Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5087/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 14/11/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/11/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 5087/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
---------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2025;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 12504/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 16 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
1.1 Cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở của Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2025 đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua, để tổ chức triển khai thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 và trong từng năm.
1.2 Triển khai thực hiện công tác phát triển nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020, năm 2018 và có kiểm soát phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua, Chương trình phát triển đô thị của thành phố, và các kế hoạch triển khai thực hiện do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Yêu cầu
2.1 Bám sát nội dung Chương trình phát triển nhà ở đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua để tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển nhà thành phố Hồ Chí Minh phù hợp, khả thi trong giai đoạn 2016 - 2020 và từng năm đến 2020, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường về nhà ở tại thành phố.
2.2 Đáp ứng cơ bản về nhà ở cho các đối tượng cần hỗ trợ về chính sách, đặc biệt là các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức và các đối tượng thuộc diện chính sách, thu nhập thấp, thông qua việc sử dụng vốn xã hội hóa của doanh nghiệp để đầu tư xây dựng quỹ nhà ở xã hội để bán, thuê mua, cho thuê; sử dụng vốn ngân sách để đầu tư xây dựng quỹ nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước để các đối tượng rất khó khăn về nhà ở được thuê.
2.3 Xác định các nội dung cụ thể về phát triển nhà ở cho từng khu vực phát triển đô thị của thành phố theo hướng:
- Tập trung đầu tư xây dựng hoàn chỉnh các khu vực phát triển nhà ở có cơ sở hạ tầng đã được đầu tư xây dựng;
- Khuyến khích phát triển các khu vực nhà ở đã có kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tương ứng đồng bộ;
- Hạn chế hoặc chưa phát triển tại các khu vực chưa có kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
2.4 Xác lập danh mục cụ thể các dự án phát triển nhà ở để triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố đồng bộ, tương ứng với việc đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, phù hợp với định hướng của Chương trình phát triển nhà ở.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Mục tiêu phát triển nhà ở giai đoạn 2016 - 2020
Trong giai đoạn 2016 - 2020, tiếp tục thực hiện việc di dời các hộ dân sống ở trên và ven kênh rạch, tổ chức lại cuộc sống dân cư tốt hơn; Xây dựng mới, thay thế chung cư cũ hư hỏng xuống cấp; Nâng cấp các khu dân cư hiện hữu góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị; Tiếp tục xây dựng, phát triển các khu đô thị mới, các khu dân cư đồng bộ, văn minh, hiện đại; cụ thể:
1.1 Các hộ gia đình, cá nhân có đất ở, nhà ở riêng lẻ phù hợp quy hoạch có thể cải tạo, hoặc xây dựng mới nhà ở theo khả năng để cải thiện chỗ ở, nâng cao mức sống và thu nhập.
1.2 Đầu tư xây dựng, phát triển các dự án nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu của thị trường về nhà ở, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội trong giai đoạn 2016 - 2020 của thành phố.
1.3 Tiếp tục phát triển, đầu tư xây dựng các dự án nhà ở xã hội đảm bảo đáp ứng cơ bản nhu cầu cho các đối tượng được hưởng chính sách nhà ở xã hội, tái định cư trong các dự án chỉnh trang đô thị của thành phố.
1.4 Thực hiện cải tạo, sửa chữa hoặc đầu tư xây dựng mới thay thế 50% trong tổng số 474 chung cư cũ xây dựng trước năm 1975 trên địa bàn thành phố.
2. Tỷ lệ các loại nhà ở dự kiến phát triển trong giai đoạn 2016 - 2020
Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm tối thiểu trong giai đoạn 2016 - 2020 là 40 triệu m2 sàn, trong đó:
2.1. Nhà ở riêng lẻ tăng thêm khoảng 32.147.246 m2 sàn xây dựng, chiếm tỷ lệ 80,37% so với tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm, bao gồm nhà ở riêng lẻ trong dự án khoảng 919.565 m2 sàn xây dựng và nhà ở riêng lẻ do các hộ gia đình, cá nhân tự xây khoảng 31.228.000 m2 sàn xây dựng.
2.2. Nhà ở chung cư tăng thêm tối thiểu là 7.852.754 m2 sàn, chiếm tỷ lệ 19,63% so với tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm; trong đó có khoảng 3.204.000 m2 sàn xây dựng nhà ở xã hội, với diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê khoảng 356.000m2 sàn1 (không kể nhà ở lưu trú cho công nhân và ký túc xá cho sinh viên thuê).
3. Chỉ tiêu diện tích nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020
3.1. Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân
Nâng chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người của thành phố đến năm 2020 tối thiểu là 19,8 m2/người (2), trong đó ở khu vực đô thị (bao gồm 19 quận) là 16,3 m2/người và khu vực nông thôn (bao gồm 5 huyện) là 20,9 m2/người.
3.2. Chỉ tiêu diện tích tối thiểu của các loại hình nhà ở
a) Nhà ở riêng lẻ do các hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng tăng thêm khoảng 31.228.000 m2 sàn xây dựng.
b) Nhà ở trong các dự án tăng thêm khoảng 8.772.319 m2 sàn xây dựng, trong đó nhà ở chung cư tăng thêm khoảng 7.852.754 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 90% trong các dự án mới).
c) Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng 2.204.000 m2 sàn xây dựng, trong đó có 1.780.000 m2 sàn nhà ở xã hội (khoảng 20.000 căn nhà, gồm có 10.000 căn nhà cho các đối tượng người thu nhập thấp và 10.000 căn nhà cho các đối tượng tái định cư); 350.000 m2 sàn nhà lưu trú, tương đương khoảng 35.000 chỗ ở cho công nhân thuê; 74.000 m2 sàn ký túc xá, tương đương 6.750 chỗ ở cho sinh viên thuê.
4. Các khu vực phát triển nhà ở
4.1. Khu vực quận 1 và quận 3
a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị, chỉnh trang, tạo cảnh quan đặc trưng cho đô thị khu vực trung tâm
Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
b) Phát triển nhà ở có kiểm soát từ nay đến năm 2020; hạn chế phát triển các dự án nhà ở mới
- Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại đang triển khai thực hiện tại khu vực trung tâm hiện hữu).
- Ủy ban nhân dân quận 1 và 3 theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư triển khai thi công xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại đang thi công dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực trung tâm hiện hữu).
- Từ nay đến năm 2020, hạn chế chấp thuận chủ trương, công nhận chủ đầu tư đối với các dự án mới đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn quận 1 và quận 3 (trừ các dự án phục vụ tái định cư); việc chấp thuận chủ trương, công nhận chủ đầu tư đối với các dự án mới sẽ do Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể.
c) Về cải tạo, chỉnh trang đô thị đối với vị trí các chung cư cũ, Ủy ban nhân dân quận 1 và quận 3 có trách nhiệm chủ động tổ chức thực hiện:
- Tiếp tục rà soát, điều chỉnh quy hoạch 1/2000, xác định chỉ tiêu quy hoạch đối với tất cả vị trí các chung cư cũ theo hướng ưu tiên tăng quy mô dân số, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, v.v. để khuyến khích các nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, góp phần chỉnh trang đô thị trên địa bàn;
- Triển khai kế hoạch cải tạo, sửa chữa các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn, đảm bảo an toàn trong sử dụng, phòng cháy chữa cháy và môi trường vệ sinh, cảnh quan đô thị;
- Ưu tiên lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dở 04 chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểm3 trước năm 2020 và triển khai xây dựng các chung cư mới, góp phần hoàn thành chương trình cải tạo, xây dựng mới thay thế các chung cư cũ được xây dựng trước 1975 trên địa bàn thành phố.
4.2. Khu vực nội thành hiện hữu (gồm 11 quận: 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú)
a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị
- Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
- Có kế hoạch cụ thể về đầu tư nâng cấp hoặc xây dựng mới, phát triển hạ tầng đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt tại quận 4, Gò vấp, Tân Phú, Bình Thạnh.
b) Tập trung hoàn thiện các dự án dở dang; Hạn chế phát triển các dự án nhà ở mới nếu chưa có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tương ứng đảm bảo và phù hợp:
- Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1B, 5A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu).
- Ủy ban nhân dân các quận theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai thi công xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2B, 6A: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực nội thành hiện hữu).
- Ủy ban nhân dân các quận tiếp tục rà soát, xây dựng kế hoạch cụ thể về đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Các sở, ngành liên quan phối hợp xem xét, thuận chủ trương để triển khai thực hiện các dự án nhà ở mới khi đã có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến dự án theo quy hoạch phân khu đã được duyệt.
c) Về Cải tạo, chỉnh trang đô thị đối với vị trí các chung cư cũ, Ủy ban nhân dân các quận: 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú có trách nhiệm chủ động tổ chức thực hiện:
- Tiếp tục rà soát, điều chỉnh quy hoạch phân khu 1/2000, xác định chỉ tiêu quy hoạch đối với tất cả vị trí các chung cư cũ theo hướng ưu tiên tăng quy mô dân số, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, v.v. để khuyến khích các nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, góp phần chỉnh trang đô thị trên địa bàn;
- Triển khai kế hoạch cải tạo, sửa chữa các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn, đảm bảo an toàn trong sử dụng, phòng cháy chữa cháy và môi trường vệ sinh, cảnh quan đô thị;
- Ưu tiên lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dỡ 11 chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểm4 trước năm 2020 và triển khai xây dựng các chung cư mới thay thế, nhằm góp phần hoàn thành chương trình cải tạo, xây dựng mới thay thế các chung cư cũ được xây dựng trước 1975 trên địa bàn thành phố.
d) Ưu tiên phát triển nhà ở xã hội: Bên cạnh việc đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 04 dự án đã triển khai thi công với tổng quy mô 141.293 m2 sàn xây dựng, các quận cần thúc đẩy, triển khai thêm 05 dự án nhà ở xã hội5.
4.3. Khu vực nội thành phát triển (gồm 06 quận: 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức).
a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị
- Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
- Tiếp tục hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt ưu tiên có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hạ tầng tại các quận như quận 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức.
- Có kế hoạch cụ thể về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu vực gần các cụm, khu công nghiệp để khuyến khích xã hội hóa, các hộ dân đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân thuê.
b) Tập trung hoàn thiện các dự án dở dang; Ưu tiên phát triển các dự án nhà ở mới, chung cư cao tầng dọc các trục giao thông công cộng lớn (như tuyến Metro số 1 tại các quận: 2, 9, Thủ Đức) hoặc các khu vực có kế hoạch thực hiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật tương ứng:
- Có kế hoạch phát triển dự án nhà ở đồng bộ với hạ tầng, phát triển tập trung để khai thác có hiệu quả cơ sở hạ tầng.
- Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1C, 5B: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành phát triển).
- Ủy ban nhân dân các quận theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Đính kèm Phụ lục 2C, 6B: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực nội thành phát triển).
- Ủy ban nhân dân các quận trong khu vực rà soát, xây dựng kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Phát triển các dự án nhà ở mới, chung cư cao tầng dọc các trục giao thông công cộng lớn (như tuyến Metro số 1 tại các quận: 2, 9, Thủ Đức).
- Hạn chế chấp thuận chủ trương thực hiện các dự án nhà ở mới khi chưa có kế hoạch xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tương ứng phù hợp và đảm bảo theo quy định.
c) Ưu tiên phát triển nhà ở xã hội: Bên cạnh việc thúc đẩy, đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 16 dự án nhà ở xã hội đã triển khai thi công với quy mô khoảng 970.000 m2 sàn xây dựng, các quận cần tập trung thúc đẩy thêm 05 dự án nhà ở xã hội6, phấn đấu hoàn thành thêm khoảng 170.000 m2 sàn để đảm bảo chỉ tiêu 1.140.000 m2.
4.4. Khu vực huyện ngoại thành (gồm 05 huyện: Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ)
a) Phát triển nhà ở riêng lẻ theo quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc đô thị
- Rà soát, đánh giá hiện trạng sử dụng đất để quy hoạch, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với thực tế, nhu cầu về nhà ở của người dân.
- Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, công khai thông tin, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, tiếp tục cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ.
- Có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hệ thống hạ tầng chính, phù hợp với yêu cầu phát triển của từng khu vực cụ thể, đảm bảo theo quy hoạch được duyệt.
b) Tập trung hoàn thiện các dự án dở dang; Rà soát, thu hồi các dự án chậm triển khai:
- Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành (Đính kèm Phụ lục 1D, 5C: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang triển khai thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành).
- Ủy ban nhân dân các huyện, Ban Quản lý khu đô thị mới Nam thành phố theo dõi, hỗ trợ chủ đầu tư các dự án đã được công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư, triển khai xây dựng theo tiến độ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (đính kèm Phụ lục 2D, 6C: Danh mục các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đang thi công, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 tại khu vực huyện ngoại thành).
- Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân huyện rà soát, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét thu hồi các dự án chậm triển khai.
c) Ưu tiên phát triển nhà theo dự án tại các thị trấn, khu dân cư nông thôn và khu vực đã có hệ thống hạ tầng kỹ thuật kết nối đồng bộ với những tuyến giao thông chính; phát triển các khu du lịch ở kết hợp sinh thái nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, khu đô thị vệ tinh. Không phát triển các dự án mới đầu tư xây dựng nhà ở tại các khu vực chưa có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tương ứng:
- Ủy ban nhân dân các huyện, Ban Quản lý khu đô thị mới Nam thành phố; Ban Quản lý khu đô thị Tây Bắc thành phố rà soát, có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Phát triển dự án nhà ở mới tại các thị trấn, khu dân cư nông thôn và khu vực đã có hệ thống hạ tầng kỹ thuật kết nối đồng bộ với những tuyến giao thông chính; các khu du lịch ở kết hợp sinh thái nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, khu đô thị vệ tinh.
- Không thông qua chủ trương phát triển dự án nhà ở mới tại các khu vực chưa có kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tương ứng.
d) Ưu tiên phát triển dự án nhà ở xã hội: Bên cạnh việc thúc đẩy, đảm bảo hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 đối với 05 dự án nhà ở xã hội đã triển khai thi công với quy mô 239.000 m2 sàn xây dựng, các quận cần tập trung thúc đẩy thêm 03 dự án nhà ở xã hội7, phấn đấu hoàn thành thêm khoảng 761.000 m2 sàn để đảm bảo chỉ tiêu 1.000.000 m2 sàn xây dựng.
5. Diện tích đất xây dựng các loại nhà ở
Diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở trên địa bàn thành phố trong giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
- Nhà ở thương mại trong dự án là 272,6 ha.
- Nhà ở xã hội là 75,4 ha (trong đó đã bao gồm nhà ở xã hội cho các đối tượng tái định cư là 30,4ha).
6. Nhu cầu vốn và dự kiến nguồn vốn phát triển nhà ở
6.1. Nhu cầu vốn
Dự kiến vốn để phát triển nhà ở trong giai đoạn 2016 - 2020 là khoảng 316.769 tỷ đồng. Trong đó, vốn đầu tư xây dựng phát triển nhà ở thương mại khoảng 82.274 tỷ đồng; vốn xây dựng nhà ở riêng lẻ của các hộ gia đình, cá nhân khoảng 212.661 tỷ đồng; vốn đầu tư nhà ở xã hội khoảng 21.834 tỷ đồng(8).
6.2. Dự kiến nguồn vốn
Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng, .v.v..; Nhà ở riêng lẻ tự xây của các hộ gia đình được xây dựng bằng nguồn vốn tích lũy thu nhập của các hộ gia đình; vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chủ yếu từ nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng chính sách xã hội, .v.v.., và một phần từ Ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
Trong giai đoạn 2016 - 2020, vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội là 21.834 tỷ đồng, đa phần là vốn xã hội hóa, vốn tự có của doanh nghiệp hoặc vốn vay từ các tổ chức tín dụng (chiếm 90%), tối thiểu là 19.651 tỷ đồng, vốn ngân sách (chiếm 10%) là 2.183 tỷ đồng để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm theo danh mục cụ thể các dự án nhà ở xã hội sử dụng vốn ngân sách do Sở Xây dựng đề xuất để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Xây dựng
1.1. Chủ trì phối hợp các sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các quận, huyện lập Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm, tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố.
Tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật, đông thời thực hiện đúng theo ý kiến của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX tại Điều 2, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2025.
1.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Tài chính, Sở Tư pháp nghiên cứu tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định việc rút ngắn quy trình thủ tục đầu tư, cấp giấy phép xây dựng theo cơ chế một cửa liên thông;
1.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các đơn vị có liên quan triển khai Kế hoạch nhà ở xã hội đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Kế hoạch số 4665/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017;
1.4. Rà soát quỹ đất 20% đất ở trong các dự án nhà ở thương mại trên 10ha, để thúc đẩy triển khai đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; trường hợp chủ đầu tư không hoặc chậm triển khai thực hiện theo tiến độ đã được phê duyệt, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thu hồi và giao các nhà đầu tư có năng lực để triển khai thực hiện;
1.5. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng Quy trình, thủ tục thẩm định giá nhà ở xã hội; Quy chế quản lý sử dụng quỹ nhà ở xã hội; Xây dựng khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; Hướng dẫn chủ đầu tư các dự án nhà ở xã hội trong việc bán, cho thuê, thuê mua đảm bảo theo quy định;
1.6. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện tiếp tục đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố về các cơ chế, giải pháp để thực hiện các dự án di dời nhà ở trên và ven kênh rạch, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố;
1.7. Chủ trì, phối hợp với sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị có liên quan tiếp tục nghiên cứu đề xuất các giải pháp cải tạo, xây dựng mới thay thế chung cư cũ được xây dựng trước năm 1975, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố.
2. Sở Quy hoạch - Kiến trúc
2.1. Tiếp tục phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các quận, huyện hoàn thiện hệ thống cơ sở pháp lý quy hoạch đối với các loại hình nhà ở; Tăng cường công khai thông tin các đồ án quy hoạch đã được phê duyệt để các nhà đầu tư, người dân có thể theo dõi, tiếp cận dễ dàng;
2.2. Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các Ban Quản lý khu đô thị mới thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của pháp luật, phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của thành phố; Tiếp tục kiểm tra, rà soát quy hoạch các dự án nhà ở và các khu dân cư chậm triển khai để có giải pháp điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với điều kiện thực tế của thành phố.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
3.1. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát các dự án xây dựng nhà ở đã và đang thực hiện để cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm được phê duyệt;
3.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân các quận, huyện rà soát lại quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư xây dựng nhà ở, hướng dẫn, hỗ trợ giải quyết các vướng mắc, khó khăn của chủ đầu tư trong việc giải phóng mặt bằng (nếu có), đặc biệt là các dự án nhà ở xã hội, hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thu hồi những dự án chậm triển khai hoặc không triển khai để giao cho các Nhà đầu tư khác có năng lực thực hiện đảm bảo theo quy định;
3.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị có liên quan rà soát quỹ đất do nhà nước trực tiếp quản lý, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố phát triển nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước để cho thuê;
3.4. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan nghiên cứu, đề xuất tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố về quy trình phối hợp trong việc thẩm định, xác định giá đất theo giá thị trường theo hướng đơn giản, dễ thực hiện; rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục giao, thuê đất.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
4.1. Phối hợp với Sở Xây dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của thành phố;
4.2. Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố bố trí ngân sách hàng năm để xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước theo Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật có liên quan, đảm bảo theo Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm và hàng năm;
4.3. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm theo danh mục cụ thể các dự án nhà ở xã hội sử dụng vốn ngân sách do Sở Xây dựng đề xuất để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
5. Sở Tài chính
5.1. Phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở ngành có liên quan trong việc xây dựng Quy trình, thủ tục thẩm định giá nhà ở xã hội; Xây dựng khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt;
5.2. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố về việc sử dụng hiệu quả nguồn thu từ việc chủ đầu tư các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị dưới 10ha, thực hiện nghĩa vụ tài chính nộp tiền tương đương với giá trị quỹ đất 20% để phát triển đầu tư xây dựng quỹ nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố theo quy định của pháp luật hiện hành.
