Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 39/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Hết hiệu lực: | 16/01/2017 |
Áp dụng: | 10/01/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE -------- Số: 39/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH | ||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | điểm | 1 | 2.140.700 |
2 | 2.757.800 | |||
3 | 3.466.500 | |||
4 | 4.485.300 | |||
5 | 5.628.100 | |||
2 | Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) | điểm | 1 | 2.495.700 |
2 | 3.233.800 | |||
3 | 4.082.300 | |||
4 | 5.301.500 | |||
5 | 6.671.900 | |||
3 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | điểm | 1 | 710.800 |
2 | 816.300 | |||
3 | 994.400 | |||
4 | 1.175.000 | |||
5 | 1.358.300 | |||
4 | Xây tường vây | điểm | 1 | 2.525.400 |
2 | 2.724.600 | |||
3 | 3.274.900 | |||
4 | 4.341.000 | |||
5 | 4.929.700 | |||
5 | Tiếp điểm có tường vây | điểm | 1 | 493.500 |
2 | 578.200 | |||
3 | 684.300 | |||
4 | 823.500 | |||
5 | 1.004.700 | |||
6 | Tiếp điểm không có tường vây | điểm | 1 | 618.400 |
2 | 701.500 | |||
3 | 813.700 | |||
4 | 903.000 | |||
5 | 2.441.000 | |||
7 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | điểm | 1 | 571.800 |
2 | 864.000 | |||
3 | 1.024.200 | |||
4 | 1.412.600 | |||
5 | 1.876.600 | |||
8 | Đo độ cao lượng giác | điểm | 1 | 57.200 |
2 | 86.400 | |||
3 | 102.400 | |||
4 | 141.300 | |||
5 | 187.700 | |||
9 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | điểm | 1 | 1.496.100 |
2 | 1.797.800 | |||
3 | 2.233.200 | |||
4 | 2.833.300 | |||
5 | 4.270.700 | |||
10 | Tính toán khi đo GPS | điểm | 1-5 | 429.500 |
11 | Tính toán khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 439.400 |
12 | Tính toán khi đo độ cao lượng giác | điểm | 1-5 | 18.800 |
13 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 210.400 |
14 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo GPS | điểm | 1-5 | 233.300 |
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP | ||||
1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 7.787.500 |
2 | 8.920.500 | |||
3 | 10.297.200 | |||
4 | 11.965.500 | |||
5 | 13.942.300 | |||
2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 2.612.300 |
2 | 2.969.900 | |||
3 | 3.618.400 | |||
4 | 4.747.600 | |||
5 | 5.769.900 | |||
3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 1.008.400 |
2 | 1.143.700 | |||
3 | 1.321.200 | |||
4 | 1.608.400 | |||
5 | 2.032.400 | |||
4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 300.800 |
2 | 344.700 | |||
3 | 397.700 | |||
4 | 461.900 | |||
III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 1. Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
1.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 812.100 |
2 | 926.500 | |||
3 | 1.065.000 | |||
4 | 1.233.400 | |||
5 | 1.433.000 | |||
1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 277.000 |
2 | 314.300 | |||
3 | 382.200 | |||
4 | 498.100 | |||
5 | 604.000 | |||
1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 107.900 |
2 | 122.600 | |||
3 | 141.700 | |||
4 | 168.600 | |||
5 | 212.400 | |||
1.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 31.500 |
2 | 36.100 | |||
3 | 42.200 | |||
4 | 49.800 | |||
2. Đo vẽ phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng | ||||
2.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 8.805.900 |
2 | 10.102.000 | |||
3 | 11.675.600 | |||
4 | 13.582.400 | |||
5 | 15.842.300 | |||
2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 2.945.100 |
2 | 3.353.300 | |||
3 | 4.095.200 | |||
4 | 5.388.400 | |||
5 | 6.557.300 | |||
2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 1.139.000 |
2 | 1.293.400 | |||
3 | 1.496.000 | |||
4 | 1.826.400 | |||
5 | 2.311.300 | |||
2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 342.400 |
2 | 392.600 | |||
3 | 453.000 | |||
4 | 526.300 | |||
3. Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đê điều | ||||
3.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 2.845.500 |
2 | 3.204.000 | |||
3 | 3.648.600 | |||
4 | 4.185.600 | |||
5 | 4.820.100 | |||
3.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 968.700 |
2 | 1.083.400 | |||
3 | 1.287.600 | |||
4 | 1.641.500 | |||
5 | 1.967.000 | |||
3.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 360.500 |
2 | 404.000 | |||
3 | 460.700 | |||
4 | 550.300 | |||
5 | 685.700 | |||
3.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 101.400 |
2 | 115.600 | |||
3 | 132.600 | |||
4 | 153.300 | |||
4. Đo vẽ đất giao thông đường bộ, đê điều và đất thuỷ hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
4.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 2.547.100 |
2 | 2.889.500 | |||
3 | 3.305.900 | |||
4 | 3.810.600 | |||
5 | 4.409.000 | |||
4.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 871.000 |
2 | 980.100 | |||
3 | 1.177.600 | |||
4 | 1.519.800 | |||
5 | 1.830.800 | |||
4.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 334.900 |
2 | 376.600 | |||
3 | 431.100 | |||
4 | 516.500 | |||
5 | 645.600 | |||
4.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 94.900 |
2 | 108.300 | |||
3 | 124.900 | |||
4 | 145.100 | |||
III. SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | ||||
1. Số hoá bản đồ địa chính | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 231.800 |
2 | 249.600 | |||
3 | 270.600 | |||
4 | 294.800 | |||
5 | 322.700 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 86.900 |
2 | 94.600 | |||
3 | 104.100 | |||
4 | 115.200 | |||
5 | 131.400 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 34.000 |
2 | 38.000 | |||
3 | 43.000 | |||
4 | 48.200 | |||
5 | 54.600 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 6.300 |
2 | 7.100 | |||
3 | 8.000 | |||
4 | 9.100 | |||
2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC dạng số từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000 2.1. Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển: | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
d | Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
2.2. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 172.200 |
2 | 182.400 | |||
3 | 192.700 | |||
4 | 203.000 | |||
5 | 217.500 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 51.000 |
2 | 54.100 | |||
3 | 57.400 | |||
4 | 60.600 | |||
