hieuluat

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng YênSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:40/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Phóng
    Ngày ban hành:20/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HƯNG YÊN
    --------

    Số: 40/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 844/TTr-STNMT ngày 20/12/2019.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

    2. Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung  Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Phóng

     

    QUY ĐỊNH

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

     

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm; giá đất ở tại nông thôn; giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp và giá một số loại đất khác quy định theo Bảng giá đất, bao gồm: Giá đất nông nghiệp khác; giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh; giá đất sông ngòi, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản hoặc phi nông nghiệp; giá đất chưa sử dụng.

    2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013, cụ thể:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính thuế sử dụng đất;

    c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

    2. Người sử dụng đất.

    3. Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất, tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

    Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

    1. Nguyên tắc xác định giá đất

    a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;

    b) Theo thời hạn sử dụng đất;

    c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;

    d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.

    2. Phương pháp xác định giá đất

    a) Phương pháp so sánh trực tiếp: Xác định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của thửa đất cần định giá.

    b) Phương pháp thu nhập: Xác định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định giá đất của loại tiền gửi (Việt Nam đồng) kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn tỉnh.

    c) Phương pháp chiết trừ: Xác định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị đất và giá trị tài sản gắn liền với đất).

    d) Phương pháp thặng dư: Xác định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản.

    Điều 4. Một số quy định để áp dụng bảng giá các loại đất

    1. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Hưng Yên.

    2. Phân vùng đất: Tỉnh Hưng Yên thuộc vùng đồng bằng.

    3. Phân loại đô thị: Thành phố Hưng Yên là đô thị loại III; Thị xã Mỹ Hào là đô thị loại IV; các thị trấn là đô thị loại V.

    4. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá và mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.

    5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện quyền chuyển nhượng đất, cho thuê lại đất, góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.

    6. Mặt cắt đường: Đối với các đường không có số, không có tên đường thì mặt cắt đường được xác định là chiều rộng trung bình của tuyến đường tính từ ranh giới thửa đất hai bên đường (bao gồm cả lề đường, hệ thống tiêu thoát nước vẫn phục vụ mục đích làm đường đi như rãnh thoát nước thải sinh hoạt, hệ thống cống ngầm, cống hộp).

    Trường hợp hệ thống thủy lợi rộng từ 1m trở lên chạy dọc đường mà không có lắp đậy thì không tính vào chiều rộng của mặt cắt đường.

    Chương II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 5. Giá đất nông nghiệp

    1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02.

    2. Giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loài động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng với giá đất trồng cây lâu năm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất.

    Điều 6. Giá đất ở

    1. Giá đất ở bao gồm (đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị), quy định tại Bảng số 03 và Bảng số 04.

    a) Đối với đất ở tại nông thôn quy định giá đất theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;

    b) Đối với đất ở tại đô thị quy định giá đất theo vị trí đất cho từng đoạn đường, phố có tên và các trục đường khác theo từng mặt cắt trong khu dân cư đô thị.

    2. Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố trở lên:

    a) Thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) ở hai phía khác nhau thì giá đất được tính theo giá đất của mặt đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;

    b) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp từ 03 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 25% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;

    c) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:

    - Cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó ≥ 3,5m.

    - Cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó < 3,5m.

    3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.

    4. Đối với các trường hợp đã giao đất ở không đúng thẩm quyền thì giá đất ở được thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    5. Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 đoạn đường (phố) trên cùng một đường (phố) có mức giá khác nhau và thửa đất ở tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường (phố) giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.

    Điều 7. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện; đường có mặt cắt >15m và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:

    a) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 05;

    b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 06;

    c) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 07;

    d) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;

    e) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp, quy định tại Bảng số 09.

    Trường hợp đất thương mại, dịch vụ tại các tuyến đường mà trong Bảng giá đất chưa quy định thì giá đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 130% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí đó.

    2. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:

    a) Cộng thêm 20% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng ≥ 7m.

    b) Cộng thêm 10% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng từ 3,5m đến dưới 7m (trừ trường hợp là đường nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp).

    3. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) quy định ở Khoản 2 Điều này không áp dụng đối với trường hợp đường quy hoạch nhưng thực tế chưa có đường, đường ra đồng, đường bờ mương.

    4. Quy định về chia lớp đối với thửa đất thuê có kích thước, diện tích lớn

    a) Lớp 1: Tính từ chỉ giới lưu không của đường, phố chính đến 500m được tính bằng 100% giá đất của mặt đường, phố đó.

    b) Lớp 2: Tính từ tiếp giáp với lớp 1 đến hết chiều sâu thửa đất (phần còn lại của thửa đất) được tính bằng 80% giá đất so với lớp 1.

    5. Đối với các thửa đất thuộc các khu, cụm công nghiệp thuộc lớp 1 có mặt tiếp giáp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện mà giá đất tại các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đó cao hơn giá đất tại khu, cụm công nghiệp thì giá thửa đất được áp dụng theo mức giá quy định tại các tuyến đường đó.

    6. Đối với một tổ chức sử dụng nhiều thửa đất liền kề nhau hoặc sử dụng một thửa đất nhưng trong thửa đất có nhiều phần diện tích có thời điểm sử dụng khác nhau cùng sử dụng vào một mục đích thì giá đất được xác định theo giá thửa đất hoặc phần diện tích thửa đất tiếp giáp với tuyến đường, phố có giá cao nhất và được xác định theo phân lớp quy định tại Khoản 4 Điều này.

    Điều 8. Giá một số loại đất khác

    1. Giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp được xác định bằng giá đất ở trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất nhân hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.

    2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh có thời hạn sử dụng được xác định bằng giá đất thương mại dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.

    3. Đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng:

    a) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất;

    b) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.

    4. Giá đất chưa sử dụng: Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.

    Điều 9. Đối với khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã

    Tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để xây dựng nhà ở hoặc thực hiện cùng một dự án mà khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã thì giá đất của cả khu được xác định theo giá của đơn vị hành chính có giá cao nhất.

    Điều 10. Thời hạn của loại đất

    Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử dụng có thời hạn quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 8 Quy định này là 70 năm.

    (Có các Bảng giá các loại đất kèm theo)

     

    Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 11. Tổ chức thực hiện

    1. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.

    2. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới; những thửa đất, khu đất chưa có trong Bảng giá đất; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố xác định giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

    3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

    Điều 12. Điều chỉnh Bảng giá đất

    1. Bảng giá đất được điều chỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

    2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hàng năm chủ trì cập nhật biến động giá đất trên địa bàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá đất cho phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường và khung giá đất của Chính phủ sau khi xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh.

    Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

     

    Bảng số 01

    GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

    1

    Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

    100

    2

    Các xã còn lại

    90

    II

    Huyện Văn Giang

     

    1

    Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

    125

    2

    Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

    115

    III

    Huyện Văn Lâm

     

    1

    Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

    125

    2

    Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc

    100

    3

    Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

    90

    4

    Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

    80

    IV

    Thị xã Mỹ Hào

     

    1

    Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân

    100

    2

    Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

    90

    3

    Các xã còn lại

    80

    V

    Huyện Khoái Châu

     

    1

    Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

    90

    2

    Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

    85

    3

    Các xã còn lại

    80

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

    1

    Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

    90

    2

    Các xã còn lại

    85

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

    Các xã, thị trấn

    80

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

    1

    Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

    80

    2

    Các xã còn lại

    75

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

    Các xã, thị trấn

    80

    X

    Huyện Phù Cừ

     

    1

    Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

    80

    2

    Các xã còn lại

    75

     

    Bảng số 02

    GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

    1

    Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

    120

    2

    Các xã còn lại

    110

    II

    Huyện Văn Giang

     

    1

    Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

    135

    2

    Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

    125

    III

    Huyện Văn Lâm

     

    1

    Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

    135

    2

    Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

    120

    3

    Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

    105

    IV

    Thị xã Mỹ Hào

     

    1

    Các phường: Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

    120

    2

    Các phường: Bạch Sam, Minh Đức

    105

    3

    Các xã còn lại

    95

    V

    Huyện Khoái Châu

     

    1

    Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

    115

    2

    Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

    100

    3

    Các xã còn lại

    90

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

    1

    Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

    115

    2

    Các xã còn lại

    100

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

    Các xã, thị trấn

    90

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

    1

    Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

    90

    2

    Các xã còn lại

    85

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

    Các xã, thị trấn

    90

    X

    Huyện Phù Cừ

     

    1

    Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

    90

    2

    Các xã còn lại

    85

     

    Bảng số 03

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường

    Đoạn đường

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

     

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

     

     

    1

    Xã Hồng Nam

     

     

     

    1.1

    Đường Phố Hiến

     

     

    6.100

    1.2

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    4.900

    1.3

    Đường huyện 72

    Phố Hiến

    UBND xã

    3.700

    1.4

    Đường huyện 72

    Đoạn còn lại

    3.300

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.400

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    1.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    2

    Xã Trung Nghĩa

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38

     

     

    7.300

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.400

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    3

    Xã Liên Phương

     

     

     

    3.1

    Đường Tô Hiệu

     

     

    10.000

    3.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    8.500

    3.3

    Đường Dựng

     

     

    7.300

    3.4

    Đường Bãi

     

     

    5.000

    3.5

    Đường Ma

    Quốc lộ 39A

    Đường vào UBND xã Liên Phương

    4.800

    3.6

    Đường Ma (đoạn còn lại)

    Đoạn còn lại

    4.200

    3.7

    Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

     

     

    7.200

    3.8

    Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

     

     

    4.800

    3.9

    Đường Đầm Sen B

     

     

    2.500

    3.10

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    3.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    3.12

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.500

    3.13

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.900

    3.14

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    4

    Xã Bảo Khê

     

     

     

    4.1

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

     

    15.700

    4.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    7.300

    4.3

    Đường Mạc Đĩnh Chi

     

     

    3.700

    4.4

    Đường 39 cũ

     

     

    3.000

    4.5

    Đường huyện 72

     

     

    3.000

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.200

    4.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    4.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    5

    Xã Phương Chiểu

     

     

     

    5.1

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    4.900

    5.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    8.500

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.200

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    6

    Xã Quảng Châu

     

     

     

    6.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.100

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    3.700

    7.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    8

    Xã Phú Cường

     

     

     

    8.1

    Trục đường xã Phú Cường

    Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

    Qua UBND xã 500m

    4.000

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.500

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    9

    Xã Hùng Cường

     

     

     

    9.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.500

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    10

    Xã Hoàng Hanh

     

     

     

    10.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.500

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    II

     Huyện Văn Giang

     

     

     

    1

    Xã Xuân Quan

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379B

     

     

    7.300

    1.2

    Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

    Nhà văn hoá thôn 5

    Dốc chợ Xuân Quan

    6.500

    1.3

    Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

    Ngã tư ông Dư

    Ngã ba Đồng Hạ

    6.000

    1.4

    Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

    Đoạn còn lại

    5.000

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    7.300

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.900

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    4.800

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    3.600

    1.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.500

    1.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.800

    2

    Xã Phụng Công

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 379B trong đê

     

     

    12.100

    2.2

    Đường tỉnh 379B ngoài đê

     

     

    8.500

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    7.300

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.900

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    4.900

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    4.200

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.400

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    3

    Xã Cửu Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 379B

     

     

    14.500

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    7.300

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.900

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    4.800

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    4.200

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.400

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    4

    Xã Liên Nghĩa

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 26

     

     

    4.300

    4.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    5.500

    4.3

    Đường huyện 25

     

     

    4.300

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.700

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.600

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.500

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    4.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    5

    Xã Thắng Lợi

     

     

     

    5.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.900

    5.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.700

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.600

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.700

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    6

    Xã Mễ Sở

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 25

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Cống sông Đồng Quê

    7.900

    6.2

    Đường huyện 25 đoạn còn lại

    Đoạn còn lại

    12.100

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    7.300

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.900

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    4.800

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

     

     

    3.600

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    6.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    7

    Xã Long Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 23

     

     

    5.500

    7.2

    Đường huyện 17

     

     

    5.400

    7.3

    Đường huyện 24

     

     

    4.900

    7.4

    Đường huyện 26

     

     

    4.900

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    7.300

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.800

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    7.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.200

    7.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    7.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    8

    Xã Tân Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 23

     

     

    4.900

    8.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    4.300

    8.3

    Đường huyện 24

     

     

    4.200

    8.4

    Đường huyện 22

     

     

    3.700

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.900

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    8.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.400

    8.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    8.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.600

    9

    Xã Nghĩa Trụ

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 17

     

     

    5.500

    9.2

    Đường huyện 20

     

     

    3.100

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.700

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.400

    9.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    9.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    10

    Xã Vĩnh Khúc

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 22

     

     

    3.700

    10.2

    Đường huyện 20

     

     

    4.900

    10.3

    Đường đê sông Bắc Hưng Hải

     

     

    4.800

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.400

    10.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    10.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    III

     Huyện Văn Lâm

     

     

     

    1

    Xã Tân Quang

     

     

     

    1.1

    Đường ĐH 18

    Tiếp giáp TT Như Quỳnh

    UBND xã Tân Quang

    12.100

    1.2

    Đường ĐH 18

    Đoạn còn lại

    11.500

    1.3

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

    Đường huyện 10

    Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD

    8.500

    1.4

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu

     

     

    7.300

    1.5

    Đường huyện 10

    Giao đường tỉnh 385

    Kênh C1

    7.300

    1.6

    Đường huyện 10

    Đoạn còn lại

    3.700

    1.7

    Đường huyện 20

     

     

    2.400

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    6.100

    1.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.900

    1.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.700

    1.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.400

    1.12

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    1.13

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    2

    Xã Trưng Trắc

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

     

     

    9.700

    2.2

    Đường huyện 17

     

     

    6.000

    2.3

    Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

     

     

    4.900

    2.4

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

    Quốc lộ 5A

    Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD

    4.900

    2.5

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

     

     

    3.700

    2.6

    Đường vào UBND xã

    Trụ sở UBND xã

    Về các hướng 500m

    4.900

    2.7

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    2.400

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    6.100

    2.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.900

    2.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.700

    2.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.400

    2.12

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    2.13

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    3

    Xã Đình Dù

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

     

     

    9.800

    3.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

     

     

    7.300

    3.3

    Đường ĐH12B

     

     

    5.000

    3.4

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    2.400

    3.5

    Đường vào UBND xã

    Từ QL5

    Đường tỉnh 385

    3.100

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.900

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.300

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    3.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

     

     

    2.500

    3.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    1.200

    3.11

    Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    800

    3.12

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    3.13

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    4

    Xã Lạc Hồng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

     

     

    9.100

    4.2

    Đường ĐH 11B

     

     

    4.000

    4.3

    Đường trục xã

    Trụ sở UBND xã

    Về các hướng 500m

    3.000

    4.4

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    2.200

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.100

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    2.700

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    2.400

    4.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    4.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    5

    Xã Lạc Đạo

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 385

     

     

    7.300

    5.2

    Đường vào chợ Đậu

    Đường tỉnh 385

    Chợ Đậu

    5.500

    5.3

    Đường huyện 19

     

     

    3.700

    5.4

    Đường huyện 13

     

     

    3.600

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    5.500

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.800

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    5.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

     

     

    2.500

    5.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    1.200

    5.10

    Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

     

     

    750

    5.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    5.12

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    6

    Xã Chỉ Đạo

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 385

     

     

    4.900

    6.2

    Đường tỉnh 380

     

     

    3.100

    6.3

    Đường huyện 15

     

     

    2.500

    6.4

    Đường huyện 19

     

     

    3.100

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.100

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    2.500

    6.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    1.800

    6.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    6.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    7

    Xã Minh Hải

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    3.700

    7.2

    Đường huyện 13

     

     

    3.700

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    2.300

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    1.800

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    7.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    8

    Xã Đại Đồng

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    3.100

    8.2

    Đường tỉnh 385

     

     

    3.100

    8.3

    Đường huyện 15

     

     

    2.400

    8.4

    Đường trục kinh tế bắc nam

     

     

    3.600

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.900

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    1.900

    8.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    1.800

    8.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    8.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    9

    Xã Việt Hưng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 385

     

     

    3.000

    9.2

    Đường huyện 15

     

     

    2.400

    9.3

    Đường huyện 16

     

     

    1.800

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    2.000

    9.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    1.800

    9.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    9.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    10

    Xã Lương Tài

     

     

     

    10.1

    Đường qua phố Tài vào UBND xã

     

     

    2.500

    10.2

    Đường qua phố Tài vào UBND xã

    Đường tỉnh 385

    Đường huyện 15 (gần UBND xã)

    3.000

    10.2

    Đường tỉnh 385

     

     

    3.000

    10.3

    Đường huyện 15

     

     

    2.500

    10.4

    Đường ĐH 10B

     

     

    2.400

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    2.000

    10.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

    1.800

    10.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    10.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    IV

     Thị xã Mỹ Hào

     

     

     

    1

    Xã Hòa Phong

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 30

     

     

    1.800

    1.2

    Đường huyện 31

     

     

    2.400

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.300

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    2

    Xã Dương Quang

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 387

     

     

    2.500

    2.2

    Đường Lê Quang Hòa

     

     

    2.500

    2.3

    Đường huyện 30

     

     

    2.400

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.300

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    3

    Xã Cẩm Xá

     

     

     

    3.1

    Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

     

     

    3.200

    3.2

    Đường huyện 33

     

     

    3.000

    3.3

    Đường huyện 30

     

     

    2.500

    3.4

    Đường 387

     

     

    2.400

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    3.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    4

    Xã Xuân Dục

     

     

     

    4.1

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

     

    2.500

    4.2

    Đường Trần Thị Khang

     

     

    3.000

    4.3

    Đường Nguyễn Thiện Kế

     

