hieuluat

Quyết định 46/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Nam Định giai đoạn 2020 đến 2024

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:46/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Ngô Gia Tự
    Ngày ban hành:31/12/2019Hết hiệu lực:01/08/2023
    Áp dụng:15/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH NAM ĐỊNH
    -------

    Số: 46/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Nam Định, ngày 31 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024

    -------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ mười hai (kỳ họp bất thường) thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4086/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 04/12/2019 của Sở Tư pháp,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2020 và thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tư pháp;
    - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH Tỉnh;
    - Lãnh đạo UBND tỉnh;
    - Như điều 3;
    - Công báo tỉnh; Website tỉnh;
    - Lưu: VP1, VP6, VP3.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




    Ngô Gia Tự

     

    QUY ĐỊNH

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định)

     

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi áp dụng

    Bảng giá các loại đất quy định tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính thuế sử dụng đất;

    c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;

    d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    Điều 2. Nguyên tắc định giá đất

    a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;

    b) Theo thời hạn sử dụng đất;

    c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;

    d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.

    Chương II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

    Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

    1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)

    Khu vực

    Giá đất (đồng/m2)

    Thuộc địa giới thành phố Nam Định

    55.000

    Thuộc địa giới các huyện

    50.000

    2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm

    Khu vực

    Giá đất (đồng/m2)

    Thuộc địa giới thành phố Nam Định

    60.000

    Thuộc địa giới các huyện

    55.000

    3. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

    Khu vực

    Giá đất (đồng/m2)

    Thuộc địa giới thành phố Nam Định

    55.000

    Thuộc địa giới các huyện

    50.000

    4. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.

    5. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.

    6. Bảng giá đất nông nghiệp khác

    Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

    Khu vực

    Giá đất (đồng/m2)

    Thuộc địa giới thành phố Nam Định

    60.000

    Thuộc địa giới các huyện

    55.000

    7. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư

    Khu vực

    Giá đất (đồng/m2)

    Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định

    100.000

    Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện

    75.000

    Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

    1. Bảng giá đất ở

    a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

    - Nguyên tắc khi xác định vị trí

    + Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

    + Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

    - Đối với các khu dân cư còn lại

    + Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

    + Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

    + Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

    - Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

    b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

    - Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

    + Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

    + Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

    + Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

    + Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

    - Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

    - Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

    c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

    - Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

    + Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

    + Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

    + Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

    - Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

    - Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

    2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

    a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

    Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

    b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

    Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

    3. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

    a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

    Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

    b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

    Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

    4. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

    5. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

    6. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)

    7. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)

    8. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

    Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

    Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

    Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

    Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

    1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản

    a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

    - Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

    - Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

    b) Đất bãi bồi ven biển

    - Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

    + Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

    + Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

    - Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

    2. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

    Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

    Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

    Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

    Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 8. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Tài nguyên & Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, các Sở ban ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định này và công bố công khai bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định.

    2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ; hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi điều chỉnh bảng giá đất.

    3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

    4. Đối với những loại đất, khu vực chưa được xác định trong quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

    5.Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.

     

    PHỤ LỤC SỐ 01:

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    4

    1

    Đường Trần Hưng Đạo

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Hàng Thao

    13.500

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng

    39.000

    19.000

    9.000

    4.500

     

    Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã tư Quang Trung

    55.000

    26.000

    13.000

    6.000

     

    Từ ngã tư Quang Trung đến đường Trường Chinh

    45.000

    22.000

    11.000

    5.000

     

    Từ đường Trường Chinh đến hết Công viên Tức Mạc

    35.000

    17.000

    9.000

    4.000

     

    Từ Công viên Tức Mạc đến đường Đông A

    36.000

    18.000

    9.000

    4.000

    2

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng

    14.000

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong

    17.000

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh

    18.000

    9.000

    4.500

    2.000

    3

    Đường Hai Bà Trưng

     

     

     

     

     

    Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ

    18.000

    9.000

    4.500

    2.000

     

    Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng Phong

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Bà Triệu

    27.000

    13.500

    6.750

    3.000

    4

    Đường Bà Triệu

     

     

     

     

     

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

    28.000

    12.000

    6.500

    3.300

     

    Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái

    35.000

    17.000

    8.000

    4.000

    5

    Đường Hàng Tiện

    Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần Hưng Đạo

    42.000

    21.000

    10.000

    5.000

    6

    Đường Hàng Cấp

    Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng

    35.000

    17.000

    8.000

    4.000

    7

    Đường Nguyễn Chánh

    Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái

    36.000

    18.000

    9.000

    4.500

    8

    Đường Phạm Hồng Thái

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Phú đến đường Trần Quốc Toản

    18.000

    9.000

    4.500

    2.200

     

    Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Quang Trung

    30.000

    15.000

    7.500

    3.300

     

    Từ đường Quang Trung đến Trường Đại học Công Nghiệp

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

    9

    Đường Hàng Đồng

     

     

     

     

     

    Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ

    26.000

    13.000

    6.500

    3.000

     

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

    35.000

    17.000

    8.000

    4.000

    10

    Đường Lê Hồng Phong

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du

    23.000

    11.500

    5.500

    2.700

     

    Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ

    32.000

    12.500

    6.800

    3.400

     

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

    38.000

    19.000

    9.500

    4.500

    11

    Đường Trần Phú

    Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh

    27.000

    13.500

    6.500

    3.200

    12

    Đường Hàn Thuyên

     

     

     

     

     

    Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Nhật Duật

    19.000

    9.500

    4.800

    2.400

     

    Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương

    29.000

    14.500

    7.500

    3.800

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi

    32.000

    16.000

    8.000

    4.000

    13

    Đường Quang Trung

     

     

     

     

     

    Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ

    30.000

    15.000

    7.500

    3.500

     

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung

    36.000

    18.000

    9.000

    4.500

    14

    Đường Thành Chung

    Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh

    30.000

    15.000

    7.500

    3.500

    15

    Đường Mạc Thị Bưởi

     

     

     

     

     

    Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh

    27.000

    14.000

    7.000

    3.500

     

    Từ đường Trường Chinh đến đường Hưng Yên

    24.000

    12.000

    6.000

    3.000

    16

    Đường Trường Chinh

     

     

     

     

     

    Từ đường Thái Bình đến đường Phù Nghĩa

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

     

    Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)

    21.000

    11.000

    6.000

    3.000

     

    Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Điện Biên

    30.000

    15.000

    7.500

    3.500

    17

    Đường Bắc Ninh

     

     

     

     

     

    Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Du

    18.000

    9.000

    4.500

    2.500

     

    Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ

    24.000

    12.000

    6.000

    3.000

     

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

    30.000

    15.000

    7.500

    3.500

    18

    Đường Hùng Vương

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong

    14.000

    6.500

    3.300

    1.700

     

    Từ đường Lê Hồng Phong đến hết Khán Đài C sân vận động

    22.000

    9.500

    5.000

    2.700

     

    Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường Chinh

    14.000

    6.500

    3.300

    1.700

    19

    Đường Nguyễn Du

    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong

     

     

     

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Tế Xương (đường đôi)

    29.000

    12.500

    6.800

    3.400

     

    Từ đường Trần Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong

    28.000

    14.000

    7.000

    3.500

    20

    Đường Trần Đăng Ninh

    Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

    21

    Đường Điện Biên

     

     

     

     

     

    Từ đường Trường Chinh đến đường Giải Phóng

    27.000

    14.000

    7.000

    3.500

     

    Từ đường Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc

     

     

     

     

     

    a- Phía không tiếp giáp đường sắt

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    b- Phía tiếp giáp đường sắt

    5.500

    3.000

    2.000

    1.350

     

    c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa)

    5.500

    3.000

    2.000

    1.350

     

    Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa)

     

     

     

     

     

    a- Phía không tiếp giáp đường sắt

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

     

    b- Phía tiếp giáp đường sắt

    3.500

    2.500

    1.700

    1.350

    22

    Đường Hà Huy Tập

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh

    14.000

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường Thành Chung

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

    23

    Đường Phan Bội Châu

    Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh

    18.000

    9.000

    4.500

    2.500

    24

    Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ )

    Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh

    14.000

    7.000

    3.500

    1.600

    25

    Đường Lý Thường Kiệt

    Từ đường Bà Triệu đến đường Trường Chinh

    22.000

    11.000

    6.000

    3.000

    26

    Đường Trần Quốc Toản

    Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám

    12.000

    6.000

    3.000

    1.600

    27

    Đường Đông Kinh Nghĩa Thục

    Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Phú

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    28

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    29

    Đường Cột Cờ

    Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc

    14.000

    6.500

    3.300

    1.700

    30

    Đường Ngõ Quang Trung

    Từ đường Hàng Tiện đến đường Quang Trung

    18.000

    9.000

    4.500

    2.200

    31

    Đường Hoàng Hữu Nam

    Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ

    17.000

    8.500

    4.500

    2.200

    32

    Đường Diên Hồng

    Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    33

    Đường Trần Bình Trọng

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

    21.000

    11.000

    5.000

    2.500

    34

    Đường Ngõ Văn Nhân

     

     

     

     

     

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    35

    Đường Ngõ Nhà Thờ

     

     

     

     

     

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    36

    Đường Tô Hiệu

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    37

    Đường Hàng Thao

     

     

     

     

     

    Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Tô Hiệu

    18.000

    9.000

    4.500

    2.500

     

    Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    38

    Đường Ngô Quyền

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Máy Tơ

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    39

    Đường Phan Đình Phùng

    Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hai Bà Trưng

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    40

    Đường Hoàng Ngân

     

     

     

     

     

    Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    41

    Đường Bến Ngự

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    42

    Đường Phan Chu Trinh

    Từ đường Bến Ngự đến đường Hàng Cau

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    43

    Đường Hồ Tùng Mậu

    Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    44

    Đường Máy Tơ

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu

    18.000

    9.000

    4.500

    2.500

     

    Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    45

    Đường Cửa Trường

    Từ đường Bến Thóc đến đường Tô Hiệu

    17.000

    9.000

    4.500

    2.500

    46

    Đường Bến Thóc

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú

    17.000

    9.000

    4.500

    2.500

    47

    Đường Nguyễn Văn Tố

    Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong

    14.000

    6.500

    3.300

    1.700

    48

    Đường Hàng Cau

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng

    18.000

    9.000

    4.500

    2.500

    49

    Đường Máy Chai

    Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    50

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

    Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    51

    Đường Tống Văn Trân

    Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    52

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Từ phố Máy Chai đến đường Hàng Thao

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    53

    Đường Phan Đình Giót

    Từ đường Hoàng Diệu đến đường Văn Cao

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    54

    Đường Nguyên Hồng

    Từ đường Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    55

    Đường Hoàng Diệu

    Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Phú

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    56

    Đường Văn Cao

     

     

     

     

     

    Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi

    18.000

    9.000

    4.500

    2.500

     

    Từ CT DK Thắng Lợi đến đường Song Hào

     

     

     

     

     

    a- Phía Nam Đường sắt

    14.000

    6.500

    3.300

    1.700

     

    b- Phía Bắc Đường sắt

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu)

     

     

     

     

     

    a- Không tiếp giáp đường sắt

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    b- Tiếp giáp đường sắt

    5.500

    3.000

    2.000

    1.350

     

    Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An)

     

     

     

     

     

    a- Không tiếp giáp đường sắt

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    b- Tiếp giáp đường sắt

    5.500

    3.000

    2.000

    1.350

     

    Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An)

     

     

     

     

     

    a- Không tiếp giáp đường sắt

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

     

    b- Tiếp giáp đường sắt

    5.000

    3.000

    2.000

    1.350

    57

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

     

     

     

     

     

    Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San

    14.000

    7.000

    3.500

    1.350

     

    Từ đường Trần Bích San đến đường Trần Nhân Tông

    14.000

    7.000

    3.500

    1.350

    58

    Đường Trần Bích San

    Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính

    15.000

    8.000

    4.000

    2.000

    59

    Đường Nguyễn Bính

     

     

     

     

     

    Từ đường Âu Cơ đến đường Song Hào

    6.300

    3.200

    2.000

    1.500

     

    Từ đường Song Hào đến đường Văn Cao

    6.300

    3.200

    2.000

    1.500

    60

    Đường Trần Quang Khải

     

     

     

     

     

    Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Văn Cao

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    61

    Đường Đinh Bộ Lĩnh

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    62

    Đường Hàng Sắt

    Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê Hồng Phong

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

    63

    Đường Minh Khai

     

     

     

     

     

    Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi

    14.000

    7.000

    3.500

    1.500

     

    Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng

    18.000

    9.000

    4.500

    2.200

    64

    Đường Vị Xuyên

    Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương

    14.000

    7.000

    3.500

    1.500

    65

    Đường Trần Nhân Tông

    Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi

    14.000

    7.000

    3.500

    1.500

    66

    Đường Song Hào

     

     

     

     

     

    Từ đường Văn Cao đến đường D3

    18.000

    9.000

    4.500

    2.200

     

    Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn Trỗi

    12.000

    6.000

    3.000

    1.600

    67

    Đường Nguyễn Trãi

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong

    14.000

    7.000

    3.500

    1.700

    68

    Đường Bạch Đằng

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi

    11.000

    6.000

    3.000

    1.600

    69

    Đường Hưng Yên

    Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Trường Chinh

    17.000

    9.000

    4.500

    2.200

    70

    Đường Vị Hoàng

    Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh

    16.000

    8.000

    4.000

    2.000

    71

    Đường Trần Thái Tông

     

     

     

     

     

    Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt

    13.000

    7.000

    3.500

    1.800

     

    Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần

    8.500

    4.000

    2.500

    1.500

    72

    Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ)

     

     

     

     

     

    Từ đường Điện Biên đến Phi trường điện

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ Phi trường điện đến Ga

    5.500

    3.000

    2.000

    1.350

    73

    Đường Kênh

     

     

     

     

     

    Từ đường Điện Biên đến đường Đông A

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Đông A đến UBND phường (đường Tức Mạc)

    6.000

    3.500

    2.000

    1.500

    74

    Đường Giải Phóng

     

     

     

     

     

    Từ đường Văn Cao đến đường Trần Huy Liệu

    17.000

    9.000

    4.500

    2.200

     

    Từ đường Trần Huy Liệu đến đường Điện Biên

    18.000

    9.000

    4.500

    2.200

     

    Từ Điện Biên đến Đông A

    20.000

    10.000

    5.000

    2.500

    75

    Đường Tràng Thi

    Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    76

    Đường Trần Huy Liệu

     

     

     

     

     

    Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải Phóng

    18.000

    9.000

    4.500

    2.200

     

    Từ đường Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên

    6.000

    3.100

    1.800

    1.350

    77

    Đường Phạm Ngũ Lão (N5)

    Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng

    17.000

    8.000

    4.200

    2.100

    78

    Đường Bùi Xuân Mẫn

    Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    79

    Đường Nguyễn Hới

    Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    80

    Đường Khuất Duy Tiến

    Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    81

    Đường Trần Văn Lan

    Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    82

    Đường Trần Quang Tặng

    Từ đường Giải Phóng đến đường Khuất Duy Tiến

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    83

    Đường Nguyễn Phúc

    Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    84

    Đường Trần Văn Ơn

    Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    85

    Đường Phù Nghĩa

     

     

     

     

     

    Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh

    17.000

    9.000

    4.500

    2.500

     

    Từ đường Trường Chinh đến cầu Lộc Hạ

    19.000

    9.000

    4.500

    2.500

     

    Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    86

    Đường Thái Bình

     

     

     

     

     

    Từ đường Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình

    13.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố (Agape)

    10.000

    5.000

    2.500

    1.500

     

    Từ bệnh viện Thành phố đến đê quán Chuột

    8.000

    4.500

    2.500

    1.500

    87

    Đường Thanh Bình

     

     

     

     

     

    Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu lửa

    6.000

    3.000

    2.000

    1.350

     

    Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11

    4.500

    2.800

    2.000

    1.350

     

    Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới

    3.500

    2.000

    1.500

    1.350

    88

    Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ)

     

     

     

     

     

    Từ đường Hàn Thuyên đến đường Phù Long

    14.000

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Từ đường Phù Long đến đường Trần Nhân Tông

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    89

    Đường Trần Tế Xương

    Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Du

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    90

    Đường Phù Long

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Cù Chính Lan đến đê sông Đào

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

    91

    Đường Cù Chính Lan

     

     

     

     

     

    Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp nước

    5.000

    3.000

    2.000

    1.350

     

    Từ hết Công ty Cấp nước đến đường Phù Long

    5.500

    3.500

    2.300

    1.500

     

    Từ đường Phù Long đến đường Hàn Thuyên

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    92

    Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương

     

     

     

     

     

    Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu

    6.000

    3.500

    2.000

    1.500

     

    Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4

    6.000

    3.500

    2.000

    1.500

     

    Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình

    5.000

    3.000

    2.000

    1.350

    93

    Đường Năng Tĩnh

    Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    94

    Đường Đặng Xuân Thiều

    Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh

    15.000

    7.500

    3.500

    1.800

    95

    Đường Trần Thánh Tông

     

     

     

     

     

    Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

    18.000

    9.000

    4.500

    2.200

     

    Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp

    16.000

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    96

    Đường Nguyễn Đức Thuận

    Từ Trường Chinh đến kênh T3-11

    20.000

    9.000

    4.700

    2.500

    97

    Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ)

     

     

     

     

     

    Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

     

    Từ Cống Trắng đến Km số 3

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân

    8.500

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân

    7.000

    4.000

    2.500

    1.400

    98

    Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

     

    Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến sông B

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Từ sông B đến hết địa phận Nam Vân

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    99

    Đường Đò Quan

     

     

     

     

     

    Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân)

    5.500

    3.000

    2.000

    1.350

     

    Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn)

    4.000

    2.500

    1.600

    1.350

    100

    Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10 mới

    30.000

    15.000

    8.000

    4.000

    101

    Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    102

    Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Đông A đến đường Trần Anh Tông

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    103

    Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Giải Phóng đến đường Trần Anh Tông

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    104

    Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên

    15.000

    8.000

    4.000

    2.000

    105

    Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Kênh đến đường Trần Anh Tông

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    106

    Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    107

    Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    108

    Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Công ty vận tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    109

    Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Đông A đến Khu dân cư Tân An

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    110

    Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    111

    Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Đông A đến Trương Hán Siêu

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    112

    Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    113

    Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Đường Trần Anh Tông đến đường Chu Văn An

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    114

    Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trần Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    115

    Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    116

    Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    117

    Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    118

    Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    119

    Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    120

    Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ A1 đến Tôn Thất Đàm

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    121

    Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    122

    Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    123

    Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc Oánh

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    124

    Đường Vũ Cao (I1 cũ)

    Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    125

    Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Bá Hai

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    126

    Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ Quang

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    127

    Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần Bá Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    128

    Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trương Hán Siêu đến đường Hoàng Minh Giám

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    129

    Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường N1

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    130

    Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    131

    Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    132

    Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    133

    Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu Du

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    134

    Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Vũ Cao

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    135

    Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    136

    Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn Biểu

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    137

    Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Quang Triều

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    138

    Đường E4 (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Đại Nghĩa đến E2

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    139

    Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan Kế Bính

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    140

    Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Tân

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    141

    Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    142

    Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội Nhân

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    143

    Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc Hạo

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    144

    Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    145

    Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê Trọng Hàm

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    146

    Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Đào Sư Tích đến đường Trần Bá Ngọc

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    147

    Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Chu Văn An đến đường E1

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    148

    Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    149

    Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    150

    Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ Xuân Hương

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    151

    Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần Tử Bình

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    152

    Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    153

    Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)

    (Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng Dung)

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    154

    Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)

    (Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đốc Ngữ)

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    155

    Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)

    (Từ Phạm Văn Nghị đến đường D1)

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    156

    Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)

    (Từ Trần Anh Tông đến đường Lê Hiến Giản)

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    157

    Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường M4

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    158

    Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    159

    Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    160

    Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)

    (Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Bích Hoành)

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    161

    Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    162

    Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Trần Anh Tông đến đường B3 Phó Đức Chính

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    163

    Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    164

    Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân Trứ

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    165

    Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường N4 đến Trần Nguyên Đán

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    166

    Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)

    (Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Phan Phu Tiên)

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    167

    Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

    Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường A4

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    168

    Đường Đặng Việt Châu

    Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    169

    Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần)

    Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu Bùi

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    170

    Đường Trần Thủ Độ

    Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    171

    Đường Tức Mạc

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    UBND phường Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    172

    Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc)

    Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    173

    Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)

    Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị Trinh

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    174

    Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc)

    Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    175

    Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc)

    Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng Văn Tuấn

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    176

    Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)

    Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    177

    Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc)

    Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    178

    Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc)

    Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương Đình Của

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    179

    Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)

    Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    180

    Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc)

    Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    181

    Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)

    Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường Chinh

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    182

    Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc)

    Từ Chế Lan Viên đến đường Trường Chinh

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    183

    Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất )

    Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10

    7.000

    3.500

    2.800

    1.500

    184

    Đường Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long

    Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    185

    Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long

    Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    186

    Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long

    Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    187

    Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long

    Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

    9.000

    4.500

    3.000

    1.500

    188

    Đường Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long

    Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm

    11.000

    6.000

    3.000

    1.600

    189

    Đường Lưu Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long

    Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình

    12.000

    6.000

    3.000

    1.600

    190

    Đường Chu Văn - phường Hạ Long

    Từ đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình

    11.000

    5.500

    2.900

    1.600

    191

    Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long

    Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ Trung

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    192

    Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ

    Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ

    4.500

    2.800

    1.800

    1.350

    193

    Đường Đông Mạc - Phường Lộc Hạ

    Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù Nghĩa

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    194

    Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc)

    Từ đường Đông Mạc - đường Phù Nghĩa

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    195

    Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ

    Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Đông Y

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    196

    Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ

    Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    197

    Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ)

    Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    198

    Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ)

    Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    199

    Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ

    Từ đường Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    200

    Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ

    Từ đường Thái Bình đến mương T3-11

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    201

    Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào)

     

     

     

     

     

    Từ đường Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia

    4.000

    3.000

    1.800

    1.350

     

    Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản

    2.200

    1.800

    1.500

    1.350

    202

    Đường Lạc Long Quân

     

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam

    2.200

    1.800

    1.500

    1.350

     

    Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)

    2.200

    1.800

    1.500

    1.350

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã)

    2.200

    1.800

    1.500

    1.350

    203

    Đường Nguyễn Cơ Thạch

    Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi

    5.500

    3.000

    2.000

    1.400

    204

    Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    205

    Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ mương nước đến công ty Tổng hợp

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    206

    Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    207

    Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    208

    Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá)

    (Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng)

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    209

    Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An

    Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    210

    Đường Nguyễn Tri Phương

    từ đường Giải Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    211

    Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    212

    Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    213

    Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    214

    Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    215

    Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá)

     

     

     

     

     

    Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát Chân

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    216

    Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá)

    Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân

    7.500

    4.000

    3.000

    1.500

    217

    Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá

     

     

     

     

     

    Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh

    6.500

    3.500

    2.500

    1.500

    218

    Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá

     

     

     

     

     

    Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh

    7.000

    3.500

    2.500

    1.500

    219

    Đường Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá

    Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân

    5.000

    3.000

    2.000

    1.350

    220

    Đường Hoài Thanh (N3 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá

    Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu

    5.000

    3.000

    2.000

    1.350

    221

    Đường Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ)

    Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng

    8.500

    4.500

    2.500

    1.500

    222

    Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)

    Từ Ga Nam Định đến Khu CN

    8.500

    4.500

    2.500

    1.500

    223

    Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi)

    Từ đường Giải Phóng đến khu dân cư

    8.500

    4.500

    2.500

    1.500

    224

    Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ)

     

     

     

     

     

    Từ đường Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi

    8.500

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Từ trường Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia

    5.500

    2.800

    1.800

    1.350

    225

    Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt)

    Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    226

    Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt)

    Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    227

    Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt)

    Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    228

    Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt)

    Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    229

    Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt)

    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    230

    Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt)

    Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    231

    Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt)

    Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    232

    Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú

    6.000

    3.000

    2.000

    1.350

    233

    Đường N4 - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích

    5.000

    2.500

    2.000

    1.350

    234

    Đường N5 - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích

    5.000

    2.500

    2.000

    1.350

    235

    Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú

    5.000

    2.500

    2.000

    1.350

    236

    Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú

    6.000

    3.000

    2.000

    1.350

    237

    Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng

    6.000

    3.000

    2.000

    1.350

    238

    Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân

    6.000

    3.000

    2.000

    1.350

    239

    Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu

    5.000

    2.500

    2.000

    1.350

    240

    Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

    Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    241

    Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt

    Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    242

    Quốc lộ 10 mới

     

     

     

     

     

    1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An

    7.000

    3.500

    2.100

    1.500

     

    2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định

     

     

     

     

     

    a-Phía giáp đường sắt

    3.800

    2.000

    1.500

    700

     

    b-Phía không giáp đường sắt

    6.000

    3.000

    2.000

    1.000

    243

    Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)

    Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường Lộc Vượng

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

    244

    Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng

    Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái Tông đến Cầu ông Thuật

    8.500

    4.500

    2.500

    1.500

    245

    Đường đê sông Đào

    Ngoài đê

    4.000

    2.500

    1.600

    1.350

    246

    Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa Bắc

    Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    247

    Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc

    Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    248

    Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - phường Cửa Bắc

    Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m

    11.500

    6.000

    3.000

    1.500

    249

    Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc

    Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần Côn

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    250

    Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc

    Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần Côn- 11m

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    251

    Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc

    Từ đường Trần Tung đến Hội người mù Tân Quang

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    252

    Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc

    Từ đường Trần Tung đến đường Đặng Trần Côn

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    253

    Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc

    Từ đường Trần Tung đến khu dân cư (thẳng đường Đặng Trần Côn)

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    254

    Đường N2 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)

    Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    255

    Đường N4 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)

    Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn Huyên

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    256

    Đường D5 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)

    Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường N2

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    257

    Phường Cửa Bắc

    Đường khu Quân Nhân

    6.000

    3.500

    2.100

     

    258

    Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    259

    Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ khu dân cư Đường Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    260

    Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ đường D7 đến khu Kênh Gia

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    261

    Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá - 15m

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    262

    Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    263

    Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ đường N4 đến đường N2

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    264

    Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ đường N4 đến đường N2 - 13m

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    265

    Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường N1 - 20.5m

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    266

    Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    Từ đường N3 đến đường N1

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    267

    Đường Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    (Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải)

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    268

    Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ Lão)

    (Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải)

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    269

    Đường Xuân Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

    (Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn Phúc)

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    270

    Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí

    Từ đường D1 đến đường D2

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    271

    Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí

    Từ đường D1 đến đường D2

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    272

    Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí

    Từ đường D1 đến đường D2

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    273

    Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí

    Từ đường D1 đến khu dân cư cũ

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    274

    Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu Khí

    Từ Phùng Khắc Khoan đến đường N1

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    275

    Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

    Từ KDC Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia - 13m

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    276

    Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông )

    Từ đường Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia 15m

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    277

    Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

    Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    278

    Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

    Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    279

    Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

    Từ đường Trần Nhân Tông đến đường D4 - 13m

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    280

    Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông

    Từ đường Trần Bích San đến dân cư cũ

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    281

    Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng

    Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10

    5.000

    3.000

    2.000

    1.500

    282

    Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng

    Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    283

    Đường Lê Hồng Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc

    Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    284

    Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh

    Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    285

    Đường Cao Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)

    Từ mương tiêu nước đến đường Phùng Khắc Khoan

    8.500

    4.500

    3.000

    1.500

    286

    Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa

    Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác

     

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út

    4.200

    2.700

    1.700

    1.350

     

    Từ cầu bà Út đến hết Chùa Hoàng

    3.800

    2.700

    1.700

    1.350

     

    Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử lý rác

    3.500

    2.500

    1.700

    1.350

    287

    Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A

    Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ 10

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    288

    Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A

    Từ đường Trần Thừa đến đường N4

    7.000

    3.500

    2.000

    1.350

    289

    Đường N4- khu TĐC Tây đường 38A

    (từ đường D1 đến đường D2)

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    290

    Xã Nam Phong

     

     

     

     

     

    Đường dẫn cầu Tân Phong

    Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực

    5.000

    2.500

    1.500

    800

     

    KV1: Khu vực trung tâm xã.

