hieuluat

Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Bến Tre ban hành Bộ đợn giá đo đạc địa chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:39/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Văn Trọng
    Ngày ban hành:31/12/2015Hết hiệu lực:16/01/2017
    Áp dụng:10/01/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường
  • UỶ BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẾN TRE
    --------
    Số: 39/2015/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Bến Tre, ngày 31 tháng 12 năm 2015
     
     
    -------------------
    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
    Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2962/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2015,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
    Điều 3. Quy định áp dụng Bộ đơn giá
    1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân: Áp dụng theo Bộ đơn giá sản phẩm.
    2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
    a) Đối với hộ nghèo: Miễn 100% đơn giá sản phẩm trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu;
    b) Đối với hộ cận nghèo: Giảm 50% đơn giá sản phẩm trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu;
    3. Đơn vị sự nghiệp công lập khi có sai sót trong quá trình thực hiện dịch vụ theo yêu cầu cá nhân, tổ chức như khi đo đạc không chính xác phải tiến hành đo lại nhưng không thu phí, trường hợp sai sót do đơn vị đo đạc mà gây ảnh hưởng đến lợi ích của cá nhân, tổ chức thì đơn vị đo đạc phải bồi thường theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí của đơn vị.
    Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.
    Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
     

     
    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Cao Văn Trọng
     
     
     
    - Bộ đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
    - Bộ đơn giá tính theo mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng.
    Phần I
    ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
     