     

    2.700

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    5

    Xã Hưng Long

     

     

     

    5.1

    Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

     

     

    2.400

    5.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.300

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    6

    Xã Ngọc Lâm

     

     

     

    6.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.300

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.700

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    V

    Huyện Khoái Châu

     

     

     

    1

    Xã Tân Dân

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379

     

     

    4.900

    1.2

    Đường tỉnh 383

     

     

    3.000

    1.3

    Đường tỉnh 377

     

     

    3.000

    1.4

    Đường huyện 57

     

     

    5.500

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.500

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    1.8

    Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    1.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    2

    Xã Bình Kiều

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 383

     

     

    3.100

    2.2

    Đường tỉnh 384

     

     

    3.100

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    3

    Xã Liên Khê

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 384

     

     

    3.100

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.200

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    4

    Xã An Vĩ

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 57

     

     

    5.500

    4.2

    Đường tỉnh 377

    Giáp TT Khoái Châu

    Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

    4.200

    4.3

    Đường tỉnh 377

    Đoạn còn lại

    3.000

    4.4

    Đường tỉnh 383

    Giáp TT Khoái Châu

    Chợ nông sản Khoái Châu

    3.700

    4.5

    Đường tỉnh 383

    Đoạn còn lại

    3.000

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    4.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    4.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    5

    Xã Ông Đình

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 383

     

     

    3.100

    5.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    3.100

    5.3

    Đường tỉnh 377B

     

     

    3.100

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.100

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.500

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    5.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    6

    Xã Dạ Trạch

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 377B

     

     

    2.500

    6.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    2.500

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới  3,5m

     

     

    1.100

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    7

    Xã Bình Minh

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 25

     

     

    4.900

    7.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    3.000

    7.3

    Đường huyện 50

     

     

    2.400

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.200

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới  3,5m

     

     

    1.200

    7.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    8

    Xã Hàm Tử

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 54

     

     

    2.500

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    9

    Xã Đông Tảo

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 382

    Giáp xã Bình Minh

    Giao đường tỉnh 377

    5.500

    9.2

    Đường tỉnh 382

    Đoạn còn lại

    2.400

    9.3

    Đường tỉnh 377

     

     

    2.400

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.900

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    9.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    9.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    10

    Xã Đông Ninh

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 56

     

     

    2.500

    10.2

    Đường huyện 51

     

     

    1.200

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.500

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    11

    Xã Đông Kết

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 383

    Bưu điện xã Đông Kết

    Hết trạm xá xã Đông Kết

    6.100

    11.2

    Đường tỉnh 383

    Trạm xá xã Đông Kết

    Đi dốc đê 200m

    5.500

    11.3

    Đường tỉnh 383

    Bưu điện xã Đông Kết

    Đi Bình Kiều 200m

    4.800

    11.4

    Đường tỉnh 383

    Đoạn còn lại

    3.600

    11.5

    Đường huyện 56

     

     

    3.000

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    11.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    11.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    11.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    12

    Xã Tứ Dân

     

     

     

    12.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    13

    Xã Đại Tập

     

     

     

    13.1

    Đường huyện 55

     

     

    2.200

    13.2

    Đường huyện 51

     

     

    2.200

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    14

    Xã Tân Châu

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 56

     

     

    3.100

    14.2

    Đường huyện 52

     

     

    3.000

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m

     

     

    2.400

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    14.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    14.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    15

    Xã Dân Tiến

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    6.700

    15.2

    Đường 379

     

     

    5.500

    15.3

    Đường huyện 57

     

     

    5.500

    15.4

    Đường tỉnh 384

     

     

    4.200

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    15.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    15.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.100

    16

    Xã Phùng Hưng

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377

    Giáp TT KC

    Cầu Khé

    4.900

    16.2

    Đường tỉnh 377

    Cầu Khé

    Giáp Đại Hưng

    4.200

    16.3

    Đường tỉnh 384

     

     

    3.700

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    16.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    16.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    17

    Xã Hồng Tiến

     

     

     

    17.1

    Đường Quốc lộ 39A

     

     

    6.700

    17.2

    Đường tỉnh lộ ĐT.384

    Đoạn còn lại

    5.500

    17.3

    Đường tỉnh lộ ĐT.384

    UBND xã Hồng Tiến

    Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

    4.200

    17.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.900

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    17.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.200

    17.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    17.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    18

    Xã Việt Hòa

     

     

     

    18.1

    Đường huyện 58

     

     

    1.800

    18.2

    Đường Quốc lộ 39A

     

     

    4.900

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    18.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    18.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.089

    18.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    19

    Xã Đồng Tiến

     

     

     

    19.1

    Đường Quốc lộ 39A

     

     

    6.100

    19.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.300

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    19.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.100

    19.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    20

     Xã Thành Công

     

     

     

    20.1

    Đường huyện 53

     

     

    4.900

    20.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    20.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    20.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    20.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    20.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    900

    21

    Xã Đại Hưng

     

     

     

    21.1

    Đường tỉnh 377

     

     

    4.300

    21.2

    Đường huyện 51

     

     

    4.200

    21.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.200

    21.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    21.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.200

    21.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    21.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.100

    22

    Xã Thuần Hưng

     

     

     

    22.1

    Đường huyện 53

     

     

    4.900

    22.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    3.600

    22.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.200

    22.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    22.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.200

    22.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    22.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.100

    23

    Xã Nhuế Dương

     

     

     

    23.1

    Đường huyện 53

     

     

    3.700

    23.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    23.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    23.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    23.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.500

    23.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    24

    Xã Chí Tân

     

     

     

    24.1

    Đường huyện 51

     

     

    4.300

    24.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    24.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    24.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.800

    24.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    24.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

     

     

    1

    Xã Hoàn Long

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 23

     

     

    4.300

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.900

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.700

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.200

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    2

    Xã Tân Việt

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    4.300

    2.2

    Đường tỉnh 382

    Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m

    3.600

    2.3

    Đường tỉnh 382

    Đoạn còn lại

    3.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.900

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.100

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.400

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    3

    Xã Lý Thường Kiệt

     

     

     

    3.1

    Đường dẫn cầu Lực Điền

     

     

    4.900

    3.2

    Đường huyện 62

     

     

    2.200

    3.3

     Đường tỉnh 382

     

     

    3.600

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.200

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.100

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.400

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    4

    Xã Trung Hưng

     

     

     

    4.1

    Đường dẫn cầu Lực Điền

     

     

    4.900

    4.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    5.500

    4.3

    Đường huyện 40

     

     

    4.800

    4.4

    Đường huyện 43

    Đoạn giao với QL39A

    Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)

    3.700

    4.5

    Đường huyện 43

    Các đoạn còn lại

    3.600

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.300

    4.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    4.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    5

    Xã Liêu Xá

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    6.700

    5.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    6.700

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    5.500

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.200

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    3.000

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.200

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    6

    Xã Ngọc Long

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 42

     

     

    2.400

    6.2

    Đường tỉnh 376

     

     

    3.000

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.200

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.100

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.400

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    7

    Xã Trung Hoà

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    5.500

    7.2

    Đường huyện 43

     

     

    3.600

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.400

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    8

    Xã Tân Lập

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    6.000

    8.2

     Quốc lộ 39A

     

     

    6.100

    8.3

    Đường huyện 40

     

     

    6.000

    8.4

    Đường tỉnh 376

     

     

    6.000

    8.5

    Đường số 4 (đường mới cấp huyện)

     

     

    4.300

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    8.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.700

    8.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    8.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    9

    Xã Nghĩa Hiệp

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 34

     

     

    4.800

    9.2

    Đường huyện 42

     

     

    4.900

    9.3

     Đường tỉnh 380

    Giáp huyện Mỹ Hào

    Về Nghĩa Hiệp 500m

    7.900

    9.4

     Đường tỉnh 380

    Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

    6.700

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    9.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    3.600

    9.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.400

    9.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.800

    10

    Xã Đồng Than

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 381

     

     

    3.100

    10.2

    Đường huyện 20

     

     

    2.400

    10.3

    Đường huyện 45

     

     

    2.200

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.700

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    10.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    11

    Xã Thanh Long

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 45

     

     

    3.700

    11.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    3.000

    11.3

    Đường số 4

     

     

    3.000

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.300

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    11.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    12

    Xã Việt Cường

     

     

     

    12.1

    Đường tỉnh 382

     

     

    3.100

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.700

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    12.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    13

    Xã Giai Phạm

     

     

     

    13.1

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

     

    5.500

    13.2

    Đường tỉnh 381

    Nguyễn Văn Linh

    UBND xã Giai Phạm

    5.500

    13.3

    Đường tỉnh 381

    Các vị trí còn lại

    3.600

    13.4

    Đường tỉnh 376

     

     

    3.600

    13.5

    Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh

     

     

    3.300

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    5.500

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    4.200

    13.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    3.600

    13.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    2.400

    13.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.800

    14

    Xã Yên Hoà

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh lộ 379

     

     

    4.900

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.000

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.200

    14.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    15

    Xã Yên Phú

     

     

     

    15.1

    Đường 379

     

     

    4.500

    15.2

    Đường tỉnh 381

    Giáp xã Đồng Than

    Giao đường tỉnh 382

    3.600

    15.3

    Đường tỉnh 381

    Đoạn còn lại

    4.800

    15.4

    Đường huyện 23

     

     

    3.600

    15.5

    Đường tỉnh 382

     

     

    3.000

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.800

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.600

    15.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.300

    15.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.800

    15.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    16

    Xã Minh Châu

     

     

     

    16.1

    Đường quốc lộ 39A

     

     

    5.500

    16.2

    Đường tỉnh 383

     

     

    3.000

    16.3

    Đường tỉnh 382

     

     

    3.700

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    4.200

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    2.100

    16.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.400

    16.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

     

    1

    Xã Hồng Quang

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 376

    Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi)

    Giáp xã Hồng Vân

    3.000

    1.2

    Đường tỉnh 376

    Đoạn còn lại

    2.400

    1.3

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.800

    1.4

    Đường huyện 63

     

     

    900

    1.5

    Đường huyện 64

     

     

    900

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    1.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    1.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    2

    Xã Hạ Lễ

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 64

     

     

    1.500

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    3

    Xã Hồng Vân

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 376

    Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

    Giáp xã Hồ Tùng Mậu

    2.400

    3.2

    Đường tỉnh 376

    Đoạn còn lại

    2.400

    3.3

    Đường huyện 63

     

     

    900

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    4

    Xã Tiền Phong

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 63

    Trạm Bơm thôn Bích Tràng

    Nghĩa trang liệt sỹ

    1.200

    4.2

    Đường huyện 63

    Đoạn còn lại

    1.000

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    5

    Xã Đa Lộc

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386

     

     

    1.800

    5.2

    Đường huyện 63

     

     

    1.800

    5.3

    Đường huyện 66

     

     

    1.200

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    5.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    6

    Xã Hồ Tùng Mậu

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    Ngã ba vào thôn Mão Cầu

    2.500

    6.2

    Đường tỉnh 376

    Đoạn còn lại

    1.900

    6.3

    Đường huyện 66

     

     

    1.200

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    6.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    7

    Xã Văn Nhuệ

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh lộ 386

     

     

    1.200

    7.2

    Đường huyện 65

     

     

    1.200

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    8

    Xã Hoàng Hoa Thám

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 61

     

     

    900

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    9

    Xã Xuân Trúc

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 384

     

     

    1.200

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    10

    Xã Vân Du

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    2.500

    10.2

    Đường tỉnh lộ 384

     

     

    1.200

    10.3

    Đường tỉnh 382B

     

     

    1.200

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.700

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.100

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    10.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    11

    Xã Đặng Lễ

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38

     

     

    2.400

    11.2

    Đường huyện 60

    Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

    Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

    1.800

    11.3

    Đường huyện 60

    Đoạn còn lại

    1.500

    11.4

    Đường huyện 65

     

     

    1.200

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    11.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    11.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    12

    Xã Quảng Lãng

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.800

    12.2

    Đường huyện 62

     

     

    1.100

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    12.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    12.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    13

    Xã Đào Dương

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 384

     

     

    1.200

    13.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.200

    13.3

    Đường tỉnh 382B

     

     

    1.200

    13.4

    Đường huyện 61

     

     

    1.000

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.700

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.100

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    13.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    13.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    14

    Xã Cẩm Ninh

     

     

     

    14.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    15

    Xã Nguyễn Trãi

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 376

    Từ cống Ông Cò (Ông Lô)

    Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

    1.900

    15.2

    Đường tỉnh 376

    Đoạn còn lại

    1.500

    15.3

    Đường huyện 65

     

     

    900

    15.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.200

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    15.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    16

    Xã Tân Phúc

     

     

     

    16.1

    Quốc lộ 38

     

     

    3.700

    16.2

    Đường tỉnh 384

     

     

    2.200

    16.3

    Đường tỉnh 382B

     

     

    2.200

    16.4

    Đường huyện 61

     

     

    1.500

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    16.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    16.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    16.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    17

    Xã Bãi Sậy

     

     

     

    17.1

    Quốc lộ 38

     

     

    3.700

    17.2

    Đường tỉnh 387

     

     

    2.200

    17.3

    Đường tỉnh 382B

     

     

    2.200

    17.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    17.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.500

    17.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    17.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    18

    Xã Phù Ủng

     

     

     

    18.1

    Quốc lộ 38

     

     

    3.100

    18.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.500

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    18.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    18.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    18.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    19

    Xã Quang Vinh

     

     

     

    19.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.800

    19.2

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.100

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    19.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    19.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    700

    19.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    20

    Xã Bắc Sơn

     

     

     

    20.1

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.500

    20.2

    Đường tỉnh 387

     

     

    1.400

    20.3

    Đường huyện 61

     

     

    1.100

    20.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    20.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    20.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    20.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    20.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    VIII

     Huyện Tiên Lữ

     

     

     

    1

    Xã Đức Thắng

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 92

     

     

    1.100

    1.2

    Đường huyện 90

     

     

    1.200

    1.3

    Đường huyện 91

     

     

    1.600

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    2

    Xã Lệ Xá

     

     

     

    2.1

    Đường ĐH.91

     

     

    1.100

    2.3

    Đường huyện 82

    Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

    Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

    1.100

    2.5

    Đường huyện 82

    Đoạn còn lại

    1.100

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    2.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    2.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    2.13

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    2.15

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    3

    Xã Thụy Lôi

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 378

     

     

    2.400

    3.2

    Đường huyện 83

    Dốc Xuôi

    Trường Tiểu học Thụy Lôi

    1.800

    3.3

    Đường huyện 83

    Đoạn còn lại

    1.200

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.700

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    4

    Xã Minh Phượng

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 80

     

     

    1.200

    4.2

    Đường huyện 92

     

     

    1.000

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    5

    Xã Ngô Quyền

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    3.100

    5.2

    Đường bờ sông Hoà Bình

     

     

    3.700

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.100

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    6

    Xã Trung Dũng

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 92

     

     

    1.200

    6.2

    Đường huyện 83

    Trụ sở UBND xã Trung Dũng

    Về hai phía 200m

    1.800

    6.3

    Đường huyện 83

    Đoạn còn lại

    1.200

    6.4

    Đường huyện 82

    Giáp xã Thụy Lôi

    Giáp xã Lệ Xá

    1.200

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    6.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    6.9

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    7

    Xã Hải Triều

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376

    Giáp xã Dị Chế

    Dốc Hới

    3.100

    7.2

    Đường tỉnh 376 mới

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Thiện Phiến

    3.700

    7.3

    Đường huyện 90

     

     

    1.200

    7.4

    Đường huyện 92

     

     

    1.200

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    7.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    7.9

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    8

    Xã Thiện Phiến

     

     

     

    8.1

    Quốc lộ 39

     

     

    4.300

    8.2

    Đường tỉnh 376

     

     

    3.700

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.700

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    9

    Xã Cương Chính

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 99

     

     

    1.200

    9.2

    Đường huyện 92

     

     

    1.200

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    9.7

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    10

    Xã Hưng Đạo

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    2.400

    10.2

    Đường huyện 94

     

     

    1.200

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    11

    Xã An Viên

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 92

     

     

    1.900

    11.2

    Quốc lộ 38B

     

     

    6.100

    11.3

    Đường huyện 72

    Giao Quốc lộ 38B

    Hết trường Đại học Thủy Lợi

    3.600

    11.4

    Đường huyện 72

    Đoạn còn lại

    2.400

    11.5

    Đường huyện 93

     

     

    2.400

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    11.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    11.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    11.10

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    12

    Xã Thủ Sỹ

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39

     

     

    4.300

    12.2

    Đường huyện 72

    Ngã tư Ba Hàng

    Về hai phía 150m

    3.700

    12.3

    Đường huyện 72

    Đoạn còn lại

    2.400

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.100

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    12.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    12.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    12.8

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    13

    Xã Nhật Tân

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 38B

     

     

    6.100

    13.7

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    2.500

    13.2

    Đường huyện 72

     

     

    2.400

    13.3

    Đường bờ sông Hoà Bình

     

     

    3.000

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    13.8

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

     

     

    600

    14

    Xã Dị Chế

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh 376

    Giáp thị trấn Vương

    Trụ sở UBND xã Dị Chế

    4.900

    14.2

    Đường tỉnh 376

    Đoạn còn lại

    3.000

    14.3

    Quốc lộ 38B

     

     

    4.900

    14.4

    Đường bờ sông Hoà Bình

     

     

    4.200

    14.5

    Đường huyện 91

     

     

    1.200

    14.6

    Đường huyện 90

     

     

    2.400

    14.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.600

    14.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    3.000

    14.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    14.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m

     

     

    750

    14.11

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    600

    IX

     Huyện Kim Động

     

     

     

    1

     Xã Thọ Vinh

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 53

     

     

    2.500

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    2

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 53

     

     

    2.500

    2.2

    Đường huyện 71

     

     

    2.400

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    3

     Xã Mai Động

     

     

     

    3.1

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    4

    Xã Đức Hợp

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 71

     

     

    1.500

    4.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ

     Ngã tư thôn Tam Đa

    1.500

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

    Đoạn còn lại

    1.000

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    5

    Xã Hùng An

     

     

     

    5.1

    Đường huyện 71

     

     

    1.500

    5.2

    Đường huyện 73

     

     

    1.500

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    6

    Xã Ngọc Thanh

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 72

     

     

    2.500

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    900

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    7

    Xã Hiệp Cường

     

     

     

    7.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    5.500

    7.2

    Đường huyện 72

     

     

    2.500

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    750

    8

    Xã Song Mai

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 377

     

     

    2.500

    8.2

    Đường huyện 71

     

     

    2.400

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    9

    Xã Đồng Thanh

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.500

    9.2

    Đường huyện 73

     

     

    1.200

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.500

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    9.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    10

    Xã Toàn Thắng

     

     

     

    10.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Hạt Quản lý đường bộ

    5.500

    10.2

    Quốc lộ 39A

    Đoạn còn lại

    4.300

    10.3

    Quốc lộ 38

     

     

    3.700

    10.4

    Đường huyện 74

     

     

    1.900

    10.5

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

     

     

    1.200

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.700

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.400

    10.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    10.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    10.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    11

    Xã Vĩnh Xá

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 74

     

     

    1.900

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.200

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    1.000

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    12

    Xã Nghĩa Dân

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    5.500

    12.2

    Quốc lộ 38

     

     

    3.600

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    12.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    12.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    13

    Xã Phạm Ngũ Lão

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    4.900

    13.2

    Đường huyện 73

     

     

    1.200

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.100

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    1.000

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    14

    Xã Nhân La

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

     

     

    2.500

    14.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

     

     

    1.500

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    14.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    14.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    15

    Xã Chính Nghĩa

     

     

     

    .15.1

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    3.100

    15.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    3.700

    15.3

    Đường huyện 60

     

     

    2.400

    15.4

    Đường huyện 70

     

     

    1.800

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    3.000

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.200

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    15.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    15.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    16

    Xã Vũ Xá

     

     

     

    16.1

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    3.100

    16.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    2.800

    16.3

    Đường huyện 70

     

     

    1.500

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.400

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

    16.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

    16.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    X

    Huyện Phù Cừ

     

     

     

    1

     Xã Đoàn Đào

     

     

     

     1.1

     Quốc lộ 38B

     

     

    3.100

     1.2

     Đường huyện 86

     

     

    1.000

     1.3

     Đường huyện 81 

     

     

    1.200

     1.4

     Đường huyện 82 

     Từ nhà ông Khang

     Giáp Quốc lộ 38B

    1.800

     1.5

     Đường huyện 82 

     Đoạn còn lại

    1.200

     1.6

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     1.7

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     1.8

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     1.9

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     1.10

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     2

     Xã Quang Hưng

     

     

     

     2.2

     Quốc lộ 38B

     

     

    3.100

     2.3

     Đường huyện 64 

     Quốc lộ 38B

     Cổng thôn Thọ Lão

    1.200

     2.1

     Đường huyện 64

     Đoạn còn lại

    1.000

     2.1

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.500

     2.3

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     2.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     2.7

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     2.9

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     3

     Xã Đình Cao

     

     

     

     3.1

     Đường tỉnh 386 

     

     

    2.500

     3.2

     Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ

     

     

    2.200

     3.3

     Đường huyện 83 

     Đường tỉnh 386

     Giao đường huyện 81

    1.800

     3.4

     Đường huyện 83 

     Đoạn còn lại

    1.200

     3.5

     Đường huyện 81

     

     

    1.200

     3.6

     Đường huyện 80 

     

     

    1.200

     3.7

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     3.8

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     3.9

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     3.10

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     3.11

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     4

     Xã Tiên Tiến

     

     

     

     4.1

     Đường ĐH.85

     

     

    1.000

     4.2

     Đường tỉnh 386 

     Giáp xã Đình Cao

     Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)

    2.500

     4.3

     Đường tỉnh 386 

     Đoạn còn lại

    1.800

     4.4

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     4.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     4.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     4.7

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     4.6

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     5

     Xã Tống Phan

     

     

     

     5.1

     Đường tỉnh 386 

     Giáp thị trấn Trần Cao

     Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

    3.100

     5.2

     Đường tỉnh 386 

     Đoạn còn lại

    2.500

     5.3

     Đường huyện 87

     

     

    1.000

     5.4

     Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

     

     

    2.400

     5.5

     Đường huyện 64

     

     

    1.000

     5.6

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     5.7

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     5.8

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     5.9

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     5.10

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     6

     Xã Tam Đa

     

     

     

     6.1

     Đường tỉnh 386 

     

     

    1.900

     6.2

     Đường huyện 64

     

     

    1.000

     6.3

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     6.4

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     6.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     6.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     6.7

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     7

     Xã Minh Hoàng

     

     

     

     7.1

     Đường huyện 82 

     

     

    1.200

     7.2

     Đường huyện 86

     

     

    1.000

     7.3

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     7.4

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     7.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     7.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     7.7

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     8

     Xã Minh Tiến

     

     

     

     8.1

     Đường huyện 80

     

     

    1.200

     8.2

     Đường huyện 85

     

     

    1.000

     8.3

     Đường huyện 64

     

     

    1.000

     8.4

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     8.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     8.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     8.7

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     8.8

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     9

     Xã Minh Tân

     

     

     

     9.1

     Đường tỉnh 386

     Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân

     Đường vào thôn Duyệt Văn

    2.500

     9.2

     Đường tỉnh 386 

     Đoạn còn lại 

    1.900

     9.3

     Đường huyện 64 

     

     

    1.000

     9.4

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    2.400

     9.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.800

     9.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     9.7

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     9.8

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     10

     Xã Nhật Quang

     

     

     

     10.1

     Đường huyện 80 

     

     

    1.200

     10.2

     Đường huyện 64 

     

     

    1.000

     10.3

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    1.800

     10.4

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     10.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     10.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     10.7

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     11

     Xã Nguyên Hòa

     

     

     

     11.1

     Đường tỉnh 386 

     Dốc La Tiến

     Cổng làng La Tiến

    2.200

     11.2

     Đường tỉnh 386 

     Đoạn còn lại

    1.900

     11.3

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    1.800

     11.4

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     11.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     11.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     11.7

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     12

     Xã Tống Trân

     

     

     

     12.1

     Đường huyện 85

     

     

    1.000

     12.2

     Đường huyện 80 

     

     

    1.200

     12.3

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    1.800

     12.4

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     12.5

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     12.6

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     12.7

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     13

     Xã Phan Sào Nam

     

     

     

     13.1

     Đường tỉnh 386 

     

     

    1.900

     13.2

     Đường huyện 86

     Từ giao đường tỉnh 386

     Đường huyện 81

    1.200

     13.3

     Đường huyện 86

     Đoạn còn lại

    1.000

     13.4

     Đường huyện 64

     

     

    1.000

     13.5

     Đường huyện 81

     

     

    1.200

     13.6

     Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

     

     

    1.800

     13.7

     Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     13.8

     Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

    900

     13.9

     Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

    750

     13.10

     Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

     

    Bảng số 04

    GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường, phố

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

     

    I

    Thành phố Hưng Yên

    III

     

     

     

    1

    Đường Điện Biên

     

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    28.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Tô Hiệu

     Lê Văn Lương

    21.000

    3

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Lê Văn Lương

    Giáp xã Bảo Khê

    16.000

    4

    Đường Điện Biên

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    16.000

    5

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Bãi Sậy

    18.000

    6

    Đường Nguyễn Trãi

     

    Tô Hiệu

    Chợ Phố Hiến

    15.000

    7

    Đường Chùa Chuông

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    15.000

    8

    Đường Tô Hiệu

     

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    16.000

    9

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Lê Văn Lương

    Hải Thượng Lãn Ông

    11.000

    10

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiệu

    13.500

    11

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    13.500

    12

    Đường Lê Văn Lương

     

    Nguyễn Văn Linh

    Chân cầu An Tảo

    12.000

    13

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    12.000

    14

    Đường Lê Lai

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    11.000

    15

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    11.000

    16

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Triệu Quang Phục

    Phạm Bạch Hổ

    11.000

    17

    Đường Lê Văn Lương

     

    Chân cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    9.000

    18

    Đường Đoàn Thị Điểm

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    10.000

    19

    Đường Hồ Xuân Hương

     

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thiện Thuật

    10.000

    20

    Đường Nguyễn Huệ

     

    Nguyễn Trãi

    Cống Cửa Gàn

    10.000

    21

    Đường Chu Mạnh Trinh

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    11.000

    22

    Đường Vũ Trọng Phụng

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    8.500

    23

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    Dốc Suối (phía Đông)

    10.000

    24

    Đường Phạm Bạch Hổ

     

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    8.500

    25

    Đường Đinh Điền

     

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    11.000

    26

    Phố Tuệ Tĩnh

     

    An Vũ

    Trần Quang Khải

    12.500

    27

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Ngũ Lão

    7.500

    28

    Đường An Vũ

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    10.000

    29

    Đường Đông Thành

     

    Hoàng Thị Loan

    Nam Thành

    7.500

    30

    Đường Nguyễn Du

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    7.500

    31

    Đường Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Địa phận xã Hồng Nam

    6.000

    32

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phương Độ

    4.300

    33

    Phố Lê Thanh Nghị

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    8.500

    34

    Đường Trưng Nhị

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    7.500

    35

    Đường Bãi Sậy

     

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    6.000

    36

    Đường Trần Quốc Toản

     

    Nguyễn Du

    Trưng Trắc

    7.500

    37

    Đường Trưng Trắc

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    7.500

    38

    Đường Nguyễn Lương Bằng

     

    Chu Mạnh Trinh

    Đinh Điền

    11.000

    39

    Đường Bùi Thị Cúc

     

    Phạm Ngũ Lão

    Bắc Thành

    6.000

    40

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    6.000

    41

    Đường Phó Đức Chính

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

    6.000

    42

    Đường Dương Quảng Hàm

     

    Bà Triệu

    Đào Nương

    6.000

    43

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    Nguyễn Quốc Ân

    Bắc Thành

    6.000

    44

    Đường Bà Triệu

     

    Đào Nương

    Đông Thành

    6.000

    45

    Đường Kim Đồng

     

    Bắc Thành

    Bùi Thị Cúc

    6.000

    46

    Đường Nguyễn Quốc Ân

     

    Đông Thành

    Trung tâm Giáo dục thường xuyên

    6.000

    47

    Đường Trần Quang Khải

     

    Phạm Bạch Hổ

    Nguyễn Phong Sắc

    11.000

    48

    Đường Trần Quang Khải

     

    Nguyễn Phong Sắc

    Triệu Quang Phục

    7.000

    49

    Phố Trương Định

     

    Lê Văn Lương

    Hoàng Hoa Thám

    11.000

    50

    Đường Phạm Huy Thông

     

    Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

    Vũ Trọng Phụng

    6.000

    51

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nguyễn Công Hoan

    6.000

    52

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Bãi Sậy

    Phan Đình Phùng

    7.500

    53

    Đường Bắc Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    5.600

    54

    Đường Tây Thành

     

    Bắc Thành

    Nam Thành

    5.500

    55

    Đường Nam Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    5.500

    56

    Phố Phùng Chí Kiên

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    7.500

    57

    Phố Sơn Nam

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    5.600

    58

    Phố Tôn Thất Tùng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    6.000

    59

    Phố Ngô Tất Tố

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Văn Linh

    6.000

    60

    Phố Ngô Gia Tự

     

    Phùng Chí Kiên

    Hoàng Hoa Thám

    8.500

    61

    Phố Nguyễn Phong Sắc

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    7.500

    62

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    7.500

    63

    Phố Huỳnh Thúc Kháng

     

    Đinh Điền

    Nguyễn Lương Bằng

    6.000

    64

    Phố Tô Chấn

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    7.300

    65

    Phố Lương Văn Can

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    7.500

    66

    Phố Đinh Gia Quế

     

    Đinh Điền

    Lê Thanh Nghị

    8.500

    67

    Phố Lương Ngọc Quyến

     

    Đinh Gia Quế

    Trần Quang Khải

    7.500

    68

    Phố Nguyễn Hữu Huân

     

    Trần Quang Khải

     Sơn Nam

    6.000

    69

    Phố Lương Định Của

     

    Triệu Quang Phục

    Tuệ Tĩnh

    5.500

    70

    Phố Tạ Quang Bửu

     

    Hồ Đắc Di

    Phạm Ngọc Thạch

    5.500

    71

    Phố Hồ Đắc Di

     

    Lương Định Của

    Hải Thượng Lãn Ông

    5.500

    72

    Phố Phạm Ngọc Thạch

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    5.600

    73

    Phố Đặng Văn Ngữ

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Thế Vinh

    5.600

    74

    Phố Nguyễn Văn Huyên

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    5.500

    75

    Phố Đặng Thai Mai

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    5.500

    76

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    5.500

    77

    Phố Nguyễn Khuyến

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    5.500

    78

    Phố Đào Tấn

     

     Sơn Nam

     Nam Cao

    5.500

    79

    Phố Xuân Diệu

     

    Đào Tấn

    Nguyễn Lương Bằng

    5.500

    80

    Phố Nam Cao

     

    Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    5.500

    81

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Lương Bằng

    5.500

    82

    Phố Nguyễn Viết Xuân

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Văn Trỗi

    5.500

    83

    Phố Lý Tự Trọng

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Hải Thượng Lãn Ông

    5.500

    84

    Phố Nguyễn Thái Học

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    5.500

    85

    Phố Cao Bá Quát

     

    Nguyễn Thái Học

    Đinh Công Tráng

    5.500

    86

    Phố Tống Duy Tân

     

    Cao Bá Quát

    Nguyễn Thiện Kế

    5.500

    87

    Phố Đinh Công Tráng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    5.500

    88

    Phố Nguyễn Thiện Kế

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    5.500

    89

    Phố Phạm Hồng Thái

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    5.500

    90

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    5.500

    91

    Phố Hoàng Diệu

     

    Nhân Dục

    Chu Mạnh Trinh

    5.500

    92

    Phố Mạc Thị Bưởi

     

    Nhân Dục

    Trần Thị Tý

    5.500

    93

    Phố Bùi Thị Xuân

     

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Thị Tý

    5.500

    94

    Phố Trần Thị Tý

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nhân Dục

    5.500

    95

    Phố Trần Nhật Duật

     

    Doãn Nỗ

     Nguyễn Biểu

    5.500

    96

    Phố Doãn Nỗ

     

    Triệu Quang Phục

     Chùa Đông

    5.500

    97

    Phố Nguyễn Cảnh Chân

     

     Doãn Nỗ

    Triệu Quang Phục

    5.500

    98

    Phố Trần Khánh Dư

     

    Chu Mạnh Trinh

     Nguyễn Biểu

    5.500

    99

    Phố Nguyễn Gia Thiều

     

    Trần Nhật Duật

    Nguyễn Biểu

    5.500

    100

    Phố Dã Tượng

     

    Trần Nhật Duật

    Trần Khánh Dư

    5.500

    101

    Phố Nguyễn Biểu

     

    Triệu Quang Phục

     Chùa Đông

    5.500

    102

    Đường Chùa Đông

     

    An Vũ

    Tô Hiệu

    6.000

    103

    Đường Trần Bình Trọng

     

    Phạm Ngũ Lão

    Nguyễn Du

    5.500

    104

    Đường Trưng Trắc

     

    Đê sông Hồng

    Bãi Sậy

    5.500

    105

    Đường Phan Đình Phùng

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    5.500

    106

    Đường 266

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    5.500

    107

    Đường Lê Đình Kiên

     

    Tô Hiệu

    Phương Độ

    5.500

    108

    Phố Mạc Đĩnh Chi

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    5.500

    109

    Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)

     

    Phạm Ngũ Lão

    Khu TT may

    5.500

    110

    Phố Tô Hiến Thành

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Chí Thanh

    4.900

    111

    Phố Lê Trọng Tấn

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiến Thành

    4.900

    112

    Phố Sơn Nam

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê Sông Hồng

    4.900

    113

    Đường Bạch Đằng

     

    Bãi Sậy

    Cửa Khẩu

    6.100

    114

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Đê sông Hồng

    Phan Đình Phùng

    3.700

    115

    Phố Bạch Thái Bưởi

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tô Ngọc Vân

    3.700

    116

    Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

     

    Lê Văn Lương

    Nghĩa trang

    4.300

    117

    Đường Tống Trân

     

    Đông Thành

    Tây Thành

    4.800

    118

    Đường An Tảo

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    3.700

    119

    Đường Dương Hữu Miên

     

    Đê Sông Hồng

    Ngã ba bến đò Nẻ

    3.700

    120

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Ngô Gia Tự

    Triệu Quang Phục

    4.800

    121

    Phố Nguyễn Tri Phương

     

    Đường Chùa Diều

    Đường An Tảo

    4.400

    122

    Phố Nguyễn Trung Trực

     

    Tô Ngọc Vân

    Mai Hắc Đế

    3.700

    123

    Phố Nguyễn Chí Thanh

     

    Chu Mạnh Trinh

    KĐT Phúc Hưng

    3.700

    124

    Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

     

     

     

    5.500

    125

    Phố Đỗ Nhân

     

    An Vũ

    Chu Mạnh Trinh

    3.700

    126

    Đường vào Khu Nông Lâm

     

    Phường Minh Khai

    2.500

    127

    Đường Phương Cái

     

    Phương Độ

    Phố Hiến

    3.700

    128

    Đường Nhân Dục

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    6.000

    129

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Dân cư Lê Lợi

    3.700

    130

    Đường Hoàng Ngân

     

    Lê Văn Lương

    Bờ sông Điện Biên

    3.700

    131

    Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

     

    Trưng Nhị

    Trường PTCS Lê Lợi

    3.700

    132

    Đường từ Lê Văn Lương  -Dân cư (Ngõ 19)

     

    Lê Văn Lương

    Dân cư

    3.700

    133

    Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

     

    Phường An Tảo

    3.700

    134

    Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

     

    Trưng Nhị

    Dân cư

    2.500

    135

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Huy Thông

    3.700

    136

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

     

    Điện Biên

    Dân cư

    3.700

    137

    Phố Tân Nhân

     

    Trưng Trắc

    Bạch Đằng

    3.700

    138

    Phố Chi Lăng

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trưng Trắc

    3.700

    139

    Đường Chùa Diều

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    3.700

    140

    Đường bờ sông Điện Biên

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    4.300

    141

    Phố Trần Nguyên Hãn

     

    Đê Sông Hồng

    Tam Đằng

    3.700

    142

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trường PTCS Lê Lợi

    3.700

    143

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Phạm Bạch Hổ

    Mai Hắc Đế

    3.700

    144

    Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    3.700

    145

    Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    3.700

    146

    Đường Mậu Dương

     

    Điện Biên

    Phố Hiến

    3.000

    147

    Đường Hàn Lâm

     

    Điện Biên

    Nguyễn Đình Nghị

    3.100

    148

    Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

     

    Trưng Nhị

    Trưng Trắc

    3.700

    149

    Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

     

    Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    3.700

    150

    Đường Phương Độ

     

    Xã Hồng Nam

    Mậu Dương

    3.700

    151

    Đường Nam Tiến

     

    Bạch Đằng

    Xã Quảng Châu

    3.700

    152

    Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    3.700

    153

    Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    3.700

    154

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

     

    Điện Biên

    Khu dân cư

    3.700

    155

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    3.700

    156

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    3.700

    157

    Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

     

    Tây Thành

    Dân cư

    3.700

    158

    Ngõ 1 đường Tây Thành

     

     

     

    3.700

    159

    Phố Vọng Cung

     

    Bãi Sậy

    Nguyễn Du

    3.700

    160

    Phố Mai Hắc Đế

     

    Đê Sông Hồng

    Hải Thượng Lãn Ông

    3.700

    161

    Đường Tô Ngọc Vân

     

    Tam Đằng

    Đê sông Hồng

    3.700

    162

    Đường Văn Miếu

     

    Chùa Chuông

    Đê sông Hồng

    3.700

    163

    Phố Cao Xá

     

    Nguyễn Văn Linh

    Đê sông Hồng

    3.700

    164

    Đường Đằng Giang

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    3.700

    165

    Đường Tân Thị

     

    Chi Lăng

    Đê sông Hồng

    3.700

    166

    Đường Tam Đằng

     

    Đinh Điền

    Đê sông Hồng

    3.700

    167

    Đường Bạch Đằng

     

    Cửa Khẩu

    Bến phà cũ (bờ sông)

    3.700

    168

    Phố Lê Quý Đôn

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê sông Hồng

    3.700

    169

    Đường Lương Điền

     

    Hàn Lâm

    Phương Độ

    3.100

    170

    Đường Hoàng Thị Loan

     

    Giao với đường Nguyễn Đình Nghị

    Giao với đường Điện Biên

    12.000

    171

    Đường Trần Hưng Đạo

     

    Dốc Suối

    Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ

    7.500

    172

    Phố Hoàng Quốc Việt

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    6.200

    173

    Phố Nguyễn Bình

     

     Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    6.000

    174

    Phố Đào Công Soạn

     

    Trần Nhật Duật

    Chùa Đông

    6.000

    175

    Phố Phan Huy Chú

     

    Trần Nhật Duật

    Chùa Đông

    6.000

    176

    Phố Ngô Thì Nhậm

     

    Ngô Gia Tự

     Trương Định

    6.000

    177

    Phố Phú Lộc

     

    Đào Nương

    Nguyễn Trãi

    4.300

    178

    Phố Hiến Doanh

     

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Nguyễn Văn Linh

    6.000

    179

    Phố Lê Văn Hưu

     

    Đinh Gia Quế

     Nguyễn  Lương Bằng

    6.000

    180

    Phố Phùng Hưng

     

     Sơn Nam

    Hoàng Quốc Việt

    6.000

    181

    Phố Lương Thế Vinh

     

    Tạ Quang Bửu

    Đặng Văn Ngữ

    6.000

    182

    Phố Lê Tuấn Ngạn

     

    Đinh Gia Quế

    Nguyễn Bình

    6.000

    183

    Phố Phạm Công Trứ

     

     Nguyễn Thiện Kế

    Tuệ Tĩnh

    6.000

    184

    Phố Nguyễn Trung Ngạn

     

    Giáp với khu dân cư An Dương

    Tuệ Tĩnh

    6.000

    185

    Phố Dương Phúc Tư

     

    Nguyễn Đình Nghị

    Đông Thành

    6.000

    186

    Phố Đào Nương

     

    Hoàng Thị Loan

    Bà Triệu

    6.000

    187

    Phố Nguyễn Chương

     

    Nguyễn Gia Thiều

    Nguyễn Biểu

    6.000

    188

    Phố Phan Bội Châu

     

    Doãn Nỗ

    Phan Huy Chú

    5.600

    189

    Phố Vũ Lãm

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    6.000

    190

    Phố Phan Chu Trinh

     

    Lương Ngọc Quyến

    Lương Văn Can

    5.600

    191

    Phố Bắc Hoà

     

     Doãn Nỗ

    Phan Huy Chú

    6.000

    192

    Phố Đỗ Thế Diên

     

    Tống Duy Tân

    Đinh Công Tráng

    6.000

    193

    Phố Chu Văn An

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tuệ Tĩnh

    5.600

    194

    Đường Lạc Long Quân

     

    Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)

    Giao với đường Bạch Đằng

    6.000

    195

    Đường Âu Cơ

     

    Giao với đường Lạc Long Quân

    Giao với bãi Sông Hồng

    6.000

    196

    Khu đô thị Phúc Hưng

     

     

    5.000

    197

    Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường)

     

    Thuộc các phường

    6.000

    198

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

    Thuộc các phường

    5.500

    199

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

    Thuộc các phường

    4.300

    200

    Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m

     

    Thuộc các phường

    3.100

    201

    Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

     

    Thuộc các phường

    1.800

    202

    Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m

     

    Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

    1.500

    202

    Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m

     

    Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

    1.200

    203

    Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

     

    Nhà văn hoá

    Cuối xóm Bắc

    1.500

    204

    Đường gom chợ Gạo

     

    Vòng xuyến chợ Gạo

    Phía đông trường Chính Trị cũ

    7.500

     

    Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)

    Cây xăng Đinh Điền

    7.500

    205

    Khu đô thị Tân Sáng

     

    Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

    10.000

    > 24m

    7.700

    15m - 24m

    6.600

    < 15m

    5.500

    206

    Khu đô thị Sơn Nam Plaza

     

    Mặt đường Phạm Ngũ Lão

    10.000

    > 24m

    7.700

    15m - 24m

    6.600

    < 15m

    5.500

    207

    Khu đô thị Tân Phố Hiến

     

    > 24m

    8.800

    15m - 24m

    6.600

    < 15m

    5.500

    II

    Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 379B

     

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Cửu Cao

    17.000

    2

    Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

     

     

     

    15.000

    3

    Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

     

     

     

    12.500

    4

    Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

     

     

     

    10.000

    5

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

     

     

     

    8.000

    6

    Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

     

     

     

    13.200

    7

    Khu đô thị Hưng Thịnh

     

     

     

    10.000

    8

    Đường Thanh Niên

     

     

     

    7.500

    9

    Khu đô thị Hải Long Trang

     

     

     

    7.700

    10

    Khu dân cư mới 4,3ha

     

     

     

    12.200

    11

    Khu TĐC đường tỉnh 379

     

     

     

    12.200

    12

    Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

     

     

     

    8.500

    13

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    6.800

    14

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    5.000

    15

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    4.300

    16

    Đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    3.700

    17

    Đường  có mặt cắt <2,5m

     

     

     

    2.200

    III

    Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh

     

     

     

    10.000

    2

    Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh

     

    UBND thị trấn

    Giao đường ĐH.19

    6.000

    3

    Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh

     

    Giao đường tỉnh 385

    Giao Quốc lộ 5 A

    13.000

    4

    Khu dân cư phía giáp đường tàu

     

    Đoạn đường Quốc lộ 5A

    Khu địa chất

    8.000

    5

    Khu dân cư phố Như Quỳnh

     

    Giáp đường lai lên quốc lộ 5A

    14.200

    6

    Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh

     

    Cầu Như Quỳnh

    Bưu Điện

    12.500

    7

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Bưu Điện

    Cầu vượt Như Quỳnh

    10.000

    8

    Đường tỉnh 385

     

    Từ 240

    Đến cầu Sắt Như Quỳnh

    10.000

    9

    Quốc lộ 5A

     

    Giáp thành phố Hà Nội

    Cầu vượt Như Quỳnh

    10.000

    10

    Đường tỉnh 385

     

    Đoạn còn lại

    7.500

    11

    Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

     

     

     

    8.100

    12

    Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

     

     

     

    5.000

    13

    Đường ĐH.11

     

     

     

    5.000

    14

    Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

     

     

     

    8.500

    15

    ĐH.19

     

    Từ Quốc lộ 5A

    Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan

    10.000

    16

    ĐH.19

     

    Đoạn còn lại

    3.700

    17

    Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh

     

    Từ cầu chui

     

    12.000

    18

    Khu dân cư Cầu Chui

     

    Phía đông đường lên QL 5A

    14.000

    19

    Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh

     

     

     

    5.000

    20

    Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

     

     

     

    5.000

    21

    Khu đô thị Cao Hà

     

     

     

    5.000

    22

    Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1

     

     

     

    5.000

    23

    Đường có mặt cắt  ≥  15m

     

     

     

    8.000

    24

    Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    6.800

    25

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    4.500

    26

    Các trục đường  có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    2.500

    27

    Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.200

    28

    Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    800

    IV

    Thị xã Mỹ Hào

    IV

     

     

     

    1

    Phường Bần Yên Nhân

     

     

     

     

    1.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)

     

     

     

    8.500

    1.2

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)

     

     

     

    10.000

    1.3

    Phố Nối (QL39 cũ)

     

     

     

    7.500

    1.4

    Đường Nguyễn Bình

     

    Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật

    Giao với đường Lê Quý Quỳnh

    7.500

    1.5

    Đường Nguyễn Bình

     

    Đoạn còn lại

    7.000

    1.6

    Phố Bần (ĐH 36 cũ)

     

     

     

    11.000

    1.7

    Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

     

     

     

    8.000

    1.8

    Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

     

     

     

    7.500

    1.9

    Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    8.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    6.200

    1.10

    Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)

     

     

     

    5.000

    1.11

    Đường Phạm Công Trứ

     

     

     

    6.200

    1.12

    Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

     

     

     

    8.700

    1.13

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    6.800

    1.14

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    4.500

    1.15

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    3.100

    1.16

    Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    2.200

    1.17

    Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    1.500

    1.18

    Khu chung cư đô thị Phố Nối

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    7.200

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    6.000

    1.19

    Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    7.200

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.500

    1.20

    Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    7.700

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    4.400

    Mặt cắt đường dưới 7m

    3.300

    1.21

    Khu dân cư chợ bao bì

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    7.700

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    6.100

    Mặt cắt đường dưới 7m

    3.900

    1.22

    Khu nhà ở Phúc Thành

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.600

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.500

    1.23

    Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.600

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.500

    1.24

    Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)

     

     

     

    7.500

    1.25

    Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)

     

     

     

    6.500

    1.26

    Đường Văn Nhuế

     

     

     

    6.000

    1.27

    Đường Bùi Thị Cúc

     

     

     

    6.000

    1.28

    Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)

     

     

     

    6.500

    1.29

    Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)

     

     

     

    6.500

    1.30

    Đường Phạm Sỹ Ái

     

     

     

    5.000

    1.31

    Đường Hà Sách Dự

     

     

     

    6.000

    1.32

    Đường Tô Ngọc Vân

     

     

     

    6.000

    1.33

    Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn

     

     

     

    7.150

    1.34

    Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng

     

     

     

    6.600

    1.35

    Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T

     

     

     

    5.500

    1.36

    Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành

     

     

     

    6.600

    2

    Phường Nhân Hòa

     

     

     

     

    2.1

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

     

     

    6.200

    2.2

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)

     

     

     

    5.000

    2.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

     

     

     

    3.100

    2.4

    Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)

     

     

     

    4.900

    2.5

    Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

     

     

     

    5.300

    2.6

    Đường Đỗ Thế Diên

     

     

     

    3.100

    2.7

    Khu dân cư chợ bao bì

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    7.700

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    6.000

    Mặt cắt đường dưới 7m

    3.900

    2.8

    Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.500

    2.9

    Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.600

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.500

    2.10

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    6.100

    2.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    5.000

    2.12

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    3.700

    2.13

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    2.500

    2.14

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.500

    2.15

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

     

    1.000

    3

    Phường Dị Sử

     

     

     

    3.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

     

     

     

    5.000

    3.2

    Phố Thứa (QL5A cũ)

     

     

     

    3.700

    3.3

    Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

     

     

     

    3.000

    3.4

    Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

     

     

     

    5.000

    3.5

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

     

     

     

    3.000

    3.6

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

     

     

     

    3.700

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    5.000

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.700

    3.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    3.100

    3.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    2.500

    3.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.500

    3.12

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

     

    1.000

    4

    Phường Phùng Chí Kiên

     

     

     

     

    4.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

     

     

     

    5.000

    4.2

    Phố Thứa (QL5A cũ)

     

     

     

    5.000

    4.3

    Đường trục trung tâm huyện

     

     

     

    3.100

    4.4

    Đường tỉnh 387

     

     

     

    3.700

    4.5

    Đường Phùng Chí Kiên

     

     

     

    3.800

    4.6

    Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)

     

     

     

    3.100

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    5.000

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.700

    4.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    3.100

    4.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    2.500

    4.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.500

    4.12

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

     

    1.000

    5

    Phường Bạch Sam

     

     

     

     

    5.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

     

     

     

    5.000

    5.2

    Đường tỉnh 387

     

     

     

    3.100

    5.3

    Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

     

     

     

    2.500

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    5.000

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.700

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    2.500

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    1.800

    5.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.500

    5.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

     

    1.000

    6

    Phường Minh Đức

     

     

     

     

    6.1

    Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

     

     

     

    4.300

    6.2

    Quốc lộ 38A

     

     

     

    5.600

    6.3

     Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)

     

     

     

    3.100

    6.4

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

     

     

     

    2.500

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    5.000

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.700

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    2.500

    6.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    1.800

    6.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.000

    6.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

     

    700

    7

    Phường Phan Đình Phùng

     

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380

     

     

     

    5.000

    7.2

    Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)

     

     

     

    3.100

    7.3

    Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

     

     

     

    5.000

    7.4

    Vương Đình Cung

     

     

     

    4.000

    7.5

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

     

     

     

    3.100

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    5.000

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.700

    7.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    2.500

    7.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    2.200

    7.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.500

    7.11

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

     

    1.000

    V

    Thị trấn Khoái Châu

    V

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)

     

     

     

    6.800

    2

    Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)

     

     

     

    5.600

    3

    Đường Nguyễn Kỳ

     

     

     

    5.600

    4

    Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)

     

     

     

    5.000

    5

    Đường Bãi Sậy

     

     

     

    5.000

    6

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)

     

     

     

    5.000

    7

    Đường có mặt cắt ≥  15m

     

     

     

    5.000

    8

    Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.700

    9

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

     

     

     

    1.800

    10

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.200

    11

    Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    1.000

    VI

    Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

     

     

     

    7.500

    2

    Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)

     

    Giao với đường ĐH40

    Đường số 4

    7.000

    3

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

     

     

     

    5.000

    4

    Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)

     

    Giáp xã Thanh Long

    Giáp xã Tân Lập

    7.000

    5

    ĐH.44 (Đường công vụ)

     

     

     

    4.300

    6

    Khu đô thị mới Yên Mỹ

     

    Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

    6.600

    Các vị trí còn lại

    5.500

    7

    Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

     

    Đường số 1

    Đường ĐH 40

    6.600

    Các vị trí còn lại

    6.050

    8

    Khu bất động sản Thăng Long

     

    Mặt cắt đường >24m

    6.600

    Mặt cắt đường từ 15 - 24m

    5.500

    Mặt cắt đường <15m

    4.400

    9

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    8.100

    10

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    6.200

    11

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

    5.000

    12

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    4.300

    13

    Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    3.100

    14

    Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    2.500

    VII

    Thị trấn Ân Thi

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38

     

    Đầu cầu Ngói

    Giáp xã Quang Vinh

    5.000

    2

    Quốc lộ 38

     

    Đầu cầu Ngói

    Phố Phạm Huy Thông

    3.700

    3

    Quốc lộ 38

     

    Đoạn còn lại

    4.300

    4

    Đường tỉnh 376

     

    Giáp xã Quang Vinh

    Cầu Bình Trì

    3.100

    5

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Cầu Bình Trì

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    2.700

    6

    Đường tỉnh lộ 386

     

     

     

    2.700

    7

    Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

     

     

     

    2.700

    8

    Đường huyện 60

     

     

     

