Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4965/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Hoan |
Ngày ban hành: | 20/11/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/11/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------- Số: 4965/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Cập nhật, bổ sung Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020, đợt 2
----------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 14422/SXD-PTN&TTBĐS ngày 08 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung các dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020, đợt 2 (các phụ lục số 1A, 1B, 1C, 1D, 5B đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (kèm các Phụ lục); - Bộ Xây dựng; - Thường trực Thành ủy; - TT. HĐND thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - Văn phòng Thành ủy; - VPUB: CPVP; - Các phòng CV, Trung tâm Tin học; - Lưu: VT (ĐT/LMT). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Văn Hoan |
PHỤ LỤC 1A: DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 4965/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
STT | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 1 | ||||||||
1 | Dự án Tòa nhà căn hộ- Văn phòng dịch vụ- Thương mại dịch vụ HH2 Khu phức hợp Sài Gòn-Ba Son, Quận 1 | 0,38 | 50.272 | 475 | 0 | 2023 | ||
0,38 | 50.272 | 475 | 0 | |||||
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung tại khu vực trung tâm hiện hữu là : 1 | 0,38 | 50.272 | 475 | 0 |
PHỤ LỤC 1B: DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định 4965/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
STT | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 8 | ||||||||
1 | Chung cư 99 Bến Bình Đông, Phường 11, Q8 | Công ty Cổ phần Địa ốc Chợ Lớn | 0,359 | 24.645 | 294 | 0 | 2020 | |
2 | Chung cư cao tầng kết hợp Thương mại dịch vụ (Dream Home Riverside) tại Phường 7, Quận 8 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Lý Khương | 2,41 | 143.000 | 2.200 | 0 | 2022 | |
3 | Chung cư Phương Việt 2 tại số 1079 đường Tạ Quang Bửu, Phườn 6, Quận 8 | 0,39 | 23.514 | 301 | 2022 | |||
4 | Khu căn hộ cao tầng thương mại dịch vụ, trường mầm non (NBB Garden III) tại Phường 16, Quận 8 | 8,16 | 829.500 | 3.950 | 0 | 2024 | ||
5 | Dự án Khu nhà ở Phước Bình, Phường 6 , Quận 8 | 6,818 | 17.783 | 61 | 0 | 2024 | ||
6 | Dự án đầu tư khu dân cư Asahi Tower tại Phường 16, Quận 8 | 2,200 | 123.805 | 1.292 | 49 | 2027 | ||
20,339 | 1.162.247 | 8.098 | 49 | |||||
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||||
1 | Khu nhà ở Trung tâm thương mại và siêu thị Đông Nam, 727 đường Âu cơ phường Tân Thành, Quận Tân Phú | Cty cổ phần Dệt Đông Nam | 5,74 | 122.600 | 1.245 | 92 | 2022 | |
2 | Chung cư cao tầng TM-DV-TC Tower, 37 Tây Thạnh, P Tây Thạnh, Q Tân Phú | 0,980 | 31.440 | 393 | 0 | 2022 | ||
3 | Căn hộ chung cư và Trung tâm thương mại Exim Plaza, 96 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, Q Tân Phú | Cty CP Bao bì nhựa Tân Tiến | 0,1 | 43.331 | 697 | 0 | 2023 | |
6,82 | 197.371 | 2.335 | 92 | |||||
QUẬN TÂN BÌNH | ||||||||
1 | Dự án xây dựng mới chung cư 47 Long Hưng, Phường 7, quận Tân Bình | Công ty Cổ phần Xây lắp Vật tư Kỹ thuật | 0,053 | 5.247 | 82 | 0 | 2022 | |
2 | Dự án xây dựng mới chung cư 40/1 Tân Phước, Phường 7, quận Tân Bình | Công ty Cổ phần Xây lắp Vật tư Kỹ thuật | 0,100 | 9.755,2 | 152 | 0 | 2022 | |
0,153 | 15.002 | 234 | 0 | |||||
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung tại khu vực nội thành hiện hữu là : 11 | 27,31 | 1.374.620 | 10.667 | 141 |
PHỤ LỤC 1C: DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 4965/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
STT | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | |||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | |||||
Cao tầng | Thấp tầng | ||||||||
QUẬN 2 | |||||||||
1 | Khu dân cư số 04 thuộc khu 38,4 ha-New City, phường Bình Khánh, Q2 | Liên danh Cty CP địa ốc Sài Gòn Thương Tín - Cty TNHH Xây dựng TM Thuận Việt - Cty CP ĐT Thành Thành Công | 27,393 | 138.429 | 1.330 | 0 | 2018 |
| |
2 | Khu nhà ở kết hợp thương mại, dịch vụ và văn phòng tại phường Thảo Điền, Q2 | Cty CP phát triển nhà G Homes | 0,964 | 28.170 | 351 | 18 |
| 2021 | |
3 | Khu nhà ở kinh doanh tại phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
| 2,23 | 27.984 | 0 | 118 |
| 2022 | |
4 | Khu biệt thự và chung cư kết hợp thương mại dịch vụ văn phòng khách sạn tại phường Thảo Điền, Quận 2 | Cty Cổ phần Sao sáng Sài Gòn | 0,912 | 6.890 | 33 | 17 |
| 2022 | |
5 | Khu nhà ở phường Bình Trưng Tây, Quận 2 |
| 1,508 | 97.560 | 1.270 | 0 |
| 2022 | |
6 | Khu Tái định cư 4.200 căn hộ , 26 Mai Chí Thọ, phường Bình Khánh, Quận 2 |
| 8,51 | 285200 | 4200 | 0 |
| 2022 | |
7 | Khu chung cư cao tầng phường Cát Lái, Q2 |
| 0,930 | 60.823 | 667 | 0 |
| 2023 | |
8 | Khu nhà ở độc lập Green Diamond, Phường An Phú Quận 2 |
| 1,45 | 100.008 | 968 | 9 |
| 2023 | |
9 | Khu chung cư cao tầng và Thương mại-Dịch vụ-Văn phòng tại Lô H2-04 thuộc KDC Cát Lái, phường Cát Lái, Quận 2 |
| 0,416 | 21.784 | 300 | 0 |
| 2024 | |
10 | Khu liên hợp nhà ở và trung tâm thương mại Parkland, phường An Phú, Quận 2 |
| 0,780 | 53.577 | 352 |
|
|
| |
|
|
| 45,09 | 820.425 | 9.471 | 162 |
|
| |
QUẬN 7 | |||||||||
1 | Khu thương mại dịch vụ căn hộ cao tầng The Golden Star tại phường Bình Thuận , 72 Nguyễn Thị Thập, quận 7 | Cty CPĐT địa ốc Phú Gia An | 0,92 | 34.440 | 398 | 6 |
| 2019 | |
2 | KDC lô C13B Khu A, Đô thị mới Nam thành phố thuộc phường Tân Phong, Quận 7 |
| 1,078 | 32.150 | 196 | 0 |
| 2022 | |
3 | Khu căn hộ tại phường Bình Thuận, Q7 | Cty CPĐT BĐS Hưng Lộc Phát | 3,71 | 90.000 | 1.200 | 0 |
| 2023 | |
4 | KDC đa hợp tại lô CN8-2 Khu A, Đô thị mới Nam Thành phố thuộc phường Tân Phong, Q7 |
| 0,545 | 23.164 | 49 | 0 |
| 2023 | |
5 | KDC lô CN6-3 Khu A, Đô thị mới Nam thành phố thuộc phường Tân Phong, Quận 7 |
| 0,8763 | 46.215 | 190 | 0 |
| 2024 | |
|
|
| 7,1293 | 225.969 | 2.033 | 6 |
|
| |
QUẬN 9 | |||||||||
1 | Khu nhà ở thấp tầng Thủ Thiêm tại Khu đô thị mới Đông Tăng Long, phường Trường Thạnh, Quận 9 | Cty CP Phát triển nhà Thủ Thiêm | 5,71 | 70.380 | 0 | 306 |
| 2021 | |
2 | Khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9 |
| 3,590 | 41.640 | 500 | 43 |
| 2025 | |
3 | Khu nhà ở Công ty Thành Phúc tại phường Phú Hữu, quận 9 | Công ty TNHH Đầu tư Thành Phúc | 4,47 | 32.670 | 0 | 153 |
| 2021 | |
4 | Khu nhà ở phường Phước Long B, 1471 đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, Quận 9 |
| 1,466 | 87.111 | 1.000 | 24 |
| 2022 | |
|
|
| 15,236 | 231.801 | 1.500 | 526 |
|
| |
QUẬN 12 | |||||||||
1 | Khu nhà ở phường An Phú Đông, Quận 12 |
| 1,441 | 7.500 | 0 | 30 |
| 2020 | |
2 | Chung cư cao tầng tại Phường Thạnh Lộc, Quận 12 |
| 0,306 | 21.427 | 216 | 0 |
| 2025 | |
|
|
| 1,747 | 28.927 | 216 | 30 |
|
| |
QUẬN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu nhà ở chung cư phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
| 4,586 |
|
|
|
| 2021 | |
|
|
| 4,586 | 0 | 0 | 0 |
|
| |
QUẬN THỦ ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án Khu dân cư Phương Đông, phường Tam Phú, quận Thủ Đức | Công ty Cổ phần Đầu tư Địa ốc Phương Đông | 8,21 | 35.496,6 | 0 | 242 |
| 2021 | |
|
|
| 8,21 | 35.497 | 0 | 242 |
|
| |
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung tại khu vực nội thành phát triển là : 23 | 82,00 | 1.342.618,6 | 13.220 | 966 |
|
| |||
PHỤ LỤC 1D: DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 4965/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
STT | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||||
1 | Chung cư tái định cư kết hợp văn phòng tại Lô s thuộc sự án Khu siêu thị, nhà nghỉ, bãi đậu xe thuộc Khu chức năng số 9- KĐT mới Nam Thành phố, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh | Cty CPĐT Xây dựng 194 | 0,260 | 6.720 | 84 | 0 |
| 2020 |
2 | Khu nhà ở tại xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh |
| 19,700 | 340.855 | 900 | 420 |
| 2022 |
3 | Khu dân cư Bình Lợi, tại xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh |
| 3,550 | 44.448 | 0 | 249 |
| 2022 |
4 | Khu dân cư An Hạ tại xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh |
| 3,040 | 50.305 | 0 | 244 |
| 2022 |
5 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở tại thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
| 3,100 |
| 2.000 |
|
| 2014 |
|
|
| 29,650 | 442.328 | 2.984 | 913 |
|
|
HUYỆN HÓC MÔN |
|
|
|
|
|
|
| |
| ||||||||
1 | Khu dân cư Hoàng Long, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
| 0,813 | 12.000 | 0 | 52 |
| 2021 |
|
|
| 0,813 | 12.000 | 0 | 52 |
|
|
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||||
1 | Khu dân cư Sadeco Phước Kiền, huyện Nhà Bè |
| 17,390 | 76.540 | 0 | 320 |
| 2022 |
2 | Khu nhà ở Nhà Bè đường Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiền, huyện Nhà Bè (tại phân khu 14) |
| 2,526 | 34.672 | 0 | 89 |
| 2022 |
3 | Khu dân cư Hiệp Phước I, huyện Nhà Bè | Công ty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận (IPC) | 29,200 | 353.151 | 1.344 | 689 |
| 2023 |
|
|
| 49,116 | 464.363 | 1.344 | 1.098 |
|
|
HUYỆN CỦ CHI |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ dự án Công viên Sài Gòn Safari (gđ1) | Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Củ Chi | 18,000 | 0 | 0 | 275 |
| 2021 |
|
|
| 18,000 | 0,000 | 0,000 | 275,000 |
|
|
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung tại khu vực huyện ngoại thành là : 10 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5B: DANH MỤC Dự ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 4965/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
STT | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||
QUẬN 2 | ||||||||
1 | Dự án nhà ở xã hội cho công nhân thuê thuộc Cụm công nghiệp phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
| 2,087 | 93.937,5 | 1.100 | 0 |
| 2027 |
|
|
| 2,087 | 93.937,5 | 1.100 | 0 |
|
|
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội cho công nhân và nhà trẻ tại phường Long Trường, Quận 9 | Cty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Xây dựng Hồng Ân | 0,708 | 46.240 | 578 | 0 |
| 2022 |
2 | Khu nhà ở chung cư cao tầng tại phường Phú Hữu, Quận 9 |
| 0,78 | 40.010 | 600 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 1,488 | 86.250,0 | 1178 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung tại khu vực nội thành phát triển là: 3 | 3,58 | 180.187,5 | 2.278 | 0 |
|
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 4965/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 4965/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/11/2019 |
Hiệu lực: | 20/11/2019 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Võ Văn Hoan |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |