Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 7968/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7968/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
TT | Tổng diện tích đất tự nhiên | Mã | Hiện trạng năm 2011 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TP phân bổ (ha) | Thị xã xác định (ha) | Cộng (ha) | Cơ cấu (%) | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11 353,22 | 100,00 | 11 353,22 | 11 353,22 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4 935,36 | 43,47 | 2 988,00 | 593,18 | 3 581,18 | 31,54 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUN | 2 192,72 | 19,31 | 1 573,50 | -12,92 | 1 560,58 | 13,75 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1 555,34 | 13,70 | 1 565,60 | -31,65 | 1 533,95 | 13,51 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 960,91 | 8,46 | 697,30 | -11,52 | 685,78 | 6,04 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 719,35 | 6,34 | 594,70 | 3,50 | 598,20 | 5,27 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 164,91 | 1,45 | 127,60 | 23,71 | 151,31 | 1,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6 206,19 | 54,66 | 8 360,50 | -706,77 | 7 653,73 | 67,41 |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 37,99 | 0,33 | 57,10 | -5,07 | 52,03 | 0,46 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 462,02 | 12,88 | 1 838,30 | 0,04 | 1 838,34 | 16,19 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,62 | 0,02 | 12,00 | 5,43 | 17,43 | 0,15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 21,58 | 0,19 | 361,50 | -339,92 | 21,58 | 0,19 |
Đất xây dựng khu công nghiệp | 200,00 | -200,00 | ||||||
Đất xây dựng cụm công nghiệp | 161,50 | -139,92 | 0,19 | |||||
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,53 | 0,30 | 34,50 | -23,06 | 11,44 | 0,10 |
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 22,41 | 0,20 | 13,70 | 26,60 | 40,30 | 0,35 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 13,16 | 0,12 | 284,30 | -246,82 | 37,48 | 0,33 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 29,28 | 0,26 | 34,90 | 0,96 | 35,86 | 0,32 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 87,36 | 0,77 | 243,90 | -116,36 | 127,54 | 1,12 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1 432,03 | 12,61 | 2 594,80 | -557,33 | 2 037,47 | 17,95 |
Trong đó | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 246,89 | 2,17 | 251,50 | 46,81 | 298,31 | 2,63 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 14,22 | 0,13 | 24,20 | -2,95 | 21,25 | 0,19 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 58,64 | 0,52 | 340,50 | -204,95 | 135,55 | 1,19 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 17,32 | 0,15 | 47,30 | -0,01 | 47,29 | 0,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 329,16 | 2,90 | 389,30 | 155,29 | 544,59 | 4,80 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 211,67 | 1,86 | 4,80 | 113,51 | 118,31 | 1,04 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | BCS | 4,80 | 113,51 | 118,31 | 1,04 | ||
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | DCS | 206,90 | -113,54 | 93,36 | 0,82 | ||
Các chỉ tiêu quan sát | ||||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 2 105,95 | 18,55 | 6 111,40 | -819,10 | 5 292,30 | 46,61 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 547,80 | 4,83 | 613,05 | 613,05 | 5,40 | |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 507,46 | 22,09 | 2 550,66 | 2 550,66 | 22,47 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (2011-2015) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1 441, 22 | 386,47 | 1 054,75 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 574,82 | 214,08 | 360,74 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 250,55 | 40,92 | 209,63 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 255,15 | 9,75 | 245,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16,82 | 8,87 | 7,95 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 37,90 | 30,05 | 7,85 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 6,35 | 5,00 | 1,35 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | 21,55 | 21,55 | |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 0,20 | 0,20 | |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. | RSX/NKR (a) | 9,80 | 3,30 | 6,50 |
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,04 | 7,04 | 67,00 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,90 | 2,90 | |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 60,00 | 60,00 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,00 | 3,00 | 7,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,32 | 0,78 | 18,54 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,00 | 7,00 | |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 10,70 | 10,70 | |
2.3 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 0,78 | 0,78 | |
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 0,84 | 0,84 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2011 | Diện tích đến các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11 353,22 | 11 353,22 | 11 353,22 | 11 353,22 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4 935,36 | 4 776,28 | 4 650,49 | 4 568,93 |
Trong đó: | ||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 2 192,72 | 2 048,65 | 1 983,85 | 1 928,67 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 960,91 | 914,62 | 900,03 | 892,06 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 719,35 | 797,10 | 790,10 | 790,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 164,91 | 152,26 | 151,47 | 152,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6 206,19 | 6 366,05 | 6 495,54 | 6 580,44 |
Trong đó: | ||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 37,99 | 41,92 | 43,49 | 43,49 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 462,02 | 1 468,79 | 1 468,79 | 1 470,27 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,62 | 8,38 | 8,38 | 8,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 21,58 | 21,58 | 21,58 | 21,58 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 582,07 | 587,25 | 584,69 | 601,77 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 26,22 | 26,14 | 26,04 | 20,80 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,53 | 34,53 | 34,53 | 34,36 |
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 22,41 | 24,88 | 25,41 | 26,23 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 13,16 | 13,33 | 13,33 | 13,38 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 29,98 | 31,98 | 35,33 | 35,33 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 87,36 | 91,98 | 100,57 | 103,43 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1 734,23 | 1 734,07 | 1 731,49 | 1 731,28 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1 432,03 | 1 522,61 | 1 582,92 | 1 632,36 |
3 | Đất đô thị | DTD | 2 105,95 | 2 200,47 | ||
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||
5 | Đất khu du lịch | DDL | 547,80 | 553,05 | ||
6 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 507,46 | 2 680,65 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ | TĐ: chia theo các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 386,47 | 119,65 | 129,49 | 84,90 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 214,08 | 66,83 | 62,08 | 46,18 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 40,92 | 7,28 | 19,29 | 12,97 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,75 | 4,51 | 5,20 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,87 | 4,70 | 0,79 | 2,21 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 30,05 | ||||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 5,00 | 5,00 | ||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | 21,55 | 21,55 | ||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 0,20 | 0,20 | ||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 3,30 | 1,50 | 1,80 |
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | TĐ: Chia ra các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,04 | 3,70 | 3,34 | |
Trong đó: | ||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,90 | 2,90 | ||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,00 | 3,00 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,78 | |||
Trong đó: | ||||||
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 0,78 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 7968/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Sơn Tây
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7968/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 |
Hiệu lực: | 09/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!