    2.700

    9

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    5.600

    10

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    4.300

    11

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    3.100

    12

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    1.800

    13

    Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.500

    14

    Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

    VIII

    Thị trấn Vương

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    Giao đường huyện 90

    7.500

    2

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường huyện 90

    Trung tâm Y tế huyện

    5.600

    3

    Quốc lộ 38B

     

    TT Y tế huyện

    Cầu Quán Đỏ

    3.700

    4

    Đường tỉnh 376

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    7.500

    5

    Đường tỉnh 376

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Ngô Quyền

    3.700

    6

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    UBND thị trấn

    5.000

    7

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    5.000

    8

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    UBND thị trấn

    Cầu Quán Đỏ

    2.500

    9

    Đường nội thị khu Âu Bơm

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 1

    6.200

    10

    Đường nội thị 1

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    5.000

    11

    Đường nội thị 2

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    5.000

    12

    Đường nội thị khu tái định cư số 3

     

    Đường nội thị 1

    Đường nội thị 2

    5.000

    13

    Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 2

    3.700

    14

    Đường vào khu tái định cư số 2

     

    Đường tỉnh 376

    Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

    4.300

    15

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

     

     

     

    3.100

    16

    Đường ĐH.91

     

     

     

    2.500

    17

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    3.700

    18

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.100

    19

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    2.200

    20

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    1.200

    21

    Đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.000

    22

    Đường  có mặt cắt < 2,5 m

     

     

     

    800

    IX

    Thị trấn Lương Bằng

    V

     

     

     

    1

    Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

     

    Giao đường huyện 71

    Giao đường huyện 60

    6.200

    2

    Nguyễn Lương Bằng  (đường 39A cũ)

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Hiệp Cường

    6.200

    3

    Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

     

    Giao đường huyện 71

    Giáp xã Chính Nghĩa

    5.600

    4

    Tân Hưng (đường huyện 71cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Cầu Mai Xá

    5.600

    5

    Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)

     

    Cầu Mai Viên

    Cầu Động Xá

    5.000

    6

    Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)

     

    Cầu Động Xá

    Giáp xã Vũ Xá

    4.300

    7

    Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    3.700

    8

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

     

     

    4.300

    9

    Đường 20/8

     

     

     

    5.000

    10

    Đường Lê Hữu Trác

     

     

     

    4.300

    11

    Đường Đồng Lý

     

     

     

    1.500

    12

    Đường Động Xá

     

     

     

    1.500

    13

    Đường Bằng Ngang

     

     

     

    1.500

    14

    Đường Lương Hội

     

     

     

    1.500

    15

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    6.300

    16

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    4.300

    17

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    3.100

    18

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    1.500

    19

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

     

    1.200

    20

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    1.000

    X

    Thị trấn Trần Cao

    V

     

     

     

    1

    Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Giao đường khu dân cư số 01

    6.800

    2

    Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

     

    Giao đường khu dân cư số 01

    UBND thị trấn Trần Cao

    5.600

    3

    Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)

     

    UBND thị trấn Trần Cao

    Giáp xã Quang hưng

    3.700

    4

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

     

    Giao Phố Cao

    Chợ Trần Cao

    5.000

    5

    Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)

     

     

     

    5.000

    6

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

     

     

     

    3.700

    7

    Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)

     

     

     

    3.700

    8

    Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)

     

     

     

    3.700

    9

    Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)

     

     

     

    3.700

    10

    Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

     

    Nhà máy nước Trần Cao

    Cầu qua sông Hòa Bình

    6.200

    11

    Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

     

    Khách sạn Phúc Hưng

    Nhà máy nước Trần Cao

    5.600

    12

    Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

     

    Đoạn còn lại

    3.700

    13

    Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Cầu vào Trung tâm Y tế huyện

    3.100

    14

    Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

     

    Cầu vào trung tâm y tế

    Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

    2.500

    15

    Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

     

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    Cầu thôn Cao Xá

    1.800

    16

    Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)

     

    Cầu thôn Cao Xá

    Đường La Tiến

    2.100

    17

    Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)

     

    Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

    Giáp địa phận xã Tống Phan

    2.500

    18

    Đường Trần Xá

     

     

     

    1.200

    19

    Đường Trần Thượng 1

     

     

     

    1.200

    20

    Đường Đậu Từa

     

     

     

    1.200

    21

    Đường Trần Thượng 2

     

     

     

    1.200

    22

    Đường Trần Thượng 3

     

     

     

    1.200

    23

    Đường Cao Từa

     

     

     

    1.200

    24

    Đường Trần Hạ

     

     

     

    1.200

    25

    Đường Cổng Ba

     

     

     

    1.200

    26

    Đường Cổng Đông 1

     

     

     

    1.200

    27

    Đường Cổng Đông 2

     

     

     

    1.200

    28

    Đường Cổng Đình 1

     

     

     

    1.200

    29

    Đường Mai Lĩnh

     

     

     

    1.200

    30

    Đường Cổng Trại 1

     

     

     

    1.200

    31

    Đường Cổng Đình 2

     

     

     

    1.200

    32

    Đường Cổng Trại 2

     

     

     

    1.200

    33

    Đường 14 tháng

     

     

     

    1.200

    34

    Đường Trần Thị Khang

     

     

     

    1.200

    35

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    5.600

    36

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    3.700

    37

    Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

     

     

     

    3.100

    38

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

     

     

     

    2.000

    39

    Đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

     

     

     

    1.000

    40

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

     

    Bảng số 05

    GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    (Tính cho thời hạn 70 năm)

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính, đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

     

     

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

     

     

     

    1

    Xã Hồng Nam

     

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 72

    Phố Hiến

    UBND xã

    1.500

     

    1.2

    Đường huyện 72

    UBND xã

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    1.200

     

    1.3

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.800

     

    1.4

    Đường Phố Hiến

     

     

    2.000

     

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    1.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    2

    Xã Trung Nghĩa

     

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38

     

     

    2.700

     

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    2.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    3

    Xã Liên Phương

     

     

     

     

    3.1

    Đường Tô Hiệu

     

     

    3.200

     

    3.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.700

     

    3.3

    Đường Dựng

     

     

    1.700

     

    3.4

    Đường Ma

     

     

    1.500

     

    3.5

    Đường Bãi

     

     

    1.500

     

    3.6

    Đường Đầm Sen B

     

     

    1.200

     

    3.7

    Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

     

     

    2.200

     

    3.8

    Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

     

     

    1.800

     

    3.9

    Đường Đầm Sen B

     

     

    1.400

     

    3.10

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    3.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    3.12

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    4

    Xã Bảo Khê

     

     

     

     

    4.1

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

     

    3.000

     

    4.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.200

     

    4.3

    Đường Mạc Đĩnh Chi

     

     

    2.200

     

    4.4

    Đường 39 cũ

     

     

    2.200

     

    4.5

    Đường huyện 72

     

     

    1.200

     

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    4.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    5

    Xã Phương Chiểu

     

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    1.800

     

    5.2

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.800

     

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    6

    Xã Quảng Châu

     

     

     

     

    6.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    6.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

     

    7.1

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.800

     

    7.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    8

    Xã Phú Cường

     

     

     

     

    8.1

    Trục đường xã Phú Cường

     

     

    1.500

     

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    9

    Xã Hùng Cường

     

     

     

     

    9.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    9.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    10

    Xã Hoàng Hanh

     

     

     

     

    10.1

    Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

     

     

    1.800

     

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    10.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    II

     Huyện Văn Giang

     

     

     

     

    1

    Xã Xuân Quan

     

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379B

     

     

    2.900

     

    1.2

    Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

    Nhà văn hoá thôn 5

    Dốc chợ Xuân Quan

    3.200

     

    1.3

    Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

    Ngã tư ông Dư

    Ngã ba Đồng Hạ

    2.900

     

    1.4

    Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

    Đoạn còn lại

    2.500

     

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.800

     

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    1.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    2

    Xã Phụng Công

     

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 379B trong đê

     

     

    3.800

     

    2.2

    Đường tỉnh 379B ngoài đê

     

     

    2.900

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    2.400

     

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    3

    Xã Cửu Cao

     

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 379B

     

     

    3.800

     

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    2.400

     

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    3.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    4

    Xã Liên Nghĩa

     

     

     

     

    4.1

    Đường tỉnh 377

     

     

    2.000

     

    4.2

    Đường huyện 25

     

     

    1.700

     

    4.3

    Đường huyện 26

     

     

    1.700

     

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.700

     

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    4.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    5

    Xã Thắng Lợi

     

     

     

     

    5.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    2.000

     

    5.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    5.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    6

    Xã Mễ Sở

     

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 25

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Cống sông Đồng Quê

    3.800

     

    6.2

    Đường huyện 25 đoạn còn lại

    Đoạn còn lại

    2.900

     

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    2.400

     

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    2.000

     

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.500

     

    7

    Xã Long Hưng

     

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 23

     

     

    2.400

     

    7.2

    Đường huyện 17

     

     

    2.200

     

    7.3

    Đường huyện 24

     

     

    1.500

     

    7.4

    Đường huyện 26

     

     

    1.200

     

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    2.000

     

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.600

     

    7.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    8

    Xã Tân Tiến

     

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 23

     

     

    1.700

     

    8.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.700

     

    8.3

    Đường tỉnh 379

     

     

    1.800

     

    8.4

    Đường huyện 24

     

     

    1.500

     

    8.5

    Đường huyện 22

     

     

    1.500

     

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.700

     

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    8.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    9

    Xã Nghĩa Trụ

     

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

     

     

    2.200

     

    9.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

     

     

    1.500

     

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    2.000

     

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    10

    Xã Vĩnh Khúc

     

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

     

     

    1.700

     

    10.2

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

     

     

    1.500

     

    10.3

    Đường đê sông Bắc Hưng Hải

     

     

    1.500

     

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.700

     

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    10.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    III

     Huyện Văn Lâm

     

     

     

     

    1

    Xã Tân Quang

     

     

     

     

    1.1

    Đường ĐH 18

    Tiếp giáp TT Như Quỳnh

    UBND xã Tân Quang

    3.200

     

    1.2

    Đường ĐH 18

    Đoạn còn lại

    3.000

     

    1.3

    Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)

    Giáp thị trấn Như Quỳnh

    UBND xã Tân Quang

    2.900

     

    1.4

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    2.900

     

    1.5

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giao đường tỉnh 385

    Về phía xã Trưng Trắc 250m

    2.400

     

    1.6

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    2.400

     

    1.7

    Đường Khu CN Tân Quang

    UBND xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    1.700

     

    1.8

    Đường huyện 10

    Đoạn còn lại

    1.200

     

    1.9

    Đường huyện 20

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    1.200

     

    1.10

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.700

     

    1.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    1.12

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    2

    Xã Trưng Trắc

     

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

     

     

    3.200

     

    2.2

    Đường huyện 17

     

     

    2.000

     

    2.3

    Đường tỉnh 376

     

     

    2.000

     

    2.4

    Đường huyện 13

     

     

    2.000

     

    2.5

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

     

     

    1.700

     

    2.6

    Đường huyện 10

     

     

    1.200

     

    2.8

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.700

     

    2.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    2.10

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    3

    Xã Đình Dù

     

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

     

     

    3.200

     

    3.2

    Đường tỉnh 385

     

     

    2.400

     

    3.3

    Đường ĐH12B

     

     

    1.700

     

    3.4

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    1.500

     

    3.5

    Đường vào UBND xã

     

     

    1.700

     

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.700

     

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    3.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    4

    Xã Lạc Hồng

     

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

     

     

    3.200

     

    4.2

    Đường ĐH 11B

     

     

    1.700

     

    4.3

    Đường trục xã

     

     

    1.300

     

    4.4

    Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

     

     

    1.100

     

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.700

     

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

     

    4.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

     

    5

    Xã Lạc Đạo

     

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 385

     

     

    1.700

     

    5.2

    Đường vào chợ Đậu

     

     

    1.500

     

    5.3

    Đường huyện 19

     

     

    1.500

     

    5.4

    Đường huyện 13

     

     

    1.700

     

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    5.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.100

     

    6

    Xã Chỉ Đạo

     

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 385

     

     

    1.500

     

    6.2

    Đường tỉnh 380

     

     

    1.500

     

    6.3

    Đường huyện 15

     

     

    1.200

     

    6.4

    Đường huyện 19

     

     

    1.400

     

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    6.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    7

    Xã Minh Hải

     

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    1.500

     

    7.2

    Đường huyện 13

     

     

    1.700

     

    7.3

    Đường trục kinh tế Bắc - Nam

     

     

    1.200

     

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    7.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    8

    Xã Đại Đồng

     

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    1.200

     

    8.2

    Đường tỉnh 385

     

     

    1.200

     

    8.3

    Đường trục kinh tế Bắc - Nam

     

     

    1.200

     

    8.4

    Đường huyện 15

     

     

    1.100

     

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    8.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    9

    Xã Việt Hưng

     

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 385

     

     

    1.200

     

    9.2

    Đường huyện 15

     

     

    1.100

     

    9.3

    Đường huyện 16

     

     

    1.000

     

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    9.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    10

    Xã Lương Tài

     

     

     

     

    10.1

    Đường qua phố Tài vào UBND xã

     

     

    1.100

     

    10.2

    Đường tỉnh 385

     

     

    1.200

     

    10.3

    Đường huyện 15

     

     

    1.100

     

    10.4

    Đường ĐH 10B

     

     

    1.100

     

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    10.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    IV

     Thị xã Mỹ Hào

     

     

     

     

    1

    Xã Hòa Phong

     

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 30

     

     

    1.200

     

    1.2

    Đường huyện 31

     

     

    1.100

     

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    1.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    2

    Xã Dương Quang

     

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 387

     

     

    1.200

     

    2.2

    Đường Lê Quang Hòa

     

     

    1.100

     

    2.3

    Đường huyện 30

     

     

    1.100

     

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    2.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    3

    Xã Cẩm Xá

     

     

     

     

    3.1

    Đường Nguyễn Bình

     

     

    1.500

     

    3.2

    Đường huyện 33

     

     

    1.200

     

    3.3

    Đường huyện 30

     

     

    1.200

     

    3.4

    Đường 387

     

     

    1.200

     

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    3.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    4

    Xã Xuân Dục

     

     

     

     

    4.1

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

     

    1.200

     

    4.2

    Đường Trần Thị Khang

     

     

    1.200

     

    4.3

    Đường Nguyễn Thiện Kế

     

     

    1.000

     

    4.4

    Đường tỉnh 387

     

     

    1.200

     

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    4.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    5

    Xã Hưng Long

     

     

     

     

    5.1

    Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

     

     

    1.200

     

    5.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    5.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    6

    Xã Ngọc Lâm

     

     

     

     

    6.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    6.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    V

    Huyện Khoái Châu

     

     

     

     

    1

    Xã Tân Dân

     

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379

     

     

    1.800

     

    1.2

    Đường tỉnh 383

     

     

    1.200

     

    1.3

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.200

     

    1.4

    Đường huyện 57

     

     

    2.000

     

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    1.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    2

    Xã Bình Kiều

     

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 383

     

     

    1.200

     

    2.2

    Đường tỉnh 384

     

     

    1.100

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    3

    Xã Liên Khê

     

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 384

     

     

    1.200

     

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    3.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    4

    Xã An Vĩ

     

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 57

     

     

    2.000

     

    4.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.500

     

    4.3

    Đường tỉnh 383

     

     

    1.200

     

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    4.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    5

    Xã Ông Đình

     

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 383

     

     

    1.200

     

    5.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.100

     

    5.3

    Đường tỉnh 377B

     

     

    1.100

     

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    5.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    6

    Xã Dạ Trạch

     

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 377B

     

     

    1.200

     

    6.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.200

     

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    7

    Xã Bình Minh

     

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 25

     

     

    1.700

     

    7.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.500

     

    7.3

    Đường huyện 50

     

     

    1.100

     

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    7.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    8

    Xã Hàm Tử

     

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 54

     

     

    1.100

     

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    9

    Xã Đông Tảo

     

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 382

    Giáp xã Bình Minh

    Giao đường tỉnh 377

    1.800

     

    9.2

    Đường tỉnh 382

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

    1.500

     

    9.3

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.500

     

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    9.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    10

    Xã Đông Ninh

     

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 56

     

     

    1.200

     

    10.2

    Đường huyện 51

     

     

    1.000

     

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    10.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    11

    Xã Đông Kết

     

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 383

    Bưu điện xã Đông Kết

    Hết trạm xá xã Đông Kết

    2.400

     

    11.2

    Đường tỉnh 383

    Trạm xá xã Đông Kết

    Đi dốc đê 200m

    2.200

     

    11.3

    Đường tỉnh 383

    Bưu điện xã Đông Kết

    Đi Bình Kiều 200m

    2.000

     

    11.4

    Đường tỉnh 383

    Đoạn còn lại

    1.500

     

    11.5

    Đường huyện 56

     

     

    1.200

     

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    11.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    12

    Xã Tứ Dân

     

     

     

     

    12.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    12.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    13

    Xã Đại Tập

     

     

     

     

    13.1

    Đường huyện 55

     

     

    1.500

     

    13.2

    Đường huyện 51

     

     

    1.300

     

    13.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    13.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    13.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    14

    Xã Tân Châu

     

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 56

     

     

    1.200

     

    14.2

    Đường huyện 52

     

     

    1.200

     

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    14.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    15

    Xã Dân Tiến

     

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.700

     

    15.2

    Đường 379

     

     

    2.700

     

    15.3

    Đường huyện 57

     

     

    2.400

     

    15.4

    Đường tỉnh 384

     

     

    1.700

     

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    15.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    16

    Xã Phùng Hưng

     

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

     

    1.500

     

    16.2

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

     

     

    1.500

     

    16.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    16.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    17

    Xã Hồng Tiến

     

     

     

     

    17.1

    Đường Quốc lộ 39A

     

     

    2.700

     