6. Sở Giao thông vận tải
6.1. Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Quy hoạch - Kiến trúc và đơn vị có liên quan trong việc lập kế hoạch đầu tư hàng năm để cải tạo, sửa chữa, hoặc xây dựng mới hệ thống hạ tầng giao thông đô thị, nông thôn, đảm bảo đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, phát triển nhà ở trên địa bàn thành phố;
6.2. Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc trong việc quản lý đầu tư xây dựng phát triển các dự án nhà ở, đảm bảo phù hợp với điều kiện hạ tầng giao thông, kỹ thuật đô thị hiện hữu, không làm quá tải hệ thống hạ tầng giao thông trong khu vực.
7. Ủy ban nhân dân các quận, huyện
7.1. Tổ chức triển khai và theo dõi thực hiện tiến độ các dự án nhà ở trên địa bàn, phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở và quy hoạch chi tiết đã được cấp thẩm quyền phê duyệt; cấp giấy phép xây dựng và kiểm tra, giám sát việc xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn, tổng hợp báo cáo Sở Xây dựng định kỳ hàng quý, hàng năm hoặc theo yêu cầu để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố;
7.2. Lập kế hoạch phát triển nhà ở xã hội 5 năm và hàng năm trên địa bàn phù hợp Chương trình và Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố; Tập trung thúc đẩy tiến độ các dự án nhà ở xã hội, đảm bảo chỉ tiêu diện tích sàn nhà ở tăng thêm của nhà ở xã hội trong giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo kết quả thực hiện cho Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố, Bộ Xây dựng định kỳ hàng năm theo quy định hoặc theo yêu cầu;
7.3. Rà soát, xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên địa bàn theo phân cấp và đảm bảo theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;
7.4. Ủy ban nhân dân các quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú phối hợp với Sở Quy hoạch - Kiến trúc rà soát, điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, xác định chỉ tiêu quy hoạch đối với tất cả vị trí các chung cư cũ theo hướng ưu tiên tăng quy mô dân số, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, v.v. để khuyến khích các nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư; Triển khai kế hoạch cải tạo, sửa chữa các chung cư cũ được xây dựng trước năm 1975 bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn, đảm bảo an toàn trong sử dụng, phòng cháy chữa cháy và môi trường vệ sinh, cảnh quan đô thị;
7.5. Ủy ban nhân dân các quận 1, 3, 4, 5, 6, Tân Bình nhanh chóng lựa chọn và công nhận chủ đầu tư để tháo dỡ các chung cư hư hỏng nặng, nguy hiểm, trước năm 2020 và triển khai xây dựng các chung cư mới thay thế, đảm bảo theo quy định của pháp luật hiện hành;
7.6. Ủy ban nhân dân các quận 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú lập kế hoạch đầu tư cụ thể, chi tiết theo phân cấp để nâng cấp hoặc xây dựng mới, phát triển hạ tầng đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt tại các quận như quận 4, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Thạnh;
7.7. Ủy ban nhân dân các quận 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức tiếp tục hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đồng bộ đảm bảo theo quy hoạch được duyệt, đặc biệt ưu tiên có kế hoạch đầu tư xây dựng mới, phát triển hạ tầng tại các quận như quận 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức. Lập kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu vực gần các cụm, khu công nghiệp để khuyến khích xã hội hóa, các hộ dân đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân thuê.
7.8. Ủy ban nhân dân các huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở ngành có liên quan rà soát, đánh giá hiện trạng sử dụng đất để quy hoạch, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với thực tế, đáp ứng nhu cầu về nhà ở của người dân.
8. Ban Quản lý phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh (Ban Quản lý khu Thủ Thiêm, Ban Quản lý khu Nam, Ban Quản lý khu Tây Bắc)
8.1. Phối hợp với Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn, tổ chức triển khai và theo dõi thực hiện tiến độ các dự án nhà ở trong phạm vi quản lý, phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở và quy hoạch chi tiết đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;
8.2. Phối hợp với các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng các giải pháp xúc tiến đầu tư để tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố, nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án phát triển nhà ở thuộc phạm vi quản lý, đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội các khu đô thị mới theo đúng quy hoạch.
9. Ban Quản lý các Khu Chế xuất và công nghiệp thành phố
Thường xuyên đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các khu công nghiệp để có cơ sở đề xuất, triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân, người lao động. Báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo.
10. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh
Triển khai chính sách tín dụng vay vốn ưu đãi và chính sách có liên quan cho nhóm đối tượng nhà ở xã hội, thu nhập thấp mua nhà hoặc sửa chữa, cải thiện chất lượng nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở, Nghị định của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
11. Viện Nghiên cứu phát triển thành phố
11.1. Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Cục Thống kê thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, trong năm 2019 điều tra nhu cầu về nhà ở của người dân trong giai đoạn 5 năm 2021 - 2025, để làm cơ sở cho việc xây dựng Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
11.2. Phối hợp với các sở, ngành liên quan nghiên cứu, rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh Quy hoạch kinh tế xã hội thành phố giai đoạn 2021 - 2025, trong đó có Quy hoạch xây dựng đô thị kết hợp với Chương trình phát triển nhà ở của thành phố theo hướng đồng bộ trên quan điểm liên kết vùng và các vùng phụ cận, phát triển bền vững;
11.3. Nghiên cứu đề xuất các cơ chế, chính sách thu hút nguồn lực đầu tư, phát triển các loại hình nhà ở xã hội.
12. Chủ đầu tư
12.1. Chủ đầu tư các dự án nhà ở đã được công nhận chủ đầu tư tiếp tục thực hiện đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng như quy hoạch chi tiết, tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, chấp thuận đầu tư, thủ tục pháp lý về quyền sử dụng đất, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và xin phép xây dựng để đủ điều kiện khởi công, đảm bảo theo các quy định của pháp luật hiện hành;
12.2. Thực hiện các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm theo các quy định của Luật Nhà ở, Luật Xây dựng, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Đấu thầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
12.3. Có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện dự án định kỳ 6 tháng 1 lần và kết thúc dự án cho Ủy ban nhân dân quận, huyện và Sở Xây dựng.
Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp phát sinh vướng mắc, có báo cáo đề xuất cho Sở Xây dựng để được hướng dẫn hoặc chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố để xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 1A:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||||||||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||||||||||
Cao tầng | Thấp tầng | |||||||||||||||
QUẬN 1 | ||||||||||||||||
1 | Khu biệt thự Victoria. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 3.00 | 15,750 | 0 | 63 | 2016 |
| ||||||||
2 | Chung cư Aqua 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 0.48 | 187,200 | 2,880 | 0 | 2017 |
| ||||||||
3 | Chung cư Luxury 5-6. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 0.72 | 75,000 | 1,000 | 0 | 2017 |
| ||||||||
4 | Chung cư Luxury 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 1.87 | 179,520 | 2,112 | 0 |
| 2018 | ||||||||
5 | Chung cư D1 Mension 608 Võ Văn Kiệt, phường Cầu Kho | Cty TNHH Cảnh Sông | 0.64 | 36,186 | 296 | 0 |
| 2018 | ||||||||
6 | The Front Golden River 1-2-3, 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 1.74 | 176,000 | 2,200 | 0 |
| 2019 | ||||||||
7 | Chung cư Madison, 15 Thi Sách, phường Bến Nghé | Cty CPXD Nova Bắc Nam 79 | 0.23 | 23,617 | 360 | 0 |
| 2019 | ||||||||
8 | Chung cư Saigon Luxury, 11D Thi Sách, phường Bến Nghé | Cty CPĐT Him Lam | 0.22 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2020 | ||||||||
9 | TTTM-DV-Căn hộ Vietcomreal tower, 4 Thi Sách & 3 Thái Văn Lung, phường Bến Nghé | Cty TNHH ĐTTM Tân Thành | 0.20 | 8,000 | 100 | 0 |
| 2021 | ||||||||
10 | Cao ốc phức hợp Golden Hill, 87 Cống Quỳnh, P Nguyễn Cư Trinh | Cty CPĐT Golden Hill | 0.83 | 56,000 | 700 |
|
| 2022 | ||||||||
11 | Dự án The One 01 Phạm Ngũ Lão, phường Nguyễn Thái Bình | Tập đoàn Bitexco | 0.85 | 63,750 | 1,062 | 0 |
| 2022 | ||||||||
12 | Chung cư 104 Nguyễn Văn Cừ, Q1 | Tổng Cty Bến Thành | 0.28 | 24,750 | 265 | 0 |
| 2022 | ||||||||
13 | Chung cư Viet Capital Center, 3A-3B Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé | Cty CP KD Địa ốc Phương Nam | 0.33 | 51,788 | 320 | 0 |
| 2022 | ||||||||
14 | Dự án căn hộ 29 Nguyễn Đình Chiểu | Cty CP ĐT&TM Khang An | 0.87 | 42,840 | 612 | 0 |
| 2022 | ||||||||
15 | Chung cư Cô Giang, 100 Cô Giang, phường Cầu Kho | Cty CP Phát triển Đất Việt | 1.28 | 71,890 | 1,027 | 0 |
| 2022 | ||||||||
16 | Chung cư 128 Hai Bà Trưng | Cty TNHH Châu Á-Thái Bình Dương | 0.80 | 20,800 | 260 | 0 |
| 2023 | ||||||||
17 | Chung cư 39-41-43 Võ Văn Kiệt | Tập đoàn dệt may Việt Nam | 0.09 | 2,800 | 35 | 0 |
| 2023 | ||||||||
18 | Dự án Landcaster Legalcy, 230 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh | Cty TNHH ĐT BDS Trung Thủy | 0.88 | 33,520 | 419 | 0 |
| 2023 | ||||||||
|
|
| 15.30 | 1,085,611 | 13,918 | 63 |
|
| ||||||||
| ||||||||||||||||
QUẬN 3 | ||||||||||||||||
1 | Chung cư Léman C.T Plaza, 117 Nguyễn Đình Chiểu, P6 | C.T Group | 0.427 | 45,200 | 200 |
| 2017 |
| ||||||||
2 | Chung cư Terra Royal 280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P7 | Cty CPĐT&KDN Intresco | 0.658 | 22,345 | 366 |
|
| 2019 | ||||||||
3 | Serenity Sky Villas 259 Điện Biên Phủ | Cty ĐT&PT Sơn Kim | 0.15 | 14,997 | 45 |
|
| 2019 | ||||||||
4 | The Century 134A Lý Chính Thắng | Tập đoàn Novaland | 1.32 | 25,600 | 320 |
|
| 2020 | ||||||||
5 | Chung cư 199 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cty CP XD & KD Địa ốc 3 | 0.09 | 6,769 | 74 |
|
| 2021 | ||||||||
6 | Khu căn hộ cao cấp, 5 Lê Qúy Đôn, P6 | Cty CPĐT Ngọc Nam Sơn | 0.168 | 4,000 | 50 |
|
| 2022 | ||||||||
7 | Khu phức hợp Dịch vụ thương mại, văn phòng và chung cư tại số 194B, 196, 196B, 198,200, 202 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P6 | Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà | 0.215 | 13,750 | 135 |
|
| 2023 | ||||||||
|
|
| 3.028 | 132,661 | 1,190 | 0 |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực trung tâm hiện hữu là : 25 | 18.33 | 1,218,272 | 15,108 | 63 |
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1B:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
| ||||||
QUẬN 4 | ||||||||
1 | Chung cư River Gate. 151-155 Bến Vân Đồn, P6 | Cty CP BĐS Thanh Niên | 0.7 | 36,478 | 362 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Riva Park, 504 Nguyễn Tất Thành, P18 | Cty CPTM Địa ốc Việt | 0.478 | 31,056 | 320 | 0 | 2017 |
|
3 | Chung cư The Goldview -346 Bến Vân Đồn | Cty CP May Diêm Sài Gòn | 2.3 | 184,770 | 1,759 | 0 |
| 2018 |
4 | Chung cư Grand Riverside -278 Bến Vân Đồn | Cty CP TM&ĐT Hồng Hà | 0.234 | 22,480 | 240 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư Millenium-132 Bến Vân Đồn | Cty CPĐT PT Vĩnh Hội | 0.73 | 48,604 | 653 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư The Tresor - 39 Bến Vân Đồn | Cty Nova Phúc Nguyên | 0.62 | 47,750 | 476 | 0 |
| 2018 |
7 | Chung cư Sài Gòn Royal, 34-35 Bến Vân Đồn, P12 | Cty CP ĐT-TM Nhà Rồng | 0.67 | 50,536 | 478 | 0 |
| 2019 |
8 | Dự án Lancaster Lincoln 428-430 Nguyễn Tất Thành | Cty TNHH Trung Thủy Lancaster | 0.841 | 62,268 | 994 | 0 |
| 2019 |
9 | Dự án chung cư 299 Tôn Thất Thuyết, P1 | Cty TNHH TM-ĐT BĐS Phú Trí | 3.15 | 90,800 | 1,135 | 0 |
| 2020 |
10 | Chung cư cao tầng 1C Tôn Thất Thuyết | Cty CP Sài Gòn Ngày mới | 0,52 | 30,142 | 340 | 0 |
| 2020 |
11 | Chung cư Cửu Long 01 Tôn Thất Thuyết | Cty CP ĐTKD BĐS Việt Hưng Phú | 1.44 | 69,600 | 870 | 0 |
| 2020 |
12 | Chung cư Vĩnh Hội, đường Khánh Hội, P4 | Cty TNHH MTV DVCI Q4 | 0.29 | 17,751 | 171 | 0 |
| 2021 |
13 | Dự án Charmington Iris 76 Tôn Thất Thuyết | Cty Sabeco HP-Sacomreal | 2.2 | 115,200 | 1,440 | 0 |
| 2021 |
14 | Dự án Landcaster 78 Tôn Thất Thuyết, P16 | Cty CPĐT BĐS Trung Thủy | 1.38 | 83,574 | 750 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 14.85 | 891,009 | 9,626 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 5 | ||||||||
1 | Chung cư EverRich Infinity- 290 An Dương Vương, P4 | Cty CPPT BĐS Phát Đạt | 0.79 | 47,590 | 439 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án Charmington Plaza tại giao lộ Tản Đà, Hàm Tử P 10 | Cty TNHH MTV Hùng Anh Năm | 0.5 | 55,342 | 299 | 0 |
| 2020 |
3 | Dự án Dragon Riverside City 628-630 Võ Văn Kiệt, P1 | Cty CP BĐS Sài Gòn Vina | 3.12 | 131,430 | 1,460 | 0 |
| 2021 |
4 | Dự án TTTM và căn hộ 66 Tân Thành, Q5 | Cty CPĐT TM Tân Thành | 0.395 | 25,840 | 323 | 0 |
| 2021 |
5 | GĐ 1 Dự án Vina Square 152 Trần Phú, Q5 | Cty TNHH Vina Alliance | 3.01 | 102,800 | 1,285 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 7.815 | 363,002 | 3,806 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 6 | ||||||||
1 | Chung cư Bộ Tư lệnh thông tin liên lạc | Tổng Cty ĐTPT Nhà và Đô thị BQP | 0.07 | 2,984 | 60 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Western Capital- Chợ Bình Phú | Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc | 1.25 | 113,950 | 700 | 0 |
| 2018 |
3 | Chung cư Lucky Place-50 Phan Văn Khỏe, P2, Q6 | Cty TNHH Nova Lucky Palace | 0.59 | 29,750 | 356 | 0 |
| 2019 |
4 | TTTM & Căn hộ 336/20 Nguyễn Văn Luông | Cty TNHH Gotec Việt Nam | 0.38 | 21,600 | 270 | 0 |
| 2021 |
5 | Chung cư Saigon Asiana 184 Trần Văn Kiều | Cty TNHH Gotec Việt Nam | 0.4 | 28,700 | 350 | 0 |
| 2021 |
6 | TTDV và căn hộ 445-449 Gia Phú, P3 | Cty TNHH KD BĐS Việt Gia Phú | 0.427 | 45,120 | 564 | 0 |
| 2022 |
