-VT3

    Giáp ranh đất Tổ Điện lực

    Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh

    200

     

    VIII

    Xã An Mỹ

     

    1

    Khu vực trung tâm xã

    KV1-VT1

    Hết đất Trụ sở UBND xã

    Cống Ba Công

    500

     

    KV1-VT1

    Cống Ba Công

    Cầu Đình

    500

     

    KV1-VT2

    Giáp đất Trụ sở UBND xã

    Hết đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1)

    250

     

    2

    Đường huyện 6

    KV1-VT2

    Giáp ranh TT.Kế Sách

    Cầu Hai Lép

    350

     

    KV1-VT1

    Cầu Hai Lép

    Cầu Đình

    500

     

    KV1-VT1

    Cầu Đình

    Giáp ranh xã Hậu Thạnh

    500

     

    IX

    Xã Đại Hải

     

    1

    Chợ Mang cá

    KV1-VT2

    Hết đất Trụ sở UBND xã

    Hết đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên

    700

     

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên

    Voi Ba đen

    350

     

    KV1-VT1

    Khu vực nhà lồng chợ

    900

     

    2

    Đường đal (Huyện lộ 3 cũ)

    KV2-VT2

    Cầu Mang cá 3

    Hết đất bà Nguyễn Thị Hai

    350

     

    3

    Đường Huyện 4

    KV1-VT2

    Cầu Mang cá 2

    Giáp ranh xã Ba Trinh

    550

     

    4

    Đường tỉnh 932B

    KV1-VT3

    Cầu Mang cá 3

    Giáp ranh xã Ba Trinh

    500

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất ông Hai Đực

    Cống Vũ Đảo

    900

     

    KV1-VT1

    Cống Vũ Đảo

    Cầu Ba Rinh

    1,400

     

    5

    Đường tỉnh 932C

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất UBND xã

    Cầu Số 1

    550

     

    6

    Đường Đal Vườn cò

    KV2-VT2

    Cầu Kế An hướng về vườn cò

    Hết đất ông Chính

    250

     

    7

    Khu vực chợ Cống Đôi

    KV1-VT1

    Hết đất đất ông Thường (hướng cầu kênh Ngọc Lý)

    Hết ranh đất ông Đắc

    1,400

     

    8

    Quốc lộ 1A

    KV1-VT1

    Cầu Ba Rinh

    Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

    1,800

     

    KV1-VT2

    Cầu Ba Rinh

    Giáp ranh thị xã Ngã Bảy

    1,100

     

    9

    Đường Mang Cá-Đại Thành

    KV2-VT2

    Cầu Mang Cá - Đại Thành

    Giáp ranh xã Đại Thành

    700

     

    10

    Khu Tái định cư Quốc lộ 1A

    KV1-VT2

    Suốt tuyến

    900

     

    11

    Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải

    KV2-VT1

    Suốt tuyến

    350

     

    12

    Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông)

    KV2-VT2

    Cống tiếp nhất ấp Ba Rinh

    Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện)

    250

     

    X

    Xã Ba Trinh

     

    1

    Khu vực trung tâm xã

    KV1-VT1

    Cầu Đường Trâu

    Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Công

    400

     

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất ông Nguyễn Thành Công

    Rạch Thành Văn Buôl

    300

     

    KV1-VT2

    Đài Tưởng Niệm

    Cầu Sông Rạch Vọp

    350

     

    KV1-VT1

    Đường đal Cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế

    Đài Tưởng Niệm

    400

     

    2

    Đường Tỉnh 932B

    KV1-VT1

    Giáp ranh xã Đại Hải

    Giáp ranh Xã Xuân Hòa

    500

     

    3

    Đường huyện 4

    KV1-VT1

    Suốt đường

    500

     

    XI

    Xã Thới An Hội

     

    1

    Chợ Cầu Lộ

    ĐB

    Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho

    Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm - guyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm

    2,500

     

    2

    Đường Huyện 4

    KV1-VT1

    Hết đất Trụ sở UBND xã

    Cầu 8 Chanh

    2,000

     

    KV1-VT2

    Cầu 8 Chanh

    Cầu Xóm Đồng

    1,500

     

    KV1-VT3

    Cầu Xóm Đồng

    Cầu Sóc Tổng

    1,000

     

    KV2-VT1

    Cầu Thới An Hội

    Giáp ranh xã An Lạc Tây

    500

     

    3

    Đường vòng cung Trường mẫu giáo

    KV1-VT1

    Giáp Tỉnh lộ 932

    Cống Tám Chanh

    2,000

     

    4

    Đường tỉnh lộ 932

    KV1-VT1

    Ngã 3 UBND xã

    Cầu Ninh Thới

    1,500

     

    KV1-VT2

    Cầu Ninh Thới

    Cầu Hai Vọng

    1,000

     

    KV1-VT3

    Cầu 2 Vọng

    Cầu 10 Xén

    600

     

    KV1-VT3

    Cầu 10 xén

    Cầu Chệt Tịnh

    600

     

    KV1-VT2

    Cầu Chệt Tịnh

    Giáp ranh TT Kế Sách

    1,000

     

    5

    Đường huyện 5B

    KV2-VT1

    Suốt tuyến

    800

     

    6

    Khu vực chợ cũ

    KV2-VT3

    Cầu đối diện UBND xã

    Hết ranh đất Nhà Thờ Tin Lành

    400

     

    7

    Đường đal Cầu Trắng

    KV2-VT3

    Cầu Trắng

    Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ

    250

     

    8

    Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)

    KV1-VT1

    Giáp Huyện lộ 4

    Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập

    1,200

     

    9

    Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)

    KV1-VT1

    Giáp Huyện lộ 4

    Cầu Trinh Phú

    1,200

     

    10

    Đường đal (tuyến mới)

    KV1-VT2

    Giáp Đường vòng cung Trường Mẫu giáo

    Giáp Huyện lộ 4

    1,000

     

    11

    Khu Dân cư tự phát ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an)

    KV1-VT2

    Suốt tuyến

    800

     

    XII

    Xã An Lạc Tây

     

    1

    Chợ An Lạc Tây

    KV1-VT1

    Hết ranh đất bà Chi

    Hết ranh đất ông Đại

    1,000

     

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất ông Đại

    Giáp Quốc lộ NSH (đường Cầu Sáu Ú)

    1,000

     

    2

    Đường huyện 4

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất Nhà bà Chi

    Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

    1,000

     

    KV1-VT2

    Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)

    600

     

    3

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT2

    Cầu Trà Ếch

    Cống Hai Liềm

    700

     

    KV1-VT1

    Cống Hai Liềm

    Cầu Rạch Vọp

    1,000

     

    KV1-VT2

    Cầu Rạch Vọp

    Cầu Phèn Đen

    700

     

    4

    Đường đal Trạm y tế

    KV2-VT2

    Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)

    400

     

    5

    Đường đal kênh Hai Liềm

    KV2-VT3

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu 2 Liềm

    250

     

    XIII

    Xã Nhơn Mỹ

     

    1

    Khu vực chợ

    KV1-VT1

    Hết đất Bưu điện xã cũ

    Hết ranh đất chùa Hiệp Châu

    1,000

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu

    Cầu tàu

    750

     

    KV1-VT3

    Cầu tàu

    Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

    700

     

    2

    Đường xuống bến phà

    KV1-VT2

    Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu

    Bến phà mới

    750

     

    KV1-VT1

    Giáp Quốc lộ NSH

    Ngã 4 Bến phà cũ

    800

     

    KV1-VT3

    Ngã 4 bến phà cũ

    Bến phà cũ

    700

     

    KV1-VT1

    Cầu tàu

    Ngã tư bến phà cũ

    800

     

    3

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT1

    Cầu Rạch Mọp

    Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ

    1,000

     

    KV1-VT2

    Giáp đất Trụ Sở UBND xã

    Cầu Trà Ếch

    800

     

    4

    Đường huyện 5B

    KV1-VT3

    Giáp Quốc lộ NSH

    Cầu Mỹ Hội

    700

     

    E

    HUYỆN THẠNH TRỊ

     

    I

    Thị trấn Phú Lộc

     

    1

    Đường Văn Ngọc Chính

    1

    Cầu Phú Lộc

    Đường Lý Thường Kiệt

    3,100

     

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Nguyễn Trung Trực

    2,500

     

    3

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Hết ranh đất Ông Chánh

    800

     

    4

    Cầu Phú Lộc

    Ngã ba kênh Bào Lớn

    750

     

    2

    Đ. Nguyễn Văn Trỗi

    1

    Quốc Lộ 1A

    Cầu Bào Lớn

    800

     

    3

    Đường 1/5

    1

    Đường Văn Ngọc Chính

    Đường 30/4

    3,100

     

    4

    Đ. Nguyễn Đức Mạnh

    1

    Đường Văn Ngọc Chính

    Đường 30/4

    3,000

     

    5

    Đường Trần Hưng Đạo

    1

    Quốc Lộ 1A

    Đường Lý Thường Kiệt

    3,000

     

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Nguyễn Trung Trực

    1,500

     

    6

    Đường Lý Thường Kiệt

    1

    Đường Văn Ngọc Chính

    Đường 30/4

    2,700

     

    7

    Quốc lộ 1A

    1

    Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng)

    Hết ranh đất UBND huyện

    2,600

     

    2

    Cầu Xẻo Tra

    Đầu đường Nguyễn Huệ

    2,430

     

    3

    Đầu Đ. Nguyễn Huệ

    Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng)

    2,000

     

    4

    Giáp ranh đất UBND huyện

    Đầu Hẻm 10

    1,700

     

    5

    Đầu hẻm 10

    Hẻm 12

    1,400

     

    6

    Hẻm 12

    Ngã 3 đường 937B

    1,200

     

    7

    Ngã 3 đường 937B

    Cầu Nàng Rền

    950

     

    8

    Đường cặp công Viên

    1

    Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh

    Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài

    1,500

     

    10

    Đường 30/4

    1

    Quốc lộ 1A

    Đường Nguyễn Trung Trực

    3,000

     

    2

    Đ. Nguyễn Trung Trực

    Cầu 30/4

    900

     

    3

    Cầu 30/4

    Hết ranh đất ông Võ Thành Lực

    600

     

    11

    Lộ Rẫy Mới

    1

    Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực

    Giáp Ranh TT Hưng Lợi

    250

     

    12

    Đường Điện Biên Phủ

    1

    Đường Văn Ngọc Chính

    Đường 30/4

    2,100

     

    13

    Đường Lý Tự Trọng

    1

    Quốc Lộ 1A

    Bệnh Viện Đa Khoa (cũ)

    1,800

     

    14

    Đường Ngô Quyền

    1

    Cầu Phú Lộc

    Đ. Nguyễn Trung Trực

    1,400

     

    2

    Đ. Nguyễn Trung Trực

    Cuối đường (Miếu Bà)

    800

     

    15

    Đường Nguyễn Huệ

    1

    Quốc Lộ 1A

    Kênh Trạm Quản Lý Thủy nông

    1,500

     

    2

    Kênh Trạm Quản Lý Thủy nông

    Giáp Ranh xã Thạnh Trị

    1,500

     

    16

    Đường Nguyễn Trung Trực

    1

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường 30/4

    2,500

     

    17

    Đường trần Văn Bảy

    1

    Đầu đường Trần Văn Bảy

    Giữa kinh KT13

    900

     

    2

    Giữa kinh KT13

    Giáp ranh đường Huyện 1

    700

     

    18

    Đường Cách Mạng Tháng 8

    1

    Quốc lộ 1A

    Hết ranh đất ông Nguyễn Nam Sơn

    850

     

    19

    Đường Trần Phú

    1

    Suốt đường

    1,500

     

    20

    Đường Huyện 1

    1

    Đầu cầu Xẻo Tra

    Hết ranh cống Thái Văn Ba

    400

     

    2

    Giáp ranh cống Thái Văn Ba

    Giáp ranh xã Tuân Tức

    300

     

    21

    Đường Tỉnh 937B

    1

    Quốc Lộ 1A

    Cầu Trắng

    700

     

    22

    Lộ ấp Phú Tân

    1

    Ranh xã Thạnh Quới

    Giáp ranh xã Tuân Tức

    200

     

    23

    Lộ ấp Bào Lớn

    1

    Cầu Bào Lớn

    Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu

    250

     

    24

    Đường vành đai

    1

    Cầu 30/4

    Hẻm 10

    1,000

     

    2

    Hết hẻm 10

    Đường tỉnh 937B

    700

     

    25

    Tuyến cặp sông (cặp QL 1A)

    1

    Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài

    Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức

    350

     

    26

    Lộ ấp Thạnh Điền

    1

    Cầu Bào Lớn

    Giáp ranh xã Thạnh Quới

    200

     

    27

    Đường đal cặp Nhà Văn Hóa

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    giáp đường Trần Văn Bảy

    450

     

    28

    Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    giáp đường Cách Mạng Tháng 8

    450

     

    29

    Hẻm 4 ( cặp nhà bà Mai)

    1

    Suốt tuyến

    450

     

    30

    Hẻm 6(cặp kênh Trạm Thủy Nông)

    1

    Giáp đường Nguyễn Huệ

    Hết đất bà Trần Thị Phượng

    500

     

    31

    Hẻm 7(cặp Huyện đội)

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Hết ranh đất bà Lê Hồng Liên

    500

     

    32

    Hẻm 8 (cặp UBND huyện)

    1

    Suốt tuyến

    650

     

    33

    Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Hết ranh đất Thái
    Phước Khai

    500

     

    34

    Hẻm 10

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Giáp đường Vành đai

    450

     

    35

    Hẻm 11

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Chùa Phật

    450

     

    36

    Hẻm 12

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Giáp Lộ Vành Đai

    400

     

    37

    Hẻm 13(Cầu Đình)

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Hết ranh đất Quách Văn Tỷ

    400

     

    II

    Thị trấn Hưng Lợi

     

    1

    Đường tỉnh 937B

    3

    Cầu Trắng

    Cầu Cống

    700

     

    2

    Cầu Cống

    Hết đất Phùng Văn Vẹn

    1,200

     

    1

    Giáp đất Phùng Văn Vẹn

    Cầu Trương Từ

    1,600

     

    1

    Cầu Trương Từ

    Hết đất ông Lâm Ngà

    1,600

     

    3

    Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

    Cầu số 1

    700

     

    4

    Cầu số 1

    Giáp ranh xã Châu Hưng

    350

     

    2

    Lộ ấp Xóm Tro 1

    1

    Đầu ranh đất ông Đặng

    Hết đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

    250

     

    1

    Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

    Cầu Ông Kịch

    250

     

    1

    Đầu Ranh đất ông Lâm Si Tha

    Hết ranh đất ông Tăng Kịch

    200

     

    1

    Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang

    Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc

    200

     

    1

    Hết ranh đất ông Tăng Nam

    Hhết ranh đất bà Sơn Thị Danh

    250

     

    1

    Giáp ranh đất Thạch Thị Son

    Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh

    250

     

    1

    Giáp ranh đất Thạch Cal

    Hhết ranh đất Thạch Khiêm

    250

     

    1

    Giáp đường tỉnh 937B

    Hết đất ông Dương Hoàng Đăng

    500

     

    1

    Từ Trạm cấp nước phía sau

    Hết ranh đất Tô Nam Tin

    500

     

    1

    Giáp ranh đất Hàng Hel

    giáp kênh Thầy Ban

    200

     

    3

    Huyện lộ 68 (Lộ Kinh Ngay)

    1

    Vòng xuyến đường 937B

    Hết ranh Trạm Y Tế

    2,000

     

    2

    Từ ranh Trạm Y Tế

    Cống bà Nguyễn Thị Lệ

    1,000

     

    3

    Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ

    Cống Sáu Chánh

    700

     

    4

    Giáp Cống Sáu Chánh

    Giáp ranh xã Châu Hưng

    350

     

    4

    Đường Chợ

    1

    Đường tỉnh 937B

    Cầu bà Kía

    1,600

     

    1

    Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông)

    Hết nhà Tiêu Thanh Đức

    1,600

     

    1

    Đầu ranh đất ông Lý Bạc Hó

    Hết đất ông Ngô Ìa

    700

     

    1

    Đầu ranh đất ông Lý Hún

    Cầu Trương Từ

    700

     

    1

    Đầu ranh đất Quách Hùng Thương

    Hết ranh đất ông Trịnh Thành Công

    700

     

    5

    Đường số 1

    1

    Đầu ranh đất ông Nguyên

    Hết đất bà Đỏ

    3,500

     

    6

    Đường số 2

    1

    Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

    Hết ranh đất Quách Hưng Đại

    2,000

     

    7

    Đường số 3

    1

    Đầu ranh đất Lý Phước Bình

    Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành

    2,500

     

    8

    Đường số 4

    1

    Cầu Trương Từ

    Hết ranh đất ông Hùng

    3,000

     

    9

    Lộ ấp số 8

    1

    Giáp ranh đất ông Lâm Ngà

    Hết ranh đất ông Lý Mưng

    200

     

    1

    Đầu ranh đất bà Thạch Thị Lêl

    hết ranh đất ông Lâm Hong

    200

     

    1

    Đầu ranh đất Trần Hoàng

    Hết ranh đất Liêu Tên

    200

     

    1

    Giáp ranh đất Tấn Cang

    Hết ranh đất ông Trịnh Phol

    500

     

    1

    Vũ Văn Hoàng

    Hết đất ông Tiền Buộl

    670

     

    1

    Đầu ranh đất ông Dương Phal

    Hết đất Ngô Văn Thắng

    500

     

    1

    Giáp đường tỉnh 937B

    Hết đường đal nhà Thạch Phel

    200

     

    1

    Giáp đường tỉnh 937B

    Hết nhà máy Lý Khoa

    500

     

    1

    Cầu bà Kía

    Hết nhà máy Lý Khoa

    500

     

    10

    Lộ ấp số 9

    1

    Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

    Hết ranh đất ông Húa Đen

    600

     

    2

    Giáp ranh đất ông Húa Đen

    Hết đất Nhà máy Kim Hưng

    650

     

    3

    Giáp ranh đất Nhà Máy Kim Hưng

    Giáp ranh xã Thạnh Trị

    300

     

    1

    Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

    Hết ranh đất Lý Oi

    200

     

    1

    Giáp ranh đất Lý Oi

    Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị

    200

     

    1

    Giáp ranh đất Lý Oi

    Hết ranh đất ông Danh Lợi

    200

     

    11

    Đường Dal

    1

    Đầu ranh đất ông Trần Văn Út

    Hết ranh đất ông Khel (giáp chùa)

    200

     

    12

    Đường cặp sông

    1

    Đường tỉnh 937B

    Hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só)

    600

     

    1

    Đầu ranh đất bà Lâm Thị Thủy

    Hết ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay

    600

     

    13

    Kinh Giồng Chùa

    1

    Đầu ranh đất ông Lý ChấnThạnh

    Chùa Lộc Hoà

    600

     

    1

    Giáp ranh đất ông Lý Chấn Thạnh

    Hết ranh đất Lâm Ngọc Giàu

    600

     

    14

    Lộ Bào Cát- Quang Vinh

    1

    Giáp đường tỉnh 937B

    Hết ranh đất Võ Văn Hiền

    300

     

    1

    Giáp ranh Võ Văn Hiền

    Hết ranh đất Bành Ghi

    300

     

    1

    Giáp ranh đất ông Trần Văn Bé

    Giáp ranh TT Châu Hưng A - Bạc Liêu

    300

     

    15

    Lộ Bào Cát

    1

    Giáp đường tỉnh 937B

    giáp ranh thị trấn Phú Lộc

    200

     

    16

    Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro

    1

    Đường tỉnh 937B

    Hết rang đất ông Hàng Hel

    200

     

    17

    Lộ ấp Giồng Chùa (mới)

    1

    Giáp ranh TT Phú Lộc

    Ranh đất Quách Mứng

    250

     

    18

    Khu Tái định cư ấp Số 9

    1

    Suốt tuyến

    300

     

    III

    Xã Thạnh Trị

     

    1

    Quốc lộ 61B(Đường tỉnh 937)

    KV1-VT1

    Ranh thị trấn Phú Lộc

    Cống số 2 (Hết đất ông Ba Việt)

    1,300

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất ông Ba Việt

    Giáp đất Đình Trương Hiền

    900

     

    KV1-VT3

    Hết ranh đất Đình Trương Hiền

    Cầu Sa Di

    500

     

    KV1-VT3

    Cầu Sa Di

    Giáp ranh xã Thạnh Tân

    500

     

    2

    Đường Huyện 61 (Huyện 5 cũ)

    KV2-VT1

    Giáp Ranh Xã Vĩnh Thành

    Giáp Quốc lộ 61B

    300

     

    3

    Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)

    KV2-VT1

    Giáp Ranh Xã Tuân Tức

    Giáp Quốc lộ 61B

    300

     

    4

    Lộ Rẫy Mới

    KV2-VT2

    Đầu Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới)

    Giáp Ranh TT Hưng Lợi

    250

     

    5

    Lộ kinh 8 thước

    KV2-VT3

    Cầu bà Nguyệt

    Ranh xã Thạnh Tân

    150

     

    6

    Lộ đai ấp 22

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61( Huyện lộ 5 cũ)

    Hết rang đất ông Nguyễn Văn Điệp

    150

     

    7

    Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61( Huyện lộ 5 cũ)

    Huyện Lộ (hết ranh đất Mễu)

    150

     

    8

    Lộ đal Mây Dóc

    KV2-VT3

    Cầu trường học Mây Dóc

    Cầu Treo Mây Dóc

    150

     

    9

    Lộ đal Mây Dóc

    KV2-VT3

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh

    Giáp ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel)

    150

     

    10

    Lộ đal ấp Rẫy Mới

    KV2-VT3

    Đầu ranh đất ông Lý Sol

    Hết ranh đất ông Lý Út

    150

     

    11

    Lộ đal Rẫy Mới- Tà Niền

    KV2-VT3

    Đầu ranh đất Tô Phước Sinh

    Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng

    150

     

    12

    Lộ đal ấp Tà Niền

    KV2-VT3

    Cầu ông Đoàn Văn Thắng

    Cầu Mếu Tà Niền

    150

     

    13

    Lộ đal Tà Điếp C1- Tà Điếp C2

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61 ( Huyện lộ 5 cũ)

    Giáp ranh xã Thạnh Tân

    150

     

    14

    Lộ đal ấp Tà Lọt A

    KV2-VT3

    Giáp Huyện lộ 61 ( Huyện lộ 5 cũ)

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm

    150

     

    15

    Lộ đal ấp Tà Lọt C

    KV2-VT3

    Hết ranh đất Nguyễn Văn Thành

    Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn

    150

     

    16

    Lộ đal ấp Trương Hiền

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    200

     

    IV

    Xã Tuân Tức

     

    1

    Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)

    KV1-VT1

    Giáp ranh Phú Lộc

    Hết Trường THCS Tuân Tức

    300

     

    KV1-VT1

    Giáp Trường THCS Tuân Tức

    Hết đất Nhà máy Lai Thành

    300

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh Nhà máy Lai Thành

    Giáp ranh xã Thạnh Tân

    200

     

    2

    Đường Huyện 63 ( Huyện 5 cũ)

    KV1 -VT1

    Giáp ranh xã Thạnh Trị

    Hết đất bà Quách Thị Buối

    300

     

    KV1 -VT2

    Giáp ranh đất bà Quách Thị Buối

    Hết đất nhà Lý Sà Rương

    250

     

    KV1 -VT3

    Giáp ranh đất Lý Sà Rương

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    200

     

    3

    Đường Huyện 61( Huyện 2 cũ)

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Lý Ưng

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    250

     

    4

    Lộ ấp Trung Thành

    KV2-VT1

    Kênh 10 Quởn

    Giáp ranh Phú Lộc

    200

     

    5

    Lộ ấp Trung Hoà

    KV1-VT1

    Chợ Mới

    Hết ranh đất Thạch Hưng

    300

     

    KV1 -VT2

    Đầu ranh đất Nhà Dương Lê

    Cầu Thanh Niên

    250

     

    KV1-VT1

    Hết đất ông Lý Cuội

    Cầu Chùa Mới Trung Hoà

    300

     

    6

    Lộ Trung Hoà - Trung Bình

    KV2 -VT1

    Ranh đất ông Lý Cuội

    Cầu Chợ Mới Trung Bình

    250

     

    V

    Xã Vĩnh Lợi

     

    1

    Đường Tỉnh 937B

    KV2-VT1

    Ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên)

    Giáp ranh đất Sân Bóng

    400

     

    KV1-VT2

    Hết đất Sân Bóng

    Cầu Chợ

    550

     

    KV1-VT1

    Cầu Chợ

    Hết đất ông Trần Văn Dự

    600

     

    KV1 -VT3

    Ranh đất ông Trần Văn Dự

    Kênh Nàng Rền

    450

     

    KV2 -VT2

    Kênh Nàng Rền

    Cầu Bờ Tây (Mỹ Quới)

    300

     

    2

    Khu Chợ

    KV1-VT1

    Cầu Chợ

    Cầu Miễu

    600

     

    KV1-VT3

    Cầu Miễu

    Hết đất ông Trần Ánh Ốc

    450

     

    KV1-VT2

    Cầu Thanh Niên

    Giáp đường tỉnh 937B

    550

     

    3

    Đường Huyện 61
    (Huyện lộ 5 cũ)

    KV1-VT2

    Ranh đất ông Bì

    Giáp cầu xã Vĩnh Thành

    500

     

    4

    Huyện Lộ 68

    KV2-VT1

    Giáp ranh Mỹ Quới (hết đất ông Khẩn)

    Giáp cầu ấp 13- Châu Hưng

    400

     

    5

    Huyện Lộ 67

    KV2-VT1

    Từ lò Rạch

    Hết ranh đất ông Sáu Chỉnh

    400

     

    6

    Lộ đal ấp 16/2

    KV2-VT2

    Ranh đất ông Trần Ánh Ốc

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm

    300

     

    7

    Lộ ấp 16/2-13

    KV2-VT2

    Cầu Bờ Tây

    đến nhà Ông Khẩn

    300

     

    8

    Lộ ấp 16/2

    KV2-VT2

    Cầu Bờ Tây

    Hết đất ông Thắng ấp 16/2

    300

     

    9

    Lộ đal ấp 15

    KV1-VT2

    Hết đất Trần Văn Hừng

    Hết đất ông Thái Xe

    500

     

    KV1-VT2

    Hết đất ông Trần Văn Đạt

    Kênh Nàng Rền

    500

     

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất ông Sang

    Hết ranh đất ông Sáu Mập

    300

     

    VI

    Xã Vĩnh Thành

     

    1

    Đường Huyện 5

    KV1 -VT2

    Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng

    Hết đất bà Muồi

    400

     

    KV2-VT1

    Ranh đất Bà Muồi

    Hết đất bà Lê Thị Nhung

    300

     

    KV1-VT2

    Ranh đất bà Lê Thị Nhung

    Hết đất ông Thái

    400

     

    2

    Đường Huyện 5

    KV2-VT1

    Ranh đất ông Thái

    Cầu Thanh Niên (Ranh xã Thạnh Trị)

    300

     

    3

    Đường tỉnh 937B

    KV1-VT3

    Ranh thị trấn Châu Hưng

    Cầu Tây Nhỏ

    350

     

    4

    Lộ đal

    KV1-VT2

    Cầu Thanh Niên (Tư Đúng)

    Hết ranh đất Võ Trường Tồn

    400

     

    VII

    Xã Thạnh Tân

     

    1

    Quốc lộ 61B(Đường tỉnh 937)

    KV1-VT2

    Giáp Ranh xã Thạnh Trị

    Hết ranh đất ông Nguyễn Sơn

    500

     

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất ông Nguyễn Sơn

    Cầu 14/9

    600

     

    KV2-VT2

    Cầu 14/9

    Cầu Ông Tàu

    500

     

    2

    Đường huyện 64 (Huyện1 cũ)

    KV2-VT2

    Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay

    Giáp ranh xã Tuân Tức

    200

     

    3

    Đường Huyện 61( Huyện 2 cũ)

    KV2 -VT2

    Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống

    Giáp ranh xã Tuân Tức

    200

     

