Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5142/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 5142/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 23.737,98 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.330,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.291,26 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.351,52 | |
Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 939,75 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.011,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | LNC | 3.199,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 217,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 42,95 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.390,34 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.136,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.942,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 537,47 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 33,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 156,83 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,95 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 184,03 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.953,10 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DGT | 1,09 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DTL | 12,01 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DNL | 165,82 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DBV | 233,67 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DYT | 4,50 |
2.6.6 | Đất giao thông | DGD | 1.929,58 |
2.6.7 | Đất thủy lợi | DTT | 589,05 |
2.6.8 | Đất công trình năng lượng | DKH | 6,91 |
2.6.9 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DXH | 1,02 |
2.6.10 | Đất chợ | DCH | 9,44 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 52,36 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,63 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.488,84 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 191,67 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,22 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 22,61 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,02 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 242,93 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 47,76 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,95 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,67 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 34,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 378,77 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 456,76 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,73 |
3 | Đất chưa sử dụng | BCS | 464,67 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
STT | Tên công trình, dự án | Mã LĐ | Chủ đầu tư | Diện tích đất | Trong đó diện tích (ha) | Địa điểm (ghi tên xã) | Căn cứ pháp lý được cấp có thẩm quyền chấp thuận | Dự án có trong NQ13/NQ- HĐND | Ghi chú | ||
Trồng lúa | Đất rừng | Thu hồi đất | |||||||||
I | Các công trình, dự án không làm thay đổi chỉ tiêu SDĐ (Đã cắm mốc giới GPMB, chưa có QĐ giao đất) | ||||||||||
1 | Dự án cấp nước sạch xã Trung Hòa, Trường Yên, huyện Chương Mỹ | SKC | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội | 1,05 | 0,10 | Xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định số 6524/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội | x | |||
2 | Đường phân luồng giao thông kết hợp với cứng hóa mặt đê máng 7 | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 1,70 | 0,32 | 1,70 | Xã Lam Điền | QĐ số 3438/QĐ-UBND ngày 18/11/2009; QĐ số 3918/QĐ-UBND ngày 21/12/2009; QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 | |||
3 | Đấu giá khu Khuy Trai Phụ Chính | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,64 | - | Xã Hòa Chính | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 21/12/2014 | ||||
4 | Đấu giá khu Ủy ban cũ, trạm Ca Miếu Môn cũ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,22 | - | Xã Trần Phú | Quyết định số 6866/QĐ- UBND ngày 25/8/2014 và số 6874/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ | ||||
5 | Đấu giá Khu Gò Cầu, Cửa Ngõ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,08 | - | Xã Hồng Phong | Quyết định số 6868/QĐ- UBND và số 6869/QĐ- UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ | ||||
6 | Đấu giá Khu Lạch Đồng Giếng thôn Quyết Tiến | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,98 | 0,98 | Xã Hữu Văn | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 | x | |||
7 | Đấu giá QSDĐ khu sân kho ngoài | ONT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,10 | Xã Nam Phương Tiến | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội | |||||
II | Dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015, chuyển sang thực hiện năm 2016 | ||||||||||
1 | Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá Quyền sử dụng đất (đất nhỏ lẻ dưới 0.5 ha) của các xã | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,36 | - | Xã Hoàng Diệu | x | ||||
2 | Đường Chợ Đón - Núi Bé | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,32 | 0,04 | 0,32 | xã Nam Phương Tiến | QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | |||
3 | Đường Tân Tiến - CK2 | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,02 | 0,14 | Xã Tân Tiến; xã Thủy Xuân Tiên | QĐ số 1886/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | |||
4 | Đường Tân Tiến - Thủy Xuân Tiên | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,17 | 0,02 | 0,17 | Xã Tân Tiến; xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định 1885/QĐ- UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | |||
5 | Đường Trần Phú - Mỹ Lương | DGT | UBND Huyện Chương Mỹ | 0,15 | 0,04 | 0,15 | Xã Trần Phú; Xã Mỹ Lương | QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | |||
6 | Dự án đất dịch vụ khu đường Chúc Sơn - Lam Điền | TMD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | Thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 1405/UBND- TNMT ngày 04/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội | x | ||||
7 | Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới | DTL | Công ty TNHH MTV ĐT&PT Thủy Lợi sông Đáy | 1,16 | 0,04 | Xã Mỹ Lương | Văn bản số 4902/UBND- KH&ĐT ngày 17/6/2011 của UBND TP Hà Nội về việc cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới | x | |||
8 | Đấu giá Quyền sử dụng đất | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,48 | 0,48 | Xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định số 6840a/QĐ- UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ | x | |||
9 | Đấu giá Quyền sử dụng đất | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,98 | 0,98 | Xã Hữu Văn | Quyết định số 6840/QĐ- UBND và Quyết định số 6839a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ | ||||
10 | Đấu giá QSDĐ khu sau trạm y tế Nhân Lý | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,30 | 0,30 | Xã Hòa Chính | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 21/12/2014 | ||||
11 | Đấu giá QSDĐ khu Đồng Cõi Phụ Chính | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,60 | - | Xã Hòa Chính | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 21/12/2014 | ||||
12 | Đấu giá QSDĐ khu Bãi Hõi | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,03 | 0,03 | Xã Trần Phú | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 04/2014/NQ- HĐND ngày 22/6/2013 | ||||
13 | Đấu giá QSDĐ khu đồng Moi thôn Trung Cao | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,47 | 0,47 | Xã Trung Hòa | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 35/2014/TNQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ 8 khóa 18 ngày 19/6/2014 | ||||
14 | Đấu giá QSDĐ khu Cung bắc thôn Long Châu Sơn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,08 | - | Xã Phụng Châu | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 | ||||
15 | Đấu giá QSDĐ khu Vũng Gióng | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | 0,25 | Xã Trường Yên | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 | ||||
16 | Đấu giá QSDĐ khu Đồng Kênh | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,10 | 0,10 | Xã Trường Yên | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 | ||||
17 | Đấu giá QSDĐ khu Bới mét thôn Đông Cựu | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,45 | - | Xã Đông Sơn | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn | ||||
III | Những dự án đăng ký thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | ||||||||||
1 | Trường Đại học kiểm sát Hà Nội | DGD | Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | 14,00 | 13,50 | Thị trấn Chúc Sơn, xã Phụng Châu | Văn bản số 6556/UBND- QHXD ngày 23/8/2012 và 5823/VP-QHKT ngày 05/9/2014 của UBND TP Hà Nội và Văn phòng TP Hà Nội; Quyết định số 606/QĐ-VKSTC-V11 ngày 29/11/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | x | |||
2 | Đất dịch vụ khu trệ Đê thị trấn Chúc Sơn, đấu giá QSD đất, tái định cư | TMD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,90 | 0,90 | Thị trấn Chúc Sơn | x | ||||
3 | Đấu giá QSD đất khu sau Ranh Trung Vực Ngoài, xã Thượng Vực | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,29 | - | Xã Thượng Vực | Quyết định số 7828/QĐ- UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất | ||||
Tổng cộng | 26,25 | 18,57 | - | 2,48 |
STT | Tên công trình, dự án | Mã LĐ | Chủ đầu tư | Diện tích đất | Trong đó diện tích (ha) | Địa điểm (ghi tên xã) | Căn cứ pháp lý được cấp có thẩm quyền chấp thuận | Dự án có trong NQ13/NQ- HĐND của HĐNDTP | Ghi chú | ||
Trồng lúa | Đất rừng | Thu hồi đất | |||||||||
1 | Đường nối trục phát triển KT đến khu CN Phú Nghĩa | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 1,80 | 1,26 | 1,80 | Xã Phú Nghĩa | Quyết định số 1261/QĐ- UBND ngày 09/10/2013 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án | |||
2 | Đường Chúc Sơn - Lam Điền nối QL6 | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,03 | - | 0,03 | Thị trấn Chúc Sơn | Quyết định số 7824/QĐ- UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án | |||
3 | Hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất sau khu bể bơi | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,23 | - | - | Xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định số 1156/QĐ- UBND ngày 19/9/2013 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương | |||
4 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Gò Găng Thôn 2 | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,37 | - | - | Xã Quảng Bị | Quyết định số 3828/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương | |||
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Mả Kem | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,23 | 0,23 | - | Xã Hồng Phong | Quyết định số 3825/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương | |||
6 | Hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất sau khu Lạch Đồng Năm thôn Quyết Tiến | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,42 | - | - | Xã Hữu Vãn | Quyết định số 3827/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương | |||
7 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu vườn chùa xóm Xá | ODT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,06 | - | - | Thị trấn Chúc Sơn | Quyết định số 3826/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương | |||
8 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu TĐC thị trấn Xuân Mai (phục vụ GPMB đường Hồ Chí Minh) | ODT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | 0,15 | - | Thị trấn Xuân Mai | Quyết định số 1293/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương | |||
Tổng cộng | 3,38 | 1,64 | - | 1,83 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 5142/QĐ-UBND Hà Nội bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 5142/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 |
Hiệu lực: | 20/09/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!