hieuluat

Quyết định 49/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh An Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:49/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Nưng
    Ngày ban hành:11/08/2017Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:21/08/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH AN GIANG
    ______________

    Số: 49/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ______________________

    An Giang, ngày 11 tháng 8 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2014/QĐ-UBND

    ________________________________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang (gọi tắt là Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND) như sau:

    1. Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    a) Bổ sung điểm b1 vào khoản 2 Điều 4 như sau:

    “b1. Trường hợp giá đất ở vị trí 2 thấp hơn giá đất ở nông thôn tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu là 40.000 đồng/m2.”

    b) Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 4 như sau:

    “c) Giá đất ở khu vực 3 (khu vực còn lại) được xác định cụ thể trong bảng giá đất thì chỉ xác định một vị trí (không xác định vị trí 2).”

    2. Bổ sung điểm b1, b2 vào khoản 3 Điều 5 như sau:

    “b1) Trường hợp giá đất ở vị trí 2, 3, 4 thấp hơn khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ (khung giá đất tối thiểu của Chính phủ quy định như sau: đô thị loại II là 300.000 đồng/m2; đô thị loại III là 150.000 đồng/m2; đô thị loại IV là 100.000 đồng/m2; đô thị loại V là 50.000 đồng/m2).”

    b2) Giá đất ở đô thị thuộc các khu vực còn lại hoặc các tuyến đường còn lại được quy định cụ thể trong Bảng giá đất thì chỉ xác định một vị trí.”

    3. Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 như sau:

    “1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề. Trường hợp giá đất thấp hơn khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá tối thiểu của Chính phủ như sau:

    - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 24.000 đồng/m2.

    - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: đô thị loại II là 180.000 đồng/m2; đô thị loại III là 90.000 đồng/m2; đô thị loại IV là 60.000 đồng/m2; đô thị loại V là 30.000 đồng/m2.”

    b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 như sau:

    “2. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề. Trường hợp thấp hơn khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá tối thiểu của Chính phủ như sau:

    - Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 32.000 đồng/m2.

    - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: đô thị loại II là 240.000 đồng/m2; đô thị loại III là 120.000 đồng/m2; đô thị loại IV là 80.000 đồng/m2; đô thị loại V là 40.000 đồng/m2.”

    4. Điều 9 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    a) Sửa đổi khoản 7 Điều 9 như sau:

    “7. Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn theo quy định của Luật Đất đai được áp dụng tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

    b) Bổ sung khoản 8a và khoản 8b như sau:

    “8a. Đối với các lô nền tại các khu dân cư do doanh nghiệp đầu tư chuyển nhượng cho các hộ dân để tái định cư thì giá đất được xác định theo giá bán nền tái định cư của phương án bồi thường đã được cấp thẩm quyền phê duyệt hoặc theo giá bán nền tái định cư được cấp thẩm quyền chấp thuận (trường hợp hộ dân được bố trí tái định cư chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác thì giá đất được xác định theo giá đất của Bảng giá đất).

    8b. Đối với các lô nền trong các khu dân cư do các tổ chức kinh tế đầu tư mới theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa bàn giao cơ sở hạ tầng cho nhà nước quản lý hoặc đã bàn giao mà chưa có giá đất trong Bảng giá đất thì việc xác định nghĩa vụ tài chính căn cứ vào hợp đồng chuyển nhượng thực tế theo quy định của pháp luật.”

    5. Khoản 1 Điều 11 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    “1. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng và nhiệm vụ của đơn vị có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện và giải quyết các trường hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh của địa phương về giá đất theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất; chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá đất cụ thể đối với các tuyến đường, khu vực chưa được quy định giá đất của Bảng giá đất trong thời gian Bảng giá đất chưa được sửa đổi, bổ sung theo quy định, trừ trường hợp quy định tại khoản 8b của Quy định này.”

    Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND (Bảng giá các loại đất sửa đổi, bổ sung được đính kèm Quyết định này).

    Điều 3. Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ 5 điểm a và gạch đầu dòng thứ 5 điểm b khoản 3 Điều 5 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 8 năm 2017.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Lê Văn Nưng

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

     

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường: Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Bình, Đông Xuyên, Bình Khánh, Bình Đức, Mỹ Xuyên, Mỹ Long, Mỹ Hòa.

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn
    từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 3

     

     

     

    A

    Phường Mỹ Phước

     

     

     

    1

    Đường Ung Văn Khiêm nối dài

    Mép đường nhựa hiện hữu - đường cặp rạch Tầm Bót

    1.500

    7.000

     

    2

    Các đường đối diện nhà lồng chợ Mỹ Phước

    Các thửa đối diện chợ

    7.000

    7.000

    Đổi giới hạn “suốt đường” thành “ các thửa đối diện chợ”.

    3

    Âu Dương Lân

    Suốt đường

     

    2.500

     

    4

    Khu dân cư Hai Vót

    Rạch Xẻo Chanh - hết ranh KDC

     

    1.800

     

    II

    ĐƯỜNG LOẠI 4

     

     

     

    B

    Phường Mỹ Quý

     

     

     

    5

    Đường cặp rạch Gòi Lớn

    Đoạn còn lại giáp phường Mỹ Hòa

    250

    300

     

    6

    Đường cặp kho Mai Hưng

    Suốt đường

     

    3.600

     

    C

    Phường Mỹ Thới

     

     

     

    7

    Đường cặp sông Hậu

    Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh

    1.500

    1.500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    8

    Đường cặp cống Bà Thứ

    Trần Hưng Đạo - Cầu Út Cọp

    1.500

    1.500

    9

    Đường cặp Nhà máy ACERA

    Trần Hưng Đạo vô 300m

    1.500

    1.500

    10

    Đường cặp rạch Cái Sao

    Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải)

    1.500

    1.500

    11

    Đường cặp rạch Cái Sao

    Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường

    600

    600

    12

    Đường cặp rạch Cái Sao

    Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát

    600

    600

    Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới)

    500

    500

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)

    300

    300

    13

    Đường cặp rạch Gòi lớn

    Cầu rạch Ba Miễu - Cầu sắt Bùi Thị Xuân

    1.200

    1.200

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    Cầu sắt Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái

    800

    800

    Đoạn còn lại giáp xã Phú Thuận

    400

    400

    14

    Đường cặp rạch Gòi Bé

    Nguyễn Hiền Lê – ngã ba rạch Gòi Bé

    1.900

    1.900

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    15

    Đường cặp rạch Gòi Bé

    Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn)

    600

    600

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    16

    Đường cặp Nhà máy Acera

    Đoạn còn lại

    1.000

    1.000

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    17

    Đường Ba Miễu trong

    Suốt đường

    650

    650

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    18

    Đường vào Trường THPT Mỹ Thới

    Suốt đường

    1.000

    1.000

    19

    Đường cặp cống Bà Thứ

    Cầu Út Cọp - Cuối đường

    600

    600

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    20

    Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II)

    Đường bờ Hồ

    235

    300

     

    D

    Phường Mỹ Thạnh

     

     

     

    21

    Đường cặp rạch Cái Dung

    Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3)

    1.500

    1.500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài)

    22

    Đường cặp sông Hậu

    Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang

     

    1.500

     

    23

    Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ

    Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202) - Tờ bản đồ 35 thửa 24

     

    1.500

     

    Từ cầu Tám The - Tờ bản đồ 40 thửa 39

     

    1.500

    24

    Đường rạch Cái Sắn Sâu

    Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63

    1.500

    1.500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    25

    Đường Nhà máy Gạch Acera

    Trần Hưng Đạo vô 300m

    1.500

    1.500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    26

    Đường Mương Thơm

    Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ

    420

    420

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh

    420

    420

    27

    Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh

    300

    300

     

    28

    Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ

    500

    500

    29

    Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh

    300

    300

    30

    Đường Nhà máy Gạch Acera

    Đoạn còn lại

    1.000

    1.000

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    31

    Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận

    300

    300

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    32

    Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh

    300

    300

    33

    Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh

    350

    350

    34

    Đường cặp rạch Cái Dung

    Giới hạn còn lại - Ranh Trung đoàn 3

    420

    420

     

    Tờ BĐ số 15, thửa 325- Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài)

    500

    500

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị, đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh)

    420

    420

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    35

    Đường rạch Cái Sắn Sâu

    Đoạn còn lại

    550

    550

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị, đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    36

    Khu vực cồn Thới Hòa

    250

    300

     

    37

    Đường lộ mới Hòa Thạnh

    Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm

    560

    560

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    E

    Phường Bình Khánh

     

     

     

     

    Khu dân cư Tổng Hợi

     

     

     

    38

    Phạm Phú Thứ

    Suốt đường

    1.000

    1.000

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    39

    Dương Khuê

    Suốt đường

    1.000

    1.000

    40

    Phạm Đình Hổ

    Suốt đường

    1.000

    1.000

    41

    Nguyễn Siêu

    Suốt đường

    1.000

    1.000

    42

    Phạm Đình Toái

    Suốt đường

    1.000

    1.000

    43

    Bà Huyện Thanh Quan

    Suốt đường

    1.000

    1.000

    44

    Các đường còn lại trên địa bàn khóm Bình Khánh 4

    500

    500

     

    45

    Đường Thông Lưu -Tổng Hợi

    Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn (từ chân lộ vô 50 m)

    800

    800

     

    46

    Đường cặp Rạch Trà Ôn

    Cầu sắt sáu Hành - Chợ Tầm Vu (tính từ chân lộ vô 50 m)

    700

    700

    F

    Phường Bình Đức

     

     

     

    47

    Đường cặp rạch Cần Xây

    Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m

    1.500

    1.500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    48

    Đường cặp rạch Xếp Bà Lý

    Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m

    1.500

    1.500

    49

    Các đường của phường thuộc khu vực nhựa và bê tông

    1.000

    1.000

    Đổi tên từ "Các đường của phường thuộc khu vực nông thôn nhựa và bê tông"

    G

    Phường Mỹ Hòa

     

     

     

    50

    Các đường khu dân cư Tây Khánh 3 (Vượt lũ) và phần mở rộng

    Suốt đường

    1.500

    1.500

    Bổ sung thêm phần mở rộng

    51

    Đường cặp rạch Mương Điểm

    Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267)

    1.500

    1.500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    52

    Đường cặp rạch Mương Khai Lớn

    Bờ trái: cách chân lộ giới đường tỉnh 943 vào 100 mét

    Bờ phải: cách chân lộ giới đường tỉnh 943 vào 300 mét

    1.500

    1.500

    53

    Đường Mương Cạn

    Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường)

    1.500

    1.500

    54

    Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ

    Đường tỉnh 943 vô 300 mét

    1.500

    1.500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    55

    Hẻm cặp rạch ông Mạnh

    Bắc: Đường tỉnh 943 – Rạch Long Xuyên

    Nam: Đường tỉnh 943 – KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)

    1.500

    1.500

    56

    Đường cặp nghĩa trang

    Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 46 thửa 203)

    1.500

    1.500

    57

    Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học An Giang

    Tỉnh lộ 943 vô 100m

    1.500

    1.500

    58

    Đường cặp rạch Bằng Tăng

    Bắc: Đường tỉnh 943 – Rạch Long Xuyên

    Nam: Tỉnh Lộ 943 hết 100 mét (Tờ BĐ số 44 thửa 84)

    1.500

    1.500

    59

    Đường cặp rạch Bằng Tăng

    Đoạn còn lại

    800

    800

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    60

    Đường Mương Xã

    500

    500

    Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

    61

    Đường Mương Bà Hai

    500

    500

    62

    Đường Mương Cạn

    Đoạn còn lại

    600

    600

     

    63

    Đường Mương Cui

    500

    500

     

    64

    Đường cặp Rạch Mương Điểm

    Đoạn còn lại

    500

    500

    Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

    65

    Đường cặp Rạch Mương Khai Lớn

    Đoạn còn lại

    500

    500

    66

    Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư An Giang

    Tỉnh lộ 943 vô 100m - Các đường trong khu dân cư

    1.000

    1.000

    H

    Chuyển các tuyến đường còn lại thuộc khu vực nông thôn của các phường thành đất ở đô thị, Đường loại 4, giữ nguyên giá vị trí 1 theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

    1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

    a) Đất tại các phường

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên phường

    Khu vực

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    1

    Phường Mỹ Phước

    - Nam giáp phường Mỹ Quý.
    - Bắc giáp phường Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên.
    - Đông giáp sông Hậu.
    - Tây giáp chân lộ gới phía Tây của đường vành đai trong. Hết ranh khu dân cư Tiến Đạt và khu dân cư Tây đại học.

    135

    135

    Thay đổi giới hạn đô thị theo

    Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

     

     

    Khu vực còn lại

    70

    70

     

     

    2

    Phường Đông Xuyên

    Toàn phường

    135

    135

     

     

    3

    Phường Mỹ Quý

    - Nam giáp phường Mỹ Thới.
    - Bắc giáp phường Mỹ Phước.
    - Đông giáp sông Hậu.
    - Tây ngã 3 kênh Cây Lựu cắt thẳng đến ngã 3 Mương Chùa giáp phường Mỹ Phước.

    135

    135

     

     

    Khu vực còn lại

    70

    70

     

     

    4

    Phường Mỹ Thới

    - Nam giáp phường Mỹ Thới.

    - Bắc giáp phường Mỹ Phước.

    - Đông giáp sông Hậu.

    - Tây ngã 3 kênh Cây Lựu cắt thẳng đến ngã 3 Mương Chùa giáp phường Mỹ Phước.

    135

    135

     

     

    Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm

    80

    80

     

     

    Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    108

    108

     

     

    5

    Phường Mỹ Thạnh

    - Nam giáp rạch Cái Sắn lớn.
    - Bắc giáp phường Mỹ Thới.
    - Đông giáp sông Hậu. Riêng cồn khóm Thới Hòa thuộc khu vực nông thôn.
    - Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 về phía Tây 300 mét.
    Riêng khu dân cư Hòa Thạnh lấy hết khu vực giới hạn từ rạch Cái Sắn lớn, rạch Mương Thơm và đường lộ mới Hòa Thạnh trở ra Quốc lộ 91; khu đất Trung đoàn 3 lấy hết khu vực đất Trung đoàn 3 (gồm cả khu dân cư Trung đoàn 3).

    135

    135

     

     

    Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm

    80

    80

     

     

    5

    Phường Mỹ Thạnh

    Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    108

    108

    Thay đổi giới hạn đô thị theo

    Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

     

     

    6

    Phường Mỹ Hòa

    - Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên.  - Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.

    - Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.

    - Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc.

    135

    135

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

    7

    Phường Bình Đức

    - Nam giáp Phường Bình Khánh.

    - Bắc giáp thị trấn An Châu, huyện Châu Thành.

    - Đông giáp sông Hậu.

    - Tây từ rạch Trà Ôn đi theo đường rạch Dầu - ngã 3 theo đường ấp Chiến lược, - giáp khu dân cư Tỉnh đội, doanh trại Lữ đoàn 6 pháo binh. - hết mương tu viện Thánh Gia trở ra cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 m đi thẳng hết địa giới hành chính phường Bình Đức.

    135

    135

     

     

    Đất cây hàng năm bờ Đông kênh Cây Dong

    60

    60

     

     

    Đất cây hàng năm bờ Tây kênh Cây Dong

    45

    45

     

     

    Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    108

    108

     

     

    8

    Phường Bình Khánh

    Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi

    135

    135

     

     

    Rạch Tổng Hợi - tuyến đường tránh

    65

    65

     

     

    Phía trong tuyến đường tránh về phía Tây giáp Mỹ Khánh

    55

    55

     

     

    9

    Phường Mỹ Xuyên

    Toàn phường

     

    135

     

     

     

    b) Đất tại các xã

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Khu vực

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    1

    Xã Mỹ Khánh

    Từ rạch Thông Lưu – hết chân lộ giới đường Vành đai về phía Tây

    50

    50

     

     

     

    Phần còn lại

    50

    50

     

     

    2

    Xã Mỹ Hòa Hưng

    Đất trồng cây hàng năm toàn xã

    50

    50

     

     

    Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã

    108

    108

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm:

    a) Đất tại các phường

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên phường

    Khu vực

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    1

    Phường Mỹ Thạnh

    - Nam giáp rạch Cái Sắn lớn.

    - Bắc giáp phường Mỹ Thới.
    - Đông giáp sông Hậu. Riêng cồn khóm Thới Hòa thuộc khu vực nông thôn.

    - Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 về phía Tây 300 mét.

    Riêng khu dân cư Hòa Thạnh lấy hết khu vực giới hạn từ rạch Cái Sắn lớn, rạch Mương Thơm và đường lộ mới Hòa Thạnh trở ra Quốc lộ 91; khu đất Trung đoàn 3 lấy hết khu vực đất Trung đoàn 3 (gồm cả khu dân cư Trung đoàn 3).

    158

    158

    Thay đổi giới hạn đô thị theo

    Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

    2

    Phường Mỹ Thới

    - Nam giáp phường Mỹ Thạnh.
    - Bắc giáp phường Mỹ Quý.
    - Đông giáp sông Hậu.
    - Tây:
    + Cách chân lộ giới Quốc lộ 91 về phía Tây 300 mét.
    + Từ cống Bà Thứ - Cầu Đồng Quê, cặp rạch Gòi Bé - rạch Ba Miễu.
    + Từ rạch Gòi Bé - rạch Gòi Lớn lấy - rạch Ba Miễu.

    158

    158

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

    3

    Phường Mỹ Quý

    - Nam giáp phường Mỹ Thới.

    - Bắc giáp phường Mỹ Phước.

    - Đông giáp sông Hậu.

    - Tây ngã 3 kênh Cây Lựu cắt thẳng - ngã 3 Mương Chùa giáp phường Mỹ Phước.

    158

    158

    Thay đổi giới hạn đô thị theo

    Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

    4

    Phường Mỹ Phước

    - Nam giáp phường Mỹ Quý.
    - Bắc giáp phường Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên.
    - Đông giáp sông Hậu.
    - Tây giáp chân lộ gới phía Tây của đường vành đai trong . Hết ranh khu dân cư Tiến Đạt và khu dân cư Tây đại học.

    158

    158

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

    5

    Phường Mỹ Hoà

    - Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên.

    - Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.
    - Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.

    - Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc.

    158

    158

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

    6

    Phường Bình Khánh

    - Nam giáp Phường Mỹ Bình và Phường Mỹ Hòa.

    - Bắc giáp Phường Bình Đức.

    - Đông giáp sông Hậu.

    - Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn.

    158

    158

    Thay đổi giới hạn đô thị theo

    Thông tư 28/2014/TT-BTNMT

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

    7

    Phường Bình Đức

    - Nam giáp Phường Bình Khánh.
    - Bắc giáp thị trấn An Châu, huyện Châu Thành.
    - Đông giáp sông Hậu.

    - Tây từ rạch Trà Ôn đi theo đường rạch Dầu - ngã 3 theo đường ấp Chiến lược, - giáp khu dân cư Tỉnh đội, doanh trại Lữ đoàn 6 pháo binh. - hết mương tu viện Thánh Gia trở ra cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 m đi thẳng hết địa giới hành chính phường Bình Đức.

    158

    158

     

     

    Khu vực còn lại

    100

    100

     

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của các phường: Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Ngươn.

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    I

    Đường loại I

     

     

     

     

    32

    Đường số 3

    Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại

     

    6.000

     

    III

    Đường loại III

     

     

     

     

    57

    Khu dân cư Chợ Kim Phát

    Các tuyến đường nội bộ

     

    4.200

     

    58

    Tân Lộ Kiều Lương

    Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại - Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai

    3.000

    4.200

     

    Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Bờ Xáng

    3.000

    3.000

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

    I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    III

    Tiếp giáp đường giao thông liên xã

     

    2

    Xã Vĩnh Tế

     

     

     

     

    Khu dân cư Chợ Cống Đồn

     

    900

     

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

    1. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

    a) Đất tại các phường:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên Phường

    Giới hạn từ ….đến….

    Giá đất theo QĐ45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Phường Châu Phú A

    - Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ Đường Nguyễn Văn Thoại đến kênh Vĩnh Tế).
    - Hướng Tây Bắc: giáp kênh Vĩnh Tế (từ sông Hậu đến đường Trường đua).
    - Hướng Tây Nam: giáp đường Trường Đua (kênh Vĩnh Tế đến đường Nguyễn Văn Thoại)
    - Hướng Đông Nam: giáp đường Đường Nguyễn Văn Thoại (đoạn từ Sông Hậu đến ngã tư Tân Lộ Kiều Lương).

    120

    -

    120

    -

     

    - Đường Trường Đua

    100

    80

    100

    80

    - Đường Tân Lộ Kiều Lương

    100

    80

    100

    80

    - Đường Tỉnh lộ 955A

    80

    65

    80

    65

    - Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    80

    65

    80

    65

    - Khu vực còn lại

    60

    -

    60

    -

    2

    Phường Châu Phú B

    - Hướng Đông Bắc: giáp Sông Hậu (từ đường Nguyễn Văn Thoại đến La Thành Thân).
    - Hướng Đông Nam: Hết Khu dân cư Bờ Tây.
    - Hướng Tây Nam: Hết khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1.
    - Hướng Tây Bắc: Nguyễn Văn Thoại (đoạn từ Lê Lợi đến ngã tư Tân Lộ Kiều Lương).

    120

    -

    120

    -

     

    - Đường tránh Quốc lộ 91

    100

    80

    100

    80

    - Đường Tân Lộ Kiều Lương

    100

    80

    100

    80

    - Đường Hoàng Diệu

    100

    80

    100

    80

    - Đường Đê Hòa Bình

    100

    80

    100

    80

    - Kênh Huỳnh Văn Thu

    90

    65

    90

    65

    - Kênh 3 Lẫm

    80

    65

    80

    65

    - Kênh 4

    80

    65

    80

    65

    - Đường 30/4

    90

    65

    90

    65

    - Khu vực còn lại

    60

    -

    60

    -

    3

    Phường Vĩnh Mỹ

    - Hướng Tây Bắc: giáp đường Nguyễn Tri Phương, đường La Thành Thân.
    - Hướng Đông Bắc: giáp đường Châu Long (đoạn từ La Thanh Thân đến đường Kênh Đào).
    - Hướng Đông Nam: giáp đường Kênh đào (đoạn từ cầu Chợ Giồng – đường Tôn Đức Thắng); giáp đường Tôn Đức Thắng (Khu đô thị mới thành phố lễ hội – cầu Kênh Đào).
    - Hướng Tây Nam: giáp khu đô thị mới thành phố lễ hội; giáp đường đê Hòa Bình.

    120

    -

    120

    -

     

    - Đường Tôn Đức Thắng

    100

    80

    100

    80

    - Đường Kênh Đào

    80

    65

    80

    65

    - Lộ Kênh 1

    100

    80

    100

    80

    - Kênh Huỳnh Văn Thu

    90

    65

    90

    65

    - Khu vực còn lại

    60

    -

    60

    -

    4

    Phường Núi Sam

    - Đường Châu Thị Tế, Quốc lộ 91, đường vòng Núi Sam, đường Mai Văn Tạo (cự ly tiếp giáp lấy từ chân lộ giới đến phía đất ruộng là 100m).
    - Khu dân cư Nam Quốc lộ 91 và khu Trung tâm Thương mại Du lịch Núi Sam (chợ Vĩnh Đông 1).

    120

    -

    120

    -

     

    - Đường tránh Quốc lộ 91

    80

    65

    80

    65

    - Đường Tân Lộ Kiều Lương

    100

    80

    100

    80

    - Đường Châu Thị Tế

    100

    80

    100

    80

    - Đường Vòng Núi Sam

    100

    80

    100

    80

    - Quốc lộ 91

    100

    80

    100

    80

    - Kênh Huỳnh Văn Thu

    70

    60

    70

    60

    - Kênh 4

    70

    60

    70

    60

    - Kênh 7

    70

    60

    70

    60

    - Đường Tỉnh lộ 955A

    70

    60

    70

    60

    - Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    70

    60

    70

    60

    - Đường Hoàng Đạo Cật

    70

    60

    70

    60

    - Đường Bến Vựa

    70

    60

    70

    60

    - Khu vực còn lại.

    50

    -

    50

    -

    - Các tuyến kênh

     

     

    70

    60

     

    5

    Phường Vĩnh Nguơn

    - Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ đường ra chợ Biên giới dự kiến đến Đình Vĩnh Nguơn).
    - Hướng Tây Bắc: Đường số 1 dự kiến (từ đường ra chợ Biên giới dự kiến đến đường Phan Xích Long).
    - Hướng Tây Nam: giáp đất ruộng (đường Tây Xuyên từ "Rạch Cây Gáo đến đường Phan Xích Long" vào 150 mét).
    - Hướng Đông Nam: giáp kênh Vĩnh Tế (từ sông Hậu đến rạch Cây Gáo).

    80

    -

    80

    -

     

    - Đường Tuy Biên

    55

    45

    55

    45

    - Đường Phan Xích Long

    55

    45

    55

    45

    - Đường Tây Xuyên

    55

    45

    55

    45

    - Kênh Vĩnh Tế

    55

    45

    55

    45

    - Khu vực còn lại

    35

    -

    35

    -

    2. Đất trồng cây lâu năm:

    a) Đất tại các phường:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2.

    TT

    Tên Phường

    Giới hạn từ….đến…..

    Giá đất theo QĐ45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Phường Châu Phú A

    - Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ Đường Nguyễn Văn Thoại đến kênh Vĩnh Tế).
    - Hướng Tây Bắc: giáp kênh Vĩnh Tế (từ sông Hậu đến đường Trường đua).
    - Hướng Tây Nam: giáp đường Trường Đua (kênh Vĩnh Tế đến đường Nguyễn Văn Thoại)
    - Hướng Đông Nam: giáp đường Đường Nguyễn Văn Thoại (đoạn từ Sông Hậu đến ngã tư Tân Lộ Kiều Lương).

    150

    -

    150

    -

     

    - Đường Trường Đua

    110

    90

    110

    90

    - Đường Tân Lộ Kiều Lương

    110

    90

    110

    90

    - Đường Tỉnh lộ 955A

    90

    75

    90

    75

    - Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    90

    75

    90

    75

    - Khu vực còn lại

    65

    -

    65

    -

    2

    Phường Châu Phú B

    - Hướng Đông Bắc: giáp Sông Hậu (từ đường Nguyễn Văn Thoại đến La Thành Thân).
    - Hướng Đông Nam: Hết Khu dân cư Bờ Tây.
    - Hướng Tây Nam: Hết khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1.
    - Hướng Tây Bắc: Nguyễn Văn Thoại (đoạn từ Lê Lợi đến ngã tư Tân Lộ Kiều Lương).

    150

    -

    150

    -

     

    - Đường tránh Quốc lộ 91

    110

    90

    110

    90

    - Đường Tân Lộ Kiều Lương

    110

    90

    110

    90

    - Đường Hoàng Diệu

    110

    90

    110

    90

    - Đường Đê Hòa Bình

    110

    90

    110

    90

    - Kênh Huỳnh Văn Thu

    100

    75

    100

    75

    - Kênh 3 Lẫm

    90

    75

    90

    75

    - Kênh 4

    90

    75

    90

    75

    - Đường 30/4

    100

    75

    100

    75

    - Khu vực còn lại

    65

    -

    65

    -

    3

    Phường Vĩnh Mỹ

    - Hướng Tây Bắc: giáp đường Nguyễn Tri Phương, đường La Thành Thân.
    - Hướng Đông Bắc: giáp đường Châu Long (đoạn từ La Thanh Thân đến đường Kênh Đào).
    - Hướng Đông Nam: giáp đường Kênh đào (đoạn từ cầu Chợ Giồng – đường Tôn Đức Thắng); giáp đường Tôn Đức Thắng (Khu đô thị mới thành phố lễ hội – cầu Kênh Đào).
    - Hướng Tây Nam: giáp khu đô thị mới thành phố lễ hội; giáp đường đê Hòa Bình.

    150

    -

    150

    -

     

    - Đường Tôn Đức Thắng

    110

    90

    110

    90

    - Đường Kênh Đào

    90

    75

    90

    75

    - Lộ Kênh 1

    110

    90

    110

    90

    - Kênh Huỳnh Văn Thu

    100

    75

    100

    75

    - Khu vực còn lại

    65

    -

    65

    -

    4

    Phường Núi Sam

    - Đường Châu Thị Tế, Quốc lộ 91, đường vòng Núi Sam, đường Mai Văn Tạo (cự ly tiếp giáp lấy từ chân lộ giới đến phía đất ruộng là 100m).
    - Khu dân cư Nam Quốc lộ 91 và khu Trung tâm Thương mại Du lịch Núi Sam (chợ Vĩnh Đông 1).

    150

    -

    150

    -

     

    - Đường tránh Quốc lộ 91

    90

    75

    90

    75

    - Đường Tân Lộ Kiều Lương

    110

    90

    110

    90

    - Đường Châu Thị Tế

    110

    90

    110

    90

    - Đường Vòng Núi Sam

    110

    90

    110

    90

    - Quốc lộ 91

    110

    90

    110

    90

    - Kênh Huỳnh Văn Thu

    80

    65

    80

    65

    - Kênh 4

    80

    65

    80

    65

    - Kênh 7

    80

    65

    80

    65

    - Đường Tỉnh lộ 955A

    80

    65

    80

    65

    - Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    80

    65

    80

    65

    - Đường Hoàng Đạo Cật

    80

    65

    80

    65

    - Đường Bến Vựa

    80

    65

    80

    65

    - Khu vực còn lại.

    55

    -

    55

    -

    5

    Phường Vĩnh Nguơn

    - Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ đường ra chợ Biên giới dự kiến đến Đình Vĩnh Nguơn).
    - Hướng Tây Bắc: Đường số 1 dự kiến (từ đường ra chợ Biên giới dự kiến đến đường Phan Xích Long).
    - Hướng Tây Nam: giáp đất ruộng (đường Tây Xuyên từ "Rạch Cây Gáo đến đường Phan Xích Long" vào 150 mét).
    - Hướng Đông Nam: giáp kênh Vĩnh Tế (từ sông Hậu đến rạch Cây Gáo).

    90

    -

    90

    -

     

    - Đường Tuy Biên

    60

    50

    60

    50

    - Đường Phan Xích Long

    60

    50

    60

    50

    - Đường Tây Xuyên

    60

    50

    60

    50

    - Kênh Vĩnh Tế

    40

    -

    40

    -

    - Khu vực còn lại

    60

    50

    60

    50

    D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên phường

    Tên Khu

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Vĩnh Mỹ

    Cụm công nghiệp Vĩnh Mỹ

    360

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính phường: Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ….đến….

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    A

    P. LONG THẠNH

     

     

     

     

    III

    ĐƯỜNG LOẠI III

     

     

     

     

    37

    Đường mương Thầy Cai (bs)

    Đường Tôn Đức Thắng – ngã 3 Long Sơn, Long Phú

     

    600

     

     

    38

    Đường lộ sau Sông Tiền (bs)

    Đường Tôn Đức Thắng – Ranh Long Sơn

     

    800

     

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

    1. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp tỉnh lộ, giao thông nông thôn, đường liên xã:

    a. Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ….đến….

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    2

    Xã Lê Chánh

    Cụm dân cư trung tâm xã Lê Chánh (các đường còn lại không đối diện UBND xã, chợ xã)

     

    720

     

     

    4

    Xã Long An

    - Đường Nhựa liên xã (Long An - Châu Phong)

    500

    600

     

     

    5

    Xã Tân An

    - Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 1 (bs)

     

    400

     

     

    - Tuyến dân cư Tân Hậu A2 (bs)

     

    400

     

     

    7

    Xã Vĩnh Hoà

    - Tuyến dân cư Vĩnh Thạnh, Vĩnh Hòa (bs)

     

    600

     

     

    8

    Xã Vĩnh Xương

    - Tuyến dân cư Ba Lò (bs)

     

    600

     

     

    - Tuyến dân cư Kè (bs)

     

    600

     

     

    C. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã, tên khu

    Loại đất

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Xã Vĩnh Xương (Khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương)

    Đất thương mại - dịch vụ

    480

     

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    360

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ . . . đến . . .

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    A

    THỊ TRẤN AN PHÚ

     

     

     

     

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 1

     

     

     

     

     

     

    KHU TT. THƯƠNG MẠI

     

     

     

     

    7

    Đường số 3, số 4

    Đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường số 16

    4.000

    4.000

    Gộp đoạn “ Đường Nguyễn Hữu Cảnh – đường số 12” với đoạn “đường số 12- đường số 16” thành đoạn “Đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường số 16”

     

    B

    TT. LONG BÌNH

     

     

     

     

     

    III

    ĐƯỜNG LOẠI 3

     

     

     

     

     

    12

    Khu dân cư TT Long Bình

    Các đường còn lại của KDC thị trấn Long Bình

    2.000

    1.000

     

     

    17

    Đường dẫn cầu Long Bình

     

     

    700

     

     

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

    1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

    a) Đất ở nông thôn nằm ở trung tâm hành chính xã:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    1

    Xã Khánh An

     

    270

    - Bổ sung mới giá đất tại trung tâm hành chính mới (lấy giá theo giá nền linh hoạt)

     

    2. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

    a) Tiếp giáp Quốc lộ 91C:

    Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

    TT

    Đoạn từ . . . đến . . .

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    5

    Ranh Phước Hưng, Quốc Thái đến giáp ngã 4 xã Quốc Thái

    700

    700

    Bổ sung đoạn “trung tâm hành xã Quốc Thái – ngã 4 xã Quốc Thái” và gộp vào đoạn “ ranh Phước Hưng, Quốc Thái đến trng tâm hành chính xã Quốc Thái” thành đoạn “ ranh Phước Hưng, Quốc Thái đến ngã 4 xã Quốc Thái”

     

    b) Tiếp giáp đường dẫn Cầu Long Bình:

    Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    1

    Xã Khánh An

     

    700

     

     

    2

    Xã Khánh Bình

     

    700

     

    e) Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    6

    Quốc Thái

     

     

     

     

     

    Trường tiểu học A Quốc Thái cũ – Giáp ranh xã Khánh An

    300

    300

    Bổ sung đoạn “Trường tiểu học A Quốc Thái cũ-nhà văn hóa xã Quốc Thái” vào đoạn “ nhà văn hóa xã Quốc Thái-ranh Khánh An” thành “trường tiểu học A Quốc Thái cũ-giáp ranh xã Khánh An”

     

    f) Đất ở nông thôn nằm tại cụm, tuyến dân cư:

    Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

    TT

    Tân cụm, tuyến dân cư

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    39

    Đất ở tại các lô nền khu vực UBND xã Khánh An cũ

    1.200

    1.200

    Điều chỉnh tên, dời trung tâm hành chính xã về vị trí mới

     

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

    a) Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

    Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45 VT 1

    Giá đất theo QĐ 45 VT 2

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT 1

    VT 2

     

    1

    Khánh An

     

     

    70

    56

     

    2

    Khánh Bình

     

     

    70

    56

    2. Đất trồng cây lâu năm:

    a) Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45 VT 1

    Giá đất theo QĐ 45 VT 2

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT 1

    VT 2

     

    1

    Khánh An

     

     

    75

    60

     

    2

    Khánh Bình

     

     

    75

    60

    Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

    D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Tên khu

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Thị trấn An Phú

    Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp An Phú

    110

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Thị trấn Cái Dầu

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    A

    Thị Trấn Cái Dầu

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 1

    1

    Trần Quang Khải (số 1)

    Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng (điều chỉnh từ Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Đình Trọng)

    3.600

    3.600

     

    2

    Trần Khánh Dư (số 2)

    Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng (điều chỉnh từ Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Đình Trọng)

    3.600

    3.600

    II

    ĐƯỜNG LOẠI 2

    1

    Đường Trần Bình Trọng (Đường Trần Đình Trọng)

    Đường Trần Quang Khải – Đường Trần Khánh Dư

    2.000

    2.000

     

     

    Trần Quang Diệu(Số 29)

    Đường 31 nối dài (Đường Yết Kiêu) – Đường số 6 (KDCĐB)

    1.700

    1.700

    2

    Đường số 31 nối dài (Đường Yết Kiêu)

    Quốc lộ 91 – Đường Trần Văn Thành

    1.500

    1.500

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

    I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

    a) Đất  nông thôn tại trung tâm chợ  hoặc khu trung tâm thương mại:

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    1

    Vĩnh Thạnh Trung

    Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung

    Đổi lô nền thành tờ thửa

     

     

     

    Nền loại 1 – đối diện nhà lồng chợ

    Tờ BĐ 01, thửa (259-298), Tờ BĐ 02, thửa (135-141).

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (63-76), Tờ BĐ 01, thửa (302-308), (299-301), Tờ BĐ 02, thửa (142-162)

     

     

     

    Nền loại 2

    Tờ BĐ 04, thửa (36-40), Tờ BĐ 01, thửa 312.

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (155-168, 200-208,187-193),Tờ BĐ 01, thửa (309-311), Tờ BĐ 59, thửa (147,148).

     

     

    Tờ BĐ 02, thửa (163-168), Tờ BĐ 04, thửa (239-241), Tờ BĐ 59, thửa 243)

     

     

    Tờ BĐ 59, thửa (237,238)

     

     

    Lô L3 (nền 1-7), Tờ BĐ 04, thửa 169

     

     

    Tờ BĐ 59, thửa (181-198)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (41-46)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (133-136, 91,102-118)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (194-199), Tờ BĐ 59, thửa (239-242)

     

     

    Tờ BĐ 59, thửa (225-236)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (79-90)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (42-64,119-122,77-78)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (219-238, 137-154)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (210-218), Tờ BĐ 59, thửa (163-180,216-224)

     

     

    Tờ BĐ 59, thửa (149-162)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (209, 170-186), Tờ BĐ 59, thửa (199-215)

     

     

    Tờ BĐ 04, thửa (92-101, 123-132)

     

     

    b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm của các chợ còn lại :

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

    1

    Xã Bình Mỹ

    Chợ Trường

    800

    1.300

     

     

    2

    Xã Bình Thủy

    Tuyến dân cư kênh Đình (bổ sung)

     

    980

     

     

    3

    Vĩnh Thạnh Trung

    Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình

     

     

     

    Nền linh hoạt

    Tờ BĐ 39, thửa (493,494-519, 517-538, 556, 557, 569,570,578,579, 601-621,637,638, 671,672, 654-655, 673, 674, 690, 691, 692, 693, 706,707, 639, 640); Tờ BĐ 101, thửa (844,845,848,849,851-861,863-864,872-882, 888, 895, 896, 903,904, 913, 914, 905, 906, 915,916); Tờ BĐ 59, thửa (580, 581); Tờ BĐ 09, thửa (582, 583, 590, 591, 594, 595, 599, 600); Tờ 42, thửa (28, 29, 36, 37, 48, 49, 23 ,24,50,51)

    Đổi lô nền thành tờ thửa

     

    4

    Mỹ Đức

    Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc

     

     

     

    Nền tại khu tái định cư 1

    Tờ BĐ 9 (419, 396, 545, 457, 481, 474, 473, 492, 504-507, 361, 359, 414, 382) Tờ BĐ 8 (171,195-197, 208-210, 235-236, 245-247)

    Bổ sung số tờ số thửa

     

     

    Nền tại khu tái định cư 2

    Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375)

     

    5

    Khánh Hòa

    Tuyến dân cư Khánh Mỹ

     

     

     

    Nền linh hoạt

    Đương số 1: Tờ BĐ 1( 342-356; 357 -388; 413-417; 408; 409-412); Tờ BĐ 10 ( 424-433; 324-333) Đường số 2: Tờ BĐ 1 (392-402) (403-407) Tờ BĐ 10 ( 214-224; 225-238)

    Đổi tên tuyến dân cư Mỹ Khánh thành tuyến dân cư Khánh Mỹ, bổ sung số thửa

     

    6

    Đào Hữu Cảnh

    Chợ Hưng Thới

     

     

     

     

    Tờ BĐ 11, thửa (207-212,213-244, 262-292, 250-257)

    Đổi lô nền thành số tờ thửa

     

    Tờ BĐ 11, thửa (245-249,258-261, 293-318).

     

    6

    Đào Hữu Cảnh

    Cụm dân cư Tây Kênh 13

     

     

     

    Nền linh hoạt

    Tờ BĐ 4, thửa (344-348,327-333).

    Đổi lô nền thành số tờ thửa

     

    Tờ BĐ 4, thửa (403, 405-407,349-358,360-370).

     

    Tờ BĐ 4, thửa (442-446,371-374).

     

    Tờ BĐ 4, thửa (479-482,313-317).

     

    7

    Bình Phú

    Cụm dân cư Nam kênh 10 - Tây kênh 13

     

     

     

    Nền loại 1

    Tờ BĐ 20, thửa (84-98,101-103, 105-120), Tờ BĐ 24, thửa (70-76).

    Đổi lô nền thành số tờ thửa

     

    Nền loại 2

    Tờ BĐ 23, thửa (61-63,83-85).

     

    Tờ BĐ 20, thửa (74-77,99,100).

     

    Tờ BĐ 24, thửa (77-80).

     

    Nền loại 3

    Tờ BĐ 23, thửa (104-106), Tờ BĐ 20, thửa (58-73).

     

    II. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

    a) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Xã Bình Mỹ

    Đườn nhựa (Cầu Thầy Phó – Cầu Bảy Thành – Cầu 6 Thiều – Quốc Lộ 91) (Đường đất (Cầu Thầy Phó Vòng ra nhà máy Đức Tạo)

    400

    400

    Đổi tên

    - Đường nhựa kênh Đình (Đình Bình Mỹ - Kênh 2 (Mương Trâu) (Đường Bắc Mương Đình)

    400

    400

    2

    Xã Vĩnh Thạnh Trung

    Đường về TT xã mới (Ngã 4 kênh 7 - Biên kdc chợ Kênh 7)

    450

    450

    Đưa vào bảng giá từ đường Đông Kênh 7, bỏ đường đông kênh 7

    3

    Xã Khánh Hòa

    - Đường Bắc Cây Sung (Quốc lộ 91 – Cầu Cây Sung)

    550

    550

    Đổi tên

    - Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – Cầu Cây Sung

    550

    550

    Tách đoạn, điều chỉnh giới hạn cho đầy đủ tất cả các đoạn trên địa bàn xã

    - Đường Vòng Bắc (Cầu sắt Cây Sung – Ngã ba Vòng Xoài)

    550

    550

    - Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – ranh UBND xã)

    550

    550

    - Đường Nam Cây Sung (Ngã ba Khánh Đức - Bia Chiến Thắng)

    450

    450

    Đổi tên

    Đường Vòn Nam (Đường bãi Khánh Thuận)

    550

    550

    Đổi tên

    Đường Vòng Nam (Cầu Sắt Cây Sung – Trạm Cấp nước Khánh Hòa)

    550

    550

    Đổi tên

    Đường Vòng Nam (Trạm cấp nước ấp Khánh Hòa – Cầu Thuận Phát)

    450

    450

    Đổi tên

    4

    Mỹ Đức

    Đường Nam Kênh Đào (Cầu chợ Giồng – Quốc lộ 91)

    400

    400

    Điều chỉnh giới hạn

    Đường Nam Kênh Đào (Kênh 3 - Hào Đề Lớn)

    300

    300

    Đổi tên

    Đường Bắc Cần Thảo (Kênh 3 - Hào Đề Lớn)

    300

    300

    Đổi tên

    5

    Ô Long Vĩ

    Đường Nam Cần Thảo (Hào Đề lớn – Khu hành chính xã)

    500

    500

    Điều chỉnh giới hạn

    Đường Tây kênh 7(Kênh Vịnh Tre - Kênh Đào)

    200

    200

    Đổi tên

    Đường Tây kênh 13 (Ranh ĐHC - Kênh Ranh (hướng Châu Đốc))

    200

    200

    Đổi tên

    Đường Đông Kênh ranh (Kênh 16 - Kênh Đào)

    200

    200

    Đổi tên

    Đường Bắc Cần Thảo (Cầu Hào Đề lớn – Kênh ranh)

    200

    200

    Đổi tên

    6

    Đào Hữu Cảnh

    Tuyến Tây Kênh 13 (Kênh Vịnh Tre – Kênh Cần Thảo)

    200

    200

    Đổi tên

    Đường Bắc Kênh 10 CP (Kênh 13 - Kênh ranh)

    200

    200

    C. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU

    Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Tên khu

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Xã Bình Long

    Khu công nghiệp Bình Long

    900

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn An Châu

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

     

    AN CHÂU

    ĐÔ THỊ

     

     

     

     

     

    I

    Đường loại I

    Khu trung tâm thương mại

     

     

     

    1

    Nguyễn Trãi (Đường số 1)

    Lê Lợi - cuối đường

    5.000

    5.000

    Thay đổi tên đường

     

     

    2

    Tôn Thất Đảm (Đường số 3,4)

    Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh

    6.000

    6.000

     

     

    3

    Huỳnh Thúc Kháng (Đường số 10)

    Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh

    6.000

    6.000

     

     

    4

    Lê Hồng Phong (Đường số 11)

    Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng

    5.000

    5.000

     

     

    5

    Lý Tự Trọng (Đường số 11)

    Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng

    5.000

    5.000

     

     

    6

    Tôn Thất Thuyết (Đường số 2)

    Lê Lợi - Nguyễn Văn Linh

    4.500

    4.500

     

     

    7

    Nguyễn Văn Linh (Đường số 5)

    Huỳnh Khúc Kháng - Tôn Thất Thuyết

    4.500

    4.500

     

     

    8

    Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 7)

    Tôn Thất Đảm - Phan Thị Ràng

    4.500

    4.500

     

     

    9

    Lê Hồng Phong (Đường số 8)

    Tôn Thất Thuyết - Tôn Thất Đảm

    4.500

    4.500

     

     

    10

    Nguyễn Văn Cừ (Đường số 9)

    Từ cổng sau Công An huyện - hết đường Nguyễn Văn Cừ (cua nhà ông Đèo).

    5.500

    5.500

     

     

    11

    Lê Lợi (Quốc lộ 91)

    Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc

    3.500

    3.500

     

     

    II

    Đường loại II

     

     

     

     

    12

    Phan Thị Ràng (Đường số 12)

    Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Cừ

    2.800

    2.800

     

     

    14

    Nguyễn Thị Minh Khai (Khu dân cư TT. An Châu)

    Khu TTTM thị trấn An Châu (phía sau Huyện uỷ)

    2.500

    2.500

    Thay đổi tên đường

     

     

    15

    Lê Lợi (Quốc lộ 91)

    Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh

    3.000

    3.000

     

     

    16

    Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91)

    Khu dân cư 1/5

    1.900

    1.900

     

     

    17

    Lê Lợi (Quốc lộ 91)

    Bến đò mương Ranh - Cầu Út Xuân

    2.500

    2.500

     

     

    III

    Đường loại III

     

     

     

     

    18

    Đường Hoàng Sa (Đường vô chợ cũ)

    Lê Lợi - trường TH “A” An Châu

    1.100

    1.100

     

     

    Đường Hoàng Sa (Nhánh Quốc lộ 91)

    Trường TH “A” An Châu - mương Cầu Đôi

    1.000

    1.000

     

     

    Đường Hoàng Sa (An Châu)

    Mương Cầu Đôi - ranh Hòa Bình Thạnh

    600

    600

    Thay đổi tên đường, chuyển Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị

     

     

    19

    Đường Trường Sa (Nhánh Quốc lộ 91)

    Lê Lợi - mương Bảy Nghề

    600

    600

    Thay đổi tên đường

     

     

    Đường Trường Sa (An Châu)

    Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh

    600

    600

    Thay đổi tên đường, chuyển Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị

     

     

    22

    Nhánh Lê Lợi (Nhánh Quốc lộ 91)

    Từ Xép Bà Lý - Đường Vành đai (250)

    600

    600

    Thay đổi tên đường

     

     

    Ngã 3 kênh Tư - ranh kho đạn

    250

    250

     

     

    23

    Nguyễn Văn Linh (Lộ Sông Hậu)

    Tôn Thất Thuyết - Nguyễn Lương Bằng (Sông Hậu)

    675

    675

     

     

    24

    Trần Đại Nghĩa (Lộ Sông Hậu)

    Rạch Chắc cà Đao - chợ Xép Bà Lý (Sông Hậu)

    675

    675

     

     

    25

    Đường nhánh
    Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

    Trần Đại Nghĩa (Lộ chợ Xép Bà Lý)

    550

    550

     

     

    Lâm Thanh Hồng

    350

    350

     

     

    Nguyễn Văn Trỗi

    550

    550

     

     

    Quốc Hương

    700

    700

     

     

    Nguyễn Lương Bằng

    500

    500

     

     

    26

    Đường nhánh
    Lê Lợi (Đường nhánh)

    Đường vào Chùa Thiên phước

    700

    700

     

     

    Đường Mương Bà Mai (Cặp cây xăng Lê Ngọc)

    500

    500

     

     

    27

    Đường nhánh
    Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

    Từ Cầu Mương Út Xuân - Vành Đai

    300

    300

    Thay đổi tên đường

     

     

    Đường cặp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh

    250

    250

     

     

    28

    Đường nhánh
    Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

    Đường Chùa Thất Bửu Tự

    250

    250

     

     

    29

    Đường nhánh
    Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

    Đường Mương Hai Rồng

    800

    800

     

     

    30

    Đường nhánh
    Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)

    Cầu mương Út Xuân - Ranh Hoà Bình Thạnh

    250

    250

     

     

    31

    An Châu

    Khu dân cư Hoàng Nguyên

    500

    500

    Chuyển Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị

     

     

    32

    An Châu

    Cầu Vàm Kênh - ngã ba Rạch Chanh

    500

    500

     

     

    33

    An Châu

    Từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh

    300

    300

     

     

    34

    An Châu

    Các tuyến đường còn lại

    130

    130

     

     

    B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

    I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

    1. Tiếp giáp Tỉnh lộ

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Tỉnh lộ 947

     

     

     

     

    Vĩnh Bình

    Từ Vĩnh Bình - ranh xã Tân Phú

    350

    350

    Điều chỉnh vị trí từ tiếp giáp đường liên xã

    Từ Vĩnh Bình - ranh Bình Chánh, Châu Phú

    350

    350

     

    Tân Phú

    Đường nhựa Tân Phú – Vĩnh Bình

    400

    400

    2. Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    5

    Vĩnh Hanh

    Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận (Bờ tây).

     

    150

     

    Bờ Bắc Kênh Mặc Cần Dưng (đường đất).

     

    200

     

    7

    Vĩnh Thành

    Từ cầu Tân Thành 1 - giáp ranh xã Vĩnh Lợi (Lộ đất).

     

    120

     

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

    I. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    a) Đất trồng cây hàng năm ở đô thị

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    An Châu

    Thuộc giới hạn sau:

    - Phía Đông Bắc giáp sông Hậu.

    - Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân.

    - Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên).

    - Phía Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân).

    135

    -

    135

    108

    Thay thế giá đất trong giới hạn đô thị và tiếp giáp Quốc lộ 91, vị trí 2 chỉ áp dụng cho phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân

    b) Đất trồng cây hàng năm tiếp giáp Tỉnh lộ 947:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Vĩnh Bình

    Suốt tuyến

    40

    35

    40

    35

     

    2

    Tân Phú

    Suốt tuyến

    50

    40

    50

    40

    2. Đất trồng cây lâu năm:

    a) Đất trồng cây lâu năm ở đô thị

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT1

    VT1

    VT2

     

    1

    An Châu

    Thuộc giới hạn sau:

    - Phía Đông Bắc giáp sông Hậu.

    - Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân.

    - Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên).

    - Phía Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân).

    158

    -

    158

     

    Thay thế giá đất trong giới hạn đô thị và tiếp giáp Quốc lộ 91, vị trí 2 chỉ áp dụng cho phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân

    b) Đất trồng cây lâu năm tiếp giáp Tỉnh lộ 947:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Vĩnh Bình

    Suốt tuyến

    40

    35

    40

    35

     

    2

    Tân Phú

    Suốt tuyến

    45

    36

    45

    36

    d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, kênh cấp II, sông Hậu):

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    4

    Cần Đăng

    Từ cầu Chợ cũ - cầu Ba Đen.

     

     

    50

    40

     

    5

    Hòa Bình Thạnh

    Ranh Hành Chánh xã - cầu Cả Nha (Đường đất).

     

     

    50

    40

     

    Từ chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm.

     

     

    45

    36

     

    Các đoạn đường còn lại.

     

     

    40

    35

     

    9

    Vĩnh An

    Vĩnh An - Tân Phú

     

     

    50

    40

     

    Bờ Bắc kênh mặc cần dưng

     

     

    40

    35

     

    11

    Vĩnh Bình

    Từ Vĩnh Bình - Bình Chánh.

     

     

    40

    35

     

    Bờ Bắc kênh mặc cần dưng.

     

     

    40

    35

    12

    Tân Phú

    Từ Tân Phú - Vĩnh Nhuận.

     

     

    40

    35

     

    D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Tên khu

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Bình Hòa

    Khu công nghiệp Bình Hòa

     

    500

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Thị trấn Phú Mỹ và Thị trấn Chợ Vàm

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    A

    THỊ TRẤN PHÚ MỸ

     

     

     

     

     

    I

    Đường loại III

     

     

     

     

     

    1

    Đường ông Ba Tợ

    Từ ngã 3 đường ngành rèn - đường Tôn Đức Thắng (Từ ngã 3 đường ông Ba Tợ và đường ngành rèn – đường Tôn Đức Thắng)

    500

    500

    Đổi tên

     

     

    2

    Đường Lê Duẩn

    Chu Văn An - Lê Hồng Phong

    700

    1.000

     

     

     

    3

    Đường bê tông lên Phòng Giáo dục

    Cầu sắt (rạch Cái Tắc) – Đường tỉnh 954

    500

    500

    Điều chỉnh giới hạn

     

     

    4

    Đường tỉnh 954

    Cầu Chín Mi – Chùa An Hòa Tự

    700

    700

    Điều chỉnh khu vực

     

     

    Ngã 3 hẻm nước mắm cũ – Giáp ranh Phú Thọ

     

     

    5

    Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy

    Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ

    1.200

    1.200

     

     

    Hết ranh trạm biến áp 110 – Phú Hưng

    600

    600

     

     

    5

    Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy

    Từ cầu Cái Tắc - Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ

    350

    350

    Điều chỉnh khu vực

     

     

    Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ - Giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc)

    300

    300

     

     

    Khu vực ấp Thượng 1

    270

    270

     

     

     

    6

    Khu vực còn lại

    150

    150

     

     

     

    B

    Thị trấn Chợ Vàm

     

     

     

     

     

    I

    Đường loại III

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 954

    Ngã 3 đường phà – cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh

    800

    800

    Điều chỉnh khu vực

     

     

    Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm – Cổng trường tiểu học A (điểm chính)

    800

    800

     

     

    Các đoạn còn lại

    700

    700

     

     

    2

    Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy 

    Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp – Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh

    550

    550

    Điều chỉnh khu vực

     

     

    Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường ) – Cống K26

    350

    350

     

     

    Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh – Đường tỉnh 954

    300

    300

     

     

    3

    Khu vực còn lại

    150

    150

     

     

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

    I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

    a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 951 (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Xã Bình Thnh Đông

    Từ cầu Bình Minh – cầu Mương Khai

    300

    300

    Chuyển thành khu vực 2c (đường liên xã)

    Từ Phà Năng Gù - Cầu Mương Khai

     

    600

    Bổ sung mới

    2

    Xã Hòa Lạc

    - Đoạn từ trường "D" Hòa Lạc - Đường nước huyện đội

    300

    360

     

    b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

     

    1

    Xã Long Hòa

    Khu dân cư Long Hòa 1

     

    420

     

     

     

     

    Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5)

     

    400

     

     

     

     

    Đường dẫn cống Km5 từ lộ 954 đến KDC K5

     

    400

     

     

     

     

    2

    Xã Hòa Lạc

    - Đường đất cặp sông Hậu từ Nam Phú Lạc đến chùa Hòa Hưng

     

    240

     

     

     

     

    Các đoạn đường còn lại

     

    120

     

     

     

     

    3

    Xã Phú Long

    Đường huyện 157

    300

    300

    Tách tuyến kênh Thần Nông cũ (đường huyện 157) thành

    Đường huyện 157 và đường Kênh Thần Nông cũ (bờ Đông)

     

     

     

    Tuyến kênh Thần nông cũ

    180

     

     

     

    4

    Xã Phú Thành

    Đường huyện 157

    300

    300

     

     

     

    Tuyến kênh Thần nông cũ

    180

     

     

     

    5

    Xã Phú Xuân

    Đường huyện 157

    300

    300

     

     

     

    Tuyến kênh Thần nông cũ

    180

     

     

     

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

    1. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

    a) Đất tại các thị trấn:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    TT Phú Mỹ

    - Phía Đông giáp sông Tiền.

    - Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết Đ.Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110)

    - Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - chùa An Hòa Tự)

    - Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ.

    120

    -

    120

    -

     

    Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu cái tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (Giáp xã Phú Thọ))

    65

    52

    65

    52

     

    Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Đoạn từ chùa An Hòa – cầu Chín Mi)

    65

    52

    65

    52

     

    Từ UBND huyện -ranh Phú Hưng

    60

    48

    60

    48

    Đường nhựa Bắc Cái Tắc – Phú Hưng

    60

    48

    60

    48

    Các tuyến dân cư (TDC Phú Mỹ, TDC Phú Mỹ mở rộng, TDC Phú Mỹ - Phú Thọ

    60

    45

    60

    45

    Khu vực còn lại

    36

    36

     

    2

    TT.Chợ Vàm

    - Phía Đông - Đông Bắc giáp rạch Cái Vừng và sông Tiền.

    - Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm).

    - Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ.

    - Phía Tây Bắc giáp rạch Cái Vừng và Đường tỉnh 954 lấy vào trong 300 mét.

    120

    -

    120

    -

     

    Tiếp giáp đường tỉnh 954

    65

    52

    65

    52

     

    Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy

    60

    48

    60

    48

    Khu vực còn lại

    36

    36

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    a) Đất tại các thị trấn

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    TT.Phú Mỹ

    - Phía Đông giáp sông Tiền.

    - Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110)

    - Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - chùa An Hòa Tự)

    - Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ.

    158

    -

    158

    -

     

    Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Chín Mi – Chùa An Hòa Tự)

    100

    80

    100

    80

    Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu cái tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (Giáp xã Phú Thọ))

    75

    60

    75

    60

    Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy…

    70

    56

    70

    56

    Khu vực còn lại

    45

    45

     

    2

    TT.Chợ Vàm

    Phía Đông - Đông Bắc giáp rạch Cái Vừng và sông Tiền.

    - Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm).

    - Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ.

    - Phía Tây Bắc giáp rạch Cái Vừng và Đường tỉnh 954 lấy vào trong 300 mét.

    115

    -

    115

    -

     

    Tiếp giáp đường tỉnh 954

    70

    56

    70

    56

    Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy

    70

    56

    70

    56

    Khu vực còn lại

    45

    45

     

    D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Tên khu

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Xã Tân Trung

    Cụm công nghiệp Tân Trung

    360

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    B

    THỊ TRẤN MỸ LUÔNG

     

     

     

    I

    Đường loại II

     

     

     

    1

    Đường vào Trung Tâm thương mại Thị Trấn Mỹ Luông (Đường phòng khám Khu vực)

    Ngã 3 lộ vòng cung - kênh Chà Và

    2.000

    2.000

     

    II

    Đường loại III

     

     

     

    1

    Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1)

    Ngã tư đèn 4 ngọn - ranh Long Kiến (Ngã tư đèn 4 ngọn - kênh 77)

    500

    500

     

    2

    Đường tỉnh 942 (mới)

    Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa

     

    1.000

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    II. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

    a) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Xã Hội An

    Tỉnh lộ 942 - đường số 1 (Đường vào chợ cũ)

    1000

    800

    Điều chỉnh khu vực

    2

    Xã Bình Phước Xuân

    Bến đò Tân Thuận Tây – ngã 3

    220

     

    Bỏ đoạn

    3

    Xã Bình Phước Xuân

    Ngã 4 bến đò Rạch Sâu - chợ ấp Bình Tấn (Cống kênh Ngang Đông - chợ ấp Bình Tấn)

    200

     

    Điều chỉnh giới hạn

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    I. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    a) Đất tại các thị trấn

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

     

    1

    TT Mỹ Luông

     

    Trong giới hạn:

    - Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10).

    - Tây giáp Kênh 77.

    - Nam giáp đường Chùa bà Tài.

    - Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

    120

    120

     

    Tiếp giáp Đường tỉnh

    80

    64

    80

     

    Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)

    60

    48

    60

    Khu vực còn lại

    35

    35

     

    b) Tiếp giáp Đường tỉnh

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Long Điền B

     

     

    70

    56

     

    2

    Long Kiến

     

     

    70

    56

    3

    Hòa An

     

     

    100

    80

    c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

    Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    Vị trí 1

    Vị trí 2

     

    1

    Long Điền A

    60

    48

    60

    48

     

    Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới (bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A)

    90

    72

    90

    72

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    a) Đất tại các thị trấn

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    TT Mỹ Luông

    Trong giới hạn:

    - Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10).

    - Tây giáp Kênh 77.

    - Nam giáp đường Chùa bà Tài.

    - Bắc giáp ranh xã Long Điền A.

    150

    150

     

    Tiếp giáp Đường tỉnh

    120

    96

    120

    96

     

    Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)

    70

    56

    70

    56

    Khu vực còn lại

    40

    40

     

    b) Tiếp giáp Đường tỉnh:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Long Điền B

     

     

    80

    64

     

    2

    Long Kiến

     

     

    80

    64

    3

    Hòa An

     

     

    110

    88

    c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

    Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    Vị trí 1

    Vị trí 2

     

    1

    Long Điền A

    70

    56

    70

    56

     

    Đối với đất giáp ranh (bán kính tính từ địa giới hành chính 150 m) giáp với TT Chợ Mới, TT Mỹ Luông

    100

    80

    100

    80

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn: Núi Sập, Óc Eo và Phú Hòa.

    1. Thị trấn Phú Hòa

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ . . . đến . . .

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    I

    Đường loại 3

     

     

     

     

    1

    CDC Phú Hữu

    (vốn huyện)

    Đường số 1

    1.500

    1.500

    Điều chỉnh Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị

    2

    CDC Phú Hữu (vốn huyện)

    Các đường còn lại

    1.300

    1.300

    3

    CDC Phú Hữu (vượt lũ)

    Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2)

    1.200

    1.200

    4

    Bê tông 2m (kênh Xã Đội)

    Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận

    200

    200

    5

    Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao)

    Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận

    300

    300

    6

    Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao)

    Kênh Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận

    300

    300

    7

    Kênh Mặc Cần Dện Lớn

    Nhà ông mạnh - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch

    300

    300

    8

    Nhựa (rạch Mương Trâu)

    Trần Phú - kênh Mặc Cần Dện lớn

    300

    300

    9

    Đất ở khu vực còn lại

     

    100

    100

    2. Thị trấn Óc Eo

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ . . . đến . . .

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    I

    Đường loại 3

     

     

     

     

    1

    Đường Kênh Kiên Hảo

    Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang

    200

    200

    Điều chỉnh Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị

    2

    Các kênh cấp 2

    Kênh Vành đai – kênh Kiên Hảo

    110

    110

    3

    Đất ở khu vực còn lại

     

    100

    100

    3. Thị trấn Núi Sập

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ . . . đến . . .

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    I

    Đường loại 3

     

     

     

     

    1

    CDC Bắc Sơn (vượt lũ)

    Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2)

    600

    600

    Điều chỉnh Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị

    2

    Trần Nguyên Hãn

    Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai

    800

    1.000

     

    3

    Võ Văn Kiệt

    Thoại Ngọc Hầu - Bãi rác thị trấn Núi Sập

    800

    1.000

    B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    2. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

    a) Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ . . . đến . . .

    Giới hạn từ …… đến

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Tây Phú

    Khu dân cư chợ Tây Phú

    đường số 01,02 (đường kênh Hậu chợ)

     

    800

     

    Đường số 03,04

     

    1.100

     

    2

    Vĩnh Trạch

    Khu dân cư chợ Vĩnh Trạch mở rộng

     

    600

     

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    a) Thị trấn Phú Hòa

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường, tên kênh

    Giới hạn từ…..đến…

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Trong khu vực từ: Rạch Bờ Ao-kênh Mặc Cần Dện-rạch Mương Trâu- kênh RG-LX

    Cầu Phú Hòa – ranh Vĩnh Trạch

    80

    80

    Điều chỉnh Khu vực

    2

    Kênh Xã Đội

    Mặc cần Dện - Ranh Phú Thuận

    45

    45

    3

    Kênh Mặc Cần Dện

    Ranh Vĩnh Chánh - Rạch Bờ Ao

    40

    40

    4

    Rạch Bờ Ao

    Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Phú Thuận

    40

    40

    5

    Kênh cấp III

     

    35

    35

    6

    Khu vực còn lại

     

    30

    30

    b) Thị trấn Óc Eo

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường, tên kênh

    Giới hạn từ…..đến…

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Trong khu vực từ: Kênh Ba Thê mới-kênh Vành đai

    Cầu Ba Thê 5 – kênh Vành đai - cầu sắt núi nhỏ đường Nguyễn Văn Muôn

    60

    60

    Điều chỉnh

    Khu vực

    2

    Kênh Kiên Hảo

    Ranh Vọng Đông – Cách ranh Kiên Giang 1000m

    45

    45

    3

    Kênh Lê Sứ

    (từ cầu treo Gò Cây Thị)

    40

    40

    4

    Kênh vành Đai

    -

    40

    40

    5

    Các kênh cấp 2 còn lại

    Kênh Vành đai - Kênh Kiên Hảo

    40

    40

    6

    Kênh cấp III

     

    35

    35

    7

    Khu vực còn lại

     

    30

    30

    c) Thị trấn Núi Sập

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường, tên kênh

    Giới hạn từ…..đến…

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Trong khu vực từ cống Vong - kênh F

    Đường Nguyễn Huệ mở rộng 600 m

    60

    60

    Điều chỉnh

    Khu vực

    2

    Kênh F

    Cách đường Nguyễn Huệ 600 m – ranh Cần Thơ

    40

    40

    3

    Bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

    Trường B Tây Sơn - Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên)

    40

    40

    4

    kênh Vòng Núi, kênh E, kênh D, kênh Ranh

    Kênh Rạch Giá - Long Xuyên – Cách ranh Cần Thơ 1000m

    40

    40

    5

    Kênh cấp III

     

    35

    35

    6

    Khu vực còn lại

     

    30

    30

    2. Đất trồng cây lâu năm

    a) Thị trấn Phú Hòa

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường, tên kênh

    Giới hạn từ…..đến…

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Trong khu vực từ: Rạch Bờ Ao-kênh Mặc Cần Dện-rạch Mương Trâu- kênh RGLX

    Cầu Phú Hòa – ranh Vĩnh Trạch

    90

    90

    Điều chỉnh Khu vực

    2

    Kênh Xã Đội

    Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận

    50

    50

    3

    Kênh Mặc Cần Dện

    Ranh Vĩnh Chánh - Rạch Bờ Ao

    45

    45

    Điều chỉnh Khu vực

    4

    Rạch Bờ Ao

    Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Phú Thuận

    45

    45

    5

    Đường nhựa (R Mương Trâu)

    Trần Phú – kênh Mặc Cần Dện lớn

    45

    45

    6

    Kênh cấp III

     

    40

    40

    7

    Khu vực còn lại

     

    35

    35

    b) Thị trấn Óc Eo

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường, tên kênh

    Giới hạn từ…..đến…

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Trong khu vực từ: Kênh Ba Thê mới-kênh Vành đai

    Cầu Ba Thê 5 – kênh Vành đai - cầu sắt núi nhỏ đường Nguyễn Văn Muôn

    100

    100

    Điều chỉnh Khu vực

    2

    Kênh Kiên Hảo

    Ranh Vọng Đông – Cách ranh Kiên Giang 1000m

    50

    50

    3

    Kênh Lê Sứ

    (từ cầu treo Gò Cây Thị)

    45

    45

    4

    Kênh vành Đai

    -

    45

    45

    5

    Các kênh cấp 2 còn lại

    Kênh Vành đai - Kênh Kiên Hảo

    45

    45

    6

    Kênh cấp III

     

    40

    40

    7

    Khu vực còn lại

     

    35

    35

    c) Thị trấn Núi Sập

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường, tên kênh

    Giới hạn từ…..đến…

    Giá đất theo QĐ số 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Trong khu vực từ cống Vong - kênh F

    Đường Nguyễn Huệ mở rộng đến 600 m

    70

    70

    Điều chỉnh Khu vực

    2

    Kênh F

    Cách đường Nguyễn Huệ 600 m – ranh Cần Thơ

    50

    50

    3

    Bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

    Trường B Tây Sơn - Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên)

    60

    60

    4

    Kênh Vòng Núi, kênh E, kênh D, kênh Ranh

    Kênh Rạch Giá - Long Xuyên – Cách ranh Cần Thơ 1000m

    50

    50

    Điều chỉnh Khu vực

    5

    Kênh cấp III

     

    40

    40

    6

    Khu vực còn lại

     

    35

    35

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Tịnh Biên, Nhà Bàng, Chi Lăng.

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ . . . đến . . .

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    A

    THỊ TRẤN NHÀ BÀNG

     

     

     

     

     

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 1

     

     

     

     

     

    1

    Đường 30/4

    Đường Trà Sư - UBND thị trấn

    2.500

    2.500

    Tách đoạn đường từ đường Trà Sư (QL 9)

     

     

    II

    ĐƯỜNG LOẠI 3

     

     

     

     

     

    1

    Đường Hòa Hưng

    Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh xã Nhơn Hưng

    100

    100

    Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

     

     

    2

    Đường Tây Trà Sư

    Ngã 3 Bến Bò - Ranh xã Thới Sơn

    80

    80

     

     

    3

    Đường Bàu Mướp

    Cống Bảy Cư - Ranh xã Thới Sơn

    150

    150

     

     

    4

    Hương lộ 9

    Nguyễn Sinh Sắc - Ranh xã An Phú

    120

    120

     

     

    5

    Đường Hương lộ 9 nối dài

    Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh xã Nhơn Hưng

    120

    120

     

     

    6

    Đ. Hải Thượng Lãn Ông

    Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện

    500

    500

     

     

    7

    Đường Bào Mướp

    Xã đội Nhà Bàng - Cống Bảy Cư

    500

    500

     

     

    8

    Đường Xóm Mới

    Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh xã Nhơn Hưng

    120

    120

     

     

    9

    Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

    80

    80

    Điều chỉnh tên từ khu vực còn lại thành các đoạn đường còn lại

     

     

    B

    THỊ TRẤN CHI LĂNG

     

     

     

     

     

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến)

    Ngã 3 đường Tú Tề - đường Mạc Đỉnh Chi

    400

    400

    Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

     

     

    2

    Đường 1/5

    Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường

    200

    200

     

     

    3

    Đường Tú Tề
    (HL - Voi 1)

    Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh xã Núi Voi

    250

    250

     

     

    4

    Đường Mỹ Á

    Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11

    150

    150

     

     

    5

    Đường Ô Tưksa

    Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT-948) - Ranh An Cư

    80

    80

     

     

    6

    Đường Tiểu lộ 14

    Ngã 3 đường Tú Tề - hết ranh Nhà thờ Chi Lăng

    80

    80

     

     

    7

    Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

    80

    80

     

     

     

    C

    THỊ TRẤN TỊNH BIÊN

     

     

     

     

     

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 1

     

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

    Đường Hữu Nghị (QL-91) - Đường Lý Thái Tổ

     

    2.500

     

     

     

    II

    ĐƯỜNG LOẠI 2

     

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 91

    Từ ranh đô thị (cống K93) - Hết ranh Trường TH “C”

    2.000

    2.000

    Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

     

     

    Hết ranh Trường TH “C”- Ranh xã An Phú

    1.500

    1.500

     

     

    Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn)

    1.500

    1.500

     

     

    Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu

    1.000

    1.000

     

     

    III

    ĐƯỜNG LOẠI 3

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế)

    Đường Xuân Tô - Ranh An Phú

    700

    700

    Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

     

     

    3

    Tuyến dân cư Xuân Biên

    Toàn tuyến

     

    600

     

     

    Các nền tái định cư.

     

    200

     

     

    4

    Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế)

    - KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước (có tôn nền).

    700

    700

    Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị

     

     

    - KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước (không tôn nền)

    400

    400

     

     

    - Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung (có tôn nền)

    600

    600

     

     

    - Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung (không tôn nền)

    300

    300

     

     

    - Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông (có tôn nền)

    400

    400

     

     

    - Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông (không tôn nền)

    150

    150

     

     

    5

    Đường đắp (HL-17)

    Biên KDC Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá

    600

    600

     

     

     

    6

    Đường đắp (HL-17A)

    Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Cư

    400

    400

     

     

     

    7

    Đ. Phú Cường
    (HL-17B)

    Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Nông

    400

    400

     

     

     

    8

    Đường Phú Hữu
    (HL-9)

    - Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân

    400

    400

     

     

     

    - Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề

    350

    350

     

     

     

    Đường Phú Hữu
    (HL-9)

    - Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh xã An Phú

    200

    200

     

     

     

    9

    Đường gò Cây Sung

    Quốc lộ N1 - Đ. Phú Cường (Hương lộ 17B)

    100

    100

     

     

     

    10

    Các hẻm phum Cây Dầu

    300

    300

     

     

     

    11

    Hương lộ 6

    Ranh An Phú - Ranh An Cư ( sau Chùa Thiết)

    100

    100

     

     

     

    12

    Đường Đông Phú Cường

    Đường Đắp (HL-17A) - ranh xã An Nông

    80

    100

     

     

     

    13

    Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

    80

    100

     

     

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    I. Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã)

    a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    8

    Chợ Văn Giáo

     

     

     

     

     

    Đường tỉnh 948

    - Ranh chợ - Giáp TT. hành chính xã

    500

     

    Bỏ đoạn, do giới hạn đoạn này trùng với Đường tỉnh 948 (các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ)

    2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

    a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    I

    Quốc lộ 91

     

     

     

     

    3

    Xã Nhơn Hưng

    Cầu Trà Sư - Cầu Tha La

     

    700

     

     

    b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

     

     

    II

    Xã Nhơn Hưng

     

     

     

     

    11

    Đường Trung Hưng

    Hương lộ 9 nối dài - đường Xóm Mới

     

    80

     

     

    12

    Đường Tây Hưng

    Hương lộ 9 - đường Hòa Thạnh

     

    80

     

     

    IV

    Xã Văn Giáo

     

     

     

     

    1

    Đường Văn Râu

    Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề

     

    300

     

     

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    a) Đất tại các thị trấn

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Thị trấn Tịnh Biên

    - Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh khu Công nghiệp Xuân Tô).
    - Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô).
    - Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh khu công nghiệp Xuân Tô).
    - Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KDC 21 nền - đường Châu Thị Tế).

    60

    60

    Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị thành trong giới hạn đô thị

    Tiếp giáp Quốc lộ 91

    50

    40

    50

    40

     

    Tiếp giáp Quốc lộ N1

    50

    40

    50

    40

    Tiếp giáp Tỉnh lộ 955A

    45

    40

    45

    40

    Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

    40

    35

    40

    35

    Khu vực còn lại

    30

    30

     

    2

    Thị trấn Nhà Bàng

    - Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).
    - Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).
    - Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2.
    - Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng.

    60

    60

    Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị thành trong giới hạn đô thị

    Tiếp giáp Quốc lộ 91

    50

    40

    50

    40

     

    Tiếp giáp đường Tỉnh 948

    40

    35

    40

    35

    Đường Xóm Mới

    40

    35

    40

    35

    Đường giao thông nông thôn, đường liên xã

    40

    35

    40

    35

    Khu vực còn lại

    24

    24

     

    3

    Thị trấn Chi Lăng

    - Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).
    - Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).
    - Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).
    - Phía Bắc: giáp đường 1/5.

    60

    60

    Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị thành trong giới hạn đô thị

    Đường tỉnh 948

    40

    35

    40

    35

     

    Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Đường chùa Mỹ Á;…)

    30

    25

    30

    25

    Khu vực còn lại

    24

    24

     

    2. Đất trồng cây lâu năm

    a) Đất tại các thị trấn

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Thị trấn Tịnh Biên

    - Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh khu Công nghiệp Xuân Tô).
    - Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô).
    - Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh khu công nghiệp Xuân Tô).
    - Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KDC 21 nền - đường Châu Thị Tế).

    60

    60

    Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị vào trong giới hạn đô thị

    Tiếp giáp Quốc lộ 91

    60

    50

    60

    50

     

    Tiếp giáp Quốc lộ N1

    50

    40

    50

    40

    Tiếp giáp đường Tỉnh 955A

    50

    45

    50

    45

    Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

    45

    35

    45

    35

    Khu vực còn lại

    35

    35

     

    2

    Thị trấn
    Nhà Bàng

    - Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).
    - Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).
    - Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2.

    - Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường TH “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng.

    60

    60

    Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị vào trong giới hạn đô thị

    Tiếp giáp quốc lộ 91

    60

    45

    60

    45

     

    Tiếp giáp Đường tỉnh lộ 948

    45

    39

    45

    39

    Đường Xóm Mới

    40

    35

    40

    35

    Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

    40

    35

    40

    35

    Khu vực còn lại

    35

    35

     

    3

    Thị trấn
    Chi Lăng

    - Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).
    - Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).
    - Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).
    - Phía Bắc: giáp đường 1/5.

    60

    60

    Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị vào trong giới hạn đô thị

    Tiếp giáp Đường tỉnh lộ 948

    45

    39

    45

    39

     

    Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

    45

    35

    45

    35

    Khu vực còn lại

    32

    32

     

    D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:

    Stt

    Tên thị trấn

    Tên Khu

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Thị trấn Tịnh Biên

    Khu công nghiệp Xuân Tô

    300

     

    Khu công nghiệp Xuân Tô (đất Thương mại – Dịch vụ)

    2.000

     

    Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp)

    900

     

    Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (đất Thương mại – Dịch vụ)

    1.200

     

     

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

    I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Ba Chúc và thị trấn Tri Tôn.

    II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    B

    THỊ TRẤN TRI TÔN

     

     

     

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 2

     

     

     

    1

    Khu dân cư gốm sứ

    Nguyễn Thị Minh Khai

    1.600

    1.600

     

    II

    ĐƯỜNG LOẠI 3

     

     

     

    1

    Khu dân cư gốm sứ

    Điện Biên Phủ, Ngô Quyền

    995

    995

     

    2

    Khu dân cư gốm sứ

    Các nền còn lại

    796

    796

     

     

     

     

     

     

    A

    THỊ TRẤN BA CHÚC

     

     

     

    I

    ĐƯỜNG LOẠI 1

     

     

     

    1

    Trần Thanh Lạc

    Đường Ngô Tự Lợi - Hà Văn Nết

    2.500

    3.000

     

    2

    Phan Thị Ràng

    Đường Ngô Tự Lợi - Hà Văn Nết

    2.500

    3.000

    3

    Ngô Tự Lợi

    Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - ngã 3 cây Dầu

    2.500

    3.000

    4

    Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc

    Đường Ngô Tự Lợi - BCHQS TT.Ba Chúc

    900

    900

    Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi”

    5

    Đường Trịnh Ngọc Ảnh

    Đường Thất Sơn - đường Phổ Đà

    900

    900

    Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Thất Sơn”

    II

    ĐƯỜNG LOẠI 3

     

     

     

    1

    Đường Cần Vương

    Đường Ngô Tự Lợi - chùa Woạch Ông

    500

    500

    Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi”

    2

    Đường vào Tha La

    Đường Ngô Tự Lợi - đường lên trường Mẫu giáo cũ

    350

    350

    Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi”

    3

    Đường Phổ Đà

    Đường Ngô Tự Lợi - Ngọa Long Sơn

    500

    500

    Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi”

    4

    Đường Thanh Lương

    Đường Ngô Tự Lợi- Đường dưới Núi Nước

    400

    400

    Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi”

    5

    Đường An Định

    Suốt đường

    450

    450

    Đổi tên trong giới hạn từ “Đường Cần Vương – cuối lộ dưới An Định B”

     

     

     

     

     

     

     

    B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

    a. Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi Chú

    1

    Tà Đảnh

    Đường tỉnh 945 (Đường tỉnh 941 – Ranh Tà Đảnh)

    200

    200

    Đổi giới hạn từ “Đường tỉnh 941- Ranh Kiên Giang”

    b. Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất vị trí 1 điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Xã An Tức

    Hương Lộ 15

    250

    350

     

    2

    Xã Núi Tô

    Hương Lộ 15

    220

    550

     

    Tuyến Nam Kỳ Khởi Nghĩa

     

    600

     

    3

    Xã Châu Lăng

    Đường từ Cầu Cây Me – ranh Châu Lăng, Lương Phi

    120

    120

     

    4

    Xã Lương Phi

    Ranh Châu Lăng, Lương Phi – Cầu Lò Gạch

     

    120

     

    C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    I. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

    a) Đất tại các thị trấn

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Thị trấn Tri Tôn

    Khu vực còn lại

     

    24

     

    2

    Thị trấn Ba Chúc

    Khu vực còn lại

     

    24

    b) Khu vực còn lại

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Xã Châu Lăng

     

    18

     

    2

    Xã Cô Tô

     

    21

    3

    Xã Lương Phi

     

    21

    4

    Xã Tà Đảnh

     

    24

    5

    Xã Lương An Trà

     

    21

    6

    Xã Lạc Quới

     

    21

    7

    Xã Lê Trì

     

    24

    8

    Xã Vĩnh Phước

     

    21

    9

    Xã Vĩnh Gia

     

    21

    10

    Xã Núi Tô

     

    21

    11

    Xã Ô Lâm

     

    21

    12

    Xã An Tức

     

    21

    13

    Xã Tân Tuyến

     

    18

    2. Đất trồng cây lâu năm

    a) Đất tại các thị trấn

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên thị trấn

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Thị trấn Tri Tôn

    Khu vực còn lại

     

    36

     

    2

    Thị trấn Ba Chúc

    Khu vực còn lại

     

    36

    b) Tiếp giáp Đường tỉnh

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    Giá đất VT1

    Giá đất VT2

     

    1

    Vĩnh Phước

     

     

     

    36

    28

     

    c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, kênh cấp II, sông Hậu)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giới hạn từ … đến …

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

     

    1

    Vĩnh Phước

     

     

     

    32

    26

     

    d) Khu vực còn lại

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    TT

    Tên xã

    Giá đất theo QĐ 45

    Giá đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Xã Châu Lăng

     

    24

     

    2

    Xã Cô Tô

     

    19

    3

    Xã Lương Phi

     

    24

    4

    Xã Tà Đảnh

     

    24

    5

    Xã Lương An Trà

     

    19

    6

    Xã Lạc Quới

     

    24

    7

    Xã Lê Trì

     

    24

    8

    Xã Vĩnh Phước

     

    19

    9

    Xã Vĩnh Gia

     

    24

    10

    Xã Núi Tô

     

    24

    11

    Xã Ô Lâm

     

    19

    12

    Xã An Tức

     

    19

    13

    Xã Tân Tuyến

     

    19

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 49/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh An Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
    Số hiệu:49/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/08/2017
    Hiệu lực:21/08/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Văn Nưng
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X