Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 53/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 27/07/2017 | Hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Áp dụng: | 10/08/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 53/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 07 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ: TNMT, TC; - Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT và các Ban HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh; - VP: CVP, các PCVP; - Lưu: VT, ĐC, TH, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Ngọc Thọ |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
12 | Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông | Giáp ranh xã Thủy Vân | Giáp ranh xã Thủy Thanh | 4.B | 6.050.000 | 2.640.000 | 1.650.000 | 1.320.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | ||||||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | ||||||
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | ||||||
1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất) | |||||||||
19 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) | Trưng Nữ Vương | Loại 4.C Vị trí 1: 670.000 Vị trí 2: 270.000 Vị trí 3: 190.000 Vị trí 4: 150.000 | ||
- nt - | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | Dương Phương | - nt - | Trưng Nữ Vương | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | Loại 5.A Vị trí 1: 550.000 Vị trí 2: 220.000 Vị trí 3: 150.000 Vị trí 4: 120.000 | |||
- nt - | Dương Phương | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | |||||||
2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) | |||||||||
12 | Trưng Nữ Vương | Đập hồ Châu Sơn | Tôn Thất Sơn | Trưng Nữ Vương | Ranh giới phường Thủy Châu | Tôn Thất Sơn | Loại 4.C Vị trí 1: 670.000 Vị trí 2: 270.000 Vị trí 3: 190.000 Vị trí 4: 150.000 | ||
21 | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Ranh giới phường Thủy Phương | Trụ sở UBND phường Thủy Phương | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Ranh giới phường Thủy Phương | Đường Võ Trọng Bình | Loại 4.B Vị trí 1: 810.000 Vị trí 2: 320.000 Vị trí 3: 220.000 Vị trí 4: 180.000 | ||
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1. Phường Phú Bài | ||||||||
1 | Quang Trung | Đỗ Xuân Hợp | Dương Thanh Bình | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
2 | Lê Trọng Tấn | Nguyễn Tất Thành | Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài | 3.A | 1.800.000 | 720.000 | 500.000 | 400.000 |
2. Phường Thủy Lương | ||||||||
1 | Quang Trung | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
3. Phường Thủy Châu | ||||||||
1 | Trưng Nữ Vương | Lê Thanh Nghị | Ranh giới phường Thủy Phương | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | ||||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | |
1. Phường Tứ Hạ(Số thứ tự 24 của Bảng giá đất) | |||||||
24 | Lý Thái Tông | Lê Thái Tông | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | Loại 2.C Vị trí 1: 1.340.000 Vị trí 2: 670.000 Vị trí 3: 470.000 Vị trí 4: 270.000 | ||
Đoạn 2 | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | |||||
2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất) | |||||||
8 | Trần Hưng Đạt | Lý Nhân Tông | Đường Sông Bồ | Trần Hưng Đạt | |||
Đoạn 1 | Lý Nhân Tông | Hết đường 13,5m | Loại 4.C Vị trí 1: 660.000 Vị trí 2: 350.000 Vị trí 3: 250.000 Vị trí 4: 160.000 | ||||
Đoạn 2 | Từ đường 13,5m | Bửu Kế | Loại 5.C Vị trí 1: 270.000 Vị trí 2: 210.000 Vị trí 3: 170.000 Vị trí 4: 120.000 | ||||
10 | Ngô Tất Tố | Lý Nhân Tông | Niệm phật đường Văn Xá | Ngô Tất Tố | Lý Nhân Tông | Cống Phe ba | Loại 4.C Vị trí 1: 660.000 Vị trí 2: 350.000 Vị trí 3: 250.000 Vị trí 4: 160.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Điều chỉnh | ||||
LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất) | ||||||||
11 | Liễu Nam | Kim Phụng | Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất) | ||||||||
3 | Phú Lâm | Kim Phụng (cống xóm rẫy) | Trạm Biến thế (Bàu ruồng) | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
11 | Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng | Kim Phụng | An Đô | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
3. Phường Hương Hồ(Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất) | ||||||||
5 | Chầm | Kim Phụng | Bảo trợ xã hội tỉnh | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
10 | Lê Đức Toàn | Văn Thánh | Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ | 5.A | 510.000 | 320.000 | 230.000 | 150.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | |||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | |
Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất) | ||||||
4 | Vân Trạch Hòa | Vân Trạch Hòa | Chu Cẩm Phong | Vân Trạch Hòa | Trục đường B11-B8 | Chu Cẩm Phong |
7 | Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư - Xây dựng | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Vân Trạch Hòa | Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Vân Trạch Hòa |
24 | Nguyễn Đăng Đàn | Tỉnh lộ 6 | Cao Hữu Duyệt | Nguyễn Đăng Đàn | Tỉnh lộ 6 | Nhà ông Nguyễn Hữu Thành |
25 | Dương Phước Vinh | Tỉnh lộ 6 | Cao Hữu Duyệt | Dương Phước Vịnh | Tỉnh lộ 6 | Chùa Trạch Thượng 2 |
26 | Cao Hữu Duyệt | Tỉnh lộ 6 | Nguyễn Đăng Đàn | Cao Hữu Duyệt | Tỉnh lộ 6 | Nhà ông Nguyễn Hữu Thái |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn Phong Điền | ||||||||
1 | Phước Tích nối dài | Đất đỏ | Nhà bà Đồng Thị Thuyền | 3.C | 310.000 | 170.000 | 120.000 | 95.000 |
2 | Hải Thanh nối dài | Đất đỏ | Nhà bà Hoàng Thị Gái | 3.C | 310.000 | 170.000 | 120.000 | 95.000 |
3 | Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A | Vân Trạch Hòa | Quốc lộ 1A | 2.A | 600.000 | 330.000 | 230.000 | 180.000 |
4 | Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A | Vân Trạch Hòa | Quốc lộ 1A | 2.A | 600.000 | 330.000 | 230.000 | 180.000 |
5 | Đường quy hoạch DD6 | Lê Nhữ Lâm | Hiền Lương | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
6 | Tuyến nội thị số 1 | Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) | Đường DD6 | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
7 | Tuyến nội thị số 2 | Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) | Đường DD6 | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
8 | Tuyến nội thị số 3 | Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) | Đường DD6 | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
9 | Hoàng Minh Hùng | Quốc lộ 1A | Đường Xạ Biêu | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
10 | Xạ Biêu | Hiền Lương | Hoàng Minh Hùng | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
11 | Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam | Văn Lang (Đài phát thanh huyện) | Bùi Dục Tài | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | ||||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | |
Thị trấn Sịa(Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất) | |||||||
1 | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường tránh lũ | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) | Loai 1.C Vị trí 1: 1.030.000 Vị trí 2: 600.000 Vị trí 3: 520.000 Vị trí 3: 420.000 |
- nt - | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) | Loại 1.B Vị trí 1: 1.440.000 Vị trí 2: 660.000 Vị trí 3: 580.000 Vị trí 4: 460.000 | ||||
19 | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình - An Gia) | Giao đường Đan Điền | Giao đường Trần Hữu Khác | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình-An Gia) | Giao đường Đan Điền | Đến nhà thờ Họ Trần | Loại 4.B Vị trí 1: 410.000 Vị trí 2: 280.000 Vị trí 3: 240.000 Vị trí 4: 200.000 |
- nt - | Đến nhà thờ Họ Trần | Đến giáp ranh xã Quảng Phước | Loại 3.C Vị trí 1: 500.000 Vị trí 2: 330.000 Vị trí 3: 290.000 Vị trí 4: 240.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Điều chỉnh | ||||
LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất) | ||||||||
2 | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Giáp xã Quảng Vinh | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 2.A | 770.000 | 540.000 | 470.000 | 380.000 |
8 | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) | Giáp đường Trần Bá Song | 2.C | 670.000 | 450.000 | 400.000 | 320.000 |
18 | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh | Mương thủy lợi | 3.A | 630.000 | 410.000 | 350.000 | 290.000 |
22 | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái | Giao đường Tam Giang | 2.A | 770.000 | 540.000 | 470.000 | 380.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | |||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | |
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) | ||||||
1 | 8 tháng 3 | Trần Đình Túc | Bạch Mã | Lê Thúc Khánh | Trần Đình Túc | Bạch Mã |
19 | Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai | Cổ Loa | Hoàng Đức Trạch | Đặng Minh Hường | Cổ Loa | Hoàng Đức Trạch |
Các tuyến đường còn lại | ||||||
2 | Đường ven đầm Cầu Hai | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) | Sông Cầu Hai | Đoàn Trọng Tuyến | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) | Sông Cầu Hai |
4 | Đường tàu thuyền | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Phạm Quốc Trai | Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Phạm Quốc Trai |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Điều chỉnh | ||||
LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất) | ||||||||
2 | 19 tháng 5 | Lý Thánh Tông | 8 tháng 3 | 2.A | 850.000 | 590.000 | 420.000 | 290.000 |
18 | Từ Dũ | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 3.A | 650.000 | 460.000 | 320.000 | 220.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
Thị trấn Phú Lộc | |||||||||
1 | Bãi Quà | Đoàn Trọng Tuyển | Đường sắt (nhà ông Ngâu) | 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 | ||
2 | Võ Lạng | Lê Dõng | Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 2.C | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 | |
3 | Đồng Đưng | Lý Thánh Tông | Lê Dõng | 2.C | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 | |
Thị trấn Lăng Cô | |||||||||
1 | Vi Thủ An | Lạc Long Quân | Mũi doi (Loan Lý) | 1.C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 | |
2 | Nguyễn Chi | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1.C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 | |
3 | Nguyễn Hữu An | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1.C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 | |
4 | Phú Gia | Nguyễn Văn Đạt | Giáp xã Lộc Vĩnh | 2.B | 1.320.000 | 920.000 | 650.000 | 450.000 | |
5 | Nguyễn Phục | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn | 1.B | 1.820.000 | 1.270.000 | 890.000 | 620.000 | |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất) | |||
2 | Quốc lộ 49 | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư + 300m |
3 | Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng | Ngã tư Bốt Đỏ | Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng |
4 | Đường vào Đồn biên phòng 629 | Ngã ba đường Hồ Chí Minh | Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng |
5 | Hồ Chí Minh | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư+300m (đi thị trấn A Lưới) |
6 | Hồ Chí Minh | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư+300m (đi UBND xã Phú Vinh) |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn A Lưới | ||||||||
1 | Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới | Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới | Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực | 4.B | 390.000 | 160.000 | 90.000 | 40.000 |
2 | Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện | Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong | Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện | 4.C | 350.000 | 150.000 | 80.000 | 40.000 |
TT | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh | |
Địa giới hành chính | Mức giá theo vị trí đất đồng/m2 | ||
1. Xã Quảng Lợi | |||
1 | Tỉnh lộ 4 | ||
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hóa xã | Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã | Vị trí 1: 700.000 Vị trí 2: 420.000 Vị trí 3: 225.000 | |
Từ Bưu điện Văn hóa xã đến Trạm Y tế xã |
TT | Địa giới hành chính | Điều chỉnh | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 19 | |||
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng | 650.000 | 390.000 | 274.000 | |
3 | Tỉnh lộ 8A | |||
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B | 360.000 | 216.000 | 173.000 | |
6 | Tuyến đường WB3 (Từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) | 216.000 | 180.000 | 144.000 |
8 | Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ | 585.000 | 351.000 | 247.000 |
2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 11A | |||
Từ đường tránh lũ xã Quảng Phủ đến cổng chào thôn Đức Trọng | 550.000 | 317.000 | 211.000 | |
Từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa | 700.000 | 400.000 | 277.000 | |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh | |||
Từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã | 600.000 | 360.000 | 248.000 | |
Từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A | 700.000 | 400.000 | 277.000 | |
3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 11A | |||
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú | 610.000 | 349.000 | 235.000 | |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh | |||
Từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La | 750.000 | 415.000 | 276.000 | |
Từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh | 500.000 | 297.000 | 216.000 | |
3 | Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú | |||
Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ; Tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng; Tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ); Tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ. | 320.000 | 258.000 | 192.000 | |
4 | Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã | 400.000 | 293.000 | 213.000 |
4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà | 900.000 | 470.000 | 300.000 |
2 | Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500); Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba | 450.000 | 280.000 | 225.000 |
3 | Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi | 400.000 | 252.000 | 200.000 |
6 | Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò | 400.000 | 252.000 | 200.000 |
5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 4 | |||
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến Cầu tàu Cồn Tộc | 700.000 | 420.000 | 225.000 | |
Từ trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái | 360.000 | 215.000 | 160.000 | |
2 | Tuyến đường Thọ - Lợi; Từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh); Tuyến đường Vinh - Lợi: Từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi. | 330.000 | 195.000 | 165.000 |
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Quảng Phước | ||||||
1 | Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường Nội thị (ông Thủ) | 540.000 | 324.000 | 228.000 | ||
2. Xã Quảng Thành | ||||||
1 | Tuyến đường từ TL4 (Nguyễn Don) đến kè Quảng Thành | 450.000 | 280.000 | 225.000 | ||
3. Xã Quảng Lợi | ||||||
1 | Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng) | 1.030.000 | 600.000 | 520.000 | ||
2 | Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) | 670.000 | 445.000 | 395.000 | ||
4. Xã Quảng Thái | ||||||
1 | Đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (Đường kênh Vịnh) | 300.000 | 180.000 | 132.000 | ||
KV | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1. Xã Quảng Ngạn | |||
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13 | 126.000 | 88.000 |
2. Xã Quảng Công | |||
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; Tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn | 126.000 | 88.000 |
KV | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh |
1. Xã Phong An | ||
1 | Quốc lộ 1A | |
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến giáp ranh giới thị trấn Phong Điền | Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn | |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền | ||
2. Xã Điền Hương | ||
1 | Tỉnh lộ 68 từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám | Quốc lộ 49C |
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1. Xã Phong An | ||||
1 | Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt) | 198.000 | 165.000 | 121.000 |
2 | Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C | 450.000 | 270.000 | 162.000 |
2. Xã Phong Xuân | ||||
1 | Tỉnh lộ 9 Từ giáp rạnh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh | 110.000 | 88.000 | 79.000 |
3. Xã Phong Hiền | ||||
1 | Tuyến đường cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền có điểm đầu giao với Tỉnh lộ 9 đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền) | 198.000 | 165.000 | 121.000 |
KV | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh | |
1. Xã Phong Hiền | |||
KV2 | Thôn: Cao Ban. | KV2 | Thôn: Cao Ban - Truông Cầu - La Vần(thuộc khu vực thôn Cao Ban cũ) |
KV3 | Bao gồm các thôn: - Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh. - Truông Cầu, La Vần. - Hưng Long, Thượng Hòa. | KV3 | Bao gồm các thôn: -Bắc - Triều - Vịnh (thuộc khu vực thôn Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh cũ); - Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Truông Cầu, La Vần cũ); - Hưng Long - Thượng Hòa (thuộc khu vực thôn Hưng Long, Thượng Hòa cũ). |
2. Xã Phong An | |||
KV1 | Thôn: Thượng An | KV1 | Các thôn: Thượng An 1, Thượng An 2 (thuộc khu vực thôn Thượng An cũ) |
3. Xã Điền Lộc | |||
KV1 | Thôn: Giáp Nam. | KV1 | Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Giáp Nam cũ). |
KV2 | Thôn: Hòa Xuân. | KV2 | Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Hòa Xuân cũ). |
4. Xã Điền Hương | |||
KV3 | Các thôn: Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông. | KV3 | Thôn: Trung Đồng (thuộc khu vực thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông cũ). |
5. Xã Phong Hòa | |||
KV3 | Các thôn: Trung Cọ, Mè. | KV3 | Thôn: Trung Cọ - Mè (thuộc khu vực thôn Trung Cọ, Mè cũ). |
6. Xã Phong Xuân | |||
KV1 | Thôn: Phong Hòa. | KV1 | Thôn: Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Phong Hòa cũ) |
KV2 | Các thôn: - Bến Củi, Hiền An 1, Hiền An 3. - Cổ Xuân, Quảng Lộc. - Điền Lộc. - Vinh Ngạn 1. - Xuân Lập. | KV2 | Các thôn: - Hiền An - Bến Củi (thuộc khu vực thôn Bến Củi, Hiền An 1 và Hiền An 3 cũ), - Cổ Xuân - Quảng Lộc (thuộc khu vực thôn Cổ Xuân và Quảng Lộc cũ). - Xuân Lộc (thuộc khu vực thôn Điền Lộc cũ). - Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 1 cũ) - Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Xuân Lập cũ) |
KV3 | Thôn: Vinh Ngạn 2. | KV3 | Thôn: Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 2 cũ). |
TT | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh | |
Địa giới hành chính | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | ||
1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất) | |||
8 | Tỉnh lộ 10A | ||
Từ Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (thôn Ngọc Anh) | Từ Ngã tư Quốc lộ 49A - Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ | Vị trí 1: 3.500.000 Vị trí 2: 1.925.000 Vị trí 3: 1.350.000 | |
Từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (thôn Chiết By) | |||
2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất) | |||
2 | Tỉnh lộ 10A | ||
Từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương-Thuận An (Khu C- Đô thị mới An Vân Dương) | Từ Giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương-Thuận An | Vị trí 1: 2.450.000 Vị trí 2: 1.348.000 Vị trí 3: 945.000 | |
Từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã | Từ Ngã tư Thủy Dương-Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch khu E - Đô thị An Vân Dương) | Vị trí 1: 840.000 Vị trí 2: 590.000 Vị trí 3: 416.000 | |
Từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân | Từ cầu Phước Linh đến giáp xã Phú Xuân | Vị trí 1: 350.000 Vị trí 2: 244.000 Vị trí 3: 169.000 |
TT | Địa giới hành chính | Điều chỉnh | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất): | ||||
1 | Đường Thủy Dương - Thuận An | 2.100.000 | 1.156.000 | 813.000 |
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1. Xã Vinh Thanh | |||
KV 1 | Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang) | 215.000 | 170.000 |
Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang) |
TT | Địa giới hành chính | Điều chỉnh | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất): | ||||
1 | Tỉnh lộ 14B | |||
Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới | 900.000 | 633.000 | 435.000 | |
Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc | 264.000 | 185.000 | 132.000 |
TT | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014) | Điều chỉnh |
1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất) | ||
1. Tỉnh lộ 14B | ||
Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến cầu khe Môn. | Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba (giáp nhà ông Trần Vân Thịnh) | |
Từ cầu khe Môn đến cầu Bản (nhà ông Sơn) | Từ ngã ba (giáp nhà ông Trần Văn Thịnh) đến cầu Bản (nhà ông Sơn) |
Khu vực | Địa giới hành chính |
KV 2 | Đụt |
TT | Địa giới hành chính | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1. Xã Lộc Bổn | |||||
1 | Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn | ||||
Từ 24,50m trở lên | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | ||
Từ 11,00m đến 13,50m | 1.000.000 | 700.000 | 490.000 | ||
2 | Khu Tái định cư Lộc Bổn | ||||
Từ 14,00m đến 16,50m | 885.000 | 619.000 | 434.000 | ||
Từ 11,00m đến 13,50m | 885.000 | 619.000 | 434.000 | ||
II. Xã Lộc Sơn | |||||
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng | |||||
Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m) | 885.000 | 622.000 | 428.000 | ||
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m) | 620.000 | 436.000 | 300.000 | ||
III. Xã Lộc An | |||||
Khu Tái định cư Xuân Lai | |||||
Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m) | 700.000 | 490.000 | 343.000 | ||
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m) | 620.000 | 434.000 | 304.000 | ||
IV. Xã Lộc Điền | |||||
1 | Khu Tái định cư Sư Lỗ Đông | ||||
Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m) | 885.000 | 622.000 | 428.000 | ||
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m) | 885.000 | 622.000 | 428.000 | ||
2 | Khu Tái định cư Bạch Thạch | ||||
Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m) | 770.000 | 541.000 | 372.000 | ||
V. Xã Lộc Trì | |||||
Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2) | |||||
Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m) | 770.000 | 541.000 | 372.000 | ||
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m) | 540.000 | 380.000 | 261.000 | ||
VI. Xã Vinh Hiền | |||||
1 | Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền | ||||
Đường từ 4,0m đến 10,5m | 300.000 | 211.000 | 147.000 | ||
Đường từ 11,0m đến 13,5m | 420.000 | 295.000 | 206.000 | ||
Đường từ 14,0m đến 16,5m | 550.000 | 386.000 | 269.000 | ||
2 | Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 | ||||
Đường từ 11,0m đến 13,5m | 300.000 | 211.000 | 147.000 | ||
Đường từ 14,0m đến 16,5m | 420.000 | 295.000 | 206.000 | ||
3 | Khu Tái định cư Linh Thái | ||||
Đường từ 4,0m đến 10,5m | 200.000 | 140.000 | 98.000 | ||
Đường từ 11,0m đến 13,5m | 250.000 | 176.000 | 122.000 | ||
Đường từ 14,0m đến 16,5m | 300.000 | 211.000 | 147.000 | ||
VII. Thị trấn Phú Lộc | |||||
1 | Khu tái định cư Khu vực 5 | ||||
Đường rộng 13,5m | 4.A | 530.000 | 370.000 | 260.000 | |
Đường rộng 11,5m | 4.B | 470.000 | 330.000 | 230.000 |
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu đô thị Mỹ Thượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ | ||||
1 | Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Thượng | |||
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m | 2.520.000 | 1.617.000 | 1.134.000 | |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m | 2.100.000 | 1.156.000 | 813.000 | |
2 | Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Mỹ | |||
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m | 2.100.000 | 1.156.000 | 813.000 | |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m | 1.800.000 | 1.155.000 | 810.000 |
TT | Khu chức năng | ĐƠN GIÁ | |
Đất TMDV | Đất SXKD PNN không phải là đất TMDV | ||
1 | Khu công nghiệp và khu phi thuế quan | 175.000 | 150.000 |
2 | Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp | 396.000 | 340.000 |
3 | Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An | 193.000 | 165.000 |
4 | Khu vực Hói Mít, Hói Dừa | 140.000 | 120.000 |
5 | Khu công nghiệp kỹ thuật cao | 140.000 | 120.000 |
6 | Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà | 175.000 | 150.000 |
7 | Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận | 385.000 | 330.000 |
8 | Khu du lịch Lăng Cô | ||
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch. | 394.000 | 338.000 | |
Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An. | 473.000 | 405.000 | |
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô. | 1.000.000 | 857.000 | |
9 | Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù | 270.000 | 231.000 |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | ĐIỀU CHỈNH | |
Nhóm đường 3A | Vị trí 1: 680.000 Vị trí 2: 480.000 Vị trí 3: 330.000 Vị trí 4: 230.000 | Vị trí 1: 650.000 Vị trí 2: 460.000 Vị trí 3: 320.000 Vị trí 4: 220.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 53/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/07/2017 |
Hiệu lực: | 10/08/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!