hieuluat

Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:64/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Anh Minh
    Ngày ban hành:19/12/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/12/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH PHƯỚC

    ________

    Số: 64/2016/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2016

    QUYẾT ĐỊNH

    ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-UBND NGÀY 17/09/2015 CỦA UBND TỈNH

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

    Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định s42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Thực hiện theo Công văn số 475/HĐND-KT ngày 13/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s885/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh như sau:

    1. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 6 Quy định như sau:

    “Xác định giá đất: Đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”

    2. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 7 Quy định như sau:

    “Xác định giá đất: Đất ở tại đô thị nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”

    3. Điều chỉnh khoản 3 Điều 10 Quy định như sau:

    “Đơn giá 01 m2 đất nông nghiệp khác được xác định bằng đơn giá đất trồng cây lâu năm liền kề cùng khu vực, cùng loại đường phố, cùng vị trí.”

    4. Điều chỉnh khoản 10 Điều 10 Quy định như sau:

    “Đơn giá các loại đất (không bao gồm các loại đất có thời hạn sử dụng đất lâu dài theo quy định của Luật Đất đai 2013) quy định tại Quy định này tính cho thời hạn sử dụng đất là 50 năm.”

    5. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây hàng năm của một số huyện, thị xã tại Điều 12 Quy định như sau:

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đồng Xoài

    1

    Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

    a

    Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị

    80

    b

    Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp

    60

    6. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây lâu năm của một số huyện, thị xã tại Điều 13 Quy định như sau:

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đồng Xoài

    1

    Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

    a

    Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị

    150

    b

    Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp

    100

    2

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    36

    II

    Thị xã Bình Long

    1

    Xã Thanh Lương

    33

    III

    Thị xã Phước Long

    1

    Phường Long Phước

    80

    2

    Phường Long Thủy

    72

    3

    Phường: Sơn Giang, Thác Mơ

    72

    4

    Phường Phước Bình

    80

    5

    Xã: Long Giang

    65

    45

    VII

    Huyện Bù Đăng

    1

    Thị trấn Đức Phong

    42

    35

    30

    2

    Minh Hưng

    36

    3

    Thống Nhất

    34

    4

    Phước Sơn (đường ĐT755 đoạn từ Ngã 3 Xe Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống Nhất)

    34

    IX

    Huyện Bù Đốp

    1

    Xã: Tân Tiến, Thanh Hòa

    40

    2

    Xã Thiện Hưng

    40

    30

    7. Điều chỉnh bảng giá đất nuôi trồng thủy sản của một số huyện, thị xã tại Điều 16 Quy định như sau:

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí)
    (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    VI

    Huyện Đồng Phú

    1

    Thị trấn Tân Phú

    28

    8. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực nông thôn của một số huyện, thị xã tại Điều 17 Quy định như sau:

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đồng Xoài

    1

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    195

    II

    Thị xã Bình Long

    1

    Xã Thanh Lương

    187,2

    III

    Thị xã Phước Long

    1

    Xã: Long Giang, Phước Tín

    160

    130

    XI

    Huyện Phú Riềng

    1

    Xã Bình Sơn

    132

    9. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục đường giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ của một số huyện, thị xã tại Điều 18 Quy định như sau:

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

    Xã trung du

    Xã miền núi

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    I

    Thị xã Đồng Xoài

    1

    Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

    1.500

    900

    II

    Thị xã Bình Long

    1

    Xã Thanh Lương

    1.296

    864

    2

    Xã Thanh Phú

    1.077

    V

    Huyện Hớn Quản

    Xã: Tân Quan

    400

    325

    265

    VII

    Huyện Bù Đăng

    1

    Xã Minh Hưng

    1.050

    2

    Xã Thống Nhất

    630

    IX

    Huyện Bù Đốp

    1

    Xã Thanh Hòa

    1.200

    1.000

    2

    Xã Thiện Hưng

    1.450

    850

    10. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực đô thị của một số huyện, thị xã tại Điều 19 Quy định như sau:

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Loại đô thị

    Giá đất (1.000 đồng/m2)

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    1

    Thị xã Đồng Xoài

    III

    Đường phố loại 1

    7.500

    1.800

    1.400

    900

    Đường phố loại 2

    4.000

    1.200

    800

    700

    Đường phố loại 3

    2.500

    1.000

    700

    600

    Đường phố loại 4

    1.000

    700

    550

    450

    5

    Huyện Đồng Phú (Thị trấn Tân Phú)

    Đơn giá đất ở của ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú là 150.000 đồng/m2 (không phân biệt khu vực, vị trí)

    8

    Huyện Bù Đốp (Thị trấn Thanh Bình)

    Đường phố loại 1

    V

    2.000

    Đường phố loại 2

    1.200

    11. Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường (điều chỉnh hệ số giá đất, điều chỉnh tên đường, điều chỉnh đoạn đường hoặc điều chỉnh khu vực, loại đường phố; bổ sung các tuyến đường mới) tại Phụ lục 1 và 2.

    Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh.

    Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Bình Phước; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.

    Nơi nhận:
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - TTTU, TT.HĐND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
    - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - CT, các PCT;
    - Trung tâm Tin học - Công báo;
    - Sở Tư pháp;
    - Như Điều 3;
    - LĐVP, các phòng;
    - Lưu: VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Huỳnh Anh Minh

     

    PHỤ LỤC 1 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)

    BẢNG QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ ĐỐI VỚI KHU VỰC NỘI Ô THỊ XÃ, THỊ TRẤN
    (Kèm theo Quyết định số: 64/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)

    Số TT

    Loại đường phố

    Đoạn đường

    Hệ số điều chỉnh

    Ghi chú

    Từ

    Đến

    A

    Thị xã Đồng Xoài

    I

    Đường phố loại 1

    1

    Quốc lộ 14

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Trụ điện số 14 (hướng Chơn Thành)- P.Tân Phú;
    - Hẻm 635 QL 14 - P.Tân Bình

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    2

    Quốc lộ 14

    - Trụ điện số 14 (hướng Chơn Thành)- P.Tân Phú;
    - Hẻm 635 QL 14 - P.Tân Bình

    Ranh giới xã Tiến Thành

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    3

    Quốc lộ 14

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Điểm cuối ranh Cây xăng Công ty vật tư - P.Tân Đồng
    - Số nhà 285 QL 14 - P.Tân Thiện

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    4

    Quốc lộ 14

    - Điểm cuối ranh Cây xăng Công ty vật tư - P.Tân Đồng
    - Số nhà 285 QL 14 - P.Tân Thiện

    - Ngã 3 đường số 1 - QL14 - P.Tân Đồng
    - Ngã 3 đường Nguyễn Huệ - QL14- P.Tân Thiện

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    5

    Quốc lộ 14

    - Ngã 3 đường số 1 - QL14 - P.Tân Đồng
    - Ngã 3 đường Nguyễn Huệ - QL14- P.Tân Thiện

    Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú

    0,9

    điều chỉnh giá

    7

    Phú Riềng Đỏ

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Đường Lê Quý Đôn - P.Tân Thiện
    - Đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình

    1,5

    điều chỉnh hệ số

    8

    Phú Riềng Đỏ

    - Đường Lê Quý Đôn - P.Tân Thiện
    - Đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình

    - Cống Tầm Vông - P. Tân Xuân
    - Cống Tầm Vông - P.Tân Bình

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    9

    Phú Riềng Đỏ

    - Cống Tầm Vông - P. Tân Xuân
    - Cống Tầm Vông - P.Tân Bình

    - Ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P.Tân Xuân
    - Trụ điện H45 - P.Tân Bình

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    10

    Phú Riềng Đỏ

    Ngã tư Đồng Xoài

    - Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú
    - Hẻm 1170 - P.Tân Đồng

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    11

    Phú Riềng Đỏ

    - Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú
    - Hẻm 1170 - P.Tân Đồng

    - Đường Trương Công Định - P.Tân Phú
    - Hẻm 1308 - P.Tân Đồng

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    12

    Phú Riềng Đỏ

    - Đường Trương Công Định - P.Tân Phú
    - Hẻm 1308 - P.Tân Đồng

    - Trụ điện H19 - P.Tân Phú
    - Cổng trường Nghiệp vụ cao su - P.Tân Đồng

    0,9

    điều chỉnh hệ số

    13

    Hùng Vương

    Quốc lộ 14

    Phú Riềng Đỏ

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    14

    Trần Hưng Đạo

    Phú Riềng Đỏ

    Hai Bà Trưng

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    Khu vực Chợ

    1

    Đường số 1

    Quốc lộ 14

    Đường số 7

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    2

    Đường số 2

    Đường số 7

    Phú Riềng Đỏ

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    3

    Đường số 3

    Quốc lộ 14

    Đường số 5

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    4

    Đường số 4

    Quốc lộ 14

    Đường số 7

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    5

    Đường số 5

    Đường Điểu Ông

    Đường Trần Quốc Toản

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    6

    Đường số 6

    Đường số 1

    Đường số 4

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    7

    Đường số 7

    Đường Điểu Ông

    Đường Trần Quốc Toản

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    8

    Đường số 8

    Đường số 2

    Đường Trần Quốc Toản

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    9

    Đường số 9

    Đường số 2

    Đường Điểu Ông

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    10

    Đường Điểu Ông

    Quốc lộ 14

    Đường Phú Riềng Đỏ

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    11

    Trần Quốc Toản

    Quốc lộ 14

    Đường Phú Riềng Đỏ

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    Trung tâm thương mại thị xã Đồng Xoài

    1

    Phạm Ngọc Thảo

    Toàn tuyến

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    2

    Lê Thị Riêng

    Toàn tuyến

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    3

    Nơ Trang Long

    Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    4

    Đường số 20

    Điểu Ông

    Nơ Trang Long

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    5

    Lê Thị Hồng Gấm

    Toàn tuyến

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    II

    Đường phố loại 2

    3

    Lê Quý Đôn - p. Tân Bình

    Phú Riềng Đỏ

    QL14

    2,2

    điều chỉnh hệ số

    5

    Lê Quý Đôn

    Ngô Quyền

    Ngã tư Bàu Trúc

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    7

    Đường 6/1

    Lê Duẩn

    Nguyễn Văn Linh

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    8

    Nguyễn Văn Cừ

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    9

    Nguyễn Thị Minh Khai

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    10

    Nguyễn Văn Linh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    11

    Lê Hồng Phong

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    12

    Trường Chinh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    13

    Trần Hưng Đạo

    Lê Duẩn

    Nguyễn Chí Thanh

    1,6

    điều chỉnh hệ số

    14

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Chí Thanh

    Nguyễn Bình

    1,6

    điều chỉnh hệ số

    16

    Nguyễn Huệ

    - Đường vào Kp Suối Đá - bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ
    - Đường vào Kp Xuân Lộc - bên phải hướng đường Phú Riềng Đỏ

    Phú Riềng Đỏ

    0,6

    điều chỉnh hệ số

    17

    Lê Duẩn

    Hùng Vương

    Lý Thường Kiệt

    1,9

    điều chỉnh hệ số

    19

    Nguyễn Chánh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    20

    Nguyễn Bình

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    21

    Lý Thường Kiệt

    Ngã 3 Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

    Hàm Nghi (đường Bùi Thị Xuân cũ)

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    22

    Hàm Nghi (đường Bùi Thị Xuân cũ)

    Lý Thường Kiệt

    Hồ Xuân Hương

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    23

    Nguyễn Chí Thanh

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    24

    Đường số 30

    Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    25

    Đường số 31

    Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    0,9

    điều chỉnh hệ số

    26

    Đường số 20

    Đường số 31

    Đường số 30

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    27

    Đường Võ Văn Tần (Đường số 20 cũ)

    Đường Nơ Trang Long

    Đường Hùng Vương

    2,4

    điều chỉnh hệ số

    28

    Các tuyến đường nằm trong khu phân lô tái định cư phía Đông Bắc đường Hùng Vương (P. Tân Bình)

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    29

    Nguyễn Chánh (không áp dụng hệ số 0,5 đường này cho các vị trí 2, 3, 4)

    Đường số 30

    Ql14

    0,5

    bổ sung

    III

    Đường phố loại 3

    Khu Trung tâm hành chính thị xã

    1

    Cách Mạng Tháng Tám

    Phú Riềng Đỏ

    Tái định cư Khu Lâm Viên

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    2

    Đặng Thai Mai

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đất khu dân cư

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    3

    Trương Công Định

    Phú Riềng Đỏ

    Tái định cư Khu Lâm Viên

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    4

    Bùi Thị Xuân

    Phú Riềng Đỏ

    Đoàn Thị Điểm

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    5

    Hoàng Văn Thụ

    Lý Tự Trọng

    Trần Hưng Đạo

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    6

    Lý Tự Trọng

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Hồng Phong

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    7

    Trần Văn Trà

    Quốc lộ 14

    Trần Hưng Đạo

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    8

    Nguyễn Thái Học

    Trường Chinh

    Nguyễn Chí Thanh

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    9

    Hoàng Văn Thái

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Bình

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    10

    Nguyễn Thị Định

    Hoàng Văn Thụ

    Nguyễn Bình

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    11

    Huỳnh Văn Nghệ

    Lê Hồng Phong

    Nguyễn Bình

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    12

    Hà Huy Tập

    6/1

    Trần Hưng Đạo

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    13

    Ngô Gia Tự

    6/1

    Trần Hưng Đạo

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    14

    Trường Chinh

    Trần Hưng Đạo

    Đập Suối Cam

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    15

    Lý Thường Kiệt

    Phú Riềng Đỏ

    Trần Phú

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    16

    Trần Phú

    Lý Thường Kiệt

    QL 14

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    17

    Bùi Hữu Nghĩa

    Nguyễn Chánh

    Nguyễn Bình

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    18

    Hai Bà Trưng

    Quốc lộ 14

    Trương Công Định

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    19

    Đường N2

    Nguyễn Huệ

    Đường quy hoạch 32m

    1,1

    điều chỉnh hệ số

    20

    Đường N1

    Đường D1

    Đường quy hoạch 32m

    0,7

    điều chỉnh hệ số

    21

    Đường D1

    Đường 753

    Đường N2

    0,7

    điều chỉnh hệ số

    22

    Đường D2

    Đường N2

    Đường N1

    0,7

    điều chỉnh hệ số

    23

    Đường D3

    Đường N2

    Đường N1

    0,7

    điều chỉnh hệ số

    24

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Hưng Đạo

    Hết đường Nguyễn Chí Thanh

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    25

    Đường Hồ Xuân Hương phân thành 2 đoạn như sau:

    25a

    Đường Hồ Xuân Hương

    Trường Chinh

    Lô đất số 37 cụm E4- 38

    1,0

    điều chỉnh đoạn, hệ số

    25b

    Đường Hồ Xuân Hương

    Lô đất số 37 cụm E4- 38

    Phú Riềng Đỏ

    0,8

    điều chỉnh đoạn, hệ số

    26

    Ngô Quyền

    Lê Quý Đôn

    Cổng trường tiểu học

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    27

    Đường 26/12 (P. Tân Phú)

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Đặng Thai Mai

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    29

    Đường số N-7 (trong khu quy hoạch dân cư cao su Đồng Phú)

    Đường ĐT 741

    Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, xã Tiến Thành

    0,6

    điều chỉnh hệ số

    30

    Đường số N-13 (trong khu quy hoạch dân cư cao su Đồng Phú)

    Đường D9

    Hồ Xuân Hương

    0,6

    điều chỉnh hệ số

    31

    Đường Đinh Công Tráng

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Khu đất Tái định cư cho cán bộ trại giam An Phước

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    32

    Đường số 26

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    33

    Đường số 27

    Đường Phú Riềng Đỏ

    Đường số 20

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    34

    Đường số 28

    Đường số 26

    Đường số 30

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    35

    Đường Đinh Bộ Lĩnh

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Trần Quang Khải

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    36

    Đường Trần Quang Khải

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường quy hoạch 28m

    0,7

    điều chỉnh hệ số

    37

    Đường 753

    Ngã tư Bàu Trúc

    Ngã ba đường 753 với đường D1

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    38

    Đường 753

    Ngã ba đường 753 với đường D1

    Cầu Rạt nhỏ

    0,6

    điều chỉnh hệ số

    39

    Đường 753

    Cầu Rạt nhỏ

    Cầu Rạt lớn (ranh huyện Đồng Phú)

    0,5

    điều chỉnh hệ số

    40

    Đoàn Thị Điểm

    Cách Mạng Tháng Tám

    Đất dân cư

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    41

    Lê Lợi

    Đặng Thai Mai

    Phạm Hùng

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    42

    Phạm Hùng

    Đường 26 tháng 12

    Đất dân cư

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    43

    Đường Hai Bà Trưng nối dài

    Trương Công Định

    Bùi Thị Xuân

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    44

    Đường quy hoạch (đoạn giữa đường Phú Riềng Đỏ và đường Phạm Hùng)

    Bùi Thị Xuân

    Đất dân cư

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    45

    Đường quy hoạch (đoạn giữa đường Bùi Thị Xuân và đường quy hoạch)

    Đường Hai Bà Trưng nối dài

    Phạm Hùng

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    46

    Đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu Nghĩa cũ)

    Lý Thường Kiệt

    Trần Hưng Đạo

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    47

    02 đường quy hoạch (đoạn giữa đường Lý Thường Kiệt và đường bên cạnh UBND phường Tân Phú)

    Trần Phú

    Đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu Nghĩa cũ)

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    48

    Đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú)

    Trần Phú

    Trần Hưng Đạo

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    49

    Đường quy hoạch

    KDC Phú Thanh

    Đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú)

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    51

    Đường số 1 - Phường Tân Đồng

    QL14

    Đất dân cư

    0,6

    điều chỉnh hệ số

    52

    Đường số 2 - Phường Tân Đồng

    QL14

    TTVH phường Tân Đồng

    0,6

    điều chỉnh hệ số

    53

    Đường Chu Văn An

    Trương Công Định

    Đường 26 tháng 12

    0,8

    điều chỉnh hệ số

    54

    Đường Hà Huy Tập

    Trần Hưng Đạo

    Đường quy hoạch khu dân cư phía bắc tỉnh

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    56

    Các đường còn lại trong khu quy hoạch (khu A), khu dân cư cao su Đồng Phú

    0,5

    điều chỉnh hệ số

    57

    Các đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư Trung tâm hành chính thị xã đã được tráng nhựa

    0,7

    điều chỉnh hệ số

    IV

    Đường phố loại 4

    1

    Đường Hồ Biểu Chánh (trước cổng trụ sở phường Tân Bình)

    Phú Riềng Đỏ

    Đường quy hoạch

    1,8

    điều chỉnh hệ số

    2

    Đường Lý Thường Kiệt

    Ngã ba Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

    Trần Phú

    1,6

    điều chỉnh hệ số

    3

    Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị xã gồm: Khu dân cư trung tâm hành chính thị xã; Khu tái định cư Lâm viên phường Tân Phú

    1,6

    điều chỉnh hệ số

    4

    Các đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc Khu dân cư khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú

    2,2

    điều chỉnh hệ số

    5

    Các đường quy hoạch còn lại trong các khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa được đổ nhựa), thuộc nội ô thị xã, gồm: Khu tái định cư cấp cho cán bộ Trại giam An Phước; Khu tái định cư sở Nông nghiệp & PTNT- phường Tân Bình.

    1,6

    điều chỉnh hệ số

    6

    Các đường quy hoạch khu tái định cư Trung tâm văn hóa phường Tân Đồng

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    7

    Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    8

    Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên

    1,3

    điều chỉnh hệ số

    9

    Các đường quy hoạch khu tái định cư trung tâm hành chính phường Tân Đồng (sau khi đã đầu tư xong cơ sở hạ tầng: đường đổ nhựa, lát vỉa hè...)

    1,4

    điều chỉnh hệ số

    10

    Các đường trong khu tái định cư làng quân nhân Binh đoàn 16

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    11

    Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

    Toàn tuyến

    1,8

    điều chỉnh hệ số

    12

    Các đường quy hoạch khu tái định cư Trung tâm hành chính, phường Tân Đồng

    1,2

    bổ sung

    B

    Thị xã Bình Long

    III

    Đường phố loại 3

    28

    Lê Hồng Phong nối dài

    Phạm Ngọc Thạch

    Trần Quang Khải

    0,7

    Điều chỉnh đoạn, ĐP loại 4 lên ĐP loại 3, điều chỉnh hệ số

    29

    Đoàn Thị Điểm

    Hùng Vương

    Nguyễn Thái Học

    0,8

    Điều chỉnh đoạn, ĐP loại 4 lên ĐP loại 3, điều chỉnh hệ số

    30

    Nguyễn Thái Học

    Đoàn Thị Điểm

    Nguyễn Huệ

    0,7

    Điều chỉnh đoạn, ĐP loại 4 lên ĐP loại 3, điều chỉnh hệ số

    IV

    Đường phố loại 4

    6

    Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

    Lương Thế Vinh

    Cuối đường

    1,6

    đổi tên đường

    7

    Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

    Lương Thế Vinh

    Cuối đường

    1,15

    đổi tên đường

    13

    ALT2

    Ngã ba cây xoài đôi

    ĐT752 (cách 50m)

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    23

    HTC2 phân thành 2 đoạn

    23a

    Trần Quang Khải (HCT2 cũ)

    Ngã ba ông Chín Song

    Ngã 3 Hưng Phú

    1,4

    đổi tên đường, điều chỉnh hệ số

    23b

    HCT2

    Ngã 3 Hưng Phú

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    1,0

    điều chỉnh đoạn

    25

    Lương Thế Vinh (HCT19 cũ)

