Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7607/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/12/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7607/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2011 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ | Cấp huyện xác định | Tổng số | Cơ cấu (%) | ||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 18.375,25 | 100,00 | 18.375,3 | 18.375,25 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 12.730,16 | 69,28 | 12.506,4 | 12.506,37 | 68,06 | |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | 11.172,61 | 60,80 | 10.532,6 | 10.532,62 | 57,32 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 9.831,74 | 10.532,60 | 10.532,62 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 121,95 | 0,66 | 67,9 | 67,92 | 0,37 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 995,59 | 5,42 | 1.365,5 | 1.365,54 | 7,43 | |
1.7 | Đất làm muối | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.608,72 | 30,52 | 5.843,3 | 5.843,27 | 31,80 | |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,16 | 0,11 | 33,4 | -9,6 | 23,84 | 0,13 |
2.2 | Đất quốc phòng | 15,18 | 0,08 | 9,4 | 9,3 | 18,68 | 0,10 |
2.3 | Đất an ninh | 11,5 | 11,54 | 0,06 | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | 30,23 | 0,16 | 137,5 | 137,50 | 0,75 | |
Đất xây dựng khu công nghiệp | |||||||
Đất xây dựng cụm công nghiệp | 137,5 | 137,5 | |||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 59,41 | 0,32 | 65,40 | 0,36 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 42,96 | 0,23 | 42,96 | 0,23 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 4,1 | 4,10 | 0,02 | |||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 28,28 | 0,15 | 163,6 | -133,6 | 29,99 | 0,16 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 11,99 | 0,07 | 245,7 | -201,3 | 44,45 | 0,24 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,40 | 0,30 | 55,4 | 55,40 | 0,30 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 172,39 | 0,94 | 194,1 | 194,13 | 1,06 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 308,65 | 1,68 | 171,80 | 0,93 | ||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.033,42 | 16,51 | 3.463,7 | -212,4 | 3.251,34 | 17,69 |
Đất cơ sở văn hóa | 7,42 | 9,6 | 17,9 | 27,53 | |||
Đất cơ sở y tế | 11,27 | 17,3 | 17,32 | ||||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 64,71 | 242,6 | -163,5 | 79,06 | |||
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 28,17 | 31,2 | 28,3 | 59,49 | |||
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,01 | 0,02 | 3,01 | 0,02 | ||
2.15 | Đất ở đô thị | 69,34 | 0,38 | 68,24 | 68,25 | 0,37 | |
3 | Đất chưa sử dụng | 36,37 | 0,20 | 25,6 | 25,61 | 0,14 | |
4 | Đất đô thị | 538,83 | 2,93 | 538,8 | 538,83 | 2,93 | |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | ||||||
6 | Đất khu du lịch | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.488,90 | 13,54 | 2.586,07 | 14,07 | ||
Đất ở nông thôn | 1.312,13 | 7,14 | 1.398,61 | 7,61 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 395,91 | 244,42 | 151,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN/PNN | 279,98 | 157,29 | 122,69 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 47,50 | 32,77 | 14,73 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 53,37 | 39,80 | 13,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 283,91 | 262,21 | 21,70 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 245,75 | 245,75 | |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 38,16 | 16,46 | 21,70 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,76 | 6,82 | 3,94 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | RAC | 4,77 | 0,90 | 3,87 |
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,86 | 3,86 | |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,49 | 1,42 | 0,07 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm HT | Diện tích đến các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 12.730,16 | 12.728,86 | 12.720,00 | 12.680,17 | 12.686,60 | 12.650,66 |
1.1 | Đất lúa nước | 11.172,61 | 11.171,31 | 11.164,64 | 11.116,67 | 10.908,91 | 10.737,01 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 121,95 | 121,95 | 120,05 | 113,95 | 106,50 | 82,65 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 995,59 | 995,59 | 995,30 | 1.006,26 | 1.210,63 | 1.349,11 |
1.7 | Đất làm muối | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.608,72 | 5.610,02 | 5.618,88 | 5.660,25 | 5.657,68 | 5.695,04 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,16 | 20,16 | 20,16 | 20,06 | 22,35 | 22,70 |
2.2 | Đất quốc phòng | 15,18 | 15,18 | 15,18 | 16,43 | 16,88 | 18,68 |
2.3 | Đất an ninh | 5,50 | 7,35 | 8,44 | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | 30,23 | 30,23 | 30,23 | 30,23 | 39,73 | 80,23 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 59,41 | 59,41 | 59,41 | 60,08 | 61,47 | 62,90 |
2.6 | Đất SX vật liệu xây dựng | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 28,28 | 28,28 | 28,28 | 28,28 | 29,99 | 29,99 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 11,99 | 11,99 | 11,99 | 14,04 | 16,07 | 17,81 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 172,39 | 172,39 | 171,89 | 171,77 | 184,00 | 191,26 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 308,65 | 308,65 | 306,65 | 289,09 | 227,90 | 198,43 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.033,42 | 3.033,55 | 3.054,36 | 3.091,33 | 3.143,06 | 3.182,32 |
3 | Đất đô thị | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | ||||||
5 | Đất khu du lịch | ||||||
6 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.488,90 | 2.488,90 | 2.488,90 | 2.503,73 | 2.531,18 | 2.554,39 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 244,42 | 1,30 | 8,86 | 54,71 | 74,83 | 104,72 |
1.1 | Đất lúa nước | 157,29 | 1,30 | 6,67 | 31,95 | 51,96 | 65,41 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 32,77 | 1,90 | 6,10 | 7,45 | 17,32 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 39,8 | 0,29 | 14,48 | 9,48 | 15,55 | |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,05 | 0,05 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 263,51 | 1,30 | 11,92 | 155,8 | 94,49 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 245,75 | 8,46 | 142,80 | 94,49 | ||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | 17,76 | 1,30 | 3,46 | 13,00 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,82 | 1,54 | 3,86 | 1,42 | ||
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,90 | 0,50 | 0,10 | 0,30 | ||
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,86 | 0,20 | 2,66 | 1,00 | ||
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,42 | 0,32 | 1,10 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - CVP, PVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 7607/QĐ-UBND quy hoạch SDĐ đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7607/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 |
Hiệu lực: | 26/12/2013 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!