Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7141/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 27/12/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/01/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7141/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c); - Các Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh, Nguyễn Văn Sửu, Nguyễn Ngọc Tuấn; - VPUBTP: CVP; PCVP P.C.Công; các phòng: TH, XDGT, TNTMThực; - Lưu: VT, TNThạch. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
STT | Tên Công trình | Địa điểm |
A | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình để đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng của người dân và gia đình thuộc diện chính sách | |
1 | Số 9 ngách 127/23 (số cũ: 12 tổ 41) phố Hào Nam - TT Cty in và Văn hóa phẩm | Đống Đa |
2 | 16 Lãn Ông | Hoàn Kiếm |
3 | 10 Hàng Ngang | Hoàn Kiếm |
4 | 413 - A15 TT Đại học Kinh tế Quốc dân | Hai Bà Trưng |
5 | 149 phố Huế | Hai Bà Trưng |
B | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình đang xuống cấp không đảm bảo an toàn sử dụng | |
1 | 169B Nguyễn Thái Học | Ba Đình |
2 | 45 Trần Phú - Nhà B | Ba Đình |
3 | 11 Trần Phú | Ba Đình |
4 | 3 Ngõ Tôn Thất Thiệp | Ba Đình |
5 | 3 Đội Cấn | Ba Đình |
6 | 22 Phan Đình Phùng | Ba Đình |
7 | 106 Quán Thánh | Ba Đình |
8 | 22 Cửa Bắc | Ba Đình |
9 | 96 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
10 | 98 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
11 | 100 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
12 | 11 ngõ 30 (sm: 11 ngõ 90) Ngọc Hà | Ba Đình |
13 | 107 - 109 Yên Phụ | Tây Hồ |
14 | 36 Cao Bá Quát | Ba Đình |
15 | 188 ngõ Chợ Khâm Thiên | Đống Đa |
16 | 20 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn) | Đống Đa |
17 | 52 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn) | Đống Đa |
18 | 27 ngõ 136 Tây Sơn (số cũ: 15 ngõ 5 - Tây Sơn) | Đống Đa |
19 | 221B Khâm Thiên | Đống Đa |
20 | 140 - 142 ngõ Hàng Cỏ | Hoàn Kiếm |
21 | 19 Hàng Giấy | Hoàn Kiếm |
22 | 29 Hàng Đào | Hoàn Kiếm |
23 | 34 Nhà Chung | Hoàn Kiếm |
24 | 86 Hàng Trống | Hoàn Kiếm |
25 | 82B Bà Triệu | Hoàn Kiếm |
26 | 40 Hàng Gà | Hoàn Kiếm |
27 | Khu phụ chung của 2 biển số nhà: 16 Hàng Bông và 37-39 Hàng Mành | Hoàn Kiếm |
28 | 43 Hàng Bạc | Hoàn Kiếm |
29 | 107 Hàng Bông | Hoàn Kiếm |
30 | 6 Lý Thường Kiệt | Hoàn Kiếm |
31 | 4B Đường Thành | Hoàn Kiếm |
32 | 10 Hàng Thùng | Hoàn Kiếm |
33 | 35 Lãn Ông | Hoàn Kiếm |
34 | 28 Hàng Bè | Hoàn Kiếm |
35 | 47 Hàng Ngang | Hoàn Kiếm |
36 | 26 Hàng Mã | Hoàn Kiếm |
37 | Nhà gỗ số 11 ngõ 105 phố Vọng Hà - TT Cty Bưu chính liên tỉnh và Quốc tế | Hoàn Kiếm |
38 | 3 Hàng Rươi | Hoàn Kiếm |
39 | 30 Đồng Xuân | Hoàn Kiếm |
40 | 58 Hàng Đường | Hoàn Kiếm |
41 | 51 Lò Đúc | Hai Bà Trưng |
42 | 212 phố Huế | Hai Bà Trưng |
43 | 5 tổ 7 Mai Động | Hoàng Mai |
44 | 13 ngõ Hàng Chuối | Hai Bà Trưng |
45 | 20 ngõ 105 Bạch Mai | Hai Bà Trưng |
46 | 41 Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng |
47 | 311 C14 Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
48 | 67 (số cũ 53) ngõ Thống Nhất | Hai Bà Trưng |
49 | 6 Hòa Mã | Hai Bà Trưng |
50 | 43 Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng |
51 | Khu phụ chung số 9 Hàng Chuối | Hai Bà Trưng |
52 | 208+209 B7 TT Trại Găng | Hai Bà Trưng |
53 | Nhà 01 (42) A3 V11 (số mới 149/34) Bộ Công An | Hai Bà Trưng |
54 | P12 - 169E Minh Khai | Hai Bà Trưng |
55 | 435 D4 (số mới 194 phố Hồng Mai) TT Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
56 | 342 C17 TT Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
57 | 10 M18 TT Mai Hương | Hai Bà Trưng |
58 | 28 A3 TT Mai Hương | Hai Bà Trưng |
59 | 31E Thi Sách | Hai Bà Trưng |
60 | 79 phố Huế | Hai Bà Trưng |
61 | Căn hộ 202A Nhà A13 - TT Mai Dịch | Cầu Giấy |
62 | Nhà 103 - B4 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa | Cầu Giấy |
63 | Nhà 113 - C1 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa | Cầu Giấy |
64 | Số 17 ngách 154/7 Ngọc Lâm (số 08 cũ) | Long Biên |
65 | Nhà A2 TT Cty Xây dựng số 9 | Đông Anh |
66 | Nhà A3 TT Cty Xây dựng số 9 | Đông Anh |
67 | Căn hộ số 10 (23 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
68 | Căn hộ số 27 (05 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
69 | Căn hộ số 25 (06 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
70 | Căn hộ số 30 (01 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
71 | Căn hộ số 9 (31 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
72 | Căn hộ số 2 (166A mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
73 | Căn hộ số 18 (14 mới) dãy 3 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
74 | Căn hộ số 13 dãy B7 TT Cty CP XD&TM Đại Việt | Đông Anh |
75 | Căn hộ số 7 dãy B8 TT Cty CP XD&TM Đại Việt | Đông Anh |
C | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp định kỳ | |
1 | 20 Hòe Nhai | Ba Đình |
2 | 11 ngõ Châu Long | Ba Đình |
3 | 55 Phó Đức Chính | Ba Đình |
4 | 67 Châu Long | Ba Đình |
5 | 58 Hàng Bồ | Hoàn Kiếm |
6 | 103 Phùng Hưng | Hoàn Kiếm |
7 | 44 Hàng Bông | Hoàn Kiếm |
8 | 28 Hàng Điếu | Hoàn Kiếm |
9 | 8 Ngô Quyền | Hoàn Kiếm |
10 | 45 Hàng Thiếc | Hoàn Kiếm |
11 | 18 Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm |
12 | 10 Hàng Bè | Hoàn Kiếm |
13 | 56 Tràng Tiền | Hoàn Kiếm |
14 | 32 Hàng Bạc | Hoàn Kiếm |
15 | 25 Hàng Vôi | Hoàn Kiếm |
16 | 30 Hàm Long | Hoàn Kiếm |
17 | 25 Hàng Gà | Hoàn Kiếm |
18 | 28-30-32 Tràng Tiền | Hoàn Kiếm |
19 | 6 Hàng Cót | Hoàn Kiếm |
20 | 53 Cửa Nam | Hoàn Kiếm |
21 | 41 Hàng Điếu | Hoàn Kiếm |
22 | 13 Hàng Buồm | Hoàn Kiếm |
23 | Số 352 Đường Ngọc Lâm | Long Biên |
24 | Số 385 Đường Ngọc Lâm | Long Biên |
25 | 59 Hàng Bún | Ba Đình |
26 | P118 TT 127 Nguyễn Phong Sắc | Cầu Giấy |
27 | Căn hộ 307, 506 nhà B khu đô thị Đền Lừ 1 | Hoàng Mai |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản căn cứ |
13 | Văn bản căn cứ |
14 | Văn bản căn cứ |
15 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 7141/QĐ-UBND danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các công trình thuộc quỹ nhà sở hữu Nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7141/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/12/2014 |
Hiệu lực: | 06/01/2015 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!