5 | 65.100 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 16.100 |
2 | 17.000 | |||
3 | 18.100 | |||
4 | 19.100 | |||
5 | 20.500 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 2.500 |
2 | 2.600 | |||
3 | 2.700 | |||
4 | 2.800 | |||
2.3. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 146.200 |
2 | 156.400 | |||
3 | 166.600 | |||
4 | 176.900 | |||
5 | 191.400 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 43.800 |
2 | 46.900 | |||
3 | 50.200 | |||
4 | 53.400 | |||
5 | 57.900 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 13.800 |
2 | 14.800 | |||
3 | 15.800 | |||
4 | 16.800 | |||
5 | 18.200 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 1.600 |
2 | 1.700 | |||
3 | 1.800 | |||
4 | 1.900 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Các công việc theo ha | Các công việc theo thửa | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha (thửa) | 1 | 654.300 | 274.700 |
2 | 755.000 | 328.000 | |||
3 | 887.100 | 393.500 | |||
4 | 1.058.300 | 479.500 | |||
5 | 1.280.400 | 576.600 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha (thửa) | 1 | 171.000 | 109.200 |
2 | 208.900 | 128.300 | |||
3 | 258.200 | 152.300 | |||
4 | 322.400 | 182.200 | |||
5 | 405.800 | 217.400 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha (thửa) | 1 | 68.600 | 141.200 |
2 | 79.700 | 167.800 | |||
3 | 93.100 | 198.900 | |||
4 | 109.200 | 236.500 | |||
5 | 128.500 | 284.900 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha (thửa) | 1 | 14.100 | 198.700 |
2 | 16.500 | 234.400 | |||
3 | 19.500 | 281.500 | |||
4 | 23.100 | 331.400 | |||
2. Các trường hợp đặc biệt: 2.1. Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | |||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha (thửa) | 1 | 654.300 | 257.300 |
2 | 755.000 | 306.300 | |||
3 | 887.100 | 364.600 | |||
4 | 1.058.300 | 440.500 | |||
5 | 1.280.400 | 527.400 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha (thửa) | 1 | 171.000 | 104.400 |
2 | 208.900 | 122.400 | |||
3 | 258.200 | 144.400 | |||
4 | 322.400 | 171.500 | |||
5 | 405.800 | 203.700 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha (thửa) | 1 | 68.600 | 137.100 |
2 | 79.700 | 162.300 | |||
3 | 93.100 | 192.000 | |||
4 | 109.200 | 228.000 | |||
5 | 128.500 | 272.900 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha (thửa) | 1 | 14.100 | 188.100 |
2 | 16.500 | 222.200 | |||
3 | 19.500 | 265.200 | |||
4 | 23.100 | 313.500 |
Số TT | Danh mục công việc | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm | |
Các công việc theo ha | Các công việc theo thửa | |||
1 | Tỷ lệ 1/500 | 1-5 | 95.500 | 5.800 |
2 | Tỷ lệ 1/1000 | 1-5 | 26.200 | 5.800 |
3 | Tỷ lệ 1/2000 | 1-5 | 8.300 | 5.800 |
4 | Tỷ lệ 1/5000 | 1-5 | 1.200 | 5.800 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.716.300 | 1.149.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 2.038.100 | 1.364.400 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 2.160.600 | 1.451.500 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 2.645.900 | 1.767.000 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 | thửa | 3.631.900 | 2.420.900 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 5.577.900 | 3.734.200 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 6.693.500 | 4.481.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 7.251.300 | 4.854.500 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 7.334.500 | 5.227.900 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 8.924.700 | 5.974.700 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 10.040.300 | 6.721.600 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 858.100 | 574.500 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.019.000 | 682.200 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.080.300 | 725.700 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 1.323.000 | 883.500 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | thửa | 1.816.000 | 1.210.500 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 2.789.000 | 1.867.100 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 3.346.800 | 2.240.500 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 3.625.700 | 2.427.200 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 3.667.200 | 2.613.900 |
10 | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa | 4.462.400 | 2.987.400 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 5.020.100 | 3.360.800 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 514.900 | 172.300 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 611.400 | 204.700 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 648.200 | 217.700 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 793.800 | 265.100 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | thửa | 1.089.600 | 363.100 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 1.673.400 | 560.100 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 2.008.100 | 672.200 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 2.175.400 | 728.200 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 2.200.300 | 784.200 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 2.677.400 | 896.200 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 3.012.100 | 1.008.200 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.201.400 | 804.300 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.426.700 | 955.100 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.512.400 | 1.016.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 1.852.200 | 1.236.900 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | thửa | 2.542.300 | 1.694.700 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 3.904.600 | 2.613.900 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 4.685.500 | 3.136.700 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 5.075.900 | 3.398.100 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 5.134.100 | 3.659.500 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 6.247.300 | 4.182.300 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 7.028.200 | 4.705.100 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1 | 235.300 | |
2 | 244.600 | |||
3 | 255.000 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 149.600 | |
2 | 158.900 | |||
3 | 169.300 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 66.700 | |