7 | Khu phức hợp Vietinbank 1618 Võ Văn Kiệt, P7 | Cty TNHH TM-DV-ĐT Vietin | 0.746 | 67,110 | 789 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 2.023 | 309,214 | 3,089 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 8 | ||||||||
1 | Cao ốc Bình Đông Xanh- 557 Bến Bình Đông, P13 | Cty TNHH MTV XD-TM Sài Gòn 5 | 0.188 | 6,052 | 56 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án Tara Residences 1-1A Tạ Quang Bửu | Cty TNHH May Song Ngọc | 1.64 | 65,604 | 1,089 | 0 |
| 2018 |
3 | Dự án Diamond Lotus 49 Lê Quang Kim | Cty CPĐT XD Phúc Khang | 1.4 | 56,234 | 630 | 0 |
| 2018 |
4 | Khu Chung cư Phương Việt Pegaguite, đường Tạ Quang Bửu, P16 | Cty CP Phương Việt | 1.51 | 60,567 | 1,150 | 69 |
| 2019 |
5 | Khu nhà ở Bông Sao B, đường Tạ Quang Bửu, P5 | Cty CP Địa ốc 8 | 0.18 | 28,057 | 272 | 0 |
| 2020 |
6 | Dự án Mỹ Phúc Heaven Riverview, P16, Q8 | Cty TNHH TMXD KDN An Phúc | 1.69 | 76,800 | 960 | 17 |
| 2020 |
7 | Chung cư Khang Gia, đường số 16, P4 | Cty CPĐT PT Địa ốc Khang Gia | 0.14 | 9,215 | 130 | 0 |
| 2020 |
8 | Khu TMDV-Căn hộ Bình Đăng, QL 50, P6 | Cty TNHH MTV XDTM Sài Gòn 5 | 0.46 | 18,400 | 230 | 0 |
| 2020 |
9 | Khu căn hộ cao tầng NBB Garden, P16, Q8 | Cty ĐT Năm Bảy Bảy | 0.81 | 29,250 | 390 | 0 |
| 2021 |
10 | Chung cư Riverside Conic, KDC 13B, P7 | Cty CP XD-ĐT & PT Lĩnh Phong | 0.66 | 26,560 | 332 | 0 |
| 2021 |
11 | Khu nhà ở Thuận Thành P16, Q8 | Cty SX-TM Thuận Thành | 0.54 | 28,800 | 480 | 0 |
| 2021 |
12 | Chung cư cao tầng đường An Dương Vương | Cty CPĐT-PT Địa ốc Nam Sài Gòn | 0.29 | 19,680 | 328 | 0 |
| 2021 |
13 | Chung cư Đông Tây TCI, P 16 | Cty CP ĐTXD & TM Đông Tây | 0.496 | 24,180 | 390 | 0 |
| 2021 |
14 | Chung cư cao tầng đại lộ Võ Văn Kiệt, P16 | Cty CPĐT-PT Địa ốc Nam Sài Gòn | 0.87 | 31,320 | 540 | 0 |
| 2021 |
15 | Chung cư Topaz city-Khu dự án phức hợp Vạn Thái, P4 | Cty TMDV-XD-KDN Vạn Thái | 0.81 | 20,000 | 250 | 0 |
| 2022 |
16 | Chung cư Dream Home Palace, 1436 Trịnh Quang Nghị, P7 | Cty TNHH Lý Phương | 5.26 | 74,400 | 992 | 0 |
| 2022 |
17 | Khu nhà ở cao tầng Đức Long New Land, 1016 Tạ Quang Bửu, P6 | Cty SX-TM-DV Đồng Phú Hưng | 0.73 | 33,800 | 520 | 0 |
| 2022 |
18 | Chung cư cao tầng Aurora 277 Bến Bình Đông, P14 | Cty TNHH ĐT BĐS Bình Đông | 0,54 | 27,590 | 445 | 0 |
| 2022 |
19 | Khu chung Cư Bình An 2735 Phạm Thế Hiển | Cty CP BĐS Bình An Riverside | 2.32 | 45,108 | 716 | 0 |
| 2022 |
20 | Khu chung cư Phương Việt 2, 1079 Tạ Quang Bửu | Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Gia | 0.39 | 44,268 | 714 | 0 |
| 2023 |
21 | Khu căn hộ Diamond Riverside, 1648 Võ Văn Kiệt, P16 | Cty CPĐT Năm Bảy Bảy | 4.15 | 102,720 | 1,695 | 17 |
| 2023 |
|
|
| 25.074 | 828,605 | 12,309 | 103 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 10 | ||||||||
1 | Chung cư Rivera Park, 7/28 Thành Thái, P14 | Cty CPĐT&PTĐT Long Giang | 1.08 | 88,565 | 420 | 0 | 2017 |
|
2 | Khu biệt thự liên kế-HaDo Centrosa Garden, 202 đường 3-2, P12 | Tập đoàn Hà Đô | 0.717 | 33,350 | 0 | 115 | 2017 |
|
3 | Dự án Xi Grand Court 256 Lý Thường Kiệt | Cty CP ĐT-XD Phú Sơn Thuận | 1.79 | 59,840 | 748 | 0 |
| 2018 |
4 | Chung cư HaDo Centrosa, 200 đường 3-2, P12 | Tập đoàn Hà Đô | 6.1 | 152,460 | 2,178 | 0 |
| 2019 |
5 | Chung cư Khu B Nguyễn Kim, P7 | Tổng Cty Địa ốc Sài Gòn | 0.628 | 63,698 | 756 | 0 |
| 2019 |
6 | TTTM-Căn hộ Đông Dương 334 Tô Hiến Thành, P14 | Cty CP PTĐT Đông Dương | 2.22 | 27,950 | 430 | 0 |
| 2020 |
7 | Khu căn hộ Hưng Long, 6/4-6-8 đường Hưng Long | Cty CPĐT An Đông | 0.18 | 6,200 | 100 | 0 |
| 2021 |
|
|
| 12.715 | 432,063 | 4,632 | 115 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 11 | ||||||||
1 | Khu nhà ở 299/11 Lý Thường Kiệt, P15 | Cty CP Địa ốc 7 | 0.07 | 2,195 | 0 | 3 | 2017 |
|
2 | Dự án cao ốc RES 11 Residence Eleven, 203 Lạc Long Quân, P3 | Cty CP Địa ốc 11 | 0.19 | 12,514 | 116 | 0 |
| 2018 |
3 | TTTM & Căn hộ 220 Bình Thới, P14 | Cty CP Tập đoàn PTHT & BĐS VN | 0.89 | 37,200 | 600 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 1.15 | 61,909 | 716 | 3 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||||||
1 | Chung cư Saigonres Plaza, 79-81 Nguyễn Xí, P26 | Cty CP Địa ốc Sài Gòn Nam Đô | 1.146 | 55,942 | 749 |
| 2016 |
|
2 | Khu Chung cư Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22 | Cty CPĐT XD Tân Liên Phát | 25.55 | 802,700 | 10,000 |
| 2017 |
|
3 | Khu biệt thự Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22 | Cty CPĐT XD Tân Liên Phát | 3.65 | 42,160 | 0 | 80 | 2017 |
|
4 | Chung cư Tài Lộc, 6-8 Nguyễn Thiện Thuật | Cty CP PT BĐS Phú Gia | 1.35 | 6,243 | 100 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư Richmond City, 79/5B Nguyễn Xí | Tập đoàn BĐS Hưng Thịnh | 2.12 | 66,000 | 880 | 0 |
| 2018 |
6 | Dự án Wilton Tower 1W Điện Biên Phủ | Tập đoàn Novaland | 0.71 | 39,520 | 494 | 0 |
| 2019 |
7 | Dự án Sun Village 31-33 Nguyễn Văn Đậu | Cty CPĐT Tân Tiến | 1.13 | 4,200 | 68 | 0 |
| 2018 |
8 | Dự án Sunwah Pearl 90 Nguyễn Hữu Cảnh | Cty TNHH Bay Water | 1.91 | 102,258 | 904 | 0 |
| 2020 |
9 | KDC phức hợp sông Sài Gòn 92 Nguyễn Hữu Cảnh | Cty TNHH Vietnam Land SSG | 0.41 | 41,434 | 435 | 0 |
| 2020 |
10 | Chung cư CT Home 471 Nơ Trang Long | Cty CPXD&TTNT Cát Tường | 0.09 | 5,200 | 80 | 0 |
| 2021 |
11 | Chung cư Hoàng Hoa Thám, 201 Hoàng Hoa Thám, P6 | Cty CPTM & ĐT Hồng Hà | 0.08 | 3,753 | 83 | 0 |
| 2021 |
12 | Chung cư Tân Thuận, KDC Đình Hòa, P13 | Cty TNHH ĐT&XD Tân Thuận | 0.62 | 21,120 | 352 | 0 |
| 2021 |
13 | Khu căn hộ 124/9D Ung Văn Khiêm, P25 | Cty CP Tập đoàn Tân Thành Đô | 0.143 | 4,081 | 77 | 0 |
| 2021 |
14 | Nhà ở cao tầng kết hợp thương mại, 375-377 Nơ Trang Long, P13 | Cty TNHH Tiến Phát Đông Bắc | 0.466 | 26,124 | 330 | 0 |
| 2022 |
15 | Khu nhà ở cao tầng-TTTM, 197 Điện Biên Phủ, P15 | Cty CP Địa ốc Hòa Bình | 0.75 | 24,800 | 400 | 0 |
| 2022 |
16 | Khu chung cư 127 Đinh Tiên Hoàng, P3 | Cty TNHH ĐT KDTM Phát Lộc | 0.464 | 6,340 | 100 | 0 |
| 2022 |
17 | Dự án 8 chung cư lô số Cư xá Thanh Đa, P27 | Cty CP Phát triển nhà Thanh Đa | 7.32 | 124,850 | 2,270 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 47.909 | 1,376,725 | 17,322 | 80 |
|
|
| ||||||||
QUẬN GÒ VẤP | ||||||||
1 | Chung cư Samland Airport, 31 Nguyên Hồng, P1 | Cty CP Địa ốc Sacom | 1.01 | 5,200 | 65 | 0 | 2016 |
|
2 | Khu biệt thự Cityland Garden Hill, 168 Phan Văn Trị, P5 | Cty TNHH Địa ốc Thành phố | 10 | 117,250 | 0 | 335 | 2016 |
|
3 | Chung cư Thăng Long 117 Lê Đức Thọ,P17 | Cty ĐTKD-PTDA Thăng Long | 1.685 | 5,557 | 84 | 0 | 2017 |
|
4 | KDC Cityland Z751, số 2 Nguyễn Oanh, P7 | Cty TNHH Địa ốc Thành phố | 27 | 308,249 | 1,516 | 972 |
| 2018 |
5 | Chung cư Saigon Co-op, P15 | Liên hiệp HTX TM TPHCM | 0.197 | 5,445 | 99 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư M-One 12 Nguyễn Bình Khiêm, P3 | Cty CP May thêu Mỹ Sơn | 0.248 | 12,480 | 156 | 0 |
| 2019 |
7 | KDC Sông Đà IDC Tower, P 15 | Cty Cổ phần ANI | 2.44 | 24,720 | 412 | 0 |
| 2021 |
8 | Chung cư C.T Plaza, 18 Nguyên Hồng, P1 | Cty Cổ phần ANI | 0.34 | 22,960 | 287 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 42.92 | 501,861 | 2,619 | 1,307 |
|
|
| ||||||||
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||||||
1 | The Prince Residence, 17 Nguyễn Văn Trỗi | Cty CP Địa ốc Novaland | 0.42 | 22,400 | 280 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Garden Gate, 8 Hoàng Minh Giám | Cty CP Nova Festival | 0.488 | 24,480 | 272 | 0 | 2017 |
|
3 | The Golden Mansion 119 Phổ Quang | Cty TNHH Nova Sagel | 1.5 | 75,143 | 693 | 0 |
| 2018 |
4 | Kingston Residence 146 Nguyễn Văn Trỗi | Cty CP Nova Princess Residence | 0.459 | 34,491 | 289 | 0 |
| 2018 |
5 | Orchard Parkview 130-132 Hồng Hà | Cty TNHH Nova Nam Á | 0.91 | 45,920 | 250 | 0 |
| 2018 |
6 | Newton Residence 38 Trương Quốc Dung | Cty TNHH Merufa-Nova | 0.3 | 27,337 | 161 | 0 |
| 2019 |
7 | Dự án MPC Phú Nhuận 143 Phan Đăng Lưu | Cty TNHH VT-TM-DV MPC | 0.1 | 5,200 | 80 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 4.177 | 234,971 | 2,025 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN BÌNH | ||||||||
1 | Chung cư Carillon3 171C Hoàng Hoa Thám | Cty CP May Tiến Phát | 0.13 | 7,872 | 98 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Bayhientower, 09 Phạm Phú Thứ | Cty Long Hưng Phát | 0.27 | 13,950 | 186 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư Botanica 104 Phổ Quang | Cty CP Địa ốc Novaland | 0.9 | 67,712 | 459 | 0 | 2017 |
|
4 | Botanica Premier 108-114 Hồng Hà | Cty TNHH Nova Sasco | 1.77 | 88,861 | 909 | 0 |
| 2018 |
5 | Sky Center 10 Phổ Quang | Tập doàn BĐS Hưng Thịnh | 1.19 | 39,600 | 495 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư 251 Hoàng Văn Thụ | Cty CP ĐTXD Tân Bình | 0.172 | 2,589 | 144 | 0 |
| 2019 |
7 | Khu dân cư quân nhân sư đoàn 367-370 thuộc Quân chủng Phòng không-Không quân | Cty CPĐT CTK | 5.95 | 137,066 | 830 | 132 |
| 2021 |
8 | Chung cư 350 Hoàng Văn Thụ, P4 | Cty Cổ phần Đức Khải | 0.5 | 15,573 | 268 | 268 |
| 2022 |
|
|
| 10.882 | 373,223 | 3,389 | 400 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||||
1 | Chung cư Hiệp Tân, 57 Tô Hiệu, P Hiệp Tân | Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành | 0.61 | 21,430 | 694 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Valeo Residence Tân Phú, đường Lũy Bán Bích-Trịnh Đình Trọng | Cty TNHH XD-KD Nhà Phú Nhuận | 0.6 | 21,010 | 741 | 0 | 2017 |
|
3 | Carillon Tân Phú 291/2 Lũy Bán Bích | Cty CP Địa ốc Sài Gòn thương tín | 0.33 | 23,860 | 225 | 0 |
| 2018 |
4 | Chung cư Khuông Việt 341/13A Khuông Việt | Cty CP Địa ốc Tân Bình | 0.34 | 11,692 | 221 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư Phúc Bảo Minh, 47 Lương Nguyệt Ánh | Cty CP TM-XD-ĐV Phúc Bảo Minh | 0.83 | 29,113 | 474 | 0 |
| 2019 |
6 | Chung cư cao tầng Đại Thành, P Phú Trung | Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành | 0.59 | 20,933 | 442 | 0 |
| 2020 |
7 | Khu nhà ở Nguyễn Văn Săng, 01 Nguyễn Văn Săng, Phường Tân Sơn Nhì | Cty TNHH Địa ốc Tân Phú | 0.5 | 4,000 | 0 | 20 |
| 2021 |
8 | Richstar Tân Phú, 239-241 Hòa Bình, P Hiệp Tân | Tập đoàn Novaland | 1.62 | 56,892 | 2,000 | 0 |
| 2021 |
9 | Cao ốc Resgreen Tower 7A Thoại Ngọc Hầu | Cty Cổ phần địa ốc 11 | 0.62 | 16,864 | 272 | 0 |
| 2022 |
10 | Khu Chung cư A1- KDC Tân Thắng | Cty Cổ phần Gamuda Land | 4.7 | 126,720 | 2,112 | 0 |
| 2022 |
11 | Cao ốc thương mại TECCO, 4 Bùi Cẩm Hổ | Cty CP Địa ốc Phú Tân | 0.93 | 34,650 | 630 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 11.67 | 367,164 | 7,811 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu là: 108 | 181.19 | 5,729,746 | 67,344 | 2,028 |
|
|
PHỤ LỤC 1C:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
|
| |||||
QUẬN 2 | ||||||||
1 | Chung cư La Astoria, 383 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây | Cty CP ĐTXD An Gia Hưng | 0.74 | 37,207 | 465 | 0 | 2016 |
|
2 | Khu chung cư Masteri Thảo Điền, 159 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền | Cty CP Đầu tư Thảo Điền | 7.98 | 240,000 | 3,000 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư Lexington Residences, 67 Mai Chí Thọ, P An Phú | Tập đoàn Novaland | 2.1 | 98,250 | 1,310 | 0 | 2016 |
|
4 | Khu Shophouse - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.45 | 29,000 | 0 | 116 | 2016 |
|
5 | Khu biệt thự Saroma - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 15.45 | 70,800 | 0 | 177 | 2016 |
|
6 | Khu biệt thự Holm Residences-145 Nguyễn Văn Hưởng, P Thảo Điền | Cty CP Sappire | 2.7 | 14,500 | 0 | 29 | 2017 |
|
7 | Chung cư The Krista-Capitaland, 537 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây | Cty TNHH CVH Mùa Xuân | 0.75 | 27,520 | 344 | 0 | 2017 |
|
8 | Chung cư The Ascent 58 Quốc Hương | Cty CP Đầu tư Địa ốc Tiến Phát | 0.66 | 29,250 | 489 | 0 | 2017 |
|
9 | Chung cư Sarimi- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.56 | 33,120 | 368 | 0 | 2017 |
|
10 | Chung cư Sarica- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.28 | 15,750 | 175 | 0 | 2017 |
|
11 | Nhà liên kế KDC số 1, phường Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH MTV DVCI Q2 | 0.51 | 14,000 | 0 | 36 |
| 2018 |
12 | The Nassim Thảo Điền, số 30 đường 11 | Cty TNHH Nassim JV | 0.64 | 22,508 | 238 | 0 |
| 2018 |
13 | The Capella 3/8 Lương Định Của | Cty CP Quốc Cường Gia Lai | 0.46 | 29,296 | 380 | 0 |
| 2018 |
14 | KDC Ventura-Citi Homes, đường Nguyễn Thị Định, P Cát Lái | Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú | 2.2 | 42,503 | 368 | 64 |
| 2018 |
15 | Dự án Khu phức hợp tại phường An Phú | Cty TNHH ĐĐS Gia Phú | 4.6 | 132,090 | 1,887 | 0 |
| 2018 |
16 | Chung cư lô 3-1 Thủ Thiêm Lake View 1 | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 1.41 | 14,480 | 102 | 0 |
| 2018 |
17 | The Gateway Thảo Điền, đường số 10, P Thảo Điền | Cty CP BĐS Sơn Kim | 1.09 | 40,078 | 439 | 0 |
| 2018 |
18 | Khu chung cư Z1, phường Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH Maeda-Thiên Đức | 0.32 | 24,885 | 98 | 0 |
| 2018 |
19 | Dự án Feliz En Vista, lô Y1, P Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức | 2.63 | 91,760 | 1,127 | 0 |
| 2018 |
20 | KDC Lake View, đường song hành Cao tốc Long Thành-Dầu Giây | Tập đoàn Novaland | 14.39 | 135,650 | 0 | 960 |
| 2019 |
21 | Chung cư CC2-KDC Nam Rạch Chiếc | Cty TNHH Nam Rạch Chiếc | 1.68 | 87,745 | 816 | 0 |
| 2019 |
22 | Khu nhà ở cao tầng Q2 Thảo Điền, đường Võ Trường Toản, P Thảo Điền | Cty CP PTN Ghomes-Frasers Property | 0.96 | 87,510 | 315 | 0 |
| 2019 |
23 | Chung cư Vista Verde, P Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức | 2.52 | 92,160 | 1,152 | 0 |
| 2019 |
24 | KDC Palm Residences- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú | Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land | 3 | 29,700 | 0 | 135 |
| 2019 |
25 | Dự án Masteri An Phú , 191 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền | Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú | 2.2 | 83,820 | 1,100 | 0 |
| 2019 |
26 | Dự án Centana Thủ Thiêm, đường Mai Chí Thọ, P An Phú | Cty XD&KDN Điền Phúc Thành | 0.9 | 49,120 | 614 | 0 |
| 2019 |
27 | Sadora Apartment, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.78 | 55,890 | 621 | 0 |
| 2019 |
28 | Sarina Condominium, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 0.88 | 20,970 | 233 | 0 |
| 2019 |
29 | Sari Town, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 5.39 | 131,600 | 0 | 235 |
