hieuluat

Quyết định 35/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Trà VinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:35/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đồng Văn Lâm
    Ngày ban hành:20/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TRÀ VINH
    -------

    Số: 35/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    -----

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 thng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2014 ca Chnh phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và ti định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

    Căn cNghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giđất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 ca Chính phsửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tnh Trà Vinh;

    Theo đề nghị ca Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

    Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Cc Bộ: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
    - TT.TU, TT HĐND tnh;
    - CT, các PCT UBND tnh;
    - Như Điều 3;
    - LĐVP, các phòng, Trung tâm thuộc VP;
    - Website Chính ph;
    - Lưu: VT, NN.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đồng Văn Lâm

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT

    05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
     (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

     

    Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

    2. Tính thuế sử dụng đất.

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.

    Điều 2. Bảng giá các loại đất

    1. Nhóm đất nông nghiệp

    a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.

    b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

    c) Bảng giá đất rừng sản xuất.

    d) Bảng giá đất rừng phòng hộ.

    đ) Bảng giá đất làm muối.

    e) Bảng giá đất nông nghiệp khác.

    2. Nhóm đất phi nông nghiệp

    a) Bảng giá đất ở.

    b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

    c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

    d) Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.

    đ) Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.

    e) Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.

    g) Bảng giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

    3. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

    Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

    Hệ thống đường giao thông gồm có: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị và đường chuyên dùng. Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

    1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).

    2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.

    3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

    Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

    Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

    - Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới đường đỏ đối với đường đô thị.

    - Tính từ hành lang an toàn đối với cầu, cống, đê điều, bến phà có quy định hành lang an toàn.

    - Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.

    - Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

    + Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang an toàn đường bộ.

    + Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

    Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

    Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và  vị trí 3 (vị trí còn lại)

    a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn: 

    - Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.

    - Vị trí 2:

    + 60 mét tiếp theo vị trí 1.

    + Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

    - Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).

    b) Đối với các xã còn lại:

    - Vị trí 1: từ điểm 0 của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường nhựa và đường đal bê tông chiều rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.

    - Vị trí 2:

    + 60 mét tiếp theo vị trí 1.

    + Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.

    + Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

    + Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.

    - Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).

    2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ

    Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.

    a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.

    b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).

    Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ)

    Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).

    1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này

    - Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

    - Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    - Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

    2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm trong khu vực đô thị (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)

    - Hẻm chính có chiều rộng từ 4 mét trở lên.

    + Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.

    + Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    + Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    - Hẻm chính có chiều rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên.

    + Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

    + Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    - Hẻm chính có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

    + Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.

    3. Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn tỉnh nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    - Vị trí 1: từ điểm 0 đến 30 mét.

    - Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

    - Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    - Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

    4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch.

    - Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    - Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.

    5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    - Đường giao thông có chiều rộng từ 4 mét trở lên:

    + Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

    - Đường giao thông có chiều rộng dưới 4 mét:

    + Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

    6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.

    7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.

    Điều 7. Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

    Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và  vị trí 3 (vị trí còn lại)

    - Vị trí 1: từ điểm 0 vào 60 mét của các đường giao thông nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này.

    - Vị trí 2:

    + 60 mét tiếp theo vị trí 1;

    + Từ điểm 0 vào 60 mét của đường giao thông còn lại.

    - Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên

    Điều 8. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

    1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang an toàn đường giao thông, đê điều được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

    2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.

    3. Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp có 02 mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2.

    4. Trường hợp thửa đất được xác định nhiều vị trí thì giá đất được xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất.

    5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm hoặc các đường giao thông (hẻm, đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) thông với nhiều tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất tính theo chiều dọc hẻm, đường giao thông.

    6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

    7. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

    - Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    - Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    - Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    - Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    Ví dụ minh họa:

    Giá đất ở vị trí 1 của đường Trương Văn Kỉnh đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Võ Văn Kiệt có giá 3.000.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Trương Văn Kỉnh đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến hết ranh Phường 1 có giá 2.000.000 đồng/m2.

    - Mức chênh lệch = 3.000.000 – 2.000.000 = 1.000.000 đồng.

    - Tỷ lệ chênh lệch =

    1.000.000

    x 100% = 33,33% (>30%)

    3.000.000

    - Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:

    Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 70% = 2.700.000 đồng/m2.

    - Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

    Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 40% = 2.400.000 đồng/m2.

    - Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

    Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 55%  = 2.550.000 đồng/m2.

    - Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

    Mức giá =  2.000.000 + 1.000.000 x 20%  = 2.200.000 đồng/m2.

    8. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).

    9. Xác định chiều rộng của hẻm, đường giao thông

    Chiều rộng hẻm, đường giao thông được tính tại đầu hẻm, đường giao thông và được xác định theo bản đồ địa chính mới nhất.

    10. Đối với các đường giao thông đã đầu tư (hẻm, đường nội bộ …) nhưng chưa được chủ sử dụng đất trả lại đất cho nhà nước thì xác định vị trí đường giao thông theo quy định của bảng giá đất này.

    Chương II. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

     

    Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN  VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Điều 9. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản

    - Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.

    - Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:

    1. Thành phố Trà Vinh

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Phường 2, Phường 3

    1

    318.000

    2

    220.000

    3

    155.000

    Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

    1

    310.000

    2

    215.000

    3

    150.000

    Phường 8, Phường 9

    1

    300.000

    2

    210.000

    3

    145.000

    Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

    1

    270.000

    2

    160.000

    3

    95.000

    * Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 95.000 đồng/m2.

    2. Huyện Trà Cú

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn: Trà Cú, Định An

    1

    250.000

    2

    150.000

    3

    90.000

    Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

    1

    130.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    Các xã còn lại

    1

    110.000

    2

    65.000

    3

    45.000

    3. Huyện Cầu Ngang

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

    1

    250.000

    2

    150.000

    3

    90.000

    Các xã

    1

    110.000

    2

    65.000

    3

    45.000

    4. Huyện Châu Thành

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận

    1

    250.000

    2

    150.000

    3

    90.000

    Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi

    1

    150.000

    2

    85.000

    3

    65.000

    Các xã còn lại

    1

    110.000

    2

    65.000

    3

    45.000

    5. Huyện Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Long Thành

    1

    150.000

    2

    98.000

    3

    60.000

    Các xã

    1

    110.000

    2

    65.000

    3

    45.000

    6. Huyện Tiểu Cần

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

    1

    250.000

    2

    150.000

    3

    90.000

    Các xã

    1

    150.000

    2

    85.000

    3

    65.000

    7. Huyện Cầu Kè

     (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Cầu Kè

    1

    250.000

    2

    150.000

    3

    90.000

    Các xã

    1

    150.000

    2

    85.000

    3

    65.000

    8. Huyện Càng Long

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Càng Long

    1

    250.000

    2

    150.000

    3

    90.000

    Các xã

    1

    150.000

    2

    85.000

    3

    65.000

    9. Thị xã Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Phường 1, Phường 2

    1

    270.000

    2

    160.000

    3

    95.000

    Các xã

    1

    130.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    Điều 10. Giá đất trồng cây lâu năm

    - Giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.

    - Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:

    1. Thành phố Trà Vinh

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Phường 2, Phường 3

    1

    375.000

    2

    280.000

    3

    210.000

    Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

    1

    350.000

    2

    260.000

    3

    195.000

    Phường 8, Phường 9

    1

    340.000

    2

    240.000

    3

    165.000

    Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

    1

    320.000

    2

    190.000

    3

    115.000

    * Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 115.000 đồng/m2.

    2. Huyện Trà Cú

     (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn: Trà Cú, Định An

    1

    280.000

    2

    165.000

    3

    100.000

    Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

    1

    150.000

    2

    90.000

    3

    55.000

    Các xã còn lại

    1

    130.000

    2

    75.000

    3

    55.000

    3. Huyện Cầu Ngang

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

    1

    280.000

    2

    165.000

    3

    100.000

    Các xã

    1

    130.000

    2

    75.000

    3

    5l5.000

    4. Huyện Châu Thành

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận

    1

    280.000

    2

    165.000

    3

    100.000

    Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi

    1

    165.000

    2

    100.000

    3

    70.000

    Các xã còn lại

    1

    150.000

    2

    90.000

    3

    55.000

    5. Huyện Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Long Thành

    1

    180.000

    2

    105.000

    3

    64.000

    Các xã

    1

    130.000

    2

    75.000

    3

    55.000

    6. Huyện Tiểu Cần

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

    1

    280.000

    2

    165.000

    3

    100.000

    Các xã

    1

    165.000

    2

    100.000

    3

    70.000

    7. Huyện Cầu Kè

     (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Cầu Kè

    1

    280.000

    2

    165.000

    3

    100.000

    Các xã

    1

    165.000

    2

    100.000

    3

    70.000

    8. Huyện Càng Long

     (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thị trấn Càng Long

    1

    280.000

    2

    165.000

    3

    100.000

    Các xã

    1

    165.000

    2

    100.000

    3

    70.000

    9. Thị xã Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Phường 1, Phường 2

    1

    320.000

    2

    190.000

    3

    115.000

    Các xã

    1

    160.000

    2

    95.000

    3

    64.000

    Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

    Điều 11. Giá đất rừng sản xuất

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    1

    40.000

    2

    30.000

    Điều 12. Giá đất làm muối

       (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Vị trí

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    1

    60.000

    2

    40.000

    Điều 13. Giá đất rừng phòng hộ

    Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

    Điều 14. Giá đất nông nghiệp khác

    Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

    Chương III. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

     

    Điều 15. Giá đất ở

    1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.

    2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:

    + Vị trí 2: bằng 60% vị trí 1;

    + Vị trí 3: bằng 40% vị trí 1;

    + Vị trí 4: bằng 30% vị trí 1.

    3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ tại Khoản 2, Điều 6 và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:

    + Hẻm, đường giao thông mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0

    + Hẻm, đường giao thông mặt rải đá, hệ số: 0,7

    + Hẻm, đường giao thông mặt đất, hệ số: 0,5

    4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thành phố

    450.000

    Các phường của thị xã

    350.000

    Thị trấn, các xã của thị xã

    300.000

    Các xã của các huyện

    240.000

    Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 240.000 đồng/m2.

    Điều 16. Giá đất Thương mại, dịch vụ

    1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

    2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thành phố

    360.000

    Các phường của thị xã

    280.000

    Thị trấn, các xã của thị xã

    240.000

    Các xã của các huyện

    200.000

    * Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.

    Điều 17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

    1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ cho các vị trí 1 và vị trí 2 được xác định như sau:

    + Vị trí 1: bằng 55% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.

    + Vị trí 2: bằng 25% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.

    2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 3 (vị trí còn lại).

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Giá đất 05 năm (2020-2024)

    Thành phố

    300.000

    Các phường của thị xã

    240.000

    Thị trấn, các xã của thị xã

    200.000

    Các xã của các huyện

    180.000

    * Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.

    Điều 18. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp

    Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

    Điều 19. Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác

    Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và ví trí tương ứng.

    Điều 20. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

    Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

    Điều 21. Giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

    Đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

    Trường hợp đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng./.

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 1

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    1

    Thành phố Trà Vinh (Đô thị loại 2)

     

     

     

     

     

    1.1

    Đường Phạm Thái Bường

    Đường Hùng Vương

    Vòng xoay Chợ Trà Vinh

    1

    36.500

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.2

    Đường Điện Biên Phủ

    Vòng xoay Chợ Trà Vinh

    Đường Phạm Hồng Thái

    1

    36.500

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.3

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Trần Phú

    1

    30.800

     

    1.4

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Đáng

    1

    19.500

     

    1.5

    Đường Độc Lập (bên trái)

    Đường Phạm Thái Bường

    Đường Bạch Đằng

    1

    25.000

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.6

    Đường Độc Lập (bên phải)

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    25.000

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.7

    Đường Độc Lập (bên phải)

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Bạch Đằng

    1

    24.000

     

    1.8

    Đường Hùng Vương

    Đường Lê Lợi

    Cầu Long Bình 1

    1

    15.120

     

    1.9

    Đường Hùng Vương

    Cầu Long Bình 1

    Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5

    1

    6.000

    Tách đoạn từ 1.10

    1.10

    Đường Hùng Vương

    Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5

    Hết ranh Phường 5

    2

    4.800

     

    1.11

    Đường Nguyễn Thị Út

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Phạm Thái Bường

    2

    9.000

     

    1.12

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Hùng Vương

    1

    18.000

     

    1.13

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Hùng Vương

    Đường Lý Tự Trọng

    2

    7.000

     

    1.14

    Đường Bạch Đằng

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Trần Phú

    2

    7.800

     

    1.15

    Đường Bạch Đằng

    Đường Trần Phú

    Đường Hùng Vương

    1

    9.600

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.16

    Đường Bạch Đằng

    Đường Hùng Vương

    Cầu Tiệm Tương

    2

    6.600

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.17

    Đường Bạch Đằng

    Cầu Tiệm Tương

    Đường Chu Văn An

    2

    3.600

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.18

    Đường Bạch Đằng

    Đường Chu Văn An

    Đường Vũ Đình Liệu

    3

    2.700

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    1.19

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Trần Phú

    Đường Độc Lập

    1

    16.000

     

    1.20

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Độc Lập

    1

    14.800

     

    1.21

    Đường Lê Lợi

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Phạm Hồng Thái

    2

    6.500

     

    1.22

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường 19/5

    1

    15.100

     

    1.23

    Đường Lê Lợi

    Đường 19/5

    Đường Quang Trung

    2

    7.000

     

    1.24

    Đường Lê Lợi

    Đường Quang Trung

    Đường Phạm Ngũ Lão (Ngã ba Mũi Tàu)

    2

    4.700

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.25

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Trần Phú

    Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

    2

    5.500

     

    1.26

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

    Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

    2

    5.000

     

    1.27

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

    Vòng xoay Sóc Ruộng

    2

    3.900

     

    1.28

    Đường Vũ Đình Liệu

    Vòng xoay Sóc Ruộng

    Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

    3

    2.500

     

    1.29

    Đường Vũ Đình Liệu

    Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

    Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh)

    4

    1.400

     

    1.30

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Ngũ Lão

    3

    3.600

     

    1.31

    Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Ngũ Lão

    3

    3.000

     

    1.32

    Đường Nguyễn An Ninh

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Lê Thánh Tôn

    2

    4.500

     

    1.33

    Đường Phan Đình Phùng

    Đường Nguyễn Đáng

    Đường Lê Thánh Tôn

    2

    6.500

     

    1.34

    Đường Nguyễn Thái Học

    Đường Trần Phú

    Đường Quang Trung

    2

    5.000

     

    1.35

    Đường Nguyễn Tấn Liềng

    Đường Vũ Đình Liệu

    Đường Trần Thành Đại

    4

    1.500

    Điều chỉnh tên đường và điểm đầu, cuối

    1.36

    Đường Nguyễn Tấn Liềng

    Đường Trần Thành Đại

    Ngã ba đường tỉnh 915B và Nguyễn Tấn Liềng

    4

    1.000

    Điều chỉnh tên đường và điểm đầu

    1.37

    Đường Trần Thành Đại

    Đường Nguyễn Tấn Liềng

    Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa cũ)

    4

    1.500

    Điều chỉnh tên đường và điểm đầu

    1.38

    Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)

     

     

    4

    800

     

    1.39

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường 19/5

    Đường Nguyễn Đáng

    2

    8.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.40

     Đường Võ Nguyên Giáp

    Đường Nguyễn Đáng

    Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

    2

    5.500

    Điều chỉnh tên đường và điểm đầu

    1.41

     Đường Võ Nguyên Giáp

    Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

    Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

    2

    5.500

    Điều chỉnh tên đường

    1.42

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải)

    Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

    Hết ranh phường 8

     

    4.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.43

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

    Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

    Đường đôi vào Ao Bà Om

     

    4.000

     

    1.44

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

    Đường đôi vào Ao Bà Om

    Hết ranh phường 8

     

    1.500

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.45

    Đường Ngô Quyền

    Đường Lê Lợi

    Đường Quang Trung

    3

    2.500

     

    1.46

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Châu Văn Tiếp

    Đường Quang Trung

    3

    3.000

     

    1.47

    Đường Đồng Khởi

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Đáng

    2

    4.000

     

    1.48

    Đường Đồng Khởi

    Đường Nguyễn Đáng

    Hết ranh Phường 6

    3

    3.000

     

    1.49

    Đường Đồng Khởi

    Hết ranh Phường 6

    Đường vào Trạm Y tế Phường 9

    4

    1.500

     

    1.50

    Đường Đồng Khởi

    Đường vào Trạm Y tế Phường 9

    Cầu Tầm Phương 2

    4

    1.000

     

    1.51

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Đồng Khởi

    Đường Bạch Đằng

    2

    4.000

     

    1.52

    Đường Tô Thị Huỳnh

    Đường 19/5

    Đường Quang Trung

    2

    3.800

     

    1.53

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Đáng

    2

    4.200

     

    1.54

    Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

    Đường Hùng Vương

    Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

    3

    3.000

     

    1.55

    Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

    Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

    Giáp ranh xã Hòa Thuận

    3

    2.200

     

    1.56

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Đường Hùng Vương

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

    4

    3.200

     

    1.57

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

    Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5)

    4

    1.800

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.58

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5)

    Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

    4

    1.000

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.59

    Đường đal cặp sông Long Bình

    Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

    Giáp ranh Châu Thành

    4

    700

     

    1.60

    Đường Nguyễn Đáng

    Cầu Long Bình 2

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    1

    7.500

     

    1.61

    Đường Nguyễn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

    1

    6.000

     

    1.62

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Đồng Khởi

    3

    6.000

     

    1.63

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Đồng Khởi

    3

    3.200

     

    1.64

    Đường Trần Phú

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

    6.000

     

    1.65

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Đồng Khởi

    2

    6.000

     

    1.66

    Đường Trần Phú

    Đường Đồng Khởi

    Đường Bạch Đằng

    2

    5.200

     

    1.67

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Bạch Đằng

    2

    6.000

     

    1.68

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Lê Lợi

    2

    6.000

     

    1.69

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Lê Lợi

    Đường Bạch Đằng

    2

    6.500

     

    1.70

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Vòng xoay Chợ Trà Vinh

    2

    5.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.71

    Đường Lê Thánh Tôn

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Lê Lợi

    2

    5.000

     

    1.72

    Đường 19/5

    Đường Lê Lợi

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh)

    2

    5.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.73

    Đường 19/5

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh)

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B)

    3

    4.000

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.74

    Đường 19/5

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B)

    Đường Võ Văn Kiệt

     

    3.500

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.75

    Đường Trưng Vương

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Tô Thị Huỳnh

    2

    3.000

     

    1.76

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường Lê Lợi

    Đường Tô Thị Huỳnh

    3

    2.500

     

    1.77

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Bạch Đằng

    Đường Phạm Ngũ Lão

    2

    4.400

     

    1.78

    Đường Phan Chu Trinh

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Ngũ Lão

    3

    3.400

     

    1.79

    Đường Quang Trung

    Đường Bạch Đằng

    Đường Phạm Ngũ Lão

    2

    3.800

     

    1.80

    Đường Trương Vĩnh Ký

    Đường Lê Lợi

    Đường Ngô Quyền

    4

    1.800

     

    1.81

    Đường Châu Văn Tiếp

    Đường Lê Lợi

    Đường Ngô Quyền

    3

    2.300

     

    1.82

     Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

    Cầu Long Bình 2

    Hết ranh Đại học Trà Vinh

    2

    6.000

     

    1.83

     Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

    Hết ranh Đại học Trà Vinh

    Giáp ranh Hòa Thuận

    2

    4.300

     

    1.84

     Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Vòng xoay Nguyễn Đáng

    Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6

    2

    5.400

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.85

     Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6

    Hết ranh giới Phường 6

    2

    3.300

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.86

     Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Giáp ranh giới Phường 6

    Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

    4

    2.000

     

    1.87

     Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

    Cống Tầm Phương

    4

    2.200

     

    1.88

    Đường Sơn Thông

    Đường Nguyễn Đáng

    Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9

    4

    2.800

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.89

    Đường Sơn Thông

    Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9

    Đường Lê Văn Tám

    4

    2.000

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.90

    Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố)

    Đường Sơn Thông

    Cuối tuyến (đến đường đất)

     

    1.500

     

    1.91

    Quốc lộ 60

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Giáp ranh huyện Châu Thành

     

    2.400

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.92

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Vòng xoay Sóc Ruộng

    Cầu Sóc Ruộng

     

    2.500

     

    1.93

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Cầu Sóc Ruộng

    Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

     

    2.000

     

    1.94

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

    Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại)

     

    1.000

     

    1.95

    Đường Trương Văn Kỉnh

    Đường Phạm Ngũ Lão

     Đường Võ Văn Kiệt

     

    3.000

    Điều chỉnh tên đường

    1.96

    Đường Trương Văn Kỉnh

     Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Hết ranh Phường 1

     

    2.000

    Điều chỉnh tên đường

    1.97

    Đường Trương Văn Kỉnh

    Hết ranh Phường 1

    Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường)

     

    1.000

    Điều chỉnh tên đường

    1.98

    Đường Trương Văn Kỉnh

    Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường)

    Mặt đập Ba Trường

     

    650

     

    1.99

    Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài)

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Kênh Phường 7, TPTV

     

    1.500

     

    1.100

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B)

    Đường Trương Văn Kỉnh

    Đường 19/5

     

    1.500

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    1.101

    Đường cặp Trường Phạm Thái Bường

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

     

    1.200

     

    1.102

    Đường Khóm 2, Phường 1 (đường 2B)

     Đường Võ Văn Kiệt

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B)

     

    1.800

     

    1.103

    Hẻm vào chợ Phường 2

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Hết khu vực chợ Phường 2

     

    3.000

     

    1.104

    Đường Mậu Thân

    Đường Nguyễn Đáng

    Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

     

    3.500

     

    1.105

    Đường Mậu Thân

    Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

    Đường Lê Văn Tám

     

    3.000

     

    1.106

    Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

    Quốc lộ 60

     

    1.000

     

    1.107

    Đường đôi vào Ao Bà Om

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

    Đường Nguyễn Du

     

    1.000

     

    1.108

    Đường Lê Văn Tám

    Quốc lộ 60

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

     

    1.500

     

    1.109

    Đường Ngô Quốc Trị

    Đường Phạm Ngũ Lão

     Đường Võ Văn Kiệt

     

    2.200

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.110

    Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

    Đường Lê Lợi

    Rạch Tiệm Tương

     

    3.000

     

    1.111

    Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

    Rạch Tiệm Tương

    Đường Bạch Đằng

     

    2.500

     

    1.112

    Đường Bùi Hữu Nghĩa

    Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và đường tỉnh 915B

    Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

     

    700

     

    1.113

    Đường Bùi Hữu Nghĩa

    Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

    Cầu Rạch Kinh

     

    600

     

    1.114

    Đường Bùi Hữu Nghĩa

    Cầu Rạch Kinh

    Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé)

     

    550

     

    1.115

    Đường tỉnh 915B (Trần Văn Ẩn)

    Cầu Ba Trường

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

     

    1.500

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.116

    Đường tỉnh 915B

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Cầu Long Bình 3

     

    1.000

    Gộp mục 1.153;1,154; Tăng giá

    1,117

    Đường vào Trường dạy nghề

    Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

    Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề)

     

    750

     

    1.118

    Đường Dương Công Nữ

    Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8)

     

    1.200

    Điều chỉnh tên đường

    1.119

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Đường Sơn Thông

     

    1.200

    Điều chỉnh tên đường

    1.120

    Tuyến 3 (Phường 8)

    Đường Lê Văn Tám

    Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

     

    800

     

    1.121

    Tuyến 4 (Phường 8)

    Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa)

    Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

     

    800

     

    1.122

    Tuyến 5 (Phường 8)

    Đường Lê Văn Tám (Tha La)

    Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

     

    800

     

    1.123

    Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8)

    Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)

    Tuyến 7

     

    800

     

    1.124

    Tuyến 7 (đường 1 chiều)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua Quốc lộ 60)

    Cây xăng Huyền Trang đến giáp
    ranh Phường 7

     

    3.000

     

    1.125

    Đường Thạch Ngọc Biên

    Đường Lê Văn Tám

    Đường Sơn Thông

     

    1.000

     

    1.126

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2)

     

    1.200

    Điều chỉnh tên đường

    1.127

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1)

     

    1.500

    Điều chỉnh tên đường

    1.128

    Đường Võ Văn Kiệt

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

    Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);
    đối diện đường đất

     

    3.000

     

    1.129

    Đường Võ Văn Kiệt

    Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);
    đối diện đường đất

    Vòng xoay Sóc Ruộng

     

    3.500

     

    1.130

    Đường Thạch Thị Thanh

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Đường Nguyễn Du

     

    1.000

    Điều chỉnh tên đường

    1.131

    Đường Cida Long Đức

    Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida)

    Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

     

    550

     

    1.132

    Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

    Chợ Sóc Ruộng

    Ngã ba Hòa Hữu

     

    600

     

    1.133

    Đường Chu Văn An

    Đường Bạch Đằng

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    1.700

    Gộp mục 1.131 cũ

    1.134

    Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4

     

     

     

    1.500

     

    1.135

    Đường tránh Quốc lộ 54

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Đường Đồng Khởi

     

    1.000

     

    1.136

    Đường vào lò giết mổ tập trung

    Đường Võ Văn Kiệt

    Lò giết mổ

     

    1.000

     

    1.137

    Đê bao Cam Son nhỏ

    Đường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình)

    Đường Trương Văn Kỉnh

     

    600

     

    1.138

    Đường D5

    Đường Hùng Vương

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

     

    3.000

     

    1.139

    Đường nhánh Đ5 (bên hông Trường mầm non Sơn Ca)

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Đường Đ5

     

    1.800

     

    1.140

    Đường Hậu Cần Công an tỉnh

     Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Võ Văn Kiệt

     

    2.600

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    1.141

    Đường nhựa cặp DNTN Quận Nhuần

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đồng Khởi

     

    1.500

     

    1.142

    Đường vào Trạm Y tế Phường 9

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Sông Long Bình

     

    700

     

    1.143

    Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9

     

     

     

    550

     

    1.144

    Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8

     

     

     

    600

     

    1.145

    Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)

     

     

     

    600

     

    1.146

    Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức

     

     

     

    550

     

    1.147

    Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức

     

     

     

    1.000

     

    1.148

    Đường Hồ Thị Nhâm

    Đường 30/4

    Đường vào cổng khu CN Long Đức

     

    1.000

    Điều chỉnh tên đường

    1.149

    Đường vào cổng khu CN Long Đức

    Đường Vũ Đình Liệu

    Đường Trần Thành Đại

     

    1.500

    Bổ sung mới

    1.150

    Đường nhựa khóm 1, phường 5

    Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

    Nhà công vụ phường 5

     

    1.800

     

    1.151

    Đường nhựa khóm 1, phường 5

    Nhà công vụ phường 5

    Hẻm số 81

     

    1.800

     

    1.152

    Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5

    Đường Dương Quang Đông

    Đến hết thửa 106 tờ 24

     

    2.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    1.153

    Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5)

    Thửa 379 tờ bản đồ số 30

    Giáp ranh xã Hòa Thuận

     

    1.800

    Điều chỉnh điểm đầu

    1.154

     Đường cặp Sở Nông Nghiệp

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Rạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4)

     

    2.500

     

    1.155

    Tuyến đường N (cặp Đài truyền hình)

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Hết đường nhựa

     

    2.500

    Bổ sung mới

    1.156

    Đường khu chung cư Hồng Lực

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Cuối tuyến

     

    2.500

    Bổ sung mới

    1.157

    Đường làng nghề phường 4

    Đường Bạch Đằng

    Chu Văn An

     

    1.500

    Bổ sung mới

    1.158

    Đường vào UBND phường 6

    Đường Đồng Khởi

    Đường bờ kè Sông Long Bình

     

    2.500

    Bổ sung mới

    1.159

    Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

    Đường Võ Văn Kiệt

    Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

     

    3.500

    Bổ sung mới

    1.160

    Đường Lias khóm 5, phường 8 (bên hông nhà nghỉ Hồng Quỳnh)

    Đường Nguyễn Du

    Hết tuyến

     

    1.000

    Bổ sung mới

    1.161

    Đường 135 phường 9

    Đường Lê Văn Tám

    Hết tuyến

     

    1.000

    Bổ sung mới

    1.162

    Tuyến số 1

    Đường Nguyễn Đáng

    Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9

     

    3.000

    Bổ sung mới

    1.163

    Tuyến số 1

    Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9

    Đường Lê Văn Tám

     

    2.000

    Bổ sung mới

    1.164

    Đường Lias phường 9 (đường vào nhà trọ Quang Phát)

    Đường Đồng Khởi

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

     

    1.500

    Bổ sung mới

    1.165

    Đường Lias khóm 1, phường 9 (bên hông số nhà 368)

    Đường Đồng Khởi

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

     

    1.000

    Bổ sung mới

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 2

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    2

    Huyện Trà Cú

     

     

     

     

     

     

    Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    2.1

    Đường 3 tháng 2

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

    Cống Trà Cú

    2

    1.800

     

    2.2

    Đường 3 tháng 2

    Cống Trà Cú

    Đường Nguyễn Huệ

    1

    4.500

    Tách đoạn

    2.3

    Đường 3 tháng 3

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

    1

    3.500

    Tách từ 2.2

    2.4

    Đường 3 tháng 2
    (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

    Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

    Giáp ranh xã Thanh Sơn

    2

    3.000

     

    2.5

    Đường Nguyễn Huệ

     

     

    2

    2.350

     

    2.6

    Đường 2 tháng 9

     

     

    2

    1.900

     

    2.7

    Đường 30 tháng 4

     

     

    1

    2.000

     

    2.8

    Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

     

     

    2

    1.800

     

    2.9

    Đường Trần Hưng Đạo

     

     

    2

    2.500

     

    2.10

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

     

     

    2

    2.000

     

    2.11

    Đường Đồng Khởi

     

     

    2

    1.900

     

    2.12

    Đường 19 tháng 5

     

     

    1

    3.000

     

    2.13

    Đường Thống Nhất

     

     

    1

    6.000

     

    2.14

    Đường Độc Lập

     

     

    1

    6.000

     

    2.15

    Đường Mậu Thân

     

     

    1

    2.000

     

    2.16

    Đường Hai Bà Trưng

     

     

    2

    2.200

     

    2.17

    Đường Cách Mạng Tháng 8

     

     

    2

    1.800

     

    2.18

    Đường Lô 2

     

     

    1

    2.500

     

    2.19

    Đường vào Bệnh viện đa khoa

    Đường 3/2

    Hết ranh Chùa Tịnh Độ

    2

    1.800

     

    2.20

    Đường vào Bệnh viện đa khoa

    Hết ranh Chùa Tịnh Độ

    Hết ranh thị trấn

    3

    1.000

     

    2.21

    Đường huyện 36
    (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

    Đường 3/2

    Hết ranh thị trấn

    3

    800

     

    2.22

    Đường huyện 28
    (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)

    Đường 3/2

    Hết ranh thị trấn

    2

    800

     

    2.23

    Đường nội thị (bến xe)
    (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)

    Đường 3/2

    Đường tránh Quốc lộ 53

    2

    1.200

     

    2.24

    Các đường còn lại trong thị trấn

     

     

    3

    500

     

    2.25

    Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

    Đường 3/2

    Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng

    3

    800

     

    2.26

    Đường đal khóm 1

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường vào Bệnh viện

     

    1.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    2.27

    Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ

    Đường Nguyễn Huệ

    Hết tuyến

     

    1.000

    Bổ sung mới

     

    THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    2.28

    Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

    Cầu Cá Lóc

    Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15)

    1

    3.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    2.29

    Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

    Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15)

    Kênh đào Quan Chánh Bố

    2

    2.000

    Điều chỉnh điểm đầu

    2.30

    Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)

     

     

    2

    2.000

     

    2.31

    Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)

    Đường đal

    Kênh đào Quan Chánh Bố

    2

    3.000

     

    2.32

    Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

     

     

    3

    1.000

     

    2.33

    Hai dãy phố chợ cũ

     

     

    2

    1.500

     

    2.34

    Dãy phố sau nhà văn hóa

     

     

    2

    1.000

     

    2.35

    Đường nhựa

    Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)

    Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

    2

    1.000

     

    2.36

    Đường nhựa

    Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

    Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

    2

    1.800

     

    2.37

    Đường nhựa

    Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

    Cầu Cá lóc

    1

    2.000

     

    2.38

    Đường nhựa

    Cầu Cá Lóc

    Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

    2

    1.200

     

    2.39

    Đường nhựa

    Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

    Giáp ranh xã Định An

    3

    1.000

     

    2.40

    Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá

    Đường nhựa

    Kênh đào Quan Chánh Bố

    1

    2.200

     

    2.41

    Các đường đal còn lại trong khu tái định cư

     

     

    2

    1.200

     

    2.42

    Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

     

     

    2

    1.000

     

    2.43

    Đường đal khóm 7

    Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

    Sông Khoen

    2

    900

     

    2.44

    Đường đal khóm 3

    Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)

    Giáp ranh xã Đại An

    2

    1.000

     

    2.45

    Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An

     

     

     

    2.000

     

     

    QUỐC LỘ

     

     

     

     

     

    2.46

    Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

    Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)

    Bến cống Tập Sơn

     

    1.500

     

    2.47

    Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

    Bến cống Tập Sơn

    Cầu Ngọc Biên

     

    1.000

     

    2.48

    Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

    Cầu Ngọc Biên

    Cầu Bưng Sen

     

    1.000

     

    2.49

    Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

    Cầu Bưng Sen

    Đường 3 tháng 2

     

    1.900

     

    2.50

    Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)

    Ranh thị trấn Trà Cú

    Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

     

    2.000

     

    2.51

    Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)

    Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

    Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

     

    1.000

     

    2.52

    Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)

    Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

    Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

     

    1.000

     

    2.53

    Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân)

    Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

    Giáp ranh xã Đại An

     

    1.000

     

    2.54

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Giáp ranh xã Hàm Giang

    Đầu ranh Chùa Giồng Lớn;
    đối diện đến đường đal

     

    1.000

     

    2.55

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Đầu ranh Chùa Giồng Lớn;
    đối diện đến đường đal

    Cầu Đại An

     

    1.200

     

    2.56

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Cầu Đại An

    Ngã tư Đường tỉnh 914, 915

     

    2.300

     

    2.57

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Ngã tư Đường tỉnh 914, 915

    Hết ranh xã Đại An

     

    1.500

     

    2.58

    Quốc lộ 53 (thị trấn Định An)

    Giáp ranh xã Đại An

    Kênh đào Quan Chánh Bố

     

    1.500

     

    2.59

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành)

    Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng)

     

    1.200

     

    2.60

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)

    Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)

     

    1.500

     

    2.61

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Ranh huyện Châu Thành

    Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

     

    900

     

    2.62

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

    Đường huyện 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

     

    1.000

     

    2.63

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Đường huyện 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

    Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

     

    1.000

     

    2.64

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

    Cầu Phước Hưng

     

    1.200

     

    2.65

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Cầu Phước Hưng

    Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

     

    1.200

     

    2.66

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

    Hết ranh ấp Chòm Chuối

     

    1.200

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    2.67

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Hết ranh ấp Chòm Chuối

    Hết ranh xã Phước Hưng

     

    900

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    2.68

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Hết ranh xã Phước Hưng

    Đường vào Sân vận động
    (Tháp Sơn Nghiêm)

     

    900

     

    2.69

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Đường vào Sân vận động
    (Tháp Sơn Nghiêm)

    Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

     

    1.000

     

    2.70

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

    Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị

     

    1.700

     

    2.71

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Cổng Trường cấp III Tập Sơn;
    đường nhựa vào ấp Bến Trị

    Hết ranh xã Tập Sơn

     

    800

     

    2.72

    Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)

    Hết ranh xã Tập Sơn

    Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần)

     

    800

     

     

    ĐƯỜNG TỈNH

     

     

     

     

     

    2.73

    Đường tỉnh 914 (xã Đại An)

    Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân)

    Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

     

    1.000

     

    2.74

    Đường tỉnh 914 (xã Đại An)

    Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

    Hết ranh xã Đại An

     

    800

     

    2.75

    Đường tỉnh 915 (xã Đại An)

    Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)

    Hết ranh xã Đại An

     

    1.000

     

    2.76

    Đường tỉnh 915 (xã Định An - An Quảng Hữu)

    Hết ranh xã Đại An

    Giáp ranh huyện Tiểu Cần

     

    500

     

     

    ĐƯỜNG HUYỆN

     

     

     

     

     

    2.77

    Đường huyện 12 (xã Hàm Tân)

    Sông Hậu

    Hết ranh ấp Vàm Ray

     

    500

     

    2.78

    Đường huyện 12 (xã Hàm Tân)

    Hết ranh ấp Vàm Ray

    Quốc lộ 53

     

    650

     

    2.79

    Đường huyện 12 (xã Hàm Giang)

    Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)

    Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

     

    600

     

    2.80

    Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

    Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

    Hết ranh ấp Sà Vần A

     

    500

     

    2.81

    Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

    Hết ranh ấp Sà Vần A

    Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

     

    300

     

    2.82

    Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

    Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

    Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

     

    500

     

    2.83

    Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên)

    Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

    Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

     

    300

     

    2.84

    Đường huyện 17 (xã Phước Hưng)

    Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)

    Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

     

    750

     

    2.85

    Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)

    Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

    Đường huyện 25 (ngã tư Long Trường)

     

    300

     

    2.86

    Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)

    Đường huyện 25 (ngã tư Long Trường)

    Cầu Tân Hiệp

     

    300

     

    2.87

    Đường huyện 25 (xã Phước Hưng)

    Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)

    Hết ranh xã Phước Hưng

     

    550

     

    2.88

    Đường huyện 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

    Giáp ranh xã Phước Hưng

    Cầu Ba So (xã Long Hiệp)

     

    300

     

    2.89

    Đường huyện 25 (xã Long Hiệp)

    Cầu Ba So

    Cây xăng Triệu Thành

     

    750

     

    2.90

    Đường huyện 25 (xã Long Hiệp)

    Cây xăng Triệu Thành

    Hết ranh xã Ngọc Biên

     

    550

     

    2.91

    Đường huyện 27 (xã Tân Sơn)

    Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)

    Cầu Leng

     

    850

     

    2.92

    Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu)

    Cầu Leng

    Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

     

    700

     

    2.93

    Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu)

    Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

    Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

     

    1.100

     

    2.94

    Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu)

    Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

    Sông Hậu

     

    700

     

    2.95

    Đường huyện 28 (xã Ngãi Xuyên)

    Giáp ranh thị trấn Trà Cú

    Hết ranh xã Ngãi Xuyên

     

    700

     

    2.96

    Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

    Cầu Mù U

     

    800

     

    2.97

    Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Cầu Mù U

    Hết ranh ấp Chợ

     

    700

     

    2.98

    Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Ranh ấp Chợ

    Giáp ranh ấp Xoài Lơ

     

    300

     

    2.99

    Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Ranh ấp Xoài Lơ

    Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

     

    500

     

    2.100

    Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

    Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh

     

    300

     

    2.101

    Đường huyện 28 (xã An Quảng Hữu)

    Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

    Đường huyện 27 (ngã ba về Xoài Lơ)

     

    600

     

    2.102

    Đường huyện 36 (xã Long Hiệp)

    Đường huyện 25 (ngã ba đi Ba Tục)

    Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa

     

    500

     

    2.103

    Đường huyện 36 (xã Long Hiệp)

    Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa

    Hết ranh xã Long Hiệp

     

    400

     

    2.104

    Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)

    Giáp ranh xã Long Hiệp

    Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

     

    550

     

    2.105

    Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)

    Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

    Cầu Ba Tục

     

    600

     

    2.106

    Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn)

    Cầu Ba Tục

    Cầu Sóc Chà

     

    500

     

    2.107

    Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

    Giáp ranh thị trấn Trà Cú

    Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

     

    800

     

    2.108

    Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

    Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

    Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;  đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

     

    500

     

    2.109

    Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

    Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;  đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

    Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

     

    600

     

    2.110

    Đường huyện 36 (xã Kim Sơn)

    Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

    Sông Hậu

     

    500

     

     

    XÃ NGÃI XUYÊN

     

     

     

     

     

    2.111

    Chợ Xoài Xiêm

     

     

     

    500

     

    2.112

    Đường nhựa Xoài Xiêm

    Cầu Xoài Xiêm

    Đường tránh Quốc lộ 53

     

    400

     

    2.113

    Đường nhựa Xoài Xiêm

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

     

    500

     

    2.114

    Đường nhựa Xoài Thum

    Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

    Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

     

    400

     

    2.115

    Đường nhựa Xoài Thum

    Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

    Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

     

    300

     

    2.116

    Đường đal còn lại

     

     

     

    300

     

     

    XÃ ĐẠI AN

     

     

     

     

     

    2.117

    Hai dãy phố mặt tiền Chợ

     

     

     

    2.500

     

    2.118

    Đường nhựa đi về Mé Rạch B

    Quốc lộ 53

    Hết ranh chùa Ông Bảo

     

    1.000

     

    2.119

    Đường nhựa đi về Mé Rạch B

    Hết ranh chùa Ông Bảo

    Giáp ranh xã Định An

     

    600

     

    2.120

    Đường nhựa vào ấp Giồng Đình

    Quốc lộ 53

    Đường đal đi thị trấn Định An

     

    700

     

    2.121

    Đường nhựa vào ấp Xà Lôn

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

     

    600

     

    2.122

    Đường nhựa ấp Giồng Lớn

    Quốc lộ 53

    Hết đường nhựa

     

    600

     

    2.123

    Đường nhựa ấp Giồng Lớn

    Đoạn còn lại

    Giáp ranh xã Định An

     

    400

     

    2.124

    Đường nhựa (Chùa Cò)

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

     

    600

     

    2.125

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    400

     

    2.126

    Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An)

     

     

     

    500

     

    2.127

    Đường nhựa ấp Me rạch E

    Giáp chợ Đại An

    Hết đường nhựa

     

    600

     

     

    XÃ LONG HIỆP

     

     

     

     

     

    2.128

    Hai dãy phố mặt tiền chợ

     

     

     

    1.000

     

    2.129

    Đường nhựa đi ấp Nô Rè B

    Cầu Chùa

    Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

     

    500

     

    2.130

    Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp

     

     

     

    500

     

    2.131

    Đường tránh Đường huyện 25 (Cầu Ba So)

     

     

     

    300

     

    2.132

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    XÃ PHƯỚC HƯNG

     

     

     

     

     

    2.133

    Các dãy phố chợ mới

     

     

     

    1.500

     

    2.134

    Các dãy phố chợ cũ

     

     

     

    1.000

     

    2.135

    Chợ Đầu Giồng

     

     

     

    500

     

    2.136

    Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Giáp ranh xã Ngãi Hùng

    Kênh số 2

     

    400

     

    2.137

    Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Kênh số 2

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

     

    700

     

    2.138

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

    Kênh số 1 (đồng trước)

     

    700

     

    2.139

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Kênh số 1 (đồng trước)

    Giáp ranh xã Tân Hiệp

     

    300

     

    2.140

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

    Kênh số 1 (đồng trước)

     

    700

     

    2.141

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

    Kênh số 1 (đồng trước)

    Giáp ranh xã Tân Hiệp

     

    350

     

    2.142

    Đường nhựa ấp Ông Rung

    Kênh 3 tháng 2

    Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn

     

    300

     

    2.143

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

    Đường nhựa ấp Ô Rung

    Kênh số 1

     

    400

     

    2.144

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

    Kênh số 1

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

     

    700

     

     

    XÃ TẬP SƠN

     

     

     

     

     

    2.145

    Dãy phố mặt tiền Chợ

     

     

     

    1.300

     

    2.146

    Đường đal phía Tây kênh Chợ

    Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)

    Đường đất vào ấp Bến Trị

     

    300

     

    2.147

    Đường đal phía Tây kênh Chợ

    Đường đất vào ấp Bến Trị

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

     

    750

     

    2.148

    Đường đal phía Tây kênh Chợ

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

    Kênh Bến cống Tập Sơn

     

    750

     

    2.149

    Đường đal phía Đông kênh Chợ

    Đường vào ấp Bà Tây A

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

     

    750

     

    2.150

    Đường đal phía Đông kênh Chợ

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

    Đường nhựa ấp Đông sơn

     

    750

     

    2.151

    Đường nhựa ấp Đông Sơn

    Quốc lộ 54

    Cầu ấp Ô

     

    350

     

    2.152

    Đường nhựa vào ấp Bến Trị

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Tân Sơn

     

    300

     

    2.153

    Đường đal còn lại

     

     

     

    300

     

    2.154

    Đường nhựa ấp Trà Mền

    Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng

    Kênh xáng

     

    300

     

    2.155

    Đường nhựa ấp Cây Da

    Giáp ranh xã Tân Sơn

    Hết đường nhựa

     

    300

     

     

    XÃ AN QUẢNG HỮU

     

     

     

     

     

    2.156

    Hai dãy phố mặt tiền Chợ

    Đường huyện 27

    Kênh

     

    2.000

     

    2.157

    Đường đal hướng Đông Chợ

    Nhà lồng Chợ

    Hết ranh ấp Chợ

     

    800

     

    2.158

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    350

     

    2.159

    Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa

    Đường huyện 28

    Hết đường nhựa (thửa 211, tờ 10)

     

    300

     

     

    XÃ LƯU NGHIỆP ANH

     

     

     

     

     

    2.160

    Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh

     

     

     

    1.100

     

    2.161

    Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

    Đường huyện 28 (Trạm Y tế xã cũ)

    Hết ranh ấp Chợ

     

    750

     

    2.162

    Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

    Ranh ấp Chợ

    Ngã ba (nhà anh Na)

     

    400

     

    2.163

    Đường đất ấp Mộc Anh

    Đường huyện 28

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

     

    300

     

    2.164

    Đường nhựa ấp Xoài Lơ

    Đường huyện 28 (ngã ba Xoài Lơ)

    Sông Hậu

     

    400

     

    2.165

    Đường nhựa xuống Chùa Phật

    Đường huyện 28 (Cây Xăng)

    Sông Trà Cú

     

    500

     

    2.166

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    300

     

     

    XÃ HÀM GIANG

     

     

     

     

     

    2.167

    Hai dãy mặt tiền chợ mới

     

     

     

    800

     

    2.168

    Dãy phố chợ cũ

     

     

     

    800

     

    2.169

    Đường đất ấp Chợ

    Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)

    Đường huyện 12

     

    500

     

    2.170

    Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

    Quốc lộ 53

    Cầu Cà Tốc

     

    500

     

    2.171

    Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

    Cầu Cà Tốc

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

     

    450

     

    2.172

    Đường nhựa ấp Nhuệ Tứ A

    Đầu đường Nhuệ Tứ A

    Giáp ranh Chùa Bà Giam

     

    300

     

     

    XÃ TÂN SƠN

     

     

     

     

     

    2.173

    Hai bên Chợ Leng

     

     

     

    650

     

    2.174

    Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn

     

     

     

    300

     

    2.175

    Đường nhựa ấp Đôn Chụm

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Tập Sơn

     

    300

     

    2.176

    Đường nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A

    Kênh T9

    Giáp ranh xã Tập Sơn

     

    300

     

     

    XÃ NGỌC BIÊN

     

     

     

     

     

    2.177

    Chợ Ngọc Biên

     

     

     

    500

     

    2.178

    Đường nhựa (Tha La-Giồng Chanh)

    Đường huyện 12

    Đường nhựa ấp Giồng Chanh A

     

    300

     

    2.179

    Đường nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố

     

     

     

    300

     

     

    XÃ TÂN HIỆP

     

     

     

     

     

    2.180

    Chợ Tân Hiệp

     

     

     

    500

     

    2.181

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    300

     

    2.182

    Đường nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp

    Cầu Tân Hiệp

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

     

    300

     

     

    XÃ ĐỊNH AN

     

     

     

     

     

    2.183

    Đường vào trung tâm xã Định An

    Giáp xã Đại An

    Trường Mẫu Giáo

     

    300

     

    2.184

    Đường vào trung tâm xã Định An

    Trường Mẫu Giáo

    Ngã tư Giồng Giữa

     

    450

     

    2.185

    Đường vào trung tâm xã Định An

    Ngã tư Giồng Giữa

    Đường tỉnh 915

     

    300

     

     

    XÃ THANH SƠN

     

     

     

     

     

    2.186

    Đường nhựa ấp Trà Lés

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết đường nhựa

     

    300

     

    2.187

    Đường nhựa ấp Trà Lés

    Đoạn còn lại

    Giáp ranh xã Hàm Giang

     

    300

     

    2.188

    Các đường đal

     

     

     

    300

     

     

    XÃ KIM SƠN

     

     

     

     

     

    2.189

    Các tuyến đường nhựa liên ấp

     

     

     

    350

    Bổ sung mới

    2.190

    Đường đal còn lại các xã Kim Sơn

     

     

     

    300

    Tách từ 2.189

     

    XÃ HÀM TÂN

     

     

     

     

     

    2.191

    Đường đal còn lại

     

     

     

    300

     

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 3

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    3

    Huyện Cầu Ngang

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

     

     

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 53

    Kênh Thống Nhất

    Đường Sơn Vọng

    2

    1.800

     

    3.2

    Quốc lộ 53

    Đường Sơn Vọng

    Cầu Cầu Ngang

    1

    1.800

     

    3.3

    Quốc lộ 53

    Cầu Cầu Ngang

    Đường 2/9

    1

    2.300

     

    3.4

    Quốc lộ 53

    Đường 2/9

    Giáp ranh Thuận Hoà

    1

    1.800

     

    3.5

    Dãy phố chợ

    Phía mặt trời mọc

     

    1

    3.250

     

    3.6

    Dãy phố chợ

    Phía mặt trời lặn

     

    1

    2.700

     

    3.7

    Đường 30/4

    Quốc lộ 53

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    1

    2.300

     

    3.8

    Đường 30/4

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)

    1

    1.500

     

    3.9

    Đường 2/9

    Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)

    Quốc lộ 53

    3

    1.100

     

    3.10

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    Cầu Thuỷ Lợi

    2

    1.500

     

    3.11

    Đường 2/9
    (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)

    Cầu Thuỷ Lợi

    Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa

    2

    1.200

     

    3.12

    Đường Trương Văn Kỉnh

    Đường 30/4

    Bờ sông Chợ cá

    1

    1.500

     

    3.13

    Đường Lương thực cũ

    Quốc lộ 53

    Bờ sông nhà máy chà

    1

    1.500

     

    3.14

    Đường Huyện đội cũ

    Quốc lộ 53

    Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

    2

    1.450

     

    3.15

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    Đường 30/4

    Đường 2/9

    1

    1.900

     

    3.16

    Đường Nguyễn Trí Tài

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    2

    1.500

     

    3.17

    Đường Trần Thành Đại

    Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)

    Đường Sơn Vọng

    3

    1.100

     

    3.18

    Đường Hồ Văn Biện

    Đường Trần Thành Đại

    Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền)

    2

    1.000

     

    3.19

    Đường Huỳnh Văn Lộng

    Đường 2/9

    Giáp ranh xã Thuận Hòa

    2

    1.200

     

    3.20

    Đường Sơn Vọng

    Giáp ranh xã Mỹ Hòa

    Đường bờ kênh

    2

    1.100

     

    3.21

    Đường Dương Minh Cảnh

    Quốc lộ 53 (Cây Xăng)

    Cầu Thanh Niên Thống Nhất

    3

    800

     

    3.22

    Đường Dương Minh Cảnh

    Cầu Thanh Niên Thống Nhất

    Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

    3

    400

     

    3.23

    Đường Thất Đạo

    Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)

    Cầu Ấp Rạch

    3

    450

     

    3.24

    Đường số 6

    Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)

    Kênh cấp III (Minh Thuận B)

    3

    500

     

    3.25

    Đường số 7

    Đường Nguyễn Trí Tài

    Đường Huỳnh Văn Lộng

    3

    800

     

    3.26

    Đường số 7

    Đường Huỳnh Văn Lộng

    Đường 2/9

    3

    600

     

    3.27

    Đường nội bộ khu dân cư

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)

    2

    1.600

     

    3.28

    Đường nhựa

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    Đường đal

    2

    1.500

     

    3.29

    Đường nhựa

    Đường 2/9

    Đường 30/4

    2

    1.600

     

    3.30

    Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)

    Quốc lộ 53

    Giáp Trung tâm Thương mại

    1

    2.400

     

    3.31

    Đường nhựa

    Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)

    Nhà bà Năm Hảo

    2

    1.600

     

    3.32

    Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)

    Đường 2/9

    Cầu Thanh Niên

    3

    800

     

    3.33

    Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh)

    Quốc lộ 53

    Đường Trần Thành Đại

     

    1.000

     

    3.34

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Sông Cầu Ngang

    Giáp ranh xã Thuận Hòa

     

    600

     

    3.35

    Đường nhựa Minh Thuận A

    Đường 2/9

    Hết Đường nhựa (đầu đường đal)

     

