hieuluat

Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Huế điều chỉnh Bảng giá đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:53/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thọ
    Ngày ban hành:27/07/2017Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:10/08/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    -------
    Số: 53/2017/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 07 năm 2017
     
    QUYẾT ĐỊNH
    -----------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
     
     
    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đt; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
    Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
    Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019);
    Căn cứ Công văn số 149/HĐND-THKT ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất 5 năm;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 5 năm 2017.
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Các Bộ: TNMT, TC;
    - Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
    - TT Tỉnh ủy;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh;
    - TT và các Ban HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
    - VP: CVP, các PCVP;
    - Lưu: VT, ĐC, TH, TC.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phan Ngọc Thọ
     
    PHỤ LỤC
     
     
    1. Bổ sung 01 đoạn đường vào Mục “Các đoạn đường chưa đặt tên” thuộc thành phố Huế:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐẦU ĐƯỜNG PH
    ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH
    LOẠI ĐƯỜNG
    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT
    Vị trí 1
    V trí 2
    Vị trí 3
    Vị trí 4
    12
    Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông
    Giáp ranh xã Thủy Vân
    Giáp ranh xã Thủy Thanh
    4.B
    6.050.000
    2.640.000
    1.650.000
    1.320.000
    1. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối và mc giá đất của đường phố thuộc 02 phường Thủy Dương và Thủy Phương:

    Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
    Điều chỉnh
     
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
    Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
     
    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH
     
     
     
    1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất)
     
    19
    Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành
    Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)
    Phùng Quán (nhà ông Thứ)
    Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành
    Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)
    Trưng Nữ Vương
    Loại 4.C
    Vị trí 1: 670.000
    Vị trí 2: 270.000
    Vị trí 3: 190.000
    Vị trí 4: 150.000
     
     
    - nt -
    Phùng Quán (nhà ông Thứ)
    Dương Phương
    - nt -
    Trưng Nữ Vương
    Phùng Quán (nhà ông Thứ)
    Loại 5.A
    V trí 1: 550.000
    Vị trí 2: 220.000
    V trí 3: 150.000
    V
    ị trí 4: 120.000
     
     
    - nt -
    Dương Phương
    Phùng Quán (nhà ông Thứ)
     
    2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất)
     
     
     
    12
    Trưng Nữ Vương
    Đập hồ Châu Sơn
    Tôn Thất Sơn
    Trưng Nữ Vương
    Ranh giới phường Thủy Châu
    Tôn Thất Sơn
    Loại 4.C
    Vị trí 1: 670.000
    Vị trí 2: 270.000
    Vị trí 3: 190.000
    Vị trí 4: 150.000
     
    21
    Đường Ven đê Nam Sông Hương
    Ranh giới phường Thủy Phương
    Trụ sở UBND phường Thủy Phương
    Đường Ven đê Nam Sông Hương
    Ranh giới phường Thủy Phương
    Đường Võ Trọng Bình
    Loại 4.B
    Vị trí 1: 810.000
    Vị trí 2: 320.000
    Vị trí 3: 220.000
    Vị trí 4: 180.000
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    2. Bổ sung một số đường vào 03 phường Phú Bài, Thủy Lương và Thủy Châu:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐẦU ĐƯỜNG PH
    ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH
    LOẠI ĐƯỜNG
    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    Vị trí 4
    1. Phường Phú Bài
    1
    Quang Trung
    Đỗ Xuân Hợp
    Dương Thanh Bình
    3.B
    1.580.000
    630.000
    440.000
    350.000
    2
    Lê Trọng Tấn
    Nguyễn Tất Thành
    Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài
    3.A
    1.800.000
    720.000
    500.000
    400.000
    2. Phường Thủy Lương
    1
    Quang Trung
    Thuận Hóa
    Dương Thanh Bình
    3.B
    1.580.000
    630.000
    440.000
    350.000
    3. Phường Thủy Châu
    1
    Trưng Nữ Vương
    Lê Thanh Nghị
    Ranh giới phường Thủy Phương
    4.C
    670.000
    270.000
    190.000
    150.000
    1. Điều chỉnh tên đường, đoạn đường và mức giá đất thuộc 2 phường Tứ Hạ và Hương Văn:

    Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
    Điều chỉnh
     
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐẦU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUI ĐƯỜNG PH
    Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
    1. Phường Tứ H(Số thứ tự 24 của Bảng giá đất)
    24
    Lý Thái Tông
    Lê Thái Tông
    Lê Hoàn
    Hết đường (kho C393)
    Loại 2.C
    Vị trí 1: 1.340.000
    Vị trí 2: 670.000
    Vị trí 3: 470.000
    Vị trí 4: 270.000
     
    Đoạn 2
    Lê Hoàn
    Hết đường (kho C393)
     
     
     
    2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất)
    8
    Trần Hưng Đạt
    Lý Nhân Tông
    Đường Sông Bồ
    Trn Hưng Đạt
    Đoạn 1
    Lý Nhân Tông
    Hết đường 13,5m
    Loại 4.C
    Vị trí 1: 660.000
    V
    ị trí 2: 350.000
    V
    ị trí 3: 250.000
    Vị
    trí 4: 160.000
    Đoạn 2
    Từ đường 13,5m
    Bửu Kế
    Loại 5.C
    Vị trí 1: 270.000
    V
    ị trí 2: 210.000
    Vị trí 3: 170.000
    Vị
    trí 4: 120.000
    10
    Ngô Tất Tố
    Lý Nhân Tông
    Niệm phật đường Văn Xá
    Ngô Tất Tố
    Lý Nhân Tông
    Cng Phe ba
    Loại 4.C
    V trí 1: 660.000
    V
    ị trí 2: 350.000
    V
    ị trí 3: 250.000
    V trí 4: 160.000
    2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc 03 phường Hương Xuân, Hương Chữ và Hương Hồ:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIỂM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH
    Điều chỉnh
    LOẠI ĐƯỜNG
    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    V trí 3
    Vị trí 4
    1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất)
    11
    Liễu Nam
    Kim Phụng
    Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng
    5.C
    270.000
    210.000
    170.000
    120.000
    2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất)
    3
    Phú Lâm
    Kim Phụng (cống xóm rẫy)
    Trạm Biến thế (Bàu ruồng)
    5.C
    270.000
    210.000
    170.000
    120.000
    11
    Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng
    Kim Phụng
    An Đô
    5.C
    270.000
    210.000
    170.000
    120.000
    3. Phường Hương H(Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất)
    5
    Chầm
    Kim Phụng
    Bảo trợ xã hội tỉnh
    5.C
    270.000
    210.000
    170.000
    120.000
    10
    Lê Đức Toàn
    Văn Thánh
    Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ
    5.A
    510.000
    320.000
    230.000
    150.000
    1. Điều chỉnh một số tên đường, điểm đầu, điểm cuối đường phố thuộc thị trấn Phong Điền:

    Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
    Điều chỉnh
     
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH
    Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất)
    4
    Vân Trạch Hòa
    Vân Trạch Hòa
    Chu Cẩm Phong
    Vân Trạch Hòa
    Trục đường B11-B8
    Chu Cẩm Phong
    7
    Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư - Xây dựng
    Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
    Vân Trạch Hòa
    Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin
    Phò Trạch (Quốc lộ 1A)
    Vân Trạch Hòa
    24
    Nguyễn Đăng Đàn
    Tỉnh lộ 6
    Cao Hữu Duyệt
    Nguyễn Đăng Đàn
    Tỉnh lộ 6
    Nhà ông Nguyễn Hữu Thành
    25
    Dương Phước Vinh
    Tỉnh lộ 6
    Cao Hữu Duyệt
    Dương Phước Vịnh
    Tỉnh lộ 6
    Chùa Trạch Thượng 2
    26
    Cao Hữu Duyệt
    Tỉnh lộ 6
    Nguyễn Đăng Đàn
    Cao Hữu Duyệt
    Tỉnh lộ 6
    Nhà ông Nguyn Hữu Thái
    2. Bổ sung 11 tuyến đường vào thị trấn Phong Điền:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH
    LOẠI ĐƯỜNG
    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    Vị trí 4
    Thị trấn Phong Điền
    1
    Phước Tích nối dài
    Đất đỏ
    Nhà bà Đồng Thị Thuyền
    3.C
    310.000
    170.000
    120.000
    95.000
    2
    Hải Thanh nối dài
    Đất đỏ
    Nhà bà Hoàng Thị Gái
    3.C
    310.000
    170.000
    120.000
    95.000
    3
    Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A
    Vân Trạch Hòa
    Quốc lộ 1A
    2.A
    600.000
    330.000
    230.000
    180.000
    4
    Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A
    Vân Trạch Hòa
    Quốc lộ 1A
    2.A
    600.000
    330.000
    230.000
    180.000
    5
    Đường quy hoạch DD6
    Lê Nhữ Lâm
    Hiền Lương
    2.B
    430.000
    230.000
    160.000
    130.000
    6
    Tuyến nội thị số 1
    Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế)
    Đường DD6
    2.B
    430.000
    230.000
    160.000
    130.000
    7
    Tuyến nội thị số 2
    Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)
    Đường DD6
    2.B
    430.000
    230.000
    160.000
    130.000
    8
    Tuyến nội thị số 3
    Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền)
    Đường DD6
    2.B
    430.000
    230.000
    160.000
    130.000
    9
    Hoàng Minh Hùng
    Quốc lộ 1A
    Đường Xạ Biêu
    2.B
    430.000
    230.000
    160.000
    130.000
    10
    Xạ Biêu
    Hiền Lương
    Hoàng Minh Hùng
    2.B
    430.000
    230.000
    160.000
    130.000
    11
    Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam
    Văn Lang (Đài phát thanh huyện)
    Bùi Dục Tài
    2.B
    430.000
    230.000
    160.000
    130.000
    1. Điều chỉnh một số điểm đầu, điểm cuối thuộc thị trấn Sịa:

    Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
    Điều chỉnh
     
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIỂM CUI ĐƯỜNG PHỐ
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
    Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
    Thtrấn Sa(Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất)
    1
    Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)
    Giáp Tỉnh lộ 4
    Ngã tư đường tránh lũ
    Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)
    Giáp Tỉnh lộ 4
    Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)
    Loai 1.C
    Vị trí 1: 1.030.000
    Vị trí 2: 600.000
    Vị trí 3: 520.000
    Vị trí 3: 420.000
    - nt -
    Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)
    Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ)
    Loại 1.B
    Vị trí 1: 1.440.000
    V
    ị t 2: 660.000
    V
    ị trí 3: 580.000
    Vị trí 4: 460.000
    19
    Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình - An Gia)
    Giao đường Đan Điền
    Giao đường Trần Hữu Khác
    Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình-An Gia)
    Giao đường Đan Điền
    Đến nhà thờ Họ Trần
    Loại 4.B
    Vị trí 1: 410.000
    V
    ị trí 2: 280.000
    Vị trí 3: 240.000
    Vtrí 4: 200.000
    - nt -
    Đến nhà thờ Họ Trần
    Đến giáp ranh xã Quảng Phước
    Loại 3.C
    Vị trí 1: 500.000
    V trí 2: 330.000
    V
    ị trí 3: 290.000
    V trí 4: 240.000
    2. Điều chỉnh giá đất thuộc thị trấn Sịa:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH
    Điều chỉnh
    LOẠI ĐƯỜNG
    MC GIÁ THEO V TRÍ ĐT
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    Vị trí 4
    Thị trn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất)
     
    2
    Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)
    Giáp xã Quảng Vinh
    Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
    2.A
    770.000
    540.000
    470.000
    380.000
    8
    Phạm Quang Ái (đường Giang Đông)
    Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi)
    Giáp đường Trần Bá Song
    2.C
    670.000
    450.000
    400.000
    320.000
    18
    Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò)
    Giao đường Nguyễn Vịnh
    Mương thủy lợi
    3.A
    630.000
    410.000
    350.000
    290.000
    22
    Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông)
    Giao đường Phạm Quang Ái
    Giao đường Tam Giang
    2.A
    770.000
    540.000
    470.000
    380.000
    1. Điều chỉnh một số tên đường thuộc thị trấn Phú Lộc:

     
    Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
    Điều chỉnh
     
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUI ĐƯỜNG PHỐ
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM CUI ĐƯỜNG PH
    Thtrấn Phú Lc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất)
    1
    8 tháng 3
    Trần Đình Túc
    Bạch Mã
    Lê Thúc Khánh
    Trần Đình Túc
    Bạch Mã
    19
    Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai
    Cổ Loa
    Hoàng Đức Trạch
    Đặng Minh Hường
    Cổ Loa
    Hoàng Đức Trạch
     
    Các tuyến đường còn lại
     
     
     
    2
    Đường ven đầm Cầu Hai
    Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)
    Sông Cầu Hai
    Đoàn Trọng Tuyến
    Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)
    Sông Cầu Hai
    4
    Đường tàu thuyền
    Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)
    Nhà ông Phạm Quốc Trai
    Mũi Né
    Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)
    Nhà ông Phạm Quốc Trai
    2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc thị trấn Phú Lộc
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
    Điều chỉnh
    LOẠI ĐƯỜNG
    MỨC GIÁ THEO V TRÍ ĐT
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    V trí 3
    Vị trí 4
    Thị trấn Phú Lc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất)
    2
    19 tháng 5
    Lý Thánh Tông
    8 tháng 3
    2.A
    850.000
    590.000
    420.000
    290.000
    18
    Từ Dũ
    Lý Thánh Tông
    Hoàng Đức Trạch
    3.A
    650.000
    460.000
    320.000
    220.000
    3. Bổ sung 03 đường vào thị trấn Phú Lộc và 05 đường vào thị trấn Lăng Cô:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PH
    LOẠI ĐƯỜNG
    MỨC GIÁ THEO V TRÍ ĐT
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    Vị trí 4
    Thị trn Phú Lộc
    1
    Bãi Quà
    Đoàn Trọng Tuyển
    Đường sắt (nhà ông Ngâu)
     
    297.000
    208.000
    146.000
    102.000
    2
    Võ Lạng
    Lê Dõng
    Lê Dõng (nhà bà Hoa)
    2.C
    680.000
    480.000
    330.000
    230.000
    3
    Đồng Đưng
    Lý Thánh Tông
    Lê Dõng
    2.C
    680.000
    480.000
    330.000
    230.000
    Thị trn Lăng Cô
    1
    Vi Thủ An
    Lạc Long Quân
    Mũi doi (Loan Lý)
    1.C
    1.620.000
    1.130.000
    790.000
    560.000
    2
    Nguyễn Chi
    Lạc Long Quân
    Vi Thủ An
    1.C
    1.620.000
    1.130.000
    790.000
    560.000
    3
    Nguyễn Hữu An
    Lạc Long Quân
    Vi Thủ An
    1.C
    1.620.000
    1.130.000
    790.000
    560.000
    4
    Phú Gia
    Nguyễn Văn Đạt
    Giáp xã Lộc Vĩnh
    2.B
    1.320.000
    920.000
    650.000
    450.000
    5
    Nguyễn Phục
    Lạc Long Quân
    Nguyễn Văn
    1.B
    1.820.000
    1.270.000
    890.000
    620.000
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    1. Bãi bỏ 05 đường thuộc thị tứ A Co:

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PH
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUỐI ĐƯNG PHỐ
    Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất)
    2
    Quốc lộ 49
    Ngã tư Bốt Đỏ
    Tính từ ngã tư + 300m
    3
    Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng
    Ngã tư Bốt Đỏ
    Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng
    4
    Đường vào Đồn biên phòng 629
    Ngã ba đường Hồ Chí Minh
    Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng
    5
    Hồ Chí Minh
    Ngã tư Bốt Đỏ
    Tính từ ngã tư+300m (đi thị trấn A Lưới)
    6
    Hồ Chí Minh
    Ngã tư Bốt Đỏ
    Tính từ ngã tư+300m (đi UBND xã Phú Vinh)
    2. Bổ sung 02 đường vào thị trấn A Lưới:
    Đơn vị tính: Đng/m2

    TT
    TÊN ĐƯỜNG PHỐ
    ĐIM ĐU ĐƯỜNG PH
    ĐIM CUỐI ĐƯỜNG PH
    LOẠI ĐƯỜNG
    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    Vị trí 4
    Thị trấn A Lưới
    1
    Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới
    Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới
    Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực
    4.B
    390.000
    160.000
    90.000
    40.000
    2
    Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện
    Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong
    Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện
    4.C
    350.000
    150.000
    80.000
    40.000
    A. Huyện Quảng Điền
    1. Điều chỉnh đưng thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:

    TT
    Địa gii hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)
    Điều chỉnh
    Địa giới hành chính
    Mức giá theo vị trí đất đồng/m2
    1. Xã Quảng Lợi
    1
    Tỉnh lộ 4
     
    Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hóa xã
    Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã
    Vị trí 1: 700.000
    Vị trí 2: 420.000
    Vị trí 3: 225.000
     
    Từ Bưu điện Văn hóa xã đến Trạm Y tế xã
    2. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đất ở nm ven đường giao thông chính:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    Địa giới hành chính
    Điều chỉnh
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất)
    1
    Tỉnh lộ 19
     
    Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng
    650.000
    390.000
    274.000
    3
    Tỉnh l 8A
     
    Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B
    360.000
    216.000
    173.000
    6
    Tuyến đường WB3 (Từ Tỉnh lộ 19 đến cu Ngã Tư)
    216.000
    180.000
    144.000
    8
    Các tuyến đường nội bộ trung tâm chQuảng Thọ
    585.000
    351.000
    247.000
    2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)
    1
    Tỉnh lộ 11A
     
    Từ đường tránh lũ xã Quảng Phủ đến cổng chào thôn Đức Trọng
    550.000
    317.000
    211.000
     
    Từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa
    700.000
    400.000
    277.000
    2
    Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
     
    Từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã
    600.000
    360.000
    248.000
     
    Từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A
    700.000
    400.000
    277.000
    3. Xã Qung Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất)
    1
    Tỉnh lộ 11A
     
    Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú
    610.000
    349.000
    235.000
    2
    Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh
     
    Từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La
    750.000
    415.000
    276.000
     
    Từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh
    500.000
    297.000
    216.000
    3
    Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú
     
    Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ; Tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng; Tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ); Tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ.
    320.000
    258.000
    192.000
    4
    Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia lit sĩ
    400.000
    293.000
    213.000
    4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất)
    1
    Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà
    900.000
    470.000
    300.000
    2
    Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500); Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba
    450.000
    280.000
    225.000
    3
    Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi
    400.000
    252.000
    200.000
    6
    Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò
    400.000
    252.000
    200.000
    5. Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất)
    1
    Tỉnh lộ 4
     
    Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến Cầu tàu Cồn Tộc
    700.000
    420.000
    225.000
     
    Từ trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái
    360.000
    215.000
    160.000
    2
    Tuyến đường Thọ - Lợi; Từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh);
    Tuyến đường Vinh - Lợi: Từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi.
    330.000
    195.000
    165.000
    3. Bổ sung một số tuyến đường nm ven đường giao thông chính:
    Đơn vị tính: Đng/m2

    TT
    Địa giới hành chính
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    1. Xã Quảng Phước
    1
    Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường Nội thị (ông Thủ)
    540.000
    324.000
    228.000
    2. Xã Quảng Thành
    1
    Tuyến đường từ TL4 (Nguyễn Don) đến kè Quảng Thành
    450.000
    280.000
    225.000
    3. Xã Quảng Lợi
    1
    Tuyến đường nối dài Nguyn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ thửa đất số 85 (tờ BĐ s 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng)
    1.030.000
    600.000
    520.000
    2
    Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Li (Điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4)
    670.000
    445.000
    395.000
    4. Xã Quảng Thái
    1
    Đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (Đường kênh Vịnh)
    300.000
    180.000
    132.000
     
     
     
     
     
     
     
    4. Bổ sung một số tuyến đường thuộc khu vực còn lại:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    KV
    Địa giới hành chính
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    1. Xã Quảng Ngạn
    KV2
    Tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13
    126.000
    88.000
    2. Xã Quảng Công
    KV2
    Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; Tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn
    126.000
    88.000
    B. Huyện Phong Điền
    1. Điều chỉnh tên đường thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:

    KV
    Địa giới hành chính
    (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)
    Điều chnh
    1. Xã Phong An
    1
    Quốc lộ 1A
     
    Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến giáp ranh giới thị trấn Phong Điền
    Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn
    Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền
    2. Xã Điền Hương
    1
    Tỉnh lộ 68 từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám
    Quốc lộ 49C
    2. Bsung các tuyến đường nằm ven đường giao thông chính:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    Địa giới hành chính
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    1. Xã Phong An
    1
    Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt)
    198.000
    165.000
    121.000
    2
    Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C
    450.000
    270.000
    162.000
    2. Xã Phong Xuân
    1
    Tỉnh lộ 9 Từ giáp rạnh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh
    110.000
    88.000
    79.000
    3. Xã Phong Hiền
    1
    Tuyến đường cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền có điểm đầu giao với Tỉnh lộ 9 đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền)
    198.000
    165.000
    121.000
    3. Điều chỉnh tên thôn thuộc khu vực còn lại:

    KV
    Địa giới hành chính
    (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)
    Điều chỉnh
    1. Xã Phong Hiền
    KV2
    Thôn: Cao Ban.
    KV2
    Thôn: Cao Ban - Truông Cầu - La Vần(thuộc khu vực thôn Cao Ban cũ)
    KV3
    Bao gồm các thôn:
    - Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh.
    - Truông Cầu, La Vần.
    - Hưng Long, Thượng Hòa.
    KV3
    Bao gồm các thôn:
    -Bắc - Triều - Vịnh (thuộc khu vực thôn Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh cũ);
    - Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Truông Cầu, La Vần cũ);
    - Hưng Long - Thượng Hòa (thuộc khu vực thôn Hưng Long, Thượng Hòa cũ).
    2. Xã Phong An
    KV1
    Thôn: Thượng An
    KV1
    Các thôn: Thượng An 1, Thượng An 2 (thuộc khu vực thôn Thượng An cũ)
    3. Xã Điền Lộc
    KV1
    Thôn: Giáp Nam.
    KV1
    Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Giáp Nam cũ).
    KV2
    Thôn: Hòa Xuân.
    KV2
    Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Hòa Xuân cũ).
    4. Xã Điền Hương
    KV3
    Các thôn: Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông.
    KV3
    Thôn: Trung Đồng (thuộc khu vực thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông cũ).
    5. Xã Phong Hòa
    KV3
    Các thôn: Trung Cọ, Mè.
    KV3
    Thôn: Trung Cọ - Mè (thuộc khu vực thôn Trung Cọ, Mè cũ).
    6. Xã Phong Xuân
    KV1
    Thôn: Phong Hòa.
    KV1
    Thôn: Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Phong Hòa cũ)
    KV2
    Các thôn:
    - Bến Củi, Hiền An 1, Hiền An 3.
    - Cổ Xuân, Quảng Lộc.
    - Điền Lộc.
    - Vinh Ngạn 1.
    - Xuân Lập.
    KV2
    Các thôn:
    - Hiền An - Bến Củi (thuộc khu vực thôn Bến Ci, Hin An 1 và Hiền An 3 cũ),
    - Cổ Xuân - Quảng Lộc (thuộc khu vực thôn Cổ Xuân và Quảng Lộc cũ).
    - Xuân Lộc (thuộc khu vực thôn Điền Lộc cũ).
    - Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 1 cũ)
    - Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Xuân Lập cũ)
    KV3
    Thôn: Vinh Ngạn 2.
    KV3
    Thôn: Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 2 cũ).
    C. Huyện Phú Vang
    1. Điều chỉnh tên đường và mức giá thuộc khu vực nằm ven đường giao thông chính:

    TT
    Địa giới hành chính
    (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh)
    Điều chỉnh
    Địa gii hành chính
    Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2)
    1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất)
    8
    Tỉnh lộ 10A
     
    Từ Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (thôn Ngọc Anh)
    Từ Ngã tư Quốc lộ 49A - Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ
    Vị trí 1: 3.500.000
    Vị trí 2: 1.925.000
    Vị trí 3: 1.350.000
     
    Từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (thôn Chiết By)
    2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất)
    2
    Tỉnh lộ 10A
     
    Từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương-Thuận An (Khu C- Đô thị mới An Vân Dương)
    Từ Giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương-Thuận An
    Vị trí 1: 2.450.000
    Vị trí 2: 1.348.000
    Vị trí 3: 945.000
     
    Từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã
    Từ Ngã tư Thủy Dương-Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch khu E - Đô thị An Vân Dương)
    Vị trí 1: 840.000
    Vị trí 2: 590.000
    Vị trí 3: 416.000
     
    Từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân
    Từ cầu Phước Linh đến giáp xã Phú Xuân
    Vị trí 1: 350.000
    Vị trí 2: 244.000
    Vị trí 3: 169.000
    2. Điều chỉnh giá đất thuộc giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    Địa giới hành chính
    Điều chỉnh
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):
    1
    Đường Thủy Dương - Thuận An
    2.100.000
    1.156.000
    813.000
    3. Bổ sung một số tuyến đường thuộc khu vực còn lại:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực
    Địa giới hành chính
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    1. Xã Vinh Thanh
    KV 1
    Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang)
    215.000
    170.000
    Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang)
    D. Huyện Phú Lộc
    1. Điều chỉnh giá đất ở thuộc giá đt ở nằm ven đường giao thông chính:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    Địa giới hành chính
    Điều chỉnh
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất):
    1
    Tỉnh lộ 14B
     
    Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới
    900.000
    633.000
    435.000
     
    Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc
    264.000
    185.000
    132.000
    Đ. Huyện Nam Đông
    1. Điều chỉnh tên đường thuộc khu vực nm ven đường giao thông chính:

    TT
    Đa giới hành chính
    (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014)
    Điều chỉnh
    1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất)
    1. Tỉnh lộ 14B
     
    Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến cầu khe Môn.
    Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba (giáp nhà ông Trần Vân Thịnh)
     
    Từ cầu khe Môn đến cầu Bản (nhà ông Sơn)
    Từ ngã ba (giáp nhà ông Trần Văn Thịnh) đến cầu Bản (nhà ông Sơn)
    E. Huyện A Lưới
    1. Xã Hồng Trung:
    - Bsung 01 thôn vào Khu vực 2 thuộc khu vực còn lại (KV2 Mục 14.2 của Bảng giá đất).
    Đơn vị tính: Đng/m2

    Khu vực
    Địa gii hành chính
    KV 2
    Đụt
    1. Huyện Phú Lộc
    Bổ sung giá đất ở một số khu quy hoạch tại một số xã và thị trấn Phú Lộc:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    Địa giới hành chính
    Loại đường
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
    1. Xã Lộc Bổn
    1
    Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
     
    Từ 24,50m trở lên
     
    1.200.000
    840.000
    588.000
     
    Từ 11,00m đến 13,50m
     
    1.000.000
    700.000
    490.000
    2
    Khu Tái định cư Lộc Bổn
     
    Từ 14,00m đến 16,50m
     
    885.000
    619.000
    434.000
     
    Từ 11,00m đến 13,50m
     
    885.000
    619.000
    434.000
    II. Xã Lộc Sơn
     
    Đim dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng
     
    Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m)
     
    885.000
    622.000
    428.000
     
    Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m)
     
    620.000
    436.000
    300.000
    III. Xã Lộc An
     
    Khu Tái đnh cư Xuân Lai
     
     
     
     
     
    Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m)
     
    700.000
    490.000
    343.000
     
    Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m)
     
    620.000
    434.000
    304.000
    IV. Xã Lộc Điền
    1
    Khu Tái định cư Sư Lỗ Đông
     
     
     
     
     
    Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m)
     
    885.000
    622.000
    428.000
     
    Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m)
     
    885.000
    622.000
    428.000
    2
    Khu Tái định cư Bạch Thạch
     
     
     
     
     
    Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m)
     
    770.000
    541.000
    372.000
    V. Xã Lộc Trì
     
    Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2)
     
     
     
     
     
    Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m)
     
    770.000
    541.000
    372.000
     
    Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m)
     
    540.000
    380.000
    261.000
    VI. Xã Vinh Hiền
    1
    Khu quy hoạch Phchợ Vinh Hiền
     
     
     
     
     
    Đường từ 4,0m đến 10,5m
     
    300.000
    211.000
    147.000
     
    Đường từ 11,0m đến 13,5m
     
    420.000
    295.000
    206.000
     
    Đường từ 14,0m đến 16,5m
     
    550.000
    386.000
    269.000
    2
    Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1
     
     
     
     
     
    Đường từ 11,0m đến 13,5m
     
    300.000
    211.000
    147.000
     
    Đường từ 14,0m đến 16,5m
     
    420.000
    295.000
    206.000
    3
    Khu Tái định cư Linh Thái
     
     
     
     
     
    Đường từ 4,0m đến 10,5m
     
    200.000
    140.000
    98.000
     
    Đường từ 11,0m đến 13,5m
     
    250.000
    176.000
    122.000
     
    Đường từ 14,0m đến 16,5m
     
    300.000
    211.000
    147.000
    VII. Thtrấn Phú Lộc
    1
    Khu tái định cư Khu vực 5
     
     
     
     
     
    Đường rộng 13,5m
    4.A
    530.000
    370.000
    260.000
     
    Đường rộng 11,5m
    4.B
    470.000
    330.000
    230.000
    2. Huyện Phú Vang
    - Bổ sung giá đất ở tại Khu đô thị mới Mỹ Thượng:
    Đơn vị tính: Đng/m2

    TT
    Địa giới hành chính
    Vị trí 1
    Vị trí 2
    Vị trí 3
     
    Khu đô th MThượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ
    1
    Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Thượng
     
    Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m
    2.520.000
    1.617.000
    1.134.000
     
    Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
    2.100.000
    1.156.000
    813.000
    2
    Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Mỹ
     
    Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m
    2.100.000
    1.156.000
    813.000
     
    Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
    1.800.000
    1.155.000
    810.000
    3. Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
    - Bsung Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô:
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT
    Khu chức năng
    ĐƠN GIÁ
    Đất TMDV
    Đất SXKD PNN không phải là đất TMDV
    1
    Khu công nghiệp và khu phi thuế quan
    175.000
    150.000
    2
    Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp
    396.000
    340.000
    3
    Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An
    193.000
    165.000
    4
    Khu vực Hói Mít, Hói Dừa
    140.000
    120.000
    5
    Khu công nghiệp kỹ thuật cao
    140.000
    120.000
    6
    Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà
    175.000
    150.000
    7
    Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận
    385.000
    330.000
    8
    Khu du lịch Lăng Cô
     
     
     
    Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch.
    394.000
    338.000
     
    Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An.
    473.000
    405.000
     
    Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.
    1.000.000
    857.000
    9
    Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù
    270.000
    231.000
    Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ này có tính độc lập, không liên quan với quy định tại Điều 15, Điều 16 (bằng 60% hay 70% so với giá đất ở liền kề) của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh./.
    Ghi chú:
    - TMDV: Thương mại, dịch vụ,
    - SXKD PNN: Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
    1. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
    ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐT
    Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
    ĐIU CHỈNH
    Nhóm đường 3A
    Vị trí 1: 680.000
    Vị trí 2: 480.000
    Vị trí 3: 330.000
    Vị trí 4: 230.000
    V trí 1: 650.000
    Vị trí 2: 460.000
    Vị trí 3: 320.000
    Vtrí 4: 220.000
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 80/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
    Ban hành: 21/12/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 75/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)
    Ban hành: 22/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Huế điều chỉnh Bảng giá đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu:53/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:27/07/2017
    Hiệu lực:10/08/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phan Ngọc Thọ
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X