| 2019 |
30 | Chung cư Palm Height- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú | Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land | 2.7 | 65,280 | 816 | 0 |
| 2020 |
31 | Thủ Thiêm Lake View, số 10 đường R2, P Bình An | Cty CP ĐT HTKT TPHCM CII | 3 | 107,100 | 0 | 255 |
| 2020 |
32 | Dự án Marina Bay Thủ Thiêm | Cty CPĐT HTKT TPHCM CII | 9.52 | 168,000 | 2,100 | 300 |
| 2020 |
33 | Khu nhà ở Chung cư Lô 4-7 Thu Thiem Lake view 2 | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 0.65 | 7,740 | 86 | 0 |
| 2020 |
34 | Khu chung cư cao tầng CC1 và CC5 KDC Nam Rạch Chiếc, P An Phú | Cty BĐS Đất Xanh | 4.3 | 184,160 | 2,302 | 0 |
| 2020 |
35 | Khu căn hộ cao cấp Riverfront Residences, Lô 3-13 KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 0.58 | 40,720 | 509 | 0 |
| 2021 |
36 | GĐ 2 KDC phức hợp trên đảo Kim Cương, P Bình Trưng Tây | Cty CP BĐS Bình Thiên An | 3 3 | 126,178 | 85! | 0 |
| 2021 |
37 | Khu chung cư lô 3-2, Thủ Thiêm Lake View 3, KĐT Thủ Thiêm | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 0.94 | 5,680 | 71 | 0 |
| 2021 |
38 | Chung cư kết hợp TMDV Sensation, đường Nguyễn Văn Hưởng, P Thảo Điền | Cty TNHH Capitaland Thanh Niên | 0.79 | 23,205 | 273 | 0 |
| 2021 |
39 | Chung cư cao tầng ký hiệu Lô CT | Cty CP Thủ Thiêm Group | 0.51 | 22,000 | 275 | 0 |
| 2021 |
40 | Khu nhà ở Làng Tôi, P Bình An | Cty CP TM-DV-DL Lê Quan | 0.53 | 39,600 | 0 | 99 |
| 2021 |
41 | Khu nhà ở 4,8 ha, P An Phú | Cty TNHH XD-KDN Phú Nhuận | 4.88 | 117,000 | 334 | 134 |
| 2022 |
42 | Khu phức hợp Sóng Việt, Khu chức năng số 1 KĐT Thủ Thiêm | Cty CP Quốc Lộc Phát | 7.59 | 123,440 | 1,543 | 0 |
| 2022 |
43 | Khu biệt thự Lancaster Eden tại Lô E6 Khu đô thị An Phú-An Khánh | Cty TNHH Hush Creative | 1.03 | 3,900 | 0 | 13 |
| 2022 |
44 | Khu cao ốc căn hộ tại P Thảo Điền | Cty Cổ phần XD Công nghiệp | 1.25 | 83,840 | 1,048 | 0 |
| 2022 |
45 | Chung cư Thế Minh-Khu 1, KDC Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH Xây dựng Thế Minh | 1.66 | 62,320 | 779 | 0 |
| 2022 |
46 | Chung cư cao tầng Thảo Điền, đường Nguyễn Văn Hưởng | Cty CPĐT Văn Phú-Invest | 0.49 | 18,275 | 215 | 0 |
| 2022 |
47 | Khu nhà ở cao tầng | Cty TNHH XD&TM Mỹ A | 0.81 | 25,600 | 320 | 0 |
| 2022 |
48 | Căn hộ Hậu Giang, P Thạnh Mỹ Lợi | Cty CP ĐT XD TM Hậu Giang | 1.03 | 52,500 | 750 | 0 |
| 2022 |
49 | Khu chung cư lô H1-10 tại KDC Cát Lái | Cty CP BĐS Sài Gòn Thăng Long | 1.1 | 58,751 | 751 | 0 |
| 2023 |
50 | Saigon Mystery Villas, P Bình Trưng Tây | Cty TNHH TK21 Bình Trưng Tây | 14.59 | 91,260 | 0 | 351 |
| 2023 |
52 | Khu dân cư Minh Thông, P An Phú | Cty TNHH Kinh doanh địa ốc Minh Thông | 0.85 | 29,200 | 350 | 15 |
| 2023 |
52 | Khu chung cư lô H1-9, KDC Cát Lái | Cty TNHH ĐT Vĩnh Phú | 0.74 | 26,350 | 310 | 0 |
| 2023 |
53 | KĐT Empire City, P Thủ Thiêm | Cty TNHH Liên doanh Thành phố Đế Vương | 14.5 | 164,070 | 1,823 | 0 |
| 2024 |
|
|
| 159.57 | 3,427,331 | 30,682 | 2,919 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 7 | ||||||||
1 | Khu phức hợp La Casa, 89 Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Thuận | Cty CP Vạn Phát Hưng | 6.35 | 169,040 | 1,948 | 66 | 2016 |
|
2 | Khu chung cư M-One 32/15 Bế Văn Cấm | Cty CPĐT TCO Việt Nam | 1.4 | 50,243 | 774 | 0 | 2017 |
|
3 | Dự án Hưng Phát Golden Star, 72 Nguyễn Thị Thập | Cty CPĐT Hưng Lộc Phát | 0.94 | 34,440 | 430 | 0 | 2018 |
|
4 | Dự án Chung cư Florita KĐT Him Lam | Cty CP Địa ốc Hưng Thịnh | 1.04 | 48,000 | 600 | 0 | 2018 |
|
5 | Chung cư The view- Rivera Point, 584 Huỳnh Tấn Phát | Tập đoàn Keppel Land-Tấn Trường | 1.27 | 44,115 | 519 | 0 | 2018 |
|
6 | Sunrise Cityview, đường Nguyễn Hữu Thọ, P Tân Hưng | Tập đoàn Novaland | 1.5 | 52,725 | 703 | 0 |
| 2018 |
7 | Chung cư Luxcity 528 Huỳnh Tấn Phát | Cty CPDV & XD Địa Ốc Đất Xanh | 0.7 | 30,597 | 432 | 0 |
| 2018 |
8 | Chung cư Lux Garden 370 Nguyễn Văn Quỳ | Cty CPDV & XD Địa ốc Đất Xanh | 0.9 | 36,487 | 500 | 0 |
| 2018 |
9 | Căn hộ dầu khí IDICO Q7, đường Huỳnh Tấn Phát P Phú Thuận | Cty CP ĐT-XD-TM Dầu khí IDICO | 0.3 | 6,790 | 180 | 0 |
| 2018 |
10 | Block A, lô MD4-4 KĐT mới Nam SG | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0.62 | 8,911 | 118 | 0 |
| 2019 |
11 | Block B-C, lô MD4-4 KĐT mới Nam SG | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 1.24 | 10,337 | 130 | 0 |
| 2019 |
12 | Block C, lô H24, KĐT mới Nam SG | Cty VLXD-XLTM BMC | 0.58 | 13,129 | 107 | 0 |
| 2019 |
13 | Chung cư Ascent Lakeside, 70 Nguyễn Văn Linh | Cty CP Tiến Phát-Sanyo Homes | 1.9 | 38,000 | 180 | 0 |
| 2019 |
14 | Khu chung cư Thanh Bình-Hoàng Anh, P Tân Hưng | Cty Tư vấn ĐT XD Thanh Bình | 1.51 | 107,920 | 1,349 | 0 |
| 2019 |
15 | Khu chung cư An Phú Long, P Phú Thuận | Cty CP ĐT TK&XD Vạn Gia Long | 2.82 | 12,675 | 169 | 0 |
| 2020 |
16 | Khu dân cư P Tân Phú | Cty XDCT Hàng không ACC | 9.4 | 85,440 | 1,068 | 0 |
| 2020 |
17 | Cao ốc BMC Long Hưng, 60/7 Huỳnh Tấn Phát, P Phú Thuận | Cty VLXD-XLTM BMC | 2 | 44,115 | 941 | 0 |
| 2020 |
18 | Dự án Lavida Plus, ngã tư Nguyễn Văn Linh- Nguyễn Hữu Thọ, Block A, khu 4, KDC Ven sông | Cty CP Quốc Cường Gia Lai | 1.1 | 93,006 | 1,212 | 0 |
| 2020 |
19 | Rivera Point GĐ 2 584 Huỳnh Tấn Phát | Cty Tấn Trường-Keppel Land | 1 | 73,540 | 1,000 | 0 |
| 2021 |
20 | KDC Lô M7-Khu A-KĐT mới Nam Thành phố, P Tân Phú | Cty CPPT Phú Hưng Thái | 1.35 | 41,280 | 516 | 0 |
| 2021 |
21 | Chung cư cao tầng 16/9 Bùi Văn Ba | Cty CP May Tiến Phát | 0.6 | 21,243 | 291 | 0 |
| 2021 |
22 | KDC và thương mại Phú Mỹ | Cty TNHH MTV DVCI TNXP | 4.06 | 13,600 | 0 | 68 |
| 2021 |
23 | Khu phức hợp TM-DV-CH 28/9 Trần Trọng Cung, P Tân Thuận | Cty CP Phương Thiện Mỹ | 0.53 | 24,000 | 300 | 0 |
| 2021 |
24 | Chung cư Southgate Tower, P Bình Thuận | Cty CP TM&ĐT Hồng Hà | 0.53 | 19,200 | 320 | 0 |
| 2021 |
25 | KDC lô M5-M6 KĐT Nam Thành Phố | Cty CPPT Phú Hưng Thái | 1.5 | 64,427 | 628 | 0 |
| 2021 |
26 | KDC Đa hợp lô H6-3 KĐT mới Nam Thành phố, P Tân Phong | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0.49 | 13,120 | 164 | 0 |
| 2022 |
27 | KDC Đa hợp Lô S18-2-1 Khu A-KĐT mới Nam Thành Phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0.5 | 15,360 | 192 | 0 |
| 2022 |
28 | KDC Lô M8 Khu A-KĐT mới Nam Thành Phố | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 2.77 | 78,480 | 981 | 0 |
| 2022 |
29 | KDC Phường Tân Thuận Đông | Cty CP ĐT-XD Phú Mỹ | 2.15 | 45,638 | 685 | 114 |
| 2022 |
30 | Khu nhà ở Đông Á, P Phú Thuận | Cty CP Địa ốc Đông Á | 5.41 | 48,546 | 420 | 252 |
| 2022 |
31 | Khu dân cư và thương mại hỗn hợp Khải Vy 04 Đào Trí, P Phú Thuận | Cty CP Tập đoàn Khải Vy | 6.73 | 225,000 | 3,000 | 0 |
| 2023 |
32 | Khu nhà ở cao tầng P Phú Mỹ | Cty CP ĐT BĐS Hưng Lộc Phát | 5.26 | 77,625 | 1,035 | 0 |
| 2023 |
33 | Dự án chung cư Vạn Gia Long, P Tân Thuận Tây | Cty CP ĐT XD Vạn Gia Long | 1.07 | 80,272 | 720 | 0 |
| 2022 |
34 | Dự án Hoàn Cầu, P Bình Thuận | Cty TNHH Hoàn Cầu | 14,36 | 20,253 | 138 | 150 |
| 2022 |
|
|
| 69.52 | 1,747,554 | 21,750 | 650 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Kha dân cư Gia Hòa, P Phước Long B | Cty TNHH XD KDN Gia Hòa | 28.1 | 268,100 | 1,700 | 703 | 2016 |
|
2 | Dự án Lucky Dragon Novaland, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phước Long B | Tập đoàn Novaland | 0.9 | 30,200 | 130 | 90 | 2016 |
|
3 | Khu nhà ở liên kế Hưng Phú, P Phước Long B | Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú | 2 | 14,252 | 0 | 176 | 2016 |
|
4 | Khu nhà ở liên kế P.Phú Hữu | Cty TNHH KD BĐS Không gian xanh | 1.36 | 11,783 | 0 | 65 | 2017 |
|
5 | Dự án Biệt thự Valora Fuji tại P.Phước Long B | Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI | 1.61 | 9,190 | 0 | 84 | 2017 |
|
6 | Khu biệt thự Venica Khang Điền, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phú Hữu | Cty CP KD Nhà Khang Điền | 3.1 | 14,082 | 0 | 43 | 2017 |
|
7 | Dự án nhà ở Melosa Garden, đường Vành đai trong, P Phú Hữu | Cty CP KD Nhà Khang Điền | 17.3 | 132,500 | 0 | 500 | 2017 |
|
8 | Chung cư cao tầng phường Phú Hữu | Cty TNHH PTN Quốc gia N.H.O | 1.8 | 75,459 | 884 | 0 |
| 2018 |
9 | Dự án nhà ở Exim phường Phú Hữu | Cty CP BĐS Exim | 17.71 | 76,883 | 0 | 319 |
| 2018 |
10 | Dự án Chung cư Flora Fuji tại P.Phước Long B | Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI | 1.16 | 63,120 | 789 | 0 |
| 2018 |
11 | Khu nhà ở liên kế Lotus Town, đường Liên Phường, P Phước Long B | Cty TMDV XD&KDN Tháp Mười | 3.1 | 14,529 | 0 | 131 |
| 2018 |
12 | Chung cư cao tầng Him lam- Phước Long A | Cty CPKD Địa ốc Him Lam | 18.17 | 65,597 | 1,092 | 0 |
| 2018 |
13 | Khu nhà ở thấp tầng Phước Long B | Cty TNHH ĐT-KD BĐS Phước Long | 4.7 | 17,866 | 0 | 224 |
| 2019 |
14 | Khu Chung cư B2 Khu nhà ở Phước Long B | Cty CP ĐT&KD Địa ốc Hưng Thịnh | 0.95 | 45,100 | 690 | 0 |
| 2019 |
15 | Chung cư cao tầng A-B-C-D Phú Hữu | Cty TNHH Đầu tư Thành Phúc | 1.2 | 128,631 | 867 | 0 |
| 2019 |
16 | Dự án Khu dân cư tại P Phước Long B | Cty CPĐT Nam Long | 9.4 | 33,450 | 0 | 223 |
| 2019 |
17 | Khu nhà ở thấp tầng Gia Phước-Modana Khang Dien, đường 990, P Phú Hữu | Cty TNHH ĐT&KD Địa ốc Gia Phước | 1.78 | 14,720 | 0 | 118 |
| 2020 |
18 | Khu nhà ở P.Phú Hữu | Cty TNHH ĐT KD BĐS Saphire | 2.72 | 144,000 | 1,800 | 0 |
| 2020 |
19 | Khu dân cư Phú Mỹ tại P.Phước Long B | Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú | 4.87 | 75,360 | 928 | 14 |
| 2020 |
20 | Khu nhà ở tại P.Phú Hữu | Cty CP ĐT Địa ốc Khang Việt | 1.25 | 46,480 | 0 | 26 |
| 2020 |
21 | KDC Lâm Viên, p Long Bình & P Long Thạnh Mỹ | Cty TNHH Liên doanh Hoa Việt | 3.4 | 62,600 | 0 | 313 |
| 2021 |
22 | Khu dân cư Phước Long B Thế kỷ 21 | Cty CP Thế kỷ 21 | 6.5 | 120,000 | 0 | 600 |
| 2021 |
23 | Khu nhà ở Phước Long B | Cty CP Hải Nhân | 5.23 | 43,400 | 0 | 217 |
| 2021 |
24 | Khu nhà ở số 4-KĐT Đông Tăng Long | Tổng Cty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị-HUD | 2.07 | 28,600 | 0 | 143 |
| 2021 |
25 | Khu nhà ở P.Phước Long B | Cty CPĐT & TM Tạp phẩm Sài Gòn | 1.71 | 21.200 | 225 | 40 |
| 2021 |
26 | Khu phức hợp Bách Phú Thịnh, P.Hiệp Phú | Cty TNHH Bách Phú Thịnh | 1.15 | 43,520 | 544 | 0 |
| 2022 |
27 | Nhà ở thấp tầng Ba Son-KĐT Đông Tăng Long | Cty CP Phát triển đô thị Ba Son | 3.89 | 21,760 | 0 | 272 |
| 2022 |
28 | Trung tâm dịch vụ và căn hộ P.Tân Phú | Cty CP DV Nông nghiệp & Thương mai Thuận Kiều | 6.52 | 20,880 | 0 | 261 |
| 2022 |
29 | Khu nhà ở Khởi Thành, P.Phú Hữu | Cty TNHH XD-TM-DV Tân Phú | 1.26 | 43,920 | 549 | 0 |
| 2022 |
30 | Khu nhà ở liên kế vườn An Nhiên, P.Phú Hữu | Doanh nghiệp tư nhân Thương mại và Xây dựng Anh Dũng | 6.13 | 80,000 | 0 | 400 |
| 2022 |
31 | Khu nhà ở CNV Báo Sài Gòn giải phóng | Cty TNHH Sài Gòn-Phú Gia | 15.46 | 180,000 | 0 | 900 |
| 2022 |
32 | Khu dân cư Metro Valley, đường 400, P Tân Phú | Cty CP KD BĐS Đông Sài Gòn | 3.4 | 56,000 | 0 | 280 |
| 2022 |
33 | Khu nhà ở thấp tầng Nam Khang, P.Trường Thạnh | Cty CPXD KD BĐS Nam Khang | 7.68 | 80,000 | 0 | 400 |
| 2022 |
34 | Khu biệt thự Kikyo Valora Nam Long, P Phú Hữu | Cty TNHH NN Kikyo Valora | 2.26 | 33,912 | 0 | 110 |
| 2022 |
35 | Khu chung cư cao tầng Kikyo Flora, P Phú Hữu | Cty TNHH NNH Kikyo Valora | 0.42 | 19,568 | 260 | 215 |
| 2023 |
36 | Dự án Khu nhà ở Nam Phan GĐ2 tại P.Phú Hữu | Cty CPĐT Nam Phan | 13.1 | 62,200 | 240 | 215 |
| 2023 |
37 | Khu nhà ở P.Phú Hữu | Cty TNHH BĐS Thủy Sinh | 4.34 | 24,400 | 0 | 122 |
| 2023 |
38 | Khu nhà ở Cty Kim Phát, P Phú Hữu | Cty TNHH ĐT KD BĐS Kim Phát | 3.6 | 29,200 | 0 | 146 |
| 2023 |
39 | Khu nhà ở tại P. Trường Thạnh | Cty Cổ phần Đầu tư TM KDBĐS Thu Tâm | 3.25 | 75,900 | 893 | 9 |
| 2022 |
|
|
| 214.55 | 2,328,362 | 11,591 | 7,359 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 12 | ||||||||
1 | Block B&C Chung cư Tecco Tower, đường Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất | Cty CP Tổng công ty đầu tư Tecco | 1.75 | 32,000 | 528 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án nhà ở Tín Phong, P Tân Thới Nhất | Cty TNHH SX-XD-TM Tín Phong | 1.95 | 68,250 | 403 | 74 | 2016 |
|
3 | Khu nhà ở Vườn Lài Senturia, đường Vườn lài, P An Phú Đông | Cty CP BĐS Tiến Phước | 11.3 | 24,154 | 0 | 194 |
| 2018 |
4 | Chung cư cao tầng Moscow Tower, KP4, P Tân Thới Nhất | Cty TNHH Minh Nguyên Long | 1.63 | 36,400 | 560 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư cao tầng Tân Thới Nhất, 102 Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất | Cty CP NN&TM Thuận kiều | 0.52 | 30,130 | 425 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư cao tầng Hiệp Thành, Parkland, P Hiệp Thành | Cty TNHH TM Đình Khiêm | 1.61 | 73,556 | 512 | 0 |
| 2018 |
7 | KDC Ha Do Riverside, đường Lê Thị Riêng, P Tân Thới An | Tập đoàn Hà Đô | 5.49 | 76,000 | 256 | 124 |
| 2018 |
8 | Chung cư cao tầng Toky Tower, đường Tô Ký, P Trung Mỹ Tây | Cty CP Đầu tư xây dựng 557 | 11.3 | 19,723 | 350 | 0 |
| 2019 |
9 | Khu nhà ở cao tầng 22/4 Phan Văn Hớn | Cty TNHH MTV Đầu tư Phúc Phúc Yên | 1.63 | 90,000 | 1,540 | 0 |
| 2020 |
10 | GĐ 1-KDC Hiệp Thành | Cty TNHH XD&TM 12 | 0.52 | 26,065 | 458 | 0 |
| 2020 |
11 | Chung cư Đạt Gia, P.Thới An | Cty TNHH Tư vấn và Kinh doanh nhà Đạt Gia | 1.17 | 55,040 | 688 | 0 |
| 2021 |
12 | Khu nhà ở Thiên Nam Residence Tham Lương, đường Tân Thới Nhất | Cty TNHH Dệt Thiên Nam | 0.54 | 8,000 | 0 | 32 |
| 2021 |
13 | Khu phức hợp Sóng Việt, P.Tân Thới Nhất | Cty TNHH Chung Trang Linh | 3.36 | 69,120 | 864 | 0 |
| 2022 |
14 | Khu dân cư văn hóa Cựu Chiến Binh TP | Cty TNHH MTV Cựu Chiến Binh | 5.42 | 120,000 | 0 | 600 |
| 2022 |
15 | Khu nhà ở Sài Gòn-Thới An, H28 Lê Thị Riêng, P Tân Thới An | Cty TNHH XD&TM Sài Gòn 9 | 3.02 | 15,400 | 210 | 0 |
| 2022 |
16 | Khu nhà ở Đông Quang Town, 544 Nguyễn Ảnh Thủ, P.Hiệp Thành | Cty CP Dệt kim Đông Quang | 1.44 | 18,750 | 250 | 0 |
| 2022 |
17 | Khu C-Khu nhà ở Đài phát sóng phát thanh Quan Tre, P.Đông Hưng Thuận | Cty TNHH Emico Sài Gòn | 9.11 | 87,500 | 0 | 500 |
| 2022 |
18 | Khu Nhà ở Gò Sao, P Thạnh Xuân | Cty TNHH ĐTPT Gia Cư | 5.1 | 212,500 | 2,000 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 66.86 | 1,062,588 | 9,044 | 1,524 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH TÂN | ||||||||