    700

    Bổ sung mới

    3.36

    Đường Đal Minh Thuận B

    Quốc lộ 53 (Thửa 149, tờ bản đồ 13)

    Sông Cầu Ngang

     

    450

    Bổ sung mới

    3.37

    Đường Đal (Lò hột ba Vân)

    Quốc lộ 53

    Sông Cầu Ngang

     

    450

    Bổ sung mới

    3.38

    Đường Đal Minh Thuận B

    Quốc lộ 53

    Cầu Thất

     

    450

    Bổ sung mới

    3.39

    Đường đal Minh Thuận A

    Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)

    Đường nhựa Minh Thuận A

     

    400

    Bổ sung mới

    3.40

    Đường đal Thống Nhất

    Quốc lộ 53

    Kênh cấp II

     

    400

    Bổ sung mới

     

    2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    3.41

    Hai dãy phố chợ

    Đường huyện 19

    Giáp ranh Khóm 3

    1

    2.000

     

    3.42

    Hẻm (Khóm 3)

    Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)

    Đường đất (giáp ranh Khóm 4)

    2

    900

     

    3.43

    Hẻm (Khóm 4)

    Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2

    Đường tỉnh 915B

    3

    700

     

    3.44

    Hẻm Bưu điện

    Đường huyện 19

    Giáp ranh Khóm 3

    3

    600

     

    3.45

    Hẻm (đường đal)

    Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)

    Giáp ranh Khóm 4

    3

    400

     

    3.46

    Đường đal

    Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp)

    Giáp ranh Khóm 4

    3

    500

     

    3.47

    Đường đal

    Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)

    Giáp ranh Khóm 3

    3

    450

     

    3.48

    Đường đal Khóm 1

    Chợ Hải Sản

    Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)

    3

    400

     

    3.49

    Đường đal Khóm 4

    Nhà Sáu Tâm

    Nhà vợ Ba Khê

    3

    400

     

    3.50

    Hẻm (đường đal Khóm 4)

    Nhà bà Vệ

    Nhà ông Nguội

    3

    400

     

    3.51

    Đường tỉnh 915B

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

    Hết ranh thị trấn Mỹ Long

    2

    900

     

    3.52

    Đường huyện 19

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

    Đường tỉnh 915B

    1

    1.200

     

    3.53

    Đường huyện 19

    Đường tỉnh 915B

    Đầu Chợ Hải Sản

    1

    1.800

     

    3.54

    Đường huyện 19

    Chợ Hải Sản

    Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng

    1

    1.600

     

    3.55

    Đường đal Khóm 3

    Đường tỉnh 915B

    Nhà ông Ngô Văn Sanh

    3

    400

     

    3.56

    Đường đal Khóm 1

    Nhà ông Cò

    Trạm kiểm lâm

     

    350

     

    3.57

    Đường nhựa Khu Liên Doanh

    Bia Đồng Khởi

    Đường huyện 19

    2

    1.200

     

    3.58

    Đường đất khóm 2

    Nhà ông chín Buôl

    Nhà ông Bé Cu

    3

    350

     

    3.59

    Đường đất khóm 2

    Nhà ông Bè

    Nhà ông Tám Lý

    3

    350

     

    3.60

    Đường đất khóm 2

    Đường tỉnh 915B

    Nhà ông Tư Lùng

    3

    350

     

    3.61

    Đường đất khóm 1

    Nhà Mười Manh

    Nhà ông Cường

    3

    350

     

    3.62

    Đường đất khóm 3

    Nhà ông Ba Hào chỉnh tên: Nhà ông Nguyễn Văn Nguyện

    Khóm 4 (nhà bà Nguyễn Thị Bé)

    3

    350

     

    3.63

    Đường đất khóm 4

    Nhà ông Tám Chấn

    Bến đò

    3

    500

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

     

     

     

     

     

    3.64

    Quốc lộ 53

    Cống Trà Cuôn

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

     

    700

     

    3.65

    Quốc lộ 53

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

    Cầu Vinh Kim

     

    600

     

    3.66

    Quốc lộ 53

    Cầu Vinh Kim

    Đường đal (Giồng Sai)

     

    900

     

    3.67

    Quốc lộ 53

    Đường đal (Giồng Sai)

    Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

     

    700

     

    3.68

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

    Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang

     

    1.200

     

    3.69

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa)

    Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

     

    1.200

     

    3.70

    Quốc lộ 53

    Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

     

    850

     

    3.71

    Quốc lộ 53

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

    Đường Giồng Ngánh

     

    700

     

    3.72

    Quốc lộ 53

    Đường Giồng Ngánh

    Cầu Hiệp Mỹ

     

    750

     

    3.73

    Quốc lộ 53

    Cầu Hiệp Mỹ

    Giáp thị xã Duyên Hải

     

    650

     

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

     

    3.74

    Đường tỉnh 915B

    Cống Chà Và

    Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

     

    300

     

    3.75

    Đường tỉnh 915B

    Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

    Cống Lung Mít

     

    280

     

    3.76

    Đường tỉnh 915B

    Cống Lung Mít

    Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long

     

    320

     

    3.77

    Đường tỉnh 915B

    Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)

    Giáp ấp Nhì - xã Mỹ Long Nam

     

    400

     

     

    Đường huyện

     

     

     

     

     

    3.78

    Đường huyện 5

    Đường huyện 19

    Đường tỉnh 915B

     

    500

     

    3.79

    Đường huyện 17

    Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)

    Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

     

    400

     

    3.80

    Đường huyện 17

    Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

    Cầu Sóc Cụt

     

    300

     

    3.81

    Đường huyện 17

    Cầu Sóc Cụt

    Giáp ranh xã Phước Hưng

     

    300

     

    3.82

    Đường huyện 18

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

    Cầu Ông Tà

     

    900

     

    3.83

    Đường huyện 18

    Cầu Ông Tà

    Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

     

    400

     

    3.84

    Đường huyện 18

    Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

    Đường huyện 17

     

    350

     

    3.85

    Đường huyện 18 nối dài

    Đường huyện 17

    Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

     

    300

     

    3.86

    Đường huyện 19

    Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)

    Đường tránh Quốc lộ 53

     

    700

     

    3.87

    Đường huyện 19

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

     

    500

     

    3.88

    Đường huyện 19

    Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

    Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

     

    450

     

    3.89

    Đường huyện 19

    Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)

    Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long)

     

    900

     

    3.90

    Đường huyện 20

    Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)

    Nhà bà Kim Thị Tông

     

    650

     

    3.91

    Đường huyện 20

    Nhà bà Kim Thị Tông

    Đường huyện 17

     

    400

     

    3.92

    Đường huyện 21

    Quốc lộ 53

    Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

     

    700

     

    3.93

    Đường huyện 21

    Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

    Chùa Tân Lập

     

    550

     

    3.94

    Đường huyện 21

    Chùa Tân Lập

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc

     

    400

     

    3.95

    Đường huyện 22

    Quốc lộ  53 (đầu đường Mỹ Quý)

    Đường huyện 21

     

    300

     

    3.96

    Đường huyện 23

    Đường huyện 19

    Giáp ranh xã Long Hữu

     

    350

    Điều chỉnh điểm đầu

    3.97

    Đường huyện 35

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động)

    Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

     

    400

     

    3.98

    Đường huyện 35

    Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

    Trụ sở ấp Cái Già Trên

     

    300

     

    3.99

    Đường huyện 35

    Trụ sở ấp Cái Già Trên

    Trạm Y tế xã

     

    350

     

    3.100

    Đường huyện 35

    Trạm Y tế xã

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

     

    300

     

     

    4. Xã Thuận Hòa

     

     

     

     

     

    3.101

    Đường lộ Sóc Chùa

    Cổng Chùa (Sóc Chùa)

    Giáp lộ Hiệp Hòa

     

    300

     

    3.102

    Đường lộ Trà Kim

    Cổng Trà Kim

    Chùa Trà Kim

     

    300

     

    3.103

    Đường lộ Thuận An

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

     

    700

     

    3.104

    Đường số 7

    Nhà ông Bảy Biến

    Đường huyện 18

     

    500

     

    3.105

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang

    Quốc lộ 53

     

    500

     

    3.106

    Đường đất Thuận An

    Quốc lộ 53 (Cổng Trường THCS Thuận Hòa)

    Đường nhựa Sóc Chùa

     

    350

     

    3.107

    Đường đất Thuận An

    Quốc lộ 53 (Cây xăng Ngọc Rạng)

    Đường nhựa Sóc Chùa

     

    350

     

     

    5. Xã Long Sơn

     

     

     

     

     

    3.108

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Lô số 5

    Lô số 21

     

    600

     

    3.109

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Đường huyện 21

    Đường nội bộ phía Đông

     

    600

     

    3.110

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Trường mẫu giáo

    Lô 31

     

    500

     

    3.111

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Nhà công vụ giáo viên

    Lô 37

     

    450

     

    3.112

    Đường nhựa Ô Răng

    Ngã Tư Ô Răng

    Ngã Tư Bào Mốt

     

    350

     

    3.113

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)

    Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh)

     

    800

     

    3.114

    Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

    Đường huyện 21

    Nhà máy ông Hai Đại

     

    400

     

    3.115

    Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

    Nhà máy ông Hai Đại

    Giáp xã Ngọc Biên

     

    400

     

    3.116

    Đường nhựa (Điện năng lượng mặt trời)

    Đường huyện 20 (Chùa Ô Răng)

    Ngã tư nhà ông Hai Đại

     

    400

    Bổ sung mới

     

    6. Xã Hiệp Mỹ Tây

     

     

     

     

     

    3.117

    Hai dãy phố chợ

    Quốc lộ 53

    Đường đất sau chợ

     

    700

     

    3.118

    Đường vào Trung tâm xã Hiệp Mỹ Đông

    Quốc lộ 53

    Cầu ấp Chợ trên Đường huyện 35 (về Hiệp Mỹ Đông)

     

    500

    Điều chỉnh điểm cuối

    3.119

    Đường nhựa hóa chất

    Quốc lộ 53

    Hết đường nhựa

     

    300

     

    3.120

    Đường đất Tầm Du Lá

    Quốc lộ 53

    Nhà ông Lê Văn Năm

     

    280

     

    3.121

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8

    Ngã ba Mỹ Quí (trường TH)

     

    400

     

    3.122

    Đường đá Sông Lưu

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh ấp 14 xã Long Hữu

     

    300

     

     

    7. Xã Mỹ Hòa

     

     

     

     

     

    3.123

    Hai dãy phố chợ

     

     

     

    770

     

    3.124

    Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa

    Thửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro)

    Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở)

     

    350

     

    3.125

    Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương)

    Đường huyện 19

    Đường huyện 35

     

    300

     

    3.126

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Vinh Kim

    Sông Cầu Ngang

     

    400

     

     

    8. Xã Vinh Kim

     

     

     

     

     

    3.127

    Hai dãy phố Chợ

    Trực diện nhà lồng

     

     

    950

     

    3.128

    Khu vực chợ Mai Hương

     

     

     

    300

     

    3.129

    Đường nhựa Mai Hương

    Đường huyện 19

    Quốc lộ 53

     

    300

     

    3.130

    Đường nhựa

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc

     

    300

     

    3.131

    Đường nhựa (đường Giồng Lớn)

    Chợ Thôn Rôn

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá)

     

    300

     

    3.132

    Đường nhựa (đi nhà thờ Giồng Lớn)

    Quốc lộ 53

    Nhà thờ Giồng Lớn

     

    300

     

    3.133

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7

    Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7

     

    700

     

    3.134

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7

    Giáp ranh xã Mỹ Hòa

     

    500

     

    3.135

    Đường Tránh bão

    Quốc lộ 53

    Đường tỉnh 915B

     

    280

     

     

    9. Xã Kim Hòa

     

     

     

     

     

    3.136

    Dãy phố Chợ

    Quốc lộ 53

    Đầu Chợ dưới

     

    500

     

    3.137

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Phước Hảo

     

    600

     

    3.138

    Đường đal Năng Nơn

    Đường huyện 17

    Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý)

     

    280

     

    3.139

    Đường đal Chùa Ông

    Chùa Ông

    Kênh Xáng

     

    280

     

    3.140

    Đường đal bờ kênh Kim Hòa

    Đường huyện 17

    Giáp ranh xã Mỹ Hòa

     

    280

     

    3.141

    Đường nhựa (Kênh Xáng)

    Đường đal Chùa Ông

    Đường đal Năng Nơn

     

    280

     

     

    10. Xã Mỹ Long Bắc

     

     

     

     

     

    3.142

    Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông)

    Đường huyện 19

    Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

     

    320

     

    3.143

    Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ)

    Đường huyện 5

    Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

     

    400

     

    3.144

    Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ)

    Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

    Giáp ranh xã Vinh Kim

     

    300

     

    3.145

    Đường đal ấp Mỹ Thập

    Đường huyện 19

    Nhà ông Phan Văn Nho

     

    280

     

    3.146

    Đường đal ấp Nhứt A

    Đường huyện 23

    Đường huyện 19

     

    280

     

    3.147

    Đường nhựa

    Đường huyện 5

    Đường huyện 19

     

    280

     

    3.148

    Đường nhựa Hạnh Mỹ

    Nhà Chín Thắng

    Cầu Thanh niên

     

    280

     

     

    11. Xã Nhị Trường

     

     

     

     

     

    3.149

    Dãy phố chợ phía Bắc

    Thửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc)

    Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh)

     

    400

     

    3.150

    Dãy phố chợ phía Đông

    Thửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh)

    Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng)

     

    400

     

    3.151

    Dãy phố chợ phía Nam

    Thửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng)

    Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư)

     

    400

     

    3.152

    Đường nhựa (Khu quy hoạch)

    Đường huyện 20

    Hết đường nhựa

     

    300

     

    3.153

    Đường nhựa

    Đường huyện 20

    Giáp ranh xã Hiệp Hòa

     

    280

     

    3.154

    Đường  nhựa

    Đường huyện 20

    Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

     

    280

     

    3.155

    Đường nhựa (Nô Lựa B)

    Đường huyện 20

    Chùa Bốt Bi

     

    280

     

    3.156

    Đường nhựa (Nô Lựa A)

    Đường huyện 20

    Đường huyện 18 nối dài

     

    280

     

    3.157

    Đường nhựa

    Đường huyện 17

    Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

     

    280

     

    3.158

    Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát)

    Đường huyện 18

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.159

    Đường nhựa liên ấp Nô Lựa B

    Nhà ông Thạch Hoàn

    Kênh Tư Nhường

     

    280

     

    3.160

    Đường nhựa Là Ca A

    Đường huyện 18

    Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê

     

    280

     

    3.161

    Đường nhựa (Nô Lựa B)

    Nhà ông Thạch An

    Nhà ông Mười Đực

     

    280

    Bổ sung mới

    3.162

    Đường đal (Nô Lựa B)

    Nhà ông Ngọ Sen

    Cầu ông bảy Thân

     

    280

    Bổ sung mới

    3.163

    Đường đal (Nô Lựa B)

    Nhà ông Mười Đực

    Nhà ông Sơn Chịa (kênh cấp II)

     

    280

    Bổ sung mới

    3.164

    Đường nhựa (Nô Lựa A)

    Đường huyện 18 nối dài

    Đường huyện 20

     

    280

    Bổ sung mới

    3.165

    Đường nhựa (Nô Lựa A)

    Đường huyện 20

    Giáp Đường nhựa quy hoạch

     

    280

    Bổ sung mới

    3.166

    Đường nhựa (Bông Ven)

    Đường huyện 17

    Giáp Đường đal Hiệp Hòa

     

    280

    Bổ sung mới

    3.167

    Đường nhựa (Bông Ven)

    Đường huyện 17

    Giáp thửa đất ruộng (ông Kim Nuộne)

     

    280

    Bổ sung mới

    3.168

    Đường nhựa (Bông Ven)

    Đường huyện 17

    Đường huyện 18 nối dài

     

    280

    Bổ sung mới

    3.169

    Đường đal (Giồng Thành)

    Nhà bà Từ Thị Nga

    Giáp ranh ấp Tri Liêm, xã Hiệp Hòa

     

    280

    Bổ sung mới

    3.170

    Đường nhựa (Ba So)

    Đường huyện 20

    Giáp thửa đất bà Thạch Thị Sone

     

    280

    Bổ sung mới

    3.171

    Đường nhựa (Là Ca B)

    Đường huyện 18 nối dài

    Nhà ông Liêm

     

    280

    Bổ sung mới

    3.172

    Đường nhựa Ba So

    Đường huyện 20

    Đường đal (Giồng Thành)

     

    280

    Bổ sung mới

     

    12. Xã Hiệp Hòa

     

     

     

     

     

    3.173

    Dãy phố Chợ

    Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt)

    Nhà Kho Lương thực

     

    400

     

    3.174

    Khu vực Chợ Bình Tân

     

     

     

    370

     

    3.175

    Đường nhựa (đi ấp Phiêu)

    Đường huyện 17

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.176

    Đường nhựa Ba So

    Đường huyện 18

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.177

    Đường nhựa Tri Liêm

    Đường huyện 17

    Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8

     

    280

     

    3.178

    Đường nhựa Sóc Chuối

    Đường huyện 17

    Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương)

     

    280

     

    3.179

    Đường nhựa Tri Liêm

    Nhà bà Phan Thị Hiền

    Đường huyện 18

     

    280

    Bổ sung mới

    3.180

    Đường nhựa Sóc Xoài

    Đường huyện 17

    Kênh Thống Nhất 5

     

    280

    Bổ sung mới

    3.181

    Đường nhựa Ba So nối dài

    Nhà bà Thạch Thị Pha Ly

    Giáp ranh xã Nhị Trường

     

    280

    Bổ sung mới

    3.182

    Đường nhựa Ba So nối dài

    Chùa Ba So

    Giáp ranh xã Thuận Hòa

     

    280

    Bổ sung mới

    3.183

    Đường đal Phiêu

    Đường đal nhà Diệu Trang

    Nhà năm Liên

     

    280

    Bổ sung mới

     

    13. Xã Trường Thọ

     

     

     

     

     

    3.184

    Khu vực Chợ Trường Thọ

     

     

     

    350

     

    3.185

    Đường nhựa Căn Nom

    Đường huyện 17

    Trường học Căn Nom

     

    300

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    3.186

    Đường nhựa Căn Nom

    Trường học Căn Nom

    Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa)

     

    280

    Điều chỉnh điểm đầu

    3.187

    Đường nhựa Giồng Chanh

    Cổng Chùa Sóc Cụt

    Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

     

    280

     

    3.188

    Đường nhựa Cóc Xoài

    Cổng Chùa Cóc Xoài

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.189

    Đường nhựa Giồng Dày

    Giáp nhà ông Thạch Yên

    Nhà ông Thạch Tư

     

    280

     

    3.190

    Đường nhựa Căn Nom

    Đường huyện 17

    Cầu Út Nén Căn Nom

     

    280

     

    3.191

    Đường nhựa Sóc Cụt

    Đường huyện 17

    Nhà ông Thạch Pho

     

    280

     

    3.192

    Đường nhựa Cós Xoài

    Đường huyện 17 18

    Nhà bà Tăng Thị Thu Hai

     

    280

    Điều chỉnh điểm đầu

    3.193

    Đường nhựa Căn Nom

    Thửa 1343, tờ bản đồ số 3

    Hết thửa 1529, tờ bản đồ số 3

     

    280

    Bổ sung mới

    3.194

    Đường nhựa Căn Nom

    Cầu Út Nén Căn Nom

    hết thửa 47, tờ bản đồ số 2

     

    280

    Bổ sung mới

    3.195

    Đường nhựa Sóc Cụt

    Chợ Trường Thọ

    Kênh IV

     

    280

    Bổ sung mới

    3.196

    Đường nhựa Sóc Cụt

    Đường huyện 17

    Kênh I

     

    280

    Bổ sung mới

    3.197

    Đường nhựa Sóc Cụt

    Nhà Kiến Văn Tính

    Kênh I

     

    280

    Bổ sung mới

    3.198

    Đường nhựa Giồng Chanh

    Từ thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

    Cầu EC

     

    280

    Bổ sung mới

    3.199

    Đường nhựa Giồng Chanh

    Đường huyện 17

    Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Đặng Văn Hà)

     

    280

    Bổ sung mới

    3.200

    Đường nhựa Cós Xoài

    Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Thạch Kim Long)

    Đường huyện 17

     

    280

    Bổ sung mới

    3.201

    Đường nhựa Nộ Pộk 1

    Từ nhà ông Từ Ái Minh

    Thửa 147, tờ bản đồ số 4

     

    280

    Bổ sung mới

    3.202

    Đường nhựa Nộ Pộk 2

    Từ nhà bà Thạch Thị Sa Hoan

    Nhà ông Thạch Sơn

     

    280

    Bổ sung mới

    3.203

    Đường nhựa Cós Xoài trong

    Chùa Cós Xoài

    Nhà ông Thạch Vuông

     

    280

    Bổ sung mới

     

    14. Xã Thạnh Hòa Sơn

     

     

     

     

     

    3.204

    Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn

     

     

     

    350

     

    3.205

    Đường nhựa Sóc Chuối

    Đường huyện 21

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.206

    Đường nhựa Lạc Sơn

    Đầu lộ Lạc Sơn

    Sóc Chuối

     

    280

     

    3.207

    Đường nhựa đi Trường Bắn

    Đường huyện 21

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.208

    Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây

    Đường huyện 21

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

     

    300

     

    3.209

    Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối

    Lộ Lạc Sơn

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.210

    Đường nhựa Lạc Thạnh B

    Đường huyện 21

    Cầu Giồng Mum

     

    280

     

    3.211

    Đường nhựa Lạc Thanh A

    Đường huyện 22

    Kênh cấp II N12

     

    280

     

    3.212

    Đường nhựa Trường Bắn nối dài

    Nhà Mười Bắc

    Giáp ranh xã Ngọc Biên

     

    280

     

    3.213

    Đường đal Cầu Vĩ

    Đường huyện 22

    Nhà ông Năm

     

    280

     

    3.214

    Đường nhựa Lạc Sơn

    Nhà ông Chanh

    Nhà Ông 10 Bắc

     

    280

     

    3.215

    Đường nhựa Lạc Thanh A

    Đường huyện 22

    Kênh cấp II N12

     

    280

    Bổ sung mới

    3.216

    Đường đal Lạc Thanh A

    Đường huyện 21

    Đường huyện 22

     

    280

    Bổ sung mới

    3.217

    Đường nhựa Lạc Thanh A

    Đường huyện 22

    Đường nhựa Sân vận động

     

    280

    Bổ sung mới

    3.218

    Đường nhựa Lạc Thanh B

    Đường huyện 21

    Đường nhựa Sân vận động

     

    280

    Bổ sung mới

    3.219

    Đường nhựa Lạc Sơn

    Lộ Lạc Sơn

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc

     

    280

    Bổ sung mới

    3.220

    Đường đal Lạc Sơn

    Lộ Lạc Sơn

    Chùa Lạc Sơn

     

    280

    Bổ sung mới

    3.221

    Đường đal Lạc Sơn

    Lộ Lạc Sơn

    Nhà ông Lân

     

    280

    Bổ sung mới

    3.222

    Đường đal Cầu Vĩ

    Đường huyện 22

    Cầu Thanh Niên

     

    280

    Bổ sung mới

    3.223

    Đường đal Cầu Vĩ

    Đường huyện 22

    Nhà ông Kiên Ba

     

    280

    Bổ sung mới

    3.224

    Đường đal Cầu Vĩ

    Đường huyện 22

    Hết Đường nhựa

     

    280

    Bổ sung mới

    3.225

    Đường đal Cầu Vĩ

    Đường huyện 22

    Nhà ông Thạch Hít

     

    280

    Bổ sung mới

    3.226

    Đường đal Lạc Hòa

    Đường huyện 22

    Nhà Lê Thị Hằng

     

    280

    Bổ sung mới

    3.227

    Đường đal Lạc Hòa

    Đường huyện 22

    Hết đường đal

     

    280

    Bổ sung mới

    3.228

    Đường đal Lạc Hòa

    Đường huyện 22

    Nhà ông Út kép

     

    280

    Bổ sung mới

    3.229

    Đường đal Lạc Hòa

    Đường huyện 22

    Cầu số 4

     

    280

    Bổ sung mới

    3.230

    Đường đal Lạc Thanh A

    Đường huyện 21

    Kênh Tầm Du

     

    280

    Bổ sung mới

     

    15. Xã Mỹ Long Nam

     

     

     

     

     

    3.231

    Khu vực Chợ

     

     

     

    400

     

    3.232

    Đường nhựa ấp Nhì

    Đường huyện 23

    Đê Biển

     

    280

     

    3.233

    Đường nhựa ấp Nhì

    Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo)

    Đê Biển

     

    280

     

    3.234

    Đường nhựa ấp Nhì

    Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn)

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

     

    280

     

    3.235

    Đường nhựa ấp Ba

    Đường huyện 23

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

     

    280

     

    3.236

    Đường nhựa ấp Ba

    Cống Đồng Tây

    Kênh Cầu Váng

     

    280

     

    3.237

    Đường nhựa ấp Ba

    Đường huyện 23

    Giáp Bờ Giồng Ngang

     

    280

     

    3.238

    Đường nhựa ấp Ba

    Đường huyện 23

    Nhà ông Ngoan

     

    280

     

    3.239

    Đường nhựa ấp Tư

    Đường huyện 23

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.240

    Đường nhựa ấp Tư

    Đường huyện 23

    Đê Biển

     

    280

     

    3.241

    Đường nhựa ấp Năm

    Đường huyện 23

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

     

    280

     

    3.242

    Đường nhựa ấp Nhứt B

    Đường huyện 23

    Đê Biển

     

    280

     

    3.243

    Đường nhựa ấp Nhứt B

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

    Cống Đồng Tây

     

    280

     

    3.244

    Đường nội ô Trung tâm xã

    Đường huyện 23

    Đường đal Hàng Đào

     

    280

     

     

    16. Xã Hiệp Mỹ Đông

     

     

     

     

     

    3.245

    Đường nhựa (giồng bờ yên)

    Đường huyện 35

    Hết đường nhựa

     

    280

     

    3.246

    Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò)

    Đường huyện 35

    Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

     

    280

     

    3.247

    Đường nhựa (đi cống ấp Ba)

    Đường huyện 35

    Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

     

    280

     

    3.248

    Đường bê tông 3,5 mét

    Hương  lộ 35 (nhà máy Năm Bơ)

    Hương  lộ 35 (nhà Mười Sáng)

     

    280

     

    3.249

    Đương nhựa (Bến đò cũ)

