hieuluat

Quyết định 53/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng ThápSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:53/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Hùng
    Ngày ban hành:21/12/2017Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:01/01/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG THÁP

    -------

    Số: 53/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

    --------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

     

    Căn cLuật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định s 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

    Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định về thu tiền thuê đt, thuê mặt nước;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phsửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

    Căn cứ Thông tư s 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đt; định giá đất cụ th và tư vn giá đt;

    Thực hiện Công văn s 301/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đi, b sung Bng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

    Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019) như sau:

    1. Bãi bỏ giá đất ở đô thị đường nội bộ Khu công nghiệp Trần Quốc Ton nêu tại Phụ lục số 3 Khoản 3 Điu 12 Quyết định s 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014.

    2. Ban hành Phụ lục sửa đổi, bsung Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 nêu tại Khoản 2, Khon 3 Điều 12 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014.

    Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm tra văn b
    n (Bộ Tư pháp);
    - Đoàn ĐBQH đơn vị T
    nh;
    - TT/TU, TT/HĐND T
    nh;
    - Ch
    tịch và các PCT/UBND Tnh;
    - Sở Tư pháp;
    - L
    ĐVP/UBND Tỉnh;
    - Cổng Thông tin Điện t
    Tỉnh;
    - Công báo;
    - Lưu: VT, KTN.HS.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

     

     

     

     

    Nguyễn Thanh Hùng

     

    PHỤ LỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

     

    I. Thành phố Cao Lãnh.

    1. Điều chnh bảng giá đất đô thị.

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá v trí 1 (đ/m2)

    1

    Khu dân cư chợ Mỹ Trà

     

     

     

    - Đường Đỗ Thị Đệ

    L3

    2.800.000

     

    - Đường Nguyễn Doãn Phong

    L3

    3.200.000

    2. Bổ sung vào bảng giá đất.

    2.1. Đất ở tại nông thôn (Khu vực II).

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

    1

    Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông H C- nhà máy nước Đông Bình)

    L3

    450.000

    2

    Đường nhựa Đoạn Đình Tịnh Mỹ - đuôi Huyền Vũ

    L4

    450.000

    3

    Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm

    L4

    450.000

    2.2. Đất tại đô thị.

    STT

    Tên đường phố

    Loại đường

    Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

     

    Phường 1

     

     

    1

    Đường dal đê bao chng lũ nội ô thành phCao Lãnh (đoạn chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt)

    5

    2.000.000

     

    Phưng Hòa Thuận

     

     

    1

    Khu tái định cư Trường Cao đẳng cộng đồng

     

     

     

    - Đường mặt cắt 5,5 mét

    4

    2.000.000

     

    - Đường mặt cắt 7 mét

    4

    2.200.000

     

    - Đường mặt cắt 10,5 mét

    3

    3.200.000

     

    - Đường mặt ct 12 mét

    3

    3.500.000

     

    - Đường mặt cắt 25 mét

    3

    4.000.000

    2

    Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyn Thái Học - Thiên Hộ Dương)

    4

    2.800.000

     

    Phường Mỹ Phú

     

     

    1

    Khu dân cư phường M Phú

     

     

     

    - Đường Nguyễn Thái Bình (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến)

    5

    1.600.000

     

    - Đường Hồ Biểu Chánh (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến)

    5

    1.600.000

     

    Phường 3

     

     

    1

    Đường nhựa Rạch Miu - Rạch Bãi

     

     

     

    - Đoạn Cách mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

    5

    700.000

     

    - Đoạn đường nhánh Rạch Miu - Ngô Quyền

    5

    700.000

    2

    Đường nhựa Rạch Miu - Rạch Bãi bờ trên

     

     

     

    - Đoạn Ngô Quyền - Cuối tuyến

    5

    700.000

    3

    Đường nhựa Thông Lưu

     

     

     

    - Đoạn Cách mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

    5

    700.000

     

    Phưng 6

     

     

    1

    Đường Lia 16, phường 6

     

     

     

    - Đường nhựa đi vào Trường Trung học ph thông Thiên Hộ Dương

    5

    1.000.000

     

    - Đưng dal Tổ 48

    5

    800.000

    II. Thành phố Sa Đéc.

    1. Điều chỉnh bảng giá đất ở tại đô thị (điều chỉnh tên đường, đoạn đường và bổ sung đoạn đường).

    STT

    Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

    Tên đường phố điều chỉnh

    A

    Giá đất

     

    1

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Hai Bà Trưng (P3)

     

     

    - Từ đường Phan Văn Út - Rạch Cầu Kiến

    2

    Đường chùa Bến Tre

    Đường chùa Bến Tre (P3)

     

    - Đoạn đường Vườn Hồng - Khu dân cư Cây Cảnh

    - Đoạn đường Vườn Hồng - đường Hoàng Sa

    3

    Đường Ngã Am (đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa)

    Đường Ngã Am

     

     

    - Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa)

     

     

    - Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối đường (đường dal)

    2. Bsung vào bảng giá đất.

    2.1. Đất tại nông thôn (Khu vực I).

    STT

    Tên chxã và khu dân cư tập trung

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    L L1

    Lộ L2

    L L3

    Lộ L4

    A

    Bảng giá đất

     

     

     

     

    I

    Chợ xã

     

     

     

     

    1

    Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông)

    1.500.000

     

     

     

    2.2. Đất ti đô th.

    STT

    Tên đường phố

    Loại đường

    Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

    A

    Giá đất

     

     

    1

    Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ)

    4

    2.000.000

    III. Thị xã Hồng Ngự: bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn

    STT

    Tên đưng phố

    Loại đường

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    1

    Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 (đoạn từ đường ĐT 842 đến Tuyến dân cư Kho Bể)

    L4

    250.000

    2

    Đường rãi đá cấp phối xã An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến kênh Kháng Chiến 1)

    L4

    200.000

    3

    Đường ni Cụm dân cư 5-12

    L4

    200.000

    4

    Đường nhựa b Bc kênh Cả Chanh đến cu Tắt Ông Rèn

    L4

    200.000

    5

    Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới

    L4

    300.000

    6

    Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12

    L4

    200.000

    7

    Đường tuần tra biên giới xã Tân Hội

     

     

     

    - Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh

    L3

    600.000

     

    - Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự

    L3

    400.000

    8

    Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh

    L3

    300.000

    IV. Huyện Hồng Ngự.

    1. Điều chỉnh bảng giá đất ở tại nông thôn (Khu vực II).

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    B

    Giá đất từng trục lộ

     

     

    1

    Xã Thường Thới Tiền

     

     

     

    Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

    L3

    1.200.000

    2

    Xã Thường Phước 2

     

     

     

    Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ nhựa)

    L3

    1.200.000

    3

    Xã Long Khánh B

     

     

     

    Đường xuống bến đò chợ Miu (lộ nhựa)

    L3

    500.000

    2. Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn (Khu vực I).

    STT

    Tên đường phố

    Loại đưng

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    1

    Xã Thường Thới Tiền

     

     

     

    - Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa))

    L2

    1.200.000

    2

    Xã Thường Phước 2

     

     

     

    - Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) đến hết bờ kè)

    L2

    1.200.000

    3

    Cụm dân cư TThường, xã Thường Phước 1

    L4

    140.000

    V. Huyện Tam Nông: điều chỉnh bảng giá đất

    1. Đất tại nông thôn (Khu vực II).

    STT

    Tên đưng phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

    Tên đường phố điều chỉnh

    A

    Giá đất

    Giá đất

    1

    Tỉnh lộ 844

    Tỉnh lộ 844

     

    - Đoạn từ cầu Phú Thành - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long

    - Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long

    2. Đất ti đô th.

    STT

    Tên đưng phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

    Tên đường phố điều chỉnh

    A

    Giá đất

    Giá đất

    1

    Đưng Tràm Chim

    Đưng Tràm Chim

     

    - Từ kênh Hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - cầu Tràm Chim

    - Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - đường số 1, Cụm dân cư Ao Sen (phía Đông)

    - Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim (phía Tây)

    2

    Đường Cách mạng Tháng Tám

    Đường Võ Văn Kiệt (đường Cách mạng Tháng Tám cũ)

    3

    Đường bBắc kênh Đồng Tiến (tranh đất phía Đông Huyện Đội - cầu Trung tâm)

    Khu vực bbắc kênh Đồng Tiến (từ ranh đất phía Đông Huyện Đội - cầu Trung tâm)

    4

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đưng Võ Văn Kiệt (đưng Trần Hưng Đạo cũ)

     

    - Từ ranh xã Phú Cường - đường Đốc Binh Kiều

    - Từ ranh xã Phú Cường - đường Đốc Binh Kiều

     

    - Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2

    - Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2

     

    - Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim

    Đường Trần Hưng Đạo

     

    - Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước

    - Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim

     

    - Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tng Đài (bờ Bc)

    - Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước

     

    - Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)

    - Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)

     

     

    - Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)

    VI. Huyện Thanh Bình.

    1. Điều chnh bảng giá đất.

    1.1. Đất tại nông thôn (Khu vực I).

    STT

    n chxã và khu dân cư tập trung

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    L L1

    Lộ L2

    Lộ L3

    Lộ L4

    A

    Bảng giá đất

     

     

     

     

    I

    Ch

     

     

     

     

    1

    Chợ Bình Thành

    2.500.000

    1.200.000

     

     

    1.2. Đất tại đô thị.

    STT

    Tên đưng phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

    A

    Giá đất tng trục lộ

     

     

    1

    Đường Quốc lộ 30

     

     

     

    - Cầu Xẻo Miểu - cổng Thông tin Viễn Thông

    L2

    3.000.000

    2

    Đường Đốc Binh Vàng

     

     

     

    - Cầu Trần Văn Năng - ranh xã Tân Thạnh

    L3

    2.000.000

    2. Điều chỉnh tên đường và giá đất.

    2.1. Đất tại nông thôn.

    - Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND:

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

    B

    Giá đất từng trục l

     

     

    I

    Tỉnh lộ 855 (843 cũ)

     

     

     

    Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)

    L1

    600.000

    II

    Huyện lộ, lộ liên xã

     

     

     

    - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

    L4

    110.000

    - Điu chỉnh thành:

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

    B

    Giá đất từng trục lộ

     

     

    I

    Đường Võ Văn Kiệt

     

     

     

    Từ đon ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)

    L1

    800.000

    I

    Huyện lộ, lộ liên xã

     

     

     

    - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

    L4

    150.000

    3. Điu chnh tên đường đt ở tại đô thị (Khu vc I).

    STT

    Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

    Tên đường phố điều chỉnh

    A

    Giá đất

    Giá đt

    1

    Đưng tỉnh lộ 855 (843 cũ) 2 đoạn

    Đường Võ Văn Kiệt 2 đoạn

    2

    Đường 2B (ttỉnh lộ 855 - đường Đốc Vàng Hạ)

    Đường 2B (từ đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ)

    3

    Đường 2B nối dài (từ tỉnh lộ 855 - Quốc lộ 30)

    Đường 2B nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 30)

    VII. Huyện Cao Lãnh.

    1. B sung vào bng giá đất.

    1.1. Đất tại nông thôn (Khu vc I).

    STT

    Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    Lộ L1

    Lộ L2

    Lộ L3

    Lộ L4

    A

    Bng giá đt

     

     

     

     

    I

    Chợ

     

     

     

     

    1

    Điểm dân cư và chợ Phương Trà

    1.500.000

    1.350.000

    1.250.000

    1.150.000

    1.2. Đất ở tại đô thị.

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    A

    Giá đất

     

     

    1

    Dự án Hạ tầng khu đô thị B Nam

     

     

     

    - Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26/3

    L1

    7.151.000

     

    - Đường Phạm Hữu Lầu

    L2

    5.959.000

     

    - Đường Đ-03

    L3

    4.764.000

    2. Điều chỉnh bảng giá đt đô thị.

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    1

    Đường 26 tháng 3

     

     

     

    - Quốc lộ 30 - Bến tàu

    L1

    7.151.000

    VIII. Huyện Lai Vung: bổ sung đất ở nông thôn

    STT

    Tên chợ xã và khu dân tập trung

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    Lộ L1

    Lộ L2

    Lộ L3

    Lộ L4

    A

    Bảng giá đất

     

     

     

     

    I

    Chợ xã

     

     

     

     

    1

    Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thng)

    2.300.000

    1.800.000

    1.500.000

    1.100.000

    IX. Huyện Lấp Vò: bổ sung vào bảng giá đất

    1. Đối vi đất nông thôn.

    1.1. Khu vực I.

    STT

    Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    Lộ L1

    Lộ L2

    Lộ L3

    Lộ L4

    A

    Bng giá đất

     

     

     

     

    I

    Khu dân cư tập trung

     

     

     

     

    1

    Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung

    2.300.000

    1.800.000

     

     

    1.2. Khu vực II.

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    B

    Giá đất từng trục lộ

     

     

    1

    Tnh lộ 852B

     

     

     

    - Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung

    L2

    1.000.000

     

    - Cầu Xẻo Sung - ĐT 849

    L2

    700.000

    2. Đối vi đất ở đô thị.

    STT

    Tên đường phố

    Loại lộ

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    1

    Đường Nguyễn Trung Trực

     

     

     

    - Công viên s4 - hết ranh Huyện đoàn cũ

    L3

    2.000.000

    1

    Dự án Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò

     

     

     

    - Đường số 04, 05 và 11

    L4

    1.560.000

     

    - Đường số 03, 06, 08, 09 và 10

    L3

    1.900.000

     

    - Đường s 01, 07

    L3

    2.400.000

     

    - Đường s 12

    L1

    3.360.000

     

    - Đường số 02

    L1

    3.940.000

    X. Huyện Châu Thành.

    1. Bổ sung vào bảng giá đất.

    1.1. Đất tại nông thôn.

    STT

    Tên đường phố

    Loại đường

    Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2)

    A

    Giá đất

     

     

    1

    Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu đến xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

    L4

    200.000

    1.2. Đất tại đô thị.

    STT

    Tên đường phố

    Loi đường

    Đơn giá vị trí 1 (đng/m2)

    A

    Giá đất

     

     

    1

    Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành

    L4

    200.000

    2. Điều chỉnh bảng giá đất tại nông thôn khu vc II.

    STT

    Theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

    Nay điều chỉnh thành

    Tên đưng phố

    Tên đường phố

    A

    Giá đất tng trục lộ

    Giá đất từng trục lộ

    II

    Huyện lộ, lộ liên xã

    Huyện lộ, lộ liên xã

    1

    Đường Nhân Lương - Rạch Chùa, xã Tân Nhuận Đông

    Đường Rạch Chùa - Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Nhuận Đông đến ĐT 854 xã Phú Hu)

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 53/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
    Số hiệu:53/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/12/2017
    Hiệu lực:01/01/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thanh Hùng
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X