1 | Chung cư khối A-Lô A KDC Tiến Hùng | Cty CPĐT Nam Long | 1.2 | 15,068 | 177 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án nhà ở E Home 3, P An Lạc | Tập đoàn Nam Long | 6.3 | 67,980 | 1,133 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư An Gia Star, Ql 1A, P Tân Tạo | Cty CPĐT&PT BĐS An Gia | 1.05 | 42,487 | 480 | 0 | 2017 |
|
4 | Block B3-B4 KĐT Xanh Bình Tân | Cty TNHH IDE Vietnam | 33 | 30,948 | 522 | 0 |
| 2018 |
5 | Khu nhà ở Hai Thành, P Tân Tạo | Cty TNHH SX-KD Hai Thành | 6.5 | 68,700 | 0 | 299 |
| 2018 |
6 | Cao ốc An Lạc, P An Lạc A | Cty CP ĐTXD Bình Chánh | 0.8 | 27,370 | 463 | 0 |
| 2018 |
7 | Chung cư 1A-1B-2A-2B KDC Tầm Nhìn | Cty TNHH Dancin Vietnam | 1.72 | 46,950 | 626 | 34 |
| 2018 |
8 | Block D-E, F-G, H-I KDC phường Tân Tạo A | Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Ouân đội | 1.6 | 73,416 | 1,080 | 0 |
| 2019 |
9 | Block A-B-C KDC phường Tân Tạo A | Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Quân đội | 1.1 | 36,398 | 520 | 0 |
| 2019 |
10 | Dự án Hương Lộ 2, P Bình Trị Đông A | Cty TNHH Nhà Sài Gòn | 0.595 | 45,000 | 390 | 0 |
| 2019 |
11 | Chung cư cao tầng Western Plaza 510 Kinh Dương Vương | Cty CPĐT KD Địa ốc Hưng Thịnh | 0.93 | 52,480 | 656 | 0 |
| 2020 |
12 | Khu căn hộ Green Hills tại Lô đất II-CC9 KĐT Vĩnh Lộc | Cty TNHH IDE Việt Nam | 331 | 105,048 | 1,459 | 0 |
| 2020 |
13 | Chung cư Nhà Sài Gòn, Hương lộ 2, P.Bình Trị Đông A | Cty TNHH Nhà Sài Gòn | 0.59 | 31,200 | 390 | 0 |
| 2021 |
14 | Khu chung cư cao tầng Nam An, P Bình Hưng Hòa | Cty TNHH Siêu Thanh | 0.7 | 39,680 | 496 | 0 |
| 2021 |
15 | Khu nhà ở D2-Khu Y tế kĩ thuật cao, P Bình Trị Đông B | Cty TNHH Hoa Lâm-Shangri-La 5 | 1.23 | 80.175 | 1,069 | 0 |
| 2021 |
16 | Khu nhà ở D3-Khu Y tế kĩ thuật cao, P Bình Trị Đông B | Cty TNHH Hoa Lâm-Shangri-La 5 | 1.19 | 74,736 | 1,038 | 0 |
| 2021 |
17 | Khu nhà ở cao tầng 338 Lê Văn Quới, P.Bình Hưng Hòa | Doanh nghiệp tư nhân San Thái Lâm | 0.58 | 4,800 | 60 | 0 |
| 2021 |
18 | Khu căn hộ cao tầng P.An Lạc Western Park, đường Lý Chiêu Hoàng, P An Lạc | Cty CPĐT KD BĐS Đức Long GL | 0.393 | 22,150 | 300 | 0 |
| 2021 |
19 | Khu trung tâm TM-DV Nhà ở 561 Kinh Dương Vương, P.An Lạc | Cty CP ĐT PT Cửu Long | 5.63 | 86,400 | 1,200 | 0 |
| 2022 |
20 | Cao ốc Thương mại-Dịch Vụ- Căn hộ, P An Lạc | Cty CP DT DV-TM Hòa Anh Phát | 1.7 | 24,000 | 320 | 0 |
| 2022 |
21 | Chung cư Akari Hoàng Nam, thuộc dự án KDC Hoàng Nam, P An Lạc | Cty CPĐT Nam Long | 8.5 | 317,186 | 5,292 | 0 |
| 2024 |
22 | Dự án KDC Hoàng Nam, P An Lạc | Cty TNHH TM-SX Hoàng Nam | 3.6 | 62,000 | 775 | 15 |
| 2024 |
23 | Chung cư Nguyễn Quyền II | Công ty TNHH Nguyễn Quyền | 0.17 | 10,267 | 85 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 52.748 | 1,364,439 | 18,531 | 348 |
|
|
| ||||||||
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||||||
1 | Khu nhà ở Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước | Cty CP ĐT Địa ốc Vạn Phúc | 20 | 172,000 | 0 | 860 | 2016 |
|
2 | Khu nhà ở phường Hiệp Bình Chánh | Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh | 2 | 42,820 | 626 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư Trường Thọ, đường số 12, P Trường Thọ | Cty CP Bách Niên Gia | 0.31 | 15,523 | 308 | 0 | 2017 |
|
4 | Chung cư Opal Garden đường số 20,P.Hiệp Bình Chánh | Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh | 0.82 | 29,633 | 470 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư 102 Đặng Văn Bi, P. Bình Thọ | Cty CPĐT Ngôi sao Gia Định | 1.8 | 48,000 | 535 | 38 |
| 2018 |
6 | Dự án nhà ở thấp tầng KĐT Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước | Cty CPĐT Địa ốc Vạn Phúc | 20.6 | 180,501 | 0 | 481 |
| 2018 |
7 | Khu nhà ở thấp tầng số 5, đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh | Cty TNHH Phát triển nhà Thế giới | 0.68 | 8,200 | 0 | 41 |
| 2018 |
8 | Block D Chung cư Linh Đông, đường 30, P Linh Đông | Cty TNHH Thành Trường Lộc | 1.99 | 15,269 | 220 | 0 |
| 2019 |
9 | Dự án Khu nhà ở Hưng Phú, P Tam Phú | Cty CP Hưng Phú Invest | 2.67 | 48,971 | 0 | 185 |
| 2019 |
10 | Khu phức hợp căn hộ 218 Võ Văn Ngân, P.Bình Thọ | Cty TNHH ĐT TM DV Gia Khang | 1.26 | 55,425 | 739 | 0 |
| 2019 |
11 | The Lavita Charm, số 45/1 đường số 1, P Trường Thọ | Cty BĐS Hưng Thịnh | 1.48 | 75,120 | 939 | 0 |
| 2020 |
12 | Cao ốc văn phòng và Căn hộ Cecico 135 Tower. P.Hiệp Bình Chánh | Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh | 0.24 | 8,480 | 106 | 0 |
| 2020 |
13 | Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dich vu, P.Tam Bình | Cty TNHH SX TM Lan Phương | 1.08 | 68,640 | 858 | 0 |
| 2021 |
14 | Khu nhà ở cao tầng P.Hiệp Bình Chánh | Cty TNHH ĐT Sài Gòn Riverside | 6.72 | 138,000 | 23,000 | 0 |
| 2022 |
15 | Chung cư cao tầng Hanna View, đường số 19, P.Hiệp Bình Chánh | Cty CPĐT Thịnh Phúc Hải | 0.15 | 12,000 | 150 | 0 |
| 2022 |
16 | Chung cư cao tầng và thương mại dịch vụ Flora Novia, P.Linh Tây | Cty CPĐT Nam Long | 0.81 | 37,296 | 518 | 0 |
| 2023 |
17 | Khu dân cư Trường Thọ, P.Trường Thọ | Cty TNHH TM-DV Thiên Phúc Lợi | 5.11 | 40,192 | 628 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 67.72 | 996,070 | 29,097 | 1,605 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 183 | 630.97 | 10,926,344 | 120,695 | 14,405 |
|
|
PHỤ LỤC 1D:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
| ||||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||||
1 | Khu dân cư Đồng Danh, Xã Vĩnh Lộc A | Cty TNHH TV-TK KDC Đồng Danh | 4.26 | 63,915 | 0 | 600 | 2016 |
|
2 | Chung cư Jovita Dự án Happy City, đường Nguyễn Văn Linh, Xã Bình Hưng | Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1 | 4.6 | 39,000 | 600 | 0 | 2017 |
|
3 | Khu nhà ở Lê Minh Xuân | Cty TNHH Đầu tư Phương Lâm | 0.89 | 160,711 | 1,666 | 0 |
| 2018 |
4 | Chung cư cụm III-IV KDC Trung Sơn | Cty TNHH Đầu tư Việt Tâm | 1.32 | 62,787 | 869 | 0 |
| 2019 |
5 | Dự án KDC Nguyên Sơn tại xã Bình Hưng | Cty CP BĐS Nguyên Sơn | 7.2 |
| 0 | 267 |
| 2019 |
6 | Chung cư cao tầng xã Phong Phú | Cty CP ĐT-XD Tân Bình | 0.43 | 15,710 | 162 | 0 |
| 2020 |
7 | Chung cư cụm B, một phần KDC 13E, Khu Đô thị mới Nam Thành phố Saigon Intela | Cty CP Bắc Phước Kiển Value Homes | 0.9 | 85,440 | 1,068 | 0 |
| 2021 |
8 | Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, xã Phong Phú | Cty CPĐT KDN Tân Đoàn Việt | 6.3 | 64,200 | 0 | 428 |
| 2021 |
9 | Khu nhà ở tại Xã Vĩnh Lộc A | Cty CP PTN Thịnh Phát | 2.03 | 19,500 | 0 | 130 |
| 2021 |
10 | Dự án Mizuki Park tại xã Bình Hưng (thuộc 1 phần dự án Khu dân cư Nguyên Sơn) | Cty CP NNH Mizuki | 26 | 325,882 | 5,435 | 365 |
| 2023 |
11 | Khu nhà ở thuộc Khu định cư số 4, Xã Phong Phú | Cty CP ĐT XD Bình Chánh | 14.6 | 184,560 | 2,000 | 889 |
| 2023 |
12 | Chung cư cao tầng Việt Cường Phát, đường Trần Đại Nghĩa, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh | Công ty Việt Cường Phát | 1.36 | 36,000 | 455 | 0 |
| 2022 |
|
|
| 69.89 | 1,057,705 | 12,255 | 2,679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HÓC MÔN | ||||||||
1 | Khu dân cư Tân Xuân, xã Tân Xuân | Cty TNHH TV-KDN Đạt Gia | 2.08 | 8,900 | 0 | 89 |
| 2018 |
2 | Khu nhà ở tại Xã Xuân Thới Đông | Cty CP TM Hóc Môn | 4.29 | 37,600 | 0 | 188 |
| 2019 |
3 | Khu dân cư Phúc Yên, Xã Tân Thới Nhì | Cty CP Địa ốc và Đầu tư Phúc Yên | 2.19 | 43,954 | 0 | 20 |
| 2019 |
4 | Khu dân cư tại Xã Thới Tam Thôn | Cty CP TECCO Sài Gòn | 2.43 | 14,950 | 1,359 | 0 |
| 2020 |
5 | Khu dân cư Tân Phú Cường, X. Xuân Thới Thượng | Cty CP Công nghiệp-Thương mại Tân Phú Cường | 5.52 | 83,000 | 0 | 415 |
| 2021 |
6 | Khu nhà ở nông thôn mới, X.Tân Hiệp | Cty TNHH ĐTPT Hưng Gia Phúc | 4.79 | 54,000 | 0 | 300 |
| 2022 |
7 | Khu dân cư Tân Hiệp Riverside, X.Tân Hiệp | Cty CPĐT PTN Thành Lộc | 7.62 | 90,650 | 0 | 520 |
| 2023 |
|
|
| 28.92 | 333,054 | 1,359 | 1,532 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||||
1 | Chung cư cao tầng Anh Tuấn, Xã Phú Xuân | Cty TNHH XD-KDN Anh Tuấn | 0.83 | 20,750 | 520 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Silver Star-Hưng Lộc Phát, đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển | Cty CPĐT BĐS Hưng Lộc Phát | 0.89 | 26,820 | 447 | 0 | 2017 |
|
3 | Khu dân cư VinaNam Phú, Ấp 4, Xã Phước Kiển | Cty TNHH Vina Nam Phú | 12.9 | 38,100 | 0 | 381 |
| 2018 |
4 | Dragon Hill Residences, 15A1 đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển | Cty CP Địa ốc Phú Long | 2.29 | 106,461 | 800 | 0 |
| 2018 |
5 | KDC Đông Mekong Park Vista, 11B Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển | Cty TNHH Đông Mekong | 2.77 | 83,421 | 680 | 0 |
| 2019 |
6 | KDC Vĩnh Phước, xã Phước Kiển | Cty TNHH Lavila Phước Kiển | 4.8 | 68,581 | 0 | 268 |
| 2020 |
7 | KDC Thanh Nhựt, X.Phước Kiển | Cty TNHH TM-XD-KDN Thanh Nhựt | 11 | 55,350 | 0 | 369 |
| 2021 |
8 | KDC Trần Thái-Xã Phước Kiển | Cty TNHH Trần Thái | 13.64 | 186,767 | 2243 | 157 |
| 2022 |
9 | Khu nhà ở Phước Kiển | Cty TNHH Nam Sài Gòn Residences | 3.29 | 110,258 | 1840 | 0 |
| 2022 |
10 | Khu nhà ở Phước Kiển, xã Phước Kiển | Cty TNHH Đầu tư Phước Kiển | 8.28 | 67,082 | 0 | 238 |
| 2022 |
11 | Chung cư Cotec, xã Phú Xuân | Cty CP KTXD& VLXD | 6.33 | 79,000 | 540 | 154 |
| 2022 |
|
|
| 67.02 | 842,590 | 7,070 | 1,567 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CỦ CHI | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 30 | 165.83 | 2,233,349 | 20,684 | 5,778 |
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
|
| |||||
QUẬN 1 | ||||||||
1 | Khu biệt thự Victoria. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 3.00 | 15,750 | 0 | 63 | 2016 |
|
2 | Chung cư Aqua 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 0.48 | 187,200 | 2,880 | 0 | 2017 |
|
3 | Chung cư Luxury 5-6. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 0.72 | 75,000 | 1,000 | 0 | 2017 |
|
4 | Chung cư Luxury 1-2-3-4. KDC Vinhomes Bason 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 1.87 | 179,520 | 2,112 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư D1 Mension 608 Võ Văn Kiệt, phường Cầu Kho | Cty TNHH Cảnh Sông | 0.64 | 36,186 | 296 | 0 |
| 2018 |
6 | The Front Golden River 1-2-3, 02 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé | Tập đoàn Vingroup | 1.74 | 176,000 | 2,200 | 0 |
| 2019 |
7 | Chung cư Madison, 15 Thi Sách, phường Bến Nghé | Cty CPXD Nova Bắc Nam 79 | 0.23 | 23,617 | 360 | 0 |
| 2019 |
8 | Chung cư Saigon Luxury, 11D Thi Sách, phường Bến Nghé | Cty CPĐT Him Lam | 0.22 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 8.89 | 709,473 | 9,118 | 63 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 3 | ||||||||
1 | Chung cư Léman C.T Plaza,117 Nguyễn Đình Chiểu, P6 | C.T Group | 0.427 | 45,200 | 200 |
| 2017 |
|
2 | Chung cư Terra Royal 280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P7 | Cty CPĐT & KDN Intresco | 0.658 | 22,345 | 366 |
|
| 2019 |
3 | Serenity Sky Villas 259 Điện Biên Phủ | Cty ĐT&PT Sơn Kim | 0.15 | 14,997 | 45 |
|
| 2019 |
4 | The Century 134A Lý Chính Thắng | Tập đoàn Novaland | 1.32 | 25,600 | 320 |
|
| 2020 |
|
|
| 2.555 | 108,142 | 931 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực trung tâm hiện hữu là: 12 | 11.45 | 817,615 | 10,049 | 63 |
|
|
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
| ||||||
QUẬN 4 | ||||||||
1 | Chung cư River Gate, 151-155 Bến Vân Đồn, P6 | Cty CP BĐS Thanh Niên | 0.7 | 36,478 | 362 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Riva Park, 504 Nguyễn Tất Thành, P18 | Cty CPTM Địa ốc Việt | 0.478 | 31,056 | 320 | 0 | 2017 |
|
3 | Chung cư The Goldview -346 Bến Vân Đồn | Cty CP May Diêm Sài Gòn | 2.3 | 184,770 | 1,759 | 0 |
| 2018 |
4 | Chung cư Grand Riverside -278 Bến Vân Đồn | Cty CP TM&ĐT Hồng Hà | 0.134 | 22,480 | 240 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư Millenium-132 Bến Vân Đồn | Cty CP ĐTPT Vĩnh Hội | 0.73 | 48,604 | 653 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư The Tresor-39 Bến Vân Đồn | Cty Nova Phúc Nguyên | 0.62 | 47,750 | 476 | 0 |
| 2018 |
7 | Chung cư Sài Gòn Royal, 34-35 Bến Vân Đồn, P12 | Cty CP ĐT-TM Nhà Rồng | 0.67 | 50,536 | 478 | 0 |
| 2019 |
8 | Dự án Lancaster Lincoln 428-430 Nguyễn Tất Thành | Cty TNHH Trung Thủy Lancaster | 0.841 | 62,268 | 994 | 0 |
| 2019 |
9 | Dự án chung cư 299 Tôn Thất Thuyết, P1 | Cty TNHH TM-ĐT BĐS Phú Trí | 3.15 | 90,800 | 1,135 | 0 |
| 2020 |
10 | Chung cư cao tầng 1C Tôn Thất Thuyết | Cty CP Sài Gòn Ngày mới | 0.52 | 30,142 | 340 | 0 |
| 2020 |
11 | Chung cư Cửu Long 01 Tôn Thất Thuyết | Cty CP ĐTKD BDS Việt Hưng Phú | 1.44 | 69,600 | 870 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 10.98 | 674,484 | 7,265 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 5 | ||||||||
1 | Chung cư EverRich Infinity- 290 An Dương Vương, P4 | Cty CPPT BĐS Phát Đạt | 0.79 | 47,590 | 439 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án Charmington Plaza tại giao lộ Tản Đà, Hàm Tử, P 10 | Cty TNHH MTV Hùng Anh Năm | 0.5 | 55,342 | 299 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 1.29 | 102,932 | 738 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 6 | ||||||||
1 | Chung cư Bộ Tư lệnh thông tin liên lạc | Tổng Cty ĐTPT Nhà và Đô thị BQP | 0.07 | 2,984 | 60 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Western Capital- Chợ Bình Phú | Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc | 1.25 | 113,950 | 700 | 0 |
| 2018 |
3 | Chung cư Lucky Place-50 Phan Văn Khỏe, P2, Q6 | Cty TNHH Nova Lucky Palace | 0.59 | 29,750 | 356 | 0 |
| 2019 |
|
|
| 0.07 | 146,684 | 1,116 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 8 | ||||||||
1 | Cao ốc Bình Đông Xanh- 557 Bến Bình Đông, P13 | Cty TNHH MTV XD-TM Sài Gòn 5 | 0.188 | 6,052 | 56 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án Tara Residences 1 -1A Tạ Quang Bửu | Cty TNHH May Song Ngọc | 1.64 | 65,604 | 1,089 | 0 |
| 2018 |
3 | Dự án Diamond Lotus 49 Lê Quang Kim | Cty CPĐT XD Phúc Khang | 1.4 | 56,234 | 630 | 0 |
| 2018 |
4 | Khu Chung cư Phương Việt Pegaguite, đường Tạ Quang Bửu, P16 | Cty CP Phương Việt | 1.51 | 60,567 | 1,150 | 69 |
| 2019 |
5 | Khu nhà ở Bông Sao B, đường Tạ Quang Bửu, P5 | Cty CP Địa ốc 8 | 0.18 | 28,057 | 272 | 0 |
| 2020 |
6 | Dự án Mỹ Phúc Heaven Riverview, P16, Q8 | Cty TNHH TMXD KDN An Phúc | 1.69 | 76,800 | 960 | 17 |
| 2020 |
7 | Chung cư Khang Gia, đường số 16, P4 | Cty CPĐT PT Địa ốc Khang Gia | 0.14 | 9,215 | 130 | 0 |
| 2020 |
