Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 606/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 08/02/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 606/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2017 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch SD đất năm 2017 (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.871,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.721,69 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.264,76 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.738,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 800,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27,00 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 224,37 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 359,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.727,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,39 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,63 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 39,01 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75,09 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,86 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 368,87 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.719,85 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,48 | |
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,66 | |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 151,77 | |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 49,49 | |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1,89 | |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | |
Đất giao thông | DGT | 999,61 | |
Đất thủy lợi | DTL | 485,81 | |
Đất công trình năng lượng | DNL | 3,73 | |
Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,92 | |
Đất chợ | DCH | 14,49 | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,36 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,90 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.395,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 558,23 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,48 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,21 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,06 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 108,71 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,90 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,24 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,06 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,22 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 860,11 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 341,19 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 17,03 |
2.27 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 13,77 |
2.28 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,26 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 72,56 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 72,56 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
STT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Địa danh xã | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | ||||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất...) | ||||||||
1 | Dự án đất ở (đối ứng dự án đường Hà Nội - Hưng Yên) | ONT | Công ty CP Comaland đầu tư và phát triển bất động sản | 63,00 | Đa Tốn | Quyết định 4852/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND Thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đất đối ứng | |||
2 | Quy hoạch khu Bộ Tư lệnh hải quân | CQP | Bộ tư lệnh hải quân | 35,00 | xã Đông Dư, Đa Tốn | Văn bản số 803/STNMT-KHTH ngày 09/02/2015 của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ dự án xây dựng trụ sở chỉ huy cơ quan Bộ tư lệnh Hải quân | |||
4 | Dự án đường dây 500/220 kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh 2 | DNL | Công ty tải điện miền Bắc | 2,12 | Xã: Dương Hà, Yên Thường, Yên Viên, Ninh Hiệp | Số: 5964/STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/9/2015 của Sở TNMT Hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện Dự án | |||
5 | Xây dựng nhà máy thiết bị giáo dục | SKC | Công ty TNHH Phương Nam | 1,52 | Dương Xá | Ngày 01/6/2015 UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001809 | |||
6 | Đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm chứng và tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản | DTS | Cục QL chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 1,00 | TT Trâu Quỳ | Quyết định số 2282/QĐ-BNN-XD ngày 04/10/2013 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt dự án đầu tư | |||
7 | Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê đoạn từ xã Đa Tốn đi xã Đông Dư đến cầu Thanh Trì | DGT | Ban QLDA Huyện | 1,10 | xã Đông Dư, Đa Tốn | Ngày 29/10/2015 UBND Quyết định số 7521/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư | |||
8 | Xây dựng dự án cầu Đào Xuyên | DGT | Sở GTVT | 0,01 | Đa Tốn | Quyết định 2145/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Sở GTVT v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | |||
9 | Cửa hàng xăng dầu Đông Dư | DNL | Tổng Công ty xăng dầu khu vực I | 0,29 | xã Đông Dư | Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |||
10 | Khu trưng bày gốm sứ và dịch vụ khách thăm quan làng nghề Bát Tràng (Khu Đầm Bề) | TMD | Công ty TNHH sản xuất gốm sứ và du lịch Bát Tràng | 2,40 | Bát Tràng | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Bản vẽ QHTMB tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt | |||
11 | Xây dựng trường MN Bình Minh và tiểu học Ninh Hiệp | DGD | Ban QLDA Huyện | 2,80 | Ninh Hiệp | Quyết định số 7517/QĐ-UBND v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng | |||
12 | Xây dựng tuyến đường Đông Dư - Dương Xá | DGT | Ban QLDA Huyện | 22,50 | TT Trâu Quỳ, xã Đa Tốn, Đông Dư | Quyết định số 5485/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư | |||
13 | Tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng | DGT | Ban QLDA Huyện | 28,00 | Xã: Yên Viên, Đình Xuyên, Phù Đổng, Dương Hà, TT Yên Viên | Ngày 11/5/2016 UBND Thành phố có Quyết định số 2271/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư | |||
