Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5112/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 31/07/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 31/07/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 5112/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 22.625,08 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.366,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.117,64 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.963,58 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 875,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 380,49 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.304,11 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 180,15 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.353,39 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 154,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.891,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 697,81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,47 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,49 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,03 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.157,30 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,14 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,00 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,79 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,85 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 64,55 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,42 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,59 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,96 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 239,21 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 115,08 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,68 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 155,29 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,23 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 505,32 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 977,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,72 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.367,90 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
1 | Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ TL 419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2) | DGT | UBND huyện | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Xã Tuy Lai | Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Đường trục phát triển phía bắc huyện Mỹ Đức từ TL 419 xã An Mỹ đi Tuy Lai đến TL 429 xã Đồng Tâm (GĐ2). | (Có trong Nghị quyết 03) |
2 | Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã Thượng Lâm đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện | 0,18 | 0,1 | 0,18 | Xã Tuy Lai | Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Cải tạo nâng cấp đường liên xã từ xã Thượng Lâm đi xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức | (Có trong Nghị quyết 03) |
3 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông trục huyện từ xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429) huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện | 0,19 | 0,12 | 0,19 | Xã Phúc Lâm + xã Đồng Tâm | Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án Nâng cấp cải tạo đường giao thông trục huyện từ xã Phúc Lâm đến xã Đồng Tâm và Thượng Lâm (Đoạn nối từ TL 419 đến TL 429) huyện Mỹ Đức | (Có trong Nghị quyết 03) |
4 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xã Phùng Xá đi Phù Lưu Tế huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1: Từ Cầu Phùng Xá đến khu trung tâm xã Phùng Xá) | DGT | UBND huyện | 0,18 | 0,12 | 0,18 | Xã Phùng Xá | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt dự án | (Có trong Nghị quyết 03) |
5 | Xây dựng Chợ trung tâm xã Phúc Lâm | DCH | UBND xã | 1,70 | 1,70 | 1,70 | Xã Phúc Lâm | Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt dự án: Chợ trung tâm xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức | (Có trong Nghị quyết 03) |
6 | Dự án khu đất tái định cư xây dựng cầu Ba Thá | ONT | Ban QL GT2 | 0,1 | Phúc Lâm | Văn bản số 9097/UBND-KH&ĐT ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép UBND huyện Mỹ Đức bố trí quỹ nhà tái định cư cho 07 hộ dân thuộc diện giải phóng mặt bằng của Dự án đầu tư xây dựng cầu Ba Thá | Thực hiện thủ tục giao đất | ||
7 | Thu hồi đất thực hiện Dự án Quốc phòng STN. 02.4 | CQP | Bộ Tư Lệnh Thủ Đô | 30 | 30 | Hồng Sơn | Văn bản số 67/UBND-ĐT ngày 18/4/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc sử dụng đất để xây dựng Công trình phòng thủ thành phố Hà Nội. | (Thẩm quyền thu hồi của Thủ tướng CP) | |
8 | Cửa hàng xăng dầu Quan Sơn | TMD | Công ty cổ phần Thủy sản và du lịch Quan Sơn | 0,1 | Hợp Tiến | Quyết định chủ trương đầu tư số 2908/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND TP |
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
1 | Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu Môn | LUC | UBND huyện | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Xã Đồng Tâm | Thực hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày 09/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB di dời một số gia đình, cá nhân đang sử dụng đất quốc phòng tại khu vực Sân bay Miếu Môn xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 5112/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Đức 2017
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 5112/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/07/2017 |
Hiệu lực: | 31/07/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!