hieuluat

Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về giá các loại đất địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:41/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Nghĩa
    Ngày ban hành:19/12/2014Hết hiệu lực:31/12/2019
    Áp dụng:01/01/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TIỀN GIANG
    --------

    Số: 41/2014/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Tiền Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2014

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2015

    -------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về khung giá các loại đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 93/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về việc thống nhất thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014.

    Điều 3. Trong thời gian thực hiện giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Quyết định này, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Mỹ Tho; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - VP. Chính phủ;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Xây dựng;
    - Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
    - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
    - Bộ Tư lệnh Quân khu 9;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
    - Ủy ban MTTQVN tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - VPUB: LĐVP, các phòng NC, PTD;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
    - Lưu: VT, Lam.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Văn Nghĩa

     

    QUY ĐỊNH

    VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2015
    (Kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

     

    Chương I

    QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

    Bảng giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

    2. Tính thuế sử dụng đất.

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    7. Tính các khoản nghĩa vụ tài chính đất đai khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

    Điều 2. Căn cứ xây dựng bảng giá đất

    Việc xây dựng bảng giá đất căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Điều 112 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, phương pháp định giá đất tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất, khung giá đất do Chính phủ quy định; kết quả tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất.

    1. Việc xây dựng bảng giá đất phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:

    a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;

    b) Theo thời hạn sử dụng đất;

    c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;

    d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.

    2. Việc xây dựng bảng giá đất phải căn cứ vào khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ.

    3. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có các điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

    Điều 3. Giải thích từ ngữ

    1. Đường nhựa, đường đan, đường bêtông, đường trải đá cấp phối (đá đỏ, đá 0x4); hẻm trải nhựa, lót đan, tráng bêtông, trải đá cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) có mặt đường rộng từ....: Là bề rộng của mặt đường được trải nhựa, lót đan, tráng bêtông, trải đá cấp phối (không bao gồm lề đường).

    2. Khoảng cách đến đường phố (hoặc đường giao thông): Là độ dài từ đường phố (hoặc đường giao thông) gần nhất đến thửa đất tính theo đường giao thông bộ.

    3. Thửa đất mặt tiền đường phố (hoặc đường giao thông chính): Là thửa đất liền cạnh với đường phố (hoặc đường giao thông chính) hoặc tiếp giáp với thửa đất mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đối với thửa đất mặt tiền.

    4. Thửa đất tiếp giáp hẻm: Là thửa đất liền cạnh với hẻm hoặc tiếp giáp với thửa đất tiếp giáp hẻm nhưng cùng chủ sử dụng đối với thửa đất tiếp giáp hẻm.

    5. Đất liền kề: Là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp.

    6. Giá đất liền kề tương ứng: Là giá đất thuộc thửa đất có cùng vị trí (đối với đất nông nghiệp) hoặc cùng loại đường phố, cùng khu vực (đối với đất ở), có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như thửa đất cần xác định giá.

    7. Đất cặp theo các tuyến đường, đê bao, kênh, sông: Là đất thuộc thửa tiếp giáp các tuyến đường, đê bao, kênh, sông.

    8. Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

    9. Đối với hẻm mà trong hẻm có độ rộng hẹp khác nhau (chỗ rộng, chỗ hẹp) thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần định giá.

    Điều 4. Phân loại khu vực và vị trí đất để xác định giá đất

    1. Nhóm đất nông nghiệp

    Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo khu vực và vị trí đất trong từng khu vực.

    Khu vực 1 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông thuận lợi nhất và thực tế có giá chuyển nhượng phổ biến cao nhất; khu vực 2, 3 và 4 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông và giá chuyển nhượng thấp hơn.

    Vị trí của đất nông nghiệp trong từng khu vực được xác định căn cứ vào các tiêu chí đặc điểm giao thông đường bộ và đường thủy như cấp đường, lớp phủ bề mặt đường, độ rộng mặt đường, vị trí so với mặt tiền và cấp quản lý kênh, sông, rạch.

    Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông thuận lợi nhất cho việc sản xuất nông nghiệp, có mức giá chuyển nhượng phổ biến cao nhất. Các vị trí tiếp theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.

    a) Đất nông nghiệp tại nông thôn

    Đất nông nghiệp tại nông thôn áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.

    Trường hợp thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, giá đất làm cơ sở tính giá bồi thường (giá đất phổ biến trên thị trường) được xác định như sau:

    - Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 mét (m) trở lên).

    + Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền trong phạm vi cự ly tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng) đến mốc lộ giới và từ mốc lộ giới trở vào 40 m đối với quốc lộ, 35 m đối với đường tỉnh, 30 m đối với đường huyện, đường xã và đường đê có mức giá bằng 100 % giá đất nông nghiệp mặt tiền.

    + Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

    • Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.
    • Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.
    • Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.

    - Đất nông nghiệp tại vị trí còn lại: áp dụng cùng một thửa, không phân biệt cự ly.

    - Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 m trở lên) có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất mặt tiền, nhưng không nhỏ hơn mức giá của vị trí cặp kênh cùng cấp.

    b) Đất nông nghiệp tại đô thị

    Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố và đất tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.

    Trường hợp thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, giá đất làm cơ sở tính giá bồi thường (giá đất phổ biến trên thị trường) được xác định như sau:

    - Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố: trong phạm vi từ mép đường đến mốc lộ giới và từ mốc lộ giới trở vào 25 m là vị trí mặt tiền.

    + Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

    n Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề;

    n Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề;

    n Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.

    - Đất nông nghiệp tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.

    2. Nhóm đất phi nông nghiệp

    a) Đất ở tại nông thôn

    Đất ở nông thôn tại các huyện, thị xã và thành phố được phân theo vị trí để xác định giá căn cứ vào khả năng sinh lợi, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ: vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện). Ngoài ra đất ở nông thôn tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố được phân theo 2 đến 3 vị trí.

    - Đất ở nông thôn tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 m trở lên).

    + Đối với quốc lộ trong phạm vi 40 m kể từ mốc lộ giới;

    + Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35 m kể từ mốc lộ giới;

    + Đối với đường huyện, đường xã và đường đê trong phạm vi 30 m kể từ mốc lộ giới;

    + Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

    • Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;
    • Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;
    • Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;

    + Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đanmặt rộng từ 3 m trở lên) có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.

    - Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại: áp dụng cùng một thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.

    b) Đất ở tại đô thị

    Phân loại đô thị: Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công và Cai Lậy là đô thị loại 4, các thị trấn là đô thị loại 5.

    Phân loại vị trí:

    - Vị trí 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường phố.

    + Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25 m kể từ mốc lộ giới;

    + Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:

    • Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm là 30 %, 40 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị trí và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
    • Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40 %, 50 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị trí và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
    • Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50 %, 60 % so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị tríkhông thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.

    + Đất ở tại mặt tiền đường phố có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

    - Vị trí 2: đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị.

    + Hẻm vị trí 1: tiếp giáp với mặt tiền đường phố.

    • Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 4 m:

    * 50 m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35 % giá mặt tiền;

    * Trên 50 m đến 100 m: tính bằng 30 % giá mặt tiền;

    * Trên 100 m: tính bằng 25 % giá mặt tiền.

    • Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m:

    * 50 m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30 % giá mặt tiền;

    * Trên 50 m đến 100 m: tính bằng 25 % giá mặt tiền;

    * Trên 100 m: tính bằng 20 % giá mặt tiền.

    • Hẻm có bề rộng nhỏ hơn 2 m: tính bằng 20 % giá mặt tiền.

    + Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80 % mức giá hẻm vị trí 1;

    + Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80 % mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó;

    + Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100 % đơn giá đất ở trong hẻm;

    + Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 80 % so với mức giá của hẻm trải nhựa, lót đan hoặc tráng bêtông của loại hẻm có cùng bề rộng mặt đường;

    + Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2;

    + Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2;

    + Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2;

    + Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 trở lên thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2;

    + Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.

    c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất ở)

    - Cách xác định vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị: để xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp căn cứ theo vị trí của đất ở tại nông thôn và đô thị.

    - Giá đất thương mại - dịch vụ bằng 80 % giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.

    - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ bằng 60 % giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.

    d) Trường hợp xác định giá đất phi nông nghiệp làm căn cứ để tính thuế theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: được tính trọn thửa không phân biệt cự ly.

    Điều 5. Xử lý các trường hợp cụ thể

    1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở) thì căn cứ giá đất ở liền kề tương ứng, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở vị trí gần nhất để xác định giá.

    2. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề tương ứng để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp vị trí gần nhất để xác định giá.

    3. Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, bãi bồi, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề tương ứng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp vị trí gần nhất để xác định giá.

    4. Đối với đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.

    5. Sau khi các tuyến đường được nâng cấp, trung tâm thương mại, khu tái định cư và các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm thông báo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    6. Đất tại các nơi chưa xác định giá trong Quy định này, nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này, thì được tính theo mức giá đất tương đương với mức giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại Bảng quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể cho từng trường hợp.

    7. Trường hợp thửa đất có vị trí được xác định có nhiều mức giá khác nhau thì theo nguyên tắc chung là áp dụng theo vị trí có mức giá cao nhất.

    8. Trường hợp thửa đất ở có 2 mặt tiền tại góc giao nhau giữa các tuyến đường phố (ngã ba, ngã tư,...) thì có mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở quy định cao nhất cho vị trí đó.

    9. Nguyên tắc điều chỉnh chênh lệch giá đất tại vị trí giáp ranh giữa các xã, huyện, thị xã và thành phố có điều kiện kinh tế, xã hội và kết cấu hạ tầng tương đối như nhau:

    - Điều chỉnh khi có tỷ lệ chênh lệch giá > 10 % so với mức giá thấp hơn tại vị trí giáp ranh.

    - Thửa đất tại vị trí giáp ranh có mức giá bằng giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh.

    - Các thửa đất tiếp theo về 2 phía tính từ vị trí giáp ranh có mức giá tăng và giảm thêm 10 %, 20 %, 30 % (hay bằng 10 n%, với n là số bước điều chỉnh) so giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh cho đến khi tỷ lệ chênh lệch giá giữa 2 thửa tiếp giáp < 10 % so với mức giá thấp hơn của vị trí giáp ranh.

    - Nguyên tắc này chỉ áp dụng cho mục đích thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.

    Chương II

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

     

    Mục 1. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO

    Điều 6. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    145.000

    75.000

    2

    120.000

    60.000

    3

    100.000

    50.000

    4

    85.000

    45.000

    5

    75.000

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    155.000

    85.000

    2

    130.000

    70.000

    3

    110.000

    60.000

    4

    95.000

    55.000

    5

    85.000

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại các phường thành phố Mỹ Tho.

    - Vị tri 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thành phố Mỹ Tho, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 7. Giá đất ở nông thôn tại các xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức g

    1

    660.000

    2

    500.000

    3

    360.000

    4

    280.000

     

    Đất ở nông thôn tại các xã được phân theo các vị trí sau:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 8. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thành phố Mỹ Tho

    1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tên đường, khu dân cư

    Đoạn đường

    Mức giá

    T

    Đến

    I

    Tên đường

    1

    Lê Lợi

    30/4

    Thủ Khoa Huân

    15.000.000

    Thủ Khoa Huân

    Ngô Quyền

    24.000.000

    Ngô Quyền

    Nguyễn Trãi

    15.000.000

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Tri Phương

    12.500.000

    2

    Đường 30/4

    Trọn đường

    16.500.000

    3

    Thiên Hộ Dương

    Trọn đường

    7.000.000

    4

    Rạch Gầm

    Trưng Trắc

    Lê Lợi

    15.000.000

    Lê Lợi

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    12.500.000

    5

    Huyện Thoại

    Trọn đường

    8.100.000

    6

    Thủ Khoa Huân

    Cầu Quay

    Lê Lợi

    21.000.000

    Lê Lợi

    Hùng Vương

    17.000.000

    Hùng Vương

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    13.500.000

    7

    Lý Công Uẩn

    Trọn đường

    15.000.000

    8

    Lê Văn Duyệt

    Cổng chợ

    Lê Lợi

    23.000.000

    Lê Lợi

    Trương Định

    9.000.000

    9

    Lê Đại Hành

    Nguyễn Huệ

    Lê Lợi

    20.000.000

    Lê Lợi

    Hùng Vương

    15.000.000

    Hùng Vương

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    11.700.000

    10

    Lê Thị Phỉ

    Trọn đường

    17.000.000

    11

    Ngô Quyền

    Nguyễn Tri Phương

    Hùng Vương

    15.000.000

    Hùng Vương

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    13.500.000

    12

    Nguyễn Trãi

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Hùng Vương

    18.500.000

    Hùng Vương

    Cầu Nguyễn Trãi

    12.500.000

    13

    Nguyễn Tri Phương

    Ngô Quyền

    Hùng Vương

    8.300.000

    Hùng Vương

    Trần Quốc Toản

    10.000.000

    Trần Quốc Toản

    Khu bến trái cây

    14.300.000

    14

    Trưng Trắc

    30/4

    Thủ Khoa Huân

    16.500.000

    Thủ Khoa Huân

    Lê Thị Phỉ

    14.300.000

    Lê Thị Phỉ

    Ngô Quyền

    10.800.000

    15

    Võ Tánh (Nam),

    Võ Tánh (Bắc)

    Trọn đường

    23.200.000

    16

    Lãnh Binh Cẩn

    Trọn đường

    9.000.000

    17

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Trọn đường

    7.000.000

    18

    Trương Ðịnh

    30/4

    Thủ Khoa Huân

    7.500.000

    Thủ Khoa Huân

    Lê Văn Duyệt

    9.000.000

    19

    Nguyễn Huệ

     

    Lý Công Uẩn

    Lê Thị Phỉ

    25.000.000

    Lê Thị Phỉ

    Ngô Quyền

    19.200.000

    Ngô Quyền

    Nguyễn Trãi

    15.000.000

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Tri Phương

    12.500.000

    20

    Hùng Vương

    Rạch Gầm

    Nguyễn Tri Phương

    16.500.000

    Cầu Hùng Vương

    Đường huyện 92C, Đường huyện 89

    15.000.000

    Đường huyện 92C, Đường huyện 89

    Quốc lộ 50

    10.000.000

    21

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Nguyễn Trãi

    30/4

    21.500.000

    30/ 4

    Bờ Sông Tiền

    10.000.000

    22

    Huỳnh Tịnh Của

    Trọn đường

    6.300.000

    23

    Phan Hiến Đạo

    Trọn đường

    6.300.000

    24

    Trương Vĩnh Ký

    Trọn đường

    6.300.000

    25

    Lê Văn Thạnh

    Trọn đường

    5.500.000

    26

    Giồng Dứa

    Trọn đường

    6.300.000

    27

    Trần Quốc Toản

    Trọn đường

    10.000.000

    28

    Yersin

    Trọn đường

    12.500.000

    29

    Tết Mậu Thân

    Trọn đường

    12.500.000

    30

    Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa

    (hẻm 199 – khu phố 5 – phường 4)

    3.900.000

    31

    Đống Đa

    Lý Thường Kiệt

    Ấp Bắc

    7.100.000

    32

    Đống Đa nối dài

    Ấp Bắc

    Cầu Triển Lãm

    12.500.000

    33

    Trần Hưng Đạo

    Ấp Bắc

    Lý Thường Kiệt

    16.000.000

    Lý Thường Kiệt

    Lê Thị Hồng Gấm

    14.000.000

    Lê Thị Hồng Gấm

    Bờ Sông Tiền

    5.500.000

    34

    Dương Khuy

    Trọn đường

    4.800.000

    35

    Lý Thường Kiệt

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Trần Hưng Đạo

    15.000.000

    Trần Hưng Đạo

    Ấp Bắc

    13.000.000

    36

    Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai

    3.900.000

    37

    Đoàn Thị Nghiệp

     

    Lý Thường Kiệt

    Nguyễn Thị Thập

    4.100.000

    Nguyễn Thị Thập

    Đường tỉnh 870B

    3.400.000

    Đoạn nối dài

    1.000.000

    38

    Lộ Tập đoàn

    Trọn đường

    3.900.000

    39

    Trần Ngọc Giải

    Lý Thường Kiệt

    Phan Lương Trực

    3.150.000

    Phan Lương Trực

    Nguyễn Thị Thập

    2.400.000

    40

    Phan Lương Trực

    Lê Văn Phẩm

    Trần Ngọc Giải

    5.000.000

    Trần Ngọc Giải

    Kênh Xáng cụt

    2.500.000

    41

    Lê Văn Phẩm

    Nguyễn Thị Thập

    Phan Lương Trực

    6.600.000

    Phan Lương Trực

    Lý Thường Kiệt

    4.100.000

    Đoạn nối dài từ Nguyễn Thị Thập đến ranh xã Trung An

    3.600.000

    42

    Lê Thị Hồng Gấm

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Bến phà (đường xuống phà)

    11.700.000

    Bến phà (đường xuống phà)

    Trường Chính Trị

    10.000.000

    Đường xuống phà

    5.250.000

    Đường lên phà

    5.250.000

    43

    Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6

    5.500.000

    44

    Ấp Bắc

    Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Trần Hưng Đạo

    16.500.000

    Trần Hưng Đạo

    Cầu Đạo Ngạn

    14.000.000

    Cầu Đạo Ngạn

    Cầu Trung Lương

    12.000.000

    Cầu Trung lương

    Vòng xoay Trung lương

    10.000.000

    45

    Hoàng Việt

    Ấp Bắc

    Lý Thường Kiệt

    4.300.000

    46

    Trừ Văn Thố

    Hoàng Việt

    Lý Thường Kiệt

    4.100.000

    47

    Hồ Văn Nhánh

    Ấp Bắc

    Nguyễn Thị Thập

    3.150.000

    48

    Nguyễn Thị Thập

    Lê Thị Hồng Gấm

    Lê Văn Phẩm

    6.600.000

    Lê Văn Phẩm

    Ấp Bắc

    5.500.000

    49

    Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

    3.150.000

    50

    Quốc lộ 1

    Từ cầu Bến Chùa

    Đường huyện 93

    4.500.000

    Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho

    3.300.000

    51

    Phan Thanh Giản

    Cầu Quay

    Thái Văn Đẩu

    5.500.000

    Cầu Quay

    Học Lạc

    3.900.000

    Học Lạc

    Hoàng Hoa Thám

    3.300.000

    52

    Trịnh Hoài Đức

    Học Lạc

    Cô Giang

    6.500.000

    Đoạn còn lại

    4.500.000

    53

    Đốc Binh Kiều

    Đinh Bộ Lĩnh

    Nguyễn An Ninh

    3.900.000

    Đinh Bộ Lĩnh

    Học Lạc

    4.400.000

    Học Lạc

    Hoàng Hoa Thám

    3.100.000

    54

    Nguyễn An Ninh

    Trọn đường

    3.500.000

    55

    Phan Bội Châu

    Trọn đường

    3.100.000

    56

    Nguyễn Huỳnh Đức

    Thái Văn Đẩu

    Đinh Bộ Lĩnh

    4.500.000

    Đinh Bộ Lĩnh

    Học Lạc

    5.500.000

    Học Lạc

    Nguyễn Văn Giác

    5.500.000

    57

    Nguyễn Văn Nguyễn

    Trọn đường

    5.500.000

    58

    Thái Sanh Hạnh

    Trọn đường

    4.750.000

    59

    Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn)

    1.150.000

    60

    Thái Văn Đẩu

    Trọn đường

    2.200.000

    61

    Phan Văn Trị

    Trọn đường

    3.800.000

    62

    Cô Giang

    Trọn đường

    3.800.000

    63

    Ký Con

    Trọn đường

    3.150.000

    64

    Đinh Bộ Lĩnh

    Cầu Quay

    Nguyễn Huỳnh Đức

    14.200.000

    Nguyễn Huỳnh Đức

    Thái Sanh Hạnh

    10.800.000

    Thái Sanh Hạnh

    Ngã ba Quốc lộ 50

    3.900.000

    65

    Đường vào Cảng cá

    Trọn đường

    3.150.000

    66

    Học Lạc

    Phan Thanh Giản

    Nguyễn Huỳnh Đức

    5.500.000

    Nguyễn Huỳnh Đức

    Nguyễn Văn Nguyễn

    5.500.000

    Nguyễn Văn Nguyễn

    Thái Sanh Hạnh

    5.000.000

    67

    Hoàng Hoa Thám

    Trọn đường

    3.900.000

    68

    Trần Nguyên Hãn

    Nguyễn Huỳnh Đức

    Quốc lộ 50

    4.750.000

    Quốc lộ 50

    Cầu Gò Cát

    2.750.000

    69

    Đường tỉnh 879B

    Cầu Gò Cát

    Đường huyện 89

    1.600.000

    Đường huyện 89

    Ranh Chợ Gạo

    1.200.000

    70

    Nguyễn Văn Giác

    Trọn đường

    6.300.000

    71

    Nguyễn Trung Trực

    Nguyễn Huỳnh Đức

    Cầu Vĩ

    3.900.000

    Cầu Vĩ

    Quốc lộ 50

    2.900.000

    72

    Đường tỉnh 879

    Quốc lộ 50

    Cầu Long Hòa

    1.150.000

    Cầu Long Hòa

    Ranh Chợ Gạo

    800.000

    73

    Khu chợ Phường 4

     

     

    14.200.000

    74

    Quốc lộ 50

    Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh

    Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

    3.150.000

    Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

    Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

    2.400.000

    Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

    Ranh huyện Chợ Gạo

    1.900.000

    75

    Quốc lộ 50 (tuyến tránh TP. Mỹ Tho)

    Quốc lộ 1

    Cống Bảo Định

    3.300.000

    Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

    2.000.000

    Trên địa bàn phường 9

    2.400.000

    76

    Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long

    700.000

    77

    Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long

    550.000

    78

    Đường tỉnh 870B

    Trọn đường

    4.750.000

    79

    Đường tỉnh 864

    Đoạn qua thành phố Mỹ Tho

    4.750.000

    80

    Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

    Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường tỉnh 870B và 864 đi vào)

    1.900.000

    Đường phụ khu dân cư Bình Tạo

    1.450.000

    81

    Đường huyện 92

    Nguyễn Minh Đường

    Quốc lộ 1

    1.900.000

    82

    Đường huyện 92B

    Quốc lộ 50

    Bia Thành Đội

    1.600.000

    83

    Đường huyện 92C

    Cầu Triển Lãm

    Ngã tư Hùng Vương

    2.750.000

    84

    Đường huyện 92D

    Cầu Đạo Thạnh

    Quốc lộ 50

    2.400.000

    85

    Đường huyện 92E

    Đường huyện 92

    Sông Bảo Định

    1.000.000

    86

    Đường huyện 94

    Đường tỉnh 870B

    Rạch Cái Ngang

    1.600.000

    87

    Đường huyện 94B

    Nguyễn Thị Thập

    Đường tỉnh 870B

    2.400.000

    88

    Đường huyện 89

    Hùng Vương

    Nguyễn Trung Trực

    1.600.000

    Nguyễn Trung Trực

    Quốc lộ 50

    1.400.000

    Quốc lộ 50

    Đường tỉnh 879B

    1.250.000

    89

    Đường huyện 90

    Đường huyện 89

    Quốc lộ 50

    1.600.000

    Quốc lộ 50

    Ranh Chợ Gạo

    1.150.000

    90

    Trần Thị Thơm

    Trọn đường

    2.400.000

    91

    Nguyễn Quân

    Ấp Bắc

    Cầu Đạo Thạnh

    3.500.000

    92

    Đường huyện 86

    Quốc lộ 50

    Sông Tiền

    1.200.000

    93

    Đường huyện 86B

    Quốc lộ 50

    Kênh Bình Phong

    1.100.000

    94

    Đường huyện 86C

    Quốc lộ 50

    Kênh Bình Phong

    1.300.000

    95

    Đường huyện 86D

    Quốc lộ 50

    Sông Tiền

    1.000.000

    96

    Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh)

    2.850.000

    97

    Đường Xóm Dầu (phường 3)

    2.000.000

    98

    Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5

    2.400.000

    99

    Đường vào Trường Học Lạc

    Nguyễn Văn Nguyễn

    Cổng khu phố 6-7

    2.750.000

    Đoạn vào khu tái định cư

    2.400.000

    100

    Đường vào Hãng nước mắm Nam Phát

    Đinh Bộ Lĩnh

    Bờ Sông Tiền

    950.000

    101

    Đường tỉnh 870

    Đường tỉnh 864

    Cây xăng Thanh Tâm

    2.850.000

    Cây xăng Thanh Tâm

    Đường Cổng 2 Đồng Tâm

    2.100.000

    Đường cổng 2 Đồng Tâm

    Cách QL 1:100m

    1.700.000

    Còn lại

     

    2.000.000

    102

    Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

    2.400.000

    103

    Đường Phan Văn Khỏe

    4.750.000

    104

    Đường Nguyễn Minh Đường

    5.500.000

    105

    Đường huyện 93

    1.600.000

    106

    Đường vào Chùa Vĩnh Tràng

    900.000

    107

    Đường vào Khu thủy sản

    1.150.000

    108

    Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ

    3.900.000

    109

    Đường vào Trung tâm hành chính phường 10

    2.000.000

    110

    Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10

    1.450.000

    111

    Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An

    1.700.000

    112

    Đường cặp Viện Bảo Tàng

    3.900.000

    113

    Đường huyện 95, xã Trung An

    2.400.000

    114

    Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh

    1.000.000

    115

    Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh

    1.000.000

    116

    Đường huyện 88

    1.000.000

    117

    Đường huyện 90B

    1.000.000

    118

    Đường huyện 90C

    1.000.000

    119

    Đường huyện 90D

    1.000.000

    120

    Đường huyện 90E

    1.000.000

    121

    Đường huyện 91, xã Mỹ Phong

    1.000.000

    122

    Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh

    800.000

    123

    Đường Cột cờ, xã Đạo Thạnh

    900.000

    124

    Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, Tân Mỹ Chánh

    800.000

    125

    Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh

    1.000.000

    126

    Đường vào Xí nghiệp dệt, phường 9

    1.050.000

    127

    Đường vào Trung tâm hành chính phường 9

    950.000

    128

    Đường vào Công ty may Tiền Tiến

    900.000

    129

    Đường liên ấp Bình Thành – Bình Lợi

    Cầu Kinh

    Ngã ba đường Bình Lợi 1

    1.200.000

    Ngã ba đường Bình Lợi 1

    Giáp ranh Chợ Gạo

    1.000.000

    130

    Đường huyện 94C

    Từ cầu Đúc về hướng Đông

    950.000

    Từ cầu Đúc về hướng Tây

    800.000

    131

    Đường N3, ấp Mỹ Hưng

    1.000.000

    132

    Đường cầu đường Mỹ Phú

    1.000.000

    133

    Đường Một Quang

    1.000.000

    II

    Khu tái định cư, khu dân cư

     

    1

    Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6

    2.900.000

    2

    Đất Khu Tái định cư kênh Xáng cụt phường 6

    4.500.000

    3

    Đất Khu Tái định cư Cảng cá

    1.350.000

    4

    Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm

    1.400.000

    5

    Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha:

    - Vị trí hẻm đường Đống Đa

    - Vị trí hẻm đường Ấp Bắc:

    + Hẻm vị trí 1

    + Hẻm vị trí 2

     

    2.450.000

     

    4.000.000

    3.200.000

    2. Giá đất ở tối thiểu trong đô thị

    Mức giá đất ở tối thiểu tại đô thị không thấp hơn mức giá thấp nhất 450.000 đồng/m2.

    Điều 9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp

    - Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.

    - Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.

    - Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/ m2.

    Mục 2. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

    Điều 10. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    135.000

    65.000

    2

    110.000

    50.000

    3

    85.000

    40.000

    4

    70.000

    35.000

    5

    60.000

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    145.000

    75.000

    2

    120.000

    60.000

    3

    95.000

    50.000

    4

    80.000

    45.000

    5

    70.000

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thị xã Gò Công. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố có đặt tên tại các phường thị xã Gò Công.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan; đất tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số trong phạm vi các phường.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm nội thị không đặt tên hoặc số và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    65.000

    60.000

    2

    50.000

    45.000

    3

    35.000

    30.000

    4

    25.000

    20.000

     

    Khu vực 1: gồm 5 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.

    - Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

    - Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

    - Vị trí 3: Các thửa đất nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).

    - Vị trí 4: Phần còn lại.

    Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.

    - Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

    - Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

    - Vị trí 3: Các thửa nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).

    - Vị trí 4: Phần còn lại.

    4. Đất trồng rừng

    Xã Bình Xuân, Bình Đông: 30.000 đồng/m2.

    Điều 11. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 50

    Cầu Sơn Quy

    Cua Lộ Góc

    1.300.000

    Cua Lộ Góc

    Phà Mỹ Lợi

    1.150.000

    2

    Đường tỉnh 873

    Ngã ba đường tỉnh 873 - đường huyện 13

    Bến đò Bình Xuân

    350.000

    Bến đò Bình Xuân

    Cầu Rạch Băng

    350.000

    Cầu Rạch Băng

    Ngã ba QL 50 - Đường tỉnh 873

    500.000

    3

    Đường tỉnh 873B

    Cầu Ông Non

    Đê sông Gò Công

    500.000

    Đê sông Gò Công

    Ngã ba đê bao

    400.000

    Ngã ba đê bao

    Cống đập Gò Công

    400.000

    4

     

    Đường huyện 14

    Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành)

    Đường đê

    (Bến đò Cả Nhồi cũ)

    330.000

    2. Đất ở nông thôn tại các xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức g

    1

    280.000

    2

    210.000

    3

    150.000

    4

    100.000

     

    Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí sau:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 12. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Gò Công

    1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Đường phố

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

    Khu vực trung tâm

     

    1

    Hai Bà Trưng

    Cầu Long Chánh

    Trần Hưng Đạo

    12.000.000

    2

    Trương Định

    Bạch Đằng

    Hai Bà Trưng

    7.500.000

    Hai Bà Trưng

    Nguyễn Huệ

    12.000.000

    3

    Nguyễn Huệ

    Võ Duy Linh

    Thủ Khoa Huân

    11.200.000

    4

    Tự Trọng

    Toàn tuyến

    11.200.000

    5

    Rạch Gầm

    Phan Bội Châu

    Lý Thường Kiệt

    7.000.000

    Đoạn còn lại

    5.700.000

    6

    Lê Lợi

    Phan Bội Châu

    Hai Bà Trưng

    7.000.000

    Đoạn còn lại

    5.700.000

    7

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Huệ

    Hai Bà Trưng

    6.800.000

    8

    Phan Bội Châu

    Trương Định

    Trần Hưng Đạo

    7.000.000

    9

    Lê Thị Hồng Gấm

    Toàn tuyến

    5.200.000

    10

    Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ)

    Toàn tuyến

    5.000.000

    11

    Bạch Đằng

    Toàn tuyến

    5.200.000

    12

    Phan Chu Trinh

    Phan Đình Phùng

    Trần Hưng Đạo

    4.500.000

    13

    Phan Đình Phùng

    Nguyễn Huệ

    Trần Hưng Đạo

    4.500.000

    14

    Võ Duy Linh

    Hai Bà Trưng

    Nguyễn Huệ

    12.000.000

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thái Học

    9.000.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

    Khu vực cận trung tâm

     

    1

    Nguyễn Huệ

    Thủ Khoa Huân

    Hai Bà Trưng

    7.500.000

    Hai Bà Trưng

    Ngã tư Bình Ân

    4.500.000

    Võ Duy Linh

    Cầu Cây

    2.900.000

    2

    Thủ Khoa Huân

    Hai Bà Trưng

    Tim cầu Kênh Tỉnh

    6.800.000

    3

    Trần Hưng Đạo

    Hai Bà Trưng

    Nguyễn Trọng Dân

    4.500.000

    4

    Trương Định

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thái Học

    10.000.000

    Nguyễn Thái Học

    Trần Công Tường

    7.000.000

    5

    Nguyễn Văn Côn

    Lý Thường Kiệt

    Ngã tư Bình Ân

    4.000.000

    6

    Nguyễn Trọng Dân

    Toàn tuyến

    4.000.000

    7

    Nguyễn Trãi

    Toàn tuyến

    4.000.000

    8

    Hai Bà Trưng

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Trãi

    4.500.000

    Nguyễn Trãi

    Nguyễn Huệ

    4.000.000

    Đoạn còn lại

    2.000.000

    9

    Phan Bội Châu

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Trãi

    4.000.000

    10

    Lưu Thị Dung

    Toàn tuyến

    3.150.000

    11

    Phan Chu Trinh

    Trần Hưng Đạo

    Lưu Thị Dung

    2.400.000

    12

    Phan Đình Phùng

    Trần Hưng Đạo

    Lưu Thị Dung

    2.550.000

    13

    Ngô Tùng Châu

    Nguyễn Huệ

    Nhà trẻ Hòa Bình

    4.400.000

    Nhà trẻ Hòa Bình

    Hẽm số 2

    2.200.000

    Hẽm số 2

    Hẽm số 3

    1.550.000

    Đoạn còn lại

    1.050.000

    14

    Nguyễn Tri Phương

    Trần Hưng Đạo

    Lưu Thị Dung

    2.400.000

    15

    Đồng Khởi

    Cầu Long Chánh

    Tim đường Hồ Biểu Chánh

    3.150.000

    16

    Quốc lộ 50

    Tim đường Hồ Biểu Chánh

    Đường tỉnh 873B

    2.000.000

    17

    Nguyễn Trọng Hợp

    Toàn tuyến

    1.350.000

    18

    Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)

    Đồng Khởi

    Hồ Biểu Chánh

    2.000.000

    Còn lại

    1.300.000

    19

    Nguyễn Thái Học

    Toàn tuyến

    3.200.000

    20

    Phạm Ngũ Lão

    Toàn tuyến

    2.400.000

    21

    Nguyễn Đình Chiểu

    Toàn tuyến

    2.400.000

    22

    Đường vào Trại giam cũ

    Toàn tuyến

    1.550.000

    23

    Lý Thường Kiệt

    Điện Lực (Nguyễn Văn Côn)

    Đầu đường Lê Lợi

    2.400.000

    24

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Trọng Dân

    Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

    4.000.000

    25

    Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1)

    2.400.000

    26

    Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2)

    Đường số 1

    2.400.000

    Đường số 2

    4.000.000

    Đường số 3 (Lô B2)

    2.100.000

    Đường số 3 (Lô A21)

    1.500.000

    Đường số 4

    2.100.000

    Đường số 5 (Lô B2)

    2.100.000

    Đường số 5 (Lô A21)

    1.500.000

    Đường số 6

    2.400.000

    Đường số 10

    2.400.000

    Đường số 11

    2.400.000

    Đường số 12

    2.400.000

    Đường số 12A

    3.150.000

    Đường số 12B

    3.150.000

    Đường số 14

    2.400.000

    Đường số 17

    2.400.000

    27

    Nguyễn Trường Tộ

    Toàn tuyến

    3.000.000

    28

    Đường Ao Thiếc

    Toàn tuyến

    1.700.000

    29

    Đường mả Cả Trượng

    Toàn tuyến

    1.350.000

    30

    Đường Tết Mậu Thân

    Toàn Tuyến

    1.600.000

    31

    Đường vào khu dân cư Ao cá Bác Hồ

    1.300.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

    Khu vực ven nội thị

     

    1

    Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862)

    Tim cầu Kênh Tỉnh

    Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

    2.400.000

    Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

    Tim Ngã ba Tân Xã

    2.000.000

    2

    Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa

    Tim Ngã ba Tân Xã

    Tim cầu Kênh 14

    1.400.000

    Tim cầu Kênh 14

    Ngã ba Việt Hùng

    1.000.000

    3

    Quốc lộ 50

    Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước)

    Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)

    2.000.000

    Ngã ba Hồ Biểu Chánh - Từ Dũ

    Cầu Sơn Qui

    1.300.000

    4

    Hồ Biểu Chánh

    Toàn tuyến

    1.500.000

    5

    Đường Từ Dũ

    Toàn tuyến

    2.400.000

    6

    Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)

    Giếng nước

    Cống Rạch Rô cũ

    550.000

    Cống Rạch Rô cũ

    Ngã ba đê bao cũ

    450.000

    Ngã ba đê bao cũ

    Cống đập Gò Công

    400.000

    7

    Trần Công Tường (Đường tỉnh 862)

    Ngã ba giao QL 50 (bến xe phường 4)

    Cầu Nguyễn Văn Côn

    1.200.000

    Cầu Nguyễn Văn Côn

    Ngã tư Võ Duy Linh

    1.900.000

    Ngã tư Võ Duy Linh

    Ngã 3 Thủ Khoa Huân

    2.400.000

    8

    Đường huyện 15

    Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)

    Giáp ranh huyện Gò Công Tây

    400.000

    9

    Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877)

    Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)

    Ranh phường 5

    1.200.000

    Ranh phường 5

    Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

    1.050.000

    Đoạn còn lại

    600.000

    10

    Nguyễn Thìn (Đường huyện 03)

    Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công)

    Nhà văn hóa xã

    2.400.000

    Nhà văn hóa xã

    Ngã ba Xóm Rạch

    1.200.000

    Ngã ba Xóm Rạch

    Ngã ba Xóm Dinh

    550.000

    Ngã ba Xóm Dinh

    Cầu Xóm Sọc

    400.000

    11

    Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)

    Ngã tư Bình Ân

    Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

    2.750.000

    Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

    Đường vành đai phía Đông

    2.000.000

    Đường vành đai phía Đông

    Ranh xã Tân Đông

    1.000.000

    12

    Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Bà Trà)

    QL 50 (Đường Hồ Biểu Chánh)

    Kênh Đìa Quao

    550.000

    Kênh Đìa Quao

    Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)

    400.000

    13

    Đường tỉnh 873

    Ngã ba Thành Công

    Ngã ba đường tỉnh 873 - Đường huyện 13

    500.000

    14

    Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96)

    Tim cầu Huyện Chi

    Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

    2.000.000

    Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

    C19 Biên Phòng

    1.200.000

    C19 Biên Phòng

    Ranh huyện Gò Công Tây

    500.000

    15

    Đường Hoàng Tuyển

    Toàn tuyến

    1.300.000

    16

    Đường Lăng Hoàng Gia

    Toàn tuyến

    550.000

    17

    Đường huyện 98

    Ngã ba Đường tỉnh 873

    Ngã ba Đường tỉnh 873B

    400.000

    18

    Đường Kênh Năm Cơ

    Toàn tuyến

    400.000

    19

    Đường huyện 96B (Đường Tân Xã – xã Long Hòa)

    Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa Huân)

    Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng)

    400.000

    20

    Đỗ Trình Thoại

    từ Trần Công Tường đến Hoàng Tuyển

    1.300.000

    21

    Chiến sĩ Hòa Bình

    đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư

    2.500.000

    22

    Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia)

    Trọn đường

    550.000

    23

    Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thạnh)

    Trọn đường

    350.000

    24

    Đường kênh Ba Quyền

    Trọn đường

    400.000

    25

    Đường huyện 97B

    (Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng)

    Đường Từ Dũ

    Mạc Văn Thành (Tỉnh 871)

    400.000

    26

    Đường huyện 98B

    Trọn đường

    Đồng Khởi – Tỉnh 873B (Phùng Thanh Vân)

    400.000

    27

    Đường huyện 99

     

    Đường tỉnh 873 - đường đê

    350.000

    28

    Đường Huyện 19 (Đường Việt Hùng)

    Đường tỉnh 862

    (ngã ba Việt Hùng)

    Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây

    750.000

          

    2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

    Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.

    Mục 3. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ CAI LẬY

    Điều 13. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    135.000

    70.000

    65.000

    2

    110.000

    55.000

    50.000

    3

    95.000

    45.000

    40.000

    4

    80.000

    40.000

    35.000

    5

    70.000

     

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    145.000

    80.000

    75.000

    2

    120.000

    65.000

    60.000

    3

    105.000

    55.000

    50.000

    4

    90.000

    50.000

    45.000

    5

    80.000

     

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại các phường thuộc thị xã Cai Lậy.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quí), không thuộc khu vực 1 và 3.

    Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), không thuộc khu vực 1 và 2.

    Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

    Điều 14. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 1

    Ranh H. Châu Thành

    Bưu Điện Nhị Quý

    1.450.000

    Bưu Điện Nhị Quý

    Cầu Mỹ Quí

    1.600.000

    Cầu Mỹ Quí

    Cầu Nhị Mỹ

    1.800.000

    Cầu Nhị Mỹ

    Ranh phường 4

    2.500.000

    2

    Đường tỉnh 868

    Ranh H. Cai Lậy

    Cổng chào xã Long Khánh

    1.100.000

    Cổng chào xã Long Khánh

    Ranh phường 5

    1.100.000

    Cầu Tân Bình

    Cầu Kênh 12

    800.000

    Cầu Kênh 12

    Cầu Dừa

    750.000

    Cầu Dừa

    Cầu Quản Oai

    800.000

    Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phước Tây

    (mặt tiền Đường tỉnh 868)

    1.700.000

    Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây

    2.100.000

    Đoạn còn lại

    600.000

    3

    Đường tỉnh 865

    Đường tỉnh 868

    Ranh H. Tân Phước

    750.000

    4

    Đường tỉnh 874

    Toàn tuyến

     

    800.000

    5

    Đường tỉnh 874B

    Quốc lộ 1

    Đường huyện 51

    800.000

    Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã)

    550.000

    6

    Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51)

    Kênh ông 10

    Cầu Kênh Trà Lượt

    400.000

    Cầu Kênh Trà Lượt

    Ranh Châu Thành

    550.000

    7

    Đường Dây Thép (Đường huyện 52)

    Cầu Năm Trinh

    ĐT. 874 (xã Tân Phú)

    350.000

    8

    Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53)

    Quốc lộ 1

    Đường Dây Thép

    750.000

    Đường Dây Thép

    Cầu Bảy Sơn

    550.000

    Cầu Bảy Sơn

    Cầu kinh Bảy Dạ

    450.000

    Cầu kinh Bảy Dạ

    Đường huyện 59

    750.000

    9

    Đường Phú Quí (Đường huyện 54)

    Toàn truyến

     

    400.000

    10

    Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)

    Cầu Kênh Tổng

    Đường tỉnh 868

    450.000

    Cầu Ban Chón 2

    Giáp xã MHĐ (Kênh Xóm Chòi)

    400.000

    11

    Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58)

    Đường tỉnh 868

    Cầu Xáng Ngang

    850.000

    Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung

    1.000.000

    Cầu Xáng Ngang

    Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp)

    600.000

    12

    Đường Sông Cũ (Đường huyện 59)

    Toàn tuyến

     

    750.000

    13

    Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)

    Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã)

    500.000

    14

    Đường Cây Trâm (Đường huyện 61)

    Toàn tuyến

     

    330.000

    15

    Đường Thanh Hòa -Phú An (Đường huyện 63)

    Ranh Bình Phú

    Ranh Phường 2

    400.000

    16

    Đường Bình Phú – Bình Thạnh (Đường huyện 65)

    Ranh Bình Phú

    Cầu Kênh Tổng

    350.000

    17

    Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    330.000

    18

    Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung

    Toàn tuyến

     

    500.000

    19

    Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba ấp Tân Phong

    280.000

    20

    Đường Ông Huyện (xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    230.000

    21

    Đường 5 Năng (xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    230.000

    22

    Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    230.000

    23

    Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    230.000

    24

    Đường Đìa Sen (xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    230.000

    25

    Đường Gò Găng (xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    230.000

    26

    Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh)

    Toàn tuyến

     

    230.000

    27

    Đường Đông Láng Biển, ấp Láng Biển, xã Mỹ Phước Tây

    Toàn tuyến

     

    330.000

    28

    Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân Phú

    Toàn truyến

     

    400.000

    29

    Các tuyến đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây

    550.000

    30

    Đường bắc Sông Củ

    Toàn truyến

     

    330.000

    31

    Đường Phú Hòa – Phú Hiệp (xã Long Khánh)

    Cổng chào ấp Phú Hiệp

    Cổng chào ấp Phú Hòa

    280.000

    32

    Đường Tây ông Bảo – Bà Kén

    Đường huyện 60

    Ranh xã Long Trung

    230.000

    33

    Đường Đông Ba Muồng

    Toàn tuyến

     

    230.000

    34

    Đường Nguyễn Văn Sen

    Đường huyện 60 (cầu Văn U)

    Đường huyện 61

    230.000

    35

    Đường đan Bắc sông Rạch Tràm

    Sông Ba Rài

    Ranh Bình Phú

    230.000

    36

    Đường đan Đông - Tây Sông Ba Rài

    Toàn tuyến trên địa bàn thị xã

    230.000

    37

    Đường Ban Chón ấp 3

    Cống tư Bình

    Kênh Xóm Chói

    230.000

    Kênh Chiến Lược

    Cống tư Bình

    230.000

    38

    Đường Tây Xóm Chòi

    Toàn tuyến

     

    280.000

    Ghi chú: đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.

    2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    KV1

    KV2

    1

    220.000

    210.000

    2

    160.000

    150.000

    3

    120.000

    120.000

    4

    100.000

    90.000

     

    Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.

    Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1.

    Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 15. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Cai Lậy

    1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 1

    Ranh phường 4

    Đường Võ Việt Tân

    3.600.000

    Đường Võ Việt Tân

    Cầu Cai Lậy

    6.000.000

    Cầu Cai Lậy

    Kênh 30/6

    3.300.000

    Kênh 30/6

    Ranh H. Cai Lậy (xã Bình Phú)

    2.500.000

    2

    Đường tỉnh 868

    Ranh xã Long Khánh – Phường 5 TX. Cai Lậy

    Cầu Bờ Ấp 5

    2.400.000

    Cầu Bờ Ấp 5

    Đường Tứ Kiệt (B2)

    3.600.000

    Đường Tứ Kiệt (B2)

    Quốc lộ 1

    4.000.000

    Quốc lộ 1

    Phòng Thống kê

    6.000.000

    Phòng Thống kê

    Cầu Sa Rài

    7.000.000

    Cầu Sa Rài

    Cầu Kênh Cà Mau

    2.800.000

    Cầu Kênh Cà Mau

    Cầu Tân Bình

    900.000

    3

    Đường 30/4

    Toàn tuyến

     

    7.800.000

    4

    Đường Tứ Kiệt

    Quốc lộ 1

    Cầu Tứ Kiệt

    2.400.000

    Cầu Tứ Kiệt

    Đường tỉnh 868

    4.500.000

    5

    Đường Hồ Hải Nghĩa

    Quốc lộ 1

    Đường Tứ Kiệt

    3.300.000

    Đường Tứ Kiệt

    Đường tỉnh 868

    2.600.000

    6

    Đường Thanh Tâm

    Đường Thái ThịKiểu

    Đường 30/4

    4.900.000

    Đường 30/4

    Đường tỉnh 868

    6.000.000

    Khu vực còn lại

     

    5.600.000

    7

    Đường Thái Thị Kiểu

    Toàn tuyến

     

    3.500.000

    8

    Đường Đoàn Thị Nghiệp

    Toàn tuyến

     

    3.300.000

    9

    Đường Bến Cát

    Đường 30/4

    Đường tỉnh 868

    5.000.000

    Đường tỉnh 868

    Cầu Trường Tín

    3.300.000

    10

    Đường vào cầu số 3

    Đường Bến Cát

    Cầu số 3

    3.400.000

    11

    Đường Võ Việt Tân

    Quốc lộ 1

    Cầu Đặng Văn Quế

    3.800.000

    12

    Đường Mỹ Trang

    Toàn tuyến

     

    2.500.000

    13

    Đường Trương Văn Sanh

    Toàn tuyến

     

    3.300.000

    14

    Đường Nguyễn Chí Liêm

    Toàn tuyến

     

    3.300.000

    15

    Đường Nguyễn Văn Chấn

    Toàn tuyến

     

    3.300.000

    16

    Đường Phan Việt Thống

    Toàn tuyến

     

    3.300.000

    17

    Đường Phan Văn Kiêu

    Toàn tuyến

     

    3.300.000

    18

    Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH. 63 đoạn qua thị trấn cũ)

    Quốc lộ 1

    Ranh Thanh Hòa

    1.400.000

    19

    Đường Thái Thị Kim Hồng

    Toàn tuyến

     

    1.400.000

    20

    Đường Hà Tôn Hiến

    Toàn tuyến

     

    1.400.000

    21

    Đường Đông Ba Rài

    Quốc lộ 1

    Ranh Thanh Hòa

    1.400.000

    22

    Đường Tây Ba Rài

    Toàn tuyến

     

    600.000

    23

    Đường Ông Hiệu

    Toàn tuyến

     

    3.300.000

    24

    Đường bờ Hội Khu 5

    Toàn tuyến

     

    1.500.000

    25

    Đường Tứ Kiệt (B2)

    Đường tỉnh 868

    Ranh phường 4

    1.500.000

    Ranh phường 4

    Kênh Ông Mười

    800.000

    26

    Đường Phan Văn Khỏe

    Toàn tuyến

     

    3.800.000

    27

    Đường Đặng Văn Thạnh

    Phan Văn Khỏe

    Trương Văn Điệp

    3.800.000

    28

    Đường Mai Thị Út

    Cao Hải Để

    Trương Văn Điệp

    3.800.000

    29

    Đường Nguyễn Văn Lộc

    Phan Văn Khỏe

    Trương Văn Điệp

    1.500.000

    30

    Đường Trừ Văn Thố

    Cao Hải Để

    Trương Văn Điệp

    1.800.000

    31

    Đường Nguyễn Văn Lo

    Phan Văn Khỏe

    Trương Văn Điệp

    3.000.000

    32

    Đường Trần Xuân Hòa

    Phan Văn Khỏe

    Trương Văn Điệp

    2.200.000

    Trương Văn Điệp

    Lê Văn Sâm

    2.600.000

    33

    Đường Trương Văn Điệp

    Phan Văn Khỏe

    Đặng Văn Thạnh

    3.300.000

    Đặng Văn Thạnh

    Mai Thị Út

    3.800.000

    Đoạn còn lại

     

    3.000.000

    34

    Đường Cao Hải Đế

    Toàn tuyến

     

    1.500.000

    35

    Các tuyến đường còn lại

    Mặt đường > 3m, mặt bê tông, nhựa, đá cấp phối

    550.000

    Khu vực còn lại

     

    450.000

    36

    Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám)

    Toàn tuyến

     

    3.500.000

    37

    Đường đan dọc kênh 30/6

    Quốc lộ 1A

    Giáp sông Ba rài

    450.000

    38

    Đường đan cặp kênh Ống Bông

    Quốc lộ 1A

    Đường huyện 57C

    450.000

    39

    Đường Dây Thép (Đường huyện 52)

    Cầu Trường Tín

    Kênh Hội Đồng

    1.700.000

    Kênh Hội Đồng

    Cầu Năm Trinh

    900.000

    40

    Đường Nhị Mỹ (Đường huyện 55)

    Quốc lộ 1

    Lộ Giữa

    700.000

    Lộ Giữa

    UBND xã Nhị Mỹ

    700.000

    Đoạn còn lại

     

    500.000

    41

    Đường Lộ Giữa (Đường huyện 56)

    Ranh thị trấn cũ

    Sân bóng Đá Nhị Mỹ

    850.000

    Sân bóng đá Nhị Mỹ

    Đường huyện 53

    500.000

    42

    Đường huyện 57 (Đường ấp 1 Tân Bình)

    Đường tỉnh 868

    Miễu Cháy

    1.100.000

    Miễu Cháy

    Kênh Hội Đồng

    750.000

    Đoạn còn lại

    1.200.000

    43

    Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)

    Đường tỉnh 868

    Cầu 8 Lưu

    700.000

    Cầu 8 Lưu

    Cầu Ban Chón 1

    600.000

    Cầu Ban Chón 1

    Cầu Ban Chón 2

    450.000

    44

    Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)

    Đường tỉnh 868

    Cầu số 2

    600.000

    45

    Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)

    Đoạn còn lại

    600.000

    46

    Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến ranh Tân Bình

    Toàn tuyến

    550.000

    47

    Đường Tây sông Ba Rài

    Ranh Thanh Hòa

    Giáp ấp 5 Tân Bình

    300.000

    48

    Đường Đông sông Ba rài

    Ranh xã Thanh Hòa

    Cầu Cai Lậy

    300.000

    2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

    Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2 tại các phường.

    Mục 4. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CÁI BÈ

    Điều 16. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    135.000

    70.000

    65.000

    2

    110.000

    55.000

    50.000

    3

    95.000

    45.000

    40.000

    4

    80.000

    40.000

    35.000

    5

    70.000

     

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    145.000

    80.000

    75.000

    2

    120.000

    65.000

    60.000

    3

    105.000

    55.000

    50.000

    4

    90.000

    50.000

    45.000

    5

    80.000

     

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú và Mỹ Hội, không thuộc khu vực 1.

    Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1.

    Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    - Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 90.000 đồng/m2.

    - Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

    Điều 17. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp

    a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 1
    (trừ các khu thương mại trên quốc lộ)

    Giáp ranh Cai Lậy

    Km 2004 + 300
    (Cty Dream MeKong)

    1.100.000

    Km 2004 + 300
    (Cty Dream MeKong)

    Km 2012 (ranh Thiện Trí – Hòa Khánh)

    1.200.000

    Km 2012 (ranhThiện Trí – Hòa Khánh)

    Cầu Rạch Chanh

    950.000

    Cầu Rạch Chanh

    Cầu Rạch Giồng

    1.100.000

    Cầu Rạch Giồng

    Bến phà cũ

    850.000

    Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận

    Cầu Mỹ Thuận

    750.000

    2

    Quốc lộ 30
    (trừ khu thương mại trên quốc lộ)

    Quốc lộ 1

    Cầu Bà Tứ

    900.000

    Cầu Bà Tứ

    Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT)

    700.000

    b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức g

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 865

    Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy)

    Cầu Kênh Chà Dưới

    700.000

    Cầu Kênh Chà Dưới

    Cầu Phụng Thớt

    700.000

    Cầu Phụng Thớt

    Cầu Bằng Lăng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B)

    550.000

    2

    Đường tỉnh 869

    Cây xăng số 5 –

    xã Hậu Mỹ Bắc A

    Cầu Thiên Hộ mới

    2.500.000

    Chân Cầu Thiên Hộ

    Đường vào Cầu Thiên Hộ mới

    3.100.000

    Cây xăng số 5 –

    xã Hậu Mỹ Bắc A

    Cầu Một Thước

    1.500.000

    Cầu Một Thước

    Cầu Thủ Ngữ

    650.000

    Cầu Thủ Ngữ

    Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng Bắc

    850.000

    Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng Bắc

    Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng Nam

    1.100.000

    Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng Nam

    Cầu Ông Ngũ

    650.000

    Cầu Ông Ngũ

    Quốc lộ 1

    1.100.000

    3

    Đường tỉnh 863

    Quốc lộ 1

    Cầu Thông Lưu

    600.000

    Cầu Thông Lưu

    Cầu Nước Chùa

    500.000

    Cầu Nước Chùa

    Cầu Đường Củi Lớn

    600.000

    Cầu Đường Củi Lớn

    Trụ sở UBND xã Mỹ Trung

    500.000

    Trụ sở UBND xã Mỹ Trung

    Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu

    600.000

    4

    Đường tỉnh 861

    Quốc lộ 1

    Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)

    1.000.000

    Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ)

    Cầu Bào Giai

    900.000

    Cầu Bào Giai

    Cầu Mương Điều

    600.000

    Cầu Mương Điều

    Cầu Kênh Kho

    500.000

    Cầu Kênh Kho

    Hết tuyến

    400.000

    5

    Đường tỉnh 864

    Đầu đường nhựa ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)

    Xã Hiệp Đức - Cai Lậy

    600.000

    c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức g

     

    Từ

    Đến

     

    1

    Đường Bờ bao ven sông Tiền

    Cổng văn hóa (giáp ranh TT.Cái Bè)

    Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây

    900.000

     

    Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây

    Sông Trà Lọt

    650.000

     

    Sông Trà Lọt

    Xã Hòa Hưng

    300.000

     

    2

    Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miểu Cậu)

    Quốc lộ 1

    Cầu Bà Huê

    450.000

     

    Cầu Bà Huê

    Cầu Nước Trong

    400.000

     

    Cầu Nước Trong

    Sông Tiền

    300.000

     

    3

    Đường huyện 76 (Đường Thiện trí – Thiện Trung)

    Quốc lộ 1

    Kênh 28 (xã Thiện Trung)

    450.000

     

    4

    Đường huyện 71B (Cái Thia)

    Quốc lộ 1

    Cầu Bà Sáu

    550.000

     

    Cầu Bà Sáu

    Ngã ba đường huyện 74B

    360.000

     

    Ngã ba đường huyện 74B

    Hết tuyến

    550.000

     

    5

    Đường huyện 71 (23B)

    Quốc lộ 1

    Chợ Giồng

    400.000

     

    Chợ Giồng

    Rạch Ba Xoài

    280.000

     

    Rạch Ba Xoài

    Quốc lộ 1

    360.000

     

    6

    Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ)

    Cầu Rạch Miễu

    Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương)

    310.000

     

    7

    Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp Hòa xã Mỹ Lương

    Quốc Lộ 1

     

    Rạch Mù U

    600.000

     

    8

    Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B)

    Ngã ba Đường tỉnh 861

    Đường Nguyễn văn Tiếp B (ĐH.82)

    310.000

     

    9

    Đường huyện 79B (Đường kênh Kho)

    Đường tỉnh 861

    Đường Huyện 79

     

    310.000

     

    10

    Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân)

    Đường tỉnh 861

    Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước)

    280.000

     

    11

    Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện)

    Quốc lộ 30 (Tân Hưng)

    Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy)

    310.000

     

    12

    Đường huyện 73 (Kênh 200)

    Đường tỉnh 865

    Kênh Hai Hạt

    280.000

     

    13

    Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp)

    Cầu Bà Hợp

    Quốc lộ 1

    330.000

     
     

    14

    Đường huyện 72 (Đường Kênh 8)

    Đường huyện 71

    Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

    450.000

     

    Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

    Đường tỉnh 869

    310.000

     

    15

    Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng)

    Quốc lộ 1

    Ranh xã Mỹ Tân

    310.000

     

    Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước)

    Kênh 28

    290.000

     

    Kênh 28

    Đường Nguyễn Văn Tiếp B

    280.000

     

    16

    Đường huyện 81 (Tân Hưng)

    Quốc lộ 30

    UBND xã Tân Hưng

    410.000

     

    17

    Đường huyện 82 (Đường Nguyễn Văn Tiếp B)

    UBND xã Tân Hưng

    (Đường Tân Hưng)

    UBND xã Hậu Mỹ Bắc A

    280.000

     

    d) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên)

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức g

    Từ

    Đến

    I. Quốc lộ 1:

    1

    Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè)

    Tim nhà lồng chợ

    Về phía Đông (Cai Lậy) 200m

    1.450.000

    Tim nhà lồng chợ

    Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

    1.450.000

    2

    Cụm công nghiệp TMDV (Bà Đắc)

    Cầu Bà Đắc

    Cầu An Cư

    1.550.000

    3

    Chợ An Bình

    Đầu cầu An Cư

    Đường vào chợ mới An Bình

    1.300.000

    4

    Chợ Hòa Khánh

    Cầu Trà Lọt (cũ)

    Đường 71B, 71

    1.550.000

    5

    Chợ Thiện Trí

    Cầu Thiện Trí

    Nghĩa trang huyện

    1.300.000

    6

    Chợ Ông Hưng

    Cầu Ông Hưng

    Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

    1.300.000

    7

    Chợ Mỹ Đức Tây

    Cầu Mỹ Đức Tây

    Cầu Rạch Miễu

    1.550.000

    8

    Chợ An Thái Đông

    Đường tỉnh 861

    Cầu Rạch Miễu

    1.550.000

    9

    Chợ An Hữu

    Ranh An Thái Trung

    Cầu An Hữu

    3.100.000

    Cầu An Hữu

    Cầu Rạch Giồng

    2.600.000

    II. Quốc lộ 30:

     

    1

    Từ Cầu Rạch Ruộng đến Trường cấp 2 Tân Thanh

    1.550.000

    đ) Đất ở tại các chợ huyện, xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức g

     

    Từ

    Đến

     

    I. Chợ huyện:

     

     

    1

    Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

     

     

    1.1. Khu vực trung tâm chợ

     

     

    - Ngã ba kênh 7

    Đường tỉnh 869

    Chợ nông sản Thiên Hộ

    2.600.000

     

    - Đường N3

    Kênh 7

    Đường tỉnh 869

    4.400.000

     

    - Đường N6

    Kênh 7

    Đường tỉnh 869

    2.300.000

     

    - Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A

    Đường N3

    Cầu Thiên Hộ

    3.500.000

     

    - Đường xung quanh nhà lồng chợ

    N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)

    Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A

    3.000.000

     

    - Đường D5

    Đường N3

    Đường N6

    1.850.000

     

    - Đường D6

    Đường N3

    Đường N6

    1.850.000

     

    - Lô B (dọc TL 869)

     

    2.100.000

     

    - Lô C1

     

     

    2.000.000

     

    - Lô C2

     

     

    580.000

     

    - Lô C3

     

     

    580.000

     

    - Lô C4

     

     

    580.000

     

    - Lô D1

     

     

    2.150.000

     

    - Lô D2

     

     

    600.000

     

    - Lô D3

     

     

    600.000

     

    - Lô D4

     

     

    600.000

     

    2

    Chợ Hòa Khánh

    2.1. Chợ mới

     

     

    Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1

    2.850.000

     

    Khu vực xung quanh chợ (còn lại)

    1.900.000

     

    2.2. Chợ cũ

     

     

    Dọc Quốc lộ 1

    1.500.000

     

    Khu vực còn lại

    1.000.000

     

    3

    Chợ An Hữu

     

     

     

    - Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

    Quốc lộ 1

    Chợ trái cây (cầu ván)

    4.000.000

    - Đoạn QL 1 chợ trái cây

    Quốc lộ 1

    Chợ trái cây (LTẻ)

    3.400.000

    Khu vực còn lại

    1.500.000

    - Đoạn QL 1 ấp 2

    Quốc lộ 1

    Vựa trái cây ông Tư Lẻ

    1.500.000

    - Đường vào Trường cấp 2

    Quốc lộ 1

    Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ)

    1.200.000

    - Đường vào ấp 1

    Quốc lộ 1

    Hết vựa trái cây

    1.000.000

    - Đường vào Bưu điện xã

    Quốc lộ 1

    Chợ trái cây An Hữu

    1.150.000

    4

    Chợ An Thái Đông:

     

     

     

    - Đoạn vào chợ

    Quốc lộ 1

    Hết nhà lồng chợ mới

    1.500.000

    Nhà lồng chợ mới

    Kênh số 1

    700.000

    Đường đan ven sông Cổ Cò

    Chân Cầu Cổ Cò cũ

    Kênh Số 1

    600.000

    - Các đường còn lại trong chợ

    950.000

    - Đường huyện 78

    Quốc lộ 1

    Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương)

    650.000

    Chợ xã:

     

    1

    Chợ Tân Thanh

    1.500.000

    2

    Chợ Mỹ Đức Tây

    1.200.000

    3

    Chợ Cái Nứa

    1.100.000

    4

    Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng, chợ Giồng

    1.000.000

    5

    Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình).

    650.000

    6

    Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

    Đường vào chợ

    Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

    650.000

    7

    Các chợ còn lại

    350.000

    e) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Khu vực

    Đoạn đường

    Mức g

    Từ

    Đến

    1

    Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)

     

    - Đoạn phía bắc kênh 8

    Rạch Ông Ngũ

    Đối diện Rạch Bà Đắc

    600.000

    - Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)

    Quốc lộ 1

    Cụm công nghiệp

    700.000

    g) Đất ở tại mặt tiền đường xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Khu vực

    Đoạn đường

    Mức g

    Từ

    Đến

    1

    Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ

    Quốc lộ 1

    Nhà máy Việt Hưng

    900.000

    2

    Đường vào CCN An Thạnh

    Quốc lộ 1

    Ranh Cụm CN

    1.100.000

    Cụm công nghiệp
    (Đường Ven khu Tái định cư)

    Sông Thông Lưu

    650.000

    3

    Đường vào Trường Phạm Thành Trung

    Quốc lộ 1

    Cuối đường

    450.000

    4

    Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

    Quốc lộ 1

    Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

    450.000

    5

    Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

    Cầu Chùa

    Cầu Bà Họp

    450.000

    6

    Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp

    Ranh TT. Cái Bè

    Rạch Bà Lát

    700.000

    Rạch Bà Lát

    Cầu Bông Lang

    450.000

    Cầu Bông Lang

    Cầu An Cư

    450.000

    7

    Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B

    280.000

     

    Khu dân cư Mỹ Tân:

    - Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh

    - Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại

    280.000

    220.000

    8

    Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:

    - Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ

    650.000

    2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    KV1

    KV2

    1

    220.000

    210.000

    2

    160.000

    150.000

    3

    120.000

    110.000

    4

    100.000

    90.000

     

    Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.

    Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.

    Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 18. Giá đất ở đô thị

    1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Đường phố

    Đoạn đường

    Mức g

     

    Từ

    Đến

     

    1

    Trưng Nữ Vương

    Đầu cầu Cái Bè

    Cầu Chùa

    2.200.000

     

    Cầu Chùa

    Rạch Bà Hợp

    450.000

     

    Đầu cầu Cái Bè

    Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

    3.800.000

     

    Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

    Đường Phạm Hồng Thái

    3.000.000

     

    2

    Lê Quý Đôn

    Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)

    Cầu nhà thờ

    3.000.000

     

    Cầu nhà thờ

    Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ)

    1.000.000

     

    3

    Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ)

    Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)

    Bến đò Phú An

    1.000.000

     

    4

    Cô Giang

    Đốc Binh Kiều (khu 1)

    Trưng Nữ Vương

    3.800.000

     

    5

    Cô Bắc

    Đốc Binh Kiều (khu 1)

    Trưng Nữ Vương

    3.800.000

     

    6

    Thiên Hộ Dương

    Trương Công Định (ĐT 875)

    Trưng Nữ Vương

    4.300.000

     

    7

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Bến cảng

    Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ)

    2.200.000

     

    Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ)

    Cầu Cái Bè

    3.800.000

     

    8

    Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)

     

    Cầu Cái Bè

    Ranh Chi Cục Thuế

    3.800.000

     

    Ranh Chi Cục Thuế

    Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

    2.650.000

     

    Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

    Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy

    1.850.000

     

    9

    Đốc Binh Kiều

    Trưng Nữ Vương

    Thiên Hộ Dương

    1.950.000

     

    Thiên Hộ Dương

    Phạm Hồng Thái

    2.700.000

     

    10

    Lãnh Binh Cẩn

    Cô Bắc

    Thiên Hộ Dương

    3.000.000

     

    Thiên Hộ Dương

    Hết đường

    1.200.000

     

    11

    Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan)

    Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

    Trường THPT Cái Bè

    1.500.000

     
     

    12

    Nguyễn Thái Học

    Trưng Nữ Vương

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    2.750.000

     

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Sân banh khu 2

    1.500.000

     

    Sân banh khu 2

    Giáp ranh Hòa Khánh

    950.000

     

    13

    Phạm Hồng Thái

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Trưng Nữ Vương

    2.750.000

     

    14

    Phạm Ngũ Lão

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)

    2.750.000

     

    15

    Lê Văn Duyệt A

    Thiên Hộ Dương

    Nguyễn Thái Học

    2.750.000

     

    16

    Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ)

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)

    2.500.000

     

    17

    Bảo Định Giang (Đường huyện 74)

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Cầu số 1

    2.300.000

     

    Cầu số 1

    Cầu Bà Hợp

    1.750.000

     

    18

    Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ)

    Bảo Định Giang (Đường huyện 74)

    Cuối đường (cầu Chùa)

    650.000

     

    19

    Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ)

    Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

    Hết đường nhựa

    1.850.000

     

    20

    Đường làng nghề bánh Phồng (Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè cũ))

    Cầu Cái Bè

    Cống (khu 4)

    2.150.000

     

    Cống (khu 4)

    Cống (Cầu chuồng gà cũ)

    1.850.000

     

    Cống (Cầu chuồng gà cũ)

    Ranh Đông Hòa Hiệp

    1.300.000

     

    21

    Đường đan chùa Phước Thới

    Lê Thị Kim Chi

    Đường làng nghề bánh Phồng

    850.000

     

    22

    Phan Bội Châu

    Đốc Binh Kiều, khu 1A

    Lãnh Binh Cẩn

    1.500.000

     

    23

     

    Phan Chu Trinh

    Đốc Binh Kiều, khu 1A

    Trưng Nữ Vương

    1.500.000

     

    24

    Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (đường huyện 74B )

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu

    1.300.000

     

    Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu

    Ranh Hòa Khánh

    1.000.000

     

    Ranh Hòa Khánh

    Quốc lộ 1(Cầu Mỹ Thuận)

    550.000

     

    25

    Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)

    Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

    Mộ Lớn Thượng

    1.850.000

     

    Mộ Lớn Thượng

    Đường đan về hướng đông (hết đường)

    750.000

     

    26

    Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ)

    Ngã ba đường

    Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ)

    1.850.000

     

    27

    Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân)

    Lê Quý Đôn

    Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)

    1.100.000

     

    28

    Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè)

    Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

    Đường Đốc Binh Kiều, Khu 1

    2.800.000

     

    29

    Các đường còn lại

    350.000

     

    30

    Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè

    3.800.000

     

    2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

    Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 300.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.

    Điều 19. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp

    Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.

    Mục 5. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CAI LẬY

    Điều 20. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    135.000

    70.000

    65.000

    2

    110.000

    55.000

    50.000

    3

    95.000

    45.000

    40.000

    4

     

    40.000

    35.000

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    145.000

    80.000

    75.000

    2

    120.000

    65.000

    60.000

    3

    105.000

    55.000

    50.000

    4

     

    50.000

    45.000

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 và không thuộc khu vực 1 và 3.

    Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận) và không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

    4. Đất bãi bồi: (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.

    Điều 21. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 1

    Ranh TX. Cai Lậy

    Cầu Bình Phú

    2.000.000

    Cầu Bình Phú

    Cầu Phú Nhuận

    1.700.000

    Cầu Phú Nhuận

    Ranh Cái Bè

    1.400.000

    2

    Đường tỉnh 868

    Ranh 3 xã Long Khánh – Long Tiên – Long Trung

    Bến phà Ngũ Hiệp

    1.200.000

    Cầu Quản Oai

    Cầu Hai Hạt

    900.000

    Bến phà Ngũ Hiệp

    Sân Vận động

    800.000

    Đoạn còn lại

     

    650.000

    3

    Đường tỉnh 864

    Chợ Tam Bình

    Trường THCS Tam Bình

    1.400.000

    Trường THCS Tam Bình

    Ranh huyện Châu Thành

    1.100.000

    Cầu Tam Bình

    Cầu Trà Tân

    1.000.000

    Cầu Trà Tân

    Sông Ba Rài

    900.000

    Sông Ba Rài

    Ranh xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè)

    600.000

    4

    Đường tỉnh 865

    Toàn tuyến trên địa bàn huyện

    750.000

    5

    Đường tỉnh 874B

    Toàn tuyến trên địa bàn huyện

    650.000

    6

    Đường tỉnh 875

    Quốc lộ 1

    Rạch Hang Rắn

    1.600.000

    Rạch Hang Rắn

    Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

    1.400.000

    Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

    Ranh thị trấn Cái Bè

    1.850.000

    7

    Đường Tỉnh 875B (Đường Giồng Tre)

    Quốc lộ 1

    Ranh xã Hiệp Đức

    750.000

    Ranh xã Hiệp Đức

    Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong

    550.000

    8

    Đường Phú Quí (Đường huyện 54)

    Toàn truyến (trên địa bàn huyện Cai Lậy)

    420.000

    9

    Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)

    Từ Bình Phú - Bình Thạnh

    Cầu Kênh Tổng

    420.000

    10

    Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)

    Ranh xã Long Khánh

    Cầu Cẩm Sơn

    520.000

    Cầu Cẩm Sơn

    Đường tỉnh 875B

    550.000

    11

    Đường Long Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35)

    Đường tỉnh 868

    Ranh Châu Thành

    550.000

    Đường vào chợ Ba Dầu

    420.000

    Đường vào chợ Cả Mít

    420.000

    12

    Đường Ba Dừa (Đường huyện 62)

    Toàn tuyến

     

    450.000

    13

    Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63 trừ đoạn qua thị )

    Quốc lộ 1

    Đường Giồng Tre

    380.000

    Đường Giồng Tre (ĐT.875B)

    Hết ranh huyện Cai Lậy

    420.000

    14

    Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65)

    Quốc lộ 1

    Trường Phan Việt Thống

    950.000

    Trường Phan Việt Thống

    Cầu Bình Thạnh

    520.000

    Đoạn còn lại

    320.000

    15

    Đường Phú Nhuận - Kinh 10 (Đường huyện 66)

    Quốc lộ 1

    Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

    750.000

    Đường Phú Nhuận cũ

    480.000

    Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

    Cầu Ngã Năm

    620.000

    Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là

    Nhà ông Trương Văn Sang

    380.000

    Cầu Ngã Năm

    UBND xã Mỹ Thành Nam

    600.000

    Khu vực còn lại

     

    420.000

    16

    Đường Phú Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú Nhuận)

    Toàn Tuyến

     

    320.000

    17

    Đường Phú An (Đường huyện 67)

    Đường tỉnh 875

    Cầu Phú An

    550.000

    Cầu Phú An

    Đường Giồng Tre (ĐT. 875B)

    380.000

    Khu vực còn lại

     

    280.000

    18

    Đường nhựa Cả Gáo (ĐH 68)

    Toàn tuyến

     

    380.000

    19

    Đường vào trạm y tế xã Mỹ Thành Nam

    Toàn tuyến

     

    420.000

    20

    Đường 1 Tháng 5 xã Mỹ Thành Bắc (ĐH. 69)

    Toàn tuyến

     

    320.000

    21

    Đường liên ấp Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70)

    Rạch ông Dú

    Đến Rạch Lầu

    500.000

    Đoạn còn lại

    400.000

    22

    Đường vào chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú An

    Toàn tuyến

     

    850.000

    23

    Đường vào trung tâm xã Hiệp Đức

    Toàn Tuyến

     

    420.000

    24

    Đường Đông sông Ba Rài – Tây kênh Ông Mười

    Toàn tuyến

     

    280.000

    25

    Đường Tây sông Ba Rài – Đông Sông Phú An

    Toàn tuyến

     

    280.000

    26

    Đường đến Trung tâm xã Tân Phong (Đường huyện 64)

    Bến Đò

    Nghĩa trang Liệt sĩ cũ

    380.000

    Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ

    Cầu Sáu Ái

    450.000

    Khu vực còn lại

     

    280.000

    27

    Đường Đông kênh Thầy Cai

    Đường 865

    Kênh 2 Hạt

    290.000

    28

    Đường Đông kênh Chà Là

    Nguyễn Văn Tiếp

    Kênh Bồi Tường

    290.000

    29

    Đường Đông kênh Cà Nhíp

    Kênh 2 Hạt

    Kênh Mương Lộ

    220.000

    30

    Đường Đông Kênh 10

    Kênh Nguyễn Văn Tiếp

    Ranh Kênh Mỹ Thành Nam

    220.000

    31

    Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp

    Toàn tuyến

    240.000

    32

    Đường Nam Kênh 2 Hạt

    Toàn tuyến

    220.000

    33

    Đường liên ấp

    Huyện Lộ 70

    Huyện Lộ 70 (rạch Cả Bần)

    350.000

    34

    Đường rạch Bà 4

    Quốc lộ 1A

    Cầu Bà 4

    300.000

    35

    Đường Bà Phò

    Cầu Bà Phò

    Cầu kênh Rạch

    300.000

    36

    Đường kênh Phú Thuận (xã Bình Phú)

    Toàn tuyến trên địa bàn huyện Cai Lậy

    300.000

    37

    Đường đan cặp sông đường nước

    Trạm Y tế xã

    Điểm cây Kè

    300.000

    38

    Đường đan cặp sông Bà Tồn

    Chợ Bà Tồn

    Kênh Một Thước (giáp MTB)

    300.000

    39

    Đường liên ấp

    Tỉnh lộ 868

    Kênh Cây Cồng

    320.000

    40

    Đường Bình Thạnh

    Tỉnh lộ 868

    Trụ sở ấp Bình Thạnh

    300.000

    41

    Đường Nghĩa Trang

    Tỉnh lộ 864

    Đường liên ấp

    320.000

    42

    Đường Miễu Bà

    Tỉnh lộ 864

    Đường liên ấp

    320.000

    43

    Đường Kiểm Thưởng

    Tỉnh lộ 864

    Đường liên ấp

    320.000

    44

    Đường Thanh niên

    Tỉnh lộ 864

    Đường liên ấp

    320.000

    45

    Đường Kênh cũ

    Đường Thanh niên

    Kênh Cây Cồng

    320.000

    46

    Đường liên xóm Bình Ninh 1

    Đường liên ấp

    Cầu Bàng

    320.000

    47

    Đường Cầu Bàng

    Đường liên ấp

    Ranh xã Mỹ Long

    300.000

    48

    Đường Tổ 10 ấp Bình Ninh

    Đường Cầu Bàng

    Ranh xã Mỹ Long

    300.000

    49

    Đường Bờ Mới

    Tinh Lộ 864

    Đường liên ấp

    320.000

    50

    Đường Cơ Bản vào Sở chỉ huy tỉnh Tiền Giang

    Đường tỉnh 875B

    Huyện lộ 60

    450.000

    51

    Đường Tây sông Bang Giầy

    Qua xã Phú Cường, Phú Nhuận, Bình Phú

    300.000

    Ghi chú: Đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.

    2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    KV1

    KV2

    1

    220.000

    210.000

    2

    160.000

    150.000

    3

    120.000

    110.000

    4

    100.000

    90.000

     

    Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.

    Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Phú Cường, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận).

    Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Mục 6. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC

    Điều 22. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 4

    1

    125.000

    55.000

    50.000

    40.000

    2

    100.000

    45.000

    40.000

    30.000

    3

    80.000

    35.000

    30.000

    20.000

    4

    65.000

    30.000

    25.000

    15.000

    5

    55.000

     

     

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 4

    1

    135.000

    65.000

    55.000

    45.000

    2

    110.000

    55.000

    45.000

    35.000

    3

    90.000

    45.000

    35.000

    25.000

    4

    75.000

    40.000

    30.000

    20.000

    5

    65.000

     

     

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất thuộc các khu đô thị tại thị trấn Mỹ Phước, trừ các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây; đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.

    - Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước; đất tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.

    - Vị trí 5: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4.

    Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4.

    Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3.

    Các khu vực 2, 3 và 4 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Ghi chú:

    - Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.

    - Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    1

    30.000

    2

    20.000

    3

    15.000

     

    - Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.

    - Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.

    - Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.

    4. Đất trồng rừng

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    1

    30.000

    2

    20.000

    3

    15.000

     

    - Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp; tuyến tây kênh Tây (từ cụm dân cư đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.

    - Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập, Tân Hòa Thành, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Tân Lập 1,xã Tân Lập 2, Tuyến Trương Văn Sanh - tuyến đông kênh tây xã Thạnh Tân.

    - Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ.

    Điều 23. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 865

     

     

     

     

    Xã Tân Hòa Tây

    Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

    Ranh xã Mỹ Phước

    750.000

    Xã Mỹ Phước

    Ranh xã Tân Hòa Tây

    Cầu Kênh 13

    Cầu Kênh 21

    Cầu Kênh 13

    Cầu Kênh 21

    Ranh xã Hưng Thạnh

    700.000

    450.000

    450.000

    Xã Hưng Thạnh

    Cầu Tràm Sập

    Cầu Ông Chủ

     

    Cầu Ông Chủ

    Xã Mỹ Phước

    550.000

    450.000

    Xã Phú Mỹ

    Ranh xã Hưng Thạnh

    Cầu Rạch Chợ

    Cầu Rạch Chợ

    Vòng xoay cầu Phú Mỹ

    600.000

    1.000.000

    Thị trấn Mỹ Phước

    Từ vòng xoay

    Từ vòng xoay

    Cầu Kênh 10

    Giáp ranh xã Mỹ Phước

     

    1.100.000

    1.100.000

    2

    Đường tỉnh 866

     

     

     

     

    Xã Phú Mỹ

     

     

    Ranh xã Tân Hòa Thành

    Cầu Chợ Phú Mỹ

    Cầu Phú Mỹ

    Cầu Phú Mỹ

    Ranh tỉnh Long An

    Cầu Chợ Phú Mỹ (trừ dãy phố chợ phía Đông)

    1.100.000

    700.000

    1.100.000

    Xã Tân Hòa Thành

    Phú Mỹ

    Cầu Lớn

    Cầu Lớn

    Ranh huyện Châu Thành

    950.000

    750.000

    3

    Đường tỉnh 866B

     

     

     

     

    Xã Tân Lập 1

    Kênh Năng

    Ranh huyện Châu Thành

    900.000

    4

    Đường tỉnh 867

     

     

     

     

    Xã Phước Lập

    Ranh xã Long Định (Châu Thành)

    Cầu Kênh 2

    Cầu Kênh 2


    Thị trấn Mỹ Phước

    1.100.000


    950.000

    Thị trấn Mỹ Phước

    Từ vòng xoay

    Từ vòng xoay

     

    Ranh xã Phước Lập

    Ranh xã Mỹ Phước (Đường tỉnh 867)

    1.100.000

    1.100.000

    Xã Mỹ Phước

    Ranh thị trấn Mỹ Phước

    Cầu Kênh 500

    Kênh Bao Ngạn

    Cầu Kênh 500

    Kênh Bao Ngạn

    Cầu Trương Văn Sanh

    700.000

    550.000

    450.000

    Xã Thạnh Mỹ

    Cầu Trương Văn Sanh, (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT. 867)

    Đến ranh Chợ Bắc Đông

    450.000

    5

    Đường tỉnh 874

     

     

     

     

    Thị trấn Mỹ Phước

    Giao Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)

    Ranh xã Phước Lập

    1.000.000

    Xã Phước Lập

    Ranh Thị trấn

    Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy)

    800.000

    6

    Đường huyện

     

     

     

    Xã Tân Hòa Tây

     

     

     

    - Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi),

    - Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới)

    - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh).

    - Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư

    - Đường huyện 48B

    280.000

    250.000

    250.000

    280.000


    200.000

    Xã Mỹ Phước

    - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); đường huyện 45C (Đông Rạch Đào)

    280.000

    Xã Hưng Thạnh

    - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)

    - Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư

    - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)

    320.000

    280.000

     

    230.000

    Xã Tân Hòa Thành

    - Đường huyện 50 (Lộ Đất)

    450.000

    Xã Thạnh Hòa

    - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông

    - Đường huyện 48B (Đông kênh 1)

    - Đường huyện 40 (Bắc Đông)

    200.000


    200.000

    200.000

    Xã Phú Mỹ

    - Đường huyện 45B (Láng Cát)

    - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)

    280.000

    200.000

    Xã Phước Lập

    - Đường huyện 49 (đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (đường Kênh 3)

    - Đường huyện 44B (Tây Sáu Ầu)

    360.000


    320.000

    Xã Tân Lập 1

    - Đường liên xã Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu); đường bãi rác

    - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) từ Tân Lập 2 đến ranh huyện Châu Thành

    360.000


    450.000

    Xã Thạnh Mỹ

    - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới

    - Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82

    - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82

    230.000


    230.000


    200.000

     

    Xã Thạnh Tân

     

    - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp

    - Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù

    - Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Bắc Đông đến kênh Tràm Mù

    - Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp

    360.000


    200.000


    200.000


    180.000

    Xã Tân Lập 2

    - Đường huyện 43 (đường Kênh 3)

    - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)

    320.000

    360.000

    Xã Tân Hòa Đông

    - Đường huyện 40 (Bắc Đông):

    + Từ kênh 82 đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông)

    + Từ Chín Hấn đến Láng Cát

    - Đường huyện 45(Chín Hấn)

    - Đường huyện 45B (Láng Cát)

    - Đường huyện 41(Nam Tràm Mù)

     

    220.000


    180.000

    180.000

    180.000

    180.000

    2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Khu vực chợ Phú Mỹ

    Mức giá

    1

    Dãy phố giáp đường tỉnh

    2.000.000

    2

    Dãy phố phía Tây

    1.850.000

    3

    Hẻm chợ Phú Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây

    1.200.000

    4

    Hẻm số 2 (Từ nhà Đinh Văn Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Minh)

    400.000

    3. Đất ở nông thôn tại các xã

    a) Xã Tân Hòa Tây

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền đường tỉnh lộ 865)

    250.000

    2

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    b) Xã Hưng Thạnh

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Đông kênh Năng

    350.000

    2

    Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865)

    300.000

    3

    Đường đê 19/5

    240.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    c) Xã Tân Hòa Thành

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

     

    1

    Đông kênh Năng:

    - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ranh xã Tân Hòa Thành

     

    350.000

    - Đoạn ranh xã Tân Hòa Thành đến ĐT. 866B

    300.000

    - Đoạn ĐT 866B đến Kênh Thầy Lực

    250.000

    2

    Nam kênh Con Lươn; đê 19/5

    300.000

    3

    Đông kênh Quảng Thọ; Đường trường học Nguyễn Văn Tiếp

    240.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    d) Xã Thạnh Hòa

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Cụm dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông

    180.000

    2

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    đ) Xã Mỹ Phước

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Đường đan (đê nông trường ấp Mỹ Thành) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường Đông bệnh viện Tân Phước mới từ Đường tỉnh 865 đến đê nông trường; đường Đông kênh Bà Rãnh(từ kênh 500 đếnh kênh Trương Văn Sanh); Bắc kênh 500 đoạn từ đường Tỉnh 867 đến kênh 500

    200.000

    2

    Đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ kênh 500 đến kênh Bà Rãnh; đường đan kênh 4m ấp Mỹ Trường đoạn từ kênh Rạch Đào đến ranh xã Hưng Thạnh; đường Đông kênh Lộ Mới; Bắc kênh 500 từ kênh 500 đến đê Bà Rãnh

    180.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    e) Xã Tân Hòa Đông\

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40

    250.000

    2

    Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại

    200.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    g) Xã Phú Mỹ

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Đường đê 19/5

    300.000

    2

    Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ

    220.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    h) Xã Phước Lập

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến Kênh 6 Ầu); Bắc kênh 3 (từ Nguyễn Tấn Thành đến kênh tuyến 4)

    250.000

    2

    Đường kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm; đường Tây kênh tuyến 2 (đoạn từ Bắc Kênh 2 đến kênh 7); Đông Cống Bà Kỳ (từ kênh Cà Dăm đến ranh xã Mỹ Hạnh Đông); Đông kênh tuyến 4 (từ Nam kênh 3 đến Bắc kênh 2)

    180.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    i) Xã Tân Lập 1

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Đường Nam kênh 2; đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu); đường Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành); đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866); Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514); Đường Đông kênh Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514)

    250.000

    2

    Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành)

    200.000

    3

    Đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc), Tây tuyến 7, Đông tuyến 7 (đoạn từ kênh 2 đến đê 514)

    180.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    k) Xã Thạnh Mỹ

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Cụm dân cư Bắc Đông

    450.000

    2

    Tuyến dân cư Bắc Đông

    400.000

    3

    Đông lộ Mới từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù; đường vào bãi rác xã Thạnh Tân (từ Đường tỉnh 867 đến ranh xã Thạnh Tân)

    250.000

    4

    Kênh 500 song song Tây Lộ Mới; Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông); Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông); Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Tây kênh 82; Nam Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông (từ kênh 500 đến ranh xã Thạnh Tân)

    180.000

    5

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    l) Xã Thạnh Tân

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù)

    250.000

    2

    Tuyến Đông Kênh Tây; Đông Kênh Ranh Thạnh Hòa; Đông - Tây Kênh Trục; Đông - Tây Kênh 2; Bắc Kênh số 3; Tây Kênh Ranh Thạnh Mỹ; Bắc Kênh Tràm Mù

    150.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    m) Xã Tân Lập 2

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường, vị trí

    Mức giá

    1

    Cụm dân cư Tân Lập 2 (trừ đường huyện 43).

    250.000

    2

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    4. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    KV1

    KV2

    KV3

    1

    180.000

    170.000

    160.000

    2

    140.000

    130.000

    120.000

    3

    110.000

    100.000

    90.000

    4

    90.000

    80.000

    70.000

     

    Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây.

    Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước.

    Khu vực 3: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.

    Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 24. Giá đất ở đô thị

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước

    Mức giá

    1

    Khu phố Chợ Tân Phước

    2.100.000

    2

    Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2);

    Lộ Thanh Niên (từ cống Ụ Tàu đến đường tỉnh 867)

    900.000

    3

    Kênh Tám Nghi (từ Đường tỉnh 867 đến Kênh Cà Dăm)

    750.000

    4

    - Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867); Tuyến kênh Lấp; Cụm dân cư; Đường đan (từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện); Khu vực chợ cũ

    - Lộ Thanh Niên (từ ranh xã Phước Lập đến cống Ụ Tàu)

     

    650.000

     

    5

    Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng)

    630.000

    6

    Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành;

    Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5

    420.000

    7

    Đường Tây kênh Lộ Mới

    380.000

    8

    Khu vực còn lại

    280.000

    Điều 25. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ

    Đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công nghiệp Long Giang: 874.000 đồng/m2.

    Mục 7. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

    Điều 26. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    135.000

    70.000

    65.000

    2

    110.000

    55.000

    50.000

    3

    95.000

    45.000

    40.000

    4

    80.000

    40.000

    35.000

    5

    70.000

     

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    145.000

    80.000

    75.000

    2

    120.000

    65.000

    60.000

    3

    105.000

    55.000

    50.000

    4

    90.000

    50.000

    45.000

    5

    80.000

     

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường dẫn cao tốc, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đường nhánh rẽ cao tốc.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong, không thuộc khu vực 1 và 3.

    Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại, không thuộc khu vực 1 và 2.

    Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường gom dân sinh (cặp đường cao tốc); đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    - Đất cặp sông Tiền: 100.000 đồng/m2.

    - Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

    Điều 27. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính

    a) Đất ở tại đường cao tốc và đường dẫn vào đường cao tốc

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

     

    Đường cao tốc

    Đường huyện 32 (Đường huyện Thân Cửu Nghĩa)

    Đường huyện 38

    (Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung)

    700.000

    Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh

    300.000

    2

    Đường dẫn cao tốc

    Quốc Lộ 1

    (xã Thân Cửu Nghĩa)

    Quốc Lộ 1

    (xã Tam Hiệp)

    2.100.000

    b) Đất ở tại mặt tiền đường quố

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 1

    Giáp ranh tỉnh Long An

    Giáp xã Tân Lý Tây

    2.200.000

    Xã Tân Lý Tây

    Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn

    3.200.000

    Phòng Giáo dục

    Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

    3.500.000

    Ranh thị trấn Tân

    Hiệp (Cống Bà Lòng)

    Ranh xã Long An

    3.000.000

    Ranh xã Long An

    Giáp cầu Bến Chùa

    3.600.000

    Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp)

    Giáp Cầu Kinh Xáng

    2.800.000

    Cầu Kinh Xáng

    Giáp bảng quảng cáo

    vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

    2.900.000

    Bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

    Giáp cầu Sao

    1.800.000

    Từ Cầu Sao

    Lộ 24

    1.600.000

    Lộ 24

    Giáp huyện Cai Lậy

    1.400.000

    c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 864

    Giáp TP. Mỹ Tho

    Cầu Xoài Mút

    4.500.000

    Cầu Xoài Mút

    Cầu Kinh Xáng

    2.700.000

    Cầu Kinh Xáng

    Cầu Cống Song Thuận

    2.100.000

    Cầu Cống Song Thuận

    Đường đan Tư Phước

    1.600.000

    Đường đan Tư Phước

    Cống 26/3

    1.300.000

    Cống 26/3

    Cầu Phú Phong

    1.400.000

    Cầu Phú Phong

    Giáp đường liên xã Phú Phong – Bàn Long

    1.700.000

    Cầu Phú Phong

    Giáp rạch Cá Ngát

    (Giáp ranh huyện Cai Lậy)

    1.700.000

    Đường liên xã Phú Phong – Bàn Long

    Giáp ranh huyện Cai Lậy

    1.100.000

    2

    Đường tỉnh 866

    Ngã ba Phú Mỹ

    Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

    2.700.000

    Từ 100m trở vào

    Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4)

    2.000.000

    Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4)

    Đường đan Mười Tê

    1.700.000

    Đường đan Mười Tê

    Đường vô khu tái định cư

    1.300.000

    - Đường vô khu tái định cư

    Chân Cầu Vượt Cao tốc số 9

    1.000.000

    Chân Cầu vượt cao tốc số 9

    Giáp huyện Tân Phước

    750.000

    3

    Đường tỉnh 866B

    Giáp Đường tỉnh 866

    Nhà Lê Văn Phương

    1.600.000

    Giáp nhà Lê Văn Phương

    Giáp huyện Tân Phước

    900.000

    4

    Đường tỉnh 867

    Giáp Quốc lộ 1

    Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

    2.000.000

    Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

    Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)

    1.600.000

    Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)

    Giáp huyện Tân Phước

    1.100.000

    5

    Đường tỉnh 876

    Ngã ba Đông Hòa

    Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

    2.300.000

    Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1)

    Ngã ba Bình Trưng

    1.850.000

    Ngã ba Bình Trưng

    Ban Chỉ huy Quân sự huyện

    2.200.000

    Ban Chỉ huy Quân sự huyện

    Cầu Vĩnh Kim

    (cầu Sắt)

    2.600.000

    Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

    Giáp Đường tỉnh 864

    2.100.000

    Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt, địa phận xã Kim Sơn)

    Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn)

    1.800.000

    6

    Đường tỉnh 878C

    Quốc lộ 1

    Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh)

    1.650.000

    7

    Đường tỉnh 870

    Từ Đường tỉnh 864

    Đường vào cổng 2 Đồng Tâm

    2.300.000

    Đường vào cổng 2 Đồng Tâm

    Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

    1.500.000

    Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1)

    Giáp Quốc lộ 1

    1.700.000

    8

    Đường tỉnh 874

    Quốc lộ 1

    Giáp huyện Cai Lậy

    800.000

    9

    Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ)

    Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m

    1.150.000

    Đoạn còn lại

    900.000

    d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Cự ly

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ)

    Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m

    (xã Tân Hương)

    1.300.000

    Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân Hội Đông)

    1.100.000

    2

    Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (Đường huyện 32)

    Xã Thân Cửu Nghĩa

    1.300.000

     

    Đường huyện 32B (đường Thân Hòa – Quản thọ)

    Đoạn từ QL1 đến Đường huyện 32 và trở vào 100m

    Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quản Thọ

    1.300.000

    350.000

    3

    Đường huyện 33

    Quốc lộ 1

    Cầu Kinh Kháng Chiến

    1.200.000

    Cầu Kinh Kháng Chiến

    Cầu Kinh Năng

    900.000

    Cầu Kinh Năng

    giáp huyện Tân Phước

    650.000

    4

    Đường huyện Long Hưng (Đường huyện 34)

    Từ Quốc lộ 1

    UBND xã Long Hưng

    1.000.000

    5

    Đường Thạnh Phú -Bàn Long (Đường huyện 35)

    Đường tỉnh 870

    Cua quẹo Nhà thờ

    1.200.000

    Cua quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú)

    Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

    550.000

    Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

    Đường tỉnh 876

    550.000

    Từ đường Đặng Thị Biết (đường 5 Chơn cũ)

    Cống Cây Da

    1.700.000

    Cống Cây Da

    Cầu Vĩnh Thới

    600.000

    Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và xã Bàn Long

    300.000

    6

    Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (Đường huyện 36)

    Ngã 3 Bình Trưng

    Cầu 3 Tâm

    900.000

    Đoạn còn lại

    700.000

    Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo)

    600.000

    7

    Đường Gò Lũy (Đường huyện 37)

    Quốc lộ 1

    Kênh Bờ Làng Ba Thắt

    700.000

    Kênh Bờ Làng Ba Thắt

    Khu nghĩa địa

    550.000

    Đoạn còn lại

    300.000

    8

    Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung (Đường huyện 38)

    Cầu Kinh 1 (cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành xã Long Định)

    Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa.

    280.000

    Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa

    Giáp ranh đường cao tốc (xã Tân Lý Đông)

    350.000

    9

    Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B)

    Trọn đường

    350.000

    10

    Đường huyện 39

    Đường dẫn cao tốc

    Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Út

    700.000

    Từ nhà ông Nguyễn Văn Út

    Khu công nghệ cao xã Tam Hiệp

    450.000

    2. Đất ở tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Chợ xã

    Mức giá

     
     

    1

    Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1)

    1.500.000

     

    2

    Chợ Tân Lý Đông (trừ mặt tiền Đường tỉnh 866B)

    1.800.000

     

    3

    Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866)

    1.300.000

     

    4

    Chợ Thân Cửu Nghĩa

    1.500.000

     

    5

    Chợ Long An (c), đường khu chu vi

    2.000.000

     

    6

    Chợ Xoài Hột Trong (xã Thạnh Phú)

    1.500.000

     

    7

    Mặt tiền khu vực chợ Bình Đức

    2.100.000

     

    8

    Chợ Long Định (đất tiếp giáp đường nội ô chợ)

    3.000.000

     

    9

    Chợ Dưỡng Điềm

    1.600.000

     

    10

    Chợ Vĩnh Kim

    3.200.000

     

    11

    Chợ Rạch Gầm

    1.250.000

     

    12

    Chợ Phú Phong

    1.800.000

     

    13

    Chợ Gò Lũy (xã Nhị Bình)

    1.150.000

     

    14

    Chợ Đông Hòa

    2.000.000

     

    15

    Chợ Tam Hiệp

    2.000.000

     

    16

    Chợ Điềm Hy

    2.000.000

     

    17

    Chợ Hữu Đạo

    650.000

     

    18

    Chợ Long Hưng

    1.200.000

     

    19

    Chợ Phước Thạnh (xã Thạnh Phú)

    1.500.000

     

    20

    Chợ Tân Hương

    2.500.000

     

    21

    Chợ Song Thuận

    2.000.000

     

    22

    Chợ thị trấn Tân Hiệp

    2.800.000

     

    3. Đất ở tại khu tái định cư

    a) Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    1

    300.000

    2

    450.000

    3

    600.000

    4

    1.100.000

    5

    500.000

    6

    1.200.000

     

    - Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2005.

    - Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đấtcủa vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.

    b) Đất ở tại khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    1

    900.000

    2

    1.050.000

     

    Vị trí thửa đất căn cứ theo bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường lập ngày 13 tháng 9 năm 2012, chủ yếu có 2 vị trí:

    + Vị trí 1: Các lô, nền bố trí theo các tuyến đường có lộ giới giống nhau.

    + Vị trí 2: Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đấtcủa vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.

    4. Đất ở nông thôn tại các xã

    a) Xã Tân Hương

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu kháng chiến); đường Lộ Làng 1; đường Lộ Làng 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Kênh Nổi; đường Tân Hòa 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Bình Yên (từ Quốc Lộ 1 đến tiếp giáp đường Trường học Tân Hương B)

    300.000

    2

    Đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Tân Hòa 2 (đoạn còn lại); đường nối Tân Hòa 1 đến Tân Hòa 2; đường Liên tổ 14 – 35; đường Lò Lu; đường Thánh thất Cao Đài - Rọc; đường kênh Tiểu Khu Chiến; đường Bà Trở; đường Tập Đoàn 19; đường nối Lò Lu với rạch ông Đạo; đường Trường học Tân Hương B; đường Bờ Đập; đất tiếp giáp khu công nghiệp Tân Hương; đường Liên Tân (từ Đường tỉnh 866 đến ranh Khu công nghiệp Tân Hương); đường kênh nhánh Lê Văn Thắm; đường nối lộ Liên Tân với đường kênh Việt Kiều; đường Bình Yên (đoạn còn lại), đường Lộ Làng 2 (đoạn từ đường kênh Tiểu khu chiến đến kênh 3); đường Lộ Làng 2 (đoạn còn lại); đường kênh Việt Kiều (từ đường tỉnh 866 đến đường kênh nhánh Lê Văn Thắm); đường kênh Chùa (từ đường kênh Tiểu khu kháng chiến đến đường Tân Hòa 1)

    220.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    b) Xã Tân Lý Tây

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Lộ Cũ; đường vô nhà thờ Ba Giồng

    650.000

    2

    Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi); đường Kênh Năm Bưởi; đường Kênh Ba

    300.000

    3

    Đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Trần Văn Ngà (phần còn lại); đường Ngô Văn Hai; đường 12 liệt sĩ; đường Huỳnh Văn Thìn; đường Nguyễn Văn Nhỉ; đường Lê Văn Cơ; đường Lê Văn Thọ; đường Trần Văn Lắc, đường Kênh Nổi lớn

    220.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

     

    c) Xã Tân Lý Đông

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường liên ấp Tân Lược 2; Tân Lược 1 (đoạn từ đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội); đường 30/4 (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến cầu Vĩ); đường Kinh Tám Mét đoạn cầu vượt số 10 đến cầu Vĩ; đường vào khu tái định cư

    400.000

    2

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

     

    d) Xã Tân Hội Đông

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Lê Văn Sáu; đường Mai Văn Rẫy

    300.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Nên; đường Phạm Văn Hạnh; đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương); đường Kinh đứng Miễu Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước); đường kênh Bờ Hoang (từ kênh đường Miễu Bà đến kênh Bờ Cái, từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành); đường 30/4 (đoạn giáp đường Lê Văn Sáu đến cuối kênh 30/4); mặt tiền đường nổi N1; đường Huỳnh Văn Cứ; đường Bà Cái; đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An)

    220.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    đ) Xã Thân Cửu Nghĩa

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Tân Hiệp – Thân Đức

    1.500.000

    2

    Đường nối đường huyện 32

    1.300.000

    3

    Khu vực thuộc đoàn Địa chất thủy văn, địa chất công trình 803

    800.000

    4

    Khu vực thuộc khu tái định cư Thân Cửu Nghĩa (ấp Thân Hòa)

    750.000

    5

    Đường đan Trạm bơm - cầu Thắng; đường nhựa lộ Ông Hộ; đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp Đường tỉnh 878C đến Đình Ngãi Hữu); đường kênh Đứng đoạn từ Đường huyện 32 đến giáp đường nhựa Cây Trâm- Bến Lội

    300.000

    6

    Đường Đình Cửu Viễn; đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa; đường đan Cây Mai; đường Trạm bơm - Y tế; đường Năm Chạnh; đường nhựa Cây Trâm; đường Bến Lội; đường nhựa Cây Lim; đường nhựa Mả Đá Đôi; đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại); đường Cầu Tréo; đường Cây Ngã; đường Xóm Bún; đường kênh Đứng đoạn còn lại; đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngải Thuận; đường tổ 9 - tổ 12 (Ngãi Thuận); đường Thân Hòa - Quản Thọ (từ Đường huyện 32 đến kênh Quản Thọ); đường Bào Sen

    220.000

    7

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    e) Xã Long An

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Ngô Văn Tý (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng văn hóa ấp Long Thới)

    400.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Ứng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Phan Văn Mười); đường Trần Văn Khuê (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Văn Giàu); đường Trần Công Hầu; đường Đặng Văn Ất (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Thị Tới); Huỳnh Văn Bảy (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới); đường Huỳnh Văn Hề (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba hộ bà Hoa); đường Nguyễn Văn Đặng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đất Nguyễn Văn Thế); đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh); đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường); đường Đặng Văn Ất (nhánh 2 đoạn Đặng Văn Ất đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát); đường Nguyễn Văn Xứng

    320.000

    3

    Đường đan ấp Long Tường; đường Phan Văn Tỉnh (ấp Long Thạnh); đường chùa Sơn Tăng; đường Bảy Lửa; đường cầu Tréo; đường Lâm Văn Ngươn; đường cầu Đồng

    250.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    g) Xã Tam Hiệp

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường vào Trung tâm chữa bệnh (đầu đường nhánh rẽ cao tốc đến cổng văn hóa ấp 7)

    700.000

    2

    Đường Lộ xoài ấp 6 (hết tuyến); đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến); đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo); đường Bờ đấp ấp 4 (hết tuyến); đường ông Bổn (hết tuyến); đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1); đường Bờ Đông Kinh Năng; đường nhà Kho ấp 4 (đầu nhánh rẽ cao tốc đến nhà Nguyễn Văn Sang)

    550.000

    3

    Đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến); đường bờ Đông của kênh Quản Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái); đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2); đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến); đường kênh Ngang (hết tuyến); đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến); đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép); đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép

    400.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    h) Xã Thạnh Phú

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường cổng 2 Đồng Tâm; đường Lộ Làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng); đường Chín Dương, đường Nguyễn Văn Cừ

    950.000

    2

    Đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Cây Xanh; đường lộ Gò Me; đường đan tổ 4 (ấp Bờ Xe); đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe); đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh); đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh); đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong); đường đan tổ 2, 3, 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội; đường lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Bà Ngởi; 2 bên đê cặp sông Sáu Ầu - Xoài Hột); đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng); đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng); đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng); đường Sáu Truyện (ấp Thạnh Hưng); đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng); đoạn từ Cầu Bà Ngởi đến giáp đường Cầu Quan; đường vành đai; đường cầu Quan; đường Hai Thẹo; đường đan tổ 8 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 9 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 5 ấp Bờ Xe; đường lộ kinh 2 Hoài

    400.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    i) Xã Bình Đức

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường vào bến đò Thới Sơn; đường vào UBND xã; đường vào Chợ Bình Đức

    1.550.000

    2

    Đường cổng 1, cổng 2 Đồng tâm; đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã; đường vào Công ty TNHH Minh Huy

    1.150.000

    3

    Đường vành đai Bình Đức (toàn tuyến); đường nhựa ấp Lộ Ngang (toàn tuyến); đường khu bao xã có mặt cắt ngang từ 2,5m trở xuống

    400.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    k) Xã Long Hưng

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Xóm Vựa; đường ấp Nam; đường đan Gò Me

    400.000

    2

    Đường Thạnh Hòa; Chùa Ông Hiếu (đoạn đường Huyện 35 đến Cầu Chùa); đường Cao Văn Dần; đường Bắc Kênh Đào (đoạn xã Thạnh Phú đến cầu Xóm Vựa); đường Hai Sương – Bảy Sói; đường Sáu Cu

    300.000

    3

    Đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm); đường Vành Đai; đường Mười Hoàng; đường Tám Vọng; đường Miễu Ấp; đường Tám Quắn; đường Sáu Lắm; đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1 đến trường học); đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp; đường Sáu Diệu; đường cầu Bà Đội; đường Một Cát; đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã Đông Hòa); đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6); đường Long Bình B (đoạn từ vành đai đến kênh Kháng Chiến); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Liên ấp Long Thuận A – Thạnh Hòa; đường ấp Nam – Long Lợi; đường Tập Đoàn 6 (Long Bình A)

    250.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    l) Xã Long Định

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cuối đường vào chợ Long Định)

    2.600.000

    2

    Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ cuối đường vào chợ Long Định đến giáp Đường tỉnh 867)

    1.900.000

    3

    Đường vô bệnh viện Tỉnh Đội

    1.250.000

    4

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ); đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường kênh 6m (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường đan Tây 1; đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường đan Dương Văn Quang (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Dương Văn Bế (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Giồng Dứa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường kênh 6 m (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường nhựa Kinh Nổi Hạ Kinh Chìm (phía bên đường đất cặp lộ)

    650.000

    5

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ); lộ Bờ Xoài; đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường kênh 6 m (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường đan Kinh Giữa (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; đường đan ấp Keo; đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Dương Văn Bế (phía có kênh); đường đan Dương Văn Quang (phía có kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến giáp đường kênh Phủ Chung (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Kinh Nổi Hạ Kinh Chìm (phía bên kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 m (phía có kênh).

    400.000

    6

    Đường Cầu Đá (ấp Đông); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Hà Văn Côi; đường đan ấp Kinh 2A; đường đan Tư Xưa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến giáp đường kênh Phủ Chung (phía có kênh)

    300.000

    7

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    m) Xã Nhị Bình

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Bờ Cái; đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Tư Gà); đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 mét)

    450.000

    2

    Đường đan Bà Bếp (phần còn lại); đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy (cũ) đến sân vận động xã); đường Ba Thắt; đường Bờ Đồn (đoạn từ kênh 6 m đến trụ sở ấp Hòa); đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép); đường kênh Nghĩa Trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3); đường cặp kênh 26/3

    300.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    n) Xã Dưỡng Điềm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường đan số 1, số 2; đường cầu Chú Dền

    600.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Thành

    400.000

    3

    Đường ấp Trung – Tây; đường Bờ Cả Chín; đường lộ 25

    300.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    o) Xã Hữu Đạo

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Cao Văn Kỳ; đường Nguyễn Văn Thành

    400.000

    2

    Đường Thẻ 25; đường Hữu Thuận - Hữu Lợi; đường Bờ Cả Chín; đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi, Hữu Thuận); đường Ô Cây Bàng (ấp Hữu Lợi)

    300.000

    3

    Đường Ô Bàn Cờ; đường Cây Vông; đường Hai Hộ; đường Cây Thị; đường tổ 2 ấp Hữu Lợi; đường Tây kênh bà Hai nước mắm; đường tổ 9 ấp Hữu Lợi; đường đông kênh Ba Cự đoạn từ Đường huyện 36 đến nhà Hai Mỹ

    240.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    p) Xã Bình Trưng

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường Phan Thanh (đoạn từ giáp ĐT. 876 đến cầu Phan Thanh)

    Đường vào trường mẫu giáo Vĩnh Kim

    400.000

    2

    Đường Kênh Mới; đường Tạ Văn Lướt – Nhị Bình; đường Phan Thanh (phần còn lại); đường Phạm Văn Sung – Hữu Đạo; đường Hai Me (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành); đường Trần Việt Tiến

    300.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    q) Xã Điềm Hy

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường lộ Cầu Sao (200m từ Quốc lộ 1 đến kênh Kháng Chiến)

    550.000

    2

    Đường lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ); lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến lộ kênh Ngang 1)

    450.000

    3

    Đường lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến); lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa)

    300.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    r) Xã Đông Hòa

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến); đường đan ấp Thới; đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm); đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B); đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành; đường vô Chùa Tân Phước; đường đan Đồng Xép 2,0 m (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Tây B); đường Bờ Làng (từ Đường tỉnh 876 đến đường Trâm Bão); đường kinh giữa ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến kinh Kháng Chiến); đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung; đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh đất ông Bảy Nghề)

    320.000

    2

    Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn; đường đan 2mét cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ đường ruột ấp Ngươn đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu); đường bờ Tam Bảo; đường trường THCS Tây B (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan 30/4 (đoạn từ Cầu Trâu đến Kinh Bảy Nghề); đường đan ấp Đông B (đoạn từ Lộ Cầu Trâu đến giáp đường ruột ấp Ngươn); đường liên ấp Tây B - ấp Trung (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu)

    240.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    s) Xã Vĩnh Kim

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Từ đường tỉnh 876 đến hết đường Võ Văn Dưỡng

    3.200.000

    2

    Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên

    1.600.000

    3

    Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5m đến dưới 3m; đường Ba Đen; phía Tây đường vào Trường THCS Vĩnh Kim

    550.000

    4

    Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường đan kênh Mới; đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy); đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; đường kênh 26/3 (đường nhựa ấp Vĩnh Quí); đường Hồng Lễ (từ Đường huyện 35 đoạn ranh xã Long Hưng; Vĩnh Kim đến Đường tỉnh 876)

    320.000

    5

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    t) Xã Bàn Long

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; Vĩnh Quí – Trung tâm xã Bàn Long

    320.000

    2

    Đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B; đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa); đường ấp Long Thành B; đường Trâm Bầu ở ấp Long Trị; đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh; đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh; đường tổ 6 ấp Long Trị; đường Bờ Me ấp Long Hoà A; đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn từ Đường huyện 35 đến nhà ông Đỗ Văn Giai); đường tổ 8 và 9 (đoạn từ huyện lộ 35 đến cầu 10 Lanh)

    240.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    u) Xã Song Thuận

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ); đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8); đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc

    800.000

    2

    Đường lộ Me (phần còn lại); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc; đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại); đường Cầu cống (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến đường Tống Văn Lộc)

    320.000

    3

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    v) Xã Kim Sơn

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn)

    800.000

    2

    Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường 26/3

    400.000

    3

    Đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A); đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y); đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến); đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến); đường lộ Bờ Xe (hết tuyến); đường 20 tháng 1 (từ Đường tỉnh 864 đến nhà Đặng Văn Phúc)

    320.000

    4

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    x) Xã Phú Phong

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đường vào Trạm Y tế từ tỉnh lộ 864 đến giáp đất Đình Phong Phú; đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp đường Tỉnh 864 đến cầu Tám Lai); đường liên xã Phú Phong – Bàn Long đoạn từ tỉnh lộ 864 đến cầu số 4 (cầu Phú Quới); đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong); đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa)

    800.000

    2

    Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

     

    5. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    KV1

    KV2

    1

    220.000

    210.000

    2

    160.000

    150.000

    3

    120.000

    110.000

    4

    100.000

    90.000

     

    Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong. Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã còn lại.

    Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 28. Giá đất ở đô thị

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Đường phố

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Mặt tiền đường Lộ Cũ

    Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện

    Đường nối Đường huyện 32

    2.800.000

    1.500.000


    1.500.000

    2.000.000

     

    1.200.000

     

     

    Mặt tiền đường nội ô chợ

    2.800.000

    2.000.000

     

     

    Mặt tiền đường nhựa nội thị

    2.000.000

    1.500.000

    1.200.000

     

    Mặt tiền đường cầu Hộ Tài

    1.500.000

     

     

     

    Mặt tiền đường vào bệnh viện Châu Thành

    1.800.000

     

     

     

    Đường Tân Hiệp Thân Đức

    2.000.000

     

     

     

    Mặt tiền đường vào khu Gia binh

    1.200.000

     

     

     

    Mặt tiền Đường huyện 32

    1.500.000

     

     

     

    Các khu vực còn lại

    700.000

    550.000

    450.000

    350.000

    - Mặt tiền đường Lộ Cũ:

    + Vị trí 1: Từ cống cầu Tân Hiệp đến đường vào quán Cây Mận.

    + Vị trí 2: T đường vào quán Cây Mận đến Trạm Cấp nước.

    + Vị trí 3: TTrạm Cấp nước đến giáp xã Tân Lý Tây, từ Trụ sở ấp Ga đến giáp xã Hòa Tịnh.

    - Mặt tiền đường nội ô chợ:

    + Vị trí 1: Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp).

    + Vị trí 2: Phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp), từ miệng cống rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh) đến giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do).

    - Mặt tiền đường nhựa nội thị:

    + Vị trí 1: Từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến hết quán giải khát ông Hoàng.

    + Vị trí 2: Từ Trường trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1.

    + Vị trí 3: Mặt tiền từ giáp quán giải khát ông Hoàng đến hết nhà ông Sáu Kênh.

    - Các khu vực còn lại:

    + Vị trí 1: Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang (giáp sau nhà ông Đái Nhơn); mặt tiền đường hẻm nhà bà Võ Thị Nhành đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ nhà bà Nguyễn Thị Của đến hết nhà bà Tám Trinh.

    + Vị trí 2: Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp ranh xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ hết nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam; mặt tiền đường từ hết Trạm Y tế thị trấn đến giáp nhà ông Liên Nam Sanh; mặt tiền đường hẻm từ hết trạm Thủy nông đến giáp nhà bà Lâm Thị Lan; mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định từ nhà ông Nguyễn Hữu Danh đến hết nhà ông Đồng Văn Nhân; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mười (Út Gà); mặt tiền đường liên xã từ QL 1A (cống hộp) đến giáp xã Tân Lý Đông (ấp Me); mặt tiền đường liên xã từ trụ sở ấp Ga đến xã Hòa Tịnh; mặt tiền đường từ sau nhà ông Huỳnh Văn Quí đến rạch Trấn Định ấp Cá.

    + Vị trí 3: mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng (từ nhà ông Trần Văn Chứa) vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu (Nguyễn Văn Dậu); mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Tạ Công Văn đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Bé Hai; mặt tiền đường liên tổ 10+11 (từ hết nhà bà Hồ Thị Phương Hồng đến giáp Miễu tổ 10); mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến hết nhà ông Võ Kim Hảo; mặt tiền đường từ hết nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Phạm Thị Đâu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ba; mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Phạm Văn Thọ đến hết nhà ông Phạm Hữu Dư; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Võ Thị Ánh Loan đến hết nhà ông Lê Văn Hải; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Trần Thị Bê đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường nhà ông Bình tổ 7 ấp Rẫy đến nhà Bà Loan; mặt tiền đường từ Chùa Linh Phong đến nhà ông Võ Văn Trị (ấp Cá); mặt tiền đường từ Trụ sở ấp Cá đến nhà ông Võ Văn Thống (ấp Cá); mặt tiền đường từ miếu tổ 2 ấp Me đến nha ông Lê Xuân Hoa; mặt tiền đường từ lộ Thân Đức đến hết nhà ông Lê Quang Toản vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức giáp đất ông Lê Văn Bình.

    + Vị trí 4: các khu vực còn lại.

    Điều 29. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ tại các khu công nghiệp

    - Khu công nghiệp Tân Hương: 936.000 đồng/m2.

    Mục 8. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHỢ GẠO

    Điều 30. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    130.000

    65.000

    60.000

    2

    105.000

    50.000

    45.000

    3

    80.000

    40.000

    40.000

    4

    65.000

    35.000

    30.000

    5

    55.000

     

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    1

    140.000

    75.000

    70.000

    2

    115.000

    60.000

    55.000

    3

    90.000

    50.000

    50.000

    4

    75.000

    45.000

    40.000

    5

    65.000

     

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố loại I, II, III, IV tại thị trấn.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh, các tuyến đường phố còn lại trong phạm vi thị trấn.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhất, Quơn Long.

    Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.

    Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

    Điều 31. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp

    a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 50

    Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo

    Ngã Năm Long Bình Điền

    1.800.000

    Cầu Bình Phan

    Cầu Bình Thọ Đông

    1.900.000

    Cầu Bình Thọ Đông

    Ranh huyện Gò Công Tây

    1.500.000

    2

    Đường 3/2 (QL 50)

    Ngã Năm Long Bình Điền

    Cầu Chợ Gạo (cũ)

    1.900.000

    3

    Đường 30/4 (QL 50)

    Từ cầu Chợ Gạo (cũ)

    Cầu Bình Phan

    1.900.000

    4

    Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh QL 50)

    Ngã Năm Long Bình Điền

    Cầu Bình Phan (mới)

    1.900.000

    b) Đất ở tại mặt tiền đường tnh

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, Phú Kiết)

    Ranh Mỹ Tho – Chợ Gạo

    Đình Lương Phú A

    750.000

    Đình Lương Phú A

    Đường Chùa Triều Long

    1.100.000

    Đường Chùa Triều Long

    Cầu Bến Tranh

    1.600.000

    Cầu Bến Tranh

    Ranh phía Bắc Chùa Ông

    1.600.000

    Ranh phía Bắc Chùa Ông

    Ranh Phú Kiết - Lương Hòa Lạc

    700.000

    Phú Kiết

    Trung Hòa

    650.000

    2

    Đường tỉnh 879B

    Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh

    600.000

    Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m

    1.000.000

    Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình)

    700.000

    3

    Đường tỉnh 879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước)

    Quốc lộ 50

    Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

    1.200.000

    Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

    Trường THCS Đăng Hưng Phước

    750.000

    Trường THCS Đăng Hưng Phước

    Nhà bia xã Đăng Hưng Phước

    850.000

    Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước)

    750.000

    4

    Đường tỉnh 879D (Cần Đước - Chợ Gạo)

    Tân Thuận Bình - Quơn Long

    750.000

    5

    Đường tỉnh 878B, (trừ chợ Tịnh Hà, An Khương)

    Đầu Lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành)

    Ngã ba Tân Bình Thạnh

    750.000

    6

    Đường tỉnh 877, (trừ chợ Bình Ninh)

    Quốc lộ 50

    Nghĩa trang An Thạnh Thủy

    1.200.000

    Nghĩa trang An Thạnh Thủy

    Nghĩa trang Bình Ninh

    750.000

    Nghĩa trang Bình Ninh

    Giáp Đường huyện 12

    550.000

    Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh)

    450.000

          

    c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường huyện 30 (Đường Trung Thạnh)

    Đầu Đường tỉnh 879

    Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa

    450.000

    Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa

    Giáp Đường tỉnh 879B

    400.000

    2

    Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), (trừ chợ Trung Hòa)

    Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 878B vào Đường huyện 29

    600.000

    Đoạn còn lại

    400.000

    3

    Đường huyện 28 (Đường huyện 31)

    Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B

    550.000

    Đoạn còn lại

    450.000

    4

    Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ)

    Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B

    450.000

    Đoạn còn lại

    400.000

    5

    Đường huyện 27 (Đường số 6)

    Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879C và 879B

    600.000

    Đoạn còn lại

    550.000

    6

    Đường huyện 27B (Đường số 7)

    Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Huyện 27B

    900.000

    Khu vực chợ Điền Mỹ trong phạm vi 100 m (trên tuyến Đường huyện 27B)

    550.000

    Đoạn còn lại (trừ khu vực chợ Điền Mỹ) từ mét 150 đến giáp Đường huyện 27 (Đường số 6)

    400.000

    7

    Đường huyện 26 (Đường 26/3), (trừ chợ Tân Thuận Bình)

    Đầu Đường tỉnh 879C

    Khu di tích Óc Eo

    650.000

    Đoạn còn lại thuộc xã Tân Thuận Bình và Quơn Long

    400.000

    8

    Đường huyện 26B (Đường Cả Quới)

    Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 879C vào Đường huyện 26B

    600.000

    Từ mét 150

    Giáp TP. Mỹ Tho

    400.000

    9

    Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo), (trừ chợ Quơn Long)

    Tân Thuận Bình

    Quơn Long

    580.000

    10

    Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo)

    Ranh thị trấn - Bình Phan

    Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây)

    400.000

    11

    Đường huyện 25C (Đường Óc Eo)

    Tuyến tránh QL 50

    Cầu Sập

    600.000

    Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình)

    500.000

    12

    Đường huyện 24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông)

    Đầu Đường huyện 23

    Đường vào UBND xã Xuân Đông

    450.000

    UBND xã Xuân Đông

    Đường vào Bến phà Xuân Đông

    400.000

    13

    Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài)

    Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Lộ Xoài

    1.400.000

    Từ mét 150

    Cầu đúc trước UBND xã Song Bình

    600.000

    Đoạn còn lại (thuộc xã Song Bình)

    360.000

    14

    Đường huyện 24C (Đường Lộ 24 cũ)

    Quốc lộ 50

    Ranh thị trấn - Long Bình Điền

    600.000

    15

    Đường huyện 23 (Đường Hòa Định)

    Ranh thị trấn Chợ Gạo

    Đập nước Hòa Định

    900.000

    Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định)

    680.000

    16

    Đường huyện 23B (Đường Hòa Định - Bình Ninh)

    Phạm vi 150 m về 3 hướng

    700.000

    Từ mét 150 xã Hòa Định

    Cầu Hòa Thành

    550.000

    Cầu Hòa Thành

    Giáp Đường tỉnh 877

    400.000

    17

    Đường huyện 22 (Đường Bình Phan)

    Đường 30/4

    Ranh thị trấn - Bình Phan

    800.000

    Đoạn còn lại (Bình Phan)

    600.000

    18

    Đường huyện 21 (Đường huyện Bình Phục Nhứt)

    Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 21

    1.200.000

    Từ mét 150

    Cầu Tư Trinh

    600.000

    Cầu Tư Trinh

    Bến phà Bình Phục Nhứt

    800.000

    19

    Đường huyện 12A

    Giao Đường tỉnh 877

    Cầu Thạnh Nhựt

    550.000

    20

    Đường Lộ Vàm

    Giao Quốc lộ 50

    Bến đò Lộ Vàm

    800.000

    21

    Đường Lộ Đình

    Đoạn xã Thanh Bình

    450.000

    22

    Khu dân cư Long Thạnh Hưng

    Đường nội bộ

    1.650.000

    23

    Chợ Tịnh Hà

    Trong phạm vi 300 m về bốn hướng

    1.300.000

    24

    Chợ An Khương

    Trong khu vực chợ và cặp đường 878B về 2 hướng 300 m

    1.300.000

    25

    Chợ Lương Hòa Lạc

    Các vị trí đất tiếp giáp đường thuộc khu vực chợ:

     

    - Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng TP. Mỹ Tho

    1.800.000

    - Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng xã Phú Kiết

    1.800.000

    - Từ cầu Bến Tranh cặp đường bờ kênh Bảo Định về hướng TP. Mỹ Tho

    900.000

    26

    Chợ Quơn Long

    Giao đường Lộ Me

    Đường nhựa trung tâm xã

    1.600.000

    27

    Chợ Bình Ninh

    Cầu Bình Ninh

    Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh

    900.000

    28

    Chợ Long Bình Điền

    Dãy phố chợ

    1.800.000

    29

    Chợ Thanh Bình

    Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý

    1.800.000

    30

    Chợ Bình Phục Nhứt

    Dãy phố chợ

    2.000.000

    31

    Chợ Phú Kiết

    Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 2 hướng đường tỉnh 879

    900.000

    32

    Chợ Song Bình

    Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình

    2.000.000

    33

    Chợ An Thạnh Thủy

    Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy

    1.900.000

    34

    Chợ Đăng Hưng Phước

    Từ Trường THCS Đăng Hưng Phước đến Nhà bia xã Đăng Hưng Phước

    1.800.000

    35

    Chợ Trung Hòa

    Khu vực chợ 200 m về 3 hướng

    600.000

    36

    Chợ Tân Thuận Bình

    Khu vực chợ 200 m về 3 hướng (Tân Thuận Bình – Quơn Long – Long An)

    650.000

    d) Đất ở tại các khu vực giao lộ và gần Ủy ban nhân dân xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Khu vực

    Mức giá

     
     

    1

    Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100 m tính từ Quốc lộ 50

    600.000

     

    2

    Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100 m tính từ đường tỉnh

    400.000

     

    3

    Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100 m tính từ đường huyện

    300.000

     

    4

    Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m (xã Tân Bình Thạnh)

    800.000

     

    5

    Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý từ Nghĩa trang Bình Ninh đến Bến phà Bình Ninh

    550.000

     

    6

    Đường Bình Thủy (từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

    550.000

     

    2. Giá đất ở nông thôn còn lại của các xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    KV1

    KV2

    1

    220.000

    210.000

    2

    160.000

    150.000

    3

    120.000

    110.000

    4

    100.000

    90.000

     

    Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhất, Quơn Long.

    Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.

    Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 32. Giá đất ở đô thị

    1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Đường phố

    Đoạn đường

    Mức giá

     

    Từ

    Đến

     

    I

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

     

     

     

     

    1

    Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo)

    Toàn tuyến

    3.800.000

     
     

    2

    Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo)

    Toàn tuyến

    3.800.000

     
     

    3

    Đường Trần Văn Ưng

    Dãy phố khu vực Bến xe

    2.700.000

     

    Từ Bến xe

    Kênh Ngang

    2.500.000

     

    II

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

     

     

     

    4

    Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3)

    Bến xe

    Kênh Chợ Gạo

    2.600.000

     

    5

    Đường Nguyễn Minh Giác

    Toàn tuyến

    2.000.000

     

    Đoạn nối dài

    500.000

     

    III

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

     

     

     

     

    6

    Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4)

    Toàn tuyến

    1.900.000

     

    7

    Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5)

    Toàn tuyến

    1.900.000

     

    IV

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

     

     

     

    8

    Đường các khu hành chính huyện

    800.000

     

    9

    Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2)

    Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C)

    Cầu kênh Ngang

    800.000

     

    Cầu kênh Ngang

    Tuyến tránh Quốc lộ 50

    1.200.000

     

    10

    Đường Hồ Tấn Minh

    Kênh Chợ Gạo

    Ngã ba nhà thờ Tin Lành

    900.000

     

    11

    Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang)

    Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C)

    Kênh Chợ Gạo

    900.000

     

    12

    Đường Lê Thị Lệ Chi

    Đường 30/4 (QL 50)

    Ranh Hòa Định

    800.000

     

    Đường 30/4 (QL 50)

    Giao đường Nguyễn Đắc Thắng

    400.000

     

    V

    CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ CÒN LẠI

     

     

    13

    Đường Lê Thị Ngọc Tuyến

    Toàn tuyến

    360.000

     

    14

    Đường Nguyễn Đắc Thắng

    Toàn tuyến

    360.000

     

    15

    Đường Phan Tấn Nhã

    Toàn tuyến

    360.000

     

    16

    Đường Nguyễn Minh Đạo

    Toàn tuyến

    360.000

     

    17

    Đường Võ Văn Lý

    Toàn tuyến

    360.000

     

    18

    Đường Trần Ngọc Ký

    Toàn tuyến

    360.000

     

    19

    Đường Trần Văn Hiển

    Toàn tuyến

    360.000

     

    20

    Đường Nguyễn Văn Thường

    Toàn tuyến

    360.000

     

    2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Vị trí

    Mức giá

    1

    Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m; đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo).

    900.000

    2

    Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông cụ thể theo các vị trí sau:

     

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    340.000

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    260.000

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    200.000

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    160.000

    Mục 9. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

    Điều 33. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    125.000

    60.000

    2

    100.000

    45.000

    3

    80.000

    35.000

    4

    65.000

    30.000

    5

    55.000

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    135.000

    70.000

    2

    110.000

    55.000

    3

    90.000

    45.000

    4

    75.000

    40.000

    5

    65.000

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại thị trấn.

    - Vị tri 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.

    Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    1

    60.000

    2

    50.000

    3

    30.000

     

    - Vị trí 1: Đất ngoài đê, giáp sông Cửa Tiểu, Sông Tra.

    - Vị trí 2: Đất liền kề vị trí 1; đất trong đê; đất cặp theo các tuyến kênh, rạch từ cấp huyện quản lý trở lên (từ kênh cấp 2 trở lên).

    - Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

    Điều 34. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính

    a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Ðoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Quốc lộ 50

    Ranh xã Bình Phục Nhất

    Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí

    1.500.000

    Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí

    Hết ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh

    1.600.000

    Ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh

    Hết ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

    1.400.000

    Ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

    Phía Tây cây xăng Thành Công

    1.700.000

    Phía Tây cây xăng Thành Công

    Ranh thị xã Gò Công

    1.750.000

    1.  

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Ðoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 872

    Ranh (phía Ðông) hộ bà Ðặng Thị Rết

    Đường vào bãi rác thị trấn

    250.000

    Đường vào bãi rác thị trấn

    Cống Ba Lùn

    650.000

    Cống Ba Lùn

    Ranh (phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

    450.000

    Ranh (Phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

    Ranh (phía Nam) Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

    550.000

    Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

    Ngã ba giao với Đường tỉnh 877

    450.000

    2

    Đường tỉnh 873

    Ngã ba giao với Quốc lộ 50

    Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công

    360.000

    Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công

    Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và đoạn 140m Đường huyện 08 giáp ranh TXGC.

    450.000

    3

    Đường tỉnh 877

    Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công

    Đê Tây

    550.000

    Ðê Tây

    Ranh (phía Đông) hộ ông Võ Văn Bê

    420.000

    Ranh (phía Đông) hộ Võ Văn Bê

    Đường đê Sáu Thoàn

    550.000

    Đường đê Sáu Thoàn

    Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

    800.000

    Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

    Cống Năm Đực

    550.000

    Cống Năm Đực

    Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

    420.000

    Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

    Cống chùa Cả Chốt

    450.000

    Cống chùa Cả Chốt

    Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo

    380.000

    4

    Đường tỉnh 879 D

    Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An

    Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

    650.000

    c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Ðoạn đường

    Mức giá

     
     

    1

    Đường huyện 11

    Giao lộ Đường tỉnh 877

    Giao lộ Đường huyện 16

    320.000

     

    Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 11

    Hết tuyến

    270.000

     

    2

    Đường huyện 12

    Giao lộ Quốc lộ 50 với Ðường huyện 12

    Kênh Ba Cư

    360.000

     

    Kênh Ba Cư

    Ranh (phía Bắc) hộ ông Lê Hữu Tài

    330.000

     

    Ranh (phía Bắc) ông Lê Hữu Tài

    Cầu Thạnh Nhựt

    360.000

     

    3

    Đường huyện 12B

    Giao lộ Đường huyện 12 với Đường huyện 12B

    Cống Năm Khánh

    330.000

     

    Cống Năm Khánh

    Giao lộ Đường huyện 12B với đường Nguyễn Hữu Trí

    520.000

     

    4

    Đường huyện 13

    Giao lộ Đường huyện 18 với Đường huyện 13

    Ranh (phía Đông) nhà ông Hà Văn Sinh

    460.000

     

    Ranh (phía Đông) nhà ông Hà Văn Sinh

    Hết tuyến

    320.000

     

    5

    Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú)

    Giao lộ Đường huyện 13 và Đường huyện 13B

    Ranh (phía Bắc) hộ ông Nguyễn Đạt Chàng

    280.000

     

    6

    Đường huyện 15

    Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công

    Ranh thị trấn Vĩnh Bình

    Với xã Thạnh Trị

    450.000

     

    Ranh thị trấn Vĩnh Bình

    Cầu Sáu Biếu

    500.000

     

    Đường vào trường Ðảng

    Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình

    450.000

     

    Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình

    Giao lộ Đường huyện 15 với Đường tỉnh 877

    320.000

     

    7

    Đường huyện 15B (Đường Vàm Giồng)

    Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877

    Bến đò Vàm Giồng

    320.000

     

    8

    Đường huyện 15C (Đường Ao Dương)

    Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872

    Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương)

    300.000

     

    9

    Đường huyện 16

    Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16

    Cầu Xóm Lá

    320.000

     

    Cầu Xóm Lá chạy dài đường vòng

    Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

    800.000

     

    10

    Đường huyện 16B (Đường trung tâm xã Yên Luông)

    Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16B

    Giao lộ Đường huyện 16B với đường Phú Quới

    250.000

     

    11

    Đường huyện 16C (Đường xã Long Vĩnh)

    Giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường huyện 16C

    Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 16C

    280.000

     

    12

    Đường huyện 17

     

    Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17

    Cầu Kênh Thủy lợi

    320.000

     

    Cầu Kênh Thủy lợi

    Bến phà Tân Long

    (phía huyện Gò Công Tây)

    450.000

     

    13

    Đường huyện 18

    Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 18

    Kênh Tham Thu

     

    650.000

     

    Kênh Tham Thu

    Ranh (phía Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn

    450.000

     

    Ranh (phía Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn

    Ranh (phía Bắc) nhà ông Sáu Hạnh

    350.000

     

    Ranh (phía Bắc) nhà ông Sáu Hạnh

    Ranh (phía Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

    450.000

     

    Ranh (phía Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

    Bến đò Ðồng Sơn

    850.000

     

    14

    Đường huyện 19

    Giao lộ Đường tỉnh 877 với Đường huyện 19

    Cầu Việt Hùng (TX Gò Công và huyện GCĐ)

    250.000

     

    15

    Đường huyện 20 (đường xã Bình Nhì)

    Giao với Đường huyện 18

    Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Bình Phục Nhứt)

    320.000

     

    16

    Đường huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt)

    Giao với QL 50

    Hết đoạn trong địa phận xã Thạnh Nhựt-GCT

    250.000

     

    2. Đất ở tại các khu vực chợ nông thôn

    a) Đất ở nội ô khu vực chợ Đồng Sơn:

    - Các tuyến đường nội ô: Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến: 1.400.000 đồng/m2 .

    - Đoạn đường từ (ranh hướng Bắc) nhà ông Lâm Hiền đến (ranh hướng nam) nhà ông Lâm Kim Hùng: 900.000 đồng/m2.

    b) Đất ở nội ô khu vực chợ Long Bình: 900.000 đồng/m2.

    3. Đất ở nông thôn tại các xã

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức g

    1

    210.000

    2

    150.000

    3

    110.000

    4

    90.000

     

    Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 35. Giá đất ở đô thị

    1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Vĩnh Bình

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Đường phố

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Nguyễn Văn Côn

     

    Giao lộ Quốc lộ 50

     

    Ranh (phía đông) hộ bà Đặng Thị Rết (Biển báo ATGT)

    2.700.000

    2

    Phan Bội Châu

    Trọn đường

    3.500.000

    3

    Phan Chu Trinh

    Trọn đường

    3.500.000

    4

    Trần Quốc Toản

     

    Nguyễn Văn Côn

    Cô Giang

    3.200.000

    Cô Giang

    Cống Ba Ri

    1.750.000

    Cống Ba Ri

    Đầu lộ Trường Đảng

    1.100.000

    Nguyễn Văn Côn

    Nguyễn Trung Trực

    1.750.000

    5

    Đặng Khánh Tình

    Đầu cầu Vĩnh Bình

    Lý Thành Bô

    2.700.000

    Lý Thành Bô

    Hết đường

    1.500.000

    Đầu cầu Vĩnh Bình

    Cầu Sáu Biếu

    1.300.000

    6

    Võ Tánh (ấp Hạ)

    Đầu cầu Vĩnh Bình

    Cầu Sáu Biếu

    1.100.000

    7

    Nguyễn Trung Trực

    Trọn đường

    1.700.000

    8

    Cô Giang

    Trọn đường

    1.700.000

    9

    Phan Thanh Giản

    Trọn đường

    1.700.000

    10

    Nguyễn Thái Học

    Trọn đường

    1.700.000

    11

    Trương Công Định

    Trọn đường

    1.700.000

    12

    Phan Đình Phùng

    Trọn đường

    1.700.000

    13

    Phạm Đăng Hưng

    Công an huyện

    Nguyễn Hữu Trí

    1.700.000

    14

    Nguyễn Hữu Trí

    Trọn đường

    1.000.000

    15

    Nguyễn Thìn

    Trọn đường

    800.000

    16

    Lý Thành Bô

    Trọn đường

    1.700.000

    17

    Đằng Giao (Đường Trại giam)

    Trọn đường

    900.000

    18

    Sư Thiện Chiếu (Đường Đình)

    Trọn đường

    800.000

    19

    Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng)

    Trọn đường

    700.000

    20

    Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền)

    Trọn đường

    700.000

    21

    Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT)

    Trọn đường

    900.000

    2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

    Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 200.000 đồng/m2 tại thị trấn Vĩnh Bình.

    3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15 đến Trường THCS Vĩnh Bình 2); mặt tiền đường ấp Hạ “hướng Bắc sông Vàm Giồng” (đoạn từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị); trong phạm vi 30 m từ mốc lộ giới.

    350.000

    2

    Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông cụ thể theo các vị trí sau:

     

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    220.000

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    160.000

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    120.000

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    100.000

    Mục 10. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

    Điều 36. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    125.000

    60.000

    2

    100.000

    45.000

    3

    80.000

    35.000

    4

    65.000

    30.000

    5

    55.000

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    135.000

    70.000

    2

    110.000

    55.000

    3

    90.000

    45.000

    4

    75.000

    40.000

    5

    55.000

     

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường phố tại thị trấn.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

    - Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

    - Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.

    Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    3. Đất làm muối: 20.000 đồng/m2.

    4. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2.

    5. Đất nuôi trồng thủy sản

    a) Khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản

    - 03 xã Phước Trung, Tăng Hòa và Tân Thành: 30.000 đồng/m2.

    - Các xã còn lại: 35.000 đồng/m2.

    b) Các khu vực còn lại

    Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại ngoài khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.

    6. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (từ mép ra 100m): 20.000 đồng/m2.

    Riêng đoạn từ Đài Quan sát đến Cống Đèn đỏ: 25.000 đồng/m2.

    7. Đất bãi bồi ven biển (từ 100 trở ra biển): 15.000 đồng/m2.

    Điều 37. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 871

    UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)

    Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống)

    800.000

    Thánh thất Tân Đông

    Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)

    1.100.000

    Ranh Nghĩa trang Tân Tây

    Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông. (đường cũ)

    1.800.000

    Cách 200 mét đường vào bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông

    Ngã tư giao Đường huyện 02

    750.000

    Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông về hướng Kiểng Phước 200m (đường cũ)

    850.000

    Ngã tư giao Đường huyện 02

    Chùa Xóm Lưới

    850.000

    Chùa Xóm Lưới

    Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo)

    750.000

     

    Khu vực chợ Kiểng Phước

    Giao Đường tỉnh 871

    Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ

    850.000

    2

    Đường tỉnh 862

    Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã)

    Cổng chào thị trấn Tân Hòa

    800.000

    Bia chiến tích Xóm Gò

    Đường vào ấp Giồng Lãnh

    600.000

    Đường vào ấp Giồng Lãnh

    Ngã ba Kênh Giữa (ngã ba Đường tỉnh 871 và đường huyện 07)

    700.000

    Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành

    650.000

    Ngã ba kênh Giữa

    Đồn Biên phòng 582

    600.000

    Đồn Biên phòng 582

    Ranh UBND xã Tân Thành

    750.000

    UBND xã Tân Thành

    Ngã ba biển Tân Thành

    1.100.000

    3

    Đường tỉnh 873B

    Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây

    2.100.000

    Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giao với Ðường tỉnh 871)

    Ngã ba giáp Đường huyện 01

    2.800.000

    Ngã ba giáp Đường huyện 01

    Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây

    1.500.000

    Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây

    Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây

    1.100.000

    Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây

    Cầu Ông Non

    600.000

    4

    Đê biển, đê sông

    Cống Vàm Kênh

    Hết tuyến

    200.000

    Cống Vàm Kênh

    Đài quan sát

    260.000

    Đê sông

    Hết tuyến

    200.000

    Riêng các đoạn

    Từ ngã ba biển

    Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

    700.000

    Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

    Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi

    600.000

    Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi

    Trường TH ấp Đèn Đỏ

    360.000

    Trường TH ấp Đèn Đỏ

    Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)

    420.000

    5

    Đường huyện 01

    Ngã ba giao ĐT.873B (đi cầu Giáo Hộ)

    Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2

    1.500.000

    Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2

    Đầu cầu chợ Tân Phước

    1.100.000

    Đường vào cặp chợ Tân Phước

    600.000

    Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập

    600.000

    6

    Đường huyện 02

    Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2

    Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)

    360.000

    Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)

    Kênh Trần Văn Dõng

    440.000

    Kênh Trần Văn Dõng

    Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

    360.000

    Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m

    440.000

    Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

    Cầu Xóm Gồng 7

    280.000

    Cầu Xóm Gồng 7

    Cầu Hội Đồng Quyền

    320.000

    Cầu Hội Đồng Quyền

    Ngã tư Rạch Già

    440.000

    7

    Đường huyện 03

    Cầu Xóm Sọc

    Kênh Trần Văn Bỉnh

    360.000

    Kênh Trần Văn Bỉnh

    Kênh Gò Me 1

    440.000

    Kênh Gò Me 1

    UBND xã Tân Điền

    360.000

    8

    Đường huyện 04

    Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - 30/4 (trại cưa)

    Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung 2)

    440.000

    Đường vào ấp Tân Xuân

    Bến đò

    360.000

     

    9

    Đường huyện 05

    Giáp Đường tỉnh 862

    Cầu Bình Nghị

    700.000

    Cầu Bình Nghị

    Hết tuyến

    440.000

    10

    Đường huyện 06

    Ngã ba giao Đường huyện 01

    Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giao Đường huyện 02)

    440.000

    11

    Đường huyện 07

    Giao Đường tỉnh 862

    Đê biển

    280.000

    Giao Đường tỉnh 862

    Cầu Tam Bảng

    280.000

    Cầu Tam Bảng

    Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước

    280.000

    Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước

    Đê Kiểng Phước

    230.000

    12

    Đường vào ấp 7 xã Tân Tây

    Giao Đường tỉnh 873B

    Cầu Giồng Tháp

    1.400.000

    13

    Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị

    Đường tỉnh 862

    Cống Sáu Tiệp

    440.000

    Cống Sáu Tiệp

    Cầu Kênh liên huyện

    280.000

    14

    ĐườngThanh Nhung

    Giao đường Nguyễn Trãi

    Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung

    340.000

    Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung

    Cầu Thanh Nhung

    230.000

    2. Đất ở nông thôn tại các

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức g

    1

    210.000

    2

    150.000

    3

    110.000

    4

    90.000

     

    Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí:

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Điều 38. Giá đất ở đô thị

    1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Tân Hòa

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Đường phố

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    I

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 862

    Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa)

    Ngã tư đường 16/2 - Trương Định

    2.200.000

    2

    Đường 30/4

    Giao Đường tỉnh 862

    Hết ranh Huyện ủy

    2.500.000

    II

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 862

    Cổng chào thị trấn Tân Hòa

    Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa)

     

     

     

     

    1.500.000

     

     

     

     

    1.500.000

    Ngã tư giao đường 16/2

    Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2

    2

    Đường 30/4

    Ranh Huyện ủy

    Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4

    3

    Đường Trương Định

    Giao Đường tỉnh 862

    Giao đường Nguyễn Văn Côn

    4

    Đường Nguyễn Văn Côn

    Ranh Trường Nguyễn Văn Côn

    Sông thị trấn Tân Hòa (sông Long Uông)

    III

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài)

    Đường vào ấp Dương Quới

    1.250.000

    Đường vào ấp Dương Quới

    Cống Long Uông

    800.000

    2

    Đường Võ Duy Linh

    Giao Đường tỉnh 862

    Cầu Cháy

    1.400.000

    3

    Đường tỉnh 862

    Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2

    Đường vào ấp Trại Ngang

    1.250.000

    4

    Đường phía sau khối vận

    Giao đường 30/4

    Giao đường Trương Định

    1.100.000

    5

    Đường 16/2

    Giao Đường tỉnh 862

    Cầu 16/2

    1.200.000

    IV

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 862

    Đường vào Trại Ngang

    Bia chiến tích Xóm Gò

    800.000

    2

    Đường 30/4

    Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn – đường 30/4

    Ngã ba giao Thủ Khoa Huân (trại cưa)

    700.000

    3

    Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa

    Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa)

    800.000

    4

    Đường Nguyễn Văn Côn

    Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối)

    Đường tỉnh 862

    900.000

    5

    Đường 16/2

    Cầu 16/2

    Giao đường Võ Duy Linh

    800.000

    6

    Đường Nguyễn Văn Côn

    Giao đường Nguyễn Trãi

    Sông Tân Hòa

    800.000

     

    V

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

     

     

     

    1

    Đường Thủ Khoa Huân

    Giao đường 30/4 (trại cưa)

    Cống Long Uông

    450.000

    2

    Đường Võ Duy Linh

    Cầu Cháy

    Giao đường 16/2

    650.000

    3

    Đường vào Sân vận động

    Hết tuyến

     

    450.000

    2. Giá đất ở tại các vị trí còn lại trong thị trấn Tân Hòa

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Vị trí

    Mức giá

    1

    Đất ở hai bên dãy phố chợ Tân Hòa

    900.000

    2

    Các vị trí còn lại của khu phố

    220.000

    3

    Các vị trí các ấp của thị trấn Tân Hòa giáp ranh các xã

    140.000

    3. Giá đất ở tại khu vực thị trấn Vàm Láng

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Đường phố

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 871

    Ranh thị trấn

    Đường vào Khu TĐC 3,3ha

    1.000.000

    Đường vào Khu TĐC 3,3ha

    Ranh trụ sở UBND thị trấn

    1.900.000

    Ranh trụ sở UBND thị trấn

    Bưu điện thị trấn Vàm Láng

    2.900.000

    Bưu điện thị trấn Vàm Láng

    Cảng cá Vàm Láng

    3.600.000

    2

    Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng

    1.100.000

    3

    Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1

     

    Đoạn 1

    Đường tỉnh 871

    Đường vào SVĐ Vàm Láng

    1.450.000

    Đoạn 2

    Đường vào SVĐ Vàm Láng

    Đường vào Hải đội 2

    1.100.000

    Đoạn 3

    Đường vào Hải đội 2

    Cống số 1

    750.000

    4

    Đường Đê (đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống sông Cần Lộc)

    1.100.000

    5

    Đường Đê cũ (đoạn từ cống sông Cần Lộc đến ngã ba đường Chùa)

    500.000

    6

    Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 - đến hẻm 6)

    650.000

    7

    Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2)

    550.000

    8

    Các vị trí còn lại

    180.000

    4. Mức giá tối thiểu trong đô thị (thị trấn Tân Hoà và thị trấn Vàm Láng)

    Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại thị trấn, cụ thể là:

    - Tại thị trấn Tân Hòa đối với các vị trí đất thuộc các khu phố không thấp hơn 220.000 đồng/m2, đối với các vị trí đất thuộc các ấp giáp ranh các xã không thấp hơn 140.000 đồng/m2.

    - Tại thị trấn Vàm Láng không thấp hơn 180.000 đồng/m2.

    Điều 39. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ

    Tại cụm công nghiệp Soài Rạp: 815.000 đồng/m2.

    Mục 11. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

    Điều 40. Giá đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    90.000

    50.000

    2

    70.000

    40.000

    3

    65.000

    30.000

    4

     

    25.000

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    1

    100.000

    60.000

    2

    80.000

    50.000

    3

    75.000

    40.000

    4

     

    35.000

     

    Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và xã Phú Thạnh. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh 877B.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện 84B, 84E, 85, 85E; đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện; đường vào Trung tâm hành chính huyện.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường huyện 84F, các tuyến đường huyện trải nhựa còn lại.

    Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên; đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê; đất cặp kênh, rạch.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

    Ghi chú:

    - Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.

    - Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.

    3. Đất nuôi trồng thủy sản

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    1

    80.000

    2

    65.000

    3

    40.000

    4

    30.000

    5

    25.000

    6

    20.000

     

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện (ĐH.84B; ĐH.84E; ĐH.85; ĐH.85E).

    - Vị trí 3: Đất cặp sông Cửa Tiểu ở 02 xã Phú Thạnh và Tân Phú.

    - Vị trí 4: Đất trong dự án 773 ở xã Phú Đông; đất cặp sông Cửa Đại xã Phú Đông.

    - Vị trí 5: Đất trong dự án 230 ha của xã Phú Đông; đất cặp sông Cửa Trung; đất cặp sông cửa Đại xã Tân Thạnh.

    - Vị trí 6: Đất thuộc xã Phú Tân (trừ đất tại vị trí mặt tiền Đường tỉnh 877B).

    Riêng đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại trên địa bàn huyện (trừ xã Phú Tân) có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.

    4. Đất bãi bồi ven sông: 20.000 đồng/m2

    5. Đất bãi bồi ven biển: 15.000 đồng/m2

    6. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2

    Điều 41. Giá đất ở nông thôn

    1. Đất ở tại các vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính

    a) Đất ở tại vị trí mặt tiền đường tỉnh

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Đoạn đường

    Mức giá

    Từ

    Đến

    1

    Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã

    Phú Thạnh

    - Đầu đường kênh đê bao Bãi Bùn (tim đê)

    - Kênh Ba Gốc

     

    900.000

    - Đê bao Bãi Bùn (tim đê)

    - Kênh Ba Gốc

    - Cầu Tư Xuân

    - Cầu Kênh Nhiếm

    700.000

    - Cầu Cả Thu

    - Đường Bà Lắm

    420.000

    - Huyện đội

    - Cầu Cả thu

    450.000

    - Cầu Tư Xuân

    - Đường Bà Lắm

    - Huyện đội

    - Cầu Bà Lắm

    380.000

     

    2

    Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú

    - Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

    - Đường vào Miễu ấp Tân Ninh

    420.000

    - Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn

    - Ranh đất phía Tây Trường TH ấp Tân Thạnh

    - Đường thầy Thương


    - Đường Ba Tính

    380.000

    - Ranh đất phía Tây trường TH ấp Tân Thạnh

    - Đường Ba Tính


    - Đường thầy Thương

    - Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

    - Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn

    - Cầu Kênh Nhiếm

    280.000

    - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

    250.000

    3

    Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới

    - Ngã ba giao đường ra Bến Lỡ

    - Ngã ba giao Đường huyện 15B

    700.000

    - Ngã ba giao Đường huyện 15B

    - Ngã ba giao đường ra Bến Lỡ

    - Đường đan vào nhà Năm Vân

    - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền

    500.000

    - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền

    - Đường đan vào nhà Năm Vân

    - Cầu Rạch Cầu


    - Giao Đường ra Bến phà Bình Ninh

    380.000

    - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

    260.000

    4

    Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông

    - Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông

    - Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông

    650.000

    - Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông

    - Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông

    - Cạnh phía Tây cây xăng Tân Thạnh

    - Cạnh phía Đông nhà hộ ông Huỳnh Văn Quí

    550.000

    - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

    380.000

    5

    Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân

    - Cầu Bà Từ

    - Hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung

    420.000

    - Ranh đất phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Hiệp

    - Cạnh phía đông nhà nuôi yến của ông Nguyễn Văn Sơn

    300.000

    - Ranh đất cây xăng Hồng Nhung

    - Ranh đất phía Tây bà Nguyễn Thị Hiệp

    270.000

    - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

    250.000

    b) Đất ở tại vị trí mặt tiền đường huyện

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

    Tuyến đường

    Mức giá

     
     

    6

    Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5)

    700.000

     

    7

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84E (ĐH.17 cũ)

    750.000

     

     

    8

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84 (từ bến phà Bình Ninh đến ĐT 877B)

    - Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ)

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ)

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thới)

    - Đất ở mặt tiền ĐH.85E (đường Lý Quàn 2)

    - Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn

    250.000

     

    9

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách)

    230.000

     

    10

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Phú)

    230.000

     

    11

    - Đất ở mặt tiền ĐH.83C đoạn đã đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh thuộc xã Tân Thạnh)

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thạnh)

    - Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Thạnh)

    200.000

     

    12

    - Đất ở mặt tiền ĐH.85D (đường Pháo Đài)

    190.000

     

    13

    - Đất mặt tiền đường huyện 83 (đoạn từ ĐH 84E đến ĐH 85)

    210.000

     

    2. Đất ở nông thôn tại các xã

    a) Xã Phú Thạnh

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đất ở mặt tiền đường Cả Thu 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đường Kênh Nhiếm 1; đường Bà Lắm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đường Chùa đường Bãi Bùn (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất ở mặt tiền đường huyện 83B (đê bao Phú Thạnh - Phú Đông đoạn ấp Bãi Bùn); đường Đình Tân Phú (đoạn từ đường huyện 84E đến cầu Đình); đường Bảy Lé

    140.000

    2

    Đất ở mặt tiền đường ra bến đò ông Phạm Văn Dũng; đường bà Chính Cường (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Bà Ngô Thị Xiếu); đường Cả Thu 1 - Giồng Keo (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Lê Văn Liêm); đường Giồng Keo 1 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Võ Văn Lân); đường Giồng Keo 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến cầu Hai Tòng); đường Tán Dù; đường huyện 83B (đê bao Phú Thạnh - Phú Đông đoạn còn lại); đường Tám Huệ; đường Kênh Nhiếm 3; đường vào trung tâm hành chính huyện; đê Kênh Nhiếm

    120.000

    b) Xã Tân Phú

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đất ở mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn từ Rạch Cầu đến kênh Nhiếm)

    140.000

    2

    Đất ở mặt tiền đường Bến phà Tân Xuân; đường Năm Tùng; đường vào Miễu Tân Ninh; đường thầy Thương; đường Ninh - Thành; đường vào Miễu Tân Thạnh; đường Cầu Tre; đường Hai Mão; đường Tân An; đường Ninh - Thạnh; đường Xuân An 2; đường đê Tân Xuân - Tân Thạnh; đường ra đê Tân Thạnh

    120.000

    c) Xã Tân Thới

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đất ở mặt tiền đường ra Trường học Tân Quý; đường vào Nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quý (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến Bến đò Chùa); đường ranh ấp Tân Phú - Tân Quý; đường ranh ấp Tân Hương - Tân Bình; đường ra Bến đò Cồn Tàu; Đường Cả Chốt (đoạn từ đường tỉnh 877B đến ranh đất nhà Tám Tài); đường ranh Tân Hưng - Tân Hiệp; đường ranh Tân Lợi - Tân Bình

    140.000

    d) Xã Phú Đông

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đất ở mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đường đan Năm Thơm; đường đan Ba Chánh; đường đan Ba Hùng; đường đan Chín Mão; đường Bờ Số (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn)

    140.000

    2

    Đất ở mặt tiền đường đan Ba Đậm; đường đan Năm Ước; đường đan Bà Tiên 2; đường Rạch Đôi; thuộc đoạn còn lại của đường Bờ Số; đường đan Năm Non; đường đan Năm Khôi; đường tổ 2 ấp Gảnh (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cầu kênh Giữa); đường huyện 83 (đê cặp sông cửa Tiểu); đường huyện 83B (đê cặp sông cửa Trung); đường huyện 85C (đê ấp Gảnh đoạn đã có đường); đê bao Phú Thạnh – Phú Đông (đoạn còn lại)

    120.000

    đ) Xã Phú Tân

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đất ở mặt tiền Lộ 30/4; đường Kinh tế mới; đường Cồn Cống

    140.000

    2

    Đất ở mặt tiền đường cầu Đôi; đường Bến đò Phú Hữu; đường Lũy Pháo Đài

    120.000

    e) Xã Tân Thạnh

    Đơn vị tính: đồng/m2

    STT

     

    Tuyến đường

    Mức giá

    1

    Đất ở mặt tiền Đường huyện 83C đoạn chưa đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh)

    140.000

    3. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

    Các vị trí và mức giá xác định theo bảng giá quy định chung cho toàn huyện.

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Vị trí

    Mức giá

    1

    140.000

    2

    120.000

    3

    100.000

    4

    80.000

     

    - Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư.

    - Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên; đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

    - Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê.

    - Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về giá các loại đất địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Số hiệu:41/2014/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/12/2014
    Hiệu lực:01/01/2015
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Văn Nghĩa
    Ngày hết hiệu lực:31/12/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X