Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 47/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 17/12/2019 | Hết hiệu lực: | 18/05/2020 |
Áp dụng: | 01/01/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 47/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bến Tre, ngày 17 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
-------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3835/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024.
Điều 2. Tổ chức thức hiện
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế các Quyết định sau:
a) Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019;
b) Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về Bảng các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024.
2. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Các trường hợp áp dụng giá đất cụ thể
Giá đất cụ thể được sử dụng để làm căn cứ đối với các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172, khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 4. Giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn
Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 5. Giải thích từ ngữ
Trong quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Đất ở đô thị: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các phường của thành phố Bến Tre và thị trấn của các huyện.
2. Đất ở nông thôn: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các xã thuộc thành phố Bến Tre và các xã thuộc các huyện.
3. Hành lang an toàn đường bộ: Là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài đất của đường bộ ra hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ.
4. Đường bao gồm: Đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường liên xã.
6. Hẻm: bao gồm lối đi tiếp giáp với đường tại các ấp, khu phố, các chợ của xã , phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh được xác định trên bản đồ địa chính.
a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu ranh thửa đất đến đường gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường thì tính theo đường có giá đất cao nhất;
b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường chính.
Chương II. QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT
Điều 6. Bảng giá các loại đất
Kèm theo Quy định này là 8 Phụ lục như sau:
1. Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm.
2. Phụ lục II. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
3. Phụ lục III. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
4. Phụ lục IV. Bảng giá đất rừng sản xuất.
5. Phụ lục V. Bảng giá đất làm muối.
6. Phụ lục VI. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn: đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
7. Phụ lục VII. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị: Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
8. Phụ lục VIII: Bảng giá các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất.
Điều 7. Quy định chung về xác định vị trí thửa đất
1. Vị trí thửa đất được xác định theo bản đồ địa chính. Đối với các thửa đất nằm giữa các đường, hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo giá cao nhất.
2. Điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất:
a) Được tính từ ranh giới thửa đất tiếp giáp đường giao thông theo bản đồ địa chính; trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường giao thông mà bị ngăn cách bởi kênh, mương thì được tính từ ranh đất tiếp giáp kênh, mương theo bản đồ địa chính;
b) Đối với thửa đất được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất, điểm 0 được xác định từ mép ngoài hành lang an toàn đường bộ.
3. Trường hợp các hẻm đã nâng cấp mở rộng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế.
4. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.
Điều 8. Xác định giá đất theo vị trí và cấp đường đối với nhóm đất nông nghiệp
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm: Đất trồng cây hàng năm; Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất làm muối.
2. Giá đất được xác định từ Phụ lục I đến Phụ lục V, theo vị trí và cấp đường tương ứng như sau:
a) Theo vị trí:
- Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;
- Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;
- Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;
- Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;
- Vị trí 5: Từ trên 235m.
b) Theo cấp đường:
- Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;
- Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
- Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, đường liên xã, hẻm):
+ Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường dưới 3 mét, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
Điều 9. Xác định giá đất theo vị trí và cấp đường đối với nhóm đất phi nông nghiệp
1. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm: Đất ở tại nông thôn; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất ở tại đô thị; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
2. Giá đất được xác định từ Phụ lục VI đến Phụ lục VII theo vị trí như sau:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông:
- Vị trí 1: Từ 0m đến 35m, giá đất được tính 100% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
- Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m, giá đất được tính 60% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
- Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m, giá đất được tính 50% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
- Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m, giá đất được tính 40% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
- Vị trí 5: Trên 185 m, giá đất được tính 30% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII.
Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII thì tính bằng giá đất quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng.
b) Đối với các thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm: được tính theo giá đất hẻm tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;
c) Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;
d) Đối với các thửa còn lại không thuộc điểm a, điểm b, điểm c nêu trên được tính theo giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII (một giá).
Điều 10. Xác định giá đất theo vị trí đối với các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất
Giá đất được xác định tại Phụ lục VIII, vị trí được tính như sau:
1. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.
2. Đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.
3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng; đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp: Xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
4. Đất có mục đích công cộng
Đất có mục đích công cộng gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử, văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
5. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
6. Đất chưa sử dụng được xác định vị trí theo loại đất khi nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất.
Chương III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 11. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất
Trong kỳ ban hành bảng giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các ban ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành quyết định bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung, cụ thể:
1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:
a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 12. Điều khoản chuyển tiếp
Các hồ sơ thuộc phạm vi quy định tại khoản 2 Điều 1 Quy định này được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quy định này có hiệu lực thì áp dụng giá đất theo quy định tại Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 và Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47 /2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
1 | Địa bàn các phường | 318 | 203 | 151 | 116 | 84 |
2 | Địa bàn các xã | 211 | 145 | 126 | 106 | 84 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành | 286 | 185 | 112 | 88 | 66 |
2 | Địa bàn các xã | 158 | 132 | 93 | 79 | 66 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chợ Lách | 286 | 185 | 112 | 88 | 66 |
2 | Địa bàn các xã | 172 | 144 | 101 | 86 | 66 |
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Ba Tri | 166 | 93 | 64 | 44 | 34 |
2 | Địa bàn các xã | 93 | 66 | 53 | 40 | 34 |
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mỏ Cày | 238 | 130 | 95 | 73 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 | Xã Phước Mỹ Trung | 238 | 130 | 95 | 73 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Giồng Trôm | 238 | 130 | 95 | 73 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bình Đại | 166 | 93 | 64 | 44 | 34 |
2 | Địa bàn các xã | 93 | 66 | 53 | 40 | 34 |
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Thạnh Phú | 166 | 93 | 64 | 44 | 34 |
2 | Địa bàn các xã | 93 | 66 | 53 | 40 | 34 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
1 | Địa bàn các phường | 375 | 258 | 218 | 189 | 150 |
2 | Địa bàn các xã | 250 | 172 | 145 | 126 | 100 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành |
|
|
|
|
|
| Khu phố của Thị trấn | 375 | 258 | 218 | 189 | 150 |
| Phần còn lại của thị trấn | 185 | 145 | 106 | 93 | 79 |
2 | Địa bàn các xã | 185 | 145 | 106 | 93 | 79 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
|
|
| Khu phố của Thị trấn | 375 | 258 | 218 | 189 | 150 |
| Phần lại của thị trấn | 333 | 203 | 127 | 102 | 79 |
2 | Địa bàn các xã | 200 | 157 | 115 | 101 | 79 |
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Ba Tri |
|
|
|
|
|
| Khu phố của Thị trấn | 356 | 194 | 142 | 109 | 79 |
| Phần còn lại của thị trấn | 238 | 130 | 95 | 73 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mỏ Cày |
|
|
|
|
|
| Khu phố của Thị trấn | 375 | 258 | 218 | 189 | 150 |
| Phần còn lại của thị trấn | 285 | 185 | 111 | 87 | 66 |
2 | Địa bàn các xã | 154 | 132 | 93 | 79 | 66 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 | Xã Phước Mỹ Trung | 285 | 185 | 111 | 87 | 66 |
2 | Địa bàn các xã | 154 | 132 | 93 | 79 | 66 |
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
| Khu phố của Thị trấn | 375 | 258 | 218 | 189 | 150 |
| Phần còn lại của thị trấn | 285 | 185 | 111 | 87 | 66 |
2 | Địa bàn các xã | 154 | 132 | 93 | 79 | 66 |
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bình Đại |
|
|
|
|
|
| Khu phố của Thị trấn | 356 | 194 | 142 | 109 | 79 |
| Phần còn lại của thị trấn | 238 | 130 | 95 | 73 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
| Khu phố của Thị trấn | 356 | 194 | 142 | 109 | 79 |
| Phần còn lại của thị trấn | 238 | 130 | 95 | 73 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
1 | Địa bàn các phường | 285 | 185 | 111 | 66 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 158 | 132 | 93 | 66 | 53 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành | 285 | 185 | 111 | 66 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 158 | 132 | 93 | 66 | 53 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chợ Lách | 285 | 185 | 111 | 66 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 172 | 144 | 101 | 60 | 53 |
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Ba Tri | 166 | 93 | 63 | 40 | 34 |
2 | Địa bàn các xã | 93 | 66 | 53 | 40 | 34 |
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mỏ Cày | 238 | 130 | 95 | 66 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 | Xã Phước Mỹ Trung | 238 | 130 | 95 | 66 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Giồng Trôm | 238 | 130 | 95 | 66 | 53 |
2 | Địa bàn các xã | 132 | 93 | 79 | 66 | 53 |
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bình Đại | 166 | 93 | 63 | 40 | 34 |
2 | Địa bàn các xã | 93 | 66 | 53 | 40 | 34 |
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Thạnh Phú | 166 | 93 | 63 | 40 | 34 |
2 | Địa bàn các xã | 93 | 66 | 53 | 40 | 34 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||
1 | HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
| Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất | 18 | 16 | 13 | 12 | 10 |
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí | ||
1 | HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
| Địa bàn các xã có đất làm muối | 60 | 50 | 42 | 28 | 24 |
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND,ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Địa phận xã Phú Hưng) | Cầu Gò Đàng | Ngã ba Phú Hưng | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| Thửa 1 tờ 34 Phú Hưng | Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng |
|
|
|
|
| Thửa 17 tờ 33 Phú Hưng | Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Thị Định (Địa phận xã Phú Hưng) |
|
|
|
|
|
2.1 |
| Nguyễn Huệ | Lộ Thầy Cai | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| Thửa 22 tờ 7 Phú Khương | Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng |
|
|
|
|
| Thửa 4 tờ 7 Phú Khương | Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng |
|
|
|
2.2 |
| Lộ Thầy Cai | Ngã ba Phú Hưng | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng | Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng |
|
|
|
|
| Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng | Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng |
|
|
|
3 | Lộ Thầy Cai (Địa phận xã Phú Hưng) | Cầu Thầy Cai | Đường Nguyễn Thị Định | 2.000 | 1.200 | 1.600 |
|
|
| Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng |
|
|
|
|
|
| Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng |
|
|
|
4 | Đường vành đai thành phố (Địa phận xã Phú Hưng) |
|
|
|
|
|
4.1 |
| Cầu Phú Dân | Bãi rác Phú Hưng | 960 | 576 | 768 |
|
| Thửa 110 tờ 2 Phú Khương | Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng |
|
|
|
4.2 |
| Cầu Phú Thành | Đường Huỳnh Tấn Phát | 960 | 576 | 768 |
|
| Thửa 42 tờ 13 Phú Hưng | Thửa 354 tờ 14 Phú Hưng |
|
|
|
5 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố Bến Tre | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng | Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng |
|
|
|
|
| Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng | Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng |
|
|
|
6 | Quốc lộ 57C (ĐT. 885) | Ngã ba Phú Hưng | Cầu Chẹt Sậy | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 7 tờ 50 Phú Hưng | Thửa 5 tờ 64 Phú Hưng |
|
|
|
|
| Thửa 8 tờ 51 Phú Hưng | Thửa 38 tờ 57 Phú Hưng |
|
|
|
7 | Lộ Đình Phú Tự | Trọn đường |
| 960 | 576 | 768 |
8 | Lộ bãi rác | Trọn đường |
| 960 | 576 | 768 |
9 | Lộ Phú Hào - Phú Hữu -Bờ Đắp | Trọn đường |
| 960 | 576 | 768 |
10 | Các dãy nhà Chợ Phú Hưng |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 3 tờ 52 | Thửa 96 tờ 52 |
|
|
|
|
| Thửa 112 tờ 52 | Thửa 135 tờ 52 |
|
|
|
|
| Thửa 6 tờ 50 | Thửa 1 tờ 53 |
|
|
|
11 | Quốc lộ 60 cũ (địa phận xã Sơn Đông) | Vòng xoay Tân Thành | Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông | Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông |
|
|
|
|
| Thửa 13 tờ 5 Phú Tân | Thửa 420 tờ 36 Phú Tân |
|
|
|
12 | Quốc lộ 57C (ĐT. 884-Địa phận xã Sơn Đông) |
|
|
|
|
|
12.1 |
| Vòng xoay Tân Thành | Cầu Sân bay | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông | Cầu Sân Bay |
|
|
|
|
| Thửa 51 tờ 5 Phú Tân | Cầu Sân Bay |
|
|
|
12.2 |
| Cầu Sân bay | Cầu Sơn Đông | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
12.3 |
| Cầu Sơn Đông | Hết ranh thành phố | 900 | 540 | 720 |
13 | ĐH 173 (địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 850 | 510 | 680 |
14 | Lộ kênh 19/5 (địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 208 tờ 10 | Thửa 380 tờ 4 |
|
|
|
15 | Lộ tập đoàn 8 (địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 180 tờ 8 | Thửa 302 tờ 13 |
|
|
|
16 | Lộ ấp 3 (địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 76 tờ 7 | Thửa 17 tờ 3 |
|
|
|
17 | Lộ Giồng Tranh (địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 164 tờ 8 | Thửa 535 tờ 4 |
|
|
|
18 | Lộ trục ấp 4 (địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 185 tờ 7 | Thửa 409 tờ 7 |
|
|
|
19 | Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông |
|
| 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 223 tờ (9-3) | Thửa 170 tờ 9 |
|
|
|
20 | Lộ gò Đông Hải (địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 23 tờ (10-4) | Thửa 45 tờ 10 |
|
|
|
21 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
21.1 |
| Địa phận Mỹ Thành - Bình Phú | 3.250 | 1.950 | 2.600 | |
|
| Thửa 773 tờ 5 Bình Phú | Chân cầu Hàm Luông |
|
|
|
|
| Thửa 1600 tờ 5 Bình Phú | Chân cầu Hàm Luông |
|
|
|
21.2 |
| Địa phận xã Sơn Đông | 3.250 | 1.950 | 2.600 | |
22 | Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | Ngã ba Quốc lộ 57C | Cầu Xẻo Bát | 600 | 360 | 480 |
23 | Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành) |
|
| 700 | 420 | 560 |
23.1 |
| Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành | 1.500 | 900 | 1.200 |
|
| Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành | Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành |
|
|
|
|
| Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành | Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành |
|
|
|
23.2 |
| Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành | Giáp ranh xã Sơn Hòa | 1.000 | 600 | 800 |
|
| Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành | Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành |
|
|
|
|
| Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành | Thửa 40 tờ 3 Mỹ Thành |
|
|
|
24 | Lộ Thống Nhất | Khu vực xã Bình Phú | 1.200 | 720 | 960 | |
|
| Thửa 568 tờ 11 Bình Phú | Thửa 18 tờ 13 Bình Phú |
|
|
|
|
| Thửa 652 tờ 11 Bình Phú | Thửa 58 tờ 13 Bình Phú |
|
|
|
25 | Đường Nguyễn Thanh Trà (Địa phận xã Bình Phú) | Hết ranh Phường 7 | Tịnh xá Bình Phước | 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 53 tờ 15 Bình Phú | Thửa 369 tờ 7 Bình Phú |
|
|
|
|
| Thửa 59 tờ 15 Bình Phú | Thửa 898 tờ 7 Bình Phú |
|
|
|
26 | Đường Võ Văn Phẩm (Địa phận xã Bình Phú) | Hết ranh Phường 6 | Ngã ba Bình Phú | 1.000 | 600 | 800 |
|
| Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú | Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú |
|
|
|
|
| Thửa 201 tờ 5 Bình Phú | Thửa 1262 tờ 8 Bình Phú |
|
|
|
27 | Đường Võ Văn Khánh (Địa phận xã Bình Phú) |
|
|
|
|
|
27.1 |
| Đường Đồng Văn Cống | Cầu Bình Phú | 1.200 | 720 | 960 |
|
| Thửa 22 tờ 13 Bình Phú | Thửa 36 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
|
| Thửa 129 tờ 2 Phường 7 | Thửa 21 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
27.2 |
| Cầu Bình Phú | Cầu Hàm Luông | 840 | 504 | 672 |
28 | Đường Đồng Văn Cống (Địa phận xã Bình Phú) |
|
| 3.000 | 1.800 | 2.400 |
29 | Lộ Sơn Đông - Bình Phú | Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | Ngã 3 đường Phường 6 – Bình Phú | 600 | 360 | 480 |
30 | Đường ĐA.01 - Mỹ Thạnh An | Đường tiểu dự án | Giáp lộ Giồng Xoài | 500 | 300 | 400 |
|
| Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An | Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An | Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
31 | Đường ĐA.02 - Mỹ Thạnh An | Đường Trần Văn Cầu | Đường tiểu dự án | 800 | 480 | 640 |
|
| Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An | Thửa 667 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
32 | Đường ĐA.03 - Mỹ Thạnh An | Đường An Dương Vương | Lộ hẻm | 500 | 300 | 400 |
|
| Thửa 49 tờ 5 Mỹ Thạnh An | Thửa 257 tờ 5 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
33 | Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (Đường số 1, 2, 3, 4) |
|
| 2.760 | 1.656 | 2.208 |
34 | Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (Đường số 5, 6, 7, 8) |
|
| 2.760 | 1.656 | 2.208 |
35 | Đường Đồng Văn Cống (Địa phận xã Mỹ Thạnh An) | Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) | Vòng xoay Mỹ An | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| Thửa 265 tờ 1 Mỹ Thạnh An | Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An | Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
36 | Lộ Tiểu dự án |
|
|
|
|
|
36.1 |
| Ranh Sơn Phú | Cầu Thơm | 1.200 | 720 | 960 |
|
| Thửa 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An | Thửa 188 tờ 12 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận | Thửa 184 tờ 12 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
36.2 |
| Cầu Thơm | Đường Âu Cơ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| Thửa 181 tờ 12 Mỹ Thạnh An | Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| Thửa 17 tờ 12 Mỹ Thạnh An | Thửa 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
36.3 |
| Cầu Cá Trê | Lộ 19 tháng 5 | 600 | 360 | 480 |
|
|
| Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
|
|
|
| Thửa 804 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
|
37 | Đường Nguyễn Văn Nguyễn | Cầu An Thuận | Vòng xoay Mỹ An | 4.000 | 2.400 | 3.200 |
|
| Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An | Thửa 731 tờ 3 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An | Thửa 176 tờ 3 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
38 | Đường Trương Vĩnh Ký | Vòng xoay Mỹ An | Đường Âu Cơ | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An | Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An | Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
39 | Đường Âu Cơ |
|
|
|
|
|
39.1 |
| Tiểu dự án (Vàm Hàm Luông) | Cầu Trôm | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An | Thửa 1228 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
39.2 |
| Cầu Trôm | Cầu Cái Cối | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| Thửa 245 tờ 1 Mỹ Thạnh An | Thửa 431 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
40 | Đường Lạc Long Quân |
|
|
|
|
|
40.1 |
| Cầu Cái Cối | Cầu Kinh | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An | Thửa 272 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
40.2 |
| Cầu Kinh | Cầu Rạch Vong | 1.200 | 720 | 960 |
|
| Thửa 270 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An | Thửa 878 tờ 4 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
41 | Đường Trần Văn Cầu | Quốc lộ 57C | Đường tiểu dự án | 960 | 576 | 768 |
42 | Đường Đồng Khởi | Cầu An Thuận | Đường Lạc Long Quân | 3.120 | 1.872 | 2.496 |
43 | Lộ Giồng Xoài | Trọn đường |
| 600 | 360 | 480 |
44 | Lộ Phú Nhơn | Lộ Cầu Nhà Việc | Lộ 19 tháng 5 | 600 | 360 | 480 |
45 | Lộ cầu Nhà Việc |
|
|
|
|
|
45.1 |
| Quốc lộ 57C | Cầu Nhà Việc | 840 | 504 | 672 |
45.2 |
| Cầu Nhà Việc | Cầu Miễu Cái Đôi | 600 | 360 | 480 |
46 | Quốc lộ 57C (ĐT. 887) | Vòng xoay Mỹ An | Hết ranh thành phố | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
47 | Đường Phạm Ngọc Thảo (Từ vòng xoay Mỹ An đến Lộ tiểu dự án) |
|
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An | Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An | Thửa 835 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
48 | Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh |
| Trọn đường | 600 | 360 | 480 |
49 | Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh | Ngã 3 Quốc lộ 57C | Lộ 19 tháng 5 | 600 | 360 | 480 |
50 | Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
|
50.1 |
| Cầu Rạch Vong | Ranh xã Nhơn Thạnh | 1.200 | 720 | 960 |
|
| Thửa 865 tờ 4 Mỹ Thạnh An | Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
|
50.2 |
| Ranh xã Nhơn Thạnh | Cầu Cá Trê | 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh | Thửa 147 tờ 8 Nhơn Thạnh |
|
|
|
|
| Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh | Thửa 540 tờ 7 Nhơn Thạnh |
|
|
|
51 | Đường 30 tháng 4 (Lộ Veps địa phận xã Nhơn Thạnh) | Giáp đường Tiểu dự án (đoạn từ Cầu Cá Trê đến đường 19/5) | Giáp nhánh rẽ đường Tiểu dự án | 500 | 300 | 400 |
|
| Thửa 619 tờ 11 Nhơn Thạnh | Thửa 211 tờ 7 Nhơn Thạnh |
|
|
|
52 | Lộ 19 tháng 5 | Cầu Miễu Cái Đôi | Cầu Cái Sơn | 600 | 360 | 480 |
53 | Lộ Cơ khí | Trọn đường |
| 650 | 390 | 520 |
54 | Lộ Sơn Hòa | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 60 cũ |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Bến phà Rạch Miễu | Nhà thờ Tin lành | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 6 tờ 11 Tân Thạch | - Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 11 Tân Thạch | - Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch |
|
|
|
1.2 |
| Nhà thờ Tin lành | Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định ) | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 7 tờ 49 Tân Thạch | - Thửa 30 tờ 1 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 49 Tân Thạch | - Thửa 24 tờ 1 Hữu Định |
|
|
|
2 | Quốc lộ 60 mới |
|
|
|
|
|
2.1 |
| Cầu Rạch Miễu | Trạm thu phí | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 4 tờ 9 An Khánh | - Thửa 118 tờ 15 An Khánh |
|
|
|
|
| - Thửa 5 tờ 9 An Khánh | - Thửa 420 tờ 15 An Khánh |
|
|
|
2.2 |
| Trạm thu phí | Giáp thành phố Bến Tre | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 117 tờ 15 An Khánh | - Thửa 395 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 121 tờ 15 An Khánh | - Thửa 418 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
3 | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) |
|
|
|
|
|
3.1 |
| QL. 60 mới | Hết ranh TT. Châu Thành | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 272 tờ 15 An Khánh | - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch |
|
|
|
|
| - Thửa 332 tờ 15 An Khánh | - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn |
|
|
|
3.2 |
| Hết ranh Thị trấn Châu Thành | Vòng xoay Giao Long | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa | - Thửa 491 tờ 10 Giao Long |
|
|
|
|
| - Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch | - Thửa 196 tờ 10 Giao Long |
|
|
|
3.3 |
| Vòng xoay Giao Long | Cầu An Hóa | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 200 tờ 10 Giao Long | - Thửa 42 tờ 5 An Hóa |
|
|
|
|
| - Thửa 445 tờ 10 Giao Long | - Thửa 3 tờ 7 An Hóa |
|
|
|
4 | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) |
|
|
|
|
|
4.1 |
| Ngã tư QL.60 mới | Cầu Kinh Điều | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 274 tờ 15 An Khánh | - Thửa 147 tờ 12 An Khánh |
|
|
|
|
| - Thửa 278 tờ 15 An Khánh | - Thửa 193 tờ 12 An Khánh |
|
|
|
4.2 |
| Cầu Kinh Điều | Ngã ba Phú Long | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 143 tờ 12 An Khánh | - Thửa 291 tờ 25 Tân Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 12 An Khánh | - Thửa 34 tờ 12 Tân Phú |
|
|
|
4.3 |
| Ngã Ba Phú Long | Bến phà Tân Phú | 500 | 300 | 400 |
|
| - Thửa 210 tờ 25 Tân Phú | - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 304 tờ 25 Tân Phú | - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú |
|
|
|
5 | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) |
|
|
|
|
|
5.1 |
| Giáp Sơn Đông | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa | - Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy |
|
|
|
|
| - Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa | - Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy |
|
|
|
5.2 |
| Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ | Cầu Tre Bông | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy | - Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy |
|
|
|
|
| - Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy | - Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy |
|
|
|
5.3 |
| Cầu Tre Bông | Ngã Ba Phú Long | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy | - Thửa 45 tờ 12 Tân Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy | - Thửa 305 tờ 12 Tân Phú |
|
|
|
6 | Đường huyện 01 (ĐH.173) |
|
|
|
|
|
6.1 |
| Ngã tư Tuần Đậu | Xuống 500m phía Hữu Định | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 77 tờ 04 Hữu Định | - Thửa 672 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 85 tờ 4 Hữu Định | - Thửa 180 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
6.2 |
| Ngã tư Tuần Đậu | Lên 500m phía Tam Phước | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 157 tờ 4 Hữu Định | - Thửa 77 tờ 25 Tam Phước |
|
|
|
|
| - Thửa 96 tờ 4 Hữu Định | - Thửa 97 tờ 25 Tam Phước |
|
|
|
6.3 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước | Cầu kênh sông Mã | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 76 tờ 25 Tam Phước | - Thửa 151 tờ 4 Tam Phước |
|
|
|
|
| - Thửa 98 tờ 25 Tam Phước | - Thửa 177 tờ 4 Tam Phước |
|
|
|
6.4 |
| Cầu kênh sông Mã | Giáp Quốc lộ 57C | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 147 tờ 4 Tam Phước | - Thửa 342 tờ 5 Quới Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 152 tờ 4 Tam Phước | - Thửa 422 tờ 5 Quới Thành |
|
|
|
6.5 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định | Ngã tư Hữu Định | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 122 tờ 5 Hữu Định | - Thửa 85 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 840 tờ 5 Hữu Định | -Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
7 | Đường huyện 173 mới |
|
|
|
|
|
7.1 |
| An Hiệp | Giáp ranh thành phố Bến Tre | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 118 tờ 10 An Hiệp | - Thửa 245 tờ 2 |
|
|
|
|
| - Thửa 620 tờ 10 An Hiệp | - Thửa 232 tờ 2 |
|
|
|
7.2 |
| Giáp QL. 60 | Ngã tư Hữu Định | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 396 tờ 5 Hữu Định | - Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 12 Hữu Định | - Thửa 529 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
7.3 |
| Ngã tư Hữu Định | Kênh Chẹt Sậy | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 84 tờ 15 Hữu Định | - Thửa 209 tờ 16 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 707 tờ 15 Hữu Định | - Thửa 32 tờ 29 Hữu Định |
|
|
|
8 | Đường huyện 03 (ĐH.187) |
|
|
|
|
|
8.1 |
| Quốc lộ 60 mới | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 6 tờ 9 An Khánh | - Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
|
| - Thửa 93 tờ 9 An Khánh | - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
8.2 |
| Giáp lộ chùa xã Quới Sơn | Kênh Giao Hoà | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn | - Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn | - Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa |
|
|
|
9 | Đường huyện 04 (HL. 188) |
|
|
