Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5139/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 5139/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 30.475,95 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.762,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.902,01 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.355,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 583,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.774,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 132,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.696,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 900,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 120,93 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 100,90 |
2.5 | Đất khu chế xuất | SKX | 37,70 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 139,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 216,28 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 24,99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 3.117,23 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,49 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 215,66 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5.278,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,83 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,48 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,44 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 370,37 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,50 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 668,74 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.135,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 27,97 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 28,02 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có quyết định giao đất…) | |||||||||
/ | / | / | / | / | / | / | / | / | / | |
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Đấu giá mỏ sét gạch ngói | SKX | Chi nhánh phát triển quỹ đất | 31,6 | 0,00 | 31,6 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số 6572/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND Thành phố | |
Tổng | 31,6 | 0,00 | 31,6 |
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ- HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 0,49 | 0,49 | Sóc Sơn | Tân Dân | QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án | ||
2 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hòa | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 5,60 | 5,60 | Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư | ||
3 | Cửa hàng xăng dầu Thanh Xuân | TMD | Cty Xăng dầu KV 1 | 0,03 | 0,03 | Sóc Sơn | Thanh Xuân | Điều chỉnh quy mô và tên dự án theo QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
Tổng | 6,12 | 5,63 | 0,49 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 5139/QĐ-UBND Hà Nội bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 5139/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 |
Hiệu lực: | 20/09/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!