hieuluat

Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Đồng Nai Đơn giá cấp lần đầu, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:60/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Văn Chánh
    Ngày ban hành:31/12/2015Hết hiệu lực:01/05/2018
    Áp dụng:10/01/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    --------

    Số: 60/2015/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2015

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

    ---------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

    Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1382/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai (có phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

    Điều 3. Quyết định này bãi bỏ các Mục III, VII Phần A; Mục III, VII Phần B; Mục III, VII Phần C của bảng đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH



    Võ Văn Chánh

     

    PHỤ LỤC I

    ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

     

    Số TT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Đơn giá sản phẩm (đồng)

    Ghi chú

    I

    CẤP LẦN ĐẦU

     

     

     

    1

    Cấp GCN cho trường hợp được giao đất

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    222.232

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    239.338

     

    2

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu

     

     

     

    a)

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - không kiểm tra thực địa

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    227.867

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    247.754

     

    b)

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - có kiểm tra thực địa

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    426.596

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    445.458

     

    3

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN

     

     

     

    a)

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - không kiểm tra thực địa

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    244.995

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    263.700

     

    b)

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - có kiểm tra thực địa

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    422.173

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    439.524

     

    II

    CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN

     

     

     

    II.1

    Trường hợp đăng ký có in giấy mới

     

     

     

    1

    Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    634.539

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    661.830

     

    2

    Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    409.570

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    439.684

     

    3

    Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ (có thay đổi diện tích)

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    346.957

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    373.018

     

    4

     Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    325.075

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    351.258

     

    II.2

    Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    1

    Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    505.218

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    526.575

     

    2

    Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    332.098

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    355.386

     

    III

    ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

     

     

     

    III.1

    Trường hợp đăng ký có in giấy mới

     

     

     

    1

    Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - in giấy mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    211.859

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    211.690

     

    2

    Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN- in giấy mới

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    228.111

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    227.931

     

    3

    Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - in giấy mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - không kiểm tra thực địa - in giấy mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    258.990

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    289.494

     

    b)

    Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - có kiểm tra thực địa - in giấy mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    443.896

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    474.213

     

    4

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - in giấy mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    248.283

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    279.491

     

    b)

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    433.765

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    464.210

     

    5

    Đăng ký biến động tách - hợp thửa - in giấy mới

     

     

     

    a)

    Đăng ký biến động tách - hợp thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    220.641

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    251.164

     

    b)

    Đăng ký biến động tách - hợp thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    401.174

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    431.511

     

    III.2

    Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    1

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - không kiểm tra thực địa

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    227.134

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    257.930

     

    b)

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - có kiểm tra thực địa

     

     

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    410.115

     

    -

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    440.953

     

    2

    Đăng ký biến động gia hạn thời hạn sử dụng đất - chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    170.290

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    201.079

     

    3

    Đăng ký biến động đính chính sai sót trên giấy chứng nhận - chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    172.485

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    202.941

     

    4

    Đăng ký biến động dạng xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - chỉnh lý trên GCN cũ

     

     

     

    a)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    30.363

     

    b)

    Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    61.210

     

     

    PHỤ LỤC II

    ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG  GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

     

    Số TT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Đơn giá sản phẩm (đồng)

    Ghi chú

    I

     

    CẤP LẦN ĐẦU - MỤC IV - TT 50/2013/TT - BTNMT

     

     

     

    1

    1

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất không có tài sản) dạng hồ sơ rà soát

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    616.191

     

    2

    2

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất có tài sản) dạng hồ sơ rà soát

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    972.508

     

    3

    3

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    644.148

     

    4

    4

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất và bổ sung tài sản

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    1.000.298

     

    5

    5

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    646.010

     

    6

    6

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất và bổ sung tài sản

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    1.002.013

     

    7

    7

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    981.818

     

    8

    8

    Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    801.323

     

    II

     

    CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN - MỤC VII - TT 50/2013/TT - BTNMT

     

     

     

    9

    1

    Cấp đổi - cấp lại GCN

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    361.906

     

    10

    2

    Cấp đổi - cấp lại GCN (có thay đổi diện tích)

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    403.412

     

    11

    3

    Cấp đổi - cấp lại GCN (có bổ sung tài sản)

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    474.847

     

    III

     

    ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG - MỤC IX – TT 50/2013/TT - BTNMT

     

     

     

    12

    1

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    659.221

     

    13

    2

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa chỉnh lý GCN

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    650.614

     

    14

    3

    Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    673.134

     

    15

    4

    Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN (có bổ sung tài sản)

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    847.687

     

    16

    5

    Đăng ký biến động tách - hợp thửa

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    665.682

     

    17

    6

    Đăng ký biến động thuê lại đất

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    657.276

     

    18

    7

    Đăng ký biến động thuê lại đất và bổ sung tài sản

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    847.604

     

    19

    8

    Đăng ký biến động xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn

    Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

    634.981

     

              

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Đồng Nai Đơn giá cấp lần đầu, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
    Số hiệu:60/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/12/2015
    Hiệu lực:10/01/2016
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Văn Chánh
    Ngày hết hiệu lực:01/05/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X