hieuluat

Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Phú Thọ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:41/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Minh Châu
    Ngày ban hành:28/12/2016Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:07/01/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH PHÚ THỌ
    --------

    Số: 41/2016/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Phú Thọ, ngày 28 tháng 12 năm 2016

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ

    --------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đã ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ như sau:

    1. Điều chỉnh tên 19 vị trí tại địa bàn thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Đoan Hùng.

    2. Bổ sung 67 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Thanh Thủy, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn (trong đó: Bổ sung 10 vị trí vào Bảng giá đất các khu, cụm công nghiệp tại các huyện, thành, thị; bổ sung 57 vị trí vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị).

    (Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

    3. Hủy bỏ bảng giá đất của 03 tuyến đường: “6. Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 Bổ sung tuyến (đường tránh mỏ đá Xi măng Sông Thao) Lô A1, A3, A4 khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao”; “7. Đất hai bên đường từ khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao đến đường rẽ đi xã Chí Tiên”; “8. Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi xã Chí Tiên đến giáp ranh xã Yên Nội (TL 314 Bổ sung tuyến)” thuộc địa bàn xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba.

    Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Bùi Minh Châu

     

    PHỤ LỤC

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
    (Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

    Đơn vị: đồng/m2

    TT

    DIỄN GIẢI

    Giá đất 05 năm (2015 - 2019)

    Ghi chú

     

    THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

     

     

    B

    ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

    IV

    PHƯỜNG THANH MIẾU

     

     

    5

    Các con đường khác trong khu dân cư

     

     

     

    Vị trí phát sinh

     

     

     

    . Đường Vũ Thê Lang

    3,500,000

    Bổ sung

     

    . Các tuyến đường khu Đồi Măng

    1,500,000

    Bổ sung

     

    . Các tuyến đường khu Ao Làng

    3,000,000

    Bổ sung

    XI

    PHƯỜNG NÔNG TRANG

     

     

    14

    Khu phố 9

     

     

     

    .Các ngõ hẻm còn lại khu phố 9

    1,200,000

    Bổ sung

    XII

    PHƯỜNG MINH PHƯƠNG

     

     

    5'

    Đất giáp kho xăng dầu của Công ty xăng dầu

    1,500,000

    Bổ sung

    XIII

    PHƯỜNG MINH NÔNG

     

     

    6

    Khu tái định cư Đồng Gia

     

     

     

    . Đường 27 m

    10,000,000

    Bổ sung

     

    . Đường 20 m

    7,000,000

    Bổ sung

     

    . Đường 13,5 m

    4,000,000

    Bổ sung

     

    . Đường 11 m

    3,500,000

    Bổ sung

     

    THỊ XÃ PHÚ THỌ

     

     

    A

    ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

    V

    XÃ THANH MINH

     

     

    2

    Các đoạn khác

     

     

     

    Đất đoạn từ nhà ông kết đến Trụ sở UBND xã

    900,000

    Bổ sung

    B

    ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

    II

    PHƯỜNG ÂU CƠ

     

     

    4

    Đường Lê Đồng

     

     

     

    Ngõ 10

    550,000

    Bổ sung

    IV

    PHƯỜNG PHONG CHÂU

     

     

    5

    Phố Phú Bình, Phú Thịnh

     

     

     

    Đất các hộ hai bên mặt tiền từ nhà ông (bà) Thân Thoa đến nhà ông Kỳ

    3,200,000

    Bổ sung

    V

    PHƯỜNG THANH VINH

     

     

    1

    Đường Hùng Vương

     

     

     

    Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn từ giáp P. Trường Thịnh đến đường Trường Chinh ( ngã tư Trổ Lội)

    3,000,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    2

    Đường Nguyễn Trãi

     

     

     

    Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Ngô Quyền đến đường Lê Lai ( đến đường rẽ đi Chiêu ứng xã Đông Thành), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn từ Ngô Quyền đến đường Lê Lai (rẽ đi Chiêu Ứng)

    500,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    Đoạn từ đường Lê Lai đến đường Hùng Vương (đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ đường rẽ đi Chiêu Ứng đến TL 320), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn từ Lê Lai đến đường Hùng Vương (từ rẽ đi Chiêu Ứng đến đường Hùng Vương)

    1,300,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    Đất hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền đến đường Lê Lai (đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền (đất 2 bên mặt tiền khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 phường Trường Thịnh)

    500,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    3

    Đất hai bên mặt đường Ngô Quyền (khu 1 phường Thanh Vinh đi khu 3 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ giáp xã Đông Thành đến đường Ngô Quyền)

    350,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    5

    Đường Trường Chinh

     

     

     

    Đất hai bên mặt đường Trường Chinh, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt đường Trường Chinh (Từ giáp đất xã Thanh Minh đi sân bay đến giáp xã Thanh Hà, Thanh Ba)

    2,400,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    HUYỆN LÂM THAO

     

     

    C

    ĐẤT Ở TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

     

     

    I

    THỊ TRẤN LÂM THAO

     

     

    7

    Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến nhà Loan Hỷ (Thuỳ Nhật), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phùng đến nhà ông Cường (Hương) khu Thùy Nhật

    3,000,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    14

    Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên qua khu Thùy Nhật đến nhà ông Thăng Hồi, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật

    1,600,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    15

    Đoạn từ giáp nhà ông Thăng Hồi qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vi

    1,200,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    III

    XÃ XUÂN HUY

     

     

    10

    . Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng

    450,000

    Bổ sung

    11

    . Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên

    350,000

    Bổ sung

    XIV

    XÃ XUÂN LŨNG

     

     

    9

    . Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng

    450,000

    Bổ sung

    V

    XÃ TIÊN KIÊN

     

     

    19

    . Đất bên đường gom cao tốc Nội Bài- Lào Cai

    400,000

    Bổ sung

    IX

    XÃ BẢN NGUYÊN

     

     

    2

    Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Nhật (khu 2) đến giáp nhà bà Nga (khu 5)

    700,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    nay điều chỉnh lại (tách thành 2 tuyến đường) là:

     

     

    2

    Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Đào Minh Tuấn (khu 1) đến nhà ông Cao Văn Biên (khu 6)

    700,000

     

    2'

    Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà bà Liên Sói (khu 2) đến nhà ông Hán Văn Liền (Lực) khu 12

    700,000

     

     

    HUYỆN TAM NÔNG

     

     

    I

    ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

    A

    VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

     

     

    1

    Đường 32 (từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới Tam Nông- Thanh Sơn).

     

     

     

    Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh), nay điều chỉnh tách thành 3 tuyến đường:

    3,000,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    . Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ địa giới thị trấn Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp cổng làng xã Hương Nộn

    3,000,000

     

     

    . Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ hết cổng làng xã Hương Nộn đến đất nhà ông Chỉnh Sắc

    3,000,000

     

     

    . Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ hết đất nhà ông Chỉnh Sắc đến đất nhà ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh)

    3,000,000

     

     

    HUYỆN THANH THỦY

     

     

    A

    ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

    XV

    Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác

     

     

    29

    Đường liên xã Hoàng Xá- Sơn Thủy:

     

     

     

    . Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đi ao ông Hoàng (vị trí khu đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở)

    1,400,000

    Bổ sung

    30

    Đường liên xã 1A Hoàng Xá đi Trung Thịnh:

     

     

     

    . Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn khu 22 đến hết đất nhà ông Vương khu 8

    420,000

    Bổ sung

    31

    Đường liên xã Hoàng Xá đi Trung Nghĩa đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn:

     

     

     

    . Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Kết khu 7 đến cổng nhà ông Tại khu 13, xã Hoàng Xá

    500,000

    Bổ sung

    XVIII

    Đất hai bên đường kết nối QL32 với đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 70B đi Hòa Bình thuộc địa phận xã Đào Xá (đường mới mở)

     

     

    1

    Đất hai bên đường từ ngã ba Quán Đảng nối với Tỉnh lộ 316B đến bờ đập Bờ Chùa

    500,000

    Bổ sung

    2

    Đất hai bên đường từ bờ đập Bờ Chùa đến giáp xã Dậu Dương, huyện Tam Nông

    450,000

    Bổ sung

    B

    ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

    III

    Các trục đường

     

     

    28

    Đất hai bên đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) đến tiếp giáp với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá

    4,500,000

    Bổ sung

    29

    Đất từ đường tỉnh 316 đến đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy) và các đường nhánh thuộc khu đất đấu giá vị trí Trường THPT Thanh Thủy cũ

    3,200,000

    Bổ sung

     

    HUYỆN PHÙ NINH

     

     

    A

    ĐẤT Ở NÔNG THÔN

     

     

    4

    Đường tỉnh

     

     

     

    Đường tỉnh 323C từ giáp Quốc lộ II đi phà Then

     

     

     

    . Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến phà Then, nay điều chỉnh lại tách thành 3 tuyến là:

    640,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    . Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến giáp nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã Bình Bộ

    640,000

     

     

    . Đất 2 bên đường từ nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã Bình Bộ đến hết tường rào Cụm công nghiệp Tử Đà, xã Tử Đà

    640,000

     

     

    . Đất 2 bên đường từ giáp tường rào Cụm công nghiệp Tử Đà đến phà Then

    640,000

     

    5

    Các đường khác

     

     

     

    . Đất hai bên đường từ Ngã ba Phú Lộc, Phú Nham, Gia Thanh đến ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham)

    360,000

    Bổ sung

     

    . Đất hai bên đường tránh lũ, đoạn từ ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham) đến tiếp giáp đường huyện lộ P5 (giáp ngã tư trường tiểu học Tiên Du)

    320,000

    Bổ sung

     

    . Đất hai bên đường liên xã đoạn từ ngã ba (giáp trường tiểu học Phú Nham) đến ngã ba giáp huyện lộ P2 (xã Gia Thanh)

    320,000

    Bổ sung

    B

    ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

    1

    Đường Quốc lộ II

     

     

     

    . Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam nay điều chỉnh lại là:. Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Ngà Phương

    3,500,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    . Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu, nay điều chỉnh lại là:. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngà Phương đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu

    4,000,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    2

    Đường khác

     

     

     

    . Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác, nay điều chỉnh lại thành 2 tuyến đường là:

    800,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    . Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông

    800,000

     

     

    . Đường trục chính các khu: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

    800,000

     

     

    HUYỆN CẨM KHÊ

     

     

    A

    ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

    VI

    Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường liên xã

     

     

    21

    Đường liên xã thuộc xã Sơn Tình

     

     

     

    . Đoạn từ nhà ông Quý Vân đi đến hết nhà ông Hiển Ứng

    250,000

    Bổ sung

     

    . Đoạn từ trường tiểu học đi đường tỉnh lộ 329

    250,000

    Bổ sung

     

    . Đoạn từ nhà ông Thảo Định đi đường Tỉnh Lộ 329

    250,000

    Bổ sung

    22

    Đường liên xã thuộc xã Phùng Xá

     

     

     

    . Đoạn từ Nhà văn hóa khu 3 đến hết Nhà văn hóa khu 4

    250,000

    Bổ sung

     

    . Đoạn từ QL 32 C đi cổng ông Hoàng Quang Tiếu khu 5

    250,000

    Bổ sung

    VII

    Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm

     

     

    15

    Đường liên thôn, liên xóm thuộc xã Sơn Tình

     

     

     

    . Đoạn từ nhà ông Long Lạc đi đê tả Ngòi Me

    250,000

    Bổ sung

     

    . Đoạn từ nhà ông Thắng Thừa đến hết nhà ông Dung Đạo

    200,000

    Bổ sung

     

    . Đoạn từ nhà ông Quý Hoàn đi trạm điện 110 KV

    200,000

    Bổ sung

    16

    Đường liên thôn, liên xóm thuộc xã Phùng Xá

     

     

     

    . Đoạn từ QL 32C đi cổng trường tiểu học của xã Phùng Xá

    250,000

    Bổ sung

     

    . Đoạn từ ngã tư cổng ông Chúc Khái khu đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Bằng

    250,000

    Bổ sung

     

    HUYỆN THANH BA

     

     

    A

    ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

     

    XÃ HANH CÙ

     

     

    3

    Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến Công ty may, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến giáp đất Công ty may.

    700,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    XÃ NINH DÂN

     

     

    3

    Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến hết đất Ninh Dân giáp danh xã Yên Nội, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến hết đất Ninh Dân giáp ranh xã Yên Nội và từ đường rẽ đi UBND xã Yên Nội đến ngã 3 ximăng Sông Thao

    1,500,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

     

    XÃ YÊN NỘI

     

     

    1

    Đoạn từ Ngã ba đường rẽ đi Chí Tiên đến đường tỉnh lộ 314 cũ, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ giáp ranh xã Ninh Dân đến đường rẽ đi UBND xã Yên Nội

    1,500,000

    điều chỉnh tên tuyến đường

    8a

    Khu tái định cư xi măng Phú Thọ băng 1

    1,500,000

    Bổ sung

    8b

    Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại

    600,000

    Bổ sung

     

    HUYỆN ĐOAN HÙNG

     

     

    II

    ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

     

     

    A

    ĐẤT Ở NÔNG THÔN

     

     

    9

    Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính

     

     

     

    nay điều chỉnh lại là:

     

     

    III

    Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính

     

    điều chỉnh tên tuyến đường

    11

    Đất tuyến đường nối từ Quốc lộ 2 đến đường tỉnh lộ 323 (đường chiến thắng sông Lô cũ)

    850,000

    Bổ sung

    12

    Đất xã Phú Thứ:

     

     

     

    . Đất khu trung tâm xã: Từ Trạm y tế xã đến hết Bưu điện văn hóa xã

    700,000

    Bổ sung

     

    . Vị trí còn lại

    570,000

    Bổ sung

    13

    Đất xã Đại Nghĩa:

     

     

     

    . Đất khu trung tâm xã: Từ đường vào nhà ông Đống thôn 8 đến giáp xã Hữu Đô

    700,000

    Bổ sung

     

    . Vị trí còn lại

    570,000

    Bổ sung

    14

    Đất xã Hữu Đô:

     

     

     

    . Khu trung tâm xã: Từ giáp xã Đại nghĩa đến cống Cầu Dầu thôn 8

    700,000

    Bổ sung

     

    . Vị trí còn lại

    570,000

    Bổ sung

     

    HUYỆN HẠ HÒA

     

     

    B

    ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA)

     

     

    12'

    Đất hai bên đường từ bến thuyền Ao Châu (từ nhà ông Khôi) đến Quốc lộ 70B

    600,000

    Bổ sung

     

    HUYỆN THANH SƠN

     

     

    A

    ĐẤT Ở NÔNG THÔN

     

     

    1

    XÃ GIÁP LAI

     

     

    1.1

    Đoạn từ giáp Thị trấn Thanh Sơn đến giao cắt Tỉnh 316

    1,000,000

    Bổ sung

    B

    ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

     

     

    14'

    Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh Thủy (Từ giáp Quốc lộ 32A cắt đường Hùng Nhĩ đi đội 12)

    2,000,000

    Bổ sung

    15'

    Đoạn từ đội 12 đến hết thị trấn Thanh Sơn (giáp xã Giáp Lai)

    1,500,000

    Bổ sung

    18'

    Băng trong của vị trí 18 (khu vực gò rùa)

    2,000,000

    Bổ sung

    34'

    Băng sau vị trí 1: (Đất khu vực đấu giá cũ) đoạn đường rẽ vào phòng giáo dục cũ

    3,000,000

    Bổ sung

     

    HUYỆN TÂN SƠN

     

     

    A

    ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

     

     

     

    XÃ TÂN PHÚ

     

     

     

    Đất từ hộ Phùng Ngọc Đoái đến hộ Hà Kiều Oanh (Hà Văn Giá) khu 10

    1,000,000

    Bổ sung

     

    Đất hai ven đường 36m huyện giáp Quốc lộ 32 cũ đến hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5

    1,500,000

    Bổ sung

     

    Đất hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5 đến cầu Tân Phú- Xuân Đài

    1,000,000

    Bổ sung

     

    HUYỆN YÊN LẬP

     

     

    B

    ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

     

     

    15

    Băng 2: Đoạn từ nhà ông Thuần Hà đến hết nhà ông Nguyễn Đăng Cương, khu Chùa 11

    250,000

    Bổ sung

    16

    Băng 2: Đoạn từ cống quán Hải đến hết nhà ông Hồng, khu Tân An 3

    250,000

    Bổ sung

    17

    Băng 2: Từ lối rẽ vào Công ty cổ phần dịch vụ đô thị đến hết nhà bà Vi, khu Tân An 4

    300,000

    Bổ sung

     

    PHỤ LỤC

    BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ
    (Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

    Đơn vị: đồng/m2

    STT

    TÊN KCN, CCN

    GIÁ ĐẤT

    Ghi chú

    2

    Thị xã Phú Thọ

     

     

     

    Cụm công nghiệp Thanh Minh

    300,000

    Bổ sung

    3

    Huyện Lâm Thao

     

     

     

    Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao

    300,000

    Bổ sung

     

    Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi

    300,000

    Bổ sung

    7

    Huyện Đoan Hùng

     

     

     

    Cụm công nghiệp Ngọc Quan

    250,000

    Bổ sung

    8

    Huyện Thanh Ba

     

     

     

    Cụm công nghiệp Bãi Ba

    250,000

    Bổ sung

    9

    Huyện Cẩm Khê

     

     

     

    Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao

    300,000

    Bổ sung

    10

    Huyện Thanh Sơn

     

     

     

    Cụm công nghiệp Thắng Sơn

    250,000

    Bổ sung

    12

    Huyện Yên Lập

     

     

     

    Cụm công nghiệp Thị trấn Yên Lập

    200,000

    Bổ sung

     

    Cụm công nghiệp Lương Sơn

    180,000

    Bổ sung

    13

    Huyện Tân Sơn

     

     

     

    Cụm công nghiệp Tân Phú

    200,000

    Bổ sung

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 20/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
    Ban hành: 18/12/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Phú Thọ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
    Số hiệu:41/2016/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/12/2016
    Hiệu lực:07/01/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Bùi Minh Châu
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Phú Thọ (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X