    17.2

    Đường tỉnh lộ ĐT.384

    Đoạn còn lại

    2.200

     

    17.3

    Đường tỉnh lộ ĐT.384

    UBND xã Hồng Tiến

    Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

    2.200

     

    17.4

    Đường tỉnh lộ ĐT.384

     

     

    1.500

     

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    17.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    17.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    18

    Xã Việt Hòa

     

     

     

     

    18.1

    Đường Quốc lộ 39A

     

     

    1.700

     

    18.2

    Đường huyện 58

     

     

    1.500

     

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    18.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    19

    Xã Đồng Tiến

     

     

     

     

    19.1

    Đường Quốc lộ 39A

     

     

    2.700

     

    19.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    19.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    20

     Xã Thành Công

     

     

     

     

    20.1

    Đường huyện 53

     

     

    1.600

     

    20.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    20.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    20.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    21

    Xã Đại Hưng

     

     

     

     

    21.1

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.200

     

    21.2

    Đường huyện 51

     

     

    1.200

     

    21.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    21.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    21.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    22

    Xã Thuần Hưng

     

     

     

     

    22.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

     

     

    1.600

     

    22.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

     

    1.200

     

    22.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    22.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    22.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    23

    Xã Nhuế Dương

     

     

     

     

    23.1

    Đường huyện 53

     

     

    1.200

     

    23.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    23.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    23.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    24

    Xã Chí Tân

     

     

     

     

    24.1

    Đường huyện 51

     

     

    1.200

     

    24.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    24.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    24.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

     

     

     

    1

    Xã Hoàn Long

     

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh lộ 379

     

     

    2.000

     

    1.2

    Đường huyện 23

     

     

    1.500

     

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    1.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    2

    Xã Tân Việt

     

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.700

     

    2.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.500

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    3

    Xã Lý Thường Kiệt

     

     

     

     

    3.1

     Đường tỉnh 382

     

     

    1.200

     

    3.2

    Đường dẫn cầu Lực Điền

     

     

    2.000

     

    3.3

    Đường huyện 62

     

     

    1.200

     

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    3.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    4

    Xã Trung Hưng

     

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.200

     

    4.2

    Đường dẫn cầu Lực Điền

     

     

    2.000

     

    4.3

    Đường huyện 40

     

     

    1.700

     

    4.4

    Đường huyện 43

     

     

    1.500

     

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    4.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    5

    Xã Liêu Xá

     

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    2.700

     

    5.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.200

     

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    6

    Xã Ngọc Long

     

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

     

     

    1.500

     

    6.2

    Đường huyện 42

     

     

    1.300

     

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    7

    Xã Trung Hoà

     

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

     

     

    1.700

     

    7.2

    Đường huyện 43

     

     

    1.300

     

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    7.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    850

     

    8

    Xã Tân Lập

     

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380

     

     

    2.700

     

    8.2

     Quốc lộ 39A

     

     

    2.200

     

    8.3

    Đường huyện 40

     

     

    2.400

     

    8.4

    Đường tỉnh 376

     

     

    2.000

     

    8.5

    Đường số 4

     

     

    1.800

     

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.450

     

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    8.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    9

    Xã Nghĩa Hiệp

     

     

     

     

    9.1

     Đường tỉnh 380

    Giáp huyện Mỹ Hào

    Về Nghĩa Hiệp 500m

    2.900

     

    9.2

     Đường tỉnh 380

    Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

    2.700

     

    9.3

    Đường huyện 34

     

     

    2.000

     

    9.4

    Đường huyện 42

     

     

    2.000

     

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    9.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    10

    Xã Đồng Than

     

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 381

     

     

    1.500

     

    10.2

    Đường huyện 20

     

     

    1.200

     

    10.3

    Đường huyện 45

     

     

    1.200

     

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    10.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    11

    Xã Thanh Long

     

     

     

     

    11.1

    Đường số 4

     

     

    1.700

     

    11.2

    Đường huyện 45

     

     

    1.500

     

    11.3

    Đường huyện 45

     

     

    1.500

     

    11.4

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.500

     

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    11.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    12

    Xã Việt Cường

     

     

     

     

    12.1

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

     

     

    1.500

     

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    12.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    13

    Xã Giai Phạm

     

     

     

     

    13.1

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

     

    2.700

     

    13.2

    Đường tỉnh 381

     

     

    1.800

     

    13.3

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.500

     

    13.4

    Đường tỉnh 381

     

     

    1.500

     

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    13.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    14

    Xã Yên Hoà

     

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh lộ 379

     

     

    2.000

     

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    14.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    15

    Xã Yên Phú

     

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh lộ 379

     

     

    2.000

     

    15.2

    Đường tỉnh 381

     

     

    2.000

     

    15.3

    Đường huyện 23

     

     

    1.200

     

    15.4

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.200

     

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.500

     

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.200

     

    15.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

     

    16

    Xã Minh Châu

     

     

     

     

    16.1

    Đường quốc lộ 39A

     

     

    2.000

     

    16.2

    Đường tỉnh 383

     

     

    1.500

     

    16.3

    Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

     

     

    2.000

     

    16.4

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.500

     

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.200

     

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.100

     

    16.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    900

     

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

     

     

    1

    Xã Hồng Quang

     

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.500

     

    1.3

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.200

     

    1.4

    Đường huyện 63

     

     

    1.000

     

    1.5

    Đường huyện 64

     

     

    1.000

     

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    1.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    2

    Xã Hạ Lễ

     

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 64

     

     

    1.100

     

    2.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    2.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    3

    Xã Hồng Vân

     

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.500

     

    3.2

    Đường huyện 63

     

     

    1.100

     

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    3.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    4

    Xã Tiền Phong

     

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Trạm Bơm thôn Bích Tràng

    Nghĩa trang liệt sỹ

    1.100

     

    4.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Đoạn còn lại

    1.100

     

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    4.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    5

    Xã Đa Lộc

     

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386

     

     

    1.200

     

    5.2

    Đường huyện 63

     

     

    1.100

     

    5.3

    Đường huyện 66

     

     

    900

     

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    5.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    6

    Xã Hồ Tùng Mậu

     

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.200

     

    6.2

    Đường huyện 66

     

     

    900

     

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    7

    Xã Văn Nhuệ

     

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh lộ 386

     

     

    1.200

     

    7.2

    Đường huyện 65

     

     

    1.000

     

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    7.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    8

    Xã Hoàng Hoa Thám

     

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 61

     

     

    1.100

     

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    9

    Xã Xuân Trúc

     

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

     

     

    1.200

     

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    9.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    10

    Xã Vân Du

     

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.500

     

    10.2

    Đường tỉnh lộ 384

     

     

    1.200

     

    10.3

    Đường tỉnh 382B

     

     

    900

     

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    10.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    11

    Xã Đặng Lễ

     

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.500

     

    11.2

    Đường huyện 60

     

     

    1.100

     

    11.3

    Đường huyện 65

     

     

    1.000

     

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    11.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    12

    Xã Quảng Lãng

     

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.500

     

    12.2

    Đường huyện 62

     

     

    1.100

     

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    12.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    13

    Xã Đào Dương

     

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 384

     

     

    1.200

     

    13.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.200

     

    13.3

    Đường tỉnh 382B

     

     

    1.200

     

    13.4

    Đường huyện 61

     

     

    1.100

     

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    13.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    14

    Xã Cẩm Ninh

     

     

     

     

    14.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    14.3

    Các vị trí

     

     

    800

     

    15

    Xã Nguyễn Trãi

     

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

     

    1.200

     

    15.2

    Đường huyện 65

     

     

    900

     

    15.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    15.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    15.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    16

    Xã Tân Phúc

     

     

     

     

    16.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.500

     

    16.2

    Đường tỉnh 384

     

     

    1.200

     

    16.3

    Đường huyện 61

     

     

    1.100

     

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    16.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    17

    Xã Bãi Sậy

     

     

     

     

    17.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.450

     

    17.2

    Đường tỉnh 387

     

     

    1.200

     

    17.3

    Đường tỉnh 382B

     

     

    1.200

     

    17.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    17.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    18

    Xã Phù Ủng

     

     

     

     

    18.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.500

     

    18.2

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.200

     

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    18.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    19

    Xã Quang Vinh

     

     

     

     

    19.1

    Quốc lộ 38

     

     

    1.500

     

    19.2

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.200

     

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    19.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    20

    Xã Bắc Sơn

     

     

     

     

    20.1

    Đường tỉnh 382

     

     

    1.200

     

    20.2

    Đường tỉnh 387

     

     

    1.200

     

    20.3

    Đường huyện 61

     

     

    1.100

     

    20.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    20.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    20.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    VIII

     Huyện Tiên Lữ

     

     

     

     

    1

    Xã Đức Thắng

     

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 92

     

     

    1.200

     

    1.2

    Đường huyện 90

     

     

    1.100

     

    1.3

    Đường huyện 91

     

     

    1.000

     

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    1.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    2

    Xã Lệ Xá

     

     

     

     

    2.1

    Đường ĐH.91

     

     

    1.100

     

    2.2

    Đường huyện 82

     

     

    1.100

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    3

    Xã Thụy Lôi

     

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 378

     

     

    1.200

     

    3.2

    Đường huyện 83

     

     

    1.100

     

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    3.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    4

    Xã Minh Phượng

     

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 80

     

     

    1.200

     

    4.2

    Đường huyện 92

     

     

    1.000

     

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    4.5

    Các vị trí

     

     

    800

     

    5

    Xã Ngô Quyền

     

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.200

     

    5.2

    Đường bờ sông Hoà Bình

     

     

    1.200

     

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    6

    Xã Trung Dũng

     

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 92

     

     

    900

     

    6.2

    Đường huyện 83

     

     

    1.100

     

    6.3

    Đường huyện 82

     

     

    1.100

     

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    6.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    7

    Xã Hải Triều

     

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Dị Chế

    Dốc Hới

    1.200

     

    7.2

    Đường tỉnh 376 mới

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Thiện Phiến

    1.200

     

    7.3

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

     

     

    1.100

     

    7.4

    Đường huyện 92

     

     

    1.000

     

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    7.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    8

    Xã Thiện Phiến

     

     

     

     

    8.1

    Quốc lộ 39

     

     

    1.700

     

    8.2

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.500

     

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    8.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    9

    Xã Cương Chính

     

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 99

     

     

    1.100

     

    9.2

    Đường huyện 92

     

     

    1.100

     

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    9.5

    Các vị trí

     

     

    800

     

    10

    Xã Hưng Đạo

     

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376

     

     

    1.200

     

    10.2

    Đường huyện 94

     

     

    1.100

     

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    10.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    11

    Xã An Viên

     

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 92

     

     

    1.000

     

    11.2

    Quốc lộ 38B

     

     

    2.000

     

    11.3

    Đường huyện 72

     

     

    1.200

     

    11.4

    Đường huyện 93

     

     

    1.000

     

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    11.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    12

    Xã Thủ Sỹ

     

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39

     

     

    1.700

     

    12.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Ngã tư Ba Hàng

    Về hai phía 150m

    1.500

     

    12.3

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đoạn còn lại

    1.100

     

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    12.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    13

    Xã Nhật Tân

     

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 38B

     

     

    2.000

     

    13.2

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    1.500

     

    13.3

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

     

     

    1.200

     

    13.4

    Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

     

     

    1.500

     

    13.5

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

     

     

    1.100

     

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    13.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    14

    Xã Dị Chế

     

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Qua cổng chợ Ché 150m

    2.000

     

    14.2

    Quốc lộ 38B

     

     

    2.000

     

    14.3

    Đường nội thị khu dân cư số 02

     

     

    1.500

     

    14.4

    Đường tỉnh 376

    Qua cổng chợ Ché 150m

    Trường mầm non xã Dị Chế

    1.500

     

    14.5

    Đường tỉnh 376

    Trường mầm non Dị Chế

    Trường THCS Dị Chế

    1.200

     

    14.6

    Đường tỉnh 376

    Đoạn còn lại

    1.000

     

    14.7

    Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

     

     

    1.200

     

    14.8

    Đường huyện 91

     

     

    1.000

     

    14.9

    Đường huyện 90

     

     

    1.100

     

    14.10

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    14.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    14.12

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    IX

     Huyện Kim Động

     

     

     

     

    1

     Xã Thọ Vinh

     

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

     

     

    1.100

     

    1.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    1.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    2

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

     

     

    1.100

     

    2.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

     

     

    1.100

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    3

     Xã Mai Động

     

     

     

     

    3.1

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    3.3

    Các vị trí

     

     

    800

     

    4

    Xã Đức Hợp

     

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 71

     

     

    1.100

     

    4.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    4.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    5

    Xã Hùng An

     

     

     

     

    5.1

    Đường huyện 71

     

     

    1.100

     

    5.2

    Đường huyện 73

     

     

    1.100

     

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    6

    Xã Ngọc Thanh

     

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 72

     

     

    1.100

     

    6.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    6.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    7

    Xã Hiệp Cường

     

     

     

     

    7.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    1.800

     

    7.2

    Đường huyện 72

     

     

    1.100

     

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    7.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    8

    Xã Song Mai

     

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

     

    1.200

     

    8.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

     

     

    1.100

     

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    8.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    9

    Xã Đồng Thanh

     

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.200

     

    9.2

    Đường huyện 73

     

     

    1.100

     

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    10

    Xã Toàn Thắng

     

     

     

     

    10.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.400

     

    10.3

    Quốc lộ 38

     

     

    2.000

     

    10.2

    Quốc lộ 39A

     

    2.000

     

    10.4

    Đường huyện 74

     

     

    1.100

     

    10.5

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

     

     

    1.100

     

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    10.8

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    11

    Xã Vĩnh Xá

     

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 74

     

     

    1.100

     

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    11.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    12

    Xã Nghĩa Dân

     

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.200

     

    12.2

    Quốc lộ 38

     

     

    2.000

     

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.100

     

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.000

     

    12.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    13

    Xã Phạm Ngũ Lão

     

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.000

     

    13.2

    Đường huyện 73

     

     

    1.100

     

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    13.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    14

    Xã Nhân La

     

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 60

     

     

    1.100

     

    14.2

    Đường huyện 70

     

     

    1.100

     

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    14.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    15

    Xã Chính Nghĩa

     

     

     

     

    15.1

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    1.700

     

    15.2

    Quốc lộ 39A

     

     

    2.000

     

    15.3

    Đường huyện 60

     

     

    1.100

     

    15.4

    Đường huyện 70

     

     

    1.100

     

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    15.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    16

    Xã Vũ Xá

     

     

     

     

    16.1

    Đường nối 2 đường cao tốc

     

     

    1.700

     

    16.2

    Đường tỉnh 377

     

     

    1.100

     

    16.3

    Đường huyện 70

     

     

    1.100

     

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    16.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    X

    Huyện Phù Cừ

     

     

     

     

    1

    Xã Đoàn Đào

     

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 38B

     

     

    1.500

     

    1.2

    Đường huyện 81

     

     

    1.100

     

    1.3

    Đường huyện 82

     

     

    1.100

     

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    1.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    2

    Xã Quang Hưng

     

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38B

     

     

    1.500

     

    2.2

     Đường huyện 64 

     

     

    1.200

     

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    3

    Xã Đình Cao

     

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 386

     

     

    1.200

     

    3.2

    Đường cạnh Trung tâm y tế huyện

     

     

    1.100

     

    3.3

    Đường huyện 83

     

     

    1.100

     

    3.5

    Đường huyện 81

     

     

    1.100

     

    3.6

    Đường huyện 80

     

     

    1.100

     

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    3.9

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    4

    Xã Tiên Tiến

     

     

     

     

    4.1

     Đường ĐH.85

     

     

    1.000

     

    4.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.200

     

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    4.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    5

    Xã Tống Phan

     

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.500

     

    5.2

    Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng Yên

     

     

    1.200

     

    5.3

     Đường huyện 64

     

     

    1.100

     

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    5.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    6

    Xã Tam Đa

     

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.200

     

    6.2

     Đường huyện 64

     

     

    1.000

     

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    6.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    7

    Xã Minh Hoàng

     

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 82

     

     

    1.100

     

    7.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    8

    Xã Minh Tiến

     

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 80

     

     

    1.100

     

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    9

    Xã Minh Tân

     

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 386

     

     

    1.200

     

    9.2

    Đường huyện 81

     

     

    1.100

     

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    9.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    10

    Xã Nhật Quang

     

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 80

     

     

    1.100

     

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    10.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    11

    Xã Nguyên Hòa

     

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

     

     

    1.200

     

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    11.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    12

    Xã Tống Trân

     

     

     

     

    12.1

    Đường huyện 80

     

     

    1.100

     

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    12.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

    13

    Xã Phan Sào Nam

     

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 386

     

     

    1.200

     

    13.2

    Đường huyện 81

     

     

    1.100

     

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

     

     

    1.000

     

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    900

     

    13.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

     

     

    Bảng số 06

    GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    (Tính cho thời hạn 70 năm)

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường, phố

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

     

    I

    Thành phố Hưng Yên

    III

     

     

     

    1

    Đường Điện Biên

     

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    11.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Tô Hiệu

     Lê Văn Lương

    8.500

    3

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Lê Văn Lương

    Trường Trung cấp dậy nghề GTVT

    6.000

    4

    Đường Điện Biên

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    6.000

    5

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Bãi Sậy

    7.500

    6

    Đường Nguyễn Trãi

     

    Tô Hiệu

    Chợ Phố Hiến

    6.000

    7

    Đường Chùa Chuông

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    6.000

    8

    Đường Tô Hiệu

     

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    6.000

    9

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    5.000

    10

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiệu

    5.000

    11

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    5.000

    12

    Đường Lê Văn Lương

     