    Hương  lộ 35

    Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn)

     

    280

     

    3.250

    Đường nhựa kênh Cầu Ván

    Cống Đông Tây

    Hết đường nhựa

     

    280

     

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 4

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    4

    Huyện Châu Thành

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    4.1

    Đường Kiên Thị Nhẫn
    (áp dụng chung xã Đa Lộc)

    Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên)

    Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành)

    3

    600

     

    4.2

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội)

    Đường 30/4 (Chợ Châu Thành)

    3

    600

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.3

    Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Hết ranh thị trấn Châu Thành

    3

    450

     

    4.4

    Quốc lộ 54

    Cống Tầm Phương

    Đường Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Chư)

    1

    1.300

    Điều chỉnh đoạn

    4.5

    Quốc lộ 54
    (áp dụng chung xã Đa Lộc)

    Đường Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Chư)

    Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

    1

    1.800

    Gộp một phần 4.4

    4.6

    Đường 30/4

    Quốc lộ 54

    Cống Đa Lộc

    1

    2.200

    Điều chỉnh điểm đầu cuối

    4.7

    Đường 30/4

    Cống Đa Lộc

    Giáp Bàu Sơn

    2

    600

    Điều chỉnh điểm đầu cuối

    4.8

    Đường 30/4

    Quốc lộ 54

    Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

    2

    800

    Điều chỉnh điểm đầu cuối

    4.9

    Đường 30/4

    Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long)

    Hết ranh thị trấn Châu Thành

    2

    600

     

    4.10

    Đường 3/2

    Quốc lộ 54

    Đường 30/4

    1

    1.500

     

    4.11

    Đường Đoàn Công Chánh

    Quốc lộ 54

    Đường Mậu Thân

    2

    750

     

    4.12

    Đường Đoàn Công Chánh

    Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)

    Đuờng Kiên Thị Nhẫn

    3

    700

     

    4.13

    Đường Mậu Thân

    Đường 30/4

    Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang)

    2

    800

     

    4.14

    Đường Mậu Thân

    Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)

    Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương)

    2

    800

     

    4.15

    Đường tránh Quốc lộ 54

    Cầu Tầm Phương 2

    Quốc lộ 54

    2

    1.000

     

    4.16

    Đường Tô Thị Huỳnh

    Quốc lộ 54

     Đường Mậu Thân

    2

    800

     

    4.17

    Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn)

     

     

    3

    400

     

    4.18

    Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang)

    Quốc lộ 54

    Hết ranh thị trấn Châu Thành

    3

    400

     

    4.19

    Đường nhựa cặp nghĩa trang

    Quốc lộ 54

    Ngã ba (hết ranh nghĩa trang)

    3

    450

     

    4.20

    Đường nhựa sau nghĩa trang

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang)

    3

    400

     

    4.21

    Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

    Quốc lộ 54

    Đường 3/2

    3

    600

     

    4.22

    Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài

    Quốc lộ 54

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    3

    500

     

    4.23

    Đường nhựa cặp Đình Thần

    Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    3

    600

     

    4.24

    Đường DM (theo QH đô thị loại 5)

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Đường 30/4

     

    600

    Bổ sung mới

    4.25

    Đường tránh cống Đa Lộc

    Quốc lộ 54

    Sông Đa Lộc

     

    800

    Bổ sung mới

    4.26

    Đường tránh cống Đa Lộc

    Sông Đa Lộc

    Đường 30/4

     

    600

    Bổ sung mới

     

    2. Khu vực Chợ

     

     

     

     

     

    4.27

    Chợ Châu Thành

     

     

     

    2.000

     

    4.28

    Chợ Cầu Xây

     

     

     

    800

     

    4.29

    Chợ Mỹ Chánh

     

     

     

    1.000

     

    4.30

    Chợ Hoà Thuận

     

     

     

    850

     

    4.31

    Chợ Hoà Lợi

     

     

     

    800

     

    4.32

    Chợ Nguyệt Hóa

     

     

     

    700

     

    4.33

    Chợ Bãi Vàng

     

     

     

    700

     

    4.34

    Chợ Sâm Bua

     

     

     

    850

     

    4.35

    Các Chợ còn lại

     

     

     

    500

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

     

     

     

     

     

    4.36

    Quốc lộ 53

    Cầu Ba Si

    Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

     

    1.400

     

    4.37

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

    Cầu Bến Có

     

    1.600

     

    4.38

    Quốc lộ 53

    Cầu Bến Có

    Giáp ranh Phường 8

     

    1.600

     

    4.39

    Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53)

    Từ ranh phường 5

    Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

     

    2.800

    Điều chỉnh tên đường, điểm cuối

    4.40

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

    Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

     

    1.500

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.41

    Quốc lộ 53

    Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

    Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

     

    1.500

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.42

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

    Giáp ranh huyện Cầu Ngang

     

    1.200

     

    4.43

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Hòa Lợi)

    Giáp ranh TP Trà Vinh

    Quốc lộ 53

     

    3.000

    Điều chỉnh tên đường

    4.44

    Quốc lộ 54

    Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

    Giáp ranh huyện Trà Cú

     

    700

     

    4.45

    Quốc lộ 60

    Giáp Ranh phường 8

    Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

     

    1.000

     

    4.46

    Quốc lộ 60

    Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

    Giáp Tiểu Cần

     

    800

     

    4.47

    Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo)

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh huyện Cầu Ngang

     

    1.000

     

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

     

    4.48

    Đường tỉnh 911

    Đường tỉnh 912

    Quốc lộ 60

     

    500

     

    4.49

    Đường tỉnh 911

    Quốc lộ 60

    Kênh V7

     

    800

    Tách từ mục 4.47 cũ

    4.50

    Đường tỉnh 911

    Kênh V7

    Cầu Đập Sen

     

    600

    Tách từ mục 4.47 cũ

    4.51

    Đường tỉnh 912

    Toàn tuyến

     

     

    600

     

    4.52

    Đường tỉnh 915B

    Toàn tuyến

     

     

    500

     

     

    Đường huyện

     

     

     

     

     

    4.53

    Đường huyện 9 (Song Lộc)

    Quốc lộ 60

    Đường Tập Ngãi

     

    500

     

    4.54

    Đường huyện 10

    Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53)

    Vĩnh Bảo

     

    700

    Điều chỉnh điểm đầu

    4.55

    Đường huyện 13

    Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

    Đường tỉnh 911

     

    500

     

    4.56

    Đường huyện 13 nối dài

    Đường tỉnh 911

    Giáp ranh huyện Tiểu Cần

     

    300

     

    4.57

    Đường huyện 14

    Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi)

    Hết ranh xã Hòa Lợi

     

    600

     

    4.58

    Đường huyện 14

    Ranh xã Hòa Lợi

    Đê bao Hưng Mỹ

     

    500

     

    4.59

    Đường huyện 15

    Quốc lộ 53

    Sông Bãi Vàng

     

    600

     

    4.60

    Đường huyện 16

    Quốc lộ 53 (Bàu Sơn);

    Giáp ranh thị trấn Châu Thành

     

    600

     

    4.61

    Đường huyện 16

    Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)

    Đường huyện 13

     

    600

     

    4.62

    Đường huyện 30 (Hòa Minh)

    Đầu Mổm

    Trường THCS Hòa Minh B

     

    300

     

    4.63

    Đường huyện 30 (Hòa Minh)

    Trường THCS Hòa Minh B

    Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

     

    500

     

    4.64

    Đường huyện 30 (Hòa Minh)

    Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

    Cầu Sắt

     

    300

     

    4.65

    Đường huyện 30 (Hòa Minh)

    Cầu Sắt

    Cầu Cả Bảy

     

    600

     

    4.66

    Đường huyện 30 (Hòa Minh)

    Cầu Cả Bảy

    Hết ranh xã Hòa Minh

     

    300

     

    4.67

    Đường huyện 30 (Long Hòa)

    Hết ranh xã Hòa Minh

    Cầu Rạch Gốc (thửa 340, tờ bản đồ 4)

     

    300

    Điều chỉnh điểm cuối

    4.68

    Đường huyện 30 (Long Hòa)

    Cầu Rạch Gốc (chợ Long Hòa)

    Cầu Cổ Bồng (thửa 113, tờ bản đồ 5)

     

    500

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.69

    Đường huyện 30 (Long Hòa)

    Cầu Cổ Bồng (thửa 114, tờ bản đồ 5)

    Cầu Bà Chẩn (thửa 104, tờ bản đồ 7)

     

    300

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.70

    Đường huyện 30 (Long Hòa)

    Cầu Bà Chẩn (thửa 128, tờ bản đồ 7)

    Cầu Bùng Binh (thửa 79, tờ bản đồ 8)

     

    500

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.71

    Đường huyện 30 (Long Hòa)

    Cầu Bùng Binh (thửa 96, tờ bản đồ 8)

    Hết Đường huyện 30 (thửa 591, tờ bản đồ 8)

     

    300

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

     

    4. Xã Lương Hòa

     

     

     

     

     

    4.72

    Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

    Giáp Ranh phường 8

    Cầu Ô Xây

     

    1.200

     

    4.73

    Đường Nguyễn Du

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Phường 8

     

    1.000

     

    4.74

    Đường Bình La-Bót Chếch

    Đường huyện 11

    Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39)

     

    400

    Điều chỉnh điểm cuối

    4.75

    Đường Bình La-Bót Chếch

    Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39)

    Cầu Bót Chếch (thửa 1218, tờ bản đồ 19)

     

    350

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.76

    Đường vào Bệnh viện Lao

    Quốc lộ 60

    Bệnh viện Lao

     

    600

     

    4.77

    Đường nhựa Ba Se A

    Quốc lộ 60 (thửa 129, tờ bản đồ 32)

    Trường mẫu giáo Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30)

     

    350

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.78

    Đường nhựa (Nguyễn Du cũ)

    Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 96, tờ bản đồ 9)

    Đường nhựa Ba Se A (thửa 42, tờ bản đồ 8)

     

    400

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.79

    Đường nhựa

    Đường Nguyễn Du (thửa 33, tờ bản đồ 10)

    Đường nhựa Ba Se A (thửa 44, tờ bản đồ 8)

     

    400

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.80

    Đường vào Chợ Ba Se B

    Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 127, tờ bản đồ 9)

    Hết đường nhựa (giáp đường đal) (thửa 739, tờ bản đồ 32)

     

    450

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.81

    Đường vào Bãi rác mới

    Quốc lộ 60 (thửa 164, tờ bản đồ 41)

    Bãi rác (thửa 70, tờ bản đồ 41)

     

    400

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.82

    Đường nhựa Lộ ngang

    Quốc lộ 60 (thửa 58, tờ bản đồ 38)

    Đường nhựa Ba Se A (thửa 284, tờ bản đồ 32)

     

    300

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.83

    Đường nhựa Sâm Bua 1

    Trường Trung học cơ sở Lương Hòa (thửa 104, tờ bản đồ 11)

    Đường đal Sâm Bua (thửa 87, tờ bản đồ 39)

     

    350

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.84

    Đường nhựa Sâm Bua

    Quốc lộ 60 (thửa 59, tờ bản đồ 38)

    Chợ Sâm Bua

     

    350

    Điều chỉnh điểm đầu

    4.85

    Đường nhựa Bình La Ô2

    Chùa Bình La

    Nhà hỏa táng ấp Bình La (thửa 35, tờ bản đồ 43)

     

    280

    Điều chỉnh điểm cuối

    4.86

    Đường đal Ô Chích B6

    Quốc lộ 60 (thửa 73, tờ bản đồ 40)

    Đường đal ấp Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30)

     

    280

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.87

    Đường đal Ba Se A

    Trụ sở ấp Ba Se A (thửa 257, tờ bản đồ 31)

    Chùa Lò Gạch (thửa 95, tờ bản đồ 32)

     

    280

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    4.88

    Đường đal Ba Se A

    Đường nhựa Lộ ngang (thửa 307, tờ bản đồ 32)

    Giáp ranh Phường 8

     

    280

    Điều chỉnh điểm đầu

    4.89

    Đường vào chùa Lò Gạch

    Đường nhựa Ba Se A (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 32)

    Chùa Lò Gạch (thửa đất số 27, tờ bản đồ số 32)

     

    350

    Bổ sung mới

    4.90

    Đường vào Trường TH Tô Thị Huỳnh

    Đường huyện 11 (thửa 77, tờ bản đồ 39)

    Chùa Bình La (thửa 597, tờ bản đồ 39)

     

    280

    Bổ sung mới

    4.91

    Đường GTNT kênh Sáu Tâm

    Đường huyện 11 (thửa 23, tờ bản đồ 39)

    Đường nhựa Sâm Bua (thửa 126, tờ bản đồ 38)

     

    280

    Bổ sung mới

    4.92

    Đường GTNT kênh nền thiêu Bình La

    Đường nhựa Ô 2 Bình La (thửa 131, tờ bản đồ 42)

    Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 794, tờ bản đồ 19)

     

    300

    Bổ sung mới

    4.93

    Đường nhựa đê bao Bót Chếch

    Quốc lộ 60 (thửa 361, tờ bản đồ 40)

    Giáp ranh xã Lương Hòa A

     

    400

    Bổ sung mới

    4.94

    Đường vào Nhà văn hóa Bót Chếch

    Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 1079, tờ bản đồ 19)

    Nhà văn hóa Bót Chếch (thửa 2797, tờ bản đồ 19)

     

    280

    Bổ sung mới

    4.95

    Đường GTNT Ô Chích A

    Quốc lộ 53 (thửa 42, tờ bản đồ 23)

    Điểm Trường Mẫu giáo Hoa Sen (thửa 175, tờ bản đồ 30)

     

    350

    Bổ sung mới

    4.96

    Đường GTNT Ô Chích A 5

    Đường GTNT Ô Chích A (thửa 225, tờ bản đồ 23)

    Cầu Ông Bốn, Ba Se B (thửa 508, tờ bản đồ 26)

     

    350

    Bổ sung mới

    4.97

    Các tuyến đường đal còn lại

     

     

     

    280

    Bổ sung mới

     

    5. Xã Lương Hòa A

     

     

     

     

     

    4.98

    Đường nhựa (Cầu Ô Xây)

    Đường huyện 11

    Đường đal rạch Đai Tèn (thửa 394, tờ bản đồ 28)

     

    280

    Điều chỉnh điểm cuối

    4.99

    Đường nhựa Tầm Phương 2

    Kênh Xáng

    Kênh Cập Giồng

     

    280

     

    4.100

    Đường nhựa Tầm Phương 5 

    Kênh Xáng

    Đường huyện 13

     

    280

     

    4.101

    Đường nhựa Bắc Phèn

    Đường huyện 16

    Giáp ranh xã Thanh Mỹ

     

    280

     

    4.102

    Đường nhựa lộ mới Đai Tèn

    Cống Bắc Phèn 3

    Cầu Xóm Kinh 2

     

    280

     

    4.103

    Đường nhựa Tầm Phương 3

    Kênh cập Giồng (thửa 667, tờ bản đồ 26)

    Đường nhựa kênh Xáng (thửa 1275, tờ bản đồ 26)

     

    280

    Bổ sung mới

    4.104

    Đường nhựa Tầm Phương 6

    Đường huyện 13 (thửa 124, tờ bản đồ 28)

    Đường nhựa kênh Xáng (thửa 394, tờ bản đồ 28)

     

    280

    Bổ sung mới

    4.105

    Đường Bờ Tây Thanh Nguyên

    Cầu Trường học (thửa 652, tờ bản đồ 26)

    Giáp ranh thanh trì B

     

    300

    Bổ sung mới

    4.106

    Đường Bờ Đông Bắc Phèn

    Đường huyện 16 (thửa 275, tờ bản đồ 45)

    Giáp xã Thanh Mỹ

     

    280

    Bổ sung mới

    4.107

    Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc A

    Đường huyện 13 (thửa 593, tờ bản đồ 31)

    Đường huyện 11 (thửa 224, tờ bản đồ 14)

     

    400

    Bổ sung mới

    4.108

    Đường nhựa Chà Dư lớn

    Đường huyện 13 (thửa 54, tờ bản đồ 16)

    Đường huyện 11 (thửa 1, tờ bản đồ 13)

     

    400

    Bổ sung mới

    4.109

    Đường đal Chà Dư nhỏ

    Đường huyện 13 (thửa 90, tờ bản đồ 16)

    Đường huyện 11 (thửa 10, tờ bản đồ 13)

     

    350

    Bổ sung mới

    4.110

    Đường nhựa kênh ông Thai

    Đường huyện 13 (thửa 112, tờ bản đồ 40)

    Giáp ranh xã Lương Hòa

     

    300

    Bổ sung mới

    4.111

    Đường nhựa Bót chếch

    Đường huyện 13 (thửa 210, tờ bản đồ 23)

    Giáp ranh xã Lương Hòa

     

    400

    Bổ sung mới

    4.112

    Các tuyến đường đal còn lại

     

     

     

    280

    Bổ sung mới

     

    6. Xã Nguyệt Hóa

     

     

     

     

     

    4.113

    Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Phường 7

     

    800

     

    4.114

    Đường nhựa

    Đường vào Trung  tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét)

    Quốc lộ 53

     

    500

     

    4.115

    Đường Võ Văn Kiệt (ấp Xóm Trảng)

     

     

     

    2.400

    Điều chỉnh tên đường

    4.116

    Đường vào Bệnh viện Sản - Nhi

    Quốc lộ 53

    Hết phạm vi đường nhựa

     

    1.200

     

    4.117

    Đường đal

    Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A)

    Chùa Xóm Trảng

     

    400

     

    4.118

    Đường đal (sau Tiểu đoàn 501)

    Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

    Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

     

    400

     

    4.119

    Đường nhựa

    Trường Tiểu học Sóc Thát

    Giáp ranh xã Long Đức

     

    400

     

    4.120

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    4.121

    Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

    Giáp ranh Phường 7, thành phố Trà Vinh

    Giáp ranh xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

     

    2.000

    Bổ sung mới

    4.122

    Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét

    nhà ông Võ Văn Thuận

    Đường nhựa 135

     

    300

    Bổ sung mới

    4.123

    Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét

    Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

    Đường nhựa 135

     

    300

    Bổ sung mới

    4.124

    Đường đal ấp Sóc Thát

    Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

    Nhà ông Lê Tấn Lợi

     

    300

    Bổ sung mới

    4.125

    Đường đal ấp Sóc Thát

    Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh

    Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

     

    300

    Bổ sung mới

    4.126

    Đường đal Sóc Thát- Trà Đét
    (nhà ông Nguyến Văn Tây)

     Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

    Đường nhựa 135

     

    400

    Bổ sung mới

    4.127

    Đường đal ấp Sóc Thát

    Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh

    Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

     

    300

    Bổ sung mới

    4.128

    Đường đal ấp Bến Có

    Quốc lộ 53

    Đến nhà ông Huỳnh Văn Ý

     

    300

    Bổ sung mới

    4.129

    Đường đal ấp Bến Có

    Quốc lộ 53

    Nhà ông Huỳnh Văn Kỷ

     

    300

    Bổ sung mới

    4.130

    Đường nhựa Sóc Thát- Bến Có

    Quốc lộ 53

    Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng

     

    400

    Bổ sung mới

    4.131

    Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B

    Đường nhựa 135 (nhà ông huỳnh Văn Hẹ)

    Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

     

    300

    Bổ sung mới

    4.132

    Đường đal ấp Cổ Tháp B

    Đường nhựa 135

    Nhà ông Trần Văn Cường

     

    300

    Bổ sung mới

    4.133

    Đường đal ấp Cổ Tháp B

    Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong)

    Đường nhựa phục vụ vùng cây ăn trái

     

    300

    Bổ sung mới

    4.134

    Đường nhựa ấp Cổ Tháp A-Cổ Tháp B

    Cầu nhà ông Bùi Văn Dân

    Giáp ranh phường 7, TPTV

     

    500

    Bổ sung mới

    4.135

    Đường đal ấp Cổ Tháp A

    Đường TT xã

    Đê bao Phú Hòa

     

    500

    Bổ sung mới

    4.136

    Đường đal ấp Cổ Tháp B

    Đường TT xã ngã ba Bưu điện

    Kênh số I

     

    300

    Bổ sung mới

    4.137

    Đường đal ấp Cổ Tháp B

    Đường TT xã (đối diện UBND xã)

    Kênh số I

     

    300

    Bổ sung mới

    4.138

    Đường đal ấp Cổ Tháp A

    Đường TT xã (nhà ông Hứa Thuận)

    Kênh số I

     

    400

    Bổ sung mới

    4.139

    Đường đal ấp Cổ Tháp A

    Đường TT xã (nhà bà sơn Thị Lý)

    Kênh số I

     

    400

    Bổ sung mới

    4.140

    Đường nhựa Ấp Tháp A

    Đường TT xã (nhà ông Kim Pừng Thone)

    Giáp ranh phường 7, TPTV

     

    600

    Bổ sung mới

     

    7. Xã Hòa Thuận

     

     

     

     

     

    4.141

    Đường vào Khu xử lý chất thải

    Đường huyện 10 (Ngã ba chợ Hòa Thuận)

    Đường tỉnh 915B

     

    500

     

    4.142

    Đường nhựa Bích Trì

    Khu vào Khu xử lý chất thải

    Giáp ranh xã Hòa Lợi

     

    300

     

    4.143

    Đường bờ kè Long Bình

    Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3)

    Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

     

    700

     

    4.144

    Đường bờ kè Long Bình

    Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3)

    Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên

     

    500

     

    4.145

    Đường nhựa Đa Cần (áp dụng chung xã Hòa Lợi)

    Đường Hùng Vương (Chung cư Kỳ La)

    Đường Nguyễn Thiện Thành

     

    500

    Bổ sung mới

    4.146

    Đường đal ấp Vĩnh Lợi

    Đường huyện 10 (bánh xèo)

    Đường tỉnh 915B

     

    300

    Bổ sung mới

    4.147

    Đường đal (chung cư Kỳ La)

    Đường Hùng Vương

    Giáp ranh ấp Vĩnh Trường

     

    500

    Bổ sung mới

    4.148

    Đường đal (sau chùa Giữa)

    ấp Đa Cần

    Giáp ranh xã Hòa Lợi

     

    300

    Bổ sung mới

    4.149

    Đường kênh (giáp ranh phường 5)

    Giáp ranh xã Hòa Lợi

    Hết đoạn đường (thửa 42, tờ bản đồ 30)

     

    500

    Bổ sung mới

    4.150

    Đường đal Đầu Bờ - Lỳ La

    ấp Đầu Bờ

    ấp Kỳ La

     

    300

    Bổ sung mới

    4.151

    Đường đal ấp Đầu Bờ

    Đường huyện 10

    Đường huyện 10 (thửa 228, tờ bản đồ 28)

     

    300

    Bổ sung mới

    4.152

    Đường đal Đầu Bờ - Rạch Kinh

    Đường huyện 10 (cổng miếu Đầu Bờ)

    Cống Rạch Kinh

     

    300

    Bổ sung mới

     

    8. Xã Hòa Lợi

     

     

     

     

     

    4.153

    Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông)

    Đường Nguyễn Thiện Thành

    Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng (hết thửa 993, tờ bản đồ 50)

     

    1.000

     

    4.154

    Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây)

    Đường Nguyễn Thiện Thành

    Cầu thứ 1 (kênh thủy lợi, thửa 556, tờ bản đồ 41)

     

    800

     

    4.155

    Đường vào Chùa Ô

    Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp)

    Đường đal (Chùa Ô)

     

    700

     

    4.156

    Đường nhựa vào Nhà văn hóa

    Quốc lộ 53

    Nhà văn hóa

     

    300

     

    4.157

    Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A

    Quốc lộ 53

    Trụ sở ấp Qui Nông A

     

    300

     

    4.158

    Đường nhựa vào Chùa Liên Quang

    Quốc lộ 53

    Chùa Liên Quang

     

    300

     

    4.159

    Đường đal

    Đường huyện 14 (Chợ Hòa Lợi)

    Giáp ranh xã Hòa Thuận

     

    300

     

    4.160

    Đường nhựa kênh Giồng Lức

    Đường huyện 15

    Cầu xuống ấp Rạch Giữa

     

    300

     

    4.161

    Đường nhựa (đối diện sân bóng Duy Không)

    Đường Nguyễn Thiện Thành

    Hết ranh xã Hòa Lợi

     

    1.000

     

    4.162

    Đường nhựa cặp Sân bóng đá Duy Khổng

    Đường Nguyễn Thiện Thành

    Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9) (thửa 569, tờ bản đồ 41)

     

    1.000

    Điều chỉnh tên điểm đầu, cuối

    4.163

    Đường nhựa cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam)

    Đường Nguyễn Thiện Thành

    Quốc lộ 53

     

    1.000

    Điều chỉnh tên điểm đầu, cuối

    4.164

    Đường đal Triền

    Đường huyện 14

    Giáp ranh chùa Qui Nông B

     

    300

     

    4.165

    Đường nhựa ấp Chăng Mật

    Quốc lộ 53 (thửa 104, tờ bản đồ số 16)

    thửa 306, tờ bản đồ số 39

     

    300

     

    4.166

    Đường nhựa ấp Qui Nông A

    Quốc lộ 53 (thửa 93, tờ bản đồ số 22)

    thửa 43, tờ bản đồ số 46

     

    300

     

     

    9. Xã Hưng Mỹ

     

     

     

     

     

    4.167

    Đường đal

    Đường huyện 15

    Bến phà mới

     

    700

     

    4.168

    Đường nhựa Rạch Vồn

    Đường huyện 15 (thửa 56, tờ bản đồ số 12)

    Chợ Rạch Vồn (thửa 45, tờ bản đồ số 12)

     

    400

     

    4.169

    Đường nhựa Làng nghề

    Đường tỉnh 915B (thửa 131, tờ bản đồ số 48)

    Cầu Đa Hòa 3 (thửa 69, tờ bản đồ số 50)

     

    300

     

    4.170

    Đường đa liên ấp Rạch Vồn-Đại Thôn-Bãi Vàng

    Đường huyện 15 ấp Rạch Vồn

    Đường huyện 15 ấp Bãi Vàng

     

    300

    Bổ sung mới

    4.171

    Đường đal Bà Trầm, xã Hưng Mỹ

    Đường tỉnh 915B

    Xã Hòa Lợi

     

    300

    Bổ sung mới

    4.172

    Đường đal Rạch Giữa, xã Hưng Mỹ

    Đường tỉnh 915B

    Xã Hòa Lợi

     

