Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7211/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số:7211/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 8.493,16 | ||
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.282,53 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.282,53 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.129,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 766,49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 93,26 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 31,25 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,91 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,49 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,47 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 269,69 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 989,38 |
Đất giao thông | DGT | 583,56 | |
Đất thủy lợi | DTL | 250,99 | |
Đất công trình năng lượng | DNL | 5,47 | |
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 5,34 | |
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 5,75 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 73,88 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 25,46 | |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 16,04 | |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | ||
Đất chợ | DCH | 19,72 | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 0,52 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 83,30 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 930,96 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.184,97 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,95 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 131,99 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất tôn giáo | TON | 27,79 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 111,59 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 1,83 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 9,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,77 |
2.23 | Đất tín ngưỡng | TIN | 25,79 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 122,38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 49,94 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,74 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 28,10 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TM. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7211/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 |
Hiệu lực: | 29/12/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!