    Nguyễn Văn Linh

    Chân cầu An Tảo

    5.000

    13

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    5.000

    14

    Đường Lê Lai

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    4.500

    15

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    4.500

    16

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Triệu Quang Phục

    Phạm Bạch Hổ

    4.500

    17

    Đường Lê Văn Lương

     

    Chân cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    3.500

    18

    Đường Đoàn Thị Điểm

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    4.000

    19

    Đường Hồ Xuân Hương

     

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thiện Thuật

    5.000

    20

    Đường Nguyễn Huệ

     

    Nguyễn Trãi

    Cống Cửa Gàn

    4.000

    21

    Đường Chu Mạnh Trinh

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    4.500

    22

    Đường Vũ Trọng Phụng

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    4.000

    23

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    Dốc Suối (phía Đông)

    4.000

    24

    Đường Phạm Bạch Hổ

     

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    3.500

    25

    Đường Đinh Điền

     

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    4.500

    26

    Phố Tuệ Tĩnh

     

    An Vũ

    Trần Quang Khải

    4.500

    27

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Ngũ Lão

    3.000

    28

    Đường An Vũ

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    3.500

    29

    Đường Đông Thành

     

    Hoàng Thị Loan

    Nam Thành

    3.000

    30

    Đường Nguyễn Du

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    3.000

    31

    Đường Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Phương Cái

    3.000

    32

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phương Độ

    1.800

    33

    Phố Lê Thanh Nghị

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    3.500

    34

    Đường Trưng Nhị

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    3.000

    35

    Đường Bãi Sậy

     

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    2.500

    36

    Đường Trần Quốc Toản

     

    Nguyễn Du

    Trưng Trắc

    3.000

    37

    Đường Trưng Trắc

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    3.000

    38

    Đường Nguyễn Lương Bằng

     

    Chu Mạnh Trinh

    Đinh Điền

    3.500

    39

    Đường Bùi Thị Cúc

     

    Phạm Ngũ Lão

    Bắc Thành

    2.500

    40

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    2.500

    41

    Đường Phó Đức Chính

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

    2.500

    42

    Đường Dương Quảng Hàm

     

    Bà Triệu

    Đào Nương

    2.500

    43

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    Nguyễn Quốc Ân

    Bắc Thành

    2.500

    44

    Đường Bà Triệu

     

    Đào Nương

    Đông Thành

    2.500

    45

    Đường Kim Đồng

     

    Bắc Thành

    Bùi Thị Cúc

    2.500

    46

    Đường Nguyễn Quốc Ân

     

    Đông Thành

    Trung tâm Giáo dục thường xuyên

    2.500

    47

    Đường Trần Quang Khải

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    2.500

    48

    Đường Trần Quang Khải

     

    Nguyễn Phong Sắc

    Triệu Quang Phục

    0

    49

    Phố Trương Định

     

    Lê Văn Lương

    Hoàng Hoa Thám

    2.500

    50

    Đường Phạm Huy Thông

     

    Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

    Vũ Trọng Phụng

    2.500

    51

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nguyễn Công Hoan

    2.500

    52

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Bãi Sậy

    Phan Đình Phùng

    2.500

    53

    Đường Bắc Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    2.200

    54

    Đường Tây Thành

     

    Bắc Thành

    Nam Thành

    2.200

    55

    Đường Nam Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    2.200

    56

    Phố Phùng Chí Kiên

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    2.200

    57

    Phố Sơn Nam

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    2.200

    58

    Phố Tôn Thất Tùng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    2.500

    59

    Phố Ngô Tất Tố

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Văn Linh

    2.500

    60

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

    Thuộc các phường

    2.500

    61

    Phố Ngô Gia Tự

     

    Phùng Chí Kiên

    Hoàng Hoa Thám

    2.500

    62

    Phố Nguyễn Phong Sắc

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    2.500

    63

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    2.500

    64

    Phố Huỳnh Thúc Kháng

     

    Đinh Điền

    Nguyễn Lương Bằng

    2.500

    65

    Phố Tô Chấn

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    2.500

    66

    Phố Lương Văn Can

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    2.500

    67

    Phố Đinh Gia Quế

     

    Đinh Điền

    Lê Thanh Nghị

    2.500

    68

    Phố Lương Ngọc Quyến

     

    Đinh Gia Quế

    Trần Quang Khải

    2.500

    69

    Phố Nguyễn Hữu Huân

     

    Trần Quang Khải

     Sơn Nam

    2.500

    70

    Phố Lương Định Của

     

    Triệu Quang Phục

    Tuệ Tĩnh

    2.200

    71

    Phố Tạ Quang Bửu

     

    Hồ Đắc Di

    Phạm Ngọc Thạch

    2.200

    72

    Phố Hồ Đắc Di

     

    Lương Định Của

    Hải Thượng Lãn Ông

    2.200

    73

    Phố Phạm Ngọc Thạch

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    2.200

    74

    Phố Đặng Văn Ngữ

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Thế Vinh

    2.200

    75

    Phố Nguyễn Văn Huyên

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    2.200

    76

    Phố Đặng Thai Mai

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    2.200

    77

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    2.200

    78

    Phố Nguyễn Khuyến

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    2.200

    79

    Phố Đào Tấn

     

     Sơn Nam

     Nam Cao

    2.200

    80

    Phố Xuân Diệu

     

    Đào Tấn

    Nguyễn Lương Bằng

    2.200

    81

    Phố Nam Cao

     

    Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    2.200

    82

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Lương Bằng

    2.200

    83

    Phố Nguyễn Viết Xuân

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Văn Trỗi

    2.200

    84

    Phố Lý Tự Trọng

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Hải Thượng Lãn Ông

    2.200

    85

    Phố Nguyễn Thái Học

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    2.200

    86

    Phố Cao Bá Quát

     

    Nguyễn Thái Học

    Đinh Công Tráng

    2.200

    87

    Phố Tống Duy Tân

     

    Cao Bá Quát

    Nguyễn Thiện Kế

    2.200

    88

    Phố Đinh Công Tráng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    2.200

    89

    Phố Nguyễn Thiện Kế

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    2.200

    90

    Phố Phạm Hồng Thái

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    2.200

    91

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    2.200

    92

    Phố Hoàng Diệu

     

    Nhân Dục

    Chu Mạnh Trinh

    2.200

    93

    Phố Mạc Thị Bưởi

     

    Nhân Dục

    Trần Thị Tý

    2.200

    94

    Phố Bùi Thị Xuân

     

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Thị Tý

    2.200

    95

    Phố Trần Thị Tý

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nhân Dục

    2.200

    96

    Phố Trần Nhật Duật

     

    Doãn Nỗ

     Nguyễn Biểu

    2.200

    97

    Phố Doãn Nỗ

     

    Triệu Quang Phục

     Chùa Đông

    2.200

    98

    Phố Nguyễn Cảnh Chân

     

     Doãn Nỗ

    Triệu Quang Phục

    2.200

    99

    Phố Trần Khánh Dư

     

    Chu Mạnh Trinh

     Nguyễn Biểu

    2.200

    100

    Phố Nguyễn Gia Thiều

     

    Trần Nhật Duật

    Nguyễn Biểu

    2.200

    101

    Phố Dã Tượng

     

    Trần Nhật Duật

    Trần Khánh Dư

    2.200

    102

    Phố Nguyễn Biểu

     

    Triệu Quang Phục

     Chùa Đông

    2.200

    103

    Đường Chùa Đông

     

    An Vũ

    Tô Hiệu

    2.500

    104

    Các trục đường có mặt cắt ≤15m

     

    Thuộc các phường

    1.900

    105

    Đường Trần Bình Trọng

     

    Phạm Ngũ Lão

    Nguyễn Du

    2.200

    106

    Đường Trưng Trắc

     

    Đê sông Hồng

    Bãi Sậy

    2.200

    107

    Đường Phan Đình Phùng

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    2.200

    108

    Đường 266

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    2.200

    109

    Đường Lê Đình Kiên

     

    Tô Hiệu

    Phương Độ

    2.200

    110

    Phố Mạc Đĩnh Chi

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    2.200

    111

    Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)

     

    Phạm Ngũ Lão

    Khu TT may

    2.200

    112

    Phố Tô Hiến Thành

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Chí Thanh

    1.250

    113

    Phố Lê Trọng Tấn

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiến Thành

    2.000

    114

    Phố Sơn Nam

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê Sông Hồng

    2.000

    115

    Đường Bạch Đằng

     

    Bãi Sậy

    Cửa Khẩu

    2.500

    116

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Đê sông Hồng

    Phan Đình Phùng

    1.500

    117

    Phố Bạch Thái Bưởi

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tô Ngọc Vân

    1.500

    118

    Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

     

    Lê Văn Lương

    Nghĩa trang

    1.800

    119

    Đường Tống Trân

     

    Đông Thành

    Tây Thành

    2.000

    120

    Đường An Tảo

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    1.800

    121

    Đường Dương Hữu Miên

     

    Đê Sông Hồng

    Ngã ba bến đò Nẻ

    1.500

    122

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Ngô Gia Tự

    Triệu Quang Phục

    2.000

    123

    Phố Nguyễn Tri Phương

     

    Đường Chùa Diều

    Đường An Tảo

    1.800

    124

    Phố Nguyễn Trung Trực

     

    Tô Ngọc Vân

    Mai Hắc Đế

    1.500

    125

    Phố Nguyễn Chí Thanh

     

    Chu Mạnh Trinh

    KĐT Phúc Hưng

    1.500

    126

    Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

     

     

     

    2.300

    127

    Phố Đỗ Nhân

     

    An Vũ

    Chu Mạnh Trinh

    1.700

    128

    Đường vào Khu Nông Lâm

     

    Phường Minh Khai

    1.000

    129

    Đường Phương Cái

     

    Phương Độ

    Phố Hiến

    1.500

    130

    Đường Nhân Dục

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    2.200

    131

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Dân cư Lê Lợi

    1.500

    132

    Đường Hoàng Ngân

     

    Lê Văn Lương

    Bờ sông Điện Biên

    1.500

    133

    Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

     

    Trưng Nhị

    Trường PTCS Lê Lợi

    1.500

    134

    Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

     

    Lê Văn Lương

    Dân cư

    1.500

    135

    Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

     

    Phường An Tảo

    1.500

    136

    Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

     

    Trưng Nhị

    Dân cư

    1.500

    137

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Huy Thông

    1.500

    138

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

     

    Điện Biên

    Dân cư

    1.500

    139

    Phố Tân Nhân

     

    Trưng Trắc

    Bạch Đằng

    1.500

    140

    Phố Chi Lăng

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trưng Trắc

    1.500

    141

    Đường Chùa Diều

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    1.500

    142

    Đường bờ sông Điện Biên

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    1.500

    143

    Phố Trần Nguyên Hãn

     

    Đê Sông Hồng

    Tam Đằng

    1.500

    144

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trường PTCS Lê Lợi

    1.500

    145

    Đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

     

    Thuộc các phường

    1.200

    146

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Phạm Bạch Hổ

    Mai Hắc Đế

    1.500

    147

    Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    1.500

    148

    Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    1.500

    149

    Đường Mậu Dương

     

    Điện Biên

    Phố Hiến

    1.200

    150

    Đường Hàn Lâm

     

    Điện Biên

    Nguyễn Đình Nghị

    1.500

    151

    Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

     

    Trưng Nhị

    Trưng Trắc

    1.500

    152

    Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

     

    Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    1.500

    153

    Đường Phương Độ

     

    Xã Hồng Nam

    Mậu Dương

    1.500

    154

    Đường Nam Tiến

     

    Bạch Đằng

    Xã Quảng Châu

    1.500

    155

    Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    1.500

    156

    Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    1.500

    157

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

     

    Điện Biên

    Khu dân cư

    1.500

    158

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.500

    159

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.500

    160

    Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

     

    Tây Thành

    Dân cư

    1.500

    161

    Ngõ 1 đường Tây Thành

     

     

     

    0

    162

    Phố Vọng Cung

     

    Bãi Sậy

    Nguyễn Du

    1.500

    163

    Phố Mai Hắc Đế

     

    Đê Sông Hồng

    Hải Thượng Lãn Ông

    1.500

    164

    Đường Tô Ngọc Vân

     

    Tam Đằng

    Đê sông Hồng

    1.500

    165

    Đường Văn Miếu

     

    Chùa Chuông

    Đê sông Hồng

    1.500

    166

    Phố Cao Xá

     

    Nguyễn Văn Linh

    Đê sông Hồng

    1.500

    167

    Đường Đằng Giang

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    1.200

    168

    Đường Tân Thị

     

    Chi Lăng

    Đê sông Hồng

    1.200

    169

    Đường Tam Đằng

     

    Đinh Điền

    Đê sông Hồng

    1.500

    170

    Đường Bạch Đằng

     

    Cửa Khẩu

    Bến phà cũ (bờ sông)

    1.500

    171

    Phố Lê Quý Đôn

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê sông Hồng

    1.500

    172

    Đường Lương Điền

     

    Hàn Lâm

    Phương Độ

    1.300

    173

    Đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

     

    Thuộc các phường

    900

    174

    Đường giao thông và bê tông ngoài đê sông Hồng

     

    Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

    900

    175

    Đường Hoàng Thị Loan

     

    Giao với đường Nguyễn Đình Nghị

    Giao với đường Điện Biên

    5.000

    176

    Đường Trần Hưng Đạo

     

    Dốc Suối

    Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ

    3.000

    177

    Phố Hoàng Quốc Việt

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    2.500

    178

    Phố Nguyễn Bình

     

     Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    2.500

    179

    Phố Đào Công Soạn

     

    Trần Nhật Duật

    Chùa Đông

    2.700

    180

    Phố Phan Huy Chú

     

    Trần Nhật Duật

    Chùa Đông

    2.700

    181

    Phố Ngô Thì Nhậm

     

    Ngô Gia Tự

     Trương Định

    2.700

    182

    Phố Phú Lộc

     

    Đào Nương

    Nguyễn Trãi

    2.000

    183

    Phố Hiến Doanh

     

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Nguyễn Văn Linh

    2.600

    184

    Phố Lê Văn Hưu

     

    Đinh Gia Quế

     Nguyễn  Lương Bằng

    2.600

    185

    Phố Phùng Hưng

     

     Sơn Nam

    Hoàng Quốc Việt

    2.600

    186

    Phố Lương Thế Vinh

     

    Tạ Quang Bửu

    Đặng Văn Ngữ

    2.600

    187

    Phố Lê Tuấn Ngạn

     

    Đinh Gia Quế

    Nguyễn Bình

    2.600

    188

    Phố Phạm Công Trứ

     

     Nguyễn Thiện Kế

    Tuệ Tĩnh

    2.600

    189

    Phố Nguyễn Trung Ngạn

     

    Giáp với  khu dân cư An Dương

    Tuệ Tĩnh

    2.000

    190

    Phố Dương Phúc Tư

     

    Nguyễn Đình Nghị

    Đông Thành

    2.600

    191

    Phố Đào Nương

     

    Hoàng Thị Loan

    Bà Triệu

    2.600

    192

    Phố Nguyễn Chương

     

    Nguyễn Gia Thiều

    Nguyễn Biểu

    2.600

    193

    Phố Phan Bội Châu

     

    Doãn Nỗ

    Phan Huy Chú

    2.600

    194

    Phố Vũ Lãm

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    2.600

    195

    Phố Phan Chu Trinh

     

    Lương Ngọc Quyến

    Lương Văn Can

    2.600

    196

    Phố Bắc Hoà

     

     Doãn Nỗ

    Phan Huy Chú

    2.600

    197

    Phố Đỗ Thế Diên

     

    Tống Duy Tân

    Đinh Công Tráng

    2.600

    198

    Phố Chu Văn An

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tuệ Tĩnh

    2.600

    199

    Đường Lạc Long Quân

     

    Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)

    Giao với đường Bạch Đằng

    1.000

    200

    Đường Âu Cơ

     

    Giao với đường Lạc Long Quân

    Giao với bãi Sông Hồng

    1.000

    201

    Khu đô thị Phúc Hưng

     

    Đường có mặt cắt < 15m

    3.500

    202

    Đường gom chợ Gạo

     

    Phươờng An Tảo

    4.500

    203

    Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

     

    Nhà văn hoá

    Cuối xóm Bắc

    900

    204

    Khu đô thị Tân Sáng

     

    Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

    3.000

    > 24m

    2.700

    15m - 24m

    2.500

    < 15m

    2.200

    205

    Khu đô thị Sơn Nam Plaza

     

    Mặt đường Phạm Ngũ Lão

    3.499

    > 24m

    2.700

    15m - 24m

    2.500

    < 15m

    2.200

    206

    Khu đô thị Tân Phố Hiến

     

    > 24m

    2.500

    15m - 24m

    2.200

    < 15m

    2.000

    II

    Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 379B

     

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Cửu Cao

    5.300

    2

    Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

     

    Từ nút giao 179

    Hà Nội

    5.000

    3

    Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

     

    Từ nút giao 179

    Về phía Hưng Yên

    4.500

    4

    Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

     

    Từ nút giao 179

    Giáp xã Liên Nghĩa

    4.000

    5

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

     

     

     

    3.400

    6

    Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

     

     

     

    5.000

    7

    Khu đô thị Hưng Thịnh

     

     

     

    4.000

    8

    Đường Thanh Niên

     

     

     

    2.500

    9

    Khu đô thị Hải Long Trang

     

     

     

    3.500

    10

    Khu dân cư mới 4,3ha

     

     

     

    3.500

    11

    Khu TĐC đường tỉnh 379

     

     

     

    2.500

    12

    Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

     

     

     

    2.500

    13

    Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.900

    14

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.300

    III

    Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh

     

     

     

    5.400

    2

    Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh

     