    300

    Bổ sung mới

    4.173

    Đường đal liên ấp Ngãi Hiệp-Ngãi Lợi-Bà Trầm

    Ấp Ngãi Hiệp

    Ấp Bà Trầm

     

    300

    Bổ sung mới

    4.174

    Đường đal ấp Ngãi Hiệp

    Đường huyện 15

    Kinh đường long

     

    300

    Bổ sung mới

    4.175

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

    Bổ sung mới

     

    10. Xã Song Lộc

     

     

     

     

     

    4.176

    Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử)

     Quốc lộ 60

    Cua đường nhựa

     

    450

     

    4.177

    Đường nhánh Trà Nóc

    Đường huyện 9

    Đường tỉnh 911

     

    400

     

    4.178

    Đường Miễu Láng Khoét

    Miễu (thửa 230, 231, tờ bản đồ số 7)

    Nhà 4 Rinh (thửa 272, 273, tờ bản đồ số 7)

     

    350

     

    4.179

    Đường nhựa Láng Khoét Ailen

    Cầu Láng Khoét (thửa 310, tờ bản đồ số 47)

    Nhà 6 Thủy (thửa 1302, tờ bản đồ số 19)

     

    300

     

    4.180

    Đường nhựa Trà Uông

    Đường tỉnh 911 (thửa 81, 231, tờ bản đồ số 45)

    Cầu 4 Dũng (thửa 652, tờ bản đồ số 19)

     

    300

     

    4.181

    Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc

    Quốc lộ 60 (thửa 797, tờ bản đồ số 16)

    Đường tỉnh 911 (thửa 130, tờ bản đồ số 25)

     

    350

     

    4.182

    Đường đal Phú Lân

    Đường tỉnh 911 (thửa 17, tờ bản đồ số 34)

    Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát)

     

    300

     

    4.183

    Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân

    Cầu Phú Lân (thửa 930, tờ bản đồ số 16)

    Cầu Chùa Trà Nóc (thửa 2206, tờ bản đồ số 16)

     

    350

     

    4.184

    Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9)

    Quốc lộ 60 (thửa 60, tờ bản đồ số 32)

    Cầu LRAM (thửa 887, tờ bản đồ 15)

     

    300

     

    4.185

    Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2)

    Quốc lộ 60 (thửa 111, tờ bản đồ số 37)

    Kênh Gò Lức (thửa 234, tờ bản đồ 37)

     

    300

     

    4.186

    Đường nhựa Phú Lân

    Quốc lộ 60 (thửa 434, tờ bản đồ số 11)

    Đường nhựa Trà Nóc, Phú Lân (thửa 976, tờ bản đồ số 16)

     

    350

    Bổ sung mới

    4.187

    Đường nhựa Nê Có - Trà Nóc

    Đường tỉnh 911 (thửa 19, tờ bản đồ số 17)

    Cầu 2 Sị (thửa 1713, tờ bản đồ số 19)

     

    300

    Bổ sung mới

    4.188

    Đường Bồ Nứa

    Ấp Nê Có (thửa 1629, tờ bản đồ số 16)

    Nhà ông Đặng Văn Thuận (hết thửa 1487, tờ bản đồ số 16)

     

    300

    Bổ sung mới

     

    11. Xã Đa Lộc

     

     

     

     

     

    4.189

    Đường nhựa

    Giáp thị trấn Châu Thành (sau Công an cơ động)

    Đường vào Chùa Mõ Neo

     

    500

     

    4.190

    Đường vào Chùa Mõ Neo

    Quốc lộ 54

    Quốc lộ 54 (cổng vào ấp Hương Phụ C)

     

    500

     

    4.191

    Đường nhựa ấp Thanh Trì

    Trụ sở ấp Thanh Trì B

    Hết phạm vi đường nhựa

     

    400

     

    4.192

    Đường nhựa ấp Thanh Trì A

    Đường huyện 16

    Đường đal ấp Thanh Trì A (thửa 199, tờ bản đồ số 44)

     

    400

     

    4.193

    Đường vào Trung tâm Cai nghiện

    Đường huyện 16

    Trung tâm Cai nghiện (thửa 84, tờ bản đồ số 37)

     

    500

     

    4.194

    Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc

    Quốc lộ 54

    Giáp đường nhựa dự án IMPP

     

    500

     

    4.195

    Đường nhựa

    Cống Bà Thao

    Kênh (cầu sắt Bàu Sơn)

     

    400

    Bổ sung mới

    4.196

    Đường nhựa Bàu Sơn

    Đường huyện 16 (cầu sắt Bàu Sơn)

    Giáp ranh xã Hòa Lợi

     

    400

    Bổ sung mới

    4.197

    Đường nhựa Hương Phụ B

    Quốc lộ 54

    Đuường nhựa IFAC (thửa 170, tờ bản đồ số 17)

     

    500

    Bổ sung mới

    4.198

    Đường đal

    Đường huyện 16 (sau cây xăng Hoàng Oanh)

    Đường Kiên Thị Nhẫn (Trụ sở ấp Thanh Trì A)

     

    450

    Bổ sung mới

    4.199

    Đường đal liên ấp Giồng Lức, Hương Phụ A, B, C, Bàu Sơn

    Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ Trường Tiểu học Đa Lộc B)

    Giáp đường nhựa Trung tâm cai nghiện

     

    450

    Bổ sung mới

    4.200

    Đường nhựa cặp kênh Thanh Nguyên (2 bờ kênh)

    Giáp ranh xã Thanh Mỹ

    Đường huyện 16 (Cầu Thanh Nguyên)

     

    500

    Bổ sung mới

    4.201

    Các tuyến đường đal còn lại

     

     

     

    400

    Bổ sung mới

     

    12. Xã Mỹ Chánh

     

     

     

     

     

    4.202

    Đường nhựa Phú Nhiêu

    Quốc lộ 54

    Đường đal (Bến Xuồng)

     

    350

     

    4.203

    Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài

    Quốc lộ 54

    Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ)

     

    300

     

    4.204

    Đường cặp Kinh Xáng (phía Đông)

    Đường tỉnh 912

    Giáp Đa Lộc

     

    500

     

    4.205

    Đường cặp Kinh Xáng (phía Tây)

    Đường tỉnh 912

    Giáp Đa Lộc

     

    300

    Tách đoạn

    4.206

    Đường nhựa

    Quốc lộ 54

    Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh

     

    300

     

    4.207

    Đường nhựa

    Chùa Sóc Nách

    Bến Xuồng

     

    300

     

    4.208

    Các tuyến đường đal

    Trọn đường

     

     

    280

     

    4.209

    Đường nhựa Thanh Nguyên A

    Hai Sư (thửa 22, tờ bản đồ số 30)

    Khâu Sơ Sinh (thửa 904, tờ bản đồ số 54)

     

    300

    Bổ sung mới

    4.210

    Đường nhựa

    Hai Nam (thửa 246, tờ bản đồ số 31)

    Nhà bà Phượng (thửa 272, tờ bản đồ số 56)

     

    300

    Bổ sung mới

    4.211

    Đường nhựa

    Quốc lộ 54 (thửa 30, tờ bản đồ số 21)

    Nhà ông Liêu (thửa 478, tờ bản đồ số 56)

     

    300

    Bổ sung mới

    4.212

    Đường nhựa

    Cầu ông Lục (thửa 2, tờ bản đồ số 45)

    Chùa Phú Mỹ (đường Giồng Trôm - Phú Mỹ  - Ô Dài)

     

    300

    Bổ sung mới

    4.213

    Đường nhựa

    Hết thửa 676, tờ bản đồ 50; đối diện hết thửa 420 tờ bản đồ xã Mỹ Chánh

    Nhà cả Bời (thửa 777, tờ bản đồ số 49)

     

    300

    Bổ sung mới

     

    13. Xã Hòa Minh

     

     

     

     

     

    4.214

    Đường vào Trung tâm xã

    Bến phà 

    Đường huyện 30

     

    600

     

    4.215

    Đường đal Giồng Giá

    Đường huyện 30

    Bến Bạ

     

    500

     

    4.216

    Đường đal Giồng Giá

    Đường huyện 30

    Đường đal Giồng Giá

     

    300

     

    4.217

    Đường đal Giồng Giá

    Trường THPT Hòa Minh

    Trụ sở ấp Giồng Giá

     

    300

     

    4.218

    Đường đá phối Bà Tùng

    Cầu Long Hưng I

    Đường đal Giồng Giá

     

    300

     

    4.219

    Đường đal Chợ Long Hưng

    Đường huyện 30

    Cầu Long Hưng

     

    400

     

    4.220

    Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa)

    Toàn tuyến

     

     

    280

     

     

    14. Thanh Mỹ

     

     

     

     

     

    4.221

    Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh)

    Đường tỉnh 912

    Đường huyện 16

     

    300

     

    4.222

    Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

    Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7)

    Giáp ranh xã Lương Hòa A (thửa 323, tờ bản đồ số 7)

     

    300

     

    4.223

    Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

    thửa 204, tờ bản đồ số 7

    thửa 95, tờ bản đồ số 1

     

    300

     

    4.224

    Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi

    Đường tỉnh 912 (thửa 457, tờ bản đồ số 9

    Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa 863, tờ bản đồ số 5)

     

    300

     

    4.225

    Đường đal Ô Tre Lớn

    Nhà ông Nguyễn Văn Phu

    Hợp tác xã Kim Trung

     

    300

     

    4.226

    Đường đal Ô Tre Lớn

    Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc

     

     

    300

     

    4.227

    Đường đal Nhà Dựa

    Nhà Bảy Hiền

    Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh

     

    300

     

    4.228

    Đường nhựa trước UBND xã
    (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh)

    Đường tỉnh 912

    Đường huyện 16

     

    300

    Bổ sung mới

    4.229

    Các tuyến đường đal còn lại

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    15. Long Hòa

     

     

     

     

     

    4.230

    Các tuyến đường đal còn lại

     

     

     

    280

    Bổ sung mới

     

    16. Phước Hảo

     

     

     

     

     

    4.231

    Đường nhựa (kênh Nhà Thờ)

    Quốc lộ 53

    Kênh Xáng Kim Hòa

     

    350

    Bổ sung mới

    4.232

    Đường nhựa

    Đường huyện 15

    Đường đal Đa Hậu - Ngãi Hòa

     

    350

    Bổ sung mới

    4.233

    Đường đal Hòa Hảo - Trà Cuôn

    Quốc lộ 53

    Cống Chà Và

     

    350

    Bổ sung mới

    4.234

    Các tuyến đường đal còn lại

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 5

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    5

    Huyện Duyên Hải

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    5.1

    Khu vực chợ Thị trấn

    Hai dãy phố chợ

     

     

    2.000

     

    5.2

    Khu vực chợ cũ

    Quốc lộ 53

    Nhà Thờ

     

    1.500

     

    5.3

    Đường liên khóm 5, 6

    Nhà Thờ

    Giáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh

     

    700

     

    5.4

    Đường Giồng Bào

    Nhà ông ba Liềng thửa 48, tờ bản đồ 14)

    Giáp ranh khóm 5

     

    700

    Tách từ 5.4

    5.5

    Đường Giồng Bào

    Giáp ranh khóm 5

    Chùa Bông Sen

     

    400

    Tách từ 5.4

    5.6

    Đường liên khóm 3,5

    Quốc lộ  53 (Núi đức mẹ)

    Đường Giồng Bào

     

    700

     

    5.7

    Đường liên khóm 3,5

    Nhà Thờ

    Trường Mẫu giáo

     

    500

     

    5.8

    Đường khóm 6

    Quốc lộ  53

    Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15)

     

    700

     

    5.9

    Đường khóm 3

    Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân)

    Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7)

     

    700

     

    5.10

    Đường nội bộ khu tái định cư

     

     

     

    400

     

    5.11

    Đường liên khóm 6,5 (lộ lò rèn)

    Quốc lộ 53

    Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa)

     

    400

     

    5.12

    Đường Cựu Chiến Binh

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Long Khánh

     

    400

    Bổ sung mới

    5.13

    Các đường nhựa còn lại thuộc thị trấn Long Thành

     

     

     

    400

    Bổ sung mới

    5.14

    Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Long Thành

     

     

     

    350

    Bổ sung mới

     

    2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

     

     

     

     

     

    5.15

    Quốc lộ 53

    Kênh đào Trà Vinh

    Hết ranh khóm 1; đối diện hết thưa 59, tờ bản đồ 8

     

    1.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    5.16

    Quốc lộ 53

    Hết ranh khóm 1; đối diện hết thưa 59, tờ bản đồ 8

    Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

     

    1.500

    Điều chỉnh điểm đầu

    5.17

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

    Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

     

    700

     

    5.18

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

    Cống Xóm Chùa

     

    700

     

    5.19

    Quốc lộ 53

    Cống Xóm Chùa

    Ngã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ)

     

    1.000

     

    5.20

    Quốc lộ 53

    Ngã ba La Ghi

    Sông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú)

     

    700

     

    5.21

    Quốc lộ 53B

    Kênh đào Trà Vinh

    Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

     

    500

    Điều chỉnh tên đường

    5.22

    Quốc lộ 53B

    Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

    Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

     

    500

    Điều chỉnh tên đường

    5.23

    Quốc lộ 53B

    Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

    Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

     

    400

    Điều chỉnh tên đường

    5.24

    Quốc lộ 53B

    Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

    Ngã ba UBND xã Đông Hải

     

    500

    Điều chỉnh tên đường

    5.25

    Quốc lộ 53B (đoạn TT Long Thành)

    Quốc lộ  53

    Giáp ranh thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

     

    700

    Điều chỉnh tên đường

    5.26

    Quốc lộ 53B (đoạn xã Long Khánh)

    Giáp ranh thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

    Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải (cầu Ba Vinh)

     

    400

    Điều chỉnh tên đường

    5.27

    Quốc lộ 53B (đoạn xã Đông Hải)

    Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải (cầu Ba Vinh)

    Ngã ba UBND xã Đông Hải

     

    500

    Điều chỉnh tên đường

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

     

    5.28

    Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Hết ranh xã Long Hữu

    Ranh ấp Đường Liếu, Mé Láng

     

    500

    Điều chỉnh điểm cuối

    5.29

    Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Ranh ấp Đường Liếu, Mé Láng

    Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

     

    1.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    5.30

    Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

    Giáp ranh xã Đôn Châu

     

    500

     

    5.31

    Đường tỉnh 914 (Đôn Xuân)

    Hết ranh xã Đại An (Trà Cú)

    Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

     

    500

     

    5.32

    Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

    Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

    Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân;
    đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

     

    700

     

    5.33

    Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

    Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân;
    đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

    Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da;
    đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

     

    1.000

     

    5.34

    Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

    Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da;
    đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

    Đường huyện 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

     

    750

     

    5.35

    Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

    Đường huyện 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

    Giáp ranh xã Đôn Châu

     

    500

     

    5.36

    Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu)

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

    Ranh ấp La Bang Chợ, Bà Nhì

     

    500

    Điều chỉnh điểm cuối

    5.37

    Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu)

    Ranh ấp La Bang Chợ, Bà Nhì

    Ranh ấp La Bang Chợ, La Bang Chùa

     

    700

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    5.38

    Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu)

    Ranh ấp La Bang Chợ, La Bang Chùa

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc

     

    550

    Gộp đoạn

     

    Đường huyện

     

     

     

     

     

    5.39

    Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc)

    Đường tỉnh 914

    Cầu Bào Ha

     

    1.000

     

    5.40

    Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc)

    Cầu Bào Ha

    Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

     

    700

     

    5.41

    Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc)

    Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

    Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang)

     

    400

     

    5.42

    Đường huyện 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

    Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)

    Đường nhựa vào ấp Tà Rom

     

    500

     

    5.43

    Đường huyện 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

    Đường nhựa vào ấp Tà Rom

    Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An)

     

    600

     

     

    3. Xã Ngũ Lạc

     

     

     

     

     

    5.44

    Hai dãy phố chợ

    Đường huyện 21

    Đường tỉnh 914

     

    1.500

     

    5.45

    Hai dãy chợ cá

    Đường tỉnh 914

    Bến Xuồng

     

    1.500

     

    5.46

    Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

    Đường huyện 21

    Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

     

    500

     

    5.47

    Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

    Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

    Đường đất (nhà ông Thạch Rane)

     

    400

     

    5.48

    Đường Cây Da -Cây Xoài

    Đường tỉnh 914 (gần chợ Ngũ Lạc)

    Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

     

    500

     

    5.49

    Đường Cây Da -Cây Xoài

    Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

    Đường tỉnh 914

     

    500

     

    5.50

    Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

    Đường huyện 21

    Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

     

    400

     

    5.51

    Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

    Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

    Ấp 14, xã Long Hữu

     

    400

     

    5.52

    Đường ấp Sóc Ớt - ấp Đường Liếu

    Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

    Đường tỉnh 914

     

    400

     

    5.53

    Đường ấp Thốt Lốt

    Đường huyện 21 (Chùa Lớn)

    Giáp xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

     

    400

     

    5.54

    Đường Ông Cúc Thốt Lốt

    Đường huyện 21

    Đường ấp Thốt Lốt

     

    400

     

    5.55

    Đường nhựa ấp Rọ Say

    Đường huyện 21

    Đường tỉnh 914 (thửa 113, tờ 17)

     

    400

     

    5.56

    Đường nhựa ấp Sóc Ruộng

    Đường huyện 21

    Giáp thửa 335, tờ 5

     

    400

     

    5.57

    Tuyến đường số 2

    Đường tỉnh 914 (đối diện Trường mẫu giáo Mé Láng

    Cầu C16 (giáp ranh xã Long Toàn)

     

    900

    Bổ sung mới

    5.58

    Các đường nhựa còn lại thuộc xã Ngũ Lạc

     

     

     

    400

    Bổ sung mới

    5.59

    Các đường đal còn lại thuộc xã Ngũ Lạc

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    4. Xã Long Khánh

     

     

     

     

     

    5.60

    Đường ấp Tân Thành

     Quốc lộ 53 (hướng Đông - nhà ông Huỳnh Văn Giá)

    Quốc lộ 53 (hướng Tây - đối diện Chùa Giác Long)

     

    400

     

    5.61

    Đường số 4

    Quốc lộ 53

    Đường số 3 Cái Đôi

     

    400

    Chỉnh tên đường

    5.62

    Đường vào UB xã Long Khánh

    Quốc lộ 53

    Trung tâm Hành chính xã Long Khánh

     

    500

     

    5.63

    Đường số 4 Cái Đôi

    Quốc lộ 53

    Cầu Cái Đôi

     

    500

     

    5.64

    Đường số 2 Tân Thành

    Quốc lộ 53

    Giáp đường số 4 Tân Thành

     

    400

    Bổ sung mới

    5.65

    Đường số 3 Tân Thành

    Quốc lộ 53

    Giáp đường số 4 Tân Thành

     

    400

    Bổ sung mới

    5.66

    Đường số 1 Tân Thành

    Quốc lộ 53

    Giáp đường số 4 Tân Thành

     

    400

    Bổ sung mới

    5.67

    Đường nhựa Vĩnh Khánh

    Quốc lộ 53

    Giáp đường liên xã

     

    400

    Bổ sung mới

    5.68

    Các đường nhựa còn lại thuộc xã Long Khánh

     

     

     

    400

    Bổ sung mới

    5.69

    Các đường đal còn lại thuộc xã Long Khánh

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    5. Xã Long Vĩnh

     

     

     

     

     

    5.70

    Đường mương Ông Tri

    Quốc lộ 53

    Đê quốc phòng La Ghi

     

    300

     

    5.71

    Đường đal Chùa Cái Cối

    Quốc lộ  53 (Cổng chùa Cái Cối)

    Quốc lộ  53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng)

     

    300

     

    5.72

    Đường Trạm Y tế

    Quốc lộ  53 (UBND xã Long Vĩnh)

    Trạm Y tế

     

    400

     

    5.73

    Đường dự án 1A

    Quốc lộ  53

    Bến phà Tà Nị

     

    350

     

    5.74

    Đường đal Đê Quốc Phòng

    Bến đò Giồng Bàn

    Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ

     

    350

    Tách đoạn từ 5.78

    5.75

    Đường nhựa Đê Quốc Phòng

    Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ

    Hồ Tàu - Đông Hải

     

    400

    Tách đoạn từ 5.78

    5.76

    Đường đal ấp Cái Cỏ

    Quốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl)

    Ngã tư Cái Cỏ

     

    300

     

    5.77

    Đường đal ấp Cái Cỏ (hướng Nam)

    Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B)

    Quốc lộ 53

     

    300

     

    5.78

    Đường kinh trục ấp Giồng Bàn

    Sân vận động Cái Cối

    Bến đò Giồng Bàn

     

    300

     

    5.79

    Đường đal ấp Vũng Tàu

    Trường học ấp Vũng Tàu

    Cầu Trăm Bầu

     

    300

     

    5.80

    Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ

    Đê biển (trụ sở ấp La Ghi)

    Đê biển (đất Trạm Biên phòng)

     

    300

     

    5.81

    Đường đal Vàm Rạch Cỏ

    Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng)

    Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh)

     

    300

     

    5.82

    Các đường nhựa còn lại thuộc xã Long Vĩnh

     

     

     

    400

    Bổ sung mới

    5.83

    Các đường đal còn lại thuộc xã Long Vĩnh

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    6. Xã Đông Hải

     

     

     

     

     

    5.84

    Đường nhựa Phước Thiện

    Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải)

    Hết đường nhựa Phước Thiện

     

    600

    Điều chỉnh điểm đầu

    5.85

    Đường đal ấp Động Cao

    Quốc lộ 53B (nhà ông Luyến)

    Bến đò Tổ Hợp

     

    300

    Điều chỉnh điểm đầu

    5.86

    Đường đal ấp Động Cao

    Bến đò Tổ Hợp

    Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao)

     

    400

     

    5.87

    Đường nhựa ấp Động Cao

    Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao)

    Giáp đường nhựa-Miếu Bà

     

    400

    Điều chỉnh điểm cuối

    5.88

    Đường nhựa ấp Động Cao

    Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải)

    Giáp đường nhựa-Miếu Bà

     

    400

    Điều chỉnh tên đường, điểm đầu

    5.89

    Đường khu Chợ cũ

    Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải)

    Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện

     

    500

    Điều chỉnh điểm đầu

    5.90

    Hai dãy Chợ mới

    Khu vực Chợ mới Đông Hải

    Giáp hai đầu Đường nhựa Chợ mới

     

    600

     

    5.91

    Đường nhựa

    Đường đal Trường tiểu học ấp Hồ Thùng

    Bến đò Tổ hợp

     

    400

     

    5.92

    Đường ấp Phước Thiện

    Cuối đường nhựa ấp Phước Thiện

    Bến đò Tám Lên

     

    400

     

    5.93

    Đường nhựa

    Quốc lộ 53B

    Cầu Đông Hải

     

    600

    Điều chỉnh tên đường

    5.94

    Đường dân sinh Cồn Cù

    Quốc lộ 53B

    Đê Hải Thành Hòa

     

    400

    Bổ sung mới

    5.95

    Đê Hải Thành Hòa

    Cầu Đông Hải

    Hết ranh nhà thờ Cái Đôi

     

    400

    Bổ sung mới

    5.96

    Đê Hải Thành Hòa

    Hết ranh nhà thờ Cái Đôi

    Kênh Tắt

     

    300

    Bổ sung mới

    5.97

    Đường đê Phước Thiện - Hồ Tàu

    Đường đal bến phà Phước Thiện

    Cầu số 1 Long Vĩnh

     

    300

    Bổ sung mới

    5.98

    Đường đá

    Đường dân sinh Cồn Cù

    Kênh Tắt

     

    300

    Bổ sung mới

    5.99

    Các đường nhựa còn lại thuộc xã Đông Hải

     

     

     

    400

    Bổ sung mới

    5.100

    Các đường đal còn lại thuộc xã Đông Hải

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    7. Xã Đôn Xuân

     

     

     

     

     

    5.101

    Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới

     

     

     

    1.200

     

    5.102

    Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu

    Đường tỉnh 914

    Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi

     

    1.100

     

    5.103

    Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ

     

     

     

    1.200

     

    5.104

    Đường nhựa Bà Giam

    Đường huyện 25 (ngã tư Ba Sát)

    Giáp ranh xã Hàm Giang

     

    400

     

    5.105

    Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân

     

     

     

    400

     

    5.106

    Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân

     

     

     

    300

     

    5.107

    Đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

    Đường tỉnh 914

    Giáp ranh xã Đại An

     

    400

     

    5.108

    Đường nhựa Xóm Tộ

    Đường tỉnh 914

    Hết ranh Tha la trước nhà ông Kim Thane

     

    400

     

    5.109

    Đường nhựa Xóm Tộ - Bà Giam B

    Giáp xã Đại An

    Đường đal phía dưới chùa Bà Giam

     

    400

     

     

    8. Xã Đôn Châu

     

     

     

     

     

    5.110

    Hai dãy  mặt tiền chợ

     

     

     

    800

     

    5.111

    Đường cặp hai bên kênh 3/2

    Cầu Tà Rom về hướng Nam

    Hết ranh ấp La Bang Chợ

     

    550

     

    5.112

    Các đường nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu

     

     

     

    400

     

    5.113

    Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Châu

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

    5.114

    Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu

    Đường tỉnh 914

    Kênh (Cầu Tà Rom)

     

    550

     

    5.115

    Đường nhựa ấp Tà Rom A, B

    Đường huyện 25

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc

     

    400

    Điều chỉnh điểm cuối

    5.116

    Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Đường huyện 25 (Ngã tư Ba Sát)

    Ranh Chùa Ba sát (thửa 555); đối diện
    hết ranh thửa 941, tờ 3

     

    400

     

    5.117

    Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Ranh Chùa Ba sát (thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, tờ 3

    Cống ấp Bào Môn

     

    400

     

    5.118

    Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Cống ấp Bào Môn

    Đài nước (thửa 846); đối diện hết
    thửa 1020, tờ 2

     

    400

     

    5.119

    Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn
    (Đoạn chợ Bào Môn)

    Đài Nước (thửa 846); đối diện hết
    thửa 1020, tờ 2

    Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn

     

    400

     

    5.120

    Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào Môn

    Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang

     

    400

     

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 6

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    6

    Thị xã Duyên Hải

     

     

     

     

     

     

    1. Phường 1 (Đô thị loại 4)

     

     

     

     

     

    6.1

    Đường 3/2

    Sông Long Toàn

    Đường 2/9

    1

    5.000

     

    6.2

    Đường 3/2

    Đường 2/9

    Đường Lý Tự Trọng

    2

    2.500

     

    6.3

    Đường 3/2

    Đường Lý Tự Trọng

    Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông

    3

    1.500

    Điều chỉnh tên đường, điểm cuối

    6.4

    Đường 3/2

     Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông

    Quốc lộ 53

     

    1.500

    Bổ sung mới

    6.5

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1)

    2

    5.000

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    6.6

    Đường 2/9

    Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1)

    Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp)

    1

    5.000

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    6.7

    Đường 2/9

    Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp)

    Kênh I (Hạt Kiểm lâm)

    1

    3.000

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    6.8

    Đường 30/4

    Đường 2/9

    Đường Điện Biên Phủ

    1

    2.500

     

    6.9

    Đường 30/4

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS Chu Văn An)

    3

    1.300

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    6.10

    Đường 19/5

    Vòng xoay ngã năm

    Đường Ngô Quyền

     

    5.000

     

    6.11

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường 19/5

    Đường 3/2

    2

    2.500

     

    6.12

    Đường Hồ Đức Thắng

    Đường 3/2

    Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh

    3

    700

    Điều chỉnh tên đường

    6.13

    Đường Hồ Đức Thắng ( 01 đoạn của tuyến Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh)

    Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh

    Sông Long Toàn

     

    500

    Bổ sung mới

    6.14

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường 19/5

    Đường 3/2 (UBND thị xã)

    3

    2.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    6.15

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường 19/5

    Đường 3/2 (Bưu điện)

    1

    2.500

     

    6.16

    Các dãy phố chợ

    Khu vực Chợ Duyên Hải

    Khu vực Chợ Duyên Hải

    1

    5.000

     

    6.17

    Đường Phạm Văn Nuôi

    Đường 2/9

    Đường Ngô Quyền

    1

    5.000

     

    6.18

    Đường 1/5 (Bến Xuồng)

    Đường 2/9

    Đường 3/2 

    2

    1.300

     

    6.19

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường 19/5

    Quốc lộ 53

    3

    1.200

     

    6.20

    Đường Trần Hưng Đạo

    Quốc lộ 53

    Tuyến số 1

    3

    800

     

    6.21

    Đường Trần Hưng Đạo (Nối dài)

    Tuyến số 1

    Sân bay đầu dưới

    3

    500

     

    6.22

    Đường Ngô Quyền

    Đường 3/2

    Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5

    1

    2.100

    Điều chỉnh điểm cuối

    6.23

    Đường Ngô Quyền

    Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5

    Cầu Long Toàn

    1

    1.000

    Điều chỉnh điểm đầu

    6.24

    Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1

    Đường 2/9

    Đường Điện Biên Phủ

    1

    1.500

     

    6.25

    Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

    Đường 3/2

    Đường 30/4

    3

    1.000

     

    6.26

    Đường nhựa mới

    Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

    Giáp ranh  Thị ủy

    3

    1.200

    Điều chỉnh điểm cuối

    6.27

    Đường Nguyễn Đáng

    Vòng xoay ngã năm (Quốc lộ 53)

    Đường 3/2

    2

    1.000

    Điều chỉnh tên đường, điểm cuối

    6.28

    Đường nhựa nhà Sáu Khởi

    Đường 19/5

    Đường đal khóm 3

    3

    700

     

    6.29

    Đường đal khóm 3

    Đường 19/5 (Trường Tiểu học Kim Đồng)

    Hết đường đal; giáp đường đất khóm 3

    3

    500

    Tách từ 6.30

    6.30

    Đường đất khóm 3

    Giáp đường đal khóm 3

    Đường 3/2

    3

    500

     

    6.31

    Đường đất giữa khóm 3

    Lý  Tự Trọng

    Đường đất khóm 3

     

    500

    Bổ sung mới

    6.32

    Đường đal khóm 2

    Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp)

    Hết đường đal

    3

    500

     

    6.33

    Đường nhựa khóm 2

    Đường 19/5 (nhà ông Sự)

    Đường 2/9

    3

    2.500

     

    6.34

    Đường Võ Thị Sáu

    Quốc lộ 53

    Cơ quan Huyện đội cũ

    3

    1.000

     

    6.35

     Đường Đỗ Xuân Quang

    Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn)

    Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4)

    3

    1.000

    Điều chỉnh tên đường

    6.36

    Tuyến số 1

    Vòng xoay ngã năm

    Đường Trần Hưng Đạo

    3

    1.000

     

    6.37

    Đường 30/4

    Đường Lý Tự Trọng

     Đường đất khóm 3

     

    1.500

    Điều chỉnh tên đường

    6.38

    Đường Dương Quang Đông

    Đường 3/2

    Hết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2)

     

    1.000

    Điều chỉnh tên đường

    6.39

    Đường 3/2

    Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông

    Quốc lộ 53

     

    1.300

    Điều chỉnh tên, điểm đầu, cuối

    6.40

    Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

    Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

    Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

     

    500

    Điều chỉnh điểm đầu

    6.41

    Đường Võ Thị Quí

    Quốc lộ 53

    Đường đal ấp Giồng Giếng

     

    1.500

    Điều chỉnh tên đường

    6.42

    Đường đal ấp Giồng Giếng (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

    Sân bay đầu dưới

    Đường đal ấp Long Điền

     

    400

     

    6.43

    Đường đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

    Quốc lộ 53

    Đường đal ấp Giồng Giếng

     

    400

     

    6.44

    Đường Đình Phước Lộc

    Tuyến số 01

    Đường Võ Thị Sáu

     

    1.000

    Bổ sung mới

    6.45

    Đường Lộ Bà Mười

    Quốc lộ 53

    Đường Dương Quang Đông

     

    500

    Bổ sung mới

    6.46

    Đường cặp Kênh I

    Đường 2/9

    Kênh I

     

    400

    Bổ sung mới

    6.47

    Đường Huỳnh Thị Cẩm

    Đường Nguyễn Đáng

    Đường đất khóm 3

     

    500

    Bổ sung mới

    6.48

    Các tuyến đường đal, đường đất còn lại tại địa bàn phường 1

     

     

     

    400

    Bổ sung mới

     

    2. Phường 2 (Đô thị loại 4)

     

     

     

     

     

    6.49

    Các đoạn Quốc lộ 53 mới trên địa bàn Phường 2

     

     

     

    400

     

    6.50

    Đường nhựa ấp 12-14

    Quốc lộ 53

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

     

    400

     

    6.51

    Đường nhựa ấp 17

    Quốc lộ 53

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu

     

    400

     

    6.52

    Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Thánh thất Long Hữu

     

    400

     

    6.53

    Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

    Hết ranh Thánh thất Long Hữu

    Đường tỉnh 914

     

    400

     

    6.54

    Đường đất liên ấp 10-11

    Quốc lộ 53 ( Trường tiểu học Lê Quí Đôn)

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu

     

    400

    Điều chỉnh tên đường

    6.55

    Đường Dương Quang Đông

    Quốc lộ 53

    Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1)

     

    700

    Điều chỉnh tên đường

    6.56

    Đường đal khóm 30/4

    Đường tỉnh 913

    Cầu Cá Ngát

     

    400

    Điều chỉnh tên đường

    6.57

    Các dãy phố chợ

     

     

     

    2.500

     

    6.58

    Đường nhựa vào nhà công vụ ấp 12

    Quốc lộ 53

    Hết đường nhựa

     

    400

    Bổ sung mới

    6.59

    Đường đal khóm 1

    Chợ phường 2

    Đường đất liên ấp 10-11

     

    400

    Bổ sung mới

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

     

     

     

     

     

    6.60

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh huyện Cầu Ngang

    Đường vào bãi rác thị xã Duyên Hải

     

    700

     

    6.61

    Quốc lộ 53

    Đường vào bãi rác thị xã Duyên Hải

    Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Đường tỉnh 914 (đi Ngũ Lạc)

     

    900

     

    6.62

    Quốc lộ 53

    Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Đường tỉnh 914 (đi Ngũ Lạc)

    Cống Bến Giá

     

    1.300

     

    6.63

    Quốc lộ 53

    Cống Bến Giá

    Đường ra đa (giáp ranh thị xã); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39 phường 1

     

    900

     

    6.64

    Quốc lộ 53

    Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, Phường 1

    Vòng xoay ngã năm

    2

    1.200

     

    6.65

    Quốc lộ 53

    Vòng xoay ngã năm

    Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

    2

    2.500

     

    6.66

    Quốc lộ 53

    Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

    Cầu Long Toàn

    2

    3.000

     

    6.67

    Quốc lộ 53

    Cầu Long Toàn

    Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Quí; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

     

    1.500

     

    6.68

    Quốc lộ 53

    Hết ranh trường Tiểu học  Võ Thị Quí; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

    Kênh đào Trà Vinh

     

    1.000

     

    6.69

    Quốc lộ 53 (nắn tuyến)

    Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 (hết khóm 30/4)

     

    900

     

    6.70

    Quốc lộ 53B

    Quốc lộ 53

    Cầu Láng Chim

     

    900

    Điều chỉnh tên đường

    6.71

    Quốc lộ 53B

    Cầu Láng Chim

    Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ - ngã ba)

     

    800

    Điều chỉnh tên đường

    6.72

    Quốc lộ 53B

    Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ - ngã ba)

    Hết ranh Trường Tiểu học Phan Chu Trinh; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

     

    450

    Điều chỉnh tên đường

    6.73

    Quốc lộ 53B

    Hết ranh Trường Tiểu học Phan Chu Trinh; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

    Cầu Ba Động

     

    700

    Điều chỉnh tên đường

    6.74

    Quốc lộ 53B

    Cầu Ba Động

    Đường số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

     

    500

    Điều chỉnh tên đường

    6.75

    Quốc lộ 53B

    Đường số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

    Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm Cồn Trứng); đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

     

    800

    Điều chỉnh tên đường

    6.76

    Quốc lộ 53B

    Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm Cồn Trứng); đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

    Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu)

     

    500

    Điều chỉnh tên đường

    6.77

    Quốc lộ 53B

    Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu)

    Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

     

    1.000

    Điều chỉnh tên đường

    6.78

    Quốc lộ 53B

    Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

    Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U (ngã ba cây xăng Năm Lợi; đối diện từ ranh thửa 523 tờ bản đồ số 5 xã Dân Thành (hộ Lê Thái Học)

     

    1.500

    Điều chỉnh tên đường

    6.79

    Quốc lộ 53B

    Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U (ngã ba cây xăng Năm Lợi; đối diện từ ranh thửa 523 tờ bản đồ số 5 xã Dân Thành (hộ Lê Thái Học)

    Kênh đào Trà Vinh

     

    1.300

    Điều chỉnh tên đường

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

     

    6.80

    Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Quốc lộ 53

    Đường Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

     

    500

     

    6.81

    Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Đường Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

    Cầu Sông Giăng

     

    350

     

    6.82

    Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Cầu Sông Giăng

    Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

     

    450

     

    6.83

    Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

    Giáp đê biển

     

    350

     

    6.84

    Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 mới

     

    500

     

    6.85

    Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Quốc lộ 53 mới

    Giáp ranh huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc)

     

    500

     

     

    Đường huyện

     

     

     

     

     

    6.86

    Đường huyện 23

    Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

    Đường tỉnh 914

     

    350

     

    6.87

    Đường huyện 81

    Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất)

    Cầu Kênh Xáng

     

    1.500

     

    6.88

    Đường huyện 81

    Cầu Kênh Xáng

    Quốc lộ 53B (Ngã ba ấp Giồng Giếng)

     

    1.000

     

     

    4. Xã Long Toàn

     

     

     

     

     

    6.89

    Đường Giồng Giếng - Giồng Trôm

    Đường đal ấp Giồng Giếng

    Tuyến số 1

     

    350

     

    6.90

    Đường nhựa ấp Giồng Trôm

    Tuyến số 1

    Mặt đập Giồng Trôm

     

    350

    Tách đoạn

    6.91

    Đường đal ấp Giồng Trôm

    Sân bay đầu dưới

     Đường nhựa ấp Giồng Trôm

     

    350

    Tách từ 6.90

    6.92

    Đường đal ấp Giồng Ổi

    Mặt đập Giồng Trôm

    Sông Giồng Ổi

     

    350

     

    6.93

    Đường đal ấp Long Điền

    Đường đal ấp Giồng Giếng

    Sông Ông Tà

     

    350

     

    6.94

    Đường kênh 16

    Đường huyện 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất)

    Kênh đào Trà Vinh

     

    500

     

    6.95

    Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ)

    Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

     Quốc lộ 53B

     

    700

     

    6.96

    Tuyến số 1 (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

    Đường Trần Hưng Đạo

    Kênh Bà Phó

     

    1.500

     

    6.97

    Tuyến số 1

    Kênh Bà Phó

    Sông Giồng Ổi (giáp ranh huyện Duyên Hải)

     

    900

     

    6.98

    Đường Lê Văn Tám (áp dụng cho thị xã Duyên Hải)

    Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng)

    Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu)

     

    600

    Điều chỉnh tên đường

     

    5. Xã Long Hữu

     

     

     

     

     

    6.99

    Đường ấp 16- Bàu Cát

    Đường tỉnh 914

    Bàu Cát ấp 14

     

    400

     

    6.100

    Đường nhựa ấp 12-14

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

    Giáp huyện Duyên Hải (ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc)

     

    350

     

    6.101

    Đường nhựa ấp 17

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu

    Giáp Đường tỉnh 914

     

    400

     

    6.102

    Đường nhựa liên ấp 10-11

    Giáp ranh phường 2

    Đường tỉnh 914

     

    350

     

    6.103

    Đường đal Bến Giá Nhỏ

    Cầu Bến Giá Nhỏ

    Đê Nông trường

     

    350

     

    6.104

    Đường nhựa Bàu Cát

    Đầu đường nhà Út Tâm

    Giáp huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc)

     

    350

     

    6.105

    Đường Xẻo Xu

    Đường tỉnh 914

    Cống Mười Lực

     

    350

     

    6.106

    Đường Xẻo Xu

    Cống Mười Lực

    Đê Nông Trường

     

    350

    Bổ sung mới

    6.107

    Đường Bãi rác

    Quốc lộ 53

    Bãi rác

     

    350

     

    6.108

    Đường nhựa ấp 15 - 16

    Đường ấp 16- Bàu Cát

    Đường ấp 12-14

     

    350

     

    6.109

    Đường nhựa ấp 15 - 16

    Đường ấp 16- Bàu Cát

    Đường tỉnh 914 (Ngũ Lạc)

     

    400

    Bổ sung mới

    6.110

    Đường nhựa

    Đường tỉnh 914

    Cánh đồng đon

     

    350

    Bổ sung mới

    6.111

    Đường nhựa Hang Sấu

    Đường tỉnh 914

    Đường nhựa ấp 17

     

    400

    Bổ sung mới

    6.112

    Đường Giồng Nổi ấp 14 - 16

    Đường ấp 16- Bàu Cát

    Đường nhựa ấp 12-14

     

    350

    Bổ sung mới

    6.113

    Đường nhựa Đầu Giồng

    Đường nhựa ấp 12-14

    Giáp huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc)

     

    400

    Bổ sung mới

    6.114

    Đường ấp 13

    Đường tỉnh 914

    Đường nhựa ấp 12-14

     

    350

    Bổ sung mới

     

    6. Xã Trường Long Hoà

     

     

     

     

     

    6.115

    Đường lên đèn Hải Đăng

    Quốc lộ 53B (Ngã tư ra biển)

    Ngã ba Vàm Láng nước

     

    350

     

    6.116

    Đường vào trung tâm Khu du lịch (đường số 2)

    Quốc lộ 53B (Ngã tư ra biển)

    Bờ biển

     

    800

     

    6.117

    Đường ấp Khoán Tiều

    Quốc lộ 53B

    Bến xuồng Khoán Tiều

     

    350

     

    6.118

    Đường ấp Cồn Trứng

    Quốc lộ 53B

    Bến xuồng Cồn Trứng

     

    350

     

    6.119

    Đường ấp Ba Động

    Cầu Rạch Lầu

    Đình Ông

     

    350

     

    6.120

    Đường ấp Ba Động (bên hông chợ)

    Quốc lộ 53B

    Lầu Bà

     

    350

     

    6.121

    Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6

    Quốc lộ 53B

    Bờ biển

     

    350

     

    6.122

    Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

    Đường số 2

    Đường số 3

     

    350

     

    6.123

    Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

    Đường số 5

    Đường số 6

     

    350

     

    6.124

    Đường nhựa ấp Cồn Trứng - Cồn Tàu

    Ngã ba đình Cồn Trứng

    Cầu Cồn Tàu

     

    350

     

    6.125

    Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ)

    Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

    Quốc lộ 53B

     

    450

     

    6.126

    Đường đal lên vàm Láng Nước

    Ngã ba vàm Láng Nước

    Vàm Láng Nước

     

    350

     

    6.127

    Đường lộ bờ dừa

    Quốc lộ 53B

    Hết thửa 140 tờ 1

     

    350

     

    6.128

    Đường nhựa ấp Nhà Mát - Khoán Tiều

    Quốc lộ 53B

    Đường ấp Khoán Tiều

     

    350

    Bổ sung mới

     

    7. Xã Dân Thành

     

     

     

     

     

    6.129

    Đường ấp Cồn Ông

    Quốc lộ 53B

    Hết đường nhựa

     

    500

     

    6.130

    Đường vào Khu Tái định cư Mù U

    Quốc lộ 53B (Ngã ba cây xăng Năm Lợi)

    Đê Hải Thành Hòa

     

    1.200

     

    6.131

    Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải

    Quốc lộ 53B (Ngã tư lộ Phú Thành)

    Giáp đường vào Khu Tái định cư Mù U

     

    1.200

     

    6.132

    Đường nhựa Phú Thành

    Quốc lộ 53B (Ngã tư lộ Phú Thành)

    Sông Long Toàn

     

    500

     

    6.133

    Đường đal vào khu nuôi tôm công nghiệp Khém

    Đường huyện 81

    Giáp đường Phú Thành

     

    500

     

    6.134

    Đường nhựa Cồn Ông

    Đường huyện 81 (nhà Sáu Nhỏ)

    Đường ấp Cồn Ông

     

    500

    Bổ sung mới

    6.135

    Đường nhựa vào Bãi rác

    Quốc lộ 53B

    Bãi rác

     

    500

     

    6.136

    Các đường đal còn lại của xã Dân Thành

     

     

     

    350

     

    6.137

    Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

    Ngã 3 Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải

    Đê Hải Thành Hòa

     

    1.200

     

    6.138

    Đường nhựa Cồn Ông - Cồn Tàu

    Quốc lộ 53B

    Cầu Cồn Tàu

     

    700

     

    6.139

    Đường nhựa Láng Cháo - Mù U

    Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

    Kênh Đào Trà Vinh

     

    800

     

    6.140

    Đường nhựa Giồng Giếng - Láng Cháo

    Quốc lộ 53B (chợ Dân Thành)

    Đường nhựa Láng Cháo - Mù U

     

    800

    Bổ sung mới

    6.141

    Tuyến Đê Hải Thành Hòa

     

     

     

    600

     

     

    8. Xã Hiệp Thạnh

     

     

     

     

     

    6.142

    Đường khu vực Chợ

     Sông Giăng

    Đường tỉnh 914

     

    450

     

    6.143

    Đường trước đầu chợ khu vực I

     

     

     

    450

     

    6.144

    Đường trước đầu chợ khu vực II

     

     

     

    400

     

    6.145

    Đường ấp Chợ

    Đường tỉnh 914

    Trạm Biên phòng

     

    350

     

    6.146

    Đường ấp Bào - Xóm Cũ

    Đường tỉnh 914

    Đường đal Xóm Cũ

     

    350

     

    6.147

    Đường ra Bãi Nghêu

    Ấp Chợ

    Biển (HTX Thành Đạt)

     

    350

     

    6.148

    Đường nhựa ấp Bào

    Đường tỉnh 914

    Đê biển

     

    350

     

    6.149

    Tuyến đê Quốc phòng

    Ngã ba xuống Trạm biên phòng (ấp Chợ)

    Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

     

    350

     

    6.150

    Tuyến đê Quốc phòng

    Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

    Sông Giăng

     

    350

     

     

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 7

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    7

    Huyện Cầu Kè

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Cầu Kè (Đô thị loại 5 )

     

     

     

     

     

    7.1

    Đường 30 /4

    Cống Năm Minh

    Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54

    1

    3.000

     

    7.2

    Đường 30 /4

    Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54

    Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long

    1

    4.000

     

    7.3

    Đường 30 /4

    Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long

    Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp

    1

    5.000

     

    7.4

    Đường 30 /4

    Đường Trần Hưng Đạo;
    đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp

    Cầu Bang Chang

    1

    4.000

     

    7.5

    Đường 30 /4

    Cầu Bang Chang

    Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi)

    1

    3.000

    Tách từ mục 7.5 cũ

    7.6

    Đường 30 /4

    Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi)

    Hết ranh Thị trấn

    1

    2.000

    Tách từ mục 7.5 cũ

    7.7

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Hòa Ân

    1

    1.500

     

    7.8

    Đường Nguyễn Văn Kế

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Hoà Ân

    1

    1.500

     

    7.9

    Đường tránh Quốc lộ 54

    Đường 30/4 (khóm 1)

    Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

    1

    3.500

     

    7.10

    Đường tránh Quốc lộ 54
    (áp dụng chung cho xã Châu Điền)

    Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

    Giáp đường 30/4 (khóm 8)

    1

    3.000

     

    7.11

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung)

    Đường tránh Quốc lộ 54

    1

    2.000

     

    7.12

    Đường Lê Lai

    Đường 30/4

    Đường Lê lợi

    1

    2.000

     

    7.13

    Đường Nguyễn Thị Út

    Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè)

    Cống Lương thực cũ

    1

    2.500

     

    7.14

    Đường Nguyễn Thị Út

    Cống Lương thực cũ

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    1

    2.000

     

    7.15

    Đường Lê Lợi

    Cầu Cầu Kè

    Chùa Phước Thiện

    1

    2.000

     

    7.16

    Đường Lê Lợi

    Chùa Phước Thiện

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    2

    1.000

     

    7.17

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Trần Phú

    Hết ranh đất Huyện uỷ mới

    1

    5.500

     

    7.18

    Đường Lý Tự Trọng

    Huyện uỷ mới

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    3.000

     

    7.19

    Đường Trần Phú

    Đường 30/4

    Giáp đầu cổng UBND huyện

    1

    5.500

     

    7.20

    Đường Trần Phú

    Đầu cổng UBND huyện

    Công an huyện

    1

    5.000

     

    7.21

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường 30/4

    Bến đò

    1

    3.000

     

    7.22

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường 30/4

    Giáp ranh xã Hoà Tân

    1

    3.000

     

    7.23

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường 30/4

    Giáp ranh xã Hòa Tân

    3

    1.000

     

    7.24

    Trung tâm chợ huyện

     

     

    1

    5.500

     

    7.25

    Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

    Đường 30/4

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    1

    1.500

     

     

    2. Các dãy phố chợ xã

     

     

     

     

     

    7.26

    Chợ Phong Thạnh

     

     

     

    1.500

     

    7.27

    Chợ Phong Phú

     

     

     

    1.000

     

    7.28

    Chợ Phố ấp 1 Phong Phú

     

     

     

    1.000

     

    7.29

    Chợ Bà My Tam Ngãi

     

     

     

    1.000

     

    7.30

    Chợ Cây Xanh Tam Ngãi

     

     

     

    1.000

     

    7.31

    Chợ Trà Kháo Hòa Ân

     

     

     

    1.000

     

    7.32

    Chợ Trà Ốt Thông Hòa

     

     

     

    1.000

     

    7.33

    Chợ Thạnh Phú

     

     

     

    1.000

     

    7.34

    Chợ Bến Đình An Phú Tân

     

     

     

    1.000

     

    7.35

    Chợ Đường Đức Ninh Thới

     

     

     

    1.000

     

    7.36

    Chợ Mỹ Văn Ninh Thới

     

     

     

    1.500

     

    7.37

    Chợ Bến Cát An Phú Tân

     

     

     

    1.000

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

     

     

     

     

     

    7.38

    Quốc lộ 54

    Cống Năm Minh

    Đường đal (Cua Chủ Xuân);
    đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ

     

    1.500

     

    7.39

    Quốc lộ 54

    Đường đal (Cua Chủ Xuân);
    đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ

    Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong)

     

    1.000

     

    7.40

    Quốc lộ 54

    Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong)

    Giáp huyện Trà Ôn

     

    900

     

    7.41

    Quốc lộ 54

    Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè)

    Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

     

    1.500

     

    7.42

    Quốc lộ 54

    Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

    Cầu Phong Phú

     

    1.000

     

    7.43

    Quốc lộ 54

    Cầu Phong Phú

    Cống Phong Phú

     

    1.500

     

    7.44

    Quốc lộ 54

    Cống Phong Phú

    Cầu Phong Thạnh

     

    1.000

     

    7.45

    Quốc lộ 54

    Cầu Phong Thạnh

    Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh;
    đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh

     

    1.500

     

    7.46

    Quốc lộ 54

    Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ  UBND xã Phong Thạnh

    Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

     

    1.000

     

    7.47

    Quốc lộ 54

    Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

    Ranh Hạt

     

    1.000

     

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

     

    7.48

    Đường tỉnh 906

    Cầu Trà Mẹt

    Giáp ranh xã Hựu Thành

     

    1.000

     

    7.49

    Đường tỉnh 911 

    Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn)

    Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

     

    800

     

    7.50

    Đường tỉnh 911 

    Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

    Cầu Thạnh Phú

     

    800

     

    7.51

    Đường tỉnh 911 

    Cầu Thạnh Phú

    Hết ranh Cây xăng Thiên Mã; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

     

    1.000

    Điều chỉnh điểm cuối

    7.52

    Đường tỉnh 911 

    Hết ranh Cây xăng Thiên Mã ; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

    Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

     

    800

    Điều chỉnh điểm đầu

    7.53

    Đường tỉnh 911 

    Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

    Giáp xã Tân An

     

    800

     

    7.54

    Đường tỉnh 915

    Giáp ranh huyện Trà Ôn

    Giáp ranh huyện Tiểu Cần

     

    800

     

     

    Đường huyện

     

     

     

     

     

    7.55

    Đường huyện 50

    Giáp thị trấn Cầu Kè

    Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

     

    1.500

     

    7.56

    Đường huyện 50

    Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

    Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình

     

    800

     

    7.57

    Đường huyện 50

    Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình

    Cầu Chín Lùng

     

    500

     

    7.58

    Đường huyện 50

    Đường vào Cụm Công nghiệp

    Bến đò Bến Cát

     

    500

     