8 | Khu TMDV-Căn hộ Bình Đăng, QL 50, P6 | Cty TNHH MTV XDTM Sài Gòn 5 | 0.46 | 18,400 | 230 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 7.208 | 320,929 | 4,517 | 86 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 10 | ||||||||
1 | Chung cư Rivera Park, 7/28 Thành Thái, P14 | Cty CPĐT&PTĐT Long Giang | 1.08 | 88,565 | 420 | 0 | 2017 |
|
2 | Khu biệt thự liên kế-HaDo Centrosa Garden, 202 đường 3-2, P12 | Tập đoàn Hà Đô | 0.717 | 33,350 | 0 | 115 | 2017 |
|
3 | Dự án Xi Grand Court 256 Lý Thường Kiệt | Cty CP ĐT-XD Phú Sơn Thuận | 1.79 | 59,840 | 748 | 0 |
| 2018 |
4 | Chưng cư HaDo Centrosa, 200 đường 3-2, P12 | Tập đoàn Hà Đô | 6.1 | 152,460 | 2,178 | 0 |
| 2019 |
5 | Chung cư Khu B Nguyễn Kim, P7 | Tổng Cty Địa ốc Sài Gòn | 0.628 | 63,698 | 756 | 0 |
| 2019 |
6 | TTTM-Căn hộ Đông Dương 334 Tô Hiến Thành, P14 | Cty CP PTĐT Đông Dương | 2.22 | 27,950 | 430 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 12.535 | 425,863 | 4,532 | 115 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 11 | ||||||||
1 | Khu nhà ở 299/11 Lý Thường Kiệt, P15 | Cty CP Địa ốc 7 | 0.07 | 2,195 | 0 | 3 | 2017 |
|
2 | Dự án cao ốc RES 11 Residence Eleven, 203 Lạc Long Quân, P3 | Cty CP Địa ốc 11 | 0.19 | 12,514 | 116 | 0 |
| 2018 |
3 | TTTM& Căn hộ 220 Bình Thới, P14 | Cty CP Tập đoàn PTHT& BĐS VN | 0.89 | 37,200 | 600 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 1.15 | 51,909 | 716 | 3 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||||||
1 | Chung cư Saigonres Plaza, 79-81 Nguyễn Xí, P26 | Cty CP Địa ốc Sài Gòn Nam Đô | 1.146 | 55,942 | 749 |
| 2016 |
|
2 | Khu Chung cư Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22 | Cty CPĐT XD Tân Liên Phát | 25.55 | 802,700 | 10,000 |
| 2017 |
|
3 | Khu biệt thự Vinhomes Tân Cảng, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P22 | Cty CPĐT XD Tân Liên Phát | 3.65 | 42,160 | 0 | 80 | 2017 |
|
4 | Chung cư Tài Lộc, 6-8 Nguyễn Thiện Thuật | Cty CP PT BĐS Phú Gia | 1.35 | 6,243 | 100 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư Richmond City, 79/5B Nguyễn Xí | Tập đoàn BĐS Hưng Thịnh | 2.12 | 66,000 | 880 | 0 |
| 2018 |
6 | Dự án Wilton Tower 1W Điện Biên Phủ | Tập đoàn Novaland | 0.71 | 39,520 | 494 | 0 |
| 2019 |
7 | Dự án Sun Village 31-33 Nguyễn Văn Đậu | Cty CPĐT Tân Tiến | 1.13 | 4,200 | 68 | 0 |
| 2018 |
8 | Dự án Sunwah Pearl 90 Nguyễn Hữu Cảnh | Cty TNHH Bay Water | 1.91 | 102,258 | 904 | 0 |
| 2020 |
9 | KDC phức hợp sông Sài Gòn 92 Nguyễn Hữu Cảnh | Cty TNHH Vietnam Land SSG | 0.41 | 41,434 | 435 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 37.976 | 1,160,457 | 13,630 | 80 |
|
|
| ||||||||
QUẬN GÒ VẤP | ||||||||
1 | Chung cư Samland Airport, 31 Nguyên Hồng, P1 | Cty CP Địa ốc Sacom | 1.01 | 5,200 | 65 | 0 | 2016 |
|
2 | Khu biệt thự Cityland Garden Hill, 168 Phan Văn Trị, P5 | Cty TNHH Địa ốc Thành phố | 10 | 117,250 | 0 | 335 | 2016 |
|
3 | Chung cư Thăng Long 117 Lê Đức Thọ, P17 | Cty ĐTKD-PTDA Thăng Long | 1.685 | 5,557 | 84 | 0 | 2017 |
|
4 | KDC Cityland Z751, số 2 Nguyễn Oanh, P7 | Cty TNHH Địa ốc Thành phố | 27 | 308,249 | 1,516 | 972 |
| 2018 |
5 | Chung cư Saigon Co-op, P15 | Liên hiệp HTX TM TPHCM | 0.197 | 5,445 | 99 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư M-One 12 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P3 | Cty CP May thêu Mỹ Sơn | 0.248 | 12,480 | 156 | 0 |
| 2019 |
|
|
| 40.14 | 454,181 | 1,920 | 1,307 |
|
|
| ||||||||
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||||||
1 | The Prince Residence, 17 Nguyễn Văn Trỗi | Cty CP Địa ốc Novaland | 0.42 | 22,400 | 280 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Garden Gate, 8 Hoàng Minh Giám | Cty CP Nova Festival | 0.488 | 24,480 | 272 | 0 | 2017 |
|
3 | The Golden Mansion 119 Phổ Quang | Cty TNHH Nova Sagel | 1.5 | 75,143 | 693 | 0 |
| 2018 |
4 | Kingston Residence 146 Nguyễn Văn Trỗi | Cty CP Nova Princess Residence | 0.459 | 34,491 | 289 | 0 |
| 2018 |
5 | Orchard Parkview 130-132 Hồng Hà | Cty TNHH Nova Nam Á | 0.91 | 45,920 | 250 | 0 |
| 2018 |
6 | Newton Residence 38 Trương Quốc Dung | Cty TNHH Merufa-Nova | 0.3 | 27,337 | 161 | 0 |
| 2019 |
7 | Dự án MPC Phú Nhuận 143 Phan Đăng Lưu | Cty TNHH VT-TM-DV MPC | 0.1 | 5,200 | 80 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 4.177 | 234,971 | 2,025 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN BÌNH | ||||||||
1 | Chung cư Carillon 3 171C Hoàng Hoa Thám | Cty CP May Tiến Phát | 0.13 | 7,872 | 98 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Bayhientower, 09 Phạm Phú Thứ | Cty Long Hưng Phát | 0.27 | 13,950 | 186 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư Botanica 104 Phổ Quang | Cty CP Địa ốc Novaland | 0.9 | 67,712 | 459 | 0 | 2017 |
|
4 | Botanica Premier 108-114 Hồng Hà | Cty TNHH Nova Sasco | 1.77 | 88,861 | 909 | 0 |
| 2018 |
5 | Sky Center 10 Phổ Quang | Tập đoàn BĐS Hưng Thịnh | 1.19 | 39,600 | 495 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư 251 Hoàng Văn Thụ | Cty CP ĐTXD Tân Bình | 0.172 | 2,589 | 144 | 0 |
| 2019 |
|
|
| 4.432 | 220,584 | 2,291 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||||
1 | Chung cư Hiệp Tân, 57 Tô Hiệu, P Hiệp Tân | Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành | 0.61 | 21,430 | 694 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Valeo Residence Tân Phú, đường Lũy Bán Bích-Trịnh Đình Trọng | Cty TNHH XD-KD Nhà Phú Nhuận | 0.6 | 21,010 | 741 | 0 | 2017 |
|
3 | Carillon Tân Phú 291/2 Lũy Bán Bích | Cty CP Địa ốc Sài Gòn thương tín | 0.33 | 23,860 | 225 | 0 |
| 2018 |
4 | Chung cư Khuông Việt 341/13 A Khuông Việt | Cty CP Địa ốc Tân Bình | 0.34 | 11,692 | 221 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư Phúc Bảo Minh, 47 Lương Nguyệt Ánh | Cty CP TM-XD-DV Phúc Bảo Minh | 0.83 | 29,113 | 474 | 0 |
| 2019 |
6 | Chung cư cao tầng Đại Thành, P Phú Trung | Cty TNHH XD-TM-SX Đại Thành | 0.59 | 20,933 | 442 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 3.3 | 128,038 | 2,797 | 0 |
|
|
| ||||||||
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu là: 67 | 123.26 | 3,921,032 | 41,547 | 1,591 |
|
|
PHỤ LỤC 2C:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
|
| |||||
QUẬN 2 | ||||||||
1 | Chung cư La Astoria, 383 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây | Cty CP ĐTXD An Gia Hưng | 0.74 | 37,207 | 465 | 0 | 2016 |
|
2 | Khu chung cư Masteri Thảo Điền, 159 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền | Cty CP Đầu tư Thảo Điền | 7.98 | 240,000 | 3,000 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư Lexington Residences, 67 Mai Chí Thọ, P An Phú | Tập đoàn Novaland | 2.1 | 98,250 | 1,310 | 0 | 2016 |
|
4 | Khu Shophouse - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Tho, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.45 | 29,000 | 0 | 116 | 2016 |
|
5 | Khu biệt thự Saroma - KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cly CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 15.45 | 70.800 | 0 | 177 | 2016 |
|
6 | Khu biệt thự Holm Residences-145 Nguyễn Văn Hưởng, P Thảo Điền | Cty CP Sappire | 2.7 | 14,500 | 0 | 29 | 2017 |
|
7 | Chung cư The Krista-Capitaland, 537 Nguyễn Duy Trinh, P Bình Trưng Tây | Cty TNHH CVH Mùa Xuân | 0.75 | 27,520 | 344 | 0 | 2017 |
|
8 | Chung cư The Ascent 58 Quốc Hương | Cty CP Đầu tư Địa ốc Tiến Phát | 0.66 | 29,250 | 489 | 0 | 2017 |
|
9 | Chung cư Sarimi- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.56 | 33,120 | 368 | 0 | 2017 |
|
10 | Chung cư Sarica- KĐT Đại Quang Minh, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.28 | 15,750 | 175 | 0 | 2017 |
|
11 | Nhà liên kế KDC số 1, phường Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH MTV DVCI Q2 | 0.51 | 14,000 | 0 | 36 |
| 2018 |
12 | The Nassim Thảo Điền, số 30 đường 11 | Cty TNHH Nassim JV | 0.64 | 22,508 | 238 | 0 |
| 2018 |
13 | The Capella 3/8 Lương Định Của | Cty CP Quốc Cường Gia Lai | 0.46 | 29,296 | 380 | 0 |
| 2018 |
14 | KDC Ventura-Citi Homes, đường Nguyễn Thị Định, P Cát Lái | Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú | 2.2 | 42,503 | 368 | 64 |
| 2018 |
15 | Dự án Khu phức, hợp tại phường An Phú | Cty TNHH BĐS Gia Phú | 4.6 | 132,090 | 1,887 | 0 |
| 2018 |
16 | Chung cư lô 3-1 Thủ Thiêm Lake View 1 | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 1.41 | 14,480 | 102 | 0 |
| 2018 |
17 | The Gateway Thảo Điền, đường số 10, P Thảo Điền | Cty CP BĐS Sơn Kim | 1.09 | 40,078 | 439 | 0 |
| 2018 |
18 | Khu chung cư Z1, phường Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH Maeda-Thiên Đức | 0.32 | 24,885 | 98 | 0 |
| 2018 |
19 | Dự án Feliz En Vista, lô Y1, P Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức | 2.63 | 91,760 | 1,127 | 0 |
| 2018 |
20 | KDC Lake View, đường song hành Cao tốc Long Thành-Dầu Giây | Tập đoàn Novaland | 14.39 | 135,650 | 0 | 960 |
| 2019 |
21 | Chung cư CC2-KDC Nam Rạch Chiếc | Cty TNHH Nam Rạch Chiếc | 1.68 | 87,745 | 816 | 0 |
| 2019 |
22 | Khu nhà ở cao tầng Q2 Thao Dien, đường Võ Trường Toản, P Thảo Điền | Cty CP PTN Ghomes-Frasers Property | 0.96 | 87,510 | 315 | 0 |
| 2019 |
23 | Chung cư Vista Verde, P Thạnh Mỹ Lợi | Cty TNHH Capitaland-Thiên Đức | 2.52 | 92,160 | 1,152 | 0 |
| 2019 |
24 | KDC Palm Residences- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú | Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land | 3 | 29,700 | 0 | 135 |
| 2019 |
25 | Dự án Masteri An Phú, 191 Xa Lộ Hà Nội, P Thảo Điền | Cty TNHH Đầu tư Vĩnh Phú | 2.2 | 83,820 | 1,100 | 0 |
| 2019 |
26 | Dự án Centana Thủ Thiêm, đường Mai Chí Thọ, P An Phú | Cty XD&KDN Điền Phúc Thành | 0.9 | 49,120 | 614 | 0 |
| 2019 |
27 | Sadora Apartment, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 1.78 | 55,890 | 621 | 0 |
| 2019 |
28 | Sarina Condominium, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 0.88 | 20,970 | 233 | 0 |
| 2019 |
29 | Sari Town, 10 Mai Chí Thọ, P Thủ Thiêm | Cty CPĐT Địa ốc Đại Quang Minh | 5.39 | 131,600 | 0 | 235 |
| 2019 |
30 | Chung cư Palm Height- Palm City, đường song hành cao tốc, P An Phú | Cty BĐS Tiến Phước-Keppel Land | 2.7 | 65,280 | 816 | 0 |
| 2020 |
31 | Thủ Thiêm Lake View, số 10 đường R2, P Bình An | Cty CP ĐT HTKT TPHCM CII | 3 | 107,100 | 0 | 255 |
| 2020 |
32 | Dự án Marina Bay Thủ Thiêm | Cty CPĐT HTKT TPHCM CII | 9.52 | 168,000 | 2,100 | 300 |
| 2020 |
33 | Khu nhà ở Chung cư Lô 4-7 Thu Thiem Lake view 2 | Cty TNHH MTV Bắc Thủ Thiêm | 0.65 | 7,740 | 86 | 0 |
| 2020 |
34 | Khu chung cư cao tầng CC1 và CC5 KDC Nam Rạch Chiếc, P An Phú | Cty BĐS Đất Xanh | 4.3 | 184,160 | 2,302 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 102.40 | 2,313,442 | 20,480 | 2,307 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 7 | ||||||||
1 | Khu phức hợp La Casa, 89 Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Thuận | Cty CP Vạn Phát Hưng | 6.35 | 169,040 | 1,948 | 66 | 2016 |
|
2 | Khu chung cư M-One 32/15 Bế Văn Cấm | Cty CPĐT TCO Việt Nam | 1.4 | 50,243 | 774 | 0 | 2017 |
|
3 | Dự án Hưng Phát Golden Star, 72 Nguyễn Thị Thập | Cty CPĐT Hưng Lộc Phát | 0.94 | 34,440 | 430 | 0 | 2018 |
|
4 | Dự án Chung cư Fiorita KĐT Him Lam | Cty CP Địa ốc Hưng Thịnh | 1.04 | 48,000 | 600 | 0 | 2018 |
|
5 | Chung cư The view- Rivera Point, 584 Huỳnh Tấn Phát | Tập đoàn Keppel Land-Tấn Trường | 1.27 | 44,115 | 519 | 0 | 2018 |
|
6 | Sunrise Cityview, đường Nguyễn Hữu Thọ, P Tân Hưng | Tập đoàn Novaland | 1.5 | 52,725 | 703 | 0 |
| 2018 |
7 | Chung cư Luxcity 528 Huỳnh Tấn Phát | Cty CPDV & XD Địa ốc Đất Xanh | 0.7 | 30,597 | 432 | 0 |
| 2018 |
8 | Chung cư Lux Garden 370 Nguyễn Văn Quỳ | Cty CPDV & XD Địa ốc Đất Xanh | 0.9 | 36,487 | 500 | 0 |
| 2018 |
9 | Căn hộ dầu khí IDICO Q7, đường Huỳnh Tấn Phát, P Phú Thuận | Cty CP ĐT-XD-TM Dầu khí IDICO | 0.3 | 6,790 | 180 | 0 |
| 2018 |
10 | Block A,lô MD4-4 KĐT mới Nam SG | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 0.62 | 8,911 | 118 | 0 |
| 2019 |
11 | Block B-C, lô MD4-4 KĐT mới Nam SG | Cty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 1.24 | 10,337 | 130 | 0 |
| 2019 |
12 | Block C, lô H24, KĐT mới Nam SG | Cty VLXD-XLTM BMC | 0.58 | 13,129 | 107 | 0 |
| 2019 |
13 | Chung cư Ascent Lakeside, 70 Nguyễn Văn Linh | Cty CP Tiến Phát-Sanyo Homes | 1.9 | 38,000 | 180 | 0 |
| 2019 |
14 | Khu chung cư Thanh Bình-Hoàng Anh, P Tân Hưng | Cty Tư vấn ĐT XD Thanh Bình | 1.51 | 107,920 | 1,349 | 0 |
| 2019 |
15 | Khu chung cư An Phú Long, P Phú Thuận | Cty CP ĐT TK&XD Vạn Gia Long | 2.82 | 12,675 | 169 | 0 |
| 2020 |
16 | Khu dân cư P Tân Phú | Cty XDCT Hàng không ACC | 9.4 | 85,440 | 1,068 | 0 |
| 2020 |
17 | Cao ốc BMC Long Hưng, 60/7 Huỳnh Tấn Phát, P Phú Thuận | Cty VLXD-XLTM BMC | 2 | 44,115 | 941 | 0 |
| 2020 |
18 | Dự án Lavida Plus, ngã tư Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Hữu Thọ, Block A, khu 4, KDC Ven sông | Cty CP Quốc Cường Gia Lai | 1.1 | 93,006 | 1,212 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 35.57 | 885,970 | 11,360 | 66 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Khu dân cư Gia Hòa, P Phước Long B | Cty TNHH XD KDN Gia Hòa | 28.1 | 268,100 | 1,700 | 703 | 2016 |
|
2 | Dự án Lucky Dragon Novaland, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phước Long B | Tập đoàn Novaland | 0.9 | 30,200 | 130 | 90 | 2016 |
|
3 | Khu nhà ở liên kế Hưng Phú, P Phước Long B | Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú | 2 | 14,252 | 0 | 176 | 2016 |
|
4 | Khu nhà ở liên kế P Phú Hữu | Cty TNHH KD BĐS Không gian xanh | 1.36 | 11,783 | 0 | 65 | 2017 |
|
5 | Dự án Biệt thự Valora Fuji tại P.Phước Long B | Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI | 1.61 | 9,190 | 0 | 84 | 2017 |
|
6 | Khu biệt thự Venica Khang Điền, đường Đỗ Xuân Hợp, P Phú Hữu | Cty CP KD Nhà Khang Điền | 3.1 | 14,082 | 0 | 43 | 2017 |
|
7 | Dự án nhà ở Melosa Garden, đường Vành đai trong, P Phú Hữu | Cty CP KD Nhà Khang Điền | 17.3 | 132,500 | 0 | 500 | 2017 |
|
8 | Chung cư cao tầng phường Phú Hữu | Cty TNHH PTN Quốc gia N.H.O | 1.8 | 75,459 | 884 | 0 |
| 2018 |
9 | Dự án nhà ở Exim phường Phú Hữu | Cty CP BĐS Exim | 17.71 | 76,883 | 0 | 319 |
| 2018 |
10 | Dự án Chung cư Flora Fuji tại P.Phước Long B | Cty TNHH NLG-NNR-HR FUJI | 1.16 | 63,120 | 789 | 0 |
| 2018 |
11 | Khu nhà ở liên kế Lotus Town, đường Liên Phường, P Phước Long B | Cty TMDV XD&KDN Tháp Mười | 3.1 | 14,529 | 0 | 131 |
| 2018 |
12 | Chung cư cao tầng Him lam - Phước Long A | Cty CPKD Địa ốc Him Lam | 18.17 | 65,597 | 1,092 | 0 |