    4

    Lộ kênh 8 mét

    KV2 -VT2

    Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

    Giáp Ranh xã Thạnh Trị

    200

     

    5

    Lộ A2 - Tân Thắng

    KV2 -VT2

    Đầu ranh đất ông Thạch Sóc

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    200

     

    6

    Lộ 14/9

    KV2 -VT2

    Cầu 14/9

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    200

     

    7

    Lộ B1- A2- 21

    KV2 -VT2

    Cầu treo

    Giáp ranh Tân Long

    200

     

    Lộ đal ( xóm cá)

    KV2 -VT2

    Đầu ranh Chùa ông 7 Đạt

    Cầu bà Nguyệt

    200

     

    8

    Lộ đal (xóm lá)

    KV2 -VT3

    Cầu 8 Trưởng

    Cầu Treo kênh 8m

    150

     

    9

    Lộ đal (Ngọn Tà Âu)

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông 5 Quanh

    Giáp Nông Trường Công An

    150

     

    10

    Lộ đal Cái Trầu

    KV2 -VT3

    Cầu Lác Chiếu

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    150

     

    11

    Lộ B2 nối tiếp

    KV2 -VT3

    Nhà ông Bùi Minh Huệ

    Giáp ranh xã Thạnh Trị

    150

     

    12

    Lộ đal 5 Hạt - 26/3

    KV2 -VT2

    Đầu ranh đất ông Phong

    Hết ranh đất ông Phạm Anh Hùng

    200

     

    VIII

    Xã Lâm Kiết

     

    1

    Đường Tỉnh 940

    KV1-VT1

    Giáp Ranh Xã Thạnh Phú

    Cống Tuân Tức

    500

     

    KV1-VT2

    Cống Tuân Tức

    Cống Sa Keo

    400

     

    KV1-VT3

    Cống Sa Keo

    Ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)

    300

     

    2

    Khu Vực Xóm Phố

    KV1-VT1

    Đầu Chùa Trà É

    Chợ Lâm Kiết

    700

     

    3

    Khu Dân Cư

    KV1–VT2

    Đầu ranh đất Lý Kêu

    Hết đất bà Thạch Thị Huyền

    400

     

    4

    Trung Tâm Xã

    KV1–VT3

    Trạm Y Tế

    Hết đất Bà Thạch Thị Ọl

    350

     

    5

    Đường Huyện 61( Huyện 5 cũ)

    KV2–VT1

    Đầu Đường Huyện 5

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    300

     

    6

    Đường Liên Xã

    KV2–VT2

    Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải

    Hết ranh đất Lâm Thái

    250

     

    7

    Lộ đal Kiết Bình

    KV2-VT3

    Đường Tỉnh 940

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    200

     

    KV2-VT3

    Cống Sa Keo

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều

    200

     

    8

    Đường tỉnh 940 tuyến mới

    KV2–VT1

    Ranh xã Thạnh Phú

    Công Tuân Tức

    300

     

    9

    Lộ đal ấp Kiết Hoà

    KV2–VT3

    Cống Cái Trầu

    Hết đất ông Chín Ấm

    200

     

    10

    Lộ đal ấp Lợi

    KV2–VT2

    Đầu ranh đất ông Trần Minh

    Hết đất ông Lý Chêl

    250

     

    11

    Lộ đal ấp Trà Do

    KV2–VT2

    Cầu Trà Do

    Hết đất bà Lý Thị Nol

    250

     

    12

    Lộ ấp Kiết Lợi

    KV2–VT1

    Đoạn Cầu Xóm phố

    Hết ranh đất ông Khưu Trái Thia

    400

     

    KV2–VT2

    Ranh đất ông Quết

    Hết ranh đất bà Trang

    250

     

    13

    Lộ Kiết Thắng

    KV2–VT3

    Cầu Kiết Thắng

    Hết ranh đất ông Đặng

    200

     

    14

    Đoạn nối đường 940 (Huyện 60, 61)

    KV2–VT1

    Giáp đường tỉnh 940

    Cầu nhà ông Lý Kêu

    300

     

    KV2–VT2

    Đầu ranh đất bà Trang

    Giáp ranh xã Lâm Tân

    250

     

    IX

    Xã Lâm Tân

     

    1

    Đường huyện 61 (Huyên 2 cũ)

    KV1–VT2

    Ranh xã Tuân Tức

    Kênh Mương Điều Chắc Tức

    250

     

    KV1–VT1

    Kênh Mương Điều Chắc Tức

    Kênh vàm Mương điều dọc theo huyện lộ 61 ấp Kiết Nhất B

    300

     

    KV1–VT2

    Kênh Vàm Mương Điều

    Ranh xã Lâm Kiết

    250

     

    2

    Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)

    KV1-VT2

    Giáp ranh xã Tuân Tức

    Ranh xã Lâm Kiết

    250

     

    3

    Các tuyến lộ đal còn lại

    KV2-VT3

     

    200

     

    X

    Xã Châu Hưng

     

    1

    Lộ Kinh Ngay

    KV1-VT1

    Đầu ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1

    Hết ranh đất trạm Y tế xã

    400

     

    KV1-VT1

    Cầu Nàng Rền

    Hết ranh đất UBND xã

    400

     

    KV1–VT2

    Giáp ranh TT Hưng Lợi

    Hết ranh đất bà hai Gấm

    350

     

    2

    Lộ đal Kinh Ngay 2

    KV2–VT2

    Cầu Kinh Ngay 2

    Hết ranh đất ông Teo

    250

     

    3

    Đường tỉnh 937B

    KV1-VT2

    Giáp ranh TT Hưng Lợi

    Giáp ranh xã Vĩnh Thành

    350

     

    4

    Lộ đal ấp Tàn Dù

    KV2–VT3

    Cầu ông Teo

    Hết ranh đất ông Đương

    200

     

    5

    Lộ đal ấp Tàn Dù ( 2 Si)

    KV2–VT3

    Đầu ranh đất ông Khởi

    Hết ranh đất ông Ba Đốm

    200

     

    6

    Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh)

    KV2–VT3

    Cầu ông Chuối

    Hết ranh đất ông Hó

    200

     

    7

    Lộ đal ấp Tàn Dù

    KV2–VT3

    Cầu ông 3 Chuối

    Giáp lộ Xóm Tro 2

    200

     

    8

    Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2- Quang Vinh

    KV2–VT3

    Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

    Ngã tư Quang Vinh

    200

     

    9

    Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2

    KV2–VT3

    Cầu Kinh Ngay 2

    Cầu trường TH Xóm tro 2

    200

     

    KV2–VT3

    Cầu Xóm Tro 2

    Ranh Bạc Liêu

    200

     

    10

    Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23

    KV2–VT3

    Đầu ranh đất ông Phong

    Đường tỉnh 937B

    200

     

    11

    Lộ Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến

    KV2–VT2

    Cầu Kinh Ngay 2

    Cầu ông Hó

    250

     

    12

    Lộ đal ấp 13

    KV2–VT3

    Đất Út Hòa ( Tám Luyến)

    Hết đất Út Phước

    200

     

    KV2–VT3

    Cầu Ba Tẻo

    Hết đất Út Phước

    200

     

    KV2–VT3

    Từ đất ông Hùng

    Hết ranh đất ông Tư Nhơn

    200

     

    13

    Huyện lộ 68
    (Lộ Kinh Ngay)

    KV1–VT3

    Hết ranh đất ông Có

    Hết ranh đất Bảy Thơi

    300

     

    14

    Lộ đal ấp Quang Vinh

    KV2–VT3

    Ngã tư Quang Vinh

    Hết ranh đất ông Bành Phong

    200

     

    15

    Lộ đal ấp Tràm Kiến

    KV2–VT3

    Cầu Bảy Âm

    Cầu Mễu ấp 13

    200

     

    F

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

     

    I

    Phường 1

     

    1

    Đường Nguyễn Trung Trực.

    1

    Hết ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu trắng cũ)

    Cống 5 Kẹ

    4,500

     

    2

    Cống 5 Kẹ

    Cầu Thanh Niên (Khóm 1)

    1,750

     

    3

    Cầu Thanh Niên (Khóm 1)

    Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)

    1,200

     

    4

    Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)

    Kênh 90

    700

     

    5

    Kênh 90

    Hết tuyến

    500

     

    2

    Đường 3 tháng 2.

    1

    Giáp ranh đất bà Ngô Thị Mết (Cầu trắng cũ)

    Đường Trần Văn Bảy

    5,800

     

    2

    Đường Trần Văn Bảy

    Hết ranh đất Chùa Phật Mẫu

    4,200

     

    3

    Giáp ranh Chùa Phật Mẫu

    Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

    2,000

     

    4

    Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

    Cầu Cống đá

    1,500

     

    3

    Đường Lê Hồng Phong

    1

    Suốt tuyến

    4,300

     

    4

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    1

    Suốt tuyến

    5,000

     

    5

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    Suốt tuyến

    4,300

     

    6

    Đường Trần Văn Bảy

    1

    Suốt tuyến

    3,800

     

    7

    Đường Mai Thanh Thế

    1

    Giáp đường Nguyễn Trung Trực

    Đường Trần Văn Bảy

    4,300

     

    2

    Đường Trần Văn Bảy

    Hết đất Trụ sở UBND phường 1

    4,300

     

    8

    Đường Hùng Vương

    1

    Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính)

    Đầu đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)

    3,800

     

    2

    Đầu đường Nguyễn Trãi
    (Cầu Đỏ cũ)

    Cầu Đỏ mới

    1,800

     

    3

    Cầu Đỏ mới

    Cầu Bến Long

    800

     

    4

    Cầu Bến Long

    Hết tuyến (giáp phường 2)

    250

     

    9

    Đường 30 tháng 4

    1

    Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi

    Hết ranh đất ông Năm Miên

    1,000

     

    2

    Giáp ranh đất ông Năm Miên

    Đường nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42 - Trà Ban)

    600

     

    10

    Đường 1 tháng 5

    1

    Mố cầu Đỏ cũ

    Rạch Xẻo Cạy

    400

     

    2

    Rạch Xẻo Cạy

    Giáp ranh xã Long Tân

    200

     

    11

    Khóm 2

    1

    Cầu Chùa Ông Bổn đến đầu voi

    Hết ranh đất bà Ba Đê

    600

     

    12

    Kênh Xáng chìm

    1

    Giáp ranh đất bà Ba Đê

    Hết ranh đất Hai Thời

    400

     

    2

    Giáp ranh đất Hai Thời

    Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới

    300

     

    13

    Đ. Lạc Long Quân

    1

    Giáp đường Mậu Thân

    Hết ranh đất Chùa Ông Bổn cũ

    700

     

    2

    Giáp Ranh đất Chùa Ông Bổn cũ

    Giáp ranh xã Vĩnh Quới

    200

     

    14

    Đường Mậu Thân

    1

    Giáp đường Lạc Long Quân

    Cầu Treo

    1,000

     

    2

    Cầu treo

    Cầu Đường Trâu

    800

     

    15

    Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)

    1

    Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)

    Vòng xuyến (trước khu HC)

    1,600

     

    1

    Từ Vòng xuyến (trước khu HC)

    Mố cầu Quản Lộ - Phụng Hiệp (hết đất bến xe tạm)

    1,600

     

    2

    Mố cầu Quản lộ Phụng Hiệp (Giáp đất bến xe tạm)

    Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

    1,400

     

    16

    Đường Lê Hoàng Chu

    1

    Suốt đường

    200

     

    17

    Quốc lộ 61B

    1

    Giáp xã Long Bình

    Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

    800

     

    2

    Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

    Cầu Đỏ mới

    600

     

    3

    Cầu Đỏ mới

    Giáp đường 30/4

    500

     

    3

    Giáp đường 30/4

    Cầu Dừa (Trà Ban)

    500

     

    18

    Đường nội ô Khóm 1

    1

    Trường Mai Thanh Thế

    Hết đất UBND Phường 1

    1,800

     

    19

    Đường vào Bệnh viện và nội ô TT Ngã Năm

    1

    Từ Cầu Ngã Năm mới
    (ngang khu HC) Đến hết ranh đất ông Lê Văn Được

    Giáp đường Mai Thanh Thế

    1,500

     

    1

    Từ ranh đất ông Lê Văn Được (trước trường Tiểu học Ngã Năm 1)

    UBND Phường 1

    1,500

     

    1

    Hết ranh đất ông Thái Quốc Tuấn

    Quản lộ Phụng Hiệp

    1,500

     

    20

    Đường số 1

    1

    Quản lộ Phụng Hiệp

    Hết tuyến

    1,800

     

    21

    Quản lộ Phụng Hiệp

    2

    Kinh Cống đá

    Cầu Kinh Phú Lộc - Ngã Năm

    500

     

    1

    Cầu Kinh Phú Lộc - Ngã Năm

    Kinh Bến Long

    600

     

    3

    Kinh Bến Long

    Ranh Phường 2

    300

     

    22

    Đ. Khu hành chính mới

    1

    Giáp Tỉnh lộ 937

    Đường số 1

    1,800

     

    23

    Đường Trần Hưng Đạo

    1

    Cầu Bến Long

    Hết tuyến (giáp xã Long Tân)

    300

     

    24

    Đường Xẻo Cạy

    1

    Giáp đường 1 tháng 5

    Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa)

    200

     

    25

    Kênh 90

    1

    Giáp đường Nguyễn Trung Trực

    Ranh xã Phường 3

    200

     

    26

    Lộ mới Khóm 2

    1

    Từ cầu chùa Ông Bổn

    Bờ kè chợ nổi

    300

     

    II

    Phường 2

     

    1

    Khu vực Trung tâm Phường

    ĐB

    Cống Lý Thanh

    Đường vào khu hành chính mới

    3,100

     

    2

    Ấp Tân Lập B

    1

    Đầu ranh đất bà Hoàng

    Hết ranh đất Trường Tiểu học Phường 2

    2,200

     

    3

    Kênh Mỹ Phước

    1

    Đường vào khu hành chính mới

    Hết đất cây xăng ông Dũng

    2,000

     

    2

    Giáp đất cây xăng ông Dũng

    Kênh 8/3

    700

     

    3

    Kênh 8/3

    Kênh Mỹ Lợi

    350

     

    4

    Kênh Mỹ Lợi

    Cầu kênh Bình Hưng

    300

     

    5

    Cầu kênh Bình Hưng

    Giáp gianh xã Tân Long

    200

     

    4

    Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

    1

    Giáp cống Lý Thanh

    Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Từ

    450

     

    2

    Hết ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi

    Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh

    400

     

    5

    Đường khu hành chính mới

    1

    Giáp ranh đất ông Sừng

    Giáp đường Quản lộ - Phụng Hiệp

    800

     

    6

    Khóm 1 (Ấp Tân Lập B)

    1

    Hết đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi

    Hết ranh đất nhà ông Cà Hom

    400

     

    7

    Khóm Tân Thành A

    1

    Hết ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi

    Đến mố cầu treo

    400

     

    8

    Quản lộ Phụng Hiệp

    3

    Giáp Huyện Mỹ Tú

    Giáp kinh xáng Mỹ Phước

    200

     

    1

    Kinh Xáng Mỹ Phước

    Hết ranh đất Trường THCS

    380

     

    2

    Giáp ranh đất Trường THCS

    Giáp Phường 1

    300

     

    9

    Quốc lộ 61B

    1

    Giáp ranh Cầu Dừa

    Cầu Trà Ban

    400

     

    10

    Đường UBND Phường

    1

    Hết ranh đất UBND Phường

    Đường vào Trường học cũ

    600

     

    III

    Phường 3

     

    1

    Đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp

    2

    Hết ranh đất Trường THCS Phường 3 (Bao gồm đất QH xây dựng chợ Vĩnh Biên)

    Giáp ranh đất ông Tám Thầy

    1,000

     

    1

    Khu vực đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên
    ( Nay phường 3)

    1,200

     

    2

    Cầu Cống Đá

    Giáp ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH

    1,000

     

    3

    Đầu ranh lộ tẻ Tám Tuấn đầu nối QLPH

    Giáp ranh đất ông Tám Thầy

    650

     

    4

    Giáp ranh đất Trường THCS Phường 3

    Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

    400

     

    2

    Quản lộ Phụng Hiệp

    2

    Cầu Cống Đá

    Cống Tám Xưa

    500

     

    3

    Cống Tám Xưa

    Cống Hai Cường

    450

     

    1

    Cống Hai Cường

    Cầu Nàng Rền

    600

     

    4

    Cầu Nàng Rền

    Giáp tỉnh Bạc Liêu

    400

     

    3

    Đường ôtô về Mỹ Bình - Mỹ Quới

    1

    Giáp đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp

    Giáp ranh xã Mỹ Bình

    200

     

    IV

    Xã Mỹ Quới

     

    1

    Khu vực Trung tâm xã

    ĐB

    Hết ranh đất Hai Di

    Hết ranh đất ông Trần Văn Lắm

    2,500

     

    2

    Ấp Mỹ Thành

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất ông Trần Văn Lắm

    Cầu Mới

    1,000

     

    KV1-VT3

    Cầu Mới

    Hết ranh đất Sáu Phi

    600

     

    KV2-VT2

    Giáp ranh đất Sáu Phi

    Giáp ranh xã Mỹ Bình

    300

     

    KV2-VT1

    Giáp đất bà Hai Di

    Giáp ranh xã Mỹ Bình

    400

     

    KV1-VT2

    Cầu Tỉnh lộ 937B (hương lộ 17) đến UBND xã

    Hết ranh đât Nhà máy ông Chúng

    750

     

    3

    Ấp Mỹ Thọ

    KV2-VT1

    Giáp Nhà máy ông Chúng

    Hết ranh đất Sáu Quyền

    400

     

    KV2-VT1

    Giáp ranh đất Sáu Quyền

    Hết ranh đất ông Tư Thiện

    400

     

    4

    Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B)

    KV1-VT1

    Cầu chợ Mỹ Quới

    Hết ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám

    1,000

     

    KV1-VT2

    Giáp Trường THPT Lê Văn Tám

    Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen)

    500

     

    KV1-VT3

    Cầu số 1 (Cầu Bưng Sen)

    Giáp ranh xã Mỹ Bình

    400

     

    5

    Ấp Mỹ Tây A - Mỹ Tường B

    KV1-VT1

    Cầu mới

    Hết ranh Đình Nguyễn Trung Trực

    900

     

    6

    Ấp Mỹ Tường B

    KV1-VT2

    Giáp Đình Nguyễn Trung Trực

    Hết ranh đất Tư Đời

    500

     

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất Tư Đời

    Cầu ông Xi

    400

     

    7

    Ấp Mỹ Thọ

    KV1-VT2

    Đầu ranh đất Năm Châu đến đầu voi

    Hết ranh đất Châu Thị Mỹ

    500

     

    8

    Ấp Mỹ Tây A

    KV1-VT2

    Cầu Mới

    Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long

    500

     

    9

    Đường Mỹ Quới - Rộc Lá

    KV1-VT1

    Từ giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)

    Cầu mới

    1,000

     

    KV1-VT2

    Cầu mới

    Hết ranh đất ông Hà Tấn Liêm

    200

     

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất ông Hà Tấn Liêm

    Cầu Mỹ Hưng

    150

     

    10

    Lộ B Mỹ Thành (Kênh Thầy Cai Nhâm)

    KV2-VT1

    Kênh Mương lộ

    Giáp ranh xã Mỹ Bình

    250

     

    V

    Xã Tân Long

     

    1

    Quốc lộ 61B

    KV2-VT3

    Cầu ông Tào giáp xã Thạnh Tân

    Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu

    300

     

    KV2-VT2

    Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu

    Cầu Cái Trầu

    400

     

    KV1-VT1

    Cầu Cái Trầu, KV chợ Tân Long

    Hết ranh đất UBND xã Tân Long

    1,600

     

    KV1-VT2

    Ranh đất UBND xã

    Hết ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1

    600

     

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1

    Cầu Ba Bọng

    500

     

    KV2-VT1

    Cầu Ba Bọng

    Hết địa giới xã

    450

     

    2

    Ấp Long Thạnh

    KV1-VT1

    Cầu Cái Trầu

    Cầu Xéo

    820

     

    3

    Lộ liên xã Tân Long – Phường 2

    KV2-VT2

    Cầu Ba Bọng

    Hết ranh xã

    250

     

    4

    Đường vào phố

    KV2-VT1

    Hết ranh đất nhà ông Ty

    Hết ranh đất nhà ông Hiệp

    400

     

    5

    Hẻm trạm y tế

    KV2-VT3

    Giáp ranh đất ông Em

    Hết ranh nhà máy ông Tư Cư

    200

     

    VI

    Xã Vĩnh Quới

     

    1

    Trung tâm xã

    KV1-VT1

    Cầu Sóc Sải đến UBND xã

    Cầu Đường Tắc

    200

     

    2

    Đường ôtô

    KV2-VT3

    Hết tuyến

    150

     

    3

    Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

    KV2-VT3

    Cầu Đường Trâu

    Cống Bảy Tươi

    150

     

    KV2-VT3

    Cống Bảy Tươi

    Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

    150

     

    4

    Tuyến Kinh Xáng Chìm

    KV2-VT3

    Ranh ấp 2

    Hết đất nhà thờ Cái Trầu

    150

     

    5

    Tuyến rạch Xẻo Sải

    KV2-VT3

    Cầu Ngã Tư Sóc Sải

    Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón

    150

     

    6

    Tuyến lộ chùa Ô Chum

    KV2-VT3

    Cầu Ngã Tư Sóc Sải

    Giáp ranh khóm 2 (phường 1)

    150

     

    7

    Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum

    KV2-VT3

    Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham

    Hết ranh khóm 2
    (phường 1)

    150

     

    VII

    Xã Long Bình

     

    1

    Quốc lộ 61B (Tỉnh lộ 937)

    KV1-VT2

    Đầu kênh Dân Quân khóm 3, phường 1

    Kênh ông Tám Sơn

    600

     

    KV1-VT1

    Kênh ông Tám Sơn

    Kênh ông Tùng

    700

     

    KV1-VT3

    Kênh ông Tùng

    Hết địa giới xã (giáp Tân Long)

    450

     

    VIII

    Xã Mỹ Bình

     

    1

    Trung tâm xã

    KV1-VT1

    Đầu đất trường học

    Cống Hai Nhân

    300

     

    2

    Hương lộ 17(Tỉnh lộ 937B)

    KV1-VT1

    Hết tuyến

    300

     

    3

    Đường ô tô

    KV2-VT2

    Cống Hai Nhân

    Giáp ranh xã Vĩnh Biên

    200

     

    KV2-VT1

    Đầu đất trường học

    Giáp ranh xã Mỹ Quới

    250

     

    4

    Đường ô tô

    KV1-VT1

    Cống Hai gốc tre

    Cống Sáu Hùng (Giáp ranh xã Mỹ Quới)

    300

     

    G

    THỊ XÃ VĨNH CHÂU

     

    I

    PHƯỜNG I

     

    1

    Đ. Trưng Trắc

    1

    Suốt đường

    10,000

     

    2

    Đ. Trưng Nhị

    1

    Suốt đường

    10,000

     

    3

    Đ. Trần Hưng Đạo

    1

    Ngã 4 đường 30/4

    Đến ngã 4 đường Lê Lai

    7,000

     

    2

    Ngã 4 đường 30/4

    Đến đường Phan Thanh Giản

    4,000

     

    2

    Ngã tư Lê Lai

    Hết đất Chùa bà

    4,000

     

    3

    Giáp đất Chùa bà

    Cầu Ngang

    3,000

     

    4

    Đ. Đề Thám

    1

    Suốt đường

    3,000

     

    5

    Đường 30/4

    1

    Cầu Vĩnh Châu

    Ngã tư Nguyễn Huệ

    6,000

     

    2

    Ngã tư Nguyễn Huệ

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    4,000

     

    3

    Cầu Vĩnh Châu

    Hết đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây

    3,000

     

    4

    Giáp đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4

    Đến Cầu Giồng Dú

    2,300

     

    6

    Đường Lê Lợi

    1

    Cầu Vĩnh Châu

    Đ. Lê Lai

    4,000

     

    2

    Cầu Vĩnh Châu

    Đ. Phan Thanh Giản

    4,000

     

    3

    Ngã 3 đ. Phan Thanh Giản

    Kho Cty Vĩnh Thuận

    1,600

     

    7

    Đ. Phan Thanh Giản

    1

    Suốt đường

    2,500

     

    8

    Đ. Nguyễn Huệ

    1

    Chùa Ông

    Ngã 4 Đ. 30/4

    6,000

     

    2

    Ngã 4 Đ. 30/4

    Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

    5,000

     

    3

    Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

    Giáp đường Thanh Niên

    4,000

     

    4

    Giáp đường Thanh Niên

    Ranh Phường Vĩnh Phước

    3,000

     

    9

    Đ. Thanh Niên

    1

    Suốt đường

    2,000

     

    10

    Đường Đồng Khởi

    1

    Đường 30/4

    Giáp sông Vĩnh Châu

    6,000

     

    2

    Đường 30/4

    Cống Ông Trầm

    2,300

     

    3

    Cống Ông Trầm

    Ngã 3 trại giam

    1,100

     

    11

    Đường Số 4 (Châu Văn Đơ)

    1

    Đường đường 30/4

    Đường Nguyễn Huệ

    2,300

     

    12

    Tỉnh lộ 935

    1

    Cầu Giồng Dú

    Hết đất nhà trọ Thảo Nguyên

    1,100

     

    2

    Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên

    Ranh Phường Khánh Hòa

    800

     

    13

    Đ. Nguyễn Trãi

    1

    Cầu Vĩnh Châu

    Cầu chợ mới

    4,000

     

    2

    Cầu Vĩnh Châu

    Cống Ông Trầm

    1,100

     

    14

    Đ. Nguyễn Thị Minh Khai

    1

    Suốt đường

    6,000

     

    15

    Đ. Lê Hồng Phong

    1

    Suốt đường

    6,000

     

    16

    Đ. Bùi Thị Xuân

    1

    Đường Trưng Nhị

    Đến Lê Lai

    4,000

     

    17

    Đ. Lê Lai

    1

    Cầu Mậu Thân

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    4,000

     

    2

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Huyện lộ 10

    2,300

     

    3

    Huyện lộ 10

    Đê Biển

    1,600

     

    18

    Huyện lộ 10

    1

    Suốt tuyến trong phạm vi Phường 1

    1,100

     

    19

    Đ. Lý Thường Kiệt

    1

    Suốt tuyến

    2,300

     

    20

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    1

    Suốt tuyến

    2,300

     

    21

    Huyện lộ 111

    1

    Ngã 3 Giồng Dú

    Ranh Phường 2

    1,100

     

    22

    Đ. Giồng Giữa (khu 5)

    1

    Suốt tuyến

    1,100

     

    23

    Đ. Mậu Thân

    1

    Suốt tuyến

    650

     

    24

    Đ. Đinh Tiên Hoàng

    1

    Suốt tuyến

    650

     

    Hẻm Nối Đường Nguyễn Huệ

     

     

    25

    Hẻm (Cập nhà Trường Dân tộc nội trú)

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    26

    Hẻm số 2 (Cập nhà ông Phát)

    1

    Suốt tuyến

    2,000

     

    27

    Hẻm vào nhà ông Sơn Mo Nát

    1

    Từ đầu hẻm

    Hết đất ông Mã Quốc Cường

    370

     

    2

    Đoạn còn lại

    250

     

    28

    Hẻm ( Cập nhà ông Lâm Hai)

    1

    Từ đầu hẻm

    Hết đất ông Kim Xê

    500

     

    2

    Đoạn còn lại

    370

     

    Hẻm nối đường Phan Thanh Giản

     

     

    29

    Hẻm ( sau đội quản lý duy tu sửa chữa)

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    30

    Hẻm (Cơ khí cũ)

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    31

    Hẻm 214 (đối diện hẻm cơ khí cũ)

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    32

    Hẻm 200 (Vào nhà ông Thống)

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    Hẻm nối đường số 4

     

     

     

     

    33

    Hẻm (Vào Khu tập thể giáo viên)

    1

    Suốt tuyến

    460

     

    Hẻm nối đường Lê Lai

     

     

    34

    Hẻm (Vào nhà ông Lâm Hoàng Viên)

    1

    Từ đầu hẻm

    Giáp ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo

    800

     

    2

    Hết ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo

    Hết ranh đất ông Trần Văn thêm

    600

     

    3

    Đoạn còn lại

    400

     

    35

    Hẻm vào nhà ông Trạng

    1

    Từ đầu hẻm

    Hết đất ông Tạ Ngọc Trí

    800

     

    2

    Ranh Đất ông Tạ Ngọc Trí

    Hết đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu

    600

     

    36

    Hẻm (Lâm nghiệp)

    1

    Suốt tuyến

    400

     

    37

    Hẻm cặp ngân hàng chính sách

    1

    Từ đầu hẻm

    Hết đất ông Quảng Thanh Cường

    800

     

    2

    Đoạn còn lại

    600

     

    38

    Hẻm (Đối diện Đồn 646)

    1

    Từ đầu hẻm

    Hết đất ông Nguyễn Quang

    320

     

    2

    Đoạn còn lại

    240

     

    39

    Hẻm (Vào nhà ông Huỳnh Văn Cọn)

    1

    Từ đầu hẻm

    Hết đất Ông Châu Xèm Tịch

    320

     

    2

    Giáp đất Ông Châu Xèm Tịch

    Hết đất bà Ong Thị Xiệu

    240

     

    3

    Đoạn còn lại

    160

     

    40

    Hẻm ( Giồng Giữa)

    1

    Từ đầu hẻm

    Hết đất Trịnh Văn Tó

    460

     

    2

    Giáp đất Trịnh Văn Tó

    Hết đất ông Tăng Văn Cuôi

    340

     

    3

    Đoạn còn lại

    230

     

    41

    Hẻm 106 ( hẻm vào nhà ông Hinh)

    1

    Suốt tuyến

    460

     

    42

    Đường trong khu TĐC Hải Ngư

    1

    Suốt tuyến

    420

     

    Hẻm nối đường Trần Hưng Đạo

     

     

    43

    Hẻm Ba Cò

    1

    Suốt tuyến

    630

     

    44

    Hẻm 9 (Xóm Gọ)

    1

    Suốt tuyến

    630

     

    45

    Hẻm 10

    1

    Từ đất ông Đỗ Văn Út

    Hết đất bà Kim Thị Út

    500

     

    46

    Hẻm 145

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    47

    Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    Hẻm nối đường Mậu Thân

     

     

    48

    Hẻm (Cặp nhà bà Dự)

    1

    Suốt tuyến

    360

     

    Hẻm nối đường Thanh Niên

     

     

     

     

    49

    Hẻm (Cặp Kho Trương Két)

    1

    Suốt tuyến

    400

     

    50

    Hẻm (Đối diện Làng Nướng)

    1

    Suốt tuyến

    400

     

    Hẻm nối đường 30/4

     

     

    51

    Hẻm (vào nhà trọ Huy Hoàng)

    1

    Suốt tuyến

    750

     

    52

    Hẻm (cặp cây xăng số 13)

    1

    Suốt tuyến

    460

     

    Hẻm nối đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

     

     

    53

    Hẻm (trong Chợ mới)

    1

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Mé sông Vĩnh Thành

    1,200

     

    II

    PHƯỜNG II

     

    1

    Huyện Lộ 111

    1

    Ranh phường 1

    Ranh xã Lạc Hoà

    500

     

    2

    Đường Trần Hưng Đạo

    1

    Ranh phường 1

    Đến ngã ba Quốc lộ NSH

    2,100

     

    3

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    1

    Ranh phường 1

    Ngã ba Quốc lộ Nam Sông Hậu

    2,100

     

    2

    Ranh đất bà Lâm Thị Đa Ri

    Đến hết đất ông Kim Vong

    800

     

    3

    Vị trí còn lại

    700

     

    4

    Huyện lộ 10

    1

    Suốt tuyến

    650

     

    5

    Lộ Dol Chêl

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    6

    Lộ Vĩnh Bình

    1

    Suốt tuyến

    250

     

    7

    Lộ Đal Cà Săng Cộm

    1

    Suốt tuyến

    250

     

    8

    Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía nam lộ NSH)

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    9

    Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía bắc lộ NSH)

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    10

    Lộ đal Sân Chim- Cà Lăng B

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    11

    Lộ Giồng Me

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    12

    Lộ đal Vĩnh Trung

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    13

    Lộ đal Giồng Nhãn

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    14

    Lộ dal Đol Chát

    1

    Suốt tuyến

    200

     

    15

    Lộ Vô Chùa Cà Săng

    1

    Suốt tuyến

    350

     

    16

    Hẻm còn lại

    1

    Có lộ đal trong phạm vi Phường

    150

     

    III

    PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC

     

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    2

    Cống PìPu

    Hết ranh đất ông Lâm Sóc

    2,300

     

    1

    Từ ranh đất ông Lâm Sóc

    Salatel ấp Xẻo Me (Khóm Sở tại B)

    5,500

     

    3

    CốngWathpich

    Hết đất Cây xăng Thanh La Hương,

    1,500

     

    2

    Từ ranh Phường 1

    Cống Wathpich

    2,300

     

    4

    Đoạn còn Lại

    700

     

    2

    Huyện lộ 10

    1

    Ngã ba Biển Dưới

    Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông đến hết ranh đất HTXMuối

    800

     

    2

    Còn Lại

    600

     

    3

    Tỉnh lộ 936

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Keø

    1,100

     

    2

    Từ Cầu Kè

    Cầu Dù Há

    450

     

    4

    Tỉnh lộ 940

    1

    Suốt tuyến

    460

     

    5

    Đường Nguyễn Huệ

    1

    Ranh Phường 1

    Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu

    3,000

     

    6

    Lộ Phước Tân

    1

    Hết đất Trường học Biển Dưới

    Giáp ranh xã Vĩnh Tân

    190

     

    7

    Lộ Tà Lét

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Huyện Lộ 10

    280

     

    8

    Lộ Xẻo Me

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Huyện Lộ 10

    360

     

    9

    Hẻm trong chợ Xẻo Me

    1

    Suốt tuyến

    4,600

     

    10

    Lộ Đai Trị

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Cầu chợ

    4,600

     

    2

    Vị trí còn lại

    140

     

    11

    Lộ Vĩnh Thành

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Mé sông Vĩnh Thành

    1,000

     

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Chợ Vĩnh Thành

    1,000

     

    2

    Vị trí còn lại

    140

     

    12

    Hẻm cặp Trường DT Nội trú

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    13

    Hẻm còn lại

    1

    Có lộ đal trong phạm vi phường

    150

     

    IV

    PHƯỜNG KHÁNH HÒA

     

    1

    Tỉnh lộ 935

    1

    Hết đất Cụm Công an huyện

    Hết đất trường TH Khánh Hòa 2

    1,000

     

    1

    Lộ đal Sóc Ngang

    Hết đất nhà ông Nhan Hùng

    1,000

     

    2

    Mé sông

    Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng

    800

     

    2

    Phần còn lại

    800

     

    2

    Huyện lộ 11

    3

    Tỉnh lộ 935

    Giáp Kênh Kết Nghĩa

    200

     

    1

    Tỉnh lộ 935

    Cầu Bưng Thum

    360

     

    2

    Cầu Bưng Thum

    Cầu Lẫm Thiết

    280

     

    3

    Các tuyến lộ dal

    1

    Trong phạm vi toàn phường

    150

     

    V

    XÃ LẠC HÒA

     

    1

    Huyện Lộ 111

    KV1-VT1

    Hết đất chùa Hải Phước An Tự đến

    Hết đất cây xăng Hữu Còn

    1,300

     

    KV1-VT2

    Từ tim cống về hướng bắc ( lộ Đal)

    Hêt đất trạm nước

    700

     

    KV1-VT3

    Suốt tuyến trong phạm vi xã

    500

     

    2

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT2

    Suốt tuyến trong phạm vi xã

    700

     

    3

    Lộ Từng Dù

    KV2-VT1

    Suốt tuyến

    300

     

    4

    Lộ Ca Lạc Đại Bái

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    300

     

    5

    Lộ Đal Hoà Nam

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    200

     

    6

    Lộ dal Ca Lạc A

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    200

     

    7

    Lộ Đal Vĩnh Biên

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    200

     

    8

    Các vị trí còn lại

    KV2-VT3

    Trong phạm vi toàn xã

    150

     

    VI

    XÃ VĨNH HẢI

     

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT1

    Ngã 3 Chùa Trà Sết

    Hết đất Cây xăng Mỹ Hưng và hết đất ông Tăng Kil

    1,200

     

    KV1-VT2

    Hết đất Trường TH Vĩnh Hải 4

    Cầu Mỹ Thanh 2

    1,000

     

    KV1-VT3

    Suốt tuyến còn lại trong phạm vi xã

    700

     

    2

    Huyện lộ 111

    KV1-VT1

    Hết đất nhà ông Huỳnh Mến

    Hết đất ông Năm Phụng (cống cầu ngang)

    700

     

    KV1-VT2

    Suốt tuyến

    500

     

    3

    Lộ Bà Len

    KV2-VT1

    Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng bắc đến ngã 3 huyện lộ 111, hướng Nam đến lộ Đal khu An Lạc.

    500

     

    4

    Lộ đal Âu Thọ B

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    250

     

    5

    Lộ đal Âu Thọ A

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    250

     

    6

    Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể

    KV2-VT1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Hết đất bà Lý Thị Vuông

    500

     

    KV2-VT3

    Giáp đất bà Lý Thị Vuông

    Hồ Bể

    140

     

    7

    Tỉnh lộ 113 (củ)

    KV2-VT1

    Suốt tuyến

    500

     

    8

    Các vị trí lộ Dal còn lại

    KV2-VT3

    Có lộ đal trong phạm vi xã

    150

     

    VII

    XÃ HOÀ ĐÔNG

     

    1

    Trung tâm xã Hoà Đông

    KV1-VT1

    Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng nam đến hết đất UBND xã, hướng tây đến hết đất nhà ông Quách Suôl, hướng đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt

    700

     

    2

    Huyện lộ 11

    KV2-VT1

    Suốt tuyến (trừ trung tâm chợ)

    360

     

    3

    Lộ Đal Cảng Buối

    KV2-VT1

    Hết ranh đất nhà ông tư Quến

    Hết ranh đất nhà ông Tăng Văn Súa

    360

     

    4

    Các vị trí lộ Dal còn lại

    KV2-VT3

    Trong phạm vi toàn xã

    150

     

    VIII

    XÃ VĨNH TÂN

     

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT1

    Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng tây hết đất ông Thạch Chi

    800

     

    KV1-VT2

    Còn lại

    700

     

    2

    Huyện Lộ 1ộ 10

    KV1-VT3

    Suốt tuyến còn lại ( trừ trung tâm ngã tư)

    500

     

    KV1-VT2

    Đầu đất ông Sơn Sinh

    Hết đất bà Sơn Thị Uôl

    700

     

    3

    Lộ NoPuôl (Lộ Vĩnh Hoà)

    KV2-VT1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Huyện lộ 10

    350

     

    4

    Các vị trí lộ Dal còn lại

    KV2-VT3

    Các tuyến lộ daltrong phạm vi toàn xã

    150

     

    5

    Lộ ra biển

    KV2-VT1

    Huyện lộ 10

    Đê biển

    350

     

    IX

    XÃ LAI HOÀ

     

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1-VT1

    Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương

    1,200

     

    KV1-VT2

    Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương về giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

    1,000

     

    KV1-VT3

    Suốt tuyến còn lại

    700

     

    2

    Huyện lộ 10

    KV2-VT1

    Ngã ba Preychóp B, hướng đông đến hết nhà Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến ranh Bạc Liêu, hướng Bắc đến ranh đất ông Nguyễn Văn Hoài

    700

     

    KV2-VT2

    Suốt tuyến trong phạm vi xã

    500

     

    3

    Lộ Prey Chop

    KV1-VT2

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Hết đất ông Thạch Váth

    600

     

    KV1-VT2

    Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học lai Hoà 5 và đất ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và đất ông Thạch Khêl, hướng nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc đến Cống Chữ U

    600

     

    KV2-VT2

    Suốt tuyến còn lại ( trừ các trung tâm)

    350

     

    4

    Lộ Năm căn

    KV2-VT3

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Đê sông Mỹ Thanh

    200

     

    5

    Lộ Đal Tà Bôn

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    500

     

    6

    Lộ Đal Xung Thum A

    KV2-VT2

    Ngã 3 Xung Thum A về hướng đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng tây hết đất bà Phan Thuý Mừng, hướng Bắc đến hết đất nhà ông Quách Thăng và Miếu Bà

    500

     

    KV2-VT3

    Huyện lộ 10

    Chợ Preychop (trừ ngã 4 Xung Thum)

    200

     

    7

    Lộ Đal Khu 5 Lai Hoà

    KV2-VT2

    Suốt tuyến

    500

     

    8

    Các tuyến lộ Dal còn lại

    KV2-VT3

    Trong phạm vi toàn xã

    200

     

    X

    XÃ VĨNH HIỆP

     

    1

    Huyện lộ 12

    KV2-VT1

    Cầu Dù Há

    Hết đất Phạm Kiều (Đầu Voi)

    300

     

    KV2-VT2

    Chợ Vĩnh Hiệp

    Hết đất UBND xã

    280

     

    2

    Các tuyến lộ Dal

    KV2-VT3

    Các tuyến lộ dal trong phạm vi toàn xã

    150

     

    H

    HUYỆN LONG PHÚ

     

    I

    Thị trấn Long Phú

     

    1

    Đoàn Thế Trung

    3

    Đầu hẻm trại giam cũ

    Ngã 3 UBND thị trấn

    1,500

     

    2

    Ngã 3 UBND thị trấn

    Cầu Sắt Chợ

    2,800

     

    1

    Cầu sắt Chợ

    Ngã tư chợ

    3,500

     

    1

    Ngã tư chợ

    Hẻm Trường Tiểu học Long Phú A

    3,500

     

    2

    Hẻm Trường Tiểu học Long Phú A

    Cầu Khoang Tang

    2,800

     

    2

    Đ. Đặng Minh Quang

    1

    Ngã 3 Huyện ủy

    Đầu Hẻm 7 Nhiên

    2,200

     

    2

    Đầu hẻm 7 Nhiên

    Qua Ngã ba Chín Đô đến cầu Long Phú mới

    1,800

     

    2

    Ngã 3 Chín Đô

    Cống Bệnh Viện

    1,800

     

    3

    Cống Bệnh Viện

    Kênh 5 Nhạo

    1,500

     

    3

    Kênh Năm Nhạo ( tính về phía lộ)

    Giao lộ Nam Sông Hậu

    1,200

     

    3

    Đ. Lương Định Của

    1

    Ngã tư chợ

    Hẻm Ba Min

    2,800

     

    3

    Hẻm Ba Min

    Cầu Tân Lập

    2,200

     

    1

    Ngã tư chợ

    Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3)

    2,800

     

    2

    Đầu ranh đất ông Nhu

    Hết ranh Chùa Năm ông

    2,300

     

    4

    Giáp ranh Chùa Năm ông

    Cống bà Bảy Vườn

    1,900

     

    5

    Cống bà Bảy Vườn

    Ngã 3 Chín Đô

    1,500

     

    4

    Đ. Nguyễn Trung Trực

    1

    Ngã 3 giáp đường Đặng Quang Minh

    Cống Hai Hường

    1,000

     

    2

    Cống Hai Hường

    Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)

    800

     

    5

    Đường Tỉnh 933

    1

    Cầu Khoang Tang

    Hết ranh đất UBND huyện

    2,200

     

    2

    Ranh đất UBND huyện

    Hết đất Ông Tư đồng hồ

    1,500

     

    3

    Ranh đất Ông Tư đồng hồ

    Ranh xã Tân Hưng

    800

     

    6

    Đường Huyện 27

    1

    Đầu Hẻm trại giam cũ

    Hết Nghĩa trang thị trấn

    800

     

    2

    Giáp Nghĩa trang thị trấn

    Giáp ranh xã Long Phú

    600

     

    7

    Đường Nam Sông Hậu

    2

    Cống Bào biển

    Cống (phà Đại Ân 1)

    330

     

    1

    Cống (phà Đại Ân 1)

    Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)

    380

     

    3

    Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)

    Ranh xã Long Phú

    280

     

    8

    Lộ đal ấp 1

    1

    Ngã 3 vào Đình Nguyễn Trung Trực

    Vàm Hải Quân

    300

     

    2

    Giao lộ Nam Sông Hậu

    Giao lộ Nam Sông Hậu và đường xuống Bến phà Đại Ân 1

    250

     

    1

    Đường xuống Bến phà Long Phú đi Đại Ân 1

    Suốt đường

    300

     

    9

    Các tuyến hẻm thuộc đường Đoàn Thế Trung

    1

    Cầu Sắt (chợ)

    Cầu Tân Lập (hẻm mé sông)

    2,200

     

    1

    Cầu Sắt (chợ)

    Hết ranh đất Tư Xiêm
    (hẻm mé sông)

    850

     

    2

    Ranh đất Tư Xiêm

    Hết đất Thạch De
    (hẻm mé sông)

    220

     

    1

    Cầu Sắt (chợ)

    Hết đất nhà máy Mậu Xương (hẻm mé sông)

    700

     

    2

    Ranh đất nhà máy Mậu Xương

    Hết đất ông Huỳnh Thiện (hẻm mé sông)

    300

     

    1

    Ngã 3 UBND thị trấn

    Cầu Chùa phật

    700

     

    1

    Đầu ranh đất Tư Khương

    Giáp Chùa Ông Bổn

    230

     

    1

    Đường nội ô Chợ Tân Long (ấp 5)

    1,500

     

    1

    Hẻm Trường TH Long Phú A

    Suốt tuyến

    2,200

     

    1

    Hẻm tiệm vàng Sơn

    Suốt tuyến

    2,200

     

    10

    Các tuyến hẻm thuộc đường Đặng Quang Minh

    1

    Đường nội ô chợ đập ấp 2

    1,000

     

    1

    Hết đất VLXD Trường Đạt

    Giao Đường Đặng Quang Minh

    889

     

    1

    Từ đầu đất quán "Đà lạt 3" (đường đá sỏi)

    Giao đường Đặng Quang Minh

    250

     

    1

    Khu chăn nuôi cũ

    250

     

    1

    Hẻm cặp trường tiểu học Long Phú C

    Suốt tuyến

    300

     

    11

    Đường đal cặp kênh Xáng

    1

    Đầu Xóm Kinh Xáng ấp 3

    Hết ranh đất ông Kép

    200

     

    12

    Đường vào bải rác TT Long Phú

    1

    Giao đường Đặng Quang Minh

    Suốt tuyến

    250

     

    13

    Các tuyến hẻm thuộc đường Lương Đình Của

    1

    Đường vào nhà lồng chợ ấp 3

    1,500

     

    1

    Hẻm cặp sông từ nhà lồng chợ ấp 3

    Giáp ranh Chùa Năm Ông

    800

     

    1

    Cầu Khoang Tang

    Cầu Tân Lập

    850

     

    1

    Hẻm 3 Gà

    Suốt đường

    230

     

    1

    Cống bà 7 Vườn (lộ đal)

    Đầu đất bãi rác cũ

    200

     

    14

    Đường trại giam cũ

    1

    Giao Huyện lộ 27

    Ranh xã Long Phú

    220

     

    15

    Lộ đal vào nghĩa địa ấp 4

    1

    Giao Tỉnh lộ 933

    Đầu Đường đal (nhà bà Tâm)

    230

     

    2

    Đầu Đường đal
    (nhà bà Tâm)

    Hết đất Nhà bà Mai Thị Phương

    250

     

    16

    Đường đi ấp Khoang Tang

    1

    Cầu Khoang Tang

    Ranh Nhà máy ông Đức

    300

     

    2

    Nhà máy ông Đức

    Hết đất nhà ông Thạch Cơm

    250

     

    Đường vòng cung ấp Khoang Tang

    1

    Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm

    Nhà Văn hoá ấp Khoang Tang

    250

     

    2

    Giáp ranh nhà Văn hoá ấp Khoang Tang

    Cầu Đầu Sóc

    200

     

    1

    Cầu Đầu Sóc

    Hết đất nhà bà Lành

    250

     

    1

    Giáp ranh đất nhà bà Lành

    Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm

    250

     

    Đường đi từ ấp Khoan Tang đến xã Tân Hưng

    1

    Cầu Đầu Sóc (lộ đal)

    Đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang)

    200

     

    1

    Từ đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang)

    Hết đất nhà ông Mai Văn Xuyên

    200

     

    II

    Thị trấn Đại Ngãi

     

    1

    Các tuyến đường nội ô chợ

    1

    Ngã 3 Vĩnh Thuận

    Đền thờ Phật Mẫu

    1,600

     

    1

    Hai đường cặp hông chợ Đại Ngãi

    4,200

     

    2

    Đền thờ Phật Mẫu

    Hết đất Bưu điện

    1,200

     

    1

    Ngã 3 Vĩnh Thuận

    Ngã 3 nhà ông Xe

    2,200

     

    2

    Ngã 3 nhà ông Xe

    Ngã 4 ông Thép

    2,000

     

    1

    Ngã 4 ông Thép

    Hẻm Ba Ngọt

    1,200

     

    1

    Hẻm Ba Ngọt

    Khu chợ mới

    1,200

     

    1

    Ngã 3 Vĩnh Thuận

    Ngã 3 ông Lâm

    2,000

     

     

     

    1

    Ngã 3 Năm Thuận

    Bến phà

    1,200

     

     

     

    1

    Bến phà

    Hẻm Tây Nam (Lộ cặp sông)

    1,600

     

    1

    Các tuyến đường nội ô chợ

    1

    Hẻm Tây Nam

    Hết đât chợ mới (Lộ cặp sông)

    1,200

     

    1

    Giáp đất chợ mới

    Hẻm 7 Công

    750

     

    2

    Hẻm 7 Công

    Cầu Đại Ngãi (Lộ cặp sông)

    600

     

    1

    Đường Nhà thờ

    Suốt đường

    600

     

    1

    Đầu ranh đất Ông Luỹ

    Hết ranh đất bà Cúc

    400

     

    1

    Các tuyến đường còn lại trong khu Chợ Mới

    2,000

     

    2

    Đ. Nam Sông Hậu

    1

    Ranh xã Song Phụng

    Ngã 4 (giao với QL60)

    850

     

    2

    Ngã 4 (giao với QL60)

    Cầu Đại Ngãi

    800

     

    3

    Quốc lộ 60

    4

    Sông Hậu

    Ngã 3 Năm Thuận

    800

     

    2

    Ngã 3 NămThuận

    Ngã 3 Bưu điện

    900

     

    1

    Ngã 3 Bưu điện

    Ngã tư (Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)

    1,000

     

    3

    Ngã tư (Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)

    Hết ranh đất Phân viện

    850

     

    4

    Giáp Phân viện

    Cầu Mương Điều

    800

     

    5

    Cầu Mương Điều

    Ranh xã Hậu Thạnh

    750

     

    4

    Đường huyện 20

    1

    Cầu Mương Điều

    Ranh ấp Phụng Sơn - Song Phụng

    400

     

    5

    Đường xuống bến phà Đại Ngãi

    1

    Ngã ba (giao với Quốc lộ Nam Sông Hậu)

    Bến phà Đại Ngãi

    650

     

    6

    Các tuyến hẻm nội ô Thị trấn

    1

    Đầu đường Di Long

    Ngã tư ông Két

    1,000

     

    1

    Hẻm ông Chà

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm ông Tỷ

    Suốt hẻm

    500

     

    1

    Hẻm 3 Ánh

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm 7 Mol

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm 5 Thắng

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm ông Nu

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm ông Huỳnh

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm Bưu điện

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm 2 Sơn

    Suốt hẻm

    500

     

    1

    Hẻm ông Tuấn

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm Ngân hàng

    Suốt hẻm

    700

     

    1

    Hẻm Tây Nam

    Suốt hẻm

    700

     

    1

    Hẻm Lò Bún

    Suốt hẻm

    700

     

    1

    Hẻm Cây Gòn

    Suốt hẻm

    600

     

    6

    Các tuyến hẻm nội ô Thị trấn

    1

    Hẻm Lợi Dân

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm 7 Công

    Suốt hẻm

    500

     

    1

    Hẻm Đền Thờ Phật Mẫu

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm Tổ Điện Lực

    Suốt hẻm

    600

     

    1

    Hẻm Thiên Hậu Cung

    Suốt hẻm

    700

     

    1

    Hẻm Đội thuế

    Suốt hẻm

    800

     

    1

    Hẻm ông Trạng

    Suốt hẻm

    500

     

    1

    Hẻm Hai Mành

    Suốt hẻm

    550

     

    1

    Hẻm ông Hợp

    Suốt hẻm

    500

     

    1

    Hẻm nhà ông Bọ

    Hết nhà ông Vũ

    700

     

    1

    Bến Phà mới

    Giáp ranh xã Song Phụng

    200

     

    1

    Từ đầu đất nhà ông Luỹ

    Hết đất nhà ba Thảnh

    550

     

    1

    Hẻm 3 Ngọt

    Suốt hẻm

    650

     

    1

    Từ đầu hẻm 3 Ngọt

    Lộ Sân bóng

    600

     

    1

    Từ lộ sân bóng

    Trường Tiểu học Đại Ngãi A

    800

     

    1

    Giáp ranh Trường Tiểu học Đại Ngãi A

    Hết đất ông Võ Văn Hai

    500

     

    7

    Các đường còn lại

    1

    Đường vào bãi rác

    Suốt đường

    200

     

    1

    Cầu Đại Ngãi

    Cầu An Đức

    350

     

    1

    Cầu Mương Điều

    Ranh ấp Phụng Sơn (nhà Đinh Văn Tư)

    300

     

    1

    Nhà ông Đền

    Cầu Tư Huệ

    250

     

    1

    Đường bầu tròn ấp An Đức đến suốt đường

    250

     

    1

    Lộ ông Hàm

    Suốt đường

    250

     

    1

    Lộ bà Xã Vĩ

    Suốt tuyến

    250

     

    III

    Xã Song Phụng

     

    1

    Các tuyến đường khu vực Trung tâm xã

    KV1- VT1

    Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu

    Bến đò Nhơn Mỹ

    300

     

    KV1- VT2

    Bến đò Nhơn Mỹ

    Giáp ranh đất ông Quận

    250

     

    KV1- VT2

    Bến đò Nhơn Mỹ

    Cầu Rạch Mọp

    250

     

    2

    Đường Nam Sông Hậu

    KV1- VT2

    Cầu Rạch Mọp

    Giao lộ Nam Sông Hậu với đường vào UBND xã

    600

     

    KV1- VT3

    Giao lộ Nam Sông Hậu với đường vào UBND xã

    Ranh đất Hai Quân

    500

     

    KV1 -VT1

    Đất Hai Quân

    Ranh thị trấn Đại Ngãi

    700

     

    3

    Huyện Lộ 20 (Lộ Khu 4)

    KV2 -VT1

    Giao lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Trường Tiền

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Trường Tiền

    Giáp ranh TT. Đại Ngãi
    (cặp rạch Mương Điều)

    200

     

    4

    Đường đal

    KV2- VT2

    Cầu Trường Tiền

    Ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách

    200

     

    KV2- VT2

    Đầu đất ông Quận

    Giáp ranh TT. Đại Ngãi

    200

     

    KV2- VT2

    Lộ Rạch Bần

    Suốt tuyến

    200

     

    IV

    Xã Hậu Thạnh

     

    1

    Quốc Lộ 60

    KV1- VT1

    Ranh xã Trường Khánh

    Ranh xã Đại Ngãi

    750

     

    2

    Huyện lộ 21
    (Đường cặp kinh Thầy Cai)

    KV2 -VT1

    Ranh huyện Kế Sách

    Quốc lộ 60
    (gần UBND xã)

    350

     

    KV2- VT2

    Quốc lộ 60
    (gần UBND xã)

    Hết đất ông Trần Văn Dài

    250

     

    3

    Đường cặp Kênh Cây Dương

    KV2- VT2

    Ngã ba Cây Dương

    Kênh Năm Định

    260

     

    KV2- VT1

    Kênh Năm Định

    Giáp ranh xã Phú Hữu

    280

     

    4

    Đường đal

    KV2- VT2

    Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài

    Ngã ba Cây Dương

    250

     

    KV2- VT1

    Cầu số 3 (Giáp QL 60)

    Chùa Bà Ấp Phố

    350

     

    KV2- VT2

    Ranh Chùa bà Ấp Phố

    Ranh thị trấn Đại Ngãi

    200

     

    KV2- VT2

    Ngã ba Cây Dương

    Cầu Đình Phố

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Đình Phố

    Hết đất bà Nguyễn Thị Út

    150

     

    KV2- VT3

    Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Út

    Giáp ranh đất ông Tám Minh

    150

     

    KV2- VT3

    Đất ông Tám Minh

    Giao lộ cặp Kênh Cây Dương

    150

     

    KV2-VT3

    Giáp cầu ông Hai Thứ

    Hết đất ông Lý Văn Tiếp

    140

     

    V

    Xã Trường Khánh

     

    1

    Đường cặp hông chợ

    KV1- VT1

    Đất nhà Bà Hiên

    Hết đất nhà Ông Kia

    2,200

     

    KV1- VT2

    Đất ông Ngoãn

    Hết đất Ông Rết

    2,000

     

    KV1- VT3

    Đất nhà Ký Tuôi

    Hết đất nhà Ông Nghĩa

    1,800

     

    2

    Quốc lộ 60

    KV2- VT1

    Ranh xã Hậu Thạnh

    Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp

    850

     

    KV1 -VT3

    Ranh trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp

    Giao Tỉnh lộ 932D
    (Giao Hương lộ 20 cũ)

    1,200

     

    KV1- VT1

    Giao Tỉnh lộ 932D
    (Hương lộ 20 cũ)

    Cầu Trường Khánh

    2,200

     

    KV1- VT2

    Cầu Trường Khánh

    Giáp ranh TP Sóc Trăng

    2,000

     

    3

    Tỉnh lộ 932D

    KV2-VT1

    Giao Quốc lộ 60

    Cầu Thanh Niên Trường Thành B

    500

     

    KV2-VT2

    Cầu Thanh Niên Trường Thành B

    Kênh Xáng

    250

     

    5

    Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị

    KV2- VT1

    Đầu nhà Ông Bình

    Đầu đất 5 Kha

    320

     

    KV1- VT3

    Giao Quốc lộ 60

    Cầu bà Chín

    450

     

    KV1- VT3

    Giao Quốc lộ 60

    Cầu ông Tích

    450

     

    KV2- VT2

    Lộ sau Chùa: Đầu đất nhà bà Mến

    Giáp ranh đất nhà ông Ba Thương (Trường Thành B)

    220

     

    KV1- VT2

    Cầu Trường Khánh

    Cầu 5 Thắng

    600

     

    KV1- VT2

    Ranh đất ông Kia

    Hết ranh Trường Tiểu học Trường Khánh B

    600

     

    KV1- VT2

    Đường vào Trường Tiểu học Trường Khánh B

    Suốt tuyến

    600

     

    5

    Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị

    KV2- VT1

    Cầu bà Chín

    Cầu Thanh Niên Trường Thành B

    300

     

    KV1 -VT2

    Hẻm Bác Sĩ Năm

    Suốt hẻm

    900

     

    KV1- VT3

    Hẻm Hai Tráng

    Suốt hẻm

    450

     

    KV2-VT2

    Hẻm nhà Tám Lùn

    Hết ranh đất Ông On

    250

     

    KV2 -VT1

    Đầu ranh Quán bà Xuyên

    Suốt hẻm

    300

     

    6

    Đường đal ấp Trường Thọ

    KV2- VT1

    Đường vào ấp Trường Thọ: Từ Giao Quốc lộ 60

    Cầu Trường Thọ

    270

     

    KV2- VT2

    Cầu Trường Thọ

    Hết đường đal

    220

     

    KV2- VT3

    Cầu Trường Thọ

    Nhà ông Hôn

    200

     

    KV2- VT3

    Giao đường đal vào ấp Trường Thọ

    Cầu nhà ông Lý Phương

    200

     

    7

    Các đường còn lại khu vực phía Nam Sông Giăng Cơ

    KV2- VT2

    Cầu Ông Tích

    Cầu Napích

    220

     

    KV2- VT2

    Cầu Napích

    Hết đường đal

    220

     

    KV2- VT1

    Cầu ông Tích

    Cầu Bãi rác xã Trường Khánh

    280

     

    KV1- VT3

    Lộ cặp kênh thầy rùa: Giao Quốc lộ 60

    Cầu Chữ Y
    (ấp Trường An)

    330

     

    KV2 -VT1

    Cầu Chữ Y
    (ấp Trường An)

    Cầu Thanh Niên Trường An

    300

     

    KV2 -VT3

    Đất nhà ông Khôi

    Đất nhà ông Hòa
    (Trường An)

    200

     

    KV2- VT2

    Đầu đất Ông Phạm Văn Hai

    Hết đất Ông Đoàn Văn Tư

    250

     

    KV1 -VT3

    Cầu 5 Thắng

    Cầu ông Dú

    350

     

    KV2- VT2

    Cầu Ông Dú

    Cầu Chữ Y
    (ấp Trường An)

    280

     

    KV2- VT3

    Nhà ông Lý Thành

    Nhà ông Thạch Dương (Trường Hưng)

    200

     

    8

    Tuyến Kênh Cầu Ván

    KV2- VT3

    Giao Quốc lộ 60

    Hết đất nhà ông Lý Ken

    200

     

    9

    Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ

    KV2- VT1

    Hẻm nhà Út Bá

    Suốt hẻm

    350

     

    KV2- VT1

    Hẻm Đào Chức

    Rạch Trường Bình

    350

     

    KV2- VT1

    Hẻm ông Trần Tốt

    Rạch Trường Bình

    350

     

    KV2 -VT1

    Cầu 5 Kha

    Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

    320

     

    KV2- VT2

    Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

    Rạch Trâm Bầu

    250

     

    KV2- VT2

    Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

    Hết đất nhà Ông Võ

    300

     

    KV2- VT2

    Ranh đất nhà ông Võ (đường đal)

    Giáp kênh Bưng Xúc

    250

     

    KV2- VT3

    Từ cầu nhà ông Luân

    Hết đất nhà ông Bỉnh (Trường Hưng)

    200

     

    KV2 -VT1

    Cầu Đen

    Hết đất ông Giỏi

    400

     

    KV1-VT2

    Cầu Đen

    Hết đất Ông Són

    700

     

    KV2- VT2

    Cầu bà Chín

    Cuối đường đal

    220

     

    KV2 -VT2

    Đường vào ấp Trường Lộc: Cầu Thanh Niên Trường Thành B

    Ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách

    250

     

    KV2- VT2

    Giao Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)

    Cầu bà Chil

    220

     

    9

    Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ

    KV2- VT2

    Cầu bà Chil

    Cầu Khana Cũ

    220

     

    KV2- VT3

    Cầu Khana Cũ

    Nhà ông Trần Gia (Trường Lộc)

    200

     

    KV2- VT2

    Đường 3 Sâm: Từ Cầu bà Cúc

    Kênh Xáng

    250

     

    KV2- VT2

    Cầu Chữ Y
    (ấp Trường Lộc)

    Hết đất nhà ông Trần Huôl

    250

     

    KV2- VT2

    Đường cặp kênh Ông Cả: Giao Quốc lộ 60

    Hết đất Ông Diệu

    300

     

    KV2- VT2

    Đường số 6

    Suốt tuyến

    250

     

    VI

    Xã Long Đức

     

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1- VT1

    Cầu Đại Ngãi

    Giao Tỉnh lộ 935B

    500

     

    KV1- VT2

    Giao Tỉnh lộ 935B

    Ranh Sân phân phối
    500/220 KV

    400

     

    KV1- VT3

    Sân phân phối 500/220 KV

    Ranh TT Long Phú

    300

     

    2

    Tỉnh lộ 935B (Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh)

    KV1- VT3

    Đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

    Ranh xã Phú Hữu

    300

     

    3

    Tuyến lộ Nam Sông Hậu (cũ)

    KV1- VT3

    Giao lộ Quốc lộ Nam Sông Hậu và Tỉnh lộ 935B

    Ngã ba giao với Đường Nam Sông Hậu (tuyến tránh trung tâm Điện lực Long Phú)

    300

     

    4

    Huyện lộ 23 (Đường đal cặp kinh mới cũ)

    KV2 -VT1

    Kênh Bà Sẩm

    Hết đất ông Huỳnh Văn Chính

    250

     

    KV2 -VT2

    Ranh đất ông Huỳnh Văn Chính

    Giáp lộ đal liền 3 ấp

    220

     

    5

    Các tuyến đường Khu vực UBND xã cũ

    KV1 -VT2

    Bến Phà Long Đức-Đại Ngãi

    Hết ranh đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal)

    300

     

    KV1- VT3

    Giáp ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

    Hết đất ông chín Mốc (giáp ranh nhà máy nhiệt điện)

    250

     

    KV1- VT1

    Đầu ranh đất 5 Trung

    Giáp ranh đất chị Thâm (đầu kênh bà Sẩm)

    400

     

    6

    Tuyến lộ cặp rạch Trưởng Ý

    KV2- VT3

    Giao Đường tỉnh 935B

    Sông Saintard

    200

     

    7

    Lộ đất

    KV2- VT3

    Hai bên kênh bà Sẫm

    200

     

    KV2- VT3

    Cống Bào Biển

    Kênh Bà Sẩm

    200

     

    KV2- VT3

    Lộ cặp sông Sainstard (ấp Hoà Hưng) từ nhà Nguyễn Tấn Triệu

    Cống Phú Hữu

    150

     

    8

    Đường đal

    KV2- VT3

    Đường đal cặp kênh mới từ lộ NSH

    Cầu kênh bà Sẩm

    200

     

    KV2- VT3

    Tuyến lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định cư

    200

     

    KV2- VT3

    Lộ 2 bên kênh Bào Tre: Từ giao Huyện Lộ 23

    Suốt tuyến

    150

     

    KV2- VT3

    Lộ Gạch Gốc ấp An Hưng

    Suốt tuyến

    150

     

    KV2- VT3

    Lộ Rạch Củi

    Suốt tuyến

    170

     

    9

    Đường đal (liền 3 ấp)

    KV2- VT3

    Giao Đường tỉnh 935B

    Cống 3 Đởm

    200

     

    VII

    Xã Phú Hữu

     

    1

    Tỉnh lộ 935B (Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh)

    KV1- VT1

    Ranh xã Long Đức

    Ranh xã Châu Khánh

    300

     

    2

    Huyện lộ 23

    KV1- VT2

    Giao Tỉnh lộ 935B

    Ngã 3 Cầu Ngang

    220

     

    3

    Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard)

    KV1- VT2

    Cầu Mây Hắt
    (cặp sông Saintard)

    Ranh xã Châu Khánh.

    220

     

    4

    Tuyến cặp Sông Giăng Cơ

    KV2- VT2

    Đình Phú Trường

    Suốt tuyến

    200

     

    5

    Lộ vòng cung (giáp ranh xã Long Đức)

    KV2- VT2

    Từ Cầu Phú Hữu
    (ấp Phú Hữu)

    Giao Tỉnh lộ 935B
    (ấp Phú Thứ)

    200

     

    6

    Tuyến lộ phía Đông cặp Rạch Mây Hắt

    KV2- VT2

    Cầu Mây Hắt (cặp sông Saintard)

    Rạch ông Xuân

    200

     

    KV2- VT3

    Rạch ông Xuân

    Sông Giăng Cơ

    150

     

    7

    Tuyến lộ phía Tây cặp Rạch Mây Hắt

    KV2- VT3

    Giáp ranh xã Hậu Thạnh

    Cầu Thanh Niên Phú Trường (giáp ranh xã Trường Khánh)

    150

     

    8

    Lộ vòng cung

    KV2- VT3

    Từ cầu giáp Mây Hắt đi vòng cặp sông Santard và rạch Chùa Ông trở về cầu giáp Mây Hắt

    150

     

    9

    Lộ cặp rạch ông Xuân

    K2- VT2

    Giao Huyện lộ 22

    Hết đất ông Tiền

    200

     

    10

    Lộ đal Tư Liêu

    KV2- VT3

    Giao Huyện lộ 22

    Cầu kênh Cấp 2

    150

     

    VIII

    Xã Châu Khánh

     

    1

    Tỉnh lộ 935B (Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh)

    KV1- VT1

    Ranh xã Phú Hữu

    Ranh xã Tân Thạnh

    350

     
     

    2

    Huyện lộ 24 (đường thẻ số 9)

    KV1 -VT2

    Giao Tỉnh lộ 935B

    Ranh xã Tân Thạnh

    270

     

    3

    Các đường đal khu vực phía Đông sông Saintard

    KV2- VT1

    Giao Tỉnh lộ 935B(đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh cũ)

    Ranh xã Tân Hưng

    220

     

    KV1 -VT3

    Cầu 6 Tiền giáp Long Đức

    Ngã 3 lộ
    (gần nhà Ông Ơn)

    250

     

    KV2- VT2

    Cống thủy nông (cầu ba Hô)

    Giao Huyện lộ 24
    (đường thẻ số 9 cũ)

    200

     

    KV2 -VT2

    Tuyến lộ khu C

    Suốt tuyến

    200

     

    4

    Các đường đal khu vực phía Tây sông Saintard

    KV1- VT3

    Ranh Phường 8- TPST

    Cầu Thanh niên Trường An

    240

     

    KV2- VT2

    Cầu Thanh niên Trường An

    Cầu Thanh niên Chông Chác (P5- TPST)

    215

     

    KV2-VT2

    Cầu Thanh niên Chông Chác (P5- TPST)

    Ranh Khóm 5, phường 5, TPST

    200

     

    KV2- VT2

    Đầu đất Ông Chiến (giáp Phú Hữu)

    Cầu Ông Bến

    220

     

    5

    Đường đất

    KV2- VT3

    Giáp lộ giao thông 30/4

    Vàm Văn Cơ

    200

     

    IX

    Xã Tân Thạnh

     

    1

    Khu vực chợ Tân Thạnh

    KV1- VT1

    Khu vực chợ Tân Thạnh

    Tổ dân cư số 2, ấp Saintard

    400

     

    2

    Tỉnh lộ 933

    KV1-VT2

    Ranh xã Tân Hưng

    Cầu Cái Quanh

    700

     

    KV1- VT1

    Cầu Cái Quanh

    Cầu Saintard

    1,000

     

    3

    Đường tỉnh 935B

    KV1-VT2

    Ranh xã Châu Khánh

    Cống số 13

    400

     

    KV1- VT1

    Cống số 13

    Cống Cái Quanh

    500

     

    KV1- VT3

    Cống Cái Quanh

    Cống Chòi Mòi

    350

     

    KV2- VT1

    Cống Chòi Mòi

    Qua cống Cái xe đến giáp ranh TPST

    300

     

    4

    Huyện lộ 24 (đường thẻ số 9)

    KV2 -VT1

    Giao Tỉnh lộ 933

    Ranh xã Châu Khánh

    270

     

    5

    Đường vào bãi rác

    KV2 -VT3

    Suốt tuyến

    200

     

    6

    Khu vực chợ Cái Quanh

    KV1- VT2

    Cầu Cái Quanh

    Hết đất ông Út Tài

    600

     

    KV1- VT2

    Ngã 3 chợ Cái Quanh

    Cầu Nhà Thờ

    600

     

    7

    Đường cặp sông Saintard

    KV1-VT3

    Ranh xã Châu Khánh

    Hết ranh đất Nhà quản lý Cống Cái Xe

    350

     

    8

    Đường đal 2 bên sông Mương Tra

    KV2 -VT3

    Đầu cầu Tân Hội -Mương Tra

    Hết đất ông Mau

    200

     

    KV2 -VT3

    Cống Cái Xe

    Hết đất nhà ông Khởi

    200

     

    9

    Đường đal còn lại

    KV1-VT3

    Giáp đất ông Út Tài

    Đập Hai Hải

    350

     

    KV2 -VT1

    Đập Hai Hải

    Cầu Cái Đường

    245

     

    KV2 -VT3

    Cầu Cái Đường

    Cầu Cái Xe

    200

     

    KV2 -VT2

    Cầu Cái Đường

    Giao Tỉnh lộ 935B (đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh)

    220

     

    KV2 -VT2

    Cầu Nhà Thờ

    Cầu ông Tư Nhiệm

    220

     

    9

    Đường đal còn lại

    KV2 -VT1

    Hết đất ông Tri

    Giao Lộ Hàm Trinh

    260

     

    KV2 -VT2

    Hết đất ông 9 Hiệu

    Hết đất ông Tư Chung

    220

     

    KV2 -VT3

    Cống Bà Cầm

    Đình Tân Hội

    200

     

    KV2 -VT3

    Đầu đất Tư Hữu

    Cầu 2 Do

    200

     

    KV2-VT1

    Ngã 3 Hải Vân (Cái Đường)

    Hết đất bà 7 Thêu

    245

     

    KV2 -VT3

    Ngã 3 Nhà ông Tùng

    Cầu Tân Hội-Mương Tra

    200

     

    KV2-VT1

    Cầu Út Hiển

    Cầu Thanh Niên

    245

     

    KV1-VT3

    Cầu Sanitard

    Ranh xã Châu Khánh (Thuộc lộ khu 3)

    350

     

    X

    Xã Tân Hưng

     

    1

    Tỉnh lộ 933

    KV1 -VT1

    Ranh Thị trấn Long Phú

    Ranh xã Tân Thạnh

    600

     

    2

    Huyện lộ 25

    KV1- VT2

    Giao Tỉnh lộ 933 (UBND xã)

    Hết đất nhà ông Sáu Ảnh

    350

     

    KV1 -VT3

    Giáp đất nhà ông Sáu Ảnh

    Cầu Đầu Sóc

    300

     

    KV1- VT1

    Cầu Đầu Sóc

    Cầu Xóm Rẫy

    400

     

    3

    Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong

    KV2- VT2

    Đầu ranh đất 2 Đực qua Cầu nhà lầu

    Giáp ranh Lợi Hưng-Long Đức

    250

     

    KV2- VT3

    Cầu nhà Lầu

    Kênh Hai Hường

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Bào Trễ

    Hết đất nhà ông Ba Xế

    200

     

    KV2- VT3

    Giáp ranh đất nhà ông Ba Xế

    Hết đất ông Nguyễn Văn Thành

    200

     

    4

    Lộ đal cặp sông Bờ biển phía Nam

    KV2- VT3

    Cầu đầu Sóc

    Ranh thị trấn Long Phú

    200

     

    Lộ đất cặp sông Bờ biển phía Bắc

    KV2- VT3

    Cầu đầu Sóc

    Ranh thị trấn Long Phú

    200

     

    5

    Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 933

    KV2 -VT2

    Đầu đất Ông Tiên (giáp huyện lộ) qua cầu Bưng Xúc

    Hết đất ông Lâm Sanh

    200

     

    KV2 -VT3

    Trường Tiểu Học Tân Hưng A

    Hết đất ông Kim Sang

    200

     

    KV2 -VT2

    Nhà Kim Sang (qua cầu 3 Bạch)

    Giao Huyện lộ 25

    150

     

    KV2 -VT2

    Hết đất ông Hiệp qua huyện lộ đến đất bà mai qua cầu chín chiến

    Hết đất ông 8 Kiển

    200

     

    6

    Huyện lộ 26

    KV2- VT2

    Cầu Liên Ấp TQA- Kokô

    Rạch Bưng Thum xã Long Phú

    215

     

    7

    Các đường đal còn lại khu vực phía Nam Tỉnh lộ 933

    KV2 -VT3

    Cầu Liên Ấp TQA- Kokô

    Kênh Hưng Thạnh

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu PécDon

    Kênh ông Hi

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu PécDon

    Hết đất ông Trà Thành Lợi

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Khu 3

    Kênh Hưng Thạnh

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Kim Sang

    Sân phơi Tân Qui B

    200

     

    XI

    Xã Long Phú

     

    1

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1- VT3

    Ranh thị trấn Long Phú

    Ranh xã Đại Ân 2

    350

     

    2

    Huyện lộ 27

    KV1- VT2

    Ranh xã Đại Ân 2

    Nghĩa địa

    400

     

    KV1- VT1

    Nghĩa địa

    Ranh thị trấn Long Phú

    600

     

    3

    Huyện lộ 28

    KV2- VT3

    Suốt tuyến

    200

     

    4

    Lộ đất (Đê Nam Sông Hậu cũ)

    KV2- VT3

    Đầu đất nhà ông Trương Văn Tư

    Cống Xã Chỉ

    200

     

    5

    Các đường đal còn lại phía Đông Huyện lộ 27

    KV2 -VT3

    Cầu Mặn 1

    Cầu sắt Mặn 1 (cặp rạch Mặn 1 bên sông)

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu sắt Mặn 1

    Kênh Xả Chỉ

    200

     

    KV2- VT3

    Giao Huyện lộ 27 (UBND Xã)

    Hết đất Kim Yêm

    200

     

    KV2 -VT3

    Giao Huyện lộ 27
    (Hết đất ông Hoàng)

    Cầu Mặn 2

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Mặn 2

    Giáp ranh thị trấn Long Phú (hết đất ông Xiêm gần chùa Nước Mặn)

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Nước Mặn 2

    Cầu Thanh Niên Mười Chiến

    200

     

    KV2- VT3

    Giao Huyện lộ 27

    Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

    200

     

    6

    Lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập

    KV2- VT2

    Cầu Tân Lập

    Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)

    300

     

    KV2- VT3

    Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)

    Kênh 25/4

    200

     

    7

    Các đường đal còn lại phía Tây Huyện lộ 27

    KV2- VT3

    Giao huyện lộ 27 (UBND xã)

    Ngã 3 Ông Sanh

    300

     

    KV2- VT3

    Ngã 3 Ông Sanh

    Cầu Chùa Phật

    200

     

    KV2- VT3

    Ngã 3 ông Sanh

    Giao Huyện lộ 28
    (gần ranh ấp Tú Điềm)

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Tân Lập

    Kênh Phụ Nữ

    200

     

    KV2- VT3

    Kênh Phụ Nữ

    Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

    200

     

    KV2- VT3

    Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

    Giao lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập

    200

     

    KV2- VT3

    Đất ông Vương Văn Tài

    Lộ vành đai Sóc Mới-Tân Lập

    200

     

    KV2- VT3

    Ngã 3 Chùa Phật

    Cầu ông Phưm

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu ông Phưm

    Hết đất Lý Thị Mỹ (ngã 3)

    200

     

    KV2- VT3

    Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

    Giáp ranh đất nhà bà Lý Thị Mỹ (ngã ba)

    200

     

    KV2- VT3

    Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ

    Cầu Thanh Niên Bưng Thum

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu Thanh Niên Bưng Thum

    Cầu ông Sa Vel

    200

     

    KV2- VT3

    Cầu ông Savel

    Cầu nhà mát (qua cầu Thạch Năm)

    200

     

    KV2- VT3

    Hết đất ông Chẹ

    Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)

    200

     

    KV2- VT3

    Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)

    Cầu Kim Thái Thông

    200

     

    KV2- VT3

    Đầu đất Lâm Sết

    Kênh Lò Đường

    200

     

    KV2- VT3

    Giao Huyện lộ 28 (Nhà ông Lương Văn Lượng)

    Ranh huyện Trần Đề

    200

     

    I

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

     

    I

    Thị trấn Cù Lao Dung.

     

    1

    Đường hai bên hông chợ Bến Bạ.

    1

    Suốt đường

    4,500

     

    2

    Đường Đồng Khởi

    1

    Hết ranh đất Bảy Xe

    Hết đất Nhà VH Thị trấn

    2,800

     

    2

    Giáp đất Nhà VH Thị trấn

    Cầu Bến Bạ

    2,400

     

    2

    Giáp ranh đất Bảy Xe

    Cuối đường Xóm củi

    2,400

     

    1

    Giáp ranh Cầu xã

    Cầu Bến Bạ nhỏ

    2,800

     

    3

    Đường Đoàn Thế Trung

    1

    Từ Chợ Bến Bạ

    Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

    3,500

     

    2

    Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

    Hết ranh đất điện lực Cù Lao Dung

    2,800

     

    3

    Hết ranh đất điện lực Cù Lao Dung

    Bến đò Giồng Đình

    2,200

     

    4

    Đường Đoàn Văn Tố

    1

    Đường Đồng Khởi

    Đường Hùng Vương

    2,600

     

    5

    Đường 3 tháng 2

    1

    Giáp ranh Bệnh viện đa khoa

    Đường Hùng Vương

    1,200

     

    6

    Đường Hùng Vương

    1

    Hết đất cây xăng Lê Vũ

    Giáp đường 3/2

    1,700

     

    3

    Đường 3/2

    Ranh xã An Thạnh Tây

    1,200

     

    2

    Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ

    Cầu Kinh Đình Trụ

    1,400

     

    7

    Đường dal (đất ông Đương)

    1

    Giáp Đường Đoàn Thế Trung

    Giáp Đường Đoàn Văn Tố

    1,700

     

    8

    Đường 20/11

    1

    Giáp đường 3 tháng 2

    Giáp Đường Đoàn Văn Tố

    1,100

     

    9

    Đường Rạch Già Lớn

    1

    Giáp Đường Hùng Vương

    Sông Cồn Tròn

    400

     

    10

    Đường 30 Tháng 4

    2

    Giáp Đường Hùng Vương

    Giáp Bệnh viện mới

    500

     

    1

    Đầu ranh đất Bệnh viện mới

    Hết ranh đất Bệnh viện mới

    600

     

    3

    Giáp ranh đất Bệnh viện mới

    Sông Cồn Tròn

    450

     

    11

    Đường Nguyễn Trung Trực

    1

    Giáp Đường Đoàn Thế Trung

    Hết đất Trường Tiểu học

    550

     

    12

    Đường Xóm 5

    1

    Giáp Đường Đoàn Thế Trung

    Giáp Khu đất ông Hai Tầng

    550

     

    13

    Đường 1/5

    1

    Suốt tuyến

    500

     

    14

    Đường ôtô đi An Thạnh Đông

    1

    Giáp đường Hùng Vương

    Sông Bến Bạ

    1,200

     

    15

    Đường đal (đất ông Út phiếu)

    1

    Giáp đường bên hông chợ Bến Bạ

    Rạch Thông Hảo

    1,600

     

    16

    Đường đal (đường 3/2 nối dài)

    1

    Giáp đường Hùng Vương

    Sông Cồn Tròn

    500

     

    17

    Đường Rạch Lá

    1

    Giáp đường 3/2

    Giáp đường Rạch Già lớn

    400

     

    18

    Đường Đal (Cầu Bến Bạ - Trại Cưa ông Điệu)

    1

    Cầu Bến Bạ

    Trại cưa ông Điệu

    1,500

     

    19

    Hẻm (đất ông Mau)

    1

    Giáp đường Đoàn Thế Trung

    Rạch Thông Hảo

    1,000

     

    20

    Hẻm (đất ông 9 Mỹ)

    1

    Giáp đường Đoàn Thế Trung

    Rạch Thông Hảo

    1,000

     

    II

    An Thạnh 1

     

    1

    Quốc lộ 60

    KV1-VT1

    Bến phà phía sông Đại Ngãi

    Bến phà phía Sông Trà Vinh

    1,400

     

    2

    Đường Tỉnh 933B

    KV1-VT1

    Bến phà Kinh Đào

    Đầu lộ dal Rạch Su

    1,000

     

    KV1-VT2

    Đầu lộ dal Rạch Su

    Hết đất HTX Hoàng Dũng

    700

     

    KV1–VT1

    Giáp ranh HTX Hoàng Dũng

    Lộ dal Rạch Sâu (giáp xã An Thạnh Tây)

    1,000

     

    3

    Đường trung tâm xã

    KV1-VT3

    Giáp ngã ba Đường Tỉnh 933B

    Bến phà Long Ẩn (cơ sở giáo dục Cồn Cát)

    650

     

    4

    Đường dal Kinh Đào

    KV1-VT3

    Đầu ranh đất ông Ba Mạnh

    Hết ranh đất ông Chuông

    650

     

    5

    Đường dal Rạch Miễu

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Bảy Tự

    Hết ranh đất Bến Đình

    450

     

    6

    Đường dal Rạch Đôi

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Thoàn

    Hết ranh đất ông Chọn

    450

     

    7

    Đường dal Rạch Trầu

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất Hồng Văn Y

    Hết ranh đất ông Đọt

    450

     

    8

    Đường dal Rạch Su

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất Tư Kiệt

    Hết ranh đất ông Hai Thế

    450

     

    9

    Đường Trường Tiền Nhỏ

    KV1-VT3

    Đầu ranh đất ông Tửng

    Giáp QL60

    650

     

    10

    Đường dal Rạch Vượt (phía trên)

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Tư Hoàng

    Hết ranh đất ông Năm Minh

    450

     

    11

    Đường dal xóm chùa

    KV2-VT1

    Đầu đất ông Đào Văn Oanh

    Giáp huyện lộ (chợ Long Ẩn)

    450

     

    12

    Đường dal Mương Cũi

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Sáu Điền

    Hết ranh đất Ba Rệt

    450

     

    13

    Đường dal Rạch Trê

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Cần

    Hết ranh đất ông Chắn

    450

     

    14

    Đường dal Rạch Sâu

    KV1- VT2

    Đầu ranh đất ông Huỳnh

    Giáp ranh Cầu nhà Út Gia

    700

     

    15

    Đường đal Rạch Gừa – Thầy Phó

    KV2- VT3

    Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc

    Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tư

    250

     

    16

    Đuường Đal Trường Tiền Lớn

    KV2- VT2

    Đầu đất ông Phan Văn Út

    Hết ranh đất bà Mai Thị Chua

    300

     

    17

    Đường Đal Rạch Trại - KDC

    KV2- VT2

    Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm

    Hết đường dal

    300

     

    18

    Đường đal đê Tả hữu

    KV2- VT1

    Đầu đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng

    Hết ranh đất bà Hồ Thị Chín

    500

     

    19

    Đường Đal Rạch Ông Cột

    KV2- VT2

    Cầu Rạch Ông Cột

    Hết ranh đất ông Võ Văn Phong

    350

     

    20

    Đường Đal Long Ẩn - Cây Bần

    KV2- VT2

    Giáp Đường Tỉnh 933B

    Cầu Trại Giống

    300

     

    21

    Đường Đal Long Ẩn - Cồn Cát

    KV2- VT2

    Giáp Ngã tư đường trung tâm xã

    Hết đường Dal

    300

     

    22

    Đường Đal nhánh rẻ cồn Long Ẩn

    KV2- VT2

    Giáp Ngã ba đường trung tâm xã

    Hết đường Dal

    300

     

    23

    Đường đal đê Tả hữu

    KV2- VT3

    Cồn Long Ẩn

    Giáp cơ sở Giáo dục Cồn Cát

    250

     

    24

    Các tuyến đường Đal Đê Tả Hữu còn lại

    KV2- VT3

    Suốt tuyến

    250

     

    25

    Đường đal Trường Tiền lớn (đoạn 2)

    KV2- VT2

    Đầu đất ông Võ Văn Thành

    Cầu ngang rạch Trường Tiền lớn

    350

     

    26

    Đường đal Thầy Phó

    KV2- VT2

    Đầu đất ông Lâm Văn Bình

    Cầu Thầy Phó ra đê bao

    350

     

    27

    Đường đal Rạch Vượt (phía dưới)

    KV2- VT2

    Đầu ranh đất ông Tám Rở

    Cầu Ngã Cạy

    350

     

    28

    Đường đal Rạch Trâm - Đê

    KV2- VT2

    Ranh đất ông Thang

    Đầu ranh đất ông Út Nhỏ

    350

     

    29

    Đường nhánh rẽ Quốc lộ 60- Rạch Su

    KV1-VT3

    Đầu ranh đất ông Thịnh

    Đường đal Rạch Su

    650

     

    III

    An Thạnh Tây

     

    1

    Đường Tỉnh 933B

    KV1-VT1

    Ranh xã An Thạnh 1

    Hết đất ông Huỳnh Văn Thử (giáp đường đal Bần Xanh)

    1,000

     

    KV1- VT2

    Giáp đường đal Bần Xanh

    Ranh TT. Cù Lao Dung

    800

     

    2

    Lộ dal Rạch Sâu

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Biện

    Cầu Chín Khánh

    350

     

    3

    Lộ dal Rạch Tàu

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Hỳnh Văn Hết

    Bến phà Bắc Trang

    350

     

    4

    Hết đấtLộ dal Rạch Già

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu

    Hết đất ông Phan Văn Tán

    350

     

    5

    Lộ dal Bần Xanh

    KV2-VT2

    Giáp Đường Tỉnh 933B

    Hết ranh đất ông Hai Thanh

    300

     

    6

    Lộ dal Bình Linh

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến

    Bến phà Bình Linh

    350

     

    7

    Lộ dal An Phú

    KV1-VT3

    Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu

    Bến đò Cồn Chén

    400

     

    8

    Đường đal đê Tả hữu

    KV2-VT3

    Cù Lao Nai

    Giáp Đại Ân 1

    250

     

    9

    Đường đal đê Tả hữu

    KV2- VT3

    Rạch Sâu

    Rach Sung

    250

     

    10

    Lộ dal An Phú

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương

    Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê

    350

     

    11

    Lộ dal An Phú

    KV2-VT1

    Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân

    Cầu Bà Hành

    350

     

    12

    Lộ Cồn Chén An Phú

    KV2- VT3

    Từ Cầu Đúc giáp Đại Ân 1

    Cầu Giáp Đại Ân 1

    250

     

    13

    Lộ Dal An Phú A

    KV2-VT1

    Cầu Bà Hành

    Đê Tả hữu

    350

     

    14

    Lộ Dal An Phú A

    KV2- VT3

    Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình

    Đê Tả hữu

    250

     

    15

    Lộ Dal An Phú A

    KV2-VT1

    Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

    Cầu Đúc

    350

     

    16

    Lộ đất An Phú A

    KV2- VT3

    Cầu Đúc

    Cầu Treo giáp Đại Ân 1

    250

     

    17

    Lộ Dal Rạch Sung

    KV2-VT1

    Hết ranh đất ông Phạm Thanh Hồng

    Đê Tả hữu

    350

     

    18

    Đường đal An Phú

    KV2- VT2

    Hết ranh đất bà Lê Thị Đẹp

    Bến đò qua rạch Già Lớn

    300

     

    19

    Đường đal Đầu Lá An Lạc

    KV2- VT1

    Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chác

    Nhà ông Huỳnh Văn Sứ

    350

     

    20

    Lộ đal rạch ông Cột

    KV2- VT2

    Hết ranh đất ông Trần Văn Đáng

    Hết ranh đất ông Trần Huệ Em

    300

     

    21

    Nhánh rẽ lộ đal Rạch Tàu

    KV2- VT1

    Hết ranh đất ông Trần Văn Kiệt

    Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chẳn

    350

     

    IV

    Xã An Thạnh 2

     

    1

    Đường Tỉnh 933B

    KV1- VT1

    Cầu kinh Đình Trụ

    Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

    1,100

     

    KV1- VT3

    Ranh nghĩa trang liệt sĩ

    Giáp đường 933

    600

     

    KV2- VT1

    Giáp đường 933

    Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B)

    450

     

    KV1- VT3

    Cầu Rạch Lớn

    Cầu Bà Chủ

    600

     

    KV1- VT2

    Cầu Bà Chủ

    Đầu lộ dal xóm mới

    700

     

    KV2-VT2

    Đầu lộ dal xóm mới

    Rạch Mù U (giáp xã An Thạnh 3)

    400

     

    2

    Đường Tỉnh 933 đi Đại Ân 1

    KV1-VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Cầu Còn Tròn

    550

     

    3

    Đường dal xóm Rẫy

    KV2 -VT1

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

    300

     

    4

    Đường dal xóm Mới

    KV2 -VT2

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Du B)

    250

     

    5

    Đường dal Bà Kẹo (Chùa Kostung)

    KV2 -VT2

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Sơn Ton)

    250

     

    6

    Đường dal Mù U

    KV2 -VT2

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Danh B)

    250

     

    7

    Đường đal rạch Ngây

    KV2 -VT2

    Giáp đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Danh A)

    250

     

    8

    Đường dal Đầu Bần

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

    200

     

    9

    Đường dal Rạh Dày

    KV2 -VT2

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Du A)

    250

     

    10

    Đường dal Bà Chủ

    KV2 -VT2

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp bình Du B)

    250

     

    11

    Đường dal Bà Kẹo (Tuyến sông Cồn Tròn)

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Sơn Ton)

    200

     

    12

    Đường Đal mương ông Tám

    KV2 -VT2

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

    250

     

    13

    Đường Dal bà Cả

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Danh A)

    200

     

    14

    Đường Dal Công Điền

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Sơn Ton)

    200

     

    15

    Đường đal Đầu Bần

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Du A)

    200

     

    16

    Đường đal Rạch Lớn

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Du B)

    200

     

    17

    Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Du B)

    200

     

    18

    Đường đal Xóm Bãi

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Du B)

    200

     

    19

    Đường đal Bần Một

    KV2 -VT3

    Đường Tỉnh 933B

    Hết đường (ấp Bình Danh A)

    200

     

    V

    Xã An Thạnh 3

     

    1

    Đường bên hông chợ Rạch Tráng

    ĐB

    Đầu ranh đất ông Út Nhịn

    Hết ranh đất Trang Văn Gầm

    2,100

     

    ĐB

    Đầu ranh đất ông Ửng

    Hết ranh đất Lương Hoàng Thiện

    2,100

     

    2

    Lộ dal trước chợ Rạch Tráng

    ĐB

    Đầu ranh đất Trương Văn Khâm

    Hết ranh đất Nguyễn Văn Ẩn

    2,100

     

    3

    Đường dal sau chợ Rạch Tráng

    KV1 -VT1

    Đầu ranh đất ông Nghĩa

    Hết ranh Nhà ông Minh và ông Ngon

    1,700

     

    4

    Đường dal mé sông

    KV1 -VT1

    Đầu ranh đất Sáu Cứng

    Xẻo Ông Đồng

    1,800

     

    5

    Đường dal

    KV1-VT1

    Đầu ranh đất Mười Phấn

    Hết ranh đất ông Gầm

    1,500

     

    KV1-VT2

    Giáp đường tỉnh 934

    Giáp ranh đất ông Gầm

    1,000

     

    6

    Tỉnh Lộ 933B

    KV2 -VT2

    Giáp đường dal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II

    Hết ranh đất Tư Trực

    500

     

    KV2 -VT1

    Giáp ranh đất ông Tư Trực

    Lộ dal ông Sáu

    700

     

    KV1 -VT3

    Lộ dal ông Sáu

    Hết ranh đất ông Chong

    900

     

    KV1 -VT1

    Giáp ranh đất ông Chong

    Đầu ranh đất ông Oanh

    1,700

     

    KV1 -VT2

    Đầu ranh đất Tư Giây

    Hết ranh đất Trương Văn Hùng

    1,200

     

    KV2 -VT1

    Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng

    Lộ dal Rạch Chồi

    500

     

    KV2 -VT1

    Lộ dal Rạch Chồi

    Hết ranh đất Hai Trừ

    500

     

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất Hai Việt

    Cầu Kinh Xáng

    400

     

    7

    Đường dal

    KV1 -VT2

    Rạch Mương Cột

    Hết đất Quán Sang

    600

     

    8

    Đường dal Trạm Y Tế

    KV1 -VT1

    Đầu ranh đất ông Tư Tà

    Hết ranh đất Trại Cưa Út Lắm

    1,200

     

    KV1- VT2

    Giáp ranh Trại cưa Út Lăm

    Rạch Mương Cột

    650

     

    9

    Đường tỉnh 934

    KV1 -VT2

    Cầu Mới

    Cầu Ba Hùm

    550

     

    KV1 -VT3

    Cầu Ba Hùm

    Cầu Rạch Voi

    500

     

    10

    Đường dal ông Tám

    KV1 -VT2

    Đầu ranh đất thầy Vũ

    Cầu Bà Hời

    550

     

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Kiên

    Hết ranh đất ông Minh

    200

     

    11

    Đuờng Dal An Quới

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Khởi

    Hết ranh đất ông Cảnh

    200

     

    12

    Đường Dal ông Sáu

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Thọ

    Hết ranh đất ông Sáu

    200

     

    13

    Đường Dal Mù U

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Diệp

    Hết ranh đất ông Nam

    200

     

    14

    Đường Dal rạch Chồi

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Đô

    Hết ranh đất ông Tuấn

    200

     

    15

    Đường Dal Biên Phòng 634

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Mới

    Hết ranh đất ông Tròn

    200

     

    16

    Đường Dal 416

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất bà Liên

    Cầu 8 Bực

    200

     

    17

    Đường Dal Vàm Hồ

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Long

    Hết ranh đất ông Phận

    200

     

    18

    Đường đal ngọn Rạch Chốt

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Thạch Rết

    Hết ranh đất ông Dương Văn Cường

    200

     

    19

    Đường đal Vàm Rạch Tráng

    KV2 -VT3

    Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi

    Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng

    200

     

    VI

    Xã An Thạnh Nam

     

    1

    Đường tỉnh 934

    KV1 -VT1

    Giáp đê bao biển

    Hết ranh đất Út Hậu

    600

     

    KV1 -VT2

    Giáp ranh đất Út Hậu

    Cầu Rạch Voi

    500

     

    2

    Các tuyến đường đal trên địa bàn xã

    KV2 -VT2

    Đầu ranh đất UBND xã

    Hết ranh đất Chín Trường

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu rạch Bùng Binh

    Bến phà Ba Hùng

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Tám Bực

    Cầu T80

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Cây Mắm

    Hết ranh đất Năm Khải

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Rạch Năm Tiến

    Hết ranh đất ông Ba Sơn

    300

     

    KV2 -VT2

    Trường Mẫu giáo Hoa Sen

    Hết ranh đất ông Tài

    300

     

    KV2 -VT2

    Đầu ranh đất ông Ngọt

    Hết ranh đất ông Tuấn

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Rạch Su

    Hết ranh đất ông Ngọc

    300

     

    2

    Các tuyến đường đal trên địa bàn xã

    KV2 -VT2

    Cầu Năm Tiền

    Hết ranh đất ông Tòng

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Năm Tới

    Hết ranh đất Cô Ngọc

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Năm Lén

    Hết ranh đất Sáu Tính

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu Thạch Lãnh (giai đoạn 3)

    Đường tỉnh 933B

    300

     

    KV2 -VT2

    Cầu vuông 35A

    Đê bao biển

    300

     

    VII

    Xã An Thạnh Đông.

     

    1

    Đường đal UBND xã

    KV1 -VT1

    Cầu Lòng Đầm.

    Bến phà Lòng Đầm

    450

     

    2

    Đường đền thờ Bác

    KV1 -VT1

    Cầu Lòng Đầm.

    Bến phà cũ

    450

     

    3

    Lộ tẻ Vàm Tắc

    KV2 -VT2

    Cầu Lòng Đầm.

    Bến phà Vàm Tắc

    300

     

    4

    Đường Trung tâm xã (đường ôtô)

    KV1 -VT1

    Cầu Bến Bạ

    Hết đất ông Lâm Văn Hiệp

    800

     

    KV1 -VT3

    Giáp đất ông Lâm Văn Hiệp

    Hết ranh đất ông Ngô Đình Đôi

    600

     

    KV1 -VT2

    Giáp ranh đất ông Ngô Đình Đôi

    Cầu Lòng Đầm.

    700

     

    5

    Đường Trung tâm xã

    KV1 -VT3

    Giáp đường ôtô

    Hết đường (ấp Đặng Trung Tiến)

    350

     

    KV1 -VT1

    Cầu Lòng Đầm.

    Hết đất Điều Văn Toàn

    500

     

    KV1 -VT2

    Giáp đất Điền Văn Toàn

    Cầu Rạch Giữa

    400

     

    KV1-VT3

    Cầu Rạch Giữa

    Hết đường

    350

     

    6

    Lộ tẻ Bến Đá

    KV2-VT1

    Đường Trung tâm xã

    Hết đường

    350

     

    7

    Lộ tẻ Rạch Giữa

    KV2-VT1

    Đường Trung tâm xã

    Hết đường

    350

     

    8

    Đường đal bến phà Rạch Tráng

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)

    300

     

    9

    Đường bến phà Bến Bạ

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đường

    300

     

    10

    Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)

    KV2-VT2

    Giáp đường bến phà Bến Bạ

    Hết đường

    300

     

    11

    Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến

    KV2-VT1

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đường

    350

     

    12

    Đường đal Bến đò ông Trạng

    KV2-VT1

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đường

    350

     

    13

    Đường đal nhà ông Ba Bồ

    KV2-VT3

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đường

    250

     

    14

    Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)

    KV2-VT3

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đường

    250

     

    15

    Đường Đê bao Tả - Hữu

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    250

     

    VIII

    Xã Đại Ân 1

     

    1

    Đuờng nhựa 933

    KV1- VT2

    Cầu Cồn Tròn

    Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải

    600

     

    KV1- VT1

    Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải

    Bến phà đi Long Phú

    750

     

    2

    Đường dal Xã Bảy

    KV2-VT2

    UBND xã (cũ)

    Giáp đường trung tâm xã

    350

     

    3

    Đường dal (chợ cũ Xã Bảy)

    KV1-VT3

    Giáp sông Hậu

    Hết đường dal

    350

     

    4

    Đường trung tâm xã

    KV1-VT1

    Đầu đất Trạm Y Tế

    Hết đất Phan Văn Thống

    600

     

    KV1- VT2

    Cầu Rạch Đáy

    Hết đất Huỳnh Văn Hảo

    400

     

    KV1- VT2

    Giáp đất Huỳnh Văn Hảo

    Cầu Kinh Đào (đường tỉnh 933)

    400

     

    KV2- VT1

    Cầu Kinh Đào (đường tỉnh 933)

    Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)

    300

     

    KV1- VT3

    Giáp đất ông Thống

    Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

    350

     

    KV1- VT2

    Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

    Hết đất bà Phan Thị Lơn

    400

     

    KV2- VT1

    Giáp ranh nhà Phan Thị Lơn

    Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)

    300

     

    5

    Đường dal Nhà Thờ

    KV2-VT1

    Giáp đường Trung tâm xã

    Rạch Nhà thờ

    350

     

    6

    Đường dal Cây bàng

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)

    300

     

    7

    Đường dal rạch Hai Lòng

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp

    300

     

    8

    Đường dal Tư Ngộ

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)

    300

     

    9

    Đường dal Rạch lớn

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)

    300

     

    10

    Đường dal Bần Cầu

    KV2-VT2

    Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

    Hết đất ông Bùi Dũng

    300

     

    11

    Đường dal Kênh Xáng

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ

    300

     

    12

    Đường dal CIDA

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Sông Cồn Tròn

    300

     

    13

    Đường dal Sáu Tịnh

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Bến phà Xóm Mới

    300

     

    14

    Đường dal Xẻo Sú

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Sông Cồn Tròn

    300

     

    15

    Đường dal Khai Luông

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Hết đất bà Tư Sang

    300

     

    16

    Đường đal Rạch Đôi

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Sông Cồn Tròn

    300

     

    17

    Đường đal Chủ Đài

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Đất bà Tư Sang

    300

     

    18

    Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)

    KV2-VT2

    Giáp cầu nối đường Trung tâm xã

    Tiếp giáp đê bao

    300

     

    19

    Đường đal Kênh đào 1

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Cầu Cồn Tròn

    300

     

    20

    Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây)

    KV2-VT2

    Giáp lộ Bần Cầu

    Cầu qua xã An Thạnh Tây

    300

     

    21

    Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)

    KV2-VT2

    Giáp đường Trung tâm xã

    Đê bao Tả - Hữu

    300

     

    22

    Đường đal lộ trung tâm - Đê bao

    KV2-VT2

    Giáp lộ Rạch lòng

    Đê bao Tả - Hữu

    300

     

    J

    HUYỆN CHÂU THÀNH

     

    I

    Thị trấn Châu Thành.

     

    1

    Quốc Lộ 1A

    2

    Ranh xã Hồ Đắc Kiện

    Giáp đất cây xăng Vạn Xuân

    1,600

     

    1

    Hết đất Cây xăng Vạn Xuân

    Hết ranh UBND Thị trấn

    3,000

     

    3

    Giáp ranh UBND Thị trấn

    Ranh xã Thuận Hòa

    1,500

     

    2

    Đường hai bên nhà lồng chợ

    1

    Suốt tuyến

    5,000

     

    3

    Các đường khác khu vực chợ

    1

    Suốt tuyến

    3,000

     

    4

    Đường tỉnh 939B

    1

    Từ cầu chợ Thuận Hoà

    Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh

    900

     

    2

    Giáp ranh cây xăng Quang Minh

    Ranh xã Thuận Hòa

    700

     

    5

    Đường Thuận Hòa - Phú Tâm (Huyện 5)

    1

    Từ giáp Quốc Lộ 1A

    Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ

    3,500

     

    2

    Giáp ranh nhà trọ Út Nhỏ

    Đường vào bệnh viện

    1,300

     

    3

    Đường vào bệnh viện

    Cầu Xây Cáp

    750

     

    4

    Cầu Xây Cáp

    Cầu 30/4

    370

     

    6

    Khu tái định cư Xây Đá

    1

    Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng

    950

     

    2

    Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng

    700

     

    7

    Khu tái định cư Thuận Hòa

    1

    Các đường khác trong khu tái định cư

    1,700

     

    2

    Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư

    800

     

    8

    Đường vào khu hành chính huyện (toàn tuyến)

    1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Hết ranh tái định cư

    3,500

     

    2

    Hết ranh tái định cư

    Đường A1

    3,200

     

    9

    Đường A1

    1

    Suốt tuyến

    1,600

     

    10

    Đường A2

    1

    Suốt tuyến

    700

     

    11

    Tuyến Đê Bao

    1

    Cầu Thuận Hoà

    Cống Ông Minh

    700

     

    2

    Cống Ông Minh

    Hết ranh xã Thuận Hòa

    500

     

    3

    Cống Thuận Hoà

    Ranh xã Hồ Đắc Kiện

    400

     

    12

    Đường kênh hậu

    3

    Đầu ranh đất ông Trương Quốc Hoàng

    Hết ranh nhà máy Tư Thao

    300

     

    1

    Từ đường vào Khu hành chính

    Đường Đal sau UBND TT

    400

     

    2

    Đường Đal sau UBND TT

    Rạch Xây Cáp

    350

     

    13

    Lộ đal

    1

    Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành

    210

     

    1

    Đầu lộ Đài Truyền thanh

    Hết ranh đất nhà bà Kiều Anh

    200

     

    1

    Cống ông Ướng

    Cầu ranh xã Thuận Hoà

    200

     

    1

    Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt

    Giáp đê bao

    200

     

    1

    Xây cáp (suốt tuyến)

    250

     

    1

    Hết đất nhà bà Châu Thị Nguyệt

    Cống Thuận Hoà

    200

     

    14

    Đường đất

    1

    Cống Thuận Hoà

    Ranh xã Hồ Đắc Kiên

    150

     

    1

    Kênh Mai Thanh suốt tuyến

    150

     

    1

    Kênh Lò gạch hai bên suốt tuyến

    150

     

    1

    Kênh Hai Long hai bên suốt tuyến

    150

     

    1

    Kênh 30/4 suốt tuyến

    150

     

    1

    Hết ranh đất ông Đẳng

    Kênh 30/4

    150

     

    1

    Rạch Xây Cáp hai bên suốt tuyến

    150

     

    1

    Kênh 6 Sệp suốt tuyến

    150

     

    1

    Đầu ranh đất Trịnh Thị Bảy

    Hết ranh đất Công an huyện

    200

     

    1

    Hết ranh đất ông Xiêm

    Kênh Mai Thanh

    150

     

    14

    Đường đất

    1

    Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (suốt tuyến)

    150

     

    1

    Đất ông Đường

    Giáp ranh đất Công an huyện

    150

     

    1

    Kênh ông Minh (suốt tuyến)

    150

     

    1

    Đất ông Trần Văn Nhứt

    Đất bà Thị Tiên

    150

     

    1

    Kênh 2 Cọl (suốt tuyến)

    150

     

    1

    Kênh 2 Hiến (suốt tuyến)

    150

     

    1

    Rạch Sáu Siểng (suốt tuyến)

    150

     

    1

    Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm

    150

     

    1

    Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh huyện lộ 5 - Hết đất Ông Đẳng

    150

     

    II

    Xã Thuận Hòa.

     

    1

    Quốc Lộ 1A

    KV1 - VT1

    Toàn tuyến

    810

     

    2

    Đường tỉnh 939 B (TL14)

    KV1 - VT3

    Toàn tuyến

    300

     

    3

    Đường Vào Trại Giống

    KV1- VT3

    Toàn tuyến

    300

     

    4

    Đường vào khu hành chính

    KV1 - VT3

    Toàn tuyến

    300

     

    5

    Tuyến Đê Bao Thuận Hoà

    KV2 - VT1

    Ranh TT. Châu Thành

    Hết đất Chùa Cũ

    220

     

    KV2- VT2

    Giáp ranh Chùa Cũ

    Ranh xã An Hiệp

    200

     

    6

    Lộ bao quanh khu hành chính xã

    KV2 - VT2

    Các tuyến

    200

     

    7

    Lộ Dal Ba Sâu

    KV2 - VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    8

    Lộ Dal Cống 2

    KV2 - VT3

    Suốt tuyến

    150

     

    III

    Xã An Hiệp.

     

    1

    Quốc Lộ 1A

    KV1-VT 1

    Ranh xã Thuận Hoà

    Hết đất cây xăng Trân Trân

    1,000

     

    KV1 -VT1

    Giáp đất Cây xăng Trân Trân

    Hết cống (nhà Lý Sà Nen)

    1,000

     

    ĐB

    Giáp cống (nhà Lý Sà Nen)

    Hết ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng

    2,500

     

    ĐB

    Giáp ranh đất kho Cty cổ phần TMDL Sóc Trăng

    Giáp ranh TP Sóc Trăng

    2,400

     

    2

    Đường tỉnh 932

    KV1 - VT1

    Ngã ba An Trạch

    Đường vào trường
    Tiểu học An Hiệp A

    1,000

     

    KV1 - VT2

    Đường vào trường Tiểu học An Hiệp A

    Giáp ranh xã Phú Tân

    700

     

    3

    Đường huyện

    KV1- VT1

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Cầu đi Giồng Chùa A

    1,300

     

    KV1- VT2

    Cầu đi Giồng Chùa A

    Hết ranh đất nhà ông Hoàng

    900

     

    KV2- VT1

    Giáp ranh nhà ông Hoàng

    Hết đất Chùa PengSomRach

    400

     

    KV2- VT3

    Giáp Chùa PengSomRach

    Cầu Bưng Tróp

    250

     

    KV1- VT3

    Cầu Bưng Chóp A

    Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

    500

     

    KV2- VT2

    Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

    Giáp ranh xã An Ninh

    300

     

    4

    Đường Sóc Vồ

    KV1- VT2

    Quốc lộ 1A

    Cầu Sóc Vồ

    400

     

    KV2- VT2

    Cầu Sóc Vồ

    Giáp ranh xã An Ninh

    300

     

    5

    Tuyến tránh QL 60

    KV2- VT1

    Toàn tuyến

    800

     

    6

    Tuyến đê bao

    KV2-VT3

    Toàn tuyến

    150

     

    7

    Chợ An Trạch

    KV1- VT1

    Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ

    1,500

     

    8

    Các hẻm Khu vực chợ An Trạch

    KV2-VT3

    Toàn khu

    250

     

    9

    Đường vào chợ Bưng Tróp A

    KV2- VT3

    Suốt tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)

    200

     

    10

    Khu vực chợ Bưng Chóp A

    KV2-VT3

    Toàn khu

    150

     

    11

    Đường Dal

    KV2-VT3

    Cầu Bưng Tróp

    Hết đất Chùa Bưng Tróp

    150

     

    KV2-VT3

    Sau chùa PengsomRach

    Cầu ông Lonl

    150

     

    KV2-VT3

    Cầu ông Lonl

    Giáp ranh xã Thiện Mỹ

    150

     

    KV2-VT3

    Giáp ranh xã Thiện Mỹ

    Trường Mẫu giáo An Tập

    150

     

    KV2-VT3

    Sau chùa PengsomRach

    150

     

    KV1-VT3

    Hẻm nhà trọ Tường Vy

    600

     

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    12

    Khu tái định cư

    KV2-VT1

    Toàn khu

    550

     

    13

    Đường vào khu tái định cư

    KV1-VT3

    Toàn tuyến

    600

     

    14

    Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC

    KV2-VT1

    Toàn tuyến

    550

     

    15

    Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

    KV2-VT2

    Đầu đường

    Vào đến 500m

    300

     

    KV2-VT3

    Vào đến 500m

    Giáp ranh xã Thiện Mỹ

    200

     

    16

    Đường đất (Hẻm 4)

    KV2-VT3

    Từ đường 932

    Kênh Thủy lợi

    150

     

    17

    Đường đất (Hẻm 5)

    KV2-VT3

    Từ đường 933

    Kênh Thủy lợi

    150

     

    IV

    Xã Phú Tâm.

     

    1

    Đường tỉnh 932

    ĐB

    Từ cầu Phú Tâm

    Hẻm Công Lập Thành

    2,500

     

    KV1-VT1

    Hẻm Công Lập Thành

    Hẻm Trạm Y Tế

    2,000

     

    KV1 - VT2

    Hẻm Trạm Y Tế

    Kênh ống Bọng

    700

     

    KV1 - VT3

    Kênh ống Bọng

    Giáp ranh huyện Kế Sách

    550

     

    2

    Đường hai bên nhà lồng chợ

    ĐB

    Đường hai bên nhà lồng chợ

    3,000

     

    KV2 - VT1

    Hẻm Công Lập Thành

    Hết đất Trường Mẫu Giáo

    400

     

    KV2 - VT2

    Giáp ranh Trường Mẫu giáo

    Hết ranh nhà Bảy Tài

    300

     

    3

    Đường Huyện 5

    KV2 - VT2

    Giáp ranh đường 932

    Cầu Bà Ngẫu

    300

     

    KV2 - VT3

    Tuyến đường còn lại

    250

     

    4

    Hẻm

    KV2 - VT2

    Hẻm khu 2 của Ấp Phú Bình

    300

     

    KV2 - VT3

    Hết ranh đất trường Hoa

    Cầu nhà thầy Sinh

    250

     

    KV2 - VT3

    Giáp đường tỉnh 932 (cặp VLXD Tân Phong)

    Kênh Vòng Đai

    200

     

    KV2 - VT3

    Giáp đường tỉnh 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)

    Kênh Vòng Đai

    200

     

    KV2 - VT3

    Giáp đường tỉnh 932 (cặp nhà Sơn Hậu)

    Kênh Vòng Đai

    200

     

    KV2 - VT3

    Đầu ranh Quán ông Ịn

    Hết ranh đất nhà Cô Dón

    200

     

    KV2 - VT3

    Giáp ranh nhà thầy Sinh

    Kênh bà Phải

    200

     

    KV2 - VT3

    Giáp đường tỉnh 932

    Hết đường đal Phú Thành A

    200

     

    KV2 - VT3

    Giáp ranh đất Trường Hoa

    Cầu Lương Sơn Bá

    200

     

    KV2 - VT3

    Giáp đường huyện 5

    Hết đất Nhà 5 Lọt

    200

     

    KV2 - VT3

    Các hẻm ximăng còn lại

    200

     

    5

    Đường Dal

    KV2 -VT3

    Cầu Bảy Quýt

    Mỏ neo (giáp ranh Kế Sách)

    200

     

    KV2 -VT3

    Cầu Bảy Quýt

    Ranh huyện Kế Sách (Nhà ông Hai Thà)

    200

     

    KV2 - VT3

    Cầu Bảy Quýt

    Kênh 30/4

    200

     

    KV2 - VT3

    Kênh 30/4

    Hết ranh nghĩa trang cũ

    150

     

    KV1 - VT2

    Đường tỉnh 932

    Cầu Chùa

    700

     

    KV2 - VT3

    Cách Cầu Chùa 500m

    200

     

    V

    Xã An Ninh.

     

    1

    Đường tỉnh 938

    KV1 - VT2

    Giáp ranh TP Sóc Trăng

    Cua Xà Lan

    500

     

    KV1 - VT3

    Cua Xà Lan

    Cầu Chùa

    450

     

    KV1 - VT3

    Giáp ranh Cầu Chùa

    Đường vào Chông Nô

    450

     

    KV1-VT1

    Đường vào Chông Nô

    Hết ranh Trường tiểu học An Ninh D

    600

     

    KV 1-VT2

    Giáp ranh Trường tiểu học An Ninh D

    Cầu Trắng

    500

     

    2

    Đường tỉnh 939

    KV1 - VT1

    Cầu Trắng

    Hết ranh đất nhà máy ông Ba Chiến

    1,000

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến

    Cống Kinh Mới

    400

     

    KV1 - VT3

    Cống Kinh Mới

    Giáp ranh xã Mỹ Hương

    350

     

    3

    Đường đi Chông Nô

    KV2 - VT2

    Đường tỉnh 938

    Cầu kênh 76

    250

     

    KV2 - VT3

    Cầu kênh 76

    Bưng Chóp

    210

     

    4

    Hẻm Chợ

    KV1-VT1

    Đầu ranh đất Bà Léng (nhà ông Tường)

    Hết ranh đất bà Nguyên

    1,100

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất Bà Dân

    Hết đất ông Xe

    900

     

    5

    Các hẻm trung tâm xã

    KV1-VT2

    Các hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành

    400

     

    KV1-VT1

    Hai bên nhà lồng chợ cũ

    900

     

    KV1-VT3

    Đường sân bóng cũ

    300

     

    6

    Hẻm ấp Châu Thành

    KV2-VT2

    Các hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành

    250

     

    7

    Đường Sóc Vồ

    KV2-VT1

    Bia truyền thống

    Giáp ranh xã An Hiệp

    350

     

    8

    Hẻm khu vực Sóc Vồ

    KV2-VT3

    Các hẻm

    150

     

    9

    Đường dal

    KV2-VT3

    Lộ Dal Xà Lan

    150

     

    KV2-VT3

    Các tuyến còn lại

    150

     

    VI

    Xã Hồ Đắc Kiện.

     

    1

    Quốc Lộ 1A

    KV1-VT1

    Ranh TT. Châu Thành

    Hết đất Trương Đức Hoàng

    1,100

     

    KV1-VT2

    Giáp ranh đất Trương Đức Hoàng

    Hết ranh đất cây xăng Dư Hoài

    950

     

    KV1-VT1

    Giáp ranh đất cây xăng Dư Hoài

    Ranh xã Đại Hải

    1,100

     

    2

    Lộ Dal trung tâm xã

    KV2-VT1

    Cầu Hai Sung

    Cầu trung tâm xã

    350

     

    KV2-VT2

    Hết đất Lò sấy Tám Quốc

    Cầu trung tâm xã

    300

     

    KV1-VT3

    Cầu trung tâm xã đi Thiện Mỹ

    Hết đoạn bờ kè

    500

     

    KV1-VT1

    Cầu trung tâm xã

    Hết đất UBND xã

    1,000

     

    KV1-VT2

    Chợ xã: Cầu trung tâm xã

    Hết bờ kè Kinh Gòn

    900

     

    3

    Tuyến đê bao

    KV2-VT2

    Toàn tuyến

    250

     

    4

    Lộ Đal

    KV2-VT3

    Cầu chùa mới

    Cầu 2 Sung

    200

     

    KV2-VT3

    Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế

    200

     

    KV2-VT3

    Lộ Đal kênh Xây Đạo

    200

     

    KV2-VT3

    Hết bờ kè kinh Gòn

    Đê bao phân trường

    200

     

    KV2-VT3

    Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè

    Ranh xã Thiện Mỹ

    200

     

    KV2-VT2

    Hết bờ kè ấp Đắc Lực

    Ranh xã Đại Hải

    250

     

    KV2-VT3

    Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực

    170

     

    KV2-VT2

    Bờ bao Phân trường lộ Dal 3m

    290

     

    5

    Lộ Dal còn lại

    KV2 -VT3

    Các tuyến

    150

     

    6

    Tuyến Lộ trên kênh Phú Cường

    KV2-VT2

    Giáp Quốc Lộ 1A

    Đến kênh thứ Nhất

    350

     

    VII

    Xã Thiện Mỹ.

     

    1

    Đường tỉnh 939 B
    (Đường Tỉnh 14)

    KV1-VT1

    Hết đất UBND xã Thiện Mỹ

    Cầu xã Thiện Mỹ

    1,700

     

    KV1- VT3

    Giáp UBND xã Thiện Mỹ

    Ranh xã Thuận Hoà

    450

     

    KV1-VT2

    Cầu xã Thiện Mỹ

    Hết ranh đất quáng Café Thanh Trúc

    500

     

    KV2-VT 1

    Giáp ranh đất café Thanh Trúc

    Giáp ranh xã Mỹ Hương

    300

     

    2

    Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

    KV1 - VT 1

    Giáp Tỉnh lộ 939

    Giáp kênh Điện huyện

    500

     

    KV1 - VT2

    Giáp kênh Điện huyện

    Giáp ranh xã An Hiệp

    300

     

    3

    Lộ đal

    KV2 -VT2

    Ngã tư Mỹ Phú

    Hết đất Trường tiểu học Thiện Mỹ A

    250

     

    KV2 -VT2

    Ngã tư Mỹ Phú

    Hết đất ông Lương Văn Cam

    250

     

    KV2 -VT2

    Cầu chợ

    Hết đất Trường THCS Thiện Mỹ

    250

     

    4

    Lộ Đal còn lại

    KV2- VT3

    Các tuyến

    150

     

    5

    Khu vực nhà lồng chợ

    KV1- VT1

    Dãy hai bên nhà lồng chợ

    1,800

     

    KV1- VT2

    Dãy phía sau nhà lồng chợ

    1,500

     

    6

    Các hẻm xung quanh khu vực chợ

    KV2 -VT1

    Các tuyến

    500

     

    VIII

    Xã Phú Tân.

     

    1

    Đường tỉnh 932
    (Đường Tỉnh 1 cũ)

    KV1-VT3

    Ranh xã An Hiệp

    Cầu 30/4

    700

     

    KV1 - VT2

    Cầu 30/4

    Hết đất Tịnh xá Ngọc Tâm

    1,000

     

    KV1-VT1

    Giáp ranh Tịnh xá Ngọc Tâm

    Giáp ranh xã Phú Tâm

    2,100

     

    2

    Đường Đal

    KV2-VT2

    Xóm rẫy

    250

     

    KV2-VT2

    Chùa bốn mặt

    230

     

    KV2-VT2

    Hẻm Ấp văn hoá Phước An

    300

     

    KV2-VT2

    Đường Trọt Trà Ét

    220

     

    KV2-VT2

    Tất cả các đường Dal ấp Phước Lợi

    300

     

    2

    Đường Đal

    KV2-VT2

    Đường vào chùa Bà

    300

     

    KV2-VT2

    Đường vào Đình Phước Hưng

    300

     

    KV2-VT2

    Toàn tuyến cặp kênh 30/4

    250

     

    KV2-VT3

    Các đường dal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận

    200

     

    KV2-VT1

    Hẻm trục chính ấp Phước Lợi

    400

     

    KV2-VT1

    Cầu 30/4

    Hết đất nhà ông Hoàng

    400

     

    KV1-VT3

    Giáp ranh đất nhà ông Hoàng

    Chùa ChamPa

    300

     

    KV2-VT1

    Hẻm chính chùa ChamPa

    Hết đất nhà Bà Hạnh

    400

     

    3

    Đường nhựa

    KV2-VT2

    Tuyến trục chính xã Phú Tân

    350

     

    4

    Tuyến tránh QL 60

    KV1-VT2

    Toàn tuyến

    800

     

    K

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

     

    I

    Thị trấn Trần Đề

     

    1

    Đường 30/4

    1

    Toàn tuyến

    1,500

     

    2

    Đường 19/5

    1

    Toàn tuyến

    1,500

     

    3

    Đường vào Khu hành chính

    1

    Toàn tuyến

    1,000

     

    4

    Đường vào khu tái định cư

    1

    Toàn tuyến

    1,000

     

    5

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    3

    Sông Ngan Rô
    (Ranh xã Đại Ân 2)

    Hết đất nhà ông Long

    900

     

    1

    Giáp ranh đất ông Long

    Kênh 4

    1,200

     

    2

    Kênh 4

    Cống Bãi Giá

    1,000

     

    6

    Đường Tỉnh 934

    1

    Cầu Bãi Giá

    Giao lộ Nam Sông Hậu (gần nhà ông Thêm)

    1,000

     

    1

    Giao lộ Nam Sông Hậu
    (nhà ông Nghiêm)

    Lộ 19/5

    1,000

     

    7

    Đường 27/7

    1

    Toàn tuyến

    900

     

    8

    Đường 22/12

    1

    Toàn tuyến

    900

     

    9

    Đường đal

    1

    Đoạn lộ từ lộ 19/5
    (đi Lăng Ong)

    Đường vào Khu tái định cư

    800

     

    1

    Hẻm lộ đal nông thôn từ lộ NSH (Tiệm vàng Lý Anh)

    Hết đất ông Hoá

    350

     

    1

    Nhà ông Phan Văn Minh

    Bến Phà đi Cù Lao Dung

    500

     

    1

    Đoạn lộ đal Sóc Mồ Côi Đ. Nam Sông Hậu

    Kênh Bạc Hia

    300

     

    1

    Đập Ngan Rô

    Bến Phà Đại Ân 1

    200

     

    1

    Từ cầu Thanh niên
    (giáp kênh lộ NSH)

    Đầu kênh Bồn Bồn

    350

     

    1

    Đầu kênh Bồn Bồn

    Kênh 1

    300

     

    1

    Đường Tỉnh 934

    Cầu (kênh) Tiếp Nhựt

    300

     

    1

    Đường Tỉnh 934

    Chùa Đầu Giồng

    350

     

    1

    Đường đal khu 2 (suốt lộ)

    200

     

    1

    Giao lộ đường đal giáp kinh tiếp nhựt (đường Chùa)

    Giáp QL NSH (đối diện nhà ông Nghiêm)

    300

     

    1

    Kinh 2 Toàn Tuyến

    200

     

    1

    Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12)

    Hết đất nhà ông Hứa Văn Dũng

    300

     

    1

    Đầu lộ nhà ông Dẫn (xóm sau lộ 22/12)

    Hết đất nhà ông Khén và bà Anh

    200

     

    1

    Đầu lộ nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12)

    Hết đất nhà ông Chấm

    200

     

    1

    Giáp đường Tỉnh 934

    Hết đất trường tiểu học Trần Đề A

    300

     

    1

    Giáp lộ Nam Sông Hậu

    Trường tiểu học Trần Đề B

    300

     

    1

    Giáp đường Tỉnh 934 (Nhà ông Triệu Sự)

    Lộ đal kinh Tiếp Nhựt

    300

     

    1

    Trường tiểu học Trần Đề B
    (Điểm Ngan Rô 1)

    Suốt tuyến

    200

     

    10

    Đê ngăn mặn

    1

    Lộ (đê) cặp cảng cá Trần Đề

    Kinh 2

    600

     

    1

    Ranh trung tâm Thương mại

    Kênh 4

    500

     

    2

    Kênh 4

    Giao lộ Nam Sông Hậu

    300

     

    2

    Từ lộ NSH tới đê Ngăn Mặn (Ngan Rô 1)

    Theo hết tuyến đê ngăn mặn tới Kênh 2

    300

     

    11

    Khu vực trong Cảng cá Trần Đề

    1

    Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4, 5

    900

     

    2

    Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3

    700

     

    12

    Đường đất

    1

    Sau Công an huyện

    400

     

    II

    Thị trấn Lịch Hôi Thượng

     

    1

    Lộ nhựa

    1

    Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

    Hết đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ)

    8,300

     

    1

    Nhà ông Ngô Văn Nguyên

    Hết đất ông Trần Văn Cam

    8,300

     

    1

    Nhà bà Trần Huyền Trang

    Hết đất ông La Văn Trung

    8,300

     

    1

    Ngã 4 ông Xưa

    Ngã 4 Hòa Đức

    5,000

     

    1

    Ngã 4 Thanh Vân

    Hết đất ông Hấu

    5,600

     

    1

    Ngã 4 ông Nía

    Hết quán cà phê ông Nỉ

    5,600

     

    1

    Ngã 4 Hòa Thành

    Hết đất trường Tiểu Học A

    3,000

     

    1

    Ngã 4 Hòa Đức

    Hết đất nhà bà Yến Ông Dín

    3,200

     

    1

    Quán Thanh Vân

    Cống ông Hiệp

    2,800

     

    1

    Sân trước Chùa ông Bổn

    Giáp nhà Lồng Chợ

    3,500

     

    1

    Sân trước Chùa ông Bổn

    Cầu Hội Đồng

    2,700

     

    1

    Giáp đất ông Phạm Văn Khởi

    Đường tỉnh 934

    5,000

     

    1

    Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

    Ngã 4 Phố Dưới

    3,500

     

    1

    Ngã 4 Phố Dưới

    Giáp đất Nhà ông Xía

    2,500

     

    1

    Hết ranh đất ông Xía

    Nhà ông Trần Nhứt

    700

     

    1

    Cống ông Hiệp

    Cầu Vĩnh Tường

    2,500

     

    1

    Chùa Phước Đức Cổ Miếu

    Cầu Vĩnh Tường

    1,800

     

    2

    Đường Tỉnh 934

    1

    Cầu UBND huyện

    Cầu Hội Trung

    1,400

     

    1

    Cầu UBND huyện

    Hết đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD

    1,800

     

    1

    Giáp đất Trần Huy

    Ranh xã Liêu Tú

    1,200

     

    1

    Cầu Hội Trung

    Hết đất ông Trịnh Tấn Xuân

    1,200

     

    1

    Giáp đất ông Trịnh Tấn Xuân

    Ranh xã Trung Bình

    1,000

     

    3

    Đường Huyện 27

    1

    Lộ Sóc Giữa

    Suốt Lộ

    1,000

     

    1

    Ngã 4 Hòa Đức

    Ngã 4 cây Vông

    2,800

     

    1

    Ngã 4 cây Vông

    Chùa 2 Ông Cọp

    1,800

     

    1

    Cầu nhà máy Khánh Hưng

    Kênh Tư Mới

    700

     

    1

    Kênh Tư Mới

    Kênh Ba Mới

    400

     

    1

    Kênh Ba Mới

    Ranh xã Đại Ân 2

    300

     

    1

    Chùa 2 ông Cọp

    Ranh xã LHT

    800

     

    4

    Các tuyến Hẻm

    1

    Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn

    Trường tiểu học B

    1,500

     

    1

    Hẻm cặp Trường tiểu học B

    Suốt tuyến

    500

     

    1

    Hẻm nhà ông Tám Điếc

    Suốt tuyến

    600

     

    1

    Hẻm nhà ông Lâm Sướng

    Suốt tuyến

    600

     

    1

    Hẻm Quán Thanh Vân
    (cặp nhà ông Hấu)

    Giáp nhà Lồng Chợ

    4,000

     

    1

    Hẻm cặp quán cà phê ông Đại

    Suốt tuyến

    300

     

    1

    Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

    Suốt tuyến

    250

     

    1

    Hẻm cặp Quán Cô Năm

    Phước đức cổ Miếu

    350

     

    1

    Hẻm nhà ông Siều

    Suốt tuyến

    300

     

    1

    Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ

    Suốt tuyến

    450

     

    1

    Hẻm nhà ông Khưu Thành

    Giáp đường nhựa cặp mé sông

    250

     

    5

    Đường đal

    1

    Kinh ông Thầy Pháp

    Kinh ông Vinh
    (bên sông)

    600

     

    1

    Hết đất UBND huyện

    Kênh ông Vinh
    (Lộ cặp Kinh xáng)

    400

     

    1

    Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt

    Suốt tuyến

    200

     

    1

    Lộ Sóc Bìa Hội Trung

    Suốt đường

    600

     

    1

    Kênh Thầy Pháp

    Kênh Giồng Chát

    400

     

    1

    Ngã 4 cây Vông

    Đường Huyện 27

    300

     

    1

    Đường Huyện 27

    Cầu Đai Tưng

    300

     

    1

    Chân cầu Bưng Lức

    Ranh xã Trung Bình

    200

     

    1

    Đầu kinh Cầu Mát

    Đường Huyện 9 (cặp nhà ông Trần Binh)

    250

     

    1

    Quán ông Soi

    Cầu nhà ông Thạch Dũng

    220

     

    1

    Đường vào Khu tập thể Huyện Đội

    Suốt Tuyến

    330

     

    1

    Lộ Đất cặp Kinh Đai Tưng

    Suốt Tuyến

    150

     

    1

    Đường đal xóm nhà ông Sơ

    Suốt Tuyến

    150

     

    1

    Lộ đal cặp nhà ông Dên

    Suốt tuyến

    450

     

    1

    Trường tiểu học A

    Hết nhà ông Trần Văn Lạl

    300

     

    1

    Hai đường đal trước chùa 2 ông Cọp

    Suốt tuyến

    250

     

    1

    Cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong

    Giáp đường Huyện 27

    250

     

    1

    Nhà ông Trần Nhứt

    Giáp đường Huyện 27

    250

     

    1

    Kinh Tiếp Nhựt

    Ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kinh Tú Điềm)

    150

     

    1

    Tuyến cặp sông Bưng Lức

    Suốt tuyến

    150

     

    6

    Đường đất

    1

    Nhà ông Khưu Bảo Quốc

    Giáp đường đal ranh UBND xã (trước nhà ông Sáu Lễ)

    150

     

    1

    Trước nhà ông Lưu Hữu Phước

    Suốt tuyến

    200

     

    III

    Xã Đại Ân 2

     

    1

    Đường đal trong Khu dân cư ấp Chợ

    KV1- VT1

    Nhà ông Thầy Nhu
    (giáp Huyện Lộ 28)

    Suốt tuyến giáp Sông Ngan Rô
    (đến giáp Huyện Lộ 28)

    900

     

    KV1- VT1

    Nhà ông Trí Nguyện

    Quán cà Phê ông Vinh (Giáp huyện lộ 28)

    900

     

    KV1- VT2

    Ngã 3 UBND xã

    Nhà bà Nguyễn Thị Liễu

    400

     

    KV1- VT2

    Nhà bà Nguyễn Thị Khánh

    Nhà ông Nguyễn Văn Lập (Giáp huyện lộ 28)

    400

     

    2

    Đường Huyện 28

    KV1- VT2

    Nhà ông Chính Phương

    Giáp Lộ Nam Sông Hậu

    500

     

    KV1- VT1

    Cầu Bưng Cốc

    Cống ông Til

    600

     

    KV1 -VT3

    Cống ông Til

    Giáp huyện lộ 27

    400

     

    KV1- VT2

    Cầu Bưng Cốc

    Đập Ngan Rô

    500

     

    3

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1- VT2

    Ranh TT Trần Đề

    Kênh Quốc Hội

    500

     

    KV1- VT3

    Kênh Quốc Hội

    Kênh Xả Chỉ - Long Phú

    400

     

    4

    Đường Huyện 27

    KV2 -VT2

    Ranh Xã Long Phú

    Kênh So Đủa

    300

     

    KV2- VT2

    Kênh So Đủa

    Ranh thị trấn Lịch Hội Thượng ( kênh 1 mới)

    300

     

    5


    Tuyến đê ngăn mặn

    KV2- VT1

    Đập Ngan Rô

    Đập Ba Cào

    400

     

    KV2- VT2

    Đập Ba Cào

    Cống Xả Chỉ

    300

     

    6

    Đường đal

    KV2- VT2

    Cầu Sắt
    (Sông Ngan Rô)

    Giáp kênh 2
    (lộ Bưng Lức cũ)

    300

     

    KV2- VT2

    Cầu Ông Mó

    Giáp huyện lộ 27

    300

     

    KV2- VT1

    Đầu Kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ

    Cầu nhà ông Mó

    500

     

    KV2- VT2

    Đầu Kênh Bồn Bồn

    Kênh 1

    300

     

    KV2 -VT3

    Đầu Cầu Ông Mó

    Ranh xã Trung Bình
    (kênh 2)

    300

     

    KV2- VT3

    Cầu Chùa

    Hết đất Tư Kiên

    250

     

    KV2- VT3

    Đầu đất bà Út Lên
    ( ngã 3)

    Cầu Ông Kên

    200

     

    KV2- VT3

    Giáp đất Tư Kiên

    Ranh xã Long Phú

    200

     

    KV2- VT2

    Nhà ông Út

    Kênh Quốc Hội

    300

     

    KV2- VT3

    Đầu đất ông Đào Sen

    Giáp Chùa Bưng Buối

    200

     

    IV

    Xã Liêu Tú

     

    1

    Đường Tỉnh 934

    KV1- VT1

    Hết đất UBND xã

    Hết ranh Trường Trung học Cơ sở

    700

     

    KV1- VT1

    Giáp UBND xã

    Ranh Lịch Hội Thượng

    700

     

    KV1- VT2

    Từ giáp Trường Trung học Cơ sở

    Ranh xã Viên Bình

    600

     

    2

    Đường Tỉnh 936B

    KV2-VT1

    Từ ranh xã Lịch Hội Thượng

    Đến ranh xã Viên Bình

    250

     

    3

    Đường đal

    KV2- VT2

    Ranh Lịch Hội Thượng

    Ranh xã Viên Bình
    (lộ bên sông)

    200

     

    KV2- VT1

    Cầu Nhà ông Chanh

    Cầu Kênh Tư mới

    250

     

    KV1- VT2

    Ngã 3 Đường Tỉnh 934

    Kênh Chệt Yệu

    200

     

    KV2- VT2

    Đông Đường Tổng Cáng - Đại Nôn

    Ranh TT Lịch Hội Thượng

    200

     

    KV2 -VT2

    Đầu đất Kim Qượl

    giáp đất ông Tăng Huynh

    200

     

    KV1- VT3

    Đầu đất Trịnh Hữu Bình
    (thầy Đức)

    Cầu Ông Đáo

    300

     

    KV2- VT1

    Bến đò cũ Tổng cáng qua đất ông Hái

    Hết đất ông 8 Tạo

    300

     

    KV2- VT1

    Cầu sắt ông Thại

    Hết đất ông Lâm Phel

    300

     

    KV2- VT2

    Từ đất ông Lâm Phel

    Chùa Khmer ấp Giồng Chát

    200

     

    KV2- VT2

    Hết đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết

    Lò xấy lúa ông Phát Bưng Buối

    200

     

    KV2- VT2

    Cầu ông Đỗ Đáo

    Ranh chùa Bưng Phniết

    200

     

    KV2- VT3

    Đất ông Phố

    Hết đất bà Lý Thị Phol

    150

     

    KV2- VT3

    Kênh Tư mới

    Hết đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết

    150

     

    KV2- VT2

    Kênh Chệt Yệu

    Cầu sắt ông Thại

    200

     

    KV2- VT3

    Chùa Khmer Giồng Chát

    Đê ngăn mặn

    150

     

    KV2- VT3

    Đất ông Tám Tạo

    Đê ngăn mặn

    150

     

    KV2- VT3

    Đất ông Trần Văn Ùm

    Hết đất ông Lâm Thơm

    150

     

    KV3- VT1

    Đất ông Lưu Quốc Phong

    Hết đất ông Huỳnh Văn Thi

    250

     

    KV2- VT2

    Đất ông Hà Văn Phúc

    Hết đất ông Tô Văn Tĩnh

    200

     

    KV2- VT3

    Đất ông Tô Văn Tĩnh

    Hết đất ông Trần Phước Tâm

    150

     

    KV2- VT2

    Đất ông Châu Ngọc Tân

    Hết đất ông Nguyễn Văn Cơ

    200

     

    V

    Xã Trung Bình

     

    1

    Đường Tỉnh 934

    KV1- VT1

    Giáp Lộ Nam Sông Hậu

    Cầu Đen

    1,000

     

    KV1- VT2

    Cầu Đen

    Ranh TT Lịch Hội Thượng

    800

     

    2

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV1- VT2

    Cống Bãi Giá

    Hết Trạm kiểm lâm

    800

     

    KV1- VT3

    Trạm kiểm lâm
    (phía giáp lộ)

    Hết ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó

    400

     

    KV1- VT3

    Giáp ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó

    Cầu sáu Quế 2

    500

     

    KV2- VT1

    Cầu 6 Quế 2

    Ranh xã Lịch Hội Thượng

    350

     

    3

    Đường Huyện 27

    KV1- VT3

    Cầu sắt Kênh Sáu Quế 1

    Giao lộ Nam Sông Hậu

    400

     

    4

    Đường Nhựa

    KV1- VT2

    Từ Đảng Ủy (cũ)

    Hết nhà Thầy Hòa

    650

     

    KV1- VT3

    Giáp Nhà Thầy Hòa

    Cổng Sau Nhà Thờ Bãi Giá

    450

     

    5

    Đường đal

    KV1- VT3

    Giáp Nhà Thờ Bãi Giá
    (nhà ông Tây)

    Giáp đất ông 5 Mẫn

    450

     

    KV2- VT2

    Từ đất ông 5 Mẫn

    Giáp nhà ông Vũ Quyền

    300

     

    KV1- VT2

    Lộ quân khu từ đường Tỉnh 934

    Giáp đất ông Mười Sọ

    600

     

    KV1- VT3

    Đất ông Mười Sọ

    Cầu 30/4

    500

     

    KV2- VT1

    Cầu 30/4

    Cống Tầm Vu

    450

     

    KV2- VT1

    Từ Đường Quân Khu

    Đường Nhựa vào Nhà Thờ

    450

     

    KV2- VT2

    Từ Đường Quân Khu

    Giáp đất ông 5 Mẫn

    300

     

    KV2- VT3

    Nhà Thầy Hòa

    Lộ Quân Khu

    200

     

    KV2- VT3

    Đường Nhựa vào Nhà Thờ

    Giáp Nhà ông Đạo

    200

     

    KV2- VT2

    Lộ Mỏ Ó Tuyến 1

    Suốt lộ

    250

     

    KV2- VT2

    Lộ Mỏ Ó Tuyến 2

    Suốt lộ

    300

     

    KV1- VT23

    Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá

    Giáp Lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó)

    500

     

    KV2- VT3

    Đường Tỉnh 934
    (Cầu Đen)

    Nhà thờ Bãi Giá
    (Nhà Ông Tây)

    200

     

    KV2- VT3

    Đường Tỉnh 934
    (hãng nước đá)

    Lộ nhựa Nhà Thờ

    200

     

    KV2- VT2

    Lộ Quân Khu

    Hết đất ông bảy Tững

    200

     

    KV2- VT2

    Cổng Nhà thờ Bãi Giá
    (phía Tây)

    Nhà ông Bảy Lục

    250

     

    5

    Đường đal

    KV2- VT3

    Từ đất ông Sứ

    Hết đất ông Quyền

    200

     

    KV2- VT2

    Từ Đường đal Chợ Bồ Đề
    (nhà ông 5 mẫn)

    Hết đất ông Tuấn

    300

     

    KV2- VT3

    Giáp ranh xã Đại Ân 2
    (phía Tây SôngBưng Lức)

    Ranh TT Lịch Hội Thượng

    200

     

    KV2- VT3

    Giáp ranh xã Đại Ân 2
    (phía Đông Sông Bưng)

    Kinh Tiếp Nhựt

    200

     

    KV2- VT3

    Kênh 4

    Kinh Tiếp Nhựt

    200

     

    KV2- VT3

    Đường đal Kinh 2 (suốt đường)

    200

     

    KV2- VT3

    Đường đal Kinh 3 (suốt đường)

    200

     

    KV2- VT3

    Đường đal Kinh 4 (suốt đường)

    200

     

    KV2- VT3

    Cống Sáu Quế 2

    Giao lộ Nam Sông Hậu

    200

     

    KV2- VT3

    Đường huyện 27

    Kênh 80

    200

     

    VI

    Xã Lịch Hội Thượng

     

    1

    Đường nhựa

    KV1- VT1

    Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)

    Ngã 4 Phố Dưới
    (cầu Vĩnh Tường)

    1,800

     

    KV1- VT2

    Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)

    Hết đất bà Út Dung

    700

     

    KV2- VT1

    Hết đất bà Út Dung

    Hết đất Chùa Hội Phước

    350

     

    2

    Đường Huyện 27

    KV1-VT2

    Ranh TT LHT

    Chùa Sóc Tia

    500

     

    KV1- VT3

    Chùa Sóc Tia

    Kênh 6 Quế 1
    (giáp ranh xã Trung Bình)

    400

     

    3

    Quốc lộ Nam Sông Hậu

    KV2-VT2

    Từ ranh xã Trung Bình

    Đến Cầu Mỹ Thanh 2

    250

     

    4

    Đường Tỉnh 936B

    KV2-VT2

    Từ ranh xã Liêu Tú

    Đến Giao Lộ
    Nam Sông Hậu

    250

     

    5

    Đường đal

    KV1-VT3

    Hết đất ông Tống Kim Châu (qua Chùa Phật)

    Ngã 3 Bằng Lăng

    600

     

    KV2- VT2

    Ngã Tư Chùa Hội Phước

    Đê ngăn mặn

    300

     

    KV2- VT3

    Lộ đal trước chùa Sóc Tia

    Suốt lộ

    250

     

    KV1- VT2

    Ngã 4 Phố Dưới
    (Cầu Vĩnh Tường)

    Hết đất ông Tống Kim Châu

    890

     

    KV2- VT3

    Lộ đal trước nhà ông Trương Kim Long
    (suốt lộ)

    250

     

    KV2- VT3

    Lộ đal cặp Đình Nam Chánh (suốt lộ)

    250

     

    KV2- VT3

    Đường Tỉnh 934B

    Kênh ông Đắc

    250

     

    KV2- VT1

    Kinh Giồng Chát

    Kinh Ngọc Sinh

    400

     

    KV2- VT1

    Lộ đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt Lộ)

    350

     

    VII

    Xã Tài Văn

     

    1

    Đường tỉnh 934
    (tỉnh lộ 8 cũ)

    KV1-VT1

    Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

    Hết đất Trại tôm giống thủy sản ông Lộc

    1,500

     

    KV1-VT3

    Giáp Trại tôm giống thủy sản ông Lộc

    Cụm Công an Trần Đề

    1,100

     

    KV1-VT2

    Cụm Công an Trần Đề

    Ngã 3 đi Vĩnh Châu

    1,300

     

    KV2-VT1

    Đoạn còn lại của đường 934

    700

     

    2

    Khu vực chợ Tài Văn

    KV1-VT3

    2 bên chợ

    800

     

    3

    Đường tỉnh 935
    (tỉnh lộ 11 cũ)

    KV2-VT1

    Ngã 3 Tài Văn

    Về hướng Vĩnh Châu 300m

    600

     

    KV1-VT2

    Đoạn còn lại đến ranh Thạnh Thới An

    400

     

    4

    Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh

    KV2-VT3

    Suốt đường

    200

     

    5

    Đường đal

    KV2-VT2

    Cầu Tài Văn

    Hết đất ông Trần Văn Khải

    300

     

    KV2-VT2

    Cầu Tài Văn

    Trường THCS Tài Văn

    300

     

    6

    Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch

    KV2-VT3

    Trên địa bàn xã

    200

     

    VIII

    Xã Viên An

     

    1

    Đường tỉnh 934

    KV1-VT1

    Giáp ranh xã Viên Bình

    Giáp ranh xã Tài Văn

    650

     

    2

    Đường vào chùa Lao Vên

    KV2-VT1

    Đoạn trên địa bàn xã Viên An

    250

     

    3

    Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal, trục kênh

    KV2-VT2

    Trên địa bàn xã

    150

     

    IX

    Xã Viên Bình

     

    1

    Đường tỉnh 934

    KV1-VT1

    Giáp ranh xã Viên An

    Hết đất Cây xăng Thuận An

    700

     

    KV1-VT2

    Đoạn còn lại theo tuyến đường 934

    600

     

    2

    Khu vực chợ Viên Bình

    KV1-VT1

    Giáp đường Tỉnh 934

    Hết ranh đất Chợ

    700

     

    3

    Đường Huyện 32

    KV2-VT2

    Trụ sở UBND xã Viên Bình

    Đến chùa Lao Vên

    250

     

    KV2-VT3

    Giáp kinh Tiếp Nhựt

    Đến ranh xã Liêu Tú

    200

     

    4

    Đường đal

    KV2-VT3

    Hết ranh đất Chợ Viên Bình

    Cống Trà Đuốc

    200

     

    5

    Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt

    KV2-VT3

    Suốt tuyến

    200

     

    6

    Đất ở dọc theo lộ đal, các tuyến kênh, rạch

    KV2-VT3

    Trên địa bàn xã

    150

     

    X

    Xã Thạnh Thới An

     

    1

    Đường tỉnh 935

    KV1-VT1

    Giáp ranh xã Tài Văn

    Cầu An Hòa

    400

     

    KV1-VT3

    Cầu An Hòa

    Cầu Lác Bưng

    250

     

    KV1-VT2

    Cầu Lác Bưng

    Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận

    300

     

    2

    Đường Tỉnh 936B

    KV2-VT2

    Ranh xã Thạnh Thới Thuận

    Ranh xã Viên Bình

    200

     

    3

    Đường Huyện 36

    KV2-VT1

    Từ đường Tỉnh 935

    Cầu sắt UBND xã

    250

     

    4

    Đường đal

    KV2-VT3

    Từ cầu sắt UBND xã

    Hết đất nhà máy ông Hiệp

    180

     

    KV2-VT3

    Giáp đường Tỉnh 935

    Hết đất Trường tiểu học ấp Tắc Bướm

    150

     

    KV2-VT3

    Giáp đường Tỉnh 935
    (vào ấp Tiên Cường)

    Suốt tuyến

    150

     

    KV2-VT3

    Từ đất ông Phan Văn Tình
    (qua cầu sắt dọc theo rạch Tầm Du)

    Giáp đường Huyện 36

    150

     

    KV2-VT3

    Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã

    120

     

    5

     

    KV2-VT3

    Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh

    Suốt tuyến giáp Thị Trấn Mỹ Xuyên

    150

     

    XI

    Xã Thạnh Thới Thuận

     

    1

    Đường tỉnh 935

    KV1-VT1

    Cầu Mỹ Thanh

    Đến Cầu So Đũa

    650

     

    KV1-VT2

    Đoạn còn lại

    350

     

    2

    Đường Tỉnh 936B

    KV1-VT2

    Cống Rạch So Đũa

    Ranh xã Thạnh Thới An

    300

     

    KV1-VT1

    Đoạn còn lại

    350

     

    3

    Đường Huyện 35

    KV2-VT1

    Suốt tuyến

    250

     

    4

    Đường đal

    KV2-VT2

    Ngã ba giáp Nhà ông Trương Phi Long

    Giáp đường huyện nhà ông Thành

    200

     

    KV2-VT3

    Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã

    150

     
            

     

     

     

    PHỤ LỤC 2

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    STT

    Khu vực, vị trí

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    A

     

    HUYỆN MỸ XUYÊN

    I

    KV2

    Thị trấn Mỹ Xuyên

    1

    VT3

    Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn.

    45

    2

    VT5

    Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn.

    35

    II

    KV3

    Xã Tham Đôn

    1

    VT5

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    30

    III

    KV3

    Xã Đại Tâm

     

    1

    VT5

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    30

    IV

    KV3

    Xã Thạnh Phú

    1

    VT4

    Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị

    35

    2

    VT5

    Khu vực còn lại

    30

    V

    KV3

    Xã Thạnh Quới

    1

    VT5

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    30

    VI

    KV3

    Xã Gia Hòa 1.

    1

    VT5

    Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

    30

    VII

    KV3

    Xã Gia Hòa 2.

    1

    VT5

    Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

    30

    VIII

    KV3

    Xã Hòa Tú 1

    1

    VT5

    Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

    30

    IX

    KV3

    Xã Hòa Tú 2

     

    1

    VT5

    Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

    30

    X

    KV3

    Xã Ngọc Đông

    1

    VT5

    Toàn bộ diện tích đất Nông nghiệp của xã

    30

    XI

    KV3

    Xã Ngọc Tố

    1

    VT5

    Khu vực ấp Cổ Cò

    30

    2

    VT5

    Khu vực còn lại.

    30

    B

    HUYỆN MỸ TÚ

    I

    KV2

    Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

    1

    VT2

    Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

    50

    2

    VT3

    Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

    45

    Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

    3

    VT4

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

    40

    Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.

    4

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    35

    II

    KV3

    Xã Mỹ Hương.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

    40

    2

    VT4

    Các vị trí còn lại.

    35

    III

    KV3

    Xã Mỹ Phước

    1

    VT3

    Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước.

    40

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

    35

    3

    VT5

    Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh; Phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú

    30

    Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung; Phía Tây giáp kênh Bảy Thước; Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm; Phía Bắc giáp kênh Lung lớn.

    4

    VT6

    Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân)

    25

    IV

    KV3

    Xã Mỹ Thuận.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú

    40

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; Phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú.

    35

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; Phía Tây giáp sông Nhu Gia; Phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên;  Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc.

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; Phía Tây và Phía Nam giáp huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường

    3

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    30

    V

    KV3

    Xã Thuận Hưng.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận;  Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

    40

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    35

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

    3

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    30

    VI

    KV2

    Xã Long Hưng.

    1

    VT2

    Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

    50

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5 , kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng hiệp

    40

    3

    VT5

    Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước,  giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện.

    35

    4

    VT6

    Các vị trí còn lại.

    30

    VII

    KV3

    Xã Hưng Phú.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; Phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp.

    40

    2

    VT4

    Các vị trí còn lại.

    35

    VIII

    KV3

    Xã Mỹ Tú.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp kênh 500

    40

    Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 500; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

    35

    Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa.

    3

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    30

    IX

    KV3

    Xã Phú Mỹ.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh TP. Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ; Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1; Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

    40

    2

    VT4

    Các vị trí còn lại.

    35

    C

    HUYỆN KẾ SÁCH

    I

    KV2

    Thị trấn Kế sách

    1

    VT3

    Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1

    45

    Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1

    2

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    II

    KV3

    Thị trấn An Lạc Thôn

    1

    VT2

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    III

    KV3

    Xã Kế Thành

     

    1

    VT3

    Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

    40

    Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

    2

    VT4

    Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.

    35

    Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

    IV

    KV3

    Xã Kế An

    1

    VT2

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    V

    KV3

    Xã Trinh Phú

     

    1

    VT3

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    40

    VI

    KV3

    Xã An Mỹ

    1

    VT4

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    35

    VII

    KV3

    Xã Đại Hải

    1

    VT2

    Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

    45

    Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

    Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

    2

    VT3

    Các khu vực còn lại

    40

    VIII

    KV3

    Xã Ba Trinh

    1

    VT3

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    40

    IX

    KV3

    Xã An Lạc Tây

    1

    VT2

    Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    X

    KV3

    Xã Thới An Hội

    1

    VT3

    Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    40

    XI

    KV3

    Xã Nhơn Mỹ

    1

    VT2

    Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    D

    HUYỆN THẠNH TRỊ

    I

     KV2

    Thị trấn Phú Lộc

    1

    VT5

    Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

    35

    Phía Đông: Giáp huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây: Giáp kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp Sông cái

    2

    VT6

    Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1; Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

    30

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    II

    KV2

    Thị trấn Hưng Lợi

     

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

    35

    Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

    2

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    III

    KV3

    Xã Thạnh Trị

    1

    VT5

    Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân

    30

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt

    30

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    35

    IV

    KV3

    Xã Tuân Tức

     

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hòa; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống

    30

    Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên;

    Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng, hết đất La Văn Dũng, hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hòa, kênh ông Hòa hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13; Phía Bắc: Giáp kênh SaDi

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân

    30

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    35

    V

    KV3

    Xã Thạnh Tân

     

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

    30

    Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm

    30

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    35

    VI

    KV3

    Xã Vĩnh Lợi

    1

    VT4

    Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà

    35

    2

    VT4

    Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà

    35

    Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành

    3

    VT5

    Các khu vực còn lại

    30

    VII

    KV3

    Xã Vĩnh Thành

    1

    VT4

    Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh

    35

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giáp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu

    30

    Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng

    3

    VT5

    Các khu vực còn lại

    30

    VIII

    KV3

    Xã Lâm Tân

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức

    30

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên

    30

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    35

    IX

    KV3

     Xã Lâm Kiết

     

    1

    VT3

    Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

    40

    2

    VT4

    Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

    35

    3

    VT5

    Các khu vực còn lại

    30

    X

    KV3

    Xã Châu Hưng

     

    1

    VT4

    Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm; Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2; Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc

    35

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ; Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi

    30

    Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi

    3

    VT6

    Các khu vực còn lại

    30

    E

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

    I

      KV2

    Phường 1

    1

    VT1

    Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

    55

    Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau.

    Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kinh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

    Khu vực phía Bắc giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

    2

    VT2

    Vị trí còn lại

    50

    II

     KV2

    Phường 2

    1

    VT3

    Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500)

    45

    Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500).

    Khu vực phía Tây Nam giáp khóm 6, phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi.

    Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang  tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500).

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500).

    Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng

    2

    VT4

    Vị trí còn lại

    40

    III

     KV2

    Phường 3

    1

    VT2

    Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

    50

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá.

    Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp.

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    45

    I

    KV3

    Xã Mỹ Quới

    1

    VT2

    Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    45

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    40

    II

    KV3

    Xã Tân Long

    1

    VT2

    Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng.

    45

    Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú, phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp kênh 2A, phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen.

    Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    40

    III

    KV3

    Xã Vĩnh Quới

    1

    VT3

    Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít.

    40

    Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa.

    Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

    Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía Đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít.

    Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải.

    Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa.

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    40

    IV

     KV3

    Xã Long Bình

    1

    VT2

    Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    45

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    40

    V

     KV3

    Xã Mỹ Bình

    1

    VT2

    Khu vực UBND xã phía Bắc giáp phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền.

    45

    Khu vực phía Đông Bắc giáp kinh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị.

    Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía Tây giáp rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy Lợi.

    Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    Khu vực phía Bắc giáp phường 3, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kênh Thủy Lợi.

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    40

    F

    HUYỆN LONG PHÚ

    I

    KV2

    Thị trấn Long Phú

    1

    VT4

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

    40

    II

    KV2

    Thị trấn Đại Ngãi

    1

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

    45

    III

    KV3

    Xã Song Phụng.

    1

    VT3

    Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

    40

    Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

    2

    VT2

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

    45

    IV

    KV3

    Xã Hậu Thạnh.

    1

    VT4

    Đông: giáp sông Saintard và xã Phú Hữu; Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương; Nam: xã Phú Hữu; Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60.

    35

    2

    VT3

    Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

    40

    V

    KV3

    Xã Trường Khánh.

    1

    VT4

    Đông: kênh 8 hal - kinh xáng - ranh An Mỹ; Tây: lung giáp xã Phú Tâm - Châu Thành; Nam: kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ - Kế Sách.

    35

    2

    VT3

    Đông: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh; Tây: giáp kênh 76; Nam: Rạch bắt chết (Trường Hưng); Bắc: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh.

    40

    Đông: rạch Trường Thọ; Tây: giáp kênh Triệu Sâm; Nam: lộ Trường Thọ; Bắc: kênh ông Sang.

    3

    VT3

    Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn

    40

    VI

    KV3

    Xã Long Đức.

    1

    VT2

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

    45

    VII

    KV3

    Xã Phú Hữu.

    1

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

    40

    VIII

    KV3

    Xã Châu Khánh

    2

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

    40

    IX

    KV3

    Xã Tân Thạnh

    1

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

    40

    X

    KV3

    Xã Tân Hưng

    1

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

    40

    XI

    KV3

    Xã Long Phú

    1

    VT3

    Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông kép  

    40

    2

    VT4

    Đông: kênh 25/4; Tây: xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: xã Tân Hưng

    35

    Đông: kênh 96 Long Hưng; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: kênh Cái Xe; Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh.  

    Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: xã Liêu Tú; Bắc: kênh Cái Xe

    3

    VT3

    Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

    40

    G

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    I

    KV2

    Thị trấn Cù Lao Dung

    1

    VT2

    Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

    50

    II

    KV3

    Xã An Thạnh I

    1

    VT1

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    50

    III

    KV3

    Xã An Thạnh Tây

    1

    VT2

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    IV

    KV3

    Xã An Thạnh 2

    1

    VT2

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    V

    KV3

    Xã An Thạnh 3

    1

    VT3

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    40

    VI

    KV3

    Xã An Thạnh Nam

    1

    VT4

    Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

    35

    2

    VT5

    Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)

    30

    VII

    KV3

    Xã An Thạnh Đông

    1

    VT2

    Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

    45

    VIII

    KV3

    Xã Đại Ân 1

    1

    VT3

    Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

    40

    2

    VT4

    Các khu vực còn lại

    35

    H

    HUYỆN CHÂU THÀNH

    I

    KV2

    Thị trấn Châu Thành.

    1

    VT3

    Phía đông Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt, phía tây, nam giáp ranh xã Thuận Hòa, phía bắc giáp ranh xã Thuận Hòa và Hồ Đắc Kiện

    45

    2

    VT4

    Các vùng còn lại

    40

    3

    VT5

    Hướng đông giáp Kênh Hai Col- phía tây giáp kênh 30/4- phía nam Ranh xã Phú Tân - phía bắc giáp kênh Hai Col

    35

    II

    KV3

    Xã Thuận Hòa.

    1

    VT4

    Phía đông giáp thị trấn Châu Thành, phía tây giáp ranh xã Thiện Mỹ, phía nam giáp Kênh ông Ửng, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

    35

    Phía đông giáp ranh xã Phú Tân - Kênh 6 - Kênh Hai Sung, phía tây giáp Quốc lộ 1A, phía nam Kênh 6 - ranh xã Phú Tân, phía bắc giáp ranh thị trấn Châu Thành

    2

    VT5

    Các vùng còn lại

    30

    3

    VT6

    Kênh Sườn-Kênh Tư Lung-Kênh 6-Kênh Ông Nam, phía tây, nam giáp ranh xã An Hiệp, phía bắc giáp kênh Ông Ửng

    25

    III

    KV3

    Xã An Hiệp.

    1

    VT4

    Các vùng còn lại

    35

    2

    VT5

    Phía đông giáp các vị trí tiếp giáp vị trí I dọc tuyến đê bao Kênh Xáng Phụng Hiệp, phía tây An Hiệp, phía nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 77

    30

    Phía đông giáp đường đất-rạch, phía tây, nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 85

    3

    VT6

    Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh xã An Ninh, phía nam giáp Kênh 85, phía bắc giáp ranh xã Thiện Mỹ

    25

    IV

    KV3

    Xã Phú Tâm.

    1

    VT4

    Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía Tây giáp ranh xã Phú Tân, phía Nam giáp kênh ông Quên, kênh Hồng Hỷ - kênh thủy lợi, phía Bắc giáp đường Tỉnh 923

    35

    2

    VT5

    Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây, nam giáp ranh huyện Long Phú, phía bắc giáp kênh ông Quên

    30

    Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Long Phú, phía tây giáp ranh xã Phú Tân, Thuận Hòa, phía nam Pà Chắc, kênh Bảy Quýt, phía bắc giáp Kênh 30/4

    Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh 30/4, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

    3

    VT6

    Các vùng còn lại

    25

    V

    KV3

    Xã An Ninh.

    1

    VT3

    Phía đông giáp ranh xã An Hiệp, phía tây giáp Kênh xáng Bố Thảo, phía nam giáp các vị trí tiếp giáp TP Sóc Trăng -đường Tỉnh lộ 13, phía bắc giáp ranh xã An Hiệp

    40

    Phía đông giáp Kênh xáng Tà Liêm, phía tây, nam, bắc giáp xã Thuận Hưng

    2

    VT4

    Các vùng còn lại

    35

    3

    VT5

    Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp, phía Tây giáp sông Hòa Long - rạch Chăn Đùm, kênh thủy lợi, phía Nam giáp kênh 77, phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương

    30

    VI

    KV3

    Xã Hồ Đắc Kiện.

    1

    VT3

    Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Phúa Tâm, phía tây, bắc giáp Quốc Lộ 1A, phía nam giáp ranh TT Châu Thành

    40

    Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh TT Châu Thành

    2

    VT4

    Các vùng còn lại

    35

    3

    VT5

    Phía đông giáp Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường, phía tây, nam, bắc giáp tỉnh Hậu Giang, xã Long Hưng

    30

    Phía đông giáp kênh lâm trường, phía tây giáp kênh kênh Hai Nhân, phía nam, bắc giáp kênh sườn

    VII

    KV3

    Xã Thiện Mỹ.

    1

    VT4

    Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh huyện Mỹ Tú, phía nam giáp kênh 6 thước, kênh 5 Ửng, kênh 5 Thục, kênh 2 Phong, phía bắc giáp đường đất - kênh Giao Thông

    35

    2

    VT5

    Phần còn lại

    30

    3

    VT6

    Phía đông Kênh Phú Tường, kênh ranh, phía tây, nam, bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú

    25

    VIII

    KV3

    Xã Phú Tân.

    1

    VT4

    Phía đông giáp Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam giáp kênh Xây Chô, phía bắc giáp kênh Vành Đai đến ranh xã An Hiệp

    35

    Phía đông giáp Kênh 6 Thước, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Hai Mươi

    2

    VT5

    Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây, bắc giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh Sườn

    30

    Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp kênh 6 thước, kênh 30/4, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Xây Chô.

    3

    VT6

    Các vùng còn lại

    25

    I

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

    I

    KV2

    Thị trấn Trần Đề

    1

    VT5

    Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

    35

    II

    KV2

    Thị trấn Lịch Hội Thượng

    1

    VT4

    Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

    40

    III

    KV3

    Xã Đại Ân 2

    1

    VT4

    Đông: kênh xáng mới. Nam: kênh Chùa Bưng Buối. Bắc lộ đất Tú Điềm. Tây: xã Liêu Tú, xã Long Phú, huyện Long Phú

    35

    2

    VT3

    Phần đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

    40

    IV

    KV3

    Xã Liêu Tú

    1

    VT5

    Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh Tổng Cáng. Bắc: Đường tỉnh 934

    30

    2

    VT4

    Từ giáp kênh Tiếp Nhựt- đến ranh huyện Long Phú

    35

    V

    KV3

    Xã Lịch Hội Thượng

    1

    VT5

    Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn. Tây: kênh ranh Liêu Tú-LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị

    30

    Đông: kênh cách ly. Tây: huyện lộ 9. Nam: huyện lộ 9. Bắc: Kênh Lâm Ton.

    2

    VT4

    Phần cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

    35

    VI

    KV3

    Xã Trung Bình

    1

    VT4

    Đông: Kênh Bồn Bồn; Tây: Sông Bưng Lức; Nam Kênh 85; Bắc: Kênh Mương ông Kép.

    35

    Đông: Kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: Kênh Tư; Bắc: Kênh 2.

    2

    VT4

    Tất cả cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

    35

    VII

    KV3

    Xã Thạnh Thới Thuận

    1

    VT3

    Từ giáp đường 935 đến kênh thủy lợi thứ nhất

    40

    2

    VT4

    khu vực còn lại trên địa bàn xã

    35

    VIII

    KV3

    Thạnh Thới An

    1

    VT4

    Từ giáp đường 935 đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận, kênh Hưng Thạnh, kênh Tư Cổ. Hương lộ 11 vào UB xã đến giáp ranh xã Tài Văn, khu vực ấp Hưng Thới, Đầy Hương 3, Tiên Cường 1, Tiên Cường 2. 

    35

    2

    VT5

    Khu vực còn lại.

    30

    IX

    KV3

    Xã Tài Văn

    1

    VT4

    Từ giáp đường 934 đến giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên, Thạnh Thới An, Viên An

    35

    2

    VT5

    Giáp Kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú

    30

    3

    VT6

    Khu vực còn lại

    25

    X

    KV3

    Xã Viên An

    1

    VT4

    Từ kênh Tiếp Nhựt-đến giáp ranh xã Tài Văn; và từ đường tỉnh 934 vào đến kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng

    35

    2

    VT5

    Từ kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng đến giáp ranh xã Thạnh Thới An

    30

    Khu vực đất Lung trũng ấp Bờ Đập

    XI

    KV3

    Xã Viên Bình

    1

    VT4

    Từ giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh xã Liêu Tú; Từ giáp đường 934 đến kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng.

    35

    2

    VT5

    Từ giáp kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng đến Kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng

    30

    3

    VT6

    Từ Kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng; đến sông Mỹ Thanh

    25

     

     

    PHỤ LỤC 3

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    STT

    Khu vực, vị trí

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    A

    HUYỆN MỸ XUYÊN

    I

    KV2

    Thị trấn Mỹ Xuyên

    1

    VT3

    Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Huyện lộ 14 của xã Tham Đôn

    50

    2

    VT4

    Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn.

    45

    II

    KV3

    Xã Tham Đôn

     

    1

    VT5

    Giới hạn bởi: Đường Huyện 14 đến đê bao rạch Sên, giáp xã Đại Tâm, đường 936 (trở về phía sông Dù Tho), TP Sóc Trăng.

    35

    2

    VT6

    Khu vực còn lại

    30

    III

    KV3

    Xã Đại Tâm

    1

    VT5

    Giáp Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; từ Quốc lộ 1 hướng về xã Tham Đôn 500m tới kênh Phú Thuận

    35

    2

    VT6

    Khu vực còn lại

    30

    IV

    KV3

    Xã Thạnh Phú

    1

    VT3

    Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đan vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị

    45

    2

    VT4

    Khu vực còn lại.

    40

    V

    KV3

    Xã Thạnh Quới

    1

    VT4

    Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm của xã.

    40

    VI

    KV3

    Xã Gia Hòa 1

    1

    VT6

    Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

    30

    VII

    KV3

    Xã Gia Hòa 2

    1

    VT6

    Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

    30

    VIII

    KV3

    Xã Hòa Tú 1

    1

    VT5

    Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2.

    35

    2

    VT6

    Khu vực còn lại.

    30

    IX

    KV3

    Xã Hòa Tú 2

    1

    VT5

    Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

    35

    X

    KV3

    Xã Ngọc Đông

    1

    VT5

    Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

    35

    XI

    KV3

    Xã Ngọc Tố

    1

    VT5

    Khu vực đất lâu năm ở ấp Cổ Cò

    35

    2

    VT6

    Khu vực còn lại.

    30

    B

    HUYỆN MỸ TÚ

    I

    KV2

    Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

    1

    VT2

    Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

    55

    2

    VT3

    Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

    50

    Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

    3

    VT4

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

    45

    Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

    4

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    40

    II

    KV3

    Xã Mỹ Hương.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

    45

    3

    VT4

    Các vị trí còn lại.

    40

    III

    KV3

    Xã Mỹ Phước.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp kênh 8 Tinh. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước.

    45

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

    40

    3

    VT5

    Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh. Phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú

    35

    Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung. Phía Tây giáp kênh Bảy Thước. Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm. Phía Bắc giáp kênh Lung lớn.

    4

    VT6

    Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân)

    30

    IV

    KV3

    Xã Mỹ Thuận.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị. Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú

    45

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm. Phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú

    40

    Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ. Phía Tây giáp sông Nhu Gia. Phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 940. Phía Tây và Phía Nam giáp huyện Thạnh Trị. Phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường

    3

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    35

    V

    KV3

    Xã Thuận Hưng.

     1

    KV3

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 939. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc. Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

    45

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận. Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    40

    Phía Đông giáp đường Tỉnh 939. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

    3

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    35

    VI

    KV3

    Xã Long Hưng.

     

    1

    VT1

    Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp. Phía Tây giáp kênh 1/5. Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

    55

    2

    VT3

    Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn. Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp

    45

    3

    VT4

    Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ. Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện.

    40

    4

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    35

    VII

    KV3

    Xã Hưng Phú.

     

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba. Phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp.

    45

    2

    VT4

    Các vị trí còn lại.

    40

    VIII

    KV3

    Xã Mỹ Tú.

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp kênh 500

    45

    Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam ranh xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

    2

    VT4

    Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh 500. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

    40

    Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa.

    3

    VT5

    Các vị trí còn lại.

    35

    IX

    KV3

    Xã Phú Mỹ.

     

    1

    VT3

    Phía Đông giáp ranh TP. Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo củ. Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

    45

    2

    VT4

    Các vị trí còn lại.

    40

    C

    HUYỆN KẾ SÁCH

    I

    KV2

    Thị Trấn Kế sách

    1

    VT3

    Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh Số 1

    50

    Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1

    Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

    50

    2

    VT4

    Các khu vực còn lại

    45

    II

    KV2

    Thị trấn An Lạc Thôn

    1

    VT3

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    50

    III

    KV3

    Xã Kế Thành

    1

    VT4

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    40

    IV

    KV3

    Xã Kế An

    1

    VT3

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    45

    V

    KV3

    Xã Trinh Phú

    1

    VT2

    Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

    50

    2

    VT3

    Phía Đông giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Tây giáp rạch Ngã Cũ, kênh Thông Cư. Phía Nam giáp xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

    45

    3

    VT4

    Phía Đông giáp rạch Ngã Cũ. Phía Tây giáp rạch Phong Thọ, xã Ba Trinh, phía Nam giáp kênh kênh Đào ấp 12. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã Xuân Hòa

    40

    VI

    KV3

    Xã Xuân Hòa

    1

    VT2

    Phía Đông giáp rạch Mương Khai, Bờ Dọc. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp Ngã tư trên, rạch Giồng Đá. Phía Bắc giáp xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) và xã An Lạc Thôn

    50

    Phía Đông giáp rạch Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng, rạch Sao sáo, kênh Năm Lò đường, kênh thủy lợi. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp xã Ba Trinh. Phía Bắc giáp rạch Giồng Đá.

    2

    VT3

    Phía Đông giáp xã An Lạc Thôn, rạch Hào Bá. Phía Tây giáp rạch Mương Khai, Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng. Phía Nam giáp kênh thủy lợi, rạch Cái Cao. Phía Bắc giáp xã An Lạc Thôn.

    45

    3

    VT4

    Vị trí còn lại

    40

    VII

    KV3

    Xã Phong Nẫm

    1

    VT2

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

    50

    VIII

    KV3

    Xã An Mỹ

    1

    VT4

    Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú. Phía Tây giáp rạch Phụng An. Phía Bắc giáp xã Song Phụng. Phía Nam giáp rạch Phụng An.

    40

    Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp kênh Trại giống. Phía Nam giáp rạch An Nghiệp. Phía Bắc giáp kênh Số 1.

    2

    VT5

    Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp Kinh Phú Tâm. Phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú. Phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách.

    35

    IX

    KV3

    Xã Đại Hải

    1

    VT3

    Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

    45

    Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

    Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

    2

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    X

    KV3

    Xã Ba Trinh

    1

    VT3

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    45

    XI

    KV3

    Xã An Lạc Tây

    1

    VT2

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    50

    XII

    KV3

    Xã Thới An Hội

    1

    VT3

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    45

    XIII

    KV3

    Xã Nhơn Mỹ

     

    1

    VT2

    Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

    50

    D

    HUYỆN THẠNH TRỊ

    I

    KV2

    Thị trấn Phú Lộc

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi

    40

    Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

    40

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    45

    II

    KV3

    Thị trấn Hưng Lợi

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

    35

    Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

    2

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    III

    KV3

    Xã Thạnh Trị

    1

    VT5

    Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân

    35

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt

    35

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    IV

    KV3

     Xã Tuân Tức

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hòa; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống

    35

    - Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên;

    Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hòa, kênh ông Hòa hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13 - Phía Bắc: Giáp kênh SaDi

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa);- Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân

    35

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    V

    KV3

     Xã Thạnh Tân

     

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

    35

    Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị;- Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm

    35

    Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    VI

    KV3

    Xã Vĩnh Lợi

    1

    VT4

    Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà

    40

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà

    35

    Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành

    Các khu vực còn lại

    35

    VII

    KV3

     Xã Vĩnh Thành

    1

    VT4

    Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh

    40

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giấp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu

    35

    Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng

    Các khu vực còn lại

    35

    VIII

    KV3

    Xã Lâm Tân

    1

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức

    35

    2

    VT6

    Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên

    35

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    40

    IX

    KV3

    Xã Lâm Kiết

     

    1

    VT4

    Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

    40

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

    35

    Các khu vực còn lại

    35

    X

    KV3

    Xã Châu Hưng

    1

    VT4

    - Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm - Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2 - Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc

    40

    2

    VT5

    Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ - Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến - Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi

    35

    Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi

    Các khu vực còn lại

    35

    E

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

    I

    KV2

    Phường 1

    1

    VT1

    Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

    60

    Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau.

    Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

    Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

    2

    VT2

    Vị trí còn lại

    55

    II

    KV2

    Phường 2

    1

    VT3

    Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500)

    50

    Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500).

    Khu vực phía Tây Nam giáp khóm 6, phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi.

    Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang  tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500).

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500).

    Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng.

    2

    VT4

    Vị trí còn lại

    45

    III

    KV2

    Phường 3

    1

    VT3

    Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500)

    50

    Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá.

    Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp.

    2

    VT4

    Vị trí còn lại

    45

    IV

    KV3

    Xã Mỹ Quới

    1

    VT2

    Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    50

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    45

    V

    KV3

    Xã Tân Long

    1

    VT3

    Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng.

    45

    Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

    Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú, phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp kênh 2A, phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen.

    Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)

    2

    VT4

    Vị trí còn lại

    40

    VI

    KV3

    Xã Vĩnh Quới

    1

    VT3

    Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít.

    45

    Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa.

    Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.

    Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít.

    Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít.

    Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải.

    Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa.

    2

    VT4

    Vị trí còn lại

    40

    VII

    KV3

    Xã Long Bình

     

    1

    VT2

    Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    50

    2

    VT3

    Vị trí còn lại

    45

    VIII

    KV3

    Xã Mỹ Bình

    1

    VT3

    Khu vực UBND xã phía Bắc giáp phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền.

    45

    Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị.

    Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía Tây giáp Rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy lợi.

    Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).

    Khu vực phía Bắc giáp phường 3, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi.

    2

    VT4

    Vị trí còn lại

    40

    F

    HUYỆN LONG PHÚ

    I

    KV2-

    Thị trấn Long Phú

     

    1

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

    50

    II

    KV2

    Thị trấn Đại Ngãi

     

    VT2

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

    55

    II

    KV3

    Xã Song Phụng.

     

    1

    VT2

    Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

    50

    Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

    2

    VT1

    Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã (kể cả cồn Lý Quyên).

    55

    III

    KV3

    Xã Hậu Thạnh.

    1

    VT3

    Đông: giáp sông Saintard và xã Phú Hữu; Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương; Nam: xã Phú Hữu; Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60.

    45

    2

    VT3

    Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

    50

    IV

    KV3

    Xã Trường Khánh.

    1

    VT3

    Đông: kênh 8 Hal - kinh xáng - ranh An Mỹ;  Tây: lung giáp xã Phú Tâm-Châu Thành; Nam: kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ-Kế Sách.

    45

    2

    VT2

    Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

    50

    V

    KV3

    Xã Long Đức.

    1

    VT1

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.

    55

    VII

    KV3

    Xã Phú Hữu.

    1

    VT2

    Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.

    50

    VII

    KV3

    Châu Khánh

    1

    VT2

    Đông: xã Tân Hưng; Tây: từ kênh ông Rộng thẳng tới đầu kênh trung thủy nông; Nam: từ đầu kênh trung thủy nông giáp Tân Hưng; Bắc: kênh ông Rộng

    50

    2

    VT2

    Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn.

    50

    VIII

    KV3

    Tân Thạnh

    1

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã.

    50

    IX

    KV3

    Tân Hưng

    1

    VT3

    Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã.

    50

    X

    KV3

    Xã Long Phú

    1

    VT2

    Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông kép

    50

    2

    VT3

    Đông: kênh 25/4; Tây: xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: xã Tân Hưng

    45

    Đông: kênh 96 Long Hưng; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: kênh Cái Xe; Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh.

    Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: xã Liêu Tú; Bắc: kênh Cái Xe

    3

    VT2

    Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

    50

    G

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    I

    KV2

    Thị trấn Cù Lao Dung

    1

    VT2

    Đất trồng cây lâu năm của thị trấn

    55

    II

    KV3

    Xã An Thạnh 1

    1

    VT1

    Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

    55

    III

    KV3

    Xã An Thạnh Tây

    1

    VT1

    Toàn xã

    55

    IV

    KV3

    Xã An Thạnh 2

    1

    VT3

    Toàn xã

    45

    V

    KV3

    Xã An Thạnh 3

    1

    VT3

    Toàn xã

    45

    VI

    KV3

    Xã An Thạnh Nam

    1

    VT4

    Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

    40

    2

    VT5

    Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)

    35

    VII

    KV3

    Xã An Thạnh Đông

    1

    VT2

    Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.

    50

    2

    VT3

    Toàn ấp Lê Minh Châu A, Lê Minh Châu B, Tăng Long

    45

    VIII

    KV3

    Xã Đại Ân 1

     

    1

    VT4

    Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử

    40

    2

    VT5

    Các khu vực còn lại

    35

    H

    HUYỆN CHÂU THÀNH

    I

    KV2

    Thị trấn Châu Thành.

    1

    VT2

    Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt

    55

    2

    VT3

    Phần còn lại

    50

    3

    VT4

    Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân

    45

    II

    KV3

    Xã Thuận Hòa

    1

    VT4

    Kênh ông Ửng - ranh xã Hồ Đắc Kiện-ranh xã Thiện Mỹ.

    40

    Quốc lộ 1A-ranh xã Phú Tân- kênh Hai Gô-rạch hàng Bằng

    2

    VT5

    Các vùng còn lại

    35

    3

    VT6

    Rạch Trà Canh A-kênh Sườn- kênh ông Ửng- ranh xã An Hiệp (hướng Nam)

    30

    III

    KV3

    Xã An Hiệp

    1

    VT4

    Các vùng còn lại

    40

    2

    VT5

    Kênh 77 -ranh TP Sóc Trăng

    35

    Kênh 85-đường đất- rạch thuộc ấp Bưng Tróp A và B - kênh ranh xã An Ninh

    3

    VT6

    Kênh 85 - Ranh xã Thiện Mỹ

    30

    IV

    KV3

    Xã Phú Tâm

    1

    VT4

    Toàn bộ ấp Phú Thành B

    40

    2

    VT5

    Kênh Cầu Chùa- kênh ông Quên - ranh huyện Long Phú

    35

    Kênh ông Quên - kênh Cầu Chùa- ranh xã Phú Tân

    Kênh 77 - kênh ông Bọng - kênh thủy lợi - kênh Pà Chắt

    Kênh 7 Quýt - kênh 77 - ranh huyện Kế Sách

    Kênh 30/4 đến ranh xã Hồ Đắc Kiện

    3

    VT6

    Các vùng còn lại

    30

    V

    KV3

    Xã An Ninh

    1

    VT4

    Kênh xáng Bố Thảo - Đường Tỉnh 939 - Kênh ranh xã An Hiệp

    40

    Kênh xáng Tà Liêm - kênh ranh xã Thuận Hưng

    2

    VT5

    Các vùng còn lại

    35

    3

    VT6

    Kênh 77-rạch Chăn Đùm- ranh xã Mỹ Hương-ranh xã Thiện Mỹ

    30

    VI

    KV3

    Xã Hồ Đắc Kiện

    1

    VT3

    Quốc Lộ 1A -ranh TT Châu Thành, Phú Tân và huyện Kế Sách

    45

    Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh TT Châu Thành

    2

    VT4

    Các vùng còn lại

    40

    3

    VT5

    Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường

    35

    Kênh lâm trường - kênh Sườn - kênh Hai Nhân

    VII

    KV3

    Xã Thiện Mỹ

    1

    VT4

    Kênh Ba Rinh - kênh Phú Tường - kênh Năm Cưởng, kênh Năm Thục, kênh Hai Phong

    40

    2

    VT5

    Phần còn lại

    35

    3

    VT6

    Kênh Phú Tường - xã Long Hưng

    30

    VIII

    KV3

    Xã Phú Tân

    1

    VT3

    Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm - kênh Vành Đai - ranh xã An Hiệp

    45

    Kênh 6 Thước -Kênh ranh xã An Hiệp

    2

    VT4

    Kênh Trà Canh - Ranh xã Thuận Hòa, Phú Tâm

    40

    3

    VT5

    Các vùng còn lại

    35

    I

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

    I

    KV2

    TT Lịch Hội Thượng

    1

    VT3

    Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT.

    50

    II

    KV2

    TT Trần Đề

    1

    VT3

    Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT.

    50

    III

    KV3

    Xã Đại Ân 2

    1

    VT5

     Đông: kênh xáng mới. Tây: Xã Liêu Tú, Tài Văn. Nam kênh Chù Bưng Buối. Bắc: lộ đất Tú Điềm.

    40

    2

    VT4

    Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

    45

    IV

    KV3

    Xã Liêu Tú

    1

    VT6

    Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây: xã Viên Bình. Nam: giáp kênh Giồng Chát- Tổng Cáng. Bắc: kênh Sóc Đơm-Tà Nịt

    30

    2

    VT5

    Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh ông Đum kéo thẳng giáp Viên Bình. Bắc: Kênh Sóc Đum-Tà Nịt

    35

    3

    VT4

    Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

    40

    V

    KV3

    Xã Lịch Hội Thượng

    1

    VT4

    Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn. Tây: kênh ranh Liêu Tú - LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị.

    40

    Đông: kênh cách ly. Tây: đường huyện 27. Nam: đường huyện 27. Bắc: Kênh Lâm Ton.

    2

    VT3

    Phần đất cây lâu năm còn trên địa bàn xã.

    45

    VI

    KV3

    Xã Trung Bình

    1

    VT4

    Đông: kênh Bồn Bồn; Tây: sông Bưng Lức; Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông Kép

    40

    Đông: kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: kênh Tư; Bắc: kênh Hai

    2

    VT4

    Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.

    40

    VII

    KV3

    Xã Thạnh Thới Thuận

    1

    VT4

    Toàn xã

    40

    VIII

    KV3

    Xã Thạnh Thới An

    1

    VT5

    Toàn xã

    35

    IX

    KV3

    Xã Tài Văn

    1

    VT4

    Giáp Kênh Tiếp Nhựt vào 70m

    40

    2

    VT5

    Khu vực còn lại trên địa bàn xã

    35

    X

    KV3

    Xã Viên An

    1

    VT4

    Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m

    40

    2

    VT4

    Khu vực ven đường vào đến Chùa Lao Vên (theo tuyến khu dân cư)

    40

    3

    VT5

    Toàn bộ phần diện tích đất cây lâu năm còn lại của xã

    35

    XI

    KV3

    Xã Viên Bình

    1

    VT4

    Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m

    40

    2

    VT6

    Khu vực còn lại

    30

     

     

    PHỤ LỤC 4

    BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

    STT

    Khu vực, vị trí

    Ranh giới, vị trí

    Giá đất

    A

    HUYỆN MỸ XUYÊN

    I

    KV3

    Xã Tham Đôn

    1

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    II

    KV3

    Xã Thạnh Phú

    1

    VT3

    Giới hạn bởi: Giáp Quốc lộ 1 đến đường khu 4, lộ đan vào Phú Hòa, Phú Thành

    35

    2

    VT4

    Khu vực còn lại.

    30

    III

    KV3

    Xã Thạnh Quới

    1

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    IV

    KV3

    Xã Gia Hòa 1

     

    1

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    V

    KV3

    Xã Gia Hòa 2

    1

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    VI

    KV3

    Xã Hòa Tú 2

    1

    VT3

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    VII

    KV3

    Xã Ngọc Đông

    1

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    VIII

    KV3

    Xã Ngọc Tố

    1

    VT3

    Khu vực đất Nuôi trồng thủy sản ở ấp Cổ Cò

    35

    2

    VT4

    Khu vực còn lại.

    30

    IX

    KV3

    Xã Hòa Tú 1

    1

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    B

    HUYỆN KẾ SÁCH

    I

    KV3

    Xã An Lạc Tây

    1

    VT1

    Toàn bộ đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    50

    II

    KV3

    Xã Phong Nẵm

    1

    VT1

    Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    50

    III

    KV3

    Xã Nhơn Mỹ

    1

    VT1

    Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn

    50

    C

    HUYỆN THẠNH TRỊ

    I

    KV2

    Thị trấn Phú Lộc

    1

    VT4

    Khu vực ấp Thạnh Điền

    30

    II

    KV3

    Xã Lâm Kiết

    1

    VT3

    Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

    35

    2

    VT4

    Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

    30

    3

    VT4

    Các khu vực còn lại

    30

    D

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    I

    KV3

    Xã An Thạnh 1

    1

    VT4

    Toàn xã

    30

    II

    KV3

    Xã An Thạnh 2

    1

    VT2

    Toàn xã

    40

    III

    KV3

    Xã An Thạnh 3

    1

    VT3

    Toàn xã

    35

    IV

    KV3

    Xã An Thạnh Nam

    1

    VT4

    Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

    30

    2

    VT5

    Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.

    25

    V

    KV3

    Xã Anh Thạnh Đông

    1

    VT3

    Toàn xã

    35

    VI

    KV3

    Xã Đại Ân 1

    1

    VT3

    Toàn xã

    35

    E

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

    I

    KV3

    Xã Liêu Tú

    1

    VT3

    - Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh.

    35

    2

    VT4

    - Đông: lộ Giồng Chác, Tây: lộ Tổng Cáng;

    - Nam: đê ngăn mặn; Bắc: kênh 81.

    30

    3

    VT5

    Đất nuôi trồng thủy sản còn lại

    25

    II

    KV3

    Xã Lịch Hội Thượng

    1

    VT3

    - Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh.

    35

    2

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản còn lại

    30

    III

    KV3

    Xã Trung Bình.

    1

    VT4

    Đông: rạch Cầu Đen - Kinh Tầm Du, Kinh Sáu Quế 2; Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng; Bắc: kênh Máy bay.

    30

    2

    VT3

    Đất nuôi trồng thủy sản còn lại.

    35

    IV

    KV3

    Xã Thạnh Thới Thuận

    1

    VT2

    Từ đường tỉnh 936B ra sông Mỹ Thanh.

    40

    V

    KV3

    Xã Thạnh Thới An

    1

    VT4

    Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

    30

    VI

    KV3

    Xã Viên Bình

    1

    VT5

    Khu vực đất thủy sản ven sông Mỹ Thanh

    25

     

     

    PHỤ LỤC 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (không bao gồm đất nông nghiệp khác)

    a) Vị trí 01: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 5.000.000 đồng/m2 trở lên, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường, giá đất là 310.000 đồng/m2.

    b) Vị trí 02: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 2.000.000 đồng/m2 đến dưới 5.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 01 trong phạm vi 50m, giá đất là 210.000 đồng/m2.

    c) Vị trí 03: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 1.000.000 đồng/m2 đến dưới 2.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 02 trong phạm vi 50m, giá đất là 150.000 đồng/m2.

    d) Vị trí 04: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 đến dưới 1.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 03 trong phạm vi 50m, giá đất là 100.000 đồng/m2.

    đ) Vị trí 05: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (ngoại trừ các vị trí trí 01, 02, 03 và 04), có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường, giá đất là 70.000 đồng/m2.

    e) Vị trí 06: Các thửa đất còn lại trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, giá đất là 50.000 đồng/m2.

    2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Ngã Năm (không bao gồm đất nông nghiệp khác, đất lâm nghiệp) chưa được quy định tại các phụ lục 2, 3:

    a) Tại 03 phường: Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư đô thị: Giá đất là 100.000 đồng/m2.

    b) Tại các xã: Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất là 70.000 đồng/m2.

    3. Đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu (không bao gồm đất nông nghiệp khác, đất lâm nghiệp) chưa được quy định tại các phụ lục 2, 3:

    a) Tại 04 phường: Đất nông nghiệp trong địa giới hành chính 04 phường (không bao gồm đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác):

    - Các thửa đất có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong Khu dân cư đô thị: Giá đất 100.000 đồng/m2 .

    - Các vị trí còn lại:

    + Trên địa bàn Phường 1: Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm là 50.000 đồng/m2.

    + Trên địa bàn Phường 2, phường Khánh Hòa và Phường Vĩnh Phước: Giá đất trồng cây lâu năm là 45.000 đồng/m2; Giá đất trồng cây hàng năm là 40.000 đồng/m2 .

    b) Đất nuôi trồng thủy sản tại 04 phường, có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường: Giá đất 75.000 đồng. Các vị trí còn lại, giá đất là 40.000 đồng/m2.

    c) Tại các xã còn lại:

    - Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa (không bao gồm đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác) có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất 70.000 đồng/m2.

    - Tại các vị trí còn lại:

    + Đất trồng cây lâu năm: Giá đất là 45.000 đồng/m2.

    + Đất trồng cây hàng năm: Giá đất là 40.000 đồng/m2.

    + Đất nuôi trồng thủy sản: Giá đất là 40.000 đồng/m2.

    d) Đất làm muối trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu: Giá đất là 20.000 đồng/m2.

    4. Đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh: Giá đất là 20.000 đồng/m2.

    5. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 50% giá đất rừng sản xuất tại khu vực liền kề; trường hợp tại khu vực không có đất rừng sản xuất liền kề thì lấy giá đất rừng sản xuất khu vực gần nhất.

    6. Đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013): Được tính bằng 140% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất, nhưng không vượt quá 60% giá đất ở của cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.

    7. Đất nông nghiệp nằm trong trong khu dân cư, đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 50m tính từ mép lộ (không áp dụng đối với đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, đất nông nghiệp khác; đất nông nghiệp tại các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, các phường thuộc thị xã Ngã Năm và thành phố Sóc Trăng): Giá đất 70.000 đồng/m2 đối với khu vực nông thôn và 75.000 đồng/m2 đối với khu vực thị trấn và đô thị loại V.

    8. Đất bãi bồi ven sông Hậu, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.

    9. Đất bãi bồi ven biển khi sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng 30% giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.

    10. Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh chưa được xác định trong các phụ lục thì áp dụng việc xác định giá đất trồng cây hàng năm có cùng khu vực, vị trí để tính mức giá./.

     

     

    PHỤ LỤC 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
    (Kèm theo Quyết định số 35 /2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

     

    1. Giá đất trong Khu công nghiệp An Nghiệp (bao gồm địa bàn huyện Châu Thành và thành phố Sóc Trăng): 130.000 đồng/m2.

    2 Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích y tế, giáo dục - đào tạo: Được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.

    3. Giá đất thương mại, dịch vụ: Được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.

    4. Giá đất phi nông nghiệp khác (quy định tại Điểm k Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013): Được tính bằng 150% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất.

    5. Đất phi nông nghiệp còn lại: Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm,…: Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định mức giá.

    6. Đối với đất bãi bồi ven sông Hậu, đất bãi bồi ven biển, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.

    7. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 còn lại (không quy định tại Phụ lục 1) trên địa bàn các huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm được tính như sau: Vị trí 01, giá đất là 140.000 đồng/m2; vị trí 02, giá đất là 120.000 đồng/m2; vị trí 03, giá đất là 100.000 đồng/m2.

    8. Giá đất ở thấp nhất: Trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 150.000 đồng/m2; trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V là 120.000 đồng/m2; trên địa bàn các xã còn lại là 100.000 đồng/m2./.

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất tỉnh Sóc Trăng (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X