    7.59

    Đường huyện 51

    Cầu Kinh Xáng

    Chợ Đường Đức

     

    800

     

    7.60

    Đường huyện 29

    Cống Bến Lộ

    Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

     

    500

     

    7.61

    Đường huyện 29

    Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

    Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

     

    500

     

    7.62

    Đường huyện 29

    Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

    Đường tỉnh 915

     

    1.000

     

    7.63

    Đường huyện 29

    Đường tỉnh 915

    Sông Mỹ Văn

     

    1.000

     

    7.64

    Đường huyện 32

    Cầu Bà My Quốc lộ 54

    Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

     

    500

     

    7.65

    Đường huyện 32

    Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

    Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

     

    500

     

    7.66

    Đường huyện 32

    Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

    Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân
    (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân)

     

    500

     

    7.67

    Đường huyện 33

    Cầu Kinh 15

    Đường tỉnh 911

     

    500

    Gộp đoạn

    7.68

    Đường huyện 34

    Ấp 4 Phong Phú

    Giáp Định Quới B Cầu Quan

     

    500

     

    7.69

    Đường huyện 8

    Quốc lộ 54

    Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

     

    500

     

    7.70

    Đường huyện 8

    Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

    Chợ Trà Ốt

     

    500

     

     

    4. Các tuyến đường còn lại

     

     

     

     

     

    7.71

    Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

    Quốc lộ 54

    Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

     

    1.100

     

    7.72

    Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

    Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

    Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

     

    500

     

    7.73

    Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

    Đường tỉnh 915

    Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B

     

    500

     

    7.74

    Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

    Nhà máy ông Bích

    Đường huyện 51

     

    500

     

    7.75

    Đường Ô Tưng - Ô Rồm

    Quốc lộ 54

    Cầu Ô Rồm

     

    500

     

    7.76

    Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi

    Đường huyện 32

    Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi)

     

    500

     

    7.77

    Đường Bến Đình

    Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi

    Đường tỉnh 915

     

    500

     

    7.78

    Đường Bến Đình

    Đường tỉnh 915

    Chợ Bến Đình

     

    800

     

    7.79

    Đường T10

    Đường huyện 32

    Đường tỉnh 915

     

    500

     

    7.80

    Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

    Giáp thị trấn Cầu Kè

    Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

     

    800

     

    7.81

    Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

    Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

    Quốc lộ 54

     

    500

     

    7.82

    Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân

    Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình

    Đường tỉnh 915

     

    500

     

    7.83

    Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi

    Đường huyện 32

    Chợ Bà My

     

    500

     

    7.84

    Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn

    Quốc lộ 54

    Hết đường nhựa Cây Gòn

     

    500

     

    7.85

    Đường tránh Cầu Trà Mẹt

    Quốc lộ 54

    Đường tỉnh 906

     

    800

     

    7.86

    Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân)

    Giáp Đường tỉnh 915

    Doanh nghiệp Vạn Phước II

     

    500

     

    7.87

    Đường xuống Bến Phà ấp An Bình

    Đường tỉnh 915

     Bến phà

     

    500

     

    7.88

    Đường vào khối dân vận huyện

     

     

     

    1800

    Bổ sung mới

    7.89

    Đường vào quán Cẩm Hưng

     

     

     

    1400

    Bổ sung mới

    7.90

    Đường nhựa liên ấp Ô Tưng-ô Mịch-Rùm Sóc xã Châu Điền

    Quốc lộ 54

    Cầu Ô Mịch

     

    280

    Bổ sung mới

    7.91

    Đường nhựa liên ấp Châu Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền

    Đường huyện 8

    Giáp ranh xã Tân An

     

    280

    Bổ sung mới

    7.92

    Đường nhựa ấp Ô Tưng xã Châu Điền

    Quốc lộ 54

    Chùa Ô Tưng

     

    280

    Bổ sung mới

    7.93

    Đường nhựa ấp Ô Rồm xã Châu Điền phía đông

    Đường vào Trung tâm xã

    Ranh ấp Kinh Xáng xã Phong Phú

     

    280

    Bổ sung mới

    7.94

    Đường nhựa Tam Ngãi I xã Tam Ngãi

    Cầu Tam Ngãi II

    Giáp nhà 2 Dũng

     

    280

    Bổ sung mới

    7.95

    Đường nhựa ấp Bưng Lớn xã Tam Ngãi

    Đường huyện 32

    Giáp nhà 6 Kiện

     

    280

    Bổ sung mới

    7.96

    Đường nhựa liên ấp Trà Ốt-Kinh Xuôi xã Thông Hòa

    Đường huyện 33

    Giáp kênh Kinh Xuôi

     

    280

    Bổ sung mới

    7.97

    Đường nhựa ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa

    Ngã ba miễu

    Cầu Phan Văn Em

     

    280

    Bổ sung mới

    7.98

    Đường nhựa vào nhà mẹ VNAH (Nguyễn Thị Xua) xã Thông Hòa

    Quốc lộ 54

    Giáp nhà Nguyễn Văn Hiền

     

    280

    Bổ sung mới

    7.99

    Đường nhựa liên ấp Trà Mẹt-Rạch Nghệ xã Thông Hòa

    Giáp ranh Đỗ Thành Nhân

    Giáp ranh Nguyễn Thị Ngọc Thanh

     

    280

    Bổ sung mới

    7.100

    Đường nhựa ấp Rạch Nghệ xã Thông Hòa giai đoạn I, II

    Giáp ranh Nguyễn Văn Khởi

    Ngã tư Ô Chích

     

    280

    Bổ sung mới

    7.101

    Đường nhựa liên xã Tam Ngãi-Thông Hòa giai đoạn I

    Quốc lộ 54

    Ngã ba miễu

     

    280

    Bổ sung mới

    7.102

    Đường nhựa Trà Mẹt xã Thông Hòa

    Quốc lộ 54

    Giáp Nguyễn Văn Đực Nhỏ

     

    280

    Bổ sung mới

    7.103

    Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú

    Cầu ông Hàm

    Cầu Cây Trôm

     

    280

    Bổ sung mới

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 8

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    8

    Huyện Càng Long

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    8.1

    Hai dãy phố chợ

     

     

    1

    3.700

     

    8.2

    Đường 30/4

    Quốc lộ 53

    Bờ sông Càng Long

    1

    3.700

     

    8.3

    Đường Phạm Thái Bường

    Quốc lộ 53

    Bờ sông Càng Long

    1

    3.200

     

    8.4

    Đường Nguyễn Đáng

    Quốc lộ 53

    Bờ sông Càng Long

    1

    3.700

     

    8.5

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    Cầu 2/9

    1

    3.500

     

    8.6

    Đường vào Bệnh viện

    Đường huyện 2

    Cổng bệnh viện

    2

    2.000

     

    8.7

    Đường Bạch Đằng

    Đường 2/9

    Cầu Mỹ Huê

    2

    1.500

    Điều chỉnh tên đường

    8.8

    Đường 19/5

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Mỹ Cẩm

    1

    1.400

     

    8.9

    Đường Huỳnh Văn Ngò

    Đường huyện 31 (Khóm 3)

    Giáp khu nhà ở Khóm 6

    2

    1.500

    Điều chỉnh tên đường

    8.10

    Đường đal (Ba Thuấn)

    Quốc lộ 53

    Cầu Công Si Heo

    1

    1.000

     

    8.11

    Đường đal

    Cầu Công Si Heo

    Bến đò khóm 9

    3

    400

     

    8.12

    Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6

     

     

    1

    2.000

     

    8.13

    Đường nhựa khóm 3

    Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện)

    Đường Huỳnh Văn Ngò

    2

    1.700

    Điều chỉnh điểm cuối

    8.14

    Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3

     

     

    2

    1.700

     

    8.15

    Đường đal (cặp Bưu điện)

    Quốc lộ 53

    Đường Huỳnh Văn Ngò

    2

    600

    Điều chỉnh điểm cuối

    8.16

    Đường 3/2

    Quốc lộ 53

    Đường Huỳnh Văn Ngò

    2

    1.500

    Điều chỉnh điểm cuối

    8.17

    Đường Đồng Khởi

    Quốc lộ 53 (Nhà Thờ)

    Giáp Mỹ Cẩm

    2

    1.500

     

    8.18

    Đường đal (Chính Nở)

    Quốc lộ 53 (Chín Nở)

    Đường Huỳnh Văn Ngò

    2

    600

     

    8.19

    Đường nhựa

    Cầu 2/9 (khóm 8)

    Bến đò cũ (khóm 9)

    3

    500

    Điều chỉnh tên đường

    8.20

    Đường nhựa

    Cầu 2/9 (khóm 8)

    Cầu khóm 7, khóm 8

    3

    500

    Điều chỉnh tên đường

    8.21

    Hẻm Lương thực

    Đường 2 dãy phố chợ

    Đường 2/9

    1

    3.000

     

    8.22

    Đường Hồ Thị Nhâm

    Quốc lộ 53

    Hẻm Lương thực

    1

    3.700

    Điều chỉnh tên đường

    8.23

    Quốc lộ 53

    Cầu Mây Tức

    Đường huyện 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

    1

    2.700

     

    8.24

    Quốc lộ 53

    Đường huyện 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

    Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

    1

    3.500

     

    8.25

    Quốc lộ 53

    Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

    Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

    1

    4.000

     

    8.26

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

    Cầu Mỹ Huê

    1

    3.500

     

    8.27

    Quốc lộ 53
    (áp dụng chung cho xã An Trường)

    Cầu Mỹ Huê

    Đường nhựa ấp 3; đối diện đường nhựa vào khóm 7

    2

    2.500

     

    8.28

    Quốc lộ 53
    (áp dụng chung cho xã An Trường)

    Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

    Hết ranh thị trấn Càng Long

    3

    2.000

     

    8.29

    Đường huyện 2

    Quốc lộ 53

    Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

    1

    2.500

     

    8.30

    Đường huyện 2

    Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

    Cầu Suối

    1

    2.200

     

    8.31

    Đường huyện 31 

    Quốc lộ 53

    Giáp xã Mỹ Cẩm

    2

    1.500

     

    8.32

    Đường huyện 37

    Giáp xã Nhị Long

    Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

    3

    600

     

    8.33

    Đường nhựa (Cầu Suối)

    Đường huyện 2

    Giáp xã Mỹ Cẩm

     

    600

     

    8.34

    Đường nhựa khóm 2

    Quốc lộ 53

    Kênh Tắc

     

    800

     

    8.35

    Đường nhựa nội bộ khóm 2

     

     

     

    700

    Điều chỉnh tên đường và hủy ko để điểm đầu điểm cuối)

    8.36

    Đường đal khóm 3

    Đường huỳnh Văn Ngò

    Kênh khai Luông

     

    600

    Điều chỉnh tên đường

    8.37

    Đường nhựa khóm 3

    Quốc lộ 53

    Đường Huỳnh Văn Ngò

     

    700

     

    8.38

    Các đường nhựa khóm 5

    Quốc lộ 53

    Đường giữa khóm 5

     

    700

     

    8.39

    Đường nhựa khóm 6

    Đường huyện 2

    Chợ Mỹ Huê

     

    600

     

    8.40

    Đường đal khóm 6

    Đường huyện 2

    Đường nhựa khóm 6

     

    500

     

    8.41

    Đường nhựa khóm 8

     

     

     

    600

     

    8.42

    Đường nhựa khóm 9

    Từ bến đò

    Đường huyện 37

     

    600

    Bổ sung mới

    8.43

    Đường nhựa khóm 7

    Quốc lộ 53

    Cầu khóm 8

     

    600

    Bổ sung mới

    8.44

    Đường 3/2 nối dài

    Đường Huỳnh Văn Ngò

    Hết ranh Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc

     

    1.000

    Bổ sung mới

    8.45

    Đường nhựa khóm 2 (cặp chùa Quan Âm)

    Quốc lộ 53

    Kênh Tắc

     

    600

    Bổ sung mới

    8.46

    Đường nhựa khóm 2 (Xí nghiệp thủy nông)

    Quốc lộ 53

    Sông Mây Tức

     

    800

    Bổ sung mới

    8.47

    Đường đal khóm 7, 8, 9, 10

     

     

     

    350

    Bổ sung mới

     

    2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

     

     

     

     

     

    8.48

    Quốc lộ  53

    Giáp ranh Thị trấn Càng Long

    Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

     

    1.500

     

    8.49

    Quốc lộ  53

    Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

    Đường huyện 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

     

    2.000

     

    8.50

    Quốc lộ  53

    Đường huyện 6; đối diện từ chợ Bình Phú

    Cầu Láng Thé

     

    1.600

     

    8.51

    Quốc lộ 53

    Cầu Láng Thé

    Đường huyện 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

     

    1.500

     

    8.52

    Quốc lộ 53

    Đường huyện 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

    UBND xã Phương Thạnh cũ

     

    2.500

     

    8.53

    Quốc lộ 53

    UBND xã Phương Thạnh cũ

    Sông Ba Si

     

    2.200

     

    8.54

    Quốc lộ 60

    Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

    Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

     

    2.000

     

    8.55

    Quốc lộ 60

    Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

    Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái

     

    1.200

    Điều chỉnh điểm cuối

    8.56

    Quốc lộ 60 

     Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái

    Cầu Cổ Chiên

     

    1.400

    Điều chỉnh tên đường, điểm đầu

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

     

    8.57

    Đường tỉnh 911

    Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè

    Đường huyện 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

     

    800

     

    8.58

    Đường tỉnh 911

    Đường huyện 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

    Đường vào Trạm y tế xã Tân An

     

    2.900

    Tách đoạn

    8.59

    Đường tỉnh 911

    Đường vào Trạm y tế xã Tân An

    Cầu Tân An

     

    3.500

     

    8.60

    Đường tỉnh 911

    Cầu Tân An

    Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

     

    2.000

     

    8.61

    Đường tỉnh 911

    Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

    Cầu Chợ Huyền Hội

     

    700

     

    8.62

    Đường tỉnh 911

    Cầu Chợ Huyền Hội

    Đường huyện 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

     

    1.700

     

    8.63

    Đường tỉnh 911

    Đường huyện 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

    Cống Kênh Tây

     

    1.000

     

    8.64

    Đường tỉnh 911

    Cống Kênh Tây

    Cầu Đập Sen

     

    700

     

    8.65

    Đường tỉnh 915B

    Đường dẫn cầu Cổ Chiên

    Cầu Ba Trường

     

    1.000

    Bổ sung mới

     

    Đường huyện

     

     

     

     

     

    8.66

    Đường huyện 1

    Đường tỉnh 915B

    Đường vào bến phà Cổ Chiên

     

    500

    Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, cuối

    8.67

    Đường huyện 1 (Đường vào TT xã Đức Mỹ)

    Đường vào bến phà Cổ Chiên

    Trung tâm xã Đức Mỹ

     

    700

    Điều chỉnh tên đường (mục 8.116 cũ)

    8.68

    Đường huyện 2

    Cầu Suối

    Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

     

    700

     

    8.69

    Đường huyện 2

    Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

    Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

     

    1.100

     

    8.70

    Đường huyện 2

    Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

    Cầu Ván

     

    700

     

    8.71

    Đường huyện 2

    Cầu Ván

    Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Tân An)

     

    500

    Gom mục 8.64 cũ

    8.72

    Đường huyện 2

    Đường tỉnh 911 (qua Cầu Tân An)

    Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

     

    500

     

    8.73

    Đường huyện 2

    Kênh 7 Thượng

    Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

     

    400

    Bổ sung mới

    8.74

    Đường huyện 3

    Quốc lộ 60 (ấp Phú Phong 2, Bình Phú)

    Đường huyện 1 (ngã ba cua 11, gần bến phà Cổ Chiên)

     

    700

    Điều chỉnh tên đường (mục 8.50 cũ)

    8.75

    Đường huyện 4

    Cầu Kinh Chữ Thập

    Ngã ba về Rạch Đập

     

    350

    Bổ sung mới

    8.76

    Đường huyện 4

    Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

    UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

     

    600

    Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016)

    8.77

    Đường huyện 4 (Đường vào chợ Nhị Long)

    UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

     Đường huyện 3 (Quốc lộ 60 cũ)

     

    3.200

    Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016)

    8.78

    Đường huyện 4

    Đường huyện 3 (Quốc lộ 60 cũ, gần cầu đập Hàn 2)

     Đường dẫn Cầu Cổ Chiên (ngã tư Rạch Dừa)

     

    400

    Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối (TL 915B còn 1 đoạn)

    8.79

    Đường huyện 4

    UBND xã Nhị Long Phú

    Cầu Kinh Chữ Thập

     

    400

    Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016)

    8.80

    Đường huyện 6

    Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

    Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

     

    800

     

    8.81

    Đường huyện 6

    Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội

    Kênh Khương Hòa

     

    400

     

    8.82

    Đường huyện 6

    Kênh Khương Hòa

    Cầu Ất Ếch

     

    700

     

    8.83

    Đường huyện 6

    Cầu Ất Ếch

    Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội)

     

    1.700

     

    8.84

    Đường huyện 6

    Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội)

    Đường về Trà On

     

    600

     

    8.85

    Đường huyện 6

    Đường về Trà On

    Hết ranh xã Huyện Hội

     

    500

     

    8.86

    Đường huyện 7 

    Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

    Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

     

    1.000

     

    8.87

    Đường huyện 7

    Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

    Ranh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội

     

    600

     

    8.88

    Đường huyện 7

    Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh)

    Đường huyện 6 - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội)

     

    600

     

    8.89

    Đường huyện 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc)

    Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

    Giáp ranh xã Đại Phúc

     

    600

     

    8.90

    Đường huyện 7

    Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh)

    Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

     

    500

     

    8.91

    Đường huyện 7

    UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

    Cầu Rạch Cát

     

    300

     

    8.92

    Đường huyện 7

    Cầu Rạch Cát

    Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo)

     

    300

     

    8.93

    Đường huyện 31

    Giáp ranh Thị trấn Càng Long

    Cầu Kinh Lá

     

    800

     

    8.94

    Đường huyện 31

    Cầu Kinh Lá

    Đường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống

     

    600

     

    8.95

    Đường huyện 31

    Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống

    Cầu Loco

     

    600

     

    8.96

    Đường huyện 31

    Cầu Loco

    Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

     

    900

     

    8.97

    Đường huyện 31

    Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

    Đường huyện 2 (xã Tân Bình)

     

    500

     

    8.98

    Đường huyện 31

    Ngã ba (cua Đường huyện 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm Hồng

    Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)

     

    500

     

    8.99

    Đường huyện 37

    Quốc lộ 53 (xã Nhị Long)

    Giáp thị trấn Càng Long

     

    700

     

    8.100

    Đường huyện 37

    Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

    Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú

     

    600

     

    8.101

    Đường huyện 39

    Đường huyện 2

    Đường huyện 31

     

    600

     

    8.102

    Đường huyện 7 (Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội)

    Quốc lộ 53

    Đường huyện 6 ( Huyền Hội)

     

    600

     

    8.103

    Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

    Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

    Quốc lộ 60

     

    1.000

    Bổ sung mới

     

    3. Xã Huyền Hội

     

     

     

     

     

    8.104

    Đường nội bộ chợ xã

     

     

     

    1.700

     

    8.105

    Đường vào chợ

    Đường tỉnh 911

    Sông Huyền Hội

     

    1.700

     

    8.106

    Đường Trà On

    Đường huyện 6

    Trà On

     

    400

     

    8.107

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

     

    4. Xã Nhị Long

     

     

     

     

     

    8.108

    Đường nội bộ chợ Nhị Long

     

     

     

    2.700

     

    8.109

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.110

    Đường nhựa

    Đường huyện 4, Trường Mẫu giáo

    Đường huyện 37

     

    350

     

    8.111

    Đường đất

    Từ đường nội bộ chợ Nhị Long

    Trạm y tế xã

     

    2.200

     

    8.112

    Đường nhựa Kinh Chữ Thập

    Ranh ấp Long An

    Rạch rô 2

     

    280

    Bổ sung mới

    8.113

    Các đường đal (mặt đal từ 3m trở lên)

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

     

    5. Xã An Trường

     

     

     

     

     

    8.114

    Đường vào chợ

    Đường huyện 2

    Sông An Trường

     

    2.500

     

    8.115

    Đường lộ giữa An Trường

    Đường huyện 2 (ấp 3A)

    Đường cầu dây giăng

     

    600

     

    8.116

    Đường lộ giữa An Trường

    Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A

    Cuối đường nhựa ấp 8A

     

    600

     

    8.117

    Đường cầu 3/2

    Đường huyện 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    2.000

     

    8.118

    Đường cầu 3/2

    Đường lộ giữa An Trường

    Đường huyện 7

     

    700

     

    8.119

    Đường nội bộ chợ An Trường

     

     

     

    2.500

     

    8.120

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.121

    Đường nhựa ấp 8A

    Đường huyện 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    500

     

    8.122

    Đường nhựa ấp 7A

    Đường huyện 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    500

     

    8.123

    Đường nhựa ấp 6A

    Đường huyện 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    500

     

    8.124

    Đường nhựa ấp 5A

    Đường huyện 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    500

     

    8.125

    Đường nhựa ấp 4A

    Đường huyện 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    500

     

    8.126

    Đường nhựa bờ lộ quẹo

    Đường huyện 2

    Giáp xã An Trường A

     

    500

     

    8.127

    Đường nhựa ấp 8A

    Đường huyện 2

    Kênh Tỉnh

     

    500

     

    8.128

    Đường nhựa ấp 4A

    Đường huyện 2

    Kênh Tỉnh

     

    500

     

    8.129

    Đường nhựa kinh Truyền Mẫu

     

     

     

    500

    Bổ sung mới

    8.130

    Đường nhựa Kênh Tỉnh

    ấp 8A

    ấp 4A

     

    500

    Bổ sung mới

     

    6. Xã Đức Mỹ

     

     

     

     

     

    8.131

    Khu vực chợ

    UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

    Sông Rạch Bàng

     

    1.200

     

    8.132

    Khu vực bến phà Cổ Chiên

    Đường huyện 3

    Bến Phà

     

    700

    Điều chỉnh điểm đầu

    8.133

    Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)

    Sông Rạch Bàng

    Sông Cổ Chiên

     

    700

     

    8.134

    Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp)

    Sông Rạch Bàng

    UBND xã Đức Mỹ ngã tư

     

    600

     

    8.135

    Đường nhựa

    Ngã ba vào chợ

    Ngã ba ấp Đại Đức

     

    600

     

    8.136

    Đường nhựa (Đường đê bao Cống Cái Hóp)

    Cống Cái Hóp

    Đường huyện 3 (Quốc lộ 60)

     

    400

    Điều chỉnh tên và điểm đầu, cuối

    8.137

    Đường nhựa

    Ngã ba ấp Đại Đức

    Cầu Rạch Rừng

     

    500

     

    8.138

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.139

    Đường nhựa

    Ngã ba ấp Đại Đức

    Giáp ranh xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

     

    550

     

    8.140

    Các đường nhựa ấp Thạnh Hiệp

     

     

     

    500

    Bổ sung mới

    8.141

    Đường nhựa ấp Đức Mỹ

    Công ty Trà Bắc

    Đường huyện 1 (Hợp tác xã Quyết tâm)

     

    350

    Bổ sung mới

     

    7. Xã Phương Thạnh

     

     

     

     

     

    8.142

    Chợ Phương Thạnh  2 dãy phố chợ

     

     

     

    2.000

     

    8.143

    Đường nhựa

    Giáp đường sau dãy phố Chợ

    Đường huyện 7

     

    800

     

    8.144

    Đường vào Đầu Giồng

    Quốc lộ 53 (Bưu điện)

    Máy chà (ba Nhựt)

     

    400

     

    8.145

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.146

    Đường nhựa ấp Hưng Nhượng A, B

    Quốc lộ 53

    Đường huyện 7

     

    350

    Bổ sung mới

    8.147

    Đường nhựa vào bãi rác

    Quốc lộ 53

    Bãi rác

     

    280

    Bổ sung mới

    8.148

    Đường nhựa kênh Tư Thuận

    Quốc lộ 53

    Kênh 3 xã

     

    280

    Bổ sung mới

     

    8. Xã Bình Phú

     

     

     

     

     

    8.149

    Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)

    Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)

    Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

     

    350

     

    8.150

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.151

    Các đường đal (mặt đal từ 3m trở lên)

     

     

     

    300

    Bổ sung mới

    8.152

    Đường kênh N 22

    Phú Hưng 1

    Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

     

    350

    Bổ sung mới

     

    9. Xã An Trường A

     

     

     

     

     

    8.153

    Khu vực chợ xã

     

     

     

    800

     

    8.154

    Đường nhựa (lộ quẹo)

    Đường huyện 31

    Kênh Tỉnh

     

    400

     

    8.155

    Đường nhựa (Lo Co)

    Đường huyện 31

    Kênh Tỉnh

     

    400

     

    8.156

    Đường bờ bao ấp 9

    Đường huyện 31

    Kênh Tỉnh

     

    400

    Bổ sung mới

    8.157

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

     

    10. Xã Đại Phước

     

     

     

     

     

    8.158

    Khu vực Chợ Bãi Xan

     

     

     

    600

     

    8.159

    Đường nhựa

    Đường tỉnh 915B

    UBND xã cũ

     

    300

     

    8.160

    Đường Bờ bao 5

    Đường tỉnh 915B

    Đường đal ấp Trung

     

    300

     

    8.161

    Đường nhựa ấp Hạ

    Đường huyện 1 (ngã ba)

    Đường nhựa ấp Trung

     

    400

     

    8.162

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.163

    Đường nhựa Long Hòa

    Cống 10 cửa ấp Long Hòa

    Giáp Long Đức

     

    500

    Điều chỉnh điểm đầu, cuối

    8.164

    Đường nhựa Trà Gút

    Đường huyện 4

    Đường huyện 1 (Đường huyện 1)

     

    300

    Bổ sung mới

    8.165

    Đường nhựa Rạch Sen

    Đường huyện 3

    Nhà thờ Bãi Xan

     

    300

    Bổ sung mới

     

    11. Xã Tân An

     

     

     

     

     

    8.166

    Hai dãy phố chợ

    Đường tỉnh 911

    Sông Trà Ngoa

     

    3.500

     

    8.167

    Đường nội bộ chợ Tân An

     

     

     

    2.000

     

    8.168

    Đường đal Cầu Tân An

    Đường tỉnh 911(dưới Cầu Tân An phía chợ)

    Kênh Tuổi Trẻ

     

    350

     

    8.169

    Đường huyện 2 cũ

    Tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT)

    Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23 (nhà bà Ngô Thị Muôn)

     

    400

     