| 2018 |
13 | Khu nhà ở thấp tầng Phước Long B | Cty TNHH ĐT-KD BĐS Phước Long | 4.7 | 17,866 | 0 | 224 |
| 2019 |
14 | Khu Chung cư B2 Khu nhà ở Phước Long B | Cty CP ĐT&KD Địa ốc Hưng Thịnh | 0.95 | 45,100 | 690 | 0 |
| 2019 |
15 | Chung cư cao tầng A-B-C-D Phú Hữu | Cty TNHH Đầu tư Thành Phúc | 1.2 | 128,631 | 867 | 0 |
| 2019 |
16 | Dự án Khu dân cư tại P Phước Long B | Cty CPĐT Nam Long | 9.4 | 33,450 | 0 | 223 |
| 2019 |
17 | Khu nhà ở thấp tầng Gia Phước-Modana Khang Dien, đường 990, P Phú Hữu | Cty TNHH ĐT&KD Địa ốc Gia Phước | 1.78 | 14,720 | 0 | 118 |
| 2020 |
18 | Khu nhà ở P.Phú Hữu | Cty TNHH ĐT KD BĐS Saphire | 2.72 | 144,000 | 1,800 | 0 |
| 2020 |
19 | Khu dân cư Phú Mỹ tại P.Phước Long B | Cty TNHH ĐT KD Địa ốc Mỹ Phú | 4.87 | 75,360 | 928 | 14 |
| 2020 |
20 | Khu nhà ở tại P.Phú Hữu | Cty CP ĐT Địa ốc Khang Việt | 1.25 | 46,480 | 0 | 26 |
| 2020 |
|
|
| 123.18 | 1,281,302 | 8,880 | 2,716 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 12 | ||||||||
1 | Block B&C Chung cư Tecco Tower, đường Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất | Cty CP Tổng công ty đầu tư Tecco | 1.75 | 32,000 | 528 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án nhà ở Tín Phong, P Tân Thới Nhất | Cty TNHH SX-XD-TM Tín Phong | 1.95 | 68,250 | 403 | 74 | 2016 |
|
3 | Khu nhà ở Vườn Lài Senturia, đường Vườn lài, P An Phú Đông | Cty CP BĐS Tiến Phước | 11.3 | 24,154 | 0 | 194 |
| 2018 |
4 | Chung cư cao tầng Moscow Tower, KP4, P Tân Thới Nhất | Cty TNHH Minh Nguyên Long | 1.63 | 36,400 | 560 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư cao tầng Tân Thới Nhất, 102 Phan Văn Hớn, P Tân Thới Nhất | Cty CP NN&TM Thuận kiều | 0.52 | 30,130 | 425 | 0 |
| 2018 |
6 | Chung cư cao tầng Hiệp Thành, Parkland, P Hiệp Thành | Cty TNHH TM Đình Khiêm | 1.61 | 73,556 | 512 | 0 |
| 2018 |
7 | KDC Ha Do Riverside, đường Lê Thị Riêng, P Tân Thới An | Tập đoàn Hà Đô | 5.49 | 76,000 | 256 | 124 |
| 2018 |
8 | Chung cư cao tầng Toky Tower, đường Tô Ký, P Trung Mỹ Tây | Cty CP Đầu tư xây dựng 557 | 11.3 | 19,723 | 350 | 0 |
| 2019 |
9 | Khu nhà ở cao tầng 22/4 Phan Văn Hớn | Cty TNHH MTV Đầu tư Phúc Phúc Yên | 1.63 | 90,000 | 1,540 | 0 |
| 2020 |
10 | GĐ 1-KDC Hiệp Thành | CtyTNHH XD&TM 12 | 0.52 | 26,065 | 458 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 37.7 | 476,278 | 5,032 | 392 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH TÂN | ||||||||
1 | Chung cư khối A-LÔ A KDC Tiến Hùng | Cty CPĐT Nam Long | 1.2 | 15,068 | 177 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án nhà ở E Home 3, P An Lạc | Tập đoàn Nam Long | 6.3 | 67,980 | 1,133 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư An Gia Star, Ql 1A, P Tân Tạo | Cty CPĐT & PT BĐS An Gia | 1.05 | 42,487 | 480 | 0 | 2017 |
|
4 | Block B3-B4 KĐT Xanh Bình Tân | Cty TNHH IDE Vietnam | 3.3 | 30,948 | 522 | 0 |
| 2018 |
5 | Khu nhà ở Hai Thành, P Tân Tạo | Cty TNHH SX-KD Hai Thành | 6.5 | 68,700 | 0 | 299 |
| 2018 |
6 | Cao ốc An Lạc, P An Lạc A | Cty CP ĐTXD Bình Chánh | 0.8 | 27,370 | 463 | 0 |
| 2018 |
7 | Chung cư 1A-1B-2A-2B KDC Tầm Nhìn | Cty TNHH Dancin Vietnam | 1.72 | 46,950 | 626 | 34 |
| 2018 |
8 | Block D-E, F-G, H-I KDC phường Tân Tạo A | Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Quân đội | 1.6 | 73,416 | 1,080 | 0 |
| 2019 |
9 | Block A-B-C KDC phường Tân Tạo A | Liên doanh Cty TNHH ĐTXD Địa ốc Trường Thịnh Phát & Cty Quản lý nợ và khai thác tài sản NH TMCP Quân đội | 1.1 | 36,398 | 520 | 0 |
| 2019 |
10 | Dự án Hương Lộ 2, P Bình Trị Đông A | Cty TNHH Nhà Sài Gòn | 0.595 | 45,000 | 390 | 0 |
| 2019 |
11 | Chung cư cao tầng Western Plaza 510 Kinh Dương Vương | Cty CPĐT KD Địa ốc Hưng Thịnh | 0.93 | 52,480 | 656 | 0 |
| 2020 |
12 | Khu căn hộ Green Hills tại Lô đất II-CC9 KĐT Vĩnh Lộc | Cty TNHH IDE Việt Nam | 3.37 | 105,048 | 1,459 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 28.465 | 611,845 | 7,506 | 333 |
|
|
| ||||||||
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||||||
1 | Khu nhà ở Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước | Cty CP ĐT Địa ốc Vạn Phúc | 20 | 172,000 | 0 | 860 | 2016 |
|
2 | Khu nhà ở phường Hiệp Bình Chánh | Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh | 2 | 42,820 | 626 | 0 | 2016 |
|
3 | Chung cư Trường Thọ, đường số 12, P Trường Thọ | Cty CP Bách Niên Gia | 0.31 | 15,523 | 308 | 0 | 2017 |
|
4 | Chung cư Opal Garden đường số 20, P.Hiệp Bình Chánh | Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh | 0.82 | 29,633 | 470 | 0 |
| 2018 |
5 | Chung cư 102 Đặng Văn Bi, P. Bình Thọ | Cty CPĐT Ngôi sao Gia Định | 1.8 | 48,000 | 535 | 38 |
| 2018 |
6 | Dự án nhà ở thấp tầng KĐT Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước | Cty CPĐT Địa ốc Vạn Phúc | 20.6 | 180,501 | 0 | 481 |
| 2018 |
7 | Khu nhà ở thấp tầng số 5, đường số 22, P.Hiệp Bình Chánh | Cty TNHH Phát triển nhà Thế giới | 0.68 | 8,200 | 0 | 41 |
| 2018 |
8 | Block D Chung cư Linh Đông, đường 30, P Linh Đông | Cty TNHH Thành Trường Lộc | 1.99 | 15,269 | 220 | 0 |
| 2019 |
9 | Dự án Khu nhà ở Hưng Phú, P.Tam Phú | Cty CP Hưng Phú Invest | 2.67 | 48,971 | 0 | 185 |
| 2019 |
10 | Khu phức hợp căn hộ 218 Võ Văn Ngân, P.Bình Thọ | Cty TNHH ĐT TM DV Gia Khang | 1.26 | 55,425 | 739 | 0 |
| 2019 |
11 | The Lavita Charm, số 45/1 đường số 1, P Trường Thọ | Cty BĐS Hưng Thịnh | 1.48 | 75,120 | 939 | 0 |
| 2020 |
12 | Cao ốc văn phòng và Căn hộ Cecico 135 Tower, P.Hiệp Bình Chánh | Cty CP DV-XD Địa ốc Đất Xanh | 0.24 | 8,480 | 106 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 53.85 | 699,942 | 3,943 | 1,605 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 106 | 381.17 | 6,268,779 | 57,201 | 7,419 |
|
|
PHỤ LỤC 2D:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
|
| |||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||||
1 | Khu dân cư Đồng Danh, Xã Vĩnh Lộc A | Cty TNHH TV-TK KDC Đồng Danh | 4.26 | 63,915 | 0 | 600 | 2016 |
|
2 | Chung cư Jovita Dự án Happy City, đường Nguyễn Văn Linh, Xã Bình Hưng | Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1 | 4.6 | 39,000 | 600 | 0 | 2017 |
|
3 | Khu nhà ở Lê Minh Xuân | Cty TNHH Đầu tư Phương Lâm | 0.89 | 160,711 | 1,666 | 0 |
| 2018 |
4 | Chung cư cụm III-IV KDC Trung Sơn | Cty TNHH Đầu tư Việt Tâm | 1.32 | 62,787 | 869 | 0 |
| 2019 |
5 | Dự án KDC Nguyên Sơn tại xã Bình Hưng | Cty CP BĐS Nguyên Sơn | 7.2 | 95,000 | 0 | 267 |
| 2019 |
6 | Chung cư cao tầng xã Phong Phú | Cty CP ĐT-XD Tân Bình | 0.43 | 15,710 | 162 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 18.70 | 342,123 | 3,297 | 867 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN HÓC MÔN | ||||||||
1 | Khu dân cư Tân Xuân, xã Tân Xuân | Cty TNHH TV-KDN Đạt Gia | 2.08 | 8,900 | 0 | 89 |
| 2018 |
2 | Khu nhà ở tại Xã Xuân Thới Đông | Cty CPTM Hóc Môn | 4.29 | 37,600 | 0 | 188 |
| 2019 |
3 | Khu dân cư Phúc Yên, Xã Tân Thới Nhì | Cty CP Địa ốc và Đầu tư Phúc Yên | 2.19 | 43,954 | 0 | 20 |
| 2019 |
4 | Khu dân cư tại Xã Thới Tam Thôn | Cty CP TECCO Sài Gòn | 2.43 | 14,950 | 1,359 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 10.99 | 105,404 | 1,359 | 297 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||||
1 | Chung cư cao tầng Anh Tuấn, xã Phú Xuân | Cty TNHH XD-KDN Anh Tuấn | 0.83 | 20,750 | 520 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Silver Star-Hưng Lộc Phát, đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển | Cty CPĐT BĐS Hưng Lộc Phát | 0.89 | 26,820 | 447 | 0 | 2017 |
|
3 | Khu dân cư Vina Nam Phú, Ấp 4, Xã Phước Kiển | Cty TNHH Vina Nam Phú | 12.9 | 38,100 | 0 | 381 |
| 2018 |
4 | Dragon Hill Residences, 15A1 đường Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển | Cty CP Địa ốc Phú Long | 2.29 | 106,461 | 800 | 0 |
| 2018 |
5 | KDC Đông Mekong Park Vista, 11B Nguyễn Hữu Thọ, Xã Phước Kiển | Cty TNHH Đông Mekong | 2.77 | 83,421 | 680 | 0 |
| 2019 |
6 | KDC Vĩnh Phước, xã Phước Kiển | Cty TNHH Lavila Phước Kiển | 4.8 | 68,581 | 0 | 268 |
| 2020 |
|
|
| 24.48 | 344,133 | 2,447 | 649 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CỦ CHI | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 15 | 54.17 | 791,660 | 7,103 | 1,813 |
|
|
PHỤ LỤC 5A:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số luợng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
|
| |||||
QUẬN 4 | ||||||||
1 | Chung cư 61B, đường số 16 | Cty TNHH MTV DVCI Q4 | 0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 5 | ||||||||
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 6 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại khu đất Chợ Bình Phú, P10 | Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc | 0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 8 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội Hưng Phát 2225 Phạm Thế Hiển | Cty TNHH 276 Ngọc Long | 1.96 | 61,690 | 995 | 0 |
| 2019 |
2 | Nhà ở xã hội 314 Âu Dương Lân, P3 | Cty TNHH MTV DVCI Q8 | 3.5 | 19,152 | 252 | 0 |
| 2020 |
3 | KTX Đại học Sài Gòn, P16 | Trường ĐH Sài Gòn | 0.16 | 3,584 | 448 | 0 |
| 2020 |
4 | Khu Tái định cư Trương Đình Hội 2 | Cty TNHH MTV DVCI Q8 | 4.8 | 60,000 | 1,000 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 5.62 | 144,426 | 1,695 | 0 |
|
|
QUẬN 10 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội 324 Lý Thường Kiệt | Cty CP Đức Manh | 1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 11 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội Thới Bình 49/52 Bình Thới | Cty CP Địa ốc 11 | 0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội P 13 | Cty TNHH MTV DVCI Q Bình Thạnh | 0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
|
|
|
| 0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN GÒ VẤP | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội CC1, đường Nguyễn Văn Dung | Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1 | 2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||||||
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN BÌNH | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại đường Hoàng Bật Đạt, P15 | Cty TNHH ĐT BĐS Tân Bình | 0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||||
1 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu tà: 11 | 12 | 343,453 | 4,203 | 0 |
|
|
PHỤ LỤC 5B:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
| ||||||
QUẬN 2 | ||||||||
1 | Chung cư TĐC Thảo Điền, P Thảo Điền | Cty CPĐT Thủ Thiêm | 0.47 | 26,573 | 304 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Bộ Công An, đường số 3, P.Bình An | Cty CPĐT Phú Cường | 2 | 66,920 | 956 | 0 | 2016 |
|
3 | Khu nhà ở Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng | Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng | 3.03 | 49,600 | 620 | 0 | 2016 |
|
4 | Khu nhà ở xã hội Bình Trưng Đông | Cty CPTV TM DV Địa ốc Hoàng Quân | 0.43 | 13,000 | 260 | 0 |
| 2019 |
|
|
| 5.93 | 156,093 | 1,836 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 7 | ||||||||
1 | KDC Jamona City, phía Bắc Rạch Bà Bướm | Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 10.6 | 211,800 | 1,296 | 201 |
| 2018 |
2 | Block A-B, lô H24, KĐT mới Nam SG | Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 0.97 | 19,992 | 161 | 0 |
| 2019 |
3 | Nhà ở xã hội Khải Vy, số 4 Đào Trí, P Phú Thuận | Cty CP Tập đoàn Khải Vy | 1 | 34,500 | 575 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 12.57 | 266,292 | 2,032 | 201 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội Phú Hữu-Block B-C-D | Cty CPĐT Nam Phan | 1.8 | 45,900 | 765 | 0 |
| 2018 |
2 | Nhà ở xã hội Nam Phan, P.Phú Hữu Block A | Cty CPĐT Nam Phan | 1.75 | 93,000 | 0 | 312 |
| 2020 |
3 | Nhà ở xã hội Nam Lý, 91A Đỗ Xuân Hợp | Cty CP Địa ốc Thảo Điền | 0.25 | 15,120 | 252 | 0 |
| 2020 |
4 | Dự án Tái định cư Lô số 4 phục vụ dự án mở rộng Khu Lâm Trại Suối Tiên | Cty CP Du lịch-Văn hóa Suối Tiên | 1.99 | 53,000 | 0 | 265 |
| 2020 |
5 | GĐ 1-Hạng mục nhà ở xã hội thuộc dự án KDC P.Tân Phú | Cty CP Dịch vụ Nông nghiệp thương mại Thuận Kiều | 1.41 | 14,000 | 0 | 700 |
| 2020 |
6 | Nhà ở xã hội Tam Đa, P Trường Thạnh | Cty TNHH Đầu tư xây dựng Minh Sơn | 1.85 | 92,426 | 1,109 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 9.05 | 313,446 | 2,126 | 1,277 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 12 | ||||||||
1 | Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Tân Chánh Hiệp | Cty TNHH MTV Đông Hải | 0.13 | 6,240 | 96 | 0 | 2017 |
|
2 | Chung cư Topaz Homes, 102 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất | Cty CP NN&TM Thuận kiều | 0.96 | 27,540 | 459 | 0 |
| 2018 |
3 | Nhà ở xã hội Hoa Phượng 34/1A QL 1A | Cty TNHH Sợi Hạ Long | 0.72 | 31,207 | 544 | 0 |
| 2018 |
4 | Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Trung Mỹ Tây | Cty TNHH MTV SX TM XNK Tây Nam-BQP | 0.48 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2018 |
5 | Dự án NOXH tại Phường An Phú Đông | Cty CP Địa ốc Sài Gòn | 0.69 | 18,480 | 308 | 0 |
| 2019 |
6 | Khu Tái định cư Tham Lương, P.Tân Thới Nhất | Cty TNHH Chung Trang Linh | 3.39 | 20,000 | 0 | 100 |
| 2020 |
7 | Chung cư cao tầng cho người thu nhập thấp An Sương, P Đông Hưng Thuận | Cty DVCI TNXP | 0.7 | 24,500 | 406 | 0 |
| 2020 |
8 | NOXH chiến sĩ Công an TPHCM.20/2 Nguyễn Văn Quá, P Đông Hưng Thuận | Cty Phú Cường | 1.09 | 52,301 | 776 | 26 |
| 2022 |
|
|
| 8.16 | 196,468 | 2,859 | 126 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH TÂN | ||||||||
1 | Block C-D-E-F Nhà ở xã hội 35 Hồ Ngọc Lãm | Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân | 1.28 | 42,973 | 718 | 0 |
| 2018 |
2 | Khu dân cư Lê Thành | Cty TNHH TM-XD Lê Thành | 1.99 | 46,500 | 930 | 0 |
| 2019 |
3 | Nhà ở xã hội 629 Kinh Dương Vương | Cty TNHH Lee&Co Việt Nam | 1.81 | 47,640 | 794 | 0 |
| 2019 |
4 | Nhà ở xã hội Hoàng Nam, đường Lê Cơ, P.An Lạc | Cty TNHH XD TM Hoàng Nam | 1.11 | 38,885 | 750 | 0 |
| 2020 |
5 | Nhà ở công nhân KCN Tân Bình, P.Bình Hưng Hòa | Cty CP SX KD XNK DV & ĐT Tân Bình Tanimex | 1.98 | 15,680 | 480 | 0 |
| 2021 |
|
|
| 8.17 | 191,678 | 3,672 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||||||
1 | Kí túc xá sinh viên ĐH Nông Lâm | Đại học Nông Lâm | 0.12 | 3,384 | 423 | 0 | 2017 |
|
2 | Chung cư phường Trường Thọ | Cty CP Chương Dương | 3.02 | 99,058 | 1,177 | 0 |
| 2018 |
3 | Dự án NOXH, số 35 Lê Văn Chí, P Linh Trung | Cty TNHH Phúc Lộc Thọ | 0.863 | 14,298 | 160 | 0 |