14 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống | DTL | các Nhà đầu tư: Công ty nước sạch Hà Nội; Công ty TNHH MTV Ứng dụng công nghệ mới và Du lịch; VIAC (N0.1) Limited Partenrship; Công ty TNHH MTV quản lý quỹ ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam | 64,00 | tại xã Phù Đổng và xã Trung Mầu | Ngày 03/6/2016 và ngày 04/6/2016 UBND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 0936383838 cho các Nhà đầu tư: Công ty nước sạch Hà Nội; Công ty TNHH MTV ứng dụng công nghệ mới và Du lịch; VIAC (N0.1) Limited Partenrship; Công ty TNHH MTV quản lý quỹ ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam thực hiện Dự án | |||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 | ||||||||
1 | Mở rộng Trường THPT Lý Thánh Tông | DGD | Trường THPT Lý Thánh Tông | 0,60 | 0,60 | Dương Xá | Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND TP v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | ||
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND xã Phù Đổng | TSC | Ban QLDA Huyện | 0,70 | 0,70 | Phù Đổng | Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư | ||
3 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Kim Sơn | TSC | Ban QLDA Huyện | 0,60 | 0,60 | Kim Sơn | Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư | ||
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Đàm, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DSH | Ban QLDA Huyện | 0,06 | 0,06 | Yên Thường | Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT | ||
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TT Trâu Quỳ (giao với tuyến đường Dương Xá-Đông Dư) đi Đa Tốn | DGT | Ban QLDA Huyện | 1,70 | 0,10 | 1,70 | TT. Trâu Quỳ | Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư | |
6 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trâu Quỳ - Đông Dư, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA Huyện | 2,14 | 2,14 | TT. Trâu Quỳ, Đông Dư | Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư | ||
7 | Mở rộng Xây dựng khu tái định cư thị trấn Trâu Quỳ phục vụ công tác GPMB các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | TT Trâu Quỳ | Bản quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt | |
8 | Trường Mầm non Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 0,67 | 0,67 | xã Đặng Xá | Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
9 | Trường tiểu học Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 1,20 | 1,20 | xã Đặng Xá | Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư | ||
10 | Trường THCS Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 1,20 | 1,20 | xã Đặng Xá | Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư | ||
11 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt (TDP Chính Trung, khu đất Nhà văn hóa, TDP Kiên Thành), TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 1,04 | 1,04 | TT Trâu Quỳ | UBND huyện Gia Lâm đã phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư số 5682/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | ||
12 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt tại các xã: Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp (01 vị trí), Kim Lan (tại các thôn 3,6,7) | ONT | Ban QLDA Huyện | 2,14 | 2,14 | Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp, Kim Lan | UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án đầu tư tại các Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 Quyết định số 5681/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | ||
13 | Dự án LIXIL Việt Nam | SKC | Công ty LIXIL Việt Nam | 8,57 | 8,57 | Dương Xá | Giấy chứng nhận đầu tư số 011043001029, ngày 31/10/2014 | ||
14 | Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Đông Dư | SKC | Công ty IMICO | 2,00 | Đông Dư | Văn bản số 4254/UBND-TNMT ngày 12/6/2014 của UBND Thành phố v/v giao Sở TNMT hướng dẫn hoàn thiện thủ tục hồ sơ xin sử dụng đất | |||
15 | Cụm công nghiệp Lâm Giang | SKN | Tổng công ty chiếu sáng và đô thị Hà Nội | 26,65 | 26,65 | Kiêu Kỵ | UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 0112100918 ngày 12/9/2014 | ||
16 | Tiếp nhận đầu tư khôi phục công trình cấp nước sạch xã Ninh Hiệp | DTL | Công ty CP SX và TM Ngọc Hải | 0,11 | Ninh Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001754, ngày 26/11/2014 | |||
17 | Cửa hàng xăng dầu Kim Sơn | DNL | Công ty xăng dầu khu vực I | 0,28 | 0,28 | Kim Sơn | Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
18 | Dự án xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án mở rộng Công ty điện Stanley Việt Nam | ONT (đất ở nông thôn) | Công ty điện Stanley Việt Nam | 1,53 | 1,53 | Dương Xá | Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất một phần | ||
19 | Mở rộng quy mô dự án Nhà máy sản xuất | SKC | Công ty điện Stanley Việt Nam | 2,26 | 2,26 | Dương Xá | Ngày 08/12/2014 UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ 3 số 011022000780 cho Công ty TNHH Điện Stanley Việt Nam để thực hiện Dự án | ||
20 | Văn phòng làm việc, trung bầy giới thiệu sản phẩm, nhà xưởng sản xuất phụ tùng, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | SKC | Công ty TNHH Tiệp Anh | 3,00 | 3,00 | Dương Xá | UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000280 ngày 30/3/2009 | ||
21 | Đất chuyển đổi mục đích sử dụng khu vực nông thôn | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 1,00 | tại 20 xã | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố | |||
22 | Đất chuyển đổi mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân | ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,70 | TT Trâu Quỳ, TT Yên Viên | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố | |||
23 | Dự án giao đất nông nghiệp cho 06 hộ gia đình, cá nhân tại thôn Gia Cốc, xã Kiêu Kỵ | LUC | Hộ gia đình, cá nhân | 0,23 | 0,23 | Kiêu Kỵ | Văn bản số 177/UBND ngày 01/6/2015 của UBND xã Kiêu Kỵ v/v xin ý kiến chỉ đạo, được UBND Huyện chấp thuận tại văn bản số 1503/UBND-TNMT ngày 21/10/2015 | ||
24 | Xây dựng cầu Ngọc Động trên địa bàn xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban Quản lý dự án giao thông 3 - Sở Giao thông vận tải Hà Nội | 0,02 | 0,02 | Đa Tốn | Quyết định số 1103/QĐ-SGTVT ngày 18/9/2012 của Sở QTVT Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Ngọc Động | ||
25 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại đường Hà Nội - Hưng Yên | DNL | Công ty TNHH kỹ thuật Minh Tuyết | 0,24 | 0,24 | Đông Dư | Văn bản số 5807/UBND-CT ngày 19/8/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận giao Công ty TNHH kỹ thuật Minh Tuyết được tiến hành đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt | ||