    3.500

    2.000

    1.000

    600

     

    KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đê Phù Long

    2.000

    1.000

    800

    600

     

    KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2

    1.800

    1.000

    800

    600

    291

    Xã Nam Vân

     

     

     

     

     

    Đường trục xã Nam Vân

    Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã đến đường Đặng Xuân Bảng

    4.500

    2.500

    1.500

    800

     

    KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo)

    3.500

    2.000

    1.000

    600

     

    KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B

    2.000

    1.000

    800

    600

     

    KV3: Thôn xóm còn lại

    1.800

    1.000

    800

    600

    292

    Phường Mỹ Xá

     

     

     

     

     

    KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá

    3.000

    1.800

    1.500

    1.350

     

    KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng

    1.700

    1.350

     

     

    293

    Xã Lộc An

     

     

     

     

     

    KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại

    3.000

    1.800

    1.000

    600

     

    KV2: Thôn Vụ Bản

    1.700

    900

    700

    600

    294

    Phường Lộc Hòa

     

     

     

     

     

    Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa

    14.000

    6.500

    3.300

    1.700

     

    Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B

    4.200

    2.500

    1.700

    1.350

     

    Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen

    3.500

    2.200

    1.700

    1.350

     

    Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến QL 21B

    6.500

    3.000

    2.100

    1.500

     

    Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng

    6.500

    3.000

    2.100

    1.500

     

    KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An

    3.000

    1.800

    1.500

    1.350

     

    KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc

    1.700

    1.350

     

     

     

    KV2: xóm 2 thôn Phú ốc

    2.000

    1.400

     

     

     

    KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá

    1.700

    1.350

     

     

    295

    Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    296

    Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    297

    Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    298

    Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất

    14.000

    7.000

    3.500

    1.800

    299

    Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    300

    Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    301

    Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    302

    Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất

    9.000

    4.500

    2.000

    1.500

    303

    Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất

    10.000

    5.000

    2.500

    1.500

    304

    Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất

    10.000

    5.000

    2.500

    1.500

    305

    Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    306

    Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    307

    Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất

    9.000

    4.500

    2.000

    1.500

    308

    Đường Đào Duy Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    309

    Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    310

    Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất

    7.000

    3.500

    2.000

    1.500

    311

    Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất

    9.000

    4.500

    2.000

    1.500

    312

    Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    313

    Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    314

    Đường Phạm Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    315

    Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    316

    Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    317

    Đường Lương Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất

    8.500

    4.500

    2.000

    1.500

    318

    Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    319

    Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    320

    Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    321

    Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    322

    Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

    Từ đường Đào Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    323

    Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

    Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    324

    Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

    Từ đường Bế Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    325

    Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

    Từ đường Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    326

    Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

    Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    327

    Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

    Từ đường Chế Lan Viên đến đường N2

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

    328

    Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

    Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    329

    Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

    Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    330

    Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

    Từ đường Trần Thánh Tông đến khu dân cư cũ

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

    331

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Từ đường Trường Chinh đến Quốc lộ 10

    27.000

    14.000

    7.000

    3.500

    332

    Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

    Từ Cầu Sắt đến đường Võ Nguyên Giáp

    14.000

    7.000

    3.500

    1.500

    333

    Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

    Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    334

    Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

    Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

    335

    Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

    Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    336

    Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc

    Từ đường Lã Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch

    7.000

    3.500

    2.000

    1.500

    337

    Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

    Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    338

    Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

     

     

     

     

     

    Từ đường Nguyễn Thi đến đường Phạm Văn Xô

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    339

    Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

    Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ)

    14.000

    7.000

    3.500

    1.500

    340

    Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

    Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

    341

    Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

    (Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi)

    9.000

    4.500

    2.200

    1.500

    342

    Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

    Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    343

    Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    344

    Khu đô thị Mỹ Trung

     

     

     

     

     

    N160A-N262 (Võ Chí Công)

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

     

    N279-N282 (Phạm Văn Tráng)

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

     

    N251-N276

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

     

    N257-N285

    8.500

    4.500

    2.200

    1.500

     

    N275-N265 (Trần Duy Hưng)

    8.500

    4.500

    2.200

    1.500

     

    N262-N282 (Đặng Hữu Dương)

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    N270-N264 (Phạm Trung Thứ)

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    N288-N283 (Vũ Huy Hào)

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    N269-N274 (Huy Cận)

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    N268-N273 (Doãn Khuê)

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    N263

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    N284

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

    345

    Phường Năng Tĩnh

     

     

     

     

     

    Đường Vũ Xuân Thiều

    (cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng)

    9.000

    4.800

    2.700

    1.600

    346

    Phường Trần Quang Khải

     

     

     

     

     

    Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    Tuyến đường mương (đường D3)

    4.000

    2.500

    2.000

    1.500

     

    Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3

    5.000

    3.000

    2.000

    1.500

     

    Đường nối Âu Cơ – đường D3

    4.500

    2.500

    2.000

    1.500

    347

    Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung

     

     

     

     

     

    Đường Ngô Gia Tự

    Từ đường Trường Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    348

    Phường Trường Thi

     

     

     

     

     

    Đường Xuân Trình

    Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    Đường D2

    5.500

    3.000

    2.000

    1.500

     

    Đường D3

    4.000

    2.500

    2.000

    1.500

     

    Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu)

    4.000

    2.500

    2.000

    1.500

    349

    Phường Mỹ Xá

     

     

     

     

     

    Đường Mỹ Xá (cũ 2-7)

    Từ Trần Huy Liệu đến QL 10

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    350

    Phường Hạ Long

     

     

     

     

     

    Đường Nguyễn Văn Vịnh

    Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7)

    7.000

    3.500

    2.000

    1.500

    351

    Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân)

     

     

     

     

     

    Đường D1

    Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Đường D1A

    Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Phố Đỗ Tông Phát (D2)

    Từ phố Thích Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3)

    Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A)

    Đoạn đường Kè hồ D3

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

     

    Đường D5

    Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) đến N13

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Đường D6

    Từ đường Phùng Khắc Khoan đến N14

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Phố Trần Văn Gia (D7)

    Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Phố Đặng Hồi Xuân (N8)

    Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường D9

    Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường sắt

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường N1

    Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3)

    Từ đường D1 đến đường Giải Phóng

    15.000

    7.500

    4.000

    2.000

     

    Đường N4

    Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài)

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Phố Thích Thuận Đức (N6)

    Từ đường D1 đến đường D5

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Phố Đặng Kim Toán (N7)

    Từ đường D5 đến đường D6

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Phố Đặng Hồi Xuân (N8)

    Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Phố Ngô Quý Duật (N9)

    Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10)

    Từ đường D1 đến đường D9

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường Xuân Thủy (N11)

    Từ đường D1 đến đường D9

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Phố Ngô Thế Vinh (N12)

    Từ đường D1 đến đường D5

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường N13

    Từ đường D5 đến đường D6

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

     

    Đường N14

    Từ đường D6 đến đường D9

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường N15

    Từ N14 đến đường sắt

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường N17

    Từ đường D8 đến đường D9

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đường N18

    Từ đường D3 đến khu dân cư cũ

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    352

    Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp

     

     

     

     

     

    Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

    353

    Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam

     

     

     

     

     

    Đường D1

    Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Phong Lộc Tây

    11.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đường D2

    Từ đường N1 đến đường D3

    8.500

    4.500

    2.200

    1.500

     

    Đường D3

    Từ đường N1 đến đường D1

    8.500

    4.500

    2.200

    1.500

     

    Đường N1

    Từ đường Phong Lộc Tây đến đường D1

    8.500

    4.500

    2.200

    1.500

     

    Đường N2

    Từ đường D3 đến đường D1

    8.500

    4.500

    2.200

    1.500

    354

    Tuyến đường kéo dài mang tên đường cũ

     

     

     

     

     

    Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư Trầm Cá

    10.000

    5.000

    3.000

    1.500

    355

    Phường Lộc Hạ

     

     

     

     

     

    Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

     

    Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất

    7.500

    4.000

    2.500

    1.500

    356

    Phường Lộc Vượng

     

     

     

     

     

    Đường từ UBND phường Lộc Vượng đến đường Trần Tự Khánh

    5.000

    3.000

    2.000

    1.500

     

    Đường từ Đường Bái đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ

    5.500

    3.200

    2.000

    1.500

     

    Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10

    12.000

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đường hồ Lộc Vượng

    6.000

    3.000

    2.000

    1.500

    357

    Phường Thống Nhất

     

     

     

     

     

    Đường C5

    Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp

    6.500

    3.500

    2.000

    1.500

     

    Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp

    Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp

    6.500

    3.500

    2.000

    1.500

     

    Đường từ nút giao Đào Duy Từ - Trường Chinh đến đường Lương Đình Của

    10.500

    5.000

    2.500

    1.500

    358

    Phường Ngô Quyền

     

     

     

     

     

    Đường cạnh chợ Cửa Trường

    9.000

    4.500

    2.500

    1.500

    359

    Phường Trần Đăng Ninh

     

     

     

     

     

    Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định

     

     

     

     

     

    Đường rộng 20,5m

    12.500

     

     

     

     

    Đường rộng 16,5m

    11.500

     

     

     

     

    Đường rộng 13,5m

    10.500

     

     

     

    360

    Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa)

    6.000

    3.500

    2.000

    1.500

    361

    Đường trục trung tâm phía Nam thành phố

     

     

     

     

     

    Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam)

    8.000

    4.000

    2.000

    1.500

     

    Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong)

    8.000

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong

    7.000

    3.500

    2.000

    1.000

     

    PHỤ LỤC SỐ 02:

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

    2.1. HUYỆN MỸ LỘC

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    XÃ MỸ TÂN

     

     

     

     

    Quốc lộ 10 mới

    6.500

    3.200

    1.600

     

    Từ Quốc lộ 10 mới về xóm Hồng Phúc

    2.700

    1.300

    650

     

    Quốc lộ 10 cũ

     

     

     

     

    Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) đến cầu Tân Phong

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ cầu Tân Phong đến Đền Cây Quế

    3.500

    1.700

    850

     

    Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ cũ

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 10 cũ đến Đền Cây Quế

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ Quốc lộ 10 cũ đến HTX Hồng Long

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường Ất Hợi

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 10 đến hết nhà ông Khôi

    2.200

    1.100

    550

     

    Từ giáp nhà ông Khôi đến hết nhà ông Khỏe

    1.800

    900

    450

     

    Đường ven đê Đông Bắc

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đường dẫn cầu Tân Phong

    3.200

    1.600

    800

     

    Đường trục xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết

    1.500

    750

    450

     

    Đường trục xã từ Hồng Hà 2 đến Hồng Hà 1

    1.500

    750

    450

     

    Các khu vực còn lại (đường thôn)

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10)

    800

    600

    450

     

    Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2

    700

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    2

    XÃ MỸ TRUNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 10 mới

     

     

     

     

    Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê

    6.500

    3.200

    1.600

     

    Đường 38A

     

     

     

     

    Đoạn từ Cầu Viềng đến đường rẽ vào thôn 6

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan

    7.500

    3.700

    1.850

     

    Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan đến dốc Hữu Bị

    5.500

    2.700

    1.350

     

    Đường WB2

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường vào thôn 3

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Đoạn từ giáp đường vào thôn 3 đến Cầu Bơi

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Từ cầu Bơi đến hết nhà ông Hồng (đội 8)

    1.800

    900

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ Cầu Viềng đến Cầu Bơi

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đoạn từ Cầu Bơi đến hết nhà ông Nhân (đội 4)

    4.100

    2.000

    1.000

     

    Từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê)

    2.500

    1.250

    650

     

    Ngoài đê sông Hồng

    2.000

    1.000

    500

     

    Các khu vực còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11)

    1.050

    700

    450

     

    Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10)

    900

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    750

    500

    450

    3

    XÃ MỸ PHÚC

     

     

     

     

    Đường Quốc lộ 10 (mới)

    6.500

    3.200

    1.600

     

    Đường 38A

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 10 (mới) đến đầu cống KC - 02

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Từ cống KC- 02 đến ao đình Đông

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu Bị

    6.800

    3.400

    1.700

     

    Đường 63B

     

     

     

     

    Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã

    5.600

    2.800

    1.400

     

    Từ cầu UBND xã đến cầu Cấp Tiến 1

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc)

    7.300

    3.650

    1.850

     

    Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B)

     

     

     

     

    Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ cầu UBND xã đến ngã ba Dốc Lốc

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đường Trần Tự Khánh

    7.800

    3.900

    1.950

     

    Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi đến Lộc Hòa)

     

     

     

     

    Từ cầu Viềng đến KC-02

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ KC-02 đến đình Trần Quang Khải

    3.200

    1.600

    800

     

    Từ đình Trần Quang Khải đến cách cầu Bùi 100m

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông)

    5.500

    2.700

    1.350

     

    Từ nhà ông Hường đến hết cống ao Dàm

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ giáp cống ao Dàm đến hết nhà ông Chiến

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ giáp nhà ông Chiến đến cống cô Nhâm

    2.500

    1.200

    600

     

    Đoạn từ KC -02 đến cầu phao

     

     

     

     

    Từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp

    8.800

    4.400

    2.200

     

    Đoạn từ đường 38A đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Các khu vực còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông)

    1.500

    800

    450

     

    Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh)

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    1.100

    700

    450

    4

    XÃ MỸ THẮNG

     

     

     

     

    Đường 63B

     

     

     

     

    Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc đến Dốc Mai

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Từ Dốc Mai đến cống 32

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường Trần Tự Khánh

    7.800

    3.900

    1.950

     

    Đường xã

     

     

     

     

    Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng đến Cầu Thịnh

    7.800

    3.900

    1.950

     

    Từ cầu Thịnh đến cầu Kim

    5.800

    2.900

    1.450

     

    Từ Cầu Kim đến Đình Sắc

    8.500

    4.250

    2.150

     

    Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu

    5.400

    2.700

    1.350

     

    Từ đường 63B vào Đình Sắc

    8.500

    4.250

    2.150

     

    Đoạn từ Đình Sắc đến Phủ Mỹ

    7.600

    3.800

    1.900

     

    Đoạn từ cầu Tây đến cầu Nội

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B)

    3.300

    1.650

    850

     

    Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng)

    2.100

    1.050

    550

     

    Các khu vực còn lại (đường thôn)

     

     

     

     

    Khu vực 1 (làng Sắc)

    2.400

    1.200

    600

     

    Khu vực 2 (làng Mỹ)

    1.500

    800

    600

     

    Khu vực 3 (các làng còn lại)

    900

    600

    450

    5

    XÃ MỸ HÀ

     

     

     

     

    Đường 63B

     

     

     

     

    Từ giáp xã Mỹ Thắng đến đường vào thôn 1

    2.200

    1.100

    550

     

    Từ đường vào thôn 1 đến đường vào UBND xã Mỹ Hà

    2.600

    1.300

    650

     

    Từ đường vào UBND Mỹ Hà đến giáp xã An Ninh - Bình Lục

    1.900

    950

    500

     

    Đường khác trong xã

     

     

     

     

    Đường Đê ất Hợi từ cống chéo đến xã Mỹ Tiến

    1.100

    700

    450

     

    Đường từ cửa hàng HTX mua bán cũ đến cầu Nhân Tiến

    2.600

    1.300

    650

     

    Đường 2 vào Chợ Sét

    1.900

    950

    500

     

    Đường 3 vào Chợ Sét

    1.400

    800

    450

     

    Đường trục xã từ dốc UBND xã đến đê Ất Hợi

    2.000

    1.000

    500

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi)

    1.000

    700

    500

     

    Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    6

    XÃ MỸ TIẾN

     

     

     

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến Dốc La

    2.400

    1.200

    600

     

    Tuyến đê ất Hợi

     

     

     

     

    Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế) đến cửa hàng Lang Xá

    1.400

    700

    500

     

    Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá đến Lăng nhà thánh

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ Lăng nhà thánh đến giáp xã Mỹ Hà

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ dốc La đến cầu chéo Vị Việt

    1.400

    700

    500

     

    Đường liên thôn đoạn từ (Dốc Nguộn đến Phạm Thức)

    1.000

    700

    450

     

    Đường Thịnh Thắng: đoạn từ Cầu La đến giáp xã Mỹ Hưng (địa bàn xã Mỹ Tiến)

    2.500

    1.250

    650

     

    Các khu vực còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ)

    700

    600

    450

     

    Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

    600

    500

    450

    7

    XÃ MỸ HƯNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ km số 4 đến giáp Ngân hàng Nông nghiệp

    7.800

    3.900

    1.900

     

    Từ Ngân hàng Nông Nghiệp đến cầu Đặng

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đường Nam Đường Sắt

     

     

     

     

    Từ giáp TP Nam Định đến Bia Căm Thù

    2.500

    1.250

    600

     

    Từ Bia Căm Thù đến Cầu Đặng

    2.500

    1.250

    600

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ đường 21 đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng.

    3.600

    1.800

    900

     

    Từ ngã ba nhà ông Phê đến cầu Dừa

    1.100

    700

    450

     

    Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng

    1.200

    700

    450

     

    Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm 1

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Thưởng đến đường Thịnh Thắng

    1.200

    700

    450

     

    Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng xóm 3

    1.600

    800

    600

     

    Từ cầu Chéo sông T3 đến cầu Kiều

    6.200

    3.100

    1.550

     

    Đoạn từ cầu Kiều đến hết địa phận xã Mỹ Hưng

    7.800

    3.900

    1.950

     

    Từ Quốc Lộ 21 đến hết nhà ông Thưởng

    1.700

    850

    450

     

    Từ Bưu điện Đặng xá đến đường bộ mới (BOT)

    3.200

    1.600

    800

     

    Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng)

    5.000

     

     

     

    Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Các khu vực còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Thôn Thượng, thôn Hạ, thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá)

    800

    600

    450

     

    Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

    600

    550

    450

    8

    THỊ TRẤN MỸ LỘC

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Từ cầu Giáng đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh

    6.500

    3.250

    1.650

     

    Đường phía Nam Đường Sắt

    2.500

    1.250

    600

     

    Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý

    9.000

     

     

     

    Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh)

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

    5.000

     

     

     

    Đường 485B

     

     

     

     

    Từ Đại lộ Thiên Trường đến Quốc lộ 21

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Từ Quốc lộ 21 đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường nội thị

     

     

     

     

    Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến

    3.100

    1.550

    800

     

    Từ Quốc Lộ 21 đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ Quốc Lộ 21 đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục

    1.800

    900

    450

     

    Từ Quốc Lộ 21 đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh

    2.900

    1.450

    750

     

    Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường)

    2.000

    1.000

    550

     

    Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh

    2.000

    1.000

    550

     

    Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA

    1.600

    800

    600

     

    Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn

    1.800

    900

    600

     

    Từ QL21 đến Nhà văn hóa TDP An Hưng

    2.500

    1.250

    550

     

    Đường Thịnh Thắng (đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng

    2.100

    1.050

    550

     

    Các khu vực còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn)

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( Các TDP còn lại)

    900

    600

    450

    9

    XÃ MỸ THỊNH

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ UBND xã đến ngã ba Đồng Nhuệ

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Từ ngã ba Đồng Nhuệ đến Cầu Mái (bắc Quốc Lộ 21)

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)

    1.700

    800

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đường Thống Nhất (từ Cầu Mái đến trạm bơm Cộng Hưu)

    2.200

    1.100

    550

     

    Đường 21 đi Bói Trung

    1.700

    850

    450

     

    Từ Đường 21 đến đường mới BT; từ đường mới BT đến đê ất Hợi

    2.200

    1.100

    550

     

    Khu chợ huyện Mỹ Thịnh

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thịnh)

    2.100

    1.050

    550

     

    Các khu vực còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Xóm Bói Trung, xóm Bắc, xóm Trung, xóm Đông)

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

    700

    600

    450

    10

    XÃ MỸ THUẬN

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp xã Hiển khánh - huyện Vụ Bản đến cây xăng dầu khí

    3.300

    1.650

    850

     

    Từ giáp Cây xăng dầu khí đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ giáp trạm thu phí đến hết cây xăng Hàng Không

    3.000

    1.500

    750

     

    Từ giáp cây xăng hàng không đến Cầu Họ

    3.300

    1.600

    800

     

    Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)

    1.600

    800

    450

     

    Đường 486 B (đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ Quốc Lộ 21 đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản

    2.700

    1.350

    700

     

    Đường khác

     

     

     

     

    Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) đến cống Đá

    1.200

    700

    450

     

    Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng)

    1.500

    750

    450

     

    Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) đến cống Đá

    1.500

    750

    450

     

    Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu Họ

    2.000

    1.000

    500

     

    Khu tái định cư đường BT

    6.000

     

     

     

    Các khu vực còn lại (đường thôn)

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Thọ)

    600

    500

    450

     

    Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

    500

    450

     

    11

    XÃ MỸ THÀNH

     

     

     

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải

    2.200

    1.100

    550

     

    Đường Đa Mễ - Mỹ Tho

    1.800

    900

    450

     

    Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát

    1.800

    900

    450

     

    Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa

    1.800

    900

    450

     

    Xóm 3 đi cầu Nhát

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ Kho HTX đến Cống Mỹ Tho

    1.800

    900

    450

     

    Đường Bà Vằng - An Cổ

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây đến Cầu Gạo

    1.800

    900

    450

     

    Đường 38B

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường 485B

     

     

     

     

    Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc đến hết địa phận xã Mỹ Thành

    2.500

    1.250

    650

     

    Các khu vực còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7)

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

    700

    600

    450

     

    Số TT

    Đại lộ Thiên Trường

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    4

    1

    Thuộc địa phận xã Mỹ Hưng

    13.000

    6.500

    3.300

    1.600

    2

    Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc

    13.000

    6.500

    3.300

    1.600

    3

    Thuộc địa phận xã Mỹ Tiến

    10.000

    5.000

    2.500

    1.300

    4

    Thuộc địa phận xã Mỹ Thịnh

    10.000

    5.000

    2.500

    1.300

    5

    Thuộc địa phận xã Mỹ Thuận

    8.000

    4.000

    2.000

    1.300

     

    2.2. HUYỆN VỤ BẢN

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    THỊ TRẤN GÔI

     

     

     

     

    Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A)

    5.500

    2.700

    1.300

     

    Từ giáp nhà ông Vị đến ngã tư tượng đài

    6.300

    3.100

    1.500

     

    Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi)

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Từ đường rẽ Kim thái đến cổng trường Lương Thế Vinh

    6.300

    3.100

    1.500

     

    Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện)

    5.500

    2.700

    1.300

     

    Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt)

    2.500

    1.200

    600

     

    Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ barie đường sắt đến hết cầu Côi Sơn

    5.300

    2.600

    1.300

     

    Từ giáp cầu Côi Sơn đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh

    4.400

    2.200

    1.100

     

    Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc

    5.000

    2.500

    1.200

     

    Từ giáp cầu núi cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh)

    4.200

    2.100

    1.100

     

    Các tuyến đường trục Thị Trấn

     

     

     

     

    Từ đội thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện)

    2.200

    1.100

    600

     

    Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên)

    1.700

    800

    450

     

    Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái)

    1.300

    700

    450

     

    Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi

    1.500

    800

    450

     

    Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) đến hết cầu Kênh Nam

    2.200

    1.100

    600

     

    Từ cầu kênh nam đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn)

    1.800

    900

    450

     

    Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh)

    1.500

    800

    450

     

    Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách)

    3.000

     

     

     

    Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại)

    2.000

     

     

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh

    1.000

    800

    450

     

    Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các TDP còn lại

    700

    500

    450

    2

    XÃ TAM THANH

     

     

     

     

    Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi)

    5.000

    2.500

    1.200

     

    Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt)

    1.500

    700

    450

     

    Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái

     

     

     

     

    Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao

     

     

     

     

    Từ cầu máng Kênh Nam đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên)

    3.500

    1.700

    800

     

    Tuyến đường trục xã

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) đến đường sắt (thôn Quảng Cư)

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp

    750

    600

    450

     

    Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    500

    450

     

    3

    XÃ LIÊN MINH

     

     

     

     

    Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp KCN Bảo Minh

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ khu công nghiệp Bảo Minh đến giáp Liên Bảo

    5.500

    2.700

    1.300

     

    Từ giáp TT Gôi đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt)

    2.000

    1.000

    500

     

    Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ đường sắt đến hết rẽ trường cấp 3 cũ

    3.400

    1.700

    900

     

    Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ đến hết đình Tam Giáp

    3.600

    1.800

    900

     

    Từ giáp đầu đình Tam giáp đến hết cầu Ngõ Trang

    3.200

    1.600

    800

     

    Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào)

    2.800

    1.400

    700

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Ngõ Trang đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang)

    1.200

    700

    450

     

    Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng

    1.100

    700

    450

     

    Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) đến hết cống C11 (nhà ông Chiến)

    3.000

    1.500

    700

     

    Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã

    2.600

    1.300

    600

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm

    750

    550

    450

     

    Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ

    650

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại

    600

    500

    450

    4

    XÃ VĨNH HÀO

     

     

     

     

    Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ)

    2.200

    1.100

    600

     

    Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) đến hết cầu Si

    2.500

    1.300

    800

     