    UBND thị trấn

    Giao đường ĐH.19

    5.400

    3

    Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh

     

    Giao đường tỉnh 385

    Giao Quốc lộ 5 A

    4.500

    4

    Khu dân cư phía giáp đường tàu

     

    Đoạn đường Quốc lộ 5A

    Khu địa chất

    2.600

    5

    Khu dân cư phố Như Quỳnh

     

    Giáp đường lai lên quốc lộ 5A

    2.600

    6

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Cầu Như Quỳnh

    Bưu Điện

    5.000

    7

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

     

     

    4.000

    9

    Quốc lộ 5A

     

    Giáp thành phố Hà Nội

    Cầu vượt Như Quỳnh

    4.000

    10

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

     

     

    2.300

    11

    Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

     

     

    2.000

    12

    Đường 385 (đường 19 cũ)

     

     

    2.300

    13

    Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

     

     

     

    2.000

    14

    Đường ĐH.11

     

     

     

    2.500

    15

    Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

     

     

     

    3.000

    16

    ĐH.19

     

     

     

    1.500

    18

    Đường Cầu Chui

     

     

     

    2.200

    19

    Khu dân cư Cầu Chui

     

     

     

    2.200

    20

    Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh

     

     

     

    2.300

    21

    Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

     

     

     

    2.300

    22

    Khu đô thị Cao Hà

     

     

     

    2.300

    23

    Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1

     

     

     

    2.300

    24

    Đường có mặt cắt  ≥  15m

     

     

     

    2.300

    25

    Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.900

    26

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.200

    IV

    Thị xã Mỹ Hào

    IV

     

     

     

    1

    Phường Bần Yên Nhân

     

     

     

     

    1.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)

     

     

     

    3.500

    1.2

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)

     

     

     

    4.000

    1.3

    Phố Nối (QL39 cũ)

     

     

     

    4.000

    1.4

    Đường Nguyễn Bình

     

     

     

    3.000

    1.6

    Phố Bần (ĐH 36 cũ)

     

     

     

    4.000

    1.7

    Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

     

     

     

    3.300

    1.9

    Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    2.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    1.700

    1.10

    Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)

     

     

     

    1.700

    1.11

    Đường Phạm Công Trứ

     

     

     

    2.600

    1.12

    Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

     

     

     

    2.250

    1.13

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.500

    1.14

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.200

    1.18

    Khu chung cư đô thị Phố Nối

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    3.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    2.500

    1.19

    Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    2.500

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    2.000

    1.20

    Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    2.500

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    2.000

    Mặt cắt đường dưới 7m

    1.700

    1.21

    Khu dân cư chợ bao bì

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    4.000

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    2.600

    Mặt cắt đường dưới 7m

    1.700

    1.22

    Khu nhà ở Phúc Thành

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    3.700

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    2.600

    1.24

    Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    3.700

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    2.600

    1.25

    Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)

     

     

     

    4.500

    1.26

    Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)

     

     

     

    3.700

    1.27

    Đường Văn Nhuế

     

     

     

    3.700

    1.28

    Đường Bùi Thị Cúc

     

     

     

    3.700

    1.29

    Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)

     

     

     

    3.700

    1.30

    Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)

     

     

     

    3.700

    1.31

    Đường Phạm Sỹ Ái

     

     

     

    3.700

    1.32

    Đường Hà Sách Dự

     

     

     

    3.700

    1.33

    Đường Tô Ngọc Vân

     

     

     

    4.000

    1.34

    Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn

     

     

     

    3.700

    1.35

    Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng

     

     

     

    3.700

    1.36

    Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T

     

     

     

    3.700

    1.37

    Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành

     

     

     

    3.700

    2

    Phường Nhân Hòa

     

     

     

     

    2.1

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

     

     

    2.500

    2.2

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)

     

     

     

    2.200

    2.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

     

     

     

    1.300

    2.4

    Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)

     

     

     

    2.600

    2.5

    Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

     

     

     

    2.600

    2.6

    Đường Đỗ Thế Diên

     

     

     

    2.400

    2.7

    Khu dân cư chợ bao bì

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    4.000

    Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

    2.600

    Mặt cắt đường dưới 7m

    1.700

    2.8

    Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    1.800

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    1.600

    2.9

    Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    3.700

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    2.600

    2.10

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    1.800

    2.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.500

    2.12

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.300

    3

    Phường Dị Sử

     

     

     

    3.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

     

     

     

    2.300

    3.2

    Phố Thứa (QL5A cũ)

     

     

     

    2.300

    3.3

    Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

     

     

     

    2.300

    3.4

    Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

     

     

     

    2.300

    3.5

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

     

     

     

    1.200

    3.6

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

     

     

     

    1.200

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.800

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.500

    3.9

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.300

    4

    Phường Phùng Chí Kiên

     

     

     

     

    4.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

     

     

     

    1.800

    4.2

    Phố Thứa (QL5A cũ)

     

     

     

    1.800

    4.3

    Đường trục trung tâm huyện

     

     

     

    1.300

    4.4

    Đường tỉnh 387

     

     

     

    1.300

    4.5

    Đường Phùng Chí Kiên

     

     

     

    1.800

    4.6

    Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)

     

     

     

    1.300

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.500

    4.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.300

    4.9

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.100

    5

    Phường Bạch Sam

     

     

     

     

    5.1

    Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

     

     

     

    1.800

    5.2

    Đường tỉnh 387

     

     

     

    1.300

    5.3

    Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

     

     

     

    1.300

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.500

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.300

    5.6

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.100

    6

    Phường Minh Đức

     

     

     

     

    6.1

    Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

     

     

     

    1.800

    6.2

    Quốc lộ 38A

     

     

     

    1.500

    6.3

     Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)

     

     

     

    1.300

    6.4

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

     

     

     

    1.300

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.400

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.200

    6.7

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.100

    7

    Phường Phan Đình Phùng

     

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380

     

     

     

    1.900

    7.2

    Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)

     

     

     

    1.300

    7.3

    Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

     

     

     

    1.500

    7.4

    Vương Đình Cung

     

     

     

    1.300

    7.5

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

     

     

     

    1.300

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.200

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.000

    7.8

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    800

    V

    Thị trấn Khoái Châu

    V

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)

     

     

     

    2.500

    2

    Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)

     

     

     

    2.500

    3

    Đường Nguyễn Kỳ

     

     

     

    2.300

    4

    Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)

     

     

     

    1.800

    5

    Đường Bãi Sậy

     

     

     

    1.800

    6

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)

     

     

     

    2.500

    7

    Đường có mặt cắt ≥  15m

     

     

     

    1.800

    8

    Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.500

    9

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.200

    VI

    Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

     

     

     

    3.000

    2

    Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)

     

    Giao với đường ĐH40

    Đường số 4

    2.000

    3

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

     

     

     

    1.800

    4

    Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)

     

    Giáp xã Thanh Long

    Giáp xã Tân Lập

    1.500

    5

    ĐH.44 (Đường công vụ)

     

     

     

    1.800

    6

    Khu đô thị mới Yên Mỹ

     

    Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

    3.000

    Các vị trí còn lại

    2.000

    7

    Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

     

    Đường số 1

    Đường ĐH 40

    3.000

    Các vị trí còn lại

    2.500

    8

    Khu bất động sản Thăng Long

     

    Mặt cắt đường >24m

    3.000

    Mặt cắt đường từ 15 - 24m

    2.700

    Mặt cắt đường <15m

    2.000

    9

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

    2.000

    10

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

    1.600

    11

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

    VII

    Thị trấn Ân Thi

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38

     

     

     

    1.900

    2

    Đường tỉnh 376

     

     

     

    1.500

    3

    Đường tỉnh lộ 386

     

     

     

    1.500

    4

    Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

     

     

     

    1.300

    5

    Đường huyện 60

     

     

     

    1.300

    6

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.300

    7

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.100

    8

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    VIII

    Thị trấn Vương

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    Giao đường huyện 90

    2.500

    2

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường huyện 90

    Trung tâm Y tế huyện

    2.300

    3

    Quốc lộ 38B

     

    TT Y tế huyện

    Cầu Quán Đỏ

    1.800

    4

    Đường tỉnh 376

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    2.800

    5

    Đường tỉnh 376

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Ngô Quyền

    2.500

    6

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    UBND thị trấn

    2.000

    7

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    1.500

    8

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    UBND thị trấn

    Cầu Quán Đỏ

    1.200

    9

    Đường nội thị khu Âu Bơm

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 1

    2.000

    10

    Đường nội thị 1

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    1.500

    11

    Đường nội thị 2

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    1.500

    12

    Đường nội thị khu tái định cư số 3

     

    Đường nội thị 1

    Đường nội thị 2

    1.500

    13

    Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 2

    1.500

    14

    Đường vào khu tái định cư số 2

     

    Đường tỉnh 376

    Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

    1.500

    15

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

     

     

     

    1.200

    16

    Đường ĐH.91

     

     

     

    1.200

    17

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.800

    18

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.400

    19

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    IX

    Thị trấn Lương Bằng

    V

     

     

     

    1

    Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

     

    Giao đường huyện 71

    Giao đường huyện 60

    2.500

    2

    Nguyễn Lương Bằng  (đường 39A cũ)

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Hiệp Cường

    2.500

    3

    Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

     

    Giao đường huyện 71

    Giáp xã Chính Nghĩa

    2.300

    4

    Tân Hưng (đường huyện 71cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Cầu Mai Xá

    2.000

    5

    Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)

     

    Cầu Mai Viên

    Cầu Động Xá

    1.800

    6

    Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)

     

    Cầu Động Xá

    Giáp xã Vũ Xá

    1.200

    7

    Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    1.200

    8

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

     

     

    1.200

    9

    Đường 20/8

     

     

     

    1.500

    10

    Đường Lê Hữu Trác

     

     

     

    1.200

    11

    Đường Đồng Lý

     

     

     

    1.200

    12

    Đường Động Xá

     

     

     

    1.200

    13

    Đường Bằng Ngang

     

     

     

    1.200

    14

    Đường Lương Hội

     

     

     

    1.200

    15

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.500

    16

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.200

    17

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    X

    Thị trấn Trần Cao

    V

     

     

     

    1

    Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Giao đường khu dân cư số 01

    2.500

    2

    Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

     

    Giao đường khu dân cư số 01

    UBND thị trấn Trần Cao

    2.000

    3

    Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)

     

    UBND thị trấn Trần Cao

    Giáp xã Quang hưng

    1.500

    4

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

     

    Giao Phố Cao

    Chợ Trần Cao

    1.500

    5

    Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)

     

     

     

    1.500

    6

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

     

     

     

    1.200

    7

    Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)

     

     

     

    1.200

    8

    Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)

     

     

     

    1.200

    9

    Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)

     

     

     

    1.200

    10

    Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

     

    Nhà máy nước Trần Cao

    Cầu qua sông Hòa Bình

    2.200

    11

    Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

     

    Khách sạn Phúc Hưng

    Nhà máy nước Trần Cao

    2.000

    12

    Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

     

    Đoạn còn lại

    1.500

    13

    Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Cầu vào Trung tâm Y tế huyện

    1.250

    14

    Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

     

    Cầu vào trung tâm y tế

    Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

    1.200

    15

    Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

     

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    Cầu thôn Cao Xá

    1.200

    16

    Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)

     

    Cầu thôn Cao Xá

    Đường La Tiến

    1.200

    17

    Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)

     

    Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

    Giáp địa phận xã Tống Phan

    1.200

    18

    Đường Trần Xá

     

     

     

    1.200

    19

    Đường Trần Thượng 1

     

     

     

    1.200

    20

    Đường Đậu Từa

     

     

     

    1.200

    21

    Đường Trần Thượng 2

     

     

     

    1.200

    22

    Đường Trần Thượng 3

     

     

     

    1.200

    23

    Đường Cao Từa

     

     

     

    1.200

    24

    Đường Trần Hạ

     

     

     

    1.200

    25

    Đường Cổng Ba

     

     

     

    1.200

    26

    Đường Cổng Đông 1

     

     

     

    1.200

    27

    Đường Cổng Đông 2

     

     

     

    1.200

    28

    Đường Cổng Đình 1

     

     

     

    1.200

    29

    Đường Mai Lĩnh

     

     

     

    1.200

    30

    Đường Cổng Trại 1

     

     

     

    1.200

    31

    Đường Cổng Đình 2

     

     

     

    1.200

    32

    Đường Cổng Trại 2

     

     

     

    1.200

    33

    Đường 14 tháng

     

     

     

    1.200

    34

    Đường Trần Thị Khang

     

     

     

    1.200

    35

    Các trục đường có mặt cắt ≥15m

     

     

     

    1.200

    36

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.100

    37

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

     

    Bảng số 07

    GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    (Tính cho thời hạn 70 năm)

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính và vị trí

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.800

    2

    Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.500

    3

    Ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m

    1.500

    3

    Ven đường huyện

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

    1.000

    II

    Huyện Văn Giang

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.800

    2

    Đường tỉnh 379

    1.800

    3

    Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    1.500

    4

    Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m

    1.200

    5

    Các vị trí còn lại

    1.100

    III

    Huyện Văn Lâm

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải

    1.500

    3

    Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại

    1.200

    4

    Ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m

    1.200

     5

    Đường trục kinh tế Bắc Nam

    1.500

    6

    Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

    1.100

    7

    Các vị trí còn lại

    900

    IV

    Thị xã Mỹ Hào

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh thuộc các xã

    1.200

    3

    Đường trục kinh tế Bắc Nam

    1.500

    4

    Đường trục trung tâm huyện

    1.700

    5

    Đường quy hoạch 69m

    1.500

    6

    Ven đường huyện tại các xã

    1.000

    7

    Các vị trí còn lại

    900

    V

    Huyện Yên Mỹ

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa

    1.500

    3

    Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    1.200

    4

    Đường tỉnh 379

    1.500

    5

    Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m

    1.100

    6

    Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    1.800

    7

    Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.500

    8

    Đường quy hoạch 69m

    1.500

    9

    Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

    1.000

    10

    Các vị trí còn lại

    900

    VI

    Huyện Khoái Châu

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    1.500

    3

    Đường huyện 57

    1.200

    4

    Đường tỉnh 379

    1.500

    5

    Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.500

    6

    Ven đường tỉnh

    1.200

    7

    Ven đường huyện

    1.000

    8

    Các vị trí còn lại

    800

    VII

    Huyện Kim Động

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.500

    3

    Ven đường tỉnh

    1.200

    4

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    1.000

    5

    Các vị trí còn lại

    800

    VIII

    Huyện Ân Thi

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.500

    3

    Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    1.200

    4

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    1.000

    5

    Các vị trí còn lại

    800

    IX

    Huyện Tiên Lữ

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

    1.500

    3

    Ven đường tỉnh

    1.200

    4

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    1.000

    5

    Các vị trí còn lại

    800

    X

    Huyện Phù Cừ

     

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

    1.200

    3

    Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

    1.000

    4

    Các vị trí còn lại

    800

     

    Bảng số 08

    GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

    (Tính cho thời hạn 70 năm)

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

    STT

    Tên đơn vị hành chính, đường, phố

    Loại đô thị

    Đoạn đường

    Giá đất
    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    I

    Thành phố Hưng Yên

    III

     

     

     

    1

    Đường Điện Biên

     

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    5.400

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    4.800

    3

    Đường Tô Hiệu

     

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    4.800

    4

    Đường Lê Văn Lương

     

    Nguyễn Văn Linh

    Cầu An Tảo

    4.800

    5

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    3.600

    6

    Đường Điện Biên

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    3.600

    7

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Lê Văn Lương

    Giáp xã Bảo Khê

    3.600

    8

    Đường Lê Văn Lương

     

    Cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    3.000

    9

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Bãi Sậy

    Nguyễn Đình Nghị

    3.000

    10

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    3.000

    11

    Đường Chu Mạnh Trinh

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    3.000

    12

    Đường Phạm Bạch Hổ

     

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    3.000

    13

    Đường Bãi Sậy

     

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    3.000

    14

    Đường Đinh Điền

     

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    3.000

    15

    Đường Trần Hưng Đạo

     

    Đinh Điền

    Dốc Suối

    2.700

    16

    Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m

     

     

     

    2.400

    17

    Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

     

     

     

    1.800

    18

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.200

    II

    Huyện Văn Giang

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    III

    Huyện Văn Lâm

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    2.400

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.800

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.500

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.200

    IV

    Thị xã Mỹ Hào

    IV

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    2.400

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.800

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.500

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.200

    V

    Huyện Yên Mỹ

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    2.400

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.800

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.500

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.200

    VI

    Huyện Khoái Châu

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.400

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    VII

    Huyện Kim Động

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    VIII

    Huyện Ân Thi

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    IX

    Huyện Tiên Lữ

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    X

    Huyện Phù Cừ

    V

     

     

     

    1

    Ven quốc lộ

     

     

     

    1.800

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

     

    1.500

    3

    Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

     

     

     

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

     

    Bảng 09

    GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

    (Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

    STT

    Địa bàn

    Giá đất trong Khu công nghiệp

    (1.000 đồng/m²)

    Giá đất trong Cụm công nghiệp

    (1.000 đồng/m²)

    1

    Thành phố Hưng Yên

    1.000

    900

    2

    Huyện Văn Giang

    1.200

    1.100

    3

    Huyện Văn Lâm

    1.200

    1.100

    4

    Thị xã Mỹ Hào

    1.200

    1.100

    5

    Huyện Yên Mỹ

    1.200

    1.100

    6

    Huyện Khoái Châu

    1.000

    900

    7

    Huyện Kim Động

    1.000

    900

    8

    Huyện Ân Thi

    1.000

    900

    9

    Huyện Tiên Lữ

    900

    800

    10

    Huyện Phù Cừ

    900

    800

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Không còn phù hợp
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 21/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
    Ban hành: 26/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Quyết định 31/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
    Ban hành: 20/12/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
    Số hiệu:40/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Phóng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X