Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 38/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 24/12/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------- Số: 38/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
TT | Nhóm đường | Mức Giá đã có thuế GTGT |
1 | Nhóm 1 | 220.000 |
2 | Nhóm 2 | 190.000 |
3 | Nhóm 3 | 170.000 |
4 | Nhóm 4 | 140.000 |
5 | Nhóm 5 | 120.000 |
6 | Nhóm 6 | 100.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (đã ký) Nguyễn Huy Tưởng |
TT | Đường | Quận | Thuộc đoạn đường |
NHÓM 1 | |||
1 | Hàng Đào | Hoàn Kiếm | |
2 | Hàng Ngang | Hoàn Kiếm | |
3 | Lê Thái Tổ | Hoàn Kiếm | |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Hoàn Kiếm | |
5 | Hàng Đường | Hoàn Kiếm | |
6 | Hàng Gai | Hoàn Kiếm | |
7 | Tràng Tiền | Hoàn Kiếm | |
8 | Hàng Bông | Hoàn Kiếm | |
9 | Hàng Khay | Hoàn Kiếm | |
10 | Hồ Hoàn Kiếm | Hoàn Kiếm | |
11 | Hàng Mã | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Lược đến Đông Xuân |
12 | Đồng Xuân | Hoàn Kiếm | |
13 | Bà Triệu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Khay đến Trần Hưng Đạo |
14 | Hàng Bài | Hoàn Kiếm | |
15 | Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Lê Thánh Tông đến Quán Sứ |
16 | Lương Văn Can | Hoàn Kiếm | |
17 | Lý Thường Kiệt | Hoàn Kiếm | |
18 | Nhà Thờ | Hoàn Kiếm | |
19 | Lãn Ông | Hoàn Kiếm | |
20 | Tràng Thi | Hoàn Kiếm | |
21 | Điện Biên Phủ | Ba Đình | |
22 | Thuốc Bắc | Hoàn Kiếm | |
23 | Trần Phú | Ba Đình | Đoạn từ Điện Biên Phủ đến cuối đường |
24 | Cầu Gỗ | Hoàn Kiếm | |
25 | Hàng Bạc | Hoàn Kiếm | |
26 | Hàng Khoai | Hoàn Kiếm | |
27 | Hàng Trống | Hoàn Kiếm | |
28 | Phố Huế Ị | Hoàn Kiếm | |
29 | Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Trần Thánh Tông đến Lê Duẩn |
30 | Ngô Quyền 1 | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Vôi đến Lý Thường Kiệt |
NHÓM 2 | |||
30 | Hàng Điếu | Hoàn Kiếm | |
31 | Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | |
32 | Hàng Cân | Hoàn Kiếm | |
33 | Hàng Chiếu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Đường đến Đào Duy Từ |
34 | Hoàn Kiếm | ||
35 | Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Quán Sứ đến Lê Duẩn |
36 | Hàng Da | Hoàn Kiếm | |
37 | Chả Cá | Hoàn Kiếm | |
38 | Bà Triệu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Du |
39 | Cửa Nam | Hoàn Kiếm | |
40 | Hàng Lược | Hoàn Kiếm | |
41 | Nguyễn Thái Học | Ba Đình | |
42 | Phan Đình Phùng | Ba Đình | |
43 | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Quang Trung đến Trần Bình Trọng |
44 | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Du đến Nguyễn Công Trứ |
45 | Cửa Đông | Hoàn Kiếm | |
46 | Hàng Đồng | Hoàn Kiếm | |
47 | Hàng Bồ | Hoàn Kiếm | |
48 | Hàng Nón | Hoàn Kiếm | |
49 | Hàng Thiếc | Hoàn Kiếm | |
50 | Lý Nam Đế | Hoàn Kiếm | |
51 | Lý Quốc Sư | Hoàn Kiếm | |
52 | Lý Thái Tổ | Hoàn Kiếm | |
53 | Mã Mây | Hoàn Kiếm | |
54 | Ngô Quyền ì | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Lý thường Kiệt đến Hàm Long |
55 | Nguyễn Hữu Huân | Hoàn Kiếm | |
56 | Nhà Chung | Hoàn Kiếm | |
57 | Phan Chu Trinh | Hoàn Kiếm | |
58 | Phủ Doãn | Hoàn Kiếm | |
59 | Quán Sứ | Hoàn Kiếm | |
60 | Ta Hiền | Hoàn Kiếm | |