|
|
|
9.1 |
| Ngã tư giáp QL. 60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị trấn | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 32 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 33 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
|
9.2 |
| Giáp lộ số 11 thị trấn | Giáp Lộ ngang | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa | - Thửa 238 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa | - Thửa 269 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
9.3 |
| Giáp Lộ ngang | Giáp đường huyện Châu Thành 22 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 45 tờ 4 An Phước | - Thửa 235 tờ 10 An Hóa |
|
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 4 An Phước | - Thửa 245 tờ 10 An Hóa |
|
|
|
10 | Đường huyện 05 (Đường đê ven sông Tiền) |
|
|
|
|
|
10.1 |
| Quốc lộ 60 mới | Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 45 tờ 9 An Khánh | - Thửa 18 tờ 6 An Khánh |
|
|
|
|
| - Thửa 100 tờ 9 An Khánh | - Thửa 28 tờ 6 An Khánh |
|
|
|
10.2 |
| Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) | Hết ranh xã Phú Đức | 800 | 480 | 640 |
11 | Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Trọn đường |
| 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy | - Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy |
|
|
|
|
| - Thửa 17 tờ 11 Tiên Thủy | - Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy |
|
|
|
12 | Đường huyện 14 (lộ Sơn Hoà) | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa | - Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa | - Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa |
|
|
|
13 | Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn | - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
|
| - Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn | - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
14 | Đường huyện 19 (lộ Tú Điền) |
|
|
|
|
|
14.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 377 tờ 15 Hữu Định | - Thửa 227 tờ 8 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định | - Thửa 223 tờ 8 Hữu Định |
|
|
|
14.2 |
| Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định | Giáp đường huyện Châu Thành 20 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 226 tờ 8 Hữu Định | - Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 95 tờ 8 Hữu Định | - Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
14.3 |
| Giáp ranh xã Tân Phú | Tiên Long | 720 | 432 | 576 |
15 | Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL.60 cũ | Ngã rẽ ĐHCT 19 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 17 tờ 19 Tam Phước | - Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 19 Tam Phước | - Thửa 35 tờ 9 Phước Thạnh |
|
|
|
16 | Đường huyện Châu Thành 21 | Giáp ĐHCT 19 | Hết Đường | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 250 tờ 9 Phước Thạnh | - Thửa 155 tờ 18 Phước Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 9 Phước Thạnh | - Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh |
|
|
|
17 | ĐHCT 22 (Lộ An Hoá) | Trọn đường |
| 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 87 tờ 6 An Hóa | - Thửa 111 tờ 12 An Hóa |
|
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 6 An Hóa | - Thửa 252 tờ 12 An Hóa |
|
|
|
18 | Khu quy hoạch chợ Ba Lai |
|
| 1.680 | 1.008 | 1.344 |
19 | Lộ số 3 Thị trấn | Giáp QL.60 cũ | QL.60 mới | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 30 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 78 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
20 | Lộ Giồng Da (Địa phận xã Phú An Hoà) | Giáp lộ số 11 Thị trấn | Giáp Lộ Điệp | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
21 | Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hoà) | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa | - Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa | - Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa |
|
|
|
22 | Lộ ngang (An Phước - Phú An Hoà) |
|
|
|
|
|
22.1 |
| Quốc lộ 57B | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa | - Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 48 tờ 2 An Phước | - Thửa 49 tờ 2 An Phước |
|
|
|
22.2 |
| Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 | Sông Ba Lai | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa | - Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 172 tờ 04 An Phước | - Thửa 73 tờ 09 An Phước |
|
|
|
23 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp Quốc lộ 57B | Giáp thành phố Bến Tre | 1.500 | 900 | 1.200 |
|
| - Thửa 197 tờ 10 Giao Long | - Thửa 271 tờ 23 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 236 tờ 10 Giao Long | - Thửa 433 tờ 23 Hữu Định |
|
|
|
24 | Đường vào Cảng Giao Long | Giáp Quốc lộ 57B | Hết Cảng Giao Long | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 191 tờ 10 Giao Long | - Thửa 3 tờ 03 Giao Long |
|
|
|
|
| - Thửa 190 tờ 10 Giao Long | - Thửa 3 tờ 03 Giao Long |
|
|
|
25 | Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 278 tờ 16 Hữu Định | - Thửa 129 tờ 22 Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 647 tờ 17 Hữu Định | - Thửa 130 tờ 22 Hữu Định |
|
|
|
26 | Lộ Thơ | Ngã ba Thành Triệu | Ngã ba Phú Túc | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 58 tờ 17 Thành Triệu | - Thửa 519 tờ 22 Phú Túc |
|
|
|
|
| - Thửa 74 tờ 18 Thành Triệu | - Thửa 510 tờ 22 Phú Túc |
|
|
|
27 | Đường liên xã Tiên Thủy - Tiên Long | Giáp ĐH11 | Lộ Thơ | 720 | 432 | 576 |
28 | Lộ Tam Dương | Giáp Quốc lộ 57C | Giáp ĐHCT.01 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 117 tờ 11 An Hiệp | - Thửa 1 tờ 8 Tường Đa |
|
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 11 An Hiệp | - Thửa 26 tờ 7 Tường Đa |
|
|
|
29 | Lộ mới (xã An Hiệp) | Trọn đường |
| 600 | 360 | 480 |
30 | Lộ Đình (xã An Hiệp) | Trọn đường |
| 600 | 360 | 480 |
31 | Các dãy phố Chợ Tân Thạch |
|
| 2.200 | 1.320 | 1.760 |
|
| Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch | Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch |
|
|
|
|
| Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch | Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch |
|
|
|
|
| Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch | Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch |
|
|
|
|
| Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch | Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch |
|
|
|
32 | Các dãy phố Chợ Tiên Thủy |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy | Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy |
|
|
|
|
| Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy | Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy |
|
|
|
|
| Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy | Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy |
|
|
|
33 | Các dãy phố Chợ Tân Phú |
|
| 2.200 | 1.320 | 1.760 |
|
| Thửa 33 tờ 24 Tân Phú | Thửa 91 tờ 24 Tân Phú |
|
|
|
|
| Thửa 41 tờ 24 Tân Phú | Thửa 45 tờ 24 Tân Phú |
|
|
|
|
| Thửa 90 tờ 24 Tân Phú | Thửa 85 tờ 24 Tân Phú |
|
|
|
|
| Thửa 45 tờ 24 Tân Phú | Thửa 77 tờ 24 Tân Phú |
|
|
|
|
| Thửa 53 tờ 24 Tân Phú | Thửa 65 tờ 24 Tân Phú |
|
|
|
|
| Thửa 69 tờ 24 Tân Phú | Thửa 84 tờ 24 Tân Phú |
|
|
|
34 | Các dãy phố Chợ Thành Triệu |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu | Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu |
|
|
|
|
| Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu | Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu |
|
|
|
|
| Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu | Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu |
|
|
|
|
| Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu | Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu |
|
|
|
35 | Các dãy phố Chợ Sơn Hòa |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa | Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa | Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa | Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa |
|
|
|
36 | Các dãy phố Chợ An Hiệp |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 25 tờ 06 An Hiệp | Thửa 30 tờ 08 An Hiệp |
|
|
|
|
| Thửa 393 tờ 07 An Hiệp | Thửa 77 tờ 09 An Hiệp |
|
|
|
37 | Các dãy phố Chợ Phú Đức |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 69 tờ 09 Phú Đức | Thửa 62 tờ 09 Phú Đức |
|
|
|
|
| Thửa 34 tờ 09 Phú Đức | Thửa 58 tờ 09 Phú Đức |
|
|
|
38 | Các dãy phố Chợ Phú Túc |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 434 tờ 15 Phú Túc | Thửa 319 tờ 15 Phú Túc |
|
|
|
|
| Thửa 569 tờ 15 Phú Túc | Thửa 360 tờ 15 Phú Túc |
|
|
|
39 | Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
40 | Các dãy phố Chợ An Hóa |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 180 tờ 03 An Hóa | Thửa 341 tờ 10 An Hóa |
|
|
|
|
| Thửa 177 tờ 03 | Thửa 188 tờ 03 An Hóa |
|
|
|
|
| Thửa 12 tờ 10 An Hóa | Thửa 16 tờ 10 An Hóa |
|
|
|
41 | Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông | Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch | Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
42 | Các dãy phố Chợ Quới Sơn |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn | Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
|
| Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn | Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn |
|
|
|
43 | Các dãy phố Chợ Quới Thành |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 15 tờ 05 Quới Thành | Thửa 33 tờ 05 Quới Thành |
|
|
|
|
| Thửa 434 tờ 05 Quới Thành | Thửa 445 tờ 05 Quới Thành |
|
|
|
|
| Thửa 446 tờ 05 Quới Thành | Thửa 450 tờ 05 Quới Thành |
|
|
|
44 | Các dãy phố Chợ Tam Phước |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Định |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Khu phố 4 (Địa phận xã Sơn Định) | Giáp ranh thị trấn Chợ Lách | Cây xăng Phong Phú | 1.800 | 1.08 | 1.44 |
1.2 | Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) | Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) | Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) | 960 | 576 | 768 |
1.3 | Đường số 14 | Cầu Cả Ớt | Vàm Lách | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định | - Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định | - Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định |
|
|
|
1.4 | Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) | Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định | - Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định | - Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định |
|
|
|
1.5 | Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) | - Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định | - Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định | 1.440 | 864 | 1.152 |
1.6 | Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) | Trường tiểu học Sơn Định | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định | - Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định | - Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định |
|
|
|
1.7 | Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) | Giáp cây xăng Phong Phú | Cổng văn hoá ấp Sơn Lân | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định | - Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định | - Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định |
|
|
|
1.8 | Quốc lộ 57 | Lộ ngã tư | Cầu Chợ Lách mới | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định | - Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định | - Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định |
|
|
|
1.9 | Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định | Đường số 14 | 960 | 576 | 768 |
1.10 | Quốc lộ 57 | Đoạn còn lại |
| 576 | 346 | 460 |
2 | Xã Vĩnh Bình |
|
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 57 | Lộ Mười Nghiệp | Lộ vào Chùa Hoà Hưng | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình | - Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình | - Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình |
|
|
|
2.2 | Quốc lộ 57 | Đoạn còn lại |
| 576 | 346 | 460 |
3 | Xã Phú Phụng |
|
|
|
|
|
3.1 | Hai dãy phố chợ Phú Phụng |
|
| 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.2 | Quốc lộ 57 | Giáp phố Chợ Phú Phụng | Giáp Nhà Thờ Phú Phụng | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.3 | Quốc lộ 57 | Hẻm bến đò | Giáp Cây xăng Phú Phụng | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.4 | Quốc lộ 57 | Sông Phú Phụng | Giáp phố chợ Phú Phụng | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng | - Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.5 | Quốc lộ 57 | Sông Phú Phụng | Đến hẻm bến đò | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.6 | Quốc lộ 57 | Nhà thờ Phú Phụng | Lộ Bà Kẹo | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.7 | Quốc lộ 57 | Cây xăng Phú Phụng | Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.8 | Quốc lộ 57 | Giáp lộ Bà Kẹo | Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng | - Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng |
|
|
|
|
| - Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng | - Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng |
|
|
|
3.9 | Quốc lộ 57 | Cầu Phú Phụng | Cầu đập ông Chói | 850 | 510 | 680 |
3.10 | Quốc lộ 57 | Đoạn còn lại |
| 576 | 346 | 460 |
3.11 | Lộ Bờ Gòn | Cầu Dừa | Bến đò Phú Bình | 460 | 288 | 368 |
4 | Xã Hoà Nghĩa |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) | Giáp ranh thị trấn Chợ Lách | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | 1.200 | 720 | 960 |
4.2 | Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | Vòng xoay ngã 5 (ĐH. 33) | 1.000 | 600 | 800 |
4.3 | Quốc lộ 57 | Vòng xoay ngã 5 (ĐH.33) | Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa | 1.200 | 720 | 960 |
4.4 | Quốc lộ 57 | Cầu Hoà Nghĩa | Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa | - Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
|
| - Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa | - Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
4.5 | Quốc lộ 57 | Vòng xoay ngã 5 (ĐH.33) | Hết ranh xã Hòa Nghĩa | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa | - Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
|
| - Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa | - Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
4.6 | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 884 cũ) |
|
|
|
|
|
|
| Vòng xoay ngã 5 (ĐH.33) (từ thửa 89 tờ 9) | Cầu Sông Dọc | 840 | 504 | 672 |
|
| Cầu Sông Dọc | Phà Tân Phú | 600 | 360 | 480 |
4.7 | Quốc lộ 57 | Đoạn còn lại |
| 576 | 346 | 460 |
4.8 | Đường huyện 41 | Giáp ranh thị trấn Chợ Lách | Giáp ranh xã Tân Thiềng | 460 | 288 | 368 |
5 | Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
5.1 | Khu vực Chợ Cái Gà | Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
5.2 | Quốc lộ 57 | Sông Cái Gà | Lộ Quân An (Hai Sinh) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới |
|
|
|
|
| - Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới |
|
|
|
5.3 | Quốc lộ 57 | Sông Cái Gà | Bưu điện xã Long Thới | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới |
|
|
|
5.4 | Quốc lộ 57 | Sông Cái gà | Lộ Ao cá | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới | - Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới |
|
|
|
5.5 | Quốc lộ 57 | Lộ Ao cá | Đường vào trường cấp III Long Thới | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới |
|
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới |
|
|
|
5.6 | Quốc lộ 57 | Đoạn còn lại |
| 576 | 346 | 460 |
5.7 | Đường huyện 34 | Trạm y tế xã Long Thới | Đất bà Lê Thị Hai | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới | - Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới |
|
|
|
5.8 | Đường huyện 34 | Đoạn còn lại |
| 460 | 288 | 368 |
5.9 | Đường huyện 36 | Quốc lộ 57 | Giáp ranh xã Tân Thiềng | 460 | 288 | 368 |
6 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường huyện 34 | Cầu Vàm Mơn | Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 2 tờ 25 xã Phú Sơn | - Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 25 xã Phú Sơn | - Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn |
|
|
|
6.2 | Đường huyện 34 | Đoạn còn lại |
| 460 | 288 | 368 |
6.3 | Đường huyện 35 | toàn tuyến |
| 460 | 288 | 368 |
7 | Xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
|
7.1 | Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành | Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 | Hết Chợ cá và dãy đối diện | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.2 | Dãy Ngân hàng NN&PTNT | Chợ | Bưu điện xã Vĩnh Thành | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.3 | Dãy Hàng gà | Chợ | Sông Vàm Xã | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.4 | Dãy cặp bờ sông Vàm Xã | Ngã ba | Bưu điện xã Vĩnh Thành | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành | - Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.5 | Lộ Lò Rèn | Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành | Cầu Lò Rèn | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành | - Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành | - Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.6 | Đường vào chợ Vĩnh Thành | Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) | Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành | - Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành | - Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.7 | Quốc lộ 57 | Cầu Cái Mơn lớn | Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành | - Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành | - Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.8 | Quốc lộ 57 | Cầu Cái Mơn lớn | Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.9 | Quốc lộ 57 | Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim | Giáp ranh xã Long Thới | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.10 | Quốc lộ 57 | Đoạn còn lại |
| 576 | 346 | 460 |
7.11 | Đường huyện 34 | Giáp Quốc lộ 57 | Đất Thánh | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành | - Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành |
|
|
|
7.12 | Đường huyện 34 | Đoạn còn lại |
| 460 | 288 | 368 |
7.13 | Đường huyện 37- Lộ Đông Kinh | Quốc lộ 57 | Giáp ranh xã Vĩnh Hòa | 460 | 288 | 368 |
8 | Xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 57 | Cầu Hoà Khánh | Cống rạch vàm Út Dũng | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
8.2 | Quốc lộ 57 | Cống rạch Vàm Út Dũng | Ranh huyện Mỏ cày Bắc | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
|
| - Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B | - Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
8.3 | Đường huyện 41 | Đoạn đi qua trung tâm xã |
| 576 | 346 | 460 |
8.4 | Đường huyện 41 | Đoạn còn lại |
| 460 | 288 | 368 |
8.5 | Lộ Phú Long | Quốc lộ 57 | Đường huyện 41 | 460 | 288 | 368 |
9 | Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường huyện 35 | Cầu Đông Kinh | Trung tâm xã | 460 | 288 | 368 |
9.2 | Đường huyện 35 | Đoạn đi qua trung tâm xã |
| 576 | 346 | 460 |
9.3 | Đường huyện 36 | Ngã ba Đông Kinh | giáp ranh xã Phú Sơn | 460 | 288 | 368 |
9.4 | Đường vào trung tâm xã | Trung tâm xã | Ranh huyện Mỏ Cày Bắc | 460 | 288 | 368 |
10 | Xã Tân Thiềng |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường huyện 41 | Đoạn đi qua trung tâm xã |
| 576 | 346 | 460 |
10.2 | Đường huyện 41 | Đoạn còn lại |
| 460 | 288 | 368 |
10.3 | Đường huyện 36 | Giáp ranh xã Long Thới | Đường huyện 41 | 460 | 288 | 368 |
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57C |
|
|
|
|
|
1.1 | Địa phận xã An Bình Tây(vlap) | Hết Bến xe An Bình Tây | Ngã 5 An Bình Tây | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 67 tờ 26 | - Thửa 160 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 88 tờ 26 | - Thửa 176 tờ 27 |
|
|
|
1.2 | Địa phận xã Vĩnh An(vlap) | Hết ranh Thị Trấn | Đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 255 tờ 1 | - Thửa 226 tờ 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 245 tờ 1 | - Thửa 242 tờ 4 |
|
|
|
2 | Cầu Xây - Địa phận xã Vĩnh An(vlap) | Hết ranh Thị Trấn | Chợ Vĩnh An | 1.400 | 840 | 1.120 |
|
| - Thửa 291 tờ 3 | - Thửa 53 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 280 tờ 3 | - Thửa 295 tờ 3 |
|
|
|
3 | Địa phận xã An Đức | Võ Trường Toản | Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 113 tờ 7 | - Thửa 228 tờ 3 |
|
|
|
4 | Đường huyện dự kiến 04 (Địa phận xã An Bình Tây) | Ngã 5 An Bình Tây | Ngã 3 An Bình Tây (cây xăng 9 Bé) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 159 tờ 27 | - Thửa 359 tờ 20 |
|
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 27 | - Thửa 398 tờ 20 |
|
|
|
5 | Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 133 tờ 17 | Thửa 120 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 146 tờ 17 | Thửa 134 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 154 tờ 17 | Thửa 147 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 167 tờ 17 | Thửa 181 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 180 tờ 17 | Thửa 182 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 196 tờ 17 | Thửa 183 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 204 tờ 17 | Thửa 197 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 212 tờ 17 | Thửa 205 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 213 tờ 17 | Thửa 216 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 217 tờ 17 | Thửa 239 tờ 17 |
|
|
|
6 | Các dãy phố Chợ Cái Bông |
|
|
|
|
|
6.1 | ĐT.885 |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 276 tờ 23 | Thửa 241tờ 23 |
|
|
|
|
| Thửa 23 tờ 24 | Thửa 37 tờ 24 |
|
|
|
6.2 | ĐH.12 |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 263 tờ 23 | Thửa 141tờ 23 |
|
|
|
|
| Thửa 274 tờ 23 | Thửa 138 tờ 23 |
|
|
|
6.3 | Dãy phố chợ |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 241 tờ 23 | Thửa 148 tờ 23 |
|
|
|
|
| Thửa 306 tờ 09 | Thửa 175 tờ 09 |
|
|
|
|
| Thửa 407 tờ 09 | Thửa 424 tờ 09 |
|
|
|
|
| Thửa 425 tờ 09 | Thửa 437 tờ 09 |
|
|
|
|
| Thửa 379 tờ 09 | Thửa 394 tờ 09 |
|
|
|
|
| Thửa 395 tờ 09 | Thửa 406 tờ 09 |
|
|
|
|
| Thửa 438 tờ 09 | Thửa 468 tờ 09 |
|
|
|
|
| Thửa 345 tờ 09 | Thửa 375 tờ 09 |
|
|
|
7 | Các dãy phố Chợ Tân Xuân |
|
|
|
|
|
7.1 | ĐH.10 | Thửa 182 tờ 7 | Thửa 332 tờ 15 | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
7.2 | 2 dãy phố chợ |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 74 tờ 25 | Thửa 94 tờ 25 |
|
|
|
|
| Thửa 61 tờ 25 | Thửa 26 tờ 25 |
|
|
|
8 | Các dãy phố Chợ Tiệm Tôm | Thửa 237 tờ 21 | Thửa 269 tờ 21 | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 216 tờ 21 | Thửa 233 tờ 21 |
|
|
|
|
| Thửa 271 tờ 21 | Thửa 276 tờ 21 |
|
|
|
9 | Các dãy phố Chợ Tân Bình |
|
|
|
|
|
9.1 | ĐT.885 | Thửa 388 tờ 8 | Thửa 428 tờ 8 | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
9.2 | Hẻm trong chợ |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 389 tờ 8 | Thửa 399 tờ 8 |
|
|
|
9.3 | Dãy phố chợ |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 400 tờ 8 | Thửa 415 tờ 8 |
|
|
|
|
| Thửa 417 tờ 8 | Thửa 427 tờ 8 |
|
|
|
|
| Thửa 429 tờ 8 | Thửa 439 tờ 8 |
|
|
|
10 | Các dãy phố Chợ An Bình Tây |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
10.1 | Chợ ấp An Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Thửa 821 tờ 13 | Thửa 824 tờ 13 |
|
|
|
|
| Thửa 826 tờ 13 | Thửa 830 tờ 13 |
|
|
|
10.2 | Chợ ấp An Phú (ấp 3) |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Thửa 1230 tờ 8 | Thửa 1235 tờ 8 |
|
|
|
|
| Thửa 1236 tờ 8 | Thửa 1243 tờ 8 |
|
|
|
|
| Thửa 929 tờ 8 | Thửa 1115 tờ 8 |
|
|
|
11 | Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 373 tờ 5 | Thửa 383 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 384 tờ 5 | Thửa 399 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 400 tờ 5 | Thửa 406 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 407 tờ 5 | Thửa 412 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 413 tờ 5 | Thửa 415 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 416 tờ 5 | Thửa 419 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 420 tờ 5 | Thửa 423 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 424 tờ 5 | Thửa 433 tờ 5 |
|
|
|
12 | Các dãy phố Chợ Bảy Ngao | Thửa 406 tờ 16 | Thửa 415 tờ 16 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
13 | Các dãy phố Chợ Tân An |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 738 tờ 10 | Thửa 746 tờ 10 |
|
|
|
|
| Thửa 747 tờ 10 | Thửa 754 tờ 10 |
|
|
|
|
| Thửa 757 tờ 10 | Thửa 765 tờ 10 |
|
|
|
|
| Thửa 766 tờ 10 | Thửa 756 tờ 10 |
|
|
|
14 | Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn. |
|
|
|
|
|
14.1 | ĐHBT.26 |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 575 tờ 2 | Thửa 715 tờ 2 |
|
|
|
14.2 | Dãy phố chợ |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 463 tờ 6 | Thửa 456 tờ 6 |
|
|
|
|
| Thửa 464 tờ 6 | Thửa 469 tờ 6 |
|
|
|
|
| Thửa 450 tờ 6 | Thửa 454 tờ 6 |
|
|
|
15 | Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh |
|
|
|
|
|
15.1 | ĐH.10 |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 453 tờ 15 | Thửa 523 tờ 15 |
|
|
|
|
| Thửa 312 tờ 15 | Thửa 319 tờ 15 |
|
|
|
|
| Thửa 290 tờ 16 | Thửa 264 tờ 16 |
|
|
|
15.2 | Lộ liên ấp |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 533 tờ 15 | Thửa 524 tờ 15 |
|
|
|
16 | Các dãy phố Chợ Bảo Thuận | Dãy phố chợ |
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 480 tờ 10 Nguyễn Văn Xung | Thửa 497 tờ 10 Võ Văn Được |
|
|
|
|
| Thửa 474 tờ 10 | Thửa 485 tờ 10 |
|
|
|
17 | Các dãy phố Chợ Phú Lễ |
|
|
|
|
|
17.1 | ĐH.14 |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443 tờ 8 | Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673 tờ 8 |
|
|
|
17.2 | Dãy A |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 741 tờ 8 | Thửa 801 tờ 8 |
|
|
|
17.3 | Dãy B |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Thửa 755 tờ 8 | Thửa 799 tờ 8 |
|
|
|
17.4 | Khuôn viên chợ |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| HL 14 | Kênh |
|
|
|
18 | Các dãy phố Chợ Phú Ngãi |
|
|
|
|
|
18.1 | Lộ xã |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 943 tờ 5 | Thửa 1099 tờ 5 |
|
|
|
18.2 | Dãy phố chợ |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 1112 tờ 5 | Thửa 1135 tờ 5 |
|
|
|
18.3 | Cặp chợ |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 922 tờ 5 | Thửa 912 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 912 tờ 5 | Thửa 1099 tờ 5 |
|
|
|
19 | Các dãy phố Chợ An Hiệp |
|
|
|
|
|
19.1 | ĐH. 04 | Thửa 436 tờ 8 | Thửa 449 tờ 8 | 1.440 | 864 | 1.152 |
19.2 | Chợ mới |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 571 tờ 8 | Thửa 582 tờ 8 |
|
|
|
|
| Thửa 583 tờ 8 | Thửa 597 tờ 8 |
|
|
|
20 | Các dãy phố Chợ Giồng Chi | ĐH.05 |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 350 tờ 6 | Thửa 352 tờ 6 |
|
|
|
21 | Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
21.1 | ĐH.173, ngã tư đèn đỏ |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang | Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền |
|
|
|
21.2 | Khu phố chợ (lô trái) |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 9 tờ 30 | Thửa 14 tờ 30 |
|
|
|
21.3 | Khu phố chợ (lô ngang) |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 15 tờ 30 | Thửa 26 tờ 30 |
|
|
|
21.4 | Trước chợ |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 40 tờ 30 | Thửa 45 tờ 30 |
|
|
|
22 | Các dãy phố Chợ Vĩnh An | Lộ Cầu Xây |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 771 tờ 3 | Thửa 836 tờ 3 |
|
|
|
|
| Thửa 248 tờ 3 | Thửa 251 tờ 3 |
|
|
|
23 | Các dãy phố Chợ Tân Hưng | ĐH.25 |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 422 tờ 5 | Thửa 439 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 423 tờ 5 | Thửa 430 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 439 tờ 5 | Thửa 430 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 423 tờ 5 | Thửa 422 tờ 5 |
|
|
|
24 | Các dãy phố Chợ An Đức |
|
|
|
|
|
24.1 | ĐH.14 |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 621 tờ 5 | Thửa 640 tờ 5 |
|
|
|
24.2 | Đường đi ấp Giồng Cả |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 641 tờ 5 | Thửa 690 tờ 5 |
|
|
|
24.3 | Hai bên dãy phố |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Thửa 622 tờ 5 | Thửa 679 tờ 5 |
|
|
|
25 | Các dãy phố Chợ Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
25.1 | ĐH.09 |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 673 tờ 7 | Thửa 671 tờ 7 |
|
|
|
25.2 | ĐH.14 |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 886 tờ 7 | Thửa 833tờ 7 |
|
|
|
25.3 | Dãy phố chợ |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 675 tờ 7 | Thửa 896 tờ 7 |
|
|
|
|
| Thửa 677 tờ 7 | Thửa 907 tờ 7 |
|
|
|
26 | Các dãy phố Chợ Phước Tuy | ĐH.14 |
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 828 tờ 5 | Thửa 892 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 835 tờ 5 | Thửa 888 tờ 5 |
|
|
|
|
| Thửa 828 tờ 5 | Thửa 835 tờ 5 |
|
|
|
27 | Các dãy phố Chợ An Phú Trung |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 582 tờ 4 | Thửa 607 tờ 4 |
|
|
|
|
| Thửa 564 tờ 4 | Thửa 581 tờ 4 |
|
|
|
|
| Thửa 629 tờ 4 | Thửa 637 tờ 4 |
|
|
|
28 | Các dãy phố Chợ Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
28.1 | Đường huyện | Thửa 14 tờ 12 | Thửa 5 tờ 12 | 720 | 432 | 576 |
28.2 | Dãy phố chợ |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 14 tờ 12 | Sông Ba Lai |
|
|
|
|
| Thửa 5 tờ 12 | Sông Ba Lai |
|
|
|
29 | Các dãy phố Chợ An Hòa Tây |
|
|
|
|
|
29.1 | ĐHBT.10 |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 420 tờ 12 | Thửa 420 tờ 12 |
|
|
|
|
| Thửa 351 tờ 12 | Thửa 396 tờ 12 |
|
|
|
|
| Thửa 54 tờ 13 | Thửa 48 tờ 13 |
|
|
|
29.2 | 2 dãy phố chợ |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 557 tờ 13 | Thửa 571 tờ 13 |
|
|
|
|
| Thửa 572 tờ 13 | Thửa 580 tờ 13 |
|
|
|
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
1 | ĐH.22 |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Cầu ông Bồng | UBND xã Định Thủy | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy | - Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy |
|
|
|
|
| - Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy | - Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy |
|
|
|
1.2 |
| UBND xã Định Thủy | Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy | - Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy | - Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông |
|
|
|
1.3 |
| Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông | Cầu Phú Đông xã An Định | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông | - Thửa 269 tờ 11 xã An Định |
|
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông | - Thửa 278 tờ 11 xã An Định |
|
|
|
1.4 |
| Cầu Phú Đông xã An Định | Ngã ba Nạn thun xã An Thới | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 1 tờ 30 xã An Định | - Thửa 314 tờ 8 xã An Thới |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 32 xã An Định | - Thửa 343 tờ 8 xã An Thới |
|
|
|
1.5 |
| Ngã ba Nạn Thun xã An Thới | Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 325 tờ 8 xã An Thới | - Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B |
|
|
|
|
| - Thửa 342 tờ 8 xã An Thới | - Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B |
|
|
|
2 | QL 60 |
|
|
|
|
|
2.1 |
| Ranh thị trấn | UBND xã Đa Phước Hội | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội | - Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội |
|
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội | - Thửa 427 tờ 24 xã Đa Phước Hội |
|
|
|
2.2 |
| Ngã 3 lộ An Hòa | Ngã 3 QL 60 - HL 20 | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh | - Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh | - Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh |
|
|
|
2.3 |
| Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) | Chân Cầu Cả Chát lớn | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B | - Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B |
|
|
|
|
| - Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B | - Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B |
|
|
|
3 | ĐH.23 |
|
|
|
|
|
3,1 |
| Ngã ba QL.57 | Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ | - Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ | - Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ |
|
|
|
3.2 |
| Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ | Ngã ba Vàm Đồn | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ | - Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ | - Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ |
|
|
|
4 | Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ | Quốc lộ 57 | Cầu Kinh 9 Thước | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ | - Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ | - Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ |
|
|
|
5 | QL.57 |
|
|
|
|
|
5.1 |
| Cầu Ông Đình | Cầu Kênh Ngang | 3.240 | 1.944 | 2.592 |
|
| - Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội | - Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
| - Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội |
|
|
|
5.2 |
| Cầu Kênh Ngang | Ranh huyện Mỏ Cày Bắc | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội | - Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội |
|
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội | - Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội |
|
|
|
5.3 |
| Ngã ba Thom | Cầu Mương Điều | 5.400 | 3.240 | 4.320 |
|
| - Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội | - Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội |
|
|
|
5.4 |
| Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) | Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 103 tờ 24 xã An Định | - Thửa 80 tờ 28 xã An Định |
|
|
|
|
| - Thửa 437 tờ 10 xã An Thới | - Thửa 76 tờ 16 xã An Thới |
|
|
|
5.5 |
| Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) | Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung | - Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung |
|
|
|
|
| - Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn | - Thửa 141 tờ 9 xã Cẩm Sơn |
|
|
|
5.6 |
| Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ | - Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn | - Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ |
|
|
|
5.7 |
| Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh với huyện Thạnh Phú | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ | - Thửa 144 tờ 12 xã Hương Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ | - Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ |
|
|
|
6 | HL 17 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ phà Cổ Chiên | Chân cầu Cổ Chiên | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B | - Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A |
|
|
|
|
| - Thửa 80 tờ 19 xã Thành Thới B | - Thửa 154 tờ 26 xã Thành Thới A |
|
|
|
6.2 |
| Cống Vàm Đồn | Về hướng cống Bình Bát 2000m | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ | - Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ | - Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ |
|
|
|
6.3 |
| Từ điểm 2000m | Mặt hàn Cái Lức | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ | - Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 25 tờ 30 xã Hương Mỹ | - Thửa 48 tờ 35 xã Hương Mỹ |
|
|
|
7 | Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Ngã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội | Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 53 tờ 21 xã Đa Phước Hội | - Thửa 338 tờ 9 xã Tân Hội |
|
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 21 xã Đa Phước Hội | - Thửa 540 tờ 9 xã Tân Hội |
|
|
|
7.2 |
| Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) | Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 358 tờ 9 xã Tân Hội | - Thửa 5 tờ 1 xã Tân Hội |
|
|
|
|
| - Thửa 311 tờ 9 xã Tân Hội | - Thửa 132 tờ 1 xã Tân Hội |
|
|
|
8 | Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) |
|
|
|
|
|
8,1 |
| Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội | Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 17 tờ 21 xã Đa Phước Hội | - Thửa 419 tờ 7 xã Đa Phước Hội |
|
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 24 xã Đa Phước Hội | - Thửa 8 tờ 11 xã Đa Phước Hội |
|
|
|
8.2 |
| Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A | Đến vòng xoay Thành Thới A | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 11 tờ 11 xã Đa Phước Hội | - Thửa 125 tờ 22 xã Thành Thới A |
|
|
|
|
| - Thửa 31 tờ 11 xã Đa Phước Hội | - Thửa 154 tờ 22 xã Thành Thới A |
|
|
|
9 | ĐH.20, đường vào cầu Thom (mở mới) |
|
|
|
|
|
9.1 |
| Ngã ba QL.60 | Cầu Thom xã An Thạnh | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 47 tờ 11 xã An Thạnh | - Thửa 1 tờ 28 xã An Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 30 xã An Thạnh | - Thửa 248 tờ 5 xã An Thạnh |
|
|
|
9.2 |
| Ngã ba đường vào cầu Thom | Cầu Tàu Thom | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 62 tờ 28 xã An Thạnh | - Thửa 3 tờ 25 xã An Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 25 tờ 28 xã An Thạnh | - Thửa 4 tờ 25 xã An Thạnh |
|
|
|
10 | Chợ Bình Khánh Đông | 2 dãy phố chợ |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 58 tờ 19 | - Thửa 58 tờ 19 |
|
|
|
|
| - Thửa 101 tờ 19 | - Thửa 61 tờ 19 |
|
|
|
11 | Chợ Thom | Miếu Bà Thơm | Đường Cầu Góc | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 1 tờ 32 | - Thửa 41 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 32 | - Thửa 43 tờ 31 |
|
|
|
12 | Chợ Cầu Móng | Các dãy phố chợ |
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 21 tờ 37 | - Thửa 128 tờ 38 |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 39 | - Thửa 135 tờ 40 |
|
|
|
|
| Đường vào chợ |
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 146 tờ 40 | - Thửa 41 tờ 40 |
|
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 40 | - Thửa 38 tờ 40 |
|
|
|
|
| Quốc lộ 57 | Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 24 tờ 38 | - Thửa 70 tờ 38 |
|
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 37 | - Thửa 174 tờ 38 |
|
|
|
13 | Chợ An Bình | QL 57 | ĐH 14 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 171 tờ 1 | - Thửa 180 tờ 1 |
|
|
|
|
| - Thửa 199 tờ 1 | - Thửa 212 tờ 1 |
|
|
|
14 | Chợ Cái Quao | ĐH 22 |
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 409 tờ 31 | - Thửa 77 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 366 tờ 31 | - Thửa 31 tờ 31 |
|
|
|
|
| 2 dãy phố chợ |
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 144 tờ 31 | - Thửa 4 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 145 tờ 31 | - Thửa 77 tờ 31 |
|
|
|
15 | Chợ Đồng Khởi |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 52 tờ 20 | - Thửa 16 tờ 21 |
|
|
|
|
| - Thửa 74 tờ 20 | - Thửa 22 tờ 21 |
|
|
|
16 | Chợ Giồng Văn | 2 dãy phố chợ |
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 25 tờ 26 | - Thửa 20 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 26 | - Thửa 54 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 27 | - Thửa 23 tờ 27 |
|
|
|
17 | Chợ Định Thủy |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 42 tờ 27 | - Thửa 1 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 20 tờ 27 | - Thửa 11 tờ 27 |
|
|
|
18 | Chợ Tân Trung | QL.57 |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 34 tờ 28 | - Thửa 121 tờ 28 |
|
|
|
|
| ĐHMC.35 |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 63 tờ 28 | - Thửa 44 tờ 28 |
|
|
|
|
| - Thửa 35 tờ 28 | - Thửa 141 tờ 28 |
|
|
|
|
| Dãy phố chợ |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 97 tờ 28 | - Thửa 148 tờ 28 |
|
|
|
19 | Chợ Kênh Ngang |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 25 tờ 24 | - Thửa 109 tờ 24 |
|
|
|
|
| - Thửa 102 tờ 24 | - Thửa 138 tờ 24 |
|
|
|
20 | Chợ Thành Thới A | Dãy phố chợ |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 80 tờ 37 | - Thửa 22 tờ 37 |
|
|
|
|
| - Thửa 105 tờ 37 | - Thửa 33 tờ 37 |
|
|
|
21 | Chợ Rạch Bần |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 290 tờ 3 | - Thửa 221tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 280 tờ 3 | - Thửa 259 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 253 tờ 3 | - Thửa 238 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 218 tờ 3 | - Thửa 248 tờ 3 |
|
|
|
22 | Chợ Tân Hương | 2 dãy phố chợ |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 24 tờ 35 | - Thửa 11 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 133 tờ 35 | - Thửa 104 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 29 tờ 35 | - Thửa 39 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 35 | - Thửa 54 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 80 tờ 35 | - Thửa 89 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 90 tờ 35 | - Thửa 101 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 40 tờ 35 | - Thửa 103 tờ 35 |
|
|
|
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 60 |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Bến phà Hàm Luông (cũ) | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 05 tờ 44 Thanh Tân | - Thửa 168 tờ 12 Tân Thành Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 06 tờ 44 Thanh Tân | - Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình |
|
|
|
1.2 |
| Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) | Đường vào tuyến tránh | 2.000 | 1.200 | 1.600 |
|
| - Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình | - Thửa 77 tờ 10 Hòa Lộc |
|
|
|
|
| - Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình | - Thửa 90 tờ 10 Hòa Lộc |
|
|
|
1.3 |
| Đường vào tuyến tránh | Giáp ranh Mỏ Cày Nam (TT. Mỏ Cày Nam) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 104 tờ 10 Hòa Lộc | - Thửa 103 tờ 18 Hòa Lộc |
|
|
|
|
| - Thửa 99 tờ 10 Hòa Lộc | - Thửa 104 tờ 18 Hòa Lộc |
|
|
|
1.4 | Quốc lộ 60 (mới) - Tuyến tránh Thị Trấn Mỏ Cày | Đầu tuyến tránh | Ranh Mỏ Cày Nam (Giáp Tân Hội) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 393 tờ 10 Hòa Lộc | - Thửa 538 tờ 15 Hòa Lộc |
|
|
|
|
| - Thửa 394 tờ 10 Hòa Lộc | - Thửa 537 tờ 15 Hòa Lộc |
|
|
|
1.5 | Đường vào cầu Hàm Luông | Cầu Hàm Luông | Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 43 tờ 21 Thanh Tân | - Thửa 179 tờ 12 Tân Thành Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 51 tờ 21 Thanh Tân | - Thửa 58 tờ 29 Tân Thành Bình |
|
|
|
2 | Quốc lộ 57 |
|
|
|
|
|
2.1 |
| Ranh huyện Mỏ Cày Nam | Ngã 3 đường vào xã Thành An | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 147 tờ 17 Tân Bình | - Thửa 56 tờ 20 Thành An |
|
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 17 Tân Bình | - Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây |
|
|
|
2.2 |
| Ngã 3 đường vào xã Thành An | Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 54 tờ 20 Thành An | - Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây | - Thửa 420 tờ 14 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
2.3 |
| Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè | Ranh huyện Chợ Lách | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A | - Thửa 1 tờ 8 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
|
| - Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A | - Thửa 19 tờ 7 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
3 | Đường tỉnh 882 |
|
|
|
|
|
3.1 |
| Ngã 3 Chợ Xếp | Cống Chợ Xếp | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 136 tờ 28 Tân Thành Bình | - Thửa 430 tờ 9 Tân Thành Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình | - Thửa 391 tờ 9 Tân Thành Bình |
|
|
|
3.2 |
| Cống Chợ Xếp | Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 423 tờ 9 Tân Phú Tây |
|
|
|
|
| - Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 425 tờ 9 Tân Phú Tây |
|
|
|
3.3 |
| Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung) | Ngã 3 Bền | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung | - Thửa 15 tờ 08 Phước Mỹ Trung |
|
|
|
|
| - Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung | - Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung |
|
|
|
3.4 |
| Ngã 3 Bền | Ngã 3 Cây Trâm | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung | - Thửa 83 tờ 15 Thành An |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 18 Phước Mỹ Trung | - Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
4 | Đường liên xã (ĐH.MC 32) |
|
|
|
|
|
4.1 |
| Quốc lộ 60 cũ | Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân | - Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân |
|
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân | - Thửa 323 tờ 21 Thanh Tân |
|
|
|
4.2 |
| Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông | Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân | 840 | 504 | 672 |
4.3 |
| Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân | Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh) | 600 | 360 | 480 |
4.4 |
| Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) | Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) | 792 | 475 | 634 |
5 | Đường xã (ĐH.MC01) | Ngã Tư Tân Long | Đường vào cầu Hàm Luông vô 500m | 720 | 432 | 576 |
6 | Đường xã (ĐH.MC30) | Từ Lộ Bờ Mè | Bến đò Vàm nước trong | 600 | 360 | 480 |
7 | Đường xã (ĐH.MC39) | Quốc Lộ 57 | Cống Cầu Mai | 600 | 360 | 480 |
8 | Đường ĐH.MC20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 | Cầu Thơm | 600 | 360 | 480 |
9 | Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân | Tiếp giáp ĐH20 | Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam | 720 | 432 | 576 |
10 | ĐH18 | Cống Cầu Mai | Cầu Lò Quay | 720 | 432 | 576 |
11 | ĐH18 và ĐH 19 | Cầu Lò Quay | Cầu Tân Nhuận | 1.200 | 720 | 960 |
12 | ĐH19 (ĐH MC 38) |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân | - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 75 tờ 20 Tân Th. Tây - Thửa 284 tờ 20 Tân Th. Tây | - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) |
|
|
|
13 | ĐH21 | Hết khu phố chợ Bang Tra | Cầu Cái Hàn | 720 | 432 | 576 |
14 | Đường N4 Phước Mỹ Trung | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
15 | Đường N7 Phước Mỹ Trung | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
16 | Đường D8 Phước Mỹ Trung | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
17 | Đường D11 Phước Mỹ Trung | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
18 | Đường huyện MC 05 (ĐX 02 Phước Mỹ Trung) | Từ ĐT 882 | Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung) | 720 | 432 | 576 |
19 | Đường liên xã (ĐH.MC 32) | Đoạn cần Bưng | Ngã Tư Năm Táng | 600 | 360 | 480 |
19.1 |
| Ngã Tư Năm Táng | Giáp ranh xã Phú Sơn | 600 | 360 | 480 |
19.2 |
| Đoạn ngã ba Thành An | Đường vào Đình ấp Đông An | 720 | 432 | 576 |
19.3 |
| Ngã ba giáp ĐH 39 | Cầu Mười Sao | 600 | 360 | 480 |
20 | Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) | -Thửa 93 tờ 27 Thành An -Thửa 99 tờ 27 Thành An | Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) | 600 | 360 | 480 |
21 | Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) | -Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây -Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây | Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) | 600 | 360 | 480 |
22 | Các dãy phố Chợ Bang Tra |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| Bưu điện xã Thửa 34 tờ 33 | Bến đò chợ Bang Tra |
|
|
|
|
| Cầu Rạch cầu ván Thửa 11 tờ 32 | Khu phố chợ Thửa 62 tờ 32 |
|
|
|
|
| Khu phố trước UBND xã | Bờ sông Cổ chiên |
|
|
|
23 | Các dãy phố Chợ Ba Vát |
|
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 22 tờ 36 | - Thửa 88 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 54 tờ 37 | - Thửa 62 tờ 39 |
|
|
|
24 | Các dãy phố Chợ Giồng Keo |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 65 tờ 21 | - Thửa 83 tờ 21 |
|
|
|
|
| - Thửa 109 tờ 21 | - Thửa 88 tờ 21 |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 21 | - Thửa 45 tờ 21 |
|
|
|
25 | Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 127 tờ 24 | sông Cái Cấm |
|
|
|
|
| - Thửa 141 tờ 24 | sông Cái Cấm |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 24 | - Thửa 37 tờ 24 |
|
|
|
|
| - Thửa 116 tờ 24 | - Thửa 135 tờ 24 |
|
|
|
|
| - Thửa 175 tờ 24 | - Thửa 136 tờ 24 |
|
|
|
26 | Các dãy phố Chợ Xếp | 02 bên đường Quốc lộ 60 tờ cũ |
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 32 tờ 28 | - Thửa 121 tờ 28 |
|
|
|
|
| Ngã 3 QL.60 và ĐT. 882 - Thửa 136 tờ 28 | - Thửa 126 tờ 28 |
|
|
|
27 | Các dãy phố Chợ Thành An |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 2 tờ 26 | - Thửa 90 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 3 tờ 26 | - Thửa 92 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 172 tờ 27 | Giáp rạch |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 27 | Giáp rạch |
|
|
|
28 | Các dãy phố Chợ Thanh Tân |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 42 tờ 36 | - Thửa 8 tờ 37 |
|
|
|
|
| - Thửa 40 tờ 36 | - Thửa 10 tờ 38 |
|
|
|
29 | Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi | - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi | - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi |
|
|
|
|
| - Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi | - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi |
|
|
|
30 | Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 107 tờ 20 Tân Phú Tây | - Thửa 121 tờ 20 Tân Phú Tây |
|
|
|
|
| - Thửa 98 tờ 20 Tân Phú Tây | - Thửa 105 tờ 20 Tân Phú Tây |
|
|
|
31 | Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 54 tờ 20 Tân Thanh Tây | - Thửa 149 tờ 20 Tân Thanh Tây |
|
|
|
|
| - Thửa 169 tờ 20 Tân Thanh Tây | - Thửa 98 tờ 20 Tân Thanh Tây |
|
|
|
|
| - Thửa 74 tờ 20 Tân Thanh Tây | - Thửa 250 tờ 20 Tân Thanh Tây |
|
|
|
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
1 | ĐT.885 |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Cầu Chẹt Sậy | Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh | Thửa 60 tờ 6 Mỹ Thạnh |
|
|
|
1.2 |
| Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát | Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| Thửa 11 tờ 11 Mỹ Thạnh | - Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| Thửa 23 tờ 11 Mỹ Thạnh | - Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh |
|
|
|
1.3 |
| Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh | Đường vào cầu Mỹ Thạnh | 4.200 | 2.520 | 3.360 |
|
| - Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh | - Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 110 tờ 12 Mỹ Thạnh | - Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh |
|
|
|
1.4 |
| Đường vào cầu Mỹ Thạnh | Hết ranh ngã ba Lương Hoà | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 215 tờ 1 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 178 tờ 1 Mỹ Thạnh |
|
|
|
1.5 |
| Hết ranh ngã ba Lương Hoà | Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa |
|
|
|
1.6 |
| Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định | Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 161 tờ 5 Lương Hòa | - Thửa 68 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa | - Thửa 82 tờ 28 Lương Quới |
|
|
|
1.7 |
| Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện | Cầu đúc Lương Quới | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 69 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 16 tờ 7 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 81 tờ 28 Lương Quới | - Thửa 66 tờ 26 Lương Quới |
|
|
|
1.8 |
| Hết ranh cầu Đúc Lương Quới | Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| - Thửa 25 tờ 7 Lương Quới | Thửa 130 tờ 11 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 26 Châu Hòa | Thửa 131 tờ 11 Lương Quới |
|
|
|
1.9 |
| Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| Thửa 320 tờ 11 Lương Quới | - Thửa 37 tờ 32 Bình Hòa |
|
|
|
|
| Thửa 235 tờ 11 Lương Quới | - Thửa 27 tờ 32 Bình Hòa |
|
|
|
1.10 |
| Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) | Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 10 tờ 27 thị trấn | - Thửa 301 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 29 tờ 28 thị trấn | - Thửa 8 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
1.11 |
| Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m | Quốc lộ 57C | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 252 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
2 | Đường huyện 10 |
|
|
|
|
|
2.1 |
| Giáp ranh huyện Ba Tri | Hết ranh ngã tư Bình Đông | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 56 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 115 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
2.2 |
| Hết ranh ngã tư Bình Đông | Đường tỉnh 885 (vòng xoay) | 4.560 | 2.736 | 3.648 |
|
| - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 168 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 116 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
2.3 |
| Giáp đường Nguyễn Thị Định | Ranh Trạm bơm Bình Thành | 4.560 | 2.736 | 3.648 |
|
| Thửa 3 tờ 6 Bình Thành | Thửa 96 tờ 8 Bình Thành |
|
|
|
|
| Thửa 4 tờ 6 Bình Thành | Thửa 105 tờ 8 Bình Thành |
|
|
|
2.4 |
| Ranh trên Trạm bơm Bình Thành | Ranh trên ngã ba Bình Thành | 3.120 | 1.872 | 2.496 |
|
| - Thửa 111 tờ 8 Bình Thành | - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 112 tờ 8 Bình Thành | - Thửa 107 tờ 26 Bình Thành |
|
|
|
2.4 |
| Ranh trên ngã ba Bình Thành | Ranh trên ngã tư Giồng Trường | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 105 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh |
|
|
|
|
| - Thửa 44 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh |
|
|
|
2.5 |
| Ranh trên ngã tư Giồng Trường | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
3 | Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) |
|
|
|
|
|
3.1 |
| Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre | Cầu Sơn Phú 2 | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú | - Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
|
| (Xã Phú Nhuận - Bến Tre) | - Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
3.2 |
| Cầu Sơn Phú 2 | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 100 tờ 5 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 62 tờ 5 Phước Long |
|
|
|
3.3 |
| Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | Hết ranh ngã ba Tư Khối | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 127 tờ 17 Phước Long | - Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 17 Phước Long | - Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh |
|
|
|
3.4 |
| Hết ranh ngã ba Tư Khối | Cầu Lương Ngang | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 28 tờ 4 Tân Lợi Thạnh | - Thửa 166 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
|
| - Thửa 231 tờ 7 Tân Hào | - Thửa 161 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
3.5 |
| Cầu Lương Ngang | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 197 tờ 16 Tân Hào | - Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 178 tờ 16 Tân Hào | - Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
3.6 |
| Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc | Giáp ranh huyện Ba Tri | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng | - Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng | - Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
4 | ĐH.11 (đường huyện 11) |
|
|
|
|
|
4.1 |
| Ngã ba Bình Thành | Cầu Lộ Quẹo | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 63 tờ 13 Tân Hào |
|
|
|
|
| - Thửa 105 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 144 tờ 13 Tân Hào |
|
|
|
4.2 |
| Cầu Lộ Quẹo | Giáp Quốc lộ 57C | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 108 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 71 tờ 15 Tân Hào |
|
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 52 tờ 15 Tân Hào |
|
|
|
4.3 |
| Giáp ranh ngã ba Tư Khối - ĐT.887 | Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh | - Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh | - Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
4.4 |
| Chợ Thạnh Phú Đông | Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
|
| - Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
5 | Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
5.1 |
| ĐT.885 | Giáp ranh xã Phong Nẫm | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 58 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 63 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 163 tờ 17 Phong Nẫm |
|
|
|
5.2 |
| Giáp ranh xã Phong Nẫm | Giáp ĐH.173 | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm | - Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm | - Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
|
6 | ĐH.173 (đường huyện 173) |
|
|
|
|
|
6.1 |
| Giáp cầu Phong Nẫm | Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
6.2 |
| Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | Giáp Đường K20 | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 179 tờ 36 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 173 tờ 36 Châu Bình |
|
|
|
6.3 |
| Giáp đường K20 | Giáp ranh huyện Ba Tri | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 137 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 34 tờ 19 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 24 tờ 36 Bình Thành |
|
|
|
6.4 |
| Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) | Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
7 | Đường lộ Bình Tiên (Địa phận xã Bình Thành) | Giáp ngã 3 Bình Tiên | Giáp đường huyện 10 | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 13 tờ 11 Bình Thành | - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 11 Bình Thành | - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
8 | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền |
|
|
|
|
|
8.1 |
| ĐT.885 | Cầu Mỹ Thạnh | 2.880 | 1.728 | 2.304 |
|
| - Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 4 tờ 18 Mỹ Thạnh |
|
|
|
8.2 |
| Cầu Mỹ Thạnh | Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh | - Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
|
|
| - Thửa 108 tờ 6 Mỹ Thạnh | - Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
|
9 | Đường Lương Quới - Châu Hoà |
|
| 1.800 | 1.080 | 1.440 |
9.1 |
| ĐT.885 | Hết ranh nhà thờ Ba Châu | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 34 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 35 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
|
9.2 |
| Hết ranh nhà thờ Ba Châu | Giáp ranh ngã ba Cây Điệp | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 94 tờ 24 Châu Hòa | - Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa | - Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa |
|
|
|
10 | Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long |
|
|
|
|
|
10.1 |
| Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 52 tờ 5 Phước Long | - Thửa 238 tờ 8 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 5 Phước Long | - Thửa 251 tờ 8 Phước Long |
|
|
|
10.2 |
| Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | Bến phà Hưng Phong - Phước Long | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 370 tờ 15 Phước Long | - Thửa 84 tờ 12 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 141 tờ 15 Phước Long | - Thửa 86 tờ 12 Phước Long |
|
|
|
11 | Đường huyện cặp sông Hàm Luông |
|
|
|
|
|
11.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Đường vào UBND xã Sơn Phú | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú | - Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú |
|
|
|
|
| (thành phố Bến Tre) | _Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú |
|
|
|
11.2 |
| Đường vào UBND xã Sơn Phú | Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 279 tờ 11 Sơn Phú | - Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 52 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú |
|
|
|
11.3 |
| Cầu Kênh ranh | Đường vào bến phà Hưng Phong | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 1 tờ 6 Phước Long | Thửa 54 tờ 7 Phuớc Long |
|
|
|
|
| - Thửa 370 tờ 15 Phước Long | Thửa 107 tờ 15 Phước Long |
|
|
|
11.4 |
| Đường vào bến phà Hưng Phong | Cống Chín Tùng | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 433 tờ 15 Phuớc Long | - Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 141 Tờ 15 Phước Long | - Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
11.5 |
| Cống Chín Tùng | Cầu 1A | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 58 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 2 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
11.6 |
| Cầu 1A | Cầu Hiệp Hưng | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 1 tờ 18 Thạnh Phú Đông | - Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
|
| - Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông | - Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
12 | Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) |
|
|
|
|
|
12.1 |
| Chợ Cái Mít | Cầu Đình | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
12.2 |
| Cầu Đình | Sông Hàm Luông | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
13 | Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) |
|
|
|
|
|
13.1 |
| ĐT.885 | Ranh dưới Trường THCS Lương Quới | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 53 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 62 tờ 12 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 97 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 137 tờ Lương Quới |
|
|
|
13.2 |
| Ranh dưới trường THCS Lương Quới | Cầu Thủ Ngữ | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 145 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 12 Lương Quới | - Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
14 | Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) | ĐT.885 | UBND xã Lương Hoà | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 166 tờ 10 Lương Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa | - Thửa 159 tờ 10 Lương Hòa |
|
|
|
15 | Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) | Quốc lộ 57C (ĐT.887) | Bến đò Lương Hoà - Lương Phú | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền | - Thửa 65 tờ 8 Lương Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền | - Thửa 2 tờ 13 Lương Phú |
|
|
|
16 | Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) |
|
|
|
|
|
16.1 |
| Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền | Trường Tiểu học Thuận Điền | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền | - Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền |
|
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền | - Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền |
|
|
|
16.2 |
| Giáp đường vào UBND xã Thuận Điền | Cầu Cái Sơn | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền | - Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền | - Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền |
|
|
|
17 | Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) |
|
|
|
|
|
17.1 |
| Quốc lộ 57 C (ĐT.887) | Giáp đường cặp sông Hàm Luông | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
17.2 |
| Giáp đường cặp sông Hàm Luông | Bến đò ấp 1 Sơn Phú | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú | - Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú | - Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
|
18 | Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) | ĐT.885 (Đường Bãi pháo) | Giáp ĐH.173 | 920 | 552 | 736 |
|
| - Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa | - Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 3 tờ 2 Lương Quới | - Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ |
|
|
|
19 | Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) | Ngã ba đường Bình Tiên | Giáp ranh Ba Tri | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa | - Thửa 10 tờ 22 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành | (Sông) |
|
|
|
20 | Đường vào UBND xã Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
20.1 |
| Giáp Quốc lộ 57C (ĐT 887) | Cầu Bàu Dơi gần UBND Hưng Nhượng | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 4 tờ 20 Hưng Nhượng | - Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 20 Hưng Nhượng | - Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng |
|
|
|
20.2 |
| Cầu Bàu Dơi gần UBND Hưng Nhượng | Cầu ấp 6 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng | - Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng | - Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng |
|
|
|
21 | Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ | Giáp Đường vào UBND Hưng Nhượng | Cầu Hiệp Hưng | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 134 tờ 20 Hưng Nhượng | - Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 23 Hưng Nhượng | - Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng |
|
|
|
22 | Đường lộ Bình Tiên ngang |
|
|
|
|
|
22.1 |
| Ngã 3 đường Bình Tiên trong | Đình Bình Tiên | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
22.2 |
| Ngã ba Bình tiên trong | Giáp lộ K20 | 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà | -Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà |
|
|
|
|
| Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa | -Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà |
|
|
|
23 | Đường Giồng Trường | Giáp ĐH.10 | Giáp ĐH.11 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh |
|
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh |
|
|
|
24 | Đường ấp 4 Phong Nẫm | Bia Căm Thù | Cầu Phong Nẫm | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm | - Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm | - Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
|
25 | Đường ấp Bình Đông | Giáp ĐH.10 | Cầu Thu Nguyễn | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 64 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành | - Thửa 56 tờ 33 Bình Thành |
|
|
|
26 | Đường Hưng Phong |
|
|
|
|
|
26.1 |
| Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) | Bến phà cuối đường | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 364 tờ 9 Hưng Phong | - Thửa 288 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
|
|
| -Thửa 89 tờ 9 Hưng Phong | - Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
|
26.2 |
| Đầu Cồn Hưng Phong | Cuối Cồn Hưng Phong | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong | - Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
|
|
| -Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong | - Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
|
27 | Đường Lương Hoà giữa | Giáp ĐT.885 | Cầu Ba Dông | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa | - Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa | - Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa |
|
|
|
28 | Đường Hồ Sen | Giáp đường K20 | Giáp đường huyện 10 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 14 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 38 tờ 36 Bình Thành |
|
|
|
29 | Đường Giồng Khuê | Giáp đường huyện 11 | Giáp Đường tỉnh 887 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh | - Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh |
|
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh | - Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh |
|
|
|
30 | Lộ Trường Gà | Giáp ĐT.885 | Chùa Hưng Quới Tự | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 164 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 284 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 375 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
31 | Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) | Giáp đường 173 | Ngã ba chợ Châu Bình | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 24 tờ 18 Châu Bình | - Thửa 46 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 181 tờ 18 Châu Bình | - Thửa 44 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
32 | Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình | Trọn đường |
| 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 169 tờ 21 Châu Bình | - Thửa 31 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 56 tờ 21 Châu Bình | - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình |
|
|
|
33 | Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình | Trọn đường |
| 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình | - Thửa 16 tờ 44 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 89 tờ 7 Châu Bình | - Thửa 151 tờ 39 Châu Bình |
|
|
|
34 | Lộ Trại Cưa | Giáp đường 19/5 | Giáp xã Châu Hòa | 480 | 288 | 384 |
|
| - Thửa 13 tờ 3 Châu Bình | -Thửa 19 tờ 3 Châu Bình |
|
|
|
|
| -Thửa 110 tờ 3 Châu Bình | -Thửa 24 tờ 3 Châu Bình |
|
|
|
35 | Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) | Giáp đường huyện 11 | Cuối đường | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 33 tờ 9 Tân Hào | - Thửa 7 tờ 16 Long Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 12 Tân Hào | - Thửa 27 tờ 16 Long Mỹ |
|
|
|
36 | Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 40 tờ 13 Phước Long | - Thửa 8 tờ 13 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 14 Phước Long | - Thửa 11 tờ 13 Phước Long |
|
|
|
37 | Đường Giồng Mén | Giáp đường huyện 11 | Giáp sông Cù U | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 136 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 266 tờ 10 Long Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 290 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 255 tờ 10 Long Mỹ |
|
|
|
38 | Đường Giồng Thủ | Giáp đường huyện 11 | Giáp Quốc lộ 57C | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 178 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 370 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
|
| - Thửa 167 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 367 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
39 | Đường Phan Văn Trị | Địa phận xã Bình Thành | Hết ranh thị trấn | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 10 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 1 tờ 77 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 42 tờ 77 Thị trấn |
|
|
|
40 | Đường Trũng Sình |
|
|
|
|
|
40.1 |
| Giáp ranh đường huyện 10 nối dài | Cầu Trũng Sình | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 48 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 285 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 211 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 162 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
40.2 |
| Cầu Trũng Sình | Đường ấp Bình Đông | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 17 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 320 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 28 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
41 | Đường ĐH.173 mới |
|
|
|
|
|
41.1 |
| Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | Kênh Ranh xã Phong Mỹ | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 302 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 174 Tờ 12 Phong Nẫm |
|
|
|
41.2 |
| Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ | Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm | - Thửa 226 tờ 15 Phong Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 174 Tờ 12 Phong Nẫm | - Thửa 227 tờ 15 Phong Mỹ |
|
|
|
42 | Các dãy phố Chợ Mỹ Thạnh | - Thửa 61 tờ 16 | - Thửa 82 tờ 15 | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 62 tờ 16 | - Thửa 95 tờ 15 |
|
|
|
43 | Các dãy phố Chợ Hương Điểm | - Thửa 130 tờ 9 | - Thửa 34 tờ 9 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 33 tờ 9 | - Thửa 9 tờ 9 |
|
|
|
44 | Các dãy phố Chợ Lương Quới | - Thửa 81 tờ 13 | - Thửa 95 tờ 13 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 54 tờ 13 | - Thửa 62 tờ 13 |
|
|
|
45 | Các dãy phố Chợ Bến Tranh | - Thửa 66 tờ 13 | - Thửa 57 tờ 13 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 92 tờ 13 | - Thửa 89 tờ 13 |
|
|
|
|
| - Thửa 10 tớ 13 | - Thửa 89 tờ 13 |
|
|
|
46 | Các dãy phố Chợ Cái Mít | - Thửa 38 tờ 19 | - Thửa 64 tờ 19 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 56 tờ 19 | - Thửa 95 tờ 19 |
|
|
|
47 | Các dãy phố Chợ Phú Điền | - Thửa 438 tờ 19 | - Thửa 412 tờ 19 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 465 tờ 19 | - Thửa 439 tờ 19 |
|
|
|
48 | Các dãy phố Chợ Châu Phú | - Thửa 75 tờ 7 | - Thửa 52 tờ 7 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 51 tờ 7 | - Thửa 36 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 78 tờ 7 | - Thửa 69 tờ 7 |
|
|
|
49 | Các dãy phố Chợ Châu Thới | - Thửa 358 tờ 20 | - Thửa 356 tờ 20 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 361 tờ 20 | - Thửa 363 tờ 20 |
|
|
|
50 | Các dãy phố Chợ Hưng Nhượng | - Thửa 94 tờ 20 | - Thửa 122 tờ 18 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 92 tờ 20 | - Thửa 96 tờ 18 |
|
|
|
|
| - Thửa 34 tờ 9 | - Thửa 5 tờ 19 |
|
|
|
51 | Các dãy phố Chợ Linh Phụng | - Thửa 115 tờ 18 | - Thửa 124 tờ 15 | 1.440 | 864 | 1.152 |
52 | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | - Thửa 85 tờ 14 | - Thửa 105 tờ 14 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 106 tờ 14 | - Thửa 1025 tờ 14 |
|
|
|
53 | Các dãy phố Chợ Hưng Phong | - Thửa 80 tờ 10 | - Thửa 93 tờ 10 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 104 tờ 14 | - Thửa 115 tờ 14 |
|
|
|
|
| - Thửa 94 tờ 10 | - Thửa 100 tờ 10 |
|
|
|
54 | Các dãy phố Chợ Tân Thanh | - Thửa 122 tờ 13 | - Thửa 136 tờ 13 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 121 tờ 13 | - Thửa 108 tờ 13 |
|
|
|
|
| - Thửa 109 tờ 13 | - Thửa 116 tờ 13 |
|
|
|
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
1 | Đường Đồng Khởi (Địa phận xã Bình Thắng) | QL 57B | Công ty CP Thuỷ sản | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
|
| - Thửa 31 tờ 28 | - Thửa 130 tờ 03 |
|
|
|
2 | Đường Bình Thắng | Giáp Cầu chợ Bình Đại | Đường Đồng Khởi | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 13 tờ 26 | - Thửa 130 tờ 03 |
|
|
|
3 | Đường Bình Thới (QL 57B) |
|
|
|
|
|
3.1 |
| Giáp đường Bùi Sĩ Hùng | Vòng xoay Bến Đình | 2.210 | 1.326 | 1.768 |
|
| - Thửa 30 tờ 49 Bình Thới | - Thửa 77 tờ 12 Bình Thới |
|
|
|
|
| - Thửa 38 tờ 49 Bình Thới | - Thửa 15 tờ 27 Bình Thới |
|
|
|
3.2 |
| Vòng xoay Bến Đình | Khách sạn Mỹ Tiên | 1.820 | 1.092 | 1.456 |
|
| - Thửa 129 tờ 12 Bình Thới | - Thửa 9 tờ 26 Bình Thới |
|
|
|
|
| - Thửa 123 tờ 12 Bình Thới | - Thửa 34 tờ 26 Bình Thới |
|
|
|
4 | Đường Bùi Sĩ Hùng (Địa phận xã Bình Thới) | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt | Giáp đường Mậu Thân | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 05 tờ 8 | - Thửa 03 tờ 4 |
|
|
|
5 | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận xã Bình Thắng) | Đường Đồng Khởi | Giáp cầu Bà Nhựt | 2.600 | 1.560 | 2.080 |
|
| - Thửa 01 tờ 03 | - Thửa 143 tờ 3 |
|
|
|
6 | Đường ĐH 06 | - Thửa 79 tờ 12 | - Thửa 224 tờ 14 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 77 tờ 12 | - Thửa 245 tờ 14 |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 12 Bình Thới | - Thửa 216 tờ 14 Bình Thới |
|
|
|
7 | Đường lộ xã Bình Thắng | Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã | Giáp đường Bình Thắng | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 29 tờ 12 Bình Thắng | - Thửa 105 tờ 18 Bình Thắng |
|
|
|
|
| - Thửa 32 tờ 12 Bình Thắng | - Thửa 121 tờ 18 Bình Thắng |
|
|
|
8 | Đường ấp 1 xã Bình Thắng | Giáp thị trấn Bình Đại | Bến đò ấp 1 | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 33 tờ 22 | - Thửa 64 tờ 26 |
|
|
|
|
| - Thửa 34 tờ 22 | - Thửa 73 tờ 26 |
|
|
|
9 | Đường xã Đại Hoà Lộc | Giáp thị trấn Bình Đại | Đất ông Trần Văn Bé Tư | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 80 tờ 5 | - Thửa 120 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 433 tờ 8 | - Thửa 138 tờ 7 |
|
|
|
10 | Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) | Vòng xoay bến Đình | Bến phà Bình Tân | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 79 tờ 12 | - Thửa 32 tờ 14 |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 12 | - Thửa 216 tờ 14 |
|
|
|
11 | Xã Lộc Thuận |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường vào trung tâm xã | Lộ Cây Quéo | Lộ liên ấp Lộc Thới – Lộc Sơn | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 6 tờ 8 | - Thửa 9 tờ 15 |
|
|
|
|
| - Thửa 327 tờ 15 | - Thửa 8 tờ 15 |
|
|
|
11.2 | Đường Xóm Đùi | Lộ Cây Quéo | Hết nhà ông Lê Văn Đạt | 540 | 324 | 432 |
|
| - Thửa 6 tờ 18 Lộc Thuận | - Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận |
|
|
|
|
| - Thửa 327 tờ 15 Lộc Thuận | - Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận |
|
|
|
12 | Đường Cái Muồng |
|
|
|
|
|
12.1 |
| Nhà ông Lê Văn Đạt | Nhà ông Trần Văn Vụ | 540 | 324 | 432 |
|
| - Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận | - Thửa 221 tờ 14 Lộc Thuận |
|
|
|
|
| - Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận | - Thửa 267 tờ 14 Lộc Thuận |
|
|
|
12.2 |
| Giáp chợ Lộc Thuận (nhà ông Lê Khắc Trung) | Cầu 19/5 | 540 | 324 | 432 |
13 | Đường Cầu Chùa | Đường trung tâm xã | Cầu chùa | 540 | 324 | 432 |
|
| - Thửa 224 tờ 15 | - Thửa 39 tờ 15 |
|
|
|
|
| - Thửa 212 tờ 15 | - Thửa 778 tờ 15 |
|
|
|
14 | Quốc lộ 57B | Giáp chợ Lộc Thuận | Cầu Bưng Lớn | 540 | 324 | 432 |
|
| - Thửa 549 tờ 15 | - Thửa 55 tờ 26 |
|
|
|
|
| - Thửa 537 tờ 15 | - Thửa 210 tờ 26 |
|
|
|
15 | Các dãy phố Chợ cũ - Long Hòa |
|
|
|
|
|
15.1 | Đường huyện 16 | - Thửa 56 tờ 13 | - Thửa 58 tờ 13 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 8 tờ tờ 13 | - Thửa 33 tờ 13 |
|
|
|
15.2 | Hai bên đường xã | - Thửa 214 tờ 13 | - Thửa 317 tờ 8 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 16 tờ 13 | - Thửa 315 tờ 8 |
|
|
|
16 | Các dãy phố Chợ Long Định (đoạn hai bên ĐH.07) |
|
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 40 tờ 7 | - Thửa 43 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 60 tờ 7 | - Thửa 302 tờ 7 |
|
|
|
17 | Các dãy phố Chợ Tam Hiệp |
|
| 720 | 432 | 576 |
| Hai bên ĐH.19 | - Thửa 88 tờ 9 | - Thửa 91 tờ 9 |
|
|
|
|
| - Thửa 144 tờ 9 | - Thửa 179 tờ 9 |
|
|
|
|
| - Thửa 231 tờ 8, 259 tờ 8 |
|
|
|
|
18 | Các dãy phố Chợ Phú Thuận |
|
|
|
|
|
18.1 | ĐH.07 | - Thửa 71tờ 2 | - Thửa 73 tờ 2 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
18.2 | Đường vào UBND xã | - Thửa 76 tờ 2 | - Thửa 85 tờ 2 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 81 tờ 2 | - Thửa 75 tờ 2 |
|
|
|
18.3 | Hai bên dãy phố chợ | - Thửa 116 tờ 2 | - Thửa 120 tờ 2 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Các Thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ 2 |
|
|
|
|
19 | Các dãy phố Chợ Châu Hưng |
|
|
|
|
|
19.1 | Cặp chợ | - Thửa 26 tờ 8 | - Thửa 38 tờ 8 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
19.2 | Đ.Hưng Chánh | - Thửa 24 tờ 7 | - Thửa 20 tờ 10 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 39 tờ 8 | Thừa 102 tờ 17 |
|
|
|
20 | ĐT.883 |
|
|
|
|
|
20.1 | Xã Châu Hưng | - Thửa 1 tờ 8 | - Thửa 376 tờ 18 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 1 tờ 7 | - Thửa 166 tờ 18 |
|
|
|
20.2 | Xã Phú Thuận | - Thửa 26 tờ 16 | - Thửa 7 tờ 17 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 22 tờ 16 | - Thửa 4 tờ 16 |
|
|
|
21 | Đ.Giồng Nhỏ |
|
|
|
|
|
21.1 | Xã Châu Hưng | - Thửa 37 tờ 5 | - Thửa 15 tờ 17 |
|
|
|
21.2 | Xã Phú Thuận | - Thửa 340 tờ 14 | - Thửa 29 tờ 16 |
|
|
|
22 | Các dãy phố Chợ Thới Lai |
|
|
|
|
|
22.1 | Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây | - Thửa 37 tờ 8 | - Thửa 29 tờ 6 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 28 tờ 8 | - Thửa 64 tờ 6 |
|
|
|
22.2 | Hướng từ chợ đi sông Ba Lai | - Thửa 160 tờ 10 | - Thửa 496 tờ 10 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 2 tờ 10 | - Thửa 31 tờ 10 |
|
|
|
22.3 | ĐT.883 | - Thửa 6 tờ 8 | - Thửa 122 tờ 6 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 57 tờ 8 | - Thửa 10 tờ 11 |
|
|
|
22.4 | Khu dân cư tiếp giáp với chợ | - Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 |
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
23 | Các dãy phố Chợ Vang Quới Đông |
|
|
|
|
|
23.1 | ĐH.07 | - Thửa 02 tờ 8 | - Thửa 63 tờ 8 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 31 tờ 8 | - Thửa 143 tờ 8 |
|
|
|
23.2 | Đường Cây Dương | - Thửa 173tờ 8 | - Thửa 23tờ 8 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 150tờ 8 | - Thửa 20tờ 8 |
|
|
|
24 | Các dãy phố Chợ Vang Quới Tây |
|
|
|
|
|
24.1 | Hai bên ĐH- 07 | - Thửa 178 tờ 9 | - Thửa 243 tờ 9 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 93 tờ 9 | - Thửa 148 tờ 9 |
|
|
|
24.2 | Hai bên Đ.Bến Giồng | - Thửa 164tờ 9 | - Thửa 202 tờ 9 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 203 tờ 9 | - Thửa 207 tờ 9 |
|
|
|
24.3 | Khu dân cư tiếp giáp với chợ | - Thửa 209 tờ 9 | - Thửa 230 tờ 9 | 1.440 | 864 | 1.152 |
25 | Các dãy phố Chợ Phú Vang |
|
|
|
|
|
25.1 | Hai bên ĐH.07 | - Thửa 175 tờ 11 | - Thửa 201 tờ 11 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 212 tờ 11 | - Thửa 232 tờ 11 |
|
|
|
25.2 | Đường vào UBND xã | - Thửa 226 tờ 11 | - Thửa 228 tờ 11 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 210 tờ 11 | - Thửa 223 tờ 11 |
|
|
|
26 | Các dãy phố Chợ Lộc Thuận |
|
|
|
|
|
26.1 | Quốc lộ 57B | - Thửa 425 tờ 14 | - Thửa 539 tờ 15 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 83 tờ 14 | - Thửa 564 tờ 15 |
|
|
|
26.2 | Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) | - Thửa 60 tờ 17 | - Thửa 352 tờ 15 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 74 tờ 17 | - Thửa 9 tờ 18 |
|
|
|
26.3 | Đ. Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) | - Thửa 97 tờ 17 | - Thửa 437 tờ 15 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 88 tờ 17 | - Thửa 467 tờ 15 |
|
|
|
26.4 | Khu dân cư tiếp giáp với chợ | - Thửa 8 tờ 19 | - Thửa 102 tờ 17 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 14 tờ 14 | - Thửa 37 tờ 19 |
|
|
|
27 | Các dãy phố Chợ Lộc Thành |
|
|
|
|
|
27.1 | Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) | - Thửa 54 tờ 10 | - Thửa 166 tờ 5 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 143 tờ 11 | - Thửa 201 tờ 5 |
|
|
|
27.2 | Khu dân cư tiếp giáp với chợ | - Thửa 286 tờ 5 | - Thửa 279 tờ 5 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 11 tờ 11 | - Thửa 278 tờ 5 |
|
|
|
28 | Các dãy phố Chợ Định Trung - Phú Long (Đoạn qua QL 57B) | - Thửa 14 tờ 6 | - Thửa 70 tờ 6 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
29 | Các dãy phố Chợ Định Trung |
|
|
|
|
|
29.1 | Quốc lộ 57B (Định Trung) | - Thửa 4 tờ 36 | - Thửa 10 tờ 33 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
29.2 | Đường Ao Vuông | - Thửa 74 tờ 34 | - Thửa 26 tờ 34 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 61tờ 34 | - Thửa 29 tờ 34 |
|
|
|
29.3 | Khu dân cư tiếp giáp với chợ | - Thửa 65 tờ 34 | - Thửa 22 tờ 34 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 24 tờ 34 | - Thửa 33tờ 34 |
|
|
|
30 | Chợ Bình Thới (Đường Giồng Sầm) | - Thửa 53 tờ 12 và trọn Thửa 133 tờ 12 | - Thửa 80 tờ 12 | 720 | 432 | 576 |
31 | Chợ Đại Hòa Lộc (Đường Bình Thới) | - Thửa 153 tờ 8 | - Thửa 158 tờ 8 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 171 tờ 7 | - Thửa 253 tờ 7 |
|
|
|
32 | Chợ Thạnh Trị (ĐH.08) | - Thửa 79 tờ 18 | - Thửa 85 tờ 19 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 88 tờ 19 | - Thửa 120 tờ 19 |
|
|
|
33 | Các dãy phố Chợ Thạnh Phước (Đoạn Quốc lộ 57B) | - Thửa 135 tờ 44 | - Thửa 208 tờ 44 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 144 tờ 44 | - Thửa 220 tờ 44 |
|
|
|
34 | Các dãy phố Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước (Đoạn Quốc lộ 57B) | - Thửa 133tờ 12 | - Thửa 50 tờ 12 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 50 tờ 12 | - Thửa 127 tờ 12 |
|
|
|
35 | Các dãy phố Chợ Thừa Đức |
|
|
|
|
|
35.1 | Quốc lộ 57B | - Thửa 370 tờ 11 | - Thửa 403 tờ 11 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 2 tờ 12 | - Thửa 550 tờ 11 |
|
|
|
|
| - Thửa 320 tờ 11 | - Thửa 479 tờ 11 |
|
|
|
35.2 | Đường Giồng Cà | - Thửa 404 tờ 11 | - Thửa 406 tờ 11 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 436 tờ 11 | - Thửa 396 tờ 11 |
|
|
|
35.3 | Đường ấp Thừa Long | - Thửa 235 tờ 11 | - Thửa 306 tờ 11 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 236 tờ 11 | - Thửa 255 tờ 11 |
|
|
|
35.4 | Đường ấp Thừa Trung | - Thửa 33 tờ 12 | - Thửa 314 tờ 11 | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 32 tờ 12 | - Thửa 313 tờ 11 |
|
|
|
36 | Các dãy phố Chợ Thới Thuận |
|
|
|
|
|
36.1 | Quốc lộ 57B | - Thửa 269 tờ 13 | - Thửa 367tờ 13 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 272 tờ 13 | - Thửa 390 tờ 13 |
|
|
|
36.2 | Trung tâm chợ | - Thửa 596 tờ 13 | - Thửa 602 tờ 13 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Trọn các thửa 592, 593, 594, 595 tờ số 13 |
|
|
|
|
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
1 | Đại Điền |
|
|
|
|
|
| ĐH.24 | Cổng chào xã Phú Khánh | Hết trạm y tế xã Đại Điền | 1.020 | 612 | 816 |
|
| - Thửa 90 tờ 14 | - Thửa 277 tờ15 |
|
|
|
. |
| - Thửa 2 tờ 14 | - Thửa 226 tờ 15 |
|
|
|
| Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Đại Điền |
|
| 800 | 480 | 640 |
2 | Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
2.1 | QL.57 | Nhà ông Phan Văn Ân | Đầu huyện lộ 24 | 1.720 | 1.032 | 1.376 |
|
| - Thửa 154 tờ 15 | - Thửa 106 tờ 15 |
|
|
|
|
| - Thửa 250 tờ 15 | - Thửa 192 tờ 15 |
|
|
|
2.2 |
| Nhà ông Nguyễn Công Hà | Đầu lộ Cái Lức | 1.512 | 907 | 1.210 |
|
| - Thửa 69 tờ 15 | - Thửa 370 tờ 17 |
|
|
|
|
| - Thửa 43 tờ 15 | - Thửa 10 tờ 17 |
|
|
|
2.3 |
| Đầu Huyện lộ 24 | Nhà ông Nguyễn Công Hà | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 79 tờ 15 | - Thửa 69 tờ 15 |
|
|
|
|
| - Thửa 46 tờ 15 | - Thửa 43 tờ 15 |
|
|
|
2.4 |
| Nhà ông Phan Văn Ân | Lộ đan nhà Sáu Quí | 1.300 | 780 | 1.040 |
|
| - Thửa 250 tờ 15 | - Thửa 08 tờ 14 |
|
|
|
|
| - Thửa 154 tờ 15 | - Thửa 25 tờ 25 |
|
|
|
2.5 |
| Nhà ông Lê Văn Quí | Nhà ông Nguyễn Sa Liêm | 1.100 | 660 | 880 |
|
| - Thửa 25 tờ 25 | - Thửa 411 tờ 26 |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 14 | - Thửa 2151 tờ 26 |
|
|
|
2.6 | ĐH.24 | Đầu cầu Tân Phong | Lộ mới (Đường Bảy Phong) | 1.140 | 684 | 912 |
|
| - Thửa 19 tờ 15 | - Thửa 420 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 22 tờ 15 | - Thửa 6 tờ 13 |
|
|
|
2.7 | Đường Giao thông (Đường Bảy Phong - Đình Đại Điền) | Lộ mới (Đường Bảy Phong) | Đình Đại Điền | 950 | 570 | 760 |
|
| - Thửa 420 tờ 12 | - Thửa 5 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 13 | - Thửa 4 tờ 7 |
|
|
|
2.8 | Đường Giao thông (Trạm y tế - Cống Sáu Anh) | Trạm y tế | Cống Sáu Anh | 1.260 | 756 | 1.008 |
|
| - Thửa 233 tờ 15 | - Thửa 04 tờ 25 |
|
|
|
|
| - Thửa 172 tờ 15 | - Thửa 33 tờ 25 |
|
|
|
2.9 | Đường Giao thông (Cống Sáu Anh - Cổng chào Thới Thạnh) | Cống Sáu Anh | Cổng chào Thới Thạnh | 1.100 | 660 | 880 |
|
| - Thửa 33 tờ 25 | - Thửa 51 tờ 29 |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 25 | - Thửa 23 tờ 29 |
|
|
|
2.10 | QL. 57 | Đầu lộ Cái Lức | Lộ đan kinh Cầu Tàu | 1.140 | 684 | 912 |
|
| - Thửa 368 tờ 17 | - Thửa 185 tờ 18 |
|
|
|
|
| - Thửa 169 tờ 17 | - Thửa 528 tờ 18 |
|
|
|
2.11 | Đường Giao thông (Lộ đan kinh Cầu Tàu - Cổng chào Ấp Phủ) | Lộ đan kinh Cầu Tàu | Cổng chào ấp Phủ | 950 | 570 | 760 |
|
| - Thửa 584 tờ 18 | - Thửa 167 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 546 tờ 18 | - Thửa 99 tờ 3 |
|
|
|
3 | Xã Phú Khánh |
|
|
|
|
|
3.1 | ĐH.24 | Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua | Hết trường mẫu giáo trung tâm | 696 | 418 | 557 |
|
| Thửa 02 tờ 05 | Thửa 105 tờ 18 |
|
|
|
|
| Thửa 05 tờ 22 | Thửa 181 tờ 18 |
|
|
|
3.2 | Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Phú Khánh |
|
| 500 | 300 | 400 |
|
| - Thửa 07,72 tờ 22 | - Thửa 42 tờ 23 |
|
|
|
|
| - Thửa 104, 119 tờ 18 | - Thửa 07,18 tờ 12 |
|
|
|
4 | Xã Quới Điền |
|
|
|
|
|
4.1 | QL.57 | Lộ kho bạc | Trường mẫu giáo Quới Điền | 1.140 | 684 | 912 |
|
| - Thửa 30 tờ 28 | - Thửa117 tờ 20 |
|
|
|
|
| Xã Hòa Lợi | - Thửa 154 tờ 20 |
|
|
|
4.2 |
| Nhà ông Nguyễn Văn Thật | Nhà thờ Cầu Đúc | 650 | 390 | 520 |
|
| - Thửa 9 tờ 30 | - Thửa 5 tờ 29 |
|
|
|
|
| Xã Hòa Lợi | Xã Hòa Lợi |
|
|
|
4.3 |
| Nhà ông Hồ Văn Nhứt | Nhà ông Phạm Văn Hải | 1.020 | 612 | 816 |
|
| - Thửa 137 tờ 20 | - Thửa 574 tờ 19 |
|
|
|
|
| - Thửa 36 tờ 20 | - Thửa 202 tờ 19 |
|
|
|
4.4 |
| Nhà ông Phạm Văn Hải | Nhà bà Trương Thị Dung | 696 | 418 | 557 |
|
| - Thửa 189 tờ 19 | - Thửa 429 tờ 19 |
|
|
|
|
| - Thửa 204 tờ 19 | - Thửa 583 tờ 19 |
|
|
|
4.5 |
| Nhà bà Trương Thị Dung | Nhà ông Huỳnh Văn Mười | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 380 tờ 14 | Xã Tân Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 379 tờ 19 | - Thửa 2 tờ 13 |
|
|
|
4.7 | ĐH 92 | Nhà ông Liêu Hữu Tài | Kênh Chín Thước | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 192 tờ 19 | - Thửa 119 tờ 19 |
|
|
|
|
| - Thửa 165 tờ 19 | - Thửa 121 tờ 19 |
|
|
|
4.8 | Đoạn Giao thông nông thôn | Nhà ông Nguyễn Hoàng Gắng | Nhà ông Lê Văn Hồng | 550 | 330 | 440 |
|
| - Thửa 445 tờ 19 | - Thửa 29 tờ 9 |
|
|
|
|
| - Thửa 84 tờ 19 | - Thửa 17 tờ 9 |
|
|
|
4.9 | ĐH 25 | Đất bà Đào Thị Tuôi | Nhà ông Phan Duy Thanh | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 86 tờ 20 | - Thửa 13 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 88 tờ 20 | - Thửa 10 tờ 27 |
|
|
|
5 | Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
|
5.1 | ĐH.11 | Cổng UBND xã | Hết trường cấp 2 | 576 | 346 | 461 |
5.2 |
| Từ trường học cấp 2 Mỹ Hưng | Đến ngã ba Sân Trâu | 480 | 288 | 384 |
|
| - Thửa 85 tờ 11 | - Thửa 353 tờ 15 |
|
|
|
|
| Từ ngã ba đường về xã Mỹ An - nhà ông Nguyễn Văn Tính (Thửa 131 tờ 8) | Đến giáp thị trấn Thạnh Phú (Thửa 31 tờ 24) | 400 | 240 | 320 |
|
| - Thửa 131 tờ 8 | - Thửa 31 tờ 24 |
|
|
|
5.3 | ĐH 25 | Mặt đập chợ Giồng Chùa | Ranh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An) | 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 45 tờ 11 | - Thửa 131 tờ 8 |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 12 | - Thửa 95 tờ 8 |
|
|
|
5.4 |
| Ngã ba đường về Mỹ An (nhà ông Nguyễn Văn Tính) | Đến cầu Mỹ Hưng (giáp thị trấn Thạnh Phú) | 400 | 240 | 320 |
|
| - Thửa 131 tờ 8 | - Thửa 294 tờ 23 |
|
|
|
5.6 |
| Ranh UBND xã | Cống Hai Tấn | 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 9 tờ 11 | - Thửa 7 tờ 9 |
|
|
|
|
| - Thửa 5 tờ 11 | - Thửa 5 tờ 9 |
|
|
|
5.7 |
| Từ cống Hai Tấn | Đến giáp xã Quới Điền | 400 | 240 | 320 |
|
| - Thửa 7 tờ 9 | Cống Chà Là |
|
|
|
5.8 |
| Nhà văn hóa xã | Nhà ông Lê Văn Thái | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 5 tờ 11 | - Thửa 23 tờ 11 |
|
|
|
|
| - Thửa 9 tờ 11 | - Thửa 25 tờ 11 |
|
|
|
5.9 | QL57 | Nhà nghỉ Thái Kiều | Hết cây xăng Thiên Phúc | 696 | 418 | 557 |
|
| - Thửa 319 tờ 15 | - Thửa 390 tờ 15 |
|
|
|
|
| - Thửa 331 tờ 15 | - Thửa 540 tờ 5 |
|
|
|
5.10 |
| Giáp cây xăng Thiên Phúc | Giáp thị trấn Thạnh Phú | 700 | 420 | 560 |
|
| - Thửa 552 tờ 15 | - Thửa 162 tờ 28 |
|
|
|
5.11 |
| Giáp nhà nghỉ Thái Kiều | Nhà ông Nguyễn Văn Thật (giáp xã Quới Điền) | 650 | 390 | 520 |
|
| - Thửa 319 tờ 15 | - Thửa 57 tờ 14 |
|
|
|
6 | Xã An Thạnh |
|
|
|
|
|
6.1 | ĐH: 27 | Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh | Đầu chợ An Thạnh ĐH.19 | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 27 tờ 12 | - Thửa 01 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 12 | - Thửa 25 tờ 12 |
|
|
|
6.2 | ĐH 19 cũ | Nhà ông Huỳnh Văn Phục | Trường Trung học cơ sở An Thạnh | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 59 tờ 12 | - Thửa 71 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 56 tờ 12 | - Thửa 70 tờ 12 |
|
|
|
6.3 | ĐH27 | Đầu huyện lộ 27 | Cổng chào xã An Thạnh | 576 | 346 | 461 |
|
| - Thửa 75 tờ 7 | - Thửa 205 tờ 20 |
|
|
|
|
| - Thửa 81 tờ 7 | - Thửa 204 tờ 20 |
|
|
|
6.4 | ĐH 28 | Đầu huyện lộ 28 | Giáp ranh xã An Qui | 444 | 266 | 355 |
|
| - Thửa 85 tờ 20 | - Thửa 240 tờ 21 |
|
|
|
|
| - Thửa 96 tờ 20 | - Thửa 234 tờ 21 |
|
|
|
6.5 | ĐH13 | Cống Cổ Rạng | Nhà ông Đoàn Văn Em | 480 | 288 | 384 |
|
| - Thửa 59, tờ 03 | - Thửa 59, tờ 04 |
|
|
|
|
| - Thửa 71, tờ 03 | - Thửa 54, tờ 04 |
|
|
|
6.6 | ĐH16 | Nhà ông Nguyễn Ngọc Trước | Mặt đập Rạch Giòng | 480 | 288 | 384 |
|
| - Thửa 12, tờ 01 | - Thửa 44, tờ 01 |
|
|
|
|
| - Thửa 23, tờ 01 | - Thửa 59, tờ 01 |
|
|
|
7 | Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
7.1 | QL 57 | Nhà bà Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Hết TT bồi dưỡng chính trị huyện | 1.512 | 907 | 1.210 |
|
| - Thửa 03 tờ 4 | - Thửa 114 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 28 tờ 5 | - Thửa 292 tờ 11 |
|
|
|
|
| Từ hết TT bồi dưỡng chính trị huyện | Giáp ranh xã An Thuận | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 304 tờ 11 | - Thửa 12 tờ 18 | 768 | 461 | 614 |
|
| - Thửa 303 tờ 11 | - Thửa 15 tờ 18 |
|
|
|
7.3 | ĐH 25 | Từ ngã tư Bến Sung (Thánh Thất) | Đến sông Cổ Chiên | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 140 tờ 5 | - Thửa 59 tờ 26 |
|
|
|
|
| - Thửa 157 tờ 5 | - Thửa 60 tờ 26 |
|
|
|
7.4 |
| Xí nghiệp nước đá | Ngã tư Bến Sung | 1.140 | 684 | 912 |
|
| - Thửa 28 tờ 5 | - Thửa 105 tờ 5 |
|
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 5 | - Thửa 97 tờ 5 |
|
|
|
7.5 | Đường Xã ĐX01 | Nhà ông Nghe | Đến ngã ba Bến Vong | 576 | 346 | 461 |
|
| - Thửa 9 tờ 4 | - Thửa 260 tờ 22 |
|
|
|
|
| - Thửa 07 tờ 4 | - Thửa 272 tờ 22 |
|
|
|
8 | Xã An Điền |
|
|
|
|
|
8.1 | ĐH: 92 | Ngã ba ĐH.92 | Hết nhà ông Trần Văn Mai | 576 | 346 | 461 |
|
| - Thửa 82 tờ 31 | - Thửa 28 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 232 tờ 31 | - Thửa 224 tờ 31 |
|
|
|
8.2 | Đoạn | Nhà ông Trần Văn Mai | Cầu Rạch Cừ | 400 | 240 | 320 |
|
| - Thửa 28 tờ 31 | - Thửa 94 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 224 tờ 31 | - Thửa 180 tờ số 4 |
|
|
|
8.3 | Đoạn | Nhà bà Nguyễn Thị Hằng | Nhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98 ha) | 444 | 266 | 355 |
|
| - Thửa 89 tờ 31 | - Thửa 179 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 93 tờ 31 | - Thửa 184 tờ 31 |
|
|
|
8.4 | Đoạn | Cây xăng Bảy Khởi | Nhà bà Lữ Thị Ba | 444 | 266 | 355 |
|
| - Thửa 133 tờ 31 | - Thửa 232 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 160 tờ 31 | - Thửa 94 tờ 31 |
|
|
|
8.5 | Đoạn | Cây xăng Bảy Khởi | Cầu Dây Văng | 360 | 216 | 288 |
|
| - Thửa 133 tờ 31 | - Thửa 160 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 110 tờ số 36 | - Thửa 44 tờ số 36 |
|
|
|
8.6 | Đoạn | Nhà ông Phạm Văn Đoàn | Cầu Vàm Rổng | 360 | 216 | 288 |
|
| - Thửa 179 tờ 31 | - Thửa 3 tờ số 17 |
|
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 31 | - Thửa 01 tờ số 34 |
|
|
|
9 | Xã Giao Thạnh |
|
|
|
|
|
9.1 | ĐH 30 | Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt | Cuối Trạm y tế | 1.020 | 612 | 816 |
|
| - Thửa 39 tờ 20 | - Thửa 81 tờ 20 |
|
|
|
|
| - Thửa 63 tờ 19 | - Thửa 78 tờ 20 |
|
|
|
9.2 | ĐH 30 (HL.07) | Tiệm vàng Ngọc Thành | Lộ Bờ Lớn | 1.260 | 756 | 1.008 |
|
| - Thửa 110 tờ 17 | - Thửa 63 tờ 17 |
|
|
|
|
| - Thửa 94 tờ 18 | - Thửa 33 tờ 18 |
|
|
|
9.3 |
| Lộ Bờ Lớn | Lộ Tạo Giác | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 55 tờ 17 | - Thửa 140 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 32 tờ 18 | - Thửa 135 tờ 12 |
|
|
|
9.4 | QL.57 | Nhà ông Hồ Văn Khởi | Nửa mặt đập Khém Thuyền | 1.380 | 828 | 1.104 |
|
| - Thửa 35 tờ 19 | - Thửa 34 tờ 16 |
|
|
|
|
| - Thửa 34 tờ 19 | - Thửa 9 tờ 16 |
|
|
|
9.5 |
| Nhà ông Đỗ Văn Mần (Cổng trường cấp 3) | Nhà ông Đặng Tấn Đạt | 1.260 | 756 | 1.008 |
|
| - Thửa 306 tờ 11 | - Thửa 36 tờ 19 |
|
|
|
|
| - Thửa 300 tờ 11 | - Thửa 30 tờ 19 |
|
|
|
9.6 |
| Nhà ông Đỗ Văn Độ | Nhà ông Hồ Văn Bình | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 305 tờ 11 | - Thửa 10 tờ 11 |
|
|
|
|
| - Thửa 300 tờ 11 | - Thửa 32 tờ 11 |
|
|
|
9.7 |
| Nhà ông Đặng Tấn Đạt | Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 36, tờ 19 | - Thửa 03, tờ 30 |
|
|
|
|
| - Thửa 35, tờ 19 | - Thửa 39, tờ 20 |
|
|
|
10 | Xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
| (QL 57), Đầu tuyến giáp đầu đường An Điền An Qui |
|
|
|
|
|
10.1 | QL 57 | Nhà ông Lê Văn Dõng | Nhà ông Lê Văn Trạng | 888 | 533 | 710 |
|
| - Thửa 29 tờ 7 | - Thửa 15 tờ 13 |
|
|
|
|
| - Thửa 43 tờ 7 | - Thửa 5 tờ 13 |
|
|
|
10.2 |
| Nhà ông Đoàn Gia Mô | Hết nhà bà Nguyễn Thị Truyền | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 24 tờ 13 | - Thửa 87 tờ 16 |
|
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 13 | - Thửa 99 tờ 16 |
|
|
|
10.3 |
| Nhà ông Huỳnh Văn Vui | Nhà ông Đặng Văn Na | 700 | 420 | 560 |
|
| - Thửa 118 tờ 18 | - Thửa 37 tờ 23 |
|
|
|
|
| - Thửa 94 số tờ 16 | - Thửa 15 tờ 23 |
|
|
|
10.4 | ĐH 93 | Đường huyện 93 (Giáp QL.57) | Nhà bà Võ Thị Bé | 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 7 số tờ 17 | - Thửa 45 tờ 22 |
|
|
|
|
| - Thửa 8 số tờ 17 | - Thửa 493 tờ 22 |
|
|
|
10.5 |
| Nhà bà Võ Thị Bé | Nhà ông Lê Văn Vũ | 384 | 230 | 307 |
|
| - Thửa 49 tờ 22 | - Thửa 81 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 46 tờ 22 | - Thửa 82 tờ 31 |
|
|
|
10.6 |
| Nhà ông Lê Văn Vũ | Nguyễn Văn Lục Cao (hết tuyến ĐH 93) | 384 | 230 | 307 |
|
| - Thửa 49 tờ 22 | - Thửa 81 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 46 tờ 22 | - Thửa 82 tờ 31 |
|
|
|
10.7 | Tuyến đường ĐX02 | Ấp An Hòa | Ấp An Bình | 350 | 210 | 280 |
10.8 | Đường Giồng Sầm Xẻo Miễu ấp An Bình | Ấp An Bình | Ấp An Bình | 350 | 210 | 280 |
|
| - Thửa 9 tờ 7 | - Thửa 48 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 12 tờ 7 | - Thửa 38 tờ 3 |
|
|
|
10.9 | Đường Giồng Sầm, Sân muối | Nhà ông Nguyễn Văn Kỷ | Nhà ông Cao Văn Tửng | 350 | 210 | 280 |
|
| - Thửa 88 tờ 7 | - Thửa 4 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 7 | - Giáp với An Qui |
|
|
|
10.10 | Đường lộ Giồng Ngang ấp An Định | Ngã ba chợ | Nhà ông Phạm Văn Bé | 350 | 210 | 280 |
|
| - Thửa 311 tờ 27 | - Thửa 6 tờ 30 |
|
|
|
|
| - Thửa 330 tờ 27 | - Thửa 5 tờ 30 |
|
|
|
11 | Xã An Thuận |
|
|
|
|
|
11.1 | QL 57 | Cây xăng Hoàng Trưởng (QL 57) | Hết nhà ông Lê Văn Thanh (QL 57 về An Qui) | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 21 tờ 12 | - Thửa 79 tờ 13 |
|
|
|
|
| - Thửa 31 số tờ 12 | - Thửa 86 tờ 13 |
|
|
|
11.2 |
| Đất bà Lưu Trần Phương Sang (QL 57 giáp với cây xăng Hoàng Trưởng) | Giáp ranh xã Bình Thạnh | 840 | 504 | 672 |
|
| -Thửa 385 tờ 12 | -Thửa 247 tờ 7 |
|
|
|
|
| -Thửa 441 tờ 12 | -Thửa 36 tờ 7 |
|
|
|
11.3 |
| Nhà ông Nguyễn Hoàng Anh | Cầu sắt An Qui | 888 | 533 | 710 |
|
| - Thửa 38 tờ 15 | - Thửa 77 tờ 15 |
|
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 15 | - Thửa 87 tờ 15 |
|
|
|
11.4 | ĐH 27 | Nhà ông Bùi Văn Sậm hướng An Thạnh | Miếu bà ấp An Hội A | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 69 tờ 13 | - Thửa 80 tờ 13 |
|
|
|
|
| - Thửa 71 tờ 13 | - Thửa 7 tờ 13 |
|
|
|
11.5 |
| Đầu QL 57 (hướng về Bến Trại) | Cổng chùa An Phú | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 75 tờ 13 | - Thửa 341 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 13 | - Thửa 358 tờ 12 |
|
|
|
11.6 |
| Cổng chùa An Phú | Mé sông Cổ Chiên | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 178, tờ 26 | - Sông Cổ Chiên |
|
|
|
|
| - Thửa 274, tờ 26 | - Sông Cổ Chiên |
|
|
|
11.7 |
| Nhà ông Bùi Văn Hoàng | Giáp ranh xã An Thạnh | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 126, tờ 02 | - Xã An Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 04, tờ 02 | - Xã An Thạnh |
|
|
|
12 | Xã An Qui |
|
|
|
|
|
12.1 | QL 57 | Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da) | Ngã 3 An Điền | 888 | 533 | 710 |
|
| - Thửa 41 tờ 14 | - Thửa 78 tờ 21 |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 14 | - Thửa 79 tờ 21 |
|
|
|
12.2 | ĐH 28 | Ấp An Ninh | Ấp An Thủy | 444 | 266 | 355 |
. |
| - Thửa 83 tờ 1 | Tới Sông Cổ Chiên |
|
|
|
|
| - Thửa 88 tờ 1 | Tới Sông Cổ Chiên |
|
|
|
12.3 | Huyện lộ 29 | Ngã 3 vào xã An Điền | Giáp cầu An Điền | 360 | 216 | 288 |
|
| - Thửa 76 tờ 21 | - Thửa 9 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 131 tờ 21 | - Thửa 47 tờ 12 |
|
|
|
13 | Xã Thạnh Hải |
|
|
|
|
|
13.1 | ĐH 92 | Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh | Nhà ông Trần Văn Đạt | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 76 tờ 26 | - Thửa 198 tờ 28 |
|
|
|
|
| - Thửa 58 tờ 26 | - Thửa 171 tờ 28 |
|
|
|
13.2 |
| Từ nhà ông Đặng Văn Đừng | Nhà điều hành công ty điện gió Tân Hoàng Cầu | 620 | 372 | 496 |
|
| - Thửa 74 tờ 08 | - Thửa 200 tờ 10 |
|
|
|
|
| - Thửa 06 tờ 12 | - Thửa 70 tờ 10 |
|
|
|
13.3 |
| Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) | Đến nhà nghỉ Vạn Phúc | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 199 tờ 28 | - Thửa 253 tờ 41 |
|
|
|
|
| - Thửa 156 tờ 28 | - Thửa 219 tờ 41 |
|
|
|
13.4 |
| Từ nhà ông Phạm Văn Vạn | Đến nhà ông Hồ Văn Được | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 252 tờ 41 | - Thửa 741 tờ 37 |
|
|
|
|
| - Thửa 219 tờ 41 | - Thửa 180 tờ 37 |
|
|
|
13.5 |
| Từ ngã ba cây Keo | Đến đầu cầu Vàm Rỗng | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 172 tờ 28 | - Thửa 188 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 171 tờ 28 | - Thửa 189 tờ 6 |
|
|
|
13.6 | QL 57 | Nhà ông Lâm Văn Huệ | Nhà Hà Bảo Trân | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 7 tờ 26 | - Thửa 11 tờ 29 |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 26 | - Thửa 4 tờ 29 |
|
|
|
14 | Xã Thạnh Phong |
|
|
|
|
|
14.1 | QL 57 | Nhà trực điều hành điện lực Thạnh Phú | Đến Đồn Biên phòng Cổ Chiên | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 248 tờ 21 | - Thửa 7 tờ 32 |
|
|
|
|
| - Thửa 172 tờ 21 | - Thửa 10 tờ 32 |
|
|
|
14.2 |
| Từ nhà ông Trần Văn Tỏi | Mặt đập Khém Thuyền | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 16 tờ 22 | - Thửa 04 tờ 09 |
|
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 22 | - Thửa 32 tờ 9 |
|
|
|
14.3 | Lộ liên xã | Cầu Bồn Bồn | Ngã 3 Bần Mít | 650 | 390 | 520 |
|
| - Thửa 229 tờ 27 | - Thửa 133 tờ 46 |
|
|
|
|
| - Thửa 240 tờ 27 | - Thửa 139 tờ 46 |
|
|
|
14.4 |
| Ngã 3 Cù Nèo | Đến nhà ông Bừi Văn He | 350 | 210 | 280 |
|
| - Thửa 218 tờ 34 | - Thửa 34 tờ 23 |
|
|
|
|
| - Thửa 220 tờ 34 | - Thửa 40 tờ 23 |
|
|
|
15 | Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
15.1 | ĐH26 | Giáp xã Quới Điền | Cầu Hòa Lợi | 480 | 288 | 384 |
|
| - Thửa 9 tờ 4 | - Thửa 185 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 4 | - Thửa 363 tờ 12 |
|
|
|
15.2 |
| Cầu Hòa Lợi | Hết huyện lộ 26 | 540 | 324 | 432 |
|
| - Thửa 184 tờ 12 | - Thửa 133 tờ 23 |
|
|
|
|
| - Thửa 195 tờ 12 | - Thửa 159 tờ 23 |
|
|
|
15.3 |
| Khu vực chợ | Giáp huyện lộ 26 | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 128 tờ 18 | - Thửa 68 tờ 18 |
|
|
|
|
| - Thửa 398 tờ 18 | - Thửa 466 tờ 18 |
|
|
|
15.4 | QL 57 | Phía giáp xã Mỹ Hưng | Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại | 650 | 390 | 520 |
|
| Thửa 58 tờ 5 | Thửa 23 tờ 19 |
|
|
|
|
| Rạch xã Mỹ Hưng | Thửa 441 tờ 19 |
|
|
|
16 | Xã Thới Thạnh |
|
|
|
|
|
16.1 | ĐH24 | Giáp ranh xã Tân Phong | Cầu ấp 40 | 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 01, tờ 5 | Thửa 124, tờ 16 |
|
|
|
|
| Thửa 2, tờ 5 | Thửa 125, tờ 16 |
|
|
|
16.2 | ĐX 02 (Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã ) | Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã | UBND xã Thới Thạnh (cũ) | 350 | 210 | 280 |
|
| - Thửa 19 tờ 10 | - Thửa 230 tờ 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 10 | - Thửa 180 tờ 4 |
|
|
|
17 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
17.1 | ĐH92 | Cầu Băng Cung | Rạch Cừ (giáp An Điền) | 480 | 288 | 384 |
|
| - Thửa 07 tờ 01 | - Thửa 191 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 46 tờ 01 | - Thửa 211 tờ 35 |
|
|
|
17.2 | ĐH13 | Cầu Mỹ An | Phà Mỹ An - An Đức | 420 | 252 | 336 |
|
| - Thửa 220 tờ 27 | - Thửa 38 tờ 13 |
|
|
|
|
| - Thửa 198 tờ 27 | - Thửa 37 tờ 13 |
|
|
|
18 | Các dãy phố chợ Phú Khánh |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Nhà bà Nguyễn Thi Sa (thửa 27 tờ 17) | Nhà bà Lê Thị Loan (thửa 19 tờ 17) |
|
|
|
|
| Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ 17) | Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 7 tờ 17) |
|
|
|
|
| Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ 17) | Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ 17) |
|
|
|
19 | Các dãy phố chợ Giồng Luông | UBND xã (thửa 28 tờ 15) | Ngà ông Nguyễn Thanh Hải (thửa 151 tờ 15) | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Nhà bà Phạm Thị Mười (thửa 107 tờ 15) | Nhà bà Nguyễn Thị Nhãn (thửa 126 tờ 15) |
|
|
|
20 | Các dãy phố chợ Tân Phong | Trạm cấp thoát nước (thửa 93 tờ 15) | Nhà ông Nguyễn Văn Lượng (Hết thửa 46 tờ 15) | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
21 | Chợ Thới Thạnh | UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) | UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) | 720 | 432 | 576 |
22 | Các dãy phố chợ Quới Điền | Dãy A Quốc lộ 57 (thửa 4 tờ 27) | Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ 27) | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Dãy B Quốc lộ 57 (thửa 23 tờ 27) | Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ 27) |
|
|
|
23 | Các dãy phố chợ Hòa Lợi | UBND xã quản lý (thửa 387 tờ 18) | UBND xã quản lý (thửa 392 tờ 18) | 720 | 432 | 576 |
|
| UBND xã quản lý (thửa 393 tờ 18) | UBND xã quản lý (thửa 398 tờ 18) |
|
|
|
24 | Chợ Giồng Chùa | Nhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 26 tờ 11) | Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ 11) | 720 | 432 | 576 |
25 | Chợ An Thuận | Nhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 99 tờ 13) | Nhà ông Đặng Thành Phiến (thửa 10 tờ 14) | 1.440 | 864 | 1.152 |
26 | Các dãy phố chợ Bến Vinh | Dãy A từ nhà bà Nguyễn Thị Hường (thửa 28 tờ 12) | Nhà bà Lê Thị Cảnh (thửa 03 tờ 10) | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| Dãy B Nhà ông Nguyễn Thành Trí (thửa 63 tờ 11) | Nhà ông Lê Văn Trinh (thửa 02 tờ 10) |
|
|
|
27 | Chợ An Nhơn | Nhà bà Huỳnh Thị Nhung (Thửa 09 tờ 17) | Nhà bà Trần Thị Tặng (Thửa 153 tờ 13) | 1.440 | 864 | 1.152 |
28 | Các dãy phố chợ Cồn Hưu | Nhà bà Phạm Thị Loan (thửa 12 tờ 20) | Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 90 tờ 17) | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 924 tờ 18) | Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) |
|
|
|
|
| Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) | Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 08 tờ 20) |
|
|
|
|
| Nhà ông Lưu Văn Đẳng (thửa 14 tờ 20) | Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) |
|
|
|
29 | Các dãy phố chợ An Điền |
|
| 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 218 tờ 31 | - Thửa 247 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 233 tờ 31 | - Thửa 238 tờ 31 |
|
|
|
B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185 m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85 m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185 m trở lên |
5.400 | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.620 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 |
4.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 |
4.560 | 2.280 | 1.824 | 1.596 | 1.368 | 1.824 | 1.459 | 1.277 | 1.094 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 |
4.320 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 |
4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.260 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 |
4.000 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.200 | 960 | 840 | 720 |
3.900 | 1.950 | 1.560 | 1.365 | 1.170 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.170 | 936 | 819 | 702 |
3.840 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.536 | 1.229 | 1.075 | 922 | 1.152 | 922 | 806 | 691 |
3.648 | 1.824 | 1.459 | 1.277 | 1.094 | 1.459 | 1.167 | 1.021 | 876 | 1.094 | 876 | 766 | 657 |
3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.080 | 864 | 756 | 648 |
3.360 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.008 | 806 | 706 | 605 |
3.250 | 1.625 | 1.300 | 1.138 | 975 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 975 | 780 | 683 | 585 |
3.240 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 972 | 778 | 680 | 583 |
3.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.280 | 1.024 | 896 | 768 | 960 | 768 | 672 | 576 |
3.120 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 936 | 749 | 655 | 562 |
3.000 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 900 | 720 | 630 | 540 |
2.880 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 864 | 691 | 605 | 518 |
2.760 | 1.380 | 1.104 | 966 | 828 | 1.104 | 883 | 773 | 662 | 828 | 662 | 580 | 497 |
2.736 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 | 1.094 | 876 | 766 | 657 | 821 | 657 | 575 | 492 |
2.688 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.075 | 860 | 753 | 645 | 806 | 645 | 564 | 484 |
2.640 | 1.320 | 1.056 | 924 | 792 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 792 | 634 | 554 | 475 |
2.600 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 780 | 624 | 546 | 468 |
2.592 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 1.037 | 829 | 726 | 622 | 778 | 622 | 544 | 467 |
2.520 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 756 | 605 | 529 | 454 |
2.496 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 998 | 799 | 699 | 599 | 749 | 599 | 524 | 449 |
2.400 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 960 | 768 | 672 | 576 | 720 | 576 | 504 | 432 |
2.340 | 1.170 | 936 | 819 | 702 | 936 | 749 | 655 | 562 | 702 | 562 | 491 | 421 |
2.304 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 922 | 737 | 645 | 553 | 691 | 553 | 484 | 415 |
2.210 | 1.105 | 884 | 774 | 663 | 884 | 707 | 619 | 530 | 663 | 530 | 464 | 398 |
2.208 | 1.104 | 883 | 773 | 662 | 883 | 707 | 618 | 530 | 662 | 530 | 464 | 397 |
2.200 | 1.100 | 880 | 770 | 660 | 880 | 704 | 616 | 528 | 660 | 528 | 462 | 396 |
2.160 | 1.080 | 864 | 756 | 648 | 864 | 691 | 605 | 518 | 648 | 518 | 454 | 389 |
2.112 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 845 | 676 | 591 | 507 | 634 | 507 | 444 | 380 |
2.080 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 832 | 666 | 582 | 499 | 624 | 499 | 437 | 374 |
2.040 | 1.020 | 816 | 714 | 612 | 816 | 653 | 571 | 490 | 612 | 490 | 428 | 367 |
2.016 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 806 | 645 | 564 | 484 | 605 | 484 | 423 | 363 |
2.000 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 600 | 480 | 420 | 360 |
1.950 | 975 | 780 | 683 | 585 | 780 | 624 | 546 | 468 | 585 | 468 | 410 | 351 |
1.944 | 972 | 778 | 680 | 583 | 778 | 622 | 544 | 467 | 583 | 467 | 408 | 350 |
1.920 | 960 | 768 | 672 | 576 | 768 | 614 | 538 | 461 | 576 | 461 | 403 | 346 |
1.872 | 936 | 749 | 655 | 562 | 749 | 599 | 524 | 449 | 562 | 449 | 393 | 337 |
1.820 | 910 | 728 | 637 | 546 | 728 | 582 | 510 | 437 | 546 | 437 | 382 | 328 |
1.800 | 900 | 720 | 630 | 540 | 720 | 576 | 504 | 432 | 540 | 432 | 378 | 324 |
1.768 | 884 | 707 | 619 | 530 | 707 | 566 | 495 | 424 | 530 | 424 | 371 | 318 |
1.760 | 880 | 704 | 616 | 528 | 704 | 563 | 493 | 422 | 528 | 422 | 370 | 317 |
1.728 | 864 | 691 | 605 | 518 | 691 | 553 | 484 | 415 | 518 | 415 | 363 | 311 |
1.720 | 860 | 688 | 602 | 516 | 688 | 550 | 482 | 413 | 516 | 413 | 361 | 310 |
1.680 | 840 | 672 | 588 | 504 | 672 | 538 | 470 | 403 | 504 | 403 | 353 | 302 |
1.656 | 828 | 662 | 580 | 497 | 662 | 530 | 464 | 397 | 497 | 397 | 348 | 298 |
1.632 | 816 | 653 | 571 | 490 | 653 | 522 | 457 | 392 | 490 | 392 | 343 | 294 |
1.600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 640 | 512 | 448 | 384 | 480 | 384 | 336 | 288 |
1.584 | 792 | 634 | 554 | 475 | 634 | 507 | 444 | 380 | 475 | 380 | 333 | 285 |
1.560 | 780 | 624 | 546 | 468 | 624 | 499 | 437 | 374 | 468 | 374 | 328 | 281 |
1.536 | 768 | 614 | 538 | 461 | 614 | 492 | 430 | 369 | 461 | 369 | 323 | 276 |
1.512 | 756 | 605 | 529 | 454 | 605 | 484 | 423 | 363 | 454 | 363 | 318 | 272 |
1.500 | 750 | 600 | 525 | 450 | 600 | 480 | 420 | 360 | 450 | 360 | 315 | 270 |
1.456 | 728 | 582 | 510 | 437 | 582 | 466 | 408 | 349 | 437 | 349 | 306 | 262 |
1.440 | 720 | 576 | 504 | 432 | 576 | 461 | 403 | 346 | 432 | 346 | 302 | 259 |
1.400 | 700 | 560 | 490 | 420 | 560 | 448 | 392 | 336 | 420 | 336 | 294 | 252 |
1.380 | 690 | 552 | 483 | 414 | 552 | 442 | 386 | 331 | 414 | 331 | 290 | 248 |
1.376 | 688 | 550 | 482 | 413 | 550 | 440 | 385 | 330 | 413 | 330 | 289 | 248 |
1.344 | 672 | 538 | 470 | 403 | 538 | 430 | 376 | 323 | 403 | 323 | 282 | 242 |
1.326 | 663 | 530 | 464 | 398 | 530 | 424 | 371 | 318 | 398 | 318 | 278 | 239 |
1.320 | 660 | 528 | 462 | 396 | 528 | 422 | 370 | 317 | 396 | 317 | 277 | 238 |
1.300 | 650 | 520 | 455 | 390 | 520 | 416 | 364 | 312 | 390 | 312 | 273 | 234 |
1.296 | 648 | 518 | 454 | 389 | 518 | 415 | 363 | 311 | 389 | 311 | 272 | 233 |
1.260 | 630 | 504 | 441 | 378 | 504 | 403 | 353 | 302 | 378 | 302 | 265 | 227 |
1.248 | 624 | 499 | 437 | 374 | 499 | 399 | 349 | 300 | 374 | 300 | 262 | 225 |
1.224 | 612 | 490 | 428 | 367 | 490 | 392 | 343 | 294 | 367 | 294 | 257 | 220 |
1.210 | 605 | 484 | 424 | 363 | 484 | 387 | 339 | 290 | 363 | 290 | 254 | 218 |
1.200 | 600 | 480 | 420 | 360 | 480 | 384 | 336 | 288 | 360 | 288 | 252 | 216 |
1.152 | 576 | 461 | 403 | 346 | 461 | 369 | 323 | 276 | 346 | 276 | 242 | 207 |
1.140 | 570 | 456 | 399 | 342 | 456 | 365 | 319 | 274 | 342 | 274 | 239 | 205 |
1.120 | 560 | 448 | 392 | 336 | 448 | 358 | 314 | 269 | 336 | 269 | 235 | 202 |
1.104 | 552 | 442 | 386 | 331 | 442 | 353 | 309 | 265 | 331 | 265 | 232 | 199 |
1.100 | 550 | 440 | 385 | 330 | 440 | 352 | 308 | 264 | 330 | 264 | 231 | 198 |
1.092 | 546 | 437 | 382 | 328 | 437 | 349 | 306 | 262 | 328 | 262 | 229 | 197 |
1.080 | 540 | 432 | 378 | 324 | 432 | 346 | 302 | 259 | 324 | 259 | 227 | 194 |
1.056 | 528 | 422 | 370 | 317 | 422 | 338 | 296 | 253 | 317 | 253 | 222 | 190 |
1.040 | 520 | 416 | 364 | 312 | 416 | 333 | 291 | 250 | 312 | 250 | 218 | 187 |
1.032 | 516 | 413 | 361 | 310 | 413 | 330 | 289 | 248 | 310 | 248 | 217 | 186 |
1.020 | 510 | 408 | 357 | 306 | 408 | 326 | 286 | 245 | 306 | 245 | 214 | 184 |
1.008 | 504 | 403 | 353 | 302 | 403 | 323 | 282 | 242 | 302 | 242 | 212 | 181 |
1.000 | 500 | 400 | 350 | 300 | 400 | 320 | 280 | 240 | 300 | 240 | 210 | 180 |
960 | 480 | 384 | 336 | 288 | 384 | 307 | 269 | 230 | 288 | 230 | 202 | 173 |
950 | 475 | 380 | 333 | 285 | 380 | 304 | 266 | 228 | 285 | 228 | 200 | 171 |
936 | 468 | 374 | 328 | 281 | 374 | 300 | 262 | 225 | 281 | 225 | 197 | 168 |
920 | 460 | 368 | 322 | 276 | 368 | 294 | 258 | 221 | 276 | 221 | 193 | 166 |
912 | 456 | 365 | 319 | 274 | 365 | 292 | 255 | 219 | 274 | 219 | 192 | 164 |
907 | 454 | 363 | 317 | 272 | 363 | 290 | 254 | 218 | 272 | 218 | 190 | 163 |
900 | 450 | 360 | 315 | 270 | 360 | 288 | 252 | 216 | 270 | 216 | 189 | 162 |
888 | 444 | 355 | 311 | 266 | 355 | 284 | 249 | 213 | 266 | 213 | 186 | 160 |
880 | 440 | 352 | 308 | 264 | 352 | 282 | 246 | 211 | 264 | 211 | 185 | 158 |
864 | 432 | 346 | 302 | 259 | 346 | 276 | 242 | 207 | 259 | 207 | 181 | 156 |
850 | 425 | 340 | 298 | 255 | 340 | 272 | 238 | 204 | 255 | 204 | 179 | 153 |
840 | 420 | 336 | 294 | 252 | 336 | 269 | 235 | 202 | 252 | 202 | 176 | 151 |
828 | 414 | 331 | 290 | 248 | 331 | 265 | 232 | 199 | 248 | 199 | 174 | 149 |
816 | 408 | 326 | 286 | 245 | 326 | 261 | 228 | 196 | 245 | 196 | 171 | 147 |
800 | 400 | 320 | 280 | 240 | 320 | 256 | 224 | 192 | 240 | 192 | 168 | 144 |
792 | 396 | 317 | 277 | 238 | 317 | 253 | 222 | 190 | 238 | 190 | 166 | 143 |
780 | 390 | 312 | 273 | 234 | 312 | 250 | 218 | 187 | 234 | 187 | 164 | 140 |
768 | 384 | 307 | 269 | 230 | 307 | 246 | 215 | 184 | 230 | 184 | 161 | 138 |
760 | 380 | 304 | 266 | 228 | 304 | 243 | 213 | 182 | 228 | 182 | 160 | 137 |
756 | 378 | 302 | 265 | 227 | 302 | 242 | 212 | 181 | 227 | 181 | 159 | 136 |
736 | 368 | 294 | 258 | 221 | 294 | 236 | 206 | 177 | 221 | 177 | 155 | 132 |
720 | 360 | 288 | 252 | 216 | 288 | 230 | 202 | 173 | 216 | 173 | 151 | 130 |
710 | 355 | 284 | 249 | 213 | 284 | 227 | 199 | 170 | 213 | 170 | 149 |
|
700 | 350 | 280 | 245 | 210 | 280 | 224 | 196 | 168 | 210 | 168 | 147 |
|
696 | 348 | 278 | 244 | 209 | 278 | 223 | 195 | 167 | 209 | 167 | 146 |
|
684 | 342 | 274 | 239 | 205 | 274 | 219 | 192 | 164 | 205 | 164 | 144 |
|
680 | 340 | 272 | 238 | 204 | 272 | 218 | 190 | 163 | 204 | 163 | 143 |
|
672 | 336 | 269 | 235 | 202 | 269 | 215 | 188 | 161 | 202 | 161 | 141 |
|
660 | 330 | 264 | 231 | 198 | 264 | 211 | 185 | 158 | 198 | 158 | 139 |
|
650 | 325 | 260 | 228 | 195 | 260 | 208 | 182 | 156 | 195 | 156 | 137 |
|
648 | 324 | 259 | 227 | 194 | 259 | 207 | 181 | 156 | 194 | 156 | 136 |
|
640 | 320 | 256 | 224 | 192 | 256 | 205 | 179 | 154 | 192 | 154 | 134 |
|
636 | 318 | 254 | 223 | 191 | 254 | 204 | 178 | 153 | 191 | 153 | 134 |
|
634 | 317 | 254 | 222 | 190 | 254 | 203 | 178 | 152 | 190 | 152 | 133 |
|
620 | 310 | 248 | 217 | 186 | 248 | 198 | 174 | 149 | 186 | 149 | 130 |
|
614 | 307 | 246 | 215 | 184 | 246 | 196 | 172 | 147 | 184 | 147 |
|
|
612 | 306 | 245 | 214 | 184 | 245 | 196 | 171 | 147 | 184 | 147 |
|
|
605 | 303 | 242 | 212 | 182 | 242 | 194 | 169 | 145 | 182 | 145 |
|
|
600 | 300 | 240 | 210 | 180 | 240 | 192 | 168 | 144 | 180 | 144 |
|
|
576 | 288 | 230 | 202 | 173 | 230 | 184 | 161 | 138 | 173 | 138 |
|
|
570 | 285 | 228 | 200 | 171 | 228 | 182 | 160 | 137 | 171 | 137 |
|
|
560 | 280 | 224 | 196 | 168 | 224 | 179 | 157 | 134 | 168 | 134 |
|
|
557 | 279 | 223 | 195 | 167 | 223 | 178 | 156 | 134 | 167 | 134 |
|
|
552 | 276 | 221 | 193 | 166 | 221 | 177 | 155 | 132 | 166 | 132 |
|
|
550 | 275 | 220 | 193 | 165 | 220 | 176 | 154 | 132 | 165 | 132 |
|
|
540 | 270 | 216 | 189 | 162 | 216 | 173 | 151 | 130 | 162 | 130 |
|
|
533 | 267 | 213 | 187 | 160 | 213 | 171 | 149 |
| 160 |
|
|
|
520 | 260 | 208 | 182 | 156 | 208 | 166 | 146 |
| 156 |
|
|
|
510 | 255 | 204 | 179 | 153 | 204 | 163 | 143 |
| 153 |
|
|
|
509 | 255 | 204 | 178 | 153 | 204 | 163 | 143 |
| 153 |
|
|
|
504 | 252 | 202 | 176 | 151 | 202 | 161 | 141 |
| 151 |
|
|
|
500 | 250 | 200 | 175 | 150 | 200 | 160 | 140 |
| 150 |
|
|
|
496 | 248 | 198 | 174 | 149 | 198 | 159 | 139 |
| 149 |
|
|
|
480 | 240 | 192 | 168 | 144 | 192 | 154 | 134 |
| 144 |
|
|
|
475 | 238 | 190 | 166 | 143 | 190 | 152 | 133 |
| 143 |
|
|
|
461 | 231 | 184 | 161 | 138 | 184 | 148 |
|
| 138 |
|
|
|
454 | 227 | 182 | 159 | 136 | 182 | 145 |
|
| 136 |
|
|
|
444 | 222 | 178 | 155 | 133 | 178 | 142 |
|
| 133 |
|
|
|
440 | 220 | 176 | 154 | 132 | 176 | 141 |
|
| 132 |
|
|
|
432 | 216 | 173 | 151 | 130 | 173 | 138 |
|
| 130 |
|
|
|
420 | 210 | 168 | 147 |
| 168 | 134 |
|
| 130 |
|
|
|
418 | 209 | 167 | 146 |
| 167 | 134 |
|
| 130 |
|
|
|
403 | 202 | 161 | 141 |
| 161 |
|
|
| 130 |
|
|
|
400 | 200 | 160 | 140 |
| 160 |
|
|
| 130 |
|
|
|
390 | 195 | 156 | 137 |
| 156 |
|
|
| 130 |
|
|
|
384 | 192 | 154 | 134 |
| 154 |
|
|
| 130 |
|
|
|
382 | 191 | 153 | 134 |
| 153 |
|
|
| 130 |
|
|
|
372 | 186 | 149 | 130 |
| 149 |
|
|
| 130 |
|
|
|
360 | 180 | 144 |
|
| 144 |
|
|
| 130 |
|
|
|
355 | 178 | 142 |
|
| 142 |
|
|
| 130 |
|
|
|
350 | 175 | 140 |
|
| 140 |
|
|
| 130 |
|
|
|
346 | 173 | 138 |
|
| 138 |
|
|
| 130 |
|
|
|
336 | 168 | 134 |
|
| 134 |
|
|
| 130 |
|
|
|
330 | 165 | 132 |
|
| 132 |
|
|
| 130 |
|
|
|
324 | 162 | 130 |
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
320 | 160 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
307 | 154 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
302 | 151 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
300 | 150 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
288 | 144 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
280 | 140 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
266 | 133 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
252 | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
240 | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
230 | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
216 | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
210 | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
|
|
C. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM
Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này.
D. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C
STT | Đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | ||
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ | Đất thương mại dịch vụ | ||
1 | TP Bến Tre | 360 | 216 | 288 |
2 | Huyện Ba Tri | 216 | 130 | 173 |
3 | Huyện Bình Đại | 216 | 130 | 173 |
4 | Huyện Chợ Lách | 288 | 173 | 230 |
5 | Huyện Châu Thành | 360 | 216 | 288 |
6 | Huyện Giồng Trôm | 288 | 173 | 230 |
7 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 288 | 173 | 230 |
8 | Huyện Mỏ Cày Nam | 288 | 173 | 230 |
9 | Huyện Thạnh Phú | 216 | 130 | 173 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND,ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Vòng xoay An Hội | Phan Ngọc Tòng | 27.600 | 16.560 | 22.080 |
|
| - Thửa 6 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 572 tờ 6 Phường 2 |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 78 tờ 6 Phường 2 |
|
|
|
1.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trung Trực | 24.000 | 14.400 | 19.200 |
1.3 |
| Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huệ | 18.000 | 10.800 | 14.400 |
1.4 |
| Nguyễn Huệ | Cầu Cá Lóc | 14.400 | 8.640 | 11.520 |
1.5 |
| Cầu Cá Lóc | Cống An Hoà (Cống số 2) | 9.600 | 5.760 | 7.680 |
|
| - Thửa 161 tờ 24 Phường 8 | - Thửa 48 tờ 26 Phường 8 |
|
|
|
|
| - Thửa 21 tờ 24 Phường 8 | - Thửa 121 tờ 19 Phường 8 |
|
|
|
1.6 |
| Cống An Hoà (Cống số 2) | Cầu Gò Đàng | 6.000 | 3.600 | 4.800 |
|
| - Thửa 7 tờ 20 Phường 8 | - Thửa 42 tờ 22 Phường 8 |
|
|
|
|
| - Thửa 122 tờ 20 Phường 8 | - Thửa 39 tờ 22 Phường 8 |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
| Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 12.000 | 7.200 | 9.600 |
|
| - Thửa 298 tờ 11 | - Thửa 223 tờ 5 |
|
|
|
2.2 |
| Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng | 8.400 | 5.040 | 6.720 |
|
| - Thửa 246 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 478 tờ 4 Phường 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 231 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 1 tờ 2 Phường 1 |
|
|
|
|
| - Thửa 167 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 476 tờ 4 Phường 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 179 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 1 tờ 2 Phường 1 |
|
|
|
2.3 |
| Phan Đình Phùng | Nguyễn Thị Định | 6.000 | 3.600 | 4.800 |
|
| - Thửa 189 tờ 55 Phú Khương | - Thửa 1 tờ 6 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 200 tờ 55 Phú Khương | - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 197 tờ 55 Phú Khương | - Thửa 28 tờ 4 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 200 tờ 55 | - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương |
|
|
|
2.4 |
| Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 16 tờ 16 Phú Tân | - Thửa 9 tờ 33 Phú Tân |
|
|
|
|
| - Thửa 22 tờ 7 Phú Khương | - Thửa 110 tờ 2 Phú Khương |
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Trung Trực | Trọn đường |
| 14.400 | 8.640 | 11.520 |
4 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
4.1 |
| Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng | 18.000 | 10.800 | 14.400 |
4.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Đồng Khởi | 21.600 | 12.960 | 17.280 |
4.3 |
| Đồng Khởi | Cầu Kiến Vàng | 14.400 | 8.640 | 11.520 |
|
| - Thửa 12 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 180 tờ 10 Phường 5 |
|
|
|
4.4 |
| Cầu Kiến Vàng | Bến phà Hàm Luông | 9.600 | 5.760 | 7.680 |
|
| - Thửa 31 tờ 12 Phường 7 | - Thửa 51 tờ 34 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 110 tờ 34 Phường 7 | - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 |
|
|
|
5 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
|
5.1 |
| Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng | 18.000 | 10.800 | 14.400 |
5.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi | 20.400 | 12.240 | 16.320 |
6 | Đường Lê Quý Đôn | Trọn đường |
| 14.400 | 8.640 | 11.520 |
7 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Nguyễn Trung Trực | Phan Ngọc Tòng | 18.000 | 10.800 | 14.400 |
7.2 |
| Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi | 20.400 | 12.240 | 16.320 |
8 | Đường Lê Đại Hành | Trọn đường |
| 12.000 | 7.200 | 9.600 |
9 | Lộ Số 4 | Trọn đường |
| 7.200 | 4.320 | 5.760 |
10 | Đường Phan Ngọc Tòng |
|
|
|
|
|
10.1 |
| Hùng Vương | Nguyễn Đình Chiểu | 18.000 | 10.800 | 14.400 |
10.2 |
| Nguyễn Đình Chiểu | Đường 3 Tháng 2 | 14.400 | 8.640 | 11.520 |
11 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| Trọn đường | 24.000 | 14.400 | 19.200 |
12 | Đường Nguyễn Trãi |
| Trọn đường | 24.000 | 14.400 | 19.200 |
13 | Đường Nguyễn Du |
| Trọn đường | 24.000 | 14.400 | 19.200 |
14 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
| Trọn đường | 20.400 | 12.240 | 16.320 |
15 | Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
15.1 |
| Cầu Bến Tre (Đường Hùng Vương) | Vòng xoay An Hội | 22.800 | 13.680 | 18.240 |
|
| - Thửa 74 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 30 tờ 5 Phường 2 |
|
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 15 tờ 5 Phường 2 |
|
|
|
|
| - Thửa 74 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 6 tờ 5 Phường 2 |
|
|
|
|
| - Thửa 12 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 11 tờ 9 Phường 3 |
|
|
|
15.2 |
| Vòng xoay An Hội | Công viên Đồng Khởi | 20.400 | 12.240 | 16.320 |
|
| - Thửa 4 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 31 tờ 3 Phường 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 98 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 2 tờ 8 Phường 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 2 tờ 8 Phường 4 |
|
|
|
15.3 |
| Cổng chào thành phố | Vòng xoay Đông Tây | 27.600 | 16.560 | 22.080 |
|
| - Thửa 19 tờ 3 Phường 4 | - Thửa 181 tờ 45 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 31 tờ 58 Phú Khương | - Thửa 45 tờ 45 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 31 tờ 58 Phú Khương | - Thửa 44 tờ 45 Phú Khương |
|
|
|
15.4 |
| Vòng xoay Đông Tây | Vòng xoay Phú Khương | 24.000 | 14.400 | 19.200 |
|
| Vòng xoay trung tâm | Đến ngã tư Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 188 tờ 45 Phú Khương | - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 104 tờ 45 Phú Khương | - Thửa 65 tờ 30 Phú Khương |
|
|
|
15.5 |
| Vòng xoay Phú Khương | Vòng xoay Tân Thành | 18.000 | 10.800 | 14.400 |
|
| - Thửa 44 tờ 30 Phú Tân | - Thửa 7 tờ 9 Phú Tân |
|
|
|
|
| - Thửa 22 tờ 30 Phú Tân | - Thửa 17 tờ 5 Phú Tân |
|
|
|
16 | Đường 3 tháng 2 | Trọn đường |
| 12.000 | 7.200 | 9.600 |
17 | Đường Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | Đường 30 tháng 4 | 14.400 | 8.640 | 11.520 |
18 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Trọn đường |
| 4.800 | 2.880 | 3.840 |
19 | Đường Trần Quốc Tuấn | Trọn đường |
| 14.400 | 8.640 | 11.520 |
20 | Đường Lê Lai | Trọn đường |
| 24.000 | 14.400 | 19.200 |
21 | Đường Đống Đa | Trọn đường |
| 21.600 | 12.960 | 17.280 |
22 | Đường Chi Lăng 1 | Trọn đường |
| 18.000 | 10.800 | 14.400 |
23 | Đường Chi Lăng 2 | Trọn đường |
| 14.400 | 8.640 | 11.520 |
24 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Trọn đường |
| 18.000 | 10.800 | 14.400 |
25 | Đường 30 tháng 4 | Đường Hùng Vương | Cổng chào thành phố | 14.400 | 8.640 | 11.520 |
|
| - Thửa 87 tờ 6 Phường 3 | - Thửa 223 tờ 3 Phường 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 6 Phường 3 | - Thửa 37 tờ 3 Phường 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 21 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 196 tờ 3 Phường 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 85 tờ 3 Phường 4 |
|
|
|
26 | Đường Ngô Quyền | Trọn đường |
| 12.000 | 7.200 | 9.600 |
27 | Đường Tán Kế | Trọn đường |
| 12.000 | 7.200 | 9.600 |
28 | Đường Lãnh Binh Thăng | Trọn đường |
| 12.000 | 7.200 | 9.600 |
|
| - Thửa 336 tờ 5 Phường 3 | - Thửa 255 tờ 5 Phường 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 343 tờ 5 Phường 3 | - Thửa 259 tờ 5 Phường 3 |
|
|
|
29 | Đường Thủ Khoa Huân | Trọn đường |
| 9.600 | 5.760 | 7.680 |
30 | Đường Phan Đình Phùng | Trọn đường |
| 12.000 | 7.200 | 9.600 |
31 | Đường Đoàn Hoàng Minh |
|
|
|
|
|
31.1 |
| Cầu Nhà Thương | Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức | 9.600 | 5.760 | 7.680 |
|
| - Thửa 17 tờ 9 Phường 5 | - Thửa 7 tờ 1 Phường 5 |
|
|
|
|
| - Thửa 130 tờ 6 Phường 5 | - Thửa 175 tờ 22 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 17 tờ 9 Phường 5 | - Thửa 3 tờ 1 Phường 5 |
|
|
|
|
| - Thửa 130 tờ 6 Phường 5 | - Thửa 148 tờ 23 Phường 6 |
|
|
|
31.2 |
| Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức | Đường Đồng Khởi | 7.200 | 4.320 | 5.760 |
|
| - Thửa 149 tờ 22 Phường 6 | - Thửa 443 tờ 30 Phú Tân |
|
|
|
|
| - Thửa 174 tờ 22 Phường 6 | - Thửa 75 tờ 30 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 1 Phường 5 | - Thửa 44 tờ 30 Phú Tân |
|
|
|
|
| - Thửa 101 tờ 22 Phường 6 | - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương |
|
|
|
32 | Đường Nguyễn Thị Định |
|
|
|
|
|
32.1 |
| Đồng Khởi | Nguyễn Huệ | 7.200 | 4.320 | 5.760 |
|
| - Thửa 19 tờ 30 Phú Tân | - Thửa 27 tờ 16 Phú Tân |
|
|
|
|
| - Thửa 49 tờ 30 Phú Khương | - Thửa 11 tờ 6 Phú Khương |
|
|
|
32.2 |
| Nguyễn Huệ | Lộ Thầy Cai | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 35 tờ 7 Phú Khương | - Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 7 Phú Khương | - Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng |
|
|
|
32.3 |
| Lộ Thầy Cai | Ngã ba Phú Hưng | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng |
|
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng | - Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng |
|
|
|
33 | Đường Nguyễn Văn Tư |
|
|
|
|
|
33.1 |
| Vòng xoay Ngã Năm | Vòng xoay Mỹ Hoá | 7.200 | 4.320 | 5.760 |
|
| - Thửa 41 tờ 8 Phường 5 | - Thửa 6 tờ 14 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 254 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 966 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 449 tờ 8 Phường 5 | - Thửa 6 tờ 14 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 255 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 966 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
33.2 |
| Vòng xoay Mỹ Hoá | Bến Phà Hàm Luông | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 25 tờ 13 Phường 7 | - Thửa 102 tờ 34 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 25 tờ 13 Phường 7 | - Thửa 51 tờ 34 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 |
|
|
|
34 | Đường Hoàng Lam | Trọn đường |
| 9.600 | 5.760 | 7.680 |
35 | Đường Trương Định | Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ) |
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 202 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 463 tờ 8 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 303 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6 | - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6 | - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 202 tờ 5, tờ 8 Phường 5 | - Thửa 38 tờ 8 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 303 tờ 5, tờ 8 Phường 5 | - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 213 tờ 5, tờ 8 Phường 6 | - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 8; 287 tờ 8 Phường 6 | - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
36 | Đường Nguyễn Ngọc Nhựt |
|
|
|
|
|
36.1 |
| Địa phận phường 4 |
| 6.000 | 3.600 | 4.800 |
36.2 |
| Địa phận phường 5-6 |
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
37 | Quốc lộ 60 cũ (Địa phận phường Phú Tân) | Vòng xoay Tân Thành | Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông | - Thửa 420 tờ 22 Phú Tân |
|
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 5 P. Phú Tân. | - Thửa 420 tờ 36 Phú Tân |
|
|
|
38 | Quốc lộ 57C (ĐT. 884 - Địa phận phường Phú Tân) | Vòng xoay Tân Thành | Cầu Sân bay | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông | - Thửa 42 tờ 10-4 Sơn Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 51 tờ 5 Phú Tân | - Thửa 91 tờ 15-2 Sơn Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông | - Cầu Sân Bay |
|
|
|
|
| - Thửa 51 tờ 5 Phú Tân | - Cầu Sân Bay |
|
|
|
39 | Lộ Thầy Cai | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Cầu Thầy Cai | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 48 tờ 20 Phường 8 |
|
|
|
|
|
| - Thửa 118 tờ 20 Phường 8 |
|
|
|
|
40 | Đường Nguyễn Văn Trung | Trọn đường |
| 1.500 | 900 | 1.200 |
41 | Đường Nguyễn Thanh Trà | Từ Phường 7 | Hết ranh Phường 7 | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 33 tờ 28 Phường 7 | - Thửa 32 tờ 28 Phường 7 |
|
|
|
42 | Đường Võ Văn Phẩm | Từ vòng xoay Bình Nguyên | Hết ranh Phường 6 | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 1 tờ 2 Phường 6 | - Thửa 18 tờ 1 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 102 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 110 tờ 4 Phường 6 |
|
|
|
43 | Đường Võ Văn Khánh (Địa phận phường 7) | Đường Đồng Văn Cống | Cầu Bình Phú | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 22 tờ 13 Bình Phú | - Thửa 36 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 129 tờ 2 Phường 7 | - Thửa 21 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
44 | Lộ Thống Nhất | Trọn đường |
| 6.000 | 3.600 | 4.800 |
45 | Khu dân cư Ao Sen- Chợ Chùa |
|
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
46 | Khu dân cư Sao Mai |
|
|
|
|
|
46.1 |
| Đường số 3 |
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
46.2 |
| Đường số 5 |
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
46.3 |
| Đường số 2 |
| 2.880 | 1.728 | 2.304 |
46.4 |
| Đường số 1 |
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
46.5 |
| Đường số 4 |
| 2.640 | 1.584 | 2.112 |
47 | Khu dân cư 225 |
|
|
|
|
|
47.1 |
| Đường số 1, 2, 3 |
| 4.800 | 2.880 | 3.840 |
47.2 |
| Đoạn còn lại |
| 3.360 | 2.016 | 2.688 |
48 | Khu dân cư Phú Dân |
|
|
|
|
|
48.1 |
| Tuyến đường chính (đường vào) |
| 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 945 tờ 11 Phú Khương | - Thửa 728 tờ 11 Phú Khương |
|
|
|
|
| - Thửa 986 tờ 11 Phú Khương | - Thửa 730 tờ 11 Phú Khương |
|
|
|
48.2 |
| Các tuyến đường còn lại (phía trong) |
| 840 | 504 | 672 |
49 | Đường Ca Văn Thỉnh | Đường Nguyễn Huệ | Đường Đồng Khởi | 5.400 | 3.240 | 4.320 |
50 | Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an) |
|
|
|
|
|
50.1 | Đường N1 |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ Thửa 711, tờ 3, Phường 7 | - Thửa 630, tờ 3, Phường 7 | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| Phần còn lại |
| 1.800 | 1.080 | 1.440 |
50.2 | Đường N2 |
| Trọn đường | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
50.3 | Đường D1 |
| Trọn đường | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
50.4 | Đường D4 |
| Trọn đường | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
51 | Đường Nguyễn Văn Khước |
| Trọn đường | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
52 | Hẻm Hoa Nam ( đường quanh Siêu thị Coopmart) |
|
| 7.200 | 4.320 | 5.760 |
53 | Đường phía Bắc Công An thành phố Bến Tre | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Huệ | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
54 | Đường vành đai thành phố |
|
|
|
|
|
54.1 |
| Điểm giao ĐH.173 với đường vành đai thành phố | Cầu Phú Dân | 1.000 | 600 | 800 |
54.2 |
| Cầu Phú Dân | Bãi rác Phú Hưng | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 110 tờ 2 Phú Khương | - Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng |
|
|
|
55 | ĐH 173 (địa phận phường Phú Tân) |
|
| 1.000 | 600 | 800 |
56 | Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh | Quốc lộ 60 | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 253 tờ 37 Phú Tân | - Thửa 258 tờ 37 Phú Tân |
|
|
|
57 | Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 | Trọn đường |
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
58 | Đường tổ 6-7 Khu phố 5 (phường Phú Khương) | Trọn đường |
| 960 | 576 | 768 |
59 | Đường vào khu Hiệp Hòa Phát (phường Phú Khương) | Trọn đường |
| 960 | 576 | 768 |
60 | Đường vào khu tập thể Khu phố 3 (phường Phú Khương) | Trọn đường |
| 960 | 576 | 768 |
61 | Đường vào khu tập thể Khu phố 6 (phường Phú Khương) | Trọn đường |
| 960 | 576 | 768 |
62 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
62.1 |
| Vòng xoay Tân Thành | Vòng xoay Bình Nguyên | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 115 tờ 9 Phú Tân | - Thửa 2 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 52 tờ 5 Phú Tân | - Thửa 54 tờ 2 Phường 6 |
|
|
|
62.2 |
| Vòng xoay Bình Nguyên | Cầu Hàm Luông | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 112 tờ 4 Phường 6 | - Thửa 25 tờ 4 Phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 101 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 63 tờ 4 Phường 6 |
|
|
|
63 | Đường Đồng Văn Cống | Vòng xoay Bình Nguyên | Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 223 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 4 tờ 22 Phường 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 99 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 7 tờ 22 Phường 7 |
|
|
|
64 | Đường Ngô Quyền nối dài | Trọn đường |
| 3.600 | 2.160 | 2.880 |
65 | Đường Chợ Chùa - Hữu Định | Trọn đường |
| 3.900 | 2.340 | 3.120 |
66 | Đường trước cổng chính sân vận động tỉnh | Đường Đoàn Hoàng Minh | Đường Ngô Quyền nối dài | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
67 | Đường Nguyễn Văn Cánh | Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
68 | Các dãy phố Chợ Tân Thành (Phường Phú Tân) |
|
| 4.800 | 2.880 | 3.840 |
| Đường 1 | - Thửa 219, tờ 10 | - Thửa 146, tờ 19 |
|
|
|
| Đường 2 | - Thửa 9, tờ 18 | - Thửa 119, tờ 19 |
|
|
|
|
| - Thửa 83, tờ 17 | - Thửa 169, tờ 17 |
|
|
|
| Đường 3 | - Thửa 84, tờ 17 | - Thửa 116, tờ 17 |
|
|
|
| Đường 4 | - Thửa 41, tờ 19 | - Thửa 64, tờ 19 |
|
|
|
| Đường 5 | - Thửa 273, tờ 17 | - Thửa 154, tờ 17 |
|
|
|
|
| - Thửa 165, tờ 17 | - Thửa 229, tờ 17 |
|
|
|
| Đường 6 | - Thửa 93, tờ 17 | - Thửa 126, tờ 17 |
|
|
|
| Đường 7 | - Thửa 118, tờ 17 | - Thửa 123, tờ 17 |
|
|
|
|
| - Thửa 127, tờ 17 | - Thửa 152, tờ 17 |
|
|
|
69 | Chợ Phường 7 |
|
| 4.800 | 2.880 | 3.840 |
| Đường 1 | - Thửa 499, tờ 8 | - Thửa 680, tờ 8 |
|
|
|
| Đường 2 | - Thửa 621, tờ 8 | - Thửa 708, tờ 8 |
|
|
|
| Đường 3 | - Thửa 696, tờ 8 | - Thửa 706, tờ 8 |
|
|
|
| Đường 4 | - Thửa 553, tờ 8 | - Thửa 563, tờ 8 |
|
|
|
|
| - Thửa 542, tờ 8 | - Thửa 552, tờ 8 |
|
|
|
| Đường 5 | - Thửa 531, tờ 8 | - Thửa 541, tờ 8 |
|
|
|
| Đường 6 | - Thửa 520, tờ 8 | - Thửa 530, tờ 8 |
|
|
|
| Đường 7 | - Thửa 500, tờ 8 | - Thửa 628, tờ 8 |
|
|
|
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Ngã tư Quốc lộ 60 mới | Hết ranh Thị trấn Châu Thành | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 272 tờ 15 An Khánh | - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch |
|
|
|
|
| - Thửa 332 tờ 15 An Khánh | - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn |
|
|
|
2 | Đường huyện 04 (HL. 188) | Ngã tư giáp QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 32 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 33 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
|
3 | Lộ số 3 Thị trấn | Giáp QL.60 cũ | QL.60 mới | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 30 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 78 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
4 | Lộ Giồng Da | QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 29 tờ 20 thị trấn | - Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 45 tờ 19 thị trấn | - Thửa 08 tờ 23 thị trấn |
|
|
|
5 | Lộ số 9 Thị trấn | Trọn đường |
| 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 60 tờ 22 thị trấn | - Thửa 100 tờ 24 thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 22 thị trấn | - Thửa 66 tờ 25 thị trấn |
|
|
|
6 | Lộ số 11 Thị trấn | Trọn đường |
| 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 37 tờ 25 thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
|
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) |
|
| 5.040 | 3.024 | 4.032 |
|
| - Thửa 31 tờ 35 | - Thửa 73 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 66 tờ 35 | - Thửa 119 tờ 36 |
|
|
|
2 | Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) |
|
| 4.800 | 2.880 | 3.840 |
3 | Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) |
|
| 5.400 | 3.240 | 4.320 |
4 | Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ |
|
| 3.840 | 2.304 | 3.072 |
|
| - Thửa 88 tờ 35 | - Thửa 118 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 98 tờ 35 | - Thửa 134 tờ 36 |
|
|
|
5 | Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT |
|
| 3.840 | 2.304 | 3.072 |
6 | Dãy phố bờ sông Chợ Lách | Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) | Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 148 tờ 36 | - Thửa 78 tờ 36 |
|
|
|
7 | Đường nội ô (Đ.Đ14-Đ.Đ15) | Trung tâm Văn Hoá TDTT | Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 15 tờ 35 | - Thửa 85 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 99 tờ 35 | - Thửa 122 tờ 35 |
|
|
|
8 | Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ) |
|
|
|
|
|
8.1 | Đường nội ô | Giáp ranh Chợ khu A(chợ nông sản) | Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
|
| - Thửa 7 tờ 39 | - Thửa 56 tờ 39 |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 39 | - Thửa 33 tờ 39 |
|
|
|
8.2 | Đường nội ô | Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành | Giáp Đường số 11 | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 98 tờ 39 | - Thửa 4 tờ 40 |
|
|
|
|
| - Thửa 58 tờ 39 | - Thửa 19 tờ 40 |
|
|
|
8.3 | Đường nội ô | Đường số 11 | Quán cháo vịt Cai Bé | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 7 tờ 40 | - Thửa 183 tờ 30 |
|
|
|
|
| - Thửa 130 tờ 30 | - Thửa 3 tờ 41 |
|
|
|
8.4 | Đường nội ô | Quán cháo vịt Cai Bé | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 126 tờ 30 | - Thửa 275 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 41 | - Thửa 299 tờ 31 |
|
|
|
8.5 | Đường nội ô | Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) | Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
|
| - Thửa 59 tờ 35 | - Thửa 43 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 15 tờ 35 | - Thửa 30 tờ 35 |
|
|
|
8.6 | Đường nội ô | Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57cũ) | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 42 tờ 35 | - Thửa 7 tờ 34 |
|
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 35 | - Thửa 4 tờ 34 |
|
|
|
9 | Đường Khu phố 2- ấp Bình An B – ấp Thới Định |
|
|
|
|
|
9.1 |
| Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | Vườn hoa (CốngThầy Cai) | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 3 tờ 33 | - Thửa 67 tờ 30 |
|
|
|
|
| - Thửa 38 tờ 29 | - Thửa 77 tờ 30 |
|
|
|
9.2 |
| Vườn hoa (CốngThầy Cai) | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 68 tờ 30 | - Thửa 435 tờ 21 |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 30 | - Thửa 35 tờ 31 |
|
|
|
9.3 |
| Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Đình Thới Định | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 341 tờ 21 | - Thửa 10 tờ 32 |
|
|
|
|
| - Thửa 36 tờ 21 | - Thửa 11 tờ 32 |
|
|
|
10 | Đường ven Trung tâm Hành chính huyện | Đường Khu phố 2 - ấp Bình An B - ấp Thới Định | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 9 tờ 29 | - Thửa 27 tờ 29 |
|
|
|
|
| - Thửa 43 tờ 30 | - Thửa 13 tờ 29 |
|
|
|
11 | Đường nội ô | Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà) | Theo hướng ra đường số 11 đến đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 40 tờ 35 | - Thửa 11 tờ 33 |
|
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 35 | - Thửa 15 tờ 33 |
|
|
|
12 | Đường số 11 | Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ) | Hết quán Hiếu Nhân | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 2 tờ 40 | - Thửa 48 tờ 34 |
|
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 40 | - Thửa 84 tờ 34 |
|
|
|
13 | Khu phố 2-khu phố 3 | Ngã ba ông Tài (rửa xe) | Ngã ba bệnh viện | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 18 tờ 35 | - Thửa 18 tờ 28 |
|
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 35 | - Thửa 17 tờ 28 |
|
|
|
14 | Đường số 6 | Ngã ba bệnh viện | Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui | 1.080 | 648 | 864 |
15 | Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui |
|
|
|
|
|
15.1 |
| Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 60 tờ 36 | - Thửa 1 tờ 24 |
|
|
|
|
| - Thửa 46 tờ 36 | - Thửa 11 tờ 24 |
|
|
|
15.2 |
| Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh, | Vàm Lách | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 2 tờ 24 | - Thửa 12 tờ 7 |
|
|
|
16 | Đường Sơn Qui |
|
|
|
|
|
16.1 |
| Ngã ba Bệnh viện | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 19 tờ 28 | - Thửa 278 tờ 20 |
|
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 28 | - Thửa 46 tờ 19 |
|
|
|
16.2 |
| Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Ngã tư chùa Tiên Thiên | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 62 tờ 20 | - Thửa 20 tờ 20 |
|
|
|
|
| - Thửa 3 tờ 15 | - Thửa 27 tờ 14 |
|
|
|
16.3 |
| Ngã tư chùa Tiên Thiên | Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 26 tờ 14 | - Thửa 27 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 220 tờ 20 | - Thửa 7 tờ 4 |
|
|
|
16.4 |
| Sông Chợ Lách (Vàm Lách) | Ngã ba đường Sơn Qui | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 1 tờ 7 | - Thửa 16 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 7 | - Thửa 22 tờ 7 |
|
|
|
16.5 |
| Ngã ba đường Sơn Qui | Cầu Kênh cũ | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 1 tờ 4 | - Thửa 5 tờ 4 |
|
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 4 | - Thửa 21 tờ 4 |
|
|
|
17 | Đường huyện 41 |
|
|
|
|
|
17.1 |
| Ngã Ba Tịnh xá Ngọc Thành | Cầu chùa Ban chỉnh | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 56 tờ 39 | - Thửa 1 tờ 45 |
|
|
|
|
| - Thửa 58 tờ 39 | - Thửa 4 tờ 44 |
|
|
|
17.2 |
| Cầu chùa Ban Chỉnh | VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 28 tờ 45 | - Thửa 58 tờ 45 |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 45 | - Thửa 60 tờ 45 |
|
|
|
17.3 |
| Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.500 | 900 | 1.200 |
18 | Khu phố 4 |
|
|
|
|
|
18.1 | Đường bờ kè khu phố 4 | Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) | Hết đất Huỳnh Văn Hoàng | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 49 tờ 36 | - Thửa 108 tờ 36 |
|
|
|
18.2 |
| Bến đò ngang (cũ) | Giáp ranh thị trấn Chợ Láchh -xã Sơn Định | 1.800 | 1.080
| 1.440
|
|
| - Thửa 29 tờ 36 | -Thửa 89 tờ 30, xã Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 44 tờ 36 | -Thửa 49 tờ 30, xã Sơn Định |
|
|
|
18.3 | Cặp bờ sông Cái Mít | Đất ông Nguyễn Khắc Vũ | Đường cầu Đình | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 123 tờ 36 | - Thửa 99 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 108 tờ 36 | - Thửa 87 tờ 36 |
|
|
|
18.4 | Đường số 13 | Cầu Đình | Cầu Cả Ớt | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 99 tờ 36 | - Thửa 4 tờ 27 |
|
|
|
|
| - Thửa 86 tờ 36 | - Thửa 6 tờ 27 |
|
|
|
18.5 | Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) | Cầu Cả Ớt | Hết đất bà Dương Thị Đương | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 1 tờ 26 | - Thửa 2 tờ 26 |
|
|
|
|
| - Thửa 29 tờ 14, xã Sơn Định | - Thửa 35 tờ 30, xã Sơn Định |
|
|
|
19 | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57) |
|
|
|
|
|
19.1 |
| Cầu Chợ Lách (cũ) | Cầu Sông Dọc (Km+63) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 23 tờ 28 | - Thửa 3 tờ 33 |
|
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 28 | - Thửa 7 tờ 34 |
|
|
|
19.2 |
| Cầu Sông Dọc (Km+63) | Hết Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57) (mũi tàu) | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 11 tờ 33 | - Thửa 270 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 33 | - Thửa 275 tờ 14 |
|
|
|
20 | Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) | Giáp Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 297 tờ 31 | - Thửa 314 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 46 | - Thửa 7 tờ 8, xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
21 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) |
|
|
|
|
|
21.1 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa -thị trấn Chợ Lách | Cầu Chợ Lách mới | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 493 tờ 31 thị trấn C.Lách | - Thửa 64 tờ 20 thị trấn C.Lách |
|
|
|
|
| - Thửa 460 tờ 31 thị trấn C.Lách | - Thửa 61 tờ 20 thị trấn C.Lách |
|
|
|
21.2 | Đường song hành Cầu Chợ Lách mới | Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui | Đường Sơn Qui | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| -Thửa 7 và 56, tờ 16 thị trấn Chợ Lách | -Thửa 54 và 22, tờ 16 thị trấn Chợ Lách |
|
|
|
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Ngã tư Tư Trù | Trường THCS Thị Trấn | 6.000 | 3.600 | 4.800 |
|
| - Thửa 110 tờ 36 | - Thửa 5 tờ 32 |
|
|
|
|
| - Thửa 116 tờ 36 | - Thửa 7 tờ 32 |
|
|
|
1.2 |
| Trường THCS Thị Trấn | Ngã 5 An Bình Tây | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 29 tờ 23 | - Thửa 166 tờ 27(ABT) |
|
|
|
|
| - Thửa 56 tờ 22 | - Thửa 183 tờ 27(ABT) |
|
|
|
2 | Đường 19/5 | Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) | Ngã tư Tư Trù | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 23 tờ 23 | - Thửa 87 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 32 | - Thửa 111 tờ 36 |
|
|
|
3 | Đường Quang Trung | Ngã tư Tư Trù | Hết ranh Thị Trấn | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 109 tờ 36 | - Thửa 321 tờ 8 |
|
|
|
|
| - Thửa 144 tờ 36 | - Thửa 253 tờ 8 |
|
|
|
4 | Đường 30 tháng 4 | Trần Hưng Đạo | Lê Lươm | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 277 tờ 42 | - Thửa 445 tờ 42 |
|
|
|
5 | Đường 29 tháng 3 | Trần Hưng Đạo | Lê Lươm | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 268 tờ 42 | - Thửa 446 tờ 42 |
|
|
|
6 | Đường Thủ Khoa Huân | Trần Hưng Đạo | Lê Tặng | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
|
| - Thửa 71 tờ 41 | - Thửa 105 tờ 42 |
|
|
|
|
| - Thửa 194 tờ 42 | - Thửa 129 tờ 42 |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Trần Hưng Đạo | Đường 19/5 | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
|
| - Thửa 207 tờ 41 | - Thửa 40 tờ 25 |
|
|
|
|
| - Thửa 269 tờ 42 | - Thửa 12 tờ 34 |
|
|
|
7.2 |
| Đường 19/5 | Ngã 3 An Bình Tây | 3.840 | 2.304 | 3.072 |
|
| - Thửa 22 tờ 25 | - Thửa 435 tờ 20 (ABT) |
|
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 25 | - Thửa 438 tờ 20 (ABT) |
|
|
|
8 | Đường Nguyễn Trãi | Trần Hưng Đạo | Võ Trường Toản | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
|
| - Thửa 213 tờ 42 | - Thửa 319 tờ 48 |
|
|
|
|
| - Thửa 268 tờ 42 | - Thửa 213 tờ 48 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Du | Nguyễn Trãi | Quang Trung | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
|
| - Thửa 344 tờ 42 | - Thửa 57 tờ 43 |
|
|
|
|
| - Thửa 368 tờ 42 | - Thửa 90 tờ 43 |
|
|
|
10 | Đường Sương Nguyệt Anh | Trần Hưng Đạo | Võ Trường Toản | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
|
| - Thửa 176 tờ 42 | - Thửa 27 tờ 48 |
|
|
|
|
| - Thửa 178 tờ 42 | - Thửa 75 tờ 48 |
|
|
|
11 | Đường Võ Trường Toản | Sương Nguyệt Anh | Vĩnh Phú | 3.840 | 2.304 | 3.072 |
|
| - Thửa 74 tờ 48 | - Thửa 227 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 48 | - Thửa 237 tờ 6 |
|
|
|
12 | Đường Thái Hữu Kiểm | Trần Hưng Đạo | Cầu Xây | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
|
| - Thửa 278 tờ 42 | - Thửa 265 tờ 48 |
|
|
|
|
| - Thửa 354 tờ 42 | - Thửa 267 tờ 48 |
|
|
|
13 | Đường Vĩnh Phú | Thái Hữu Kiểm | Võ Trường Toản | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
|
| - Thửa 430 tờ 42 | - Thửa 186 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 439 tờ 42 | - Thửa 222 tờ 6 |
|
|
|
14 | Đường Phan Ngọc Tòng |
|
|
|
|
|
14.1 |
| Trần Hưng Đạo | Chu Văn An | 4.000 | 2.400 | 3.200 |
|
| - Thửa 155 tờ 41 | - Thửa 54 tờ 40 |
|
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 41 | - Thửa 114 tờ 40 |
|
|
|
14.2 |
| Chu Văn An | Huỳnh Văn Anh | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 22 tờ 39 | - Thửa 12 tờ 29 |
|
|
|
|
| - Thửa 52 tờ 39 | - Thửa 10 tờ 5 |
|
|
|
15 | Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) | Huỳnh Văn Anh | Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 10 tờ 29 | - Thửa 15 tờ 24(ABT) |
|
|
|
|
| - Thửa 3 tờ 5 | - Thửa 150 tờ 29(ABT) |
|
|
|
16 | Đường Huỳnh Văn Anh | Ngã 5 An Bình Tây | Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 186 tờ 27(ABT) | - Thửa 324 tờ 3(AĐ) |
|
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 27(ABT) | - Thửa 259 tờ 3(AĐ) |
|
|
|
17 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 54 tờ 34 | - Thửa 72 tờ 34 |
|
|
|
|
| - Thửa 95 tờ 34 | - Thửa 71 tờ 34 |
|
|
|
18 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
18.1 |
| Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Lê Lai | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 101 tờ 41 | - Thửa 94 tờ 41 |
|
|
|
|
| - Thửa 106 tờ 41 | - Thửa 113 tờ 41 |
|
|
|
18.2 |
| Ngã 4 Lê Lai | Phan Liêm | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 90 tờ 41 | - Thửa 4 tờ 39 |
|
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 41 | - Thửa 32 tờ 39 |
|
|
|
19 | Đường Lê Lợi | Trần Hưng Đạo | Lê Tặng | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 168 tờ 34 | - Thửa 209 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 41 | - Thửa 223 tờ 35 |
|
|
|
20 | Đường Lê Tặng | Trần Hưng Đạo | Ranh Chợ Ba Tri | 2.000 | 1.200 | 1.600 |
|
| - Thửa 182 tờ 42 | - Thửa 20 tờ 35 |
|
|
|
|
| - Thửa 209 tờ 42 | - Thửa 237 tờ 35 |
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Bích | Thái Hữu Kiểm | Trưng Trắc | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 44 tờ 48 | - Thửa 65 tờ 47 |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 48 | - Thửa 66 tờ 47 |
|
|
|
22 | Đường Trưng Trắc | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 65 tờ 47 | - Thửa 271 tờ 48 |
|
|
|
|
| - Thửa 63 tờ 47 | - Thửa 300 tờ 48 |
|
|
|
23 | Đường Trưng Nhị | Vĩnh Phú | Phan Ngọc Tòng | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 21 tờ 47 | - Thửa 169 tờ 41 |
|
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 47 | - Thửa 170 tờ 41 |
|
|
|
24 | Đường Lê Lai | Trần Hưng Đạo | Phan Ngọc Tòng | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 4 tờ 41 | - Thửa 148 tờ 41 |
|
|
|
|
| - Thửa 40 tờ 41 | - Thửa 149 tờ 41 |
|
|
|
25 | Đường Trương Định | Thủ Khoa Huân | Mạc Đỉnh Chi | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 68 tờ 41 | - Thửa 70 tờ 34 |
|
|
|
|
| - Thửa 70 tờ 41 | - Thửa 66 tờ 34 |
|
|
|
26 | Đường Lê Lươm | Sương Nguyệt Anh | Thái Hữu Kiểm | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 401 tờ 42 | - Thửa 9 tờ 48 |
|
|
|
|
| - Thửa 457 tờ 42 | - Thửa 43 tờ 48 |
|
|
|
27 | Đường Nguyễn Tri Phương | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 87 tờ 47 | - Thửa 307 tờ 48 |
|
|
|
|
| - Thửa 110 tờ 47 | - Thửa 1 tờ 50 |
|
|
|
28 | Đường Hoàng Diệu | Phan Ngọc Tòng | Vĩnh Phú | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 188 tờ 41 | - Thửa 75 tờ 47 |
|
|
|
|
| - Thửa 175 tờ 41 | - Thửa 76 tờ 47 |
|
|
|
29 | Đường Trần Bình Trọng | Sương Nguyệt Anh | Quang Trung | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 458 tờ 42 | - Thửa 90 tờ 43 |
|
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 48 | - Thửa 91 tờ 43 |
|
|
|
30 | ĐH.14 |
|
|
|
|
|
30.1 |
| Ngã tư Tư Trù | Cuối đường Nguyễn Thị Định | 2.500 | 1.500 | 2.000 |
|
| - Thửa 88 tờ 36 | - Thửa 19 tờ 28 |
|
|
|
|
| - Thửa 108 tờ 36 | - Thửa 33 tờ 28 |
|
|
|
30.2 |
| Cuối đường Nguyễn Thị Định | Cầu Môn Nước | 1.000 | 600 | 800 |
|
| - Thửa 18 tờ 28 | - Thửa 1 tờ 13 |
|
|
|
|
| - Thửa 146 tờ 15 | - Thửa 8 tờ 13 |
|
|
|
31 | Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) | Cầu Xây | Hết ranh Thị Trấn | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 115 tờ 7 | - Thửa 34 tờ 11 |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 11 | - Thửa 243 tờ 7 |
|
|
|
32 | Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) | ĐH.14 | Quang Trung | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 17 tờ 36 | - Thửa 57 tờ 44 |
|
|
|
|
| - Thửa 25 tờ 36 | - Thửa 40 tờ 44 |
|
|
|
33 | Đường Tán Kế | Nguyễn Thị Định | Hết ranh Thị Trấn | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 152 tờ 17 | - Thửa 67 tờ 17 |
|
|
|
|
| - Thửa 153 tờ 17 | - Thửa 68 tờ 17 |
|
|
|
34 | Đường Phan Thanh Giản | Quang Trung | Kênh 2 Niên | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 15 tờ 49 | - Thửa 28 tờ 45 |
|
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 7 |
|
|
|
|
35 | Đường Trần Quốc Toản | Chùa Hưng An Tự | Hết ranh Thị Trấn | 1.000 | 600 | 800 |
|
| - Thửa 177 tờ 41 | - Thửa 105 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 232 tờ 41 | - Thửa 160 tờ 6 |
|
|
|
36 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
36.1 |
| Trần Hưng Đạo | Chu Văn An | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| - Thửa 22 tờ 32 | - Thửa 8 tờ 39 |
|
|
|
|
| - Thửa 23 tờ 32 | - Thửa 7 tờ 39 |
|
|
|
36.2 |
| Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Anh | 1.000 | 600 | 800 |
|
| - Thửa 37 tờ 32 | - Thửa 3 tờ 30 |
|
|
|
|
| - Thửa 53 tờ 32 | - Thửa 47 tờ 30 |
|
|
|
37 | Đường Phan Văn Trị | Đường 19/5 | Kênh Đồng Bé | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 162 tờ 17 | - Thửa 5 tờ 14 |
|
|
|
|
| - Thửa 163 tờ 17 | - Thửa 10 tờ 14 |
|
|
|
38 | Đường Nguyễn Thị Định |
|
| 2.000 | 1.200 | 1.600 |
38.1 |
| Đường 19/5 | Nguyễn Văn Bảnh |
|
|
|
|
| - Thửa 157 tờ 17 | - Thửa 153 tờ 17 |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 26 | - Thửa 3 tờ 28 |
|
|
|
38.2 |
| Nguyễn Thị Định | ĐH.14 |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 28 | - Thửa 19 tờ 28 |
|
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 28 | - Thửa 20 tờ 28 |
|
|
|
39 | Đường Phan Tôn | Nguyễn Thị Định | ĐH.14 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 12 tờ 27 | - Thửa 61 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 27 | - Thửa 46 tờ 36 |
|
|
|
40 | Đường Bùi Thị Xuân | Trần Văn An | Kênh đứng | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 98 tờ 8 | - Thửa 136 tờ 8 |
|
|
|
41 | Đường Hoàng Lam | Trần Văn An | Nhà 2 Niên | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 19 tờ 45 | - Thửa 17 tờ 45 |
|
|
|
|
| - Thửa 38 tờ 44 | - Thửa 12 tờ 45 |
|
|
|
42 | Đường Trần Văn Ơn | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 184 tờ 6 | - Thửa 238 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 195 tờ 6 | - Thửa 255 tờ 7 |
|
|
|
43 | Khu dân cư Việt Sinh |
|
|
|
|
|
43.1 |
| Đường Đông Tây |
| 4.200 | 2.520 | 3.360 |
|
| - Thửa 906 tờ 2 | - Thửa 39 tờ 2 |
|
|
|
|
| - Thửa 1024 tờ 2 | - Thửa 239 tờ 2 |
|
|
|
43.2 |
| Các tuyến đường còn lại |
| 1.800 | 1.080 | 1.440 |
44 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | ĐH.14 | Giáp An Bình Tây | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 133 tờ 19 | - Thửa 7 tờ 18 |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 28 | - Thửa 2 tờ 18 |
|
|
|
45 | Đường Phan Liêm | Chu Văn An | Hoàng Hoa Thám | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 4 tờ 39 | - Thửa 53 tờ 32 |
|
|
|
|
| - Thửa 12 tờ 39 | - Thửa 55 tờ 32 |
|
|
|
46 | Đường Gò Dinh | Phan Ngọc Tòng | Hoàng Hoa Thám | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 1 tờ 38 | - Thửa 30 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 38 | - Thửa 49 tờ 31 |
|
|
|
47 | Đường Lê Anh Xuân | Gò Dinh | Phan Liêm | 500 | 300 | 400 |
|
| - Thửa 63 tờ 31 | - Thửa 55 tờ 32 |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 31 | - Thửa 3 tờ 39 |
|
|
|
48 | Nhánh rẻ Đường Trần Văn An |
|
|
|
|
|
48.1 |
| Trần Văn An | Cầu Kênh Sặc | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 26 tờ 37 | - Thửa 19 tờ 37 |
|
|
|
|
| - Thửa 98 tờ 8 | - Thửa 29 tờ 8 |
|
|
|
48.2 |
| Cầu Kênh Sặc | Văn phòng ấp An Hội | 500 | 300 | 400 |
|
| - Thửa 227 tờ 3 | - Thửa 127 tờ 3 |
|
|
|
49 | Đường nội bộ công viên Thị Trấn | Trần Hưng Đạo | Thủ Khoa Huân | 4.000 | 2.400 | 3.200 |
|
| - Thửa 276 tờ 42 | - Thửa 120 tờ 42 |
|
|
|
50 | Nhánh rẻ Võ Trường Toản | Võ Trường Toản | Đường vào Cụm công nghiệp | 2.000 | 1.200 | 1.600 |
|
| - Thửa 4 tờ 10 | - Thửa 248 tờ 6 |
|
|
|
51 | Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện |
|
| 4.000 | 2.400 | 3.200 |
|
| - Thửa 208 tờ 34 | - Thửa 191 tờ 34 |
|
|
|
|
| - Thửa 192 tờ 34 | - Thửa 201 tờ 34 |
|
|
|
52 | Đường nội bộ Chợ Ba Tri |
|
| 4.000 | 2.400 | 3.200 |
|
| - Thửa 48 tờ 26 | - Thửa 100 tờ 26 |
|
|
|
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Ngã ba đường Công Lý | Trọn đường dài 290m | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
|
| - Thửa 19 tờ 20 Thị trấn | - Thửa 324 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 31 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 261 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
2 | Đường Công Lý | Ngã tư cầu Mỏ Cày | Hết ranh chi điện lực | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
|
| - Thửa 125 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 16 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 170 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 16 Thị trấn |
|
|
|
3 | Đường Lê Lai | Ngã ba QL60 | Trọn đường dài 313m | 5.640 | 3.384 | 4.512 |
|
| - Thửa 9 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 154 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 155 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
4 | Đường Trương Vĩnh Ký | Ngã ba QL60 | Hết ranh Ngân hàng cũ | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
|
| - Thửa 102 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 71 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 105 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 103 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
5 | Đường Bùi Quang Chiêu | Ngã tư QL60 | Trọn đường dài 273m | 9.600 | 5.760 | 7.680 |
|
| - Thửa 357 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 220 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 370 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 248 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
6 | Đường Phan Thanh Giản | Ngã ba đường Công Lý | Trọn đường dài 242m | 5.040 | 3.024 | 4.032 |
|
| - Thửa 38 tờ 16 Thị trấn | - Thửa 191 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 39 tờ 16 Thị trấn | - Thửa 124 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Ngã ba đường Lê Lai | Ngã ba chợ cá | 6.000 | 3.600 | 4.800 |
|
| - Thửa 278 tờ 20 Thị trấn | - Thửa 40 tờ 25 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 279 tờ 20 Thị trấn | - Thửa 41 tờ 25 Thị trấn |
|
|
|
7.2 |
| Ngã ba chợ cá | Cầu 17/1 | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 83 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 26 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 21 tờ 26 Thị trấn |
|
|
|
8 | Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) | Ngã ba đường Nguyễn Du | Đến giáp sông Mỏ Cày | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 42 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 270 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 12 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 271 tờ 20 Thị trấn |
|
|
|
9 | Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) |
|
|
|
|
|
9.1 |
| Ngã tư cầu Mỏ Cày | Cống đình Hội Yên | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 185 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 74 tờ 32 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 182 tờ 18 Thị trấn | - Thửa 40 tờ 32 Thị trấn |
|
|
|
9.2 |
| Cống đình Hội Yên | Ngã ba đường vào VKSND huyện | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 2 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 32 tờ 32 Thị trấn | - Thửa 2 tờ 33 Thị trấn |
|
|
|
10 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) | Ngã tư QL60 | Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 186 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 94 tờ 34 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 259 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 83 tờ 34 Thị trấn |
|
|
|
11 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới | Cống Chùa Bà | Giáp ranh xã Đa Phước Hội | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 16 tờ 38 Thị trấn | - Thửa 10 tờ 35 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 38 Thị trấn | - Thửa 12 tờ 35 Thị trấn |
|
|
|
12 | Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) | Cầu Mỏ Cày | Hết đường lộ nhựa | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 34 tờ 15 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 12 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 228 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 22 tờ 12 Thị trấn |
|
|
|
13 | ĐH.22 (cũ) |
|
|
|
|
|
13.1 |
| Ngã ba QL.57 | Cầu 17/1 | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
|
| - Thửa 195 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 26 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 196 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 19 tờ 26 Thị trấn |
|
|
|
13.2 |
| Cầu 17/1 | Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 106 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 5 tờ 21 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 107 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 6 tờ 27 Thị trấn |
|
|
|
13.3 |
| Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày | Cầu Ông Bồng | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 149 tờ 29 Thị trấn | - Thửa 14 tờ 6 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 7 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 15 tờ 6 Thị trấn |
|
|
|
14 | ĐH 22 (mở mới) |
|
|
|
|
|
14.1 |
| Ngã ba QL57 | Cầu 17 tháng Giêng (mới) | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
|
| - Thửa 10 tờ 44 Thị trấn | - Thửa 243 tờ 29 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 5 tờ 44 Thị trấn | - Thửa 458 tờ 29 Thị trấn |
|
|
|
14.2 |
| Cầu 17 tháng Giêng(mới) | Giáp ĐH 22 (cũ) | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 218 tờ 29 Thị trấn | - Thửa 49 tờ 29 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 455 tờ 29 Thị trấn | - Thửa 172 tờ 29 Thị trấn |
|
|
|
15 | QL.60 |
|
|
|
|
|
15.1 |
| Cầu Mỏ Cày | Cống Chùa Bà | 9.600 | 5.760 | 7.680 |
|
| - Thửa 77 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 137 tờ 39 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 105 tờ 39 Thị trấn |
|
|
|
15.2 |
| Cống Chùa Bà | Trường Che Guevara | 6.600 | 3.960 | 5.280 |
|
| - Thửa 124 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 40 tờ 46 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 164 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 32 tờ 45 Thị trấn |
|
|
|
15.3 |
| Trường Che Guevara | Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày | 5.040 | 3.024 | 4.032 |
|
| - Thửa 41 tờ 45 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 49 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 45 Thị trấn | - Thửa 26 tờ 49 Thị trấn |
|
|
|
15.4 |
| Cầu Mỏ Cày | Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
|
| - Thửa 14 tờ 18 Thị trấn | - Thửa 257 tờ 4 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 228 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 1 tờ 7 Thị trấn |
|
|
|
15.5 |
| Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày | Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày | 2.880 | 1.728 | 2.304 |
|
| - Thửa 251 tờ 4 Thị trấn | - Thửa 2 tờ 4 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 357 tờ 4 Thị trấn | - Thửa 281 tờ 4 Thị trấn |
|
|
|
15.6 |
| Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày | Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 217 tờ 2 Thị trấn | - Thửa 4 tờ 2 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 249 tờ 2 Thị trấn | - Thửa 10 tờ 2 Thị trấn |
|
|
|
16 | Quốc lộ 57 | Ngã ba QL.60 | Cầu Ông Đình | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 29 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 14 Thị trấn |
|
|
|
17 |
| Ngã ba Thom | Cầu Mương Điều | 5.400 | 3.240 | 4.320 |
|
| - Thửa 59 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 55 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 39 Thị trấn |
|
|
|
|
VI | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
1 | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định ) | Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 160 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 167 tờ 77 Thị trấn |
|
|
|
2 | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn | Bến Ghe | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| - Thửa 147 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 101 tờ 72 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 212 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 3 tờ 71 Thị trấn |
|
|
|
3 | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) | Dãy nhà ngang cuối đường | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| - Thửa 17 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 163 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 76 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
4 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường 30 tháng 4 | - Thửa 176 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 6.000 | 3.600 | 4.800 |
4.2 | Đường 2 tháng 9 | - Thửa 171 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn | 3.960 | 2.376 | 3.168 |
|
| - Thửa 42 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
5 | Đường Bưu điện | Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh đường đan | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 202 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 37 tờ 73 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 73 Thị trấn |
|
|
|
6 | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| - Thửa 1 tờ 18 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 27 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 102 tờ 27 Thị trấn |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Thị Định |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Tuyến tránh ĐT.885 | Chùa Huệ Quang | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 40 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
7.2 |
| Hết ranh Chùa Huệ Quang | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank | 4.680 | 2.808 | 3.744 |
|
| - Thửa 100 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 9 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
7.3 |
| Giáp ranh Ngân hàng Sacombank | Ngã ba đường vào Huyện uỷ | 5.040 | 3.024 | 4.032 |
|
| - Thửa 217 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 144 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 86 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 167 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
8 | Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) | Vòng xoay đường tỉnh 885 | Đường Nguyễn Thị Định | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
9 | Đường lộ Bình Tiên |
|
|
|
|
|
9.1 |
| Giáp Đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 94 tờ 68 Thị trấn | - Thửa 22 tờ 61 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 95 tờ 68 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 61 Thị trấn |
|
|
|
9.2 |
| Đường tỉnh 885 | Giáp ngã ba Bình Tiên | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 63 tờ 61 Thị trấn | - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 61 Thị trấn | - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
10 | Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 50 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 119 tờ 58 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 120 tờ 58 Thị trấn |
|
|
|
11 | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Cầu Hậu Cứ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 81 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 1 tờ 46 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
12 | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 44 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 31 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 45 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 11 tờ 42 Thị trấn |
|
|
|
13 | Đường Đồng Khởi | Trọn đường |
| 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 229 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 78 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 53 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn |
|
|
|
14 | Đường Phan Văn Trị | Đường Đồng Văn Cống | Đường Đồng Khởi | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 10 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 1 tờ 777 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 42 tờ 77 Thị trấn |
|
|
|
15 | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang | Đường tỉnh 885 | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 4 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 84 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 85 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
16 | Đường số 1 | Đường Đồng Khởi | Đường số 2 | 1.500 | 900 | 1.200 |
|
| - Thửa 18 tờ 70 Thị trấn | - Thửa 56 tờ 70 Thị trấn |
|
|
|
17 | Đường số 2 | Đường số 1 | Đường số 3 | 1.500 | 900 | 1.200 |
|
| - Thửa 9 tờ 70 Thị trấn | - Thửa 20 tờ 70 Thị trấn |
|
|
|
18 | Đường số 3 | Đường số 2 | Đường Đồng Khởi | 1.500 | 900 | 1.200 |
|
| - Thửa 21 tờ 70 Thị trấn | - Thửa 28 tờ 70 Thị trấn |
|
|
|
VII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
1 | Hai bên Quốc lộ 57B |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Đường Bùi Sĩ Hùng | Đường Đồng Khởi | 6.110 | 3.666 | 4.888 |
|
| - Thửa 21 tờ 6 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 01 tờ 8 Thị trấn | - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn |
|
|
|
1.2 |
| Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 11.180 | 6.708 | 8.944 |
|
| - Thửa 21 tờ 6 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 01 tờ 8 Thị trấn | - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn |
|
|
|
1.3 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến | 5.850 | 3.510 | 4.680 |
|
| - Thửa 01 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 28 tờ 41 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 165 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 26 tờ 41 Thị trấn |
|
|
|
1.4 |
| Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến | Cống Soài Bọng | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
|
| - Thửa 27 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 10 tờ 60 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 100 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 58 tờ 59 Thị trấn |
|
|
|
1.5 |
| Cống Soài Bọng | Cầu 30 tháng 4 | 1.820 | 1.092 | 1.456 |
|
| - Thửa 170 tờ 49 Thị trấn | - Thửa 55 tờ 69 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 12 tờ 64 Thị trấn | - Thửa 62 tờ 69 Thị trấn |
|
|
|
2 | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B | Đ. Nguyễn Thị Định | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 35 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 2 tờ 17 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 82 tờ 13 Thị trấn |
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B | Giáp xã Đại Hoà Lộc | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
|
| - Thửa 93 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 118 tờ 46 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 168 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 92 tờ 23 Thị trấn (CN điện Bình Đại) |
|
|
|
4 | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B | Công ty CP Thuỷ sản | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
|
| - Thửa 55 tờ 27 | - Thửa 46 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 68 tờ 27 | - Thửa 29 tờ 27 |
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 2.340 | 1.404 | 1.872 |
|
| - Thửa 12 tờ 17 Thị trấn | - Thửa 33 tờ 34 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 17 Thị trấn | - Thửa 53 tờ 34 Thị trấn |
|
|
|
6 | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
|
| - Thửa 89 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 21 tờ 34 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 128 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 34 Thị trấn |
|
|
|
7 | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết | Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
|
| - Thửa 231 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 254 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 199 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 229 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
8 | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An | Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
|
| - Thửa 54 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 65 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 107 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 105 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
9 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường Cách mạng tháng 8 | Giáp QL 57B | Giáp đường 30 tháng 4 | 6.960 | 4.176 | 5.568 |
|
| - Thửa 120 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 316 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
9.2 | Đường 3 tháng 2 | - Thửa 165 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn | 7.200 | 4.320 | 5.760 |
10 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 17 tờ 26 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 26 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 26 Thị trấn | - Thửa 45 tờ 26 Thị trấn |
|
|
|
12 | Đường 268 | Giáp QL 57B | Giáp cầu chợ Bình Đại | 2.880 | 1.728 | 2.304 |
|
| - Thửa 6 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 40 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 25 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 51 tờ 40 Thị trấn |
|
|
|
13 | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 | Giáp kênh chợ | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 194 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 15 tờ 40 Thị trấn |
|
|
|
14 | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện | Giáp Bình Thắng | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 119 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 68 tờ 40 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 101 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 40 Thị trấn |
|
|
|
15 | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 208 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 246 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 182 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 219 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
16 | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ | Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 312 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 92 tờ 30 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 31 tờ 30 Thị trấn |
|
|
|
17 | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 49 tờ 34 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 59 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 47 tờ 34 Thị trấn | - Thửa 37 tờ 59 Thị trấn |
|
|
|
18 | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 12 tờ 9 Thị trấn | - Thửa 56 tờ 33 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 01 tờ 4 Thị trấn | - Thửa 75 tờ 33 Thị trấn |
|
|
|
19 | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo | Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước | 3.120 | 1.872 | 2.496 |
|
| - Thửa 79 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 29 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27) | - Thửa 88 tờ 29 Thị trấn |
|
|
|
20 | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt | Giáp đường Mậu Thân | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 05 tờ 8 | - Thửa 03 tờ 4 |
|
|
|
21 | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) | Đường Đồng Khởi | Giáp cầu Bà Nhựt | 2.600 | 1.560 | 2.080 |
|
| - Thửa 02 tờ 3 | - Thửa 133 tờ 3 |
|
|
|
VIII | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Giồng Miểu |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Trần Thị Triết | Dãy 1: Bưu điện cũ | Chợ cá cũ | 3.420 | 2.052 | 2.736 |
|
| - Thửa 79 tờ 31 | - Thửa 129 tờ 32 |
|
|
|
1.2 | Đường Trần Thị Triết | Chợ cá cũ | Nhà ông Tư Thới | 2.520 | 1.512 | 2.016 |
|
| - Thửa 130 tờ 31 | - Thửa 753 tờ 28 |
|
|
|
1.3 | Đường nội ô chợ Giồng Miễu | Dãy 2: Thư viện | Nhà ông Bảy Nguyện | 3.420 | 2.052 | 2.736 |
|
| - Thửa 73 tờ 31 | - Thửa 152 tờ 28 |
|
|
|
2 | Lộ thủy sản (HL 13) | Nhà Bà Võ Thị Gái | Phòng TN & MT cũ | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 117 tờ 28 | - Thửa 26 tờ 10 |
|
|
|
3 | Lộ thủy sản (HL 13) | Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) | Bến đò thủy sản | 1.140 | 684 | 912 |
|
| - Thửa 23 tờ 10 | - Thửa 11 tờ 11 |
|
|
|
4 | Lộ thủy sản (HL 13) | Trạm biến thế | Cống cổ Rạng | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 15 tờ 10 | - Thửa 36 tờ 11 |
|
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 10 | (Sông Rạch Miễu) |
|
|
|
5 | Đường Đồng Văn Dẫn | Đoạn ngã tư Nhà Thờ | Nhà ông mười Rong | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 73 tờ 27 | - Thửa 131 tờ 28 |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 27 | - Thửa 117 tờ 28 |
|
|
|
6 | Đoạn QL 57 | Ngã ba Bà Cẩu | Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 13 tờ 29 | - Thửa 512 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 63 tờ 25 | - Thửa 114 tờ 6 |
|
|
|
7 | Đường Dương Văn Dương (QL 57) | Nhà ông Nguyễn Văn Phong | Giáp ranh xã Mỹ Hưng | 1.020 | 612 | 816 |
|
| - Thửa 547 tờ 6 | - Thửa 55 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 493 tờ 6 | - Thửa 57 tờ 6 |
|
|
|
8 | Đường Đồng Văn Dẫn | Ngã ba Bà Cẩu | Ngã tư Nhà Thờ | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 05 tờ 29 | - Thửa 72 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 15 tờ 29 | - Thửa 56 tờ 31 |
|
|
|
9 | Đường Dương Văn Dương | Ngã ba Bà Cẩu | Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 101 tờ 29 | - Thửa 63 tờ 49 |
|
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 29 | - Thửa 64 tờ 49 |
|
|
|
10 | Đường Lê Văn Vàng | Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh | Xí nghiệp nước đá | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 71 tờ 49 | - Thửa 50 tờ 53 |
|
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 79 | - Thửa 36 tờ 54 |
|
|
|
11 | Đường Nguyễn Thị Định | Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ | Ngã tư Cây Da | 2.772 | 1.663 | 2.218 |
|
| - Thửa 56 tờ 27 | - Thửa 64 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 27 | - Thửa 68 tờ 35 |
|
|
|
12 | Đường Nguyễn Thị Định | Đoạn từ ngã tư Cây Da | BHXH Thạnh Phú | 1.140 | 684 | 912 |
|
| - Thửa 72 tờ 36 | - Thửa 34 tờ 54 |
|
|
|
|
| - Thửa 79 tờ 35 | - Thửa 54 tờ 34 |
|
|
|
13 | Đường Trần Văn Tư | Đoạn từ ngã tư Cây Da | Ngã tư Bến Xe | 1.644 | 986 | 1.315 |
|
| - Thửa 77 tờ 35 | - Thửa 303 tờ 34 |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 35 | - Thửa 67 tờ 37 |
|
|
|
14 | Đường Trần Văn Tư | Đoạn từ ngã tư Cây Da | Trại giam cũ | 1.140 | 684 | 912 |
|
| - Thửa 41 tờ 36 | - Thửa 209 tờ 37 |
|
|
|
|
| - Thửa 63 tờ 36 | - Thửa 207 tờ 37 |
|
|
|
15 | Đường Trần Văn Tư | Nhà ông Phạm Văn Tặng | Nhà ông Trương Văn Thắng | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 210 tờ 37 | - Thửa 379 tờ 37 |
|
|
|
|
| - Thửa 206 tờ 37 | - Thửa 123 tờ 37 |
|
|
|
16 | Đường Trần Thị Tiết | Đoạn từ ngã ba Tam quan | UBND Thị trấn | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 15 tờ 34 | - Thửa 77 tờ 31 |
|
|
|
|
| - Thửa 07 tờ 34 | - Thửa 83 tờ 31 |
|
|
|
17 | Đường nội ô chợ Giồng Miễu | Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan | Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 101 tờ 32 | - Thửa 95 tờ 28 |
|
|
|
|
| - Thửa 102 tờ 32 | - Thửa 86 tờ 23 |
|
|
|
18 | Đường Trần Văn Tư | Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng | Cổng chùa Bình Bát. | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 139 tờ 32 | - Thửa 45 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 140 tờ 32 | - Thửa 44 tờ 36 |
|
|
|
19 | Đường Giồng Dầu | Đoạn từ ngã tư Bến Xe | Nhà ông Nguyễn Văn Ớt | 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 69 tờ 34 | - Thửa 72 tờ 52 |
|
|
|
|
| - Thửa 16 tờ 48 | Xã Bình Thạnh |
|
|
|
20 | Đường Dương Văn Dương | Nhà ông Lê Xuân Trường | Nhà ông Phạm Văn Đẹp | 576 | 346 | 461 |
|
| - Thửa 50 tờ 53 | - Thửa 4 tờ 56 |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 46 | - Thửa 75 tờ 52 |
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Thanh Tân | Đoạn từ nhà Ông Đệ | QL.57 (Nhà nghỉ 68) | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 46 tờ 26 | - Thửa 261 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 68 tờ 26 | - Thửa 312 tờ 6 |
|
|
|
22 | Đường 30/10 | Phạm Thị Vẹn | Nhà ông Nguyễn Tấn Văn | 756 | 454 | 605 |
|
| - Thửa 118 tờ 27 | - Thửa 9 tờ 23 |
|
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 27 | - Thửa 98 tờ 23 |
|
|
|
23 | Hẻm XN nước mắm | Từ cửa hàng Nông sản cũ | Nhà ông Nguyễn Văn Việt | 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 90 tờ 32 | - Thửa 8 tờ 36 |
|
|
|
|
| - Thửa 91 tờ 32 | - Thửa 386 tờ 37 |
|
|
|
24 | Đường Lê Văn Vàng | Nhà ông Lê Văn Chiến | Thánh thất cao đài Tây Ninh | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 99 tờ 35 | - Thửa 53 tờ 53 |
|
|
|
|
| - Thửa 80 tờ 35 | - Thửa 51 tờ 53 |
|
|
|
25 | Đường 30/10 | Nhà ông Nguyễn Văn Tấn | Giáp xã Mỹ Hưng | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 68 tờ 20 | Ranh xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 20 | Ranh xã Mỹ Hưng |
|
|
|
B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185 m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85 m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185 m trở lên |
27.600 | 13.800 | 11.040 | 9.660 | 8.280 | 11.040 | 8.832 | 7.728 | 6.624 | 8.280 | 6.624 | 5.796 | 4.968 |
24.000 | 12.000 | 9.600 | 8.400 | 7.200 | 9.600 | 7.680 | 6.720 | 5.760 | 7.200 | 5.760 | 5.040 | 4.320 |
22.800 | 11.400 | 9.120 | 7.980 | 6.840 | 9.120 | 7.296 | 6.384 | 5.472 | 6.840 | 5.472 | 4.788 | 4.104 |
22.080 | 11.040 | 8.832 | 7.728 | 6.624 | 8.832 | 7.066 | 6.182 | 5.299 | 6.624 | 5.299 | 4.637 | 3.974 |
21.600 | 10.800 | 8.640 | 7.560 | 6.480 | 8.640 | 6.912 | 6.048 | 5.184 | 6.480 | 5.184 | 4.536 | 3.888 |
20.400 | 10.200 | 8.160 | 7.140 | 6.120 | 8.160 | 6.528 | 5.712 | 4.896 | 6.120 | 4.896 | 4.284 | 3.672 |
19.200 | 9.600 | 7.680 | 6.720 | 5.760 | 7.680 | 6.144 | 5.376 | 4.608 | 5.760 | 4.608 | 4.032 | 3.456 |
18.240 | 9.120 | 7.296 | 6.384 | 5.472 | 7.296 | 5.837 | 5.107 | 4.378 | 5.472 | 4.378 | 3.830 | 3.283 |
18.000 | 9.000 | 7.200 | 6.300 | 5.400 | 7.200 | 5.760 | 5.040 | 4.320 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 3.240 |
17.280 | 8.640 | 6.912 | 6.048 | 5.184 | 6.912 | 5.530 | 4.838 | 4.147 | 5.184 | 4.147 | 3.629 | 3.110 |
16.560 | 8.280 | 6.624 | 5.796 | 4.968 | 6.624 | 5.299 | 4.637 | 3.974 | 4.968 | 3.974 | 3.478 | 2.981 |
16.320 | 8.160 | 6.528 | 5.712 | 4.896 | 6.528 | 5.222 | 4.570 | 3.917 | 4.896 | 3.917 | 3.427 | 2.938 |
14.400 | 7.200 | 5.760 | 5.040 | 4.320 | 5.760 | 4.608 | 4.032 | 3.456 | 4.320 | 3.456 | 3.024 | 2.592 |
13.680 | 6.840 | 5.472 | 4.788 | 4.104 | 5.472 | 4.378 | 3.830 | 3.283 | 4.104 | 3.283 | 2.873 | 2.462 |
12.960 | 6.480 | 5.184 | 4.536 | 3.888 | 5.184 | 4.147 | 3.629 | 3.110 | 3.888 | 3.110 | 2.722 | 2.333 |
12.240 | 6.120 | 4.896 | 4.284 | 3.672 | 4.896 | 3.917 | 3.427 | 2.938 | 3.672 | 2.938 | 2.570 | 2.203 |
12.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
11.520 | 5.760 | 4.608 | 4.032 | 3.456 | 4.608 | 3.686 | 3.226 | 2.765 | 3.456 | 2.765 | 2.419 | 2.074 |
11.180 | 5.590 | 4.472 | 3.913 | 3.354 | 4.472 | 3.578 | 3.130 | 2.683 | 3.354 | 2.683 | 2.348 | 2.012 |
10.800 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 3.240 | 4.320 | 3.456 | 3.024 | 2.592 | 3.240 | 2.592 | 2.268 | 1.944 |
9.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.840 | 3.072 | 2.688 | 2.304 | 2.880 | 2.304 | 2.016 | 1.728 |
8.944 | 4.472 | 3.578 | 3.130 | 2.683 | 3.578 | 2.862 | 2.504 | 2.147 | 2.683 | 2.147 | 1.878 | 1.610 |
8.640 | 4.320 | 3.456 | 3.024 | 2.592 | 3.456 | 2.765 | 2.419 | 2.074 | 2.592 | 2.074 | 1.814 | 1.555 |
8.400 | 4.200 | 3.360 | 2.940 | 2.520 | 3.360 | 2.688 | 2.352 | 2.016 | 2.520 | 2.016 | 1.764 | 1.512 |
7.680 | 3.840 | 3.072 | 2.688 | 2.304 | 3.072 | 2.458 | 2.150 | 1.843 | 2.304 | 1.843 | 1.613 | 1.382 |
7.200 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 | 2.880 | 2.304 | 2.016 | 1.728 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 |
6.960 | 3.480 | 2.784 | 2.436 | 2.088 | 2.784 | 2.227 | 1.949 | 1.670 | 2.088 | 1.670 | 1.462 | 1.253 |
6.720 | 3.360 | 2.688 | 2.352 | 2.016 | 2.688 | 2.150 | 1.882 | 1.613 | 2.016 | 1.613 | 1.411 | 1.210 |
6.708 | 3.354 | 2.683 | 2.348 | 2.012 | 2.683 | 2.147 | 1.878 | 1.610 | 2.012 | 1.610 | 1.409 | 1.207 |
6.600 | 3.300 | 2.640 | 2.310 | 1.980 | 2.640 | 2.112 | 1.848 | 1.584 | 1.980 | 1.584 | 1.386 | 1.188 |
6.110 | 3.055 | 2.444 | 2.139 | 1.833 | 2.444 | 1.955 | 1.711 | 1.466 | 1.833 | 1.466 | 1.283 | 1.100 |
6.000 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
5.850 | 2.925 | 2.340 | 2.048 | 1.755 | 2.340 | 1.872 | 1.638 | 1.404 | 1.755 | 1.404 | 1.229 | 1.053 |
5.760 | 2.880 | 2.304 | 2.016 | 1.728 | 2.304 | 1.843 | 1.613 | 1.382 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 |
5.640 | 2.820 | 2.256 | 1.974 | 1.692 | 2.256 | 1.805 | 1.579 | 1.354 | 1.692 | 1.354 | 1.184 | 1.015 |
5.568 | 2.784 | 2.227 | 1.949 | 1.670 | 2.227 | 1.782 | 1.559 | 1.336 | 1.670 | 1.336 | 1.169 | 1.002 |
5.400 | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.620 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 |
5.280 | 2.640 | 2.112 | 1.848 | 1.584 | 2.112 | 1.690 | 1.478 | 1.267 | 1.584 | 1.267 | 1.109 | 950 |
5.040 | 2.520 | 2.016 | 1.764 | 1.512 | 2.016 | 1.613 | 1.411 | 1.210 | 1.512 | 1.210 | 1.058 | 907 |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
4.888 | 2.444 | 1.955 | 1.711 | 1.466 | 1.955 | 1.564 | 1.369 | 1.173 | 1.466 | 1.173 | 1.026 | 880 |
4.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 |
4.680 | 2.340 | 1.872 | 1.638 | 1.404 | 1.872 | 1.498 | 1.310 | 1.123 | 1.404 | 1.123 | 983 | 842 |
4.608 | 2.304 | 1.843 | 1.613 | 1.382 | 1.843 | 1.475 | 1.290 | 1.106 | 1.382 | 1.106 | 968 | 829 |
4.512 | 2.256 | 1.805 | 1.579 | 1.354 | 1.805 | 1.444 | 1.263 | 1.083 | 1.354 | 1.083 | 948 | 812 |
4.320 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 |
4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.260 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 |
4.176 | 2.088 | 1.670 | 1.462 | 1.253 | 1.670 | 1.336 | 1.169 | 1.002 | 1.253 | 1.002 | 877 | 752 |
4.080 | 2.040 | 1.632 | 1.428 | 1.224 | 1.632 | 1.306 | 1.142 | 979 | 1.224 | 979 | 857 | 734 |
4.032 | 2.016 | 1.613 | 1.411 | 1.210 | 1.613 | 1.290 | 1.129 | 968 | 1.210 | 968 | 847 | 726 |
4.000 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.200 | 960 | 840 | 720 |
3.960 | 1.980 | 1.584 | 1.386 | 1.188 | 1.584 | 1.267 | 1.109 | 950 | 1.188 | 950 | 832 | 713 |
3.900 | 1.950 | 1.560 | 1.365 | 1.170 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.170 | 936 | 819 | 702 |
3.840 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.536 | 1.229 | 1.075 | 922 | 1.152 | 922 | 806 | 691 |
3.744 | 1.872 | 1.498 | 1.310 | 1.123 | 1.498 | 1.198 | 1.048 | 899 | 1.123 | 899 | 786 | 674 |
3.666 | 1.833 | 1.466 | 1.283 | 1.100 | 1.466 | 1.173 | 1.026 | 880 | 1.100 | 880 | 770 | 660 |
3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.080 | 864 | 756 | 648 |
3.510 | 1.755 | 1.404 | 1.229 | 1.053 | 1.404 | 1.123 | 983 | 842 | 1.053 | 842 | 737 | 632 |
3.456 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 | 1.382 | 1.106 | 968 | 829 | 1.037 | 829 | 726 | 622 |
3.420 | 1.710 | 1.368 | 1.197 | 1.026 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 | 1.026 | 821 | 718 | 616 |
3.384 | 1.692 | 1.354 | 1.184 | 1.015 | 1.354 | 1.083 | 948 | 812 | 1.015 | 812 | 711 | 609 |
3.360 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.008 | 806 | 706 | 605 |
3.264 | 1.632 | 1.306 | 1.142 | 979 | 1.306 | 1.044 | 914 | 783 | 979 | 783 | 685 | 588 |
3.240 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 972 | 778 | 680 | 583 |
3.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.280 | 1.024 | 896 | 768 | 960 | 768 | 672 | 576 |
3.168 | 1.584 | 1.267 | 1.109 | 950 | 1.267 | 1.014 | 887 | 760 | 950 | 760 | 665 | 570 |
3.120 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 936 | 749 | 655 | 562 |
3.072 | 1.536 | 1.229 | 1.075 | 922 | 1.229 | 983 | 860 | 737 | 922 | 737 | 645 | 553 |
3.024 | 1.512 | 1.210 | 1.058 | 907 | 1.210 | 968 | 847 | 726 | 907 | 726 | 635 | 544 |
3.000 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 900 | 720 | 630 | 540 |
2.880 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 864 | 691 | 605 | 518 |
2.808 | 1.404 | 1.123 | 983 | 842 | 1.123 | 899 | 786 | 674 | 842 | 674 | 590 | 505 |
2.772 | 1.386 | 1.109 | 970 | 832 | 1.109 | 887 | 776 | 665 | 832 | 665 | 582 | 499 |
2.736 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 | 1.094 | 876 | 766 | 657 | 821 | 657 | 575 | 492 |
2.688 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.075 | 860 | 753 | 645 | 806 | 645 | 564 | 484 |
2.640 | 1.320 | 1.056 | 924 | 792 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 792 | 634 | 554 | 475 |
2.600 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 780 | 624 | 546 | 468 |
2.592 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 1.037 | 829 | 726 | 622 | 778 | 622 | 544 | 467 |
2.520 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 756 | 605 | 529 | 454 |
2.500 | 1.250 | 1.000 | 875 | 750 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 750 | 600 | 525 | 450 |
2.496 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 998 | 799 | 699 | 599 | 749 | 599 | 524 | 449 |
2.448 | 1.224 | 979 | 857 | 734 | 979 | 783 | 685 | 588 | 734 | 588 | 514 | 441 |
2.400 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 960 | 768 | 672 | 576 | 720 | 576 | 504 | 432 |
2.376 | 1.188 | 950 | 832 | 713 | 950 | 760 | 665 | 570 | 713 | 570 | 499 | 428 |
2.340 | 1.170 | 936 | 819 | 702 | 936 | 749 | 655 | 562 | 702 | 562 | 491 | 421 |
2.304 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 922 | 737 | 645 | 553 | 691 | 553 | 484 | 415 |
2.218 | 1.109 | 887 | 776 | 665 | 887 | 710 | 621 | 532 | 665 | 532 | 466 | 399 |
2.160 | 1.080 | 864 | 756 | 648 | 864 | 691 | 605 | 518 | 648 | 518 | 454 | 389 |
2.112 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 845 | 676 | 591 | 507 | 634 | 507 | 444 | 380 |
2.080 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 832 | 666 | 582 | 499 | 624 | 499 | 437 | 374 |
2.052 | 1.026 | 821 | 718 | 616 | 821 | 657 | 575 | 492 | 616 | 492 | 431 | 369 |
2.040 | 1.020 | 816 | 714 | 612 | 816 | 653 | 571 | 490 | 612 | 490 | 428 | 367 |
2.016 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 806 | 645 | 564 | 484 | 605 | 484 | 423 | 363 |
2.000 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 600 | 480 | 420 | 360 |
1.920 | 960 | 768 | 672 | 576 | 768 | 614 | 538 | 461 | 576 | 461 | 403 | 346 |
1.872 | 936 | 749 | 655 | 562 | 749 | 599 | 524 | 449 | 562 | 449 | 393 | 337 |
1.820 | 910 | 728 | 637 | 546 | 728 | 582 | 510 | 437 | 546 | 437 | 382 | 328 |
1.800 | 900 | 720 | 630 | 540 | 720 | 576 | 504 | 432 | 540 | 432 | 378 | 324 |
1.728 | 864 | 691 | 605 | 518 | 691 | 553 | 484 | 415 | 518 | 415 | 363 | 311 |
1.680 | 840 | 672 | 588 | 504 | 672 | 538 | 470 | 403 | 504 | 403 | 353 | 302 |
1.663 | 832 | 665 | 582 | 499 | 665 | 532 | 466 | 399 | 499 | 399 | 349 | 299 |
1.644 | 822 | 658 | 575 | 493 | 658 | 526 | 460 | 395 | 493 | 395 | 345 | 296 |
1.632 | 816 | 653 | 571 | 490 | 653 | 522 | 457 | 392 | 490 | 392 | 343 | 294 |
1.600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 640 | 512 | 448 | 384 | 480 | 384 | 336 | 288 |
1.584 | 792 | 634 | 554 | 475 | 634 | 507 | 444 | 380 | 475 | 380 | 333 | 285 |
1.560 | 780 | 624 | 546 | 468 | 624 | 499 | 437 | 374 | 468 | 374 | 328 | 281 |
1.536 | 768 | 614 | 538 | 461 | 614 | 492 | 430 | 369 | 461 | 369 | 323 | 276 |
1.512 | 756 | 605 | 529 | 454 | 605 | 484 | 423 | 363 | 454 | 363 | 318 | 272 |
1.500 | 750 | 600 | 525 | 450 | 600 | 480 | 420 | 360 | 450 | 360 | 315 | 270 |
1.456 | 728 | 582 | 510 | 437 | 582 | 466 | 408 | 349 | 437 | 349 | 306 | 262 |
1.440 | 720 | 576 | 504 | 432 | 576 | 461 | 403 | 346 | 432 | 346 | 302 | 259 |
1.404 | 702 | 562 | 491 | 421 | 562 | 449 | 393 | 337 | 421 | 337 | 295 |
|
1.344 | 672 | 538 | 470 | 403 | 538 | 430 | 376 | 323 | 403 | 323 | 282 |
|
1.320 | 660 | 528 | 462 | 396 | 528 | 422 | 370 | 317 | 396 | 317 | 277 |
|
1.315 | 658 | 526 | 460 | 395 | 526 | 421 | 368 | 316 | 395 | 316 | 276 |
|
1.296 | 648 | 518 | 454 | 389 | 518 | 415 | 363 | 311 | 389 | 311 | 272 |
|
1.248 | 624 | 499 | 437 | 374 | 499 | 399 | 349 | 300 | 374 | 300 | 262 |
|
1.224 | 612 | 490 | 428 | 367 | 490 | 392 | 343 | 294 | 367 | 294 |
|
|
1.200 | 600 | 480 | 420 | 360 | 480 | 384 | 336 | 288 | 360 | 288 |
|
|
1.152 | 576 | 461 | 403 | 346 | 461 | 369 | 323 | 276 | 346 | 276 |
|
|
1.140 | 570 | 456 | 399 | 342 | 456 | 365 | 319 | 274 | 342 | 274 |
|
|
1.092 | 546 | 437 | 382 | 328 | 437 | 349 | 306 | 262 | 328 | 262 |
|
|
1.080 | 540 | 432 | 378 | 324 | 432 | 346 | 302 | 259 | 324 | 259 |
|
|
1.056 | 528 | 422 | 370 | 317 | 422 | 338 | 296 |
| 317 |
|
|
|
1.020 | 510 | 408 | 357 | 306 | 408 | 326 | 286 |
| 306 |
|
|
|
1.008 | 504 | 403 | 353 | 302 | 403 | 323 | 282 |
| 302 |
|
|
|
1.000 | 500 | 400 | 350 | 300 | 400 | 320 | 280 |
| 300 |
|
|
|
986 | 493 | 394 | 345 | 296 | 394 | 316 | 276 |
| 296 |
|
|
|
960 | 480 | 384 | 336 | 288 | 384 | 307 | 269 |
| 288 |
|
|
|
936 | 468 | 374 | 328 | 281 | 374 | 300 | 262 |
| 281 |
|
|
|
912 | 456 | 365 | 319 | 274 | 365 | 292 |
|
| 274 |
|
|
|
900 | 450 | 360 | 315 | 270 | 360 | 288 |
|
| 270 |
|
|
|
864 | 432 | 346 | 302 | 259 | 346 | 276 |
|
| 259 |
|
|
|
840 | 420 | 336 | 294 |
| 336 | 269 |
|
| 252 |
|
|
|
816 | 408 | 326 | 286 |
| 326 | 261 |
|
| 245 |
|
|
|
800 | 400 | 320 | 280 |
| 320 |
|
|
| 240 |
|
|
|
792 | 396 | 317 | 277 |
| 317 |
|
|
| 238 |
|
|
|
768 | 384 | 307 | 269 |
| 307 |
|
|
| 230 |
|
|
|
756 | 378 | 302 | 265 |
| 302 |
|
|
| 259 |
|
|
|
720 | 360 | 288 |
|
| 288 |
|
|
| 259 |
|
|
|
684 | 342 | 274 |
|
| 274 |
|
|
| 259 |
|
|
|
672 | 336 | 269 |
|
| 269 |
|
|
| 259 |
|
|
|
648 | 324 | 259 |
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
640 | 320 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
636 | 318 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
612 | 306 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
605 | 302 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
600 | 300 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
576 | 288 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
509 | 254 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
504 | 252 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
500 | 250 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
480 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
461 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
454 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
432 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
403 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
400 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
382 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
360 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
346 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
302 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
300 | 259 |
|
|
| 259 |
|
|
| 259 |
|
|
|
C. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM
Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này.
D. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C
STT | Đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | ||
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ | Đất thương mại dịch vụ | ||
1 | TP Bến Tre | 600 | 360 | 480 |
2 | Huyện Ba Tri | 432 | 259 | 346 |
3 | Huyện Bình Đại | 432 | 259 | 346 |
4 | Huyện Chợ Lách | 432 | 259 | 346 |
5 | Huyện Châu Thành | 432 | 259 | 346 |
6 | Huyện Giồng Trôm | 432 | 259 | 346 |
7 | Huyện Mỏ Cày Nam | 432 | 259 | 346 |
8 | Huyện Thạnh Phú | 432 | 259 | 346 |
PHỤ LỤC VIII
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Được tính bằng với giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
2 | Đất nông nghiệp khác | Được tính bằng với giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | Được tính bằng 70% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
4 | Đất quốc phòng, | |
5 | Đất an ninh | |
6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | |
7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
8 | Đất có mục đích công cộng: Đất giao thông; Đất thủy lợi; Đất có di tích lịch sử -văn hóa; Đất danh lam, thắng cảnh; Đất sinh hoạt cộng đồng; Đất vui chơi, giải trí công cộng; Đất công trình năng lượng; Đất công trình bưu chính, viễn thông; Đất chợ; Đất bãi thải, xử lý chất thải; Đất công trình công cộng khác | - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ: Được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
9 | Đất cơ sở tôn giáo | Được tính bằng 70% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | Được tính bằng 70% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng |
|
- | Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | Bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng |
- | Sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ | - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ: Được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
13 | Đất chưa sử dụng | Tính theo giá đất của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản căn cứ |
13 | Văn bản căn cứ |
14 | Văn bản hết hiệu lực |
15 | Văn bản hết hiệu lực |
16 | Văn bản thay thế |
Quyết định 47/2019/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số hiệu: | 47/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/12/2019 |
Hiệu lực: | 01/01/2020 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày hết hiệu lực: | 18/05/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |