Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 6669/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 04/11/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/11/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------ Số: 6669/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2013 |
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.402,69 | 100,00 | 42.402,69 | 42.402,69 | 100 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 29.184,99 | 68,83 | 22.852.92 | 4.729,10 | 27.582,02 | 65,05 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 8.933,34 | 21,07 | 8.349,00 | 8.349,00 | 19,69 | |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 5.988,27 | 14,12 | 8.340,05 | 8.340,05 | 19,67 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.627,90 | 13,27 | 2.197,62 | 2.052,87 | 4.250,49 | 10,02 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 78,44 | 0,18 | 1.298,99 | -1.220,55 | 78,44 | 0,18 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 6.436,31 | 15,18 | 9.187,31 | -2.751,00 | 6.436,31 | 15,18 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.387,09 | 10,35 | 207,55 | 5.104,40 | 5.311,95 | 12,53 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.113,86 | 2,63 | 903,47 | 186,51 | 1.089,98 | 2,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 12.943,57 | 30,53 | 19.433,64 | -4.880,11 | 14.553,54 | 34,32 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 126,38 | 0,30 | 123,68 | 30,82 | 154,50 | 0,36 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.382,41 | 3,26 | 6.446,53 | -4.881,22 | 1.565,31 | 3,69 |
2.3 | Đất an ninh | 81,40 | 0,19 | 86,28 | 23,52 | 109,80 | 0,26 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 9,32 | 0,02 | 95,92 | 95,92 | 0,23 | |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | ||||||
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 9,32 | 0,02 | 95,92 | 95,92 | 0,23 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 57,86 | 0,14 | 142,75 | 0,34 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 43,02 | 0,10 | 127,72 | 0,30 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | 0,00 | 130,00 | -122,20 | 7,80 | 0,02 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,13 | 0,02 | 18,13 | 18,13 | 0,04 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,74 | 0,04 | 21,74 | 4,81 | 26,55 | 0,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38,75 | 0,09 | 38,75 | 2,99 | 41,74 | 0,10 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 285,08 | 0,67 | 522,68 | 38,14 | 560,82 | 1,32 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.489,91 | 3,51 | 1.493,17 | 3,52 | ||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.803,72 | 6,61 | 3.749,03 | -126,10 | 3.622,94 | 8,54 |
2.13.1 | Đất giao thông | 1.594,10 | 3,76 | 1.913,88 | 4,51 | ||
2.13.2 | Đất thủy lợi | 915,18 | 2,16 | 1.225,20 | 2,89 | ||
2.13.3 | Đất công trình năng lượng | 35,98 | 0,08 | 38,80 | 0,09 | ||
2.13.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,47 | 0,00 | 1,57 | 0,00 | ||
2.13.5 | Đất cơ sở văn hóa | 11,49 | 0,03 | 34,49 | -13,09 | 21,40 | 0,05 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 23,66 | 0,06 | 36,76 | 5,71 | 42,47 | 0,10 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 158,47 | 0,37 | 491,13 | -236,58 | 254,55 | 0,60 |
2.13.8 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 54,17 | 0,13 | 74,17 | 18,29 | 92,46 | 0,22 |
2.13.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | ||||||
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 1,40 | 0,00 | ||||
2.13.11 | Đất chợ | 9,20 | 0,02 | 31,21 | 0,07 | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | 67,86 | 0,16 | 67,56 | 24,66 | 92,22 | 0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | 274,13 | 0,65 | 116,13 | 151,00 | 267,13 | 0,63 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 116,13 | 151,00 | 267,13 | |||
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 158,00 | -151,00 | 7,00 | |||
4 | Đất đô thị | 1.208,17 | 2,85 | 1.208,17 | 1.208,17 | 2,85 | |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 6.534,00 | 15,41 | 6.534,00 | 6.534,00 | 15,41 | |
6 | Đất khu du lịch | 274,80 | 1.087,06 | 1.361,86 | 3,21 |
STT | Loại đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.602,97 | 1.050,14 | 552,82 |
Trong đó: | ||||
1.1 | Đất trồng lúa | 584,34 | 428,00 | 156,34 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 316,42 | 162,25 | 154,16 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | 175,14 | 157,671 | 17,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 23,88 | 14,06 | 9,82 |
STT | Mục đích sử dụng đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
Đất phi nông nghiệp | 7,00 | 7,00 | ||
Trong đó: | ||||
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | |||
2 | Đất quốc phòng | |||
3 | Đất an ninh | |||
4 | Đất khu công nghiệp | |||
5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | |||
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | |||