61 | Trần Phú | Ba Đình | Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Phùng Hưng |
62 | Trần Nhân Tông | Hai Bà Trưng | |
NHÓM 3 | |||
63 | Đường Thành | Hoàn Kiếm | |
64 | Hàng Gà | Hoàn Kiếm | |
65 | Tông Đản | Hoàn Kiếm | |
66 | Thợ Nhuộm | Hoàn Kiếm | |
67 | Quán Thánh | Ba Đình | |
68 | Hàng Cót | Hoàn Kiếm | |
69 | Hàm Long | Hoàn Kiếm | |
70 | Hàng Đậu | Hoàn Kiếm | |
71 | Lò Rèn | Hoàn Kiếm | |
72 | Hàng Cá | Hoàn Kiếm | |
73 | Bà Triệu | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Du đến Thái Phiên |
74 | Đinh Lễ | Hoàn Kiếm | |
75 | Đinh Liệt | Hoàn Kiếm | |
76 | Bát Đàn | Hoàn Kiếm | |
77 | Bát Sứ | Hoàn Kiếm | |
78 | Hàng Chiếu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Đào Duy Từ đến Trần Nhật Duật |
79 | Hàng Mã | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Phùng Hưng đến Hàng Lược |
80 | Hàng Vôi | Hoàn Kiếm | |
81 | Hà Trung | Hoàn Kiếm | |
82 | Lê Duẩn | Hoàn Kiếm Đống Đa | |
Không có đường tàu đi qua | |||
Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Du đến Trần Nhân Tông | ||
83 | Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Trần Khánh Dư đến Trần Thánh Tông |
84 | Lò Sũ | Hoàn Kiếm | |
85 | Ngô Thì Nhậm | Hoàn Kiếm | |
86 | Phan Bội Châu | Hoàn Kiếm | |
87 | Hàng Vải | Hoàn Kiếm | |
88 | Lê Thánh Tông | Hoàn Kiếm | |
89 | Nguyễn Siêu | Hoàn Kiếm | |
90 | Phùng Hưng | Hoàn Kiếm | |
91 | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Đại Cổ Việt |
92 | Đình Ngang | Hoàn Kiếm | |
93 | Giảng Võ | Đống Đa | Đoạn từ Cát Linh đến Láng Hạ |
Ba Đình | |||
94 | Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng | |
95 | Lê Văn Hưu | Hai Bà Trưng | |
96 | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Đoan từ Phố Huế đến Quang Trung |
Đoạn từ Trần Bình Trọng đến cuối đường | |||
97 | Trần Xuân Soạn | Hai Bà Trưng | |
98 | TriệuViệt Vương | Hai Bà Trưng | |
99 | Mai Hắc Đế | Hai Bà Trưng | |
100 | Yết Kiêu | Hai Bà Trưng | |
101 | Hàng Muối | Hoàn Kiếm | |
102 | Hàng Mắm | Hoàn Kiểm | |
NHÓM 4 | |||
103 | Ngõ Gạch | Hoàn Kiếm | |
104 | Kim Mã | Tây Hồ | |
105 | Tuệ Tĩnh | Hai Bà Trưng | |
106 | Hàng Thùng | Hoàn Kiếm | |
107 | Đoàn Trần Nghiệp | Hai Bà Trưng | |
108 | Láng Hạ | Đống Đa | |
109 | Lương Ngọc Quyến | Hoàn Kiếm | |
1100 | Nguyễn Văn Tố | Hoàn Kiếm | |
111 | Tống Duy Tân | Hoàn Kiếm | |
112 | Trần Nhật Duật | Hoàn Kiếm | |
113 | Hàng Than | Ba Đình | |
114 | Cát Linh | Đống Đa | |
115 | Tôn Đức Thắng | Đống Đa | |
116 | Tô Hiến Thành | Hai Bà Trưng | |
117 | Hàn Thuyên | Hai Bà Trưng | |
118 | Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | |
119 | Lò Đúc | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Phan Chu Chinh đến Nguyễn Công Trứ |
120 | Đào Duy Từ | Hoàn Kiếm | |
121 | Chơ Gạo | Hoàn Kiếm | |
122 | Trần Quốc Toản | Hoàn Kiếm | |
123 | Hàng Giầy | Hoàn Kiếm | |
124 | Trần Nguyên Hãn | Hoàn Kiểm | |
125 | Ngọc Khánh | Ba Đình | |
126 | Nguyễn Lương Bằng | Đống Đa | |
127 | Trịnh Hoài Đức | Đống Đa | |
128 | Lê Đại Hành | Hai Bà Trưng | |
129 | Tô Tịch | Hoàn Kiếm | |
NHÓM 5 | |||
130 | Huỳnh Thúc Kháng | Đống Đa | |
131 | Tây Sơn | Đống Đa | Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Ngã 3 Chùa Bộc |
132 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hai Bà Trưng | |
133 | Phù Đổng Thiên Vương | Hai Bà Trưng | |
134 | Trần Quang Khải | Hoàn Kiếm | |
135 | Nguyễn Trường Tộ | Ba Đình | |
136 | Đặng Dung | Ba Đình | |
137 | Khâm Thiên | Đống Đa | |
138 | Nguyễn Khuyến | Đống Đa | |
139 | Quốc Tử Giám | Đống Đa | |
140 | Hàng Chuối | Hai Bà Trưng | |
141 | Lê Ngọc Hân | Hai Bà Trưng | |
142 | Nguyễn Đình Chiểu | Hai Bà Trưng | |
143 | Đội Cấn | Ba Đình | Đoạn từ Ngọc Hà đến Liễu Giai |
144 | Yên Phụ | Ba Đình | |
145 | Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Lò Đúc đến Lê Thánh Tông |
146 | Phạm Đình Hồ | Hai Bà Trưng | |
147 | Tăng Bạt Hổ | Hai Bà Trưng | |
148 | Sơn Tây | Ba Đình | |
149 | Lò Đúc | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Trần Khát Chân |
150 | Thái Phiên | Hai Bà Trưng | |
151 | Phó Đức Chính | Hai Bà Trưng | |
NHÓM 6 | |||
152 | Nguyễn Chế Nghĩa | Hoàn Kiếm | |
153 | Ông Ích Khiêm | Ba Đình | |
154 | Bạch Mai | Hai Bà Trưng | |
155 | Giải phóng | Hai Bà Trưng | |
156 | Giảng Võ | Đống Đa | Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Cát Linh |
157 | Lê Trực | Ba Đình | |
158 | Thụy Khuê | Tây Hồ | |
159 | Tây Sơn | Đống Đa | Đoạn từ ngã 3 chùa Bộc đến Ngã Tư Sở |
160 | Ngọc Hà | Ba Đình | |
161 | Yên Ninh | Ba Đình | |
162 | Minh Khai | Hai Bà Trưng | |
163 | Nguyễn Trãi | Thanh Xuân | |
164 | Trường chinh | Thanh Xuân | |
165 | Bích Câu | Đống Đa | |
166 | Đặng Trần Côn | Đống Đa | |
167 | Cao Đạt | Hai Bà Trưng | |
168 | Ngõ Hàng Cỏ | Hoàn Kiếm | |
169 | Hoàng Hoa Thám | Ba Đình | |
170 | Ngô Tất Tố | Đống Đa | |
171 | Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | |
172 | Nguyên Hồng | ||
Ba Đình | |||
173 | Thành Công | Ba Đình | |
174 | Đại La | Hai Bà Trưng | |
175 | Ngõ Huyện | Hoàn Kiếm | |
176 | Trương Định | Hai Bà Trưng | |
177 | Tạ Quang Bửu | Hai Bà Trưng | |
178 | Trung Yên (ngõ thông ra đường Đinh Liệt) : | Hoàn Kiếm | |
179 | Hoàng An (Ngõ thông ra đường Lê Duẩn) | Đống Đa | |
180 | Vĩnh Hồ | Đống Đa | |
181 | Vĩnh Phúc | Ba Đình | |
182 | Quỳnh Mai | Hai Bà Trưng | |
183 | Phúc Xá | Ba Đình | |
184 | Ngọc Lâm | Long Biên | |
185 | Tô Hiệu | Cầu Giấy | |
186 | Ngõ Văn Hương | Đống Đa | |
187 | Ngõ Thổ Quan | Đống Đa | |
188 | Ngõ Đoàn Kết | Đống Đa | |
189 | La Thành | Đống Đa | |
Ba Đình | |||
190 | Nghĩa Tân | Cầu Giấy | |
191 | Mai Hương | Hai Bà Trưng | |
Yên Thái (Ngõ thông ra đường Thụy Khuê) | Tây Hồ | ||
193 | Ngõ thông ra đường Ngọc Hà | Ba Đình | |
194 | Tân Mai | Hoàng Mai | |
195 | Mai Động | Hai Bà Trưng | |
196 | Ngõ Quỳnh | Hai Bà Trưng | |
197 | Ngõ Thụy Khuê | Tây Hồ | |
198 | Trung Tự | Đống Đa | |
199 | Thanh Lương (Ngõ thông ra đường Lạc Chung) : | Hai Bà Trưng | |
200 | Thanh Xuân Bắc (Ngõ thông ra đuòng Khuất Duy Tiến) | Thanh Xuân | |
201 | Cống Vị (ngõ thông ra đường Vĩnh Phúc) ị | Đống Đa | |
202 | Thanh Mai (Ngõ thông ra đường Tam Chinh) ; | Hai Bà Trưng | |
203 | Phổ Giác (Ngõ thông ra đường Ngô Sỹ Liên) | Đống Đa |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 38/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 38/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 |
Hiệu lực: | 24/12/2012 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!