26 | Xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi | DCH | Hợp tác xã thương mại Việt Phương | 1,67 | 1,67 | Lệ Chi | Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND Thành phố v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi | ||
27 | Dự án xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5 | DGT | BQL các dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Cổ Bi | Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư | |
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | ||||||||
1 | Hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ K14+500 đến K15+900 thuộc tuyến đê tả Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA | 0,32 | 0,00 | 0,32 | Xã Phù Đổng | Quyết định phê duyệt dự án 193/QĐ-SNN-QLXD ngày 08/10/2008 của Sở Nông nghiệp và PTNT; Văn bản 6699/UBND-KH&ĐT ngày 22/9/2015 của TP giao chủ đầu tư cho Huyện | |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất tại TT Trâu Quỳ; xã Yên Viên; xã Yên Thường; xã Đông Dư; xã Kim Lan; xã Đình Xuyên; xã Cổ Bi | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 40,41 | 33,80 | 40,41 | UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/8/2015; Quyết định số 5680/UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5680/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5679/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5682/UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 6637/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số 6638/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số 5526/QĐ-UBND ngày 27/10/14; Quyết định số 6787/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Quyết định số 6788/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Văn bản số 1080/UBND-TCKH ngày 05/7/2016; Công văn số 8926/UBND-KH&ĐT ngày 03/11/2010 của UBND Thành phố | ||
3 | Dự án giao đất ở tại các vị trí đất công xen kẹt không có lối đi trong khu dân cư cho các hộ gia đình, cá nhân ở liền kề | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 4,14 | các xã, thị trấn | Văn bản số 4495/UBND-TH ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố v/v thực hiện kết luận, chỉ đạo của Đ/c Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với các quận, huyện | |||
4 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (mô hình VAC) | NTS CLN NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 20,00 | 20,00 | 21 xã, thị trấn | Quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch vùng sản xuất | ||
5 | Bến xe khách liên tỉnh kết hợp điểm đầu cuối xe buýt phía Đông thành phố Hà Nội | DGT | Tổng Công ty vận tải Hà Nội | 10,00 | 4,00 | 10,00 | Cổ Bi | Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND TP về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | |
6 | Trụ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 11 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội | 0,73 | 0,73 | Phú Thị | Ngày 17/10/2014 Bộ Công an có Quyết định số 6123/QĐ-BCA-H41 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ QHTMB tỷ lệ 1/500 | |||
7 | Sử dụng đất làm văn phòng, nhà kho theo hiện trạng | SKC | Công ty TNHH đầu tư Trang Anh | 0,30 | Yên Viên | Văn bản số: 9782/STNMT- QHKHSDĐ ngày 10/10/2016 báo cáo UBND TP việc Công ty TNHH đầu tư Trang Anh xin thuê đất tại thôn Lã Côi, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm. Văn bản số 10140/VP-ĐT ngày 28/10/2016 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương. Văn bản số 7953/SC-QLCS ngày 08/12/2016 thẩm định giá trị còn lại của tài sản trên đất. | |||
8 | Xây dựng trường mầm non Xã Văn Đức, Hạng mục: Xây dựng 10 nhóm lớp học, khu hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | DGD | Ban QLDA | 0,12 | 0,12 | Văn Đức | Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
9 | Xây dựng trường mầm non Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,69 | 0,69 | Dương Quang | Văn bản số 04/HĐND-KTXH ngày 29/4/2016 của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
10 | Xây dựng trường tiểu học Dương Xá | DGD | Ban QLDA | 1,60 | 1,60 | 1,60 | Xã Dương Xá | Văn bản số 37/HĐND-KTXH ngày 30/6/2016 của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | |
11 | Xây dựng trường mầm non Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | Bát Tràng | Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
12 | Xây dựng trường mầm non Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,80 | 0,50 | 0,80 | Đặng Xá | Quyết định số 7292/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | |
13 | Xây dựng trường mầm non Dương Hà, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Dương Hà | Quyết định số 7289/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | |
14 | Xây dựng trường THCS Dương Hà, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Dương Hà | Quyết định số 7290/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | |
15 | Xây dựng Nhà văn hóa tại xã Trung Mầu; Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá | NVH | Ban QLDA | 1,48 | 0,04 | 1,48 | xã Trung Mầu; Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá | UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 4964/QĐ-UBND ngày 2/6/2016; Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 29/5/2015; Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 8/7/2013; Quyết định số 7570/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 (công trình thực hiện chương trình nông thôn mới theo kế hoạch năm 2017) | |
16 | Khu đô thị Gia Lâm | ODT | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Đô Thị Gia Lâm | 377,00 | 377,00 | 377,00 | xã Dương Xá, Kiêu Kỵ, Đa Tốn, thị trấn Trâu Quỳ | Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 03/2/2012 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch tỷ lệ 1/500 KĐT Gia Lâm; Văn bản số 197/TB-VPCP ngày 12/5/2014 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải Văn bản số 3906/UBND-XDGT ngày 09/6/2015 của UBND Thành phố về việc triển khai Dự án KĐT Gia Lâm |
Quyết định 606/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Gia Lâm
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 606/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/02/2017 |
Hiệu lực: | 08/02/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!