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 26.000 | |
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê) | Hồ sơ | 1-3 | 40.700 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 19.000 | |
* Các trường hợp đặc biệt: | ||||
1 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-3 | 117.600 |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-3 | 73.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 34.100 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 9.700 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 48.100 |
2 | 51.100 | |||
3 | 54.600 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG | Hồ sơ | 2 | 341.800 | |
3 | 356.600 | |||
4 | 373.000 | |||
5 | 391.000 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 186.200 | |
3 | 201.000 | |||
4 | 217.400 | |||
5 | 235.400 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 130.600 | |
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 83.800 | |
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê) | Hồ sơ | 2-5 | 46.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 25.000 | |
* Các trường hợp đặc biệt: | ||||
1 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 2-5 | 170.800 |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 2-5 | 93.000 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 65.300 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 12.500 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 71.400 |
3 | 75.800 | |||
4 | 80.700 | |||
5 | 86.200 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | |||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 744.900 |
2 | 796.600 | |||
3 | 822.700 | |||
4 | 848.700 | |||
5 | 879.100 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 513.100 | |
2 | 534.800 | |||
3 | 560.900 | |||
4 | 586.900 | |||
5 | 617.400 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 261.800 | |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 759.200 |
2 | 781.000 | |||
3 | 807.000 | |||
4 | 833.100 | |||
5 | 861.500 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 436.300 | |
2 | 458.100 | |||
3 | 484.100 | |||
4 | 510.200 | |||
5 | 540.600 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 322.900 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | |||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 762.300 |
2 | 784.000 | |||
3 | 810.100 | |||
4 | 836.100 | |||
5 | 866.600 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 513.100 | |
2 | 534.800 | |||
3 | 560.900 | |||
4 | 586.900 | |||
5 | 617.400 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1-5 | 249.200 | ||
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 746.600 |
2 | 768.400 | |||
3 | 794.400 | |||
4 | 820.500 | |||
5 | 850.900 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 436.300 | |
2 | 458.100 | |||
3 | 484.100 | |||
4 | 510.200 | |||
5 | 540.600 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 310.300 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | |||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 849.000 |
2 | 948.200 | |||
3 | 9979.100 | |||
4 | 1.013.400 | |||
5 | 1.050.800 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 516.200 | |
2 | 615.400 | |||
3 | 646.300 | |||
4 | 680.600 | |||
5 | 718.000 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1-5 | 332.800 | ||
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 900.900 |
2 | 1.000.200 | |||
3 | 1.031.000 | |||
4 | 1.065.300 | |||
5 | 1.102.700 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 496.200 | |
2 | 595.500 | |||
3 | 626.300 | |||
4 | 660.600 | |||
5 | 698.000 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 404.700 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.204.000 |
2 | 1.235.300 | |||
3 | 1.269.700 | |||
4 | 1.307.300 | |||
5 | 1.347.900 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 1.200.000 | |
2 | 1.231.300 | |||
3 | 1.265.700 | |||
4 | 1.303.300 | |||
5 | 1.343.900 | |||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.000 | |
* Trường hợp đặc biệt: | ||||
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 602.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.000 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 600.000 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.198.100 |
2 | 1.229.400 | |||
3 | 1.263.800 | |||
4 | 1.301.400 | |||
5 | 1.342.100 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 1.194.100 | |
2 | 1.225.400 | |||
3 | 1.259.800 | |||
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 4 | 1.297.400 | |
5 | 1.338.100 | |||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.000 | |
* Trường hợp đặc biệt: | ||||
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 599.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.000 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 597.000 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.545.900 |
2 | 1.586.600 | |||
3 | 1.630.500 | |||
4 | 1.680.500 | |||
5 | 1.733.700 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 1.541.900 | |
2 | 1.582.600 | |||
3 | 1.626.500 | |||
4 | 1.676.500 | |||
5 | 1.729.700 | |||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.000 | |
* Trường hợp đặc biệt: | ||||
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 773.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.600 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 770.400 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1 | 188.700 | |
2 | 198.500 | |||
3 | 210.300 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 105.200 | |
2 | 115.000 | |||
3 | 126.800 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 64.600 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 18.900 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
1 | Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động về quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...) | Hồ sơ | 1-3 | 193.900 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-3 | 108.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 66.400 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 19.400 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 52.000 |
2 | 54.900 | |||
3 | 58.400 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG | Hồ sơ | 2 | 262.400 | |
3 | 275.400 | |||
4 | 291.000 | |||
5 | 309.800 | |||
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2-5 | 200 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2 | 235.200 | |
3 | 248.200 | |||
4 | 263.800 | |||
5 | 282.600 | |||
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 27.000 | |
* Trường hợp đặc biệt | ||||
1 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới | Hồ sơ | 2-5 | 270.700 |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 2-5 | 200 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 242.700 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 27.800 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 70.500 |
3 | 76.900 | |||
4 | 84.700 | |||
5 | 94.000 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 326.400 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 323.600 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 329.500 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 326.700 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 395.600 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 392.800 |
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 469.500 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 402.400 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 462.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 394.900 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 566.500 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 499.400 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 559.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 491.900 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 695.500 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 81.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 613.700 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 686.500 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 81.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 604.700 | |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 469.500 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 465.000 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 462.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 457.500 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 566.500 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 562.000 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 559.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 554.500 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 695.400 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 690.600 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 686.400 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 681.600 | |
VIII-2 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013 | ||||
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 140.800 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 120.700 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 133.300 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 113.200 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 169.900 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 149.800 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 162.400 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 142.300 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 208.600 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 24.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 184.100 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 199.600 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 24.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 175.100 | |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 140.800 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 139.500 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 133.300 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 132.000 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 169.900 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 168.600 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 162.400 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 161.100 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 208.600 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 207.300 | |
* Các trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 199.600 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 198.300 |
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 968.400 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 966.200 | |
* Trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 960.900 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 958.700 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 979.300 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 977.100 | |
* Trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 971.800 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 969.600 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 1.245.700 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 1.243.500 | |
* Trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.236.700 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 1.234.500 |
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 363.100 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 362.300 | |
* Trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 355.600 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 354.800 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 367.200 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 366.400 | |
* Trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 359.700 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 358.900 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 467.100 |
* Công việc tại các cấp | ||||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 466.300 | |
* Trường hợp đặc biệt | ||||
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 458.100 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 457.300 |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số hiệu: | 39/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 |
Hiệu lực: | 10/01/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày hết hiệu lực: | 16/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!