hieuluat

Quyết định 6240/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phúc Thọ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:6240/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày ban hành:15/10/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/10/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    -------
    --------------
    Số: 6240/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------
    Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2013
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
     SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN PHÚC THỌ
    -------------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
    Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) của thành phố Hà Nội;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4854/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 9 năm 2013,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phúc Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
    1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phúc Thọ:
    Bảng 1: Về diện tích, cơ cấu loại đất

    Thứ tự
    Loại đất
    Hiện trạng 2010
    Quy hoạch 2020
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    Diện tích do cấp Thành phố phân bổ (ha)
    Diện tích do Huyện xác định (ha)
    Tổng số
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
     
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    11.719,27
    100,00
     
     
    11.719,27
    100,00
    1
    ĐẤT NÔNG NGHIỆP
    NNP
    6.491,53
    55,39
    5.111,70
    -
    5.111,70
    43,62
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    DLN
    4.696,26
    40,07
    3.067,20
    -
    3.067,20
    26,17
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    4.128,05
    35,22
    3.063,20
    -
    3.063,20
    26,14
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    169,16
    1,44
    302,30
    -
    302,30
    2,58
    1.3
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    408,51
    3,49
    380,60
    -
    380,60
    3,25
    2
    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
    PNN
    4.702,47
    40,13
    6.502,70
    -
    6.502,70
    55,49
     
    Trong đó:
     
     
    -
     
     
     
     
    2.1
    Đất trụ sở cơ quan, CTSN
    CTS
    24,86
    0,21
    26,10
    11,64
    37,74
    0,32
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
    2,21
    0,02
    114,40
    -
    114,40
    0,98
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
    1,03
    0,01
    5,20
    -
    5,20
    0,04
    2.4
    Đất khu, cụm công nghiệp
    SKK
    -
    -
    258,00
    -
    258,00
    2,20
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    SKC
    211,21
    1,80
     
    146,66
    357,87
    3,05
    2.6
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
    82,68
    0,71
    36,10
    -
    36,10
    0,31
    2.7
    Đất sản xuất vật liệu XD
    SKX
    26,34
    0,22
     
    54,20
    80,54
    0,69
    2.8
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    1.625,55
    13,87
    2.528,90
    -
    2.528,90
    21,58
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
     
    Đất cơ sở văn hóa
    DVH
    2,97
    0,03
    185,70
    -
    185,70
    1,58
     
    Đất cơ sở y tế
    DYT
    5,93
    0,05
    7,10
    0,65
    7,75
    0,07
     
    Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
    DGD
    44,04
    0,38
    266,60
    -
    266,60
    2,27
     
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    DTT
    15,84
    0,14
    20,50
    32,99
    53,49
    0,46
    2.9
    Đất di tích, danh thắng
    DDT
    20,68
    0,18
    39,40
    -
    39,40
    0,34
    2.10
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải
    DRA
    6,79
    0,06
    30,70
    -
    30,70
    0,26
    2.11
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    32,41
    0,28
    33,40
    0,50
    33,90
    0,29
    2.12
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    100,28
    0,86
    125,80
    17,19
    142,99
    1,22
    2.13
    Đất mặt nước chuyên dùng
    SMN
    984,73
    8,40
     
    - 73,96
    910,77
    7,77
    2.14
    Đất ở đô thị
    ODT
    58,86
    0,50
    56,80
    24,96
    81,76
    0,70
    2.15
    Đất ở nông thôn
    ONT
    1.435,56
    12,25
     
    147,85
    1.583,41
    13,51
    3
    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
    CSD
    525,27
    4,48
    104,87
    -
    104,87
    0,89
    3.1
    Đất chưa sử dụng còn lại
     
    525,27
    4,48
    104,87
    -
    104,87
    0,89
    3.2
    Đất chưa sử dụng đưa vào SD
     
     
     
    420,40
     
    420,40
    3,59
    CÁC CHỈ TIÊU QUAN SÁT:
     
    Đất đô thị
    DTD
    386,23
    3,30
     
     
    1.068,23
    9,12
     
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
    3.557,30
    30,35
     
     
    3.705,29
    31,62

    Thứ tự
    Loại đất
    Cả thời kỳ
    Phân theo giai đoạn
    2011 - 2015
    2016 - 2020
    1
    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
    1.636,40
    890,78
    745,62
     
    Trong đó :
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    1.207,54
    628,48
    579,06
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    51,65
    43,52
    8,13
    1.3
    Đất nuôi trồng thủy sản
    79,99
    37,59
    42,40
    1.4
    Đất nông nghiệp còn lại
    297,22
    181,19
    116,03
    2
    CHUYỂN ĐỐI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
    866,96
    622,33
    244,63
    2.1
    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    71,14
    10,33
    60,81
    2.2
    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
    421,10
    373,48
    47,62
    2.3
    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    33,59
    16,98
    16,61
    2.4
    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
    34,64
    9,89
    24,75
    2.5
    Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
    33,54
    9,87
    23,67
    2.6
    Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    160,52
    101,85
    58,67
    2.7
    Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng lúa
    104,31
    91,81
    12,50
    2.8
    Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    8,12
    8,12
    -
    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự
    Loại đất
    Cả thời kỳ
    Phân theo giai đoạn
    2011 - 2015
    2016 - 2020
    1
    Đất nông nghiệp
    216,81
    126,38
    90,43
     
    Trong đó:
     
     
     
    1.1
    Đất trồng cây lâu năm
    25,32
    25,32
    -
    1.2
    Đất nông nghiệp còn lại
    191,49
    101,06
    90,43
    2
    Đất phi nông nghiệp
    203,59
    150,75
    52,84
     
    Trong đó:
     
     
     
    2.1
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    3,00
    3,00
    -
    2.2
    Đất phát triển hạ tầng
    10,10
    10,10
    -
    2.3
    Đất ở
    0,17
    0,17
    -
    2.4
    Đất phi nông nghiệp còn lại
    190,32
    137,48
    52,84
    2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phúc Thọ được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 9 năm 2013.
    Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phúc Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
    1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
    Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự
    Loại đất
    Diện tích năm hiện trạng
    Diện tích các năm trong kỳ kế hoạch
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
     
    TỔNG DT ĐT TỰ NHIÊN
    11.719,27
    11.719,27
    11.719,27
    11.719,27
    11.719,27
    11.719,27
    1
    ĐẤT NÔNG NGHIỆP
    6.491,53
    6.491,35
    6.489,71
    6.399,75
    6.246,02
    5.728,23
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    4.696,26
    4.694,98
    4.693,44
    4.563,22
    4.355,00
    3.758,80
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    169,16
    169,16
    169,16
    170,62
    179,75
    259,90
    1.3
    Đất nuôi trồng thủy sản
    408,51
    408,51
    408,51
    401,14
    402,30
    379,50
    2
    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
    4.702,47
    4.702,65
    4.704,29
    4.795,70
    4.976,01
    5.742,90
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất trụ sở cơ quan, CTSN
    24,86
    24,86
    24,86
    25,37
    25,43
    26,10
    2.2
    Đất quốc phòng
    2,21
    2,21
    2,21
    2,21
    2,21
    2,41
    2.3
    Đất an ninh
    1,03
    1,03
    1,03
    1,03
    1,03
    1,03
    2.4
    Đất khu, cụm công nghiệp
    -
    -
    -
    -
    -
    3,00
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    211,21
    211,21
    211,21
    226,15
    247,35
    321,01
    2.6
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    82,68
    82,68
    82,68
    82,68
    82,68
    82,68
    2.7
    Đất sản xuất VLXD
    26,34
    25,28
    25,28
    33,13
    32,13
    36,46
    2.8
    Đất phát triển hạ tầng
    1.625,55
    1.625,61
    1.626,75
    1.668,54
    1.786,21
    2.323,71
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
    Đất cơ sở văn hóa
    2,97
    2,97
    2,97
    8,56
    14,49
    110,01
     
    Đất cơ sở y tế
    5,93
    5,93
    5,93
    5,88
    5,83
    5,83
     
    Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
    44,04
    44,04
    44,04
    51,20
    71,53
    250,41
     
    Đất cơ sở thể dục-thể thao
    15,84
    15,84
    15,84
    17,25
    18,95
    20,46
    2.9
    Đất di tích, danh thắng
    20,68
    20,68
    20,68
    20,68
    20,68
    28,88
    2.10
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    6,79
    6,79
    6,79
    8,52
    9,65
    12,35
    2.11
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    32,41
    32,41
    32,41
    32,41
    32,41
    32,36
    2.12
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    100,28
    100,28
    100,28
    103,52
    109,06
    117,39
    2.13
    Đất mặt nước chuyên dùng
    984,73
    984,73
    984,73
    983,77
    983,54
    937,93
    2.14
    Đất ở đô thị
    58,86
    59,96
    59,96
    62,45
    67,65
    74,45
    2.15
    Đất ở nông thôn
    1.435,56
    1.435,66
    1.436,16
    1.455,98
    1.488,00
    1.521,66
    3
    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
    525,27
    525,27
    525,27
    523,82
    497,24
    248,14
    Bảng 5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đơn vị tính: ha

    Số TT
    CHỈ TIÊU
    Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch
    Phân theo từng năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
    890,78
    1,28
    1,64
    91,41
    172,31
    624,14
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    628,48
    1,28
    1,54
    67,09
    125,21
    433,36
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    43,52
    -
    -
    1,05
    5,47
    37,00
    1.3
    Đất nuôi trồng thủy sản
    37,59
    -
    -
    6,98
    4,16
    26,45
    1.4
    Đất nông nghiệp còn lại
    181,19
    -
    0,10
    16,29
    37,47
    127,33
    2
    CHUYỂN ĐI CƠ CU SỬ DỤNG ĐT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP
    622,33
    -
    -
    88,36
    84,03
    449,94
    2.1
    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    10,33
    -
    -
    -
    5,49
    4,84
    2.2
    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
    373,48
    -
    -
    58,82
    76,01
    238,65
    2.3
    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    16,98
    -
    -
    4,31
    1,51
    11,16
    2.4
    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
    9,89
    -
    -
    5,20
    0,85
    3,84
    2.5
    Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
    9,87
    -
    -
    8,51
    0,17
    1,19
    2.6
    Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    101,85
    -
    -
    3,40
    -
    98,45
    2.7
    Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng lúa
    91,81
    -
    -
    -
    -
    91,81
    2.8
    Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    8,12
    -
    -
    8,12
    -
    -

    Thứ tự
    Mục đích sử dụng
    Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
    Phân theo từng năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    ĐẤT NÔNG NGHIỆP
    126,38
    -
    -
    1,45
    18,58
    106,35
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng cây lâu năm
    25,32
    -
    -
    -
    13,94
    11,38
    1.2
    Đất nông nghiệp còn lại
    101,06
    -
    -
    1,45
    4,64
    94,97
    2
    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
    150,75
    -
    -
    -
    8,00
    142,75
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    3,00
    -
    -
    -
    -
    3,00
    1.2
    Đất phát triển hạ tầng
    10,10
    -
    -
    -
    8,00
    2,10
    1.3
    Đất ở
    0,17
    -
    -
    -
    -
    0,17
    1.4
    Đất phi nông nghiệp còn lại
    137,48
    -
    *
    -
    -
    137,48
    2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phúc Thọ được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 9 năm 2013.
    Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Phúc Thọ và Sở Tài nguyên và Môi trường:
    1. Đối với UBND huyện Phúc Thọ:
    a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
    b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
    c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
    2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
    a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các quận, huyện, thị xã;
    b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - TT Thành ủy;
    - TT HĐND;
    - Chủ tịch, các PCT UBND TP;
    - PVP Phạm Chí Công;
    - Lưu: VT, TNMT.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Vũ Hồng Khanh
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 06/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2009
    Ban hành: 08/02/2009 Hiệu lực: 08/02/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
    Ban hành: 13/08/2009 Hiệu lực: 01/10/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị quyết 06/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 09/01/2013 Hiệu lực: 09/01/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 6240/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phúc Thọ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:6240/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/10/2013
    Hiệu lực:25/10/2013
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Vũ Hồng Khanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X