Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 574/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/02/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 574/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 12.386,74 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.456,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.423,02 |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.930,61 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 136,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.122,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 658,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 116,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.844,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 48,84 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,06 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,36 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 50,42 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.949,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 8,35 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 836,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 207,76 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,10 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 151,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,72 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,88 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,59 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 170,31 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 193,72 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 85,49 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh Xã | |||||||
I | Các dự án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất | 5 | ||||||||
1 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 3,21 | 3,21 | Thanh Oai | Xuân Dương | Quyết định 24 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
2 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 8,74 | 8,74 | Thanh Oai | Bích Hòa | Quyết định 28 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
3 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Bích Hòa | QĐ 1807/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
4 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Bích Hòa | QĐ 1808/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
5 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ 1811/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 36 | ||||||||
1 | Trạm cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện | 0,64 | 0,64 | 0,64 | Thanh Oai | Tam Hưng, Thanh Thùy | Quyết định phê duyệt DADT số 2775/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND TP | x |
2 | Trạm cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh Oai | DTL | Sở NNPTNT | 1,96 | 1,40 | 1,96 | Thanh Oai | Xã Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An | Quyết định phê duyệt DADT số 5232/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND TP | x |
3 | Kiên cố hóa kênh N5 và đường Đìa Muỗi huyện Thanh Oai, TP Hà Nội (TT Kim Bài) | DTL | UBND huyện | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Thanh Oai | Thôn Kim Bài, TT Kim Bài | QĐ số 593/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư | x |
4 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Du | DGD | UBND huyện | 2,50 | 2,50 | 2,50 | Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 6443/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Du | x |
5 | Trạm bơm Thạch Nham | DTL | Sở NNPTNT | 1,50 | 1,50 | 1,50 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | 2059/QĐ-UBND ngày 10/5/2011, Quyết định số 6052/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư | x |
6 | Xây dựng cầu Văn Phương | DGT | Sở GTVT | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thanh Oai | Phương Trung | 1172 QĐ/UB 30/10/2004 1674/QĐ-UBND 04/10/2006; 988/QĐ-SGTVT 21/7/2014 2220/QĐ-SGTVT 03/12/2009 | x |
7 | Đường từ 21B đi khu giết mổ tập trung huyện - xã Tam Hưng (GĐ1) | DGT | UBND huyện | 0,99 | 0,99 | 0,99 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ số 1211/QĐ-UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án | x |
8 | Trường Mầm non trung tâm xã Cự Khê | DGD | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Cự Khê | Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Trường Mầm non trung tâm xã Cự Khê | x |
9 | Nhà văn hóa thôn Rùa Hạ | DSH | UBND huyện | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Xã Thanh Thùy | QĐ số 1233/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai v/v phê duyệt BCKTKT | x |
10 | Xây dựng NVH Thôn Mùi, Bích Hòa | DSH | UBND xã | 0,27 | 0,27 | 0,27 | Thanh Oai | Bích Hòa | Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai cho phép thực hiện chuẩn bị dự án xây dựng NVH Thôn Mùi, Bích Hòa | x |
11 | Nhà Văn Hóa Thôn Cự Đà, Cự Khê | DSH | UBND xã | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Thanh Oai | Cự Khê | Quyết định số 1633/QĐ-UBND v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Nhà Văn Hóa Thôn Cự Đà, Cự Khê | x |
12 | Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây đoạn mở rộng từ Km2+412 đến Km6+600 | DGT | Công ty CP phát triển địa ốc CIENCO5 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Thanh Oai | Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tân Ước, Liên Châu | Thông báo số 152/TB-VP ngày 22/7/2014 về kết luận của Chủ tịch UBND TP chấp thuận gia hạ dự án đầu tư; Chỉ giới đường đỏ do Viện Quy hoạch xây dựng cấp | x |
13 | Cải tạo nâng cấp bờ hữu Sông Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai | DTL | UBND huyện | 2,54 | 1,80 | 2,54 | Thanh Oai | Cự Khê, Mỹ Hưng, Liên Châu | Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư | x |
14 | Đồn công an xã Bình Minh | CAN | CA Thành phố | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Bình Minh | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai | |
15 | Trụ sở công an xã Thanh Mai | CAN | UBND huyện | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Thanh Oai | Thanh Mai | ||
16 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài) | CAN | UBND huyện | 8,88 | 8,88 | 8,88 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Thông báo số 307/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 18/8/2011 về việc thu hồi đất để GPMB | |
17 | Đồn công an thị trấn (TT Kim Bài) | CAN | CA Thành phố | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | TT Kim Bài | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai | |
18 | Trường phòng cháy chữa cháy (TT Kim Bài) | CAN | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Oai | TT Kim Bài | ||
19 | Trụ sở công an xã Thanh Cao | CAN | UBND huyện | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Thanh Cao | |||
20 | Xây mới trụ sở công an xã Kim Thư | CAN | UBND huyện | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Kim Thư | |||
21 | Ban chỉ huy quân sự xã Đỗ Động | CQP | UBND huyện | 0,05 | 0,05 | Thanh Oai | Đỗ Động | |||
22 | Tu sửa kéo dài kè Xuyên Dương đê tả Đáy, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện | 0,40 | Thanh Oai | Xuân Dương | QĐ số 348/QĐ-KH&ĐT ngày 31/10/2011 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư dự án | |||
23 | Xây dựng trạm biến áp 110Kv Thanh Oai và nhánh rẽ (TT Kim Bài) | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 1,29 | 0,86 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Quyết định số 3919/QĐ-EVN HANOI ngày 31/10/2013 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trạm biến áp 110Kv Thanh Oai và nhánh rẽ (TT Kim Bài) | ||
24 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Dân Hòa | QĐ 1582 ngày 30/7/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
25 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 3,35 | 3,35 | Thanh Oai | Cự Khê | QĐ 25 ngày 12/1/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
26 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 0,54 | 0,54 | Thanh Oai | Thanh Thùy | QĐ 1770 ngày 11/9/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo KTKT | ||
27 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 1,53 | 1,53 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ 26 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1771 ngày 11/9/2015 phê duyệt báo cáo KTKT | ||
28 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 1,36 | 1,36 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ 27 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1625 ngày 7/10/2014 cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
29 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | Thanh Oai | Bình Minh, Phương Trung | Quyết định số 132/QĐ-KH&ĐT ngày 09/5/2014 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án xây dựng HTKT để đấu giá | ||
30 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,40 | 0,40 | Thanh Oai | Thanh Cao | QĐ 1809/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
31 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,37 | 0,37 | Thanh Oai | Bình Minh | QĐ 07A/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 8/1/2015 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
32 | Xây mới trường trung học phổ thông dân lập Thanh Xuân | DGD | Trường THPT Thanh Xuân | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ số 2804/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 19/6/2015 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án XD trường | ||
33 | Chuyển đổi mục đích ao vườn, xen kẹt trong khu dân cư (21 xã, thị trấn) | ONT | Hộ gia đình cá nhân | 10,00 | Thanh Oai | 21 Xã, thị trấn | ||||
34 | Vùng nuôi trồng thủy sản Liên Châu | NTS | Hộ gia đình cá nhân | 7,63 | 7,63 | Thanh Oai | Liên Châu | Công văn 1058/UBND-KT của UBND huyện Thanh Oai ngày 27/11/2014 về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Liên Châu | ||
35 | Nuôi trồng thủy sản Tân Ước | NTS | Hộ gia đình cá nhân | 21,00 | 21,00 | Thanh Oai | Tân Ước | QĐ 1407/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 13/8/2014 về việc phê duyệt đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi GĐ 2014-2020; TB 95/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 27/3/2015 về việc kết luận hội nghị UBND huyện | ||
36 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư xã Hồng Dương | NKH | Hộ gia đình cá nhân | 10,00 | 10,00 | Thanh Oai | Hồng Dương | Văn bản 583/UBND-TNMT ngày 18/7/2014 của UBND huyện Thanh Oai về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Hồng Dương | ||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 31 | ||||||||
1 | Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng | DGT | UBND huyện | 1,62 | 1,62 | 1,62 | Thanh Oai | Bình Minh, Mỹ Hưng | QĐ 2861/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | x |
2 | Đường QL21B - Tân Ước | DGT | UBND huyện | 0,59 | 0,59 | 0,59 | Thanh Oai | Tân Ước | QĐ 2860/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | x |
3 | Xây dựng cầu Mỹ Hưng - Tả Thanh Oai | DGT | UBND huyện | 0,74 | 0,74 | 0,74 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ 208/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 11/01/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
4 | Cải tạo chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến đường trục phát triển phía Nam huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | DGT | UBND huyện | 0,18 | 0,18 | 0,18 | Thanh Oai | Bình Minh, Tam Hưng | QĐ 365/QĐ-KH&ĐT ngày 24/10/2013 của Sở KH&ĐT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
5 | Cải tạo chỉnh trang đường nối từ QL21B (Ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, địa bàn huyện Thanh Oai, Hà Nội | DGT | UBND huyện | 2,60 | 0,01 | 2,60 | Thanh Oai | Bích Hòa, Cao Viên | Quyết định số 367/QĐ-KH&ĐT ngày 25/10/2013 của Sở KH&ĐT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
6 | Đường liên xã Đỗ Động - Thanh Văn | DGT | UBND huyện | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Thanh Oai | Đỗ Động, Thanh Văn | Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | x |
7 | Trường mầm non Kim Thư | DGD | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Kim Thư | QĐ số 1827/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Thanh Oai vv cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ số 2059/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2015 về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | x |
8 | Trường mầm non trung tâm xã Mỹ Hưng | DGD | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ số 1480/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai vv duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | x |
9 | MR Trường THCS Mỹ Hưng | DGD | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ số 1622/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 7/10/2014 về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
10 | Trường mần non Tam Hưng B, xã Tam Hưng | DGD | UBND huyện | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ số 2764/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai vv duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | x |
11 | Chợ xã | DCH | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Thanh Cao | Quyết định 152/QĐ-UBND xã Thanh Cao ngày 6/10/2015 về việc phê duyệt kết quả gói thầu; Quyết định 114/QĐ-UBND xã Thanh Cao ngày 4/8/2015 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình chợ Thanh Cao | x | |
12 | Đấu giá đất ở (Cự khê 2 khu, Phương Trung, Bình Minh, Tam Hưng) | ONT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Cự Khê (khu lò gạch cũ) | QĐ 1903A/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 30/10/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư | x |
ONT | UBND huyện | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Thanh Oai | Phương Trung (khu ao cá cạnh trường tiểu học) | QĐ 1483/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/7/2015 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư | x | ||
ONT | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Cự Khê (Thôn Thượng) | VB 3418/QHKT-TTQH(P10) ngày 06/08/2015 của sở QH&KT về việc thông tin quy hoạch | x | ||
ONT | UBND huyện | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Thanh Oai | Bình Minh | VB 2593/QHKT-GTĐĐ của sở QH&KT ngày 23/6/2015 về việc thỏa thuận địa điểm quy hoạch | x | ||
ONT | UBND huyện | 0,35 | 0,35 | Thanh Oai | Tam Hưng | Tờ trình số 94/TTr-UBND xã Tam Hưng ngày 21/10/2015 về việc bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, vị trí đấu giá đất | x | |||
13 | Nhà văn hóa thôn (Phương Trung, Bình Minh) | DSH | UBND xã | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Mã Kiều - Phương Trung | QĐ 84/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND xã Về việc duyệt báo cáo KTKTXD nhà văn hóa thôn Mã Kiều | x | |
DSH | UBND xã | 0,40 | 0,40 | Thanh Oai | Bình Minh | QĐ 103; 104/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình nhà văn hóa thôn Dộc, thôn Chua | x | |||
14 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ | ONT | UBND huyện | 4,00 | 4,00 | 4,00 | Thanh Oai | Thanh Văn (Quan Nhân) | QĐ 1869/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 05/5/2015 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | x |
15 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ | ONT | UBND huyện | 1,59 | 1,59 | 1,59 | Thanh Oai | Dân Hòa (TTX1) | QĐ 3068/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 02/07/2015 về chủ trương đầu tư dự án XD HTKT khu đất đấu giá | x |
16 | Trụ sở đồn công an Dân Hòa | CAN | CA Thành phố | 0,16 | 0,15 | 0,16 | Thanh Oai | Dân Hòa | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai | |
17 | Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện | CAN | UBND huyện | 1,99 | 1,99 | 1,99 | Thanh Oai | TT. Kim Bài | Nghị quyết 11/2015/NQHĐND ngày 15/10/2015 của HĐND huyện Thanh Oai khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 về việc dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm GĐ 2016-2020 của huyện Thanh Oai | |
18 | Trại giam Thanh Xuân (phân trại 2) | CAN | Bộ Công an | 3,21 | 3,21 | 3,21 | Thanh Oai | Xuân Dương | TB 192/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 1/6/2015 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB số 9834/ubnd ngày 24/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận vị trí khu đất tại xã Xuân Dương | |
19 | Ban CHQS huyện Thanh Oai | CQP | UBND huyện | 1,00 | 1,00 | Thanh Oai | Thanh Mai | Tờ trình số 1884/TTr-BTL ngày 23/9/2015 của Bộ tư lệnh thủ đô - Bộ quốc phòng về việc xin chủ trương đầu tư dự án xây dựng doanh trại BCHQS huyện Thanh Oai | ||
20 | Mở rộng nhà máy sản xuất nhựa Việt Nhật | SKC | Công ty TNHH Việt Nhật | 10,00 | 9,80 | Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 5370/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 15/10/2015 về việc chủ trương đầu tư; Văn bản số 3340/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/6/2015 về việc xem xét đề nghị của công ty TNHH Việt Nhật xin thuê đất tại xã Dân Hòa, Thanh Oai | ||
21 | Đường 21B - Khu giết mổ tập trung huyện - Xã Tam Hưng (GD2) | DGT | UBND huyện | 1,95 | 1,95 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2057/QĐ-UBND huyện ngày 5/12/2014 về việc xây dựng dự án | ||
22 | Nâng cấp cải tạo QL21B qua TT.Kim Bài kết hợp xây dựng quảng trường trung tâm gắn liền đường bộ tuyến đường, huyện Thanh Oai | DGT | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | Thanh Oai | TT Kim Bài | TB số 303/TB-VP của UBND TP Hà Nội ngày 18/9/2015 về việc kết luận cuộc họp của lãnh đạo UBND TP về tình hình thực hiện nhiệm vụ PT KT-XH; VB 6820/UBND-KH&ĐT về việc lập BC nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | ||
23 | Trường mầm non Đàn Viên | DGD | UBND huyện | 0,50 | Thanh Oai | Cao Viên | QĐ 1419/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai về việc duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng | |||
24 | Trạm y tế thị trấn Kim Bài | DYT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | TT Kim Bài | QĐ 5604/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | ||
25 | Trạm y tế Đỗ Động | DYT | UBND huyện | 0,23 | 0,23 | Thanh Oai | Đỗ Động | QĐ 5324/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | ||
26 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Tân Ước (Điếm Tổng) | QĐ 3149/QHKT-GTĐ(P4) ngày 21/7/2015 Chấp thuận vị trí | ||
27 | Đấu giá đất ở | ONT | UBND huyện | 2,50 | 2,50 | Thanh Oai | Phương Trung | QĐ 132/QĐ-KH & ĐT của sở KH&ĐT ngày 09/5/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | ||
28 | Chuyển mục đích từ đất NN sang đất ở | ONT | UBND xã | 0,38 | 0,38 | Thanh Oai | Thanh Văn | Xử lý tồn tại theo kết luận 167 của UBND TP Hà Nội và văn bản 1555 ngày 9/3/2015 của UBND TP Hà Nội | ||
29 | Trồng cây ăn quả | CLN | Hộ gia đình, cá nhân | 35,00 | 35,00 | Thanh Oai | Thanh Cao | Công văn 775/CV-UBND huyện ngày 4/8/2015 về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Thanh Cao | ||
30 | Trồng cây ăn quả | CLN | Hộ gia đình, cá nhân | 20,00 | Thanh Oai | Kim An | TB 222/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 19/6/2015 về việc kết luận hội nghị UBND huyện | |||
31 | Khu chăn nuôi tập trung | NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 4,00 | Thanh Oai | Thanh Cao | CV 775/UBND-LN:TN-KT huyện Thanh Oai ngày 4/8/2015 về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng; Công văn 77/CV-UBND huyện ngày 31/7/2015 về việc xây dựng mô hình CNTT kết hợp trồng cây ăn quả, và dịch vụ hỗn hợp |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 574/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai, Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 574/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/02/2016 |
Hiệu lực: | 02/02/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!