    8.170

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.171

    Đường nhựa Tân An Chợ - Cả Chương

    Đường tỉnh 911

    Kinh 10 Long giáp ấp Nhà Thờ

     

    500

    Bổ sung mới

    8.172

    Đường nhựa Tân An Chợ - Cả Chương

    Kinh 10 Long giáp ấp Nhà Thờ

    Ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

     

    400

    Bổ sung mới

     

    12. Xã Tân Bình

     

     

     

     

     

    8.173

    Đường nhựa (ấp Ninh Bình)

    Đường huyện 31

    Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè)

     

    400

     

    8.174

    Đường nhựa (ấp Thanh Bình)

    Đường huyện 31

    Kênh Tỉnh

     

    350

     

    8.175

    Đường nhựa (ấp An Định Giồng)

    Đường huyện 31

    Kênh Tỉnh

     

    350

     

    8.176

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

     

    13. Xã Mỹ Cẩm

     

     

     

     

     

    8.177

    Đường nhựa ấp số 6

    Ranh thị trấn (Cầu Suối)

    Đường huyện 31

     

    400

     

    8.178

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.179

    Đường nhựa đập nhà lầu

    Đường huyện 31

    Cầu Mười Xiêm

     

    400

    Bổ sung mới

     

    14. Xã Nhị Long Phú

     

     

     

     

     

    8.180

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.181

    Đường nội bộ chợ xã

     

     

     

    1.200

     

    8.182

    Đường nhựa bờ còng

    Thửa 215A, tờ bản đồ số 2 (Nguyễn Văn Cần)

    Thửa 116, tờ bản đồ số 2 (Trần Văn Búp)

     

    300

     

    8.183

    Đường nhựa kênh Cả 6

    Thửa 538, tờ bản đồ số 12 (Nguyễn Văn Phước)

    Thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo)

     

    300

     

    8.184

    Đường nhựa ấp Dừa Đỏ 2

    Thửa 99, tờ bản đồ số 4 ( Bùi Tấn Kịch), ấp Dừa Đỏ 2

    Hết thửa 945, tờ bản đồ số 7a (Nguyễn Văn Út) ấp Dừa Đỏ

     

    300

     

    8.185

    Đường nhựa Bờ Tây ấp Hiệp Phú

    Thửa 261A, tờ bản đồ số 2 (Lê Thị Đường), ấp Hiệp Phú

    Hết thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo), ấp Gò Tiến

     

    300

     

     

    15. Xã Đại Phúc

     

     

     

     

     

    8.186

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    280

     

    8.187

    Các đường bờ bao

     

     

     

    280

     

     

    Tỉnh: Trà Vinh

    Phụ lục 9

    PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

    9

    Huyện Tiểu Cần

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    9.1

    Đường Trần Hưng Đạo

    Ngã Năm

    Cầu Sóc Tre

    1

    4.000

     

    9.2

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    4.000

     

    9.3

    Đường 30/4

    Ngã Năm

    Đường Trần Hưng Đạo

    1

    4.500

     

    9.4

    Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần

    Đường Trần Hưng Đạo

    Chợ cá

    1

    4.000

     

    9.5

    Đường Võ Thị Sáu

    Đầu cầu Sóc Tre cũ

    Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

    3

    2.160

     

    9.6

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

    Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

    3

    1.440

     

    9.7

    Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần)

    Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

    Quốc lộ  60

    3

    1.200

     

    9.8

    Đường Nguyễn Văn Trổi

    Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà)

    Đường Hai Bà Trưng

    2

    2.000

     

    9.9

    Đường Nguyễn Văn Trổi

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Lê Văn Tám

    3

    1.200

     

    9.10

    Đường Lê Văn Tám

    Ngã Năm - Bưu  Điện

    Đường Võ Thị Sáu

    3

    2.000

     

    9.11

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Hai Bà Trưng

    1

    3.000

     

    9.12

    Đường Trần Phú

    Ngã Ba Quốc lộ  60

    Cống Tài Phú

    1

    3.000

     

    9.13

    Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi)

    Quốc lộ  60

    Cầu Bà Liếp

    3

    1.500

     

    9.14

    Đường Sân Bóng

    Quốc lộ  60

    Kho Lương thực

    3

    600

     

    9.15

    03 tuyến đường ngang

    Quốc lộ  60

    Đường Võ Thị Sáu

    3

    800

     

    9.16

    Đường Chùa Cây Hẹ

    Quốc lộ  60

    Đường Võ Thị Sáu

     

    800

    Bổ sung mới

    9.17

    02 hẻm đường Nguyễn Trãi

    Chùa Cao Đài

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.18

    02 hẻm đường Trần Phú

    Đường Trần Phú

    Cặp sông

    3

    400

     

    9.19

    Hẻm đường 30/4

    Đường 30/4

    Đường Nguyễn Văn Trổi

    3

    1.200

     

    9.20

    Hẻm đường Nguyễn Huệ

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường 30/4

    3

    500

     

    9.21

    Hẻm đường 30/4 (chợ)

    Đường 30/4

    Đường Võ Thị Sáu

    3

    500

     

    9.22

    Đường nhà 3 Đông (Kho bạc)

    Đường 30/4 (nhà Dư Đạt)

    Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt)

    1

    4.000

     

    9.23

    Hẻm đường Lê Văn Tám

    Đường Lê Văn Tám

    Hẻm đường 30/4

    3

    1.200

     

    9.24

    Hẻm đường Lê Văn Tám

    Đường Lê Văn Tám

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.25

    Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi

    Đường Nguyễn Văn Trổi

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.26

    Hẻm đường Võ Thị Sáu

    Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.27

    Hẻm đường Võ Thị Sáu

    Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.28

    Hẻm đường Võ Thị Sáu

    Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.29

    Đường tránh Quốc lộ 60
    (áp dụng chung xã Phú Cần)

    Đường Bà Liếp

    Quốc lộ 60 (UBND thị trấn)

    3

    3.000

     

    9.30

    04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60

     

     

    3

    2.500

     

    9.31

    Hẻm phía sau UBND huyện

    Đường Bà Liếp

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.32

    Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần)

    Quốc lộ  60

    Hết hẻm

    3

    500

     

    9.33

    Đường nhựa khóm 5; đường nhựa cặp kênh Bà Liếp

    Quốc lộ 54

    Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp

    3

    700

     

    9.34

    Đường đal Khóm 5

    Cầu Khóm 5

    Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét)

    3

    400

     

    9.35

    Hẻm Bà Liếp

    Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    9.36

    Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới)

    Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền)

    Hết tuyến

    3

    500

     

    9.37

    Đường đal Khóm 3

    Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa)

    Sông Cần Chông

    3

    400

     

    9.38

    Đường nhựa khóm 6

    Quốc lộ 54

    Hết tuyến

     

    700

     

    9.39

    Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần

     

     

    3

    350

     

    9.40

    Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60

     

     

     

    2.000

     

    9.41

    Đường vào cầu khóm 2

    Đường Võ Thị Sáu

    Cầu khóm 2

     

    700

     

    9.42

    Đường nhựa khóm 4

    Quốc lộ 54

    Hết tuyến

     

    800

    Bổ sung mới

    9.43

    Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912)

    Kênh Bà Liếp (nhánh số 1)

    Ngã ba Rạch Lợp

     

    400

    Bổ sung mới

    9.44

    Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao

    Quốc lộ 60

    Đường Võ Thị Sáu

     

    800

    Bổ sung mới

     

    2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    9.45

    Đường Nguyễn Huệ

    Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ)

    Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An)

    3

    3.000

     

    9.46

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An)

    Sông Cần Chông

    3

    3.500

     

    9.47

    Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

    Quốc lộ  60 (Giáp ranh xã Long Thới)

    Bến Phà

    3

    3.000

     

    9.48

    Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

    Nguyễn Huệ

    Cống khóm III

    3

    3.000

     

    9.49

    Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

    Cống khóm III

    Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60)

    3

    1.500

     

    9.50

    Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34)

    Giáp xã Long Thới

    Cống Chín Chìa

    3

    800

     

    9.51

    Đường Hùng Vương

    Cống Chín Chìa

    Đường Trần Phú

    3

    2.000

    Gộp đoạn

    9.52

    Đường Hùng Vương

    Đường Trần Phú

    Sông Cần Chông

    3

    1.500

     

    9.53

    Đường Ngang

    Quốc lộ 60

    Đường Trần Phú

     

    1.000

    Bổ sung mới

    9.54

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc)

    Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

    3

    1.500

     

    9.55

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

    Cầu Sắt

    3

    1.400

     

    9.56

    Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho xã Long Thới)

    Cầu Sắt

    Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

    3

    1.400

     

    9.57

    Đường 30/4 (Định Tấn)

    Đường Nguyễn Huệ

    Cống đập Cần Chông

    3

    1.400

     

    9.58

    Trung tâm Chợ Thuận An

     

     

    3

    3.000

     

    9.59

    Đường nhựa cặp Chợ Thuận An

    Quốc lộ 60

    Kênh Định Thuận

    3

    2.000

     

    9.60

    Trung tâm Chợ Cầu Quan

     

     

    3

    2.700

     

    9.61

    Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

    Nhà Ông Sáu Lớn

    Cuối hẻm

    3

    500

     

    9.62

    Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

    Nhà Bà Hai Ánh

    Đường 30/4

    3

    500

     

    9.63

    Đường đal

    Trần Phú (nhà Năm Tàu)

    Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60)

    3

    500

     

    9.64

    Đường đal Xóm Lá
    (áp dụng chung xã Long Thới)

    Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn)

    Rạch (nhà bà Ba Heo)

    3

    500

     

    9.65

    Đường đal

    Nhà thờ Mặc Bắc

    Giáp sân banh, Định Phú A

    3

    400

     

    9.66

    Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm

    Trần Phú

    Nguyễn Huệ

    3

    1.000

     

    9.67

    Đường Sân Bóng

    Đường Hai Bà Trưng

    Đầu đường Cách Mạng Tháng 8

    3

    700

     

    9.68

    Đường đal (Ba Chương)

    Đầu đường Hai Bà Trưng

    Sông Khém

    3

    500

     

    9.69

    Đường đal (Tư Thế)

    Đầu đường Hai Bà Trưng

    Kênh Mặc Sẩm

    3

    600

     

    9.70

    Đường đal liên Khóm 1,4,5
    (áp dụng chung xã Long Thới)

    Đầu đường Hai Bà Trưng

    Đường Cách Mạng Tháng 8

    3

    400

     

    9.71

    Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn

    Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn)

    Đường Cách Mạng Tháng 8

    3

    400

     

    9.72

    Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan

     

     

    3

    350

     

    9.73

    Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915

    Quốc lộ 60

    Đường tỉnh 915

     

    1.000

    Bổ sung mới

    9.74

    Đường nối Chợ Thuận An - Đường Trần Phú

    Chợ Thuận An

    Đường Trần Phú

     

    1.200

    Bổ sung mới

    9.75

    Đường nhựa gạch Ghe Hầu

    Quốc lộ 60

    Đường Trần Phú

     

    1.200

    Bổ sung mới

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện, Đường liên xã

     

     

     

     

     

    9.76

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Phong Thạnh

    Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

     

    600

     

    9.77

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

    Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

     

    900

     

    9.78

    Quốc lộ 54 (đoạn mới)

    Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

    Sông Cần Chông

     

    900

     

    9.79

    Quốc lộ 54 (đoạn mới)

    Sông Cần Chông

    Quốc lộ  54 cũ (Tân Hùng)

     

    600

     

    9.80

    Quốc lộ 54

    Cống Tài Phú

    Hết ranh đất Chùa Long Sơn;
    đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

     

    1.600

     

    9.81

    Quốc lộ 54

    Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

    Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

     

    1.000

     

    9.82

    Quốc lộ 54

    Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

    Cầu Rạch Lợp

     

    900

     

    9.83

    Quốc lộ 54

    Cầu Rạch Lợp

    Cống nhà bia liệt sĩ  Tân Hùng; đối diện đường bê tông

     

    800

     

    9.84

    Quốc lộ 54

    Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông

    Cầu Te Te

     

    700

     

    9.85

    Quốc lộ 54

    Cầu Te Te

    Giáp ranh Trà Cú

     

    600

     

    9.86

    Quốc lộ 60

    Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)

    Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

     

    600

     

    9.87

    Quốc lộ 60

    Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

    Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa  119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

     

    800

     

    9.88

    Quốc lộ 60

    Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa  119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

    Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

     

    600

     

    9.89

    Quốc lộ 60

    Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

    Cống Ô Đùng

     

    700

     

    9.90

    Quốc lộ 60

    Cống Ô Đùng

    Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

     

    600

     

    9.91

    Quốc lộ 60

    Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

    Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

     

    800

     

    9.92

    Quốc lộ 60

    Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

    Cống Cây hẹ

     

    1.100

     

    9.93

    Quốc lộ 60

    Cống Cây hẹ

    Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

     

    2.000

     

    9.94

    Quốc lộ 60

    Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

    Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ

     

    2.500

     

    9.95

    Quốc lộ 60

    Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ

    Cầu Tiểu Cần

     

    4.000

     

    9.96

    Quốc lộ 60

    Cầu Tiểu Cần

    Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

     

    3.200

     

    9.97

    Quốc lộ 60

    Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

    Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

     

    2.000

     

    9.98

    Quốc lộ 60

    Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

    Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

     

    1.200

     

    9.99

    Quốc lộ 60

    Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

    Cầu Cầu Tre

     

    700

     

    9.100

    Quốc lộ 60

    Cầu Cầu Tre

    Cống Trinh Phụ

     

    600

     

    9.101

    Quốc lộ 60

    Cống Trinh Phụ

    Cầu Cầu Suối

     

    800

     

    9.102

    Quốc lộ 60

    Cầu Cầu Suối

    Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

     

    1.000

     

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

     

    9.103

    Đường tỉnh 912

    Quốc lộ  54 (Ngã ba Rạch Lợp)

    Cầu Đại Sư

     

    800

     

    9.104

    Đường tỉnh 912

    Cầu Đại Sư

    Cống Chín Bình

     

    600

     

    9.105

    Đường tỉnh 912

    Cống Chín Bình

    Cầu Lê Văn Quới

     

    800

     

    9.106

    Đường tỉnh 912

    Cầu Lê Văn Quới

    Cầu Nhà Thờ

     

    1.000

     

    9.107

    Đường tỉnh 912

    Cầu Nhà Thờ

    Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

     

    800

     

    9.108

    Đường tỉnh 912

    Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

    Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ)

     

    900

     

    9.109

    Đường tỉnh 915

    Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường)

    Giáp ranh Trà Cú

     

    500

     

     

    Đường huyện

     

     

     

     

     

    9.110

    Đường huyện 2

    Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát)

    Cầu vàm Bến Cát

     

    700

     

    9.111

    Đường huyện 2

    Cầu vàm Bến Cát

    Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An

     

    600

     

    9.112

    Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

    Quốc lộ 60

    Cầu nhà ông Mười Cầu

     

    500

     

    9.113

    Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

    Cầu nhà ông Mười Cầu

    Giáp ranh xã Huyền Hội

     

    400

     

    9.114

    Đường huyện 13

    Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)

    Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

     

    500

     

    9.115

    Đường huyện 26

    Quốc lộ 54

    Cầu Ba Điều

     

    600

     

    9.116

    Đường huyện 26

    Cầu Ba Điều

    Cầu Kênh Trẹm

     

    500

     

    9.117

    Đường huyện 26

    Cầu Kênh Trẹm

    Cầu Cao Một

     

    500

     

    9.118

    Đường huyện 26

    Bưu điện Tân Hòa

    Kênh 6 Phó

     

    800

     

    9.119

    Đường huyện 26

    Kênh 6 Phó

    Ngã ba đê bao Cần Chông

     

    600

     

    9.120

    Đường huyện 34 (Long Thới)

    Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

    Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè

     

    600

     

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

     

    9.121

    Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

    Cầu Ngãi Trung

    Cầu nhà Hai Tạo

     

    300

     

    9.122

    Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

    Cầu nhà Hai Tạo

    Cầu Hai Ngổ

     

    400

     

    9.123

    Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

    Cầu Hai Ngổ

    Giáp ranh ấp Lò Ngò

     

    300

     

    9.124

    Đường Ngãi Trung đi Lò ngò

    Giáp ranh ấp Lò Ngò

    Quốc lộ 60  (Chợ Lò Ngò)

     

    300

     

    9.125

    Đường Hàng Còng

    Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)

    Cầu Ngãi Hùng

     

    400

     

    9.126

    Đường Ô Trao

    Quốc lộ 60

    Chùa Ô Trao

     

    400

     

    9.127

    Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình

    Quốc lộ 60

    Cầu Chà Vơ

     

    350

    Bổ sung mới

    9.128

    Đường liên xã Phú Cần - Hiếu Trung

    Đường đal 3,5m (Ô Ét)

    Đường huyện 25

     

    350

    Bổ sung mới

     

    4. Xã Tập Ngãi

     

     

     

     

     

    9.129

    Trung tâm chợ xã Tập Ngãi

     

     

     

    1.100

     

    9.130

    Trung tâm chợ Cây Ổi

     

     

     

    450

     

    9.131

    Đường nhựa Ngãi Trung

    Đường tỉnh 912

    Đường huyện 13

     

    300

     

    9.132

    Đường nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư

    Đường nhựa ấp Cây Ổi

    Giáp Đường tỉnh 912

     

    300

     

     

    5. Xã Ngãi Hùng

     

     

     

     

     

    9.133

    Chợ Ngãi Hùng cũ

    Đường tỉnh 912

    Kênh

     

    1.000

     

    9.134

    Chợ Ngãi Hùng cũ

    Nhà ông Cẩn

    Kênh

     

    500

     

    9.135

    Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới

     

     

     

    800

     

    9.136

    Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38)

    Cầu Ngã tư 1

    Kênh Út Đảnh

     

    500

     

    9.137

    Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38)

    Kênh Út Đảnh

    Cầu Ngãi Hùng

     

    800

     

    9.138

    Đường nhựa liên ấp Ngãi Chánh-Ngãi Thuận- Ngãi Phú

    Đường huyện 38

    Nhà ông Bùi Văn Quân (thửa 1523, tờ bản đồ số 1)

     

    400

    Bổ sung mới

    9.139

    Đường nhựa 3m

    Cầu Sắt Chánh Hội B

    Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

     

    400

     

    9.140

    Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng

    Đường huyện 38

    Giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú

     

    400

     

    9.141

    Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

    Đường huyện 38

    Hết thửa 407 tở bản đồ số 5

     

    400

     

    9.142

    Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

    Đường huyện 38

    Hết thửa 125 tở bản đồ số 16

     

    400

     

     

    6. Xã Hiếu Trung

     

     

     

     

     

    9.143

    Trung tâm chợ Hiếu Trung

     

     

     

    1.000

     

    9.144

    Đường nhựa Tân Trung Giồng

    Đường huyện 2

    Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B

     

    500

     

    9.145

    Đường nhựa Phú Thọ I

    Quốc lộ 60

    Cầu Phú Thọ I

     

    600

     

    9.146

    Đường nhựa Phú Thọ I

    Cầu Phú Thọ I

    Nhà ông Mừa

     

    400

     

    9.147

    Đường nhựa Phú Thọ II (Đường huyện 25)

    Quốc lộ 60

    Giáp ranh xã Phong Thạnh

     

    800

     

    9.148

    Đường nhựa liên ấp

    Đường huyện 2

    Giáp ranh xã Hiếu Tử

     

    300

     

     

    7. Xã Tân Hòa

     

     

     

     

     

    9.149

    Đường xã Tân Hòa

    Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan)

    Cống Cần Chông

     

    900

     

    9.150

    Đường xã Tân Hòa

    Cống Cần Chông

    Ngã ba đê bao Cần Chông

     

    840

     

    9.151

    Trung tâm chợ xã Tân Hòa

     

     

     

    1.260

     

    9.152

    Đường nhựa 3m

    Đường vào Trung tâm xã

    Hết tuyến

     

    400

     

    9.153

    Đường nhựa ấp Tân Thành Đông

    Đường vào Trung tâm xã

    Hết đường nhựa ấp Tân Thành Đông

     

    500

     

    9.154

    Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm

    Đường huyện 26

    Đường tỉnh 915

     

    300

    Điều chỉnh tên, điểm đầu cuối

    9.155

    Đường nhựa ấp Cao Một

    Giáp Đường huyện 26

    Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa

     

    400

    Bổ sung mới

    9.156

    Đường nhựa ấp Cao Một

    Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh

    Cầu Cây Chăng

     

    400

    Bổ sung mới

    9.157

    Đường nhựa ấp Cần Tiêu

    Giáp Đường huyện 26

    Tha la ấp Cần Tiêu

     

    400

    Bổ sung mới

     

    8. Xã Hùng Hòa

     

     

     

     

     

    9.158

    Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa

    Quốc lộ  54

    Sông Từ Ô

     

    600

     

    9.159

    Trung tâm Chợ Hùng Hòa

     

     

     

    700

     

    9.160

    Đường Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu

    Đường huyện 26

    Chợ Sóc Cầu

     

    400

     

    9.161

    Khu trung tâm chợ Sóc Cầu

     

     

     

    600

     

    9.162

    Đường nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2

    Quốc lộ 54

    Nhà ông Sáu Lầu

     

    500

     

    9.163

    Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1

    Quốc lộ 54

    Nhà bà Lạm Thị Tế

     

    500

     

    9.164

    Đường đal (Chùa Long Hòa)

    Quốc lộ 54

    Chợ Hùng Hòa

     

    400

     

    9.165

    Đường giao thông vào trung tâm chợ Sóc Cầu

    Quốc lộ 54

    Đầu cầu chợ Sóc Cầu

     

    500

     

    9.166

    Đường Từ Ô 1

    Nhà bà Lâm Thị Tế

    Trung tâm xã

     

    500

    Bổ sung mới

    9.167

    Đường Sóc Cầu - Cây Da - Sóc Tràm

    Đầu cầu Sóc Cầu

    Chùa O Veng Chas

     

    300

    Bổ sung mới

    9.168

    Đường nhựa ấp Ông Rùm 1

    Quốc lộ 54

    Nhà 9 Chòi

     

    400

    Bổ sung mới

     

    9. Xã Tân Hùng

     

     

     

     

     

    9.169

    Hai dãy phố Chợ Tân Hùng

     

     

     

    900

     

    9.170

    Đường nhựa (Lộ tẻ)

    Quốc lộ 54 (BCHQS xã)

    Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane)

     

    700

     

    9.171

    Cặp bờ sông khu vực chợ

     

     

     

    500

     

    9.172

    Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ)

    Đường nhựa (Lộ tẻ)

    Sông Rạch Lợp

     

    500

     

    9.173

    Đường vào TT giống thủy sản

    Đường huyện 26

    Trung tâm giống thủy sản

     

    300

     

    9.174

    Đường nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm

    Giáp Quốc lộ 54

    Cầu Ngãi Hùng

     

    400

     

    9.175

    Đường nhựa liên ấp: Nhứt - Phụng Sa - Te Te

    Đường ấp Nhứt

    Đường Hàng Còng

     

    300

    Bổ sung mới

    9.176

    Đường nhựa liên ấp: Nhì - Te Te

    Cầu ấp Nhì

    Đường Hàng Còng

     

    300

    Bổ sung mới

    9.177

    Đường nhựa ấp Trung Tiến

    Đường Trung Tiến

    Cầu 7 Dậu

     

    300

    Bổ sung mới

     

    10. Hiếu Tử

     

     

     

     

     

    9.178

    Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử

     

     

     

    1.000

     

    9.179

    Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60)

     

     

     

    1.200

     

    9.180

    Đường nhựa Ô Trôm

    Quốc lộ 60

    Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm

     

    400

     

    9.181

    Đường nhựa ấp Chợ

    Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc)

    Cầu ấp Chợ

     

    400

     

    9.182

    Đường giữa ấp Kinh Xáng

    Quốc lộ 60

    Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be)

     

    400

     

    9.183

    Đường nhựa liên xã

    Cầu 135 ấp chợ

    Giáp ranh xã Hiếu Trung

     

    300

     

    9.184

    Đường Ô Trao

    Cầu Ô Trôm đi Ô Trao

    Cổng văn hóa ấp Ô Trao

     

    300

    Bổ sung mới

    9.185

    Đường nhựa cặp kinh tế mới

    Phòng thuốc Nam Hưng Hiếu Tự

    Nhà ông Nguyễn Văn Lào

     

    300

    Bổ sung mới

    9.186

    Đường nhựa 3m

    Đường nhựa ấp Chợ

    Kênh 5 thước

     

    300

    Bổ sung mới

     

    11. Xã Long Thới

     

     

     

     

     

    9.187

    Đường Trinh Phụ

    Quốc lộ  60

    Hết ranh xã Long Thới

     

    350

     

    9.188

    Đường Định Bình

    Quốc lộ  60 (Nhà thờ)

    Cầu Chà Vơ

     

    350

     

    9.189

    Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa

    Quốc lộ  60

    Nhà ông Cao Văn Tám

     

    350

     

    9.190

    Đường nhựa Giồng Giữa

    Kênh Trinh Phụ

    Quốc lộ 60 (thị trấn Cầu Quan)

     

    350

    Điểu chỉnh điểm cuối

    9.191

    Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A

    Đường nhựa Giồng Giữa

    Cầu Hai Huyện

     

    350

     

    9.192

    Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc)

    Kênh Cầu Tre

    Kênh Trinh Phụ

     

    350

    Bổ sung mới

    9.193

    Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ

    Đường Giồng Giữa

    Kênh Trinh Phụ

     

    350

    Bổ sung mới

     

    12. Xã Phú Cần

     

     

     

     

     

    9.194

    Đường liên ấp: Ô Ét - Bà Ép - Sóc Tre

    Quốc lộ 54 (Ô Ét)

    Giáp ranh ấp Phú Thọ I và cầu khóm 2

     

    400

     

    9.195

    Đường nhựa ấp Đại Trường

    Quốc lộ 54

    Cầu Cầu Tre

     

    350

     

    9.196

    Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép

    QL 60

    Giáp đường 3,5 m

     

    300

     

     

    13. Các tuyến đường còn lại

     

     

     

     

     

    9.197

    Các tuyến đường đal khác thuộc các xã trong huyện

     

     

     

    280

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/09/2017 Hiệu lực: 05/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 15/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
    Ban hành: 31/07/2017 Hiệu lực: 10/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 35/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) địa bàn tỉnh Trà Vinh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
    Số hiệu:35/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đồng Văn Lâm
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 35/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) địa bàn tỉnh Trà Vinh (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 35/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) địa bàn tỉnh Trà Vinh (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X