    Ngã ba Xa Cam

    Cao Bá Quát

    1,2

    đổi tên đường, điều chỉnh hệ số

    30

    PTT1 phân thành 2 đoạn

    30a

    Bà Triệu

    Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

    Nguyễn Du (cách 50m)

    1,9

    đổi tên đường

    30b

    Hai Bà Trưng

    Trần Hưng Đạo (cách 50m)

    Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

    1,9

    đổi tên đường

    31

    Hồ Tùng Mậu (PTT6 cũ)

    Trần Hưng Đạo (cách 50m)

    Cầu Sắt

    1,6

    đổi tên đường

    45

    Hai Bà Trưng (PTT2 cũ)

    Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

    Ngã ba nhà ông Trịnh

    1,0

    đổi tên đường

    51

    PĐT1 phân thành 2 đoạn

    51a

    Huỳnh Thúc Kháng (PĐT1 cũ)

    Trần Hưng Đạo (cách 200m)

    Ngã 3 Núi Gió

    2,0

    đổi tên đường, điều chỉnh hệ số

    51b

    PĐT1

    Ngã 3 Núi Gió

    Cầu Ba Kiềm

    2,0

    điều chỉnh đoạn

    57

    Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ)

    Phan Bội Châu

    Trần Hưng Đạo

    1,6

    đổi tên đường

    59

    Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND p Phú Đức cũ)

    Quốc lộ 13

    UBND phường Phú Đức

    1,6

    đổi tên đường

    60

    Đinh Công Tráng (D1 KĐC Thị ủy cũ)

    Nguyễn Trãi

    Phan Bội Châu

    1,6

    đổi tên đường

    61

    Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ)

    Nguyễn Trãi

    Phan Bội Châu

    1,6

    đổi tên đường

    C

    Thị xã Phước Long

    I

    Đường phố loại 1

    23

    Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình (Phường Long Phước)

    Ngã 3 giáp đường ĐT741

    Cổng nghĩa trang

    1,0

    ĐP loại 3 lên ĐP loại 1

    II

    Đường phố loại 2

    17

    Đường đi Suối Minh

    Ngã ba giao đường ĐT 741

    Ngã ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    18

    Đường vòng Sân bay Phước Bình

    Toàn tuyến

    1,0

    ĐP loại 3 lên ĐP loại 2

    19

    Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc phường Long Phước)

    Ngã ba giáp ĐT 741

    Hết ranh quy hoạch khu tái định cư

    0,95

    ĐP loại 3 lên ĐP loại 2

    III

    Đường phố loại 3

    8

    Nguyễn Chí Thanh

    Toàn tuyến

    1,5

    điều chỉnh hệ số

    11

    ĐT 741

    Cầu Suối Dung

    Ngã ba giao đường Nhơn Hòa 1

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    13

    Đường ĐT 759

    Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

    Giáp ranh xã Phước Tín

    1,8

    điều chỉnh hệ số

    19

    Đường Lê Quý Đôn (nối dài)

    Ngã ba đường Lê Quý Đôn giáp đường Trần Hưng Đạo

    Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    20

    Đường Lê Quý Đôn (nối dài)

    Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

    Hết tuyến

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    23

    Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc phường Sơn Giang)

    Ngã ba giáp ĐT 741

    Hết ranh quy hoạch khu tái định cư

    1,5

    điều chỉnh hệ số

    25

    Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5, Long Thủy

    Các tuyến nội bộ

    1,2

    Bổ sung

    IV

    Đường phố loại 4

    25

    Đường Đak Tôn

    Ngã 3 giáp đường Vòng sân bay

    Hết tuyến đường nhựa

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    41

    Đường hẻm ra đường Tự Do và đường Trần Hưng Đạo

    Ngã 3 giao đường Tự Do

    Ngã 3 giao đường Trần Hưng Đạo

    1,0

    Bổ sung

    42

    Đường vào Hội trường khu phố 4 phường Thác Mơ

    Ngã 3 giao đường Nguyễn Chí Thanh

    Ngã 3 giao đường Trần Hưng Đạo

    1,0

    Bổ sung

    43

    Đường Sơn Thành

    Ngã 3 giao đường Vòng sân bay

    Hết tuyến đường nhựa

    1,0

    Bổ sung

    44

    Đường Cây Khế bà Định

    Ngã 3 giao đường ĐT741

    Hết ranh đất hộ ông Bùi Xuân Vinh

    1,0

    Bổ sung

    45

    Đường Cây Khế bà Định

    Hết ranh đất hộ ông Bùi Xuân Vinh

    Hết các tuyến đường nhựa

    0,8

    Bổ sung

    D

    Huyện Chơn Thành

    Thị trấn Chơn Thành

    I

    Đường phố loại 1

    1

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13)

    Ngã tư Chơn Thành

    Ngã 3 đường vào Giáo xứ Chơn Thành

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    4

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13)

    Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)

    Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9 - 10, ấp 3)

    0,6

    điều chỉnh hệ số

    5

    đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13)

    Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9 - 10, ấp 3)

    Ranh giới xã Minh Hưng

    0,5

    điều chỉnh hệ số

    6

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13)

    Ngã tư Chơn Thành

    Cầu Bến Đình

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    9

    Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14)

    Ngã tư Chơn Thành

    Hết thửa đất nhà ông Đỗ Quốc Quýt (thửa số 99, tờ bản đồ số 90)

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    13

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ)

    Ngã tư Chơn Thành

    Hết sân vận động (giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng)

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    III

    Đường phố loại 3

    7

    Đường Nguyễn Văn Linh (Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng)

    TTHC huyện Chơn Thành

    Ranh giới xã Minh Hưng

    0.7

    Điều chỉnh tên

    8

    Đường N1, N9 (Khu TTHC huyện)

    Toàn tuyến

    0,7

    Điều chỉnh hệ số

    9

    Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

    Hết tuyến

    0,6

    Điều chỉnh hệ số

    10

    Đường Hồ Chí MInh

    Ranh giới xã Minh Thành

    Ranh giới xã Thành Tâm

    0,5

    Bổ sung

    11

    Đường Phước Long (đường N3 cũ)

    Đường 02 tháng 4 (QL13)

    Hết đất nhà ông Trần Dũng

    0,8

    Bổ sung

    IV

    Đường phố loại 4

    5

    Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm)

    Đường Nguyễn Huệ (QL14)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa số 209, tờ bản đồ số 28)

    1,2

    điều chỉnh tên, đoạn đường, hệ số

    6

    Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa số 209, tờ bản đồ số 28)

    Cầu Suối Đĩa (Hết đất nhà ông Hoàng Văn Long)

    0,9

    điều chỉnh tên, đoạn đường

    34

    Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)

    Đường Nguyễn Huệ (QL14)

    Hết đất nhà ông La Văn Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

    1,0

    Bổ sung

    35

    Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)

    Hết đất nhà ông La Văn Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

    Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28)

    0,8

    Bổ sung

    36

    Đường Cao Thằng (đường sỏi đỏ ấp Hiếu Cảm cũ)

    Cầu Suối Đĩa (Hết đất nhà ông Hoàng Văn Long)

    Đường Hồ Chí Minh

    0,8

    Bổ sung

    37

    Đường Trần Quốc Toản

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Hết thửa đất nhà bàn Phạm Thị Niêm (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 104)

    1,0

    Bổ sung

    38

    Đường Điểu Ong

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Ranh giới xã Thành Tâm

    0,8

    Bổ sung

    39

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Đường Điểu Ong

    0,8

    Bổ sung

    40

    Đường Tô Hiến Thành

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Ranh giới xã Thành Tâm

    0,9

    Bổ sung

    41

    Đường Ngô Đức Kế

    Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14 cũ)

    Đất nhà bà Nguyễn Thị Tám (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 06)

    0,8

    Bổ sung

    42

    Đường Đoàn Thị Điểm

    Ngã ba đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ) và đường Ngô Gia Tự (đường số 3 cũ)

    Hết đất nhà ông Trương Văn Tạng (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 11)

    0,8

    Bổ sung

    43

    Đường Hảo Hớn

    Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8 cũ)

    Hết đất nhà bà Bùi Thị Sang (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 19)

    0,8

    Bổ sung

    44

    Đường Nguyễn Công Hoan

    Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8 cũ)

    Ranh giới xã Minh Long

    0,8

    Bổ sung

    45

    Đường Phạm Thế Hiển

    Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8 cũ)

    Hết đất nhà bà Trịnh Thị Miên (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 12)

    0,8

    Bổ sung

    46

    Đường Huỳnh Văn Bánh

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Ranh giới xã Minh Long

    0,8

    Bổ sung

    47

    Đường Tống Duy Tân

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng)

    0,8

    Bổ sung

    48

    Đường Phan Kế bính

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng)

    0,8

    Bổ sung

    49

    Đường Trần Quốc Thảo

    Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ)

    Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng)

    0,8

    Bổ sung

    50

    Đường Thành Thái

    Đất nhà ông Trần Văn Thâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 66)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thóc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 80)

    0,8

    Bổ sung

    51

    Đường Đào Duy Từ

    Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14 cũ)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Tiếp (thửa đất số 253, tờ bản đồ số 20)

    0,8

    Bổ sung

    52

    Đường Huỳnh Văn Nghệ

    Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14 cũ)

    Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ)

    0,8

    Bổ sung

    53

    Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3

    Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 112, tờ bản đồ số 02)

    Giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa đất số 138, tờ bản đồ số 07)

    0,8

    Bổ sung

    54

    Đường tổ 01, tổ 12, ấp 2

    Đường Hồ Hảo Hớn

    Đường Nguyễn Công Hoan

    0,4

    Bổ sung

    55

    Đường tổ 11, ấp 2

    Đường Nguyễn Công Hoan (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 11)

    Ranh xã Minh Long

    0,4

    Bổ sung

    56

    Đường liên ấp 2 - ấp 3

    Đất nhà ông Vũ Quốc Huy (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 11)

    Đất nhà bà Nguyễn Thị Những (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 06)

    0,4

    Bổ sung

    57

    Đường liên ấp 2 - khu phố 2

    Đất nhà bà Nguyễn Thị Ánh (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

    Đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ): Đất nhà ông Lê Trọng Kết (thửa đất số 15, tờ bản đồ 62)

    0,5

    Bổ sung

    58

    Đường tổ 9, ấp 3

    Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 01)

    Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)

    0,4

    Bổ sung

    59

    Đường tổ 9, ấp 3

    Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 01)

    Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)

    0,4

    Bổ sung

    60

    Đường tổ 9, ấp 3

    đường Cao Bá Quát (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 01)

    Đất nhà bà Trần Thị Nguyệt Hằng (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 02)

    0,4

    Bổ sung

    61

    Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

    Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16)

    Đường Hồ Chí Minh

    0,4

    Bổ sung

    62

    Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm

    Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 108)

    Đất nhà ông Huỳnh Chí Toại (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 109)

    0,4

    Bổ sung

    63

    Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

    Đất bà Đào Thị Giầm (thửa đất số 31, tờ bản đồ 45),

    Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 111)

    0,5

    Bổ sung

    64

    Đường tổ 7A, ấp Hiếu Cảm

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Khoa

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Duyên

    0,5

    Bổ sung

    65

    Đường liên tổ 7A- 7B, ấp Hiếu Cảm

    Thửa đất số 31, tờ bản đồ 44,

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Điệu

    0,4

    Bổ sung

    66

    Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm

    Thửa đất số 12, tờ bản đồ 46,

    Suối Bàu Bàng (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 28)

    0,4

    Bổ sung

    67

    Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

    Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111)

    Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)

    0,5

    Bổ sung

    68

    Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

    Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46),

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115)

    0,5

    Bổ sung

    69

    Đường tổ 7B, ấp Hiếu Cảm

    Thửa đất số 31, tờ bản đồ 44,

    Suối Lạnh (đất nhà ông Nguyễn Văn Bộ)

    0,4

    Bổ sung

    70

    Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi

    Đường Lê Duẩn (đường dỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ): thửa đất số 102, tờ bản đồ 13)

    Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04)

    0,5

    Bổ sung

    71

    Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi

    Đường N9 (TTHC huyện): thửa đất số 36, tờ bản đồ 14,

    Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13)

    0,5

    Bổ sung

    72

    Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi

    Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC- Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14)

    Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

    0,4

    Bổ sung

    73

    Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

    Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC- Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14)

    Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

    0,4

    Bổ sung

    74

    Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

    Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15)

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15)

    0,4

    Bổ sung

    75

    Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

    Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16)

    Ranh giới xã Minh Hưng (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 05)

    0,4

    Bổ sung

    76

    Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4

    Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26)

    Đất nhà bà Đặng Thị Sen (thửa đất số 27, tờ bản đồ 26)

    0,4

    Bổ sung

    77

    Đường tổ 3A, khu phố 4

    Đất nhà bà Đinh Thị Tâm (thửa đất số 53, tờ bản đồ 26)

    Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26)

    0,4

    Bổ sung

    78

    Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4

    Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25)

    Đất nhà ông Phan Kỹ (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32)

    0,4

    Bổ sung

    79

    Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

    Đất nhà ông Lê Ngọc Quý (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 31)

    Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32)

    0,4

    Bổ sung

    80

    Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

    Đất nhà ông Lê Việt Hùng (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 32)

    Đất nhà bà Nguyễn Thị Tuyền (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 32)

    0,4

    Bổ sung

    81

    Đường tổ 4, khu phố 6

    Đất nhà ông Trần Văn Non (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 95)

    Đất nhà ông Trương Văn Thông (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 34)

    0,4

    Bổ sung

    82

    Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6

    Đất nhà ông Nguyễn Văn Đèo (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99)

    Đất nhà ông Trần Văn Hùng (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 34)

    0,4

    Bổ sung

    83

    Đường tổ 8, khu phố 7

    Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 134, tờ bản đồ 34,

    Đất nhà ông Trần Văn Đa (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 34)

    0,4

    Bổ sung

    84

    Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7

    Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 91, tờ bản đồ 34,

    Đất nhà ông Huỳnh Văn Quan (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 34)

    0,4

    Bổ sung

    85

    Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7

    Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 142, tờ bản đồ 34,

    Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 97, tờ bản đồ 34,

    0,4

    Bổ sung

    86

    Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm

    Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33),

    Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34)

    0,4

    Bổ sung

    87

    Đường tổ 7, khu phố 8

    Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29)

    Ranh giới xã Minh Long (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 29)

    0,4

    Bổ sung

    88

    Đường tổ 4, khu phố 8

    Đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30)

    Đất nhà bà Nguyễn Anh Thư (thửa đất số 21, tờ bản đồ 23)

    0,4

    Bổ sung

    89

    Đường tổ 5, khu phố 8

    Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Đặng Long Hải (thửa đất số 07, tờ bản đồ 17)

    Đất nhà ông Vũ Trung Đông (thửa đất số 28, tờ bản đồ 24)

    0,4

    Bổ sung

    90

    Đường tổ 9, khu phố 8

    Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Trịnh Đình Phối (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)

    Đất nhà ông Vũ Trung Đông (thửa đất số 28, tờ bản đồ 24)

    0,4

    Bổ sung

    91

    Đường tổ 9, khu phố 8

    Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Đặng Văn Hơn (thửa đất số 01, tờ bản đồ 23)

    Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30)

    0,4

    Bổ sung

    92

    Đường liên khu phố 4 - khu phố 8

    Đất nhà ông Đặng Thị Nguyệt (thửa đất số 88, tờ bản đồ 26)

    Đất nhà ông Trần Văn Năm (thửa đất số 14, tờ bản đồ 30)

    0,4

    Bổ sung

    E

    Huyện Đồng Phú

    Thị trấn Tân Phú

    II

    Đường phố loại 2

    3

    Đường N1 (Lý Nam Đế)

    Toàn tuyến

    1,0

    Điều chỉnh tên

    4

    Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N2 Lý Tự Trọng cũ)

    Toàn tuyến

    1,0

    Điều chỉnh tên

    5

    Các đường phố còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

    Toàn tuyến

    0,8

    ĐP loại 3 lên ĐP loại 2

    6

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Toàn tuyến

    1,0

    ĐP loại 1 xuống ĐP loại 2

    7

    Các đường trong khu dân cư 17ha (trừ đường D6)

    Toàn tuyến

    1,0

    Bổ sung

    III

    Đường phố loại 3

    2

    Đường ngang khu hoa viên (N12 đến N15)

    Toàn tuyến

    1,0

    điều chỉnh tên

    3

    Đường Hùng Vương

    Nguyễn Hữu Thọ

    Lý Nam Đế

    1,0

    điều chỉnh đoạn

    4

    đường vào cầu Bà Mụ (Đường Phạm Ngọc Thạch)

    CMT8

    Hết khu dân cư tập trung (đường D1 Tôn Đức Thắng)

    0,8

    ĐP loại 4 lên ĐP loại 3

    5

    Đường D6 khu dân cư 17ha

    Toàn tuyến

    0,8

    Bổ sung

    6

    Đường Tôn Đức Thắng

    Toàn tuyến

    0,8

    Bổ sung

    IV

    Đường phố loại 4

    1

    Đường Hùng Vương (Đường dọc vành đai Hoa viên tượng đài cũ)

    Đầu nhà ông Trần Trọng Châu

    Nguyễn Hữu Thọ

    1,0

    điều chỉnh tên, đoạn đường

    F

    Huyện Lộc Ninh

    Thị trấn Lộc Ninh

    II

    Đường phố loại 2

    6

    Lý Tự Trọng

    Giáp đường Hùng Vương

    Giáp đường 7/4

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    III

    Đường phố loại 3

    10

    Nguyễn Tất Thành

    Giáp Quốc lộ 13

    Giáp ranh xã Lộc Thiện

    1,0

    ĐP loại 4 lên ĐP loại 3

    11

    Nguyễn Huệ

    Toàn tuyến

    1,0

    ĐP loại 4 lên ĐP loại 3

    IV

    Đường phố loại 4

    33

    Đường Võ Thị Sáu

    Giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Toàn tuyến

    0,7

    điều chỉnh hệ số

    35

    Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh quy định là đường phố loại 4, hệ số điều chỉnh 1,0

    điều chỉnh hệ số

    36

    Những con đường còn lại chưa đặt tên trong thị trấn Lộc Ninh quy định là đường phố loại IV: đường bê tông ≥ 3,5m hệ số điều chỉnh 0,8; đường đất (hoặc rải sỏi) ≥ 3,5 m, hệ số điều chỉnh 0,7; mặt đường (không phân biệt chất liệu đường) < 3,5 m, hệ số điều chỉnh 0,4

    điều chỉnh hệ số

    G

    Huyện Bù Đăng

    Thị trấn Đức Phong

    I

    Đường phố loại 1

    1

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 nhà ông Năng (Km 908+00)

    Cầu Bù Đăng (Km 908+700)

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    2

    Quốc lộ 14

    Cầu Bù Đăng (Km 908+700)

    Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

    1,2

    điều chỉnh hệ số

    12

    Quốc lộ 14

    Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

    Cống ngang QL14 + 200m về hướng TT. Đức Phong (Km 910+850)

    0,8

    ĐP loại 2 lên ĐP loại 1

    III

    Đường phố loại 3

    12

    Lý Thường Kiệt

    Toàn tuyến

    1,0

    ĐP loại 4 lên ĐP loại 3

    IV

    Đường phố loại 4

    2

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 nhà ông Năng (Km 908+00)

    Giáp ranh với xã Đoàn Kết (Km 970+400)

    1,0

    điều chỉnh hệ số

    H

    Huyện Bù Đốp

    Thị trấn Thanh Bình

    II

    Đường phố loại 2

    13

    Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

    Toàn tuyến

    1,0

    ĐP loại 3 lên ĐP loại 2

    14

    Đường Tô Hiến Thành (N20)

    Toàn tuyến

    1,2

    ĐP loại 3 lên ĐP loại 2

     

    PHỤ LỤC 2 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)

    BẢNG QUY ĐỊNH CÁC TRỤC ĐƯỜNG VÀ PHÂN LOẠI KHU VỰC THUỘC KHU VỰC VEN ĐÔ THỊ, VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, VEN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
    (Kèm theo Quyết định số: 64/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)

     

    u

    Tên đường

    Đoạn đường

    Hệ số điều chỉnh

    Khu vực

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

     

    A

    Thị xã Đồng Xoài

     

     

     

     

    I

    ĐT741

     

     

     

     

     

     

    1

    ĐT741

    Ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân

    Ranh giới huyện Đồng Phú

    1,5

    Xã Tiến Hưng

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    II

    Quốc lộ 14

     

     

     

     

     

     

    9

    Các đường, quy hoạch khu dân cư ấp 1 xã Tiến Thành còn lại

    0,9

    xã Tiến Thành

    Khu vực 2

    điều chỉnh hệ số

    10

    Khu dân cư do công ty Thiên Phúc Lợi đầu tư tại ấp 2, xã Tiến Thành

    1,4

    xã Tiến Thành

    Khu vực 2

    bổ sung

    C

    Thị xã Phước Long

     

     

    8

    Đường trung tâm xã Long Giang

    Giáp ranh phường Sơn Giang

    Hết ranh Trung tâm Văn hóa- Thể thao của xã Long Giang

    1,2

    xã Long Giang

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    10

    Đường vào Tập đoàn 7

    Giáp ranh phường Sơn Giang

    Hết ranh trường tiểu học thôn 7

    1,2

    xã Long Giang

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    D

    Huyện Chơn Thành

     

     

    1

    Quốc lộ 13

     

     

     

     

     

     

    3

    Quốc lộ 13

    - Phía đông QL13: đường tổ ấp 1 (hết khu phân lô đường TTHC đi xã Minh Hưng)

     

     

     

     

     

     

     

    - Phía Tây QL13: đường tổ ấp 2 (đầu đất bà Nguyễn Thị Đào)

    Đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8, ấp 3A và ấp 9)

    1,2

    xã Minh Hưng

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    IV

    Quốc lộ 14

     

     

     

     

     

     

    8

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung)

    Ngã 3 đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích

    0,6

    xã Minh Lập

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    9

    Quốc lộ 14

    Ngã 3 đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích

    Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích

    1,0

    xã Minh Lập

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    IX

    Đường trục chính KCN Chơn Thành

    Toàn tuyến

    1,0

    xã Thành Tâm

    Khu vực 2

    bổ sung

    X

    Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm

    Toàn tuyến

    1,0

    xã Thành Tâm

    Khu vực 2

    bổ sung

    XI

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    1

    Đường Hồ Chí Minh

    Toàn tuyến

    1,0

    xã Thành Tâm

    Khu vực 2

    bổ sung

    2

    Đường Hồ Chí Minh

    Toàn tuyến

    1,0

    Xã Minh Thành

    Khu vực 2

    bổ sung

    XII

    Đường số 29

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường số 29

    HLLG đường ĐT 751

    Cầu suối 1

    0,5

    Xã Minh Long

    Khu vực 2

    bổ sung

    2

    Đường số 29

    Cầu suối 1

    Ranh giới xã Minh Hưng

    1,1

    Xã Minh Long

    Khu vực 3

    bổ sung

    XIII

    Đường số 19

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường số 19

    HLLG đường ĐT 751

    Ngã 3 ranh giới ấp 1, ấp 7

    0,5

    Xã Minh Long

    Khu vực 2

    bổ sung

    2

    Đường số 19

    HLLG đường ĐT 751

    Ngã 3 ranh giới ấp 1, ấp 7

    1,1

    Xã Minh Long

    Khu vực 2

    bổ sung

    XIV

    Các tuyến đường liên xã

    Toàn tuyến

    1,1

    Tất cả các xã trong huyện

    Khu vực 3

    điều chỉnh số thứ tự

    XV

    Các tuyến đường liên, thôn, liên ấp; các tuyến đường bê tông nông thôn

    Toàn tuyến

    1,0

    Tất cả các xã trong huyện

    Khu vực 3

    điều chỉnh số thứ tự

    XVI

    Các tuyến đường còn lại

    Toàn tuyến

    1,0

    Tất cả các xã trong huyện

    Khu vực 3

    điều chỉnh số thứ tự

    E

    Huyện Đồng Phú

     

     

    I

    ĐT 741

     

     

     

     

     

     

    10

    ĐT 741

    Cột điện 250

    Trụ điện 260

    1,0

    Xã Tân Lập

    Khu vực 2

    điều chỉnh đoạn

    11

    ĐT 741

    Trụ điện 260

    Cột điện 20 (giáp ranh tỉnh Bình Dương)

    1,06

    Xã Tân Lập

    Khu vực 1

    KV2 lên KV1

    III

    Đường ĐT 753

     

     

     

     

     

     

    1

    ĐT 753

    Giáp ranh Đồng Xoài

    Cột điện trung thế số 180 ( UBND xã mới)

    0,8

    Xã Tân Phước

    Khu vực 2

    điều chỉnh đoạn

    2

    ĐT 753

    Cột điện trung thế số 180 (UBND xã mới)

    Cột điện trung thế 229 (Cầu Cứ)

    1,0

    Xã Tân Phước

    Khu vực 3

    điều chỉnh đoạn

    V

    Đường ĐT 753B

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường ĐT 753B

    Trụ điện số 7 (Bù Đăng) hướng đi Lam Sơn (đối diện nhà ông Cẩm)

    Ngã 3 Tân Phước Bù Đăng

    0,3

    Xã Đồng Tâm

    Khu vực 3

    bổ sung

    2

    Đường ĐT 753B

    Giáp ranh xã Đồng Tâm (ranh giới thửa đất của hộ ông Trần Minh Lợi) đối diện trụ điện cao thế 78 (Bù Đăng)

    Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03 xã: Tân Phước, Nghĩa Trung, xã Thống Nhất)

    0,3

    xã Tân Phước

    Khu vực 3

    bổ sung

    F

    Huyện Hớn Quản

     

     

    1

    Quốc lộ 13

    Ranh giới xã Tân Khai - Thanh Bình

    Trạm thu phí

    1,32

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    2

    Quốc lộ 13

    Trạm thu phí

    Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

    1,32

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    3

    Quốc lộ 13

    Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

    Điểm đầu Khu làm việc các cơ quan h.Hớn Quản

    1,32

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    4

    Quốc lộ 13

    Điếm đầu Khu làm việc các cơ quan h.Hớn Quản

    Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành

    1,20

    Xã Tân Khai

    Khu vực 2

    điều chỉnh hệ số

    5

    Bắc Nam 1a

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    6

    Bắc Nam 1b

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    7

    Bắc Nam 1

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    8

    Bắc Nam 2

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    9

    Bắc Nam 3

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    10

    Bắc Nam 4

    Toàn tuyến

    0,48

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    13

    Bắc Nam 5

    Toàn tuyến

    0,48

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    16

    Đông Tây 1

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    17

    Đông Tây 1

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    18

    Đông Tây 2

    Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    19

    Đông Tây 2

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

    0,42

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    20

    Đông Tây 3

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    21

    Đông Tây 3

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

    0,42

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    23

    Đông Tây 5

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    25

    Đông Tây 7

    Ngã ba tiếp giáp QL13

    Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    30

    Đông Tây 11

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    31

    Đông Tây 12

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    32

    Đông Tây 13

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    33

    Đông Tây 14

    Toàn tuyến

    0,54

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    34

    Đông Tây 15

    Ngã ba giao QL13

    Vòng xoay ngã 4 giao đường xã đi Đồng Nơ

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    36

    Đông Tây 16

    Toàn tuyến

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 2

    điều chỉnh hệ số

    81

    Đường nhựa liên xã

    Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9

    Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt)

    0,80

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    82

    Đường liên xã

    Ngã ba Tân Quan

    Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    83

    Đường liên xã

    Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7

    Giáp ranh xã Đồng Nơ

    0,60

    Xã Tân Khai

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    84

    Đông Tây 4a

    Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    85

    Đông Tây 4b

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

    0,40

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    86

    Đông Tây 4c

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

    0,40

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    87

    Đông Tây 5a

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    88

    Đông Tây 6

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

    Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    89

    Đông Tây 6a

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

    Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

    0,45

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    90

    Bắc Nam 5a

    Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

    Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

    0,40

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    91

    Bắc Nam 5b

    Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

    Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

    0,40

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    92

    Bắc Nam 5c

    Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

    Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

    0,40

    Xã Tân Khai

    Khu vực 1

    bổ sung

    J

    Huyện Bù Đăng

     

     

    I

    Đường QL14

     

     

     

     

     

     

    3

    Quốc lộ 14

    Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung

    Ranh xã Đức Liễu- Nghĩa Bình

    1,0

    Xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình

    Khu vực 3

    Bổ sung thêm xã Nghĩa Trung

    G

    Huyện Lộc Ninh

     

     

     

     

    11

    QL13 đoạn từ ranh xã Lộc Hưng đến Ranh TT. Lộc Ninh tách đoạn như sau:

     

     

     

    11a

    Quốc lộ 13

    Giáp ranh xã Lộc Hưng

    Cây xanh Minh Tú

    1,0

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 1

    điều chỉnh đoạn

    11b

    Quốc lộ 13

    Cây xăng Minh Tú

    Ngân hàng Agribank Lộc Thái

    1,5

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 1

    điều chỉnh đoạn, hệ số

    11c

    Quốc lộ 13

    Ngân hàng Agribank Lộc Thái

    Giáp ranh TT. Lộc Ninh

    1,5

    Xã Lộc Thái

    Khu vực 1

    điều chỉnh đoạn, hệ số

    43

    Quốc lộ 13

    Giáp ranh Thị Trấn

    Ngã ba liên ngành

    1,0

    Xã Lộc Tấn

    Khu vực 1

    KV2 lên KV1

    46

    Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh

    Nhà hàng Sơn Hà

    Ngã ba hố bom làng 10

    0,9

    Xã Lộc Tấn

    Khu vực 2

    KV3 lên KV2, điều chỉnh hệ số

    71

    Đường đi Tà Nốt

    Ngã tư Mũi Tôn

    Đường 14C

    0,5

    Xã Lộc Thiện

    Khu vực 3

    bổ sung

    72

    Liên xã Lộc Hòa - Lộc An

    Trạm Y tế xã

    Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa

    0,3

    Xã Lộc Hòa

    Khu vực 3

    bổ sung

    73

    Đường nhựa

    Chợ xã Lộc Hòa

    Trụ điện số 16

    0,3

    Xã Lộc Hòa

    Khu vực 3

    bổ sung

    74

    Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

    Trụ điện số 57

    Trụ điện số 75

    0,4

    Xã Lộc An

    Khu vực 3

    bổ sung

    75

    Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

    Nhà ông Sơn Mận

    Ngã ba Trạm y tế

    0,4

    Xã Lộc An

    Khu vực 3

    bổ sung

    H

    Huyện Bù Gia Mập

     

     

    I

    ĐT741

     

     

    17

    ĐT 741 đoạn từ Đầu ngã ba gốc gõ đến ranh xã Đak Ơ tách đoạn như sau:

     

     

     

     

    17a

    ĐT 741

    Đầu ngã ba gốc gõ

    Ngã ba Đức Lập

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 2

    điều chỉnh đoạn, KV3 lên KV2

    17b

    ĐT 741

    Ngã ba Đức Lập

    Ranh xã Dăk Ơ

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 3

    điều chỉnh đoạn

    IV

    Đường ĐT760

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường ĐT 760

    Ngã tư Phú Nghĩa

    Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang

    0,9

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    điều chỉnh đoạn

    1a

    Đường ĐT 760

    Ngã tư Phú nghĩa

    Hết ranh Ban CHQS huyện

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    V

    Các tuyến đường TTHC huyện Bù Gia Mập

     

     

     

     

    1

    Đường N18 (Khu dân cư phía tây)

    Ngã tư đường ĐT 741

    Hết ranh huyện đội

    1,3

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    2

    Đường A2 (Khu dân cư phía tây)

    Ngã ba đường D17

    Ngã ba đường B1

    1,1

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    3

    Đường B1 (Khu dân cư phía tây)

    Ngã ba đường ĐT 760

    Ngã ba đường A2

    1,1

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    4

    Đường D17 (Khu dân cư phía tây)

    Ngã tư đường N18

    Ngã ba đường A2

    1,1

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    5

    Đường N4 (khu dân cư khu 2)

    Ngã ba đường D3

    Ngã ba đường D2

    0,7

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    6

    Đường D2 (khu dân cư khu 2)

    Ngã ba đường ĐT 760

    Ngã ba đường N4

    0,7

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    7

    Đường D3 (khu dân cư khu 2)

    Ngã ba đường ĐT 760

    Ngã ba đường N4

    0,7

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    8

    Đường NB1 (khu dân cư khu 2)

    Ngã ba đường D3

    Ngã ba đường D2

    0,7

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    9

    Đường N8 (Khu TTHC huyện)

    Ngã ba Đường ĐT 741

    Ngã ba Đường vành đai

    1,3

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    10

    Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện)

    Ngã ba Đường ĐT 741

    Ngã ba Đường vành đai

    1,3

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    11

    Đường N10 (Khu TTHC huyện)

    Ngã ba Đường D15

    Ngã ba Đường D11

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    12

    Đường N11 (khu TTHC huyện)

    Ngã ba Đường ĐT 741

    Ngã ba Đường Vành đai

    1,3

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    13

    Đường D15 (Khu TTHC huyện)

    Ngã ba đường N9

    Ngã tư đường N11

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    14

    Đường D14 (Khu TTHC huyện)

    Ngã ba đường N10

    Ngã ba đường N11

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    15

    Đường N12 (Khu TTHC huyện)

    Ngã ba đường N9

    Ngã tư đường N11

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    16

    Đường N11 (Khu TTHC huyện)

    Ngã ba đường N9

    Ngã ba đường N11

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    17

    Đường N10 (Khu TTHC huyện)

    Ngã ba đường N8

    Ngã tư đường N11

    1,2

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    18

    Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

    Ngã ba Đường Vành đai

    Ngã ba Đường N7

    1,1

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    19

    Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

    Ngã ba Đường Vành đai

    Ngã ba Đường N7

    1,1

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    20

    Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện)

    Ngã ba Đường ĐT 741

    Ngã tư đường D8

    1,1

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 1

    bổ sung

    21

    Đường thôn Đăk Son

    Ngã ba Đường ĐT 741

    Cầu Đăk Son

    0,5

    Xã Phú Nghĩa

    Khu vực 3

    bổ sung

    I

    Huyện Phú Riềng

     

     

    VI

    Trung tâm xã Long Bình

     

     

     

     

     

    1

     

    Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà

    Cầu xã Long Bình

    1,2

    Xã Long Bình

    Khu vực 2

    điều chỉnh hệ số

    X

    Đường nội ô TTTM Phú Riềng

     

     

     

     

     

    1

    Đường số 1 TTTM Phú Riềng

    Tiếp giáp đường DH 312

    Tiếp giáp đường số 3 TTTM

    3,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    2

    Đường số 2 TTTM Phú Riềng

    Tiếp giáp đường DH 312

    Tiếp giáp đường số 3 TTTM

    3,0

    Xã Phú Riềng

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    J

    Huyện Bù Đốp

     

     

    2

    ĐT 759B

    Trụ điện 181

    Trụ điện 185

    1,5

    Xã Tân Thành

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    3

    ĐT 759B

    Trụ điện 185

    Trụ điện 190

    1,8

    Xã Tân Thành

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    4

    ĐT 759B

    Trụ điện 190

    Trụ điện 191

    1,5

    Xã Tân Thành

    Khu vực 1

    điều chỉnh hệ số

    22

    Đường Sóc Nê

    Ngã ba Sóc Nê vào 60m

    Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

    0,7

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    23

    Đường Sóc Nê

    Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

    Suối Đá

    0,4

    Xã Tân Tiến

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

    31

    Đường nhựa

    Từ Ngã ba chợ

    Bệnh viện E717

    1,4

    Xã Thiện Hưng

    Khu vực 3

    điều chỉnh hệ số

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 42/2009/NĐ-CP của Chính phủ về việc phân loại đô thị
    Ban hành: 07/05/2009 Hiệu lực: 02/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 33/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
    Ban hành: 17/09/2015 Hiệu lực: 27/09/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
    Số hiệu:64/2016/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/12/2016
    Hiệu lực:29/12/2016
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Huỳnh Anh Minh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X