    Từ giáp cầu Si đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng)

    2.200

    1.100

    550

     

    Tuyến đường trục xã

     

     

     

     

    Từ UBND xã đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen

    1.000

    700

    450

     

    Từ cầu Si đến trạm y tế xã

    2.000

    1.000

    700

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại

    750

    600

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại

    500

    450

     

    5

    XÃ LIÊN BẢO

     

     

     

     

    Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Từ giáp Liên Minh đến hết cầu Chuối

    4.250

    1.850

    900

     

    Từ giáp cầu Chuối đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên)

    4.600

    2.300

    1.150

     

    Từ hết nhà bà Hường đến hết trạm quản lý đường bộ

    5.600

    2.800

    1.400

     

    Từ rẽ thôn Tổ Cầu đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt)

    2.400

    1.200

    600

     

    Tuyến Tỉnh lộ 485B

     

     

     

     

    Từ giáp xã Thành Lợi đến giáp xã Đại An

    2.500

    1.200

    600

     

    Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn

     

     

     

     

    Từ giáp Quang Trung đến hết làng Trung Phu

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ hết làng Trung Phu đến Quốc lộ 10

    2.900

    1.450

    700

     

    Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi)

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương)

    2.100

    1.000

    500

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) đến hết cầu Rộc

    1.500

    750

    450

     

    Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10)

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2)

    750

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    6

    XÃ THÀNH LỢI

     

     

     

     

    Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ cầu Giành đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành)

    6.500

    3.200

    1.600

     

    Từ giáp xã Liên Bảo đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt)

    2.300

    1.150

    600

     

    Tuyến Tỉnh lộ 485B

     

     

     

     

    Từ giáp xã Liên Bảo đến đê hữu sông Đào

    2.500

    1.200

    600

     

    Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn

     

     

     

     

    Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Từ đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông)

    6.250

    3.100

    1.550

     

    Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm y tế xã

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Từ hết trạm y tế xã đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà)

    3.000

    1.500

    700

     

    Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương

     

     

     

     

    Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) đến hết ngã tư HTX Cốc Thành

    1.450

    700

    450

     

    Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương đến giáp xã Đại Thắng

    1.300

    700

    450

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo

    4.350

    2.200

    1.100

     

    Từ Chùa Gạo đến Đám Hát

    2.250

    1.100

    550

     

    Từ rẽ cầu Giành đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định

    3.600

    1.800

    900

     

    Khu dân cư mới xã Thành Lợi

     

     

     

     

    Tuyến đường đôi 12 m

    6.000

     

     

     

    Tuyến đường 6 m

    4.000

     

     

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A, B, C)

    750

    600

    450

     

    Khu vực 2: Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi)

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    7

    XÃ TÂN THÀNH

     

     

     

     

    Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An - thành phố Nam Định)

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An thành phố Nam Định (phía Nam đường sắt)

    2.250

    1.100

    600

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ đường sắt (Quốc lộ 10) đến đê Đại Hà

    1.650

    900

    450

     

    Từ Tuyến đê Đại Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vuợt sông Đào (S2)

    1.500

    750

    450

     

    Từ giáp cầu vuợt sông Đào (S2) đến giáp Thành Lợi

    1.200

    700

    450

     

    Từ Tuyến giao thông Xóm 1 đến xóm 5

    1.200

    700

    450

     

    Từ Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 5

    750

    600

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4

    650

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    8

    XÃ ĐẠI THẮNG

     

     

     

     

    Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ Cầu Bái (giáp Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà

    1.200

    700

    450

     

    Tuyến đường huyện bờ sông Hùng Vương

     

     

     

     

    Từ giáp Thành Lợi đến Cầu Bái

    1.200

    700

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ trường cấp 1 đến hết Đền Bà

    1.100

    700

    450

     

    Từ đầu bưu điện xã đến cầu Nguyệt Mại

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh; Phong Vinh; Thống Nhất

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    9

    XÃ KIM THÁI

     

     

     

     

    Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa)

     

     

     

     

    Từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh)

    3.600

    1.800

    900

     

    Từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội

    3.600

    1.800

    900

     

    Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định

     

     

     

     

    Từ ngã tư Đồng Đội (giáp xã Minh Tân) đến giáp xã Cộng Hòa

    3.500

    1.700

    800

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ sau HTX Nông nghiệp Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát

    1.000

    700

    450

     

    Từ giáp đường Quốc lộ 37B đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6)

    1.200

    700

    450

     

    Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến

    1.500

    750

    450

     

    Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B)

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ trụ sở UBND xã đến đền Ông Khổng

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp Trung Thành

    1.500

    700

    450

     

    Từ giáp Thị trấn Gôi đến ngã tư đền Giếng

    1.700

    800

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại; xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    550

    450

     

    10

    XÃ MINH TÂN

     

     

     

     

    Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa

     

     

     

     

    Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu)

    3.200

    1.600

    800

     

    Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái

     

     

     

     

    Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Kim Thái

    3.300

    1.600

    800

     

    Tuyến đường Quốc lộ 38 B đi Nam Định

     

     

     

     

    Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội

    3.600

    1.800

    900

     

    Tuyến đường trục xã

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 38B (cầu Ngăm) đến ngã ba thôn Vân Tập

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Hạ; Thượng

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    450

     

    11

    XÃ CỘNG HÒA

     

     

     

     

    Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định

     

     

     

     

    Từ ngã tư Đồng Đội đến cầu Đất (giáp Trung Thành)

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh

     

     

     

     

    Từ ngã tư Đồng Đội đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện

    3.200

    1.600

    800

     

    Từ hết TT Y tế dự phòng huyện đến giáp xã Hiển Khánh

    2.700

    1.300

    650

     

    Tuyến đường liên xã

     

     

     

     

    Từ Tỉnh lộ 486B đến giáp Hợp Hưng

    1.100

    700

    450

     

    Tuyến đường trục xã

     

     

     

     

    Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành )

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh

    750

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    12

    XÃ TRUNG THÀNH

     

     

     

     

    Tuyến đường QL 38B đi Nam Định

     

     

     

     

    Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân

    5.000

    2.500

    1.200

     

    Từ rẽ đi Phủ Vân đến cầu Dần

    6.500

    3.200

    1.600

     

    Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung)

    7.500

    3.800

    1.900

     

    Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ giáp Hợp Hưng đến hết xóm Phạm

    1.800

    900

    450

     

    Từ hết xóm Phạm đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B)

    2.000

    1.000

    500

     

    Tuyến đường liên xã

     

     

     

     

    Từ Cộng Hòa sang Hợp Hưng

    1.000

    700

    450

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ đầu xóm Phố (Quốc lộ 38B) đến xóm Chùa

    1.500

    700

    450

     

    Từ Quốc lộ 38B đến cầu Châu Bạc

    1.500

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các xóm: Nhì; Phố

    800

    600

    450

     

    Khu vực 2: Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    13

    XÃ QUANG TRUNG

     

     

     

     

    Tuyến đường QL 38B đi Nam Định

     

     

     

     

    Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ đi phố Sở

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ)

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ giáp trạm xăng dầu đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An)

    5.500

    2.700

    1.300

     

    Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ cầu Mắm đến giáp xã Trung Thành

    1.800

    900

    450

     

    Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến hết xóm Hội

    2.700

    1.300

    600

     

    Từ hết xóm Hội đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo)

    2.500

    1.200

    600

     

    Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn

     

     

     

     

    Từ Quốc Lộ 38B đến giáp xã Liên Bảo

    1.500

    700

    450

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ chợ Đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá)

    1.700

    800

    500

     

    Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi

    1.100

    700

    450

     

    Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ

    1.100

    700

    450

     

    Từ Quốc Lộ 38B đến cầu Muối

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2

    750

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2

    600

    450

     

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    14

    XÃ ĐẠI AN

     

     

     

     

    Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá)

    5.000

    2.500

    1.300

     

    Từ thôn Đại Đê đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Tuyến Tỉnh lộ 485B

     

     

     

     

    Từ đê hữu sông Đào đến giáp xã Liên Bảo

    2.500

    1.200

    600

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng)

    1.050

    700

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên

    750

    600

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    15

    XÃ TÂN KHÁNH

     

     

     

     

    Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

     

     

     

     

    Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết

    1.200

    700

    450

     

    Từ giáp cầu Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương

    1.100

    700

    450

     

    Từ ngã ba chợ Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu

    900

    450

     

     

    Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương

    750

    500

    450

     

    Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn

    600

    450

     

     

    Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    16

    XÃ MINH THUẬN

     

     

     

     

    Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

     

     

     

     

    Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc đến Cầu A

    1.200

    700

    450

     

    Từ Cầu A đến cầu Thà La

    1.700

    800

    450

     

    Tuyến đường trục xã

     

     

     

     

    Từ đầu thôn Duyên Hạ đến nhà máy nước

    1.100

    700

    450

     

    Từ Kênh Đào đến cầu Đen thôn Bịch

    1.400

    700

    450

     

    Từ cống Gọc đến hết thôn Phu

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch

    750

    500

    450

     

    Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    17

    XÃ HIỂN KHÁNH

     

     

     

     

    Tuyến đường Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ cầu Mái đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc)

    3.300

    1.600

    800

     

    Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)

    1.600

    800

    450

     

    Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp Cộng Hòa đến đường vào thôn Liên Xương

    2.600

    1.300

    600

     

    Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính

    3.000

    1.500

    700

     

    Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến đường Nam thôn Đào

    3.800

    1.900

    850

     

    Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21

    2.800

    1.400

    700

     

    Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

     

     

     

     

    Từ giáp Tân Khánh đến Cầu Hạnh Lâm

    1.200

    700

    450

     

    Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) đến hết nhà ông Quê

    1.700

    800

    450

     

    Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng)

    1.200

    700

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21)

    1.100

    700

    450

     

    Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào

    750

    600

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    18

    XÃ HỢP HƯNG

     

     

     

     

    Tuyến đường Tỉnh lộ

     

     

     

     

    Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào đến Quốc lộ 21B

    2.500

    1.200

    600

     

    Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

     

     

     

     

    Từ cầu Triệu đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ

    1.500

    750

    450

     

    Từ đầu thôn Vụ Nữ đến hết cầu máng B5

    1.700

    800

    450

     

    Từ cầu máng B5 đến giáp Trung Thành

    1.500

    750

    450

     

    Tuyến trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Đồng Lạc đến khu dân cư thôn Lập Vũ

    900

    600

    450

     

    Khu vực nông thôn còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ

    750

    600

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Vàng

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

     

    2.3. HUYỆN Ý YÊN

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    THỊ TRẤN LÂM

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 38B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ)

    8.500

    4.200

    2.100

     

    Đoạn từ Cụm công nghiệp đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ)

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Đoạn từ bắc cầu cơ khí đến giáp sân vận động

    12.500

    6.000

    3.000

     

    Đoạn từ sân vận động đến ngã tư phố Cháy

    11.500

    6.000

    3.000

     

    Đoạn từ ngã tư phố Cháy đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ)

    7.000

    3.500

    1.700

     

    b) Tỉnh lộ 485

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ)

    8.500

    4.200

    2.100

     

    Đoạn từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ)

    6.000

    3.000

    1.500

     

    c) Đường bờ sông S40

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh

    5.000

    2.500

    1.200

     

    Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ

    6.300

    3.100

    1.500

     

    Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy)

    7.000

    3.500

    1.700

     

    d) Đường Lâm Dương

     

     

     

     

    Từ cầu Vòm đến Yên Xá

    6.300

    3.100

    1.500

     

    e) Đường WB2

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Cơ khí đến Yên Ninh

    3.800

    1.900

    900

     

    Đoạn từ khu A đến hết khu C

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn khu D

    3.000

    1.500

    700

     

    g) Khu đô thị

     

     

     

     

    - Đường 15 m

    5.000

     

     

     

    - Đường 12 m

    4.500

     

     

     

    h) Đường trục trung tâm thị trấn

     

     

     

     

    Đoạn từ UBND thị trấn đến ngã tư khu B

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đoạn từ ngã tư khu B đến hết khu C

    3.500

    1.700

    800

     

    Đoạn từ khu D đến giáp Yên Hồng

    3.000

    1.500

    700

     

    i) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    Khu vực 1:

     

     

     

     

    - Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện)

    4.800

    2.500

    1.300

     

    - Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E)

    4.300

    2.200

    1.100

     

    - Khu Liên Cơ

    3.500

    1.800

    900

     

    - Khu Tập thể Dược

    3.300

    1.700

    900

     

    - Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện đến giáp Yên Xá)

    4.800

    2.500

    1.300

     

    - Tổ dân phố số 10

    3.000

    1.500

    800

     

    Khu vực 2: tổ 1, 2, 8, 9

    2.500

    1.200

    600

     

    Khu vực 3: tổ 3, 4, 5, 6, 7

    1.500

    700

    450

    2

    XÃ YÊN THÀNH

     

     

     

     

    a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành

    2.000

    1.000

    500

     

    b) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) đến hết đình Hộ

    800

    600

    450

     

    Đoạn từ UBND xã đến Quán Tràm

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ trạm Y tế đến giáp cống Đá

    800

    600

    450

     

    c) Các khu vực dân cư còn lại

    600

    500

    450

    3

    XÃ YÊN THỌ

     

     

     

     

    a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ

    2.000

    1.000

    500

     

    b) Đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Đoạn từ Yên Phương đến trạm bơm Kinh Thanh

    1.200

    600

    450

     

    c) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ hàng đầu Cá đến hết ao Cổ Chày

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết Rộc Cống

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết trạm bơm Đại Vượng

    1.000

    700

    450

     

    d) Khu dân cư tập trung

     

     

     

     

    - Tuyến đường N1

    1.200

     

     

     

    - Tuyến đường N2

    1.000

     

     

     

    e) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ

    800

    600

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    4

    XÃ YÊN NGHĨA

     

     

     

     

    a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến giáp đất Yên Trung

    1.500

    800

    450

     

    b) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba chợ Ải đến hết UBND xã

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ UBND xã đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel

    1.000

    700

    450

     

    c) Đường dân sinh (đường gom cao tốc)

    700

    500

    450

     

    d) Khu vực dân cư còn lại

    600

    500

    450

    5

    XÃ YÊN TRUNG

     

     

     

     

    a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa lên cầu xã

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành

    1.600

    800

    450

     

    b) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu xã đến hết trường THCS

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu xã đi KT24

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ trường THCS đến giáp đất Hà Nam

    1.000

    700

    450

     

    c) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Trung, Hoàng Giang, Văn Mỹ

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    6

    XÃ YÊN PHƯƠNG

     

     

     

     

    a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Bo (cũ) đến cống đồng Tróc

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ cống đồng Tróc đến ngã ba Phù Cầu

    3.500

    1.700

    900

     

    Đoạn từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đường Công Vụ

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ

    2.300

    1.100

    600

     

    b) Đường Thành Xá (Đường bờ sông)

     

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Thâu đến hết đất ông Hiển

    1.700

    800

    450

     

    Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa

    1.500

    800

    450

     

    c) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Phù Cầu đến hết chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57)

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ TL 485 đi Quang Điểm đến giáp đê Tả Đáy

    800

    600

    450

     

    d) Đường đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Đoạn từ chợ Cổ Đam đến giáp đất thôn Cổ Phương

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn Cổ Phương đến giáp dốc Thái Hòa

    800

    500

    450

     

    Đoạn dốc Thái Hòa đến giáp Yên Thọ

    900

    600

    450

     

    e) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu, Trầm Phương

    600

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    500

    450

     

    7

    XÃ YÊN CHÍNH

     

     

     

     

    a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ trường nghề Yên Bình đến cầu chợ Già

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ cầu chợ Già đến hết nghĩa trang liệt sỹ

    3.500

    1.700

    900

     

    Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt)

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ hộ ông Quyên đến cầu Bo cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo)

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đoạn từ phía Đông chân cầu Bo cũ đến cầu Bo mới

    3.500

    1.800

    900

     

    b) Đường Chính Phong

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Đại Lộc đến trường Tiểu học B

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ trường Tiểu học B đến giáp Yên Phú

    900

    600

    450

     

    c) Đường Thành Xá

     

     

     

     

    Đoạn từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân)

    1.500

    800

    450

     

    d) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn đường gom dân sinh gầm cầu vượt Lạc Chính

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ ông Tĩnh xóm An Thắng đi Mai Độ (Yên Tân)

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ UBND xã đi xóm Thành Công

    750

    500

    450

     

    Đoạn từ cầu Bo mới đến Công ty CP Cá giống Ý Yên

    1.500

    800

    450

     

    e) Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 485 Việt Hùng đi xóm Dũng Tiến

    750

    500

    450

     

    Đoạn từ ông Hải xóm Ninh Thắng đi Việt Hưng

    750

    500

    450

     

    Đoạn từ ông Bình xóm Trung Thành - Ngã tư Lăng - Ông Lợi xóm Quyết Thắng

    750

    500

    450

     

    g) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: Khu tái định cư cao tốc

    1.500

    800

    450

     

    - Khu vực 2: các xóm còn lại

    600

    500

    450

    8

    XÃ YÊN HƯNG

     

     

     

     

    a) Đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Đoạn từ Yên Phú đến Yên Phong

    900

    500

    450

     

    b) Đường Chính Phong

     

     

     

     

    Từ giáp đất Yên Phú đến giáp đất Yên Phong

    1.200

    700

    500

     

    c) Đường trục xã (WB2)

     

     

     

     

    Từ ngã tư Lam Sơn (giáp đường Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến

    1.200

    700

    500

     

    d) Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1

    900

    500

    450

     

    Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà

    900

    500

    450

     

    Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng

    900

    500

    450

     

    e) Khu vực dân cư

    600

    500

    450

    9

    XÃ YÊN PHÚ

     

     

     

     

    a) Đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng

    900

    500

    450

     

    b) Đường Chính Phong

     

     

     

     

    Từ Đại Lộc, Yên Chính đến giáp đất Yên Hưng

    800

    500

    450

     

    c) Đường trục xã (WB2)

     

     

     

     

    Từ giáp dân cư thôn Quyết Thắng đến dốc đập đê Đáy

    700

    500

    450

     

    d) Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ đội 4 Tân Quang đến hết đội 5 Tân Quang

    600

    500

    450

     

    Đoạn từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 đến hết đội 8

    600

    500

    450

     

    Đoạn từ đội 8 đến hết đội 9

    600

    500

    450

     

    e) Khu vực dân cư

    500

    450

     

    10

    XÃ YÊN TÂN

     

     

     

     

    a) Đường Quốc lộ 37B (đường 64 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Lợi đến hết đất Yên Tân

    2.500

    1.300

    700

     

    b) Đường Thành Xá

     

     

     

     

    Đường WB2 từ cầu Mai Độ đến giáp đất Yên Bình

    1.500

    800

    450

     

    c) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba QL 37B đến hết nghĩa trang liệt sỹ

    1.200

    800

    500

     

    Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào thôn Nguyệt Hạ

    1.000

    600

    450

     

    Đoạn từ đường vào thôn Nguyệt Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ

    1.200

    800

    500

     

    d) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    500

    450

     

    11

    XÃ YÊN BÌNH

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng

    3.000

    1.500

    800

     

    Đoạn từ đường vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá

    3.500

    1.800

    900

     

    b) Đường Quốc lộ 37B (Đường 64 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Vàng đến hết thôn An Cừ Thượng

    2.500

    1.300

    700

     

    Đoạn từ thôn An Cừ Thượng đến giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi

    2.000

    1.000

    500

     

    c) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết trường dạy nghề

    3.000

    1.500

    800

     

    Đoạn từ giáp trường dạy nghề đến giáp đất Yên Chính

    3.000

    1.500

    800

     

    d) Đường Thành Xá

     

     

     

     

    Từ giáp đất Yên Tân đến giáp đất Yên Khánh

    1.500

    800

    450

     

    e) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu An Cừ đến gốc đa An Tố

    900

    500

    450

     

    g) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: các thôn An Cừ Trung, An Cừ Thượng, An Cừ Hạ

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    12

    XÃ YÊN MỸ

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp Yên Minh

    3.800

    1.800

    900

     

    b) Khu tái định cư cầu Ngăm (phía Nam Quốc lộ 38B)

    2.500

    1.200

    600

     

    c) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 38B đến đông đê xóm Cầu

    1.500

    800

    500

     

    Đoạn từ đường hữu Thượng đến giáp Yên Ninh

    1.400

    800

    500

     

    d) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Thiện Mỹ

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    13

    XÃ YÊN MINH

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Mỹ đến Yên Dương

    3.800

    1.800

    900

     

    b) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ chợ Mụa đến UBND xã

    1.300

    700

    500

     

    Đoạn từ UBND xã đến sông Sắt

    1.200

    700

    500

     

    Đoạn từ UBND xã đến giáp đất Yên Lợi

    1.100

    700

    500

     

    c) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: các thôn Quán Thiều, Nội Hoàng, Giáp Nhất

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    14

    XÃ YÊN KHÁNH

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp thị trấn Lâm

    6.000

    3.000

    1.500

     

    b) Tỉnh lộ 485

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến cầu Đông Hưng An Lạc

    3.800

    1.900

    900

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng)

    5.200

    2.600

    1.300

     

    Đoạn từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Đoạn đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến)

    1.800

    900

    500

     

    c) Đường Khánh Phong

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp ngã ba phía nam nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS - Ngã tư Thị - Cầu Thượng - Cống Đá Hạ

    1.400

    700

    450

     

    d) Đường Thành Xá

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp đất Yên Bình

    1.500

    800

    450

     

    e) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngõ bê tông thôn 5 đến giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc)

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ giáp Quốc lộ 38B vào thôn Từ Liêm - Trường THCS

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ đường 57A đến giáp đất Yên Bình

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ Tu Cổ Trại đến cửa nhà ông Thành

    750

    500

    450

     

    Đoạn đường Kênh Tây giáp đường Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ Ngã tư Thị đến giáp đất Yên Phú

    750

    500

    450

     

    Đoạn khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng)

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ đến giáp đường 57A cũ

    1.100

    700

    450

     

    g) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền

    600

    500

    450

     

    - Khu vực 2: Các thôn còn lại

    500

    450

     

    15

    XÃ YÊN DƯƠNG

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương

    5.000

    2.500

    1.300

     

    Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình

    3.500

    1.800

    1.000

     

    b) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ xã Yên Xá đến chùa Cẩm

    2.500

    1.300

    700

     

    Đoạn từ chùa Cẩm đến đường Quốc lộ 38B

    2.000

    1.000

    600

     

    Đoạn từ cụm công nghiệp đến trường Tiểu học Yên Dương

    1.800

    900

    500

     

    Đoạn từ cầu thôn Dương đến cầu thôn Tâng (Yên Bình)

    1.200

    700

    450

     

    c) Cụm dân cư tập trung

     

     

     

     

    - Tuyến đường 5m

    1.200

     

     

     

    - Tuyến đường 3m

    1.000

     

     

     

    d) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên

    900

    600

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    800

    500

    450

    16

    XÃ YÊN LỢI

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 37B (Đường 64)

     

     

     

     

    Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Yên Tân

    2.500

    1.300

    700

     

    Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường máng WB2 đi Yên Tân

    2.100

    1.100

    600

     

    Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên Tân đến giáp đất Yên Bình

    2.000

    1.000

    500

     

    b) Đường WB2

     

     

     

     

    Đoạn từ thôn Nam Sơn đến hết thôn Long Chương

    800

    500

    450

     

    c) Đường trục xã

     

     

     

     

    - Khu vực Chằm Dựng

    800

    500

    450

     

    Đoạn từ cầu Đồng Quang đến hết thôn Bình Điền

    700

    500

    450

     

    d) Khu vực dân cư

    500

    450

     

    17

    XÃ YÊN PHONG

     

     

     

     

    a) Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt)

    3.000

    1.500

    800

     

    Đoạn từ hộ ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn

    3.500

    1.800

    900

     

    Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn đến hết bến Mới

    3.200

    1.600

    800

     

    b) Đường Chính Phong

     

     

     

     

    Từ Tỉnh lộ 485 đến giáp đất Yên Hưng

    1.100

    700

    500

     

    c) Đường dân sinh cao tốc

     

     

     

     

    Từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng

    1.000

    700

    450

     

    d) Đường đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Từ giáp Yên Hưng đến Yên Quang

    900

    600

    450

     

    e) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ Ba khu đến Cầu Đen

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Phi đến cầu Quỹ Độ

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ Đinh Khu đến hết Nội Thôn

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ

    750

    500

    450

     

    - Đường bờ sông từ cầu Ba Khu đến trường Tiểu học

    750

    500

    450

     

    - Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ Độ đến máng T4

    750

    600

    450

     

    g) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    18

    XÃ YÊN XÁ

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết đất Yên Xá

    4.500

    2.200

    1.100

     

    b) Đường Thành Xá

     

     

     

     

    Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất Yên Xá

    1.500

    800

    500

     

    c) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ông Thường đến ngã ba Đình Đất

    3.600

    1.800

    900

     

    Đoạn từ ngã ba đình Đất đến giáp đất Yên Dương

    3.000

    1.500

    800

     

    Đoạn từ trường dân lập đến chùa Khám

    2.400

    1.200

    600

     

    Đoạn từ ông Thống đến Bưu điện văn hóa xã

    3.000

    1.500

    700

     

    Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến bờ hồ Tống Xá

    3.600

    1.800

    900

     

    Đoạn từ bờ hồ Tống Xá đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà)

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến cầu Tống Xá

    3.600

    1.800

    900

     

    Đoạn từ đình Thánh Tổ đến hết đất ông Ngư

    2.400

    1.200

    600

     

    Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến chùa Tống

    3.800

    1.900

    900

     

    d) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Tống Xá

    1.100

    700

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    800

    500

    450

    19

    XÃ YÊN HỒNG

     

     

     

     

    a) Đường Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Yên Quang đến giáp Yên Tiến

    5.500

    2.800

    1.400

     

    b) Phía Nam đường sắt

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng

    2.000

    1.000

    500

     

    c) Quốc lộ 38B (đường 57A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến giáp Yên Tiến

    5.500

    2.800

    1.400

     

    d) Đường trục phát triển

    1.800

    900

    500

     

    e) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B

    1.200

    600

    450

     

    Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê

    1.200

    600

    450

     

    Đoạn từ Hoàng Nê đến Cao Bồ

    1.200

    600

    450

     

    Đoạn từ An Lộc Hạ đến hết trạm Y tế xã

    1.000

    500

    450

     

    Đoạn từ trạm Y tế xã đến Bưu điện văn hóa xã

    1.200

    600

    450

     

    Đoạn từ Hoàng Nghị đến giáp Tỉnh lộ 485

    1.000

    500

    450

     

    f) Khu tái định cư

     

     

     

     

    - Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê

    1.200

    600

    450

     

    g) Đường bờ sông S48

     

     

     

     

    - Thôn Cao Bồ

    900

    500

    450

     

    h) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng

    800

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    20

    XÃ YÊN QUANG

     

     

     

     

    a) Đường Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Bằng đến ngã ba vào Yên Quang

    5.500

    2.700

    1.300

     

    b) Phía Nam đường sắt

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Yên Quang

    2.000

    1.000

    500

     

    c) Đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng

    1.200

    800

    600

     

    Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp Yên Phong

    1.100

    700

    500

     

    d) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ đường 10 đến giáp cầu Trượt

    1.700

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu Gạch đến Đình Hát thôn 6

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B đến giáp Kênh T22

    1.700

    800

    450

     

    Đoạn từ trường Tiểu học đến hết thôn 2

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ thôn 2 đến hết Xóm Cầu T1

    1.200

    600

    450

     

    Đoạn từ Cầu T3 đến hết Chợ Đăng Mới

    1.100

    600

    500

     

    Đoạn từ giáp chợ Đăng đến giáp đền Gỗ Rã

    1.000

    600

    500

     

    e) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    21

    XÃ YÊN BẰNG

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Non Nước đến đường lò thôn Nhì

    6.500

    2.800

    1.400

     

    Đoạn từ đường lò thôn Nhì đến giáp đất Yên Quang

    6.000

    3.000

    1.500

     

    b) Phía Nam đường sắt

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng

    2.000

    1.000

    500

     

    b) Đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật

    1.000

    700

    500

     

    Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến giáp đất Yên Quang

    1.500

    800

    500

     

    c) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ

    1.200

    700

    500

     

    Đoạn từ Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục

    1.000

    700

    500

     

    Đoạn khu vực chợ Ngò đến cầu Đá

    1.400

    700

    600

     

    Đoạn từ chợ Ngò đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng

    1.100

    700

    500

     

    Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ)

    2.400

    1.300

    700

     

    Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về đến cây đa thôn Lục

    1.000

    700

    450

     

    d) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Dinh Tần

    900

    600

    450

     

    - Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    22

    XÃ YÊN KHANG

     

     

     

     

    a) Đường 57C

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết chợ Yên Khang

    1.400

    700

    500

     

    Đoạn từ chợ Yên Khang đến hết dốc ông Tân

    1.300

    700

    500

     

    Đoạn từ ông Tân đến hết làng An Châu

    1.200

    700

    500

     

    Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến

    1.800

    900

    600

     

    b) Đường trục phát triển

     

     

     

     

    Đoạn từ An Châu đến Am Bình

    1.800

    900

    500

     

    c) Đê Tả Đáy

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết đất ông Rạng

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ đất ông Rạng đến giáp Yên Bằng

    1.000

    700

    450

     

    d) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Cầm đến giáp đất Yên Bằng

    1.100

    700

    450

     

    e) Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ dốc ông Tân đến Trạm xá Xã

    900

    600

    450

     

    g) Khu tái định cư thôn Mễ Thượng

    900

    600

    450

     

    h) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Mễ Thượng

    800

    600

    450

     

    - Khu vực 2: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    23

    XÃ YÊN TIẾN

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Từ giáp đất Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh

    6.500

    3.200

    1.600

     

    b) Phía Nam đường sắt

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Yên Tiến

    2.000

    1.000

    500

     

    c) Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng

    6.500

    3.200

    1.600

     

    d) Đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

     

     

     

     

    Từ giáp Yên Khang đến giáp Yên Hồng

    1.800

    900

    500

     

    e) Đường 57B

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba đường 10 đến bốt điện Cát Đằng

    3.500

    1.700

    800

     

    Đoạn từ bốt điện Cát Đằng đến hết xóm Hùng Vương

    3.000

    1.500

    700

     

    Đoạn từ xóm Đông Thịnh đến giáp Yên Thắng

    2.500

    1.200

    600

     

    f) Đường 57C

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba đường 10 đến hết xóm Trung Thôn

    3.000

    1.500

    700

     

    Đoạn từ xóm Trung Thôn đến giáp KDC thôn Thượng Đồng

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ KDC thôn Thượng Đồng đến giáp đất Yên Khang

    1.800

    900

    500

     

    g) Bờ kênh S40

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm

    1.800

    900

    500

     

    Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Ninh

    1.500

    800

    450

     

    h) Bờ kênh S48

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến hết xóm Trung Thôn

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ giáp xóm Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ ngã ba đường 10 đến cầu Văn Tiên

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Văn Tiên đến xóm Đồng Tiến

    1.000

    700

    450

     

    i) Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Đường 57B đến hết xóm Đông Thịnh

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp đường sắt đến hết xóm Tân Cầu

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ xóm Đằng Chương đến xóm Tân Cầu

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp Đường 57C đến hết xóm Đông Hưng

    900

    500

    450

     

    Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến hết xóm Cộng Hòa

    900

    500

    450

     

    Đoạn từ Đường 57C đến hết xóm Hoa Lư

    900

    500

    450

     

    k) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: Quyết Tiến, Đông Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn

    800

    500

    450

     

    - Khu vực 2: Cộng Hòa, Trung Thứ, Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    24

    XÃ YÊN NINH

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 10

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh

    6.000

    3.000

    1.500

     

    b) Phía Nam đường sắt

     

     

     

     

    Đoạn từ thuộc địa phận xã Yên Ninh

    2.000

    1.000

    500

     

    c) Đường bờ sông S40

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh

    2.500

    1.300

    700

     

    d) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ Lũ Phong đến hết đất Ninh Xá Thượng

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ Công ty La Xuyên Vàng đến hết UBND xã Yên Ninh

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ đường tàu đến hết câu lạc bộ La Xuyên

    2.500

    1.300

    700

     

    Đoạn từ câu lạc bộ La Xuyên đến giáp sông Sắt

    2.000

    1.100

    600

     

    Đoạn từ đường sắt Quốc lộ 10 đến cầu Ngọc Tân

    1.800

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Ngọc Tân theo sông Sắt đến giáp xã Yên Tiến

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn đường 10 theo sông Sắt đến giáp đất Yên Mỹ

    1.500

    800

    450

     

    e) Khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn La Xuyên

    1.500

    900

    600

     

    - Khu vực 2: thôn Ninh Xá Thượng, Ninh Xá Hạ

    900

    600

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    700

    500

    450

    25

    XÃ YÊN LƯƠNG

     

     

     

     

    a) Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

    3.000

    1.500

    800

     

    b) Đông máng N12

     

     

     

     

    Đoạn từ doanh nghiệp Toản Xuân đến sông Tiền Tử

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ sông Tiền Tử đến giáp xã Yên Cường

    1.300

    700

    450

     

    c) Đường Lương Trị

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu điện văn hóa xã

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng

    1.300

    700

    450

     

    d) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ao cựu chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà máy gạch Hà Minh Lương đến ao ông Lượng

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ ao ông Lượng đến ao ông Hùng

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ ao ông Hùng đến trạm bơm Hoàng Mậu

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ ngã ba Đường 56 thôn Thụy Nội đến Bưu điện Văn hóa xã

    800

    500

    450

     

    Khu vực ao Khen thôn Tân Phú

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ ao Khen thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng

    800

    500

    450

     

    e) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Hoàng Mậu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    26

    XÃ YÊN CƯỜNG

     

     

     

     

    a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Nhân

    3.300

    1.600

    800

     

    b) Đường 57B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Yên Thắng đến hết Tiểu học Yên Cường

    2.400

    1.200

    600

     

    Đoạn từ Tiểu học Yên Cường đến ngã ba Tống Xá

    1.800

    900

    500

     

    Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến ngã tư Mậu Lực

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ ngã tư Mậu Lực đến giáp Yên Lộc

    1.200

    700

    450

     

    c) Đông máng N12

     

     

     

     

    Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng

    1.500

    800

    500

     

    d) Đường WB2

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến hết ngã tư Cời

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã tư Cời đến giáp Yên Nhân

    900

    600

    450

     

    e) Đường trục phát triển

    1.800

    900

    500

     

    g) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ UBND xã đến giáp Đọ Xá

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ giáp Đọ Xá đến giáp Trực Mỹ

    1.200

    700

    450

     

    h) Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân

    700

    500

    450

     

    Đoạn từ ngã ba Đình Đá đến giáp đường Quốc lộ 37B

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ ngã ba Đông Hậu đến hết xóm Nguốn

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ Trực Mỹ đến giáp Quốc lộ 37B

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ giáp xóm Cời đến hết Đông Tiền

    700

    500

    450

     

    i) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời

    600

    500

    450

     

    - Khu vực 3: Các thôn còn lại

    500

    450

     

    27

    XÃ YÊN THẮNG

     

     

     

     

    a) Đường 57B

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Đen đến đường vào thôn Đồng Quang

    2.200

    1.100

    500

     

    Đoạn từ đường vào thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ thôn Phúc Chỉ đến giáp đất Yên Cường

    2.400

    1.200

    600

     

    b) Đường Lương Trị

     

     

     

     

    Đoạn từ Phù Lưu đến đường vào thôn Thái Hòa

    2.300

    1.100

    600

     

    Đoạn từ đường vào thôn Thái Hòa đến giáp đất Yên Đồng

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ Phúc Lộc đến giáp xã Yên Lương

    1.700

    800

    450

     

    c) Đường trục phát triển

    1.800

    900

    500

     

    d) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường

    800

    600

    450

     

    - Khu vực 2: Phù Đô, Nhân Trạch, Tam Quang, Thái Hòa

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    28

    XÃ YÊN LỘC

     

     

     

     

    a) Đường 57B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến giáp đất Yên Phúc

    1.200

    700

    450

     

    b) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư Vò đến Đống Cao

    1.000

    700

    450

     

    c) Đê Hữu Đào

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Nhân đến hết thôn Hòa Bình

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ thôn Hòa Bình đến hết thôn Tân Thành

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ thôn Tân Thành đến giáp đất Yên Phúc

    800

    600

    450

     

    d) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: thôn An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình

    600

    500

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    500

    450

     

    29

    XÃ YÊN PHÚC

     

     

     

     

    a) Đường 57B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Lộc đến hết ngã ba Đoài

    1.100

    700

    450

     

    b) Đường trục xã (đê Hữu Đào)

     

     

     

     

    Đoạn bờ đê ngã ba Đoài đến dốc xóm Cầu

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ đê cống Điềng đến hết cống Chanh

    900

    600

    450

     

    Đoạn từ cống Chanh đến hết dốc Roan

    800

    600

    450

     

    Đoạn từ gốc Roan đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản)

    700

    500

    450

     

    Đoạn từ gốc Roan đến quán Khởi (Vụ Bản)

    700

    500

    450

     

    c) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành

    600

    500

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    500

    450

     

    30

    XÃ YÊN NHÂN

     

     

     

     

    a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến hết trạm xăng

    3.300

    1.600

    800

     

    Đoạn từ trạm xăng đến đò Đống Cao

    3.600

    1.800

    900

     

    - Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm xăng

    3.400

    1.700

    800

     

    b) Đường trục phát triển kinh tế biển

    2.000

    1.000

    500

     

    c) Đường WB2

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ)

    1.700

    800

    450

     

    d) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 đến giáp đất Yên Cường

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn đường cửa làng xóm 1 đến xóm 15

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc đến cổng trường cấp 1A

    1.200

    700

    450

     

    e) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: các xóm 10, 11, 12, 13, 14

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    31

    XÃ YÊN TRỊ

     

     

     

     

    a) Tuyến đê Đại Hà

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng)

    1.200

    700

    450

     

    b) Đường Lương Trị (WB2)

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Gon 1 đến cây Đa chín rễ

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ cây Đa chín rễ đến cống Thông

    900

    600

    450

     

    b) Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến giáp Sông Chìm

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ Sông Chìm đến giáp máng N17

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ trường THCS đến Bưu điện văn hóa xã

    1.200

    700

    450

     

    d) Tuyến đê Bối

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Gon 2 đến hết Trại Chấn

    600

    500

    450

     

    Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến đến làng Ngọc Chấn

    900

    600

    450

     

    e) Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ đường WB2 đến làng Chấn

    800

    500

    450

     

    Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo

    700

    500

    450

     

    g) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị

    800

    500

    450

     

    - Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa

    700

    500

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    600

    500

    450

    32

    XÃ YÊN ĐỒNG

     

     

     

     

    a) Đường trục phát triển

    1.800

    900

    500

     

    b) Đường Lương Trị (Đường trục xã)

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 đến hết nhà ông Đan Cốc Dương

    2.100

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương đến hết trụ sở UBND xã

    2.600

    1.300

    700

     

    Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng

    2.800

    1.400

    700

     

    Đoạn từ nhà ông Rôm đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà)

    2.900

    1.500

    800

     

    Đoạn từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Trị

    2.500

    1.300

    700

     

    c) Đường đê Đại Hà

     

     

     

     

    Từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Nhân

    1.500

    800

    450

     

    d) Các khu vực dân cư

     

     

     

     

    - Khu vực 1: thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17

    1.200

    700

    450

     

    - Khu vực 2: thôn Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn (Khang Giang)

    900

    600

    450

     

    - Khu vực 3: các thôn còn lại

    700

    500

    450

     

    2.4. HUYỆN NAM TRỰC

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    THỊ TRẤN NAM GIANG

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An đến ngã ba đường Thanh Khê

    5.800

    2.900

    1.450

     

    Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng

    5.800

    2.900

    1.450

     

    Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng

    6.800

    3.400

    1.700

     

    Đoạn từ Cầu Vân Chàng đến ngã ba đường Vàng B

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ ngã ba đường Vàng B đến giáp đất xã Nam Dương

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Đường Huyện lộ

     

     

     

     

    Đường Vàng

     

     

     

     

    Đoạn từ đê Kinh Lũng đến giáp trường tiểu học Nam Đào

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào đến ngã tư thị trấn Nam Giang

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang đến hết chợ Nam Giang

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Đoạn từ chợ Nam giang đến hết trạm y tế thị trấn

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn đến hết thôn Ba

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ giáp thôn Ba đến hết thôn Nhì

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ giáp thôn Nhì đến hết thôn Nhất

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đường Vàng B

     

     

     

     

    Đoạn từ đường tỉnh 490C đến hết UBND thị trấn

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Đoạn từ giáp UBND thị trấn đến trạm điện

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Trục đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến thôn Đồng Côi

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ cầu Vân Chàng đến hết làng Vân Chàng

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường Vàng

    2.500

    1.250

    650

     

    Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba

    1.500

    800

    450

     

    Từ thôn Nhất đến thôn Nhì, thôn Ba

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến nhà thờ Kinh Lũng

    2.500

    1.250

    650

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại

    900

    600

    450

    2

    XÃ NAM MỸ

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng Phù

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến giáp xóm 8 Nam Vân

    7.200

    3.600

    1.800

     

    Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân đến đất nhà ông Hùng

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đường dẫn cầu Tân Phong

     

     

     

     

    Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc lộ 21

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định

     

     

     

     

    Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa Quyết Tiến

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba đường 21.1 đến cầu Mỹ Điền

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h)

    1.200

    700

    450

     

    Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến

     

     

     

     

    Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC)

    4.000

     

     

     

    Đường N1 (Từ đường D1 đến đường bê tông cũ)

    3.000

     

     

     

    Đường N2 (Từ đường D1 đến hết)

    3.000

     

     

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    700

    500

    450

    3

    XÃ NAM TOÀN

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Đất đến giáp xóm 8 Nam Vân

    6.800

    3.400

    1.700

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Từ cầu Cao đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường)

    5.500

    2.750

    1.400

     

    Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ)

     

     

     

     

    Từ ngã tư Quốc lộ 21 đến giáp đất Nam Vân

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đường An Thắng

     

     

     

     

    Từ cầu Cao đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang)

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ ngã ba Quốc lộ 21 đến cầu Xóm 6 sông An Lá

    1.800

    900

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: Các xóm còn lại

    800

    500

    450

    4

    XÃ HỒNG QUANG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba cầu Vòi đến cầu Dứa

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ cầu Dứa đến giáp đất xã Nam Cường

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đường An Thắng

     

     

     

     

    Từ giáp đất xã Nam Toàn đến ngã ba Quốc lộ 21

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến hết UBND xã

    1.600

    800

    450

     

    Đoạn từ UBND xã đến đầu thôn Báo Đáp

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp đến Quán Đá

    1.800

    900

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    5

    XÃ ĐIỀN XÁ

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh

    6.500

    3.250

    1.650

     

    Đường An Thắng

     

     

     

     

    Từ Cầu Đỗ Xá đến hết đất Điền Xá

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu hồng Điền Xá

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đường số 6: từ ngã ba Quốc lộ 21 đến giáp cống Vị Khê

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường số 8: từ Quốc lộ 21 đến cầu chợ Nam Xá

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ cầu chợ Nam Xá đến chợ Trường Nguyên

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ chợ Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm 19)

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã Nam Thắng

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Lã Điền đến chợ Trường Nguyên

    3.800

    1.900

    950

     

    Đường Hoàng Thụ: từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê

    2.500

    1.250

    650

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32

    900

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    800

    500

    450

    6

    XÃ TÂN THỊNH

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn Đồng Lư tiếp giáp Quốc lộ 21 đến xóm 15 thôn Vũ Lao

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Tân Thành tiếp giáp Quốc lộ 21 đến đê Đại hà Từ Quán

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Vũ Lao đến đê Đại Hà

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ đê Đại Hà đến đê Bối (bờ Bắc)

    800

    500

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Tân Thành, Cao Lộng, Đồng Ngư

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    7

    XÃ NAM HỒNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh đến ngã ba Ngặt Kéo

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ ngã ba Ngặt Kéo đến giáp đất Nam Thanh

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã ba Ngặt Kéo (QL 21)

    3.000

    1.500

    750

     

    Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

     

     

     

     

    Từ ngã ba Quốc lộ 21 (qua UBND xã cũ) đến ngã ba Ngọc Giang

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ ngã ba Công ty Yamani đến ngã 3 Ngọc Giang

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường Huyện lộ

     

     

     

     

    Đường Vàng

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải)

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ cổng ải đến hết bưu điện

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đoạn từ Bưu điện ra đến giáp Quốc lộ 21

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đường Nam Ninh Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ đường Vàng đến ngã ba Ngọc Giang

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ trạm bơm dã chiến đến cầu ông Thụy

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ cầu ông Thụy đến bãi rác Nam Hồng

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu 19/5 đến cầu Trung Thịnh

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh Hải

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Vàng

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Liên Tỉnh

    1.500

    800

    450

     

    Đường liên xóm

     

     

     

     

    Đoạn từ xóm Hồng Thượng đến xóm Hồng Đoàn

    1.200

    700

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Đông Thành, Tiền Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Hồng Đoàn, Hồng Cát, Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung Thịnh, Đông Bình, Tây Bình

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    8

    XÃ NAM THANH

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Nam Hồng đến cầu 19/5 (cầu Công Chính)

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ cầu 19/5 (Cầu Công Chính) đến cầu Thôn Nội

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh)

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Trung Lao đến chợ Quỳ xã Nam Lợi

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ bãi rác Nam Hồng đến cầu Xối Tây

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ cầu Xối Tây đến ngã tư chợ Quỳ

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến đường Nam Ninh Hải

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba đường Đen

    1.600

    800

    450

     

    Đoạn từ ngã ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao

    1.400

    700

    450

     

    Khu dân cư tập trung thôn Nội

     

     

     

     

    Đoạn đường D1 (dọc Sông - từ Cầu vào trong KDC )

    4.500

     

     

     

    Đoạn đường D2 (giáp ruộng - từ đường N1 vào trong KDC)

    3.500

     

     

     

    Đoạn đường N1 (phía Bắc KDC)

    5.000

     

     

     

    Đoạn đường N1 (phía Nam KDC)

    3.500

     

     

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Suối Trì, thôn Duyên Giang, thôn Nội, thôn Bình Yên

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    9

    XÃ NAM THẮNG

     

     

     

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến hết UBND xã Nam Thắng

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ đê Đại Hà ra đê bối Đại An

    900

    600

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Dương A, xóm Dương Thịnh, xóm Dương Hòa

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    10

    XÃ NGHĨA AN

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã tư đường Lê Đức Thọ

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đoạn từ ngã tư đường Lê Đức Thọ đến Cầu Cao

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ cầu Cao đến chợ Cà

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đoạn giáp đất Nam Cường đến giáp đất TT Nam Giang (phía tây đường)

    5.500

    2.750

    1.400

     

    Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ)

     

     

     

     

    Từ Nam Vân đến cầu vượt sông Đào

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến hết UBND xã

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ giáp UBND xã đến đê Đại Hà (Nam An)

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 490C đến trường MN Nam Nghĩa

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ trường MN Nam Nghĩa đến hết khu tái định cư số 01

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ ngã ba Vân Đồn đến trường MN Nam Nghĩa

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ chợ An Lá đến đường Quốc Phòng

    1.200

    700

    450

     

    Khu tái định cư (khu tái định cư số 1, 2, 3)

    1.800

     

     

     

    Khu tái định cư giáp mặt đường trục xã

    1.800

     

     

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    11

    XÃ NAM CƯỜNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng

    3.500

    1.750

    900

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất Nam Toàn và Nghĩa An đến cầu Nguyễn

    5.600

    2.800

    1.400

     

    Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất TT Nam Giang và đất xã Nghĩa An

    5.600

    2.800

    1.400

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp Quốc lộ 21B

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Đá đến giáp đất Hồng Quang

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ giáp đất Nghĩa An qua UBND xã (cũ) đến giáp xã Hồng Quang

    1.600

    800

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Nguyễn, Thôn Trai, thôn Quán Đá

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Trù, thôn Phan, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Đông, thôn Hậu, thôn Thanh Khê, thôn Ngưu Trì

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    12

    XÃ NAM DƯƠNG

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất TT Nam Giang đến ngã tư Quán Chiền

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến UBND xã

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Đoạn từ UBND xã đến cầu 3 xã

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ cầu 3 xã đến giáp xã Đồng Sơn

    6.500

    3.250

    1.650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến ngã tư xóm 5

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ ngã tư xóm 5 đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã ba thôn Phượng đến cổng HTX Nông nghiệp Nam Dương

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ xóm 5 vào xóm 1

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ thôn Quán Chiền đến dốc đê

    1.400

    700

    450

     

    Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã

     

     

     

     

    Đoạn đường N2 (theo hướng Nam - Bắc)

    4.000

     

     

     

    Đoạn đường N3 (theo hướng Nam - Bắc)

    3.500

     

     

     

    Đoạn đường D1 (giáp UBND xã - từ TL490C vào trong KDC)

    5.000

     

     

     

    Đoạn đường D2 (Giữa KDC - từ TL490C vào trong KDC)

    4.000

     

     

     

    Đoạn đường D3 (Bắc KDC - từ TL490C vào trong KDC)

    3.500

     

     

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Chiền A, thôn Phượng, xóm 5,6,7

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Thi Châu A, thôn Thi Châu B, thôn Chiền B, thôn Trung Hòa, thôn Bái Dương, thôn Vọc

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    13

    XÃ BÌNH MINH

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Tiến

    3.000

    1.500

    750

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu 3 xã

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Nam Hoa, qua cầu Cổ Chử đến hết chợ Thượng

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ chợ Thượng đến hết UBND xã Bình Minh

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ UBND xã Bình Minh đến tỉnh lộ 490C

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường Bình Sơn

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Xứ Trưởng

    2.500

    1.250

    650

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Thượng Nông, thôn Cổ Nông, thôn Minh Hồng, thôn Cổ Chử

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Nho Lâm, thôn Hành Quần

    700

    800

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    14

    XÃ ĐỒNG SƠN

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu Giao Cù Trung

    6.500

    3.250

    1.650

     

    Đoạn từ cầu Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp xã Nam Thái

    5.500

    2.750

    1.400

     

    Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã tư đường tỉnh lộ 490C

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp đất Nghĩa Hưng

    3.000

    1.500

    750

     

    Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất xã Bình Minh đến giáp đất xã Nghĩa Đồng (Nghĩa Hưng)

    3.000

    1.500

    750

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 11, 12, 15

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    15

    XÃ NAM THÁI

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Đồng Sơn đến cầu Tây

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến trụ sở UBND xã

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ UBND xã đến Xuân Dương

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu Khánh Thượng đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh)

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ trụ sở UBND xã đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực)

    1.500

    800

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Thạch Bi, thôn Phố Thụ, thôn Chính Trang, thôn Vĩnh Thọ

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Trung Thái, Trung Nghĩa, Hải Hạ, Trại Hạ, Hải Thượng, Tiền Vinh, Nam Trang, Khánh Thượng, Phú Hào

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    16

    XÃ NAM HOA

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

     

     

     

     

    Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn cổ Chử xã Bình Minh

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường huyện lộ

     

     

     

     

    Đường Vàng

     

     

     

     

    Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Hồng

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường Hoa Lợi Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Nam Hùng (máng nổi) đến đường TL487B (đường Trắng cũ - UBND xã)

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ Cầu nhà máy nước đến giáp đất Nam Lợi

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường Nam Ninh Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba trung tâm GDTX huyện đến trạm bơm dã chiến

    3.000

    1.500

    750

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Trí An

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Y Lư, thôn Hưng Nghĩa

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    17

    XÃ NAM HÙNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Chanh đến giáp trường TH Nam Hùng

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ trường TH Nam Hùng đến giáp khu trại Gà

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đoạn từ khu Trại Gà đến hết thôn Điện An

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường Huyện lộ: Đường Vàng

     

     

     

     

    Đoạn giáp thôn Nhất TT. Nam Giang đến đường rẽ vào UBND xã

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp xã Nam Hoa

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thôn Đầm xã Nam Dương đến ngã ba QL 21B

    1.200

    700

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Phố Cầu

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Điện An, thôn Cầu Tranh

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    18

    XÃ NAM TIẾN

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến cầu Cổ Giả

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ cầu Cổ giả đến hết đất xã Nam Hải

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Nam Lợi đến cầu Cổ Giả

    4.500

    2.250

    1.200

     

    Đoạn từ cầu Cổ Giả đến giáp UBND xã Nam Tiến

    5.000

    2.500

    1.300

     

    Đoạn từ UBND xã Nam Tiến đến cầu Lạc Chính

    4.500

    2.250

    1.200

     

    Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp Nam Thái

    1.500

    800

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Cổ Giả, Thôn An Nông, Thôn Đạo Quỹ

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    19

    XÃ NAM HẢI

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp xã Trực Hưng (H. Trực Ninh)

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Gai đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh)

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh đến cầu Thiệu

    1.400

    700

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 4, 11, 12, 13, 15

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    20

    XÃ NAM LỢI

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư chợ Quỳ đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đoạn từ ngã tư đường Hoa Lợi Hải đến giáp Nam Tiến

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đường Nam Ninh Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến cầu Gai

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường Hoa Lợi Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Nam Hoa đến giáp xã Nam Hải

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Đô Quan đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh

    1.200

    700

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Duyên Hưng, thôn Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Ngọc Tỉnh, thôn Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn Liên Bách

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

     

    2.5. HUYỆN NGHĨA HƯNG

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    XÃ NGHĨA ĐỒNG

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 487

     

     

     

     

    Từ giáp huyện Nam Trực đến giáp xã Nghĩa Thịnh

    2.500

    1.300

    700

     

    Đường Đen (đường huyện):

     

     

     

     

    Đoạn từ dốc đê sông Đào đến đường vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng.

    1.700

    800

    500

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ Chùa Trang Túc đến giáp nhà ông Sao.

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Sao đến giáp nhà ông Đề.

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Đề đến giáp nhà ông Quý.

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Quý đến giáp nhà ông Nhi.

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Nhi đến ngã tư đội 1.

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã tư đội 1 đến hết miếu xóm Mẫu.

    900

    500

    450

     

    Đường từ ruộng đội 4 đến giáp trạm điện 1.

    900

    500

    450

     

    Đoạn từ trạm điện 1 đến giáp nhà ông Xường.

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Xường đến hết nhà ông Chiến.

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà bà Diệu đến giáp nhà bà Xuyến.

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà bà Xuyến đến giáp nhà ông Hưng.

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Hưng đến hết nhà ông Bảy.

    1.100

    700

    450

     

    Đường liên thôn, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    2

    XÃ NGHĨA THỊNH

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 487

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Đồng tới giáp xã Nghĩa Minh.

    3.500

    1.800

    900

     

    Đường huyện, đường xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ đường Đen đến hết nhà ông Tuyên

    1.300

    700

    450

     

    Đường từ chợ hôm Lạng đến hết thôn Hưng Lộc.

    1.400

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-6m

    600

    500

    450

     

    Trên 6m

    800

    500

    450

    3

    XÃ NGHĨA MINH

     

     

     

     

    Đường QL 37B (Đường 56 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp đê sông Đào đến ngã ba đường vào UBND xã

    4.500

    2.300

    1.200

     

    Từ ngã ba UBND xã đến Tỉnh lộ 487

    6.500

    3.300

    1.700

     

    Từ Tỉnh lộ 487 đến giáp xã Nghĩa Châu

    4.400

    2.200

    1.100

     

    Đường tỉnh:

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 487

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Nghĩa Thịnh đến đường trục phát triển vùng kinh tế biển

    3.500

    1.800

    900

     

    Từ đường trục phát triển vùng kinh tế biển đến QL37B

    4.500

    2.300

    1.200

     

    Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ phà Đống Cao đến giáp Nghĩa Châu

    3.500

    1.800

    900

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Từ UBND xã đến cống Minh Châu.

    2.400

    1.200

    600

     

    Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung

    3.300

    1.700

    900

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-6m

    600

    500

    450

     

    Trên 6m

    900

    500

    450

    4

    XÃ HOÀNG NAM

     

     

     

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Từ cầu bà Tôn đến giáp chợ Ba Hạ cũ

    1.500

    750

    450

     

    Đoạn từ chợ Ba Hạ cũ đến đền Hưng Thịnh

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ đền Hưng Thịnh đến cầu Nghĩa Hoàng

    1.500

    750

    450

     

    Đoạn từ cầu Nghĩa Hoàng đến đê sông Đào

    1.500

    750

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    5

    XÃ NGHĨA CHÂU

     

     

     

     

    Đường QL37B (đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Minh đến đầu thôn Chương Nghĩa.

    4.400

    2.200

    1.100

     

    Từ đường vào thôn Chương Nghĩa đến cầu chợ Đào Khê.

    5.000

    2.500

    1.300

     

    Từ giáp cầu chợ Đào Khê đến đê tả Đáy (Phú Kỳ).

    4.400

    2.200

    1.100

     

    Từ thôn Phú Kỳ đến giáp xã Nghĩa Trung.

    3.800

    1.900

    1.000

     

    Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Minh đến giáp Nghĩa Trung

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến giáp cầu chợ Đào Khê.

    2.700

    1.350

    650

     

    Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến đê sông Đáy.

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ cầu UBND xã đến hết thôn Đại Kỳ.

    2.100

    1.100

    550

     

    Từ cầu UBND xã đến giáp Nghĩa Thái.

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    700

    500

    450

     

    Từ 3-5m

    800

    500

    450

     

    Trên 5m

    900

    500

    450

    6

    XÃ NGHĨA TRUNG:

     

     

     

     

    Đường QL37B (đường 56 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp TT Liễu Đề đến giáp nhà thờ Liêu Hải.

    8.400

    4.200

    2.100

     

    Từ nhà thờ Liêu Hải đến cầu nghĩa trang liệt sỹ.

    7.000

    3.500

    1.800

     

    Từ giáp cầu nghĩa Trang liệt sỹ đến dốc Tam Tòa.

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Từ dốc Tam Tòa đến giáp Nghĩa Châu (đê Đáy)

    3.800

    1.900

    1.000

     

    Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Châu đến giáp Nghĩa Sơn

    2.700

    1.400

    700

     

    Đường huyện:

     

     

     

     

    Đường Thái Trung (đường WB): Đoạn từ đền Liêu Hải đến giáp xã Nghĩa Thái

    900

    550

    450

     

    Đường Trung Sơn (đường WB): Đoạn từ giáp nhà ông Hòa đến miếu ông Đỗ

    900

    550

    450

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Đường sông Thống Nhất:

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Thái đến cầu nhà ông Giảng

    2.600

    1.300

    700

     

    Từ cầu ông Giảng đến giáp cống ông Khiêm.

    2.600

    1.300

    700

     

    Từ nhà ông Khiêm đến hết nhà ông Đồi.

    3.000

    1.500

    750

     

    Từ nhà ông Tứ đến giáp thị trấn Liễu Đề.

    4.200

    2.100

    1.050

     

    Từ nhà ông Ký đến hết nhà ông Nam.

    4.200

    2.100

    1.050

     

    Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng

    4.700

    2.300

    1.100

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    600

    500

    450

     

    Từ 3-5m

    700

    500

    450

     

    Trên 5m

    900

    500

    450

    7

    XÃ NGHĨA THÁI

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Đoạn giáp Trực Thuận đến hết nhà bà Phấn.

    4.500

    2.500

    1.500

     

    Đường huyện:

     

     

     

     

    Đường Thái - Thịnh

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3

    3.600

    1.800

    900

     

    Đoạn từ cầu Tam thôn đến cầu UBND xã.

    3.400

    1.700

    850

     

    Đoạn từ đường cửa làng xóm 3 đến hết nhà ông Bính xóm 6

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Nghĩa Thái đến hết nhà ông Công.

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ giáp nhà ông Công đến Cầu Trắng.

    2.200

    1.100

    550

     

    Đoạn từ tây Cầu Trắng đến giáp Nghĩa Châu.

    2.200

    1.100

    550

     

    Đường sông Thống Nhất:

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Trung đến cầu Tam thôn.

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ cầu UBND xã đến hết nhà ông Lâm xóm 7

    2.500

    1.250

    600

     

    Đoạn từ giáp nhà ông Lâm xóm 7 đến miếu Tam Giang xóm 14

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường Thái Trung:

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Đạt đến hết nhà ông Vỵ xóm 16

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Dũng đến hết nhà ông Thính xóm 3

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thơ đến hết nhà ông Hồng xóm 13

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Quynh đến hết nhà ông Phong xóm 7

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Chính đến hết nhà ông Bang xóm 14

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Khoái đến hết nhà ông Phóng.

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà Văn hóa xóm 2 đến hết nhà ông Dũng xóm 1

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Song đến hết hộ ông Thuận xóm 5

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ trạm điện 4 đến giáp chùa xóm 9.

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nam trạm điện 4 đến nhà bà Nhài xóm 14

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ cống bà Bơn đến Ô.Diên - Liên xóm 15

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thuận đến hết nhà ông Chiểu.

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Văn đến hết nhà ông Đường.

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Toản đến hết nhà ông Minh xóm 5

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Hoa đến cầu ông Gián.

    1.000

    700

    450

     

    Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung Sông Hồng

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    800

    500

    450

     

    Trên 5m

    1.000

    700

    450

    8

    THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ

     

     

     

     

    Quốc lộ 37 B

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn

    9.000

    4.500

    2.300

     

    Từ UBND thị trấn đến ngã 3 giao đường 56 cũ

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Từ ngã 3 giao đường 56 cũ đến cầu phao Ninh Cường

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đường tỉnh

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) đến hết bến xe huyện

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Từ giáp bến xe huyện đến cầu 3-2

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Từ ngã 3 giao với đường QL 37B đến cầu Đại Tám

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Đường 56 cũ

     

     

     

     

    Từ Cầu 3-2 đến hết ngã tư chợ Liễu Đề.

    12.500

    6.300

    3.200

     

    Từ ngã tư chợ Liễu Đề đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Từ giáp Bưu điện VH thị trấn đến ngã 3 giao với QL37B

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đường nội thị:

     

     

     

     

    Từ đường 56 cũ đến giáp nhà ông Thuần.

    2.200

    1.100

    600

     

    Từ nhà ông Thuần đến nhà xứ Liễu Đề.

    1.800

    900

    450

     

    Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế)

    2.200

    1.100

    600

     

    Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới nội thị

    7.000

    3.500

    1.800

     

    Tổ dân phố I: Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) đến ngã tư chợ Liễu Đề

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Tổ dân phố III: Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Tổ dân phố Tân Thọ: Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề đến giáp xã Trực Thuận

    3.900

    2.000

    1.000

     

    Đường 7 m (Khu dân cư tập trung)

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường 9 m (Khu dân cư tập trung)

    4.300

    2.200

    1.100

     

    Đường sông Thống Nhất: Từ cầu 3-2 đến giáp xã Nghĩa Trung

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Các tuyến đường còn lại

     

     

     

     

    Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc

    1.500

    800

    450

     

    TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại).

    900

    600

    450

    9

    XÃ NGHĨA SƠN

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ cầu Đại Tám đến đường vào Đại Đê.

    7.200

    3.600

    1.800

     

    Từ đường vào Đại đê đến bắc cầu Quần Liêu.

    5.500

    2.800

    1.400

     

    Từ nam cầu Quần Liêu đến hết nghĩa trang liệt sỹ

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cống đò Mười

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ cống đò Mười đến giáp xã Nghĩa Lạc.

    3.200

    1.600

    800

     

    Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Trung đến đường tỉnh 490C

    2.100

    1.200

    600

     

    Đường xã

     

     

     

     

    Từ ngã ba đò Mười đến sông Đáy.

    900

    500

    450

     

    Từ giáp Nghĩa Trung đến giáp trạm điện Quần Liêu.

    1.300

    700

    450

     

    Từ trạm điện Quần Liêu đến Bơn Ngạn.

    900

    500

    450

     

    Đường đê Bắc, Nam Quần Liêu

    2.200

    1.100

    550

     

    Đường đê Hữu Ninh Cơ, Quần Khu

    1.600

    800

    450

     

    Đường đê Tả Đáy

    1.300

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    10

    XÃ NGHĨA LẠC

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Sơn đến đò Ninh Mỹ

    3.000

    1.500

    700

     

    Từ bến đò Ninh Mỹ đến ngã 3 Lạc Đạo cũ

    3.700

    1.800

    900

     

    Từ ngã 3 Lạc Đạo cũ đến giáp xã Nghĩa Phong

    3.000

    1.500

    700

     

    Đường tỉnh 488C

     

     

     

     

    Từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến hết trạm Viễn thông (đường mới).

    4.100

    2.100

    1.100

     

    Từ giáp trạm Viễn Thông đến giáp Nghĩa Hồng.

    4.500

    2.300

    1.200

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ ngã ba Lạc Đạo đến hết trạm Viễn thông (đường tỉnh 488C)

    2.500

    1.200

    600

     

    Đường Bắc sông Lạc Đạo.

    1.000

    700

    450

     

    Đường Bắc sông Đồng Liêu.

    1.000

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    11

    XÃ NGHĨA PHONG:

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp xã Nghĩa Bình (Nhà ông Bích)

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến giáp Cống Phóng (Km40)

    3.000

    1.500

    750

     

    Từ cống Phóng đến giáp chân cầu Thịnh Long.

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường tỉnh 488C

     

     

     

     

    Từ xã Nghĩa Lạc đến cầu Nghĩa Phú

    4.200

    2.100

    1.050

     

    Đường Giây Nhất

     

     

     

     

    Từ cầu Nghĩa Phú đến giáp xã Nghĩa Bình

    4.200

    2.100

    1.050

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ ông Thạch đến Đường Phong Bình

    1.300

    700

    450

     

    Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C đến Tỉnh lộ 488C

    2.100

    1.200

    600

     

    Đường WB

    1.600

    800

    450

     

    Đường Phong Bình

    1.800

    1.000

    500

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    12

    XÃ NGHĨA BÌNH:

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp BV đa khoa Nghĩa Bình

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình đến trường cấp III B

    5.200

    2.500

    1.250

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ hàng bà Mai đến chân cầu Thịnh Long

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường trục phát triển vùng kinh tế biển Nam Định: Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) đến giáp Nghĩa Thắng

    2.200

    1.100

    550

     

    Đường huyện (Giây Nhất):

     

     

     

     

    Từ giáp Nghĩa Phong đến giáp Quốc lộ 21B

    4.200

    2.100

    1.050

     

    Đường xã :

     

     

     

     

    Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp cầu Bưu điện văn hóa xã.

    2.800

    1.400

    700

     

    Từ cầu Bưu điện văn hóa xã đến cống ông Thuyên

    2.600

    1.300

    700

     

    Từ cống ông Thuyên đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ.

    1.300

    700

    450

     

    Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống Bình Hải 13.

    1.300

    700

    450

     

    Các đường trục xã còn lại.

    1.000

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    13

    XÃ NGHĨA TÂN

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Bình đến cầu Nghĩa Tân

    5.300

    2.700

    1.300

     

    Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp thị trấn Quỹ Nhất.

    4.500

    2.300

    1.200

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ cầu Nghĩa Tân đến cống Chéo.

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ cống chéo đến giáp Nghĩa Thắng.

    3.200

    1.600

    800

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Đường Tân Phú: Từ cầu Nghĩa Tân đến cầu Ông Thạnh.

    1.200

    700

    450

     

    Từ giáp cầu ông Thạnh đến giáp xã Nghĩa Phú.

    1.000

    700

    450

     

    Đường Tân Thắng: Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp nhà ông Bằng.

    1.200

    700

    450

     

    Từ nhà ông Bằng đến giáp Nghĩa Thắng.

    1.000

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    14

    XÃ NGHĨA THÀNH

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp xã Nghĩa Lợi.

    3.200

    1.600

    800

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi.

    1.500

    750

    450

     

    Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải).

    1.500

    750

    450

     

    Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp xã Nghĩa Lâm.

    1.500

    750

    450

     

    Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại.

    1.000

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    15

    XÃ NGHĨA THẮNG

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân đến đối diện cây xăng Đức Long

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đoạn từ đối diện cây xăng Đức Long đến ngã tư cầu Bình Lãng

    5.500

    2.600

    1.300

     

    Đoạn từ ngã tư cầu Bình Lãng đến giáp Nghĩa Phúc

    6.200

    3.100

    1.550

     

    Đường trục phát triển kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Bình đến giáp xã Nghĩa Phúc

    2.100

    1.100

    550

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Từ ông Quang đến giáp xã Nghĩa Tân.

    1.700

    850

    500

     

    Tuyến từ chợ Bình Lãng đến cống Quần Vinh 1.

    1.800

    850

    500

     

    Đường Bắc sông Quần Vinh II.

    1.800

    850

    500

     

    Đường trục nhà thờ Quần Vinh

    1.200

    700

    500

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    16

    XÃ NGHĨA LỢI

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp Nghĩa Thành đến hết cây xăng Đức Long

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Từ cây xăng Đức Long đến giáp cầu Bình Lãng.

    5.100

    2.600

    1.300

     

    Từ cầu Bình Lãng đến giáp thị trấn Rạng Đông

    6.200

    3.100

    1.550

     

    Đường huyện

     

     

     

     

    Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông:

    1.700

    850

    500

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Từ ngã tư cầu Bình Lãng đến cống Đô Quan.

    1.700

    850

    500

     

    Từ Đồng Mỹ đến làng Cầu cổ.

    900

    600

    450

     

    Từ Tràng Sinh đến Sỹ Lạc.

    900

    600

    450

     

    Đường xóm, liên xóm

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    650

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    17

    XÃ NGHĨA PHÚC

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Thắng đến cầu Đông Bình.

    5.100

    2.600

    1.300

     

    Từ cầu Đông Bình đến ngã tư đi Rạng Đông.

    6.500

    3.300

    1.550

     

    Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường xã:

     

     

     

     

    Từ ngã tư Rạng Đông qua Trạm kiểm Lâm đến Trạm Hải Đăng.

    3.500

    1.800

    850

     

    Đường trục xã (Đường cứu hộ cứu nạn)

    1.500

    1.000

    650

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    650

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    18

    THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG

     

     

     

     

    Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Lợi đến ngã tư Đông Bình

    6.500

    3.300

    1.650

     

    Từ ngã tư Đông Bình đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền)

    5.000

    2.500

    1.200

     

    Từ đường vào khu 10 (nhà Dũng Huyền) đến hết Cty Đức Long

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ giáp công ty Đức Long đến cầu Trắng

    4.200

    2.100

    1.100

     

    Từ cầu Trắng đến xã Nam Điền

    3.200

    1.600

    800

     

    Đường tỉnh 488C

     

     

     

     

    Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31).

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường huyện:

     

     

     

     

    Từ ngã tư- Đông Bình đến hạt Kiểm Lâm.

    3.500

    1.800

    900

     

    Từ cống Đen đến cống Tiền phong (đê Đáy Nam Tiền Phong).

    1.500

    750

    450

     

    Đường nội thị:

     

     

     

     

    Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 5 đến khu 8

    1.500

    750

    450

     

    Từ cống Trung tâm đến Trạm y tế.

    1.200

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    600

    500

    450

     

    Từ 3-5m

    700

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    19

    XÃ NGHĨA HỒNG

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488C

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến cống Bá Chi.

    3.800

    1.900

    950

     

    Đường Hồng Hải Đông: Từ ông Kiểm Nam Phú đến nhà ông Bảo xóm 4

    1.400

    700

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ nhà bà Nho đến ngã tư nhà ông Tiếp.

    1.700

    850

    450

     

    Từ nhà ông Tiếp đến nhà ông Tới xóm 6

    1.400

    700

    450

     

    Từ cống chùa đến cống ông Nhương.

    1.200

    700

    450

     

    Từ nhà ông Tiếp đến đê Đáy.

    1.100

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    20

    XÃ NGHĨA PHÚ

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488C

     

     

     

     

    Từ cầu Nghĩa Phú đến cầu Trắng

    2.600

    1.300

    650

     

    Từ cầu Trắng đến cống Hồng Kỳ

    3.200

    1.600

    800

     

    Từ Cống Hồng Kỳ đi Quỹ Nhất

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường Hồng Hải Đông: từ giáp cống Hồng Kỳ đến giáp xã Nghĩa Hồng

    1.200

    700

    450

     

    Đường Xã:

     

     

     

     

    Đường sông Bình Hải: từ Cầu trắng đi Nghĩa Hồng

    1.000

    700

    450

     

    Đường liên thôn:

     

     

     

     

    Từ cầu Âm Sa đến làng quần Hậu

    900

    500

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    21

    THỊ TRẤN QUỸ NHẤT

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Từ giáp xã Nghĩa Tân đến cầu Luồng

    5.200

    2.600

    1.300

     

    Từ giáp cầu Luồng đến hết chùa Quỹ Nhất.

    6.300

    3.200

    1.600

     

    Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy.

    4.200

    2.100

    1.050

     

    Tỉnh lộ 488C

     

     

     

     

    Từ cầu ông Hà đến cầu ông Tịnh

    2.600

    1.300

    650

     

    Từ cầu ông Tịnh đến trạm điện 2 thị trấn

    3.800

    1.900

    950

     

    Từ trạm điện 2 thị trấn đến QL 21B

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường Phú Lợi:

     

     

     

     

    Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên đông

    1.300

    700

    450

     

    Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên tây

    1.300

    700

    450

     

    Đường Thông Cù: đoạn còn lại

    1.700

    850

    450

     

    Đường mới mở vào khu công nghiệp: đoạn Từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7

    1.700

    1.150

    600

     

    Đường trục thị trấn phía bắc đường:

     

     

     

     

    Từ cầu ông Tịnh đến đê Đáy.

    800

    500

    450

     

    Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông Thượng.

    800

    500

    450

     

    Đường trục thị trấn phía nam đường:

     

     

     

     

    Từ cầu ông Thiệp đến đầu đường Thông Cù.

    800

    500

    450

     

    Từ đường Thông Cù đến đê Đáy.

    800

    500

    450

     

    Từ nhà Ông Khanh đến đường Tống Cố.

    800

    500

    450

     

    Các tuyến đường thuộc các khu phố còn lại

    700

    500

    450

    22

    XÃ NGHĨA LÂM:

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488C

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Lâm - Hòa đến hết nghĩa trang liệt sỹ

    3.400

    1.700

    850

     

    Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp Nghĩa Hùng.

    4.400

    2.200

    1.100

     

    Đường Lâm Thành

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến giáp nhà ông Chiêu.

    1.700

    850

    500

     

    Từ nhà ông Chiêu đến giáp Nghĩa Thành.

    1.400

    700

    450

     

    Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi)

    1.400

    700

    450

     

    Đường Thành Lâm

    1.400

    700

    450

     

    Đường thống nhất

    1.500

    750

    450

     

    Đường Văn Lâm:

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Nghĩa Thành hết nhà ông Ảnh xóm 12.

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Cần đến hết nhà ông Thực xóm 9.

    1.200

    700

    450

     

    Đường Khang Lâm

     

     

     

     

    Đoạn từ ông Phòng đến hết nhà ông Thiệu xóm 5.

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp ông Thiệu đến hết xóm 5.

    1.000

    700

    450

     

    Đường sông tiêu NĐ5: từ ông Lĩnh đến hết xóm 7.

    1.000

    700

    450

     

    Đường phía tây sông âm Sa 14.

    1.000

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    23

    XÃ NGHĨA HÙNG

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488C

     

     

     

     

    Từ giáp Nghĩa Lâm đến giáp Quỹ tín dụng nhân dân

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ Quỹ tín dụng nhân dân đến giáp xã Nghĩa Hải.

    3.200

    1.600

    800

     

    Đường huyện Lâm - Hùng - Hải:

     

     

     

     

    Từ quỹ tín dụng nhân dân đến cầu Tây Hùng

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hải.

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường xã

     

     

     

     

    Từ cầu ông Quý đến nhà bà Huê.

    1.000

    700

    450

     

    Từ cầu Tây Hùng đến giáp nhà ông Hinh

    1.100

    700

    450

     

    Từ nhà ông Hinh đến hết nhà ông Quyền

    1.100

    700

    450

     

    Từ nhà ông Quyền đến giáp Thị trấn Quỹ Nhất

    1.100

    700

    450

     

    Từ nhà ông Quyền ra Ba Đê

    1.100

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Cường đến nhà bà Tuyết

    1.000

    700

    450

     

    Đường từ nhà bà Chấn đến nhà ông Chương

    1.000

    700

    450

     

    Đường từ nhà ông Họa đến nhà ông Minh

    1.000

    700

    450

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    24

    XÃ NGHĨA HẢI

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 488C

     

     

     

     

    Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT Rạng Đông.

    2.600

    1.300

    650

     

    Đường huyện, đường xã:

     

     

     

     

    Đường Lâm - Hùng Hải

    1.800

    900

    450

     

    Đường Phú Lợi: Đoạn từ cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm.