7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,00 | 7,00 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.402,69 | 42.402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | |
1 | Đất nông nghiệp | 29,184,99 | 29,133,45 | 29,102,64 | 28,735,17 | 28,575,12 | 28,134,85 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 8.933,34 | 8.925,92 | 8.905,27 | 8.765,83 | 8.690,91 | 8.505,34 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 5.988,27 | 5.987,45 | 5.976,59 | 5.902,96 | 5.853,12 | 5.729,70 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.627,90 | 5.584,60 | 5.579,72 | 5.563,80 | 5.533,60 | 5.465,65 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.387,09 | 4.387,09 | 4.387,09 | 4.292,52 | 4.282,39 | 4.229,42 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.113,86 | 1.113,86 | 1.113,49 | 1.105,57 | 1.104,19 | 1.099,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 12.943,57 | 12.995,11 | 13.025,92 | 13.393,39 | 13.560,44 | 14.000,71 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 126,38 | 126,38 | 126,08 | 126,76 | 131,73 | 132,57 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.382,41 | 1.382,41 | 1.382,41 | 1.362,81 | 1.421,44 | 1.421,44 |
2.3 | Đất an ninh | 81,40 | 81,40 | 82,05 | 103,38 | 103,38 | 104,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 9,32 | 9,32 | 9,32 | 9,32 | 19,74 | 38,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 57,86 | 60,66 | 60,66 | 66,16 | 74,66 | 93,46 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 43,02 | 43,02 | 43,02 | 88,65 | 90,65 | 90,65 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 7,80 | 7,80 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 16,74 | 16,74 | 16,74 | 22,79 | 23,12 | 26,28 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38,75 | 38,82 | 38,82 | 41,54 | 41,64 | 41,64 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 285,08 | 325,08 | 325,08 | 501,68 | 510,69 | 517,68 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.489,91 | 1.488,41 | 1.488,21 | 1.484,22 | 1.499,39 | 1.499,85 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.803,72 | 2.819,59 | 2.850,25 | 2.975,63 | 3.071,50 | 3.438,75 |
2.13.1 | Đất giao thông | 1.594,10 | 1.594,10 | 1.615,75 | 1.617,65 | 1.634,11 | 1.774,28 |
2.13.2 | Đất thủy lợi | 915,18 | 928,31 | 928,28 | 1.018,80 | 1.074,89 | 1.204,20 |
2.13.3 | Đất công trình năng lượng | 35,98 | 35,98 | 35,98 | 36,77 | 37,05 | 38,75 |
2.13.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
2.13.5 | Đất cơ sở văn hóa | 11,49 | 11,49 | 12,14 | 13,89 | 15,65 | 16,15 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 23,66 | 23,66 | 24,06 | 30,27 | 32,57 | 42,47 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 158,47 | 160,89 | 166,80 | 168,36 | 175,87 | 249,89 |
2.13.8 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 54,17 | 54,17 | 55,17 | 71,91 | 79,48 | 87,73 |
2.13.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - |
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 0,32 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | |
2.13.11 | Đất chợ | 9,20 | 9,20 | 9,20 | 15,11 | 19,01 | 22,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 67,86 | 67,86 | 67,86 | 71,06 | 72,56 | 75,42 |
3 | Đất chưa sử dụng | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 267,13 | 267,13 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 267,13 | 267,13 | |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 7,00 | |||||
4 | Đất đô thị | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 |
6 | Đất khu du lịch | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 7.860,71 | 8.060,14 | 8.259,57 | 8.459,00 | 8.658,43 | 8.857,86 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.050,14 | 51,54 | 30,81 | 367,47 | 160,05 | 440,27 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 428,00 | 7,42 | 20,65 | 139,44 | 74,92 | 185,57 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 162,25 | 43,30 | 4,88 | 15,92 | 30,20 | 67,95 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | 157,67 | 94,57 | 10,13 | 52,97 | ||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14,06 | 0,37 | 7,92 | 1,38 | 4,39 |
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
Đất phi nông nghiệp | 7,000 | 7,000 | |||||
Trong đó: | |||||||
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | ||||||
2 | Đất quốc phòng | ||||||
3 | Đất an ninh | ||||||
4 | Đất khu công nghiệp | ||||||
5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | ||||||
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | ||||||
7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,000 | 7,000 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 6669/QĐ-UBND quy hoạch SDĐ đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011 - 2015) huyện Ba Vì
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 6669/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/11/2013 |
Hiệu lực: | 14/11/2013 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!