Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7608/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/12/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7608/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp TP phân bổ | Cấp huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 12.738,64 | 100,00 | 12.738,6 | 12.738,64 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 7.869,53 | 61,07 | 5.800,5 | 443,61 | 6.244,11 | 49,02 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 6055,71 | 46,99 | 4682,6 | 4682,60 | 36,76 | |
Đất chuyên trồng lúa nước | 5930,89 | 46,02 | 4682,6 | 4682,60 | 36,76 | ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 134,11 | 1,04 | 53,6 | 53,60 | 0,42 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 876,61 | 6,80 | 951,6 | 951,61 | 7,47 | |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 803,10 | 6,23 | 556,30 | 556,30 | 4,37 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.760,34 | 37,37 | 6.808,4 | 6.494,53 | 50,98 | |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 67,44 | 0,52 | 134,6 | 134,58 | 1,06 | |
2.2 | Đất quốc phòng | 34,74 | 0,27 | 39,7 | 39,68 | 0,31 | |
2.3 | Đất an ninh | 14,58 | 0,11 | 21,5 | 21,50 | 0,17 | |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 12,11 | 0,09 | 422,1 | 35,27 | 0,28 | |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 148,04 | 1,15 | 795,2 | 795,20 | 6,24 | |
Đất xây dựng khu công nghiệp | |||||||
Đất xây dựng cụm công nghiệp | 148,04 | 1,15 | 795,2 | 795,20 | 6,24 | ||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 190,08 | 1,48 | 329,55 | 329,55 | 2,59 | |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 249,28 | 1,93 | 242,98 | 242,98 | 1,91 | |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,36 | 0,12 | 45,4 | 0,00 | 45,36 | 0,36 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | 10,76 | 0,08 | 10,8 | 0,09 | 10,89 | 0,09 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 89,13 | 0,69 | 89,85 | 89,85 | 0,71 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 152,65 | 1,18 | 153,2 | 153,20 | 1,20 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 135,94 | 1,05 | 132,88 | 132,88 | 1,04 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1601,16 | 12,42 | 2218,3 | 2218,34 | 17,41 | |
Đất giao thông | 786,10 | 6,10 | 1195,35 | 1195,35 | 9,38 | ||
Đất thủy lợi | 663,98 | 5,15 | 672,93 | 672,93 | 5,28 | ||
Đất công trình năng lượng | 14,25 | 0,11 | 17,79 | 17,79 | 0,14 | ||
Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,19 | 0,03 | 4,34 | 4,34 | 0,03 | ||
Đất cơ sở văn hóa | 18,23 | 0,14 | 48,2 | 48,22 | 0,38 | ||
Đất cơ sở y tế | 12,96 | 0,10 | 47,5 | 47,51 | 0,37 | ||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 68,91 | 0,53 | 220,0 | 106,02 | 0,83 | ||
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 25,13 | 0,20 | 34,9 | 76,22 | 111,12 | 0,87 | |
Đất chợ | 7,41 | 0,06 | 15,06 | 15,06 | 0,12 | ||
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2039,07 | 15,82 | 2245,25 | 2245,25 | 17,63 | |
Đất ở nông thôn | 1325,40 | 10,29 | 1509,45 | 1509,45 | 11,85 | ||
Đất ở đô thị | 11,00 | 0,09 | 10,6 | 18,90 | 29,50 | 0,23 | |
Đất phi nông nghiệp khác | 20,43 | 0,16 | 24,06 | 24,06 | 0,19 | ||
3 | Đất đô thị | 74,20 | 0,58 | 74,2 | 56,24 | 130,44 | 1,02 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 2460,35 | 19,09 | 2779,73 | 2779,73 | 21,82 | |
5 | Đất chưa sử dụng | 108,77 | 0,84 | 129,8 | 129,80 | 0,00 | 0,00 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ 2011-2020 | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.718,96 | 554,33 | 1164,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.221,56 | 334,68 | 886,88 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.106,94 | 334,68 | 772,26 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 95,01 | 29,26 | 65,75 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 126,59 | 79,65 | 46,94 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 275,80 | 110,74 | 165,06 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 395,83 | 338,02 | 57,81 | |
2.1 | Đất chuyên trông lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 7,15 | 7,15 | |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 164,20 | 153,40 | 10,80 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 92,89 | 72,79 | 20,10 | |
2.4 | Đất nuôi trông thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa | NTS/LUA | 0,50 | 0,50 | |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 30,53 | 30,53 | ||
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa | 93,21 | 66,30 | 26,91 | |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm | 7,35 | 7,35 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ 2011-2020 | Phân theo các kỳ | |
Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84,17 | 53,20 | 30,97 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 24,67 | 24,67 | 4,49 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,48 | 26,48 | |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 28,53 | 28,53 | 0,00 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,61 | 10,98 | 13,63 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | |||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | |||
2.3 | Đất an ninh | CAN | |||
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 0,14 | 0,02 | 0,12 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,30 | 9,30 | |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,16 | 0,16 | |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | |||
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | |||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | |||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | |||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,80 | 1,80 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,28 | 1,25 | 4,03 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 7,93 | 7,75 | 0,18 | |
3 | Đất đô thị | DTD | |||
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 5,86 | 5,26 | 0,60 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | |
1 | Đất nông nghiệp | 7.869,53 | 7.863,63 | 7.858,56 | 7.792,39 | 7.603,58 | 7.369,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.055,71 | 6.050,07 | 6.087,95 | 6.024,84 | 5.855,00 | 5.579,18 |
Đất chuyên trồng lúa nước | |||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 134,11 | 134,11 | 137,96 | 138,21 | 140,26 | 119,35 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 876,61 | 876,35 | 874,91 | 855,09 | 865,38 | 947,86 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 803,10 | 803,10 | 757,74 | 774,25 | 742,94 | 722,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.760,34 | 4.766,24 | 4.776,77 | 4.844,81 | 5.063,41 | 5.324,69 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 67,44 | 67,44 | 68,73 | 68,58 | 72,65 | 130,25 |
2.2 | Đất quốc phòng | 34,74 | 34,74 | 34,74 | 34,74 | 36,34 | 39,13 |
2.3 | Đất an ninh | 14,58 | 14,58 | 14,58 | 14,68 | 17,74 | 20,49 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 12,11 | 12,11 | 12,11 | 15,85 | 18,41 | 27,13 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 190,08 | 190,08 | 190,06 | 197,68 | 276,00 | 288,51 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 249,28 | 249,28 | 249,28 | 246,08 | 245,68 | 245,68 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,89 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 152,65 | 152,65 | 152,79 | 152,79 | 152,81 | 154,31 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 135,94 | 135,94 | 138,30 | 138,20 | 138,11 | 135,50 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.601,16 | 1.606,86 | 1.609,10 | 1.639,89 | 1.726,08 | 1.852,98 |
Đất giao thông | 786,10 | 785,71 | 785,56 | 805,64 | 839,50 | 919,39 | |
Đất thủy lợi | 663,98 | 663,98 | 663,99 | 664,37 | 666,82 | 665,08 | |
Đất công trình năng lượng | 14,25 | 14,25 | 14,25 | 15,50 | 16,06 | 17,74 | |
Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,29 | 4,31 | |
Đất cơ sở văn hóa | 18,23 | 18,23 | 17,55 | 18,77 | 27,82 | 34,52 | |
Đất cơ sở y tế | 12,96 | 12,96 | 12,96 | 13,83 | 18,45 | 18,67 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 68,91 | 75,00 | 78,06 | 82,00 | 92,58 | 99,62 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 25,13 | 25,13 | 25,13 | 26,93 | 49,61 | 81,27 | |
Đất chợ | 7,41 | 7,41 | 7,41 | 8,66 | 10,95 | 12,38 | |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2.039,07 | 2.039,27 | 2.043,79 | 2.073,03 | 2.116,30 | 2.167,29 |
Đất ở nông thôn | 1.325,40 | 1.325,60 | 1.326,49 | 1.355,73 | 1.398,20 | 1.445,69 | |
Đất ở đô thị | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,80 | 15,30 | |
Đất sông, ngòi, kênh | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | |
Đất phi nông nghiệp khác | 20,43 | 20,43 | 24,06 | 24,06 | 24,06 | 24,06 | |
3 | Đất đô thị | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.460,35 | 2.460,35 | 2.460,31 | 2.500,35 | 2.560,77 | 2.630,84 |
STT | CHỈ TIÊU | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 554,33 | 5,90 | 5,09 | 66,17 | 217,94 | 259,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | 334,68 | 5,64 | 4,01 | 41,41 | 123,20 | 160,42 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 29,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,45 | 27,81 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 79,65 | 0,26 | 0,94 | 19,82 | 32,81 | 25,82 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 110,74 | 0,00 | 0,14 | 4,94 | 60,48 | 45,18 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 338,02 | 0,00 | 45,72 | 21,70 | 155,20 | 115,40 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 7,15 | 0,00 | 0,00 | 0,25 | 0,00 | 6,90 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 153,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 70,10 | 83,30 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 72,79 | 0,00 | 0,00 | 21,45 | 26,14 | 25,20 |
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa | 0,50 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 30,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 30,53 | 0,00 |
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa | 66,30 | 0,00 | 41,37 | 0,00 | 24,93 | 0,00 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm | 7,35 | 0,00 | 3,85 | 0,00 | 3,50 | 0,00 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | DT đưa vào SD trong kỳ | Phân theo theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 53,20 | 28,20 | 25,00 | |||
1.1 | Đất lúa nước | 24,67 | 24,67 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,53 | 3,53 | 25,00 | |||
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 10,98 | 5,47 | 1,87 | 1,59 | 2,05 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | ||||||
2.2 | Đất quốc phòng | ||||||
2.3 | Đất an ninh | ||||||
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 0,02 | 0,02 | ||||
2.5 | Đất khu công nghiệp | ||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,16 | 0,16 | ||||
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | ||||||
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.9 | Đất di tích danh thắng | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | ||||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,80 | 1,80 | ||||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1,25 | 0,71 | 0,38 | 0,16 | ||
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 7,75 | 3,67 | 1,14 | 1,05 | 1,89 | |
3 | Đất đô thị | ||||||
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 5,26 | 0,04 | 1,74 | 1,43 | 2,05 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 7608/QĐ-UBND sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7608/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 |
Hiệu lực: | 26/12/2013 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!