    1.000

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

    25

    XÃ NAM ĐIỀN

     

     

     

     

    Đường tỉnh lộ 490C kéo dài:

     

     

     

     

    Từ giáp thị trấn Rạng Đông (Ngã tư chợ Nam Điền) đến ngã tư Cồn Xanh

    4.200

    2.100

    1.050

     

    Đường huyện, đường xã:

     

     

     

     

    Từ chợ Nam Điền đến hết bưu điện Văn hóa xã

    1.800

    900

    500

     

    Từ bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã

    1.400

    700

    450

     

    Từ chợ Nam Điền đến hết Ô 1

    1.100

    700

    450

     

    Từ Ô 2 đến giáp đê Đáy

    1.000

    700

    450

     

    Đường xóm, liên xóm rộng:

     

     

     

     

    Dưới 3m

    500

    450

     

     

    Từ 3-5m

    600

    500

    450

     

    Trên 5m

    800

    500

    450

     

    2.6. HUYỆN TRỰC NINH

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    THỊ TRẤN CỔ LỄ

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ cống Cổ Lễ đến phía bắc đường vào Bệnh viện

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Từ phía nam đường vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện

    9.000

    4.500

    2.200

     

    Từ trụ sở Chi nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê

    7.500

    3.750

    1.900

     

    Từ giáp thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê đến cầu Vô Tình

    6.500

    3.250

    1.650

     

    Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)

     

     

     

     

    Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ nhà ông Đặng đến nhà ông Khoát tổ dân phố Đình Cựu

    3.800

    1.900

    950

     

    Từ giáp nhà ông Khoát TDP Đình Cựu đến giáp xã Trực Chính

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường trục thị trấn: Đường Hữu Nghị

     

     

     

     

    Từ ngã 5 đến đường tỉnh lộ 487

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ đường tỉnh lộ 487 đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc)

    4.300

    2.100

    1.000

     

    Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) đến giao Quốc lộ 21

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường vào bệnh viện:

     

     

     

     

    Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ đường Hữu Nghị đến cổng bệnh viện

    3.200

    1.600

    800

     

    Các đường xương cá và đường khu ngoại thị:

     

     

     

     

    Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính)

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên)

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường Trung tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông)

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động)

    1.800

    900

    450

     

    Đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)

    1.800

    900

    450

     

    Đường Thích Thế Long (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)

    1.800

    900

    450

     

    Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2

    1.800

    900

    450

     

    Khu dân cư tập trung

     

     

     

     

    Đường trục chính khu dân cư tập trung (đường đôi 28m)

    4.000

     

     

     

    Đường xương cá còn lại trong khu dân cư tập trung

    3.000

     

     

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Tổ dân phố Trần Phú, Thượng Đền, Đình Cựu, Tây Kênh, Song Khê

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại

    1.000

    700

    450

    2

    THỊ TRẤN CÁT THÀNH

     

     

     

     

    Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ):

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Đằng TDP Bắc Đại 1 đến hết nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam- CN Cát Thành

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết trường THPT Trực Ninh

    4.700

    2.300

    1.100

     

    Đoạn từ trường THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 B cũ):

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ giáp nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung đến chùa Hơm

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ chùa Hơm đến giáp xã Trực Đạo

    2.600

    1.300

    650

     

    Đường trục thị trấn:

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến ngõ vào nhà ông Khoa tổ dân phố Bắc Giang

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ giáp ngõ vào nhà ông Khoa TDP Bắc Giang đến hết Trung tâm GDTX

    2.400

    1.200

    600

     

    Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến cầu Chăn Nuôi

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ cầu Chăn Nuôi đến đê Đại Hà

    1.500

    750

    450

     

    Đoạn từ cầu Cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến cống Phú An 6

    1.600

    800

    450

     

    Đoạn từ cống Phú An 6 đến cầu Chăn Nuôi

    1.600

    800

    450

     

    Đoạn từ nhà ông giáo Bình tổ dân phố Lam Sơn đến đê Đại Hà

    1.300

    700

    450

     

    Đường nội thị:

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Hiền tổ dân phố Bắc Thịnh đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)

    3.800

    1.900

    900

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 488B vào đường nội thị đến cầu (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)

    2.500

    1.200

    600

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Vùng dân cư còn lại trong 25 tổ dân phố

    900

    600

    450

    3

    THỊ TRẤN NINH CƯỜNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ: Phía Bắc đường đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường; Phía Nam đường đến đường dong giáp nhà ông Huề

    5.000

    2.400

    1.000

     

    Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường đến cổng vào Trường cấp I;

    Phía Nam đường đoạn từ đường dong giáp nhà ông Huề đến đường dong tổ dân phố Nghị Bắc

    5.500

    2.800

    1.200

     

    Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng vào Trường cấp I đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ);

    Phía Nam đường: Đoạn từ đường dong tổ dân phố Nghị Bắc đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

    5.000

    2.400

    1.000

     

    Đoạn từ cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp xã Trực Cường

    4.500

    2.000

    1.000

     

    Đường Hùng Thắng

    1.000

    700

    450

     

    Đường trục xã, liên xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ QL 37B (Đường 56 cũ) đến hết cổng trạm xá khu A

    2.000

    1.000

    450

     

    Đoạn từ cổng trạm xá khu A đến hết Văn phòng HTX Tây Đường

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường đến đường Hùng Thắng

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường đến đập Phú Hùng

    1.300

    700

    450

     

    Phía Đông đoạn từ cống bà Loan đến cống ông Tạc (Tổ dân phố Tây Đường 2)

    1.500

    800

    450

     

    Phía Đông đoạn từ cống ông Tạc đến cống Nam Đường

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường

    1.500

    800

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: TDP Tân Ninh, Đạo Đường, Vỵ Nghĩa, Nghị Bắc

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại

    700

    500

    450

    4

    XÃ TRUNG ĐÔNG

     

     

     

     

    Tỉnh lộ: Đường 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp xã Liêm Hải

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ Quốc lộ 21 đến giáp đất xã Trực Tuấn

    3.000

    1.500

    750

     

    Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Điện Biên đến hết Trạm y tế xã

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đoạn từ giáp Trạm y tế xã đến cầu chợ Lao

    5.500

    2.700

    1.300

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Khu trung tâm (từ trạm y tế đến cầu Chiềng)

    2.000

    1.000

    500

     

    Khu còn lại (từ cầu Trắng đến giáp cầu Chiềng)

    1.500

    800

    450

     

    Đường bờ sông Cát Chử

     

     

     

     

    Đoạn từ Đền Liệt sỹ huyện đến Tỉnh lộ 488B (mới)

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) đến cầu Lò Vôi

    1.000

    600

    450

     

    Đường thôn Đông Thượng: Đường vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông Thim)

    1.500

    800

    450

     

    Đường thôn An Mỹ (từ cầu Đông đến cống trường học)

    1.400

    700

    450

     

    Đường thôn Đông Trung (từ UBND xã đến bờ sông Cát Chử)

    1.400

    700

    450

     

    Khu dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Trung Lao

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    500

    450

     

    5

    XÃ TRỰC CHÍNH

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ đến đường Trực Chính- Phương Định

    2.500

    1.300

    700

     

    Đoạn từ ngã tư đến cầu Thống Nhất

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Thống Nhất đến đê Đại Hà

    1.700

    850

    450

     

    Đường trục xã: (Đường Trực Chính- Phương Định)

     

     

     

     

    Đoạn từ chợ mới đến đường vào Trạm Y tế xã

    1.700

    900

    450

     

    Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y tế xã đến giáp xã Phương Định

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ ngã tư đến Vành Lược

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Vành Lược đến đê Đại Hà

    1.400

    700

    450

     

    Đường liên thôn, liên xóm.

    1.200

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    6

    XÃ LIÊM HẢI

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Vô Tình đến hết bưu cục Ngặt kéo

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)

    5.500

    2.750

    1.400

     

    Từ đường vào xóm 11 đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông

    2.500

    1.150

    600

     

    Đoạn từ giáp xã Trung Đông đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng

    2.300

    1.100

    600

     

    Đường Huyện lộ:

     

     

     

     

    Đường 53C

    1.500

    800

    450

     

    Đường Vô Tình Văn Lai

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đập An Quần

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ chợ Đường đến giáp xã Phương Định

    1.200

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Các vùng dân cư còn lại

    800

    500

    450

    7

    XÃ PHƯƠNG ĐỊNH

     

     

     

     

    Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai):

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến cầu ông Hỗ

    2.200

    1.100

    550

     

    Đoạn từ cầu ông Hỗ đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà)

    1.500

    800

    450

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ chùa Phú Ninh đến giáp xã Trực Chính

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến nghĩa trang liệt sỹ

    2.200

    1.100

    550

     

    Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ)

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường chợ Phương Định

    2.200

    1.000

    500

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Đất dãy 2 Đồng Sồng

    1.500

    800

    450

     

    Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    500

    450

     

    8

    XÃ VIỆT HÙNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp xã Trực Tuấn

    2.700

    1.300

    600

     

    Đường Huyện lộ: Đường 53C

     

     

     

     

    Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến giáp đê sông Ninh Cơ

    1.500

    800

    450

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến xóm Nam Tiến

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ chợ Quần Lạc đến Văn phòng HTX Trực Bình

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần đến bến phà cũ

    1.700

    800

    500

     

    Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra đến đê

    800

    500

    450

     

    Khu dân cư tập trung

     

     

     

     

    Đường N1, N2

    2.500

     

     

     

    Đường D1

    4.000

     

     

     

    Đường D2

    3.500

     

     

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    9

    XÃ TRỰC TUẤN

     

     

     

     

    Đường Tỉnh lộ 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc đến hết nhà ông Bội xóm 1

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành đến cầu Cao

    2.500

    1.200

    600

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới)

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường trục xã, liên xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ đập Bảo tàng đến trạm điện số 2

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ đập Bảo Tàng đến cầu ông Tung

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ Bưu điện đến cầu Đình

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Bảo đến giáp xã Trực Đạo

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu Bắc Sơn đến cầu ông Phách

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Đức đến hết nhà ông Xá

    1.200

    700

    450

     

    Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)

    2.500

    1.200

    600

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    10

    XÃ TRỰC ĐẠO

     

     

     

     

    Tỉnh lộ: Đường 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến cổng chùa Ngọc Giả

    2.300

    1.150

    600

     

    Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến cầu chợ Giá

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã Trực Thanh

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn đến Cống Chéo Trực Thanh

    2.300

    1.150

    600

     

    Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến cầu Gai

    2.300

    1.150

    600

     

    Đường trục xã, liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ UBND xã đến cống Sở

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối đến đường tỉnh lộ 488B

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ Trạm xá đến giáp xã Trực Tuấn

    800

    500

    450

     

    Đoạn từ cầu Chợ Giá đến đê hữu sông Ninh Cơ

    800

    500

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    500

    450

     

    11

    XÃ TRỰC THANH

     

     

     

     

    Tỉnh lộ: Đường 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến cầu Trắng

    2.300

    1.150

    600

     

    Đoạn từ cầu Trắng đến cầu dài

    2.800

    1.400

    700

     

    Đoạn từ cầu dài đến giáp xã Trực Nội

    2.300

    1.150

    600

     

    Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải:

     

     

     

     

    Đoạn từ Ngã ba cống chéo đến phà Thanh Đại cũ

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Dài đến cống Vụ Tây

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu Trắng đến đò Giá

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang đến cầu Đá

    1.000

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    12

    XÃ TRỰC NỘI

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến hết cống Cao

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ giáp cống Cao đến hết đất nhà bà Huê xóm 16

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 đến bến phà Đại Nội

    3.000

    1.500

    750

     

    Tỉnh lộ: Đường 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Thanh đến hết cầu Đen

    2.500

    1.300

    650

     

    Đoạn từ giáp cầu Đen đến hết đường vào Trạm điện trung gian

    3.500

    1.800

    900

     

    Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Hưng

    2.500

    1.300

    650

     

    Đường trục xã, liên xã:

     

     

     

     

    Từ điểm giao QL 21B đến Cống Nam Tân

    1.500

    800

    450

     

    Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B)

    1.000

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 5, 12

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    13

    XÃ TRỰC HƯNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 đến giáp xã Trực Nội

    2.800

    1.400

    700

     

    Tỉnh lộ 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Nội đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp

    2.800

    1.400

    700

     

    Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp đến giáp xã Trực Khang

    3.600

    1.800

    900

     

    Đường Hưng Mỹ

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Gạo đến giáp xã Trực Mỹ

    1.200

    700

    450

     

    Đường trục xã, liên xã:

     

     

     

     

    Điểm đầu tỉnh lộ 488B đến hết Trường cấp II

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ giáp Trường cấp II đến cầu Cự Phú

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ chợ Đền đến cầu Thái Hưng

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ chợ Đền đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ)

    1.100

    700

    450

     

    Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B)

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu Nam Hải 2 đến cầu Thiệu

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn giao QL 21B đến giáp Nam Hải

    1.000

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    14

    XÃ TRỰC KHANG

     

     

     

     

    Đường Tỉnh lộ 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến hết nhà ông Phương xóm 6

    2.800

    1.400

    700

     

    Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 đến giáp xã Trực Thuận

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

    1.200

    700

    450

     

    Các đường trục xã, liên xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 đến giáp xã Trực Thuận

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 đến hết nhà ông Bồi xóm 5

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 đến hết nhà ông Long xóm 9

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu)

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thảo xóm 10 đến hết nhà ông Khiên xóm 11

    1.100

    700

    450

     

    Đường ngang từ nhà ông Thanh xóm 3 đến nhà ông Lý xóm 11

    1.100

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    15

    XÃ TRỰC MỸ

     

     

     

     

    Đường Hưng Mỹ

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến giáp xã Trực Mỹ

    1.500

    750

    450

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến Trường cấp I

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp Trường cấp I đến Nhà thờ Nam Ngoại

    1.500

    750

    450

     

    Đoạn từ giáp Nhà thờ Nam Ngoại đến đê sông Ninh Cơ

    1.400

    700

    450

     

    Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân:

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu ông Tiềm đến hết nhà văn hóa làng Nam Mỹ

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp nhà văn hóa làng Nam Mỹ đến chợ Quỹ

    1.300

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn 6, 7, 8

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn 3, 4, 5, 9, 10, 11

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    16

    XÃ TRỰC THUẬN

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Tây: Phía Đông đường đến giáp nhà ông Ban thôn 1;

    Phía Tây đường đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1

    3.800

    1.900

    900

     

    Phía Đông đường đoạn từ nhà ông Ban thôn 1 đến hết chùa Hạnh Phúc; Phía Tây đường đoạn từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng)

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Đoạn từ giáp chùa Hạnh Phúc đến giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đường Tỉnh lộ 488B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) đến giáp xã Trực Khang

    2.100

    1.000

    700

     

    Đường Hưng Mỹ kéo dài

     

     

     

     

    - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Tiếp- Thôn 11 đến đường vào đền Trần

    - Phía Nam đường Đoạn từ giáp nhà ông Cát- Thôn 11 đến đường trục nội đồng Thôn 11

    2.200

    1.100

    550

     

    - Phía Bắc đường: Đoạn từ giáp đường vào đền Trần đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12

    - Phía Nam đường Đoạn từ giáp đường trục nội đồng Thôn 11 đến giáp sông cụt

    1.800

    900

    450

     

    - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Đỉnh- Thôn 12 đến giáp xã Trực Mỹ

    - Phía Nam đường Đoạn từ sông cụt đến giáp xã Trực Mỹ

    1.300

    700

    450

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) đến hết cổng vào trụ sở UBND xã

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp đường 53B cũ đến hết Trạm Y tế xã

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến đê sông Ninh Cơ

    1.100

    700

    450

     

    Đường liên thôn, liên xóm:

    1.100

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 11

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    17

    XÃ TRỰC HÙNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến giáp thị trấn Ninh Cường

    4.500

    2.400

    1.000

     

    Đường Hùng Thắng

    1.000

    700

    450

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến hết trụ sở UBND xã

    1.500

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã đến cầu Tân Lý

    1.200

    700

    450

     

    Các đoạn còn lại

    1.100

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 8, 20, 25

    800

    600

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6, 22, 23, 24

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    18

    XÃ TRỰC CƯỜNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Ninh Cường đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường đến ngõ bà Xuyến

    4.500

    2.250

    1.100

     

    Phía Bắc đường đoạn từ giáp Bưu điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến đến giáp xã Trực Thái

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường Hùng Thắng

    1.000

    700

    450

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ cống San xóm Thái Học đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến cầu sông Sẻ

    1.200

    700

    450

     

    Các đoạn còn lại

    1.100

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Nhân Nghĩa, Khang Ninh, Thái Học, Đề Thám

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Thôn An Cường

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    19

    XÃ TRỰC THÁI

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Cường: Phía Bắc đường đến đường vào đền Trần; Phía Nam đường đến đường xóm 5

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ phía Bắc đường từ đường vào đền Trần đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm 5 đến đường xóm 3

    4.500

    2.250

    1.100

     

    Đoạn từ đường xóm 2 và xóm 3 đến giáp Trực Đại

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến đường vào xóm 1 (phải tuyến)

    3.800

    1.900

    950

     

    Từ đường vào xóm 1 đến hết địa phận xã Trực Thái

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường Hùng Thắng

     

     

     

     

    Từ giáp Trực Cường đến giáp xã Trực Thắng

    1.000

    700

    450

     

    Đường trục xã:

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu xóm 4 đến cầu xóm 7

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu xóm 7 đến cầu xóm 10

    1.200

    700

    450

     

    Các đoạn còn lại

    1.100

    700

    450

     

    Khu dân cư tập trung

     

     

     

     

    Đường D1

    3.500

     

     

     

    Đường N1, N2, N3, N4, N5

    3.000

     

     

     

    Đường D2, D3

    2.500

     

     

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    20

    XÃ TRỰC ĐẠI

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) đến hết nhà ông Sự xóm 3

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 đến nhà ông Ruyến xóm 7

    4.600

    2.300

    1.150

     

    Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 đến Quốc lộ 21B

    4.500

    2.250

    1.100

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường đến giáp xã Trực Thắng

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ QL 37B đến hết nhà bà Lăng xóm 22

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22 đến phà Đại Nội

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

     

     

     

     

    Đoạn từ UBND xã đến giáp trường cấp II

    2.200

    1.100

    500

     

    Đoạn từ trường cấp II đến cầu Múc II

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ cầu Múc II đến cống Thốp

    1.800

    900

    500

     

    Đường Vạn Phú:

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 đến giáp xã Trực Thắng

    2.400

    1.250

    600

     

    Đường liên xóm:

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 đến nhà ông Rục xóm 10

    1.500

    750

    450

     

    Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm 22 đến nhà ông Châm xóm Cường Phú

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường Liêm đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ Trường cấp II đến nhà ông Long xóm 13

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường Hải đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu bà Cự đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh

    1.100

    700

    450

     

    Đường xóm, Phía Nam sông cấp II, từ đường Vạn Phú đến giáp sông 12

     

     

     

     

    Đoạn từ đường Vạn Phú đến giáp nhà ông Phu xóm 4

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 đến nhà Văn hóa xóm 3

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12)

    1.500

    750

    450

     

    Khu dân cư tập trung

     

     

     

     

    Đường D1

    3.500

     

     

     

    Đường N1, N2, N3

    3.000

     

     

     

    Đường D2

    2.500

     

     

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    21

    XÃ TRỰC THẮNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường Vạn Phú:

     

     

     

     

    Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3

    2.500

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thủy xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8

    1.400

    700

    450

     

    Đường Hùng Thắng

     

     

     

     

    Từ cầu ông ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim)

    1.200

    700

    450

     

    Đường liên xóm:

     

     

     

     

    Đoạn từ Trung tâm xã đến Quốc lộ 21B

    1.200

    700

    450

     

    Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn còn lại Tây sông Thốp

    1.100

    700

    450

     

    Đường sông Trệ 12

    1.100

    700

    450

     

    Vùng dân cư:

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 3

    800

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

     

    2.7. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    XÃ XUÂN VINH

     

     

     

     

    Đường tỉnh 489

     

     

     

     

    Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng Xuân Bồn

    3.000

    1.500

    750

     

    Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A

    2.600

    1.300

    600

     

    Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam Điền B

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường nhánh 489 C

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Nam Điền A

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường Thọ Phú Đài

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Vinh

    2.600

    1.300

    750

     

    Đường trục xã, liên xã

     

     

     

     

    Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam Hồng

    1.500

    800

    450

     

    Từ UBND xã đến cầu ông Tiến

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ cầu ông Tiến đến đường tỉnh 489

    1.500

    800

    450

     

    Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm 3

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân Tiến

    4.400

    2.200

    1.100

     

    Từ cầu Đông đến giáp cầu Miếu Đông

    2.200

    1.100

    500

     

    Từ cầu Miếu Đông đến đường tỉnh 489

    2.300

    1.100

    550

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

    1.000

    750

    550

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 11A, 11B, 12, 13, 14, 15, 16, 17

    900

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    700

    500

    450

    2

    XÃ XUÂN NGỌC

     

     

     

     

    Đường tỉnh 489

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Trung Linh đến hết nhà ông Chính

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Đoạn từ nhà ông Thụ đến hết nhà ông Hưng

    5.500

    2.700

    1.300

     

    Đoạn qua thôn Liên Thượng

    5.300

    2.600

    1.300

     

    Đường tỉnh 489 C

     

     

     

     

    Từ giáp TT. Xuân Trường đến giáp xã Xuân Thủy

    3.500

    1.750

    950

     

    Đường trục xã, liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba phố Bùi Chu (Phatima) đến cầu UBND xã (Cầu bà Tước)

    6.500

    3.200

    1.600

     

    Đoạn từ cầu UBND xã (cầu bà Tước) đến hết núi đá Nhà thờ Bùi Chu

    3.500

    1.700

    850

     

    Từ cầu Xuân Bắc đến hết BV Đa khoa Xuân Trường (đường Bắc Phong Đài)

    3.500

    1.700

    850

     

    Đường liên thôn

     

     

     

     

    Từ cầu Trung Linh đến cống sông Đồng Nê II

    3.300

    1.600

    800

     

    Đường vào Tòa Giám mục Bùi Chu (Đường Đông làng Bùi Chu)

    2.700

    1.300

    650

     

    Đường Tây làng Bùi Chu

    1.600

    800

    450

     

    Từ ngã ba Vật Tư đến cầu Trường Tiểu Học

    3.000

    1.500

    750

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Thôn Bùi Chu, Phố Bùi Chu

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: Thôn Trung Linh, Hạ Linh, Phú An

    750

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn còn lại

    600

    500

    450

    3

    XÃ XUÂN TRUNG

     

     

     

     

    Đường Xuân Thủy - Nam Điền

     

     

     

     

    Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà ông Chính

    1.800

    900

    450

     

    Từ nhà ông Chính đến giáp nhà ông Chinh

    2.250

    1.150

    700

     

    Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến giáp nhà ông Thắng

    2.700

    1.350

    700

     

    Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu Nam Điền A

    1.750

    900

    450

     

    Đường Thọ Phú Đài

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Trung

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền đến hết kho xóm 8

    2.900

    1.450

    750

     

    Từ nhà ông Khơi đến giáp cầu Đôi

    2.100

    1.050

    450

     

    Từ cầu Đá đến giáp cầu Đôi

    1.800

    750

    450

     

    Từ cầu Cao xóm 6 đến giáp đường Xuân Thủy Nam Điền

    1.800

    750

    450

     

    Đường liên xóm

     

     

     

     

    Từ cầu Đôi đến hết nhà bà Hin xóm 1

    1.500

    750

    450

     

    Từ cầu xóm 4 đến giáp cầu xóm 1

    1.200

    600

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 7, 8

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 6, 9

    800

    550

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    4

    XÃ XUÂN PHÚ

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ xóm Nam Hòa đến đến giáp Huyện Giao Thủy

    1.700

    850

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm

    1.600

    800

    500

     

    Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã Xuân Đài

    1.300

    650

    500

     

    Từ cống ông Uy đến hết nhà máy nước sạch

    1.300

    650

    500

     

    Từ cầu ông Uy đến giáp cống Ngô Đồng

    1.750

    800

    500

     

    Từ nhà bà Bầng đến Đê nước

    950

    550

    500

     

    Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân Đài

    950

    550

    500

     

    Từ giáp Thọ Nghiệp đến cống ông Đồng

    1.600

    800

    500

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm: 4, 8, 9

    700

    550

    500

     

    Khu vực 2: Xóm: 3, 5, 6, 7

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    5

    XÃ XUÂN CHÂU

     

     

     

     

    Đường tỉnh 489

     

     

     

     

    Từ cây xăng nhà ông Đồng đến cống số 7

    1.200

    700

    450

     

    Từ cống số 7 đến hết chợ Đê

    1.400

    700

    500

     

    Đường tỉnh 489 C

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ chợ Đê đến cầu ông Ước xóm 5

    1.700

    800

    450

     

    Từ nhà ông Giang đến trường tiểu học

    1.700

    800

    450

     

    Từ nhà ông Kiểm đến hết nhà ông Tập

    1.900

    900

    650

     

    Từ trường THCS đến cầu ông Bản

    1.800

    900

    450

     

    Từ nhà ông Luyện đến cống số 7

    1.700

    800

    450

     

    Từ nhà ông Đạt xóm 3 đến hết nhà ông Phú xóm 1

    1.200

    700

    450

     

    Từ cầu ông Kiểm đến cầu Đa (xóm 1)

    1.200

    700

    450

     

    Từ nhà ông Cao đến hết nhà ông Bộ

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ nhà ông Tiến đến hết Bưu Điện

    1.500

    800

    450

     

    Từ nhà ông Khánh đến nhà văn hóa xóm 7

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 5

    1.100

    700

    550

     

    Khu vực 2: Xóm 1

    850

    550

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    6

    XÃ XUÂN HỒNG

     

     

     

     

    Đường tỉnh 489

     

     

     

     

    Từ Xuân Ngọc đến giáp nhà ông Tùng

    5.500

    2.700

    1.300

     

    Từ nhà ông Tùng đến nhà ông Vũ Hùng

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu Đập

    6.500

    3.250

    1.650

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ giáp mương Xuân Thượng đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đường Bắc Phong Đài (Từ nhà ông Chu đến bệnh viện đa khoa Xuân Trường)

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ chợ Hành Thiện đến cầu Phủ

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Từ cầu Phủ đến Chùa Keo

    3.500

    1.750

    900

     

    Từ cầu Nội Khu đến cầu xóm 1+2

    2.600

    1.300

    650

     

    Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ cầu đập đến cống Đồng Nê

    2.200

    1.100

    550

     

    Từ trường mầm non khu vực Hồng Thiện đến Đò Sồng

    1.700

    850

    450

     

    Khu vực đường sau CTCP Bia ong Xuân Thủy

    2.300

    1.150

    600

     

    Từ cầu Đập đến hết đài tưởng niệm liệt sỹ

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn

    11.000

    5.500

    2.750

     

    Từ nhà ông Án đến hết quán bà Hoa

    18.000

    9.000

    4.500

     

    Từ nhà ông Vinh đến hết nhà bà Dung

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội Khu

    7.000

    3.500

    1.700

     

    Từ cầu Nội Khu đến đò Cựa Gà

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo

    1.500

    900

    600

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22

    1.500

    750

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 19, 20, 21, 23, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    800