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại
    khó khăn
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
    1
    Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
    điểm
    1
    2.140.700
    2
    2.757.800
    3
    3.466.500
    4
    4.485.300
    5
    5.628.100
    2
    Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)
    điểm
    1
    2.495.700
    2
    3.233.800
    3
    4.082.300
    4
    5.301.500
    5
    6.671.900
    3
    Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ
    điểm
    1
    710.800
    2
    816.300
    3
    994.400
    4
    1.175.000
    5
    1.358.300
    4
    Xây tường vây
    điểm
    1
    2.525.400
    2
    2.724.600
    3
    3.274.900
    4
    4.341.000
    5
    4.929.700
    5
    Tiếp điểm có tường vây
    điểm
    1
    493.500
    2
    578.200
    3
    684.300
    4
    823.500
    5
    1.004.700
    6
    Tiếp điểm không có tường vây
    điểm
    1
    618.400
    2
    701.500
    3
    813.700
    4
    903.000
    5
    2.441.000
    7
    Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
    điểm
    1
    571.800
    2
    864.000
    3
    1.024.200
    4
    1.412.600
    5
    1.876.600
    8
    Đo độ cao lượng giác
    điểm
    1
    57.200
    2
    86.400
    3
    102.400
    4
    141.300
    5
    187.700
    9
    Đo ngắm theo công nghệ GPS
    điểm
    1
    1.496.100
    2
    1.797.800
    3
    2.233.200
    4
    2.833.300
    5
    4.270.700
    10
    Tính toán khi đo GPS
    điểm
    1-5
    429.500
    11
    Tính toán khi đo đường chuyền
    điểm
    1-5
    439.400
    12
    Tính toán khi đo độ cao lượng giác
    điểm
    1-5
    18.800
    13
    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo đường chuyền
    điểm
    1-5
    210.400
    14
    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo GPS
    điểm
    1-5
    233.300
    II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
    1
    Tỷ lệ 1/500
    ha
    1
    7.787.500
    2
    8.920.500
    3
    10.297.200
    4
    11.965.500
    5
    13.942.300
    2
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    2.612.300
    2
    2.969.900
    3
    3.618.400
    4
    4.747.600
    5
    5.769.900
    3
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    1.008.400
    2
    1.143.700
    3
    1.321.200
    4
    1.608.400
    5
    2.032.400
    4
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    300.800
    2
    344.700
    3
    397.700
    4
    461.900
    III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
    1. Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
    1.1
    Tỷ lệ 1/500
    ha
    1
    812.100
    2
    926.500
    3
    1.065.000
    4
    1.233.400
    5
    1.433.000
    1.2
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    277.000
    2
    314.300
    3
    382.200
    4
    498.100
    5
    604.000
    1.3
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    107.900
    2
    122.600
    3
    141.700
    4
    168.600
    5
    212.400
    1.4
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    31.500
    2
    36.100
    3
    42.200
    4
    49.800
    2. Đo vẽ phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng
    2.1 
    Tỷ lệ 1/500 
    ha
    1
    8.805.900
    2
    10.102.000
    3
    11.675.600
    4
    13.582.400
    5
    15.842.300
    2.2
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    2.945.100
    2
    3.353.300
    3
    4.095.200
    4
    5.388.400
    5
    6.557.300
    2.3
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    1.139.000
    2
    1.293.400
    3
    1.496.000
    4
    1.826.400
    5
    2.311.300
    2.4
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    342.400
    2
    392.600
    3
    453.000
    4
    526.300
    3. Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đê điều
    3.1
    Tỷ lệ 1/500
    ha
    1
    2.845.500
    2
    3.204.000
    3
    3.648.600
    4
    4.185.600
    5
    4.820.100
    3.2
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    968.700
    2
    1.083.400
    3
    1.287.600
    4
    1.641.500
    5
    1.967.000
    3.3
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    360.500
    2
    404.000
    3
    460.700
    4
    550.300
    5
    685.700
    3.4
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    101.400
    2
    115.600
    3
    132.600
    4
    153.300
    4. Đo vẽ đất giao thông đường bộ, đê điều và đất thuỷ hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
    4.1 
    Tỷ lệ 1/500
    ha
    1
    2.547.100
    2
    2.889.500
    3
    3.305.900
    4
    3.810.600
    5
    4.409.000
    4.2
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    871.000
    2
    980.100
    3
    1.177.600
    4
    1.519.800
    5
    1.830.800
    4.3
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    334.900
    2
    376.600
    3
    431.100
    4
    516.500
    5
    645.600
    4.4
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    94.900
    2
    108.300
    3
    124.900
    4
    145.100
    III. SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
    1. Số hoá bản đồ địa chính
    a
    Tỷ lệ 1/500
    ha
    1
    231.800
    2
    249.600
    3
    270.600
    4
    294.800
    5
    322.700
    b
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    86.900
    2
    94.600
    3
    104.100
    4
    115.200
    5
    131.400
    c
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    34.000
    2
    38.000
    3
    43.000
    4
    48.200
    5
    54.600
    d
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    6.300
    2
    7.100
    3
    8.000
    4
    9.100
    2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC dạng số từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000
    2.1. Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển: 
    a
    Tỷ lệ 1/500
    Điểm
    1-5
    403.100
    b
    Tỷ lệ 1/1000
    Điểm
    1-5
    403.100
    c
    Tỷ lệ 1/2000
    Điểm
    1-5
    403.100
    d
    Tỷ lệ 1/5000
    Điểm
    1-5
    403.100
    2.2. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
    a
    Tỷ lệ 1/500
    ha
    1
    172.200
    2
    182.400
    3
    192.700
    4
    203.000
    5
    217.500
    b
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    51.000
    2
    54.100
    3
    57.400
    4
    60.600
    5
    65.100
    c
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    16.100
    2
    17.000
    3
    18.100
    4
    19.100
    5
    20.500
    d
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    2.500
    2
    2.600
    3
    2.700
    4
    2.800
    2.3. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá
    a
    Tỷ lệ 1/500
    ha
    1
    146.200
    2
    156.400
    3
    166.600
    4
    176.900
    5
    191.400
    b
    Tỷ lệ 1/1000
    ha
    1
    43.800
    2
    46.900
    3
    50.200
    4
    53.400
    5
    57.900
    c
    Tỷ lệ 1/2000
    ha
    1
    13.800
    2
    14.800
    3
    15.800
    4
    16.800
    5
    18.200
    d
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    1
    1.600
    2
    1.700
    3
    1.800
    4
    1.900
    IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
    1. Trường hợp quy định chung:

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại khó khăn
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    Các công việc theo ha
    Các công việc theo thửa
    a
    Tỷ lệ 1/500
    ha (thửa)
    1
    654.300
    274.700
    2
    755.000
    328.000
    3
    887.100
    393.500
    4
    1.058.300
    479.500
    5
    1.280.400
    576.600
    b
    Tỷ lệ 1/1000 
    ha (thửa)
    1
    171.000
    109.200
    2
    208.900
    128.300
    3
    258.200
    152.300
    4
    322.400
    182.200
    5
    405.800
    217.400
    c
    Tỷ lệ 1/2000 
    ha (thửa)
    1
    68.600
    141.200
    2
    79.700
    167.800
    3
    93.100
    198.900
    4
    109.200
    236.500
    5
    128.500
    284.900
    d
    Tỷ lệ 1/5000 
    ha (thửa)
    1
    14.100
    198.700
    2
    16.500
    234.400
    3
    19.500
    281.500
    4
    23.100
    331.400
    2. Các trường hợp đặc biệt:
    2.1. Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
    a
    Tỷ lệ 1/500 
    ha (thửa)
    1
    654.300
    257.300
    2
    755.000
    306.300
    3
    887.100
    364.600
    4
    1.058.300
    440.500
    5
    1.280.400
    527.400
    b
    Tỷ lệ 1/1000
    ha (thửa)
    1
    171.000
    104.400
    2
    208.900
    122.400
    3
    258.200
    144.400
    4
    322.400
    171.500
    5
    405.800
    203.700
    c
    Tỷ lệ 1/2000 
    ha (thửa)
    1
    68.600
    137.100
    2
    79.700
    162.300
    3
    93.100
    192.000
    4
    109.200
    228.000
    5
    128.500
    272.900
    d
    Tỷ lệ 1/5000
    ha
    (thửa)
    1
    14.100
    188.100
    2
    16.500
    222.200
    3
    19.500
    265.200
    4
    23.100
    313.500
    2.2. Trường hợp biến động:
    a) Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: Được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    b) Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng không tập trung: Được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    2.3. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
    2.4. Trường hợp biến động chỉ do thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất:

    Số TT
    Danh mục công việc
    Loại
    khó khăn
    Đơn giá sản phẩm
    Các công việc theo ha
    Các công việc theo thửa
    1
    Tỷ lệ 1/500
    1-5
    95.500
    5.800
    2
    Tỷ lệ 1/1000
    1-5
    26.200
    5.800
    3
    Tỷ lệ 1/2000
    1-5
    8.300
    5.800
    4
    Tỷ lệ 1/5000
    1-5
    1.200
    5.800
    V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    Đất đô thị
    Đất ngoài khu vực đô thị
    1
    Diện tích dưới 100m2
    thửa
    1.716.300
    1.149.000
    2
    Từ 100m2 đến 300m2
    thửa
    2.038.100
    1.364.400
    3
    Từ trên 300m2 đến 500m2
    thửa
    2.160.600
    1.451.500
    4
    Từ trên 500m2 đến 1.000m2
    thửa
    2.645.900
    1.767.000
    5
    Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
    thửa
    3.631.900
    2.420.900
    6
    Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
    thửa
    5.577.900
    3.734.200
    7
    Từ trên 1ha đến 10ha
    thửa
    6.693.500
    4.481.000
    8
    Từ trên 10ha đến 50ha
    thửa
    7.251.300
    4.854.500
    9
    Từ trên 50ha đến 100ha
    thửa
    7.334.500
    5.227.900
    10
    Từ trên 100ha đến 500ha
    thửa
    8.924.700
    5.974.700
    11
    Từ trên 500ha đến 1.000ha
    thửa
    10.040.300
    6.721.600
    Ghi chú:
    (1) Mức tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ Quốc gia).
    Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức quy định tại khoản 9 mục I Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    (2) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
    (3) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Bảng trên.
    VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1
    1. Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đấtquy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    Đất đô thị
    Đất ngoài khu vực đô thị
    1
    Diện tích dưới 100m2
    thửa
    858.100
    574.500
    2
    Từ 100m2 đến 300m2
    thửa
    1.019.000
    682.200
    3
    Từ trên 300m2 đến 500m2
    thửa
    1.080.300
    725.700
    4
    Từ trên 500m2 đến 1.000m2
    thửa
    1.323.000
    883.500
    5
    Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
    thửa
    1.816.000
    1.210.500
    6
    Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
    thửa
    2.789.000
    1.867.100
    7
    Từ trên 1ha đến 10ha
    thửa
    3.346.800
    2.240.500
    8
    Từ trên 10ha đến 50ha
    thửa
    3.625.700
    2.427.200
    9
    Từ trên 50ha đến 100ha
    thửa
    3.667.200
    2.613.900
    10
    Từ trên 100ha đến 500 ha
    thửa
    4.462.400
    2.987.400
    11
    Từ trên 500ha đến 1.000ha
    thửa
    5.020.100
    3.360.800
    2. Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch được tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đấtquy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    Đất đô thị
    Đất ngoài khu vực đô thị
    1
    Diện tích dưới 100m2
    thửa
    514.900
    172.300
    2
    Từ 100m2 đến 300m2
    thửa
    611.400
    204.700
    3
    Từ trên 300m2 đến 500m2
    thửa
    648.200
    217.700
    4
    Từ trên 500m2 đến 1.000m2
    thửa
    793.800
    265.100
    5
    Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
    thửa
    1.089.600
    363.100
    6
    Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
    thửa
    1.673.400
    560.100
    7
    Từ trên 1ha đến 10ha
    thửa
    2.008.100
    672.200
    8
    Từ trên 10ha đến 50ha
    thửa
    2.175.400
    728.200
    9
    Từ trên 50ha đến 100ha
    thửa
    2.200.300
    784.200
    10
    Từ trên 100ha đến 500ha
    thửa
    2.677.400
    896.200
    11
    Từ trên 500ha đến 1.000ha
    thửa
    3.012.100
    1.008.200
    VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
    1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    a) Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).
    Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 1 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    b) Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng.
    Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất.
    a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này (không kể đo lưới).

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    Đất đô thị
    Đất ngoài khu vực đô thị
    1
    Diện tích dưới 100m2
    thửa
    1.201.400
    804.300
    2
    Từ 100m2 đến 300m2
    thửa
    1.426.700
    955.100
    3
    Từ trên 300m2 đến 500m2
    thửa
    1.512.400
    1.016.000
    4
    Từ trên 500m2 đến 1.000m2
    thửa
    1.852.200
    1.236.900
    5
    Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
    thửa
    2.542.300
    1.694.700
    6
    Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
    thửa
    3.904.600
    2.613.900
    7
    Từ trên 1ha đến 10ha
    thửa
    4.685.500
    3.136.700
    8
    Từ trên 10ha đến 50ha
    thửa
    5.075.900
    3.398.100
    9
    Từ trên 50ha đến 100ha
    thửa
    5.134.100
    3.659.500
    10
    Từ trên 100ha đến 500ha
    thửa
    6.247.300
    4.182.300
    11
    Từ trên 500ha đến 1.000ha
    thửa
    7.028.200
    4.705.100
    Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì:
    - Định mức đo đạc tầng sát mặt đất (tầng trệt) được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    - Định mức đo đạc từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất (tầng trệt).
    b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
    3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
     
    Phần II
    ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
     
    I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
    Hồ sơ
    1
    235.300
    2
    244.600
    3
    255.000
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    149.600
    2
    158.900
    3
    169.300
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    66.700
    + Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    26.000
    + Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê)
    Hồ sơ
    1-3
    40.700
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    19.000
    * Các trường hợp đặc biệt:
    1
    Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
    Hồ sơ
    1-3
    117.600
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-3
    73.800
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    34.100
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    9.700
    2
    Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
    Hồ sơ
    1
    48.100
    2
    51.100
    3
    54.600
    II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG:

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
    Hồ sơ
    2
    341.800
    3
    356.600
    4
    373.000
    5
    391.000
     
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại phường
    Hồ sơ
    2
    186.200
    3
    201.000
    4
    217.400
    5
    235.400
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    130.600
    + Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    83.800
    + Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê)
    Hồ sơ
    2-5
    46.800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    25.000
    * Các trường hợp đặc biệt:
     
    1
    Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
    Hồ sơ
    2-5
    170.800
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    2-5
    93.000
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    65.300
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    12.500
    2
    Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
    Hồ sơ
    2
    71.400
    3
    75.800
    4
    80.700
    5
    86.200
    III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    1
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất 
     
    a
    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    744.900
    2
    796.600
    3
    822.700
    4
    848.700
    5
    879.100
     
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    513.100
    2
    534.800
    3
    560.900
    4
    586.900
    5
    617.400
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    261.800
    b
    Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1
    759.200
    2
    781.000
    3
    807.000
    4
    833.100
    5
    861.500
     
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    436.300
    2
    458.100
    3
    484.100
    4
    510.200
    5
    540.600
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    322.900
    2
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
     
    a
    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    762.300
    2
    784.000
    3
    810.100
    4
    836.100
    5
    866.600
     
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    513.100
    2
    534.800
    3
    560.900
    4
    586.900
    5
    617.400
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    1-5
    249.200
    b
    Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1
    746.600
    2
    768.400
    3
    794.400
    4
    820.500
    5
    850.900
     
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    436.300
    2
    458.100
    3
    484.100
    4
    510.200
    5
    540.600
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    310.300
    3
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản 
     
    a
    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    849.000
    2
    948.200
    3
    9979.100
    4
    1.013.400
    5
    1.050.800
     
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    516.200
    2
    615.400
    3
    646.300
    4
    680.600
    5
    718.000
     
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    1-5
    332.800
    b
    Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1
    900.900
    2
    1.000.200
    3
    1.031.000
    4
    1.065.300
    5
    1.102.700
     
    * Công việc tại các cấp
     
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    496.200
    2
    595.500
    3
    626.300
    4
    660.600
    5
    698.000
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    404.700
    IV. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá
    sản phẩm (đồng)
    a
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1
    1.204.000
    2
    1.235.300
    3
    1.269.700
    4
    1.307.300
    5
    1.347.900
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1
    1.200.000
    2
    1.231.300
    3
    1.265.700
    4
    1.303.300
    5
    1.343.900
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.000
    * Trường hợp đặc biệt:
     
    Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
    Hồ sơ
    1-5
    602.000
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.000
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    600.000
    b
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1
    1.198.100
    2
    1.229.400
    3
    1.263.800
    4
    1.301.400
    5
    1.342.100
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1
    1.194.100
    2
    1.225.400
    3
    1.259.800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    4
    1.297.400
    5
    1.338.100
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.000
    * Trường hợp đặc biệt:
    Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
    Hồ sơ
    1-5
    599.000
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.000
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    597.000
    c
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1
    1.545.900
    2
    1.586.600
    3
    1.630.500
    4
    1.680.500
    5
    1.733.700
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1
    1.541.900
    2
    1.582.600
    3
    1.626.500
    4
    1.676.500
    5
    1.729.700
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.000
    * Trường hợp đặc biệt:
     
    Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
    Hồ sơ
    1-5
    773.000
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.600
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    770.400
    V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
    Hồ sơ
    1
    188.700
    2
    198.500
    3
    210.300
     
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1
    105.200
    2
    115.000
    3
    126.800
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    64.600
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    18.900
    * Các trường hợp đặc biệt
     
     
     1
    Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động về quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
    Hồ sơ
    1-3
    193.900
    * Công việc tại các cấp
     
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-3
    108.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    66.400
     Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-3
    19.400
     2
    Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
    Hồ sơ
    1
    52.000
    2
    54.900
    3
    58.400
    VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
    Hồ sơ
    2
    262.400
    3
    275.400
    4
    291.000
    5
    309.800
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại phường
    Hồ sơ
    2-5
    200
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2
    235.200
    3
    248.200
    4
    263.800
    5
    282.600
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    27.000
    * Trường hợp đặc biệt
     
     
    1
    Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới
    Hồ sơ
    2-5
    270.700
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    2-5
    200
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    242.700
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    2-5
    27.800
    2
    Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
    Hồ sơ
    2
    70.500
    3
    76.900
    4
    84.700
    5
    94.000
    VII. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    1
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1-5
    326.400
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    323.600
    2
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    329.500
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    326.700
    3
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    395.600
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    392.800
    VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
    VIII-1 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm a, d, g, h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013 

    Số TT
    Danh mục công việc
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm
    (đồng)
    1
    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã 
    a
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1-5
    469.500
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    67.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    402.400
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    462.000
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    67.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    394.900
    b
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    566.500
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    67.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    499.400
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    559.000
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    67.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    491.900
    c
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    695.500
     
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    81.800
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    613.700
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    686.500
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    81.800
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    604.700
    2
    Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 
    a
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1-5
    469.500
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.500
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    465.000
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    462.000
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.500
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    457.500
    b
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    566.500
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.500
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    562.000
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    559.000
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.500
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    554.500
    c
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    695.400
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.800
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    690.600
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    686.400
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    4.800
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    681.600
    VIII-2 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013
    Số TT
    Danh mục sản phẩm
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm
    (đồng)
    1
    Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã 
    a
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1-5
    140.800
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    20.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    120.700
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    133.300
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    20.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    113.200
    b
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    169.900
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    20.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    149.800
    * Các trường hợp đặc biệt
     
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    162.400
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    20.100
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    142.300
    c
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    208.600
    * Công việc tại các cấp
     
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    24.500
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    184.100
    * Các trường hợp đặc biệt
     
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    199.600
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    24.500
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    175.100
    2
    Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 
    a
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1-5
    140.800
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    1.300
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    139.500
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    133.300
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    1.300
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    132.000
    b
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    169.900
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    1.300
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    168.600
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    162.400
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    1.300
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    161.100
    c
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    208.600
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    1.300
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    207.300
    * Các trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    199.600
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    1.300
    Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    198.300
    IX-1. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
    Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm a, d, g, h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.

    Số TT
    Danh mục sản phẩm
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    1
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1-5
    968.400
     
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.200
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    966.200
    * Trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    960.900
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.200
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    958.700
    2
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    979.300
     
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.200
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    977.100
    * Trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    971.800
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.200
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    969.600
    3
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    1.245.700
     
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.200
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    1.243.500
    * Trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    1.236.700
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    2.200
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    1.234.500
    IX-2. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
    Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013. 

    Số
    TT
    Danh mục sản phẩm
    ĐVT
    Loại KK
    Đơn giá sản phẩm (đồng)
    1
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất
    Hồ sơ
    1-5
    363.100
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    362.300
    * Trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    355.600
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    354.800
    2
    Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    367.200
     
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    366.400
    * Trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    359.700
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    358.900
    3
    Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
    Hồ sơ
    1-5
    467.100
    * Công việc tại các cấp
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    466.300
    * Trường hợp đặc biệt
    Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
    Hồ sơ
    1-5
    458.100
    Công việc thực hiện tại cấp xã
    Hồ sơ
    1-5
    800
    Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
    Hồ sơ
    1-5
    457.300
     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X