Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7967/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7967/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích Hiện trạng | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp tp phân bổ | Cấp huyện xác định | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Diện tích (ha) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
1 | Đất nông nghiệp | 4.272,12 | 57,80 | 1.887,61 | 56,50 | 7.944,11 | 23,57 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 2.689,52 | 32,61 | 1.043,99 | 1.043,99 | 12,66 | |
Trong đó: Đất lúa nước | 2.689,52 | 32,61 | 1.043,99 | 1.043,99 | 12,66 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 944,68 | 11,46 | 233,25 | 233,25 | 2,83 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 491,97 | 5,97 | 518,60 | 518,60 | 6,29 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 111,10 | 1,35 | 41,80 | 41,80 | 0,57 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 34,85 | 0,42 | 106,47 | 106,47 | 1,29 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.917,35 | 47,50 | 6.302,66 | 6.302,66 | 76,43 | |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 59,50 | 0,72 | 58,50 | 22,51 | 81,01 | 0,98 |
2.2 | Đất quốc phòng | 58,93 | 0,71 | 59,13 | 1,14 | 60,27 | 0,73 |
2.3 | Đất an ninh | 8,89 | 0,11 | 13,03 | -1,24 | 11,79 | 0,14 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 160,75 | 1,95 | 241,37 | 44,62 | 285,99 | 3,47 |
Đất khu công nghiệp | |||||||
Đất cụm công nghiệp | 160,75 | 1,95 | 241,37 | 44,62 | 285,99 | 3,47 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 277,99 | 3,37 | 375,55 | 375,55 | 4,55 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 23,29 | 0,28 | 23,29 | 23,29 | 0,28 | |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | -0,80 | ||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 18,78 | 0,23 | 24,25 | 5,35 | 29,60 | 0,36 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 9,31 | 0,11 | 159,11 | -126,20 | 32,91 | 0,40 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27,89 | 0,34 | 27,89 | 0,43 | 28,32 | 0,34 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 76,81 | 0,93 | 76,81 | 87,65 | 164,46 | 1,99 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 124,59 | 1,51 | 221,38 | 221,98 | 2,68 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.157,24 | 14,03 | 2.475,55 | -299,85 | 2.175,70 | 26,38 |
Đất cơ sở văn hóa | 2,90 | 0,04 | 48,60 | 3,81 | 52,41 | 0,64 | |
Đất cơ sở y tế | 5,44 | 0,07 | 8,94 | 4,36 | 13,30 | 0,16 | |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 80,63 | 0,98 | 390,98 | -240,90 | 150,08 | 1,82 | |
Đất cơ sở thể dục – thể thao | 27,02 | 0,33 | 70,02 | 9,11 | 79,13 | 0,96 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 63,45 | 0,77 | 178,59 | -104,44 | 74,15 | 0,90 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 1.849,93 | 22,43 | 2.738,24 | 33,20 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | 57,30 | 0,69 | 56,50 | |||
4 | Đất đô thị | 122,40 | 1,48 | 122,40 | 122,40 | 1,48 |
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2.328,01 | 1.709,28 | 618,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.466,51 | 1.180,48 | 286,03 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại | 514,63 | 326,36 | 188,27 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 255,97 | 129,04 | 126,93 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 88,50 | 72,40 | 16,10 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,40 | 1,00 | 1,40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 444,63 | 208,10 | 236,53 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 140,59 | 120,00 | 20,59 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 21,82 | 8,10 | 13,72 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 194,21 | 40,00 | 154,21 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản | 19,2 | 19,20 | |
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 52,2 | 40,00 | 12,20 |
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
TỔNG DIỆN TÍCH | 57,30 | 0,32 | 56,98 | |
1 | Đất nông nghiệp | |||
Trong đó: | ||||
1.1 | Trong đó: Đất lúa nước | |||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | 57,30 | 0,32 | 56,98 |
Trong đó: | ||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | |||
2.2 | Đất quốc phòng | |||
2.3 | Đất an ninh | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | |||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | |||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | |||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | |||
2.8 | Đất di tích danh thắng | |||
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 1,00 | 1,00 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | |||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | |||
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 46,24 | 46,24 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 9,74 | 9,74 | |
3 | Đất đô thị | 0,32 | 0,32 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | |
1 | Đất nông nghiệp | 4.272,12 | 4.271,20 | 4.107,19 | 3.716,29 | 3.332,64 | 2.562,84 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 2.689,52 | 2.688,60 | 2.558,36 | 2.212,08 | 1.845,85 | 1.364,33 |
Trong đó: Đất lúa nước | 2.689,52 | 2.688,60 | 2.558,36 | 2.212,08 | 1.845,85 | 1.364,33 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 944,68 | 944,18 | 891,56 | 861,56 | 809,91 | 594,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 491,97 | 492,47 | 520,55 | 536,51 | 524,43 | 482,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 111,10 | 111,10 | 91,87 | 88,19 | 80,50 | 38,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.917,35 | 3.918,27 | 4.082,28 | 4.428,18 | 4.856,83 | 5.626,95 |
Trong đó | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 59,50 | 59,50 | 59,93 | 62,87 | 77,87 | 81,01 |
2.2 | Đất quốc phòng | 58,93 | 58,93 | 58,93 | 56,32 | 56,92 | 51,70 |
2.3 | Đất an ninh | 8,89 | 8,89 | 8,89 | 9,70 | 11,20 | 11,79 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 160,75 | 160,75 | 179,72 | 191,91 | 200,56 | 233,12 |
Đất khu công nghiệp | |||||||
Đất cụm công nghiệp | 160,75 | 160,75 | 179,72 | 191,91 | 200,56 | 233,12 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 277,99 | 277,99 | 275,99 | 289,25 | 306,30 | 355,78 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 23,29 | 23,29 | 23,29 | 23,29 | 23,29 | 23,29 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 18,78 | 19,30 | 19,30 | 25,10 | 25,94 | 29,60 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 9,31 | 9,31 | 11,94 | 25,07 | 28,92 | 30,88 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27,89 | 27,79 | 27,79 | 27,79 | 27,79 | 28,32 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 76,81 | 76,81 | 87,66 | 96,39 | 107,77 | 144,66 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 124,59 | 124,59 | 162,34 | 164,34 | 166,50 | 169,11 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.157,24 | 1.157,74 | 1.197,47 | 1.323,23 | 1.508,01 | 1.778,85 |
Đất giao thông | 571,92 | 571,92 | 588,54 | 662,92 | 783,92 | 948,81 | |
Đất thủy lợi | 446,52 | 446,52 | 465,26 | 485,28 | 503,55 | 534,75 | |
Đất công trình năng lượng | 1,82 | 1,82 | 1,86 | 1,97 | 2,07 | 2,07 | |
Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,51 | 4,51 | 4,51 | 4,51 | 4,51 | 4,53 | |
Đất cơ sở văn hóa | 2,9 | 3,07 | 7,50 | 14,85 | 29,85 | 46,78 | |
Đất cơ sở y tế | 5,44 | 5,44 | 5,44 | 5,94 | 7,71 | 11,20 | |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 80,63 | 81,01 | 81,01 | 89,37 | 100,52 | 131,18 | |
Đất cơ sở thể dục – thể thao | 27,02 | 26,97 | 26,87 | 38,61 | 51,90 | 68,42 | |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 5,86 | 5,86 | 5,86 | 5,86 | 5,86 | 6,04 | |
Đất chợ | 10,62 | 10,62 | 10,62 | 13,92 | 18,12 | 25,07 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 63,45 | 63,45 | 63,45 | 63,95 | 64,95 | 74,15 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 1849,93 | 1.849,93 | 1.905,58 | 2.068,97 | 2,250,81 | 2.614,69 |
3 | Đất chưa sử dụng | 57,30 | 57,30 | 57,30 | 57,30 | 57,30 | 56,98 |
4 | Đất đô thị | 122,40 | 122,40 | 119,90 | 119,90 | 120,90 | 118,41 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.709,28 | 0,92 | 164,01 | 345,90 | 428,65 | 769,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.180,48 | 0,92 | 90,24 | 293,18 | 326,23 | 469,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 326,36 | 42,62 | 27,00 | 56,65 | 200,09 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 129,04 | 8,62 | 22,04 | 37,08 | 61,30 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 72,40 | 19,23 | 3,68 | 7,69 | 41,80 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1,00 | 1,00 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 208,10 | 60,00 | 66,10 | 45,00 | 37,00 | |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 120,00 | 40,00 | 40,00 | 30,00 | 10,00 | |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 8,10 | 8,10 | ||||
2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 40,00 | 10,00 | 8,00 | 5,00 | 17,00 | |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | ||||||
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 40,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH | 0,32 | 0,32 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | ||||||
Trong đó: | |||||||
1.1 | Trong đó: Đất lúa nước | ||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||||||
1.7 | Đất nông nghiệp khác | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,32 | 0,32 | ||||
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | ||||||
2.2 | Đất quốc phòng | ||||||
2.3 | Đất an ninh | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | ||||||
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | ||||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | ||||||
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | ||||||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | ||||||
4 | Đất đô thị | 0,32 | 0,32 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 7967/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Hoài Đức
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7967/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 |
Hiệu lực: | 09/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!