Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5114/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 31/07/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 31/07/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 5114/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2016 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 18.818,05 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.513,426 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.683,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 144,896 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.165,16 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 48,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.260,554 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,42 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,55 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 55,93 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.735,805 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,74 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 49,21 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.548,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,83 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,96 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,82 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 175,57 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,66 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,00 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 55,84 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 406,46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 44,06 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh xã | |||||||
I. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | |||||||||
Các dự án được phê duyệt bổ sung trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND Thành phố Hà Nội | |||||||||
1 | Các Trường mầm non trên địa bàn các xã | DGD | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | 2.323 | 2.323 | xã Đại Hùng, Hòa Phú, Đại Cường, Liên Bạt | Các Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 28/3/2014, 725/QĐ-UBND ngày 22/9/2014, 600/QĐ-UBND ngày 26/10/2013, 854/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. | 1a | |
2 | Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái | DGD | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | 1.032 | 1.032 | xã Vạn Thái | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Trường Trung học cơ sở xã Vạn Thái, huyện Ứng Hòa. | 1a | |
3 | Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa | DGT | UBND huyện Ứng Hòa | 16.200 | 16.200 | các xã | Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt bản vẽ thiết kế thi công | 1a | |
4 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Cao Minh | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 0.311 | 0.311 | Trầm Lộng | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình HTKT khu đấu giá QSDĐ; QĐ số 162/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | 1a | |
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại thôn Thu Nội | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 0.499 | 0.499 | Trầm Lộng | Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình HTKT khu đấu giá QSDĐ, QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 17/03/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | 1a | |
6 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ tại khu 2 - khu Đồng Chi Tây | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 0.499 | 0.499 | Đông Tân | Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình điểm nông thôn mới (khu đấu giá QSDĐ) khu 2 - khu Đồng Chi Tây; QĐ số 25/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | 1a | |
7 | Nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa | DRA | Công ty Cổ phần Đầu tư công nghệ và xây dựng | 6.000 | 6.000 | 6.000 | xã Đông Lỗ | Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa; Văn bản số 1360/QHKT-TMB (HTKT) của Sở QHKT chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 | 2a |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 5114/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 5114/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/07/2017 |
Hiệu lực: | 31/07/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!