hieuluat

Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quy định kèm Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh HòaSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:43/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Công Thiên
    Ngày ban hành:21/12/2016Hết hiệu lực:01/08/2018
    Áp dụng:01/01/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH KHÁNH HÒA
    --------

    Số: 43/2016/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Khánh Hòa, ngày 21 tháng 12 năm 2016

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

    --------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 855/STNMT-GĐBTĐC ngày 16 tháng 12 năm 2016.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

    1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 4

    “Điều 4. Các quy định về nhóm đất nông nghiệp

    2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:

    + Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200 m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất nằm trong phạm vi 200 m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:

    - Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200 m canh tác 02 vụ lúa/năm.

    - Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100 m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6 m trở lên.

    + Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.

    2. Sửa đổi Điểm b3, d1 và bổ sung Điểm đ vào Khoản 1 Điều 5 như sau:

    “Điều 5. Các quy định về nhóm đất phi nông nghiệp

    1. Đất phi nông nghiệp

    b3) Phân loại vị trí

    - Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông.

    - Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:

    + Từ 3,5 m trở lên đối với đường loại 1;

    + Từ 2 m trở lên đối với đường loại 2, 3.

    - Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

    d1) Phân loại đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:

    - Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường trên 20 m.

    - Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường trên 13 m đến 20 m.

    - Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường từ 10 m đến 13 m.

    - Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường từ 8 m đến dưới 10 m.

    đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

    Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.

    3. Sửa đổi quy định tại Khoản 1 và Khoản 7 Điều 7

    “Điều 7. Một số trường hợp đặc biệt cần chú ý

    1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:

    - Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

    - Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100 m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.

    - Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.

    - Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.

    7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:

    Khu vực

    Hệ số điều chỉnh theo độ sâu

    Từ 1 m đến dưới 2 m

    Từ 2 m đến dưới 3 m

    Từ 3 m trở lên

    Khu vực nông thôn

    5%

    10%

    15%

    Khu vực đô thị

    2,5%

    5%

    7,5%

    Riêng đối với dự án có giá trị khu đất dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì căn cứ hồ sơ dự toán san lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thẩm tra theo quy định; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    4. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 9

    “Điều 9. Giá đất phi nông nghiệp

    2. Giá đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ

    a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ được quy định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại Điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại Điểm b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại địa bàn thành phố Nha Trang).

    Giá đất thương mại dịch vụ tại thành phố Nha Trang được quy định như sau:

    Đối với các doanh nghiệp thuê đất trước ngày 01 tháng 01 năm 2017 khi thực hiện chuyển mục đích hoặc thay đổi hình thức thuê đất thương mại dịch vụ trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019, được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại Điểm c Khoản này.

    Đối với các doanh nghiệp thuê đất từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 thì áp dụng quy định giá đất thương mại dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại Điểm c Khoản này.

    5. Sửa đổi Khoản 1 Điều 10

    “Điều 10. Giá đất đối với các loại đất mà Chính phủ không quy định khung giá

    1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.

    Đối với đất công trình sự nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều 147 Luật Đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:

    - Đất công trình sự nghiệp của tổ chức chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): Giá đất áp dụng bằng giá đất ở lận cận đã quy định tại Bảng giá;

    - Đất công trình sự nghiệp của tổ chức tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở số liệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá.

    6. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục giá đất tại Điều 12, gồm:

    1. Phụ lục giá đất thành phố Nha Trang

    - Phụ lục 2.1: Bảng giá đất các phường thuộc thành phố Nha Trang.

    - Phụ lục 2.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.

    - Phụ lục 2.3a: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.

    - Phụ lục 2.3b: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha Trang.

    2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh

    - Phụ lục 3.1: Bảng giá đất các phường thuộc thành phố Cam Ranh.

    - Phụ lục 3.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.

    - Phụ lục 3.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.

    3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm

    - Phụ lục 4.1: Bảng giá đất thị trấn Cam Đức.

    - Phụ lục 4.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.

    4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh

    - Phụ lục 5.1: Bảng giá đất thị trấn Diên Khánh.

    - Phụ lục 5.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.

    - Phụ lục 5.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.

    5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa

    - Phụ lục 6.1: Bảng giá đất các phường thuộc thị xã Ninh Hòa.

    - Phụ lục 6.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.

    6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh

    - Phụ lục 7.1: Bảng giá đất thị trấn Vạn Giã.

    - Phụ lục 7.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.

    - Phụ lục 7.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh.

    7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn

    - Phụ lục 8.1: Bảng giá đất thị trấn Tô Hạp.

    8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh

    - Phụ lục 9.1: Bảng giá đất thị trấn Khánh Vĩnh.

    - Phụ lục 9.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.

    - Phụ lục 9.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

    Các nội dung khác không điều chỉnh vẫn giữ nguyên quy định hiện hành tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Đào Công Thiên

    FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

     

     

     

    PHỤ LỤC 2.1

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Các phường thuộc thành phố Nha Trang)

    Loại
    đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

     

    1

    18.000.000

    9.600.000

    8.000.000

    4.000.000

    1.800.000

     

    2

    12.500.000

    6.720.000

    5.600.000

    3.000.000

    1.400.000

     

     

    3

    8.700.000

    4.800.000

    4.000.000

    2.000.000

    1.000.000

     

     

    4

    6.000.000

    3.600.000

    3.000.000

    1.500.000

    800.000

     

     

    5

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

    1.000.000

    700.000

     

     

    6

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    700.000

    600.000

     

     

    7

    1.500.000

    900.000

    750.000

    600.000

    550.000

     

     

    8

    1.000.000

    840.000

    700.000

    550.000

    500.000

     

     

    Đảo

    270.000

     

     

     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại
    đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    79

    Đường Phòng Không

    Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25)

    Nhà số 71 - nhà ông Thành

    6

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    700.000

    600.000

    100

    Hồ Xuân Hương

    Trần Nhật Duật

    Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

    5

    1,00

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

    1.000.000

    700.000

     

     

    Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

    Lê Hồng Phong

    5

    0,70

    2.800.000

    1.680.000

    1.400.000

    700.000

    490.000

    112

    Hương lộ Ngọc Hiệp

    Từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m

    Hương lộ 45

    6

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    700.000

    600.000

    173

    Nguyễn Khuyến

    Cổng Bệnh viện Da liễu

    Chắn đường sắt

    5

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

    800.000

    560.000

    189

    Nguyễn Văn Thành

    Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

    Cuối đường (đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

    6

    0,80

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

    560.000

    480.000

    208

    Phan Văn Trị

    Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

    Cuối đường (giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

    6

    0,80

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

    560.000

    480.000

    215

    Phùng Hưng

    Lê Hồng Phong

    Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25

    6

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    700.000

    600.000

    280

    Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)

    Trần Phú

    Cuối đường (giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên)

    6

    0,80

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

    560.000

    480.000

    282

    Khu dân cư A&T

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lương Văn Can

    Đường 2/4

    Thái Phiên

    6

    0,80

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

    560.000

    480.000

    289

    Khu dân cư Ngọc Sơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 5m đến 6m

     

    7

    0,90

    1.350.000

    810.000

    675.000

    540.000

    495.000

     

    Đường quy hoạch rộng trên 6m đến 10m

     

    7

    1,00

    1.500.000

    900.000

    750.000

    600.000

    550.000

    290-291

    Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 28m

     

    5

    1,00

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

    1.000.000

    700.000

     

    Đường quy hoạch rộng 20m

     

    5

    0,90

    3.600.000

    2.160.000

    1.800.000

    900.000

    630.000

     

    Đường quy hoạch rộng 18,5m

     

    5

    0,85

    3.400.000

    2.040.000

    1.700.000

    850.000

    595.000

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

    5

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

    800.000

    560.000

     

    Đường quy hoạch rộng 12m

     

    5

    0,70

    2.800.000

    1.680.000

    1.400.000

    700.000

    490.000

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

    6

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    700.000

    600.000

     

    Đường quy hoạch rộng 9m

     

    6

    0,90

    2.250.000

    1.350.000

    1.125.000

    630.000

    540.000

    300

    Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng trên 27m

     

    5

    1,00

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

    1.000.000

    700.000

     

    Đường quy hoạch rộng 27m

     

    5

    0,95

    3.800.000

    2.280.000

    1.900.000

    950.000

    665.000

     

    Đường quy hoạch rộng 20,5m

     

    5

    0,85

    3.400.000

    2.040.000

    1.700.000

    850.000

    595.000

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

    5

    0,75

    3.000.000

    1.800.000

    1.500.000

    750.000

    525.000

    303

    Trần Quang Diệu

    Đường 2/4

    Giáp Đài phát sóng phát thanh

    5

    0,90

    3.600.000

    2.160.000

    1.800.000

    900.000

    630.000

    304

    Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 35m

     

    4

    0,70

    4.200.000

    2.520.000

    2.100.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m

     

    5

    0,90

    3.600.000

    2.160.000

    1.800.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m

     

    5

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m

     

    5

    0,70

    2.800.000

    1.680.000

    1.400.000

     

     

    305

    Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m

     

    5

    0,90

    3.600.000

    2.160.000

    1.800.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m

    5

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m

     

    5

    0,70

    2.800.000

    1.680.000

    1.400.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

    6

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

     

    306

    Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m

     

    5

    0,95

    3.800.000

    2.280.000

    1.900.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m

     

    5

    0,90

    3.600.000

    2.160.000

    1.800.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m

    5

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 14m

     

    5

    0,75

    3.000.000

    1.800.000

    1.500.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 12m

     

    5

    0,70

    2.800.000

    1.680.000

    1.400.000

     

     

    307

    Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

    6

    0,85

    2.125.000

    1.275.000

    1.062.500

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

    6

    0,8

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 5m

     

     

     

    1.000.000

     

     

     

     

    308

    Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 20m

     

    3

    0,80

    6.960.000

    3.840.000

    3.200.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

    4

    1,00

    6.000.000

    3.600.000

    3.000.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 12m

     

    4

    0,80

    4.800.000

    2.880.000

    2.400.000

     

     

    309

    Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m

     

    7

    1,00

    1.500.000

    900.000

    750.000

     

     

    310

    Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 35m trở lên

     

    5

    1,00

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

     

     

     

    Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) 

    5

    0,85

    3.400.000

    2.040.000

    1.700.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

    5

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m

    5

    0,75

    3.000.000

    1.800.000

    1.500.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

    6

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 8m

     

    6

    0,80

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

     

     

    311

    Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

    6

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

    6

    0,90

    2.250.000

    1.350.000

    1.125.000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 11m

     

    6

    0,85

    2.125.000

    1.275.000

    1.062.500

     

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 2.2

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc thành phố Nha Trang)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1.600.000

    800.000

    480.000

    2

    800.000

    400.000

    240.000

     

     

     

    3

    400.000

    200.000

    120.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

           
     

     

    STT

    Tên đường

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương

     

     

     

     

     

    1.1

    Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường vào thôn Đắc Lộc

    1

    0,90

    1.440.000

    720.000

    432.000

    1.2

    Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì

    1

    1,25

    2.000.000

    1.000.000

    600.000

    7

    Đại lộ Nguyễn Tất Thành

     

     

     

     

     

    7.2

    Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy)

    1

    0,85

    1.360.000

    680.000

    408.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 2.3a

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    1

    1.000.000

    500.000

    250.000

     

    2

    600.000

    300.000

    200.000

     

     

     

    3

    300.000

    200.000

    150.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu - Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số đường

    Hệ số xã

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    XÃ PHƯỚC ĐỒNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Phước Tân

    Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) đến hết Công ty TNHH Long Thủy

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

     

     

    Từ sau Công ty TNHH Long Thủy đến khu du lịch tắm bùn Trăm Trứng

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

     

     

    Từ sau Công ty TNHH Long Thủy đến ngã ba đi hồ Kênh Hạ

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh)

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    2

    Đường Phước Toàn đi Sông Lô

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 chợ Chiều

    1

    0,90

    1,50

    1.350.000

    675.000

    337.500

    3

    Đường Phước Trung 1

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 Cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường Tỉnh lộ)

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

    4

    Đường Tỉnh lộ (đường Uỷ ban xã)

    Từ hai nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vào kênh hạng I

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

     

     

    Từ đường vào kênh hạng I đến đầu đường ra cầu Bến Điệp

    1

    0,90

    1,50

    1.350.000

    675.000

    337.500

     

     

    Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp đến ngã 4 Phước Thượng

    1

    0,80

    1,50

    1.200.000

    600.000

    300.000

    5

    Đường thôn Phước Lộc

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

     

     

    Từ đường vào nhà máy Ponaga đến tràn suối phi châu Phước Lộc

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ tràn suối phi châu Phước Lộc đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh)

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

     

     

    Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã đến nhà ông Vinh

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ đường vào nhà máy Ponaga đến khu du lịch Trăm Trứng

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ khu du lịch Trăm Trứng đến suối Cây Gáo

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

     

     

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thương) đến nhà bà Nguyệt

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    6

    Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn

    Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái đến giáp ngã tư Phước Thượng

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ ngã tư Phước Thượng đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ)

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn:

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) đến giáp suối

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    7

    Đường Phước Bình

    Từ cầu Phước Điền đến giáp đất nhà ông Tư Hự

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    8

    Đường Phước Sơn

    Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) đến thửa đất ông Phan Hữu Chính

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    9

    Đường Trần Nam Trung (đường vào hồ Kênh Hạ cũ)

    Từ Tỉnh lộ 3 đến hồ Kênh Hạ 1

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

    10

    Đường vào nhà ông Bôn

    Từ Tỉnh lộ 3 đến nhà ông Tạ Công Bình

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    11

    Đường An Lạc (đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ)

    Từ ngã tư Phước Thượng đến cổng nghĩa trang Phước Đồng

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    12

    Đường Phước Lợi

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến thửa 49, tờ bản đồ 35, xã Phước Đồng

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

    13

    Đường Nguyễn Khắc Diện

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trại giam Công an tỉnh

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    14

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,50

    450.000

    300.000

    225.000

    15

    Đường Phước Điền

    Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường Tỉnh lộ 3

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

     

     

    Từ đường Tỉnh lộ 3 (Đặng Châu) đến nhà bà Phạm Thị Hay

    2

    0,70

    1,50

    630.000

    315.000

    210.000

    II

    XÃ VĨNH HIỆP

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng)

    Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung đến thôn Phú Nông (nhà ông Phạm Văn Nhân)

    1

    1,20

    1,50

    1.800.000

    900.000

    450.000

    2

    Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc)

    Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc

    1

    1,30

    1,50

    1.950.000

    975.000

    487.500

    3

    Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái

    Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt Vĩnh Châu

    1

    1,20

    1,50

    1.800.000

    900.000

    450.000

     

     

    Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài - Vĩnh Thái

    1

    1,10

    1,50

    1.650.000

    825.000

    412.500

    4

    Đường Cầu Ké

    Từ đường 23/10 đến giáp ngã ba nhà ông Phạm An

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

     

     

    Từ giáp ngã 3 (nhà ông Phạm An) đến giáp thôn Đồng Nhơn Vĩnh Trung

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    5

    Đường ga Phú Vinh

    Từ Bệnh viện Giao thông đến giáp cầu Móng

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

    6

    Đường vào UB xã (Tổ 7 )

    Từ đường 23/10 đến giáp đường sắt

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

    7

    Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng

    Từ đường 23/10 đến giáp ngã 3 nhà ông Nguyễn Tấn Lý

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    8

    Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng

    Từ đường 23/10 đến giáp sông Quán Trường

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    9

    Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung

    Từ chắn đường sắt đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

    10

    Đường Cầu Dứa cũ

    Từ cầu Dứa cũ đến giáp chợ Vĩnh Hiệp

    1

    1,20

    1,50

    1.800.000

    900.000

    450.000

    11

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,50

    450.000

    300.000

    225.000

    12

    Đường giáp ranh Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp

    Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) đến cuối đường

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    13

    Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

    Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng) đến nhà hàng Tân Cảnh

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    14

    Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

    Từ đường 23/10 đến nhà ông Sào

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    15

    Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

    Từ đường 23/10 đến nhà ông Khải

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    16

    Đường khu dân cư tự phát tại thôn Vĩnh Châu

     

    2

    0,8

    1,5

    720.000

    360.000

    240.000

    17

    Đường đập Cầu Dứa

    Từ nhà hàng Hoàng Lan đến quanh nhà văn hóa xã

    3

    1,1

    1,5

    495.000

    330.000

    247.500

     

     

    Từ nhà hàng Hoàng Lan đến nhà ông Lợi

    3

    1,1

    1,5

    495.000

    330.000

    247.500

    18

    Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

    Nhà gác chắn đường sắt đến các điểm rẽ cuối nhà ông Anh

    3

    1,1

    1,5

    495.000

    330.000

    247.500

    19

    Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (đường gom đường sắt)

     

    3

    1,1

    1,5

    495.000

    330.000

    247.500

    20

    Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

    Từ ngã rẽ Vĩnh Trung đến cuối đường

    3

    1,1

    1,5

    495.000

    330.000

    247.500

    21

    Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

    2

    0,72

    1,5

    648.000

    324.000

    216.000

    III

    XÃ VĨNH LƯƠNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Chính Hữu (đường Hương lộ chính cũ)

    Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Giáp Văn Cương

    1

    1,10

    1,35

    1.485.000

    742.500

    371.250

     

     

    Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng

    2

    1,10

    1,35

    891.000

    445.500

    297.000

    2

    Đường Quang Dũng (đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ)

    Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8)

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    3

    Đường thôn Cát Lợi

    Từ Quốc lộ 1A đến hết đường

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    4

    Nguyễn Phan Chánh (đường Văn Hóa Lương Sơn cũ)

    Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng

    1

    1,10

    1,35

    1.485.000

    742.500

    371.250

    5

    Đường Thu Bồn (đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ)

    Từ ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a)

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

     

     

    Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) đến đường Trường Nguyễn Viết Xuân

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    6

    Đường Giáp Văn Cương (đường Hương lộ chính cũ)

    Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

    7

    Đường Phan Trọng Tuệ (đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ)

    Từ Nhà thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    8

    Dương Khuê

    Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    9

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,35

    405.000

    270.000

    202.500

    10

    Đường Cửu Hàm

    Từ ngã 3 đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyễn Minh Phương) đến cuối đường

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    11

    Đường Suối Ngang (Cát Lợi)

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi)

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    12

    Đường Hoàng Minh Đạo

    Từ Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại

    1

    0,80

    1,35

    1.080.000

    540.000

    270.000

    IV

    XÃ VĨNH NGỌC

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

    Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến cầu Bến Ma

    1

    1,20

    1,50

    1.800.000

    900.000

    450.000

    2

    Đường liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (đường Gò Cây Sung, đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ)

    Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

    3

     

    Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

    1

    0,80

    1,50

    1.200.000

    600.000

    300.000

    4

    Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp)

    Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

    1

    1,20

    1,50

    1.800.000

    900.000

    450.000

    5

    Đường Phú Nông

    Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa Phú Nông

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

    6

    Đường thôn Hòn Nghê

    Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

     

     

    Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá Chồng Hòn Nghê

    1

    0,80

    1,50

    1.200.000

    600.000

    300.000

     

     

    Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    7

    Đường thôn Xuân Lạc 1

    Từ Hương lộ 45 đến ngã ba Chùa Liên Hoa

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

     

     

    Từ ngã ba Chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã)

    1

    0,80

    1,50

    1.200.000

    600.000

    300.000

    8

    Đường Xuân Lạc 1+2

    Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã

    1

    0,80

    1,50

    1.200.000

    600.000

    300.000

     

     

    Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    9

    Đường đi nghĩa trang

    Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    10

    Đường Gò Bà Đỡ

    Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    11

    Đường bên hông Chùa Liên Hoa (đường sông Cái)

    Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    12

    Đường lên bờ kè

    Từ ngã ba Chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    13

    Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc (Chùa Như Ý)

    Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

     

     

    Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    14

    Đường đi Truông Mít

    Từ ngã 3 Trường Mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    15

    Đường cầu Bến Miểu

    Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh)

    1

    0,80

    1,50

    1.200.000

    600.000

    300.000

    16

    Đường Xóm Chiếu

    Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    17

    Đường Trạm điện Hòn Nghê 2

    Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    18

    Đường sân phơi Hòn Nghê 2

    Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    19

    Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương

    Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

    20

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,50

    450.000

    300.000

    225.000

    21

    Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

    3

    1,35

    1,50

    607.500

    405.000

    303.750

    22

    Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

    3

    1,35

    1,50

    607.500

    405.000

    303.750

    23

    Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    24

    Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    25

    Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    26

    Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    3

    1,35

    1,50

    607.500

    405.000

    303.750

    V

    XÃ VĨNH PHƯƠNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ)

    Từ cầu Vĩnh Phương đến Quốc lộ 1A

    1

    1,00

    1,20

    1.200.000

    600.000

    300.000

    2

    Đường Củ Chi

    Từ cầu Vĩnh Phương đến cuối đường

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    3

    Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ)

    Từ Quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc

    1

    0,80

    1,20

    960.000

    480.000

    240.000

    4

    Đường thôn Tây

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

    1

    0,80

    1,20

    960.000

    480.000

    240.000

    5

    Đường thôn Trung

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

    1

    0,80

    1,20

    960.000

    480.000

    240.000

    6

    Đường Xuân Phong

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp bến đò Xuân Lạc

    1

    0,80

    1,20

    960.000

    480.000

    240.000

    7

    Đường Xóm Suối

    Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    8

    Đường Đắc Lợi

    Từ đường Đắc Phú (nhà ông Doanh) đến đường Thổ Châu  

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    9

    Đường Đắc Tân

    Từ đường Đắc Phú (nhà ông Nguyễn Sanh) đến đường Thổ Châu

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    10

    Đường Dinh An

    Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    11

    Đường Gò Da

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    12

    Đường bờ sông thôn Trung

    Từ đường thôn Trung đến giáp xã Diên Phú và ngã ba Chùa Phước Long

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    13

    Đường Bắc Sơn nối dài (xã Vĩnh Phương)

     

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    14

    Đường Lô 2 Khu A1

     

    1

    1,00

    1,20

    1.200.000

    600.000

    300.000

    15

    Đường Lô 2 Khu A2

     

    1

    1,00

    1,20

    1.200.000

    600.000

    300.000

    16

    Đường Lô 3 Khu A1

     

    2

    1,20

    1,20

    864.000

    432.000

    288.000

    17

    Đường Bờ Sông thôn Đông

    Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    18

    Đường Sân Banh thôn Đông

    Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    19

    Đường Ván Hương thôn Trung

    Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    20

    Đường Xóm Đình thôn Trung

    Từ đường thôn Trung đến giáp mương cấp 1, nhà ông Phạm Lận

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    21

    Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc

    Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    22

    Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong

    Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    23

    Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    24

    Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    25

    Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1

    Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    26

    Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    27

    Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    28

    Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    29

    Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú

    Từ đường Xuân Phong đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    30

    Đường Xóm Mới

    Từ đường thôn Trung đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    31

    Đường Soi Chàm

    Từ đường thôn Trung đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    32

    Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    33

    Đường Tân Thành

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi)

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    34

    Đường Xóm Chợ

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    35

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,20

    360.000

    240.000

    180.000

    36

    Đường Hòn Sưng Như Xuân

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    37

    Đường Hòn Lăng

    Từ đường Đắc Phú đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    38

    Đường vào khu trường bắn

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    39

    Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây

    Từ đường thôn Tây đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    40

    Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao)

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    41

    Đường vào khu mỏ đá Tân Thành

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    42

    Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung

    Từ nhà ông Huỳnh Tuấn đến đường Nguyễn Lương Bằng

    3

    1,10

    1,20

    396.000

    264.000

    198.000

    43

    Đường thôn Tây - thôn Trung

    Từ ngã ba Chùa Phước Long đến đường thôn Tây

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    44

    Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B

     

    2

    0,70

    1,20

    504.000

    252.000

    168.000

    45

    Đường Lô 2 Khu B

     

    1

    1,00

    1,20

    1.200.000

    600.000

    300.000

    46

    Đường Lô 3 Khu B

     

    2

    1,20

    1,20

    864.000

    432.000

    288.000

    47

    Đường Lô 3 Khu A2

     

    2

    1,20

    1,20

    864.000

    432.000

    288.000

    48

    Đường Đắc Phú Đắc Lộc

    Yừ khu tái định cư Đắc Lộc đến cuối thôn

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    49

    Đường Thổ Châu Đắc Lộc

    Từ nhà ông Đó đến nhà ông Triết

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    50

    Khu tái định cư Đắc Lộc

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 20m

     

    1

    0,80

    1,20

    960.000

    480.000

    240.000

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

    2

    1,00

    1,20

    720.000

    360.000

    240.000

     

    Đường quy hoạch rộng 7m

     

    2

    0,80

    1,20

    576.000

    288.000

    192.000

    51

    Khu tái định cư Như Xuân

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường số 1 quy hoạch rộng 5m

     

    2

    1,00

    1,20

    720.000

    360.000

    240.000

     

    Đường số 2 quy hoạch rộng 5m

     

    2

    1,00

    1,20

    720.000

    360.000

    240.000

     

    Đường số 3 quy hoạch rộng 4m

     

    2

    0,90

    1,20

    648.000

    324.000

    216.000

    VI

    XÃ VĨNH THÁI

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp

    Từ cầu Dài đến cầu Thủy Tú

    1

    1,20

    1,50

    1.800.000

    900.000

    450.000

     

     

    Từ cầu Thủy Tú đến ngã 3 đèo Dốc Mít

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

    2

    Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Trung

    Từ ngã 4 (Trường Tiểu học Vĩnh Thái) đến cầu Khum

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

    3

    Đường Hóc Sinh

    Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    4

    Đường kho đội 4

    Từ ngã 4 (Trường Tiểu học Vĩnh Thái) đến nhà ông Hồ Ngọc Hải

    1

    1,00

    1,50

    1.500.000

    750.000

    375.000

     

     

    Từ nhà ông Hồ Ngọc Hải đến nhà ông Ngô Thiết

    1

    0,90

    1,50

    1.350.000

    675.000

    337.500

     

     

    Từ nhà ông Ngô Thiết đến hết nhà ông Hồ Ngọc Tấn

    1

    0,80

    1,50

    1.200.000

    600.000

    300.000

    5

    Đường đi Gò Đập

    Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến đường đi vào nghĩa trang Gò Đập

    2

    0,80

    1,50

    720.000

    360.000

    240.000

    6

    Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

    Từ đường Phong Châu đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (đèo Dốc Mít)

    1

    1,20

    1,50

    1.800.000

    900.000

    450.000

     

     

    Tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha)

    1

    0,90

    1,50

    1.350.000

    675.000

    337.500

    7

    Đường quanh Núi Cấm

    Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

    8

    Đường quanh Thủy Tú

    Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường

    2

    1,20

    1,50

    1.080.000

    540.000

    360.000

    9

    Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân

    Từ cầu Thủy Tú đến khu đô thị Mỹ Gia

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    10

    Đường giáp ranh Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp

    Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) đến cuối đường

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    11

    Đường vào Đình Vĩnh Xuân

    Từ Đình Vĩnh Xuân đến cuối đường

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

    12

    Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc

     

     

     

     

     

     

     

    Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

     

    Những lô còn lại

     

    2

    0,90

    1,50

    810.000

    405.000

    270.000

    13

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,50

    450.000

    300.000

    225.000

    14

    Đường vào Đồng Rọ

    Từ đường Phong Châu đến nhà ông Thọ

    2

    1,00

    1,50

    900.000

    450.000

    300.000

     

     

    Từ sau nhà ông Thọ đến cuối đường

    3

    1,00

    1,50

    450.000

    300.000

    225.000

    VII

    XÃ VĨNH THẠNH

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Cầu Bè -Miếu Củ Chi

    Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

    2

    Đường Hương lộ 45

    Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường vào trung tâm xã

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

     

     

    Từ ngã ba đường vào trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung

    1

    0,80

    1,35

    1.080.000

    540.000

    270.000

    3

    Đường Cây Gáo

    Từ đường trung tâm xã đến hết Trường Hà Huy Tập

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    4

    Đường Hà Huy Tập

    Từ đường 23/10 đến cầu Bè - Miếu Củ Chi

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    5

    Đường đi cầu Vĩnh Phương

    Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương

    1

    0,80

    1,35

    1.080.000

    540.000

    270.000

    6

    Đường Phú Bình

    Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    7

    Đường Phú Trung

    Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    8

    Đường trung tâm xã (cây số 5)

    Từ đường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

    9

    Đường Tổ 2 Phú Trung 2

    Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    10

    Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh

    Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến đường Hương lộ 45

    1

    0,50

    1,35

    675.000

    337.500

    168.750

    11

    Đường Tổ 7 Phú Vinh

    Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Phan Ba

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    12

    Đường Cây Sung

    Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến đường Miếu Bà

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    13

    Đường Tổ 6 Phú Thạnh

    Từ đường Miếu Bà đến hết nhà bà Huỳnh Thị Anh

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    14

    Đường Miếu Bà

    Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    15

    Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện Giao thông 6)

    Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện Giao thông 6

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    16

    Đường Tổ 9 Phú Thạnh

    Từ đường 23/10 đến cuối đường

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    17

    Đường Tổ 1 Phú Vinh

    Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến đường liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    18

    Đường liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

    Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    19

    Đường nhà nghĩa Phú Trung

    Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    20

    Đường Tổ 3 Phú Trung

    Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Thúy

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    21

    Đường Tổ 5, 6 Phú Vinh

    Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Thám

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    22

    Đường Tổ 5 Phú Trung

    Từ đường 23/10 đến hết nhà bà Nhàn

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    23

    Đường Tổ 3 Phú Trung 2

    Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    24

    Đường Sông Đình

    Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc)

    2

    0,90

    1,35

    729.000

    364.500

    243.000

    25

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,35

    405.000

    270.000

    202.500

    26

    Đường liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

    Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

    1

    0,80

    1,35

    1.080.000

    540.000

    270.000

    27

    Đường thôn Phú Vinh 2

    Từ ngã tư Lương Định Của (Miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre)

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    28

    Đường giáp thôn Xuân Lạc 1

    Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    29

    Đường Phú Thạnh 3

    Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    VIII

    XÃ VĨNH TRUNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Gò Đu - Diên An

    Từ ngã ba Gò Đu đến cầu Cháy - Diên An

    1

    0,90

    1,35

    1.215.000

    607.500

    303.750

    2

    Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

    Từ cầu Bà Dụng (giáp Vĩnh Thạnh) đến đường 23/10 (cầu Ông Bộ)

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

    3

    Đường thôn Võ Cạnh

    Từ đường 23/10 đến ngã 4 Bến Đò

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

    4

    Đường Võ Dõng

    Từ đường 23/10 (cầu Ông Bộ) đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến)

    1

    0,90

    1,35

    1.215.000

    607.500

    303.750

     

     

    Từ cầu Xuân Sơn đến chắn đường sắt

    1

    0,90

    1,35

    1.215.000

    607.500

    303.750

     

     

    Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái

    1

    0,80

    1,35

    1.080.000

    540.000

    270.000

    5

    Đường Thái Thông - Xuân Sơn

    Từ đường 23/10 đến cầu Xuân Sơn

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

     

     

    Từ cầu Xuân Sơn đến chắn đường sắt

    1

    0,90

    1,35

    1.215.000

    607.500

    303.750

     

     

    Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái

    1

    0,80

    1,35

    1.080.000

    540.000

    270.000

    6

    Đường Xuân Sơn

    Từ ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (vườn ươm 1) đến nhà ông Ngô Văn An

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

     

     

    Từ nhà ông Dương Hợi đến nghĩa trang Hòn Chuông

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ Đình Xuân Sơn đến vườn ươm 2

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    7

    Đường Xóm Gò

    Từ đường 23/10 đến sân vận động xã

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    8

    Đường Tổ 7

    Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) đến chợ Vĩnh Trung

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

     

     

    Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) đến nhà ông Huỳnh Xuân

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    9

    Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng

    Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) đến sân vận động xã Vĩnh Trung

    2

    1,00

    1,35

    810.000

    405.000

    270.000

    10

    Các đường còn lại

     

    3

    1,00

    1,35

    405.000

    270.000

    202.500

    11

    Đường Tổ 15 Võ Cang (đường Trại chăn nuôi)

    Từ cầu Xuân Sơn đến đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    12

    Đường Tổ 12 Võ Cang

    Từ nhà bà Phùng Thị Hồng Đơn đến cầu Gỗ-sông Cái (2 nhánh)

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    13

    Đường Tổ 4 Võ Dõng

    Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo)

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

     

     

    Từ nhà ông Phạm Gàn đến cuối đường

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    14

    Đường Tổ 21 Đồng Nhơn

    Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) đến cuối đường

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

    15

    Đường thôn Võ Cang

    Từ đường 23/10 đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba)

    1

    1,00

    1,35

    1.350.000

    675.000

    337.500

    16

    Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung

     

     

     

     

     

     

     

     Đường quy hoạch rộng 13m

     

    2

    0,80

    1,35

    648.000

    324.000

    216.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

    Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành để thay thế toàn bộ Phụ lục 2.3a tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

     

    PHỤ LỤC 2.3b

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ,

    KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

    Loại
    đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    1

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

     

    2

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    3

    1.500.000

    900.000

    750.000

     

     

     

     

    4

    1.000.000

    840.000

    700.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại
    đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    3

    Khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bạch Thái Bưởi

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Bùi Xuân Phái

    Nguyễn Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Cao Minh Phi

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Văn Linh

    3

    0,90

    1.350.000

    810.000

    675.000

     

    Đặng Thai Mai

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Văn Trỗi

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Đào Duy Anh

    Tôn Đức Thắng

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Đô Đốc Bảo

    Nguyễn Văn Linh

    Cao Minh Phi

    3

    0,90

    1.350.000

    810.000

    675.000

     

    Đô Đốc Lộc

    Nguyễn Văn Linh

    Cao Minh Phi

    3

    0,90

    1.350.000

    810.000

    675.000

     

    Đô Đốc Long

    Nguyễn Văn Linh

    Đô Đốc Tuyết

    3

    0,90

    1.350.000

    810.000

    675.000

     

    Đô Đốc Tuyết

    Nguyễn Văn Linh

    Cao Minh Phi

    3

    0,90

    1.350.000

    810.000

    675.000

     

    Hàm Tử

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Hoàng Quốc Việt

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Hoàng Văn Thái

    Nguyễn Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Huỳnh Tấn Phát

    Nguyễn Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Lê Như Hổ

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Lê Quang Định

    Nguyễn Văn Linh

    Khu DV nghề cá

    2

    0,80

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

     

    Lê Văn Hưu

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Tất Thành

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Lưu Hữu Phước

    Tôn Đức Thắng

    Đào Duy Anh

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Nam Yết

    Nguyễn Tất Thành

    Đặng Thai Mai

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Ngọc Hân Công Chúa

    Trần Tế Xương

    Lê Văn Hưu

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Nguyễn Hữu Thọ

    Nguyễn Văn Linh

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Nguyễn Sơn

    Nguyễn Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Nguyễn Thái Bình

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Xí

    1

    1,00

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

     

     

    Hàm Tử

    Cao Minh Phi

    1

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

     

    Nguyễn Văn Trỗi

    Đặng Thai Mai

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

     

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Nguyễn Xí

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Phan Đăng Lưu

    Nguyễn Xí

    Hàm Tử

    2

    0,80

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

     

    Phan Huy Ích

    Nguyễn Thái Bình

    Nguyễn Văn Trỗi

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Sinh Tồn

    Lê Văn Hưu

    Nguyễn Tất Thành

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Sơn Ca

    Song Tử

    Nam Yết

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Song Tử

    Nguyễn Tất Thành

    Đặng Thai Mai

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Tất Thành

    Bạch Thái Bưởi

    1

    1,00

    4.000.000

    2.400.000

    2.000.000

     

     

    Bạch Thái Bưởi

    Hàm Tử

    1

    0,80

    3.200.000

    1.920.000

    1.600.000

     

    Trần Tế Xương

    Lê Văn Hưu

    Đặng Thai Mai

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

     

    Võ Văn Tần

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1,00

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    4

    Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

     

     

    3

    0,80

    1.200.000

    720.000

    600.000

    5

    Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành)

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 17,5m

     

     

    2

    0,52

    1.300.000

    780.000

    650.000

     

    Đường quy hoạch rộng 13,5m

     

     

    2

    0,50

    1.250.000

    750.000

    625.000

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

     

    3

    0,70

    1.050.000

    630.000

    525.000

    6

    Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m

     

     

    3

    0,60

    900.000

    540.000

    450.000

     

    Đường quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m

     

     

    3

    0,65

    975.000

    585.000

    487.500

     

    Đường quy hoạch rộng từ 16m trở lên

     

     

    2

    0,50

    1.250.000

    750.000

    625.000

    7

    Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 20m

     

     

    2

    0,54

    1.350.000

    810.000

    675.000

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

     

    3

    0,80

    1.200.000

    720.000

    600.000

    8

    Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 27m

     

     

    1

    0,50

    2.000.000

    1.200.000

    1.000.000

     

    Đường quy hoạch rộng 18m

     

     

    2

    0,60

    1.500.000

    900.000

    750.000

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

     

    2

    0,50

    1.250.000

    750.000

    625.000

     

    Đường quy hoạch rộng 7m

     

     

    4

    0,90

    900.000

    756.000

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 3.1

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Các phường thuộc thành phố Cam Ranh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    3.000.000

    1.800.000

    1.300.000

    700.000

    450.000

    2

    1.800.000

    1.200.000

    800.000

    450.000

    350.000

     

     

     

     

     

    3

    1.000.000

    700.000

    450.000

    350.000

    300.000

     

     

     

     

     

    4

    700.000

    450.000

    350.000

    300.000

    250.000

     

     

     

     

     

    5

    450.000

    350.000

    300.000

    250.000

    230.000

                 
     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TT

    Tên đường

    Giới hạn

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    7

    Đường 22/8

    Hoàng Văn Thụ

    Lê Hồng Phong

    1

    0,80

    2.400.000

    1.440.000

    1.040.000

    560.000

    360.000

    -

     

    Lê Hồng Phong

    Hùng Vương

    1

    1,00

    3.000.000

    1.800.000

    1.300.000

    700.000

    450.000

    -

     

    Hùng Vương

    Đường 3/4

    1

    1,10

    3.300.000

    1.980.000

    1.430.000

    770.000

    495.000

    -

     

    Đường 3/4

    Giáp nhà ông Hùng

    1

    0,80

    2.400.000

    1.440.000

    1.040.000

    560.000

    360.000

    13

    Hùng Vương

    Giáp ranh xã Cam Thành Bắc

    Đường vào Kho đạn 858

    3

    0,80

    800.000

    560.000

    360.000

    280.000

    240.000

    -

     

    Tiếp theo

    Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)

    2

    0,80

    1.440.000

    960.000

    640.000

    360.000

    280.000

    -

     

    Tiếp theo

    Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)

    1

    0,85

    2.550.000

    1.530.000

    1.105.000

    595.000

    382.500

    -

     

    Tiếp theo

    Đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)

    1

    0,70

    2.100.000

    1.260.000

    910.000

    490.000

    315.000

    -

     

    Tiếp theo

    Lê Quý Đôn

    1

    0,80

    2.400.000

    1.440.000

    1.040.000

    560.000

    360.000

    -

     

    Lê Quý Đôn

    Cống km số 8

    1

    0,70

    2.100.000

    1.260.000

    910.000

    490.000

    315.000

    -

     

    Cống km số 8

    Cống km số 7

    2

    0,80

    1.440.000

    960.000

    640.000

    360.000

    280.000

    -

     

    Cống km số 7

    Nguyễn Lương Bằng

    2

    0,90

    1.620.000

    1.080.000

    720.000

    405.000

    315.000

    -

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Văn Đồng

    1

    0,80

    2.400.000

    1.440.000

    1.040.000

    560.000

    360.000

    -

     

    Phạm Văn Đồng

    Ngã 5 (đường 22/8)

    1

    0,90

    2.700.000

    1.620.000

    1.170.000

    630.000

    405.000

    -

     

    Ngã 5 (đường 22/8)

    Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

    1

    1,10

    3.300.000

    1.980.000

    1.430.000

    770.000

    495.000

    -

     

    Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

    Cầu Trà Long

    1

    0,90

    2.700.000

    1.620.000

    1.170.000

    630.000

    405.000

    -

     

    Cầu Trà Long

    Cầu Ba

    2

    0,90

    1.620.000

    1.080.000

    720.000

    405.000

    315.000

    -

     

    Cầu Ba

    Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông

    3

    0,80

    800.000

    560.000

    360.000

    280.000

    240.000

    16

    Lê Duẩn

    Ngã 5 đường Hùng Vương

    Tố Hữu

    1

    1,00

    3.000.000

    1.800.000

    1.300.000

    700.000

    450.000

    19

    Lương Thế Vinh

    Phan Chu Trinh

    Nguyễn Thiện Thuật

    3

    1,00

    1.000.000

    700.000

    450.000

    350.000

    300.000

    23

    Nguyễn Chí Thanh

    Hùng Vương

    Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

    1

    0,90

    2.700.000

    1.620.000

    1.170.000

    630.000

    405.000

    -

     

    Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

    Tiếp giáp đất quốc phòng

    1

    0,80

    2.400.000

    1.440.000

    1.040.000

    560.000

    360.000

    26

    Nguyễn Du

    Hùng Vương

    Hết đất ông Dân Lợi

    2

    0,80

    1.440.000

    960.000

    640.000

    360.000

    280.000

     

     

    Đoạn còn lại

     

    2

    0,60

    1.080.000

    720.000

    480.000

    270.000

    210.000

    28

    Nguyễn Lương Bằng

    Hùng Vương

    Lê Duẩn

    2

    0,90

    1.620.000

    1.080.000

    720.000

    405.000

    315.000

    47

    Trần Nguyên Hãn

    Hùng Vương

    Cổng 377

    3

    0,90

    900.000

    630.000

    405.000

    315.000

    270.000

    54

    Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc

    Tố Hữu

    Lương Thế Vinh

    3

    1,00

    1.000.000

    700.000

    450.000

    350.000

    300.000

    58

    Khu quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đường quy hoạch rộng trên 13m

    3

    0,80

    800.000

    560.000

    360.000

     

     

    -

    Đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống

    3

    0,70

    700.000

    490.000

    315.000

     

     

    -

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m)

    Trần Bình Trọng

    Lương Thế Vinh

    3

    1,00

    1.000.000

    700.000

    450.000

     

     

    -

    Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m)

    Lương Thế Vinh

    Giáp nhà đất ông Nông Lạo

    3

    0,90

    900.000

    630.000

    405.000

     

     

    -

    Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m)

    Nguyễn Thái Học

    Ngã 6 đường Lê Duẩn

    3

    1,00

    1.000.000

    700.000

    450.000

     

     

    -

    Đường Chế Lan viên

    Tố Hữu

    Phạm Ngọc Thạch

    3

    1,00

    1.000.000

    700.000

    450.000

     

     

    -

     

    Phạm Ngọc Thạch

    Tôn Thất Tùng

    2

    0,70

    1.260.000

    840.000

    560.000

     

     

    83

    Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, phường Cam Nghĩa

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đường số 5B (QH 13m)

    Đường số 1A

    Hết khu dân cư

    4

    1,00

    700.000

    450.000

    350.000

     

     

    84

    Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m)

    Lê Lợi

    Trần Nguyên Hãn

    3

    0,80

    800.000

    560.000

    360.000

     

     

    85

    Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m)

    Bùi Thị Xuân

    Giáp nhà đất ông Nguyễn Bản

    3

    0,80

    800.000

    560.000

    360.000

     

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 3.2

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc thành phố Cam Ranh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1.600.000

    800.000

    480.000

    2

    800.000

    400.000

    240.000

     

     

     

    3

    400.000

    200.000

    120.000

           
     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông

     

     

     

     

     

    2

    Tiếp theo đến hết trạm thu phí

    2

    1,00

    800.000

    400.000

    240.000

    XI

    Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập

     

     

     

     

     

     

    Từ giáp đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn

    3

    0,70

    280.000

    140.000

    84.000

     

    Từ đập tràn đến cầu Bến Ván

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

     

    Từ giáp cầu Bến Ván đến trước UBND xã Cam Lập

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 3.3

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc thành phố Cam Ranh)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Đồng
    bằng

    1

    150.000

    110.000

    80.000

    2

    110.000

    80.000

    60.000

     

     

     

    Miền
    núi

    1MN

    45.000

    35.000

    30.000

     

     

     

    2MN

    35.000

    30.000

    25.000

     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên xã

    Hệ số

    Khu vực

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Các xã đồng bằng

     

     

     

     

     

     

    4

    Cam Thịnh Đông

     

     

     

     

     

     

    4.2

    Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2)

     

     

     

     

     

    -

     

    Đường chợ Hòa Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hòa Diêm )

    1,30

    1

    195.000

     

     

    -

     

    Đường liên xóm (từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    -

     

    Đường đội 4

    1,30

    1

     

     

    104.000

    -

     

    Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    -

     

    Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    -

     

    Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh)

    1,30

    1

     

     

    104.000

    4.3

    Thôn Hòa Sơn

     

     

     

     

     

     

    -

    (Thôn Hòa Diêm 2)

    Đường Chùa Hòa Vân (từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    -

     

    Đường giếng tập trung (từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    -

     

    Đường Đình Hòa Diêm (từ Quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Huệ)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    4.6

    Thôn Hiệp Mỹ

     

     

     

     

     

     

    -

     

    Đường quán cà phê Hoa Sen (từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Minh Em)

    1,30

    2

     

    104.000

     

    -

     

    Đường liên xóm (từ nhà ông Trần Thanh Thủy đến sông Võ Tá)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    -

     

    Đường liên xóm (từ Nhà thờ giáo họ Hiệp Mỹ đến Nguyễn Hồng Sơn)

    1,30

    1

     

    143.000

     

    -

     

    Đường liên xóm (từ nhà ông Trần Văn Anh đến sông Võ Tá)

    1,30

    1

     

    143.000

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 4.1

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Cam Đức - Huyện Cam Lâm)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    1.700.000

    950.000

    750.000

    500.000

    300.000

     

    2

    1.100.000

    700.000

    500.000

    300.000

    250.000

     

     

     

     

    3

    600.000

    420.000

    280.000

    230.000

    200.000

     

     

     

     

    4

    400.000

    280.000

    200.000

    170.000

    140.000

     

     

     

     

    5

    250.000

    180.000

    150.000

    130.000

    100.000

     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TT

    Tên đường

    Giới hạn

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    10

    Hàm Nghi

    Trường Chinh

    Đường quy hoạch Lê Duẩn

    3

    0,8

    480.000

    336.000

    224.000

    184.000

    160.000

    37

    Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh) gồm:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường bên cạnh cây xăng Châu Pháp

    Trường Chinh

    Kênh chính Nam

    5

    1,00

    250.000

    180.000

    150.000

    130.000

    100.000

     

    Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục Thi hành án Cam Lâm)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường Chinh

    Hết đường bê tông

    5

    1,00

    250.000

    180.000

    150.000

    130.000

    100.000

     

     

    Đoạn còn lại

    5

    0,90

    225.000

    162.000

    135.000

    117.000

    90.000

     

    Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường Chinh

    Hết đường bê tông

    5

    1,00

    250.000

    180.000

    150.000

    130.000

    100.000

     

     

    Đoạn còn lại

    5

    0,90

    225.000

    162.000

    135.000

    117.000

    90.000

     

    Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường Chinh

    Hết đường bê tông

    5

    1,00

    250.000

    180.000

    150.000

    130.000

    100.000

     

     

    Đoạn còn lại

    5

    0,90

    225.000

    162.000

    135.000

    117.000

    90.000

     

    Đường Nguyễn Thị Định

    Trường Chinh

    Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Cam Lâm

    5

    0,90

    225.000

    162.000

    135.000

    117.000

    90.000

    39

    Đường Lập Định - Suối Môn

     

     

    4

    0,70

    280.000

    196.000

    140.000

    119.000

    98.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 4.2

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc huyện Cam Lâm)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1.600.000

    800.000

    480.000

    2

    800.000

    400.000

    240.000

     

     

     

    3

    400.000

    200.000

    120.000

           
     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    II

    Đường Lập Bình - Suối Môn

     

     

     

     

     

    1

    Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Lập Định - Suối Môn

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

    2

    Tiếp theo đến cầu Suối Sâu

    3

    0,50

    200.000

    100.000

    60.000

    3

    Tiếp theo đến đường đi Hố Mây

    3

    0,70

    280.000

    140.000

    84.000

    4

    Tiếp theo đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

    5

    Từ đường WB2 đi Cam Thành Bắc đến giáp đường Yến Phi (ga Suối Cát)

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

    6

    Từ đường Yến Phi đến cầu Vĩnh Thái

    3

    1,10

    440.000

    220.000

    132.000

    7

    Tiếp theo đến đường đi xã Cam An Bắc

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

    8

    Tiếp theo đến hết Trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam)

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

    9

    Tiếp theo đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam

    3

    1,10

    440.000

    220.000

    132.000

    10

    Từ đường tránh xã Cam An Nam đến Tỉnh lộ 9

    3

    0,50

    200.000

    100.000

    60.000

    VII

    Đường Trảng É

     

     

     

     

     

    -

    Từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 5.1

     

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Diên Khánh - Huyện Diên Khánh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    2.600.000

    1.640.000

    1.000.000

    600.000

    300.000

    2

    1.700.000

    1.020.000

    850.000

    425.000

    250.000

     

     

     

     

     

    3

    1.000.000

    660.000

    550.000

    270.000

    180.000

     

     

     

     

     

    4

    600.000

    480.000

    400.000

    200.000

    150.000

     

     

     

     

     

    5

    400.000

    288.000

    240.000

    160.000

    120.000

     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại

    đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    27

    Nguyễn Khắc Diện

    Chợ Tân Đức

    Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền)

    4

    0,90

    540.000

    432.000

    360.000

    180.000

    135.000

    43

    Đường bê tông (cánh Nam)

    Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn Phong)

    Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh)

    4

    1,00

    600.000

    480.000

    400.000

    200.000

    150.000

    44

    Đường bê tông (cánh Nam)

    Lạc Long Quân (mô tô Ánh)

    Giáp xã Diên Toàn

    4

    1,00

    600.000

    480.000

    400.000

    200.000

    150.000

    45

    Đường bê tông (cánh Nam)

    Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh)

    Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu)

    4

    0,80

    480.000

    384.000

    320.000

    160.000

    120.000

    46

    Đường bê tông (cánh Nam)

    Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ)

    Giáp xã Diên An

    4

    0,80

    480.000

    384.000

    320.000

    160.000

    120.000

    47

    Đường bê tông (cánh Nam)

    Phan Bội Châu (Phòng Y tế Diên Khánh)

    Giáp khu đô thị mới Nam Sông Cái

    4

    1,00

    600.000

    480.000

    400.000

    200.000

    150.000

    48

    Đường bê tông (cánh Bắc)

    Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà)

    Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Hồng)

    4

    1,00

    600.000

    480.000

    400.000

    200.000

    150.000

    49

    Đường bê tông (cánh Bắc)

    Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Dung)

    Nguyễn Khắc Diện (chợ Tân Đức)

    4

    0,75

    450.000

    360.000

    300.000

    150.000

    112.500

    50

    Đường bê tông (cánh Bắc)

    Hùng Vương (nhà ông Văn Nu)

    Đường ranh giới Đông Tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương)

    4

    0,75

    450.000

    360.000

    300.000

    150.000

    112.500

    51

    Đường bê tông (cánh Bắc)

    Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư)

    Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề)

    4

    0,75

    450.000

    360.000

    300.000

    150.000

    112.500

    52

    Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2

    4

    1,00

    600.000

    480.000

    400.000

    200.000

    150.000

                 
     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 5.2

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc huyện Diên Khánh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1.600.000

    800.000

    480.000

    2

    800.000

    400.000

    240.000

     

     

     

    3

    400.000

    200.000

    120.000

           
     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    VI

    Một số đường giao thông chính trong huyện

     

     

     

     

     

    1

    Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2

    2

    1,00

    800.000

    400.000

    240.000

    2

    Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)

    2

    1,50

    1.200.000

    600.000

    360.000

    3

    Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp Trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối

    2

    0,80

    640.000

    320.000

    192.000

    4

    Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh)

    2

    1,48

    1.184.000

    592.000

    355.200

    5

    Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn)

    2

    0,90

    720.000

    360.000

    216.000

    6

    Tuyến đường công vụ từ Quốc lộ 1A đến tuyến tránh Quốc lộ 1A

    2

    1,10

    880.000

    440.000

    264.000

    7

    Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh

    1

    0,70

    1.120.000

    560.000

    336.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 5.3

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc huyện Diên Khánh)

    Khu vực

    Vị trí

    1

    2

    3

    1

    150.000

    110.000

    80.000

     

     

    2

    110.000

    80.000

    60.000

     

     

    1MN

    45.000

    35.000

    30.000

     

     

    2MN

    35.000

    30.000

    25.000

     

     

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

    STT

    Tên xã

    Hệ số xã

    Khu vực

    Vị trí

    Giá đất

    A1

    Các xã đồng bằng

     

     

     

     

    I

    Diên An

     

     

     

     

    27

    Khu tái định cư xã Diên An

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường số 1

    2,5

    1

    2

    275.000

     

    Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2)

     

     

     

    247.500

    28

    Từ nhà bà Mười đến Đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2)

    2,5

    1

    2

    275.000

    29

    Từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2)

    2,5

    1

    3

    200.000

    30

    Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2)

    2,5

    1

    3

    200.000

    31

    Từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2)

    2,5

    1

    2

    275.000

    32

    Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2)

    2,5

    1

    2

    275.000

    33

    Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2)

    2,5

    1

    2

    275.000

    34

    Từ đất ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2)

    2,5

    1

    2

    275.000

    35

    Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3)

    2,5

    1

    2

    275.000

    36

    Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3)

    2,5

    1

    2

    275.000

    37

    Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3)

    2,5

    1

    3

    200.000

    38

    Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3)

    2,5

    1

    2

    275.000

    39

    Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3)

    2,5

    1

    2

    275.000

    40

    Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4)

    2,5

    1

    2

    275.000

    41

    Từ đất bà Phượng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4)

    2,5

    1

    3

    200.000

    42

    Từ đất ông Nhường đến nhà bà Rớt (thôn Phú Ân Nam 4)

    2,5

    1

    3

    200.000

    43

    Từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

    2,5

    1

    3

    200.000

    44

    Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4)

    2,5

    1

    2

    275.000

    45

    Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4)

    2,5

    1

    2

    275.000

    46

    Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5)

    2,5

    1

    3

    200.000

    47

    Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5)

    2,5

    1

    3

    200.000

    48

    Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5)

    2,5

    1

    2

    275.000

    49

    Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5)

    2,5

    1

    2

    275.000

    50

    Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5)

    2,5

    1

    3

    200.000

    51

    Từ ngã ba Cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện)

    2,5

    1

    3

    200.000

    52

    Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện)

    2,5

    1

    2

    275.000

    53

    Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện)

    2,5

    1

    3

    200.000

    54

    Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện)

    2,5

    1

    3

    200.000

    IV

    Diên Đồng

     

     

     

     

    4

    Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu dân cư giáp thôn 1

    1,4

    2

    1

    154.000

    5

    Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu (hết khu dân cư thôn 5)

    1,4

    2

    1

    154.000

    6

    Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương Hữu Trung

    1,4

    1

    1

    210.000

     

    Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến Cầu C3

    1,4

    2

    1

    154.000

    7

    Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đường liên thôn

    1,4

    2

    1

    154.000

    8

    Từ giáp đường liên xã đến đường liên thôn 3, 4 (nhà ông Hoàn)

    1,4

    2

    2

    112.000

    11

    Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m

    1,4

    1

    1

    210.000

    12

    Từ giáp đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m

    1,4

    2

    2

    112.000

    V

    Diên Hòa

     

     

     

     

    34

    Khu tái định cư xã Diên Hòa

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường số 2: Lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20

    1,7

    1

    1

    255.000

     

    Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

     

     

     

    216.750

    35

    Đường nhà ông Phạm Văn Son đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

    1,7

    1

    1

    255.000

    36

    Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

    1,7

    2

    1

    187.000

    37

    Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

    1,7

    2

    1

    187.000

    38

    Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

    1,7

    2

    1

    187.000

    39

    Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

    1,7

    2

    1

    187.000

    VII

    Diên Lâm

     

     

     

     

    13

    Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung)

    1,5

    2

    2

    120.000

    14

    Những khu vực phân lô đấu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân

    1,5

    1

    2

    165.000

    IX

    Diên Phú

     

     

     

     

    23

    Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã Vĩnh Phương

    2,2

    1

    2

    242.000

    36

    Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa

    2,2

    2

    2

    176.000

    47

    Từ cầu Bầu Máng (giáp Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Tấn Khoa

    2,2

    1

    2

    242.000

    48

    Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng (thôn 4)

    2,2

    1

    2

    242.000

    49

    Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua) đến nhà ông Mười Nhiêm (thôn 4)

    2,2

    1

    2

    242.000

    50

    Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung (Công ty Thiên Ân) (thôn 4)

    2,2

    1

    2

    242.000

    51

    Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà bà Thước (thôn 4)

    2,2

    1

    2

    242.000

    52

    Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp (thôn 4)

    2,2

    1

    2

    242.000

    53

    Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu Voi cũ (thôn 4)

    2,2

    1

    2

    242.000

    54

    Đường Mẫu 7 (từ Hương lộ 45 đến nhà ông Hai ) (thôn 1)

    2,2

    1

    2

    242.000

    55

    Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm (giáp Quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1)

    2,2

    1

    2

    242.000

    56

    Từ đường Hương lộ 45 (ao ông Chín) đến nhà bà Giáo (thôn 4)

    2,2

    1

    2

    242.000

    57

    Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà ông Bùi Văn Minh (thôn 2)

    2,2

    1

    2

    242.000

    58

    Từ nhà bà Cảnh đến Miếu Ấp Trung (thôn 2)

    2,2

    1

    2

    242.000

    59

    Từ ngã tư Phú Nẫm đến cầu gỗ Vĩnh Trung (thôn 1)

    2,2

    1

    2

    242.000

    60

    Từ nhà ông Thùng (giáp Hương lộ 45) đến nhà ông Quan Cát (thôn 1)

    2,2

    1

    2

    242.000

    X

    Diên Phước

     

     

     

     

    4

    Từ ngã tư Bót Bà Lá đến cầu Diên Lâm (Hương lộ 39)

    2,0

    1

    1

    300.000

     

    STT 14 bỏ không áp dụng

     

     

     

     

    XI

    Diên Sơn

     

     

     

     

    7

    Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi Nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm)

    1,8

    1

    1

    270.000

    8

    Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy

    1,8

    1

    1

    270.000

    13

    Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến Nhà thờ Cây Vông ra Tỉnh lộ 8

    1,8

    1

    1

    270.000

    22

    Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh

    1,8

    1

    2

    198.000

    23

    Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường Ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8

    1,8

    1

    2

    198.000

    24

    Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày

    1,8

    1

    2

    198.000

    45

    Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng

    1,8

    1

    2

    198.000

     

    Bổ sung 2 tuyến đường

     

     

     

     

    49

    Từ Tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh

    1,8

    1

    2

    198.000

    50

    Từ Tỉnh lộ 8 đến nhà ông Lê Tiến Hóa

    1,8

    1

    2

    198.000

    XIV

    Diên Thọ

     

     

     

     

    b

    Các nhánh rẻ từ Hương lộ 62 (thôn Đồng Bé)

     

     

     

     

     

    Bổ sung các tuyến đường

     

     

     

     

     

    Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20)

    1,5

    2

    3

    90.000

    c

    Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) Lễ Thạnh, Cẩm Sơn

     

     

     

     

     

    Bổ sung các tuyến đường

     

     

     

     

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ lô cốt đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến Quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối)

    1,5

    2

    1

    165.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu Rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4)

    1,5

    2

    3

    90.000

     

    Đường rẽ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3)

    1,5

    2

    3

    90.000

    XV

    Diên Toàn

     

     

     

     

    1

    Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu Bà Nhu

    2,5

    1

    1

    375.000

    2

    Từ đường liên xã thị trấn đến Trường Tiểu học Diên Toàn

    2,5

    1

    1

    375.000

    3

    Đường liên xã từ Trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu Bà Nai (giáp xã Diên An)

    2,5

    1

    1

    375.000

    4

    Đường từ cầu Bà Nhu đến giáp Diên An

    2,5

    1

    1

    375.000

    5

    Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi

    2,5

    1

    1

    375.000

    6

    Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh

    2,5

    1

    2

    275.000

    7

    Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba-Hồ Đạt Thành

    2,5

    1

    2

    275.000

    8

    Đường khu vực suối Đổ

    2,5

    1

    2

    275.000

    9

    Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi

    2,5

    1

    2

    275.000

    10

    Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà ông Thọ

    2,5

    1

    2

    275.000

    11

    Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm

    2,5

    1

    2

    275.000

    12

    Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum

    2,5

    1

    2

    275.000

    13

    Từ nhà ông Lay đến nhà ông Ngọc

    2,5

    1

    2

    275.000

    14

    Từ nhà ông Tư Búp đến cầu Vườn Đình

    2,5

    1

    2

    275.000

    15

    Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng

    2,5

    1

    2

    275.000

    16

    Từ cà phê Năm Ngọc đến nhà ông Tuyến

    2,5

    1

    2

    275.000

    17

    Từ quán cà phê Ông Vinh đến nhà ông Bổng

    2,5

    1

    2

    275.000

    18

    Từ nhà ông Cát đến nhà ông Tuấn

    2,5

    1

    2

    275.000

    19

    Từ nhà ông Lê Chuyển đến nhà ông Trần Khắc Hải

    2,5

    1

    2

    275.000

    20

    Từ nhà ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh

    2,5

    1

    2

    275.000

    21

    Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Sâm

    2,5

    1

    2

    275.000

    22

    Từ Miếu Ấp Đông Dinh đến nhà ông Cỏi

    2,5

    1

    2

    275.000

    23

    Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến trạm bơm Lão Sữa

    2,5

    1

    2

    275.000

    24

    Đường liên xã từ cầu Bà Nhu đến cầu Dĩ

    2,5

    1

    2

    275.000

    25

    Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ

    2,5

    1

    2

    275.000

    26

    Đường liên xã từ bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh

    2,5

    1

    2

    275.000

    27

    Từ đường liên xã đến cầu Đình

    2,5

    1

    2

    275.000

    28

    Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh

    2,5

    1

    2

    275.000

    29

    Từ đường liên xã đến nhà ông Theo

    2,5

    1

    2

    275.000

    30

    Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên

    2,5

    1

    2

    275.000

    31

    Đường liên xã từ nhà bà Loan đến nhà ông Thành

    2,5

    1

    2

    275.000

    32

    Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh

    2,5

    1

    2

    275.000

    33

    Đường vào trong khu tái định cư Quốc lộ 1A

    2,5

    1

    2

    275.000

    34

    Đường liên xá quán Thanh Mai đến nhà bà Vân

    2,5

    1

    2

    275.000

    35

    Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê

    2,5

    1

    2

    275.000

    36

    Đường liên xã từ nhà bà Nhớn đến nhà ông Xề

    2,5

    1

    2

    275.000

    37

    Từ Trường Tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn

    2,5

    1

    2

    275.000

    38

    Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo

    2,5

    1

    2

    275.000

    39

    Từ đường Chu Văn An đến nhà bà Lẻ

    2,5

    1

    2

    275.000

    40

    Từ UBND xã đến nhà ông Lũy

    2,5

    1

    2

    275.000

    41

    Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A)

     

     

     

     

     

    Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã thị trấn đến Trường Tiểu học Diên Toàn) QH 20m

    2,5

    1

    1

    375.000

     

    Các đường QH mới

    2,5

    1

    2

    275.000

    42

    Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh)

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: Lô số 1, lô số 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76

    2,5

    1

    1

    375.000

     

    Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

     

     

     

    318.750

    43

    Các tuyến đường còn lại

    2,5

    1

    3

    200.000

     

    Bổ sung các tuyến đường

     

     

     

     

    44

    Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình

    2,5

    1

    2

    275.000

    45

    Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành

    2,5

    1

    2

    275.000

    46

    Đường từ cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa

    2,5

    1

    2

    275.000

    47

    Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh

    2,5

    1

    2

    275.000

    48

    Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc

    2,5

    1

    2

    275.000

    49

    Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp

    2,5

    1

    2

    275.000

    50

    Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh

    2,5

    1

    2

    275.000

    51

    Đường từ Quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm

    2,5

    1

    2

    275.000

    52

    Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin

    2,5

    1

    2

    275.000

    53

    Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư

    2,5

    1

    2

    275.000

    54

    Đường từ đường bê tông ông Bổng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc

    2,5

    1

    2

    275.000

    55

    Đường từ nhà ông Sương đến giáp Quốc lộ 1A

    2,5

    1

    2

    275.000

    56

    Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi

    2,5

    1

    2

    275.000

    57

    Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh

    2,5

    1

    2

    275.000

    XVII

    Suối Hiệp

     

     

     

     

    b

    Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát

     

     

     

     

    17

    Đường từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang liệt sỹ

    2,2

    1

    1

    330.000

     

    Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến nhà ông Niên, bà Lan

    2,2

    1

    2

    242.000

    18

    Đường rẽ từ nhà ông Phú đến nhà ông Thám, ông Việt và nhà ông Que

    2,2

    1

    1

    330.000

    19

    Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông Kinh

    2,2

    1

    2

    242.000

    20

    Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến nhà ông Nguyễn Nhợ

    2,2

    1

    2

    242.000

    c

    Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc lộ 1A đến xã Suối Cát

     

     

     

     

    25

    Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng đến nhà ông Lê Văn Tú

    2,2

    1

    1

    330.000

    d

    Các tuyến còn lại

     

     

     

     

    26

    Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

    2,2

    1

    1

    330.000

    27

    Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

    2,2

    1

    1

    330.000

    28

    Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng

    2,2

    1

    1

    330.000

    e

    Khu tái định cư xã Suối Hiệp

     

     

     

     

     

    Đường hiện trạng (đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông Bình)

    2,2

    1

    1

    330.000

     

    Các đường QH mới trong khu tái định cư

    2,2

    1

    1

    280.500

     

    Bổ sung

     

     

     

     

     

    Đường từ đập Hội Xương đến đập Chín Xã

    2,2

    1

    1

    330.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 6.1

     

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

     

     

     

     

     

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Các phường thuộc thị xã Ninh Hòa)

    1

    3.000.000

    1.560.000

    1.300.000

    600.000

    300.000

    2

    1.800.000

    960.000

    800.000

    400.000

    200.000

     

    3

    1.000.000

    600.000

    500.000

    250.000

    180.000

     

     

     

     

     

    4

    600.000

    420.000

    350.000

    200.000

    150.000

     

     

     

     

     

    5

    400.000

    240.000

    200.000

    150.000

    120.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    VI

    Phường Ninh Thủy

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đường QH từ 20m trở lên

     

    4

    0,75

    450.000

    315.000

    262.500

     

     

    -

    Đường QH từ 13m đến dưới 20m

     

    4

    0,65

    390.000

    273.000

    227.500

     

     

    -

    Đường QH từ 8m đến dưới 13m

     

    5

    0,80

    320.000

    192.000

    160.000

     

     

    -

    Đường QH dưới 8m

     

     

    5

    0,60

    240.000

    144.000

    120.000

     

     

    7

    Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84)

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói)

    3

    0,75

    750.000

    450.000

    375.000

     

     

    -

    Đường quy hoạch D (lộ giới 37m)

     

    4

    0,75

    450.000

    315.000

    262.500

     

     

    -

    Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m)

     

    4

    0,75

    450.000

    315.000

    262.500

     

     

    -

    Đường quy hoạch K (lộ giới 15m)

     

    4

    0,65

    390.000

    273.000

    227.500

     

     

    -

    Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11m)

     

    5

    0,80

    320.000

    192.000

    160.000

     

     

    VII

    Phường Ninh Hải

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải)

    Từ giáp ranh xã Ninh Thọ

    Giáp Tỉnh lộ 1B

    5

    1,00

    400.000

    240.000

    200.000

    150.000

    120.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 6.2

     

    Khung giá đất ở (ĐB)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc thị xã Ninh Hòa)

    Loại
    đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1.600.000

    800.000

    480.000

    2

    800.000

    400.000

    240.000

     

     

     

    3

    400.000

    200.000

    120.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

           
     

     

    STT

    Tên đường

    Loại
    đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    X

    Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ)

     

     

     

     

     

     

    Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà)

    3

    0,70

    280.000

    140.000

    84.000

     

    Từ giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) đến giáp ranh phường Ninh Hải

    3

    0,60

    240.000

    120.000

    72.000

    XI

    Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư tuyến tránh Quốc lộ 26)

     

     

     

     

     

     

    Các lô giáp đường Quốc lộ 26 (lộ giới rộng 26m)

    2

    1,00

    800.000

    400.000

    240.000

     

    Các lô giáp đường quy hoạch rộng 8m

    3

    1,00

    400.000

    200.000

    120.000

     

    Các lô giáp đường quy hoạch rộng 7m

    3

    0,80

    320.000

    160.000

    96.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 7.1

     

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    2.400.000

    1.200.000

    1.000.000

    450.000

    280.000

     

     

     

     

     

    2

    1.500.000

    780.000

    650.000

    300.000

    180.000

     

     

     

     

     

    3

    850.000

    516.000

    430.000

    200.000

    150.000

     

     

     

     

     

    4

    500.000

    288.000

    240.000

    160.000

    140.000

     

     

     

     

     

    5

    300.000

    220.000

    160.000

    140.000

    130.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    18

    Lý Thường Kiệt

    Lê Hồng Phong

    Hoàng Văn Thụ

    3

    0,85

    722.500

    438.600

    365.500

    170.000

    127.500

     

     

    Hoàng Văn Thụ

    Phan Chu Trinh

    2

    0,80

    1.200.000

    624.000

    520.000

    240.000

    144.000

    30

    Đường 14/8

    Trần Hưng Đạo

    Hùng Vương

    4

    0,80

    400.000

    230.400

    192.000

    128.000

    112.000

    38

    Trần Đường

    Hùng Vương

    Hết Trường Tiểu học Vạn Giã 3

    3

    0,80

    680.000

    412.800

    344.000

    160.000

    120.000

    46

    Khu dân cư Lương Hải

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạm Ngũ Lão (trước là đường QH A)

    Đường 14/8

    Đường quy hoạch số 4

    5

    1,00

    300.000

    220.000

    160.000

     

     

     

    Đường quy hoạch số 4

    Phạm Ngũ Lão

    Đường quy hoạch C

    5

    0,70

    210.000

    154.000

    112.000

     

     

     

    Đường quy hoạch C

    Trần Đường

    Đường quy hoạch số 4

    5

    0,70

    210.000

    154.000

    112.000

     

     

     

    Đường quy hoạch B

    Trần Đường

    Đường quy hoạch số 4

    5

    0,65

    195.000

    143.000

    104.000

     

     

     

    Đường quy hoạch số 3

    Phạm Ngũ Lão

    Đường quy hoạch C

    5

    0,65

    195.000

    143.000

    104.000

     

     

     

    Đường quy hoạch 10m

    Đường 14/8

    Đường Trần Đường

    5

    0,70

    210.000

    154.000

    112.000

     

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 7.2

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc huyện Vạn Ninh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1.600.000

    800.000

    480.000

    2

    800.000

    400.000

    240.000

     

     

     

    3

    400.000

    200.000

    120.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Đường Quốc lộ 1A

     

     

     

     

     

    6

    Từ Chắn Giã đến cầu Chà Là

    3

    1,40

    560.000

    280.000

    168.000

    10

    Từ nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn

    2

    1,20

    960.000

    480.000

    288.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 7.3

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc huyện Vạn Ninh)

    Khu vực

    Vị trí

     

    1

    2

    3

     

    1

    150.000

    110.000

    80.000

     

     

    2

    110.000

    80.000

    60.000

     

     

     

     

    1MN

    45.000

    35.000

    30.000

     

     

     

     

    2MN

    35.000

    30.000

    25.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên xã - thôn

    Tuyến đường

    Hệ số xã

    Khu vực

    Vị trí

    Giá đất

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    I

    Đại Lãnh

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Tây Bắc 2

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19)

    Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa 126 tờ 17)

    1,80

    1

    2

    198.000

    3

    Đường liên thôn

    Đường liên thôn Tây Nam 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đỗ Chót

    Nhà ông Nguyễn Đồng Khang

    1,80

    1

    1

    270.000

     

     

    Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Nam 2 (từ nhà bà Nguyễn Thị Hương)

    Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình

    1,80

    2

    1

    198.000

    4

    Thôn Tây Nam 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ nhà ông Đặng Bìa (thửa 30 tờ 08)

    Đến giáp đường Gia Long

    1,80

    2

    2

    144.000

    6

    Khu tái định cư số 2 hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2)

     

     

     

     

     

     

    Các tuyến đường trong khu tái định cư số 2

     

    1,80

    1

    1

    270.000

    II

    Vạn Bình

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường liên thôn xóm Gốm - xóm Cát

    Từ Quốc lộ 1A (thửa 38 tờ 31)

    Giáp xã Vạn Thắng (thửa 08 tờ 34)

    1,60

    1

    1

    240.000

    2

    Thôn Bình Trung 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Bình Trung dưới (thửa 154 tờ 28)

    Đến cuối đường (thửa 19 tờ 32)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Đường Bình Trung trên (thửa 135 tờ 28)

    Đến cuối đường (thửa 01 tờ 28)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29)

    Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29)

    1,60

    1

    2

    176.000

     

     

    Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ 29)

    Đến cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 08)

    1,60

    1

    1

    240.000

    3

    Thôn Bình Trung 2

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ trường mẫu giáo (thửa 243 tờ 37)

    Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32)

    1,60

    2

    1

    176.000

    4

    Thôn Trung Dõng 2

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Rọc Chuối từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41)

    Giáp đường ngã ba Xóm Cát (thửa 80 tờ 37)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ 41)

    Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Từ đường sắt (thửa 138 tờ 41)

    Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41)

    1,60

    1

    2

    176.000

    5

    Thôn Trung Dõng 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Xóm Đình từ đường liên xã (thửa 80 tờ 36)

    Nhà ông Sơn (thửa 32 tờ 36)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Từ đường Bà Dài (thửa 190 tờ 36)

    Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Đường từ nhà ông Tương (thửa 138 tờ 36)

    Cầu Chà Là (thửa 139 tờ 40)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa 172 tờ 41)

    Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ 43)

    1,60

    1

    1

    240.000

    6

    Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3

    Từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36)

    Đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32)

    1,60

    1

    1

    240.000

    7

    Thôn Trung Dõng 3

    Đường Cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa 17 tờ 31)

    Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

    1,60

    1

    1

    240.000

    8

    Thôn Tứ Chánh

    Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A (thửa 102 tờ 31)

    Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26)

    1,60

    1

    1

    240.000

     

     

    Đường núi Beo (thửa 801 tờ 16)

    Đến núi Một (thửa 547 tờ 16)

    1,60

    1

    1

    240.000

    9

    Đường liên thôn

    Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa 125 tờ 30)

    Đến cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11)

    1,60

    2

    1

    176.000

    10

    Đường liên thôn

    Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 8)

    Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11)

    1,60

    2

    1

    176.000

     

     

    Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

    Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27)

    1,60

    2

    1

    176.000

    11

    Thôn Bình Lộc 1

    Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16)

    Thửa 523 tờ 16

    1,60

    2

    1

    176.000

    12

    Thôn Bình Lộc 2

    Đường từ nhà ông Quý (thửa 40 tờ 23)

    Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22)

    1,60

    2

    1

    176.000

    13

    Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng

     

    1,60

    1

    1

    240.000

    14

    Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới

     

    1,60

    1

    1

    240.000

    15

    Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3

    1,60

    1

    3

    128.000

    16

    Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

    1,60

    2

    3

    96.000

    III

    Vạn Hưng

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Xuân Đông

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa 75 tờ 69)

    Đến giáp đất ông Võ Minh Tùng (thửa 112 tờ 69)

    1,30

    2

    2

    104.000

    2

    Thôn Xuân Tây

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 tờ 25)

    Đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20)

    1,30

    2

    2

    104.000

    7

    Thôn Xuân Tự 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa 55 tờ 48)

    Đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48)

    1,30

    1

    2

    143.000

    VI

    Vạn Lương

     

     

     

     

     

     

     

    Khu dân cư Tân Đức Đông

     

     

     

     

     

     

    Đường QH 16m

     

     

    0,90

    2

    1

    562.500

     

    Đường QH 13m

     

     

    1,30

    3

    1

    487.500

     

    Đường QH 12m

     

     

    1,20

    3

    1

    450.000

     

    Đường QH 10m

     

     

    1,10

    3

    1

    412.500

     

    Đường QH 7m

     

     

    1,30

    4

    1

    325.000

    9

    Thôn Mỹ Đồng

    Từ cầu Cây Kê

    Hết HTX Vạn Lương 2

    1,60

    2

    2

    128.000

     

     

    Từ hết HTX Vạn Lương 2 (tiếp theo)

    Ngã tư Mỹ Đồng

    1,60

    2

    1

    176.000

    VIII

    Vạn Phước

     

     

     

     

     

     

    4

    Thôn Tân Phước Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09)

    Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09)

    1,30

    1

    2

    143.000

    7

    Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường QH 13m từ lô 22

    Đến lô 08

    1,30

    1

    1

    195.000

     

     

    Đường QH 10m từ lô 48

    Đến lô 90

    1,30

    1

    1

    195.000

     

     

    Các đường còn lại trong khu dân cư

     

    1,30

    1

    2

    143.000

    8

    Khu dân cư Tân Phước Tây

    Đường QH 9m từ lô 01

    Đến lô 36

    1,30

    1

    1

    195.000

     

     

    Đường QH 9m từ lô 04

    Đến lô 19

    1,30

    1

    1

    195.000

     

     

    Đường QH 9m từ lô 09

    Đến lô 18

    1,30

    1

    1

    195.000

    11

    Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước Tây

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường QH 9m từ lô 07

    Đến lô 19

    1,30

    1

    1

    195.000

    X

    Vạn Thạnh

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Đầm Môn

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58)

    Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

    1,40

    1

    1

    210.000

     

     

    Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

    Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56)

    1,40

    1

    2

    154.000

     

     

    Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56)

    Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52)

    1,40

    1

    3

    112.000

     

     

    Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ 57)

    Đến UBND xã Vạn Thạnh

    1,40

    1

    1

    210.000

     

     

    UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59)

    Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59)

    1,40

    1

    3

    112.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 8.1

     

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Tô Hạp - Huyện Khánh Sơn)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    330.000

    198.000

    120.000

     

    2

    220.000

    132.000

    78.000

     

     

     

     

     

    3

    132.000

    78.000

    60.000

     A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

             
     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    6

    Hai Bà Trưng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đầu đường Hai Bà Trưng (hộ bà Nguyễn Thị Bốn)

    Ngã ba Hai Bà Trưng - Trần Phú

    2

    1,00

    220.000

    132.000

    78.000

     

     

    Ngã ba Trần Phú - Hai Bà Trưng

    Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

    2

    0,80

    176.000

    105.600

    62.400

     

     

    Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

    Đến nhà ông Đỗ Huy Hiệp

    2

    1,00

    220.000

    132.000

    78.000

     

     

    Từ nhà ông Đỗ Huy Hiệp

    Đến cuối đường Hai Bà Trưng (Huyện đội)

    2

    0,80

    176.000

    105.600

    62.400

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 9.1

     

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    600.000

    300.000

    150.000

     

    2

    480.000

    240.000

    120.000

     

     

     

     

     

    3

    240.000

    120.000

    85.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

             
     

     

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    6

    Đường 2/8

    Cầu Thác Ngựa

    Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé

    1

    0,80

    480.000

    240.000

    120.000

     

     

    Tiếp theo

    Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường Mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27)

    1

    1,00

    600.000

    300.000

    150.000

     

     

    Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường Mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27)

    Đường Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

    1

    0,80

    480.000

    240.000

    120.000

     

     

    Tiếp theo

    Giáp ranh xã Khánh Thành (nhà máy nước)

    1

    0,72

    432.000

    216.000

    108.000

    7

    Đường Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

    Tiếp theo

    Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà)

    3

    1,00

    240.000

    120.000

    85.000

    8

    Tôn Đức Thắng (đường đi suối Bùn cũ)

    Đường Hùng Vương

    Đường Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

    3

    0,70

    168.000

    84.000

    59.500

     

     

    Đường Hùng Vương

    Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08)

    3

    0,65

    156.000

    78.000

    55.250

    13

    Lê Duẩn (đường vào nghĩa trang)

    Đường Hùng Vương

    Giáp ranh Tổ 6, đường Quốc lộ 27C

    3

    0,60

    144.000

    72.000

    51.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 9.2

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc huyện Khánh Vĩnh)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    800.000

    400.000

    240.000

    2

    400.000

    200.000

    120.000

     

     

     

    3

    200.000

    100.000

    60.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Tên đường

    Loại
    đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Tỉnh lộ 2

     

     

     

     

     

    1

    Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống Bà Nháp

    3

    0,80

    160.000

    80.000

    48.000

    2

    Từ cống Bà Nháp đến Trung tâm Dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (Km 21)

    3

    1,00

    200.000

    100.000

    60.000

     

    Đường Quốc lộ 27C gồm các đoạn:

     

     

     

     

     

    3

    Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng

    3

    0,55

    110.000

    55.000

    33.000

    4

    Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18)

    3

    0,60

    120.000

    60.000

    36.000

    5

    Từ cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13)

    3

    1,10

    220.000

    110.000

    66.000

    6

    Tiếp theo đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12)

    3

    1,20

    240.000

    120.000

    72.000

    IV

    Đường Quốc lộ 27C (trước là đường Khánh Lê - Lâm Đồng)

     

     

     

     

     

    1

    Từ Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) đến giáp cầu Bến Lội

    3

    1,25

    250.000

    125.000

    75.000

    2

    Từ cầu Bến Lội đến cuối thôn Bố Lang (Km 42)

    3

    1,30

    260.000

    130.000

    78.000

    3

    Từ hết thôn Bố Lang (Km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

    3

    0,50

    100.000

    50.000

    30.000

    V

    Đường Quốc lộ 27C (đường Cầu Lùng - Khánh Lê đoạn qua huyện Khánh Vĩnh)

     

     

     

     

     

    1

    Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông Cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh

    3

    0,90

    180.000

    90.000

    54.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC 9.3

     

     

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

     

     

     

     

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh)

    Xã MN

    1MN

    45.000

    35.000

    30.000

    2MN

    35.000

    30.000

    25.000

    A. ĐẤT Ở

     

     

     

     

     

     

     

             
     

     

    STT

    Tên xã

    Giới hạn

    Hệ số

    Khu vực

    Giá đất theo hệ số

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Xã Cầu Bà

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Đường nhựa

    Ngã ba Quốc lộ 27C từ đất ông Mang Lanh (thửa 34, tờ 03)

    Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09)

    1,20

    1MN

    54.000

    42.000

    36.000

    VII

    Xã Khánh Phú

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường bê tông xi măng

    Đất bà Cao Thị Là Cánh (thửa 102 tờ 09) và đất ông Cao Là Đia (thửa 109 tờ 09)

    Đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09)

    1,60

    2MN

    56.000

    48.000

    40.000

    12

    Đường Mang Na Đi Là Nia

    Đất bà Cao Thị Bén (thửa 72 tờ 29) và đất ông Cao Hải (thửa 103 tờ 29)

    Đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13)

    1,60

    2MN

    56.000

    48.000

    40.000

    13

    Đường bê tông xi măng

    Đất ông Cao Hoàng (thửa 08 tờ 28) và đất ông Cao Xanh (thửa 60 tờ 10)

    Đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29)

    1,60

    2MN

    56.000

    48.000

    40.000

    14

    Đường bê tông xi măng

    Đất ông Cao A No (thửa 186 tờ 21) và đất ông Lê Công Ra (thửa 15 tờ 24)

    Đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21)

    1,60

    2MN

    56.000

    48.000

    40.000

    X

    Xã Khánh Trung

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường dân sinh

    Tỉnh lộ 8B (thửa 7, tờ 27)

    Đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16)

    1,50

    2MN

    52.500

    45.000

    37.500

    9

    Đường dân sinh

    Nhà ông Mè Tây (thửa 35 tờ 11)

    Đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11)

    1,50

    2MN

    52.500

    45.000

    37.500

    10

    Đường dân sinh

    Nhà cộng đồng thôn Suối Lách (thửa 192, tờ 36)

    Đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23)

    1,50

    1MN

    67.500

    52.500

    45.000

    XI

    Xã Liên Sang

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Đường dân sinh

    Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

    Ngã ba đường Quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16)

    1,50

    1MN

    67.500

    52.500

    45.000

    5

    Đường dân sinh

    Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

    Ngã ba Quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7)

    1,50

    1MN

    67.500

    52.500

    45.000

    XII

    Xã Sơn Thái

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường dân sinh

    Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất ông Dũng (thửa 20, tờ 13)

    Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất 141 và 149, tờ BĐ 14

    1,40

    1MN

    63.000

    49.000

    42.000

    2

    Đường dân sinh

    Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất ông Châu (thửa 06, tờ 15)

    Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09

    1,40

    1MN

    63.000

    49.000

    42.000

    3

    Đường dân sinh

    Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất ông Ngai (thửa 121, tờ 13)

    Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13)

    1,40

    1MN

    63.000

    49.000

    42.000

    4

    Đường bê tông

    Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa 99, tờ 14)

    Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15)

    1,40

    1MN

    63.000

    49.000

    42.000

    XIII

    Xã Sông Cầu

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường bê tông xi măng

    Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68 tờ 12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61 tờ 12)

    Đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13)

    1,80

    1MN

    81.000

    63.000

    54.000

    12

    Đường bê tông xi măng

    Đất rẫy ông Trần Hữu Chuân (thửa 05 tờ 08)

    Đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ 08)

    1,80

    1MN

    81.000

    63.000

    54.000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quy định kèm Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
    Số hiệu:43/2016/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/12/2016
    Hiệu lực:01/01/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đào Công Thiên
    Ngày hết hiệu lực:01/08/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X