    500

    450

    7

    XÃ THỌ NGHIỆP

     

     

     

     

    Đường Thọ Phú Đài

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa phận xã Thọ Nghiệp

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Từ cầu mới giáp Huyện Giao Thủy đến cầu chợ Cống

    2.600

    1.300

    650

     

    Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã Xuân Phong

    1.400

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu chợ cống đến địa phận xã Xuân Phương

    2.350

    1.200

    600

     

    Từ cầu Ông Mỹ xóm 2 đến xã Xuân Phú

    1.400

    800

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Đông lạnh đến nhà ông Tình

    2.200

    1.300

    650

     

    Từ nhà ông Tình đến cầu Đò

    2.400

    1.300

    650

     

    Từ cầu Đò cũ đến cầu Đình Đông

    1.800

    900

    450

     

    Từ cầu Đình Đông đến cầu xóm 22

    1.600

    800

    450

     

    Từ cầu Đình Đông đến cầu Nghĩa trang liệt sỹ

    1.800

    900

    450

     

    Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cầu sang xóm 12

    1.800

    900

    450

     

    Từ cầu Trại Cá đến cầu xã Xuân Phú

    1.600

    800

    450

     

    Từ chợ Cống đến xã Xuân Đài

    1.400

    700

    450

     

    Đường liên xóm

     

     

     

     

    Từ nhà ông Hội xóm 12 đến hết nhà ông Giáp xóm 12

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Vở xóm 15 đến cầu xóm 16 sang chợ Cống

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Tảo xóm 16 đến hết nhà bà Mái xóm 16

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Huy xóm 16 đến hết nhà bà Lụa xóm 16

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Hội xóm 12 đến nhà thờ Thánh mẫu

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Việt xóm 12 đến hết nhà ông Hiệp xóm 12

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Thắng xóm 10 đến hết nhà ông Hiện xóm 21

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Tiến xóm 10 đến hết nhà ông Giang xóm 10

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà bà Can xóm 9 đến nhà ông Liệu xóm 6

    1.000

    700

    450

     

    Từ trường tiểu học A đến hết nhà ông Tiến xóm 6

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà bà Tắc xóm 3 đến nhà văn hóa xóm 3

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Vy xóm 8 đến nhà ông Oanh xóm 2

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Tám xóm 2 đến hết nhà ông Khánh xóm 2

    1.000

    700

    450

     

    Từ nhà ông Hải xóm 4 đến hết nhà ông Minh xóm 3

    1.000

    700

    450

     

    Từ trạm Y tế xã đến nhà ông Diên

    1.300

    800

    500

     

    Từ nhà ông Minh xóm 19 đến hết nhà ông Lâm xóm 20

    1.300

    800

    500

     

    Từ nhà ông Đông xóm 19 qua trường tiểu học B đến hết nhà ông Định xóm 19

    1.300

    800

    500

     

    Từ nhà ông Bân xóm 18 đến nhà ông Trung xóm 18

    1.300

    800

    500

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 10, 12, 18, 19, 20, 21

    900

    650

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 23

    750

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    8

    XÃ XUÂN BẮC

     

     

     

     

    Đường Xuân Thủy- Nam Điền

     

     

     

     

    Từ cầu Chéo (giáp xã Xuân Thủy) đến hết nhà văn hóa xóm 2

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ nhà ông Bằng đến ngã ba ông Nhật

    5.500

    2.800

    1.400

     

    Từ quán ông Tĩnh đến hết nhà ông Diệm

    7.000

    3.500

    1.800

     

    Từ giáp nhà ông Diệm đến giáp cầu xóm 10

    5.500

    2.800

    1.400

     

    Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang xã Xuân Phương

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng

    7.500

    3.800

    1.900

     

    Từ giáp tiệm vàng Kim Hằng đến cầu Nhất Khu

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ nhà ông Thùy đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài)

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ UBND xã Xuân Bắc đến giáp cầu xóm 7

    1.800

    900

    450

     

    Từ cầu xóm 7 đến hết nhà ông Rần xóm 3

    1.500

    800

    450

     

    Từ nhà ông Tài xóm 8 đến nhà văn hóa xóm 11

    1.500

    800

    450

     

    Từ giáp NVH xóm 11 đến hết nhà ông Đức xóm 9

    1.500

    800

    450

     

    Từ giáp nhà ông Hà xóm 10 đến giáp nhà ông Kim xóm 1

    1.500

    800

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 4, 7

    1.200

    750

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 2, 8, 10

    900

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    800

    500

    450

    9

    XÃ XUÂN THỦY

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như

    3.000

    1.500

    700

     

    Đường tỉnh 489 C

     

     

     

     

    Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp xã Xuân Phong

    3.300

    1.650

    750

     

    Đường Xuân Thủy- Nam Điền

     

     

     

     

    Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Bắc Thủy

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ nhà ông Hiệu xóm 10 đến cầu ông Quán

    1.500

    800

    450

     

    Đường liên xã Xuân Thủy đi Xuân Phong

    2.000

    1.000

    500

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 9, 10

    1.100

    750

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 7, 8, 11

    900

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    800

    500

    450

    10

    XÃ XUÂN PHƯƠNG

     

     

     

     

    Đường Xuân Thủy - Nam Điền

     

     

     

     

    Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến cầu Tùng Lâm

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đường huyện lộ Trung Linh Phú Nhai

     

     

     

     

    Từ cổng Phú Nhai đi Trung Linh

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Đá Phú Nhai đến cổng Phú Nhai

    6.400

    3.200

    1.600

     

    Từ cầu Thống Nhất đến cầu đá Phú Nhai

    5.200

    2.600

    1.300

     

    Từ cầu Thống Nhất đến hết hết địa giới hành chính xã (giáp xã Thọ Nghiệp)

    3.000

    1.500

    700

     

    Từ cầu Thống Nhất đến hết địa giới hành chính xã (giáp xã Xuân Bắc)

    3.000

    1.500

    700

     

    Từ cầu Thống Nhất đến nhà văn hóa xóm 5

    2.600

    1.300

    600

     

    Từ cầu bà Chử đến cầu ông Tô (đi Xuân Trung)

    3.000

    1.500

    700

     

    Từ cầu Thống nhất đi vào khu dân cư tập trung

    3.500

    1.750

    1.000

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Bắc, Nam

    1.500

    900

    550

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3

    1.100

    750

    500

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    1.000

    650

    450

    11

    XÃ XUÂN ĐÀI

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ giáp xã Xuân Thành đến hết cầu ông Ký

    2.300

    1.150

    600

     

    Từ cầu ông Ký đến hết cây xăng ông Tới

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường huyện lộ Phú Đài

     

     

     

     

    Từ địa phận giáp xã Xuân Phú dọc theo kênh Thanh Quan Tám đến đường Bắc Phong Đài

    1.000

    700

    500

     

    Đường Bắc Phong Đài

     

     

     

     

    Từ nhà ông Thi đến cầu bà Nhuần

    1.000

    700

    500

     

    Từ nhà ông Phấn đến cầu bà Bột

    1.100

    800

    650

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ nhà ông Khuê đến cây đề chợ Láng

    3.500

    1.750

    900

     

    Từ nhà ông Khu đến miếu Cháy

    1.000

    700

    500

     

    Từ cống ông Chu đến hết nhà ông Toa

    1.800

    900

    500

     

    Từ giáp xã Xuân Thành chạy theo đường sông Cát Xuyên đến cống ông Chu

    2.100

    1.050

    550

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 3

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6

    800

    550

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    12

    XÃ XUÂN TÂN

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ cầu Láng mới đến hết nhà ông Năm

    2.600

    1.300

    650

     

    Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5

    2.000

    1.000

    500

     

    Từ nhà ông Phan đến chân đê Nam Hòa

    1.700

    850

    500

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo

    1.200

    600

    450

     

    Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt

    1.700

    850

    450

     

    Từ nhà ông Bằng đến hết nhà ông Duyên

    1.200

    600

    450

     

    Từ giáp nhà ông Duyên đến cầu Tân Thành

    1.100

    700

    450

     

    Từ cầu ông Việt đến hết nhà ông Sinh

    1.500

    750

    450

     

    Từ nhà bà Lạc đến hết nhà ông Quyết

    1.200

    700

    450

     

    Từ nhà ông Quyết đến hết đê quốc gia

    1.200

    700

    450

     

    Từ cầu ông Việt đến trường cấp I A Xuân Tân

    1.400

    700

    450

     

    Từ nhà ông Lưỡng đến hết UBND xã Xuân Tân

    1.400

    700

    450

     

    Từ Trạm y tế xã đến hết nhà ông Thế

    1.100

    700

    450

     

    Từ nhà ông Thừa đến hết nhà ông Hiển

    1.400

    700

    450

     

    Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi

    1.400

    700

    450

     

    Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc gia

    1.100

    700

    450

     

    Từ nhà ông Lưỡng đến cống Liêu Đông

    1.400

    700

    450

     

    Từ Trường Mầm non đến hết nhà ông Phan

    1.500

    750

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Trung, Cựu, Tây, Bắc, Đông

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: Xóm Trần, Lý, Võ, Quang, A, B

    800

    550

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    650

    500

    450

    13

    XÃ XUÂN HÒA

     

     

     

     

    Đường nhánh 489 C

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Xuân Tiến đến giáp xã Xuân Vinh

    3.500

    1.750

    550

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Trung đến UBND xã

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường từ chùa Liên Hà đến đường 489C

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ UBND xã đi xóm 8, xóm 4

    1.800

    900

    450

     

    Từ UBND xã đi xóm 6

    1.800

    900

    450

     

    Từ UBND xã đi xóm 10, xóm 15

    1.800

    900

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

    900

    650

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 7, 16, 17

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    14

    XÃ XUÂN THƯỢNG

     

     

     

     

    Đường tỉnh 489

     

     

     

     

    Từ cầu Đập đến giáp cầu 50

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ cầu 50 đến hết nhà ông Toán xóm 10

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Từ nhà bà Tâm xóm 10 đến hết nhà ông Suy xóm 10

    4.500

    2.250

    1.300

     

    Từ nhà ông Trường xóm 10 đến hết nhà bà Tính xóm 10

    3.000

    1.500

    750

     

    Từ nhà ông Thư xóm 10 đến hết chợ Đê

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường tỉnh 489 C

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ cầu 50 đến giáp mương Xuân Hồng

    5.400

    2.700

    1.700

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Chùa đến đường tỉnh 489

    2.500

    1.250

    650

     

    Từ nhà ông Ngọc xóm 14 đến cống cao sang đường 488

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường liên xóm

     

     

     

     

    Từ trạm thuế 34 đến hết nhà bà Nhạn xóm 10

    3.200

    1.600

    800

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 3, 5, 6, 8

    2.000

    1.000

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4

    1.200

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    800

    500

    450

    15

    XÃ XUÂN PHONG

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ giáp xã Xuân Thủy đến giáp xã Xuân Thành

    2.600

    1.300

    650

     

    Đường tỉnh 489 C

    2.500

    1.300

    600

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đường đông sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 10 đến cống Thanh Quan Tám

    1.400

    700

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ ngã ba xóm 11 đến giáp xã Xuân Đài

    2.000

    1.000

    450

     

    Từ ngã ba xóm 11 đến đường 488

    1.400

    800

    450

     

    Từ trạm biến áp số 2 đến đường 488

    1.400

    800

    450

     

    Từ cầu xóm 16 đến Chợ Vực

    1.800

    900

    450

     

    Từ nhà ông Thứ đến hết cầu xóm 13

    1.400

    800

    450

     

    Đường tây sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành đến giáp xã Xuân Phương

    1.400

    800

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 13, 14, 15, 16

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 17

    800

    550

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    16

    XÃ XUÂN THÀNH

     

     

     

     

    Đường tỉnh 488

     

     

     

     

    Từ giáp xã Xuân Phong đến ngã ba cầu ông Mong

    1.900

    950

    500

     

    Từ ngã ba cầu ông Mong đến đường vào xóm 6

    2.500

    1.250

    650

     

    Từ đường vào xóm 6 đến cầu chợ Cát

    4.200

    2.100

    1.100

     

    Từ cầu chợ Cát đến giáp xã Xuân Đài

    3.000

    1.500

    650

     

    Đường tỉnh 489 C

    2.500

    1.300

    600

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4

    1.100

    700

    500

     

    Từ cầu ông Bôn đến nhà ông Trung xóm 1

    1.000

    700

    450

     

    Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân Châu

    1.000

    700

    450

     

    Từ cầu Đá đến cầu Sắt

    1.600

    800

    500

     

    Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (phía bên trạm y tế xã)

    1.500

    800

    450

     

    Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát

    2.000

    1.000

    550

     

    Khu vực chợ Cát Xuyên từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tiến

    2.700

    1.350

    700

     

    Từ nhà ông Thước xóm 6 đến cây đa xã Xuân Phong

    1.500

    800

    450

     

    Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu II

    1.100

    700

    450

     

    Từ cầu Tân Thành đến giáp xóm Lý xã Xuân Tân

    1.000

    500

    450

     

    Từ cống Hạ Miêu II đến cống Cát

    1.000

    700

    450

     

    Đường từ cầu sắt đến cụm công ty Thủy Nông

    1.200

    800

    500

     

    Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (Phía bên nghĩa trang)

    1.100

    700

    450

     

    Từ ngã ba cầu ông Mong đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài)

    1.800

    900

    450

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: .Xóm 6, 7

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8

    800

    550

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    17

    XÃ XUÂN KIÊN

     

     

     

     

    Đường 32 m

     

     

     

     

    Từ cầu Trà Thượng đến giáp TT Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần

    9.600

    4.800

    2.400

     

    Từ cầu Trà Thượng đến hết Chùa Kiên Lao

    8.000

    3.600

    1.800

     

    Đường tỉnh 489 C

     

     

     

     

    Đoạn từ sông Kiên Ninh đến giáp xã Xuân Tiến

    5.000

    2.500

    1.300

     

    Đường liên xã, trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ đường Họ Phạm (xóm 14) đến cầu Bà Bình (xóm 12 B)

    5.300

    2.650

    1.400

     

    Đoạn từ nhà ông Đệ (xóm 8) đến giáp xã Xuân Tiến

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ nhà ông Châu (xóm 9) đến hết nhà ông Chiên (xóm 12 A)

    1.750

    900

    500

     

    Đoạn từ ông Hà (xóm 16) đến hết nhà ông Liệu (xóm 12B)

    2.550

    1.300

    650

     

    Đoạn từ cầu xóm 15 đến hết xóm 19 C (cả hai bên sông)

    1.500

    700

    450

     

    Đoạn từ cổng xóm đến hết Miếu Bà xóm 19B

    1.650

    850

    450

     

    Đoạn từ trường THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15

    2.400

    1.200

    550

     

    Đoạn từ đường 32 đến trường THCS xã

    3.400

    1.700

    850

     

    Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến

    1.600

    800

    500

     

    Đoạn từ đường 32 đi qua nhà nhà ông Hợi đến hết nhà ông Long

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã

     

     

     

     

    - Trục đường số 1

    5.000

    2.500

    1.200

     

    - Trục đường số 2

    4.000

    2.000

    1.000

     

    - Trục đường số 3

    3.000

    1.500

    700

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 12A, 13, 14

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10A, 10B, 12B, 15, 16, 19A, 19B

    750

    550

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    600

    500

    450

    18

    XÃ XUÂN TIẾN

     

     

     

     

    Đường tỉnh 489 C

     

     

     

     

    Từ giáp xã Xuân Kiên đến giáp TT. Xuân Trường

    5.000

    2.500

    1.300

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu Tịnh

    6.300

    3.150

    1.600

     

    Từ nhà ông Tuân đến xã Xuân Hòa

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường trục xã (đường 2 bên sông)

     

     

     

     

    Từ cầu chợ đến UBND xã

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ cầu UBND xã đến trường Mầm non

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân Trường

    3.500

    1.750

    900

     

    Từ cầu Đình đến giáp cầu ông Sai

    3.500

    1.750

    900

     

    Từ cầu NVH xóm 2 đến nhà ông Thiểm

    3.000

    1.500

    750

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8

    1.500

    750

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 3, 9.

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    800

    500

    450

    19

    XÃ XUÂN NINH

     

     

     

     

    Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh)

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ chân cầu Lạc Quần đến cầu mới xóm Tân Hòa

    6.100

    3.050

    1.550

     

    Từ ngã 4 Hải Vân đến giáp xã Hải Hưng - Hải hậu

    5.400

    2.700

    1.350

     

    Đường huyện

     

     

     

     

    Từ chân cầu Lạc quần đến giáp Công ty cổ phần 27-7

    4.800

    2.400

    1.100

     

    Từ công ty cổ phần 27-7 đến giáp cầu Nghĩa Xá

    3.800

    1.900

    950

     

    Từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân

    3.300

    1.650

    800

     

    Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Cư

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Chương

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu nghĩa trang đến giáp nhà ông Quang Lạc Quần

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ cầu kích đến cầu ông Chiến

    1.900

    950

    500

     

    Từ gốc đa cầu Nghĩa Xá đến cầu ông Xương (Xuân Dục)

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ cầu ông Chính đến cầu nghĩa địa Xuân Dục

    2.100

    1.050

    550

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Lạc Quần, Hưng Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh

    1.200

    900

    600

     

    Khu vực 2: Xóm Đình Phùng; Xóm Hoàng Diệu 1, 2; Xóm Tân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm 1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3 Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục

    1.100

    700

    500

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    800

    550

    450

    20

    THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG

     

     

     

     

    Đường 32 m

     

     

     

     

    Từ Công ty Hồng Việt đến cầu Lạc Quần

    9.000

    4.500

    2.500

     

    Đường tỉnh 489

     

     

     

     

    Từ giáp ngã ba Xuân Bảng đến cống Trung Linh

    9.800

    4.900

    2.450

     

    Từ nhà ông Quy đến cống Đầm Sen

    11.000

    5.500

    2.800

     

    Từ cống Đầm Sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo)

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm

    4.000

    2.000

    1.100

     

    Đường tỉnh 489 C

     

     

     

     

    Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến đến hết bến xe Tân Hưng

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Từ Công ty Vũ Hoàng Lê đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường huyện

     

     

     

     

    Từ giáp xã Xuân Ninh đến cống Bắc Câu

    3.800

    1.900

    950

     

    Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Thọ

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Từ UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến

    3.600

    1.800

    900

     

    Đường khu đô thị

     

     

     

     

    Đường N1, D3

    7.000

     

     

     

    Đường N2, D4

    6.000

     

     

     

    Đường N3, D2

    5.500

     

     

     

    Đường nội thị trấn

     

     

     

     

    Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ chùa Bắc Câu đến hết nhà ông Bốn (The)

    3.800

    1.900

    950

     

    Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10

    2.600

    1.300

    650

     

    Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện

    8.000

    4.000

    2.000

     

    Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường 15 m trước Công an huyện

    5.100

    2.550

    1.300

     

    Đường 15 m từ TT y tế dự phòng đến đường tỉnh lộ 489

    5.100

    2.550

    1.300

     

    Đường 15 m từ nhà ông Kiêu đến TT bồi dưỡng chính trị

    5.100

    2.550

    1.300

     

    Đường sau làng Bắc Câu

    4.200

    2.100

    1.000

     

    Đường khu dân cư sau hợp tác xã

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7

    2.500

    1.250

    650

     

    Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11

    2.000

    1.000

    500

     

    Khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Tổ dân phố 8

    1.100

    700

    500

     

    Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

    900

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại

    600

    500

    450

     

    2.8. HUYỆN HẢI HẬU

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    THỊ TRẤN CỒN

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Tây đến giáp nhà văn hóa TDP 4B

    5.600

    2.700

    1.300

     

    Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B đến giáp Hải Chính

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Đường 488C (Đường 50A cũ)

     

     

     

     

    Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ

    3.000

    1.500

    700

     

    Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến hết bến xe Cồn

    4.200

    2.100

    1.000

     

    Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý

    3.000

    1.500

    700

     

    Đường Tây sông Múc

     

     

     

     

    Từ nhà văn hóa TT đến cầu Cồn trong

    3.300

    1.600

    800

     

    Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân

    2.700

    1.300

    600

     

    Đường trục thị trấn

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) đến giáp Hải Cường

    1.300

    700

    450

     

    Khu vực 1

     

     

     

     

    Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B.

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2

     

     

     

     

    Các tổ dân phố còn lại

    600

    500

    450

    2

    THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện

    7.500

    3.700

    1.800

     

    Từ đường vào trạm điện đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu đến hết mốc giới thị trấn Yên Định

    4.500

    2.300

    1.100

     

    Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ giáp sân vận động huyện đến hết huyện đội

    4.500

    2.300

    1.100

     

    Đường Tây sông Múc

     

     

     

     

    Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương

    4.500

    2.300

    1.100

     

    Đường Đông sông Múc

     

     

     

     

    Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đường tránh Yên Định

     

     

     

     

    Từ giáp đường Quốc Lộ 21B đến giáp hộ ông Chinh

    4.500

    2.300

    1.100

     

    Từ hộ ông Chinh đến giáp xã Hải Hưng

    4.100

    2.300

    1.100

     

    Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1)

    3.500

    1.800

    900

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4

    1.500

    800

    500

     

    Khu vực 2: Các TDP còn lại

    1.200

    600

    450

     

    Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng

    4.000

     

     

     

    Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7)

    4.000

     

     

    3

    THỊ TRẤN THỊNH LONG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Châu đến hết quốc lộ 21 (trong đê)

    4.700

    2.400

    900

     

    Đường trục thị trấn

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Châu đến Cầu 1-5

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt

    2.800

    1.400

    700

     

    Đường từ đồn Biên phòng đến giáp đường quốc lộ 21B

    3.100

    1.600

    800

     

    Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 đến đê biển

    3.600

    1.800

    900

     

    Tuyến đường: Từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa

     

     

     

     

    Từ cống 1/5 đến đài chiến thắng

    3.200

    1.600

    800

     

    Từ giáp đài chiến thắng đến hết UBND thị trấn

    3.300

    1.700

    850

     

    Từ giáp UBND thị trấn đến giáp Hải Hòa

    2.500

    1.300

    650

     

    Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) đến Trạm điện khu 17

    4.200

    2.100

    1.000

     

    Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch

     

     

     

     

    Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú

    2.600

    1.300

    650

     

    Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I

    3.300

    1.700

    850

     

    Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH

    2.600

    1.300

    650

     

    Đường từ ngã ba trường PTTH đến đê biển

    3.800

    1.900

    950

     

    Đường liên tổ dân phố

    1.600

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    - Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22

    1.200

    700

    500

     

    - Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21

    1.000

    700

    450

     

    - Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại

    900

    600

    450

    4

    XÃ HẢI BẮC

     

     

     

     

    Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung)

     

     

     

     

    Từ giáp Yên Định đến cầu Hải Bắc

    3.000

    1.500

    1.000

     

    Từ cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung

    3.000

    1.500

    1.000

     

    Đường Tây sông Múc

    1.800

    900

    600

     

    Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung

    1.200

    700

    600

     

    Đường trục xã

    1.200

    700

    600

     

    Đường liên xóm

    900

    600

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    5

    XÃ HẢI VÂN

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ bảng đường Hải Vân đến cầu chợ Trâu

    6.000

    3.000

    1.600

     

    Đường 489 (Đường 51 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp Hải Nam

    3.600

    1.800

    900

     

    Đường trục xã

    1.600

    800

    600

     

    Đường liên xóm

    1.200

    700

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    6

    XÃ HẢI PHÚC

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp xã Hải Hà đến cầu Hà Lạn

    3.800

    1.900

    900

     

    Đường trục xã

    1.200

    700

    600

     

    Đường liên xóm

    900

    600

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    7

    XÃ HẢI TRUNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Đường TL 486B, 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Phương đến giáp Hải Anh

    4.600

    2.000

    1.000

     

    Đường Đông sông Múc

     

     

     

     

    Từ cống Múc 1 đến giáp xã Hải Bắc

    3.000

    1.500

    1.000

     

    Đường Tây sông Múc

     

     

     

     

    Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung đến giáp Hải Bắc

    2.000

    1.100

    800

     

    Đường Trung Hòa

     

     

     

     

    Từ cầu Đông đến giáp Hải Anh

    2.600

    1.300

    900

     

    Đường trục xã

    1.200

    700

    550

     

    Đường liên xóm

    900

    600

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1 : Xóm 10,11,12,14,15,16

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    8

    XÃ HẢI LONG

     

     

     

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đường Long Sơn

    1.500

    800

    600

     

    Đường trục xã

    1.200

    600

     

     

    Đường liên xóm

    900

    600

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 2, 3

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    9

    XÃ HẢI SƠN

     

     

     

     

    Đường 488C (Đường 50 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp TT Cồn đến giáp Hải Cường

    2.900

    1.500

    900

     

    Đường Long Sơn

     

     

     

     

    Từ giáp QL 37B đến giáp Hải Sơn

    1.500

    800

    450

     

    Đường An Đông

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Đường đến giáp Hải Tân

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường trục xã

    1.200

    600

    450

     

    Đường liên xóm

    900

    600

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1 : Xóm 10,11

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    10

    XÃ HẢI TRIỀU

     

     

     

     

    Đường QL 21

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Xuân đến Cống Xuân Hường

    3.600

    1.800

    900

     

    Đường trục xã

    1.200

    700

    450

     

    Đường liên xóm

    900

    600

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương

    600

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại

    550

    450

     

    11

    XÃ HẢI XUÂN

     

     

     

     

    Đường QL 21

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Chính đến giáp Hải Hòa

    3.600

    1.700

    800

     

    Đường trục xã

    1.300

    700

    450

     

    Đường liên xóm

    900

    600

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập

    600

    500

    450

     

    Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại

    550

    450

     

    12

    XÃ HẢI GIANG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Phong đến giáp đê Sông Ninh Cơ

    2.500

    1.300

    650

     

    Đường trục xã

    1.300

    700

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    13

    XÃ HẢI NINH

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

    Giáp xã Hải Giang đến giáp xã Hải Châu

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đường từ cầu Đen đến cống Huyện

    2.000

    1.000

    600

     

    Trục xã từ cầu cửa hàng đến cầu trạm y tế

    1.600

    800

    600

     

    Đường trục xã còn lại

    1.200

    600

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9, 11

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    14

    XÃ HẢI AN

     

     

     

     

    Đường 488C (Đường An Đông)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Toàn đến đê sông Ninh Cơ

    2.100

    1.100

    600

     

    Đường trục xã

    1.200

    600

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: xóm 10, 7, 14

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    15

    XÃ HẢI TOÀN

     

     

     

     

    Đường 488C

     

     

     

     

    Từ giáp Hải An đến giáp Hải Phong

    2.100

    1.000

    700

     

    Đường trục xã

    1.400

    800

    600

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: xóm 8, 9, 11

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    16

    XÃ HẢI CHÂU

     

     

     

     

    Đường Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Hòa đến giáp TT Thịnh Long

    3.800

    1.900

    900

     

    Quốc lộ 21B ( Đường 488C cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Phú đến giáp đường QL 21A

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường trục xã

    1.500

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    17

    XÃ HẢI QUANG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải Tây

    3.600

    1.800

    900

     

    Đường 488C ( Đường 50 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông

    2.100

    1.100

    600

     

    Đường trục xã

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 11,12,13

    900

    600

    500

     

    Khu vực 2: Xóm 7,8,9,10,18

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    18

    XÃ HẢI THANH

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Phía Đông đường Quốc lộ 21 (Từ giáp Hải Nam đến chợ Cầu)

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ Cầu chợ Cầu đến giáp Hải Hà

    5.000

    2.500

    1.200

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ giáp Quốc Lộ 37B đến UBND

    2.000

    1.000

    500

     

    Các đoạn đường trục xã còn lại

    1.200

    600

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: xóm Nguyễn Hoằng, Nguyễn Quất, Xướng Cau

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: xóm Vĩnh Hiệp, Thức Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    19

    XÃ HẢI PHƯƠNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ cầu nhà xứ đến cầu nghĩa trang (hết sân vận động)

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Từ cầu nghĩa trang đến giáp Hải Long

    4.500

    2.200

    1.100

     

    Đường Tây sông Múc

     

     

     

     

    Từ giáp TT Yên Định đến đập Hai Đồng

    3.800

    1.900

    900

     

    Từ đập Hai Đồng đến giáp Hải Tân

    2.800

    1.400

    700

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đường QL 37B đến trường PTCS

    2.000

    1.000

    500

     

    Các đoạn đường trục xã còn lại

    1.300

    600

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: xóm 2, 3, 4, 9, 10, 11

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: xóm 1, 6, 7, 8, 12

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    20

    XÃ HẢI PHONG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21B (Đường Trái Ninh – 488 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Đường 488C (Đường 50A cũ) đến giáp Trực Thắng

    3.000

    1.500

    750

     

    Tỉnh lộ 488C

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Phú đến giáp Hải Giang

    2.500

    1.300

    700

     

    Đường An Đông: Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường

     

     

     

     

    Đường trục xã

    1.500

    800

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    - Khu vực 1 (Xóm 4A, Xóm 4B, Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C)

    900

    600

    500

     

    - Khu vực 2 (Xóm 6A, , Xóm 1B, Xóm 3A, Xóm 3B)

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    21

    XÃ HẢI PHÚ

     

     

     

     

    Đường 488C

     

     

     

     

    Từ giáp xã Hải Cường đến giáp xã Hải Phong

    2.800

    1.400

    600

     

    Đường Trung Hòa

     

     

     

     

    Từ nhà ông Đặng đến giáp Hải Đường

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Từ cống bà Riệm đi Hải Ninh đến giáp Hải Châu

    1.600

    800

    600

     

    Đường trục xã

    1.500

    700

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1 gồm các xóm: ( Phạm Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong)

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2 gồm các xóm: (Trần Hộ, Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung)

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    22

    XÃ HẢI CHÍNH

     

     

     

     

    Quốc Lộ 21

     

     

     

     

    Từ thị trấn Cồn đến giáp Hải Xuân

    3.700

    1.900

    900

     

    Đường trục xã

    1.600

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Sơn, Xóm 3, Xóm 4

    900

    650

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Châu, Tây Ninh, Sơn Đông

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    23

    XÃ HẢI LỘC

     

     

     

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Hà đến Hải Đông

    1.200

    600

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: 4, 6, 7, 8

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 2, 3

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    24

    XÃ HẢI ĐÔNG

     

     

     

     

    Đường 488C

     

     

     

     

    Từ UBND xã Hải Đông đến giáp xã Hải Quang

    2.400

    1.200

    600

     

    Từ giáp xã Hải Tây đến UBND xã Hải Đông

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường trục xã

    1.500

    700

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Đông, Hải Điền, Trần Phú

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    25

    XÃ HẢI HÒA

     

     

     

     

    Quốc Lộ 21

     

     

     

     

    QL 21B Từ giáp Hải Xuân đến giáp Hải Châu

    3.800

    1.900

    900

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    từ giáp Hải Cường đến QL21B

    1.400

    700

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    từ giáp QL21B đến cầu trước UBND

    1.700

    800

    450

     

    Đường trục xã còn lại

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: Xuân Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: Tân Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    26

    XÃ HẢI ANH

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Trung đến giáp Trực Đại

    4.200

    2.100

    1.000

     

    Đường liên xã (Đường Trung Hòa)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Trung đến giáp đường Quốc lộ 37B

    2.000

    1.200

    600

     

    Đường trục xã

    1.600

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Xóm 13, 16, 17, 18, 19)

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2 (Xóm 3, 4A, 5, 6, 10, 12, 14)

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    27

    XÃ HẢI ĐƯỜNG

     

     

     

     

    Đường An Đông

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phong

    2.400

    1.200

    600

     

    Đường liên xã (đường Trung Hòa)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Anh đến giáp Hải Phú

    1.800

    900

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 4, 8B, 10, 14, 16, 19, 22, 24, 25

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 6, 7, 9, 11, 13, 17, 18, 21, 23

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    28

    XÃ HẢI MINH

     

     

     

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Từ cầu Hải Minh đến qua cầu xóm 6 đến hết HTX Tân Tiến

    2.200

    1.100

    550

     

    Từ cống nhà Ông Giáp, qua cầu chùa đến xóm 9 Tân Bồi

    2.200

    1.100

    550

     

    Đường trục xã còn lại

    1.600

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: các xóm 1, 2B, 4A, 4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: xóm 34, 33, 31, 2A, 3 Liên Minh, 6, 7A

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    29

    XÃ HẢI TÂN

     

     

     

     

    Đường Tây sông Múc

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Phương đến giáp thị trấn Cồn

    2.400

    1.200

    500

     

    Đường An Đông

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Sơn đến cầu Thống Đường

    2.400

    1.200

    500

     

    Đường trục xã

    1.600

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết, Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: Xóm Phạm Giảng, Trần Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    30

    XÃ HẢI TÂY

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Từ giáp Hải Quang đến giáp thị trấn Cồn

     

     

     

     

    Đường 488C (đường An Đông cũ)

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 21B đến giáp Hải Đông

    2.400

    1.200

    500

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 7, 12, 14

    1.200

    700

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13, 15

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    600

    500

    450

    31

    XÃ HẢI NAM

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ cầu chợ Trâu đến giáp Hải Thanh

    4.500

    2.300

    1.200

     

    Đường 489 (Đường 51 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Vân đến cầu Thức Khóa

    3.000

    1.500

    1.500

     

    Đường trục xã

    1.400

    700

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14

    700

    500

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    32

    XÃ HẢI HƯNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

    Từ giáp Xuân Ninh đến hết nghĩa trang Hải Hưng

    6.000

    3.000

    1.200

     

    Từ nghĩa trang H.Hưng đến giáp đường vào UBND xã

    6.000

    3.000

    1.200

     

    Từ đường vào UBND xã đến giáp thị trấn Yên Định

    9.000

    5.000

    2.500

     

    Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp Hải Quang

    5.000

    2.500

    1.200

     

    Đường tránh Yên Định

     

     

     

     

    Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp đường Quốc lộ 21B

    4.500

    2.300

    1.100

     

    Đường trục xã

    1.500

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    33

    XÃ HẢI HÀ

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Thanh đến giáp Hải Phúc

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường 488C (Đường 50B cũ)

     

     

     

     

    Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B đến giáp Hải Quang

    2.400

    1.200

    500

     

    Đường trục xã

    1.200

    600

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2, 5, 9

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6, 8, 11, 12

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    34

    XÃ HẢI LÝ

     

     

     

     

    Đường 488C (Đường 50A cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp thị trấn Cồn đến nhà ông Tuấn

    2.500

    1.200

    700

     

    Từ giáp nhà ông Tuấn đến đê biển

    1.700

    900

    500

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

    35

    XÃ HẢI CƯỜNG

     

     

     

     

    Đường 488C (Đường 50A cũ)

     

     

     

     

    Từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phú

    2.600

    1.300

    600

     

    Đường liên xã

    1.800

    900

    450

     

    Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Hòa

     

     

     

     

    Đường trục xã

    1.600

    800

    450

     

    Khu vực

     

     

     

     

    Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2

    900

    600

    450

     

    Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6

    600

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

    500

    450

     

     

    2.9. HUYỆN GIAO THỦY

    Đvt: nghìn đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    VỊ TRÍ

    1

    2

    3

    1

    THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ

    8.500

    4.250

    2.100

     

    Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm

    9.000

    4.500

    2.250

     

    Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTTH Giao Thủy

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ PTTH Giao Thủy đến giáp Cồn Nhất

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Tỉnh lộ 489

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến ngã ba Ngô Đồng

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng đến giáp bến xe mới

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ bến xe mới đến cống Chúa 2

    7.500

    3.750

    1.800

     

    Đoạn từ cống Chúa 2 đến bến xe cũ

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ bến xe cũ đến ngã tư Bưu điện

    8.300

    4.150

    2.000

     

    Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư cầu Diêm

    10.000

    5.000

    2.500

     

    Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chùa Diêm

    7.500

    3.750

    1.800

     

    Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ đền Diêm đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy

    6.200

    3.100

    1.500

     

    Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy đến giáp đê sông Hồng

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Các tuyến đường khác

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Giám

    3.200

    1.600

    750

     

    Đoạn từ cầu Hoành Nhị đến giáp đê sông Hồng (khu 3)

    3.500

    1.800

    900

     

    Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ

    5.700

    2.850

    1.400

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ tòa án nhân dân huyện đến QL 37B

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ bệnh viện đến QL 37B

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng

     

     

     

     

    Đường N1

    5.000

     

     

     

    Đường D1; D3; D4; D5

    5.500

     

     

     

    Đường D2 (dãy biệt thự)

    7.000

     

     

     

    Các khu dân cư còn lại

    1.000

    800

    600

    2

    THỊ TRẤN QUẤT LÂM

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 489B

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm

    5.000

    2.500

    1.250

     

    Đoạn từ cầu 56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam)

    7.000

    3.500

    1.750

     

    Đoạn từ ngã tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ)

    4.500

    2.250

    1.100

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh)

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp xã Giao Phong

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Các tuyến đường khác

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên

    2.500

    1.250

    600

     

    Đoạn từ đông Nhà văn hóa Lâm Tiên đến giáp Giao Phong

    1.700

    800

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Chiền TDP Lâm Khang đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên

    3.200

    1.600

    750

     

    Đoạn từ ông Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) đến giáp Giao Phong

    2.500

    1.250

    600

     

    Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ cổng Thánh Gia đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm

    2.500

    1.250

    600

     

    Đoạn từ tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn

    4.700

    2.350

    1.100

     

    Đoạn từ nhà ông Bình đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn đến hết cột đèn Lâm Hòa

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây)

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam)

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9)

    3.200

    1.600

    800

     

    Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng

    1.700

    850

    450

     

    Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ)

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam)

    2.500

    1.250

    600

     

    Các khu vực dân cư còn lại

    1.000

    800

    600

    3

    XÃ GIAO THỊNH

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 489B

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Thức Khóa đến giáp đến giáp cống Khoáy

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoan từ giáp TT Quất Lâm đến cầu Hà Lạn

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân đến xóm 6, 7

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn đường trục xóm 8

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn đường xóm 10 đến giáp TT Quất Lâm

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37B

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa đến giáp Tỉnh lộ 489B

    2.000

    1.000

    500

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16)

    1.100

    800

    600

     

    Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14)

    900

    600

    450

     

    Khu vực 3 (Các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    4

    XÃ GIAO TIẾN

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 489

     

     

     

     

    Từ cầu Nam Điền B đến giáp cầu Thọ Nghiệp

    3.000

    1.500

    750

     

    Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv

    3.000

    1.500

    750

     

    Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn

    2.500

    1.250

    700

     

    Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

     

     

     

     

    Đoạn ngã ba Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến)

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn

    1.500

    800

    450

     

    Đường Tiến Long

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Nam Điền B đến cầu Bà Lệ

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Bà Lệ đến hết trường Mầm Non

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ hết trường Mầm Non đến giáp Giao Châu

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường Tiến Thịnh

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu ông Phóng đến cầu Bà Mót

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Bà Mót đến cầu Đất

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Đất đến giáp xã Giao Tân

    1.500

    800

    450

     

    Các tuyến đường khác

     

     

     

     

    Đoạn từ cây xăng ông Dũng đến cầu Đôi

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) đến cầu Tiến Châu

    1.000

    800

    600

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8)

    1.000

    800

    600

     

    Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8)

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    5

    XÃ HOÀNH SƠN

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 489

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp XN Máy kéo

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô Đồng

    4.500

    2.250

    1.100

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà

    8.200

    4.100

    2.000

     

    Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập

    8.500

    4.250

    2.150

     

    Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân

    6.000

    3.000

    1.500

     

    Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân

    3.000

    1.500

    750

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến đường Tỉnh lộ 488

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cầu ông Giám xóm 12

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ đường TL 488 đến cầu UBND xã

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến hết nhà bà Sinh xóm 12

    1.500

    800

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16)

    1.000

    800

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17)

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    6

    XÃ HỒNG THUẬN

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 489

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Cồn Nhất đến cống Cồn Nhì

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Thành xóm 6

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường từ trường THPT Giao Thủy C đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh

    4.500

    2.250

    1.200

     

    Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4

    2.500

    1.250

    700

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    7

    XÃ GIAO THANH

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 489

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến giáp trường Mầm non

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ trường mầm non đến cầu CA7

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ cầu CA7 đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa)

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân)

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu chợ CA7 đến cầu Thanh Giáo

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cống CA9

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã

    2.500

    1.250

    700

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân)

    900

    700

    500

     

    Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    8

    XÃ GIAO AN

     

     

     

     

    Tỉnh lộ 489

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến giáp trường Mầm non xóm 2

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 đến đê Trung ương

    2.500

    1.250

    700

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đường trục I

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện đến cầu trường Tiểu học A

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ cầu trường Tiểu học A đến cầu UBND xã Giao An

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ cầu UBND xã Giao An đến cầu giáp xã Giao Lac

    2.500

    1.250

    700

     

    Đường trục II

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 đến cầu ông Khắc xóm 9

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 đến cầu ông Hậu xóm 9

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1

    1.500

    800

    450

     

    Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 đến hết nhà ông Công xóm 19

    1.500

    800

    450

     

    Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3)

    1.500

    800

    450

     

    Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc)

    1.000

    700

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    9

    XÃ GIAO NHÂN

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng

    6.000

    3.000

    1.250

     

    Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng đến ngã tư chợ Bể

    5.500

    2.750

    1.400

     

    Đoạn từ ngã tư chợ Bể đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh

    5.400

    2.700

    1.300

     

    Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh đến giáp xã Giao Châu

    4.800

    2.400

    1.200

     

    Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8)

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến giáp Giao Hải

    2.000

    1.000

    500

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    10

    XÃ GIAO CHÂU

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn giáp Giao Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long đến giáp cầu Sa Châu

    5.200

    2.600

    1.300

     

    Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp xã Giao Yến

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đường liên xã Tiến Long

     

     

     

     

    Đoạn giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Nam đến hết trạm điện Tân Châu

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ cầu Chưởng mới đến giáp xã Giao Long

    2.000

    1.000

    500

     

    Các điểm dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn)

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    11

    XÃ GIAO YẾN

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn từ Giao Châu đến giáp UBND xã Giao Yến

    4.500

    2.250

    1.150

     

    Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B

    5.500

    2.750

    1.400

     

    Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B đến cây xăng nhà ông Hiền

    4.000

    2.000

    1.000

     

    Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong

    3.500

    1.750

    900

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư đến chợ Vọng

    3.600

    1.800

    900

     

    Đoạn từ chợ Vọng đến cổng chào xã Bạch Long

    2.500

    1.250

    600

     

    Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5

    1.500

    800

    450

     

    Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu đến đường dong nhà ông Trà xóm 15

    1.500

    800

    450

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    12

    XÃ GIAO PHONG

     

     

     

     

    Quốc lộ 37B

     

     

     

     

    Đoạn giáp xã Giao Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú

    3.000

    1.500

    750

     

    Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B)

    3.500

    1.750

    900

     

    Đoạn từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ QL 37B đến giáp đường Thống Nhất

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường Thống Nhất (đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm)

    1.500

    800

    450

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ)

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình)

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    13

    XÃ GIAO HẢI

     

     

     

     

    Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

     

     

     

     

    Đoạn từ Giao Nhân đến hết nhà ông Huyến xóm 16

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Ba xóm 12

    2.500

    1.250

    650

     

    Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng

    1.700

    850

    500

     

    Đoạn từ đê dự phòng đến đê Trung ương

    1.500

    800

    450

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến hết nhà ông Quang xóm 4

    1.500

    800

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến hết nhà ông Hiển xóm 3

    1.500

    800

    500

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13)

    800

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    14

    XÃ BÌNH HÒA

     

     

     

     

    Đường Bình Xuân

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 đến giáp cầu Thống Nhất

    1.500

    800

    450

     

    Đường Bình Lạc

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến giáp nhà ông Sao xóm 15

    1.300

    700

    450

     

    Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11

    1.100

    700

    450

     

    Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Ngội đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc

    1.100

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16

    1.700

    800

    450

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1: Xóm 1

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3: Các xóm còn lại

    500

    450

     

    15

    XÃ GIAO XUÂN

     

     

     

     

    Đường Bình Xuân

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu)

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề)

    3.500

    1.700

    750

     

    Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh

    2.500

    1.250

    650

     

    Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường phía Tây sông CA21

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Tính đến cầu Ngân hàng

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu Ngân hàng đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành

    2.500

    1.250

    700

     

    Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên

    2.000

    1.000

    500

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến)

    1.100

    700

    450

     

    Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ)

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    16

    XÃ GIAO LẠC

     

     

     

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ

    2.000

    1.000

    500

     

    Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến giáp bến xe

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê Trung ương

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Hạ đến Giao An

    1.500

    800

    450

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    17

    XÃ GIAO HÀ

     

     

     

     

    Đường trục xã, liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu đập đầu xã đến cầu ông Chương xóm 8

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10

    1.500

    800

    450

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12)

    1.000

    700

    450

     

    Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9)

    800

    600

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    18

    XÃ GIAO THIỆN

     

     

     

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Giao An đến hết giáp NVH xóm 22

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ hết NVH xóm 22 đến dốc 29

    1.500

    800

    450

     

    Các khu vực dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    19

    XÃ GIAO HƯƠNG

     

     

     

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 đến hết nhà ông Bốn xóm 8

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 đến hết nhà ông Sảo xóm 11

    2.000

    1.000

    500

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13)

    900

    650

    450

     

    Khu vực 2 (xóm: 3, 14)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    20

    XÃ GIAO LONG

     

     

     

     

    Đường trục xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu ông Bàng đến cầu bà Tý xóm 7

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 đến cầu ông Tín xóm 18

    1.400

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 đến đê dự phòng

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 đến ngã ba ông Mầu

    1.100

    700

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    21

    XÃ BẠCH LONG

     

     

     

     

    Đường trục xã, liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cổng chào xã đến ngã tư cống Kem

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Chiểu đội 5

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 đến hết thổ ông Thơ đội 5

    2.000

    1.000

    500

     

    Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Huệ đội 10

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 đến trường Mầm non Sơn Ca

    2.000

    1.000

    500

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

    22

    XÃ GIAO TÂN

     

     

     

     

    Đường Tiến Thịnh

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ trường Tiểu học đến cầu ông Bách xóm 6

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 đến giáp xã Giao Thịnh

    1.200

    700

    450

     

    Đoạn từ cầu chợ xã đến ngã ba ông Vận

    1.500

    800

    450

     

    Đoạn từ ngã ba ông Vận đến giáp xã Giao Yến

    1.200

    700

    450

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến

    1.200

    700

    450

     

    Đường liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba ông Vận đến ngã ba ông Cường xóm 12

    1.200

    700

    450

     

    Đường trục thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 đến đê 50

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ cống bà tròn đến đê 50

    1.000

    700

    450

     

    Đoạn từ trạm y tế xã đến trạm điện số 1

    1.500

    800

    450

     

    Các khu dân cư còn lại

     

     

     

     

    Khu vực 1 (xóm 6, 8)

    900

    700

    450

     

    Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12)

    700

    500

    450

     

    Khu vực 3 (các xóm còn lại)

    600

    500

    450

     

    PHỤ LỤC SỐ 03:

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)

    (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

    Đvt: đồng/m2

    Số TT

    TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

    GIÁ ĐẤT

     

    Huyện Giao Thủy

     

    I

    Khu du lịch Quất Lâm

     

     

    - Đường trục 2:

     

     

    + Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30

    1.100.000

     

    + Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37

    600.000

     

    + Lô 32

    900.000

     

    - Đường trục 3:

     

     

    + Lô 38

    600.000

     

    + Lô 39, 40

    800.000

     

    - Đường trục 4:

     

     

    + Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên

    1.100.000

     

    + Đoạn còn lại

    800.000

     

    + Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên

    900.000

     

    + Đoạn còn lại

    800.000

     

    + Lô 43

    800.000

     

    + Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên

    900.000

     

    + Đoạn còn lại

    800.000

    (Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)

     

    Huyện Hải Hậu

     

    II

    Khu du lịch Thịnh Long

     

     

    - Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2)

    1.100.000

     

    - Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2)

    700.000

     

    PHỤ LỤC SỐ 04:

    GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

    Đvt: đồng/m2

    Số TT

    KHU CÔNG NGHIỆP - CỤM CÔNG NGHIỆP

    (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

    GIÁ ĐẤT

    I

    TP. NAM ĐỊNH

     

    1.1

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá

     

     

    Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10)

    2.000.000

     

    - Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47

     

     

    Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2)

    1.600.000

     

    - Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)

     

     

    - Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)

     

     

    - Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)

     

     

    - Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.

     

     

    Mức 3 (gồm 33 lô còn lại)

    1.200.000

     

    - Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90

     

     

    - Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78

     

     

    - Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.

     

     

    Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25

     

    1.2

    Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)

     

     

    Mức 1 (gồm 23 lô)

    2.800.000

     

    - Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1

     

     

    Mức 2 (gồm 44 lô)

    2.200.000

     

    - Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4

     

     

    Mức 3 (gồm 59 lô)

    1.600.000

     

    - Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S

     

    II

    H. MỸ LỘC

     

     

    Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung

     

     

    - Tuyến đường D2, D5, N4, N7

    1.500.000

     

    - Tuyến đường D1, D3, D4

    1.300.000

     

    - Các tuyến đường còn lại

    1.100.000

    Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung - Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định

    III

    H. VỤ BẢN

     

    3.1

    Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành

    1.100.000

    3.2

    Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung

    1.100.000

    3.3

    Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh

     

     

    - Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè)

    1.500.000

     

    - Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5

    1.300.000

     

    - Mặt cắt còn lại

    1.100.000

    Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định

    IV

    H. Ý YÊN

     

    4.1

    Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm

     

     

    19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22

    3.500.000

    23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21

    2.800.000

    10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m

    3.300.000

    20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m

    2.000.000

    24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m

    1.500.000

    4.2

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh

    1.600.000

    4.3

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá

     

     

    Các lô đường trục xã

    2.200.000

     

    Các lô còn lại

    1.400.000

    4.4

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương

     

     

    - Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN

    1.500.000

     

    - Các lô còn lại

    1.000.000

    V

    H. NGHĨA HƯNG

     

     

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn

    1.100.000

     

    Khu công nghiệp Rạng Đông

    1.100.000

     

    Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ

    400.000

    VI

    H. TRỰC NINH

     

    6.1

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ

     

     

    + Dãy 1

    2.000.000

     

    + Dãy 2

    1.700.000

     

    + Dãy 3

    1.500.000

     

    + Dãy 4

    1.200.000

     

    Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ

    1.000.000

    6.2

    Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành

     

     

    - Đất bãi ngoài đê

    600.000

    - Đất trong đê

    800.000

    6.3

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng

     

     

    - Đất bãi ngoài đê

    600.000

    - Đất trong đê

    700.000

    VII

    H. XUÂN TRƯỜNG

     

     

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc

    1.800.000

     

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến

    2.000.000

     

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện)

    1.800.000

     

    Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ)

    750.000

    VIII

    H. NAM TRỰC

     

     

    Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng

    2.100.000

     

    Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi

    2.100.000

    IX

    H. HẢI HẬU

     

     

    Cụm công nghiệp Hải Phương

    1.100.000

     

    Cụm công nghiệp Hải Minh

    900.000

     

    Cụm công nghiệp Thịnh Long

    1.000.000

     

    Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B)

    600.000

    X

    H. GIAO THỦY

     

     

    Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm

    1.400.000

     

    Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh

     

    Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo

    2.700.000

    Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh

    2.500.000

    Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái

    1.800.000

    Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần

     

    Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

    Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

    8.000.000

    Đường Phụng Dương (D3 cũ)

    Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

    9.000.000

    Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

    Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

    9.000.000

    Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

    Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

    11.000.000

    Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

    Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

    9.000.000

    Đường Huyền Trân (N3 cũ)

    Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

    8.000.000

    Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

    Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

    8.000.000

    Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

    Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

    11.000.000

    Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

    Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

    9.000.000

    Đường Trần Đình Huyên (D3' cũ)

    Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

    8.000.000

    Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

    Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

    8.000.000

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Không còn phù hợp
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 32/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
    Ban hành: 30/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (02)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (02)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 46/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Nam Định giai đoạn 2020 đến 2024

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
    Số hiệu:46/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/12/2019
    Hiệu lực:15/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Ngô Gia Tự
    Ngày hết hiệu lực:01/08/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 46/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Nam Định giai đoạn 2020 đến 2024 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X