| 2022 |
4 | Dự án Nhà lưu trú CN Linh Trung II, GĐ 2 | Cty CPĐT XD TM DV Thiên Phát | 0.5 | 17,856 | 220 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 3.14 | 134,596 | 1,600 | 0 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 30 | 47.02 | 1,258,573 | 14,125 | 1,604 |
|
|
PHỤ LỤC 5C:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
|
| |||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||||
1 | KDC Nam Sài Gòn-Thế kỷ 21 | Cty CP Thế kỷ 21 | 5.95 | 17,428 | 186 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án NOXH KDC Hạnh Phúc-Khối 1 | Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1 | 1.19 | 40,320 | 672 | 0 | 2017 |
|
3 | GĐ 1 Khu nhà ở xã hội Nguyên Sơn | Cty BĐS Nguyên Sơn | 2.71 | 101,425 | 1,765 | 0 |
| 2019 |
4 | Khu dân cư xã Vĩnh Lộc A | Cty CP Địa ốc Sông Đà An Nhân | 4.67 | 118,252 | 1,464 | 0 |
| 2020 |
5 | Nhà ở xã hội An Phú Tây | Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân | 0.77 | 14,811 | 247 | 0 |
| 2020 |
6 | Nhà ở xã hội Lê Minh Xuân | Cty TNHH ĐT Phương Lâm | 4.78 | 672,850 | 8,628 | 0 |
| 2020 |
7 | Dự án hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội khu tái định cư - nhà ở công nhân - chuyên gia và dân cư liền kề phục vụ Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh | Công ty Cổ phần đầu tư Sài Gòn VRG | 75.54 | 0 | 0 | 0 |
| 2024 |
8 | Dự án hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu tái định cư Sing Việt tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh | Công ty TNHH Đô thị Sing Việt | 63.83 | 0 | 0 | 0 |
| 2025 |
|
|
| 15.29 | 965,086 | 4,334 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN HÓC MÔN | ||||||||
1 | Chung cư HQC Hóc Môn- xã Xuân Thới Đông | Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân | 4.29 | 46,320 | 579 | 0 | 2017 |
|
|
|
| 4.29 | 46,320 | 579 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại Xã Long Thới | Cty CP XD & KD Địa ốc Hòa Bình | 1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CỦ CHI | ||||||||
1 | Nhà ở công nhân KCN Đông Nam | Cty TNHH Worldon | 4.75 | 51,386 | 765 | 0 | 2017 |
|
2 | Khu dân cư tái định cư và nhà ở công nhân, chuyên gia liền kề phục vụ Khu công nghiệp Đông Nam tại xã Bình Mỹ (Dự án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội) | Công ty Cổ phần đầu tư Sài Gòn VRG | 55.77 | 0 | 0 | 0 |
| 2023 |
|
|
| 60.52 | 51,386 | 765 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 12 | 81.12 | 1,090,512 | 6,140 | 0 |
|
|
PHỤ LỤC 6A:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
|
| |||||
QUẬN 4 | ||||||||
1 | Chung cư 61B, đường số 16 | Cty TNHH MTV DVCI Q4 | 0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 0.34 | 26,371 | 267 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 5 | ||||||||
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 6 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại khu đất Chợ Bình Phú, P10 | Cty TNHH BĐS Hoàng Phúc | 0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 0.59 | 22,440 | 390 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 8 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội Hưng Phát 2225 Phạm Thế Hiển | Cty TNHH 276 Ngọc Long | 1.96 | 61,690 | 995 | 0 |
| 2019 |
2 | Nhà ở xã hội 314 Âu Dương Lân, P3 | Cty TNHH MTV DVCI Q8 | 3.5 | 19,152 | 252 | 0 |
| 2020 |
3 | KTX Đại học Sài Gòn, P16 | Trường ĐH Sài Gòn | 0.16 | 3,584 | 448 | 0 |
| 2020 |
4 | Khu Tái định cư Trương Đình Hội 2 | Cty TNHH MTV DVCI Q8 | 4.8 | 60,000 | 1,000 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 5.62 | 144,426 | 1,695 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 10 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội 324 Lý Thường Kiệt | Cty CP Đức Manh | 1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 1.92 | 90,320 | 1,102 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 11 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội Thới Bình 49/52 Bình Thới | Cty CP Địa ốc 11 | 0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 0.26 | 14,484 | 157 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội P 13 | Cty TNHH MTV DVCI Q Bình Thạnh | 0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
|
|
|
| 0.23 | 9,376 | 120 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN GÒ VẤP | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội CC1, đường Nguyễn Văn Dung | Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1 | 2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
| 2018 |
|
|
| 2.93 | 25,956 | 304 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||||||
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN BÌNH | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại đường Hoàng Bật Đạt, P 15 | Cty TNHH ĐT BĐS Tân Bình | 0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 0.44 | 10,080 | 168 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||||
1 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực nội thành hiện hữu là: 11 | 12 | 343,453 | 4,203 | 0 |
|
|
PHỤ LỤC 6B:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
| ||||||
QUẬN 2 | ||||||||
1 | Chung cư TĐC Thảo Điền, P Thảo Điền | Cty CPĐT Thủ Thiêm | 0.47 | 26,573 | 304 | 0 | 2016 |
|
2 | Chung cư Bộ Công An, đường số 3, P.Bình An | Cty CPĐT Phú Cường | 2 | 66,920 | 956 | 0 | 2016 |
|
3 | Khu nhà ở Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng | Cục 12-TC II-Bộ Quốc Phòng | 3.03 | 49,600 | 620 | 0 | 2016 |
|
4 | Khu nhà ở xã hội Bình Trưng Đông | Cty CPTV TM DV Địa ốc Hoàng Quân | 0.43 | 13,000 | 260 | 0 |
| 2019 |
|
|
| 5.93 | 156,093 | 1,836 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 7 | ||||||||
1 | KDC Jamona City, phía Bắc Rạch Bà Bướm | Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 10.6 | 211,800 | 1,296 | 201 |
| 2018 |
2 | Block A-B, lô H24, KĐT mới Nam SG | Cty CP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 0.97 | 19,992 | 161 | 0 |
| 2019 |
3 | Nhà ở xã hội Khải Vy, số 4 Đào Trí, P Phú Thuận | Cty CP Tập đoàn Khải Vy | 1 | 34,500 | 575 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 12.57 | 266,292 | 2,032 | 201 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 9 | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội Phú Hữu-Block B-C-D | Cty CPĐT Nam Phan | 1.8 | 45,900 | 765 | 0 |
| 2018 |
2 | Nhà ở xã hội Nam Phan, P.Phú Hữu Block A | Cty CPĐT Nam Phan | 1.75 | 93,000 | 0 | 312 |
| 2020 |
3 | Nhà ở xã hội Nam Lý, 91A Đỗ Xuân Hợp | Cty CP Địa ốc Thảo Điền | 0.25 | 15,120 | 252 | 0 |
| 2020 |
4 | Dự án Tái định cư Lô số 4, phục vụ dự án mở rộng Khu Lâm Trại Suối Tiên | Cty CP Du lịch-Văn hóa Suối Tiên | 1.99 | 53,000 | 0 | 265 |
| 2020 |
5 | GĐ 1 -Hạng mục nhà ở xã hội thuộc dự án KDC P.Tân Phú | Cty CP Dịch vụ Nông nghiệp thương mại Thuận Kiều | 1.41 | 14,000 | 0 | 700 |
| 2020 |
6 | Nhà ở xã hội Tam Đa, P Trường Thạnh | Cty TNHH Đầu tư xây dựng Minh Sơn | 1.85 | 92,426 | 1,109 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 9.05 | 313,446 | 2,126 | 1,277 |
|
|
| ||||||||
QUẬN 12 | ||||||||
1 | Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Tân Chánh Hiệp | Cty TNHH MTV Đông Hải | 0.13 | 6,240 | 96 | 0 | 2017 |
|
2 | Chung cư Topaz Homes, 102 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất | Cty CP NN&TM Thuận kiều | 0.96 | 27,540 | 459 | 0 |
| 2018 |
3 | Nhà ở xã hội Hoa Phượng 34/1A QL 1A | Cty TNHH Sợi Hạ Long | 0.72 | 31,207 | 544 | 0 |
| 2018 |
4 | Dự án Khu nhà ở cán bộ QK7, P.Trung Mỹ Tây | Cty TNHH MTV SX TM XNK Tây Nam-BQP | 0.48 | 16,200 | 270 | 0 |
| 2018 |
5 | Dự án NOXH tại Phường An Phú Đông | Cty CP Địa ốc Sài Gòn | 0.69 | 18,480 | 308 | 0 |
| 2019 |
6 | Khu Tái định cư Tham Lương, P.Tân Thới Nhất | Cty TNHH Chung Trang Linh | 3.39 | 20,000 | 0 | 100 |
| 2020 |
7 | Chung cư cao tầng cho người thu nhập thấp An Sương, P Đông Hưng Thuận | Cty DVCI TNXP | 0.7 | 24,500 | 406 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 7.07 | 144,167 | 2,083 | 100 |
|
|
| ||||||||
QUẬN BÌNH TÂN | ||||||||
1 | Block C-D-E-F Nhà ở xã hội 35 Hồ Ngọc Lãm | Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân | 1.28 | 42,973 | 718 | 0 |
| 2018 |
2 | Khu dân cư Lê Thành | Cty TNHH TM-XD Lê Thành | 1.99 | 46,500 | 930 | 0 |
| 2019 |
3 | Nhà ở xã hội 629 Kinh Dương Vương | Cty TNHH Lee&Co Việt Nam | 1.81 | 47,640 | 794 | 0 |
| 2019 |
4 | Nhà ở xã hội Hoàng Nam, đường Lê Cơ, P.An Lạc | Cty TNHH XD TM Hoàng Nam | 1.11 | 38,885 | 750 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 6.19 | 175,998 | 3,192 | 0 |
|
|
| ||||||||
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||||||
1 | Kí túc xá sinh viên ĐH Nông Lâm | Đại học Nông Lâm | 0.12 | 3,384 | 423 | 0 | 2017 |
|
2 | Chung cư phường Trường Thọ | Cty CP Chương Dương | 3.02 | 99,058 | 1,177 | 0 |
| 2018 |
3 | Dự án NOXH, số 35 Lê Văn Chí, P Linh Trung | Cty TNHH Phúc Lộc Thọ | 0.863 | 14,298 | 160 | 0 |
| 2020 |
4 | Dụ án Nhà lưu trú CN Linh Trung II, GĐ 2 | Cty CPĐT XD TM DV Thiên Phát | 0.5 | 17,856 | 220 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 3.14 | 134,596 | 1,600 | 0 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại nội thành phát triển là: 28 | 43.95 | 1,190,592 | 12,869 | 1,578 |
|
|
PHỤ LỤC 6C:
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN HOÀN THÀNH GĐ 2016-2020 TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Stt | Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) | Chủ đầu tư | Quy mô dự án | Tiến độ thực hiện | ||||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Số lượng (căn) | Đã hoàn thành | Dự kiến hoàn thành | ||||
Cao tầng | Thấp tầng |
| ||||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||||
1 | KDC Nam Sài Gòn-Thế kỷ 21 | Cty CP Thế kỷ 21 | 5.95 | 17,428 | 186 | 0 | 2016 |
|
2 | Dự án NOXH KDC Hạnh Phúc-Khối 1 | Tổng Cty Xây dựng số 1 CC1 | 1.19 | 40,320 | 672 | 0 | 2017 |
|
3 | GĐ 1 Khu nhà ở xã hội Nguyên Sơn | Cty BĐS Nguyên Sơn | 2.71 | 101,425 | 1,765 | 0 |
| 2019 |
4 | Khu dân cư xã Vĩnh Lộc A | Cty CP Địa ốc Sông Đà An Nhân | 4.67 | 118,252 | 1,464 | 0 |
| 2020 |
5 | Nhà ở xã hội An Phú Tây | Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân | 0.77 | 14,811 | 247 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 15.29 | 292,236 | 4,334 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN HÓC MÔN | ||||||||
1 | Chung cư HQC Hóc Môn- Xã Xuân Thới Đông | Cty CP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân | 4.29 | 46,320 | 579 | 0 | 2017 |
|
|
|
| 4.29 | 46,320 | 579 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||||
1 | Nhà ở xã hội tại Xã Long Thới | Cty CP XD & KD Địa ốc Hòa Bình | 1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
| 2020 |
|
|
| 1.02 | 27,720 | 462 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CỦ CHI | ||||||||
1 | Nhà ở công nhân KCN Đông Nam | Cty TNHH Worldon | 4.75 | 51,386 | 765 | 0 | 2017 |
|
|
|
| 4.75 | 51,386 | 765 | 0 |
|
|
| ||||||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện tại khu vực huyện ngoại thành là: 8 | 25.35 | 417,662 | 6,140 | 0 |
|
|
1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê chiếm tỷ lệ 20% so với sàn nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp (1.780.000 m2)
2 Theo Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố đến năm 2025, dự báo dân số toàn thành phố đến năm 2020 là 9,2 triệu người;
3 Chung cư 128 Hai Bà Trưng, quận 1; Chung cư 23 Lý Tự Trọng, quận 1; Chung cư 155 - 157 Bùi Viện, quận 1; Chung cư 11 Võ Văn Tần, quận 3.
4 Chung cư 6Bis Nguyễn Tất Thành, Chung cư Vĩnh Hội (Lô A, B, C), Chung cư Trúc Giang, quận 4; Chung cư 440 Trần Hưng Đạo, quận 5; Chung cư 43 Bình Tây, Chung cư 119B Tân Hòa Đông, quận 6; Chung cư 47 Long Hưng, Chung cư 137 Lý Thường Kiệt, Chung cư 40/1 Tân Phước, Chung cư 170-171 Tân Châu, quận Tân Bình.
5 Quận 4: Dự án nhà ở xã hội tại số 61B đường số 16; quận 8: Dự án nhà ở xã hội 314 Âu Dương Lân và dự án tái định cư Trương Đình Hội 2; quận Bình Thạnh: Dự án nhà ở xã hội tại phường 13 do Công ty TNHH MTV DVCI quận Bình Thạnh làm chủ đầu tư; quận 10: Dự án nhà ở xã hội tại số 324 đường Lý Thường Kiệt do Công ty CP Đức Mạnh làm chủ đầu tư; quận 5, quận Phú Nhuận, quận Tân Bình, quận Tân Phú: Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư phát triển nhà ở xã hội; Rà soát, ưu tiên sử dụng quỹ đất công để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, phục vụ cho các công trình công ích, trọng điểm, chỉnh trang đô thị trên địa bàn.
6 Quận 9: Dự án nhà ở xã hội Nam Lý, tại số 91A đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Bình, quận 9 do Công ty cổ phần Địa ốc Thảo Điền làm chủ đầu tư và Dự án nhà ở xã hội Tam Đa, phường Trường Thạnh, Quận 9 do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Minh Sơn làm chủ đầu tư; Quận Thủ Đức: Dự án nhà ở xã hội số 35 đường Lê Văn Chí, phường Linh Trung, quận Thủ Đức do Công ty TNHH Phúc Lộc Thọ làm chủ đầu tư; Dự án nhà lưu trú công nhân Linh Trung II giai đoạn 2, quận Thủ Đúc do Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Dịch vụ Du lịch Thiên Phát làm chủ đầu tư; Quận 12: Thúc đẩy, hoàn thành dự án chung cư cao tầng dành cho người thu nhập thấp do Công ty Công ích Thanh niên Xung Phong làm chủ đầu tư.
7 Huyện Bình Chánh: Dự án Khu nhà ở xã hội giai đoạn 2 thuộc khu nhà ở Nguyên Sơn, huyện Bình Chánh do Công ty cổ phần Bất động sản Nguyên Sơn làm chủ đầu tư; Dự án nhà ở xã hội Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh do Công ty TNHH Đầu tư Phương Lâm làm chủ đầu tư; Huyện Nhà Bè: Dự án nhà ở xã hội Hiệp Phước do Công ty IPC làm chủ đầu tư; Huyện Hóc Môn, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi: Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư phát triển nhà ở xã hội; Rà soát, ưu tiên sử dụng quỹ đất công đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để phục vụ cho các công trình công ích, trọng điểm.
8 Gồm có vốn đầu tư nhà ở công nhân: 3.467 tỷ đồng; Nhà ở sinh viên: 733 tỷ đồng; Nhà ở tái định cư: 8.817 tỷ đồng; Nhà ở thu nhập thấp: 8.817 tỷ đồng.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 5087/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Tp.Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016 - 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 5087/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/11/2018 |
Hiệu lực: | 14/11/2018 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |