hieuluat

Quyết định 80/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế gia đoạn 2020 - 2024

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:80/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Thiên Định
    Ngày ban hành:21/12/2019Hết hiệu lực:01/01/2025
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    --------

    Số: 80/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024)

    ---------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 432/TTr-STNMT-KHTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 và thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 2100/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2019.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)”.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành ngày kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019), số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, số 19/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phan Thiên Định

     

    QUY ĐỊNH

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 05 NĂM (2020 - 2024)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    2. Tính thuế sử dụng đất;

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

    7. Xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

    2. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

    3. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

    Điều 3. Phân loại đất để định giá các loại đất

    1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:

    a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

    b) Đất trồng cây lâu năm;

    c) Đất rừng sản xuất;

    d) Đất nuôi trồng thủy sản;

    e) Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

    2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:

    a) Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

    b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;

    c) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;

    d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

    đ) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;

    e) Đất phi nông nghiệp khác quy định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.

    Điều 4. Xác định vùng đất.

    1. Đất được xác định theo 3 vùng sau đây:

    a) Vùng đồng bằng: Là vùng tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;

    b) Vùng trung du: Là vùng có địa hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi;

    c) Vùng miền núi: Là vùng có địa hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.

    2. Bảng xác định vùng:

    Địa bàn

    Đồng bằng

    Trung du

    Miền núi

    Thị xã Hương Trà

    Các xã, phường còn lại

     

    Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến

    Thị xã Hương Thủy

    Các xã, phường còn lại

    Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn

     

    Huyện Quảng Điền

    Toàn bộ các xã, thị trấn

     

     

    Huyện Phú Vang

    Toàn bộ các xã, thị trấn

     

     

    Huyện Phú Lộc

    Thị trấn và các xã còn lại

     

    Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình

    Huyện Nam Đông

     

     

    Toàn bộ các xã, thị trấn

    Huyện A Lưới

     

     

    Toàn bộ các xã, thị trấn

    Huyện Phong Điền

     

    - Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu

    - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ

     

    - Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An

    - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân

     

    - Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành

    - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn

    - Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm

    - Các thôn còn lại xã Phong An

     

    - Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp

    - Các thôn còn lại xã Phong Thu

     

    - Thị trấn và các xã còn lại

     

     

    Thành phố Huế

    Toàn bộ các phường

     

     

    Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp

    Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.

    1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.

    2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).

    3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.

    Điều 6. Xác định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn

    Việc xác định đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân thành nhiều nhất 3 khu vực, 3 vị trí.

    Điều 7. Xác định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại đô thị

    1. Xác định loại đô thị: Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:

    a) Thành phố Huế: Đô thị loại I.

    b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An mở rộng thuộc huyện Phú Vang: Đô thị loại IV.

    c) Các thị trấn (Phong Điền, Sịa, Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại V.

    2. Xác định loại đường phố, vị trí đất:

    a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:

    - Đối với thành phố Huế, các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.

    - Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C.

    b) Xác định vị trí đất: Việc xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được xác định 04 vị trí để định giá đất.

    3. Phân loại đường phố tại đô thị.

    a) Đường phố loại 1: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao.

    b) Đường phố loại 2: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.

    c) Đường phố loại 3: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.

    d) Đường phố loại 4: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.

    đ) Đường phố loại 5: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.

    e) Đối với các tuyến đường chưa đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều này thì được xếp vào nhóm đường còn lại.

    Điều 8. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất

    1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:

    a) Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;

    b) Giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

    2. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.

    Chương II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

    Mục 1. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp

    1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Phân vùng

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đồng bằng

    30.000

    26.000

    22.000

    2

    Trung du

    23.000

    19.000

    17.000

    3

    Miền núi

    21.000

    18.000

    15.000

    2. Giá đất trồng cây lâu năm:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Phân vùng

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đồng bằng

    30.000

    26.000

    22.000

    2

    Trung du

    23.000

    19.000

    17.000

    3

    Miền núi

    21.000

    18.000

    15.000

    3. Giá đất rừng sản xuất:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Phân vùng

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đồng bằng

    5.200

    4.500

    4.100

    2

    Trung du

    4.500

    3.800

    3.400

    3

    Miền núi

    3.800

    3.300

    2.700

    4. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Phân vùng

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đồng bằng

    23.000

    20.000

    17.000

    2

    Trung du

    20.000

    17.000

    14.000

    3

    Miền núi

    17.000

    14.000

    12.000

    Điều 10. Giá các loại đất nông nghiệp khác

    1. Đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

    2. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.

    3. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.

    Điều 11. Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác nêu tại Điều 9, Điều 10 của quy định này là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).

    Mục 2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

    Điều 12. Vị trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn

    Giá đất ở tại nông thôn được xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (theo từng vùng đồng bằng, trung du, miền núi nêu tại khoản 2 Điều 4).

    1. Giá đất ở tại nông thôn nằm ven đường giao thông có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh được phân 03 vị trí như sau:

    a) Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông.

    b) Vị trí 2: Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.

    c) Vị trí 3:

    - Là vị trí nằm liền kề vị trí 2, có ít nhất một mặt tiếp giáp với “đường kiệt” của đường giao thông, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 2 đến 100 mét.

    - Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp đường kiệt của đường giao thông, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến 100 mét.

    Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của tuyến đường có giá cao nhất.

    2. Giá đất ở tại nông thôn còn lại: Được chia thành nhiều nhất 3 khu vực (có số thứ tự từ 1 đến 3). Việc xác định khu vực đất ở tại nông thôn căn cứ khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng.

    a) Nguyên tắc xác định từng khu vực:

    - Khu vực 1: Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông trong thôn, khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng tương đối thuận lợi.

    - Khu vực 2: Đất ở nằm ven đường giao thông trong thôn, có các điều kiện kém thuận lợi hơn Khu vực 1.

    - Khu vực 3: Đất ở các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

    b) Phân vị trí đất theo khu vực: Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào mức độ thuận lợi trong từng khu vực. Riêng khu vực 3 không phân vị trí.

    - Vị trí 1: Là vị trí có mức độ thuận lợi hơn.

    - Vị trí 2: Là vị trí còn lại;

    Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn.

    Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.

    Mục 3. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

    Điều 14. Phân loại, xác định vị trí đất để xác định giá đất ở tại đô thị

    1. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị.

    a) Vị trí 1: Tất cả các thửa đất ở mặt tiền đường phố trong đô thị, khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về sau đến 25 mét.

    b) Vị trí 2:

    - Các thửa đất nằm liền kề vị trí 1 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài thêm 25 mét.

    - Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.

    c) Vị trí 3:

    - Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài thêm 25 mét.

    - Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 đến hết đường kiệt.

    - Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp theo đến dưới 100 mét.

    d) Vị trí 4:

    - Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường <2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường kiệt.

    - Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường ≥ 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài đến hết đường kiệt.

    - Các thửa đất còn lại có điều kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.

    2. Xác định vị trí đất để tính giá đất cho một số trường hợp đặc thù:

    a) Các thửa đất có chiều dài từ mặt tiếp giáp với đường phố về phía sau lớn hơn 25 mét được xác định theo 3 vị trí như sau:

    - Vị trí 1: Từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về phía sau là 25 mét.

    - Vị trí 2: Từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài về phía sau 20 mét.

    - Vị trí 3: Từ đường phân giửa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài về phía sau đến hết ranh giới thửa đất.

    b) Các thửa đất mang tên đường phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất.

    c) Các thửa đất ở có vị trí từ 2 mặt đường phố trở lên thì việc xác định giá đất theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 5% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao thứ hai.

    Trường hợp đặc biệt, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào tình hình thực tế để tham mưu UBND tỉnh quy định tăng hoặc giảm đối với thửa đất ở có các yếu tố thuận lợi hơn hoặc kém thuận lợi hơn về kích thước, hình thể, khả năng sinh lợi và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất so với các thửa đất ở có cùng vị trí đất trong bảng giá đất

    Điều 15. Giá đất ở tại đô thị

    1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    1.000.000

    Nhóm đường 1B

    1.650.000

    990.000

    830.000

    660.000

    Nhóm đường 1C

    1.000.000

    600.000

    500.000

    400.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

    Nhóm đường 2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    Nhóm đường 2C

    650.000

    390.000

    330.000

    260.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    630.000

    380.000

    320.000

    250.000

    Nhóm đường 3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

    Nhóm đường 3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    500.000

    300.000

    250.000

    200.000

    Nhóm đường 4B

    450.000

    270.000

    230.000

    180.000

    Nhóm đường 4C

    400.000

    240.000

    200.000

    160.000

    Ghi chú: Phụ lục 02 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    3.600.000

    2.160.000

    1.260.000

    1.020.000

    Nhóm đường 1B

    1.870.000

    1.320.000

    750.000

    600.000

    Nhóm đường 1C

    1.340.000

    780.000

    680.000

    550.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    1.000.000

    700.000

    610.000

    490.000

    Nhóm đường 2B

    910.000

    640.000

    560.000

    455.000

    Nhóm đường 2C

    870.000

    585.000

    520.000

    420.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    820.000

    530.000

    455.000

    380.000

    Nhóm đường 3B

    730.000

    480.000

    430.000

    340.000

    Nhóm đường 3C

    650.000

    430.000

    380.000

    310.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    610.000

    400.000

    350.000

    290.000

    Nhóm đường 4B

    530.000

    360.000

    310.000

    260.000

    Nhóm đường 4C

    470.000

    325.000

    290.000

    230.000

    Ghi chú: Phụ lục 03 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    4.160.000

    2.080.000

    1.459.000

    837.000

    Nhóm đường 1B

    3.350.000

    1.675.000

    1.170.000

    665.000

    Nhóm đường 1C

    2.680.000

    1.294.000

    937.000

    541.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    2.280.000

    1.147.000

    796.000

    459.000

    Nhóm đường 2B

    2.000.000

    1.000.000

    693.000

    400.000

    Nhóm đường 2C

    1.770.000

    885.000

    621.000

    357.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    1.460.000

    761.000

    537.000

    312.000

    Nhóm đường 3B

    1.300.000

    675.000

    475.000

    288.000

    Nhóm đường 3C

    1.140.000

    589.000

    426.000

    251.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    980.000

    526.000

    370.000

    227.000

    Nhóm đường 4B

    890.000

    469.000

    337.000

    204.000

    Nhóm đường 4C

    790.000

    419.000

    299.000

    192.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

     

     

     

     

    Nhóm đường 5A

    590.000

    370.000

    266.000

    174.000

    Nhóm đường 5B

    450.000

    277.000

    208.000

    150.000

    Nhóm đường 5C

    310.000

    241.000

    195.000

    138.000

    Ghi chú: Phụ lục 04 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo

    4. Thành phố Huế

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    65.000.000

    36.400.000

    24.050.000

    15.600.000

    Nhóm đường 1B

    54.000.000

    30.240.000

    19.980.000

    12.960.000

    Nhóm đường 1C

    48.000.000

    26.880.000

    17.760.000

    11.520.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    40.800.000

    22.848.000

    15.096.000

    9.792.000

    Nhóm đường 2B

    35.000.000

    19.600.000

    12.950.000

    8.400.000

    Nhóm đường 2C

    31.000.000

    17.360.000

    11.470.000

    7.440.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    23.000.000

    12.880.000

    8.510.000

    5.520.000

    Nhóm đường 3B

    15.000.000

    8.400.000

    5.550.000

    3.600.000

    Nhóm đường 3C

    12.000.000

    6.720.000

    4.440.000

    2.880.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    11.500.000

    6.440.000

    4.255.000

    2.760.000

    Nhóm đường 4B

    9.000.000

    5.040.000

    3.330.000

    2.160.000

    Nhóm đường 4C

    8.000.000

    4.480.000

    2.960.000

    1.920.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

     

     

     

     

    Nhóm đường 5A

    6.050.000

    3.388.000

    2.239.000

    1.452.000

    Nhóm đường 5B

    4.900.000

    2.744.000

    1.813.000

    1.176.000

    Nhóm đường 5C

    3.760.000

    2.106.000

    1.391.000

    902.000

    Nhóm đường còn lại

    2.500.000

    1.400.000

    925.000

    600.000

    Ghi chú: Phụ lục 05 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo

    5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    9.250.000

    5.273.000

    3.423.000

    1.943.000

    Nhóm đường 1B

    7.590.000

    4.326.000

    2.808.000

    1.594.000

    Nhóm đường 1C

    5.670.000

    3.232.000

    2.098.000

    1.191.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    4.860.000

    2.770.000

    1.798.000

    1.021.000

    Nhóm đường 2B

    3.950.000

    2.252.000

    1.462.000

    830.000

    Nhóm đường 2C

    3.240.000

    1.847.000

    1.199.000

    680.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    2.960.000

    1.687.000

    1.095.000

    622.000

    Nhóm đường 3B

    2.510.000

    1.431.000

    929.000

    527.000

    Nhóm đường 3C

    2.310.000

    1.317.000

    855.000

    485.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    1.720.000

    980.000

    636.000

    361.000

    Nhóm đường 4B

    1.370.000

    781.000

    507.000

    288.000

    Nhóm đường 4C

    1.280.000

    730.000

    474.000

    269.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

     

     

     

     

    Nhóm đường 5A

    930.000

    530.000

    344.000

    195.000

    Nhóm đường 5B

    700.000

    399.000

    259.000

    147.000

    Nhóm đường 5C

    570.000

    325.000

    211.000

    120.000

    Ghi chú: Phụ lục 06 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo

    6. Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    1.965.000

    1.080.000

    750.000

    615.000

    Nhóm đường 1B

    1.770.000

    975.000

    675.000

    540.000

    Nhóm đường 1C

    1.470.000

    810.000

    570.000

    450.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    1.320.000

    735.000

    510.000

    405.000

    Nhóm đường 2B

    1.170.000

    645.000

    450.000

    360.000

    Nhóm đường 2C

    1.065.000

    600.000

    420.000

    330.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    890.000

    483.000

    332.000

    272.000

    Nhóm đường 3B

    795.000

    435.000

    300.000

    240.000

    Nhóm đường 3C

    720.000

    390.000

    285.000

    225.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    645.000

    360.000

    255.000

    195.000

    Nhóm đường 4B

    585.000

    330.000

    225.000

    176.000

    Nhóm đường 4C

    540.000

    300.000

    210.000

    165.000

    Ghi chú: Phụ lục 07 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    7. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    615.000

    405.000

    280.000

    224.000

    Nhóm đường 1B

    595.000

    377.000

    276.000

    218.000

    Nhóm đường 1C

    545.000

    363.000

    252.000

    196.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    475.000

    307.000

    224.000

    182.000

    Nhóm đường 2B

    445.000

    292.000

    195.000

    167.000

    Nhóm đường 2C

    405.000

    265.000

    182.000

    154.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    390.000

    251.000

    181.000

    153.000

    Nhóm đường 3B

    365.000

    239.000

    168.000

    154.000

    Nhóm đường 3C

    320.000

    223.000

    153.000

    139.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    295.000

    211.000

    155.000

    140.000

    Nhóm đường 4B

    260.000

    173.000

    144.000

    122.000

    Nhóm đường 4C

    230.000

    158.000

    120.000

    108.000

    Ghi chú: Phụ lục 08 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    8. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

     1.794.000

     1.261.000

     884.000

     611.000

    Nhóm đường 1B

     1.378.000

    962.000

     676.000

     468.000

    Nhóm đường 1C

    1.235.000

    871.000

    611.000

    429.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    1.105.000

    767.000

    546.000

    377.000

    Nhóm đường 2B

    1.001.000

    702.000

    494.000

    338.000

    Nhóm đường 2C

    884.000

    624.000

    429.000

    299.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    845.000

    598.000

    416.000

    286.000

    Nhóm đường 3B

    793.000

    559.000

    390.000

    273.000

    Nhóm đường 3C

    702.000

    494.000

    338.000

    234.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    689.000

    481.000

    338.000

    234.000

    Nhóm đường 4B

    636.500

    447.000

    311.000

    217.000

    Nhóm đường 4C

    546.000

    377.000

    273.000

    182.000

    Ghi chú: Phụ lục 09 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    9. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    3.010.000

    2.110.000

    1.470.000

    1.040.000

    Nhóm đường 1B

    2.548.000

    1.780.000

    1.250.000

    870.000

    Nhóm đường 1C

    2.268.000

    1.580.000

    1.110.000

    780.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    1.833.000

    1.290.000

    900.000

    620.000

    Nhóm đường 2B

    1.716.000

    1.200.000

    850.000

    590.000

    Nhóm đường 2C

    1.573.000

    1.110.000

    770.000

    530.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    1.188.000

    830.000

    590.000

    410.000

     Nhóm đường 3B

    1.068.000

    740.000

    530.000

    370.000

    Nhóm đường 3C

    948.000

    660.000

    470.000

    320.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    924.000

    650.000

    460.000

    310.000

    Nhóm đường 4B

    828.000

    580.000

    410.000

    290.000

    Nhóm đường 4C

    744.000

    520.000

    360.000

    250.000

    Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    10. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    1.250.000

    691.000

    382.000

    206.000

     Nhóm đường 1B

    1.100.000

    615.000

    336.000

    186.000

    Nhóm đường 1C

    1.000.000

    544.000

    309.000

    176.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    750.000

    399.000

    223.000

    128.000

     Nhóm đường 2B

    580.000

    327.000

    179.000

    95.000

    Nhóm đường 2C

    505.000

    284.000

    158.000

    95.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    481.000

    260.000

    143.000

    78.000

     Nhóm đường 3B

    455.000

    243.000

    138.000

    63.000

    Nhóm đường 3C

    350.000

    187.000

    105.000

    58.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    290.000

    150.000

    90.000

    50.000

     Nhóm đường 4B

    260.000

    140.000

    80.000

    40.000

    Nhóm đường 4C

    240.000

    130.000

    70.000

    36.000

    Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    11. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

     

     

     

     

    Nhóm đường 1A

    1.309.000

    594.000

    352.000

    198.000

     Nhóm đường 1B

    1.166.000

    528.000

    319.000

    176.000

    Nhóm đường 1C

    1.034.000

    462.000

    275.000

    154.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

     

     

     

     

    Nhóm đường 2A

    946.000

    429.000

    253.000

    143.000

     Nhóm đường 2B

    847.000

    385.000

    231.000

    121.000

    Nhóm đường 2C

    748.000

    341.000

    198.000

    110.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

     

     

     

     

    Nhóm đường 3A

    605.000

    253.000

    132.000

    77.000

     Nhóm đường 3B

    561.000

    242.000

    132.000

    66.000

    Nhóm đường 3C

    495.000

    209.000

    121.000

    55.000

    ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

     

     

     

     

    Nhóm đường 4A

    484.000

    198.000

    110.000

    55.000

    Nhóm đường 4B

    429.000

    176.000

    99.000

    44.000

    Nhóm đường 4C

    385.000

    165.000

    88.000

    39.000

    Ghi chú: Phụ lục 12 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo

    Mục 4. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Điều 16. Giá đất thương mại, dịch vụ.

    1. Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.

    2. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.

    3. Việc xác định vị trí đất thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.

    Điều 17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

    1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.

    2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.

    3. Việc xác định vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được thực hiện theo khoản 1, khoản 2 Điều 12 và khoản 1, khoản 2 Điều 14 quy định này.

    Điều 18. Giá các loại đất nêu tại Điều 16, Điều 17 là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).

    Điều 19. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác

    1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất ở.

    2. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mai, dịch vụ.

    3. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

    a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản.

    b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp khác kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

    4. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) áp dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

    5. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác là giá của thời hạn tương ứng với từng loại đất theo quy định này.

    Mục 5. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI

    Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21) như sau:

    1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

    700.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    650.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    560.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    500.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    450.000

    2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

    730.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    650.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    610.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    530.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    470.000

    3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

    1.460.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    1.300.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    980.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    890.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    790.000

    4. Thành phố Huế

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
    (Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Các phường: Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận.

     

    Từ 24,50 m trở lên

    12.000.000

     

    Từ 22,50 đến 24,00 m

    10.500.000

     

    Từ 20,00 đến 22,00 m

    9.000.000

     

    Từ 17,00 đến 19,50 m

    8.000.000

     

    Từ 14,00 đến 16,50 m

    6.050.000

     

    Từ 11,00 đến 13,50 m

    4.900.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    3.700.000

    II

    Các phường: Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận

     

    Từ 24,50 m trở lên

    8.000.000

     

    Từ 22,50 đến 24,00 m

    6.900.000

     

    Từ 20,00 đến 22,00 m

    6.400.000

     

    Từ 17,00 đến 19,50 m

    4.900.000

     

    Từ 14,00 đến 16,50 m

    4.700.000

     

    Từ 11,00 đến 13,50 m

    3.500.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    2.500.000

    III

    Các phường: Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa

     

    Từ 24,50 m trở lên

    6.050.000

     

    Từ 22,50 đến 24,00 m

    4.900.000

     

    Từ 20,00 đến 22,00 m

    4.500.000

     

    Từ 17,00 đến 19,50 m

    4.200.000

     

    Từ 14,00 đến 16,50 m

    3.700.000

     

    Từ 11,00 đến 13,50 m

    3.320.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    1.900.000

    5. Thị xã Hương Thủy

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
    (Mặt cắt đường tính cả vĩa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Phường Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân

     

    Từ 19,50 m trở lên

    2.810.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    2.470.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    1.870.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    1.540.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    1.210.000

    II

    Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và Thủy Tân

     

    Từ 19,50 m trở lên

    1.540.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    1.210.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    1.010.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    830.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    630.000

    6. Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 mét trở lên

    1.170.000

     

    Từ 17,00 mét đến 19,00 mét

    1.065.000

     

    Từ 13,50 mét đến 16,50 mét

    890.000

     

    Từ 11,00 mét đến 13,00 mét

    795.000

     

    Dưới 10,50 mét

    720.000

    7. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

     405.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

     365.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

     320.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

     260.000

     

    Từ dưới 10,50 m

     230.000

    8. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

    845.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    793.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    689.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    637.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    546.000

    9. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

     1.716.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

     1.573.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

     1.188.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

     1.068.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

     924.000

    10. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

    715.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    650.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    505.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    481.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    455.000

    11. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

    Đơn vị tính: đồng/m²

    TT

    ĐƯỜNG QUY HOẠCH

    (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

     

    Từ 19,50 m trở lên

    748.000

     

    Từ 17,00 đến 19,00 m

    605.000

     

    Từ 13,50 đến 16,50 m

    561.000

     

    Từ 11,00 đến 13,00 m

    495.000

     

    Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

    429.000

    Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây – Lăng Cô được quy định như sau:

    1. Huyện Phong Điền

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Stt

    Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Thị trấn Phong Điền

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9

     

     

    Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

    560.000

    2

    Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2

     

     

    Đường có mặt cắt 13 m

    700.000

    3

    Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

     

     

    Đường có mặt cắt đường 13 m

    500.000

    II

    Xã Phong Hiền

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

     

     

    Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m)

    450.000

     

    Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m)

    350.000

     

    Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m)

    300.000

     

    Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m)

    250.000

    III

    Xã Điền Lộc

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

     

     

    Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

    400.000

    IV

    Xã Phong An

     

    1

    Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

     

     

    Đường có mặt cắt 11,5 m

    2.000.000

     

    Đường có mặt cắt 16,5 m

    2.500.000

    2

    Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

     

     

    Đường có mặt cắt 13,5 m

    2.000.000

     

    Đường có mặt cắt 16,5 m

    2.500.000

    3

    Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A

     

     

    Đường có mặt cắt từ 9 m đến 13,5 m

    3.000.000

    V

    Xã Phong Xuân

     

    1

    Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn

     

     

    Đường có mặt cắt 13,5 m

    110.000

     

    Đường có mặt cắt 11,5 m

    100.000

    V

    Xã Phong Mỹ

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)

     

    Đường có mặt cắt từ 12 m đến 13 m

    120.000

    VI

    Xã Phong Sơn

     

    1

    Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn

     

     

    Đường có mặt cắt từ 9 m đến 12 m

    70.000

    2. Huyện Quảng Điền

    Đơn vị tính: Đồng/m2

     

    Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Thị trấn Sịa

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh

     

     

    Đường 11,5m

    2.060.000

     

    Đường 5,0m

    1.340.000

    2

    Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền

     

     

    Đường 16,5m

    3.600.000

     

    Đường 13,5m

    3.600.000

     

    Đường 11,5m

    3.600.000

     

    Đường 9,5m

    3.600.000

    3

    Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện

     

     

    Đường 16,5m

    1.340.000

    II

    Xã Quảng Lợi

     

    1

    Khu dân cư đông Quảng Lợi

     

     

    Đường 16,5m

    1.000.000

     

    Đường 11,5m

    950.000

    III

    Xã Quảng Vinh

     

    1

    Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh

     

     

    Đường 13,5m

    650.000

     

    Đường 10,0m

    650.000

     

    Đường 7,5m

    650.000

     

    Đường 5,5m

    650.000

    3. Thị xã Hương Trà

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Phường Tứ Hạ

     

    1

    Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4

     

     

    Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3

    2.280.000

     

    Đường 24,0m

    1.770.000

     

    Đường 16,5m

    1.460.000

     

    Đường 11,5m

    1.140.000

    II

    Phường Hương Văn

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1

     

     

    Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3

    2.280.000

     

    Đường 19,5m

    1.460.000

     

    Đường 10,5m

    1.140.000

    2

    Khu quy hoạch Ruộng Cà

     

     

    Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)

    450.000

     

    Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)

    450.000

     

    Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)

    450.000

     

    Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)

    450.000

    III

    Phường Hương Xuân

     

    1

    Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường

     

     

    Đường 30,0m

    1.460.000

     

    Đường 10,5m

    790.000

    2

    Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân

    270.000

    IV

    Phường Hương An

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư Hương An

     

     

    Đường quy hoạch 11,5m

    1.770.000

    V

    Phường Hương Vân

     

    1

    Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân

    270.000

    VI

    Xã Hương Thọ

     

    1

    Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ

    419.000

    4. Thành phố Huế

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường

    (tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Phường An Cựu

     

    1

    Khu nhà ở Tam Thai 

     

    Đường 16,5m

    4.900.000

     

    Đường 13,0m

    3.700.000

     

    Đường 6,0m

    2.500.000

    II

    Phường An Đông

     

    1

    Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 

     

    Đường 7,0m

    4.900.000

     

    Đường 6,0m

    4.900.000

    2

    Khu tái định cư Đông Nam Thủy An 

     

    Đường 26,0m

    8.000.000

     

    Đường 24,0m

    6.900.000

     

    Đường 12,0m

    4.900.000

    3

    Khu dân cư Đông Nam Thủy An

     

    Đường 12,0m

    4.900.000

    4

    Khu nhà ở An Đông 

     

    Đường 12,0m

    4.900.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

     

    Đường 11,25m

    3.700.000

     

    Đường 8,0m

    2.500.000

     

    Đường 7,5m

    2.500.000

     

    Đường 5,0m

    2.500.000

    5

    Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông

     

    Đường 24m

    6.900.000

     

    Đường 12m

    4.200.000

    6

    Khu quy hoạch dân cư TĐC2

     

     

    Đường 19,5m

    4.900.000

     

    Đường 16,5m

    4.700.000

     

    Đường 13,5m

    4.200.000

    III

    Phường An Hòa và phường Hương Sơ

     

     

    Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1 và khu vực 2)

     

    Đường từ 24,5m trở lên

    6.050.000

     

    Đường từ 20,0m đến 24,0m

    4.900.000

     

    Đường từ 17,0m đến 19,5m

    4.200.000

     

    Đường từ 14,0m đến 16,5m

    3.700.000

     

    Đường từ 13,5m trở xuống

    3.320.000

    IV

    Phường An Tây

     

    1

    Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43

     

    Đường 13,5m

    4.900.000

     

    Đường 11,5m

    4.900.000

     

    Đường 6,0m

    3.700.000

    2

    Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế

     

    Đường 13,5m

    3.320.000

     

    Đường 11,5m

    3.320.000

     

    Đường 10,5m

    3.320.000

    3

    Khu dân cư hai bên trục đường Quộc lộ 1A -Tự Đức

     

    Đường 19,5m

    4.200.000

     

    Đường 13,5m

    3.320.000

    V

    Phường Hương Long

     

    1

    Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)

     

    Đường 13,5m

    3.700.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

     

    Đường 7,5m

    2.500.000

    2

    Khu quy hoạch Hương Long

     

     

    Đường 13,5m

    3.700.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

    VI

    Phường Kim Long

     

    1

    Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) 

     

    Đường 16,5m

    3.700.000

     

    Đường 13,5m

    3.700.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

     

    Đường 9,5m

    2.500.000

    2

    Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)

     

    Đường 23,0m

    6.050.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

    VII

    Phường Phú Hậu

     

    1

    Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)

     

    Đường 26m

    6.050.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

    VIII

    Phường Phú Hiệp

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) 

     

    Đường 11,5 m

    3.320.000

    IX

    Phường Phường Đúc

     

    1

    Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc

     

    Đường 26,0m

    8.000.000

     

    Đường 19,5m

    4.900.000

     

    Đường 16,5m

    4.900.000

     

    Đường 13,5m

    4.900.000

     

    Đường 12,0m

    3.700.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

     

    Đường 6,0m

    2.500.000

    X

    Phường Thủy Xuân

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3

     

    Đường 13,5m

    3.700.000

     

    Đường 7,0m

    2.500.000

    1

    Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3

     

     

    Đường 13,5m

    3.700.000

     

    Đường 11,5m

    3.700.000

    2

    Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1

     

    Đường 26,0m

    8.000.000

     

    Đường 19,5m

    4.900.000

     

    Đường 17,0m

    4.900.000

     

    Đường 13,5m

    4.900.000

    2

    Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3

     

    Đường 19,5m

    4.900.000

     

    Đường 13,5m

    3.700.000

    XI

    Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

     

    1

    Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

     

    Đường 26,0m

    8.000.000

     

    Đường 19,5m

    4.900.000

     

    Đường 13,5m

    3.700.000

     

    Đường 12,0m

    3.700.000

    2

    Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An 

     

    Đường 19,5m

    4.900.000

     

    Đường 13,0m

    3.700.000

     

    Đường 12,0m

    3.700.000

    XII

    Phường Vỹ Dạ

     

    1

    Khu quy hoạch Tổ 15B

     

    Đường 11,5m

    4.900.000

    XIII

    Phường Xuân Phú

     

    1

    Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4

     

    Đường 13,5m

    6.864.000

     

    Đường 11,5m

    4.680.000

    2

    Khu quy hoạch tái định cư TĐC1

     

     

    Đường 13,5m

    6.864.000

     

    Đường 11,5m

    4.200.000

    3

    Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương 

     

    Đường 13,5m

    6.864.000

     

    Đường 12m

    4.200.000

     

    Đường 9m

    3.320.000

    5. Thị xã Hương Thủy

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

     GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Phường Phú Bài

     

    1

    HTKT khu tái định cư dọc đường Quang Trung

     

    Đường 11,5m

    1.540.000

    2

    Khu dân cư 6A, 6B

     

    Đường 15m

    1.870.000

     

    Đường 11,5m

    1.540.000

    3

    Khu dân cư 7A, 7B, 7C

     

    Đường 15m

    1.870.000

     

    Đường 12m

    1.540.000

     

    Đường 8,5m

    1.210.000

     

    Các tuyến ≤ 6,5m

    1.210.000

    4

    Khu quy hoạch tổ 9

     

    Đường 15m

    1.870.000

     

    Đường 8,5m

    1.210.000

    5

    HTKT khu dân cư Tổ 10

     

    Đường 10,5m

    1.870.000

    II

    Phường Thủy Châu

     

    1

    HTKT khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2

     

    Đường 36m

    2.810.000

     

    Đường 13,5m

    1.870.000

     

    Đường 12,5m

    1.540.000

    2

    HTKT khu quy hoạch dân cư Bầu Được

     

     

    Đường 10,5m

    1.210.000

    III

    Phường Thủy Dương

     

    1

    Khu dân cư Vịnh Mộc

     

     

    Đường 11,5m

    2.470.000

     

    Đường 9,5m

    1.870.000

     

    Đường 7,5m

    1.870.000

    2

    Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2

     

     

    Đường 56m

    7.290.000

     

    Đường 16,5m

    5.670.000

     

    Đường 11,5m

    4.860.000

     

    Đường 10,5m

    4.860.000

    3

    Khu dân cư Tổ 12

     

     

    Đường 13,5m

    2.470.000

     

    Đường 12m

    2.470.000

    4

    Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen

     

     

    Đường 18,5m

    3.890.000

     

    Đường 12m

    3.240.000

    5

    Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8

     

     

    Đường 24m

    4.860.000

     

    Đường 19,5m

    3.890.000

     

    Đường 13m

    3.240.000

    6

    Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3

     

     

    Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)

    7.290.000

     

    Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

    5.670.000

     

    Đường 15,5m:

    - Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5

    - Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

    4.860.000

     

    Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5

    4.860.000

    7

    Khu Đông Nam Thủy An

    Áp giá đất theo thành phố Huế

    8

    Khu nhà ở An Đông

    Áp giá đất theo thành phố Huế

    IV

    Phường Thủy Lương

     

    1

    Khu dân cư Lương Mỹ

     

     

    Đường 26m

    2.810.000

     

    Đường 12m

    1.540.000

    2

    Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương

     

     

    Đường 19,5m

    2.810.000

     

    Đường 13,5m

    1.870.000

     

    Đường 13m

    1.540.000

     

    Đường 12m

    1.540.000

     

    Đường 11,5m

    1.540.000

     

    Đường 7,5m

    1.210.000

    V

    Phường Thủy Phương

     

    1

    Hạ tầng kỹ thuật tổ 14

     

     

    Tuyến đường 13,5m

    1.870.000

     

    Tuyến đường 12,0m

    1.870.000

    2

    Khu tái định cư tổ 11

     

     

    Đường 13,5m

    1.870.000

    3

    HTKT khu dân cư Thanh Lam

     

     

    Đường 36m

    2.810.000

     

    Đường 24m

    2.810.000

     

    Đường 19,5m

    2.810.000

     

    Đường 12m

    1.870.000

     

    Đường 5,5,m

    1.540.000

     

    Đường 3,5m

    1.210.000

    4

    HTKT Khu dân cư Tổ 9

     

     

    Đường 36m

    2.810.000

     

    Đường 13,5m

    1.870.000

     

    Đường 12m

    1.540.000

     

    Đường 5m

    1.210.000

    VI

    Xã Thủy Bằng

     

    1

    Khu quy hoạch Đồng Cát

     

     

    Đường 15,5m

    1.870.000

     

    Đường 11,5m

    1.540.000

    2

    Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

     

     

    Đường quy hoạch 13,5 m.

    700.000

    VII

    Xã Thủy Phù

     

    1

    HTKT khu tái định cư thôn 8B

     

     

    Đường 16,5m và 13,5m

    1.210.000

     

    Đường 11,5m và 10,5m

    1.010.000

    VIII

    Xã Thủy Tân

     

    1

    Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân

     

     

    Đường 11,5m

    630.000

    IX

    Xã Thủy Thanh

     

    1

    HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh

     

    Tuyến đường 26,0m

    5.670.000

     

    Tuyến đường 19,5m

    Áp giá đất theo thành phố Huế

     

    Tuyến đường 16,5m

     

    Tuyến đường 13,5m

    2

    Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3

     

     

    Đường 19,5m

    3.890.000

     

    Đường 18,5m

    3.890.000

     

    Đường 16,5m

    3.890.000

     

    Đường 15,5m

    3.890.000

     

    Đường 13,5m

    3.240.000

     

    Đường 12,0m

    3.240.000

     

    Đường 10,5m

    3.240.000

    3

    Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm

     

     

    Đường 31m

    1.210.000

     

    Đường 12m

    1.010.000

    4

    Khu quy hoạch Hói Sai Thượng

     

     

    Đường 15,5m

    2.810.000

     

    Đường 13,5m

    2.470.000

    X

    Xã Thủy Vân

     

    1

    Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân

     

     

    Đường 19,5m

    2.470.000

     

    Đường 13,5m

    1.870.000

     

    Đường 12m

    1.870.000

    2

    Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4

     

     

    Đường 36m

    3.240.000

     

    Đường 16,5m

    2.810.000

     

    Đường 13,5m

    2.470.000

     

    Đường 12m

    2.470.000

    3

    Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2

     

     

    Đường 36m

    3.240.000

     

    Đường 13,5m

    2.810.000

     

    Đường 10,5m

    2.470.000

    4

    Khu dân cư Dạ Lê

     

     

    Đường 19,5m

    2.470.000

     

    Đường 11,5m

    1.540.000

     

    Đường 9,5m

    1.210.000

     

    Đường 8,0m

    1.210.000

    XI

    Xã Phú Sơn

     

    1

    Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

     

     

    Đường quy hoạch 13,5 m.

    105.000

    6. Huyện Phú Vang

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

    GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Xã Phú Mỹ

    3.360.000

    1

    Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m

    2.880.000

    2

    Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

     

    II

    Xã Phú Thượng

    4.030.000

    1

    Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m

    3.360.000

    2

    Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m

    3.360.000

    7. Huyện Phú Lộc

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

     GIÁ ĐẤT Ở

    I

    Thị trấn Lăng Cô

     

    1

    Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô

     

     

    Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)

    1.188.000

     

    Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)

    1.716.000

     

    Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)

    1.068.000

     

    Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)

    1.068.000

     

    Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)

    1.068.000

     

    Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

    1.068.000

     

    Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

    1.068.000

     

    Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)

    1.068.000

     

    Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

    1.068.000

     

    Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)

    1.068.000

     

    Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)

    297.000

    2

    Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô

     

     

    Đường 19,5m

    1.716.000

     

    Đường 13,5m

    1.573.000

     

    Đường 11,5m

    1.573.000

    II

    Thị trấn Phú Lộc

     

    1

    Khu tái định cư Khu vực 5

     

     

    Đường rộng 13,5m

    689.000

     

    Đường rộng 11,5m

    637.000

    III

    Xã Lộc An

     

    1

    Khu tái định cư Xuân Lai

     

     

    Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m)

    910.000

     

    Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m)

    806.000

    IV

    Xã Lộc Bổn

     

    1

    Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn

     

     

    Từ 24,50m trở lên

    1.560.000

     

    Từ 11,00m đến 13,50m

    1.300.000

    2

    Khu tái định cư Lộc Bổn

     

     

    Từ 14,00m đến 16,50m

    1.150.000

     

    Từ 11,00m đến 13,50m

    1.150.000

    V

    Xã Lộc Điền

     

    1

    Khu tái định cư Sư Lỗ Đông

     

     

    Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m)

    1.150.000

     

    Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m)

    1.150.000

    2

    Khu Tái định cư Bạch Thạch

     

     

    Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m)

    1.000.000

    VI

    Xã Lộc Sơn

     

    1

    Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng

     

     

    Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m)

    1.150.000

     

    Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m)

    806.000

    2

    Khu dân cư Hạ Thủy Đạo

     

     

    Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)

    1.150.500

     

    Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)

    1.150.500

     

    Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0)

    1.150.500

     

    Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)

    1.150.500

    VII

    Xã Lộc Thủy

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy

     

     

    Đường ven sông Bù Lu

    260.000

     

    Đường 32,0m

    260.000

     

    Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch

    247.000

    VIII

    Xã Lộc Tiến

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến

     

     

    Đường 33,0m

    247.000

     

    Đường 30,0m

    247.000

     

    Đường 21,0m

    221.000

     

    Đường 16,5m

    221.000

     

    Đường 11,5m

    221.000

     

    Đường 6,0m

    195.000

    IX

    Xã Lộc Trì

     

    1

    Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2)

     

     

    Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m)

    1.000.000

     

    Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m)

    702.000

    X

    Xã Lộc Vĩnh

     

    1

    Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh

     

     

    Đường 28,0m

    273.000

     

    Đường 16,5m

    273.000

     

    Đường 11,5m

    247.000

    XI

    Xã Vinh Hiền

     

    1

    Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền

     

     

    Đường từ 4,0m đến 10,5m

    390.000

     

    Đường từ 11,0m đến 13,5m

    546.000

     

    Đường từ 14,0m đến 16,5m

    715.000

    2

    Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1

     

     

    Đường từ 11,0m đến 13,5m

    390.000

     

    Đường từ 14,0m đến 16,5m

    546.000

    3

    Khu Tái định cư Linh Thái

     

     

    Đường từ 4,0m đến 10,5m

    260.000

     

    Đường từ 11,0m đến 13,5m

    325.000

     

    Đường từ 14,0m đến 16,5m

    390.000

    XII

    Xã Xuân Lộc

     

    1

    Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1

     

     

    Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)

    200.000

     

    Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0)

    200.000

     

    Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

    200.000

     

    Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

    200.000

    8. Huyện Nam Đông

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

     GIÁ ĐẤT Ở

     

    Thị trấn Khe Tre

     

     

    Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1

     

     

    Đường 11,5m

    715.000

    9. Huyện A Lưới

    Đơn vị tính: Đồng/m²

    TT

    Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
    (tính cả vỉa hè)

     GIÁ ĐẤT Ở

     

    Xã A Ngo

     

     

    Khu quy hoạch Bến xe A Lưới

     

     

    Đường 13,5m

    561.000

     

    Đường 11,0m

    429.000

    10. Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Khu chức năng

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Đất SXKDPNN không phải là đất TMDV

    1

    Khu công nghiệp và khu phi thuế quan

    175.000

    150.000

    2

    Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp

    396.000

    340.000

    3

    Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An

    193.000

    165.000

    4

    Khu vực Hói Mít, Hói Dừa

    140.000

    120.000

    5

    Khu công nghiệp kỹ thuật cao

    140.000

    120.000

    6

    Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà

    175.000

    150.000

    7

    Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận

    385.000

    330.000

    8

    Khu du lịch Lăng Cô

     

     

     

    Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch.

    394.000

    338.000

     

    Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An.

    473.000

    405.000

     

    Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô.

    1.000.000

    857.000

    9

    Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù

    270.000

    231.000

    Điều 22. Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất

    1. Đối với các thửa đất dùng để đầu tư các dự án thương mại, dịch vụ; sản xuất kinh doanh thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông, khu dân cư, khu quy hoạch, khu đô thị mới, khu công nghiệp có diện tích từ 2.000 m2 trở lên thì vị trí và hệ số giá đất giữa các vị trí xác định như sau:

    a) Vị trí:

    - Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp giáp đường giao thông đến chiều sâu tối đa là 25 mét.

    - Vị trí 2: Tính từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.

    - Vị trí 3: Tính từ đường phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.

    b) Tỷ lệ xác định giá đất giữa các vị trí:

    - Các thửa đất thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông giá đất các vị trí xác định theo Điều 12.

    - Các thửa đất nằm trong khu quy hoạch, khu đô thị mới, giá đất vị trí 2 tính bằng 60% giá đất vị trí 1; giá đất vị trí 3 tính bằng 40% giá đất vị trí 1.

    2. Các thửa đất mặt tiền đường phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên (sông, hồ) hoặc các công trình công cộng khác như đường sắt, công viên... thì không tính giá theo vị trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá theo Bảng giá đất này.

    3. Việc xác định vị trí thửa đất có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác nhau trong Bảng giá đất như sau:

    a) Đối với đất ở nông thôn: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12.

    b) Đối với đất ở đô thị: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 14.

    Chương III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

    Điều 23. Tổ chức thực hiện

    1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

    a) Chủ trì phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh công bố bảng giá đất trên cổng thông tin điện tử, Website Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

    b) Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Bảng giá đất và đề xuất giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất tại các địa phương trong tỉnh.

    c) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh giá đất theo quy định hiện hành.

    d) Gửi kết quả xây dựng Bảng giá đất đến Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15/01/2020 để tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

    2. Cục Thuế tỉnh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính chịu trách nhiệm triển khai Bảng giá đất để yêu cầu các tổ chức, cá nhân sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định.

    3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:

    a) Chỉ đạo các cấp các ngành trực thuộc theo trách nhiệm, quyền hạn được giao thực hiện theo đúng quy định.

    b) Hàng năm thường xuyên kiểm tra, rà soát để có đề xuất điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung giá các loại đất có biến động cho phù hợp.

    4. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các ngành liên quan có trách nhiệm phản ánh, đề xuất ý kiến để Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

     

    PHỤ LỤC 1. GIÁ ĐẤTỞ TẠI NÔNG THÔN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    I. HUYỆN PHONG ĐIỀN

    1. XÃ PHONG HIỀN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An

    3.000.000

    2.400.000

    1.900.000

    2

    Tỉnh 11A

     

     Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến ranh giới huyện Quảng Điền

    2.500.000

    2.000.000

    1.600.000

    3

    Tỉnh lộ 11C

     

    Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ)

    2.000.000

    1.600.000

    1.280.000

     

    Từ hết ranh giới thửa đất số 370 tờ bản đồ 69 (nhà ông Nguyễn Đình Cừ) đến hết ranh giới thửa đất 655 tờ bản đồ 66 (trang trại ông Nguyễn Công Đàn)

    1.400.000

    1.120.000

    890.000

    4

    Đoạn Đường Cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (qua xã Phong Hiền)từ ngã ba giao đường liên thôn đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền

    450.000

    315.000

    220.000

    5

    Đường tỉnh 9: Từ điểm giao với Đường Cứu hộ - cứu nạn đến hết rang giới xã Phong Hiền

    510.000

    310.000

    260.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Thôn An Lỗ

    400.000

    250.000

    KV2

    Các thôn: Khu vực Cao Ban cũ thuộc thôn Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, Gia Viên, khu vực Thượng Hòa thuộc thôn Hưng Long-Thượng Hòa

    250.000

    170.000

    KV3

    Bao gồm các thôn: Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Sơn Tùng, Bắc Triều Vịnh, Hưng Long-Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại

    100.000

    2. XÃ PHONG AN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

     

    Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu

    3.000.000

    2.400.000

    1.900.000

     

    Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong

    2.100.000

    1.700.000

    1.300.000

     

    Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài

    2.200.000

    1.800.000

    1.400.000

     

    Từ Bắc cu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn

    1.500.000

    1.200.000

    960.000

     

    Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền

    1.500.000

    1.200.000

    960.000

    2

    Tỉnh lộ 11B

     

     Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền

    2.200.000

    1.500.000

    1.000.000

     

    Từ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang

    900.000

    720.000

    570.000

     

    Từ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn

    550.000

    440.000

    350.000

    3

    Đường liên xã Phong An-Phong Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ)

    250.000

    200.000

    160.000

    4

    Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt)

    198.000

    165.000

    121.000

    5

    Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C

    1.100.000

    900.000

    720.000

    6

    Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân

    120.000

    110.000

    100.000

    7

    Đường liên xã Phong An - Phong Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té

    120.000

    110.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2 và Phò Ninh

    135.000

    125.000

    KV2

    Thôn Đông Lâm và Đông An

    125.000

    115.000

    KV3

    Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, các khu vực còn lại

    100.000

    3. XÃ PHONG THU

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

    1.100.000

    880.000

    700.000

    2

    Đường liên xã (Phong Thu-Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu

    198.000

    159.500

    132.000

    3

    Tỉnh lộ 6

     

    Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ

    250.000

    200.000

    130.000

     

    Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu

    165.000

    140.000

    130.000

    4

    Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân

    165.000

    140.000

    130.000

    5

    Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ

    165.000

    140.000

    130.000

    6

    Đường Tỉnh lộ 6B: Từ ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 6 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa

    165.000

    140.000

    130.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Tây Lái

    130.000

    120.000

    KV2

    Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn

    120.000

    110.000

    KV3

    Các khu vực, vị trí còn lại

    100.000

    4. XÃ ĐIỀN LỘC

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

     

    Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)

    1.200.000

    1.000.000

    800.000

     

    Từ thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc) đến giáp đư

    300.000

    255.000

    210.000

    2

    Đường TL 8C theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

     

     

     

     

    Đoạn từ Đường tỉnh 22 đến hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông)

    120.000

    110.000

    100.000

     

    Đoạn từ hết ranh giới thửa đất số 22, tờ bản đồ 9 (nhà ông Hoàng Bông) đến điểm giao với Quốc lộ 49B

    800.000

    650.000

    500.000

     

    Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc)

    1.500.000

    1.000.000

    800.000

     

    Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đếgiáp cầu Hòa Xuân 1

    800.000

    650.000

    500.000

     

    Từ phía Tây cầu Hòa Xuân 1 đến giáp địa giới hành chính xã Phong Chương

    200.000

    150.000

    110.000

    3

    Tỉnh lộ 22

    120.000

    110.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây

    150.000

    130.000

    KV2

    Bao gồm các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông

    130.000

    120.000

    KV3

    Bao gồm các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực, vị trí còn lại

    110.000

    5. XÃ ĐIỀN HÒA

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    350.000

    280.000

    225.000

    2

    Tỉnh lộ 22

    120.000

    110.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6

    200.000

    160.000

    KV2

    Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải

    180.000

    145.000

    KV3

    Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4

    100.000

    6. XÃ ĐIỀN MÔN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    220.000

    176.000

    110.000

    2

    Tỉnh lộ 22

    100.000

    80.000

    70.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc

    150.000

    120.000

    KV2

    Tính từ khu vực I kéo dài thêm 150m

    120.000

    110.000

    KV3

    Các khu vực, vị trí còn lại

    100.000

    7. XÃ PHONG BÌNH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

     

    Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1

    300.000

    210.000

    180.000

     

    Từ cầu Vĩnh An 1 đến cầu Vân Trình

    240.000

    192.000

    144.000

    2

    Tỉnh lộ 4

     

    Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý

    204.000

    163.000

    144.000

     

    Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương

    165.000

    132.000

    110.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Thôn Vĩnh An, Xóm Quán thôn Hoà Viện

    140.000

    120.000

    KV2

    Thôn Tả Hữu Tự, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú

    120.000

    110.000

    KV3

    Thôn Đông Mỹ, thôn Triều Quý, Thôn Rú Hóp, thôn Đông Trung Tây Hồ, thôn Tây Phú (Phò Trạch), xóm Đình thôn Hoà Viện, thôn Siêu Quần, xóm Tân Bình và các khu vực, vị trí còn lại

    100.000

    8. XÃ ĐIỀN HƯƠNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

     

    Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương

    280.000

    201.000

    180.000

     

    Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương

    340.000

    250.000

    220.000

     

    Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn

    340.000

    250.000

    220.000

    2

    Quốc lộ 49C

     

    Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám

    340.000

    250.000

    220.000

     

    Từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ranh giới xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

    280.000

    200.000

    180.000

    3

    Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn

    120.000

    110.000

    100.000

    4

    Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

    120.000

    110.000

    100.000

    5

    Tỉnh lộ 22

    120.000

    110.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)

    280.000

    210.000

    KV2

    Tính từ khu vực I kéo dài thêm 50m

    240.000

    192.000

    KV3

    Các thôn Trung Đồng, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại

    100.000

    9. XÃ PHONG CHƯƠNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 4

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Phong Bình đến đường bê tông vào chùa Chí Long

    192.000

    156.000

    144.000

     

    Từ đường bê tông vào chùa Chí Long đến HTX Nhất Phong

    220.000

    180.000

    150.000

     

    Từ HTX Nhất Phong đến hết giáp ranh giới xã Quảng Thái

    192.000

    156.000

    144.000

    2

    Tuyến Tỉnh lộ 6:

     

     

     

     

    Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu

    220.000

    180.000

    150.000

     

    Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa

    192.000

    156.000

    144.000

    3

    Tỉnh lộ 8C

    220.000

    180.000

    150.000

    4

    Đường cứu hộ - cứu nạn: Từ giao Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh giới xã Phong Hiền

    192.000

    156.000

    144.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m.

    140.000

    120.000

    KV2

    Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu

    120.000

    110.000

    KV3

    Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại

    100.000

    10. XÃ PHONG HÒA

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

     

    Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ

    220.000

    180.000

    160.000

     

    Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến hết ranh giới xã Phong Hòa

    280.000

    250.000

    200.000

    2

    Tỉnh lộ 6

    198.000

    160.000

    132.000

    3

    Tỉnh lộ 9 từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền

    198.000

    160.000

    132.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, thôn Tư, thôn Ba Bàu Chợ

    140.000

    120.000

    KV2

    Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Xóm Đình Rộc, xóm Tây Thuận thuộc thôn Trạch Phổ

    120.000

    110.000

    KV3

    Các thôn: Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, Trung Cọ-Mè, xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại

    100.000

    11. XÃ PHONG XUÂN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

     Tỉnh lộ 11B

    200.000

    160.000

    130.000

    2

    Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An đến Tỉnh lộ 11B

    120.000

    110.000

    100.000

    3

    Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B

    120.000

    110.000

    100.000

    4

    Tnh lộ 9 Từ giáp ranh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tnh lộ 9 và Tnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh

    120.000

    110.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Khu vực Phong Hoà cũ thuộc thôn Hòa Xuân, Tân Lập, Bình An

    140.000

    120.000

    KV2

    Các thôn: Thôn Hiền An-Bến Củi, thôn Cổ Xuân-Quảng Lộc, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Hòa Xuân, Quảng Lợi, Hiền An 2

    90.000

    80.000

    KV3

    Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí khu vực còn lại

    70.000

    12. XÃ PHONG HẢI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

     Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điền Hải đến biển.

    176.000

    143.000

    110.000

    2

    Tỉnh lộ 22

     

    Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hòa

    176.000

    143.000

    110.000

     

    Từ Nam tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền

    176.000

    143.000

    110.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét

    200.000

    160.000

    KV2

    Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý

    150.000

    130.000

    KV3

    Các khu vực, vị trí còn lại

    100.000

    13. XÃ ĐIỀN HẢI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tuyến đường trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải.

    330.000

    230.000

    165.000

    2

    Quốc lộ 49B

    330.000

    260.000

    190.000

    3

    Tỉnh lộ 68 (cũ)

    200.000

    165.000

    130.000

    4

    Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải

    175.000

    140.000

    110.000

    5

    Tuyến đường trục xã: Từ Quốc lộ 49B đến điểm xử lý rác thải tập trung

    150.000

    130.000

    100.000

    6

    Đường liên thôn từ thôn 1 đến thôn 2: Từ thửa đất số 40, tờ BĐ số 4 (nhà ông Trương Như Mức) đến thửa đất số 31, tờ BĐ số 12 (nhà ông Nguyễn Xuân Chớ)

    120.000

    110.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

    KV2

    (Không)

    KV3

    Các khu vực, vị trí còn lại

    100.000

    14. XÃ PHONG MỸ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 9

     

     

     

     

    Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến địa giới hành chính xã Phong Xuân

    250.000

    200.000

    160.000

    2

     Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9

    200.000

    160.000

    128.000

    3

     Tỉnh lộ 17

     

    Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô

    250.000

    200.000

    160.000

     

    Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái

    150.000

    120.000

    110.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Thôn Đông Thái, thôn Lưu Hiền Hoà, thôn Tân Mỹ

    140.000

    120.000

    KV2

    Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ

    120.000

    110.000

    KV3

    Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại

    70.000

    15. XÃ PHONG SƠN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 11B

     

    Giáp xã Phong An đến cầu ông Vàng

    180.000

    150.000

    120.000

     

    Từ cầu ông Vàng đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân

    190.000

    152.000

    122.000

     

     Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân

    160.000

    130.000

    110.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Đông Dạ, Hiền An

    140.000

    120.000

    KV2

    Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m

    120.000

    110.000

    KV3

    Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại

    70.000

    II. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

    1. XÃ QUẢNG PHƯỚC

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 4

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 73, tờ bản đồ 19)

    460.000

    270.000

    195.000

     

    Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa số 210, tờ bản đồ 24)

    390.000

    230.000

    190.000

    2

    Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước

     

     

     

     

    Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19)

    700.000

    420.000

    300.000

     

    Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 752, tờ bản đồ 19)

    540.000

    330.000

    230.000

     

    Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15)

    700.000

    420.000

    300.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), thôn Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam)

    195.000

    160.000

    KV2

    Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập; Phước Lâm; Phước Lý; Mai Dương

    160.000

    120.000

    KV3

    Các khu vực còn lại của các thôn

    120.000

    2. XÃ QUẢNG THỌ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 19

     

     

     

     

    Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07)

    430.000

    260.000

    180.000

     

    Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11)

    845.000

    510.000

    360.000

     

    Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17)

    470.000

    280.000

    195.000

    2

    Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05)

    390.000

    230.000

    190.000

    3

    Tỉnh lộ 8A

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ 19)

    470.000

    280.000

    195.000

     

    Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11)

    470.000

    280.000

    195.000

    4

    Tuyến đường Đập Mít - La Vân Hạ(từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ 13)

    280.000

    230.000

    190.000

    5

    Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ 14)

    230.000

    1.950.000

    160.000

    6

    Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ 04)

    280.000

    230.000

    190.000

    7

    Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ 04)

    280.000

    230.000

    190.000

    8

    Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ

    760.000

    460.000

    320.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò; Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A

    195.000

    160.000

    KV2

    Thôn Phò Nam A, La Vân Hạ

    160.000

    120.000

    KV3

    (Không)

     

    3. XÃ QUẢNG VINH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 11A

     

     

     

     

    Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 226 tờ bản đồ số 20)

    1.765.000

    1.012.000

    666.000

     

    Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa)

    2.482.000

    1.418.000

    982.000

    2

    Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa số 462 tờ 29 đến thửa số 118 tờ bản đồ số 29)

    780.000

    470.000

    320.000

     

    Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa số 119, tờ bản đồ số 21)

    910.000

    520.000

    360.000

    3

    Tuyến đường Vinh - Lợi

     

     

     

     

    Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 16)

    380.000

    310.000

    210.000

     

    Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 10, tờ bản đồ số 7)

    310.000

    210.000

    170.000

    4

    Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần

     

     

     

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa số 721, tờ bản đồ số 15)

    380.000

    310.000

    210.000

     

    Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15)

    250.000

    230.000

    170.000

    5

    Tuyến đường Vinh - Phú

     

     

     

     

    Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 890, tờ bản đồ số 21)

    380.000

    310.000

    210.000

     

    Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 479, tờ bản đồ số 29)

    250.000

    230.000

    170.000

    6

    Tuyến đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa số 288, tờ bản đồ số 30)

    250.000

    230.000

    170.000

    7

    Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La (từ thửa số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 589, tờ bản đồ số 22)

    380.000

    310.000

    210.000

    8

    Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 342, tờ bản đồ số 21)

    250.000

    230.000

    170.000

    9

    Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa số 859, tờ bản đồ số 21)

     

     

     

     

    Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú

    220.000

    195.000

    160.000

    10

    Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp - Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ - Phổ Lại (từ thửa số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa số 649, tờ bản đồ số 23)

    180.000

    150.000

    140.000

    11

    Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 101, tờ bản đồ số 13)

    210.000

    175.000

    140.000

    12

    Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 45, tờ bản đồ số 19)

    210.000

    175.000

    140.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung

    190.000

    160.000

    KV2

    Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung

    160.000

    110.000

    KV3

    Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba

    110.000

    4. XÃ QUẢNG PHÚ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 11A

     

     

     

     

    Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa số 226, tờ bản đồ số 5 đến thửa 629, tờ bản đồ số 5 )

    1.950.000

    1.111.000

    753.000

     

    Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 1, tờ bản đồ số 6)

    1.500.000

    818.000

    573.000

    2

    Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa số 142, tờ bản đồ số 20)

    975.000

    540.000

    360.000

     

    Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 323, tờ bản đồ số 8)

    650.000

    390.000

    280.000

    3

    Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú

     

     

     

     

    Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 966, tờ bản đồ số 20)

    470.000

    280.000

    210.000

     

    Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 519, tờ bản đồ số 20)

    710.000

    390.000

    280.000

     

    Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh – Phú (từ thửa số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 169, tờ bản đồ số 21)

    585.000

    350.000

    240.000

     

    Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tuỳ - Nghĩa Lộ (từ thửa số 593, tờ 21 đến thửa số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ) (từ thửa số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 771, tờ bản đồ số 16).

    420.000

    335.000

    250.000

    4

    Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 990, tờ bản đồ số 26)

    520.000

    380.000

    270.000

    5

    Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa số 390, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 359, tờ bản đồ số 5 )

    280.000

    230.000

    190.000

    6

    Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng (từ thửa số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 222, tờ bản đồ số 17)

    260.000

    200.000

    160.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khâu, thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Cảng, thôn Vạn Hạ Lang

    190.000

    160.000

    KV2

    Các thôn: Bao La A, Bao La B, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận

    160.000

    120.000

    KV3

    Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm

    120.000

    5. XÃ QUẢNG AN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 853, tờ bản đồ số 22)

    975.000

    510.000

    330.000

    2

    Tuyến đường Mỹ Xá – Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 579, tờ bản đồ số 11)

    390.000

    230.000

    170.000

    3

    Tuyến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn

     

     

     

     

    Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 525, tờ bản đồ số 13)

    390.000

    230.000

    170.000

     

    Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa số 759, tờ bản đồ số17)

    430.000

    250.000

    180.000

     

    Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân – đường vào HTX An Xuân (từ thửa số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 529, tờ bản đồ số 18)

    470.000

    280.000

    195.000

     

    Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 754, tờ bản đồ số 22)

    390.000

    230.000

    170.000

    4

    Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa số 753,tờ bản đồ số 12)

    390.000

    230.000

    170.000

    5

    Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu HTX NN Đông Phú (từ thửa số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 401, tờ bản đồ số 24)

    390.000

    230.000

    170.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá - Phú Lương B

    230.000

    160.000

    KV2

    Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài

    160.000

    120.000

    KV3

    Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương

    120.000

    6. XÃ QUẢNG THÀNH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà

    1.170.000

    610.000

    390.000

    2

    Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 543, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba

    585.000

    360.000

    290.000

    3

    Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 532, tờ bản đồ số 03)

    520.000

    330.000

    260.000

    4

    Tuyến đường phía Tây: từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 188, tờ bản đồ số 16)

    450.000

    280.000

    230.000

    5

    Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 650, tờ bản đồ số 16)

    420.000

    265.000

    210.000

    6

    Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 246, tờ bản đồ số 9)

    520.000

    330.000

    260.000

    7

    Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 609, tờ bản đồ số 16)

    450.000

    280.000

    230.000

    8

    Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 05, tờ bản đồ số 14)

    390.000

    240.000

    195.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn

    210.000

    160.000

    KV2

    Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền

    160.000

    120.000

    KV3

    Thôn Quán Hòa

    120.000

    7. XÃ QUẢNG LỢI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 4

     

     

     

     

    Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 203, tờ bản đồ số 33)

    910.000

    550.000

    290.000

     

    Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 23, tờ bản đồ số 37)

    910.000

    550.000

    290.000

     

    Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa số 12, tờ bản đồ số 13)

    470.000

    280.000

    210.000

    2

    Tuyến đường Thọ - Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa số 14, tờ bản đồ số 47);

    - Tuyến đường Vinh - Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thuỷ Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa số 329, tờ bản đồ số 42)

    430.000

    250.000

    210.000

    3

    Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng)

    1.340.000

    780.000

    670.000

    4

    Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4)

    870.000

    560.000

    510.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ)

    140.000

    100.000

    KV3

    Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc.

    100.000

    8. XÃ QUẢNG THÁI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 4

     

     

     

     

    Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17)

    330.000

    195.000

    160.000

     

    Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10)

    340.000

    200.000

    170.000

     

    Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến Cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16)

    390.000

    230.000

    170.000

    2

    Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28)

    300.000

    180.000

    150.000

    3

    Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16)

    390.000

    230.000

    170.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái

    160.000

    120.000

    KV3

    Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

    110.000

    9. XÃ QUẢNG NGẠN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

     

     

     

     

    Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17)

    330.000

    195.000

    160.000

     

    Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) đến điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ 17)

    360.000

    220.000

    170.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thuỷ An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến đường Tỉnh 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13

    160.000

    110.000

    KV3

    Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

    110.000

    10. XÃ QUẢNG CÔNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09)

    330.000

    195.000

    160.000

    2

    Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ BĐ số 14)

    360.000

    220.000

    170.000

    3

    Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16)

    330.000

    195.000

    160.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn

    160.000

    110.000

    KV3

    Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    110.000

    III. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

    1. XÃ HƯƠNG TOÀN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 8B

     

     

     

     

    Từ ranh giới phường Hương Chữ - Đường Nguyễn Chí Thanh

    960.000

    480.000

    290.000

     

    Từ Đường Nguyễn Chí Thanh - ngã ba đường vào thôn An Thuận

    750.000

    370.000

    230.000

     

    Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B

    450.000

    250.000

    180.000

    2

    Đường Nguyễn Chí Thanh

     

     

     

     

    Từ ranh giới xã Quảng Thọ - Cầu Hương Cần

    750.000

    370.000

    230.000

     

    Từ Cầu Hương Cần - Ranh giới phường Hương Sơ

    1.260.000

    630.000

    380.000

    3

    Đường giao thông liên xã

     

     

     

     

    Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn1) - cổng Thôn Cổ Lão

    420.000

    230.000

    170.000

     

    Từ cổng thôn Cổ lão - cổng thôn Dương Sơn

    310.000

    190.000

    160.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính)

    210.000

    160.000

    KV2

    Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

    160.000

    130.000

    KV3

    Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

    120.000

    2. XÃ HƯƠNG PHONG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước - Cầu Thảo Long

    300.000

    160.000

    150.000

    2

    Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long - Cầu Ca Cút

    320.000

    170.000

    150.000

    3

    Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước - Quốc lộ 49B

    300.000

    160.000

    140.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

    140.000

    130.000

    KV2

    Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

    130.000

    120.000

    KV3

    Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá)

    110.000

    3. XÃ HẢI DƯƠNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Quốc lộ 49B

     

     

     

     

    Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị

    320.000

    170.000

    150.000

     

    Đoạn còn lại qua xã Hải Dương

    300.000

    160.000

    150.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam

    200.000

    150.000

    KV2

    Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính)

    130.000

    110.000

    KV3

    Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu, xã Hải Dương

    100.000

    4. XÃ HƯƠNG THỌ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần

    Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng

    2

    Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành

    510.000

    250.000

    125.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

    100.000

    70.000

    KV 2

    Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn

    70.000

    60.000

    KV3

    Thôn Sơn Thọ

    50.000

    5. XÃ BÌNH THÀNH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ - Ranh giới xã Bình Điền

    510.000

    250.000

    125.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành

    100.000

    70.000

    KV2

    Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành

    70.000

    60.000

    KV3

    Thôn Bồ Hòn

    50.000

    6. XÃ BÌNH ĐIỀN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Quốc lộ 49A

     

     

     

     

    Trung tâm xã Bình Điền (Km34+500 đến Km36)

    1.020.000

    510.000

    260.000

     

    Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền

    720.000

    360.000

    180.000

     

    Đoạn còn lại qua xã Bình Điền

    510.000

    250.000

    125.000

    2

    Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến)

    290.000

    145.000

    85.000

    3

    Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A

     

     

     

     

    Sau vị trí 3 : Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc

    170.000

    90.000

    60.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền

    102.000

    70.000

    KV2

    Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận

    70.000

    60.000

    KV3

    Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh An

    50.000

    7. XÃ HƯƠNG BÌNH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 16

     

     

     

     

    Từ ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình à hết khu dân cư thôn Hương Sơn

    115.000

    60.000

    50.000

     

    Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn à Ranh giới xã Hương Bình - xã Bình Điền

    200.000

    110.000

    70.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn

    65.000

    55.000

    KV2

    Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương

    55.000

    50.000

    KV3

    Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn

    45.000

    8. XÃ HỒNG TIẾN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

     

    Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Bình Điền -Hồng Tiến - Hết ranh giới xã Hồng Tiến

    200.000

    110.000

    70.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4

    55.000

    50.000

    KV3

    Thôn 1, khu tái định cư thuỷ điện Hương Điền

    45.000

    9. XÃ HƯƠNG VINH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 4

     

     

     

     

    Từ Cầu Bao Vinh - Cống Địa Linh

    4.700.000

    2.350.000

    1.410.000

     

    Từ Cống Địa Linh - Hết ranh giới thôn Minh Thanh

    3.650.000

    1.825.000

    1.186.000

     

    Từ thôn Minh Thanh - Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông

    2.800.000

    1.400.000

    846.000

     

    Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh

    2.150.000

    1.075.000

    643.000

    2

    Đường WB

     

     

     

     

    Từ ranh giới phường Hương Sơ - Hói thôn Địa Linh

    4.700.000

    2.350.000

    1.410.000

     

    Từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4

    3.650.000

    1.825.000

    1.186.000

    3

    Đường Tản Đà và Đường Đặng Tất đoạn qua xã Hương Vinh

    Áp giá theo Bảng giá đất thành phố Huế.

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các thôn Địa Linh, Minh Thanh; Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí đường giao thông chính)

    520.000

    390.000

    KV2

    Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông (sau vị trí đường giao thông chính)

    390.000

    290.000

    KV3

    Đội 12B, thôn Thủy Phú (sau vị trí 3 đường Tỉnh lộ 4 còn lại)

    227.000

    V. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

    1. XÃ PHÚ SƠN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn

    115.000

    90.000

    80.000

    2

    Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba)

    105.000

    90.000

    70.000

    3

    Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa

    115.000

    90.000

    80.000

    4

    Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù

    105.000

    90.000

    70.000

    5

    Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47

     

     

     

     

    Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39

    150.000

    120.000

    90.000

     

    Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa số 85 tờ bản đồ số 47

    105.000

    90.000

    70.000

    6

    Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù

    105.000

    90.000

    70.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Không

     

     

    KV2

    Không

     

     

    KV3

    Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2)

    65.000

    2. XÃ DƯƠNG HÒA

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa

    173.000

    140.000

    120.000

    2

    Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa

    115.000

    90.000

    80.000

    3

    Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ

    105.000

    90.000

    70.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Không

     

     

    KV2

    Không

     

     

    KV3

    Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính

    58.000

    3. XÃ THỦY VÂN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An

    4.500.000

    1.880.000

    1.130.000

    2

    Tuyến đường liên xã 

     

     

     

     

    Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến chùa Công Lương

    2.880.000

    1.830.000

    1.250.000

     

    Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến ranh giới xã Thủy Thanh

    2.500.000

    1.590.000

    1.080.000

     

    Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)

    1.900.000

    1.190.000

    820.000

    3

    Đường vào trường Mầm non Thủy Vân

     

     

     

     

    Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5

    1.900.000

    1.210.000

    820.000

    4

    Đường nối Phạm văn Đồng đến Thủy Dương Thuận An

     

     

     

     

    Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường liên xã

    4.800.000

    3.050.000

    2.080.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    1.200.000

    1.010.000

    KV2

    Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    865.000

    745.000

    KV3

    Không

     

    4. XÃ THỦY THANH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 1

     

     

     

     

    Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa

    2.450.000

    1.550.000

    1.060.000

     

    Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam

    1.780.000

    1.130.000

    790.000

     

    Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm)

    1.190.000

    760.000

    530.000

    2

    Đường Thuỷ Dương -Thuận An

    5.290.000

    2.200.000

    1.320.000

    3

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Từ ranh giới xã Thuỷ Vân đến Cầu Sam

    1.485.000

    950.000

    660.000

     

    Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ

    990.000

    630.000

    440.000

     

    Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn

    1.485.000

    950.000

    660.000

    4

    Đường liên thôn

     

     

     

     

    Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9

    1.580.000

    1.010.000

    700.000

     

    Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu Văn Thánh

    1.780.000

    1.130.000

    790.000

     

    Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thuỷ Chánh đến Tỉnh lộ 1

    1.780.000

    1.130.000

    790.000

    5

    Đường Hoàng Quốc Việt nối dài

     

     

     

     

    Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương - Thuận An

    5.670.000

    3.610.000

    2.520.000

    6

    Đường Trung tâm xã

     

     

     

     

    Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2

    1.800.000

    1.140.000

    800.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    1.295.000

    1.105.000

    KV2

    Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    650.000

    540.000

    KV3

    Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    410.000

    5. XÃ THỦY BẰNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 25

     

     

     

     

    Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa)

    3.800.000

    1.520.000

    988.000

     

    Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã tư đường trung tâm xã

    2.000.000

    700.000

    430.000

     

    Đoạn 3: Từ Ngã tư đường trung tâm xã đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang

    1.200.000

    420.000

    250.000

     

    Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 (BDĐC 2013)

    650.000

    230.000

    150.000

    2

    Quốc lộ 49

     

     

     

     

    Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn)

    3.800.000

    1.520.000

    988.000

     

    Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá)

    2.000.000

    700.000

    420.000

     

    Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần

    1.000.000

    350.000

    230.000

    3

    Quốc lộ 1A phía Tây Huế

    970.000

    400.000

    250.000

    4

    Đường Trung tâm xã

     

     

     

     

    Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18

    1.440.000

    500.000

    300.000

     

    Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế

    780.000

    280.000

    170.000

    5

    Đường Liên thôn

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25

    1.200.000

    420.000

    250.000

     

    Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn)

    780.000

    280.000

    170.000

     

    Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê

    540.000

    190.000

    110.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    780.000

    660.000

    KV2

    Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    265.000

    230.000

    KV3

    Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

    145.000

    6. XÃ THỦY PHÙ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

     

     

     

     

    Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004).

    3.600.000

    1.630.000

    960.000

     

    Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài

    2.880.000

    1.310.000

    770.000

     

    Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc

    2.400.000

    1.090.000

    640.000

    2

    QL 1A phía Tây Huế

    1.210.000

    420.000

    290.000

    3

    Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường Lương Tân Phù)

    1.440.000

    490.000

    300.000

    4

    Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A đến Tỉnh lộ 18)

    1.210.000

    420.000

    290.000

    5

    Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù)

    1.210.000

    420.000

    290.000

    6

    Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ QL1A đến ranh giới xã Phú Sơn)

     

     

     

     

    Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A

    790.000

    280.000

    190.000

     

    Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn

    420.000

    230.000

    160.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

    265.000

    190.000

    KV2

    Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

    160.000

    150.000

    KV3

    Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

    145.000

    7. XÃ THỦY TÂN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù)

    760.000

    270.000

    160.000

    2

    Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005)

    1.320.000

    460.000

    300.000

    3

    Đường Lương Tân Phù

     

     

     

     

    Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô

    1.010.000

    370.000

    240.000

     

    Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18

    760.000

    280.000

    180.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

    240.000

    190.000

    KV2

    Không

     

     

    KV3

    Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

    130.000

    IV. HUYỆN PHÚ VANG

    1. XÃ PHÚ THƯỢNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49A

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến ngã tư Nhất Hồ

    9.250.000

    5.088.000

    3.562.000

     

    - Đoạn từ ngã tư Nhất Hồ đến Trụ sở UBND xã

    7.250.000

    3.985.000

    2.790.000

     

    - Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Phòng khám Đa khoa Bình An (cũ)

    5.800.000

    3.190.000

    2.235.000

     

    - Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An đến giáp xã Phú Dương

    3.480.000

    1.915.000

    1.340.000

    2

    Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An

     

     

     

     

    - Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Ngã ba Cây xăng Chợ Mai

    5.850.000

    3.210.000

    2.250.000

     

    - Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Phòng khám Đa khoa Bình An

    4.900.000

    2.695.000

    1.885.000

    3

    Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài từ Giáp phường Vỹ Dạ đến Cầu Chợ Dinh

    9.250.000

    5.085.000

    3.557.000

    4

    Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mậu

     

     

     

     

    - Đoạn từ Cầu Chợ Dinh đến Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế

    2.100.000

    1.470.000

    1.030.000

     

    - Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế đến Đập La Ỷ

    1.260.000

    880.000

    615.000

    5

    Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Lại Thế

     

     

     

     

    - Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An đến Đình làng Lại Thế

    2.940.000

    2.060.000

    1.445.000

     

    - Đoạn từ Đình làng Lại Thế đến Quốc lộ 49A

    3.280.000

    2.295.000

    1.605.000

    6

    Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh

     

     

     

     

    - Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Ngã ba Xóm 6

    3.400.000

    2.380.000

    1.665.000

     

    - Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 đến Cầu Ngọc Anh

    3.045.000

    2.130.000

    1.490.000

    7

    Tuyến đường Liên xã Phú Thượng-Phú Mỹ tại thôn Chiết By

    2.185.000

    1.530.000

    1.070.000

    8

    Tỉnh lộ 10A

     

     

     

     

    - Từ ngã ba Chợ Mai đến ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A

    4.410.000

    2.425.000

    1.700.000

     

    - Từ ngã tư Quốc lộ 49A – Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ

    5.600.000

    3.080.000

    2.155.000

    9

    Các đường xóm chính thôn Lại Thế

    1.625.000

    1.140.000

    800.000

    10

    Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh

    2.185.000

    1.530.000

    1.070.000

    11

    Các đường xóm chính thôn Chiết By

    755.000

    530.000

    370.000

    12

    Đường xóm chính thôn Tây Thượng

    2.350.000

    1.645.000

    1.150.000

    13

    Đường xóm Chùa thôn Lại Thế

    2.350.000

    1.645.000

    1.150.000

    14

    Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế

    2.350.000

    1.645.000

    1.150.000

    15

    Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

    1.175.000

    825.000

    580.000

    16

    Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông

    1.175.000

    825.000

    580.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Ngọc Anh, Lại Thế, Tây Thượng

    610.000

    430.000

    KV2

    Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính thôn Chiết By, Nam Thượng, Trung Đông, Tây Trì Nhơn, La Ỷ

    430.000

    300.000

    KV3

    Các khu vực dân cư còn lại

    290.000

    2. XÃ PHÚ DƯƠNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49A

     

     

     

     

    - Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu

    2.940.000

    2.060.000

    1.445.000

     

    - Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh

    2.100.000

    1.470.000

    1.030.000

     

    - Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến Giáp thị trấn Thuận An

    1.470.000

    810.000

    565.000

    2

    Tỉnh lộ 2

    560.000

    390.000

    275.000

    3

    Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Trường THPT Phan Đăng Lưu

    1.175.000

    825.000

    580.000

     

    - Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh

    755.000

    530.000

    370.000

     

    - Đoạn từ Cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An

    525.000

    345.000

    240.000

    4

    Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ: Đoạn từ Chợ Nọ đến Cầu Phò An

    455.000

    315.000

    220.000

    5

    Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê

    345.000

    240.000

    170.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân)

    280.000

    195.000

    KV2

    Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

    225.000

    160.000

    KV3

    Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại

    135.000

    3. XÃ PHÚ MỸ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Thuỷ Dương - Thuận An

    2.940.000

    1.615.000

    1.130.000

    2

    Tỉnh lộ 10A

     

     

     

     

    - Từ giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương – Thuận An

    3.920.000

    2.155.000

    1.510.000

     

    - Từ ngã tư Thủy Dương – Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch Khu E – Đô thị An Vân Dương)

    1.260.000

    880.000

    615.000

     

    - Từ cấu Phước Linh đến cầu Long

    525.000

    345.000

    240.000

     

    - Từ cấu Long đến giáp xã Phú Xuân

    420.000

    295.000

    205.000

    3

    Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An

    420.000

    295.000

    205.000

    4

    Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

     

     

     

     

    - Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thuỷ Dương - Thuận An (Trong Khu C - An Vân Dương)

    1.570.000

    1.100.000

    770.000

     

    - Đoạn từ Đường Thuỷ Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh

    605.000

    425.000

    300.000

     

    - Đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ

    420.000

    295.000

    205.000

    5

    Các đường xóm chính thôn Dưỡng Mong (Khu C - Đô thị An Vân Dương)

    525.000

    345.000

    240.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã đường Thủy Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh; Tuyến chính thôn Mong An

    280.000

    195.000

    KV2

    Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn

    225.000

    160.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    135.000

    4. XÃ PHÚ THUẬN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

     

     

     

     

    - Đoạn từ Giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

    1.180.000

    650.000

    450.000

     

    - Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hoà Duân (mới)

    840.000

    465.000

    325.000

     

    - Đoạn từ Chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải

    630.000

    345.000

    240.000

    2

    Tuyến bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải

     

     

     

     

    - Đoạn từ Giáp đường ra Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng

    505.000

    280.000

    195.000

     

    - Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến

    435.000

    305.000

    215.000

     

    - Đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải

    300.000

    210.000

    145.000

    3

    Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

    435.000

    305.000

    215.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến Chợ Hòa Duân (mói)

    280.000

    195.000

    KV2

    Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Liên thôn đoạn từ Chợ Hòa Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

    225.000

    160.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    135.000

    5. XÃ PHÚ THANH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 2

    345.000

    240.000

    170.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở UBND xã)

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    6. XÃ PHÚ MẬU

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 2

    345.000

    240.000

    170.000

    2

    Tuyến đường WB2

    280.000

    195.000

    135.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    7. XÃ PHÚ AN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền)

    300.000

    210.000

    145.000

    2

    Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ đi thị trấn Thuận An: Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thuỷ

    300.000

    210.000

    145.000

    3

    Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ mới (Đi qua sân vận động xã Phú An)

    280.000

    195.000

    135.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu (An Truyền) đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thuỷ; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    8. XÃ PHÚ XUÂN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 10A

    300.000

    210.000

    145.000

    2

    Tỉnh lộ 3

    300.000

    210.000

    145.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    9. XÃ PHÚ LƯƠNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 10A

    300.000

    210.000

    145.000

    2

    Tỉnh lộ 10AC

    300.000

    210.000

    145.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến Bêtông Liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra UBND xã

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    10. XÃ VINH THÁI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 18

    300.000

    210.000

    145.000

    2

    Tỉnh lộ 10C

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A

    300.000

    210.000

    145.000

     

    - Đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến Giáp xã Vinh Hà

    280.000

    195.000

    135.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh Phú; Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến chính của các thôn còn lại ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    11. XÃ VINH HÀ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 10C

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Niệm Phật đường Hà Trung

    300.000

    210.000

    145.000

     

    - Đoạn từ Niệm Phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang

    280.000

    195.000

    135.000

    2

    Tỉnh lộ 10D

    280.000

    195.000

    135.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến đường Liên xã Hà - Thái - Đa; Tuyến đường giao thông dự án HCR

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm Phật đường Hà Trung

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    12. XÃ VINH PHÚ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 18

    300.000

    210.000

    145.000

    2

    Tỉnh lộ 10D

     

     

     

     

    - Đoạn từ giáp Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú

    300.000

    210.000

    145.000

     

    - Đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà

    280.000

    195.000

    135.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đo ạn t ừ thôn Triêm Ân đ ến giáp xã Vinh Hà; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    13. XÃ VINH AN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    525.000

    345.000

    240.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở UBND xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Các tuyến đường bao quanh Chợ An Bằng

    280.000

    195.000

    KV2

    Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng - Huyện Phú Lộc; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến đường Bêtông Khu quy hoạch dân cư Cụm 1 - Hà Úc; Tuyến đường Bêtông ra Khu nuôi tôn công nghiệp; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

    225.000

    160.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    135.000

    14. XÃ VINH THANH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    560.000

    365.000

    255.000

    2

    Tỉnh lộ 18

    350.000

    245.000

    170.000

    3

    Tuyến đường ra Khu du lịch sinh thái (Tỉnh lộ 18 kéo dài)

    350.000

    245.000

    170.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh; Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang); Tuyến quy hoạch số 2( Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bêtông dự án Bãi ngang)

    300.000

    210.000

    KV2

    Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ nhà ông Nguyễn Màn đến Đường bêtông Bãi ngang; Tuyến đường bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B; Tuyến quy hoạch số 3; Tuyến quy hoạch số 5

    245.000

    170.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    145.000

    15. XÃ VINH XUÂN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    525.000

    345.000

    240.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa;

    280.000

    195.000

    KV2

    Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

    225.000

    160.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    135.000

    16. XÃ PHÚ DIÊN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    525.000

    345.000

    240.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu

    280.000

    195.000

    KV2

    Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

    225.000

    160.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    135.000

    17. XÃ PHÚ HẢI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    525.000

    345.000

    240.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam)

    280.000

    195.000

    KV2

    Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

    225.000

    160.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    135.000

    18. XÃ PHÚ HỒ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 10A

    300.000

    210.000

    145.000

    2

    Tỉnh lộ 3

     

     

     

     

    - Đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh

    300.000

    210.000

    145.000

     

    - Đoạn từ Cầu Trung Chánh giáp xã Thuỷ Thanh (Hương Thuỷ)

    280.000

    195.000

    135.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã; Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

    225.000

    160.000

    KV2

    Các tuyến chính các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B

    180.000

    125.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    110.000

    VI. HUYỆN PHÚ LỘC

    1. XÃ LỘC BỔN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

    1.644.000

    1.150.000

    806.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m, thôn Hòa Mỹ (trục đường liên thôn tính từ đường sắt vào 200m).

    228.000

    180.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    180.000

    144.000

    KV3

    Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã

    96.000

    2. XÃ LỘC SƠN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

    1.644.000

    1.150.000

    806.000

    2

    Tỉnh lộ 14B

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới

    1.170.000

    822.000

    565.000

     

    Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc

    316.000

    222.000

    158.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m)

    228.000

    180.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    180.000

    144.000

    KV3

    Các khu vực còn lại trong xã

    96.000

    3. XÃ LỘC AN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

    1.644.000

    1.150.000

    806.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A « hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m

    228.000

    180.000

    KV2

    Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà

    180.000

    144.000

    KV3

    Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã

    96.000

    4. XÃ LỘC ĐIỀN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

     

     

     

     

    Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Lương Điền

    1.644.000

    1.150.000

    806.000

     

    Đoạn Nam cầu Lương Điền đến ranh giới thị trấn Phú Lộc

    1.430.000

    1.000.000

    700.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m)

    228.000

    180.000

    KV2

    Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư)

    180.000

    144.000

    KV3

    Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã

    96.000

    5. XÃ LỘC TRÌ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

     

     

     

     

    Từ Nam cầu Cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ

    1.265.000

    885.000

    620.000

     

    Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo)

    1.100.000

    770.000

    540.000

     

    Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo)

    770.000

    540.000

    380.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m)

    228.000

    180.000

    KV2

    Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    180.000

    144.000

    KV3

    Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước

    96.000

    6. XÃ LỘC THỦY

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 1A

    1.242.000

    870.000

    606.000

    2

    Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy)

    252.000

    174.000

    120.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m)

    219.000

    175.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    167.000

    115.000

    KV3

    Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã

    92.000

    7. XÃ LỘC TIẾN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quộc lộ 1A

     

     

     

     

    Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia

    1.242.000

    870.000

    606.000

     

    Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia

    725.000

    508.000

    354.000

    2

    Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến)

    252.000

    174.000

    120.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m)

    228.000

    180.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    180.000

    144.000

    KV3

    Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại

    96.000

    8. XÃ LỘC VĨNH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường ven biển Cảnh Dương (từ nhà ông Kỳ đến Hết đường bê tông ra biển)

    647.000

    452.000

    319.000

    2

    Các tuyến đường liên xã

    252.000

    174.000

    120.000

    3

    Đường ven biển Cảnh Dương (từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây)

    411.000

    285.000

    201.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m

    319.000

    252.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    180.000

    144.000

    KV3

    Các khu vực còn lại

    96.000

    9. XÃ VINH HIỀN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền)

    517.000

    363.000

    253.000

    2

    Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền

    200.000

    140.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m

    228.000

    180.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    180.000

    144.000

    KV3

    Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại

    96.000

    10. XÃ VINH GIANG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    215.000

    150.000

    105.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m

    198.000

    160.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    160.000

    127.000

    KV3

    Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại

    88.000

    11. XÃ VINH MỸ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    215.000

    150.000

    105.000

    2

    Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ

    160.000

    112.000

    80.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m

    198.000

    160.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    160.000

    127.000

    KV3

    Bao gồm: các khu vực còn lại

    88.000

    12. XÃ VINH HƯNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B

    564.000

    396.000

    276.000

    2

    Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng

    200.000

    139.000

    100.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m

    273.000

    216.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng

    216.000

    172.000

    KV3

    Bao gồm: các khu vực còn lại

    96.000

    13. XÃ LỘC BÌNH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình

    238.000

    168.000

    119.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải)

    77.000

    61.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    61.000

    50.000

    KV3

    Bao gồm: các khu vực còn lại

    39.000

    14. XÃ XUÂN LỘC

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 14B

     

     

     

     

    Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn đến Km-9+421m đến ranh giới xã Hương Phú

    253.000

    178.000

    126.000

     

    Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ)

    110.000

    78.000

    55.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m

    77.000

    61.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    61.000

    50.000

    KV3

    Bao gồm: các khu vực còn lại

    39.000

    15. XÃ VINH HẢI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hải

    160.000

    112.000

    80.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m

    208.000

    168.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    160.000

    127.000

    KV3

    Bao gồm: các khu vực còn lại

    88.000

    13. XÃ LỘC HÒA

    a) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m

    84.000

    67.000

    KV2

    Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

    61.000

    50.000

    KV3

    Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại

    39.000

    VII. HUYỆN NAM ĐÔNG

    1. XÃ HƯƠNG PHÚ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

     Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 14B

     

     

     

     

    Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Khe Tre) đến ngã ba nhà ông Hiếu.

    460.000

    250.000

    165.000

     

    Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế

    320.000

    200.000

    140.000

     

    Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã 3 vào Thác Mơ.

    180.000

    120.000

    85.000

     

    Đoạn giáp ranh thị trấn – Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) đến Tỉnh lộ 14B.

    430.000

    208.000

    120.000

     

    Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe Tre đến cầu Đa Phú- Phú Hòa

    190.000

    130.000

    95.000

     

    Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu)

    160.000

    80.000

    60.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú;

    Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc).

    90.000

    75.000

    KV2

    Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1;

    Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo).

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại.

    40.000

    2. XÃ HƯƠNG LỘC

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

     Vị trí 3

     

    Tỉnh lộ 14B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba nhà ông Thịnh

    410.000

    210.000

    120.000

     

    Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh đến cầu Bản (nhà ông Sơn).

    300.000

    170.000

    105.000

     

    Đoạn từ giáp ranh thị trấn – Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) đến Tỉnh lộ 14B.

    360.000

    200.000

    95.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5.

    90.000

    75.000

    KV2

    Trục đường chính các đường thôn

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    3. XÃ THƯỢNG LỘ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

     Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 14B đoạn từ đường Xã Rai đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre).

    705.000

    380.000

    190.000

    2

    Đoạn từ Tỉnh lộ 14B đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai);

    Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.

    470.000

    265.000

    145.000

    3

    Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm.

    155.000

    115.000

    85.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết trạm Y tế.

    90.000

    75.000

    KV2

    Trục đường chính từ trạm Y tế đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy).

    Trục đường chính thôn Cha Măng.

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    4. XÃ HƯƠNG HÒA

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

     Vị trí 3

     1

    Tỉnh lộ 14B

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường.

    540.000

    290.000

    165.000

     

    Đoạn từ cầu Nông trường đến sân bóng Hương Hoà.

    425.000

    240.000

    110.000

     

    Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0.

    260.000

    160.000

    100.000

     

    Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hoà – Thượng Nhật.

    125.000

    90.000

    70.000

     

    Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện đến ngầm tràn Công ty Cao su;

    Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) đến ngã ba (nhà ông Quảng).

    190.000

    130.000

    90.000

     

    Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh);

    Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến cầu Hương Hòa (mới).

    245.000

    160.000

    110.000

     

    Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ.

    490.000

    260.000

    140.000

     

    Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa

    190.000

    125.000

    85.000

     

    Đường chính thôn 8 (Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ từ nhà ông Nhâm đến TL14B cạnh nhà ông Hồng);

    Đường từ nhà ông Chuyên đến Nhà văn hóa Hương Hòa

    145.000

    100.000

    70.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Các Trục đường khu tái định cư Hồ Tả Trạch.

    - Đoạn từ ngã ba (nhà ông Quảng) đến ngầm tràn Công ty Cao su.

    - Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông).

    - Trục đường chính từ ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh) đến cầu Hương Sơn.

    90.000

    75.000

    KV2

    - Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhàông Ngần.

    - Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11.

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    5. XÃ THƯỢNG NHẬT

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

     Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 14B

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà – Thượng Nhật đến Cầu Nam Đông cũ.

    125.000

    90.000

    70.000

     

    Đoạn từ Cầu Nam Đông cũ đến cầu Trần Đức Lương.

    150.000

    120.000

    90.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Đoạn từ trường Tiểu học xã Thượng Nhật đến hết trạm Y tế.

    Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Nhật đến trạm Y tế.

    90.000

    75.000

    KV2

    Trục đường chính các đường liên thôn.

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại.

    40.000

    6. XÃ HƯƠNG SƠN

    a) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Đường từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7).

    90.000

    75.000

    KV2

    Đường 74 từ ngã ba giáp trục đường cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết khu quy hoạch dân cư Tả Trạch.
    Trục đường chính các đường liên thôn.

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    7. XÃ HƯƠNG GIANG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

     Vị trí 3

    Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang – Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9.

    156.000

    117.000

    85.000

    Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu)

    156.000

    117.000

    85.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    - Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh).
    - Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc.

    90.000

    75.000

    KV2

    Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung.

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    8. XÃ HƯƠNG HỮU

    a) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long.

    90.000

    75.000

    KV2

    Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu.

    Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến ngã ba (nhà văn hóa thôn 4).

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    9. XÃ THƯỢNG LONG

    a) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng.

    90.000

    75.000

    KV2

    Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long.

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    10. XÃ THƯỢNG QUẢNG

    a) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

     Vị trí 1

     Vị trí 2

    KV1

    Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu khe Bó.

    90.000

    75.000

    KV2

    Đoạn từ cầu khe Bó đến nhà máy xi măng.
    Từ đường vào nhà máy xi măng đến ngã tư (nhà ông Hồ Văn Nhà).

    Đoạn từ cầu khe Bó đến hết thôn 7.

    75.000

    60.000

    KV3

    Đất các khu vực còn lại

    40.000

    VIII. HUYỆN A LƯỚI

    1. XÃ A NGO

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo

    320.000

    224.000

    156.000

     

    Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo.

    219.000

    154.000

    111.000

     

    Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy

    209.000

    146.000

    103.000

    2

    Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện

    160.000

    100.000

    84.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai

    79.000

    66.000

    KV2

    Không

     

     

    KV3

    Không

     

    2. XÃ SƠN THỦY

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

     Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách)

    219.000

    153.000

    108.000

     

    Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng

    208.000

    145.000

    104.000

     

    Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ

    700.000

    300.000

    160.000

    2

     Quốc lộ 49A

     

     

     

     

    Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

    670.000

    287.000

    153.000

     

    Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy

    160.000

    100.000

    84.000

    3

    Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy

    84.000

    69.000

    62.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ

    79.000

    66.000

    KV2

    Thôn Vinh Lợi

    66.000

    53.000

    KV3

    Thôn Quảng Ngạn

    37.000

    3. XÃ HỒNG THƯỢNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng

    700.000

    300.000

    160.000

     

    Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh

    208.000

    145.000

    104.000

    2

    Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ

    594.000

    251.000

    144.000

    3

    Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ

    517.000

    212.000

    116.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré

    79.000

    66.000

    KV2

    A Đên, A Xáp

    66.000

    53.000

    KV3

    Căn Te

    37.000

    4. XÃ PHÚ VINH

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ

    208.000

    145.000

    104.000

     

     Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong

    167.000

    105.000

    87.000

    2

    Quốc lộ 49A

     

     

     

     

     Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

    670.000

    287.000

    153.000

     

    Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh

    160.000

    100.000

    84.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân

    79.000

    66.000

    KV2

    Thôn Phú Thượng

    66.000

    53.000

    KV3

    (Không)

     

    5. XÃ HƯƠNG PHONG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

    160.000

    101.000

    84.000

    2

    Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp

    80.000

    66.000

    59.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú

    66.000

    53.000

    KV3

    Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới

    37.000

    6. XÃ HƯƠNG LÂM

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã

    200.000

    139.000

    99.000

     

    Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong

    160.000

    101.000

    84.000

     

    Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ

    200.000

    139.000

    99.000

     

    Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã A Đớt

    160.000

    101.000

    84.000

    2

    Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp

    191.000

    133.000

    95.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp

    66.000

    53.000

    KV3

    Thôn Ka Nôn 2

    37.000

    7. XÃ A ĐỚT

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc

    200.000

    139.000

    99.000

     

    Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng

    160.000

    101.000

    84.000

     

    Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm

    200.000

    139.000

    99.000

    2

    Các tuyến đường

     

     

     

     

    Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt

    191.000

    133.000

    95.000

     

    Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt

    153.000

    97.000

    80.000

     

    Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt

    80.000

    66.000

    59.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin

    66.000

    53.000

    KV3

    Các thôn: Chi Hòa

    37.000

    8. XÃ A ROÀNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

    145.000

    91.000

    76.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn

    66.000

    53.000

    KV3

    Các thôn: A Min - C9

    37.000

    9. XÃ ĐÔNG SƠN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Tỉnh lộ 20

    76.000

    61.000

    50.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih

    66.000

    53.000

    KV3

    Các thôn: Loah - Tavai

    37.000

    10. XÃ HỒNG HẠ

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49A

    155.000

     98.000

     81.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Thôn Pa Hy

    79.000

    66.000

    KV2

    Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm

    66.000

    53.000

    KV3

    Không

     

    11. XÃ HƯƠNG NGUYÊN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Quốc lộ 49A

    153.000

    97.000

    80.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng

    66.000

    53.000

    KV3

    Các thôn: Mu Nú Ta Rá

    37.000

    12. XÃ HỒNG KIM

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Kim

    294.000

    207.000

    145.000

     

    Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở UBND xã Hồng Kim

    220.000

    154.000

    112.000

     

    Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn

    192.000

    117.000

    95.000

     

    Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn.

    192.000

    117.000

    95.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Các thôn: A Tia 2, Đút 1

    79.000

    66.000

    KV2

    Các thôn: A Tia 1, Đút 2

    66.000

    53.000

    KV3

    (Không)

     

    13. XÃ BẮC SƠN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

    184.000

    112.000

    91.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    A Đeeng Par Lieng 1

    79.000

    66.000

    KV2

    A Đeeng Par Lieng 2

    66.000

    53.000

    KV3

    (Không)

     

    14. XÃ HỒNG TRUNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

    160.000

    101.000

    84.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2

    66.000

    53.000

    KV3

    Không

     

    15. XÃ HỒNG VÂN

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

    160.000

    101.000

    84.000

    2

    Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m

    191.000

    133.000

    95.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Thôn A Năm

    79.000

    66.000

    KV2

    Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố

    66.000

    53.000

    KV3

    (Không)

     

     

    16. XÃ HỒNG THỦY

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Hồ Chí Minh

    150.000

    101.000

    84.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ

    66.000

    53.000

    KV3

    Các thôn: Pire 1, Pire 2

    37.000

    17. XÃ HỒNG BẮC

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Tỉnh 20

    76.000

    61.000

    50.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối

    66.000

    53.000

    KV3

    (Không)

    37.000

    18. XÃ HỒNG QUẢNG

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng đến cầu Hồng Quảng

    144.000

    91.000

    76.000

    2

    Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng

    144.000

    91.000

    76.000

    3

    Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng

    144.000

    91.000

    76.000

    4

    Đường Tỉnh 20

    76.000

    61.000

    50.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh

    66.000

    53.000

    KV3

    Thôn Pi Ây 2

    37.000

    19. XÃ HỒNG THÁI

    a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Đường Tỉnh 20

    76.000

    61.000

    50.000

    b) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    Thôn Tu Vay

    79.000

    66.000

    KV2

    Thôn Y Reo

    66.000

    53.000

    KV3

    Các thôn: A Đâng, A La

    37.000

    20. XÃ NHÂM

    a) Giá đất ở các khu vực còn lại

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    Địa giới hành chính

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    KV1

    (Không)

     

     

    KV2

    Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa

    66.000

    53.000

    KV3

    Các thôn: Âr Bả Nhâm

    37.000

     

    PHỤ LỤC 02. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    TT

    TÊN ĐƯỜNG PHỐ

    ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

    ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

    LOẠI ĐƯỜNG

    MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    1

    Phò Trạch

    Nam Cầu Phò Trạch

    Chu Cẩm Phong

    1A

    2.500.000

    1.500.000

    1.250.000

    1.000.000

     

    - nt -

    Chu Cẩm Phong

    Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền

    1B

    1.650.000

    990.000

    830.000

    660.000

    2

    Đường vào Đền Liệt sĩ

    Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

    Đền Liệt sĩ

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

    3

    Văn Lang

    Vân Trạch Hòa

    Hiền Lương

    1C

    1.000.000

    600.000

    500.000

    400.000

    4

    Vân Trạch Hòa

    Trục đường B11-B8

    Chu Cẩm Phong

    2C

    650.000

    390.000

    330.000

    260.000

    5

    Đông Du

    Văn Lang

    Hiền Lương

    2C

    650.000

    390.000

    330.000

    260.000

    6

    Vân Trạch Hòa

    Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

    Trục đường B11 - B8

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    7

    Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin

    Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

    Vân Trạch Hòa

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    8

    Trục đường B6 - B5

    Vân Trạch Hòa

    Văn Lang

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

    9

    Nguyễn Duy Năng

    Vân Trạch Hòa

    Đông Du

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

    10

    Chu Cẩm Phong

    Phò Trạch

    Văn Lang

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

    11

    Hồ Tá Bang

    Văn Lang

    Vân Trạch Hòa

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    12

    Lê Nhữ Lâm

    Phò Trạch

    Đông Du

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    13

    Bùi Dục Tài

    Phò Trạch

    Đặng Văn Hòa

    1C

    1.000.000

    600.000

    500.000

    400.000

    14

    Tỉnh lộ 6

    Hiền Sỹ

    Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

     

    - nt -

    Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

    Đến địa giới hành chính xã Phong Thu

    3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

    15

    Hiền Lương

    Phò Trạch

    Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

     

    - nt -

    Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

    Địa giới hành chính xã Phong Mỹ

    3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

     

    - nt -

    Phò Trạch

    Đông Du

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

     

    - nt -

    Đông Du

    Địa giới hành chính xã Phong Hoà

    3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

    16

    Đặng Văn Hòa

    Bùi Dục Tài

    Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6

    3A

    630.000

    380.000

    320.000

    250.000

    17

    Hoàng Ngọc Chung

    Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

    Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt

    3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

    18

    Cao Hữu Dực

    Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

    Đặng Văn Hòa

    3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

    19

    Ô Lâu

    Phò Trạch

    Đất Đỏ

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

     

    - nt -

    Đất Đỏ

    Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

    2C

    650.000

    390.000

    330.000

    260.000

     

    - nt -

    Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

    Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền

    3A

    630.000

    380.000

    320.000

    250.000

    20

    Hiền Sỹ

    Hiền Lương

    Bùi Dục Tài

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    21

    Đất Đỏ

    Ô Lâu

    Phò Trạch

    3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

    22

    Phước Tích

    Phò Trạch

    Đất Đỏ

    3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

    23

    Hải Thanh

    Phò Trạch

    Đất Đỏ

    3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

     

    - nt -

    Đất đỏ

    Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

    3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

     

    - nt -

    Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

    Đường Ô Lâu

    4B

    450.000

    270.000

    230.000

    180.000

    24

    Nguyễn Đăng Đàn

    Tỉnh lộ 6

    Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành )

    3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

    25

    Dương Phước Vịnh

    Tỉnh lộ 6

    Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9)

    3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

    26

    Cao Hữu Duyệt

    Tỉnh lộ 6

    Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái)

    3B

    560.000

    340.000

    280.000

    230.000

    27

    Đường nội thị phía Tây

    Hiền Lương

    Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500)

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

     

    - nt -

    Km01+500 (nhà ông Tuấn)

    Ô Lâu

    4B

    450.000

    270.000

    230.000

    180.000

    28

    Đường Tân Lập - Đồng Lâm

    Hiền Lương

    Đến hết địa giới hành chính thị trấn

    2C

    650.000

    390.000

    330.000

    260.000

    29

    Phước Tích nối dài

    Đất đỏ

    Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa)

    3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

    30

    Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A

    Vân Trạch Hòa

    Quốc lộ 1A

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

    31

    Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A

    Vân Trạch Hòa

    Quốc lộ 1A

    2A

    990.000

    590.000

    490.000

    390.000

    32

    Đường quy hoạch DD6

    Lê Nhữ Lâm

    Hiền Lương

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    33

    Tuyến nội thị số 1

    Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế)

    Đường DD6

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    34

    Tuyến nội thị số 2

    Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)

    Đường DD6

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    35

    Tuyến nội thị số 3

    Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền)

    Đường DD6

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    36

    Hoàng Minh Hùng

    Quốc lộ 1A

    Đường Xạ Biêu

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    37

    Xạ Biêu

    Hiền Lương

    Hoàng Minh Hùng

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    38

    Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam

    Văn Lang (Đài phát thanh huyện)

    Bùi Dục Tài

    2B

    700.000

    420.000

    350.000

    280.000

    Các tuyến đường còn lại

    1

    Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt

    3C

    510.000

    310.000

    260.000

    200.000

    2

    Các trục đường còn lại

    4C

    400.000

    240.000

    200.000

    160.000

                

     

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/09/2017 Hiệu lực: 05/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 19/12/2019 Hiệu lực: 19/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 75/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)
    Ban hành: 22/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Quyết định 37/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
    Ban hành: 01/06/2016 Hiệu lực: 11/06/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 53/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
    Ban hành: 27/07/2017 Hiệu lực: 10/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Quyết định 19/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
    Ban hành: 05/04/2019 Hiệu lực: 15/04/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    13
    Quyết định 20/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
    Ban hành: 06/05/2019 Hiệu lực: 16/05/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (03)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (03)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 80/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế gia đoạn 2020 - 2024

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu:80/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phan Thiên Định
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2025
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực (5)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X